Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

chuyên đề 4 ph­¬¬ng tr×nh trường thcs tân thành gv đỗ văn phú chuyên đề 4 ph­​¬ng tr×nh ph​­¬ng tr×nh bëc nhêt mét èn a môc tiªu hs n¾m ch¾c kh¸i niöm ph​­¬ng tr×nh bëc nhêt mét èn hióu vµ vd thµnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyờn 4 :</b>

<b>Phơng trình;</b>


<b>Phơng trình bậc nhất một ẩn </b>



A-Mục tiêu :


- HS nắm chắc khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn.


- Hiu v vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để gii ph/trỡnh bc
nht mt n.


B-nôi dung:


*kiến thức:


Dạng tổng quát phơng tr×nh bËc nhÊt mét Èn: ax + b = 0 ( a,b <sub>R; a</sub>0<sub>)</sub>


* phơng trình bậc nhất một Èn ax + b = 0 lu«n cã mét nghiƯm duy nhÊt :
x =


<i>b</i>
<i>a</i>




* bµi tËp:
<b>Bµi 1:</b>


Xác định đúng sai trong các khẳng định sau:
a/ Pt : x2<sub> – 5x+6=0 có nghiệm x=-2.</sub>


b/ pt ; x2<sub> + 5 = 0 cã tËp nghiÖm S = </sub><sub></sub>



c/ Pt : 0x = 0 cã mét nghiÖm x = 0.
d/ Pt :


1 1


2


1 1


<i>x</i>   <i>x</i> <sub>lµ pt mét Èn.</sub>
e/ Pt : ax + b =0 lµ pt bËc nhÊt mét Èn.
f/ x = 3lµ nghiệm pt :x2<sub> = 3.</sub>


<b>Bài 2:</b>


Cho phơng trình : (m-1)x + m =0.(1)


a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn.
b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5.
c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vơ nghiệm.


<b>Bµi 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ Gi¶i pt (1)


b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tng ng.


<i>(Đáp số :a = </i>
5


3<i><sub>)</sub></i>
<b>Bài 4:</b>


Giải các pt sau :
a/ x2<sub> – 4 = 0</sub>


b/ 2x = 4
c/ 2x + 5 = 0


d/


2 1


0
3<i>x</i> 2


e/


1 2 5


2
6 <i>y</i>3 2 <i>y</i>
<b>Bµi 5:</b>


Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2<sub>-x+ 1) - 7x</sub>2<sub>.</sub>


a/ Rót gọn M


b/ Tính giá trị của M tại x=



1
1


2



c/ Tỡm x M = 0.


<i>(Đáp số :a/ M = -8x+ 5</i>
<i> b/</i> t¹i x=


1
1


2




th× M =17


<i> c/ M=0 khi x=</i>
5
8<i><sub> )</sub></i>


___________________________________________________


phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0



A-Mơc tiªu :



- HS nắm vững đợc phơng pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng
quát.


- VËn dụng phơng pháp trên giải một số phơng trình.
- Rèn kĩ năng giải phơng trình đa về dạng ax + b = 0; a  0


B-n«i dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phơng trình dạng ax + b = 0:


+ nÕu a  0 pt cã mét nghiÖm duy nhÊt
+ nÕu a=0 ;b 0 pt v« nghiƯm


+ nÕu a=0 ;b= 0 pt có vô số nghiệm.


* bài tập:


Dạng : Giải ph ơng trình
<b>Bài 1:</b>


a/


5 3 7 1 4 2


5.


6 4 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  


b/


3(2 1) 3 2 2(3 1)


5 .


4 10 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


c/


3(2 1) 5 3 1 7


4 6 3 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  
   
<b>Bµi 2:</b>
<b>a/ </b>
2 1
1



3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<b>b/ </b>


11 1


2( ) 2


12 3 6


<i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Bµi 3:</b>


a/


1 2 3 4


.


99 98 97 96


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  


b/


109 107 105 103


4 0.


91 93 95 97


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


<b>Bµi 4:</b>


a/ (x+5)(x-1) = 2x(x-1)


b/ 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0
c/ 2x3<sub>+ 5x</sub>2<sub> -3x = 0.</sub>


d/ (x-1) 2<sub> +2 (x-1)(x+2) +(x+2)</sub>2<sub> =0</sub>


e/ x2<sub> +2x +1 =4(x</sub>2<sub>-2x+1)</sub>


Dạng viết ph ơng trình cho bài toán
<b>Bài 5:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ Cho 4 số t nhiên liên tiếp tích 2 số đầu bé hơn tích 2 số sau là 146.


b/ Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm , hai cạnh góc vuông hơn
kém nhau 2cm


_________________________________________________


giải bài toán bằng cách lập phơng trình



A-Mục tiêu :


-HS nm c cỏc bc gii bt bng cách lập pt
- HS biết vận dụng để giải một số bt


-HS đợc rèn kĩ năng giải các bài toán bng cỏch lp pt.
B-nụi dung:


*kiến thức:
HÃy nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập pt?


* bài tập:


<b>Dạng I :Toán tìm số:</b>


<b>Bài 1:</b>


Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 63 , hiƯu cđa chóng lµ 9 ?


<b>Bµi 2:</b>



Tìm 2 số biết tổng của chúng là 100. Nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng
thêm vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai.


<b>Bµi 3:</b>


Hai thùng dầu ,thùng này gấp đôi thùng kia ,sau khi thêm vào thùn nhỏ 15 lít
,bớt ở thùng lớn 30 lít thì số dầu ở thùng nhỏ bằng 3 phần số dầu ở thùng
lớn.Tính số dầu ở mỗi thùng lúc bân đầu?


<b>Bµi 4 :</b>


Cho một số có hai chữ số tổng hai chữ số bằng là 7 . Nếu viết theo thứ tự
ngợc lại ta đợc số mới lớn hơn số đã cho 27 đơn vị . Tìm số ó cho ?


<b>Bài 5 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Dạng II :Toán liên quan với nội dung hình học:</b>
<b>Bài 6:</b>


Một khu vờn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11m.
Tính chiều dài và chiều réng?


<b>Dạng III :Tốnchuyển động:</b>


<b>Bµi 8</b>:


Hai xe khởi hành cùng một lúc đi tơí hai địa điểm A và B cách nhau 70 km
và sau một giờ thì gặp nhau. Tính vận tóc của mỗi xe , biết rằng vận tốc xe đi
từ A lớn hơn xe đi từ B 10 km/h .



<i>Gäi vËn tèc xe ®i tõ B lµ :x</i>
<i>... Ta cã pt :x+ x + 10 = 70.</i>


<b>Bµi 9:</b>


Một xe ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về với vận
tốc 40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24 phút . Tính chiều dài quãng ng AB ?


<b>Dạng IV :Toán kế hoạch ,thực tế lµm :</b>
<b>Bµi 11 :</b>


Một đội đánh cá dự định mỗi tuần đánh bắt 20 tấn cá, nhng mỗi tuần đã
Vợt mức 6 tấn nên chẳng những hoàn thành kế hoạch sớm một tuần mà còn
vợt mức đánh bắt 10 tấn . Tính mức cá đánh bắt theo kế hoạch ?


<b>Bµi 12 :</b>


Theo kế hoạch ,đội sản xuất cần gieo mạ trong 12 ngày .Đến khi thực hiện
đội đã nâng mức thêm 7 ha mỗi ngày vì thế hoàn thành gieo mạ trong 10
ngày .Hỏi mỗi ngay đội gieo đợc bao nhiêu ha và gieo đợc bao nhiêu ha ?


<i><b>Ki</b></i>


<i><b> ểm Tra </b></i>


<b>Bµi 1:</b>


<b>T</b>rong các pt sau pt nào là pt bËc nhÊt mét Èn
1



/ 2 0 /1 3 0


<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>




<b>Bài 2:</b>


Giải pt sau:


5(1 2 ) 3( 5)


/ 2


3 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>     


<b>Bµi 3:</b>


Hai xe khëi hµnh cùng một lúc từ hai điại điểm A và B cách nhau 70 km và
sau một giờ gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận
tốc lớn hơn xe đi từ B lµ 10 km/h.


<b>Bµi 4:</b>
Cho :
2


2
2 3
;
3 9


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×