Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.59 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG:………..</b>
<b>LỚP:………</b>
<b>HỌ TÊN:……….</b>
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1</b>
<b>NĂM HỌC: 2008– 2009</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4</b>
<b>Điểm viết</b> <b>Điểm đọc</b> <b>Trung bình</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>A- KIỂM TRA VIẾT:(10đ)</b>
<b>Câu 1: Chính tả:</b> Nghe – Viết bài <i><b> “Người ăn xin” (SGK/T30) (Từ đầu….xấu xí biết nhường nào)</b></i>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>B) KIỂM TRA ĐỌC :(10đ)</b>
* Đọc hiểu:
<i><b>Đọc thầm bài: “ Thưa chuyện với mẹ” (SGK/T85) Điền chữ Đ vào có ý đúng nhất</b></i>
<b>1) Cương xin mẹ học nghề gì?</b>
Nghề hàn
Nghề may
Nghề rèn
Nghề xây
Để kiếm một nghề kiếm sống
Thích nghề rèn
Đỡ đần cho mẹ
Thương mẹ vất vả, muốn học một nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.
<b>3) Theo Cương việc làm nào đáng bị coi thường?</b>
Nghề rèn
Ăn xin
Bán vé số
Trộm cắp hay ăn bám
<b>4) Cử chỉ của mẹ trong lúc trị chuyện với con?</b>
Xoa đầu Cương
Nắm tay con
Ơm Cương vào lịng
Cả 3 ý trên đầu sai
<b>5) Bài văn trên có mấy danh từ riêng?</b>
Một từ. Đó là từ……….
Hai từ. Đó là từ……….
Ba từ. Đó là từ……….
Bốn từ. Đó là từ……….
<b>LỚP:………</b>
<b>HỌ TÊN:……….</b>
<b>NĂM HỌC: 2008– 2009</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2</b>
<b>Điểm viết</b> <b>Điểm đọc</b> <b>Trung bình</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>A- KIỂM TRA VIẾT:(10đ)</b>
<b>Câu 1: Chính tả:</b> Nghe – Viết bài <b> “Chiếc bút mực” </b>
………
………
<b>2) Tập làm văn: Viết từ 3 đến 4 câu nói về trường em.</b>
………
………
………
………
………
………
………
<b>* Đọc hiểu:</b>
<i>Đọc đoạn đã được tập chép và trả lời các câu hỏi . Điền chữ Đ vào có ý đúng nhất</i>
<b>1) Trong lớp chỉ cịn có ai phải viết bút chì?</b>
Mai
Lan
Cả Mai và Lan
<b>2) Một hơm cơ giáo cho ai được viết bút mực?</b>
Mai
Lan
Cả Mai và Lan
<b>3) Vì sao Lan khóc?</b>
Lan vui q
Lan qn bút ở nhà
Lan được viết bút mực
<b>4) Lúc đó, Mai làm gì?</b>
Khóc theo bạn
Mai rất vui
Mai lấy bút cho bạn mượn
<b>* Đọc thành tiếng:</b>
TRƯỜNG :………..
LỚP:………
HỌ TÊN:………
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1đ)
1 + 2 = 3 2 + 1 < 3
3 + 1 = 4 3 + 1 > 4
Câu 2: Tính (1đ)
2 + 1 = 2 + 2 =
1 + 3 = 3 + 1 =
Câu 3: Viết số vào theo mẫu ( 2đ)
5 4 2 3
Câu 4: Nối số với phép tính thích hợp
2 + 1 1 + 1
1 + 3 2 + 0
2 + 2 2 + 1
Câu 5: Viết phép tính thích hợp:
<b>TRƯỜNG:………..</b> <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1</b>
2 1 1 1
1
4
<b>LỚP:………</b>
<b>HỌ TÊN:……….</b>
<b>NĂM HỌC: 2008– 2009</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>
<b>Điểm viết</b> <b>Điểm đọc</b> <b>Trung bình</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>( Điểm đọc: 10, Điểm viết: 10; tính trung bình cộng (làm trịn số) để tính điểm tồn bài)</b>
<b>I/ Kiểm tra viết (25 phút)</b>
1/ Âm, vần ( 2 đ – mỗi âm, vần 0,5 đ – GV đọc cho HS viết)
………
………
………
………
………
………
2) Từ ngữ ( 2 đ – mỗi từ 0,5 đ – GV viết lên bảng cho HS viết)
………
………
………
………
………
………
3/ Câu ( 3 đ – Sai 1 tiếng trừ 0,5 đ – GV viết lên bảng cho HS nhìn viết)
………
………
………
………
………
………
4/ Điền l hay n?
…….á cờ; …….ơ đỏ