Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tuaàn 17 tröôøng tieåu hoïc soá 1 trieäu traïch lôùp 1 tuaàn 18 thöù hai ngaøy thaùng naêm 200 tieáng vieät it ieât i muïc tieâu sgv ii ñoà duøng daïy hoïc tranh minh hoaï töø khoùa tranh minh hoaï

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.53 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 18</b>



<i> Thứ hai ngày … tháng… năm 200…</i>

<b>Tiếng Việt</b>

<b>: </b>

<b>it, iêt</b>



<b>I.Mục tiêu</b>: SGV


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng, luyện nói.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.KTBC :</b> Hỏi bài trước.(5/<sub>) Thực hành.</sub>


Viết bảng con.
GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới</b>:GV GT vần it, ghi bảng.


<b>Hoạt động 1:</b> Dạy vần it (10p) Thực
hành, hỏi đáp.


Gọi 1 HS phân tích vần it.
Lớp cài vần it.


GV nhận xét.



HD đánh vần vần it.
Cài tiếng mít.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng mít.
Gọi phân tích tiếng mít.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng mít.
Dùng tranh giới thiệu từ “trái mít”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới
Gọi đánh vần tiếng mít, đọc trơn từ trái
mít.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


<b>Hoạt động 2:</b> vần iêt (dạy tương tự it)
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con: it, trái mít,
iêt, chữ viết.


GV nhận xét và sửa sai.


<b>Hoạt động 3</b>: Đọc từ ứng dụng.(10p)


HS viết bảng con.



N1 : sút bóng; N2 : sứt răng.
Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm m đứng trước vần it và
thanh sắc trên âm i.


Toàn lớp.
CN 1 em.


Mờ – it – mit – sắc - mít.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng mít.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : kết thúc bằng t
Khác nhau : iêt bắt đầu bằng iê.
3 em


1 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thực hành, hỏi đáp.



Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.


Gọi đọc tồn bảng
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.

<b>Tiết 2</b>



<b>Hoạt động 4</b>: Luyện đọc bảng lớp. (10
p) Thực hành, hỏi đáp.


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?


Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu
ứng dụng:SGK


Cho học sinh giải câu đố, Gọi học sinh
đọc.


GV nhận xét và sửa sai.


<b>Hoạt động 5</b>: Luyện nói: Chủ đề: “<i><b>Em</b></i>
<i><b>tơ, vẽ, viết</b>”.(7p)thực hành.</i>



GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp HS nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con


Luyện viết vở TV.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


<b>Hoạt động 6</b>: Trò chơi: Thi gọi đúng
tên cho vật và hình ảnh (8p) thực hành.
GV chia một số tranh, mơ hình, đồ vật…
mà có tên của chúng chứa vần it, iêt.
Cho các nhóm học sinh viết tên tranh,
mơ hình đó vào giấy. Hết thời gian
nhóm nào viết đúng và nhiều từ nhóm
đó thắng.


GV nhận xét trò chơi.


4.<b>Củng cố</b>, <b> dặn do ø</b>(5p) hỏi đáp,hỏi đáp.
Nhận xét giờ học.


Học bài, xem bài ở nhà.


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ
cùng GV.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
Vịt, nghịt, tiết, biết.



CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh
Vần it, iêt.


CN 2 em


Đại diện 2 nhóm


CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Đàn vịt.


HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần
các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng
4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng
thanh.


Đó là con vịt.


HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.


Tồn lớp.


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh
lên chơi trò chơi.



Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các
bạn trong nhóm chơi.


Học sinh khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đạo đức</b>

:

<b>Thực hành kỹ năng cuối học kỳ I.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>

- HS nhắc lại những kiến thức dạy học.



- GV giáo dục HS đức tính tốt, trong trực.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>

Phiếu có nội dung kiểm tra.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1</b>

:Khởi động ( 5 phút) Thực


hành, hỏi đáp

.


GV yêu cầu HS hát bài hát “Cả nhà


thương nhau”



u cầu HS nhắc lại các bài đã học.GV nhận xét,


bổ sung.



<b>Hoạt động 2: Thực hành.(12 phút) thực hành, hỏi</b>


đáp.



GV yêâu cầu HS trả lời câu hỏi đã chuẩn bị sẳn.


Yêâu cầu HS bóc săm câu hỏi.




Câu 1: Là HS lớp 1 em phải ăn mặc như thế nào?


Câu 2: Đối với em nhỏ em có thái độ như thế


nào? Em đã nhường nhịn thương yêu em nhỏ


chưa?



Câu 3: Đối với em nhỏ phái có thái độ như thế


nào?



Câu 4: Trước khi và trong khi chào cờ em có tác


phong như thế nào?



GV gợi ý để các nhóm hồn thành câu hỏi của


mình. GV nhận xét, bổ sung.



<b>Hoạt động 3: Trò chơi: Là người anh tốt” (8) </b>


thực hành, hỏi đáp. GV yêu câu học sinh lên


đóng vai “làm anh”. Gv nêu nội dung để học sinh


thực hiện.



<b>*Củng cố, dặn dò (5 phút)</b>



<b>H nhắc lại nội dung bài học, Nhận xét giờ học, </b>


<b>Về nhà thực hiện tốt các đều hôm nay đã học.</b>



HS hát tập thể và múa phụ


hoạ.HS nhắc lại các bài đã học.



HS thảo luận theo nhóm trả lời


câu hỏi của nhóm mình.




Đại diện nhóm lên trình bày.


Nhóm khác nhận xét, bổ sung.



HS chơi theo nhóm theo hướng


dẫn của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b><i>Thứ ba ngày … tháng… năm 200…</i>

<b>Toán</b>

<b>: </b>

<b>ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG</b>



<b>I.Muïc tieâu</b> : SGV


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.KTBC:</b></i>


Cô nhận xét về kiểm tra ĐKGKI.


<i><b>2.Bài mới</b></i> :<i><b> </b></i> Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.


<b>Hoạt động</b> 1:GT điểm, đoạn thẳng.
(10p) thực hành, hỏi đáp.



<i><b>Bước1:</b></i>Giới thiệu điểm, đoạn thẳng.SGV
Hướng dẫn học sinh B (đọc là bê), C
(đọc là xê), D (đọc là đê), M (đọc là mờ)…
Sau đó Giáo viên lấy thước nối 2 điểm
và nói: “Nối điểm A và điểm B ta có
đoạn thẳng AB”.


Giáo viên chỉ vào đoạn thẳng AB cho
học sinh đọc nhiều lần: “Đoạn thẳng
AB”.


<i><b>Bước 2</b></i>: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.


<b>Hoạt động 2</b>: Họïc sinh thực hành:


<i><b>Bài 1</b></i>: HS đọc các điểm, đoạn thẳng
trong SGK. (GV lưu ý HS về cách đọc).


<i><b>Bài 2:</b></i> Gọi nêu yêu cầu của bài:


Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng
thước để nối từng cặp 2 điểm để có các
đoạn thẳng như SGK.


Cho học sinh đọc lại các đoạn thẳng đó.


<i><b>Bài 3</b></i>:Cho hs nêu số đoạn thẳng và đọc
tên từng cặp đ/t trong mỗi hình vẽ.


<i><b>5.Củng cố, dặn dò:</b></i>



Hỏi tên bài.


Học sinh nêu lại nội dung bài học.


Học sinh nhắc tựa.


Học sinh quan sát theo hướng dẫn
của Giáo viên


A B
 


điểm A điểm B
Học sinh đọc “điểm A, điểm B” nhiều
em.


A   B


Đoạn thẳng A B
Học sinh nhiều em đọc lại.


Học sinh lắng nghe và mang dụng cụ
vẽ đoạn thẳng là “ thước thẳng ra để
kiểm tra”.


Học sinh thực hành theo hướng dẫn
của Giáo viên.


Gọi học sinh đọc, học sinh khác nhận


xét bạn đọc.


Học sinh thực hành VBT 1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiếng Việt: UÔT - ƯƠT</b></i>


<b>I.Mục tiêu</b>: SGV


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chơi cầu trượt.


-Bộ ghép vần của GV và học sinh.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.KTBC :</b> Hỏi bài trước.(5/<sub>) Thực hành.</sub>


Viết bảng con.
GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b>GV GT vần t, ghi bảng.


<b>Hoạt động 1:</b> Dạy vần uôt (10p) Thực
hành, hỏi đáp.


Gọi 1 HS phân tích vần t.
Lớp cài vần uôt.



HD đánh vần vần uôt.
Cài tiếng chuột.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuột.
Gọi phân tích tiếng chuoät.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuột.
Dùng tranh giới thiệu từ “chuột nhắt”
Gọi đánh vần tiếng chuột, đọc trơn từ
chuột nhắt.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


<b>Hoạt động 2:</b> vần ươt(dạy tương tự uôt
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con: uôt, chuột
nhắt, ươt, lướt ván.


GV nhận xét và sửa sai.


<b>Hoạt động 3</b>: Đọc từ ứng dụng.(10p)
Thực hành, hỏi đáp.


HS viết bảng con.



N1 : đông nghịt ; N2 : hiểu biết.
Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


u – ô – tờ – uôt.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm ch đứng trước vần t và thanh
nặng dưới âm uôê.


chờ – uôt – chuôt – nặng – chuột.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng chuột


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : kết thúc bằng t


Khác nhau : t bắt đầu bằng uô, ươt bắt
đầu bằng ươt.


3 em
1 em.


Toàn lớp viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đọc từ ứng dụng: SGK


Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới
học và đọc trơn các từ trên.


Đọc sơ đồ 2.


Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.

<b>Tiết 2</b>



<b>Hoạt động 4</b>: Luyện đọc bảng lớp. (10
p) Thực hành, hỏi đáp.


Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Gọi học sinh đọc.


GV nhận xét và sửa sai.


<b>Hoạt động 5</b>: Luyện nói: Chủ đề: “<i><b>Em</b></i>
<i><b>tơ, vẽ, viết</b>”.(7p)thực hành.</i>



Luyện nói: Chủ đề: “Chơi cầu trượt”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
“Chơi cầu trượt”.


Đọc sách kết hợp bảng con.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


<b>Hoạt động 6</b>: Trị chơi: “Tìm vần tiếp
sức” (8p) thực hành.


Giáo viên gọi học sinh chia thành 2
nhóm mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm
tiếng có chứa vần vừa học.


Cách chơi:


Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh
nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học,
trong thời gian nhất định nhóm nào nói
được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc.
GV nhận xét trò chơi.


GV.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.


CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.
Vần uôt, ươt.


CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.


HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng
có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc
trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.


Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo
viên.


Học sinh khác nhận xét.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.


Toàn lớp.
CN 1 em


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh
lên chơi trị chơi.


Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn
trong nhóm chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4.Củng cố, dặn dị: Nhạn xét giờ học.


Học bài, xem bài ở nhà.


<b>Th</b>



<b> </b>

<b>ể</b>

<b> d</b>

<b> </b>

<b>ụ</b>

<b> c </b>

<b>: S</b>

<b>ơ</b>

<b> k</b>

<b>ế</b>

<b>t h</b>

<b>ọ</b>

<b>c k</b>

<b>ỳ</b>

<b> I</b>



<b>I.Muïc tiêu: SGV</b>
<b>II.Chuẩn bị </b>:


-Dọn vệ sinh nơi tập, kẽ hai dãy ô như hình 24.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Phần mỡ đầu(10/<sub>) Hỏi</sub>


đáp, thực hành.


Thổi còi tập trung hoïc sinh.


Phổ biến nội dung yêu cầu của bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp (2
phút).


<i><b>* Ôn trò chơi</b></i>: Diệt con vật có hại (2
phút)


<b>Hoạt động 2</b>:Phần cơ bản:



Trị chơi nhảy ơ tiếp sức (12 ->18 phút)
GV nêu trị chơi sau đó chỉ tên hình và
giải thích cách chơi, làm mẫu.


Tổ chức cho học sinh chơi thử theo cách
1: lượt đi nhảy, lượt về chạy.


Sau đó cho 1 nhóm 2, 3 em chơi thử, học
sinh cả lớp chơi thử.


GV giải thích thêm để học sinh nắm rõ
cách chơi và tổ chức cho các em chơi.
GV nhận xét cách chơi.


Tuyên dương một số em có thức trong
giờ học.


<b>Hoạt động 3</b>:Phần kết thúc :(8/<sub>) Thực</sub>


hành, hỏi đáp.


GV dùng còi tập hợp học sinh.


Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng
dọc.


GV cùng HS hệ thống bài học.
* .Nhận xét giờ học.



Hướng dẫn về nhà thực hành.


HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.


Học sinh lắng nghe nắmYC nội dung bài
học.


Học sinh thực hiện giậm chân tại chỗ theo
điều khiển của lớp trưởng.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp
trưởng.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.


Học sinh chơi thử.


Chia lớp thành 2 đội để chơi, thi đua giữa
các đội.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp
trưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Thứ tư ngày… tháng… năm 200…</i>


<i><b>Tieáng Việt : ÔN TẬP</b></i>


<b>I.Mục tiêu: </b>SGV


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:



-Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng t.


-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.KTBC:Hỏi bài trước.(5phút) thực hành.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.


<b>2.Bài mới:</b> GTB


<b>Hoạt động 1</b>: HĐ cá nhân (5 phút)
Thực hành, hỏi đáp.


GV treo tranh veõ và hỏi:SGV


GV gắn bảng ơn tập phóng to và u cầu
học sinh kiểm tra xem học sinh nói đã
đầy đủ các vần đã học kết thúc bằng t
hay chưa.


Học sinh nêu thêm nếu chưa đầy đủ…


<b>Hoạt động 2</b>: Ôn tập các vần vừa
học(12 phút) thực hành, hỏi đáp.



a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc
các vần đã học.


GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các
vần GV đọc (đọc không theo thứ tự).
b) Ghép âm thành vần: SGV


Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa
ghép được.


c) Đọc từ ứng dụng .


Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong
bài: Chót vót, bát ngát, Việt Nam (GV
ghi bảng)


GV sửa phát âm cho học sinh.


GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải
thích các từ này cho học sinh hiểu (nếu


HS viét bảng con


N1 : tuốt lúa ; N2 : vượt lên.


Bạn nhỏ đang hát.
At.


Học sinh kể, GV ghi bảng.



Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung
cho đầy đủ.


Học sin đọc.


Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 10 em.
Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cần)


+ Chót vót: Rất cao, nơi cao nhất.
+ Bát ngát: Rất rộng.


+ Việt Nam: Đưa bản đồ và giới thiệu.


<b>Hoạt động 4</b>: Tập viết từ ứng dụng (12
phút) thực hành, hỏi đáp.


GV hướng dẫn học sinh viết từ: chót vót,
bát ngát. Cần lưu ý các nét nối giữa các
chữ trong vần, trong từng từ ứng dụng…
GV nhận xét và sửa sai.


Gọi đọc tồn bảng ơn.


<b>Hoạt động 5</b>: Củng cố tiết 1(12 phút)
thực hành, hỏi đáp.



Hỏi vần mới ơn.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.

<b>Tiết 2</b>



Hoạt động 6: Luyện đọc bảng lớp.(10 ‘<sub>)</sub>


thực hành, hỏi đáp.


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Gọi học sinh đọc.


GV nhận xét và sửa sai.
Kể chuyện: SGV


GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.
GV treo tranh và kể lại nội dung theo
từng bức tranh. Học sinh lắng nghe GV
kể.


GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội
dung từng bức tranh.


Ý nghĩa câu chuyện : SGV
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.



GV thu vở để chấm một sso em.
Nhận xét cách viết.


5.Củng cố dặn dò:
Gọi đọc bài.


Nhận xét tiết học: Tuyên dương.


Tồn lớp viết.
4 em.


Vài học sinh đọc lại bài ơn trên bảng.


HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng t
trong câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng 4
em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.


Học sinh kể chuyện theo nội dung từng bức
tranh và gợi ý của GV.


Học sinh khác nhận xét.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6
em.


Hoïc sinh laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm
từ mang vần vừa học.



<i><b>Tốn</b></i>

<i><b>: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG</b></i>



<b>I.Mục tiêu</b> :SGV


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ, thước kẻ học sinh.
-Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.KTBC:
Hỏi tên bài.


Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 2 và 3:
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.


2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng.


<b>Hoạt động 1</b>: GT đo độ dài gang tay (10


/<sub>) thực hành.</sub>


Giáo viên nói: Gang tay là độ dài tính từ
đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa.
Cho học sinh xác định 2 điểm để đo và
vẽ đoạn thẳng bằng gang tay của mình.



<b>Hoạt động 2</b>: HS HDđo độ dài bằng
gang tay(10 ‘<sub>)thực hành, hỏi đáp</sub>


Hướng dẫn đo độ dài bằng bước chân:
Giáo viên nêu YC và làm mẫu đo chiều
dài của bục giảng bằng bước chân.


Mỗi lần bước là mỗi lần đếm số bước:
một bước, hai bước….Cuối cùng đọc to kết
quả đã đo bằng bước chân bục giảng.


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành (10 /<sub>) Thực</sub>


haønh.


HS laøm BT 1,2,3,4.


GV về lớp dạy cá nhân, chấm một số
em.


4.Củng cố:
Hỏi tên bài.


Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài học.
5.Dặn dò:


Học sinh nêu tên bài “Độ dài đoạn thẳng”
Học sinh nhắc tựa.



Cho học sinh xác định 2 điểm (điểm A và
điểm B) bằng 1 gang tay của học sinh và
nêu “Độ dài gang tay của em bằng độ dài
đoạn thẳng AB”.


Học sinh theo dõi Giáo viên làm mẫu và
đếm theo: 1 gang, 2 gang, 3 gang, … và nói
“Chiều dài bảng lớp bằng 15 gang tay của
cô giáo”.


Cho học sinh thực hành đo bằng gang tay
của mình và nêu kết quả đo được.


Học sinh theo dõi Giáo viên làm mẫu.


Học sinh tập đo độ dài bục giảng và nêu kết
quả đo được.


Học sinh thực hành đo và nêu kết quả.
HS làm BT vào vở BT.


Học sinh nêu tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học
sinh học bài, xem bài mới.


Chuẩn bị tiết sau.


HS lắng nghe



<b>TNXH</b>

<b>: </b>

<b>CUỘC SỐNG XUNG QUANH</b>


<b>I.Mục tiêu</b> : SGV


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Các hình bài 18 phóng to.
- Tranh vẽ về cảnh nông thôn.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>2.KTBC</b> : Hỏi tên bài cũ (5p): Cau hỏi: SGV
GV nhận xét cho điểm.Nhận xét bài cuõ.


<b>3.Bài mới: GTB</b>


<b>Hoạt động 1</b>:Cho HS QS khu vực quanh
trường.(10/<sub>)thực hành, hỏi đáp.</sub>


<b>Bước 1</b>: Giao nhiệm vụ cho học sinh:


GV cho học sinh quan sát và nhận xéy về:


<b>Bước 2</b>: Thực hiện hoạt động:


Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để
khuyến khích các em nói trong khi quan sát.


<b>Bước 3</b>: Kiểm tra kết quả hoạt động.



Gọi học sinh kể về những gì mình quan sát
được.


<b>Hoạt động 2:</b>Làm việc với SGK (10 p) thực
hành, hỏi đáp.


Bước 1: GV giao nhiệm vụ và hoạt động:
Bước 2: Kiểm tra hoạt động : SGV


Goïi hoïc sinh nêu nội dung theo yêu cầu các
câu hỏi trên.


Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:


Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và thảo
luận theo nội dung sau:


Bước 2: Kiểm tra hoạt động:


Mời học sinh đại diện nói cho các bạn và cô
cùng nghe.


Giáo viên nhận xét về hoạt động của học
sinh.


Học sinh nêu tên bài.


Một vài học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh khác nhận xét bạn trả lời.


Học sinh quan sát và nêu:


Ở nơng thơn.


Học sinh lắng nghe nội dung thảo
luận.


Học sinh quan sát và thảo luận theo
nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu
cầu của GV


Học sinh xung phong kể về những gì
mình quan sát được.


Học sinh khác nhận xét bạn kể.
Học sinh lắng nghe nội dung yêu
cầu.


Học sinh quan sát tranh ở SGK để
hồn thành câu hỏi của GV


Nhóm khác nhận xét.


HS thảo luận và nói cho nhau nghe
về nơi sống của mình và gia
đình…. .


Học sinh nói trước lớp cho cơ và các
bạn cùng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4.<b>Củng cố , dặn dò</b>:


Giáo viên hệ thống nội dung bài học
Học bài, xem bài mới.


Học sinh nhắc nội dung bài học.


<i>Thứ năm ngày… tháng… năm 200..</i>

<i><b>Tiếng Việt : </b></i>

<i><b>oc, ac</b></i>



<b>I.Mục tiêu</b>: SGV


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Vừa vui vừa học.


-Bộ ghép vần của GV và học sinh.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.KTBC :</b> Hỏi bài trước.(5/<sub>) Thực hành.</sub>


Viết bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xeùt chung.


2.Bài mới:GV giới vần oc, ghi bảng.



<b>Hoạt động 1:</b> Dạy vần oc (10p) Thực hành,
hỏi đáp.


Gọi 1 HS phân tích vần oc.
Lớp cài vần oc.


GV nhận xét.


HD đánh vần vần oc
Cài tiếng sóc.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng sóc.
Gọi phân tích tiếng sóc.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng sóc.
Dùng tranh giới thiệu từ “con sóc”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng sóc, đọc trơn từ con sóc.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


<b>Hoạt động 2:</b> vần ac(dạy tương tự oc
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Gọi học sinh đọc tồn bảng.


HS viét bảng con



N1 : chót vót; N2 : bát nhát.
Học sinh nhắc lại.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm s đứng trước vần oc, thanh
sắc trên đầu âm o.


Toàn lớp.


Sờ – oc – soc – sắc - sóc.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm
ĐT.


Tiếng sóc.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hướng dẫn viết bảng con: oc, con sóc, ac, bác
sĩ.


GV nhận xét và sửa sai.


<b>Hoạt động 3</b>: Đọc từ ứng dụng.(10p) Thực
hành, hỏi đáp.



Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa
từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.


Hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Hạt
thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc.


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.


Gọi đọc tồn bảng.
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.


<b>Tieát 2</b>


<b>Hoạt động 4</b>: Luyện đọc bảng lớp. (10 p)
Thực hành, hỏi đáp.


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?


Nội dung BT minh hoạ cho câu ứng dụng:


Gọi học sinh đọc.


GV nhận xét và sửa sai.


<b>Hoạt động 5</b>: Luyện nói: Chủ đề: “Vừa vui
vừa học ”. .(7p)thực hành.


GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
Đọc sách kết hợp bảng con


Luyện viết vở TV.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


4<b>Hoạt động 6</b>: Trị chơi: “Tìm vần tiếp sức”
(8p) thực hành.


Trò chơi: Kết bạn.


Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm
mỗi nhóm khoảng 15 em. Thi tìm bạn thân.
Cách chơi: SGV


1 em.


Toàn lớp viết.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Thóc, cóc, nhạc, vạc.



CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.


Vần oc, ac.
CN 2 em.


Đại diện 2 nhóm


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
Chùm quả.


HS tìm tiếng mang vần mới học (có
gạch chân) trong câu, 4 em đánh
vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn
tiếng 4 em, đọc trơn tồn câu 7 em,
đồng thanh.


Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
con 6 em.


Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 15 học
sinh lên chơi trị chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV nhận xét trò chơi.


<b>4. củng cố, dặn dò</b>: Nhận xét giờ học
Học bài, xem bài ở nhà.


<i><b>Toán : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI</b></i>



<b>I.Mục tiêu</b> :SGV


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ, thước kẻ học sinh.
-Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.KTBC:
Hỏi tên bài.


Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 2 và 3:
Cô nhận xét về kiểm tra bài cuõ.


2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu đo độ dài gang


tay(8’<sub>) thực hành, hỏi đáp.</sub>


Giáo viên nói: Gang tay là độ dài tính từ
đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa.
Cho học sinh xác định 2 điểm để đo và
vẽ đoạn thẳng bằng gang tay của mình.


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn học sinh đo
độ dài bằng gang tay(10 p) thựchành.
Giáo viên cho học sinh đo cạnh bảng
bằng gang tay: Hướng dẫn học sinh đặt
ngón tay cái sát mép bên trái của bảng
kéo căng ngón giữa và đăït dấu ngón
giữa tại một điểm nào đó trên mép
bảng. Co ngón tay về trùng với ngón
giữa rồi đặt ngón giữa đến 1 điểm khác
trên mép bảng và cứ như thế đến mép
bên phải của bảng, mỗi lần co và đếm 1,
2 …


- Hướng dẫn đo độ dài bằng bước chân


<b>Hoạt động 3</b>: HD học sinh thực hành:
Hướng dẫn như SGV


Học sinh nêu tên bài “Độ dài đoạn thẳng”


Học sinh nhắc tựa.


Cho học sinh xác định 2 điểm (điểm A và


điểm B) bằng 1 gang tay của học sinh và
nêu “Độ dài gang tay của em bằng độ dài
đoạn thẳng AB”.


Học sinh theo dõi Giáo viên làm mẫu và
đếm theo: 1 gang, 2 gang, 3 gang, … và nói
“Chiều dài bảng lớp bằng 15 gang tay của
cô giáo”.


Cho học sinh thực hành đo bằng gang tay
của mình và nêu kết quả đo được.


Học sinh theo dõi Giáo viên làm maãu.


Học sinh tập đo độ dài bục giảng và nêu kết
quả đo được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4.Củng cố, dăn dò:
Hỏi tên bài.


Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học
sinh học bài, xem bài mới.


Học sinh nêu tên bài học.


Nêu lại cách đo độ dài bằng gang tay, bước
chân, sải tay, thước học sinh…


<b>Thủ công</b>

<b>: </b>

<b>GẤP CÁI VÍ (Tiết 2)</b>



<b>I.Mục tiêu</b>: SGV


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Mẫu gấp ví bằng giấy mẫu.
-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.


-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ cơng.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.OÅn ñònh(</b>2/<sub>)</sub>


2.KTBC: (5) thực hành, hỏi đáp.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3<b>.Bài mới</b>: Giới thiệu bài, ghi tựa.


<b>Hoạt động 1:</b> Học sinh thực hành gấp cái
ví(10 p) thực hành, hỏi đáp.


Giáo viên nhắc lại quy trình gấp cái ví tiết
trước theo các bước.


Gọi học sinh nêu lại quy trình gấp cái ví.
B1: <i><b>Lấy đường dấu giữa</b></i>


+ Đặt tờ giấy lên mặt bàn, mặt màu ở dưới.



Khi gấp phải gấp từ dưới lên, 2 mép giấy
khít nhau (H1)


B2: <i><b>Gấp 2 mép ví:</b></i>


+ Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ơ


như hình 3 sẽ được hình 4.
B3: <i><b>Gấp ví:</b></i>


+ Giáo viên nhắc nhở học sinh gấp đều 2


mép ví, miết nhẹ tay cho thẳng (H4).
B3: <i><b>Gấp túi ví:</b></i>


Giáo viên nhắc nhở học sinh cần chú ý:SGV


<b>Hoạt động 2</b>:HS thực hành(12 /<sub>) Thực hành.</sub>


+ Giáo viên về lớp dạy cá nhân.


4.<b>Củng cốdặn dò: (5pT.hành, hỏi đáp.</b>


Đánh giá nhận xét sản phẩm của các em.


Haùt.


Học sinh mang dụng cụ để trên bàn
cho giáo viên kểm tra.



Vài HS nêu lại


Học sinh laéng nghe các quy trình
gấp cái ví bằng giấy.


Học sinh nhắc lại quy trình gấp ví
bằng giấy.


Học sinh thực hành gấp ví bằng
giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tổ chức trưng bày sản phẩm tại lớp.


Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái ví
bằng giấy.


Nhận xét, tun dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị bài học sau.


lớp.


Học sinh dán sản phẩm vào vở thủ
cơng.


Học sinh nêu quy trình gấp ví bằng
giấy.


<i>Thứ sáu ngày… tháng… năm 2004</i>

<i><b>Tiếng Việt: Ơn tập, kiểm tra kỳ I</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tốn: </b>

<b>MỘT CHỤC – TIA SỐ</b>

<b>.</b>
<b>I.Mục tiêu </b>: SGV


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: GV cần chuẩn bị.
-Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.Kiểm tra: (5’<sub>) thực hành.</sub>


2.Bài mới: GT bài, ghi tựa.


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu “một chục”.(10


‘<sub>) thực hành, hỏi đáp.</sub>


Giáo viên đính mơ hình cây như tranh
SGK lên bảng, cho học sinh đếm số quả
trên cây và nói số lượng quả.


Giáo viên nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục
quả.


Cho học sinh đếm số que tính trong bó
que tính và nêu số lượng.


Giáo viên hỏi: SGV



+ Giáo viên ghi bảng


<b>Hoạt động 2:</b> Giới thiệu tia số:(10/<sub>)</sub>


Thực hành, hỏi đáp.


Giáo viên vẽ tia số rồi giới thiệu:SGV
T


0 1 2 3 4 5 6 7 … 10
Cho học sinh làm VBT.


Bài 2: Học sinh đếm và khoanh tròn
theo mẫu.


Bài 3: Cho học sinh làm ở bảng từ, học
sinh khác làm VBT.


Học sinh thực hành đo độ dài cái bàn
của Giáo viên.


Vài HS nhắc lại.
Học sinh đêm và nêu:


+ Có 10 quả.


+ Học sinh nhắc lại


+Có 10 que tính.



+ Một chục que tính.


+ Một chục.


Học sinh đọc nhiều em.


+ 10 đơn vị.


+ 10 đơn vị = 1 chục.
+ 1 chục = 10 đơn vị.


Học sinh lắng nghe để nắm chắc bài
học.


Học sinh đọc các số trên tia số: 0, 1,
2………10


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
Giáo viên làm VBT bài 1 và 2.


Học sinh khắc sâu lại tia số trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gọi học sinh nêu để khắc sâu về tia số
cho học sinh.


3.Củng cố : (5 p) Hỏi đáp.Hỏi tên bài.
GV hệ thống nội dung bài học.


Nhận xét, tuyên dương.



từ theo bài tập 3.
Học sinh nêu lại:


+ 10 đơn vị = 1 chuïc.


</div>

<!--links-->

×