Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

GIAO AN TIN LOP 5 fullcho gv chua day quyen 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.53 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn:


TiÕt: Ng y so¹n : Ng y dàà ¹y:


<b>Khám phá máy tính</b>


<b>Bài 1: Những gì em đã biết</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>-</b>

Học sinh nhớ lại những kiến thức đã học và những hiểu biết qua các phơng tiện


thông tin đại chúng về máy tính.



<b>-</b>

Tác dụng của máy tính đối với đời sống con ngời.



<b>-</b>

Rèn khả năng t duy, khái quát vấn đề. Sự say mê môn học, thích khám phá


những tính năng u việt mà máy tính mang li



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan.


Häc sinh: KiÕn thøc liªn quan



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổ</b>

n định lớp:


<b>Líp</b>

<b>SÜ sè</b>

<b>V¾ng</b>



5A


5B


5C




<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>-</b>

Em hÃy nêu những tác dụng mà máy tính mang lại cho con ngời?



III. Bài míi


<b>Hoạt động của thầy </b>

<b> trị</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



GV: qua học tập bộ môn tin học cũng


nh qua các phơng tiện truyền thông


các em đã đợc tiếp cận với rất nhiều


thông tin về máy vi tính.



? Vậy các em biết đợc những gì về


máy vi tớnh.



GV gọi một số HS lên trả lời những


hiểu biết của mính về máy vi tÝnh?


NhËn thøc cđa em vỊ m¸y vi tÝnh?


HS tr¶ lêi


GV nhận xét



Nó có lợi hay không? ý thức của ngêi


sư dơng m¸y vi tÝnh cã quan trọng


không?



HS trả lời


GV nhận xét



Nhng gỡ em ó bit v mỏy vi tớnh:




1.

Máy vi tính là công cụ sử lí thông


tin. Máy tính xử lí thông tin vào và cho kết


quả là thông tin ra.



2.

Mỏy tớnh có khả năng thực hiện


tự động các chơng trình do con ngời viết.



3.

Chơng trình và các kết quả làm


việc với máy tính đựơc lu trên các thiết bị


lu trữ.



4.

Các chơng trình và thơng tin


quan trọng, thờng xun dùng đến đợc lu


trên đĩa cứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CD, vµ thiÕt bÞ nhí flash.



<b>IV. Củng cố: </b>


Tóm tắt lại bài, cho học sinh làm bài tập. lên phòng máy thực hành để thấy


tác dụng mà máy tính mang lại trong vic hc tp.



<b>V. Hng dn v nh.</b>


Tìm hiểu thêm các thông tin về máy tính.


<b>D. Bài học kinh nghiệm:</b>


...



...


...


...


...


...



Tuần:


Tiết: Ng y so¹n : Ng y d ạy:


<b>Khám ph¸ m¸y tÝnh</b>



<b>Bài 2: Thơng tin đợc lu trong máy tính nh thế nào?</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>-</b>

Häc sinh hiểu hơn về chơng trình và bộ nhớ máy tÝnh



<b>-</b>

Biết đợc cách lu trữ và tổ chức thơng tin trong máy tính.



<b>-</b>

Rèn khả năng t duy, khái qt vấn đề. Sự say mê mơn học, thích khám phá máy


tính.



<b>B</b>

<b>. §å dïng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổ</b>

n định lớp:


<b>Líp</b>

<b>SÜ số</b>

<b>Vắng</b>



5A



5B


5C



<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>-</b>

Em hÃy nêu những hiểu biết của mình về máy vi tính?



III. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy </b>

<b> trị</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



GV: Đa ra hình ảnh sách vở để lộn


xộn trên một chiếc bàn. và một ảnh


sách vở đợc xếp theo từng loại và để


trong từng ngăn riêng.



GV hái HS:



Theo em, sách vở để nh trên hình nào


dễ tìm hơn?



Tơng tự, để dễ tìm, thơng tin trong


máy tính cũng cần đợc sắp xếp một


cách cú trt t.



Biểu tợng của th mục có hình dáng


một kẹp giấy.



Giống nh một ngăn sách có thể chứa


các ngăn nhỏ hơn th mục cũng vậy



cũng cã thĨ chøa nhiỊu th mơc con


bªn trong.



Vậy làm thế nào để xem đựơc các th


mục?



Các th mục đợc chứa trong các thiết


bị lu trữ trong máy tính nh ổ đĩa cứng,


đĩa CD

. Nên muốn mở th

mục để


xem thông thờng ta phải mở các ổ đĩa


ra



<b>1.</b>

<b>TƯp vµ th mơc</b>



- Thơng tin trong máy tính đợc lu


trong các tệp: tệp chơng trình, tệp


văn bản, tệp hình vẽ



- Mỗi tệp có một tên để phân biệt.


mỗi tệp cịn có một biểu tợng.


- Các tệp đợc lu trong các th mục.


Mỗi th mục cũng có một tên và biểu


tợng.



- Mét th môc cã thể chứa những th


mục con khác.



2. Xem các th mơc vµ tƯp



Để xem các tệp và th mục có trong



máy tính ta nháy đúp chuột vào biểu


tợng My computer



Một cửa sổ hiện ra: với biểu tợng


của các đĩa cứng,

……

..



<b>Chú ý</b>

: Biểu tợng của thiết bị nhớ


flash chỉ hiện ra khi nó đựơc cắm


vào máy.



Cách khác để khám phá máy tính:


Nháy chuột phải lên biểu tợng My


computer và nháy vào Explore.


<b>Thực hành:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TH1: Khởi động máy tính. Nháy đúp chuột vào biểu tợng My computer trên màn


hình nền. Quan sát cửa sổ xuất hiện. Nhận biết và đọc tên các đĩa, ổ đĩa và thiết bị


l-u trữ khác hiện ra trong cửa sổ.



TH2: Khám phá máy tính bằng cách thứ hai: nháy nút phải chuột lên biểu tợng My


computer rồi chọn Explore. Nháy chuột vào biểu tợng ổ đĩa C ở ngăn bên trái. Quan


sát sự thay đổi của ngăn bên phải cửa sổ. Sau đó nháy chuột ở dấu + bên trái biểu


t-ợng đĩa C. Quan sát sự thay đổi của ngăn bên trái cửa sổ. Nếu nháy đúp chuột vào


biểu tợng một đĩa, ngăn bên phải cho ta thấy các th mục và tệp có trong đĩa đó.


TH3: Nháy chuột trên một biểu tợng của th mục để mở xem nội dung của th mục đó


ở ngăn bên phải. Quan sát sự thay đổi hình dáng của biểu tợng th mục.



TH4: Hãy tìm th mục chứa tệp văn bản hoặc tệp bức tranh đã đợc lu trong máy tính.


<b>IV. Củng cố:</b>

Nhận xét u, nhợc điểm.




<b>V. Hướng dẫn về nhà.</b>



<b>D. Bài học kinh nghiệm:</b>


...


...


...


...



Tuần:


Tiết: Ng y so¹n : Ng y d ạy:


<b>Khám phá máy tính</b>



<b>Bài 3: Tổ chức thông tin trong máy tính</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>-</b>

Hc sinh biết cách mở tệp đã có trong máy tính, lu kết quả làm việc trên máy


tính.



<b>-</b>

Biết đợc cách lu trữ và tổ chức thông tin trong máy tính một cách khoa học, có


hệ thống.



<b>-</b>

Rèn khả năng t duy, khái quát vấn đề. Sự say mê môn hc, thớch khỏm phỏ tỡm


tũi hc hi.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy.



Học sinh: Kiến thøc liªn quan



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. </b>

n nh lp:


<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A


5B


5C



<b>II. Kiểm tra bài cị:</b>



<b>-</b>

Thơng tin đợc lu nh thế nào trong máy tính?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của thầy </b>

<b> trị</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>


GV: Cùng học với máy tính, có thể



em đã tạo ra các tệp: tệp văn bản, tệp


hình vẽ,

khi cần em có thể mở lại


những tệp đó để sửa đổi.



Để mở một tệp (văn bản hay hình vẽ)


đã đợc lu trên máy tính, em cần nhớ


tên th mục chứa tệp đó.



GV: ? Em hÃy nêu cách lu văn bản.


HS:




GV: cđng cè l¹i



Để lu văn bản đang soạn thảo hoặc


hình ảnh đang vẽ trên máy tính, ta


nhấn đồng thời hai phím Ctrl và S.


Văn bản hoặc hình ảnh sẽ đợc lu vào


một tệp, trong một th mục nào đó.


Sau đây cơ và các em sẽ cùng đi tìm


hiểu cách lu các tệp.



Làm thế nào để các tệp văn bản, hình


ảnh

mà ta vừa tạo ra đ

ợc sắp xếp


một cách ngăn nắp, khoa học.


=> Lu vào các th mục riêng.



Kết quả làm việc trên máy tính ngày


càng nhiều. Để thuận tiện cho việc


tìm về sau, ta sẽ cần một th mục riêng


lu giữ các kết quả đó.



<b>1.</b>

<b>Mở tệp đã có trong máy </b>



<b>tÝnh</b>



Để mở tệp đã có trong máy tính ta làm theo các


bớc sau:



B1: Nháy đúp chut vo biu tng My


Computer




B2: Nháy vào nút Folder



B3: Nháy chuột trên th mục chứa tệp cần mở.


B4: Nháy đúp chuột trên biểu tợng tệp cần mở.


<b>2. Lu kết quả làm việc trên máy tính.</b>



Nhấn đồng thời tổ hợp phím Ctrl và S sau đó


thực hiện theo các bớc sau:



B1: Nháy đúp chuột trên biểu tợng ổ đĩa chứa


th mục em cần lu kết quả.



B2: Nháy đúp chuột trên biểu tợng của th


mục.



B3: Gõ tên tệp và nháy nút Save.



Chỳ ý: Sau khi nháy đúp để mở một th mục,


em có thể mở tiếp các th mục con bên trong


nó.



Ta có thể lu tệp trên đĩa cứng, đĩa mềm hay


thiết bị nhớ flash, nhng không lu đợc trên đĩa


CD. Muốn ghi thông tin trên đĩa CD ngời ta


cần phần mềm đặc biệt khác.



<b>3.Tạo th mục riêng của em.</b>


B1: Vào ổ đĩa cần tạo th mục



B2: Nháy nút phải chuột trong ngăn bên phải



cửa sổ.



B3: Trỏ chuột vào new.


B4: Nháy vào Folder



B5: Gõ tên cho th mơc råi nhÊn phÝm Enter.


<b>Thùc hµnh:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TH1: Khởi động máy tính. Nháy đúp chuột vào biểu tợng My computer trên màn


hình nền, tìm th mục có chứa một tệp văn bản hay tệp hình vẽ em đã tạo và lu trong


máy tính. Sau đó nháy đúp chuột để mở tệp đó.



TH2: Tạo một tệp văn bản hoặc tệp hình vẽ và lu tệp đó trong một th mục đã có sẵn


trên máy tính.



TH3: Tạo một th mục mới và đặt tên cho th mục đó. Sau đó tạo tệp văn bản hoặc tệp


hình vẽ và lu tệp đó trong th mục em mới tạo c.



<b>IV. Củng cố:</b>

Nhận xét u, nhợc điểm.


<b>V. Hng dn về nhà: </b>



Häc thc bµi.



<b>D. Bµi häc kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần:


Tiết: Ng y soạn : Ng y dàà ¹y:


<b>em tËp vÏ</b>




<b>Bài 1: những gì em đã biết</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>-</b>

Học sinh nhớ lại những kiến thức đã học về phần mềm đồ hoạ paint.



<b>-</b>

NhËn biết các công cụ vẽ, sử dụng thành thạo hơn với chuột.



<b>-</b>

Rèn t duy logic, khả năng vẽ hình, tính linh hoạt.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy.


Học sinh: Kiến thức liên quan



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổ</b>

n định lp:


<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A


5B


5C



<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giê.


<b>III. Bµi míi</b>



GV: ? Để khởi động phần mềm paint ta làm thế nào



HS: Nháy đúp chuột vào biểu tng

trờn mn hỡnh nn.



Để gợi nhớ kiến thức cho HS , GV đa ra hệ thống câu hỏi-HS trả lời.


<b>1.</b>

<b>Sao chép, di chuyển hình.</b>



? Trong s cỏc công cụ dới đây, hãy chỉ ra công cụ dùng để chọn vùng sao chép.





? Trong hai biểu tợng sau, biểu tợng nào đợc gọi là biểu tợng trong suốt?





? Nêu sự khác nhau giữa việc sao chép hình có sử dụng biểu tợng trong suốt và


sao chép hình không sử dụng biểu tợng trong suốt?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Vẽ hình chữ nhật, hình vuông.</b>



? Trong số các công cụ dới đây, hãy chỉ ra công cụ dùng để vẽ hình chữ nhật, hình


vng.





? Trong số các công cụ dới đây, hãy chỉ ra công cụ dùng để vẽ hình chữ nhật trịn


góc.





<b>Thực hành: </b>

Dùng công cụ vẽ hình chữ nhật, hình vng, cơng cụ tơ màu và cách


sao chép hình để tạo các mẫu trang trí nh hỡnh 31.




3. Vẽ hình e-líp, hình tròn.



? Trong s các công cụ dới đây, hãy chỉ ra công cụ dùng để vẽ hình e líp.





? Khi sử dụng cơng cụ vẽ hình e-líp, em cần thêm thao tác nào để vẽ đợc hình trịn?


? Có những kiểu vẽ hình e-líp nào?



<b>Thùc hµnh:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mở tệp clock.bmp với hình chú gấu bơng cho sẵn, em hãy vẽ chiếc đồng treo tờng


có hình nền là chú gấu bông theo các bớc nh sau:



GV hớng dẫn: Để vẽ hai hình trịn lồng vào nhau (nh đờng viền chiếc đồng hồ trên)


em hãy vẽ hai hình trịn rời nhau, một hình trịn to và một hình trịn nhỏ hơn. Sau đó


dùng công cụ chọn và biểu tợng trong suốt để di chuyển hình trịn nhỏ vào trong


hình trịn to. Em hãy cố gắng đặt hai hình trịn cho cân xứng.



Tiếp tục dùng chức năng sao chép ‘trong suốt’ để di chuyển chú gấu vào trong mặt


đồng hồ.



Cuối cùng vẽ thêm kim đồng hồ và đánh dấu vị trí các con số. Em có thể vẽ các chi


tiết này ở một nơi khác rồi dùng chức năng sao chép “trong suốt” để di chuyển


chúng vào trong mặt đồng h.



<b>IV. Củng cố:</b>

Nhận xét u, nhợc điểm.


<b>V. Hng dn v nh: </b>




Tìm hiểu lại các công cụ vẽ



<b>D. Bài häc kinh nghiƯm:</b>


...


...


...


...



Tn:


TiÕt: Ng y so¹n : Ng y dàà ¹y:


<b>em tËp vÏ</b>



<b>Bµi 2: sư dơng bình xịt màu</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<b>- HS </b>

biết cách sử dụng bình xịt màu



<b>- </b>

Bit kt hp vi cỏc cụng c khác để vẽ hình hồn chỉnh, có tính thẩm mĩ cao.


<b>-</b>

Rèn kĩ năng vẽ hình.



<b>-</b>

Gi¸o dơc tÝnh s¸ng tạo, phát triển t duy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy.


Học sinh: Kiến thức liªn quan



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>




<b>I. </b>

n nh lp:


<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A


5B


5C



<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giờ.


<b>III. Bài mới</b>



<b>Hot ng ca thy </b>

<b> trũ</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



L m sao để vẽ đ

à

ợc hàng nghìn bơng


tuyết rơi, hàng vạn chiếc lá của cây cổ


thụ hay cảnh thần tiên của đêm pháo


hoa-đã có ngay cơng cụ Bình xịt màu.


Thay vì vẽ từng chấm nhỏ trên hình,


em có thể dùng bình xịt màu để phun


các chấm màu lên hình.



Khi thực hiện các thao tác để tạo hình


từ bình xịt màu, kết quả đạt đợc tuỳ


vào các điều khiển chuột, em có thể


tạo ra các vùng màu tha hay dày, nhạt


hay đậm trên bức tranh..



<b>1.</b>

<b>Lµm quen víi bình xịt màu.</b>


Các bớc thực hiện:




B1: Chọn công cụ Bình xịt màu trong hộp


công cụ



B2: Chọn kích cỡ vùng xịt ở dới hộp công


cụ.



B3: Chọn màu xịt



B4: Kéo thả chuột nhanh hay chậm trên


vùng muốn xịt.



<b>Chỳ ý</b>

: Nháy chuột trái để phun bằng màu


tô, nháy chuột phi phun bng mu nn.


<b>Thc hnh:</b>



<b>Dùng bình xịt trong tranh vÏ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dùng các cơng cụ thích hợp để vẽ hình con thuyền lớt trên sóng nh mẫu sau:



Híng dÉn:



Chọn cơng cụ với kiểu vẽ

để vẽ hình ơng Mặt trời


Chọn cơng cụ và

để vẽ con thuyền và cánh buồm.



Chọn công cụ

, dùng màu trắng và hai màu xanh (đậm nhạt khác nhau) có trong


hộp màu để vẽ từng lớp sóng dới đáy thuyền.



Chọn màu vàng để tô màu ông Mặt trời, màu nâu đỏ để tô màu mạn thuyền và các


màu khác để tơ màu cho cánh buồm.




<b>IV. Cđng cè:</b>

NhËn xÐt u, nhợc điểm.


<b>V. Hng dn v nh: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>D. Bài học kinh nghiệm:</b>


...


...


...


...



Tuần:


Tiết: Ng y so¹n : Ng y d ạy:


<b>em tập vẽ</b>



<b>Bài 3: Viết chữ lên hình vẽ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


Hc xong bi ny HS:



<b>-</b>

Biết cách sử dụng công cụ dùng để gõ chữ trong paint



<b>-</b>

Biết cách ghi chú cho bức tranh của mình



<b>-</b>

Tạo hứng thú, sự u thích, say mê mụn hc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy.


Học sinh: Kiến thức liên quan




<b>C. </b>

<b>Cỏc hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổ</b>

n định lớp:


<b>Líp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A


5B


5C



<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giờ.


<b>III. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy </b>

<b> trị</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



Đôi khi em muốn viết thêm vào bức


tranh một vài câu thơ, một dòng đề


tặng, ghi lại ngày tháng vẽ tranh hoạc


ghi tên tác giả. Cơng cụ Viết chữ có


trong paint giúp em làm đợc điều đó.



Khi đó, dịng chữ em viết có màu là


màu bút vẽ, cịn khung chữ sẽ có màu


của màu nền vừa chọn.



Chó ý:



NÕu sau khi chọn công cụ

và nháy



chuột vào vùng vẽ mà thanh công cụ


Fonts không xuất hiện thì ta hÃy vào


mục View->Text Toolbar; hoặc nháy


chuột phải vào khung chữ và chọn


Text Toolbar.



Để màu của khung chữ khác màu nền


ta chọn biểu tợng Không trong suốt



Để màu của khung chữ là màu nền thì



<b>1.</b>

<b>Làm quen với công cụ viết chữ</b>


Các bớc thực hiện:



B1: Chọn công cụ Viết chữ (biểu tợng


chữ A) trong hộp công cụ.



B2: Nháy chuột vào vị trí mà em muốn viết


chữ, trên hình vẽ sẽ xuất hiện khung chữ.


B3: Gõ chữ vào khung chữ



B4: Nhỏy chuột bên ngoài khung chữ để


kết thúc.



Chú ý: Trớc hoặc sau khi chọn công cụ


để viết chữ lên tranh, em có thể chọn lại


màu chữ và màu khung chữ.



Có thể dùng cht để nới rộng khung chữ


khi cần thiết.




<b>2. Chän ch÷ viÕt</b>



Tríc khi gõ chữ vào khung chữ, em có thể


chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ trên thanh


công cụ Fonts.



Thanh công cụ này sẽ đợc hiện ra khi em chọn


công cụ

và nháy chuột vào vùng vẽ.



3. Hai kiểu viết chữ lên tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ta chọn biểu tợng Trong suốt.



<b>Thực hành: </b>

Ví dụ cho thấy sự khác nhau giữ kiểu m

àu của khung chữ khác màu


nền và kiểu màu của khung chữ cịng chÝnh lµ mµu nỊn



TH 1:


Vẽ và chú thích theo mẫu trên hình 6.1.


1. Chọn cơng cụ Vẽ tự do.


2. Kích chọn màu vẽ trên bảng màu.


3. Kích chọn nét vẽ đầu tiên từ trên xuống trong
hộp chọn nét vẽ.


4. Đưa con trỏ chuột vào phần diện tích vẽ và vẽ
các cây theo mẫu.



5. Tô màu theo mẫu.
6. Chọn công cụ Gõ chữ.
7. Kích chọn màu.


8. Kích chuột ở phần dưới hình cho xuất hiện Con
trỏ text và gõ câu thơ:


Một cây làm chẳng nên non


Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TH 2: Dùng cơng cụ thích hợp để vẽ hình và gõ chú thích theo các mẫu dưới đây:



<b>IV. Cđng cè:</b>

NhËn xÐt u, nhợc điểm.


<b>V. Hng dn v nh: </b>



Học thuộc bài.



<b>D. Bài học kinh nghiệm:</b>


...


...


...


...



Tuần:


Tiết: Ng y so¹n : Ng y d ạy:


<b>em tập vẽ</b>




<b>Bài 4: Trau chuốt hình vẽ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS khụng ch bit sử dụng các cơng cụ để vẽ hình mà cịn biết trau chuốt cho


hình vẽ của mình đẹp hơn, chi tiết hơn, hoàn chỉnh hơn.



- Tạo hứng thú, sự yờu thớch mụn hc.


- Rèn tính cẩn thận, chăm chỉ.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy.


Học sinh: Kiến thức liên quan



<b>C. </b>

<b>Cỏc hot ng dy học trên lớp </b>



<b>I. ổ</b>

n định lớp:


<b>Líp</b>

<b>SÜ sè</b>

<b>V¾ng</b>



5A


5B


5C



<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong giờ.


<b>III. Bài mới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B1: Chän c«ng cơ

trong hép c«ng cụ, con trỏ chuột trở thành hình chiếc kính lúp


B2: Chọn 2x, 6x hoặc 8x hoặc nháy chuột vào hình vẽ




<i><b>Các bớc thu hình vẽ về kích cỡ thực</b></i>



B1: Chọn c«ng cơ

trong hép c«ng cơ



B2: Chọn 1x trong bảng phía dới hộp cơng cụ hoặc nháy chuột vào hình vẽ.


Chú ý: Thao tác viết chữ khơng thực hiện đợc khi hình vẽ đang đợc phóng to.


<b>2. Hiển thị bức tranh dới dạng lới.</b>



Để hiển thị lới ô vng, ta phóng to hình vẽ lên ít nhất gấp bốn lần, rồi chọn


View->Show Grid, khi đó hình vẽ sẽ đợc đặt trên nền lới các ô vuông nh.



<b>3. Lật và quy hình vẽ</b>


Các bớc thực hiện:



B1: Dựng cơng cụ chọn để chọn hình


B2: Chọn Image -> Flip/Rotate…



B3: Chọn kiểu lật hoặc quay cần thực hiện.



Các kiểu lật hoặc quay hình vẽ mà Paint có thể thực hiƯn:


* Flip horizontal: lËt theo chiỊu n»m ngang.



* Flip vertical: lật theo chiều thẳng đứng



* Rotate by angle: quay mét gãc 90

0

<sub>; 180</sub>

0

<sub>; hc 270</sub>

0


Ví dụ: con kiến bên trái đợc sao chép rồi lật theo chiều nằm ngang để đợc con kiến


bên phải.




<b>Thùc hµnh: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TH2:</b>

Dùng phơng pháp lật hoặc quay hình để biến đổi từ hình 33a để đợc hình 33b


nh di õy:



<b>IV. Củng cố:</b>

Nhận xét u, nhợc điểm.


<b>V. Hướng dẫn về nhà: </b>



Häc bµi.



<b>D. Bµi häc kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tuần:


Tiết: Ngày soạn : Ngày dạy:


<b>THỰC HÀNH TỔNG HỢP </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


<b>-</b>

Học sinh biết cách sử dụng kết hợp các cơng cụ vẽ để hồn thiện một bức tranh


theo đề tài tự chọn.



<b>-</b>

Thao tác thành thạo với chuột



<b>-</b>

Rèn tính sáng tạo, tư duy logic, t duy tru tng.



<b>B. Đồ dùng</b>


<b>Giáo viên:</b>

Giáo án, tài liƯu liªn quan,

phịng máy


<b>Häc sinh:</b>

Kiến thức đã học




<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổ</b>n định lớp:


<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A
5B
5C


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>-</b>

<b>GV: Nhắc</b>

nhở, qn triệt hs thực hiện theo đúng nội quy.



<b>-</b>

KiÓm tra các thiết bị điện lần cuối cùng.


<b>III. Bố trí vị trí thực hành:</b>



GV phân công vị trí thực hành cho từng hs.


<b>IV. Bài thực hành</b>

:



<i><b>1. Các kiến thức cần nhớ.</b></i>



? Khởi động paint.



? Cách sử dụng các công cụ vẽ


2

.

<i><b>Néi dung thùc hµnh</b></i>



<b>TH1: Trang trí đường diềm</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Các bước:



1.

Chọn cơng cụ vẽ hình chữ nhật rỗng.


2.

Chọn màu đen.



3.

Chọn nét vẽ thứ hai từ trên xuống.


4.

Rê chuột để vẽ hình chữ nhật sau:



5.

Dùng cơng cụ Vẽ đường thẳng, vẽ các đường trang trí theo mẫu sau:



6.

Dùng cơng cụ Vẽ đường trịn, vẽ các đường trịn theo mẫu trên hình 7.1. Hoặc


vẽ một đường trịn ở ngồi hình chữ nhật. Sau đó sao chép và di chuyển các


đường trịn đến các vị trí cần thiết.



7.

Tô màu theo mẫu.


<b>TH2: Vẽ theo đề tài tự chọn</b>



Vẽ ngôi nhà của em theo mẫu trên hình 7.2


1.

Dùng các cơng cụ Vẽ đường thẳng, chọn màu và nét cần thiết để vẽ ngôi nhà,


hàng rào.



2.

Dùng các công cụ Vẽ đường cong, Vẽ tự do, chọn màu và nét cần thiết để vẽ


cây, lá và cửa sổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TH3: Vẽ và trang trí đường diềm của cái bát theo mẫu trên hình 7.4 và tơ màu </b>


<b>cho đẹp.</b>



<b>TH4: </b>

Dùng các cơng cụ thích hợp để vẽ bức tranh miêu tả phong cảnh quê hơng


theo hình mẫu sau:




<b>IV. Củng cố: </b>


Rút kinh nghiệm


<b>V. Hướng dẫn về nhà.</b>



Xem lại cách sử dụng các cơng cụ vẽ



<b>D. Bµi häc kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
Tuần:


Tiết:


Ngày soạn :
Ngy dy:

<b>Học và chơi cùng máy tính</b>



<b>Bài 1: học toán với phần mềm cùng học toán 5</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết đợc các chức năng và ý nghĩa của phần mềm Cùng học tốn 5, có thể tự


khởi động và tự ơn luyện học tốn theo phần mềm.



- Học sinh hiểu và thao tác thành thạo với các dạng tốn khác nhau, thực hiện đúng


theo quy trình làm bài theo hớng dẫn của phần mềm.



- Thông qua phần mềm, học sinh có ý thức và hiểu đợc ý nghĩa và tác dụng của phần


mềm máy tính trong

đ

ời sống hàng ngày của con ngời, trong đó có việc học tập các



mơn học cụ thể.



- Gi¸o dục tính tìm tòi khám phá, ham học. Luôn hứng thú tìm những phần mềm mới


phục vụ cho học tập.



<b>B. Đồ dùng</b>


<b>Giáo viên:</b>

Giáo án, tài liệu liên quan,

phòng máy


<b>Häc sinh:</b>

Kiến thức đã học



<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>


<b>I. ổ</b>n định lớp:


<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vng</b>



5A
5B
5C


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Kết hợp trong giờ.</b>

<b>III.Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu phần mềm Cùng học toán 5.</b>



Cựng hc toỏn 5 là phần mềm giúp em học, ôn luyện và làm bài tập mơn Tốn


theo chơng trình sách giáo khoa. Em sẽ đợc học ơn luyện các phép tốn liên


quan đến số thập phân, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.




PhÇn mỊm cịng gióp em lun tËp cht và các thao tác giao tiếp, hội thoại


với máy tính.



<b>2. Màn hình khởi động chính của phần mềm.</b>



Nháy đúp chuột lên biểu tợng

để khởi động phần mm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Màn hình luyện tập bao gồm 11 nút lệnh hình elip. Mỗi hình tơng ứng với một


phạm vi kiến thức cần học tập.



Các nút lệnh kiến thức chính của phần mềm bao gồm:


- So sánh hai số thập phân



- Cộng, trừ các số thập phân.



- Phép nhân số thập phân với các số 10, 100, 1000


- Nhân số thập phân với số tự nhiên.



- Phép nh©n hai sè thËp ph©n



- PhÐp chia sè thËp ph©n cho c¸c sè 10, 100, 1000...



- PhÐp chia sè thËp phân cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân.


- Phép chia số tự nhiên cho số thập phân, kết quả là số thập phân.


- Phép chia hai số thập phân, kết quả là số thập phân.



- Ôn lại toàn bộ chơng trình toán lớp 5.


<b>3. Thực hiện một số bài toán</b>



Giáo viên nêu cách làm một dạng toán cụ thể, các nút lệnh chính trong cửa sổ



làm toán. Tác dụng của các nút lệnh: trợ giúp, làm lại, làm bài khác, thoát...



<b>IV.Thực hành</b>

:



GV ghộp hs vo cỏc nhóm để các em thi đua với nhau bằng điểm số. GV


xác định trớc nội dung kiến thức của từng bài luyện tập và học sinh sẽ tiến hành công


việc làm bài theo hớng dẫn của giáo viên.



<b>IV. Củng cố: </b>


Rút kinh nghiệm


<b>V. Hướng dẫn về nhà.</b>



Xem lại cách sử dng phần mềm. Nhà em nào có máy thì về nhà thực


hành lại các bài toán và làm thêm các dạng khác.



<b>D. Bài học kinh nghiệm:</b>


...
...
...


Tuần


Tiết Ngày soạn: ...<sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>


<b>HC XY LU I TRấN CT BẰNG PHẦN MỀM </b>


<b>SAND CASTLE BUILER</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>




- Học sinh biết cách khởi động, chơi và thốt khỏi trị chơi



- HS tiếp tục luyện sử dụng chuột thành thạo thông qua phần mềm



- Cùng với luyện sử dụng chuột trò chơi còn giúp học sinh rèn luyện t duy một


cách nhẹ nhàng, phát triển óc sáng tạo cho học sinh.



- Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, khả năng tổng hợp kiến thức.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hc sinh: Đủ đồ dùng học tập.



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



Líp SÜ sè Vắng


5A
5B
5C


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



a. Kim tra an ton phũng máy.



Kiểm tra lại lần cuối tình trạng họat động của các thiết bị điện, máy móc.


b. Bố trí vị trí thực hành.




GV phân cơng vị trí thực hành cho từng học sinh và yêu cầu các em ngồi


đúng vị trí thực hành.



<b> III. B i míi:</b>

<b>à</b>



<b>Hoạt động của thầy </b>

<b> trị</b>

<b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>IV. Cđng cè:</b>



-

NhËn xÐt tiÕt «n tËp. Rót ra u nhợc điểm, nội dung chính cần nhớ.



<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>



-

ễn li

bài

chuẩn bị cho kiểm tra học kì II.


<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tuần 35


Tiết 69-70 Ngày soạn: 25/1/2008
Ngày dạy: .


<b>KIM TRA HC KÌ I</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



- Đánh giá kết quả học tập của học sinh


- Củng cố lại kiến thức đã học



- Rốn tớnh cn thn, kh nng trỡnh by


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>




Giáo viên: Giáo án,

kim tra,

phòng máy


Học sinh: kiến thøc

.



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. n nh lp:</b>



Lớp Sĩ số Vắng


5A
5B
5C


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>III. B i </b>

<b>à</b>

<b>mới</b>

<b>:</b>



<b>GV </b>

phát đề cho HS sau đó gi hs lờn thc hnh.



Trong quá trình HS thực hành GV quan sát, nghiêm cấm HS hỏi bài nhau.


<b>Đề bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bức tranh gồm: Cây, ngôi nhà, và một số hình phụ hoạ tuỳ học sinh.


Bức tranh đúng chủ đề, đẹp, sinh động, độc đáo: 10đ.



<b>IV. Cđng cè: </b>

NhËn xÐt tiÕt kiĨm tra.



<b>V. Híng dÉn vỊ nhà.</b>



<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>




...
...
...
...
...
...


Tuần 02


Tiết 03 + 04 Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub> 9/9/2007


<b> XểA Kí TỰ TRỐNG</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



-

Học sinh nắm được thao tác xóa ký tự trống trên trang văn bản.


- Rèn kĩ nng trỡnh by vn bn.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, tài liệu liên quan:

Giy phỏt tay bi vớ d về xóa dịng và nối


dịng

.



<i><b>Häc sinh</b></i>

: §đ dơng cơ häc tËp.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp:</b>




<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A
5B
5C


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



- ? Nêu các thao tác để nối dòng.


-

?

Nêu các thao tác để xóa dịng trống



<b>III. Bµi míi:</b>

<i><b>.</b></i>



<b>Hoạt động của GV_HS</b>

<b>Nội dung ghi bảng.</b>



GV:



? Em hãy nêu các lỗi mà em đã gặp khi soạn thảo


văn bản.



HS: trả lời


GV: Nhận xét.



<i><b>Các thao tác để xóa kí tự </b></i>


<i><b>trống.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: ? Cho biết nguyên nhân của những lỗi đó.


HS: trả lời



GV: Nhận xét.




GV:

Khi soạn thảo do một sơ suất nào đó em thấy


xuất hiện trên màn hình những khoảng trống giữa


các từ, các ký tự. Vậy sửa thế nào cho đúng?


Trước tiên chúng ta cùng đi tìm hiểu nguyên


nhân.



Nguyên nhân là do em đã gõ phím cách (Space


bar) tạo nên các ký tự trống. Để xoá các ký tự


trống này ta làm thế nào?



Chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu.



xố các ký tự trống .


Dịch chuyển con trỏ soạn



thảo đến phía sau của


khoảng ký tự trống, nhấn


phím

<b>Backspace</b>

nhiều lần


để xố các ký tự trống.



Kích chuột ở đầu khoảng ký


tự trống và rê chuột tới cuối


khoảng ký tự trống (bôi đen


khoảng ký tự trống), nhấn


phím

<b>Delete</b>

.



<b> Áp dụng</b>



<b>Giả sử em gõ một đoạn văn bản sau vào máy tính, kết quả trên màn hình xuất hiện như </b>


<b>sau:</b>


Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng đã nhô lên khỏi rặng tre. Trời bây giờ
trong vắt, thăm thẳm và cao. Mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không và du du như
sáo diều.


Làm thế nào để bỏ được các khoảng trống trong đoạn văn bản trên? Em hãy thực hiện các
thao tác sau:


 <i>Dùng các phím dịch chuyển con trỏ đến vị trí phía trước của phần ký tự trống.</i>
"tiếng| chuông"


 <i>Nhấn phím <b>Delete</b> nhiều lần để xố ký tự trống, kết quả màn hình xuất hiện:</i>


Sau tiếng chng của ngơi chùa cổ một lúc lâu, trăng đã nhô lên khỏi rặng tre. Trời bây giờ
trong vắt, thăm thẳm và cao. Mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không và du
du như sáo diều.


<i>Để xố nốt phần ký tự trống cịn lại trong văn bản em cịn có thể thực hiện theo cách sau:</i>


<b>Cách 1</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 Nhấn phím <b>Delete</b> nhiều lần để xoá ký tự trống.


<b>Cách 2</b>:


 Dùng chu t bôi en kho ng ký t tr ngộ đ ả ự ố
"trong vắt"


 Nhấn phím <b>Delete</b>. Sau khi xoá ta được kết quả như sau:



Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng đã nhô lên khỏi rặng tre. Trời bây giờ trong vắt,
thăm thẳm và cao. Mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không và du du như sáo diều<b>.</b>


<b>Luyện tập</b>



Nêu cách xoá các ký tự trống trong đoạn văn sau:
Tình quê hương


Làng quê tôi đã khuất hẳn, nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tơi đã đi nhiều nơi,


đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và cũng
có những người u tơi tha thiết, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt,
day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.


Trích ''Ngày tết về thăm quê'' - Nguyễn Khải


<i><b>Gợi ý</b></i>

: Đặt con trỏ soạn thảo vào phía sau của khoảng ký tự trống, nhấn phím


<b>Backspace</b>

nhiều lần để xố các ký tự trống đó.



<b>IV. Cđng cè:</b>



-

Chú ý cách sử dụng phím Backspace và Delete khi xóa ký tự trống.



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



- L

ấy 2 ví dụ về xóa ký tự trống.


<b>VI. </b>

<b>Bµi häc kinh nghiƯm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TuÇn 03



TiÕt 05 + 06 Ngày soạn:


12/9/2007


Ngày dạy: .


<b> ễN TP:</b>



<b>S DNG PHM BACKSPACE V PHM DELETE.</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



-

Học sinh nắm chắc được cơng dụng của phím Backspace và phím Delete.



- Rèn tính linh hoạt, nhạy bén khi áp dụng vào từng trường hợp cụ th ca vn


bn.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, tài liệu liªn quan



<i><b>Häc sinh</b></i>

:

Đủ dụng cụ học tập, và các kiến thức đã học.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>




5A
5B
5C


<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b>



- ? Nêu các lỗi thường gặp khi soạn thảo mà em đã học.


-

?

Nguyên nhân và cách khắc phục.



<b>III. Bµi míi:</b>

<i><b>.</b></i>



<b>Hoạt động của GV_HS</b>

<b>Nội dung ghi bảng.</b>



GV: ? Em hãy nêu tác dụng của phím Backspace


HS: Trả lời



GV: nhận xét.



GV? Em hãy nêu tác dụng của phím Delete.


HS: trả lời



GV: nhận xét.



GV: đưa ra hai trường hợp văn bản có kí tự trống


sau đó đặt vị trí con trỏ chuột khác nhau. Gọi hs


nêu hướng khắc phục lỗi.



<b>1. Phím Backspace</b>



Phím

<b>Backspace</b>

cho phép ta xố



một ký tự phía bên trái con trỏ soạn


thảo



<i><b>Chú ý</b></i>

: Khi nhấn phím

<b>Backspace</b>


em phải quan sát vị trí con trỏ trên


màn hình, tránh trường hợp xoá


nhầm các ký tự đang được sử dụng


trong văn bản.



<b>2. Phím</b>

<b>Delete</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: ? Cách sử dụng phím Backspace và phím


Delete có gì khác nhau.



thảo, ngược lại với phím



<b>Backspace</b>

.



<b>*</b>

<b>GV Phân tích và hướng dẫn thực hiện</b>

<b>=> > Backspace</b>



Qua các bài đã học các em nhận thấy rằng việc chỉnh sửa các lỗi của văn bản có liên quan chặt
chẽ đến việc đặt vị trí của con trỏ soạn thảo và cách sử dụng phím <b>Backspace</b>.


 Phím <b>Backspace</b> cho phép ta xố một ký tự phía bên trái con trỏ soạn thảo, do vậy nếu đặt
con trỏ ở dịng trống và nhấn phím <b>Backspace</b> em sẽ xoá được cả ký tự dấu <b>Enter</b>. Dấu <b>Enter</b>
là một ký tự cho phép ngắt một dòng hay một đoạn, như vậy động tác nhấn phím <b>Backspace</b>
sẽ xố một dịng trống.


 Khi có một khoảng trống hình thành do việc em nhấn phím cách (<b>Space bar</b>), muốn xố


khoảng trống trước một từ, một dòng, hay một đoạn nào đó em phải đặt vị trí con trỏ vào vị trí
phía sau khoảng ký tự trống, nhấn phím <b>Backspace</b> cho đến khi xoá hết được các ký tự trống
đó.


<b>Ví dụ</b>


Cần sửa các lỗi cho văn bản sau:
Rừng mơ


Giữa mùa hoa mơ
nở


Bước chân vào Hương Sơn
Núi vì hoa, trẻ mãi


Đời đời tên Núi Thơm.
Rừng mơ ơm lấy núi
Mây


trắng đọng thành hoa
Gió chiều đơng gờn gợn
Hương bay gần bay xa...


Trích tập "Thơ chùa Hương"-<b>Trần Lê Văn</b>
Để đưa từ "<b>nở</b>" lên dòng trên, em hãy đặt con trỏ soạn thảo ở đầu dịng đó: "|<b>nở</b>", nhấn phím


<b>Backspace</b> để nối dịng.


Tiếp tục, để xố ký tự trống giữa hai từ "<b>Hương Sơn</b>", đặt con trỏ soạn thảo vào phía sau của khoảng
trống, tức là đặt trước từ "<b>|Sơn</b>", nhấn phím <b>Backspace</b> nhiều lần để xoá hết phần ký tự trống. Tương


tự như vậy em sẽ nối được dịng và xố các ký tự trống.


<b>=> > Delete</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Phím <b>Delete</b> cho phép ta xố một ký tự phía bên phải con trỏ soạn thảo, ngược lại với phím


<b>Backspace</b>. Do vậy, khi sử dụng phím <b>Delete</b> để xố ký tự hoặc xố dịng em cần phải chú ý tới vị trí
đặt con trỏ soạn thảo.


 Xố ký tự trống bằng phím <b>Delete</b>, con trỏ soạn thảo phải được đặt phía trước khoảng ký tự
trống, nhấn <b>Delete</b> để xoá hết các ký tự trống đó.


 Tương tự như vậy khi xố một dịng trống, em hãy dịch chuyển con trỏ về đầu dòng trống,
nhấn phím <b>Delete</b>


<b>Ví dụ</b>


Hãy xố ký tự trống và nối dòng cho đoạn văn sau bằng cách sử dụng phím <b>Delete</b>.
Con ngan nhỏ


... Con ngan nhỏ mới nở được ba hôm, trông chỉ to hơn cái trứng một tí. Nó


có bộ lơng vàng óng. Một màu vàng đáng yêu như màu những con tơ non mới guồng. Nhưng đẹp
nhất là đôi mắt


với cái mỏ. Đôi mắt chỉ bằng hạt cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng long lanh đưa đi, đưa lại
như có nước làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Một cái mỏ màu nhung hươu vừa bằng ngón tay
đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm mại như thế, mọc ngay ngắn trước


cái đầu xinh xinh vàng xuộm. ở dưới bụng, lủn chủn hai chân bé tí màu đỏ hồng.



Tơ Hồi
Để xố kí tự trống giữa hai từ "<b>mới</b>" "<b>nở</b>" hãy đặt con trỏ ở phía trước phần ký tự trống
"<b>mới|</b> <b>nở</b>" ấn phím <b>Delete</b> nhiều lần để xố các ký tự trống đó.


Muốn nối thành dịng "<b>Nó có bộ lơng vàng óng...</b>" , đặt con trỏ ở dịng trên sát từ "<b>Nó|</b>", ấn phím
<b>Delete</b> để nối dịng.


<b>IV. Cđng cè:</b>



-

phân biệt sự khác nhau trong cách sử dụng phím Backspace và Delete.



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



-

Học kĩ bài



<b>VI. </b>

<b>Bµi häc kinh nghiƯm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tn 04


TiÕt 07 + 08 Ngày soạn:


19/9/2007


Ngày dạy: .


<b>THC HNH:</b>



<b>S DNG PHM BACKSPACE VÀ PHÍM DELETE TRONG </b>


<b>XĨA DỊNG - NỐI DỊNG - XĨA KÝ TỰ TRỐNG</b>




<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



Học xong bài này hs có khả năng:



<b>-</b>

Học sinh biết cách xóa dịng, nối dịng, xóa ký tự trống, góp phần chỉnh sửa


văn bản hòan chỉnh hơn.



<b>-</b>

Thao tác thành thạo với hai phím Backspace và phím Delete.


<b>-</b>

Có ý thức giữ gìn, bảo quản máy tính.



<b>-</b>

Ý thức làm việc độc lp, phỏt trin t duy logic.


<b>B. Đồ dùng</b>


Giáo viên: Giáo án, tài liệu liên quan, phòng máy (kiểm tra tình trạng của các


thiết bị máy móc.)



Học sinh: Học kĩ lÝ thuyÕt ë nhµ.



<b>C. Các hoạt động dạy học trên lớp </b>

<b>I. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A
5B
5C


<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b>




<b>-</b>

<b>GV: </b>

Nhắc lại

nội quy phịng thực hành, nhắc nhở, quán triệt hs thực hiện theo


đúng nội quy.



<b>-</b>

Kiểm tra các thiết bị điện lần cuối cùng.



<b>III. Bố trí vị trí thực hành:</b>



GV phân công vị trí thực hành cho từng hs.



<b>IV. Bài thực hành</b>

:



<i><b>1.</b></i>

<i><b>Các kiến thức cÇn nhí.</b></i>



? Khởi động

Word



?

Cách gõ chữ Việt kiểu telex.



? Phím Backspace và phím Delete dùng để làm gì



? Sự khác nhau giữa hai phím Backspace và phím Delete.


? Thế nào là dòng trống



? Ký tự trống



? Nguyên nhân gây ra dòng trống, ký tự trống



<i><b>2. Néi dung thùc hµnh</b></i>

<i><b>.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gõ đoạn văn sau theo đúng mẫu. Sau đó quan sát xem cách trình bày đoạn văn bản sau


có lỗi gì và sửa lỗi cho đoạn văn đó.




<b>Bà tơi</b>


Bà tơi ngồi cạnh tơi, chải đầu. Tóc bà tơi cịn đen, dày kì lạ, phủ kín cả hai vai, xoã xuống ngực,
xuống đầu gối. Một tay khẽ nâng mớ tóc lên và ướm trên tay, bà tơi đưa một cách khó khăn chiếc
lược thưa bằng gỗ vào mớ tóc dày.


|


Giọng nói bà tơi đặc biệt trầm bổng, nghe như tiếng chng đồng. Nó khắc sâu vào trí nhớ tơi dễ
dàng, như những đố hoa, và cũng dịu dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống. Khi bà tôi mỉm cười, hai con
ngươi đen sẫm nở ra, long lanh, dịu hiền khó tả. Đơi mắt ánh lên những tia sáng ấm áp, tươi vui và
không bao giờ tắt. Mặc dù trên đôi má ngăm ngăm đã có nhiều nếp nhăn, khn mặt của bà tơi hình
như vẫn tươi trẻ.


Trích "Thời thơ ấu" - <b>Macxim Gorki</b>


<i><b>Gợi ý</b></i>: Xóa dịng trống giữa bài văn

<b>* Nối dịng.</b>



Gõ đoạn văn bản theo mẫu sau, sau đó nối các dòng cho đúng.


Ngày chưa tắt


hẳn, trăng đã lên rồi. Mặt trăng tròn to và đỏ từ từ lên ở chân
trời, sau rặng tre đen


của làng xa. Mấy sợi mây cong vắt ngang qua mỗi lúc một
mảnh


dần rồi đứt hẳn.



<i><b>Gợi ý</b></i>: Đặt con trỏ soạn thảo ở đầu dòng dưới và nhấn phím <b>Backspace</b>

<b>* Xóa ký tự trống</b>



Gõ theo đúng mẫu, sau đó xố các ký tự trống trong đoạn văn sau:


Tình quê hương


Làng quê tơi đã khuất hẳn, nhưng tơi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tơi đã đi nhiều nơi,


đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và cũng
có những người u tơi tha thiết, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt,
day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.


Trích ''Ngày tết về thăm quê'' - Nguyễn Khải


<i><b>Gợi ý</b></i>

: Đặt con trỏ soạn thảo vào phía sau của khoảng ký tự trống, nhấn phím


<b>Backspace</b>

nhiều lần để xố các ký tự trống đó.



<b>V. Cđng cè:</b>



-

Nhắc lại cách sử dụng phím Backspace và Delete.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 1: Em hãy dùng bút chì đánh dấu các vị trí đặt con trỏ soạn thảo để xoá ký tự </b>


trống hoặc nối dòng cho văn bản dưới đây, bằng cách sử dụng phím <b>Backspace</b>.


... Hoa đậu từng chùm, màu tím ngát. Cánh hoa như vảy cá, hao hao giống cánh sen
con, lác đác vài nhuỵ li ti giữa những cánh hoa. Mỗi cuống hoa ra một trái. Nhìn trái sầu ri
êng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến. Mùa trái rộ vào dạo tháng tư, tháng năm ta.
Đứng ngắm cây sầu



riêng, tôi cứ nghĩ mãi về cái dáng của giống cây kì lạ này. Thân nó khẳng khiu, cao vút, cành ngang
thẳng đuột, thiếu cái dáng cong, dáng nghiêng, chiều quằn, chiều lượng của cây xoài, cây nhãn. Lá
nhỏ xanh vàng, hơi khép lại, tưởng như lá héo. Vậy mà khi trái chín, hương


toả ngạt ngào, vị ngọt đến đam mê.


<b>Bài 2: Em hãy dùng bút chì đánh dấu vị trí đặt con trỏ soạn thảo để xố ký tự trống hoặc nối </b>


dịng cho đoạn văn bản sau: (bằng cách sử dụng phím <b>Delete</b>)


... Thật hiếm thấy một lồi hoa nào có đủ sức toả hương cho cả một dãy phố dài hàng chục cây số như
hoa sữa. Từng chùm, từng chùm những bơng hoa bé xíu màu lục nở dày trên những tán
lá thẫm hơn. Mùa hoa sữa xanh trên vỉa hè, quanh những gốc cây. Trời trở heo may, những
bông li ti rơi lả tả trên mái


đầu, trên vai áo người qua đường như lưu luyến.

<b>D</b>

<b>. </b>

<b>Bµi häc kinh nghiƯm:</b>



...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TiÕt 09 + 10 <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>


<b>C CH V PHễNG CH</b>



<b>A</b>

<b>. Mục tiªu</b>




-

Học sinh nắm được cách chọn Font chữ, cỡ chữ để soạn thảo văn bản



- Học sinh nắm được cách chọn lại Font chữ, cỡ chữ cho văn bản đã soạn thảo


- Rèn kĩ năng lựa chọn văn bản.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, tài liệu liên quan



<i><b>Học sinh</b></i>

:

Đủ dụng cụ học tập, và các kiến thức đã học.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A 28


5B 28


5C 28


<b>II. KiÓm tra bµi cị:</b>



- ? Nêu tác dụng của hai phím Backspace và Delete.


<b>III. Bµi míi:</b>

<i><b>.</b></i>



<b>Hoạt động của GV_HS</b>

<b>Nội dung ghi bảng.</b>




GV: ? Khi soạn thảo văn bản trên Word,


ta thường sử dụng phơng chữ gì? Cỡ chữ


bao nhiêu



- Phông chữ hay sử dụng khi soạn thảo là:


.vntime, .vntimeH; cỡ chữ là: 14



? Làm thế nào để chọn được phông chữ


và cỡ chữ.



<i><b>Các em hãy đọc các câu văn sau và nhận xét </b></i>
<i><b>xem kiểu chữ có gì khác nhau không?</b></i>


Giữa bốn bề núi dựng,
Một thung lũng hoa hồng
Mỗi năm một lần nở
Trời đất bắt đầu xuân.
HS: trả lời


Các kiểu chữ khác nhau như khổ thơ trên


có được là do người soạn thảo đã chọn


các Font khác nhau để soạn thảo.



Văn bản có được soạn theo một nguyên


tắc nào không?



<b>1.Chọn cỡ chữ, phông chữ để soạn thảo.</b>


<i><b>a. Chọn cỡ chữ để soạn thảo.</b></i>




Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô


cỡ chữ trên thanh công cụ. Xuất hiện


một danh sách cỡ chữ.



Nháy chuột tại mũi tên lên, xuống


của ô cỡ chữ để tìm cỡ chữ theo ý


muốn.



Nháy chuột lên cỡ chữ muốn chọn


<i><b>b. Chọn phông chữ</b></i>



Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô



phông chữ trên thanh công cụ khi đó


một danh sách phơng chữ hiện ra.



Nháy chuột tại mũi tên lên, xuống



của ô phông chữ để tìm phơng theo ý


muốn.



Nháy chuột vào một phơng chữ mà



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Có



Ngun tắc để soạn thảo một văn bản:



Bắt đầu gõ: Gõ văn bản vào máy



với cùng một kiểu chữ, cỡ chữ và



kiểu dóng hàng.



Khi gõ xong mới trình bày lại văn



bản: thay đổi Font chữ, cỡ chữ, lề


của đoạn văn bản...



Các em đã học cách chọn phông chữ, cỡ


chữ để soạn thảo, nhưng đối với một văn


bản đã soạn thảo rồi muốn thay đổi phông


chữ, cỡ chữ có được hay khơng? Có!


Trong một văn bản nhiều khi có các mẫu


chữ khác nhau như: tiêu đề, đề mục hay


nội dung. Vậy để thay đổi phông chữ, cỡ


chữ các bước làm ra sao?



<i><b>2.</b></i>

<i><b>Thay đổi cỡ chữ và phông</b></i>



<i><b>chữ</b></i>



<i><b>a . Thay đổi cỡ chữ:</b></i>


Các bước thực hiện:



Bước 1: Bôi đen phần văn bản cần thay đổi


cỡ chữ.



Bước 2: Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô


cỡ chữ.



Bước 3: Nháy chuột vào cỡ chữ mà em



muốn chọn



<i><b>b.</b></i>

<i><b>Thay đổi phông chữ.</b></i>



Bước 1: Bôi đen phần văn bản cần thay đổi


phông chữ.



Bước 2: Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô


phông chữ.



Bước 3: Nháy chuột vào phông chữ mà em


muốn chọn.



<b>IV. Cđng cè:</b>



-

Tóm tắt nội dung chính của bài. Nhấn mạnh các bước thay đổi phơng chữ



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



Bài tập làm vào vở: Nêu cách chọn cỡ chữ cho đoạn thơ sau


Tiếng kẻng cô nuôi cá



Mặt hồ lăn tăn sóng,
Bỗng tiếng kẻng đổ đồng,
Tiếng kẻng báo giờ cơm,
Vọng đều vào... ngõ cá.


<b>D</b>

<b>. Bµi häc kinh nghiÖm</b>

<b>:</b>



...


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TiÕt 11-14 <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub>


<b>THC HNH:</b>



<b>C CH V PHễNG CH</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



-

Học sinh nắm được các thao tác chọn Font chữ, cỡ chữ và thao tác thành thạo


hơn với chuột.



- Rèn kĩ năng lựa chọn văn bản.



- Rèn tính cẩn thận, tư duy logic, biết áp dụng lý thuyết vo thc hnh.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, tài liệu liªn quan, ph

ịng máy.



<i><b>Häc sinh</b></i>

: K

iến thức.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>




5A 28


5B 28


5C 28


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



- ? Nêu các bước để thay đổi cỡ chữ, phông chữ.



- ? Nêu sự khác nhau giữa các bước thay đổi cỡ ch v phụng ch.


<b>III. Bố trí vị trí thực hành:</b>



GV phân công vị trí thực hành cho từng hs.



<b>IV. Bài thùc hµnh</b>

:



<b>1. Phân tích và hướng dẫn thực hiện</b>



Thơng thường khi soạn thảo văn bản, em sẽ gõ văn bản vào trong máy tính rồi


mới chọn Font chữ, cỡ chữ cho những câu, dòng hoặc đoạn văn bản mà em muốn thay


đổi và trình bày theo ý muốn.



Cần phải biết kết hợp các thao tác chọn Font, cỡ chữ để tiết kiệm thời gian và thao tác


trong quá trình soạn thảo.



Để thực hiện được các thao tác đó em hãy thực hiện theo một trong hai bước sau đây:


Em hãy thực hiên theo thứ tự các thao tác sau đây:




<b>Cách 1: sử dụng bàn phím.</b>



Chọn phần văn bản mà ta muốn thay đổi lại Font hoặc cỡ chữ.


Nhấn tổ hợp phím

<b>Ctrl + Shift, F</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tiếp tục nhấn giữ phím Ctrl và gõ các phím }, { quan sát sự thay đổi trong hộp



cỡ chữ trên màn hình để chọn cỡ chữ thích hợp.


<b>Cách 2: sử dụng chuột.</b>



Em hãy thực hiên theo thứ tự các thao tác sau đây:



Chọn phần văn bản mà ta muốn thay đổi lại Font hoặc cỡ chữ.



Kích chuột vào nút Font trên thanh cơng cụ. Khi đó một hộp chứa các Font chữ.


Kích chuột vào mũi tên lên, xuống của hộp Font để tìm Font chữ theo ý muốn.


Kích chọn Font mà em đã tìm thấy.



Kích chuột vào mũi tên bên cạnh hộp cỡ chữ trên thanh công cụ. Xuất hiện một



bảng cỡ chữ.



Kích chọn cỡ chữ mới.



<i><b>2. Néi dung thùc hµnh</b></i>

<i><b>.</b></i>



Giáo viên phát cho mỗi em một đề sau đó cho hs thực hành theo yêu cầu của đề.



<i>Giả sử em đã gõ vào máy tính dịng chữ</i>

:



<b>Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


Muốn chọn lại font chữ và cỡ chữ cho dòng trên ta phải làm như sau:


1.

Ch n c dòng ọ ả đầu tiên m n hình xu t hi n:à ấ ệ


<b>Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>



2.

Nhấn tổ hợp phím

<b>Ctrl + Shift, F</b>

.



3.

Dùng các phím để chọn Font chữ, chọn Times New Roman


4.

Tiếp tục nhấn giữ phím

<b>Ctrl</b>

và gõ các phím }, { chọn cỡ chữ 14


5.

Ch n c dịng th hai, khi ó m n hình xu t hi n:ọ ả ứ đ à ấ ệ


<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>



6.

Kích chuột vào nút Font trên thanh cơng cụ, và chọn Font Arial.


7.

Kích chuột vào hộp cỡ chữ trên thanh công cụ, chọn cỡ chữ 12.


Kết quả ta được như sau:



Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam



Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Từ trái nghĩa


Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay


Ra sông nhớ suối có ngày nhớ đêm



Em hãy thay đổi cỡ chữ và Font chữ cho những từ trái nghĩa với nhau:


Từ trái nghĩa:


Ngọt bùi

nhớ lúc

đắng cay


Ra sơng nhớ suối có

ngày

nhớ

đêm



<i><b>Gợi ý</b></i>

: Các từ trái nghĩa được chọn Font Times New Roman, cỡ chữ 18. Còn lại là Font


Times New Roman, cỡ chữ 12.



<b>IV. Cñng cè:</b>



-

Nhận xét buổi thực hành.



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


Bài tập về nhà:



Hãy chọn Font chữ và cỡ chữ riêng cho những từ cùng âm khác nghĩa trong các


câu sau. Nêu rõ cách chọn cỡ chữ và font chữ .



Lũ trẻ tranh nhau bức tranh



Mẹ tôi trút giá vào rổ rồi để lên giá bếp.



Anh thanh niên hỏi giá chiếc áo len treo trờn giỏ.



<b>D</b>

<b>. Bài học kinh nghiệm</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tuần 08


TiÕt 15 + 16 Ngày soạn:



29/9/2007


Ngày dạy: .


<b>SAO CHẫP V DI CHUYN VN BN</b>



<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



-

Học sinh nắm được cách xác định đối tượng sao chép và di chuyển văn bản.


- Thao tác để sao chép và di chuyển văn bản



- Rèn kĩ năng lựa chọn văn bản.


- Rèn tính cẩn thận, tư duy logic.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, tài liệu liên quan.



<i><b>Học sinh</b></i>

:

Đủ dụng cụ học tập



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A 28


5B 28



5C 28


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b>

Cách xoá 1 vài kí tự?


<b>-</b>

Cách chọn văn bản?


<b>III. Bài mới</b>



<b>Hot ng của thày </b>

<b> trò</b>

<b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1: Sao chép văn bản</b>


- Cách sao chép VB?



<b>-</b>

Khi sao chÐp phÇn VB gèc cßn ko?



Khi viết một bài văn em thường có một số từ, câu, dịng,
đoạn lặp đi lặp lại và phải viết lại tồn bộ những câu, từ,
dịng hoặc đoạn lặp lại đó. Nếu em viết một bài văn trên
máy tính, hoặc gõ vào máy một văn bản dài có nhiều
đoạn lặp lại, làm thế nào để soạn thảo tiếp mà không cần
mất công gõ lại phần văn bản đó? Máy tính cho phép em
thực hiện việc chép chúng vào vị trí mới với nội dung và
hình thức giống như ban đầu mà không cần phải gõ lại
nữa, việc làm như vậy được gọi là sao chép.


Sao chép giúp cho em soạn thảo được nhanh, tiết kiệm
được công sức và thời gian, đồng thời cho phép em làm
quen dần với cách sử dụng các trợ giúp của máy tớnh
trong quỏ trỡnh son tho.


<b>1. Sao chép</b>




B1: Chọn phần văn bản cần


sao chép



B2: Nhỏy chut vào nút


Copy (

) hoặc vào


Edit\Copy hoặc nhấn Ctrl+C


B3: Đặt con trỏ đến vị trí cần


sao chép.



B4: Nh¸y nót Paste (

)


hc vào Edit\Paste hoặc


nhấn Ctrl+V



<b>Chú ý:</b>

Cã thÓ Paste nhiỊu


lÇn



<b>Hoạt động 2: Di chuyển</b>



Khi soạn thảo văn bản đôi khi em muốn thay đổi vị
trí của từ, câu, dịng, đoạn cho phù hợp với nội dung hoặc
hình thức theo ý muốn của em. Nếu viết bằng bút em sẽ
phải viết lại toàn bộ bài văn, nhưng nếu soạn thảo trên
máy tính em chỉ cần xố những phần khơng phù hợp,


<b>2. Di chuyển</b>



B1: Chọn phần văn bản cần


di chuyển




B2: Nháy chuột vào nút Cut


(

) hoặc vào Edit\Cut hoặc


nhấn Ctrl+X



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động của thày </b>

<b> trò</b>

<b>Nội dung</b>


dịch chuyển con trỏ đến vị trớ cần thiết và gừ lại nội dung


đó vào vị trí mới. Nhưng cách đó đã phải là cách làm tốt
và nhanh chưa? Làm thế nào để chuyển phần văn bản đã
soạn thảo tới vị trí mới mà khơng cần phải gõ lại? Việc
đưa phần văn bản đã soạn thảo đó đến vị trí thích hợp
được gọi là di chuyển văn bản.


<b>-</b>

C¸ch di chun VB?



<b>-</b>

Khi di chuyển phần VB gốc còn ko?



<b>-</b>

Thao tác sao chép và di chuyển khác nhau ở


b-ớc nào?



chuyển văn bản tới



B4: Nháy nút Paste (

)


hoặc vào Edit\Paste hc


nhÊn Ctrl+V



<b>IV. Cđng cè</b>



<b>-</b>

Sao chép văn bản?


<b>-</b>

Di chuyển văn bản?



<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>



Học thuộc bài



<b>D</b>

<b>. Bài học kinh nghiệm</b>

<b>:</b>



...
...
...
...
...


Tuần 09


Tiết 17 + 18 Ngày soạn:


2/10/2007


Ngày dạy: .


<b>THC HNH:</b>



<b>SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN VĂN BẢN</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Rèn kĩ năng lựa chọn văn bản.



- Tăng khả năng định dạng văn bản của học sinh.


<b>B</b>

<b>. §å dùng</b>




<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, tài liệu liên quan, ph

ũng mỏy.



<i><b>Học sinh</b></i>

: K

iến thức.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A 28


5B 28


5C 28


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



- ? Nêu các bước để thay sao chép một đoạn văn bản.


- ? Nêu sự khác nhau giữa sao chép và di chuyển văn bản.


<b>III. Bè trí vị trí thực hành:</b>



GV phân công vị trí thực hµnh cho tõng hs.



<b>IV. Bµi thùc hµnh</b>

:



<b>Phân tích và hướng dẫn thực hiện</b>



Để nắm chắc được các thao tác sao chép, di chuyển văn bản, các em phải xác



định được khi nào cần sao chép và khi nào cần di chuyển văn bản.



Phải xác định được em định sao chép, di chuyển cái gì? Sao chép và di chuyển


đến đâu?



Phải thực hiện thành thạo các thao tác dịch chuyển con trỏ và thao tác chọn (bôi


đen) văn bản.



Thực hiện đúng các bước theo hướng dẫn:


<b>Cách 1: sử dụng bàn phím.</b>



Chọn từ, câu, dịng, đoạn văn bản cần sao chép hoặc di chuyển


Gõ tổ hợp phím

<b>Ctrl + C</b>

(hoặc

<b>Ctrl + X</b>

).



Dịch chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí đích.


Nhấn tổ hợp phím

<b>Ctrl + V</b>

.



<b>Cách 2: sử dụng chuột.</b>



Chọn từ, câu, dòng, đoạn văn bản cần sao chép hoặc di chuyển



Nếu dùng chuột em hãy kích nút sao chép (

<b>Copy</b>

) hoặc nút

<b>Cut</b>

trên thanh cơng



cụ.



Kích chuột tại vị trí đích, để xuất hiện con trỏ soạn thảo.


Kích chuột vào nút dán (

<b>Paste</b>

) trên thanh cơng cụ.



<b>Bài 1:</b>




Gõ bài tập sau vào máy tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Cái nóng nung người, nóng nóng ghê
Ai xui con cuốc gọi vào hè


...
Đàn ta ta gẩy khúc Nam nghe.
May được nồm nam cơn gió thổi


<i>Dương Bá Trạc</i>


Hãy sắp xếp lại thứ tự các câu thơ để có được bài thơ đúng như sau:
<b>Vào hè</b>


Ai xui con cuốc gọi vào hè
Cái nóng nung người, nóng nóng ghê
...


May được nồm nam cơn gió thổi
Đàn ta ta gẩy khúc Nam nghe.


<i>Dương Bá Trạc</i>

<b>Để sắp xếp lại thứ tự các câu thơ em hãy thực hiện như sau:</b>



<b>Bước 1</b>: Di chuyển câu: "<b>Ai xui con cuốc gọi vào hè</b>"
 Ch n câu:ọ


<b>Ai xui con cuốc gọi hè</b>


 Gõ tổ hợp phím <b>Ctrl + X</b>.



 Dịch chuyển con trỏ tới đầu dịng "<b>|Cái nóng nung người</b>"
 Gõ tổ hợp phím <b>Ctrl + V</b>.


<b>Bước 2</b>: Di chuyển câu: "<b>May được nồm nam cơn gió thổi</b>"
 <sub>Dùng chu t ch n câu:</sub>ộ ọ


<b>May được nồm nam cơn gió thổi</b>


 Kích chuột vào nút <b>Cut</b> trên thanh cơng cụ.


 Kích chuột tại đầu dịng "<b>IĐàn ta ta gẩy khúc Nam nghe</b>"
 Kích chuột vào nút dán (<b>Paste</b>) trên thanh công cụ.


Kết quả: Em đã sắp xếp đúng thứ tự của các câu thơ



<b>Bài 2: Gõ đoạn văn sau vào máy tính, xác định xem những câu thơ nào là thơ của Bác Hồ.</b>
... Trên đồi cỏ mọc xanh xanh


Một đàn cị đậu ngồi ghềnh xa xa.
... Cáo già nhè nhẹ lên cây,
Định rằng lấy được ăn ngay cho giòn.


... Đồ tế nhuyễn, của riêng tây
Sạch sành sanh vét cho đầy túi tham.


... Hớt hơ hớt hải nhìn nhau,
Giếng sâu bụi rậm trước sau tìm quàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Gợi ý</b></i>: bốn câu thơ đầu là thơ của Bác Hồ, để trình bày được nhanh câu trả lời em chỉ cần gõ


vào trong máy như sau:


Bài làm


Những câu thơ của Bác Hồ là:


Giáo viên cho học sinh thực hành, quan sát sửa lỗi sai kịp thời cho học sinh.


<b>IV. Cđng cè</b>



1.

Sao chép văn bản là gì? Nêu các bước sao chép một từ, câu, dòng, đoạn?


2.

Di chuyển văn bản là gì? Nêu các bước để di chuyển một từ, câu, dòng, đoạn?


3.

Nêu những điểm giống nhau và khác nhau trong việc sao chép và di chuyển văn



bản?



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



Xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau được tốt



<b>D</b>

<b>. Bµi häc kinh nghiƯm</b>

<b>:</b>



...
...
...
...
...


Tn 10


TiÕt 19 + 20 Ngày soạn:



4/10/2007


Ngày dạy: .


<b>CN L</b>



<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



-

Hc sinh nm c cách dóng hàng cho văn bản.


- Thao tác căn lề



- Rèn kĩ năng trình bày văn bản.


- Rèn tính cẩn thận, tư duy logic.


<b>B</b>

<b>. §å dïng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Häc sinh</b></i>

:

Đủ dụng cụ học tập



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A 28


5B 28


5C 28



<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>-</b>

Cách sao chộp vn bản?


<b>III. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thày </b>

<b> trị</b>

<b>Nội dung</b>



GV: Khi trình bày một văn bản bằng bút mực trên giấy ta
thường rất khó để căn lề thật chính xác.


Phần mềm soạn thảo văn bản MSWord cung cấp cho ta
công cụ căn lề rất đơn giản và nhanh gọn.


Việc chỉnh lề cho các dòng của văn bản là một quy tắc
chung của những người viết văn bản. Mỗi dịng của văn
bản trên một trang có một khoảng cách ngang cố định
tính từ lề trái của trang.


Word cung cấp 4 kiểu trình lề cho văn bản: căn trái, căn
phải, căn giữa, căn đều hai bên.


Căn thẳng cả hai bên lề nếu làm bằng tay thì ta khơng thể
đạt được sự hồn hảo.


Cịn với Word chỉ với hai thao tác đơn giản ta đã có được
sự căn lề chính xác tuyệt đối.


Để căn lề cho văn bản ta làm


như sau:




<b>Cách 1:</b>



B1: Bôi đen đoạn văn bản


cần căn lề



B2: Nhấn chuột trái chọn


một trong 4 nút lệnh sau:



: Căn thẳng lề trái
: Căn thẳng lề phải


: Căn giữ


: Căn thẳng cả hai lề

<b>Cách 2:</b>



B1: Bôi đên đoạn văn bản


cần căn lề.



B2: Nhấn đồng thời 2 phím:


Ctrl + L: Căn thẳng lề trái


Ctrl + R: Căn thẳng lề phải


Ctrl + E: Căn giữa



Ctrl + J: Căn thẳng cả hai lề.


<b>IV. Cđng cè</b>



Tóm tắt:

trình tự căn lề cho văn bản.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>




Häc thc bµi



<b>D</b>

<b>. Bµi häc kinh nghiƯm</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

TuÇn 11


TiÕt 21 + 22 Ngày soạn:


4/10/2007


Ngày dạy: .


<b>THC HNH:</b>


<b>CN L</b>



<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



-

Hc sinh thành thạo với các thao tác căn lề cho văn bản


- Rèn kĩ năng lựa chọn văn bản.



- Tăng khả năng định dạng văn bản của học sinh.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, tài liệu liên quan, ph

ũng máy.



<i><b>Häc sinh</b></i>

: K

iến thức.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

5A 28


5B 28


5C 28


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



- ? Nêu các bước để cn l


<b>III. Bố trí vị trí thực hành:</b>



GV phân công vị trí thực hành cho từng hs

v yờu cu các em ngồi đúng vị


trí thực hành.



<b>IV. Bµi thùc hµnh</b>

:



<b>Phân tích và hướng dẫn thực hiện</b>



Để căn lề đúng theo mục đích ta thực hiện các bước theo hướng dẫn:


<b>Cách 1: sử dụng chuột.</b>



B1: Bôi đen đoạn văn bản cần căn lề



B2: Nhấn chuột trái chọn một trong 4 nút lệnh sau:



: Căn thẳng lề trái
: Căn thẳng lề phải


: Căn giữ



: Căn thẳng cả hai lề


<b>Cách 2: sử dụng bàn phím.</b>



B1: Bơi đên đoạn văn bản cần căn lề.


B2: Nhấn đồng thời 2 phím:



Ctrl + L: Căn thẳng lề trái


Ctrl + R: Căn thẳng lề phải


Ctrl + E: Căn giữa



Ctrl + J: Căn thẳng cả hai lề



<b>Bài thực hành</b>

: Hãy căn lề cho các bài thơ, bài văn dưới đây theo yêu cầu:

<b>Bài 1</b>



Bác Hồ ở chiến khu


Một nhà sàn đơn sơ vách nứa,
Bốn bên suối chảy cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa,
Ánh đèn khuya cịn sáng trên đồi.
Nơi đây sống một người tóc bạc,
Người khơng con mà có triệu con,
Nhân dân ta gọi Người là Bác
Cả đời Người là của nước non.


<i>Nguyễn Đình Thi</i>

<b>Yêu cầu</b>

: Căn giữa sau đó căn trái.




</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Có những mùa đơng


Có một mùa đơng, Bác Hồ sống bên nước Anh. Lúc ấy Bác còn trẻ. Bác làm việc cào tuyết trong một
trường học để có tiền sinh sống. Cơng việc này rất mệt nhọc. Mình Bác đẫm mồ hơi, nhưng tay chân
thì lạnh cóng. Sau tám giờ làm việc, Bác vừa mệt, vừa đói.


Lại có những mùa đông, Bác Hồ sống ở Pa-ri, thủ đô nước Pháp, Bác trọ trong một khách sạn rẻ tiền
ở xóm lao động. Buổi sáng, trước khi đi làm, Bác để một viên gạch vào bếp lò. Tối về Bác lấy viên
gạch ra bọc nó vào một tờ giấy báo cũ, để xuống dưới nệm nằm cho đỡ lạnh.


<i>Trần Dân Tiên</i>


<i><b>Yêu cầu</b></i>

: Tên bài: Căn giữa, chọn phông chữ: .vntimeH.


Nội dung: Căn đều hai bên



Giáo viên cho học sinh thực hành, quan sát sửa lỗi sai kịp thời cho học sinh.


<b>IV. Cñng cè: Tóm tắt các thao tác.</b>



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



Xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau được tốt



<b>D</b>

<b>. Bµi häc kinh nghiƯm</b>

<b>:</b>



...
...
...
...
...



Tn 12


TiÕt 23 + 24 Ngày soạn:


6/10/2007


Ngày dạy: .


<b>TO KHUNG CHO VN BN.</b>



<b>A</b>

<b>. Mục tiªu</b>



-

Học sinh nắm được cách tạo khung cho đoạn văn bản, cho trang văn bản.


- Rèn kĩ năng trình bày văn bản.



- Giáo dục đức tính ham học hi, tỡm tũi.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án,

ti liu liên quan



<i><b>Häc sinh</b></i>

:

Đủ đồ dùng học tập



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A 28



5B 28


5C 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thày </b>

<b> trị</b>

<b>Nội dung</b>



GV: Khi trình bày một văn bản đơi khi
chúng ta cần đóng khung để nhấn mạnh
nội dung cần ghi chú. Hay để phân biệt
nó với đoạn văn bản khác.


Ngịai ra ta cịn đóng khung cho trang
văn bản để văn bản đẹp hơn, khoa học
hơn.


VD1


Trước khi thay đổi một định dạng văn
bản có sẵn chúng ta không thể qn
bước bơi đen .


VD2:


<b>1.</b>

<b>Đóng khung cho một đoạn văn</b>


<b>bản.</b>



Các bước đóng khung cho đoạn văn bản:



B1: Bơi đen đoạn văn bản cần đóng khung


B2: Vào Format/ chọn Borders and Shading


Hộp thoại Borders and Shading xuất hiện.


B3: Chọn lớp Borders.



B4: Có thể chọn các lựa chọn trong hộp thoại


+ Style: chọn kiểu đường để kẻ khung.



+ Color: Chọn màu đường kẻ.


+ Width: Chọn độ rộng đường kẻ.


+ Setting: Chọn các mẫu kẻ khung.


B5: Nhấn OK



<b>2.</b>

<b>Đóng khung cho các trang văn</b>


<b>bản.</b>



B1: Bôi đen đoạn văn bản cần đóng khung


B2: Vào Format/ chọn Borders and Shading


Hộp thoại Borders and Shading xuất hiện.


B3: Chọn lớp Page Borders.



B4: tương tự như đóng khung cho đoạn văn


bản.



Có thêm mục: Art: để chọn các mẫu đóng


khung.



B5: OK


<b>IV. Cđng cè</b>




GV cho học sinh lên phịng máy quan sát các bước đóng khung cho


đoạn văn bản, hay trang văn bản.



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Häc thc bµi



<b>D</b>

<b>. Bài học kinh nghiệm</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tuần 13


Tiết 25 + 26 Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub> 8/10/2007


<b>THC HÀNH:</b>



<b>TẠO KHUNG CHO VĂN BẢN.</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



-

Học sinh nắm được cách tạo khung cho đoạn văn bản, cho trang văn bản.


- Rèn kĩ năng trình bày văn bản.



- Giáo dục đức tính ham học hỏi, tìm tịi.


<b>B</b>

<b>. §å dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, tài liệu liên quan.



<i><b>Học sinh</b></i>

:

Kin thức



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>




<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A 28


5B 28


5C 28


<b>II. KiÓm tra bài cũ:</b>


<b>-</b>

Các b

c

cn l?



<b>III. Bố trí vị trí thùc hµnh:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>IV. Bµi thùc hµnh</b>

:



<b>Phân tích và hướng dẫn thực hiện</b>



GV làm mẫu sau đó cho học sinh thực hành: (có giấy phát tay cho học sinh)


Yêu cầu: Gõ đoạn văn bản đóng khung cho đoạn văn bản, cho tồn

trang vb


Có những mùa đơng


Có một mùa đông, Bác Hồ sống bên nước Anh. Lúc ấy Bác còn trẻ. Bác làm việc cào tuyết trong một
trường học để có tiền sinh sống. Cơng việc này rất mệt nhọc. Mình Bác đẫm mồ hơi, nhưng tay chân
thì lạnh cóng. Sau tám giờ làm việc, Bác vừa mệt, vừa đói.


Lại có những mùa đơng, Bác Hồ sống ở Pa-ri, thủ đô nước Pháp, Bác trọ trong một khách sạn rẻ tiền ở
xóm lao động. Buổi sáng, trước khi đi làm, Bác để một viên gạch vào bếp lò. Tối về Bác lấy viên gạch


ra bọc nó vào một tờ giấy báo cũ, để xuống dưới nệm nằm cho đỡ lạnh.


<b>IV. Củng cố</b>



GV tóm tắt các thao tác đóng khung cho văn bản.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



Xem l

ại bài,

ơn lại cách gõ 10 ngún.



<b>D</b>

<b>. Bài học kinh nghiệm</b>

<b>:</b>



...
...
...
...


Tuần 14


Tiết 27 + 28 Ngày soạn: <sub> Ngày dạy: </sub><sub>.</sub> 16/10/2007


<b>TO Kí T DẠNG DROP CAP VÀ ĐỊNH SỐ CỘT CHO VĂN BẢN.</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



-

Học sinh nắm được cách tạo chữ cái lớn đầu dòng và chia văn bản thành nhiều


cột.



- Rèn tính thẩm mỹ khi trình bày văn bản.


- Giáo dc c tớnh ham hc hi, tỡm tũi.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>




<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án,

ti liu liờn quan



<i><b>Học sinh</b></i>

:

dùng học tập



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A 28


5B 28


5C 28


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b>

Các b

c

cn l?


<b>III. Bài mới</b>



<b>1. Tạo ký tự Drop cap</b>



B1: Bơi đen kí tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

B3: Chọn một trong hai kiểu: Drooped: Ký tự ở đầu đoạn, chiếm một vị trí hình
vng, hoặc In margin: ký tự nằm riêng ngồi đường viền của văn bản.


B4: Chọn số dòng mà ký tự chiếm chỗ trong hộp Line to drop



B5: Chọn khoảng cách từ ký tự này vào văn bản trong hộp Distance from tẽt

<b>2.Cách chia văn bản thành cột</b>



B1: Chọn phần văn bản cần chia cột



B2: Vào menu Format chọn Column (Format/ Column)


Một hộp thoại xuất hiện



B3: Chọn số cột thông qua biểu tượng số cột, hoặc có thể gõ số cột vào trong



hộp

<b>Number of column</b>



B5: Nếu cần đường phân cách giữa các cột ta bấm chọn vào hộp

<b>Line</b>


<b>between.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>IV. Cñng cè</b>



Tóm tắt lại bài


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



Häc thc bµi



<b>D</b>

<b>. Bài học kinh nghiệm</b>

<b>:</b>



...
...
...
...
...



Tuần 15


Tiết 29 + 30 Ngày soạn: 22/10/2007
Ngày dạy: .


<b>THC HNH:</b>



<b>TO Kí T DNG DROP CAP VÀ ĐỊNH SỐ CỘT CHO VĂN BẢN</b>



<b>A</b>

<b>. Môc tiªu</b>



-

Học sinh nắm được cách tạo chữ cái lớn đầu dòng và chia văn bản thành nhiều


cột.



- Rèn thao tác gõ bàn phím



- Giáo dục đức tính

cÇn cù, ham

tỡm tũi,

rèn tính thẩm mĩ

.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án, tài liệu liên quan.



<i><b>Học sinh</b></i>

:

Kin thc



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>




5A 28


5B 28


5C 28


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



? C¸c b

ước

tạo ký tự dạng Drop cap


<b>III. Bè trí vị trí thực hành:</b>



GV phân công vị trí thực hµnh cho tõng hs

và yêu cầu các em ngồi đúng vị trí



<b>IV. Bµi thùc hµnh</b>

:



<b>Phân tích và hướng dẫn thực hiện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV gọi học sinh lên thực hành, gọi các em ngồi dưới nhận xét.



Tuỳ với từng đối tợng học sinh mà giáo viên cho thực hành lặp lại. Với hs thực


hành thành thạo thì cho thực hành trớc sau đó trực tiếp lên quan sát các bạn thực hành


còn yếu để giúp đỡ bạn thực hành thành thạo hơn.



GV thường xuyờn quan sỏt nhắc nhở, giải đỏp kịp thời cỏc thắc mắc của học sinh


đặc biệt với hs yếu cần sát sao, hớng dẫn chi tiết.



Yêu cầu: Gõ đoạn văn bản sau:



Trên ngọn, một thứ búp như kết bằng nhung và phấn vươn lên. Những đàn bướm trắng,


bướm vàng bay đến, thoáng đỗ rồi thoáng bay đi. Núp trong cuống lá, những bắp ngơ



non nhú lên và lớn dần. Mình nó có nhiều khía vàng vàng và những sợi tơ hung hung


bọc trong làn áo mỏng óng ánh.



1.

Tạo kí tự Drop cap như mẫu sau:



T

rên ngọn, một thứ búp như kết bằng nhung và phấn vươn lên. Những đàn bướm trắng,


bướm vàng bay đến, thoáng đỗ rồi thoáng bay đi. Núp trong cuống lá, những bắp ngô


non nhú lên và lớn dần. Mình nó có nhiều khía vàng vàng và những sợi tơ hung hung


bọc trong làn áo mỏng óng ánh.



T

rên ngọn, một thứ búp như kết bằng nhung và phấn vươn lên. Những đàn bướm


trắng, bướm vàng bay đến, thoáng đỗ rồi thoáng bay đi. Núp trong cuống lá,


những bắp ngô non nhú lên và lớn dần. Mình nó có nhiều khía vàng vàng và


những sợi tơ hung hung bọc trong làn áo mỏng óng ánh.



2.

Chia đoạn văn bản trên thành ba cột theo mẫu sau:



Trên ngọn, một thứ búp


như kết bằng nhung và


phấn vươn lên. Những đàn


bướm trắng, bướm vàng



bay đến, thoáng đỗ rồi


thoáng bay đi. Núp trong


cuống lá, những bắp ngô


non nhú lên và lớn dần.



Mình nó có nhiều khía


vàng vàng và những sợi tơ


hung hung bọc trong làn áo



mỏng óng ánh.



<b>IV. Củng cố</b>



GV nhận xét tiết thực hành, rút ra ưu nhược điểm.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



Học kĩ lại lý thuyết.



<b>D</b>

<b>. Bµi häc kinh nghiƯm</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

...


Tn 16+17


TiÕt 31-34 Ngày soạn: 24/10/2007
Ngày dạy: .


<b>Son tho vn bn n gin</b>



<b>A</b>

<b>. Mục tiêu</b>



-

Hc sinh thc hin thnh tho

hơn

các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản


- Biết cách trình bày, bố cục một văn bản.



- Giáo dc c tớnh

chăm chỉ,

ham hc hi, tỡm tũi.



<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



<i><b>Giáo viên</b></i>

: Giáo án,

ti liu liờn quan, phũng máy.




<i><b>Häc sinh</b></i>

:

Kiến thức.



<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



<b>Lớp</b>

<b>Sĩ số</b>

<b>Vắng</b>



5A 28


5B 28


5C 28


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>? Nêu các cách lưu văn bản em đã học.</b>

<b>III. Bµi míi</b>



GV làm mẫu sau đú cho học sinh thực hành: (cú giấy phỏt tay cho học sinh)


GV gọi học sinh lờn thực hành. Tuỳ từng đối tợng học sinh mà giáo viên cho


thực hành các mẫu khác nhau. GV khá giỏi giáo viên có thể cho thực hành 2 mẫu trở


lên nếu còn thời gian.



GV thường xuyờn quan sỏt nhắc nhở, giải đỏp kịp thời cỏc thắc mắc của học sinh


đặc biệt với hs yếu cần sát sao, hớng dẫn chi tiết.



Yêu cầu: Gõ đoạn văn bản sau:




Trình bày văn bản theo mẫu, sau đó lu lại với tên: vb.doc



<b>MÉu 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc</b>




<b>---*---GiÊy mêi</b>



<i>Trêng tiĨu học Dạ Trạch</i>


Trân trọng kính mời:
Chức vụ:
Đến tại:

Trờng tiểu học Dạ Trạch



Để: ...
Thời gian:...giờ...ngàytháng...năm 200


Kớnh mong:n ỳng gi ...thnh cụng
tt p.


Ngày th¸ng năm 200..
T/M trờng


Mẫu 2:


<b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam</b>



<b>Độc lập </b>

<b> Tự do - hạnh phúc</b>


- -- ---

<b></b>




-GiÊy mêi



Häp líp



<b>TËp thĨ líp 5G khoá 1991 - 1986</b>


Trân trọng kính mời bạn:
Đến tại:

Trờng tiểu học Dạ Trạch



Để: <b>Dù häp líp</b>


Thêi gian: <b>14</b> giê 00 ngµy <b>19</b> tháng <b>2</b> năm <b>2007</b> (Tức ngày mồng 3 tết âm lịch)


Kớnh mong cỏc bn n ỳng gi bui hp lp c vui v!



Ngày 1 tháng 2 năm 2007


<b>T/M </b>

<b>lớp</b>



Nguyễn Đức Minh



<b>MÉu 3:</b>



Trêng tiĨu häc D¹ Tr¹ch víi 5 khèi chia thµnh 14 líp nh sau:



Khèi líp 1



Líp 1A: Cô Hơng chủ nhiệm




Lớp 1B: Cô Xuyên chủ nhiệm



Lớp 1C: Cô Tâm chủ nhiệm



Khối lớp 2



Lớp 2A: C« Vinh chđ nhiƯm



Líp 2B: C« Hun chđ nhiệm



Lớp 2C: Cô Hảo Chủ nhiệm



Khối lớp 3



Lớp 3A: Cô Quế chủ nhiệm



Lớp 3B: Cô Hơng chủ nhiệm



Khối lớp 4



Lớp 4A: Cô Đảm chủ nhiƯm



Líp 4B: C« Lý chđ nhiƯm



Líp 4C: C« H¬ngChđ nhiƯm



Khèi líp 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Líp 5B: C« H»ng chđ nhiƯm




Líp 5C: C« Híng Chđ nhiƯm



<b>MÉu 4:</b>



ba và con gái



<b>C</b>

ú mt ngày con gái đợc ba tập lái xe


Honda. Con gái thích lắm. Tuy vậy, do
mới học nên đi đâu con gái cũng có ba đi
kèm. Ba ngồi sau làm "quân s", chỉ dặn
con gái khi cần thiết. Đến khúc quanh hay
ngã t, ba bảo con gái giảm tốc độ. Ba còn
trở thành vị cứu tinh cho con gái khi gặp
những đoạn đờng nguy hiểm, khó chạy,
để con gái ngồi sau, tin cậy, bình yên.
Ngày kia, ba cùng con gái đi thăm một
ngời bà con. Quãng đờng khá dài, lại có
nhiều đoạn đờng nhấp nhơ. Đờng về, ba
trao tay lái cho con gái. Thấy con gái có


vẻ e ngại, ba mỉm cời động viên. Con gái
nhìn vào mắt ba, khơng dng cũng tin rằng
mình sẽ làm đợc. Và rồi con gái đã chở ba
về đến nhà một cách an toàn trong ánh
mắt lo lắng xen lẫn ngạc nhiên của mẹ.
Giờ đây, con gái đã là cô sinh viên năm
hai, hai tuần một lần tự mình chạy xe hơn
ba mơi cây số để về thăm nhà. Những lúc
nh thế, con gái thầm mong ớc có ba bên


cạnh, để đợc nghe những lời nhắc nhở
đầm ấm thơng yêu của ba, để những lúc
khó khăn li c ngi sau ba, tin cy v


bình yên

.



<b>IV. Củng cè</b>



Chốt lại các kiến thức cơ bản, trọng tâm đã học.


<b>V. Hớng dẫn về nhà</b>



Xem kĩ lại các bài đã hc



<b>D</b>

<b>. Bài học kinh nghiệm</b>

<b>:</b>



...
...
...
...
...


Tuần 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>ễN TP </b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



- Hệ thống lại những kiến thức đã học


- Củng cố kiến thức có hệ thống, logic




- Gi¸o dục tính chăm chỉ, cẩn thận, khả năng tổng hợp kiến thức.


<b>B</b>

<b>. Đồ dùng</b>



Giáo viên: Giáo án, phòng m¸y.


Häc sinh: KiÕn thøc



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>



<b>I. ổn định lớp:</b>



Líp SÜ sè V¾ng


5A
5B
5C


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>



a. Kiểm tra an tồn phịng máy.



Kiểm tra lại lần cuối tình trạng họat động của các thiết bị điện, máy móc.


b. Bố trí vị trí thực hành.



GV phân cơng vị trí thực hành cho từng học sinh và yêu cầu các em ngồi


đúng vị trí thực hành.



<b>III. B i «n tËp:</b>

<b>à</b>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>KiÕn thøc cÇn nhí</b></i>




<b>-</b>

HS: N

hắc lại các kiến thức đã học



<b>-</b>

GV đa ra hệ thống các câu hỏi hs tr li:



? Nêu tác dụng của phím Backspace và phím Delete. Rút ra sự giống và khác


nhau.



? Em hiểu thế nào là kí tự trống


? Cách thay đổi cỡ chữ và phông chữ



? Làm thế nào để di chuyển một đoạn văn bản



? Có mấy cách để biến một đoạn văn thành 3 đoạn văn giống hệt nhau


? Các thao tác định dạng văn bản: Căn lề



? Các bớc để tạo khung cho văn bản



? Tạo kí tự dạng Drop cap và định số cột cho văn bản


<i><b>2.</b></i>

<i><b>Nội dung thực hành</b></i>



GV ph¸t giÊy cho HS cã chøa néi dung bµi thùc hµnh.


GV h

ướng dẫn sau đó cho học sinh thực hành:



GV: cho

học sinh lần lượt lên thực hành. Quan sát học sinh thực hành để uốn


nắn, sửa sai kịp thời cho học sinh.



Khi học sinh đang thực hành, GV có thể gọi các học sinh khác ngồi ở dưới nêu


n

hËn xÐt.



<b>IV. Cñng cè:</b>




-

Nhận xét tiết ôn tập. Rút ra u nhợc điểm, nội dung chính cần nhớ.



<b>V. Hớng dẫn về nhà.</b>



-

ễn li

bài

.



<b>D. BI HC KINH NGHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

...
...
...
...


Tuần 19


Tiết 37-38 Ngày soạn: 25/10/2007
Ngày dạy: .


<b>KIM TRA HC KÌ I</b>



<b>A</b>

<b>. Mơc tiªu</b>



- Đánh giá kết quả học tập của học sinh


- Củng cố lại kiến thức đã học



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Giáo viên: Giáo án,

kim tra,

phòng m¸y


Häc sinh: kiÕn thøc

.



<b> C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học trên lớp </b>




<b>I. ổn định lớp:</b>



Líp SÜ sè V¾ng


5A
5B
5C


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>III. B i </b>

<b>à</b>

<b>mới</b>

<b>:</b>



<b>GV </b>

phát đề cho HS sau đó gọi hs lên thực hành.



Trong qu¸ trình HS thực hành GV quan sát, nghiêm cấm HS hái bµi nhau.


<b>Đề bài</b>



Trình bày văn bản theo mẫu, sau đó lu lại với tên: vb.doc



<b>MÉu 1:</b>



<b>Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>


<b>§éc lËp - Tù do - Hạnh phúc</b>





<b>---*---Giấy mời</b>



<i>Trờng tiểu học Dạ Trạch</i>



Trân trọng kính mời:
Chức vụ:
Đến tại:

Trờng tiểu học Dạ Trạch



Để: ...
Thời gian:...giờ...ngàytháng...năm 200


Kớnh mong:n ỳng gi ...thnh cụng
tt p.


Ngày tháng năm 200..
T/M trờng

<b>IV. Củng cố: </b>

NhËn xÐt tiÕt kiĨm tra.



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>



<b>D. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>

<!--links-->

×