Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

ph©n phèi chng tr×nh vët lý 9 gi¸o ¸n vët lý 9 n¨m häc 2009 2010 ph©n phèi ch​­¬ng tr×nh vët lý 9 tiõt bµi tªn bµi 1 1 sù phô thuéc cña c­​êng ®é dßng ®iön vµo hiöu ®iön thõ gi÷a hai ®çu vët dén 2 2 §

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.65 KB, 97 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phân phối chơng trình vật lí 9



Tiết Bài Tên bài


1 1 S ph thuc ca cng dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật
dẫn


2 2 Điện trở của dây dẫn- Định luật Ôm


3 3 Thực hành: Xác định điện trở của một dây dn bng vụn k v Ampek


4 4 Đoạn mạch nối tiếp


5 5 Đoạn mạch song song


6 6 Bi tp vn dụng định luật Ơm


7 7 Sù phơ thc cđa ®iƯn trở vào chiều dài của dây dẫn


8 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện của dây dẫn


9 9 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn


10 10 Biến trở- Điện trở dùng trong kÜ thơ©t


11 11 Bài tập áp dụng định luật Ơm và cơng thức tính điện trở của dây dẫn


12 12 Công suất điện


13 13 Điện năng Công của dòng điện



14 14 Bài tập về công suất và điện năng sử dụng


15 15 Thc hnh: Xỏc nh cụng sut ca cỏc dng c in


16 16 Định luật Jun-Lenxơ


17 17 Bi tp vn dng nh lut Jun-Lenx


18 Ôn tập


<b>19</b> <b>KiÓm tra</b>


<b>20</b> 18 Thực hành: kiểm nghiệm mối quan hệ Q-I2<sub> trong định luật Jun-Lenxơ</sub>
21 19 Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện


22 20 Tỉng kÕt ch¬ng I : Điện học


23 21 Nam châm vĩnh cửu


24 22 Tác dụng từ của dòng điện- Từ trờng


25 23 Từ phổ - §êng søc tõ


26 24 Tõ trêng cđa èng d©y cã dòng điện chạy qua


27 25 Sự nhiếm từ của sắt, thép- Nam châm điện


28 26 ứng dụng của nam châm


29 27 Lực điện từ



30 28 Động cơ điện một chiều


<b>31</b> <b>29</b> <b>Thùc hµnh vµ kiĨm tra thùc hµnh: ChÕ t¹o nam châm vĩnh cửu,</b>
<b>nghiệm lại từ tính của đoạn dây có dòng điện</b>


<b>32</b> 30 Bài tập vận dung qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái


33 31 Hiện tợng cảm ứng điện từ


34 32 Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng


<b>35</b> <b>Kiểm tra học kì I</b>


36 Ôn tập


37 33 Dòng điện xoay chiều


38 34 Máy phát điện xoay chiều


39 35 Cỏc tỏc dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cờng độ và hiệu điện thế xoay
chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

41 37 M¸y biÕn thế


42 38 Thực hành : vận hành máy phát điện và máy biến thế


43 39 Tổng kết chơng II: Điện từ học


44 40 Hiện tợng khúc xạ ánh sáng



45 41 Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ


46 42 Thấu kính hội tụ


47 43 ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ


48 44 Thấu kính phân kì


49 45 ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì


<b>50</b> <b>46</b> <b>Thực hành và kiểm tra thực hành: §o tiªu cù cđa thÊu kÝnh héi tơ</b>
<b>51</b> 47 Sù tạo ảnh trên phim trong máy ảnh


52 Ôn tập


<b>53</b> <b>Kiểm tra</b>


<b>54</b> 48 Mắt


55 49 Mắt cận thị và mắt lÃo


56 50 Kính lúp


57 51 Bài tập quang hình học


58 52 ánh sáng trắng và ánh sáng màu


59 53 Sự phân tích ánh sáng trắng



60 54 Sự trộn các ánh sáng màu


61 55 Màu sắc các vật


62 56 Các tác dơng cđa ¸nh s¸ng


63 57 Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng
đĩa CD


64 58 Tổng kết chơng III: Quang học


65 59 Năng lợng và sự chuyển hoá năng lợng


66 60 Định luật bảo toàn năng lợng


67 61 Sản xuất điện năng-Nhiệt điện và thuỷ điện


68 62 Điện gió - điện mặt trời- điện hạt nhân


<b>69</b> <b>Kiểm tra học kì II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày dạy: 06/9/2006</i>


<b>Tit 1 </b>

S ph thuc ca cng dũng

vo



hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kin thc: HS nm c sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế ở
hai đầu dây dẫn đó



Vẽ đợc đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu
điện thế


* <b>Kĩ năng</b>: Làm thí nghiệm rút ra đợc kết luận về sự phụ thuộc của cờng độ dòng
điện vào hiệu in th


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Mỗi nhóm: 1 Vôn kế, 1 Ampe kÕ, 4 pin 1,5 V, mét kho¸ K, mét dây dẫn
Bảng 1 ghi kết quả thí nghiệm


C lp : sơ đồ hình 1.1, bảng 2


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1) ổn định lớp:</b> kiểm tra sĩ số đầu năm


<b>2) KiÓm tra bài cũ:</b> Giới thiệu chơng I


<b>3) Nội dung bài míi:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1<b>: Tạo tình huống</b>
<b>học tập:</b>


GV đặt vấn đề vào bài nh ở
SGK



Hoạt động 2:<b>Làm thí nghiệm</b>


- GV y/c Hs đọc thơng tin ở
SGK


- GV treo sơ đồ hình 1.1
(hoặc vẽ hình lên bảng) và y/c
HS nêu công dụng và cách
mắc các dụng cụ trong sơ đồ
-GV y/c HS trả lời câu hỏi b)
-Y/c HS đọc thông tin để
nắm cách tiến hành thí
nghiệm


-GV híng dÉn lại cách tiến
hành và phát dụng cụ cho các
nhóm tiến hành


- Y/c HS lên điền kết quả thí
nghiệm vào bảng 1


-Sau khi rót ra kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm, y/c HS th¶o ln theo
nhãm , thèng nhÊt vµ trả lời
câu C1, GV ghi bảng


Hot động 3:<b>Vẽ đồ thị biểu</b>
<b>diễn sự phụ thuộc của cờng</b>
<b>độ dòng điện vào hiệu điện</b>
<b>thế giữa hai đầu dây</b>



HS suy nghĩ


-Đọc thông tin ở SGK
- HS quan sát và trả lêi


- Trả lời câu hỏi b)
-HS đọc SGK


-HS tiÕn hµnh theo
nhãm, ghi kÕt quả vào
bảng 1


-Đại diện nhóm lên
điền kết quả


-HS thảo luận và trả lời
câu hỏi C1


Chơng I Điện học


Tit 1: S ph thuộc của
cờng độ dòng điện
vào hiệu điện thế giữa hai


đầu dây dẫn
I. Thí nghiệm
<b>1) Sơ đồ mạch điện </b>


(h×nh 1.1)



<b>2) TiÕn hµnh thÝ nghiƯm </b>


Khi hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn thay đổi thì
c-ờng độ dòng điện chạy
qua dây dẫn cũng thay đổi
theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Y/c HS đọc SGK và thực
hiện theo hớng dẫn nh ở SGK
-GV hớng dẫn cách thực hiện
vẽ đồ thị và y/c các nhóm tiến
hành vẽ đồ thị theo kết quả
của nhóm mình


-GV gọi đại diện hai nhóm
lên bảng vẽ lại đồ thị


- Y/c Hs nhËn xÐt cac ®iĨm
A,B,C,D,E cïng n»m trªn
đ-ờng gì và trả lời câu C2


-? Qua các nhận xét trên em
có kết luận gì về sự phụ thuộc
của cờng độ dòng điện vào
hiệu điện thế


Hoạt động 4: <b>Vận dụng</b>



-GV y/c HS tr¶ C5


- HD Hs trả lời các c©u C3,
C4


- HS tiến hành đọc
SGK ,nắm thông tin
- Các nhóm tiến hành
vẽ đồ thị theo hớng
dẫn của GV


-Đại diện nhóm lên
bảng vẽ lại đồ thị


-HS trả lời theo câu hỏi
của GV


-HS rút ra kết luận


HS trả lời các câu hỏi
theo y/c của Gv


<b>2)Kết luận</b>


<i><b>-Hiu điện thế giữa hai</b></i>
<i><b>đầu dây tăng (hoặc giảm)</b></i>
<i><b>bao nhiêu lần thì cờng độ</b></i>
<i><b>dịng điện chạy qua dây</b></i>
<i><b>dẫn tăng (hay giảm) bấy</b></i>
<i><b>nhiêu lần hay nói cờng</b></i>


<i><b>độ dịng điện tỷ lệ thuận</b></i>
<i><b>với hiệu điện thế giữa hai</b></i>
<i><b>đầu dây</b></i>


- Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của cờng độ dòng
điện vào hiệu điện thế giữa
hai đầu dây là một đờng
thẳng đi qua gốc toạ độ.


III.VËn dơng


<b>4) Cđng cè:</b>


-Gọi 2 HS đọc lại phần ghi nhớ


-GV có thể đặt câu hỏi để Hs tr li cỏc ni dung ca bi hc


<b>5) Dặn dò: </b>


-Học bài theo phần ghi nhớ ở SGK và vở ghi
-Làm các bài tập ở SBT


<i>Ngày dạy: 11/9/2006 </i>


<b>Tit 2 </b>

điện trở của dây dẫn - định luật ôm



<b>I. Môc tiªu:</b>


* <b>KT</b> : -Nhận biết đợc đơn vị điện trở và vận dụng đợc cơng thức tính điện trở để


giải bài tập


-Phát biểu và viết đợc hệ thức nh lut ễm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


Kẽ sẵn bảng 1 vµ 2 ë bµi tríc


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1) ổn định lớp:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu kết luận về sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế ở hai
đầu dây dẫn? Đồ thị biểu diễn mối quan hệ đó có đặc điểm gì?


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1<b>:</b> <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


-GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2:<b>Xác định thơng</b>
<b>số U/I đối với mỗi dây dẫn:</b>


-Y/c HS dựa vào bảng 1 và 2
ở bài trớc để tính thơng số
U/I đối vi mi dõy dn



- Y/c HS trả lời câu C2


Hot động 3: <b>Tìm hiểu khái</b>
<b>niêm điện trở:</b>


-Y/c HS đọc thông tin SGK
về điện trở


-Y/c HS đọc tiếp thông tin ở
SGK


? Vậy điện trở đợc tính theo
cơng thức nào


?Khi tăng hiệu điện thế hai
đầu dây lên hai lần thì điện
trở của nó tăng mấy lần? Vì
sao?


?Kớ hiu ca s in tr l
gỡ


? Đơn vị của điện trở là gì?


? HÃy nêu ý nghÜa cđa ®iƯn
trë


Hoạt động 4: <b>Phát biểu và</b>
<b>viết hệ thức định luật Ôm:</b>



-Y/c HS đọc SGK về hệ thức
của định luật và định luật


-HS theo dâi vµ suy
nghĩ


-HS dựa vào bảng kÕt
qu¶ tÝnh


-HS tr¶ lêi C2


-HS đọc thơng tin SGK
v ghi v


- Đọc thông tin ở SGK
-HS trả lời


-HS trả lời


-Trả lời
-Trả lời


-Nêu ý nghĩa


-Đọc SGK, nêu hệ thức


Tiết 2: Điện trở của
dây dẫn- Định luật



Ôm


<b>I.Điện trở của d©y</b>
<b>dÉn:</b>


<b>1/ Xác định thơng số U/I</b>
<b>đối với mỗi dây dẫn:</b>


NX: Thơng số U/I có giá
trị khơng đổi đối với mỗi
dây dẫn, và có giá trị khác
nhau đối với hai dây dẫn
khác nhau


<b>2/§iƯn trë:</b>


-Trị số R=U/I không đổi
đối với mỗi dây dẫn và
đ-ợc gọi là <b>điện trở</b> của dây
dẫn đó


-Kí hiệu sơ đồ của điện trở
là:


-Đơn vị của điện trở là
Ôm, kí hiệu là


1 = 1<i>V</i>


1<i>A</i>



Ngoµi ra còn có: kilôÔm
(k) và MêgaÔm (M)
1k = 1000 


1M = 1000000


<b>II.Định luật Ôm:</b>
<b>1) Hệ thức của định luật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 5: <b>Vận dụng :</b>


? C«ng thøc I= <i>U</i>


<i>R</i> dùng để
làm gì? từ cơng thức này có
thể nói rằng R tăng khi U
tăng đợc khơng?


-Y/c vµ híng dẫn HS trả lời
các câu hỏi C3 vµ C4 SGK


và phát biểu định luật


HS trả lời cỏc cõu hi
t ra ca GV


Trả lời C3 và C4 SGK


I là cờng độ dòng điện


U là hiệu điện thế
R là điện trở


<b>2)Phát biểu định luật:</b>


(SGK)


III.Vận dụng:


C3
C4


<b>4) Dặn dò:</b>


Học bài theo phần ghi nhớ SGK và vở ghi
Đọc thêm phần có thể em cha biết


Làm các bài tập ở SBT và xem trớc bài 3


<i>Ngày dạy:13/9/2006</i>




<b>Tit 3</b>

thực hành: xác định điện trở của



mét d©y dÉn b»ng ampekế và vôn kế



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nờu c cỏch xỏc nh điện trở từ cơng thức tính điện trở



-Mơ tả đợc cách bố trí và thực hiện đợc TN xác định điện trở của một dây dẫn
bằng Ampekế vvà Vônkế


-Cã ý thức chấp hành nghiêm túc quy tắc sử dụng các thiết bị điện trong TN


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>* Mỗi nhóm : </b>


-

1 dây dẫn có điện trở cha biết giá trÞ


-

1 nguồn điện có thể điều chỉnh đợc giá trị từ 0-6


-

1 AmpekÕ


-

1 V«nkÕ


-

1 công tắc điện


-

7 đoạn dây nối


<b>* Mỗi HS</b> chuẩn bị sẵn một bản báo cáo thực hành


<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b>1) ổn định lớp:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3) Néi dung bµi míi:</b>



Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Giáo viên</b>
<b>thông báo</b> mục đích của tiết
thực hành và nội qui của tiết
thực hành


Hoạt động 2:<b>Trả lời câu hỏi:</b>


-GV goi 2,3 HS trả lời câu hỏi
đã chuẩn bị ở nhà trong phần
1 của mẫu báo cáo


-Y/c 1 HS lên bảng vẽ lại sơ
đồ mạch điện TN


Hoat động 3: <b>Tiến hành thí</b>
<b>nghiệm:</b>


- GV híng dÉn néi dung thùc
hµnh nh ë SGK


-Y/c các nhóm mắc mạch
điện theo sơ đồ hình vẽ và
tiến hành đo, ghi các giá trị
vào bảng


-Y/c tõng c¸ nhân hoàn thành
mẫu báo cáo



-HS theo dõi và nắm
mục đích, nội qui thực
hành


-2,3 HS trả lời câu hỏi
-HS vẽ lại sơ đồ mạch
điện


- HS theo dâi néi dung
thùc hµnh


-HS tiến hành theo
nhóm đo và ghi kết
quả vào bảng


Tiết 3<i>:Thực hành</i>


Xỏc nh in tr ca
mt dõy dẫn bằng
Ampekế và Vôn kế


<b>Néi dung thùc hµnh:</b>


1)Vẽ sơ đồ mạch điện để
đo điện trở của một dây
dẫn bằng vônkế và
ampekế


2)Mắc mạch điện theo sơ
đồ đã vẽ



3)Lần lợt đặt các giá trị
hiệu điện thế khác nhau
vào hai đầu dây , đọc và
ghi giá trị cờng độ dòng
điện chạy qua ampekế ứng
với từng giá trị ca hiu
in th


<b>4) Củng cố và dặn dò:</b>


-

Y/c HS hoàn thành mẫu báo cáo và nộp


-

Gv nhận xét tiết thực hành


-

Đọc thêm phần có thể em cha biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày dạy: 18/9/2006</i>


<b>Tiết 4:</b>

ĐOạn mạch nối tiếp



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Suy lun xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm
hai điện trở mắc nối tiếp Rtđ = R1 + R2 và hệ thức


1 1


2 2



U R


U R


- Mơ tả đợc cách bố trí và tiến hành TN kiểm tra lại hệ thức suy ra từ lí thuyết


- Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và bài tp v
on mch ni tip


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Đối với mỗi nhóm HS:


-

3 điện trở mẫu lần lợt có giá trị 6, 10, 16


-

1 ampekế có GHĐ 1.5A


-

1 Vôn kế


-

1 nguồn điện


-

1 công tắc


-

7 đoạn dây nối


<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b>1) n nh lp:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>



? Phát biểu định luật Ơm? Viết biểu thức và ghi rõ các đại lợng


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1:T<b>ạo tình huống</b>
<b>học tập</b>


GV giới thiệu nh ở SGK
Hoạt động 2<b>:Ôn lại những</b>
<b>kiến thức có liên quan dến</b>
<b>kiến thc bi mi:</b>


-Y/c HS trả lời câu hỏi:


? Trong đoạn mạch măc nối
tiếp, cờng độ dòng điện và
hiêu điện thế trong mạch
chính so với cờng độ dòng
điện và hiêu điện thế trong
các mạch điện thành phần nh
thế nào?


Hoạt động 3:<b>Nhận biết đợc</b>
<b>đoạn mạch gồm hai in tr</b>
<b>mc ni tip:</b>


-Y/c HS trả lời câu C1 và cho
biÕt hai ®iƯn trë cã mÊy ®iĨm


chung


HS theo dâi


-HS nhắc lại kiến thức
đã học ở lớp 7


-HS tr¶ lêi C1


TiÕt 4: Đoạn mạch
nối tiếp


I.Cng dũng
in và hiệu điện
thế trong mạch
điện nối tiếp:


Trong đoạn mạch nối tiếp:
-<i>Cờng độ dịng điện có giá</i>
<i>trị nh nhau tại mọi điểm</i>:
I = I1 = I2


-<i>HiƯu ®iƯn thế giữa hai</i>
<i>đầu đoạn mạch bằng tổng</i>
<i>các hiệu điện thế trên mỗi</i>
<i>điện trở</i>: U=U1+U2


-


1 1



2 2


U

R



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-HD HS dùng định luật Ôm
để trả lời C2


Hoạt động 4: <b>Xây dựng cơng</b>
<b>thức tính điện trở tơng đơng</b>
<b>của mạch điện gồm hai điện</b>
<b>trở mắc nối tiếp:</b>


-Y/c HS đọc thông tin ở SGK
và trả lời câu hỏi:? Thế nào là
điện trở tơng của đoạn mạch
-Y/c HS trả lời câu C3: GV
gợi ý HS dùng định luật Ôm
và biến đổi để rút ra biểu thức
tính Rtđ


Hoạt động 5: <b>Tiến hành TN</b>
<b>kiểm tra:</b>


-Y/c HS đọc SGK nắm cách
tiến hành TN


-GV HD lại cách tiến hành
TN và phát dụng cụ cho HS
tiến hành



-Y/c HS phỏt biu kết lụân
-Y/c HS đọc tiếp thông tin ở
SGK


Hoạt động 6:<b>Củng cố và vận</b>
<b>dụng:</b>


-Y/c HS trả lời các câu C4,C5
- GV giới thiệu tiếp nh ở SGK
-Gọi hai HS đọc phần ghi nh


-Trả lời C2 theo gợi ý
của GV


-Đọc SGK và trả lời
câu hỏi của GV


-HS trả lời C3 theo gợi
ý của GV


-HS tiến hành đọc
SGK


-HS tiến hành theo
nhóm


-HS phát biểu kết luận


- HS trả lời các câu C4,


C5


-HS c ghi nh


II.Điện trở tơng
đ-ơng của đoạn
mạch nối tiếp:


<b>1/ in tr tơng đơng:</b>


(SGK)


<b>2/ Công thức tính điện</b>
<b>trở tơng đơng của đoạn</b>
<b>mạch nối tiếp</b>


Rt® = R1 + R2


<b>3/TiÕn hµnh TN kiĨm</b>
<b>tra</b>:


III. VËn dơng:


<b>4) Dặn dò:</b>


-

Học bài theo phần ghi nhớ ở SGK


-

Đọc thêm phần <b>Có thể em cha biết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày dạy:20/9/2006</i>



<b>Tiết 5</b>

ĐOạn mạch song song



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Suy lun xõy dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
gồm hai điện trở mắc hội td 1 2


1 1 1
+


R R R <sub>vµ hƯ thøc </sub>


1 2


2 1


I R
I R


- Mơ tả đợc cách bố trí và tiến hành TN kiểm tra lại hệ thức suy ra từ lí thuyết đối
với đoạn mạch mắc song song


- Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và bài tập
về đoạn mạch song song


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* Đối với mỗi nhóm HS:



-

3 ®iƯn trë mÉu


-

1 ampekÕ cã GH§ 1.5A


-

1 Vôn kế


-

1 nguồn điện


-

1 công tắc


-

9 đoạn d©y nèi


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1) ổn định lớp:</b>


<b>2) KiĨm tra bài cũ:</b>


? HÃy viết các biểu thức của đoạn mạch mắc nối tiếp
? Làm bài tập 4.1 SBT


<b>3) Nội dung bµi míi:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1:T<b>ạo tình huống</b>
<b>học tập</b>


GV giới thiệu nh ở SGK
Hoạt động 2<b>:Ôn lại những</b>
<b>kiến thức có liên quan dn</b>


<b>kin thc bi mi:</b>


-Y/c HS trả lời câu hỏi:


? Trong đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc song song, cờng
độ dòng điện và hiêu điện thế
trong mạch chính so với cờng
độ dịng điện và hiêu điện thế
trong các mạch rẽ nh thế nào?
Hoạt động 3:<b>Nhận biết đợc</b>
<b>đoạn mạch gồm hai in tr</b>
<b>mc song song</b>


-Y/c HS trả lời câu C1 và cho
biết hai điện trở có mấy điểm
chung


-HD HS dùng định luật Ôm


HS theo dâi


-HS nhắc lại kiến thức
đã học lp 7


-HS trả lời C1


-Trả lời C2 theo gợi ý


Tiết 4<b>: Đoạn mạch</b>


<b>song song</b>


I.Cng độ dòng
điện và hiệu điện
thế trong mch
in song song:


Trong đoạn mạch song
song:


<i>-Cờng độ dòng điện trên</i>
<i>mạch chính có giá trị</i>
<i>bằng tổng các cờng độ</i>
<i>dòng điện trên các mạch</i>
<i>rẽ </i>: I = I1 + I2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

để trả lời C2


Hoạt động 4: <b>Xây dựng cơng</b>
<b>thức tính điện trở tơng đơng</b>
<b>của mạch điện gồm hai điện</b>
<b>trở mạch song song </b>


-Y/c HS nhắc lại thế nào là
điện trở tơng của đoạn mạch
-Y/c HS trả lời câu C3: GV
gợi ý HS dùng định luật Ơm
và biến đổi để rút ra biểu thức
tính Rtđ



Hoạt động 5: <b>Tiến hành TN</b>
<b>kiểm tra:</b>


-Y/c HS đọc SGK nắm cách
tiến hành TN


-GV HD lại cách tiến hành
TN và phát dụng cụ cho HS
tiến hµnh


-Y/c HS phát biểu kết lụân
-Y/c HS đọc tiếp thơng tin ở
SGK


Hoạt động 6:<b>Củng cố và vận</b>
<b>dụng:</b>


-Y/c HS trả lời các câu C4,C5
- GV giới thiệu tiếp nh ở SGK
-Gọi hai HS c phn ghi nh


của GV


Trả lời câu hỏi của GV
-HS trả lời C3 theo gợi
ý của GV


-HS tiến hành đọc
SGK



-HS tiến hành theo
nhóm


-HS phát biểu kết luận


- HS trả lời các câu C4,
C5


-HS c ghi nh


-


1 2


2 1


I

R



I

R



II.Điện trở tơng
đ-ơng của đoạn
mạch song song:
<b>1/ Công thức tính điện</b>
<b>trở tơng đơng của đoạn</b>
<b>mạch gồm 2 đt song song</b>


td 1 2


1 1 1



+


R R R




Rt® =


1 2


1 2


R *R
R R


<b>2/TiÕn hµnh TN kiĨm</b>
<b>tra:</b>


<b>3/ KÕt ln</b>


(SGK)


III. VËn dụng:
<b>4) Dặn dò:</b>


-

Học bài theo phần ghi nhớ ở SGK


-

Đọc thêm phần <b>Có thể em cha biết</b>



-

Làm các bài tập ở SBT. Đọc trớc bài 6


<i>Ngày dạy:21/9/2006</i>


<b>Tit 6</b>

Bài tập vận dụng định luật Ơm



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản về đoạn mạch
gồm nhiều nhất là ba diện trở


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Bảng liệt kê các gia trị hiệu điện thế và cờng độ dòng điện định mức của một số
đồ dùng điện trong gia đình, với hai loại nguồn 110V và 220V


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1) ổn định lớp:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Lµm bµi tËp 5.1 vµ 5.2 SBT


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Hớng dẫn cách</b>
<b>giải một bài tốn:</b>



-Giáo viên hớng dẫn cho HS
trình tự các bớc để giải một
bài toán nh đã giới thiệu ở
SGV


Hoạt động 2: <b>Giải bài tập 1</b>:
Giáo viên nêu các câu hỏi
nhằm gợi ý cho HS cách phân
tích bài tốn:


? H·y cho biết R1 và R2 mắc


vi nhau nh thế nào? Vôn kế
và Am pekế dùng để đo đại
l-ợng nào trong mạch?


? Khi biết U và I thì vận dụng
cơng thức nào để tính Rtđ


? Vận dụng cơng thức nào để
tính R2 khi biết Rtđ và R1?


Hoạt động 2: <b>Giải bài tập 2</b>


-Y/c HS đọc đề bài v lờn
bng túm tt bi toỏn


-Giáo viên hớng dẫn HS cách
giải:



HÃy tính UAB thông qua mạch


rẽ R1


Tớnh cờng độ dịng điện qua
R2, từ đó suy ra R2


-Y/c HS lên bảng giải chi tiết
Hoạt động 3: <b>Giải bài tập 3:</b>


GV tiến hành hoạt động nh
hoạt động 2


Hoạt động 4: <b>Củng cố:</b>


? Muốn giải bài tập về định
luật Ôm phải tiến hành mấy
bớc


- HS theo dâi vµ ghi vë


-HS trả theo câu hỏi
gợi ý của giáo viên
HS suy nghĩ , trả lời
câu hỏi của giáo viên
để lm cõu a


-Từng HS làm câu b)


-Hs lên bảng tóm tắt


bài toán


-HS theo dâi gỵi ý cđa
GV


-HS theo dâi gỵi ý cđa
GV và tính các giá trị
theo gợi ý


HS lên b¶ng gi¶i chi
tiÕt


HS hoạt động nh hoạt
động 2


-HS tr¶ lêi


Tiết 6: Bài tập vn
<b>dng nh lut ễm</b>


<b>Bài tập 1:</b>


Cho biết :
R1=5


U=6V
I=0.5A
a) Rtđ=?


b)R2=?



Giải


a)in tr tơng đơng là:
ADCT: I= <i>U</i>


<i>R</i> R=
<i>U</i>


<i>I</i>
R= 6


0. 5 =12


b)Điện trở R2 là:


ADCT: Rtđ=R1+R2


R2=Rtđ-R1=12-5=7
<b>Bài tập 2:</b>


<b>Cho biết:</b>


(HS tóm tắt)
Giải


(HS trình bày)


<b>Bài tập 3:</b>



(học sinh tự giải )


<b>4) Dặn dò:</b>


Nắm các bớc tiến hành giải một bài tập
Làm lại các bài tập một cách thành thạo
Làm các bài tập ở SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngày dạy:27/9/2006</i>


<b>Tiết 7</b>

Sự phụ thuộc của điện trở vào



chiều dài của dây dẫn


<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Nêu đợc điện trở phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn
-Biết xác định sự phụ thuộc của điện trở vào một trong các yếu tố (chiều dài,
tiết diện, vật liệu làm dây)


-Suy luận và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở vào
chiều dài dây dẫn


-Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm từ cùng một vật
liệu thì tỉ lệ thuận vi chiu di ca dõy.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Đối với mỗi nhóm:


-

1 nguồn điện 3V


-

1 công tắc


-

1 Vôn kÕ, 1 am pekÕ


-

3 dây điện trở có cùng tiết diện và
đợc làm từ một loại vật liệu, và cú
chiu di ln lt : l, 2l, 3l


-

8 đoạn d©y


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1) ổn định lớp:</b>


<b>2) KiĨm tra bài cũ:</b>


? Gọi 1 HS giải lại bài tập 2 ( Bµi 6)


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tìm hiểu về</b>
<b>công dụng của dây dẫn và</b>
<b>các loại dây dẫn thờng dùng</b>
<b>:</b>


? Dây dẫn thờng đợc dùng để
làm gì và thờng đợc quan sát
thấy ở đâu xung quanh ta?


? Các vật liệu thờng đợc dùng
để làm dây là gì?


-GV bỉ sung thêm các thông
tin về dây dẫn


Hot ng 2: <b>Tìm hiểu điện</b>
<b>trở của dây dẫn phụ thuộc</b>
<b>vào những yếu tố nào:</b>


-Y/c HS quan sát hình 7.1
SGK và trả lời câu hỏi C1.
? Các dây dẫn này có điện trở
khac nhau hay gièng nhau,
hÃy dự đoán.


? Nhng yu tố nào có thể
ảnh hởng tới điện trở của dây
-Y/c HS đọc phần 2. và trả lời
câu hỏi:? để xác định sự phụ
thuộc của điện trở vào một


-HS dùa trªn hiĨu biÕt
cđa mình, thảo luận và
trả lời


-Trả lời
-HS theo dõi


-Quan sát hình và thảo


luận trả lời câu hỏi
-HS thảo luận tìm câu
trả lời theo câu hỏi của
GV


-Đọc SGK phần 2 và
trả lời câu hỏi của GV


Tiết 7: <b>Sự phụ thuộc</b>
<b>của điện trở vào</b>
<b>chiều dài d©y dÉn</b>


I. xác định sự phụ
thuộc của điện trở
dây dẫn vào một
trong các yếu tố
khác nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trong c¸c yếu tố thì phải làm
nh thế nào


Hot ng 3:<b> Xác định sự</b>
<b>phụ thuộc của vào chiều dài</b>
<b>của dây dẫn:</b>


-Y/c HS đọc hiểu mục 1,
phần II SGK nắm dự kiến
cách làm và trả lời câu C1
-Cho các nhóm tiến hành thí
nghiệm kiểm tra



-Y/c các nhóm đối chiếu kết
quả thu dợc với dự đoán và
rút ra nhận xét


Hoạt động 4: <b>Củng cố và</b>
<b>vận dụng:</b>


-GV híng dÉn và gợi ý cho
HS trả lời các câu C2, C3, C4
ở SGK.


-Y/c HS ghi nhớ kiến thức
theo phần đóng khung ở cuối
bài.


- Y/c HS đọc thêm phần “<b>Có</b>
<b>thể em cha biết</b>”


-§äc SGK nắm dự
kiến cách làm và trả lê
c©u C1


-Các nhóm tiến hành
thí nghiệm, đọc và ghi
kết quả vào bảng 1
-Các nhóm đối chiếu
kết quả và rút ra nhận
xét.



-HS tù lµm việc theo
cá nhân trả lời các câu
hỏi C2, C3, C4


II. Sự phụ thuộc của
điện trở vào chiều
dài dây dẫn:


<b>1/ Dự kiến cách làm:</b>


<b>2/ Thí nghiệm kiểm tra </b>


<b>3/ Kết luận:</b>


<i><b>Điện trở của dây dẫn tỉ lệ</b></i>
<i><b>thuận víi chiỊu dµi của</b></i>
<i><b>dây</b></i>


III. Vận dụng:


C2
C3
C4


<b>4) Dặn dò:</b>- Học bài theo vở ghi và SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày dạy: 04/10/2006</i>


<b>Tiết 8 </b>Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện
dây dẫn



I. <b>Mục tiªu:</b>


-Suy luận đợc rằng các dây dẫn có cùng chiều và làm từ cùng một loại vật liệu
thì điện trở của chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây (trên cơ sở vận dụng hiểu
biết về điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song)


-Bố trí và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm tra mối quan hệ giữa điện trở và tiết
kiệm của dây dẫn.


-Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ một vật liệu thì tỉ
lệ nghịch với tiết diện của dõy


II. <b>chuẩn bị:</b>
<b>Mỗi nhóm:</b>


- Hai on dõy dn bng hp kim cùng
loại, có cùng chiều dài nhng tiết diện lấn lợt
là S1 và S2 (tơng ứng có đờng kính tiết din


là d1 và d2)


- Một nguồn điện 6V
- Một công tắc


- Một ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN
0,1A


- Một vôn kế có GHĐ 10V và
ĐCNN 0,1V



- By on dõy dẫn nối có lõi
bằng đồng và vỏ cách điện, mỗi
đoạn dài khoảng 30cm


- Hai chốt kẹp nối dây dẫn
III. <b>hoạt động dạy học:</b>


<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cũ:</b>


HS1: ? Điện trở của dây dẫn phụ thuộc nh thế nào vào chiều dài của dây? Để
kiểm tra sự phụ thuộc này cần tiến hành TN nh thế nµo?


HS 2: Lµm bµi tËp 7.2 SBT


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


GV giới thiệu vấn đề nh ở
SGK


Hoạt động 2: <b>Nêu dự</b>
<b>đoán sự phụ thuộc của</b>
<b>điện trở dây dẫn vào tiết</b>


<b>diện của dây:</b>


-Y/c HS đọc SGK mục 1
và trả lời câu C1


-GV giíi thiệu các mạch
điện hình 8.1 và giới thiệu
tiếp phần 2 nh ở SGK
-GV viết các mối quan hệ
của các R và các S trong
các mạch điện lên bảng
y/c HS nhận xét và trả lời
C2


Hot ng 3: <b>Tiến hành</b>
<b>TN kiểm tra dự đốn:</b>


-Y/c HS tự đọc SGK phần


-HS theo dõi vấn đề


-§äc SGk phÇn 1 và trả
lời C1


-HS theo dõi


-HS theo dõi nhận xét và
nêu ra dự đoán


-HS t c SGK



Tiết 8: <b>sự phụ thuộc</b>
<b>của điện trở vào</b>
<b>tiết diện của dây</b>
I.Dự đoán sự phụ
thuộc của điện trở
vào tiết diên của
dây:


- S1 =


2
S
2 <sub>=</sub>
3
S
3
-R1 = 2R2 = 3R3


<i>Dự đoán</i>: trờng hợp
hai dây dẫn có cùng chiều
dài và vật liệu làm dây thì
tiết diện và ®iƯn trë cã
mèi quan hƯ tØ lƯ nghÞch


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TN kiểm tra để nắm cách
làm


-Ph¸t dơng cơ cho các
nhóm tiến hành TN theo


các bớc ở SGK và ghi kết
quả vào bảng1


-Y/c HS c phần 3 và
thực hiện


-Tõ nhËn xÐt trªn y/c HS
rót ra kÕt ln


Hoạt động 4: <b>Củng cố và</b>
<b>vận dụng:</b>


- GV gợi ý cho HS trả lời
các câu hỏi vận dụng C3,
C4 và gợi ý C5, C6 để HS
về nhà làm.


-Ghi nhí phÇn kiÕn thøc ë
khung


-Gọi HS đọc phần “ <b>Có</b>
<b>thể em cha biết</b>”


-HS tiÕn hµnh TN theo
nhóm và ghi kết quả vào
bảng 1.


-HS căn cứ vào bảng kết
quả tính các tỉ số và rót ra
nhËn xÐt



<b>KÕt ln</b>: <i><b>§iƯn trë cđa</b></i>
<i><b>d©y dÉn tØ lƯ nghÞch víi</b></i>
<i><b>tiÕt diƯn của dây</b></i>


III. Vận dụng
C3


C4


<b>4) Dặn dò:</b>


- Học bài theo vở ghi và SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Ngày dạy :09/10/2006</i>


<b>Tiết 9 </b>

Sự phụ thuộc của điện trở vào



vật liệu làm dây dÉn



I. <b>Mơc tiªu:</b>


-Bố trí và tiến hành đợc thí nghiệm để chứng tỏ rằng điện trở của các dây dẫn
có cùng chiều dài, tiết diện và đợc làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau


-So sánh đợc mức độ dẫn điện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng giá
trị điện trở suất của chúng.


-VËn dơng c«ng thøc R =



l


S<sub> để tính đợc một đại lng khi bit cỏc i lng cũn</sub>
li


II. <b>chuẩn bị:</b>


Mỗi nhóm:


- Mét cuén d©y b»ng inox, 1 cuén
b»ng nikªlin, 1 cuén nicr«m cã tiÕt
diƯn 0,1 mm2<sub> và có chiều dài 2m</sub>

-

1 nguồn điện 4,5 V


-

1 công tắc


-

1 Ampekế, 1 Vônkế


-

7 on dõy ni lõi bằng đồng


-

2 kẹp nối dây dẫn
III. <b>hoạt động dạy học:</b>


<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


HS 1: ? Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Phải tiến hành
TN nh thế nào để kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện của dây



HS2: Lµm bµi tËp 8.3 SBT


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


-GV giới thiệu nh ở SGK
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu sự</b>
<b>phụ thuộc của diện trở vào</b>
<b>vật liệu làm dây:</b>


-Y/c HS đọc và trả lời câu C1
SGK.


-GV cho HS quan sát các
đoạn dây có cùng chiều dài ,
tiết diện và làm bằng c¸c chÊt
kh¸c nhau


-Y/c HS đọc SGK mục TN để
nắm cách làm TN


-Cho HS tiến hành TN, GV
theo dõi giúp đỡ các nhóm
-Tổ chức HS nhận xét bảng
kết quả



-Tõ nhËn xÐt cho HS rót ra
kÕt luËn


-HS theo dõi nắm vấn
đề


-Đọc và trả lời C1
-HS quan sát và tìm
phơng án để làm TN
-HS đọc SGK, nắm
cách làm.


-HS thảo luận vẽ sơ đồ
mạch điện và cùng
nhau tiến hành, ghi kt
qu vo bng


-Các nhóm thảo ln,
nªu nhËn xÐt.


-HS rót ra kÕt ln


TiÕt 9: sự phụ thuộc
của điện trở vào vật


liệu làm dây


I.Sự phụ thuộc của
điện trở vào vật liệu
làm dây:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hot ng 3: <b>Tìm hiểu về</b>
<b>điện trở suất:</b>


-Y/c HS đọc SGK phần 1 để
nắm khái niệm điện trở suất


-GV giới thiệu về kí hiệu và
đơn vị ca in tr sut


-Gv giới thiệu tiếp bảng điện
trở suÊt cña mét sè chÊt ë
SGK


-Y/c HS thực hiện câu C2
Hoạt động 4: <b>Xây dựng cơng</b>
<b>thức tính điện trở</b> :


-Y/c HS làm câu C3 SGK,
GV có thể gợi ý để HS tiến
hành các bớc


-? Hãy rút ra kết luận về cơng
thức tính điện trở của dây dẫn
Hoạt động 5: <b>Vận dụng, rèn</b>
<b>luyện kĩ năng tính tốn và</b>
<b>củng cố:</b>


-GV gỵi ý HS lµm C4
-Y/c HS vỊ nhµ lµm C5,C6


-Cđng cè :


+®iƯn trë cã phơ thuộc vào
vật liệu làm dây?


+Cụng thc tớnh in tr c
vit nh th no


+Thế nào là điện trë suÊt
-Y/c HS ghi nhí kiÕn thøc
nh ë vë ghi và phần ghi nhớ


-HS c SGK, nắm
khái niệm điện trở suất


-HS theo dâi vµ ghi vë
-HS theo dâi b¶ng
-Thùc hiƯn C2


-HS th¶o ln nhãm
thùc hiƯn c©u C3


-HS rót ra công thức


-HS làm C4 theo gợi ý
của GV


-HS trả lờicác câu hỏi
củng cố cđa GV



-Ghi nhí kiÕn thøc


II. §iƯn trë
suÊt-C«ng thøc tÝnh điện
trở:


<b>1/ Điện trở suất:</b>


<i>in tr suất của một vật</i>
<i>liệu (hay một chất) có trị số</i>
<i>bằng điện trở của một đoạn</i>
<i>dây dẫn hình trụ đợc làm vật</i>
<i>liệu đó có chiều dài 1m, tiết</i>
<i>diện 1m2</i>


-KÝ hiƯu cđa ®iƯn trë st là:


( c l rụ)


-Đơn vị cđa ®iƯn trë st là
Ôm mét (m)


<b>2/Công thức tính điện trở:</b>


in tr ca dõy dẫn đợc tính
theo cơng thức:


<b> </b>R =


l


S


Trong đó:  là điện trở suất
l là chiều dài
S là tiết diện dây
R là điện trở


III. VËn dông:


C4


<b>4) Dặn dò:</b>


-

Học bài theo ghi nhớ và vở học


-

Lµm C5, C6 vµo vë häc


-

Làm các bài tập t 9.1 n 9.5 SBT


<i>Ngày dạy : 11/10/2006</i>


<b>TiÕt 10 </b>

BiÕn trë - §iƯn trë dïng trong



kÜ tht



I. <b>Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Mắc đợc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cờng độ dòng điện chạy qua
mạch



-Nhận ra đợc các điện trở dùng trong kĩ thuật ( không yêu cầu xác định s tr
ca in tr theo vũng mu)


II. <b>chuẩn bị:</b>
<b>*Mỗi nhóm:</b>


-

1 biÕn trë con ch¹y


-

1 biÕn trë than


-

1 nguồn điện 3V


-

1 bng ốn


-

1 công tắc


-

7 đoạn dậy nối


-

3 điện trở kĩ thuật có ghi trị số và 3
cái có ghi vòng màu


III. <b>hoạt động dạy học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Thế nào là điện
trở suất? Làm BT 9.1 SBT



HS 2: Điện trở của một dây dẫn đợc tính theo cơng thức nào? Viết cơng thức và
ghi rõ các đại lợng trong cơng thức.


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


-GV giới thiệu nh ở SGK
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu cấu</b>
<b>tạo, hoạt động của biến trở:</b>


-Y/c HS quan sát hình 10.1
SGK và đối chiếu với có ở
dụng cụ (thực hiện C1)


-Y/c HS đối chiếu hình 10.1a
với biến trở con chạy và chỉ
ra các bộ phận của biến trở
-Y/c HS thc hin C2


-GV gợi ý và hớng dẫn HS trả
lời C3,C4


Hoạt động 3<b>: Sử dụng biến</b>
<b>trở để điều chỉnh cờng độ</b>
<b>dịng điện:</b>



-Y/c HS thùc hiƯn C5


-Y/c HSthực hiện tiếp C6,
GV theo dõi giúp đỡ


-? Biến trở là gì? Dùng để
làm gì


Hoạt động 4: <b>Nhận dạng hai</b>
<b>loại điện trở dùng trong k</b>
<b>thut:</b>


-Y/c HS phần thông tin ë
SGK


-GV gỵi ý cho HS tr¶ lêi C7
-Y/c HS thùc hiÖn C8,nhËn


-HS theo dõi nắm vấn đề


-Thùc hiện C1


-Đối chiếu và chỉ ra bộ
phận cđa biÕn trë con
ch¹y


-Thùc hiện C2


-Trả lời C3,C4 theo gợi ý
của GV



-HS thảo luận và vẽ sơ
đồmạch điện


-Nhãm HS thùc hiƯn C6
vµ rót ra kết luận


-Đại diện nhóm trả lời


-Đọc thông tin ở SGK


Tiết 10: biÕn trë
-®iƯn trë dïng
trong kÜ thuËt
I.BiÕn trë:


<i>KÕt luËn: </i>


Biến trở có thể đợc dùng để
điều chỉnh cờng độ dòng
điện trong mạch khi thay
đổi trị số điện trở của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

biÕt hai c¸ch ghi trÞ sè ®iƯn
trë.


-GV có thể giới thiệu thêm
nh ở phần Có thể em cha biết
Hoạt động 5: <b>Củng cố và</b>
<b>vận dụng:</b>



-GV gỵi ý cho HS thùc hiƯn
C10


-Ghi nhí kiÕn thøc ë phÇn
Ghi nhí


-HS trả lời C7 theo gợi ý
của GV


-HS thực hiện C8
-HS theo dõi


-HS thực hiện C10


III. Vận dụng:


<b>4) Dặn dò:</b>


-

Học bµi theo vë ghi +Ghi nhí


-

Làm bài tập từ 10.1 n 10.6 SBT


-

Xem trớc bài 11


<i>Ngày dạy:16/10/2006</i>


<b>Tit 11 </b>

Bài tập vận dụng định luật ơm và



c«ng thức tính điện trở




I. <b>Mục tiêu:</b>


Vn dng nh lut ễm và cơng thức tính điện trở của dây dẫn để tính đợc các
đại lợng có liên quan đến các đoạn mạch gồm nhiều nhất là ba điện trở mắc nối
tiếp, song song, hỗn hợp.


II. <b>chn bÞ:</b>


Cả lớp: Ơn lại cơng thức tính điện trở của dây dẫn, cơng thức định luật Ôm cho
các đoạn mạch


III. <b>hoạt động dạy học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: lµm bµi tËp 10.1 SBT


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động1:<b>Giải bài tập1</b>


-GV gọi 2 Hs đọc bài, gọi
1 HS khác lên bảng tóm
tắt bài tốn


-GV gỵi ý cách giải nh
các bớc ë SGK



-Y/c HS giải chi tiết vào
nháp và lên bảng trình bày
Hoạt động2:<b>Giải bài tập2</b>


-GV gọi 2 Hs đọc bài, gọi
1 HS khác lên bảng tóm
tắt bài tốn


-Y/c Hs thảo luận tìm
cách giải


-GV gợi ý cách giải nh
các bớc ở SGK


-Y/c HS gi¶i chi tiết vào
nháp và lên bảng trình bày


Hot ng3<b>:Gii bài tập3</b>


Làm tơng tự nh hoạt động
2


-Hs đọc bài và túm tt bi
toỏn


-Theo dõi


-HS làm bài và trình bày
b¶ng



-Hs đọc bài và tóm tắt bài
tốn


-HS th¶o ln tìm cách
giải


-Theo dõi


-HS làm bài và trình bày
bảng


-HS hoạt động theo hớng
dẫn của GV


Tiết11: <b>bài tập vận</b>
<b>dụng cụng thc nh</b>


<b>luật Ôm và công</b>
<b>thức tính điện trở</b>
<b>Bài tập1:</b>


Cho biết
l=30 m
S=0.3mm2
I=?


Giải
< HS trình bày>


<b>Bài tập 2:</b>



Cho biết:
R1=600


R2=900


UMN=220V


l= 200m
S=0.2mm2


a) RMN=?


b) U1=?, U2=?


Giải
<HS trình bày>


<b>Bài tập 3:</b>


<b>4) Dặn dò:</b>


-

V nhà hoàn thành các bài tập đã giải


-

Làm bài tập từ 11.1 đến 11.4 SBT


-

Xem tríc bµi 12


<i> Ngày dạy: 18/10/2006</i>



<b>Tiết 12 </b>

Công suất điện



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nờu c ý ngha của số Oát ghi trên dụng cụ điện


-Vận dụng đợc cơng thức

<i>P</i>

= UI để tính một đại lợng khi bit cỏc i lng cũn
li


<b>II. Chuẩn bị:</b>


*<b>Mỗi nhóm:</b>


-

3 bóng đèn 12V,cơng suất lần lợt
3,6,10 W


-

1 nguồn điện 12V


-

1 công tắc


-

1 biến trở 20-2A


-

1 AmpekÕ, 1 V«nkÕ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: ? Hãy viết các cơng thức định luật Ơm và cơng thức tính điện trở của dây


dẫn? Từ cơng thức đó suy ra các cơng thức tính các đại lợng khác?


HS2: lµm bµi tËp 3 ë bµi 11.


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


-GV giới thiệu nh phần mở
đầu SGK, giới thiệu sự hoạt
động mạnh yếu của các dụng
cụ điện và đặt câu hỏi: ? Căn
cứ vào đâu để xác định mức
độ hoạt động mạnh, yếu
khác nhau này?


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu công</b>
<b>suất đinh mức của các</b>
<b>dụng cụ điện:</b>


-GV cho HS quan sát các
loại bóng đèn hoặc các dụng
và y/c HS thực hiện các cụng
vic:


a) Tìm hiểu số Vôn, số Oát
ghi trên các dụng cô:



-Y/c HS quan sát và đọc số
ghi trên các dụng cụ điện
qua ảnh chụp hay hình vẽ.
-GV giới thiệu:


-GV tiến hành TN hình 12.1
cho HS quan sát và nhận xét
độ sáng mạnh, yếu của bóng
đèn có cùng số Vôn, khác
nhau về số Oát


-Y/c HS thực hiện C1, C2
b) Tìm hiểu ý nghĩa của số
Oát ghi trên mỗi dụng cụ:
-Y/c Hs không đọc SGK, suy
nghĩ và đoán ý nghĩa của số
Oát ghi trên dụng c


-Y/c HS c SGK phn u
mc 2)


-GV thông báo :


-Y/c HS thùc hiƯn C3


Hoạt động 3:<b> Tìm cơng thức</b>


-Theo dõi, suy nghĩ
vấn đề.



-HS thực hiện cá
nhân cá hoạt động
theo y/c của GV:


-Quan sát và đọc các
số ghi


-Ghi vë


-Quan s¸t TN cđa
GV vµ rót ra nhËn
xÐt.


-HS thùc hiÖn C1,
C2.


-HS suy nghĩ và
đoán ý nghĩa.


-Đọc SGK
-Ghi vở


-Hs thực hiện C3


Tiết 12: Công suất điện


I-Cụng sut nh mc
ca cỏc dng c
in:



-Trên các dụng cụ điện thờng
có ghi số Vôn và số Oát.


Mi dụng cụ điện khi đợc sử
dụng với hiệu điện thế bằng
hiệu điện thế định mức, thì
cơng suất tiêu thụ bằng số
Oát ghi trên dụng cụ đó và
đ-ợc gọi là <b>công suất định</b>
<b>mức. </b>


II-C«ng thøc tÝnh
c«ng suÊt ®iƯn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>tÝnh c«ng st ®iƯn:</b>


_Y?c HS đọc SGK phần TN
-GV giới thiệu TN


-Giới thiệu và y/c HS quan
sát bảng 2 và thực hiện C4
-GV giới thiệu thêm về các
sai số của phép đo và gợi ý
để HS nhận xét.


-Từ nhận xét đó y/c HS rút ra
cơng thức tính cơng suất


-Y/c HS thùc hiƯn C5



Hoạt động 4: <b>Củng cố và</b>
<b>vận dng:</b>


-Gợi ý và hớng dẫn H trả lời
các câu C6,C7


-GV nêu các câu hỏi để HS
trả lời các kiến thức trọng
tâm của tiết học


-HS đọc SGK
-HS theo dõi.


-HS quan s¸t và thực
hiện C4


-Nêu công thức tính
công suất


-HS thảo ln theo
nhßm thùc hiƯn C5
-Tõng HS thùc hiÖn
C6, C7


-HS trả lời câu hái
cđa GV


<b>2)C«ng thøc tÝnh c«ng st:</b>





Trong đó: <sub>P </sub>đo bằng ốt(W)
U đo bằngV
I đo bằng A
1W=1V.1A


P = I2<sub>R = U</sub>2<sub>/R</sub>
<b>III-Vận dụng:</b>


C6,
C7


<b>4) Dặn dò:</b>


-

Học bài theo ghi nhớ ở SGK + Vở ghi


-

Đọc thêm phần <b>Có thể em cha biÕt</b>”


-

Làm các bài tập 12.1 đến 12.7


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> Ngày dạy 9B: 19/10/2006</i>
<i>9A:23/10/2006</i>


<b>TiÕt 13 </b>

§iƯn năng - Công của dòng điện



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nờu c vớ d chứng tỏ dịng điện có năng lợng



-Nêu đợc dụng cụ đo điện năng là công tơ điện và mối số đếm của cơng tơ điện
là một kilơ ốt giờ


-Chỉ ra đợc sự chuyển hoá các dạng năng lợng trong hoạt động của các dụng cụ
điện …


-Vận dụng đợc cơng thức A=

<i>P </i>

t = UIt để tính đợc một số đại lợng khi biết các
đại lợng cũn li


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b> </b>Cả lớp: một công tơ điện


<b>III.Hot ng dy v hc:</b>
<b>1) n định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1:? H·y viÕt các công thức tính công suất của dòng điện
HS2: ? Làm câu C7 bài 12


<b>3) Nội dung bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu</b>


<b>năng lợng của dòng điện:</b>


-Y/c HS đọc SGK phần 1
và thảo luận thực hiện theo
câu C1 theo gợi ý của GV:
? Điều gì chứng tỏ cơng cơ
học đợc thực hiện trong
hoạt động của các dụng cụ
hay thiết bị điện


? Điều gì chứng tỏ nhiẹt
l-ợng đợc cung cấp trong
hoạt động của các dụng cụ
hay thiết bị điện


-Tổ chức HS thảo luận và
đi đến kết luận dịng điện
có năng lợng và thơng báo
khái niệm điện năng


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu sự</b>
<b>chuyển hoá điện năng</b>
<b>thành các dạng năng lợng</b>
<b>khác:</b>


-Y/c HS đọc SGK mục 2,
thảo luận và trả lời C2
-Gọi đại diện nhóm lên
điền vào bảng phụ



-HS theo dõi nắm vấn
đề


-HS đọc SGK, thảo
luận và trả lời C1 theo
gợi ýcủa GV


-HS tham gia thảo luận
và đi đến khái niệm
điện năng


-HS lµm việc theo
nhóm, thảo luận trả lời
C2.


-Đại diƯn nhãm lªn


TiÕt 13: Điện
năng-Công của dòng điện


I-Điện năng:


<i><b>1/Dòng điện có mang năng</b></i>
<i><b>lợng:</b></i>


Dũng in cú mang nng
l-ng vỡ nó có khả năng thực
hiện cơng cũng nh có thể
làm thay đổi nhiệt năng của
các vật. Năng lợng của dòng


điện đợc gi l <b>in nng.</b>


<i><b>2/ Sự chuyển hoá điện năng</b></i>
<i><b>thành các dạng năng lợng</b></i>
<i><b>khác:</b></i>


Điện năng Cơ năng


Nhiệt năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Y/c HS thực hiện tiếp C3
-Y/c HS đọc kết luận ở
SGK


-GV chốt lại và ghi bảng
Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu</b>
<b>cơng ca dũng in, cụng</b>
<b>thc tớnh, dng c o:</b>


-GV thông báo về công của
dòng điện


-Y/c HS thực hiện C4


-Y/c HS th¶o luËn nhãm
thùc hiện C5.


-GV chốt lại và thông báo


công thức tÝnh c«ng của
dòng điện


-Thụng bỏo n vị tính
cơng nh ở SGK


-Y/c HS đọc SGK mục 3,
và trả lời câu hỏi:? Để đo
công của của dịng điện có
những dụng cụ gì?
-GV giới thiệu về cơng tơ
điện


-Y/c HS lµm C6


Hoạt động 4: <b>Vận dụng:</b>


-GV HD HS thùc hiện các
câu c7, C8


điền vào bảng phơ vµ
ghi vë.


-HS thực hiện C3
-HS đọc kết luận và
ghi vở


-HS ghi vë


-HS nªu mối quan hệ


giữa công và công
suất.


-HS thảo ln nhãm
thùc hiƯn C5


-HS ghi vở cơng thức
-Ghi đơn vị


-HS đọc SGK và trả lời
câu hỏi của GV


-Theo dâi
-Thùc hiÖn C6


-HS thùc hiÖn C7, C8


<i><b>3/KÕt luËn:</b></i>


Điện năng là năng lợng của
dịng điện. Điện năng có thể
chuyển hoấ thành các dạng
năng lợng khác, trong đó có
phần năng lợng có ích, cú
phn nng lng vụ ớch.


-Tỉ số giữa năng lợng có ích
và toàn bộ điện năng là <b>hiệu</b>
<b>suất</b> của dòng ®iƯn



H= <i>A</i>1


Atp


II-C«ng cđa dòng điện:


<i><b>1/Công của dòng điện:</b></i>


<b> Cơng của dịng</b> điện sản
ra trong một đoạn mạch là số
đo lợng điện năng mà đoạn
mạch đó tiêu thụ để chuỷen
hố thành các dạng năng
l-ng khỏc


<i><b>2/Công thức tính công của</b></i>
<i><b>dòng điện:</b></i>


<b>A= </b>

<i>P </i>

<b>t = UIt</b>


Trong đó:


Ulà hiệu điện thế(V)
I là cờng độ dòng điện(A)
t là thời gian dũng in chy
qua(s)


<i>P </i>

là công suất

(

W

)



Công của dòng điện ®o b»ng


jun (J)


1J = 1W.1s = 1V.1A.1s
Ngồi ra, cơng của dòng
điện còn đợc đo bằng Kilơ
ốt giờ(kW.h)


1kW.h = 1000W.3600s =
3,6. 106<sub>J</sub>


<i><b>3/ Đo công của dòng điện</b></i><b>:</b>


Dựng cụng tơ điện để đo
công ca dũng in


III-Vận dụng:


<b>4) Dặn dò:</b>


-

Học bài theo vở ghi +SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-

Làm các bài tập ở SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ngày dạy:23/10/2006</i>


<b>Tiết 14 </b><sub>Bài tập về công suất điện và điện năng</sub>


sử dụng


I. <b>Mục tiêu:</b>



Gii c các bài tập tính cơng suất điện và điện năng sử dụng đối với các dụng
cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song.


II. <b>chn bÞ:</b>


Cả lớp: Ơn lại định luật Ôm cho các đoạn mạch và kiến thức về cơng suất, cơng
của dịng điện


III. <b>hoạt động dạy học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: ? Viết cơng thức tính cơng suất và cơng thức tính cơng của dịng điện? Ghi
rõ đơn vị và các đại lợng trong công thức.


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động1:<b>Giải bài tập1</b>


-GV gọi 2 Hs đọc bài, gọi
1 HS khác lên bảng tóm
tắt bài tốn


-GV gỵi ý cách giải nh
các bớc ở SGK



-Y/c HS gi¶i chi tiết vào
nháp và lên bảng trình bày


Hot động2:<b>Giải bài tập2</b>


-GV gọi 2 Hs đọc bài, gọi
1 HS khác lên bảng tóm
tắt bài tốn


-Y/c Hs thảo luận tìm
cách giải


-GV gợi ý cách giải nh
các bớc ở SGK


-Y/c HS gi¶i chi tiÕt vào
nháp và lên bảng trình bày


Hot ng3<b>:Gii bi tp3</b>


Lm tơng tự nh hoạt động
2


-Hs đọc bài và tóm tắt bi
toỏn


-Theo dõi


-HS làm bài và trình bày
bảng



-Hs c bi v túm tt bi
toỏn


-HS thảo luận tìm cách
giải


-Theo dõi


-HS làm bài và trình bày
bảng


-HS hot ng theo hng
dn ca GV


Tiết14: bài tập về công
suất điện và điện


năng sử dụng


<b>Bài tập 1:</b>


Cho biết
U=220 V
I=341mA
t=30*4giờ


a) Rtđ =?

<i>P</i>

= ?


b) A =? Số đếm cơng




Gi¶i
< <i>HS trình bày</i>>


<b>Bài tập 2:</b>


Cho biết:
Uđm=6V


<i>P</i>

đm=4,5W


t=10 phút
U=9V
I=?


Rbt=?,

<i>P</i>

=?


A=?


Giải
<HS trình bày>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4) Dặn dò:</b>


-

V nh hon thnh cỏc bài tập đã giải


-

Làm bài tập từ 14.1 đến 14.6 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> Ngày dạy: 25/11/2006</i>



<b>Tit 15:</b><i> Thc hnh: </i>

Xỏc nh cụng sut ca



các dụng cụ điện



<b>I.Mục tiêu:</b>


Xỏc nh c cụng sut ca cỏc dng c in bng Vụnk v Ampek


<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>*Mỗi nhóm:</b>


-

1 nguồn điện 6V


-

1 công tắc


-

1 búng ốn 2,5V-1W


-

1 Ampekế


-

1Vônkế


-

9 đoạn dây


-

1 qut in nhỏ dùng dịng điện khơng
đổi


-

1 biÕn trë


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


Gäi HS trả lời câu hỏi của phần 1 <i>Trả lời câu hỏi</i> ở Mẫu báo cáo
Và dặn dò HS chuẩn bị Mẫu báo cáo thực hành


<b>3) Nội dung bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1:<b>Giáo viên nêu</b>
<b>mục đích, nội qui và hớng</b>
<b>dẫn nội dung thực hành :</b>


- GV nêu mục đích, nội qui
tiết thực hành


-Y/c HS đọc SGK nắm nội
dung của tiết thực hành
-GV chốt lại nội dung


Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn</b>
<b>HS thực hành:</b>


-GV phát dụng cụ cho các
nhóm, hớng dẫn các nhóm
bố trí dụng cụ, chú ý cho
HS mắc đúng vôn kế và am
pekế



-Theo dõi, giúp đỡ, và hớng
dẫn HS đọc và ghi kết quả
vào bảng


-Y/c HS tÝnh to¸n kÕt quả
và rút ra nhận xét


-y/c HS hoàn thành báo cáo
thực hành


-HS theo dõi


-Đọc SGK nắm thông
tin, nội dung thực hành


-HS nhận dụng cụ , bè
trÝ dông cô theo hớng
dẫn của GV


-HS tiến hành , ghi kết
quả vào bảng


-Tính toán kết quả và
hoàn thành báo cáo


Tiết 15: Thực hành :


<b>Xỏc nh cụng sut</b>
<b>ca cỏc dng c dựng</b>



<b>điện</b>


Nội dung thực hành:


1) Xác định công suất của
bóng đèn pin với các hiệu
điện thế khác nhau


<i>Theo 4 néi dung a, b, c, d ë</i>
<i>SGK</i>


2) Xác định công suất của
quạt điện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động 3: <b>Rút kinh</b>
<b>nghiệm giờ thực hành :</b>


-Y/c HS nộp báo cáo thực
hành, thu dọn dụng cụ
-GV nhận xét ý thức, thái
độ, tác phong làm việc của
HS


-HS nép bµi, thu dọn
dụng cụ


<b>4) Dặn dò:</b>


-

Ghi nhớ các kĩ năng thực hành trong tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> Ngày dạy: 08/11/2005</i>


<b>Tiết 16</b>

Định luật Jun - lenxơ



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nờu c tác dụng nhiệt của dịng điện: khi có dịng điện chạy qua vật dẫn
thơng thờng thì một phần hay toàn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng


-Phát biểu đợc định luật Jun-Lenxơ và vận dụng đợc định luật để giải các bài
tập về tác dụng nhiệt ca dũng in


<b>II.Chuẩn bị:</b>


Phóng to hình 16.1


<b>III.Hot ng dy v học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


Y/c HS nhắc lại các tác dụng của dòng điện đã học ở lớp 7


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


GV đặt vấn đề nh ở SGK


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu sự</b>
<b>biến đổi điện năng thành</b>
<b>nhiệt năng:</b>


-Cho HS quan sát và giới
thiệu về các dụng cụ :
Bóng đèn dây tóc, đèn của
bút thử điện, đèn LED, nồi
cơm điện, bàn là, ấm điện,
mỏ hàn, máy sấy tóc, quạt
điện, máy bơm nớc, máy
khoan điện.


? Trong số các dụng cụ hay
thiết bị trên, dụng cụ hay
thiết bị nào biến đổi điện
năng thành nhiệt năng, cơ
năng, quang năng.


? Dụng cụ hay thiết bị nào
biến đổi toàn bộ điện năng
thành nhiệt năng


Hoạt động 2:<b>Xây dựng hệ</b>
<b>thức biểu thị định luật</b>
<b>Jun-Lenxơ:</b>


-Y/c HS đọc SGK, phần hệ
thức



? trờng hợp điện năng biến
đổi hoàn toàn thành nhiệt
năng thì nhiệt năng toả ra
trên dây dẫn có điện trở R,
dịng điện I, thời gian dịng
điện chạy qua là t thì đợc
tính nh thế nào?


?Viết cơng thức tính điện
năng tiêu thụ theo I,R,t và
áp dụng định luật bảo toàn
năng lợng để suy ra hệ
thức tính Q


Hoạt động 3: <b>Xử lí kết</b>
<b>quả TN kiểm tra hệ thức</b>
<b>biểu thị định luật </b>
<b>Jun-Lenxơ:</b>


-§Ị nghị HS nghiên cứu
SGK


Híng dÉn HS thùc hiện
theo các câu C1, C2, C3.


-HS theo dõi


-HS quan sát các dụng
cụ, thiết bị



-Nêu các dụng cụ theo
câu hỏi


-Nêu các dụng cụ theo
câu hỏi.


-HS c SGK


-Trả lời các câu hỏi
của GV


-Đọc SGK


-Thực hiện các câu
C1, C2, C3


Tiết 16: Định luật

Jun-Lenxơ



<b>I-trng hp in nng</b>
<b>c biến đổi thành</b>
<b>nhiệt năng</b>


<i>1)Một phần điện năng đợc</i>
<i>biến đổi thành nhiệt năng</i>
<i>2)Toàn bộ điện năng biến đổi</i>
<i>thành nhit nng</i>


II-Định luật Jun-Lenxơ:



<b>1) H thc ca nh lut:</b>




Q = I2<sub>Rt</sub>


<b>2) Xử lí kết quả thí nghiệm</b>
<b>kiểm tra:</b>


-Điện năng tiêu thụ là:
A=UIt=I2<sub>Rt=(2,4)</sub>2<sub>*5*300</sub>


= 8640J


-Nhit lng nc nhn c l:
Q1=m1.c1 <i>Δ</i> t0


= 4200*9,5*0,2=7980J
-Nhiệt lợng nhôm thu vào là:
Q2= m2.c2 <i>Δ</i> t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-GV giới thiệu cho HS có
sự thất thốt nhiệt lợng nên
có kết quả nh trên. nếu bỏ
qua thất thốt thì A=Q
Hoạt động 4: <b>Phát biểu</b>
<b>định luật:</b>


Y/c Hs đọc SGK và phát
biểu định luật



Hoạt động 4: <b>Vận dụng:</b>


-GV híng dÉn HS thực
hiện các câu C4, C5


-Theo dõi


-HS c SGK v phỏt
biu định luật


-HS lµm bµi


= 7980+652.08=8632.08J


<i>⇒</i> A Q


Bá qua thất thoát nhiệt lợng
thì A =Q


<b>3) Phỏt biu nh luật:</b>


<i><b>Nhiệt lợng toả ra ở một dây </b></i>
<i><b>dẫn tỉ lệ thuận với bình </b></i>
<i><b>ph-ơng cờng độ dịng điện, với </b></i>
<i><b>điện trở và thời gian dịng </b></i>
<i><b>điện chạy qua.</b></i>


HƯ thøc: <b>Q = I2<sub>Rt</sub></b>



<b>NÕu tÝnh theo calo</b>


<b>Q = 0,24I2<sub>Rt</sub></b>


<b>III-VËn dông:</b>


C4
C5


<b>4) Dặn dò:</b>


-

Học bài theo vở ghi + SGK phần ghi nhớ


-

Làm bài tập ở SBT


-

Xem trc bài 17 để tiết sau làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i> Ngày dạy: 09/11/2005</i>


<b>Tiết 17</b>

:

bài tập vận dụng Định luật



Jun - lenxơ
I. <b>Mục tiªu:</b>


Vận dụng đợc định luật Jun-Lenxơ để giải đợc các bài tạp về tác dụng nhiệt của
dịng điện


II. <b>chn bÞ:</b>


Cả lớp: Ôn lại định luật Jun-lenxơ và kiến thức về cơng suất, cơng và hiệu suất


của dịng điện


III. <b>hoạt động dạy học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: ? Phát biểu định luật Jun-Lenxơ? Viết hệ thức của định luật theo đơn vị
Jun và đơn vị cal? Ghi rõ đơn vị và các đại lợng trong công thức.


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Một số kiến</b>
<b>thức cần nắm:</b>


-GV cùng HS nhắc lại các
công thức tính nhiệt lợng
đã học ở lớp 8, hệ thức
định luật Jun-lenxơ, cơng
thức tính hiệu suất, cơng
của dịng điện


Hoạt động2:<b>Giải bài tập1</b>


-GV gọi 2 Hs đọc bài, gọi
1 HS khác lên bng túm
tt bi toỏn



-GV gợi ý cách giải nh các
bớc ở SGK


-Y/c HS giải chi tiết vào
nháp và lên bảng trình bày


Hot ng3:<b>Gii bi tp2</b>


-GV gi 2 Hs đọc bài, gọi
1 HS khác lên bảng tóm
tắt bài tốn


-Y/c Hs thảo luận tìm cách


-HS cựng GV nhc li
cỏc kiến thức đã học


-Hs đọc bài và tóm tắt
bài toỏn


-Theo dõi


-HS làm bài và trình
bày bảng


-Hs c bi v túm tt
bi toỏn


-HS thảo luận tìm



Tit14: bi tập vận dụng
định luật


jun-lenx¬


Các kiến thức cần nắm :
-hệ thức định luật J-L:


Q = I2<sub>Rt </sub>


Q = 0,24I2<sub>Rt</sub>


H=A1/A


A=UIt


<b>Bµi tËp 1:</b>


Cho biÕt
R=80 


I=2,5A
V=1.5l
t ❑10 =250C


t ❑20 =1000C


c=4200J/kg.K
ta= 1s



tb=20phót


tc=3*30h


a) Q=?
b) H=?
c) Số tiền?


Giải
< <i>HS trình bày</i>>


<b>Bài tập 2:</b>


Cho biết:
Uđm=220V


<i>P</i>

đm=1000W


t <sub>1</sub>0 =200C


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

giải


-GV gợi ý cách giải nh các
bớc ở SGK


-Y/c HS giải chi tiết vào
nháp và lên bảng trình bày


Hot ng3<b>:Gii bi tp3</b>



Lm tng t nh hoạt động
2


-Bµi tËp nµy dµi GV cã thĨ
híng dÉn cho HS vÒ nhà
giải


cách giải
-Theo dõi


-HS làm bài và trình
bày b¶ng


-HS hoạt động theo
h-ớng dẫn của GV
-Theo dõi về nh lm


C=4200J/kg.K
V=2l


a)Q1=?


b)Qtp=?


c)t=?


Giải
<HS trình bày>


<b>Bài tập 3:</b>



<b>4) Dặn dò:</b>


-

V nh hoàn thành các bài tập đã giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i> Ngày dạy: 15/11/2005</i>


<b>Tiết 18: </b>

Ôn tập



<b>I.Mục tiêu:</b>


-ễn li nhng kin thc ó học từ đầu chơng


-Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập
-Chuẩn bị kiến thức cho tiết kiểm tra


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


HS hệ thống lại kiến thức đã học


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cũ:</b>


Kiểm tra trong khi ôn tập


<b>3) Nội dung bài mới:</b>


Hot động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng



Hoạt động 1: Hệ thống lại
kiến thức đã học:


-Trên cơ sở các kiến thức
đã dặn dò HS chuẩn bị ở
nhà, GV hớng dẫn HS cả
lớp hệ thống lại kiến thức
đã học từ đầu năm đến nay
-GV hệ thống lại các công
thức đã học


Hoạt động 2: Hớng dẫn các
dạng bài tập:


-GV hớng dẫn cho HS các
dạng bài tập đã học


-HS dựa trên đề cơng
đã chuẩn bị ở nhà cùng
GV hệ thống li kin
thc ó hc


-HS theo dõi các dạng
bài tập và tự lấy ví dụ
cho từng dạng bài tập


Tit 18: Ôn tập
I.Hệ thống kiến thức đã học
GV hệ thống ở bng cc


cụng thc ó hc


II.Các dạng bài tập:


1)bi tập vận dụng định luật
Ôm và cơng thức tính điện
trở


2)Bµi tập cho các đoạn mạch
song song, nối tiêp, hỗ hợp
3)Bài tËp vỊ c«ng và công
suất


4) Bi tp ỏp dng nh lut
Jun-Lenx


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i> </i> <i>Ngày dạy : 16/11/2005</i>


<b>TiÕt 19:</b>

KiÓm tra 1 tiÕt



< Lu ë sỉ chÊm ch÷a >


<i> </i>


<i> </i> <i>Ngày dạy: 17/11/2005</i>


<b>Tiết 20: </b>

<i><b>Thực hµnh : </b></i>

KiĨm nghiƯm mèi quan hƯ



Q~I

2

<sub> trong định luật Jun-lenxơ</sub>



<b>I.Mơc tiªu:</b>



-Vẽ đựơc sơ đị o mạch điện của TN kiểm nghiệm định luật J-L


-Ráp và tiến hành TN kiểm nghiệm mối quan hệ Q~I2<sub> trong định luật J-L </sub>


-Có tác phong cẩn thận, kiên trì, chính xác và trng thc vi s liu thu c


<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>*Mỗi nhóm:</b>


-

1 nguồn điện 12V-2A


-

1 biến trở


-

1 nhiệt lợng kÕ


-

1 AmpekÕ


-

1V«nkÕ


-

1 nhiƯt kÕ


-

1 đồng hồ bm giõy


-

170ml nớc


-

5 đoạn dây nối


<b>III.Hot ng dy v hc:</b>
<b>1) n nh:</b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi HS trả lời câu hỏi của phần 1 <i>Trả lời câu hỏi</i> ở Mẫu báo cáo
Và dặn dò HS chuẩn bị Mẫu báo cáo thực hành


<b>3) Nội dung bài míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1:<b>Giáo viên nêu</b>
<b>mục đích, nội qui và hớng</b>
<b>dẫn nội dung thực hành :</b>


- GV nêu mục đích, nội qui
tiết thực hành


-Y/c HS đọc SGK nắm nội
dung của tiết thực hành
-GV chốt lại nội dung


Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn</b>
<b>HS thực hành:</b>


-GV phát dụng cụ cho các
nhóm, hớng dẫn các nhóm
bố trí dụng cụ, chú ý cho
HS mắc đúng vôn kế và am
pekế



-Theo dõi, giúp đỡ, và hớng
dẫn HS đọc và ghi kết quả
vào bảng


-HS theo dâi


-§äc SGK nắm thông
tin, nội dung thực hµnh


-HS nhËn dơng cơ , bè
trÝ dơng cơ theo híng


TiÕt 15: Thùc hµnh :


<b>Xác định công suất của</b>
<b>các dụng cụ dùng điện</b>


Néi dung thùc hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Y/c HS tÝnh toán kết quả
và rút ra nhËn xÐt


-y/c HS hoµn thành báo
cáo thực hành


Hot ng 3: <b>Rút kinh</b>
<b>nghiệm giờ thực hành :</b>


-Y/c HS nộp báo cáo thực
hành, thu dọn dụng cụ


-GV nhận xét ý thức, thái
độ, tác phong làm việc ca
HS


dẫn của GV


-HS tiến hành , ghi kết
quả vào bảng


-Tính toán kết quả và
hoàn thành báo cáo
-HS nộp bài, thu dọn
dụng cụ


<b>4) Dặn dò:</b>


-

Ghi nhớ các kĩ năng thực hành trong tiết häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i> Ngµy d¹y: 22/11/2005</i>


<b> TiÕt 21: </b>

Sư dơng an toàn và tiết kiệm



điện



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nờu v thc hin đợc các qui tắc an toàn khi sử dụng điện
-Giải thích đợc cơ sở vật lí của các quy tắc an toàn điện


-Nêu và thực hiện đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng



<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


? Phát biểu định luật Jun-Lenxơ? Viết các biểu thức của định luật/


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoạt động 1: <b>Tìm hiểu và</b>
<b>thực hiện các quy tắc an</b>
<b>tồn khi sử dụng điện:</b>
<i>a) Ơn tập về các quy tắc an</i>
<i>toàn khi sử dụng điện đã</i>
<i>học ở lớp 7:</i>


-Y/c HS đọc và thảo luận
trả lời các câu từ C1 đến C4
-GV chốt lại ở bảng


<i>b)T×m hiĨu thêm một số</i>
<i>quy tắc an toàn khác: </i>


-Y/c HS thực hiện cá nhân
với C5 và phần thứ nhất của
C6



-Y/c HS tho lun nhúm v
thc hiện phần thứ 2 của C6
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu ý</b>
<b>nghĩa và các biện pháp sử</b>
<b>dụng tiết kiệm điện năng:</b>


-Y/c HS đọc SGK và ghi vở
các lợi ích của việc tiết
kiệm điện nng


-Y/c HS thảo luận và trả lời
C7


-Y/c Hs thực hiện C8,C9
-GV nhËn xÐt bæ sung


Hoạt động 3:<b> Vận dụng:</b>


-GV hớng dẫn HS thực hiện
các câu C10 đến C12


-HS đọc SGK thảo
luận trả lời các cõu hi


-HS thực hiện cá nhân
với C5, phần thứ nhát
của C6


-HS thảo luận và thực
hiện



-Đọc SGk và ghi vở
-Thảo luận trả lời C7
-Trả lời C8, C9


-HS thùc hiÖn theo
h-ớng dẫn


Tiết 21: <b>Sử dụng an toàn</b>
<b>và tiết kiệm</b>


<b>điện năng</b>


I. An toàn khi sư
dơng ®iƯn:


<b>1) Nhớ lại các quy tắc an</b>
<b>khi s dng in ó hc </b>
<b>lp 7:</b>


-Điện áp an toàn: 40V
-Dây dẫn có vỏ bọc phù hợp
-Mắc thiết bị bảo vệ vào
mạch điện


-Tránh tiếp xúc trực tiếp với
các phần tử mang điện


<b>2)Một số quy tắc an toàn</b>
<b>khác khi sử dụng điện:</b>



-Khi tháo lắp, sửa chữa các
dụng cơ , thiÕt bÞ điện phải
ngắt mạch điện


-Ni t cho vỏ kim loạ của
các dụng cụ điện


II. Sö dụng tiết kiệm
điện năng:


<b>1)Cần ph¶i sư dơng tiết</b>
<b>kiệm điện năng :</b>


<SGK>


<b>2) Các biƯn ph¸p sư dơng</b>
<b>tiÕt kiệm điện năng:</b>


-Lựa chọn và sử dụng các
thiết bị và dụng điện có công
suất nhỏ


-Tắt các dụng cụ điện trong
nhà lúc không cần thiết


III.Vận dụng:


<b>4) Dặn dò:</b>



-

Hoàn thiện các câu vận dụng vào vở học


-

Học bài theo phần ghi nhớ ở SGK


-

Làm các bài tập ở SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 22: </b>

<b>Tổng kết chơng I</b>

<b> : </b>

Điện học



I. Mục tiêu:


-T ụn tp v t kim tra đợc những yêu cầu về kĩ năng và kiến thức của toàn bộ
chơng I


- Vận dụng đợc những kiến thức và kĩ năng trong chơng để giải các bài tp trong
chng


II. Chuẩn bị:


Phần 2: vận dụng


III. Hot ng dy- hc:
<b>1/ n nh:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong ôn tËp


<b>3/ Néi dung bµi míi</b>



Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Trình bày và</b>
<b>trao đổi kết quả ó chun</b>
<b>b:</b>


- GV yêu cầu các nhóm trëng
kiÓm tra sù chuÈn bị bài ở
nhà của các thành viên trong
nhóm


- Cho cỏc nhúm thng nht ý
kin trả lời trong nhóm mình
-Gọi đại diện các nhóm đọc
phần chuẩn bị của nhóm
mình đối với mỗi câu của
phần tự kiểm tra.


-Các nhóm khác theo dõi và
tham gia nhận xét , thảo luận
-GV thống nhất ý kiến, đa ra
nhận xét về sự chuẩn bị bài ở
nhà của các nhóm, và chốt lại
một số vấn đề cần lu ý về các
kiến thức trọng tâm của
ch-ơng .


Hoạt động 2: <b>Vận dụng:</b>



-Cho HS trả lời các câu vận
dụng từ 12 đến 16, y/c giải
thích cho các cách lựa chọn
-GV lu ý cho HS các lựa chọn
của các câu 14,15,16


-Các câu từ 18 đến 20 là các
bài tập GV hớng dẫn cho HS
đọc kĩ bài, tóm tắt bài tốn và
phân tích hớng giải , sau đó
cho HS tự làm vào vở.


Hoạt động 3: <b>Hớng dn v</b>
<b>nh:</b>


-Ôn toàn bộ kiến thức của
ch-ơng


-Nhóm trởng kiểm tra


-Các nhóm thống nhất ý
kiến


-Đại diện các nhóm đọc
câu trả lời đối với mỗi
câu.


-C¸c nhãm theo dâi
nhËn xÐt vµ thèng nhÊt
ý kiÕn



-Tự trả lời và phát biểu
các câu từ 12 đến 16
- Theo dõi


-HS tham gia giải các
bài toán bằng cách đọc
kĩ bài , tham gia ý kiến
phân tích bài tốn vặt
trình by phn bi gii


Tiết 22: Tổng kết
chơng 2:


Điện học


I. Tự kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Hoàn thành các bài tËp vµo
vë.


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-Xem trc li cỏc kin thc ó hc v nắm vững các cơng thức trọng
tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Ngµy dạy:</i>


<b>Tiết 23: </b>

Nam châm vĩnh cửu




I. Mục tiêu:


* KT: - Mơ tả đợc từ tính của nam châm


-

Biết cách xác định các từ cực Bắc, Nam của nam châm vĩnh cửu


-

Biết đợc các từ cực nào thì hút nhau, loại nào thì đẩy nhau


-

Mơ tả đợc cấu tạo va fhoạt động của la bàn
* KN: -Xác định đợc cực của nam châm


-Giải thích đợc hoạt ng ca la bn


II. Chuẩn bị:


* Đối với mỗi nhóm:


-

2 thnah nam châm thẳng


-

Một ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ


-

Một nam châm chữ U


-

Mt kim nam châm đặt trên một mũi nhọn thẳng đứng


-

1 la bµn


-

một giá TN và một sợi dây để treo thanh nam châm


III. Hoạt động dạy- học:


<b>1/ ổn nh:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Thay bằng giới thiệu chơng


<b>3/ Nội dung bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


-Giáo viên giới thiệu tình
huống ở SGK, y/c HS dự
đoán vấn đề


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu về từ</b>
<b>tính của nam châm:</b>


* GV tỉ chøc HS nhí l¹i kiÕn
thøc cị:


- Nam châm là vật có đặc
điểm ntn?


-Y/c HS đọc và thực hiện C1
-GV hớng cho HS làm TN
loại mạt sắt ra khỏi mùn gỗ
-Y/c HS thực hiện C2: đọc
SGK nắm cách làm TN, mục
đích của TN cần rút ra đợc


điều gì


-Qua các lần TN em rút ra
đ-ợc nhận xét gì?


-Y/c HS nªu kÕt ln


-Y/c HS đọc tiếp phần thơng
tin ở SGK và ghi nhớ


-GV giíi thiệu thêm về các
loại nam ch©m


Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu sự </b>
<b>t-ơng tác giữa hai nam châm:</b>


-Y/c HS quan sát hình 21.3
đọc và thực hiện C3,C4


-Hãy trả lời các câu hỏi
C3,C4 sau khi đã làm TN
? Hãy nêu kết luận về sự tơng
tác giữa các cực của nam
châm.


Hoạt động 4: <b>Vận dụng:</b>


- Y/c HS nêu các đặc điểm
của nam châm đã học trong
bài



-HD HS lµm các câu vận
dụng C5,C6


-Gỵi ý cho HS thùc hiÖn
C7,C8 SGk


-HS theo dõi và dự đoán
vấn đề


-HS nhớ lại và trả lời
-HS đọc và thực hiện
C1


-Suy nghĩ hớng làm TN
-HS thực hiện C2, đọc
SGK và nắm cách thực
hiện


-HS nªu nhËn xÐt
-Nªu kÕt luËn


-HS đọc thong tin ở
SGK vầ ghi nhớ


-HS theo dâi


-HS quan sát hình , đọc
SGK và thực hiện
C3,C4



-Tr¶ lêi
-Tr¶ lời


-HS trả lời


-HS làm theo hớng dẫn
và gợi ý của GV


Chơng II:


Điện từ học


<b>Tiết 23:</b>


<b>Nam châm vĩnh cửu</b>


I. Tõ tÝnh cđa nam
ch©m:


<i><b>1/ThÝ nghiƯm:</b></i>


<i><b>2/KÕt ln:</b></i>


Bất kì nam châm nào
cũng có hai cực. Khi để
tự do , một cực ln chỉ
hớng bắc gọi là cực bắc,
cịn cực luôn chỉ hớng
nam gọi là cực nam



II. T¬ng tác giữa
hai nam châm:


<i><b>1/Thí nghiệm:</b></i>


C3
C4


<i><b>2/Kết luận:</b></i>


Khi đa các cực của nam
châm lại gần nhau thì
chúng hút nhau nếu các
cực khác tên, đẩy nhau
nếu các cực cùng tên.


III.Vận dụng:


C5,
C6
C7
C8


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

Học bài theo Ghi nhí SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-

Lµm bµi tËp ë SBT



<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 24: </b>

Tác dụng từ của dòng điện



-Tõ trêng


I. Mơc tiªu:


KT: Mơ tả đợc thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện.
Trả lời đợc câu hỏi, từ trờng tồn tạiu ở đâu.


Biết cách nhận biết từ trờng
KN: Lắp đặt thí nghiệm


NhËn biÕt tõ trêng


T§: Ham thÝch tìm hiểu hiện tợng vật lí


II. Chuẩn bị:
<b>Mỗi nhóm:</b>


2 giá thí nghiệm


1 nguồn điện 3V hoặc 4.5V


1 kim nam chõm c t trờn giỏ,
cú trc thng ng


1 công tắc


1 đoạn dây dẫn bằng constantan dài


khoảng 40cm


5 đoạn dây nối
1 biến trở


1 ampe kế có GHĐ 1.5A và ĐCNN
0.1A


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cò:</b>


Gọi một HS lên bảng làm BT 21.1 và 21.3 từ kết quả đó nêu các đặc điểm của
nam châm?


<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: Phát hiện tính
chất từ của dịng điện:


-Y/c HS nghiên cứu cách bố
trí TN trong hình 22.1 SGK
vàđọc toàn bộ thông tin của
mục 1



-Y/c HS nêu mục đích TN và
cách tiến hành


-GV ph¸t dơng cơ cho các
nhóm và y/c các nhóm tiến
hành TN


-Gi đại diện các nhúm tr
liC1


-Qua kết quả TN hÃy nêu kết
luận


Hot ng 3: <b>Tỡm hiu t </b>
<b>tr-ng</b>


GV thông báo nh ở SGK và
gọi HS nêu phơng án làm TN
kiểm tra


-Y/c HS tiÕn hµnh theo nhãm
?Qua kÕt qu¶ TN em rút ra
kết luận gì?


GV thông báo tiếp nh ở SGK
và y/c HS tìm phơng án kiểm
tra


Hot ng 4: <b>Vn dng:</b>



GV gợi ý HS thực hiện C4 và
giới thiệu luôn về ơ-xtét và
thí nghiệm của ông


-GV gợi ý tiếp về C5, C6


-HS theo dâi


-Cá nhân nghiên cứu,
đọc SGK nắm TN


-HS nêu mục đích TN
-HS nhận dụng cụ và
làm TN theo nhóm
-đại diện nhóm trả lời
C1


-Nªu kÕt ln


-HS theo dõi và nêu
ph-ơng án làm TN kiểm tra
-Tiến hành theo nhóm
-HS trả lời


-HS theo dõi tìm phơng
án kiĨm tra vµ rót ra
nhËn xÐt


-HS thùc hiƯn theo gỵi
ý cđa GV



-HS thực hiện theo gợi
ý


Tiết24: Tác dụng từ
của dòng ®iƯn - Tõ


trêng
I. Lùc tõ:


<i><b>1/ThÝ nghiƯm:</b></i>


HiƯn tỵng : kim nam
ch©m lƯch khái vị trí ban
đầu


<i><b>2/Kết luận:</b></i>


Dũng in chy qua dõy
dn gây ra tác dụng
lực( gọi là lực từ) lên
kim nam châm đặt gần
nó, ta nói rằng dịng
điệncó tác dụng từ


II.Tõ trêng:


<i><b>1/ThÝ nghiƯm:</b></i>
<i><b>C2, </b></i>



C3


<i><b>2/ KÕt ln:</b></i>


Trong khơng gian xung
quanh một nam châm,
xung quanh một dịng
điện có khả năng tác
dụng lực từ lên kim nam
châm đặt trong nó, ta nói
trong khơng gian đó có


<b>tõ trêng</b>.


<i><b>3/C¸ch nhËn biÕt tõ </b></i>
<i><b>tr-êng:</b></i>


Nơi nào trong không
gian có lực từ tác dụng
lên kim nam châm thì
nơi đó có từ trờng


III.VËn dụng:


C4, C5, C6


<b> 4/ Dặn dò: -</b>Học bài theo Ghi nhớ SGK


-

Đọc phần Có thể em cha biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 25: </b>

Từ phổ - Đờng sức từ



I. Mục tiêu:


KN: Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam châm


Bit v các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh
nam châm


KN: Nhận biết đợc cực của thanh nam châm, vẽ đờng sức từ đúng cho nam
châm thẳng, nam châm chữ U


T§: Trung thùc, cÈn thËn, khÐo lÐo trong thao t¸c thÝ nghiƯm


II. Chn bÞ:


GV: Một bộ thí nghiệm đờng sức từ (trong khơng gian)
Mi nhúm:


-1 thanh nam châm thẳng
-1 tấm nhựa trong cứng
-1 ít mạt sắt


-1 bút dạ


-mt s kim nam chõm nh có trục
quay thẳng đứng



III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tỡnh</b>


<b>huống học tập:</b> Tiết


<b>4/ Dặn dò:</b>


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 26: </b><sub>từ trờng của ống dây có dòng điện</sub>


chạy qua
I. Mục tiêu:


KT: So sánh đợc từ phổ của ống dây có dịng diện chạy qua với từ phổ của thanh
nam châm thẳng


Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây


Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của ống dây
có dịng điện chạy qua khi biết chiều dòng điện


KN: Làm từ phổ của từ trờng ống dây có dịng điện chạy qua


Vẽ đờng sức từ của từ trờng ống dây có dịng điện đi qua
TĐ: Thận trọng khéo léo khi làm thí nghiệm


II. ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1 tÊm nhùa cã luån sẵn các vòng
dây của một ống dây dẫn


1 nguồn điện 6V


1 ít mạt sắt


1 công tắc, 3 đoạn dây dÉn
1 bót d¹


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tp:</b>


Tiết


<b>4/ Dặn dò:</b>



<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 27: </b>Sự nhiễm từ của sắt, thép - Nam châm điện


I. Mục tiêu:


KT: Mụ t đợc thí nghiệm về sự nhiễm từ của sắt, thép.


Giải thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện
Nêu đợc hai cách làm tăng lực từ nam châm điện tác dụng lên một vật
KN: Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng biến trở trong mạch, sử dụng các dụng
cụ đo điện


T§: Thực hiện an toàn về điện, yêu thích môn học


II. Chuẩn bị:Mỗi nhóm:


1 ống dây có khoảng 500 hoặc 700 vßng.


1 la bàn hoặc kim nam châm đặt trên giá thẳng đứng
1 giá thí nghiệm, 1 biến trở


1 nguồn điện 3 n 6V


1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
1 công tắc điện, 5 đoạn dây dẫn


1 lừi st non và 1 lõi thép có thể đặt vừa trong lịng ống dây
1 ít đinh ghim bằng sắt



III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>


<b>hng häc tËp:</b> TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Ngµy dạy:</i>


<b>Tiết 28: </b>

ứng dụng của nam châm



I. Mục tiêu:


KT: nêu đợc nguyên tắc hoạt động của loa điện, tác dụng của nam châm trong rơ
le điện từ, chuông báo động


Kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kĩ thuật
KN: phân tích, tổng hợp kiến thức


Giải thích đợc hoạt động của nam châm điện


TĐ: Thấy đợc vai trị to lớn của vật lí học, từ đó có ý thức học tập, u thích
mơn hc


II. Chuẩn bị:



Mỗi nhóm:


1 ng dõy in khong 100 vũng, đờng kính của cuộn dây cở 3cm
1 giá thí nghiệm, 1 bin tr


1 nguồn điện 6V, 1 công tắc điện


1 ampe kế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1A
1 nam châm hình chữ U


5 đoạn dây nối


1 loa in cú th tháo gỡ để lộ rõ cấu tạo bên trong gồm ống dây, nam châm,
màng loa


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tỡnh</b>
<b>hung hc tp:</b>


Tiết


<b>4/ Dặn dò:</b>



<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 29: </b>

Lực ®iƯn tõ



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

KT:Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ tác dụng của lực điện từ lên đoạn dây đẫn
thẳng có dịng điện chạy qua đặt trong từ trờng


Vân dụng đợc quy tắc bàn tay trái biểu diễn lực từ tác dụng lên dịng điện thẳng
dặt vng góc với đờng sức từ, khi biết chiều đờng sức từ và chiều dòng điện


KN: mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng các biến trở và các dụng cụ điện
Vẽ và xác định chiều đờng sức từ của nam chõm


TĐ: Cẩn thận, trung thực, yêu thích môn học


II. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

1 nam châm chữ U
1 nguồn điện 6V


1 đoạn dây dẫn AB bằng đồng = 2,5mm, di 10cm
1 bin tr loi 20 2A


1 công tắc, 1 giá thí nghiệm


1 ampe kế GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1A
Cả lớp:


1 bản vẽ phóng to hình 27.1 và 27.2 SGK



Chuẩn bị vẽ hình ra bảng phụ cho phần vận dụng c©u C2, C3, C4


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>


<b>huèng học tập:</b> Tiết


<b>4/ Dặn dò:</b>


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 30: </b>

Động cơ ®iƯn mét chiỊu



I. Mơc tiªu:


KT: Mơ tả đợc các bộ phận chính, giải thích đợc hoạt động của động co điện
một chiều


Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ điện


Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ điện hoạt động
KN: Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ, biểu diễn lực điện


từ


Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều
TĐ: Ham hiu bit, yờu thớch mụn hc


II. Chuẩn bị:
Mỗi nhóm:


1 mơ hình động cơ điện một chiều, có thể hoạt động đợc với nguồn điện 6V
1 nguồn điện 6V


C¶ líp: H×nh vÏ 28.2 phãng to


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tỡnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Ngày dạy:26/12/2005</i>


<b>Tiết 31: Thực hành: </b><sub>Chế tạo nam châm vĩnh cữu,</sub>


nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
I. Mục tiêu:



Ch to đợc một đoạn dây thép thành nam châm, biết cách nhận biết một vật có
phải là nam châm hay không


Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dịng điện chạy
qua và chiều dòng điện chạy trong ống dây


Biết làm việc tự lực để tiến hành có kết quả cơng việc thực hành biết xử lí và báo
cáo kết quả thực hành theo mẫu, có tinh thần hợp tác với các bạn trong nhúm


Rèn kĩ năng làm thực hành và viết báo cáo thực hành


II. Chuẩn bị:
<b>Mỗi nhóm:</b>


-1 ngun in 3V v 1 nguồn điện 6V
-2 đoạn dây dẫn, một bằng thép( có thể
dùng kim khâu ), một bằng đồng dài
3,5cm


-ống dây A khoảng 200 vòng, quấn sẵn
trên ống nhựa có đờng kính cỡ 1cm


-ống dây B khoảng 300 vịng, quấn sẵn
trên ống bằng nhựa trong, đờng kính cỡ
5cm, trên mặt ống có kht một lỗ
trịn, đờng kính 2mm


-2 đoạn chỉ nilon mảnh, mỗi đoạn dài
15cm



-1 cụng tc, 1 giỏ thớ nghim
-1 bỳt d ỏnh du


<b>Mỗi HS: </b>


Kẽ sẵn một báo cáo thực hành theo
mẫu trong SGK, trong đó đã trả lời đầy
đủ các câu hỏi của phần 1. Trả lời câu hỏi
(tr 81)


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>


? Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và kiểm tra phần lí thuyết trong mẫu báo cáo


<b>3/ Nội dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1:<b>Giáo viên nêu</b>
<b>mục đích, nội qui và hớng</b>
<b>dẫn nội dung thực hành :</b>


- GV nêu mục đích, nội qui
tiết thực hành


-Y/c HS đọc SGK nắm nội
dung của tiết thực hành


-GV chốt lại nội dung


Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn HS</b>
<b>thực hành:</b>


-GV phát dụng cụ cho các
nhóm, hớng dẫn các nhóm bố
trí dụng cụ, chú ý cho HS đặt
đồng thời các đoạn dây trong
ống dây trong khoảng thời
gian từ 2-3 phút


-Theo dõi, giúp đỡ, và hớng
dẫn HS đọc và ghi các thụng
tin vo bng


-y/c HS hoàn thành báo cáo
thực hành


Hot động 3: <b>Rút kinh</b>
<b>nghiệm giờ thực hành :</b>


-Y/c HS nép b¸o c¸o thùc


-HS theo dõi


-Đọc SGK nắm thông
tin, nội dung thực hành


-HS nhận dụng cụ , bố


trí dông cô theo hớng
dẫn của GV


-HS tiến hành , ghi kết
quả vào bảng


-Tính toán kết quả và
hoàn thành báo cáo
-HS nộp bµi, thu dän


TiÕt <b>Thùc hµnh:</b>


<b>ChÕ tạo nam châm</b>
<b>vĩnh cữu, nghiệm</b>
<b>lại từ tính của ống</b>
<b>dây có dòng điện</b>
<b>Nội dung thực hành:</b>


1/ Chế tạo nam châm
vĩnh cửu:


a)Làm nam châm<theo
hớng dẫn của SGK>
b)Thử nam châm


2/Nghiệm lại tõ tÝnh cđa
èng d©y cã dòng điện
chạy qua:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

hành, thu dän dông cô



-GV nhận xét ý thức, thái độ,
tác phong làm việc của HS


dông cô


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

Hoàn thành báo cáo thực hành


-

Xem trớc bài tập ở bài 31 để tiết sau làm bi tp


<i>Ngày dạy:28/12/2005</i>


<b>Tiết 32: </b>Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải


và quy tắc bàn tay trái
I. Mục tiªu:


Vận dụng đợc quy tắc nắm tay phải xác định đờng sức từ của ống dây khi biết
chiều dòng điện và ngợc lại


Vận dụng đợc quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây
dẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt vng góc với đờng sức từ hoặc chiều đờng
sức từ (hoặc chiều dòng điện) khi biết hai trong ba yếu tố trên


Biết cách thực hiện các bớc giải bài tập định tính phần diện từ, cách suy luận
lơgic và bit dng kin thc vo thc t


Kĩ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành



II. Chuẩn bị:
<b>GV: </b>


Mô hình khung đây trong từ trờng
của nam châm


Ghi sẵn đầu bài ra bảng phụ hoặc in
ra giấy trong


Bài tập 1 có thể chuẩn bị cho HS
d-ới dạng phiÕu häc tËp


Bài 1: Vẽ sẵn hình 30.1 và hình cho
phn b) i chiu dũng in trong ng
dõy AB


<b>Mỗi nhãm:</b>


1 ống dây dẫn khoảng từ 500 đến 700
vòng, = 0.2mm


1 thanh nam ch©m


1 Sợi dây mảnh dài 20cm


1 giá thí nghiệm, 1 nguồn điện 6V, 1
công tắc


III. Hot ng dy- hc:


<b>1/ n nh:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra trong quá trình làm bµi tËp


<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của thầy Hoạt ng ca


trò Nội dung ghi bảng


Hot ng 1: <b>Một số kiến</b>
<b>thức cần nắm:</b>


-GV cïng HS nhắc lại các
kiến thức về quy tắc bàn tay
trái, nam châm vµ tõ trêng
cđa nam châm, quy tắc nắm
tay phải


-GV cung cÊp kiÕn thøc về
cách kí hiệu chiều dòng điện
khi dòng điện vuông góc víi
mỈt giÊy…


-HS cùng GV nhắc lại
các kiến thức đã học
-HS tìm hiểu



<b>TiÕt 32: Bµi tËp vËn</b>
<b>dơng quy t¾c nắm</b>
<b>tay phải và quy tắc</b>
<b>bàn tay trái</b>


Các kiến thức cần nắm :
-từ trờng của nam châm và
tác dụng cđa cđa c¸c cùc
tõ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Hoạt động2:<b>Giải bài tập1</b>


-GV gọi 2 Hs c bi


-GV gợi ý cách giải nh các
b-ớc ở SGK


+Sử dụng quy tắc nắm tay
phải để xác định chiều của
đ-ờng sức từ trong lồng ống
dây, từ đó xác định các cực
của ống dây


+Căn cứ tác dụng giữa các
cực từ xác định lực tác dụng
lên nam châm


Hoạt động3:<b>Giải bài tập2</b>


-GV gọi 2 Hs đọc bài



-Y/c Hs th¶o luËn tìm cách
giải


-GV gợi ý cách giải nh các
b-ớc ở SGK


-Y/c HS giải chi tiết vào nháp
và lên bảng trình bày


Hot ng3<b>:Gii bi tp3</b>


Lm tng t nh hot động 2


-Hs đọc bài và tự tóm
tắt bài tốn


-Theo dâi


-Tham gia phân tích
và nêu cách giải


-Hs c bi


-HS thảo luận tìm
cách giải


-Theo dõi


-HS làm bài và trình


bày bảng


-HS hot động theo
h-ớng dẫn của GV


<b>Bµi tËp 1:</b>


a) <Vẽ hình ở bảng biểu
diễn chiều đờng sức từ,
cực của ống dây v lc t
tỏc >


-Thanh nam châm bị hút .
b) Đổi chiều dòng điện
chạy qua các vòng dây thì
nam châm bị đẩy


<b>Bài tập 2:</b>


<GV cho HS tr×nh bày ở
bảng>


<b>Bài tập 3:</b>


<GV vÏ h×nh , HS trình
bày bài làm>


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

Hoàn thành các bài tập vào vở


-

Nắm vững các qui tắc và kiến thức về nam châm.


-

Làm các bai tập có ở SBT.


-

Xem trớc bài 31.


<i>Ngày dạy:04/01/2006</i>


<b>Tiết 33: </b>Hiện tợng cảm ứng điện từ


I. Mục tiªu:


*KT: Làm đợc thí nghiệm dùng nam châm vỉnh cửu hoặc nam châm điện để tạo
ra dòng điện cảm ứng


Mơ tả đợc cách làm xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây đãn kín bằng
nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện


Sử dụng đợc dúng hai thuật ngữ mới, đó là dịng điên cảm ứng và hiện tng cm
ng in t


*KN: Quan sát và mô tả chính xác hiện tợng xảy ra
*TĐ: nghiêm túc, trung thực trong häc tËp


II. Chn bÞ:


GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

1 đinamơ xe đạp đã boc một phần vỏ ngồi đủ nhìn thấy nam chõm v cun dõy


trong


Mỗi nhóm:


1 cun dõy cú gắn bóng đèn LED hoặc có thể thay bằng 1 điện kế chứng minh
(điện kế nhạy)


1 thanh nam ch©m có trục quay vuông góc với thanh
1 nam châm điện vµ 2 pin 1.5V


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


? Phát biểu qui tắc bàn tay trái và nắm tay phải


<b>3/ Nội dung bài mới</b>


Hot ng của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


GV vµo bµi nh ë SGK.


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu cấu</b>
<b>tạo và hoạt động của</b>
<b>đinamô ở xe đạp:</b>



-Y/c HS quan sát hình 31.1
SGk và quan sát đi namô đã
tháo vỏ để chỉ ra các bộ phận
chính của đinamơ


-Gäi 1 HS nêu các bộ phận
chính của đinamô


-Y/c HS dự đoán hoạt động
của bộ phận chính nào của
đinamơ gây ra dịng điện.
Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu cách</b>
<b>dùng nam châm vĩnh cửu</b>
<b>để tạo ra dòng điện:</b>


-Y/c HS đọc TN 1, nêu dụng
cụ cần thiết, v cỏc bc tin
hnh.


-GV phát dụng cụ và y/c các
nhóm thùc hiÖn theo nhãm
-Y/c HS thùc hiÖn C1.


-Y/c HS đọc và thực hiện
theo C2


? Qua 2 lÇn thùc hiƯn TN các
em có nhận xét gì?


GV chốt lại và cho HS ghi vë



Hoạt động 4: <b>Tìm hiểu cách</b>
<b>dùng nam châm điện để tạo</b>
<b>ra dòng điện:</b>


-Tơng tự GV cho HS đọc


-HS đọc phần đối thoại
và nắm vấn đề.


-HS quan sát hình và
dinamô thực tế kết hợp
với thông tin ở SGK
nêu các bộ phận chính
của đi namô


-HS nêu dự đoán của
mình


-Cỏ nhân đọc SGK
TN1, nắm dụng cụ và
cách thực hiện.


-C¸c nhãm nhËn dơng
cơ , nhóm trởng hd các
bạn trong nhóm làm
TN.


-Các nhóm trử lời C1
-Các nhóm lại thực hiện


theo C2


-HS nêu nhận xét


-HS đọc SGK nắm


TiÕt 33: Hiện tợng
cảm ứng điện từ


I.Cu to v hoạt
động của đinamô
ở xe đạp:


<SGK>


II.Dùng nam châm
để tạo ra dòng
điện:


<i><b>1/ Dïng nam ch©m</b></i>
<i><b>vÜnh cưu:</b></i>


ThÝ nhiƯm 1:


<i>NhËn xÐt 1:</i>


Dịng điện xuất hiện
trong cuộn dây dẫn kín
khi ta đa một cực của
nam châm lại gần hay ra


xa một đầu cuộn dây đó
hoặc ngợc lại.


<i><b>2/Dïng nam châm</b></i>
<i><b>điện:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

thụng tin SGK nm dng cụ
và cách thực hiện đối với TN
2


-Y/c HS tiÕn hµnh TN 2 theo
nhãm


-GV HD c¸ch mắc dụng cụ
và cách quan sát cho HS
-HD HS thảo luận C3


?Qua TN 2 em cã nhËn xÐt
g×?


Hoạt động 5: <b>Tìm hiểu hiện</b>
<b>tợng cảm ng in t:</b>


-Gv thông báo cho HS hiện
t-ợng cảm ứng điện từ


? Qua TN1 và TN 2 em cho
biết khi nào thì xuất hiện
dòng điện cảm ứng



-Y/c HS trả lời C4


thông tin


-HS tiến hành thí
nghiệm theo nhóm
-HS thảo luận C3
-HS lại nêu nhận xét


-HS theo dõi và ghi vở


-HS nêu lại hai trờng
hợp trên


-HS tr¶ lêi


<i>NhËn xÐt 2:</i>


Dịng điện xuất hiện ở
cuộn dây dẫn kín trong
thời gian đóng hay ngắt
mạch điện của nam
châm điện, nghĩa là
trong thời gian dòng
điên của nam chõm bin
thiờn.


III. Hiên tợng cảm
ứng điện từ:



Dòng điện xuất hiƯn
trong trêng hỵp nh trên
gọi là <b>dòng điện cảm</b>
<b>ứng</b>, và hiện tợng xuất
hiện dòng điện cảm ứng
là <b>hiện tợng cảm ứng</b>
<b>điện từ.</b>


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

Học bài theo ghi nhớ + vở ghi


-

Đọc phần có thể em cha biết


-

làm các bài tập trong SBT


-

xem trớc bài 32


<i>Ngày dạy:04/01/2006</i>


<b>Tiết 34: </b>Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng


I. Mục tiêu:


KT: Xỏc định đợc sự biến đổi(tăng hay giảm) của số đờng sức từ xuyên qua tiêt
diện S của cuộn dây dẫn kín khi làm thí nghiệm với nam châm vĩnh cửu hoặc nam
châm điện


Dựa trên quan sát thí nghiệm, xác lập đợc mối quan hệ giữa sự xuất hiện dòng
điện cảm ứng và sự biến đổi của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây


dẫn kín


Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng.
Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
KN: Quan sát TN , mơ tả chính xác TN


Ph©n tích tổng hợp kiến thức cũ.


II. Chuẩn bị:


Mụ hỡnh cun dây dẫn và đờng sức từ của một nam châm.
Bảng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1 thanh nam ch©m cã trơc quay vu«ng gèc víi thanh, 1 trơc quay quanh trơc
kim nam ch©m


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Thế nào họi là hiện tợng cảm ứng điện từ? Trong hai TN của bài trớc dòng điẹn
cảm ứng xuất hiện trong các trờng hợp nào?


<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của
trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>


<b>huống học tập:</b>


Ta có thể dùng nam châm để
tạo ra dòng điện cảm ứng ở
cuộn dây dẫn kín trong những
điều kiện khác nhau. Sự xuất
hiện của dịng điện cảm ứng
khơng phụ thuộc vào loại
nam châm hoặc trạng thái của
nó. Vậy điều kiện nào là xuất
hiện dịng điện cảm ứng?
Hoạt động 2: <b>Khảo sát sự</b>
<b>biến đổi của đờng sức từ</b>
<b>xuyên qua tiết diện của</b>
<b>cuộn dây dẫn khi một cực</b>
<b>của nam châm lại gần hay</b>
<b>ra xa cuộn dây dẫn trong</b>
<b>thí nghiệm tạo ra dòng điện</b>
<b>cảm ứng bằng nam châm</b>
<b>vĩnh cửu:</b>


-Y/c HS đọc thông tin ở SGK
GV thông báo thêm


-HD HS sử dụng mơ hình
đếm số đờng sức từ xuyên
qua tiết diện S của của cuộn
dây dẫn khi khi nam châm ở
xa và lại gần cuộn dây để trả
lời C1



-Hớng dẫn HS thảo luận C1
để rút ra nhận xét về sự biến
thiên số đờng sức từ xuyên
qua tiết diện của cuộn dây.


Hoạt động 3: <b>Tìm mối liên</b>
<b>hệ giữa sự tăng hay giảm</b>
<b>của số đờng sức từ qua tiết</b>
<b>diện S của cuộn dây với sự</b>
<b>xuất hiện dòng điện cảm</b>
<b>ứng --> Điều kiện xuất hiện</b>
<b>dòng điện cảm ứng:</b>


-Y/c cá nhân HS trả lời C2
bằng việc hoàn thành bảng1.
-Dựa vào bảng 1, GV hớng
dẫn HS đối chiếu tìm điều
kiện xuất hiện dịng điện cảm
ứngnhận xét 2:


-HD HS th¶o ln trả lời C4,
Qua các nhận xét trên em có
kết luận g×


HS theo dõi vấn đề


-HS đọc thơng tin ở
SGK



-HS thùc hiƯn theo
h-íng dÉn cđa GV và
trả lời C1.


-HS tho luận C1 để
rút ra nhận xét.


-HS tr¶ lêi C2


-HS thảo luận để tìm
điều kiện xuất hiện
dòng điện cảm ứng
-HS thảo luận trả lời
C4


-HS rót ra kÕt ln.


TiÕt 34: <b>§iỊu kiện</b>
<b>xuất hiện dòng</b>
<b>điện cảm ứng</b>


I. Sự biến đổi số
đ-ờng sức từ xuyên
qua tiết diện của
cuộn dây:


<i>NhËn xÐt 1:</i>


Khi ®a mét cùc cđa nam
ch©m lại gần hay ra xa


một cuộn dây dẫn thì số
đ-ờng sức từ xuyên qua tiết
diện cuộn dây dẫn tăng lên
hay gi¶m xuèng ( biến
thiên )


II. Điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm
ứng:


<i>Nhn xột 2:</i> Dòng điện
cảm ứng xuất hiện trong
cuộn dây dẫn kín đặt trong
từ trờng của một nam
châm khi số đờng sực từ
xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây biến thiên


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hoạt động 4: <b>Vận dụng:</b>


-GV híng dÉn HS trả lời các
câu vận dụng C5, C6


-HS tr¶ lêi C5, C6
theo gỵi ý cđa GV


III.VËn dơng:



C5
C6


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

Học bài theo ghi nhớ + vở ghi


-

Đọc phần có thể em cha biết


-

làm các bài tập trong SBT


<i>-</i>

xem li kin thc ó học trong kì I để tiết sau ơn tập


<i>Ngµy dạy:05/01/2006</i>


<b>Tiết 35 : </b>

Ôn tập



<b>I.Mục tiêu:</b>


-ễn li nhng kin thc đã học từ đầu năm


-Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập
-Chuẩn bị kiến thức cho tiết kiểm tra học kì I


<b>II.Chn bÞ:</b>


HS hệ thống lại kiến thức đã học


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra trong khi ôn tập


<b>3) Nội dung bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Hệ thống lại</b>
<b>kiến thức đã học:</b>


-Trên cơ sở các kiến thức
đã dặn dò HS chuẩn bị ở
nhà, GV hớng dẫn HS cả
lớp hệ thống lại kiến thức
đã học từ đầu năm đến nay
-GV hệ thống lại các công
thức đã học


Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn</b>
<b>các dạng bài tập:</b>


-GV hớng dẫn cho HS các
dạng bài tập đã học


-HS dựa trên đề cơng
đã chuẩn bị ở nhà cùng
GV hệ thống li kin
thc ó hc



-HS theo dõi các dạng
bài tập và tự lấy ví dụ
cho từng dạng bài tập


Tiết 35: Ôn tập


I.Hệ thống kiến thøc
® häc<b>·</b>


GV hệ thống ở bảng các
công thc ó hc


II.Các dạng bài tập:


1)Bi tp vn dng nh luật
Ơm và cơng thức tính điện
trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

song song, nối tiêp, hỗ hợp
3)Bài tập về công và công
suất


4) Bi tp ỏp dng nh lut
Jun-Lenx


5) Bài tập vận dụng các quy
tắc bàn tay trái và nắm tay
phải



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Tiết 36</b>:

Kiểm tra học kì I


<

Theo lịch của phòng

>


<i>Ngày dạy:17/01/2006</i>


<b>Tiết 37: </b>

Dòng điện xoay chiều



I. Mục tiêu:


- Nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số
đ-ờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây


- Phát biểu đợc đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dòng điện cảm ứng có
chiều ln phiên thay đổi


- Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dịng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo
hai cách, cho nam châm quay hoặc cho cuộn dây quay. Dùng đèn LED để phát hiện
sự đổi chiều của dòng điện


- Dựa vào quan sát thí nghiệm để rút ra điều kiện chung làm xuất hiện dịng
điện cảm ứng xoay chiều


II. Chn bÞ:


GV: 1 bộ thí nghiệm phát hiện dịng điện xoay chiều gồm một cuộn dây dẫn kín
có mắc hai bóng đèn LED song song, nguọc chiều có thể quay trong từ trờng của
một nam châm


HS: - Một cuộn dây dẫn kín có hai bóng đèn LED mắc song song, ngợc chiều
vào mạch điện



- Một nam châm vĩnh cửu có thể quay quanh một trục thẳng đứng.
- một mơ hình cuộn dây quay trong từ trờng của nam châm


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>


? Y/c Hs nêu lại điều kiện xuất hiện của dòng điện cảm ứng/


<b>3/ Nội dung bài mới</b>


Hot ng ca Thy Hot động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


-Từ chổ HS nhắc lại điều kiện
xuất hiện của dòng điện cảm
ứng GV giới thiệu là có thể
dùng phơng pháp này để sản
tạo ra dòng điện xoay chiều.
GV giới thiệu tiếp nh ở SGK.
Hoạt động 2: <b>Phát hiện dòng</b>
<b>điện cảm ứng có thể đổi</b>
<b>chiều và tìm hiểu trong </b>
<b>tr-ờng hợp nào dịng điện cảm</b>
<b>ứng có thể đổi chiều:</b>



-Y/c HS làm TN hình 33.1
theo nhóm quan sát kĩ hiện
t-ợng xảy ra để trả lời C1


-GV Gv y/c HS so sánh sự
biến thiên của số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện của cuộn
dây dẫn kín trong hai trờng
hợp.


-HS nhắc lại kiến thøc


-Theo dâi


-HS lµm TN theo nhãm,
quan sát hiện tợng và
trả lêi C1


-HS quan sát kĩ Tn, mơ
tả chính xác TN so sỏnh
c.


Tiết <b>37: </b>

<b>Dòng điện</b>



<b>xoay chiều</b>



I.Chiều của dòng
điện cảm ứng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

-Y/c HS nh li cách sử dụng
đèn LED đã học ở lớp 7


Từ đó cho biết chiều dòng
điện cảm ứng trong hai trờng
hợp trên có gì khác nhau
-Y/c HS đa ra kết luận


Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu khái</b>
<b>niệm dịng điện xoay chiều:</b>


-Y/c cá nhân HS đọc mục 3
SGk, tìm hiểu khái niệm dịng
điện xoay chiều


- GV liên hệ với dòng điện
xoay chiều trong thực tế.
Hoạt động 4: <b>Tìm hiểu 2</b>
<b>cách tạo ra dòng điện xoay</b>
<b>chiều:</b>


-GV gọi HS đa ra cách tạo ra
dòng điện cảm ứng đã học ở
tiết trớc


-y/c HS đọc SGK và thực hiện
TN 1


-Y/c nªu nhËn xÐt vỊ chiỊu
cđa dßng ®iƯn xt hiƯn trong


cn d©y


-GV chèt lại: khi cho nam
châm quay tríc cn d©y dÉn
kÝn cã thể tạo ra dòng ®iƯn
xoay chiỊu.


-Y/c HS đọc tiếp TN 2 và
thực hiện


-Y/c HS tr¶ lêi C3


?Tõ hai tn trªn em cã nhËn
xÐt g×


Hoạt động 5: <b>Vân dụng:</b>


GV HD HS tr¶ lêi C4


-HS nhớ lại cách dùng
đèn LED đã học.


-HS nªu kÕt ln


-HS đọc SGK tìm hiểu
khái niệm dòng điện
xoay chiều.


-HS nêu đợc khái niệm
dòng điện xoay chiều



-HS nhắc lại kiến thøc


-HS đọc SGK và thực
hiện TN1


-HS nhËn xÐt


-HS đọc và thực hiện
tiếp TN 2


-HS trả lời C3
-HS rút ra kết lụân


HS trả lời C4 theo HD
cña GV


<i><b>2/KÕt luËn:</b></i>


Khi số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S
của một cuộn dây dẫn
kín tăng thì dịng điẹn
cảm ứng trong cuộn dây
có chiều ngợc với chiều
dịng điện cảm ứng khi
số đờng sức từ xun
qua tiết diện đó giảm.



<i><b>3/Dßng ®iƯn xoay</b></i>
<i><b>chiỊu:</b></i>


Dịng điện có chiều ln
phiên thay đổi gọi là
dòng in xoay chiu.


II.Cách tạo ra
dòng ®iƯn xoay
chiỊu:


<i><b>1/Cho nam ch©m quay</b></i>
<i><b>tríc cn d©y:</b></i>


<i><b>2/Cho cn d©y dÉn</b></i>
<i><b>quay trong tõ trêng:</b></i>
<i><b>3/KÕt luËn:</b></i>


Trong cuén dây dẫn kín,
dòng điện cảm ứng xoay
chiều xuất hiện khi cho
nam ch©m quay tríc
cn d©y hay cho cn
d©y quay trong tõ trêng.


III.VËn dơng:


C4


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-

Häc bµi theo vë ghi


-

Lµm bµi tËp ë SBT


-

Đọc thêm phần <b>Có thể em cha biết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i> </i> <i>Ngµy dạy:18/01/2006</i>


<b>Tiết 38: </b>

máy phát điện xoay chiều



I. Mục tiêu:


- Nhn biết đợc hai bộ phận chính của một máy phát điện xoay chiều, chỉ ra đợc
rôto và stato của mỗi loại máy


- Trình bày đợc nguyên tắc hoạtu động của máy phát điện xoay chiều
- Nêu đợc cách làm cho máy phát điện có thể phát điện liên tục


II. ChuÈn bị:


GV: mô hình máy phát điện xoay chiều.


III. Hot ng dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>


? ThÕ nµo gọi là dòng điện xoay chiều? Tạo ra dòng điện xoay chiều bằng
những cách nào?


<b>3/ Nội dung bài mới</b>



Hot động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu các</b>
<b>bộ phận chính của máy</b>
<b>phát điện xoay chiều và</b>
<b>hoạt động của chúng khi</b>
<b>phát điện:</b>


Gv thông báo: Chúng ta đã
biết cách tạo ra dòng điện
xoay chiều, dựa trên cơ sở đó
ngời ta chế tạo ra hai loại
máy phát điện xoay chiều có
cấu tạo nh hình 34.1và34.2
-GV treo hình 34.1 và 34.2 ,
y/c HS quan sát hình vẽ và
kết hợp với mơ hình để trả lời
C1.


-Y/c HS th¶o ln tr¶ lêi C2
? Qua hai câu hỏi trên em có
kết ln g× vỊ cÊu tạo của
máy phát điện xoay chiều.


Hot động 3: <b>Tìm hiểu một</b>


<b>số đặc điểm của máy phát</b>
<b>điện trong kỹ thuật và</b>
<b>trong sản xuất:</b>


--Y/c HS tự nghiên cứu phần
II, sau đó gọi 1, 2 HS nêu
những đặc điểm kĩ thuật của
máy phát điện xoay chiều


-HS theo dõi nắm vấn
đề


-HS theo dõi


-HS quan sát hình và
mô hình trả lời C1.
-HS thảo luận trả lêi C2
-HS nªu kÕt luËn


-HS đọc SGK và nêu
những đặc tính kĩ thut


Tiết 38: máy phát
điện xoay chiều


I. Cấu tạo và hoạt
động của máy
phát điện xoay
chiều:



<i><b>1/Quan s¸t:</b></i>


<i><b>2/KÕt luËn:</b></i>


Các máy phát điện xoay
chiều đều có hai bộ phận
cấu tạo chính là nam
châm và cuộn dây:


-Một trong hai bộ phận
đó đứng yên gọi là stato
bộ phận cịn lại quay gọi
là roto.


II.m¸y ph¸t điện
xoay chiều trong
kĩ thuật:


<i><b>1/ Đặc tính kĩ thuật:</b></i>


-Cng độ dòng điện:
2000A


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

trong kÜ thuËt


-y/c HS nªu cách làm quay
máy phát điện


Hot ng 4: <b>Vn dng:</b>



HD HS trả lời C3


-HS nêu cách làm quay
máy phát điện.


-HS trả lời C3 theo gợi
ý của GV


-Tần số: 50Hz


<i><b>2/Cách làm quay máy</b></i>
<i><b>phát điện:</b></i>


có thể dùng m¸y nỉ,
tuabin níc, c¸nh quạt
gió


III.Vận dụng:


C3


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

Học bài theo vở ghi


-

Làm bài tập ở SBT


-

Đọc thêm phần <b>Có thể em cha biết</b>


-

Xem trớc bài 35


<i>Ngày dạy:24/01/2006</i>


<b>Tit 39:</b> Cỏc tỏc dng ca dũng in xoay chiều
-Đo cờng độ và hiệu điện thế xoay chiều


I. Mơc tiªu:


- Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang, từ của dịng điện xoay chiều.
- Bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dịng điện đổi chiều.
- Nhận biết đợc kí hiệu của ampe kế và vôn kế xoay chiều, sử dụng đợc chúng
để đo cờng độ và hiệu điện thế hiệu dụng của dịng điện xoay chiều.


II. Chn bÞ:


GV: 1 ampe kÕ xoay chiều 1 công tắc
1 vôn kế xoay chiều 8 sợi dây nối


1 búng ốn 3V cú ui 1 nguồn điện một chiều 3V-6V
1 nguồn điện xoay chiều 3V-6V


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cũ:</b>


? HÃy nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều


? Dòng điện xoay chiều có gì khác với dòng điện một chiều, dòng điện một
chiều có những tác dụng gi?



<b>3/ Nội dung bài mới</b>


Hot ng ca Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


GV đặt vấn đề nh ở SGK -HS đọc và theo dõi vấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động 2: Tìm hiểu các
tác dụng của dòng điện xoay
chiều:


-Y/c HS thùc hiện C1


-Gọi một HS trình bày và cả
lớp nhận xét.


Hot động 3: <b>Tìm hiểu tác</b>
<b>dụng từ của dòng điện xoay</b>
<b>chiều:</b>


-GV y/c HS bố trí TN nh hình
35.2 và 35.3 SGK và cho HS
tiến hành TN, quan sát hiện
t-ợng


-Y/c HS thảo luận tr¶ lêi C2
Gäi HS tr¶ lêi, y/c c¶ lớp


nhận xét.


-?Qua TN trên em có kết luận
gì?


Hot động 4: <b>Tìm hiểu các</b>
<b>dụng cụ đo, cách đo cờng</b>
<b>độ dòng điện và hiệu điện</b>
<b>thế của dòng điện xoay</b>
<b>chiều:</b>


-Gv thực hiện các TN ở các
mục a, b, c của mục 1 và yêu
cầu HS quan sát để rút ra
nhận xét.


-GV tổ chức HS thảo luận để
rút ra kết luận


-GV giíi thiƯu tiếp giá trị
hiệu dụng cho HS nắm.


Hot ng 5: <b>Vn dng:</b>


GV hớng dẫn HS trả lời C3,
C4




-HS thực hiện C1



-HS trình bày c¶ líp
cïng nhËn xÐt.


-HS bè trÝ TN vµ thực
hiện, quan sát hiện tợng
xảy ra.


-HS trả lời cả lớp nhận
xét.


-HS nêu kết luận


-HS quan s¸t c¸c TN
cđa GV thùc hịên rút ra
nhận xét.


-HS thảo luận theo HD
của GV


-HS trả lời C3, C4


và hiệu điện thế
xoay chiều


I.tác dụng của
dòng điện xoay
chiều:


Dòng điện xoay chiều có


tác dụng nhiệt, tác dụng
từ và tác dụng quang..


II.Tác dụng từ của
dòng ®iƯn xoay
chiỊu:


<i><b>1/ThÝ nghiƯm:</b></i>


<i><b>2/KÕt ln:</b></i>


Khi dịng điện đổi chiều
thì lực từ của dịng điện
tác dụng lên nam châm
cũng đổi chiều.


III. đo cờng độ
dòng điện và hiệu
điện thế của
dòng điện xoay
chiều:


<i><b>1/Quan s¸t TN cđa GV:</b></i>
<i><b>2/ kÕt ln:</b></i>


Đo cờng độ dòng điện
và hiệu điện thế của
dòng điện xoay chiều
bằng ampekế và vơnkế
có kí hiệu AC(hay ~)


Kết quả đo không đổi
nếu ta đổi chổ hai chốt
của phích cắm.


IV VËn dơng:


C3
C4


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

Học bài theo vở ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-

Đọc thêm phần <b>Có thể em cha biết</b>


-

Xem trớc bài 36


<i>Ngày dạy:07/02/2006</i>


<b>Tiết 40: </b>

truyền tải điện năng đi xa



I. Mục tiêu:


- Lp c cụng thức tính năng lợng hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện.
- Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lí do vì
sao chọn cách tăng hiệu điện thế ở hai u ng dõy


II. Chuẩn bị:


HS ôn lại công thức về công suất của dòng điện và công suất toả nhiệt của


dòng điện.


III. Hot ng dy- hc:
<b>1/ n định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều? Khi dòng điện đổi chiều thì lực
từ tác dụng lên dây dẫn có chiều nh th no?


? Viết các công thức tính công suất của dòng điện?


<b>3/ Nội dung bài mới</b>


<b>Hot ng ca Thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


-GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: <b>Phát hiện sự</b>
<b>hao phí điện năng vì toả</b>
<b>nhiệt trên đờng dây tải</b>
<b>điện. Lập cơng thức tính</b>
<b>cơng suất hao phí Php khi</b>


<b>truyền tải một công suất P</b>
<b>bằng một đờng dây có điện</b>
<b>trở R và đặt vào hiệu điện</b>
<b>thế U :</b>



-Y/c HS đọc thông tin ở SGK
-? Khi truền tải điện năng đi
xa thì nguyên nhân nào làm
hao phí điện năng?


-Y/c HS trao đổi theo nhóm
tìm cơng thức liên hệ giữa
công suất hao phí và

<i>P</i>

, U,
R.


GV gợi ý các bớc:


+Tính công suất của dòng
điện nh thế nào?


+Cụng sut to nhit c tớnh
nh th no?


Từ các công thức trên rót ra
biĨu thøc tÝnh c«ng st hao
phÝ


Hoạt động 3: <b>Căn cứ vào</b>
<b>công thức (3) đề xuất các</b>
<b>biện pháp làm giảm hao phí</b>
<b>trên đờng dây tải điện:</b>


-HS đọc và nắm vấn
đề bài học.



-HS đọc thông tin.
-HS trả lời


-HS trao đổi nhóm
thực hiện y/c của GV


-HS thùc hiện theo
các gợi ý của GV


Tiết <b>40: </b>

<b>truyền tải</b>



<b>điện năng đi xa</b>



I.S hao phí điện
năng trên đờng
dây truyền tải
điện:


-Điện năng khi đợc truyền
tải đi xa bị hao phí do toả
nhiệt trên đờng dây tải
điện.


<i><b>1/Tính điện năng hao phí</b></i>
<i><b>trên đờng truyền tải:</b></i>


C«ng cđa dòng điện là:


<i>P</i>

=UI (1)


Công suất toả nhiệt là:


<i>P =</i>

RI2<sub> (2)</sub>


Tõ (1) vµ (2) ta suy ra
công thức tính nhiệt công
suất hao phí là:


<i>P</i>

hp = R

<i>P</i>

2/U2 (3)


<i><b>2/ Cách làm gi¶m hao</b></i>
<i><b>phÝ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-Y/c các nhóm trao đổi để trả
lời các câu hỏi C1, C2, C3
-Gọi đại diện nhóm trả lời,
GV hớng dẫn thống nhất cả
lớp


GV gợi ý HS vận dụng các
công thức về điện trở để phân
tích về u thế của mỗi cách.
Hoạt động 4: <b>Vận dụng:</b>


GV híng dÉn HS tr¶ lêi
C4,C5


-HS th¶o luận trả lời.
-Đại diện trả lời.


-Lớp thống nhất


-HS tr¶ lêi vËn dơng
C4, C5


năng do toả nhiệt trên
đ-ờng dây tải điện thì tốt
nhất là tăng hiệu điện thế
đặt vào hai đầu đờng dây
tải điện.


II. VËn dông:


C4
C5


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

Học bài theo ghi nhớ và vở ghi


-

Đọc thêm phần có thể em cha biết.


-

Làm bài tập ở SBT


-

Xem trớc bài Máy biến thế


<i>Ngày dạy:08/02/2006</i>


<b>Tiết 41: </b>

máy biến thế




I. Mục tiêu:


- Nờu c các bbộ phận chính của máy biến thế gồm hai cuộn dây dẫn có số
vịng dây khác nhau đợc quấn quanh một lõi sắt chung


- Nêu đợc công dụng chính của máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu điện thế
hiệu dụng theo công thức <i>U</i>1


<i>U</i>2=


<i>n</i>1


<i>n</i>2


- Giải thích đợc vì sao máy biến thế lại hoạt động đợc với dịng điện xoay chiều
mà khơng hoạt động đợc với dịng điện một chiều khơng đổi.


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt máy biến thế ở hai đầu ng dõy ti in.


II. Chuẩn bị:


HS: 1 máy biến thế nhỏ, cuộn sơ cấp có 750 vòng và cuộn thứ cấp 1500 vòng.
1 nguồn điện xoay chiều 0-12V.


1 vôn kÕ xoay chiÒu 0-15V


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>



?Ngun nhân nào gây ra hao phí trên đờng dây tải điện? Viết cơng thức tính
hao phí và nêu cách khắc phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71></div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


GV vµo bµi nh ë SGK


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu cấu</b>
<b>tạo và hoạt động của máy</b>
<b>biến thế:</b>


-Y/c HS đọc SGK nắm thông
tin mục 1.


-GC treo hình 37.1 và máy
biến thế loại nhỏ y/c học sinh
quan sát nêu các bộ phận cấu
tạo của máy biến thế


-Y/c HS dự đoán hoạt động
của máy biến thế bằng cách
trả lời C1


- Y/c HS lµm TN kiĨm tra
-Qua kÕt qu¶ TN híng dÉn
HS nhËn xÐt.


-Y/c HS tr¶ lời C2



-Qua TN trên em có kết luận
gì?


Hot động 3: <b>Tìm hiểu tác</b>
<b>dụng làm biến đổi hiệu điên</b>
<b>thế của máy biến thế:</b>


-GV bè trÝ dông cụ TN là
máy biÕn thÕ, cho HS lên
quan sát và hớng dẫn HS ghi
số vòng của các cuộn dây
-GV tiến hành TN cho HS
quan s¸t và rút ra kết quả ghi
vào bảng


-Y/c HS trả lời C3


-Qua tr¶ lêi y/c HS rót ra kÕt
ln


-Y/c HS đọc tiếp thơng tin ở
SGK.


Hoạt động 4: <b>Tìm hiểu cách</b>
<b>lắp đặt máy biến thế ở hai</b>
<b>đầu đờng dây tải điện:</b>


-Y/c HS quan sát hình 37.2
SGK để hiểu cách lắp đặt


máy biến thế ở hai đầu đờng
dây tải điên và các nơi cung


-HS theo dâi


-HS đọc thụng tin
SGK


-Quan sát tranh và máy
biến thế nhỏ, nêu c¸c
bé phËn c¸u tạo của
máy biến thế.


-HS d oỏn hot đơng
của máy biến thế


-HS tiÕn hµnh TN theo
nhãm vµ rót ra nhận
xét.


-HS trả lời C2
-Rút ra kết luận


-HS lên quan sát và ghi
số liệu


-HS quan sát T nghiệm
của GV.


-HS thảo luận nhóm trả


lời C3


-HS rút ra kết luận


-HS quan sát tìm hiểu


Tiết 41:


<b>máy biến thế</b>



I.Cu to v hot
ng của máy
biến thế:


<i><b>1/CÊu t¹o:</b></i>


CÊu t¹o cđa m¸y biÕn
thÕ gåm hai bé phËn
chÝnh:


-Hai cuộn dây dẫn có số
vịng khác nhau, đặt
cách điện với nhau


-Mét lâi s¾t (hay thÐp)


<i><b>2/Nguyên tắc hoạt</b></i>
<i><b>động:</b></i>


3/KÕt luËn:



Khi đặt vào hai đầu cuộn
sơ cấp của máy biến thế
một hiệu điện thế xoay
chiều thì ở hai đầu cuộn
thứ cấp xuất hiên một
hiệu điện thế xoay
chiều.


II. Tác dụng làm
thay đổi hiệu
điện thế của máy
biến thế:


<i><b>1/Quan s¸t:</b></i>


<i><b>2/ KÕt ln:</b></i>


hiƯu ®iÖn thÕ ë hai đầu
cuộn mỗi cuộn dây của
máy biến thế tỉ lệ với số
vòng của mỗi cuén:


U1/U2 = n1/n2
III.Lắp đặt máy
biến thế ở hai đầu
đờng dây tải
điện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

cấp phân phối..



Hot ng 5: <b>Vn dng:</b>


-HD HS làm C4 -HS lµm vËn dơng C4
theo hd cđa GV


IV. VËn dơng:
C4


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

Học bài theo ghi nhớ và vở ghi


-

Đọc thêm phần có thể em cha biết.


-

Làm bài tập ở SBT


-

Chuẩn bị cho tiết sau thực hành


<i>Ngày dạy:13/02/2006</i>


<b>Tiết 42: </b>

Thực hành:

Vận hành máy phát điện



và máy biến thế


I. Mục tiêu:


1.Luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều.


-Nhận biết loại máy (nam châm quay hay cuộn dây quay), các bộ phËn chÝnh
cđa m¸y.



-Cho máy hoạt động, nhận biết hiệu quả tác dụng của dòng điện do máy phát ra
không phụ thuộc vào chiều quay(đèn sáng, chiều quay của kim vụn k xoay chiờu).


-Càng quay nhanh thì hiệu quả điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy càng cao.
2.Luyện tập vận hành máy biến thế


- Nghiệm lại công thức của máy biến thế <i>U</i>1
<i>U</i>2=


<i>n</i>1


<i>n</i>2


- Tìm hiểu hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở.
- Tìm hiểu tác dụng của lõi sắt


II. Chuẩn bị:


-1 máy phát điện xoay chiều nhỏ -1 nguồn điện xoay chiều 3V và 6V
-1 bóng đèn 3V có đế -6 sợi dây dẫn dài khoảng 30cm
-1 máy biến thế nhỏ, các cuộn -1 vơn kế xoay chiều 0-15V
dây có ghi số vịng dây, lõi


sắt có thể tháo lắp đợc


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cũ:</b>



? Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và kiểm tra phần lí thuyết trong mẫu báo cáo


<b>3/ Nội dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1:<b>Giáo viên nêu</b>
<b>mục đích, nội qui và hớng</b>
<b>dẫn nội dung thực hành :</b>


- GV nêu mục đích, nội qui
tiết thực hành


-Y/c HS đọc SGK nắm nội
dung của tiết thực hành
-GV chốt lại nội dung


Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn HS</b>
<b>thực hành:</b>


-GV ph¸t dơng cơ cho c¸c


-HS theo dõi


-Đọc SGK nắm thông
tin, néi dung thùc hµnh


TiÕt 42: Thùc hµnh:



<b>VËn hành máy</b>
<b>phát điện và</b>
<b>máy biến thế</b>
<b>Nội dung thực hành:</b>


1/ Vn hành máy phát
điện xoay chiều đơn
giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

nhóm, hớng dẫn các nhóm bố
trí dụng cụ và thực hiện theo
các nội dung đã hớng dẫn
-Theo dõi, giúp đỡ, và hớng
dẫn HS đọc và ghi các thông
tin vào bảng


-y/c HS hoàn thành báo cáo
thực hành


Hot ng 3: <b>Rút kinh</b>
<b>nghiệm giờ thực hành :</b>


-Y/c HS nép b¸o cáo thực
hành, thu dọn dụng cụ


-GV nhận xét ý thức, thái độ,
tác phong làm việc của HS


-HS nhËn dông cô , bè
trÝ dông cơ theo híng


dÉn cđa GV


-HS tiến hành , ghi kết
quả vào bảng


-Tính toán kết quả và
hoàn thành báo cáo
-HS nộp bài, thu dọn
dụng cụ


theo các câu C1, C2
2/Vận hành máy biến
thế:


<Thực hiƯn nh hd cđa
SGK>


<b> 4/ Dặn dò:</b>


- Xem li ton bộ kiến thức của chơng III để tiết sau tổng kt chng


<i>Ngày dạy:15/02/2006</i>


<b>Tiết 43: </b>

Tổng kết chơng hai: Điện häc tõ



I. Mơc tiªu:


-Ơn tập về hệ thống hố những kiến thức về nam châm, từ trờng, lực từ, động cơ
điện, dòng điện cảm ứng, dòng điện xoay chiều, máy phát điện xoay chiều, máy
biến thế.



-Lun tËp thªm vỊ các vận dụng kiến thức và một số trờng hợp cụ thể.


II. Chuẩn bị:


HS trả lời các câu hỏi ở mơc <i>Tù kiĨm tra</i> trong SGK


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ n nh:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp trong ôn tập


<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1:<b>Trình bày và</b>
<b>trao đổi k quả ó chun b:</b>


- GV yêu cầu các nhóm trởng
kiểm tra sù chuÈn bị bài ở
nhà của các thành viªn trong
nhãm


- Cho các nhóm thống nhất ý
kiến trả lời trong nhóm mình
-Gọi đại diện các nhóm đọc
phần chuẩn bị của nhóm


mình đối với mỗi câu của
phần tự kiểm tra.


-C¸c nhãm kh¸c theo dâi và
tham gia nhận xét , thảo luận
-GV thống nhất ý kiến, đa ra
nhận xét về sự chuẩn bị bài ở
nhà của các nhóm, và chốt lại


-Nhóm trởng kiểm tra


-Các nhãm thèng nhÊt ý
kiÕn


-Đại diện các nhóm đọc
câu trả lời đối với mỗi
câu.


-C¸c nhãm theo dâi
nhËn xÐt vµ thèng nhÊt
ý kiÕn


TiÕt 43: Tỉng kết
chơng III:


Điện từ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

mt s vn cần lu ý về các
kiến thức trọng tâm của
ch-ơng .



Hoạt động 2: <b>Vận dụng:</b>


-Cho HS tr¶ lời các câu vận
dụng câu 10 vµ 12,


- -Các câu từ 11 và 13 là các
bài tập GV hớng dẫn cho HS
đọc kĩ bài, tóm tắt bài tốn và
phân tích hớng giải , sau đó
cho HS tự làm vào vở.


Hoạt động 3: <b>Hng dn v</b>
<b>nh:</b>


-Ôn toàn bộ kiến thức của
ch-ơng


-Hoàn thành các bµi tËp vµo
vë.


-Tự trả lời và phát biểu
các câu từ 12 đến 10
- Theo dõi


-HS tham gia giải các
bài toán bằng cách đọc
kĩ bài , tham gia ý kiến
phân tích bài tốn và
trình bày phần bài giải



II. VËn dông:


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-Xem trc li cỏc kin thc đã học và nắm vững các công thức trọng tâm.
-Đọc trc bi


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 44: </b>

Hiện tợng khúc xạ ¸nh s¸ng



I. Mơc tiªu:


-Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng.


-Mơ tả đợc thí nghiệm quan sát đờng truyền của tia sáng từ khơng khí sang nớc
và ngợc lại.


-Phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ với hiện tợng phản xạ ánh sáng.


-Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản do
sự đổi hớng của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trờng gây nên.


II. ChuÈn bị:


HS: 1 bình thuỷ tinh hoặc bình nhựa trong
1 bình chøa níc s¹ch


1 ca móc níc



1 miếng gỗ phẳng, mềm để có thể cắm đợc đinh ghim
3 chiếc đinh ghim


GV: 1 bình thuỷ tinh hoặc bình nhựa trong suốt hình hộp chữ nhật đựng nớc
1 miếng gỗ phẳng (hoặc nhựa) để làm màn hứng tia sáng.


1 nguồn sáng có thể tạo đợc chùm sáng hẹp(nên dùng bút laze để HS dễ
dàng quan sát tia sáng)


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tỡnh</b>
<b>hung hc tp:</b>


Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 45: </b>Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ


I. Mục tiªu:


-Mơ tả đợc sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm.


-Mơ tả đợc thí nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.


II. ChuÈn bÞ:


HS: - 1 miếng thuỷ tinh hoặc nhựa trong suốt hình bán nguyệt, mặt phẳng đi qua
đờng kín đợc dán giấy kín chỉ để một khe hở nhỏ tại tâm I của miếng thu
tinh(hoc nha).


- 1 miếng gỗ phẳng.


- 1 t giy cú vòng tròn chia độ hoặc thớc đo độ.
- 3 chiếc đinh ghim


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>


<b>huèng häc tËp:</b> Tiết


<b> 4/ Dặn dò:</b>


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 46: </b>

Thấu kính hội tụ




I. Mục tiêu:


-

Nhn dng đợc thấu kín hội tụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-

Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải bài tập đơn giản về thấu kín hội tụ và
giải thích một vài hiện tợng thờng gặp trong thực tế


II. ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

1 màn hứng để quan sát đờng truiyền của chùm sáng
1 nguồn sáng phát ra chùm ba tia sáng song song


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tp:</b>


Tiết


<b> 4/ Dặn dò:</b>


<i>Ngày dạy:</i>



<b>Tiết 47: </b>


I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị:


III. Hot ng dy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>


<b>hng häc tËp:</b> TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Ngµy dạy:</i>


<b>Tiết 48:</b>


I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị:


III. Hot ng dy- hc:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>



Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>


<b>huèng häc tËp:</b> TiÕt


<b> 4/ Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tiết 49:</b>


I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị:


III. Hot ng dy- hc:
<b>1/ n nh:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


TiÕt


<b> 4/ Dặn dò:</b>


<i>Ngày dạy:</i>



<b>Tiết 50:</b>


I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị:


III. Hot ng dy- hc:
<b>1/ n nh:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>huống học tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>Ngày dạy:10/04/2006</i>


<b>Tiết 57: </b>

Bài tập quang hình học



I. Mục tiêu:


-Vn dng kin thc đã học để giải các bài tập đinh tính và định lợng và hiện
t-ợng khúc xạ ánh sáng, về TK, và các dụng cụ quang học


-Thực hiện đợc các phộp tớnh v quang hỡnh hc.


II. Chuẩn bị:


Bài giải của các bài tập 1,2,3



III. Hot ng dy- hc:
<b>1/ n nh:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của
trị


Néi dung ghi b¶ng


Hoạt động 1: <b>Một số kiến</b>
<b>thức cần nắm:</b>


-GV cïng HS nhắc lại các
kiến thức về hiện tơng khúc
xạ ánh sáng, thấu kính và về
các tật của mắt


Hot ng2:<b>Gii bi tp1</b>


-GV gi 2 Hs c bi


-GV gợi ý cách giải nh các
b-ớc ở SGK


+? Tại sao mắt chỉ nhìn thấy
điểm A


+Ti sao nớc vào thì nhìn


thấy điểm O


-Hd HS c¸ch vÏ chÝnh xác
hình


Hot ng3:<b>Gii bi tp2</b>


-GV gi 2 Hs c bi
-Y/c Hs nờu cỏch gii


-GV gợi ý cách giải nh các
b-ớc ở SGK


-Y/c HS vẽ vào nháp và lên
bảng trình bày


Hot ng3<b>:Gii bi tp3</b>


Lm tng t nh hot động 2


-HS cùng GV nhắc lại
các kiến thức đã học
-HS tìm hiểu


-Hs đọc bài và tự tóm
tắt bài tốn


-Theo dõi


-Tham gia phân tích


và nêu cách giải


-Hs c bi


-HS thảo luận tìm
cách giải


-Theo dõi


-HS làm bài và trình
bày bảng


-HS hoạt động theo
h-ớng dẫn của GV


<b>TiÕt 57: Bµi tËp quang</b>
<b>hình học</b>


Các kiến thức cần nắm :
-Hiện tợng khúc xạ ánh
sáng:


-Thấu kính và cách vẽ ảnh
qua thấu kính:


-Các tật về mắt:


<b>Bài tập 1:</b>


<<i>HS trình bày bài làm, vẽ</i>


<i>hình và giải thích</i>>


<b>Bài tập 2:</b>


<<i>GV cho HS tr×nh bày ở</i>
<i>bảng, vẽ hình, tính chiều</i>
<i>cao của ảnh và so sánh></i>


<b>Bài tập 3:</b>


<GV vẽ hình , HS trình
bày bài làm>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

-

hoàn thành các bài tập vào vở học


-

làm tiếp các bài tập ở SBT


-

Xem trớc bài ánh sáng trắng và ánh sáng màu


<i>Ngày dạy:12/04/2006</i>


<b>Tiết 58: </b>

ánh sáng trắng và ánh sáng màu



I. Mục tiêu:


KT:


-

nờu c vớ d v ỏnh sỏng trắng và ánh sáng màu


-

nêu đợc ví dụ về sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu

KN:


- KN thiết kế thí nghiệm để tạo ra ánh màu bng tm lc mu


II. Chuẩn bị:


Mỗi nhóm:


-

một số nguòn sáng màu


-

mt s ốn phỏt ỏnh sỏng trng, ốn con , trng


-

1 bộ lọc màu


-

một bình nớc trong


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cũ:</b>


Thông qua bài mới


<b>3/ Nội dung bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


Trong thực tế, ta đợc nhìn
thấy ánh sáng có các loại


màu. Vậy vật nào tạo ra ánh
sáng trắng, vật nào tạo ra ánh
sáng màu?


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu</b>
<b>nguồn ánh sáng trắng và</b>
<b>nguồn ánh sáng màu:</b>


-Y/c HS đọc SGK mục 1 và
quan sát nhanh vào bóng đèn
đang sáng, quan sát ánh sáng
mặt trời.. và nêu các nguồn
phát ra ánh sáng trắng?


-tơng tự y/c HS đọc SGK, liên
hệ thực tế và nêu các nguồn
phát ánh sáng màu.


Hoạt động 3: <b>Nghiên cứu</b>
<b>cách tạo ra ánh sáng màu</b>
<b>băng tấm lọc:</b>


-Y/c các nhóm tự đọc SGK để
nắm cách tiến hành TN


-GV ph¸t dung cơ vµ híng
dÉn HS tiÕn hµnh TN và cách
quan sát


-Gọi HS trả lời C1



-HD HS rót ra nhËn xÐt qua
kÕt qu¶ cđa TN


? VËy qua kết quả TN em có
kết luận gì về cách tạo ra ánh
sáng màu bằng tấm lọc


-Cho HS c tip phần thông
tin ở kết luận


-Hd HS dùng kiến thức vừa
rút ra để giải thích kết quả
TN


Hoạt động 4: <b>Vận dụng:</b>


-HD HS tr¶ lêi hai c©u vËn
dơng C3, C4


-HS nhớ lại thực tế, suy
nghĩ và nắm vấn đề


-HS đọc SGK quan sát
và trả lời câu hỏi của
GV


-HS thùc hiƯn


-HS đọc thơng tin



-HS tiÕn hµnh TN theo
nhãm vµ quan sát kết
quả


HS trả lời C1


-HS rút ra nhận xÐt
-HS rót ra kÕt luËn tõ
c¸c nhËn xÐt


-Hs đọc tiếp thơng tin


-Gi¶i thÝch kÕt qu¶ theo
HD cđa GV


-HS tr¶ lêi vận dụng


Tiết 58:

ánh sáng



trắng và ánh


sáng màu



I. Nguồn phát ánh
sáng trắng và
nguồn phát ánh
sáng màu:


<i><b>1/Các nguồn phát ánh</b></i>
<i><b>sáng trắng:</b></i>



-Mặt Trời là nguồn phát
ánh sáng trắng rất
mạnh(trừ lúc bình minh
và hoàng hôn)


-Cỏc ốn dây tóc nóng
sáng…


<i><b>2/C¸c ngn phát ánh</b></i>
<i><b>sáng màu:</b></i>


-Cỏc ốn LED
-ốn lazer


-Cỏc loại đèn ống phát
ra ánh sáng màu…


II. t¹o ra náh
sáng màu bằng
tấm läc:


<i><b>1/ThÝ nghiÖm:</b></i>


<i><b>2/ KÕt luËn:</b></i>


-Chiếu ánh sáng trắng
qua một tấm lọc màu ta
thu đợc ánh sáng có màu
của tấm lọc



-Chiếu ánh sáng màu
qua tấm lọc cùng màu sẽ
thu đợc ánh sáng vẫn có
màu đó


-Chiếu ánh sáng màu
qua tấm lọc khác màu sẽ
không đợc ánh sáng màu
đó nữa.


III.VËn dơng:


C3
C4


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-

Häc bµi theo ghi nhớ +Vở ghi


-

Đọc phần có thể em cha biết


-

làm các bài tập ở SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>Ngày dạy:18/04/2006</i>


<b>Tiết 59: </b>

Sự phân tích ánh sáng trắng



I. Mơc tiªu:


Phát biểu đợc khẳng định: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng
máu khác nhau



Trình bày và phân tích đợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính để rút ra
đợc kết luận: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu


Trình bày và phân tích đợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD để rút ra
đ-ợc kết luận nh trên


II. ChuÈn bị:


Mỗi nhóm :


-

1 lng kớnh tam giỏc u


-

1 màn chắn trên có khoét 1 khe
hẹp


-

1 bộ tấm lọc màu xanh, đỏ, nửa
đỏ nữa xanh


-

1 đĩa CD


-

1 đèn phát ánh sáng trắng


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>


? HÃy nêu một số nguồn phát ánh sáng trắng, ánh sáng màu. Có thể tạo ra ánh
sáng trắng bằng cách nào? nêu cụ thể cách làm.



<b>3/ Nội dung bài míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của
trị


Néi dung ghi b¶ng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


GV đặt vấn đề vào bài nh ở
SGK


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu việc</b>
<b>phân tích một chùm sáng</b>
<b>trắng bằng lăng kính:</b>


-Y/c HS đọc SGK mục TN1
để nắm cách làm TN


? Nêu cách bố trí TN và mục
đích cần quan sát


-GV cho HS tiÕn hµnh TN và
nêu các lu ý ở SGK


-Y/c HS trả lời C1


-Y/c HS đọc SGk và nắm


thông tin cách tiến hành TN2,
-Cho HS dự đoán hình ảnh
quan sát đợc.


-Cho HS tiến hành TN theo
hd trên và y/c HS quan sát kết
quả để khẳng định dự đoán.
-Tổ chức HS tiến hành tiếp
TN 2,b và hoàn thành C2,
C3,C4


-HS theo dâi


-HS đọc SGk


-HS phải chỉ đợc
cách quan sát sự bố
trí của khe, của lăng
kính, và của mắt,
quan sát đợc ánh
sáng gì sau lăng
kính…


-HS tiến hành TN,
rút ra đợc kết qua
rvà trả lời C1


-HS đọc SGk
-HS dự đoán



-HS tiến hành TN và
quan sát, khẳng định
dự đoán


TiÕt <b>59: </b>Sù phân tích
ánh sáng trắng


I. phân tích một chùm
sáng trắng bằng
lăng kính:


<i><b>1/Thí nghiệm 1:</b></i>


C1: Sau khi chiếu ánh sáng
trắng qua lăng kính thu đợc
một dải ánh sáng màu.


<i><b>2/ThÝ nghiÖm 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

-Sau khi tr¶ lêi các câu hỏi
GV cho HS nªu kÕt ln rót
ra


Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu việc</b>
<b>phân tích ánh sáng trắng</b>
<b>bằng đĩa CD :</b>


Hớng dẫn HS làm TN 3:
-GV phát dụng cụ cho HS và
y/c HS quan sát kết hợp đọc


các câu hỏi C5, C6 để trả lời
-GV uốn nắm các câu trả lời
của HS


-? Qua TN trªn em cã kết
luận gì?


-Cho HS nêu kết luận chung
ở SGK


Hot động 4: <b>Vận dụng:</b>


-GV HD HS trả lời các câu
hỏi vận dụng C7, C8 C9 SGK


-HS làm tiếp TN 2b,
Trả lời các câu C2,
C3,C4


-HS nêu kết luận


-HS nhận dụng cụ,
tiến hành quan sát và
trả lời các câu hái
C5, C6


-HS nªu kÕt luËn


Chiếu một chùm sáng trắng
hẹp qua một lăng kính thì sẽ


thu đợc nhiều chùm sáng màu
khác nhau nằm sát cạnh nhau,
tạo thành một dải màu nh cầu
vịng.


II. Phân tích một chùm
sáng trắng bằng sự
phản xạ trên đĩa CD:
<b>1/Thí nghiệm 1:</b>


C5
C6


<b>2/KÕt luËn:</b>


Có thể phân tích một chùm
sáng trắng thành những chùm
sáng màu bằng cách cho nó
phản xạ trên đĩa CD


III. kÕt luËn chung:


<SGK>


IV VËn dông:


C7
C8
C9



<b> 4/ Dặn dò:</b>


<b>-</b>Học bài theo Ghi nhớ SGK


-

Đọc phần Có thể em cha biết


-

Làm bài tập ở SBT


<i>Ngày dạy:21/04/2006</i>


<b>Tiết 60: </b>

Sự trộn các ánh sáng màu



I. Mơc tiªu:


-Trả lời đợc câu hỏi : Thế nào là sự trộn hai hay nhiều ánh sáng màu với nhau.
-Trình bày và giải thích đợc TN trộn các ánh sáng màu.


-Mô tả đợc màu của ánh sáng mà ta thu đợc khi trộn hai hay nhiều ánh sáng
màu với nhau.


II. Chuẩn bị:


Mỗi nhóm:


-

1 ốn chiu cú ba ca cổ và hai gơng phẳng


-

bộ các tấm lộc màu(đỏ, lc, lam) v mt tm chn sỏng


-

1 màn ảnh



-

1 gi¸ quang häc.


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu khái</b>
<b>niệm sự trộn các ánh sáng</b>
<b>màu:</b>


-Hớng dẫn HS đọc SGK ,
quan sất TN để trả lời cõu
hi:


? Trộn các ánh sáng màu là gì
?Thiết bị trộn màu có cấu tạo
nh thế nào? Tại sao có 3 cửa
sổ? Tại sao các cửa sổ có tÊm
léc mµu?


Hoạt động 3: T<b>ìm hiểu kết</b>
<b>quả sự trộn hai ánh sáng</b>
<b>màu:</b>


TN1:



-Y/c HS đọc tài liệu nắm
thông tin và cách lm,


-GV phát dụng cụ và hd HS
tiến hành TN


-Y/c HS nhËn xÐt ánh sáng
trên màn chắn


? Cú khi nào thu đợc ánh
sáng màu đen


-Tõ kÕt qu¶ TN yêu cầu HS
rút ra kết luËn


Hoạt động 4: <b>Tìm hiểu kết</b>
<b>quả trộn ba ánh sáng màu</b>
<b>với nhau để đợc ánh sáng</b>
<b>trắng:</b>


-HD HS làm thí nghiệm 2
t-ơng tự nh TN 1 nhng ở đây
thêm một tấm lọc màu nữa
-Lu ý cho HS nên để gần màn
chắn để nhìn thấy ánh sáng
trắng rõ hơn


-Y/cHS nhận xét màu của ánh
sáng thu đợc



-GV có thể thay 3 màu khác
và tiến hành TN tơng tự để
rút ra nhận xét.


-?Hãy rút ra kết luận
Hoạt động 5: <b>Vn dng:</b>


GV hớng dẫn HS cách làm thí
nghiệm ë C3 vµ y/c HS vỊ
nµh lµm xem nh mét bµi tËp


-HS theo dâi


-HS đọc SGK, nắm
thông tin và trả lời các
câu hỏi của GV đề ra


-HS đọc tài liệu, nắm
cách làm


-HS tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm theo nhãm
-Hs nhËn xÐt


-HS làm TN để kiểm tra
tiếp


-HS rót ra kÕt luËn



-HS tiÕn hµnh TN 2


-HS thùc hiƯn vµ rót ra
nhËn xÐt


-HS quan s¸t TN va
nhËn xÐt mµu cđa ¸nh


TiÕt 60: Sù trộn các


ánh sáng màu
I.Thế nào là sự
trộn các ¸nh
s¸ng mµu víi
nhau:


Trộn các ánh sáng màu
với nhau là chiếu đồng
thời các ánh sáng màu
đó vào cùng một điểm
và thu đợc một ánh sáng
có màu khác hẳn


II.trén hai ¸nh
s¸ng mµu víi
nhau:


<i><b>1/ ThÝ nghiƯm 1: </b></i>


<i><b>2/KÕt ln:</b></i>



Khi trộn hai ánh sáng
màu với nhau ta đợc ánh
sáng màu khác. Khi
hồn tồn khơng có ánh
sáng thì ta thấy tối, tức
là thấy màu đen.


III.trộn ba ánh
sáng màu với
nhau để đợc ánh
sáng trắng:


<i><b>1/ThÝ nghiÖm 2:</b></i>


<i><b>2/KÕt luËn:</b></i>


Khi trộn ba ánh sáng
màu ta thu đợc ánh sáng
trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

thực hành. sáng thu đợc.
-HS rút ra kết luận


<b> 4/ DỈn dß:</b>


-

Về nhà làm đợc bài tập thực hành ở C3


-

Đọc thêm phần có thể enm cha biết.



-

Học bài theo ghi nhớ + Vở ghi


-

Làm các bài tập ở SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>Ngày dạy:25/04/2006</i>


<b>Tiết 61: </b>

màu sắc các vật dới ánh sáng trắng



I. Mục tiêu:


KT:


-Tr li đợc câu hỏi: Có ánh sáng trắng nào vào mắt ta khi ta nhìn thấy vật màu
đỏ, màu xanh, màu trắng…


-Giải thích đợc hiện tợng khi đặt các vật dới ánh sáng màu trắng ta thấy có vật
màu đỏ, vật màu vàng…


-Giải thích đợc các hiện tợng : Khi đặt các vật dwois ánh cáng màu đỏ thì chỉ
các vât màu đỏ mới giữ đợc màu, còn các vật màu khác đều bị thay đổi màu


II. ChuÈn bÞ:


-Một hộp kín (Đ D DH)
-Các vật màu trắng đỏ…


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>



thÕ nào là trộn các ánh sáng màu? Trình bày TN và giải thích kết quả trộn các
ánh sáng mµu


<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


-GV vµo bµi nh ë SGK


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu vật</b>
<b>màu trắng, vật màu đỏ, vật</b>
<b>màu đen dới ánh sáng</b>
<b>trắng:</b>


-GV giới thiệu : ở lớp 7
chúng ta đã biết mắt ta chỉ
nhìn thấy vật khi có ánh snág
từ vật đó truyền vào mắt
-GV y/c HS quan sát ba vât
trên dới ánh sáng trắng và
cho biết kết quả quan sát
-Y/c HS trả lời C1


-HD HS rót ra nhËn xÐt


Hoạt động 3: <b>Tìm hiểu khả</b>


<b>năng tán xạ ánh sáng màu</b>
<b>của các vật:</b>


-Y/c HS đọc thông tin ở SGK
để nắm cách tiến hành TN
-GV phát dung cụ và hd HS
tiến hành theo các bớc:


-quan sát chữ đỏ dới ánh sáng
trắng, dới ánh sáng đỏ, dới
ánh sáng lục


-t¬ng tù quan sát chữ màu
xanh lục, màu ®en


-Từ kết quả quan sát đợc y/c
HS rút ra nhận xét bằng cách


-HS đọc thông itn ở
SGK và nắm ván đề


-HS nhớ lại


-HS quan sát ở Đ D DH
Cho biết kết quả qsát
-Trả lời C1


-Rút ra nhận xét


-HS c SGK nm cách


tiến hành TN.


-HS nhËn dung cụ và
tiến hành quan sát theo
sự HD của GV


-HS rút ra nhận xét


Tiết 61: màu sắc
các vật díi ¸nh


sáng trắng
I. Vật màu trắng,
vật màu đỏ, vật
màu đen dới ánh
sáng trắng:


<i><b>Nhận xét:</b></i> Dới ánh sáng
trắng, vật có màu nào thì
có ánh sáng màu đó
truyền vào mắt ta (trừ
vật màu đen). Ta gọi đó
là màu ca vt


II.khả năng tán
xạ ¸nh s¸ng mµu
cđa c¸c vËt:


<i><b>1/ ThÝ nghiệm và qaun</b></i>
<i><b>sát:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

trả lời C2, C3


Hot ng 4: <b>kết luận:</b>


-Y/c HS nêu kết luận
Hoạt động 5: <b>Vận dụng:</b>


GV HD HS tr¶ lời các câu
vận dụng C4, C5, C6


-HS nêu kết luận.


-HS trả lời các câu vËn
dông.


Khi chiếu ánh sáng màu
đỏ vào các vật màu đỏ
thì vn gi nguyờn mu


Còn khi chiếu và các vật
màu trắng, xanh , đen thì
vật có màu khác.


III. Kết luận về
khả năng tán xạ
ánh sáng màu
của các vật:



<SGK>


IV. Vận dụng:


C4
C5
C6


<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

V nh lm c bi tp thc hnh C3


-

Đọc thêm phần có thể enm cha biÕt.


-

Häc bµi theo ghi nhí + Vë ghi


-

Lµm các bài tập ở SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 62: </b>

các tác dụng của ánh sáng



I. Mục tiêu:


-Tr li c câu hỏi : ánh sáng gây ra những tác dụng gì.


-Trình bày và giải thích đợc TN gây ra tác dụng nhiệt của ánh sáng.
-Mô tả hoạt đông của pin mt tri


II. Chuẩn bị:



Mỗi nhóm:


-

1 ốn chiu cú ba cửa sổ và hai gơng phẳng


-

bộ các tấm lộc màu(đỏ, lục, lam) và một tấm chắn sáng


-

1 màn ảnh


-

1 giá quang học.


III. Hot ng dy- hc:
<b>1/ n nh:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


? Có thể phân tích ánh sa ngs trắng bằng những cách nào?
Làm bài tập 53-1, 53-4 SBT


<b>3/ Néi dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>


GV đặt vấn đề nh ở SGK
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu tác</b>
<b>dụng nhiệt của ánh sáng:</b>



-Hớng dẫn HS đọc SGK ,
quan sất TN để trả lời câu
hỏi:


? Trén c¸c ánh sáng màu là gì
?Thiết bị trộn màu có cấu tạo
nh thế nào? Tại sao có 3 cửa
sổ? Tại sao các cửa sổ có tấm
lộc màu?


Hot ng 3: T<b>ìm hiểu tác</b>
<b>dụng sinh học của dòng ánh</b>
<b>sáng </b>


TN1:


-Y/c HS đọc tài liệu nắm
thơng tin và cách làm,


-GV ph¸t dơng cơ vµ hd HS
tiÕn hµnh TN


-Y/c HS nhận xét ánh sáng
trên màn chắn


? Cú khi nào thu đợc ánh
sáng màu đen


-HS theo dâi



-HS đọc SGK, nắm
thông tin và trả lời các
câu hỏi của GV đề ra


-HS đọc tài liệu, nắm
cách làm


-HS tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm theo nhãm
-Hs nhËn xÐt


-HS làm TN để kiểm tra
tiếp


-HS rót ra kÕt ln


TiÕt 62: c¸c t¸c


dơng cđa ¸nh
s¸ng


I.t¸c dơng nhiƯt
cđa ¸nh s¸ng:


1/Tác dụng nhiệt là gì
Trộn các ánh sáng màu
với nhau là chiếu đồng
thời các ánh sáng màu
đó vào cùng một điểm
và thu đợc một ánh sáng


có màu khác hẳn


2/Nghiên cứu tác dụng
nhiệt đối với vật màu
đen và vật màu trắng:
Vật màu đen hấp thụ
nhiệt tốt hơn vật màu
trắng


II.t¸c dơng sinh
häc cđa ¸nh
d¸ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-Từ kết quả TN yêu cÇu HS
rót ra kÕt ln


Hoạt động 4: <b>Tìm hiểu tác</b>
<b>dụng quang điện của ánh</b>
<b>sáng</b>


-HD HS làm thí nghiệm 2
t-ơng tự nh TN 1 nhng ở đây
thêm một tấm lọc màu nữa
-Lu ý cho HS nên để gần màn
chắn để nhìn thấy ánh sáng
trắng rõ hơn


-Y/cHS nhận xét màu của ánh
sáng thu đợc



-?Hãy rút ra kết luận
Hoạt động 5: <b>Vn dng:</b>


GV hớng dẫn HS cách làm thí
nghiệm ë C3 vµ y/c HS vỊ
nµh lµm xem nh mét bµi tËp
thùc hµnh.


-HS tiÕn hµnh TN 2


-HS thùc hiện và rút ra
nhận xét


-HS rút ra kết luận


III.tác dụng


quang điện của
ánh sáng:


<i><b>1/Pin mặt trời:</b></i>


<i><b>2/Tác dụng quang điện</b></i>
<i><b>của ánh sáng:</b></i>


Khi trn ba ánh sáng
màu ta thu đợc ánh sỏng
trng


IV.Vân dụng:



<b> 4/ Dặn dò:</b>


-

Về nhà làm đợc bài tập thực hành ở C3


-

Đọc thêm phần có thể enm cha biết.


-

Học bài theo ghi nhớ + Vở ghi


-

Làm các bài tập ở SBT


-

Xem trớc bài 57.


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tit 63: </b>

Thc hành

:

nhận biết ánh sáng đơn



sắc và không đơn sắc bằng đĩa CD


I. Mục tiêu:


-Luyện tập nhận biết ánh sáng đơn sắc và không đơn sắc.
-Nhận biết các ánh sáng đon sắc và khơng đơn sắc


II. Chn bÞ:


-1 đĩa CD
-1 hộp che sáng


-1 đèn và các tấm lọc màu



III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>


? KiĨm tra sự chuẩn bị của HS và kiểm tra phần lí thuyết trong mẫu báo cáo


<b>3/ Nội dung bài míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1:<b>Giáo viên nêu</b>
<b>mục đích, nội qui và hớng</b>
<b>dẫn nội dung thực hành :</b>


- GV nêu mục đích, nội qui


tiÕt thùc hµnh -HS theo dâi


TiÕt 63: Thùc hµnh:


<b>nhận biết ánh</b>
<b>sáng đơn sắc và</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

-Y/c HS đọc SGK nắm nội
dung của tiết thực hành
-GV chốt lại nội dung


Hoạt động 2: <b>Hớng dẫn HS</b>
<b>thực hành:</b>



-GV phát dụng cụ cho các
nhóm, hớng dẫn các nhóm bố
trí dụng cụ và thực hiện theo
các nội dung đã hớng dẫn
-Theo dõi, giúp đỡ, và hớng
dẫn HS đọc và ghi các thông
tin vào bng


-y/c HS hoàn thành báo cáo
thực hành


Hot ng 3: <b>Rút kinh</b>
<b>nghiệm giờ thực hành :</b>


-Y/c HS nép báo cáo thực
hành, thu dọn dụng cô


-GV nhận xét ý thức, thái độ,
tác phong làm việc ca HS


-Đọc SGK nắm thông
tin, nội dung thực hành


-HS nhận dụng cụ , bố
trí dông cô theo hớng
dẫn của GV


-HS tiến hành , ghi kết
quả vào bảng



-Tính toán kết quả và
hoàn thành báo cáo
-HS nộp bµi, thu dän
dơng cơ


<b>Néi dung thực hành:</b>


<SGK>


<b> 4/ Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 64: </b>

Tổng kết chơng iii: quang học



I. Mục tiêu:


-Ôn tập về hệ thống hoá những kiến thức của chơng III


-Luyện tập thêm về các vận dụng kiến thức và một số trờng hợp cụ thể.


II. Chuẩn bị:


HS trả lời các câu hỏi ở mục <i>Tự kiÓm tra</i> trong SGK


III. Hoạt động dạy- học:
<b>1/ ổn định:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>



Kết hợp trong ôn tập


<b>3/ Nội dung bµi míi</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1:<b>Trình bày và</b>
<b>trao đổi k quả đã chuẩn b:</b>


- GV yêu cầu các nhóm trởng
kiểm tra sù chuÈn bÞ bài ở
nhà của các thành viên trong
nhóm


- Cho các nhóm thống nhất ý
kiến trả lời trong nhóm mình
-Gọi đại diện các nhóm đọc
phần chuẩn bị của nhóm
mình đối với mỗi câu của
phần tự kiểm tra.


-Các nhóm khác theo dõi và
tham gia nhận xét , thảo luận
-GV thống nhất ý kiến, đa ra
nhận xét về sự chuẩn bị bài ở
nhà của các nhóm, và chốt lại
một số vấn đề cần lu ý về các
kiến thức trọng tâm của
ch-ơng .



Hoạt động 2: <b>Vn dng:</b>


-Cho HS trả lời các câu vận
dụng câu 10 và 12,


- -Các câu từ 11 và 13 là các
bài tập GV hớng dẫn cho HS
đọc kĩ bài, tóm tắt bài tốn và
phân tích hớng giải , sau đó
cho HS tự làm vào vở.


Hoạt động 3: <b>Hng dn v</b>
<b>nh:</b>


-Ôn toàn bộ kiến thức của
ch-ơng


-Hoàn thành các bài tập vào
vở.


-Nhóm trëng kiĨm tra


-C¸c nhãm thèng nhÊt ý
kiÕn


-Đại diện các nhóm đọc
câu trả lời đối với mỗi
câu.



-C¸c nhãm theo dâi
nhËn xÐt vµ thèng nhÊt
ý kiÕn


-Tự trả lời và phát biểu
các câu từ 12 đến 10
- Theo dõi


-HS tham gia giải các
bài toán bằng cách đọc
kĩ bài , tham gia ý kiến
phân tích bài tốn và
trình bày phần bài giải


TiÕt 64: Tỉng kÕt
ch¬ng III:


Quang häc


I. Tù kiĨm tra


II. VËn dông:


<b> 4/ Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 65:</b> năng lợng và sự chuyển hoá năng lợng.


I-mục tiêu:



<b>*Kiến thức:</b>


-Tỡm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác; sự
chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng.


-Phát biểu đợc định luật bảo toàn và chuyển hoà năng lợng .


-Dùng định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng để giải thích một số hiện
t-ợng đơn giản liên quan đến định luật này.


<b>*KÜ năng:</b> phân tích hiện tợng vật lí.


II-Chuẩn bị:


Phãng to h×nh 27.1,27.2 ë SGK;


III- Hoạt động dạy-học:
1) <b>ổn định</b>:


2) <b>Bµi cị</b>: ? Khi nµo vật có cơ năng? Cho ví dụ


? Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?
3) <b>Bài mới</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tạo tình</b>
<b>huống học tập:</b>



Gv đặt vấn đề nh ở SGK


<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu về sự
truyền cơ năng và nhiệt
năng:


-GV treo b¶ng 27.1 lên bảng
y/c HS quan sát, mô tả các
hiện tợng truyền cơ năng và
nhiệt năng ở các hình trong
bảng


-Y/c HS tìm từ thích hợp điền
vào các chổ trống ở trong câu
C1


-GV ghi b¶ng


? VËy qua các hiện tợng ở
câu C1 em cã nhËn xÐt g×?


<b>Hoạt động 3</b>: Tìm hiểu sự
chuyển hoá cơ năng và nhiệt
năng:


-Tơng tự nh hoạt động 2, GV
treo bảng và hớng dẫn HS
thảo, nhận xét và tìm từ thích
hợp điền vào chổ trống ở C2



? Qua các thí dụ ở hình 27.2
em có nhận xét gì?


-HS theo dõi


-Cá nhân qsát, tự mô
tả


-HS tìm từ điền vào
chổ trống


-HS ghi vở


-HS nêu nhận xét


-HS qsát, nhận xét, thảo
luận, tìm từ thích hợp
điền vào chổ trống


_ HS nêu nhận xét


<b>Tiết 65:</b> năng lợng
và sự chuyển hoá


năng lợng ợng cơ


và nhiệt.


I-Năng lợng:



-Hòn bi truyền <b>cơ năng</b> cho
miếng gỗ.


-Miếng nhôm truyền <b>nhiệt</b>
<b>năng</b> cho cốc nớc


-Viờn n truyn nhit nng
v c năng cho nớc biển.
*Cơ năng và nhiệt năng có
thể truyền từ vật này sang vật
khác


II- C¸c dạng năng
l-ợng và sự chuyển
hoá giữa chúng


-Khi con lc chuyển động từ
A đến B: thế năng đã chuyển
hoá thành động năng; từ B
đến C: động năng chuyển hoá
thành thế năng


-Cơ năng của tay đã chuyển
hoá thành nhiệt năng của
miếng kim loại


-Nhiệt năng của hơi nớc đã
chuyển hoá thành cơ năng
của nút



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Hoạt động 4: <b>Vận dụng:</b>


-GV HD HS trả lời các câu


hỏi vận dụng C5, C6 -Trả lời các câu hỏi vận
dụng C5, C6


hoá thành thế năng và ngợc
lại; Cơ năng có thể chuyển
hoá thành nhiệt năng và ngợc
lại.


III-Vận dụng:


C5
C6


<b>4) Cng c</b>: -GV cho HS đọc phần “ Ghi nhớ”
- Đọc phần “<b>có thể em cha bit</b>


<b>5) Dặn dò</b>: - Học bài theo phần Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tit 66: </b><sub>nh lut bảo tồn năng lợng</sub>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


KT: Phát biểu đợc định luật bảo tồn và chuyển hố cơ năng ở mức biểu đạt nh
trong SGK



Biết nhận ra và lấy ví dụ về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và động năng
KN: Phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thc


<b>II.Chuẩn bị:</b>


Cả lớp: Tranh vẽ hình 17.1


Cỏc nhúm: 1 qu bóng cao su, con lắc đơn và giá treo


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Khi nào vật có cơ năng? Khi nào thì cơ năng gọi là thế năng, khi nào
làđộng năng. Lấy ví d cú hi loi c nng trờn


HS2: Động năng, thế năng phụ thuộc vào yếu tố nào?
Lµm bµi tËp 16.1


<b>3) Néi dung bµi míi:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung ghi bảng


Hoạt động 1: <b>Tổ chức tình</b>
<b>huống học tp:</b>


-GV vào bài nh ở SGK
Hoạt dộng 2: <b>TiÕn hµnh</b>


<b>thÝ nghiƯm ngiên cứu sự</b>
<b>chuyển hoá cơ năng trong</b>
<b>quá trình cơ học:</b>


-Yờu cu HS đọc SGK,
quan sát hình 17.1 và HS
tiến hành thí nghiệm


-GV lần lợt nêu các câu hỏi
từ C1 đến C4. Yêu cầu HS
thảo luận nhóm trả lời
-GV hớng dẫn HS thảo luận
chung toàn lớp


? Khi quả bóng rơi cơ năng
đã chuyển hố nh thế nào
? Khi quả bóng rơi nảy lên
cơ năng chuyển hoá nhơ
thế nào


-GV hớng dẫn HS thực hiện
theo nhóm thí nghiệm 2,
quan sát hiện tợng xảy ra
và trả lời lần lợt các câu hỏi
C 5 đến C 8


-Sau đó GV thống nhất ý
kiến và đi đến kết luận


-Líp theo dâi



-HS đọc SGK, quan sát
và tin hnh thớ
nghim


-HS lần lợt trả lêi
-NhËn xÐt th¶o luËn
chung


-Tr¶ lêi ghi vë


-Hoạt động theo nhóm
làm thí nghiệm, trả lời
các cõu hi


-Ghi vở


Tiết 66: bảo toàn năng
lợng


I)Sự chuyển hoá của các
dạng cơ năng:


Thí nghiệm 1: Quả bóng rơi


Trong thi gian qu búng rơi
độ cao quả bóng giảm dần
vận tốc tăng dần


Thế năng của quả bóng giảm


dần cịn động năng tăng dần
-Trong thời gian quả bóng
nảy lên độ cao của quả bóng
tăng dần, còn vận tốc giảm
dần. Nh thế, thế năng tăng
dần còn động năng giảm dần
Thí nghiệm 2: con lắc đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Hoạt động 3: <b>Phát biểu</b>
<b>định luật</b>


-Yêu cầu SH đọc SGK phát
biểu định luật. Lấy ví dụ
thực tế


-Yêu cầu HS đọc và nắm
chú ý


Hoạt động 4: Vận dụng
-Hớng dẫn HS trả lời câu 9
-Đọc phần có thể em cha
biết


-Phát biểu định lut.
Ly vớ d


II)Bảo toàn năng
l-ỵng


<SGK>



<b>4) Cđng cè:</b>


- HS phát biểu lại định lut. Ly vớ d


<b>5) Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>Ngày dạy: 16/05/2006</i>


<b>Tiết 67:</b>

sản xuất điện năng nhiệt điện và



thuỷ điện


<b>I-Mục tiªu:</b>


*KiÕn thøc:


- Nắm đợc vai trị của điện năng trong cuộc sống


- Hiểu đợc cách sản xuất điẹn năng bằng nhiệt điện và thủy điện
*Thái độ : u thích mơn hc.


<b>II- Chuẩn bị của GV và HS</b>


Một số tranh, ảnh t liệu về khai thác ®iƯn cđa ViƯt Nam


<b>III- Hoạt động dạy- Học </b>


<b>1)ổn định:</b>
<b>2)Bài cũ:</b>
<b>3) Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Hoạt động 1: <b>Tổ chức</b>
<b>tình huống học tập:</b>


GV lấy TD về một số nớc
trên thế giới giàu lên vì
dầu lửa, khí đốt dẫn đến
các cuộc tranh chấp dầu
lửa, khí đốt. Hiện nay, dầu
lửa, than đá, khí đốt.. là
nguồn năng lợng, là các
nhiên liệu chủ yếu con
ngời sử dụng. Vậy nhiên
liệu là gì? Chúng ta tìm
hiểu qua bài học hơm nay
Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu về</b>
<b>nhiêt điện:</b>


-Y/c HS đọc SGK nm
thụng tin


-GV thông báo: than, củi,
dầu là nhiên liệu.


-Y/c HS lấy thêm các TD
về nhiên liệu.


Hot ng 3: <b>tỡm hiểu về</b>


<b>thuỷ điện</b>


-Y/c HS đọc SGK


-GV th«ng báo lại thông
tin


-GV giới thiệu thêm nh ở
SGK


Hot ng 5: <b>Vn dng:</b>


HD HS trả lời các câu hỏi
C1, C2 SGK


-HS theo dừi vn


-Đọc SGK nắm thông tin
-Ghi vở.


-Lấy thêm TD


-Đọc SGK


-HS ghi đ/n vµo vë
-Theo dâi vvµ ghi vë
-Theo dâi


-HS lµm vËn dơng C1, C2



<b>Tiết 67</b>:

sản xuất



điện năng


nhiệt điện và



thuỷ điện



I-Vai trò của điện
năng trong đời
sống và sản xuất:


SGK


II-nhiƯt ®iƯn:


<i><b>Trong nhà máy nhiệt điện</b></i>
<i><b>nhiệt năng đợc biến thành</b></i>
<i><b>cơ năng rịi thành điện</b></i>
<i><b>năng</b></i>


III.Thủ ®iƯn


<i><b>Trong nhà máy thuỷ điện</b></i>
<i><b>thế năng của nớc đợc biến</b></i>
<i><b>thành cơ năng ròi thành</b></i>
<i><b>điện năng</b></i>


IV. VËn dông:


C1


C2


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Đọc phần có thể em cha biết


<b> 5) Dặn dò</b>: - Học bài theo phần Ghi nhí


</div>

<!--links-->

×