Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.46 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A-Mục tiêu :
- HS nắm chắc khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Hiu v vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để gii ph/trỡnh bc
nht mt n.
B-nôi dung:
*kiến thức:
Dạng tổng quát phơng tr×nh bËc nhÊt mét Èn: ax + b = 0 ( a,b <sub>R; a</sub>0<sub>)</sub>
* phơng trình bậc nhất một Èn ax + b = 0 lu«n cã mét nghiƯm duy nhÊt :
x =
<i>b</i>
<i>a</i>
* bµi tËp:
<b>Bµi 1:</b>
Xác định đúng sai trong các khẳng định sau:
a/ Pt : x2<sub> – 5x+6=0 có nghiệm x=-2.</sub>
b/ pt ; x2<sub> + 5 = 0 cã tËp nghiÖm S = </sub><sub></sub>
c/ Pt : 0x = 0 cã mét nghiÖm x = 0.
d/ Pt :
1 1
2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>lµ pt mét Èn.</sub>
e/ Pt : ax + b =0 lµ pt bËc nhÊt mét Èn.
f/ x = 3lµ nghiệm pt :x2<sub> = 3.</sub>
<b>Bài 2:</b>
Cho phơng trình : (m-1)x + m =0.(1)
a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn.
b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5.
c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vơ nghiệm.
<b>Bµi 3:</b>
a/ Gi¶i pt (1)
b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tng ng.
<i>(Đáp số :a = </i>
5
Giải các pt sau :
a/ x2<sub> – 4 = 0</sub>
b/ 2x = 4
c/ 2x + 5 = 0
d/
2 1
0
3<i>x</i> 2
e/
1 2 5
2
6 <i>y</i>3 2 <i>y</i>
<b>Bµi 5:</b>
Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2<sub>-x+ 1) - 7x</sub>2<sub>.</sub>
a/ Rót gọn M
b/ Tính giá trị của M tại x=
1
1
2
c/ Tỡm x M = 0.
<i>(Đáp số :a/ M = -8x+ 5</i>
<i> b/</i> t¹i x=
1
1
2
th× M =17
<i> c/ M=0 khi x=</i>
5
8<i><sub> )</sub></i>
___________________________________________________
A-Mơc tiªu :
- HS nắm vững đợc phơng pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng
quát.
- VËn dụng phơng pháp trên giải một số phơng trình.
- Rèn kĩ năng giải phơng trình đa về dạng ax + b = 0; a 0
B-n«i dung:
Phơng trình dạng ax + b = 0:
+ nÕu a 0 pt cã mét nghiÖm duy nhÊt
+ nÕu a=0 ;b 0 pt v« nghiƯm
+ nÕu a=0 ;b= 0 pt có vô số nghiệm.
* bài tập:
Dạng : Giải ph ơng trình
<b>Bài 1:</b>
a/
5 3 7 1 4 2
5.
6 4 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b/
3(2 1) 3 2 2(3 1)
5 .
4 10 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c/
3(2 1) 5 3 1 7
4 6 3 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 2:</b>
<b>a/ </b>
2 1
1
3 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>b/ </b>
11 1
2( ) 2
12 3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 3:</b>
a/
1 2 3 4
.
99 98 97 96
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b/
109 107 105 103
4 0.
91 93 95 97
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 4:</b>
a/ (x+5)(x-1) = 2x(x-1)
b/ 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0
c/ 2x3<sub>+ 5x</sub>2<sub> -3x = 0.</sub>
d/ (x-1) 2<sub> +2 (x-1)(x+2) +(x+2)</sub>2<sub> =0</sub>
e/ x2<sub> +2x +1 =4(x</sub>2<sub>-2x+1)</sub>
Dạng viết ph ơng trình cho bài toán
<b>Bài 5:</b>
a/ Cho 4 số t nhiên liên tiếp tích 2 số đầu bé hơn tích 2 số sau là 146.
b/ Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm , hai cạnh góc vuông hơn
kém nhau 2cm
_________________________________________________
A-Mục tiêu :
-HS nm c cỏc bc gii bt bng cách lập pt
- HS biết vận dụng để giải một số bt
-HS đợc rèn kĩ năng giải các bài toán bng cỏch lp pt.
B-nụi dung:
*kiến thức:
HÃy nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập pt?
* bài tập:
<b>Dạng I :Toán tìm số:</b>
<b>Bài 1:</b>
Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 63 , hiƯu cđa chóng lµ 9 ?
<b>Bµi 2:</b>
Tìm 2 số biết tổng của chúng là 100. Nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng
thêm vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai.
<b>Bµi 3:</b>
Hai thùng dầu ,thùng này gấp đôi thùng kia ,sau khi thêm vào thùn nhỏ 15 lít
,bớt ở thùng lớn 30 lít thì số dầu ở thùng nhỏ bằng 3 phần số dầu ở thùng
lớn.Tính số dầu ở mỗi thùng lúc bân đầu?
<b>Bµi 4 :</b>
Cho một số có hai chữ số tổng hai chữ số bằng là 7 . Nếu viết theo thứ tự
ngợc lại ta đợc số mới lớn hơn số đã cho 27 đơn vị . Tìm số ó cho ?
<b>Bài 5 :</b>
<b>Dạng II :Toán liên quan với nội dung hình học:</b>
<b>Bài 6:</b>
Một khu vờn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11m.
Tính chiều dài và chiều réng?
<b>Dạng III :Tốnchuyển động:</b>
<b>Bµi 8</b>:
Hai xe khởi hành cùng một lúc đi tơí hai địa điểm A và B cách nhau 70 km
và sau một giờ thì gặp nhau. Tính vận tóc của mỗi xe , biết rằng vận tốc xe đi
từ A lớn hơn xe đi từ B 10 km/h .
<i>Gäi vËn tèc xe ®i tõ B lµ :x</i>
<i>... Ta cã pt :x+ x + 10 = 70.</i>
<b>Bµi 9:</b>
Một xe ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về với vận
tốc 40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24 phút . Tính chiều dài quãng ng AB ?
<b>Dạng IV :Toán kế hoạch ,thực tế lµm :</b>
<b>Bµi 11 :</b>
Một đội đánh cá dự định mỗi tuần đánh bắt 20 tấn cá, nhng mỗi tuần đã
Vợt mức 6 tấn nên chẳng những hoàn thành kế hoạch sớm một tuần mà còn
vợt mức đánh bắt 10 tấn . Tính mức cá đánh bắt theo kế hoạch ?
<b>Bµi 12 :</b>
Theo kế hoạch ,đội sản xuất cần gieo mạ trong 12 ngày .Đến khi thực hiện
đội đã nâng mức thêm 7 ha mỗi ngày vì thế hoàn thành gieo mạ trong 10
ngày .Hỏi mỗi ngay đội gieo đợc bao nhiêu ha và gieo đợc bao nhiêu ha ?
<i><b>Ki</b></i>
<i><b> ểm Tra </b></i>
<b>Bµi 1:</b>
<b>T</b>rong các pt sau pt nào là pt bËc nhÊt mét Èn
1
/ 2 0 /1 3 0
<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2:</b>
Giải pt sau:
5(1 2 ) 3( 5)
/ 2
3 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<b>Bµi 3:</b>
Hai xe khëi hµnh cùng một lúc từ hai điại điểm A và B cách nhau 70 km và
sau một giờ gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận
tốc lớn hơn xe đi từ B lµ 10 km/h.
<b>Bµi 4:</b>
Cho :
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>