Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ngày soạn 09122007 ngày soạn 09122007 ngày dạy thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007 toán luyện tập i mục tiêu sgv trang 133 giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác trong học toán ii lên lớp hoạt đ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Ngày soạn: 09/12/2007</b></i>


<i><b> Ngày dạy: Thứ ba, ngày 11 tháng 12 năm 2007.</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>SGV trang 133.


Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
<b>II. LÊN LỚP:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


- Học sinh 1: lên bảng nêu quy tắc chia
một số TN cho một số TN mà thương tìm
được là một số TP.


- Học sinh 2: Tính 75 : 12
- GV nhận xét – ghi điểm.


<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.


<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc bài 1.</b>


- GV yêu cầu 2 hs lên làm câu a,b.
Câu c, d yêu cầu đọc kết quả:


<i><b>* Lưu ý học sinh: Thứ tự thực hiện các</b></i>



phép tính.


<b>Bài 2: GV yêu cầu hs đọc bài 2.</b>


- Em có nhận xét gì về kết quả của:
8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25


- GV hướng dẫn tương tự với phần b và c.
GV: Nêu tác dụng chuyển phép nhân
thành phép chia có sử dụng tính nhẩm với
10.


- Học sinh nêu.


- Học sinh thực hiện phép tính.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh nêu yêu cầu bài 1: Tính:
- Học sinh lên bảng làm:


<b>a. 5,9 : 2 + 13,06 ; b. 35,04 : 4 – 6,87</b>


= 2,95 + 13,06 = 8,76 – 6,87
= 16,01 = 1,89


<b>c. Kết quả là: 1,67; d. 4,38.</b>


- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- 2 hs lên làm 2 vế của câu a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Yêu cầu hs nhắc lại công thức tính</b>


chu vi và diện tích của hình chữ nhật.
- GV thu vở tổ 2, chấm bài - nhận xét.


<b>Bài 4: GV yêu cầu hs đọc bài 4.</b>


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>


Nhận xét giờ học.


<i><b>Xem lại bài, chuẩn bị bài sau: Chia</b></i>


<i><b>một số tự nhiên cho một số thập phân.</b></i>


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 hs lên bảng chữa bài.


Bài giải:


Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
24 x 2/5 = 9,6 (m).


Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m).
Diện tích mảnh vườn là:


24 x 9,6 = 230,4 (m).



<b> Đáp số: 67,2 m và 230,4 m.</b>
- Học sinh đọc yêu cầu bài 4.


</div>

<!--links-->

×