Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

c©u1 liªn kõt ho¸ häc chñ yõu trong c¸c hîp chêt h÷u c lµ phßng gd®t vünh b¶o tr­êng thcs nbk ngµy 27 03 2009 §ò kióm tra 45’ m«n h×nh líp 9 tr¾c nghiöm kh¸ch quan chän mét ®¸p ¸n c©u 1 chän ®¸p ¸n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.58 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd&đt vĩnh bảo
Tr-ờng THCS NBK


<i>Ngày 27-03-2009</i>


<b>Đề kiểm tra 45</b>

<b></b>


Môn: Hình - Lớp 9



Trc nghim khỏch quan (Chọn một đáp án)


<b>Câu 1</b>: Chọn đáp án sai:


A, Trong một đờng tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
B, Trong một đờng trịn, các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
C, Trong một đờng tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.


D, Trong một đờng trịn, góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
E, Góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn là góc vng.


F, C¸c gãc néi tiÕp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.


<b>Cõu 2</b>: Cho đờng tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a. Bán kính của đờng trịn là:


A, 2

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> a B,

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> a C,

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> a
D,

<sub>√</sub>

<sub>6</sub> a E,

3


2 a F,


3
3 a
<b>Câu 3</b>: Cho đờng tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a. Bán kính của đờng tròn là :



A,

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> a B, 2

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> a C,

3


6 a


D,

3


2 a E,


3


3 a F,


3


4 a
<b>Câu 4</b>: Chọn đáp án sai:


A, Trong tứ giác nội tiếp tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800<sub> .</sub>
B, Bất kì hình chữ nhật nào cũng là tứ giác nội tiếp.


C, Trong tø gi¸c néi tiÕp hai góc cùng chắn một cung thì bằng nhau.


D, Trong tứ giác nội tiếp, góc kề bù và góc đối diện của cùng một góc thì bằng nhau.
E, Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm thì là tứ giác nội tiếp.


F, Hình thang nội tiếp đờng trịn là hình thang vng.


<b>Câu 5</b>: Cho (O;R), độ dài của cung AB là 5<i>πR</i>


6 . Sè ®o gãc AOB b»ng:



A, 300 <sub> B, 60</sub>0<sub> C, 90</sub>0


D, 1200<sub> E, 150</sub>0<sub> F, Đáp án kh¸c </sub>


<b>Câu 6</b>: Cho (O;

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> cm) ngoại tiếp ABC đều. Độ dài cạnh AB là:


A,

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> cm B, 2

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> cm C, 3 cm
D, 2 cm E, 3

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> cm F, 3

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> cm


<b>C©u 7</b>: Cho cung AB cđa (O) lµ <i>πR</i>


2 . Góc AOB chắn cung đó bằng:


A, 300<sub> B, 60</sub>0<sub> C, 90</sub>0
D, 1200<sub> E, 150</sub>0<sub> F, 180</sub>0


<b>C©u 8</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp (O: R). Sè ®o cung ABC b»ng:


A, 300<sub> B, 60</sub>0<sub> C, 90</sub>0


D, 1200<sub> E, 150</sub>0<sub> F, đáp án khác</sub>
Phần tự luận:


<b>Câu 9</b>: Cho đờng tròn tâm O và cát tuyến CAB (C ở ngồi đờng trịn). Từ điểm chính giữa của cung lớn
AB kẻ đờng kính MN cắt AB tại I, CM cắt đờng tròn tại E, EN cắt đờng thẳng AB tại F.


1) Chøng minh tứ giác MEFI là tứ giác nội tiếp.
2) Chøng minh gãc CAE b»ng gãc MEB.
3) Chøng minh: CE.CM = CF.CI = CA.CB



</div>

<!--links-->

×