Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

phßng g d ® t huyön an l o phßng g d ® t huyön an l o tr​êng thcs th¸i s¬n ®ò thi l¹i m«n to¸n 8 n¨m häc 2004 2005 thêi gian lµm bµi 90 phót §ò bµi bµi 1 2® khoanh trßn ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phòng g d & đ t huyện an l·o


Trờng thcs thái sơn

<b>đề thi lại mơn tốn 8</b>



<b> năm học 2004-2005</b>
<i><b> ( Thời gian làm bài 90 phút )</b></i>
<b>Đề bài</b>


<b>Bi 1 (2): Khoanh trũn ch cỏi trc câu trả lời đúng.</b>
1) Tập nghiệm của phơng trình:

(

<i>x −</i>2


3

)(

<i>x</i>+
1


2

)

=0 lµ
A.

{

2


3

}

; B.

{

<i>−</i>
1


2

}

; C.

{

<i>−</i>
2
3<i>;</i>


1


2

}

; D.

{


2
3<i>;</i>


1


2

}



2) Tập nghiệm của bất phơng trình: 1,3x - 3,9 lµ


A. {<i>x</i>/<i>x ≥3</i>} B. {<i>x</i>/x ≥−3} C. {<i>x</i>/x ≤−3} D. {<i>x</i>/<i>x ≤3</i>}
3) Điều kiện xác định của phơng trình: <i>x −</i>1


2<i>x</i>+2+
<i>x</i>


3<i>x −1</i>=0 lµ


A. x  -1 B. x  1


3


C. x -1 hoặc x
1


3


D. x -1 và x 1
3


4)

Cho

MNP vuông tại M, đờng cao MH.



Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ?



A . Cã 1 cỈp

B . Cã 2 cỈp

C . Cã 3 cặp

D . Không có cặp nào




5) Tam giác MNP có IK// NP. Hỏi đẳng thức nào là sai?
A. MI


MN=
MP


MK ; B.
MI
MN=


MK


MP ; C.
MI
IN =


MK


KP ; D.
IN
MN=


KP


MP
6) Cho tam gi¸c MNP cã MI là tia phân giác


ng thức nào sau đây là đúng?
A. MN



MI =
NI
IP ; B.


MN
NI =


MP


IP ; C.
MI
MP=


NI


IP ; D.
MN
IP =


MP
NP
7) Hình lập phơng có:


A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh


8) Cho hình hộp chữ nhật có kích thớc nh hình vẽ. 10 cm
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: 6 cm


A. 480 cm2<sub>; B. 480 cm</sub>3<sub>; C. 240 cm</sub>3<sub>; D. 120 cm</sub>3



8cm
<b>Bµi 2: (3đ) Giải các phơng trình và bất phơng trình sau:</b>


a) 15 – 3x = 3 b) -4x + 12 > 0
c) <i>x+</i>2


<i>x −2−</i>
1
<i>x</i>=


2
<i>x</i>(<i>x −</i>2)


<b>Bài 3 (2đ): Hai ôtô cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau 1 giờ thì</b>
gặp nhau. Hãy tính vặn tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe i t B l 10 km/ h.


<b>Bài 4 ( 3đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8 cm, BC=6 cm, vÏ AH  BD (H</b> BD)
a) Chøng minh AHB BCD


b) Chøng minh ABD HAD suy ra AD2<sub>=DH.DB</sub>


c) Tính độ dài đoạn thẳng DH.


<b>híng dÉn chÊm vµ biĨu ®iĨm</b>



<b>stt</b> <b>néi dung</b> <b>®iĨm</b>


Bµi 1


2 ®




Mỗi ý khoanh đúng đợc 0,25 điểm



1. D ; 2. C ; 3. D ; 4. C ; 5. A ; 6. B ; 7. D ; 8. B



2,0


Bµi 2 a)

-3x = 3-12

x = -12: (-3) = 4



b)

-4x > -12

x< (-12): (-4)

x< 3

0,5+0,5



M


I K


N P
M


`


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3 đ

c)ĐKXĐ: x

0 vµ x

2


<i>x+</i>2


<i>x −</i>2<i>−</i>
1
<i>x</i>=


2


<i>x</i>(<i>x −</i>2)




<i>x</i>(<i>x+</i>2)
<i>x</i>(<i>x −2)−</i>


<i>x −2</i>
<i>x</i>(<i>x −</i>2)=


2
<i>x</i>(<i>x −</i>2)


x(x+2) - x+2 = 2

x(x+1) = 0

x = 0 (KTM§K)


x = -1 (TMĐK)



Vậy phơng trình có tập nghiệm là S =

{

-1

}



0,5+0,5


0,25


0,25


0,25


0,25


Bài 3



2 đ



Gọi vận tốc của Ôtô đi từ A là x (km/h); ĐK: x > 10


Thì vận tốc của Ôtô đi từ B là x – 10 ( km/h)



Lập đợc phơng trình: x + x -10 = 70


Giải phơng trình đợc x = 40 (TMĐK)




VËy vận tốc của ôtô đi từ A là 40 km/h và của ôtô đi từ B là 30 km/h



0,25


0,25


0,5


0,5


0,5


Bài 4



3 ®



- Hình vẽ đúng



a) Chứng minh đợc

AHB

BCD (g-g)



b) Chứng minh đợc

ABD

HAD (g-g)



suy ra

AD


HD=
BD


AD

AD

2

=DH.DB



c)

ABD vuông tại A suy ra:



DB

2

<sub> = AB</sub>

2

<sub>+ AD</sub>

2

<sub> (Py ta go)</sub>



= 100

DB = 10 cm




Ta cã AD

2

<sub>=DH.DB (cmt) </sub>

<sub></sub>

<sub> DH = AD</sub>

2

<sub>/DB = 6</sub>

2

<sub>/10 =3,6 cm</sub>



0,5


1,0


0,5


0,5


0,5



A B


D C
H


</div>

<!--links-->

×