Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
NéI DUNG <sub>KiÓm tra bµi cị</sub>
<b>KiĨm tra bµi cị</b> <sub>Viết cấu hình e, xác định số lớp e, số e </sub>
lớp ngoài cùng của nguyên tử các
nguyên tố sau:
Z CÊu h×nh e Sè líp e Sè e líp ngoµi cïng
1 1s1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 1s2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
3 1s2<sub>2s</sub>1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
4 1s2<sub>2s</sub>2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
5 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
6 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
7 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
8 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>2</sub> <sub>6</sub>
9 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>2</sub> <sub>7</sub>
10 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>2</sub> <sub>8</sub>
Z CÊu hình e Số lớp e Số e lớp ngoài cùng
11 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
12 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
13 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
14 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2 <sub>3</sub> <sub>4</sub>
15 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>3</sub> <sub>5</sub>
16 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>3</sub> <sub>6</sub>
17 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>3</sub> <sub>7</sub>
18 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3</sub> <sub>8</sub>
<i><b>Chươngư2:</b></i>
<b>BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYấN T HO HC </b>
<b>NH LUT TUN HON</b>
(Tiết 1)
(Tiết 1) (Tiết 2)
<b>Bài 7. BẢNG TUẤN HỒN CÁC NGUN TỐ </b>
<b>HỐ HỌC</b>
NéI DUNG <b>Sơ lược sự phát minh ra </b>
<b>bảng tuần hoàn</b>
<b>ĐIMITRI IVANOVIC MENĐELEEP </b>
NộI DUNG
Sơ l ợc về sự
phát minh ra
bảng tuần hoàn
<b>Bng h thng tun hoàn của </b>
<b>De Chancourtois </b>
NéI DUNG
<b>Bảng hệ thng tun hon dng thiờn h</b>
Sơ l ợc về sự
phát minh ra
bảng tuần hoµn
NéI DUNG <b>Sơ lược sự phát minh ra </b>
<b>bng tun hon</b>
Sơ l ợc về sự
phát minh ra
bảng tuần hoàn
<b>Dmitry Mendeleyev </b>
<b> ( 1834 – 1907 )</b>
<b>Năm </b><i><b>1869</b></i><b>, Mendeleyev đã tìm </b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
NộI DUNG
I. Nguyên tắc
sắp xếp các
nguyên tố trong
bảng tuần hoàn.
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn.
1. Điện tích hạt nhân nguyên
tử của các nguyên tố trong
cùng một hàng ngang và cùng
Tăng dần
Cỏc nguyờn tố trong cùng
một hàng có đặc điểm gì
giống nhau?
Cã cïng sè
líp e trong
nguyªn tư
Các ngun tố
trong cùng một
cột có đặc điểm
gì giống nhau?
Cã sè e hoá trị
trong nguyên tử
bằng nhau
Nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố vào bảng tuần
hoàn?
<i><b>1. Nguyờn tắc sắp xếp:</b></i>
<i><b>1. Nguyên tắc </b></i>
<i><b>sắp xếp:</b></i>
SGK/Trang 32
Electron nh thế
nào thì đ ợc gọi là
electron hoá trị?
Lu ý: - Electron hoỏ tr l nhng electron
có khả năng hình thành lkhh.
-Số e hoá trị = số e LNC hc b»ng sè
elcetron LNC + số e ở ph©n lớp d sát lớp
ngoài cựng nếu phân lớp đó ch a bão hồ.
Hãy giải thớch ti sao
11Na, 12Mg, 13Al lại đ ợc
xếp vào cùng một hàng
ngang thứ 3 trong bảng
tuần hoµn?
<i>2. Ví dụ: </i> <i>2. Ví dụ: </i>
NộI DUNG
I. Nguyên tắc
sắp xếp các
nguyên tố trong
II. Cấu tạo của
bảng tuần hoàn
các nguyên tố
hoá học.
II. Cấu tạo của bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học.
1. Ô nguyên tố:
1. Ô nguyên tố:
<b>63,54</b>
<b>1,90</b>
<b>[Ar] 3d10<sub>4s</sub>1</b>
<b>ng</b>
<b>29</b>
<b>+1 ; +2 </b>
HÃy tham khảo SGK,
quan sỏt ô nguyên tố
bên và nêu chỳ thớch
cho nhng kớ hiu và
con số trong ơ
nguyªn tố này?
<b>Kí hiệu hoá học </b>
<b>Tờn nguyờn t</b>
<b> </b>
<b>Số hiệu nguyên tử </b>
<b>Nguyên tử</b>
<b>khối trung bình </b>
<b>Độ âm điện</b>
<b> </b>
<b>Cấu hình electron</b>
<b> </b>
<b>Số oxi hóa </b>
<b>Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào 1 ô </b> <b>của </b>
<b>bảng. </b>
HÃy cho biết mối quan hệ giữa
NéI DUNG
b) Đặc điểm các chu kì :
I. Nguyªn tắc
sắp xếp các
nguyên tố trong
bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo
bảng tuần hoàn
các nguyên tố
hoá học.
1. Ô nguyên tố:
II. Cấu tạo của bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá häc.
2. Chu k×
2. Chu k×
a) Khái niệm:
H·y tham khảo SGK, quan sát BTH và
trả lời các câu hỏi sau:
1. Chu kỡ là gì?
2. Có mấy chu kì, mỗi chu kì có mấy
hàng? STT chu kì được tính ntn?
3. Số lượng nguyên tố trong mỗi chu
kì? Gi¶i thÝch?
4. Cấu hình electron của ngtố đầu, giữa,
cuối chu kì từ đó suy ra số líp e, sè e
LNC, là nguyên tố KL-PK hay KH?
<b>CK</b> <b>Số nguyên tố</b> <b>Cấu hình e</b> <b>Số lớp e</b> <b>Tính chất</b>
1
2
Z=1->Z=2
(2 nguyên tố)
1sa<sub> (a = 1, 2)</sub>
Z=1: 1s1
Z=2 : 1s2 1
H (PK)
He (KH)
Z=3-> Z=10
(8 nguyên tố)
[He] 2sa<sub> 2p</sub>b
a = 1 -> 2,
b = 1 -> 6
Z=3: [He] 2s1
Z=10:
[He]2s2<sub>2p</sub>6
2
Li (KLK)
<b>CK</b> <b>Số nguyên tố</b> <b>Cấu hình e</b> <b>Số lớp e</b> <b>Tính chất</b>
3
Z=11-> Z=18
(8 nguyên tố)
[Ne]3sa<sub> 3p</sub>b
a = 1 -> 2,
b = 1 -> 6
Z=11: [Ne]3s1
Z=18:
[Ne]3s2<sub> 3p</sub>6
3 Na (KLK)
<b>CK</b> <b>Số nguyên tố</b> <b>Cấu hình e</b> <b>Số lớp e Tính chất</b>
4
Z=19-> Z=36
(18 nguyªn tố)
[Ar]3dx<sub> 4s</sub>a<sub> 4p</sub>b
x = 1 -> 10
a = 1 -> 2
b = 1 -> 6
Z=19: [Ar]4s1
Z=36:
[Ar]3d10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6
4
K (KLK)
NéI DUNG
b) Đặc điểm các chu kì :
I. Nguyên tắc
sắp xếp các
nguyên tố trong
bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo
bảng tuần hoàn
các nguyên tố
hoá học.
1. Ô nguyên tố:
II. Cấu tạo của bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học.
2. Chu kì
2. Chu kì
a) Khỏi niệm: SGK/Trang 33.
Qua nghiªn cøu đặc điểm của chu kì,
em có nhận xét gì?
- BTH có 7 chu kì
- CK 1,2,3: chu kì nhỏ
- CK4,5,6,7: chu kì lớn
- Mỗi CK bắt đầu là 1 KLK, kết thúc là 1
KH (trừ CK1)
NéI DUNG <sub>Cñng cè</sub>
<b>Cñng cè</b>
Nguyên tử của nguyên tố X có
phân lớp e ngoài cùng là 3p4.
Hãy chỉ ra điều <b>Sai</b> khi nói về X.
A. Hạt nhân có 16 proton
B. có 6e lớp ngồi cùng.
C. Nằm ở chu k× 4 trong BTH.
D. Là nguyên tố phi kim.
<b>Các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc sau:</b>
<b>C¸c nguyªn tè</b> cã c<i><b>ùng số lớp </b></i> <i><b>electron trong </b></i>
<i><b>nguyªntư được xếp thành 1 hng .</b></i>
<b>Các nguyên tố</b> có <b>s electron ố</b> <b>hóa trị trong </b>
<b>nguyªn tư nh nhau được xếp thành 1 ct .</b>
<b>Các nguyên tố đ ợc SX theo </b><i><b>chiều tăng dần của điện </b></i>
<b>Na</b>
<b>1</b>
<b>8</b>
<b>2</b>
<b>Mg</b>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>2</b>
<b>Al</b>
<b>3</b>
<b>8</b>
<b>2</b>
<b>11</b>
<b>Na</b>
<b>[Ne] 3s1</b>
<b>12</b>
<b>Mg</b>
<b>[Ne] 3s2</b>
<b>13</b>
<b>Al</b>
<b>[Ne]</b> <b>3s2<sub>3p</sub>1</b>
<b>Na</b>
<b>1</b>
<b>8</b>
<b>2</b>
<b>Li</b>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>K</b>
<b>1</b>
<b>8</b>
<b>8</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>Li</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>1</b>
<b>11</b>
<b>Na</b>
<b>[Ne] 3s1</b>
<b>19</b>
<b>K</b>
<b>[Ar] 4s1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>Chu kì 1 : có 2 ngun tố</b>
<b>Chu kì 2 : có 8 ngun tố </b>
<b>Chu kì 3 : có 8 ngun tố </b>
<b>Chu kì 4 : có 18 ngun tố </b>
<b>Chu kì 5 : có 18 ngun tố </b>
<b>Chu kì 6 : có 32 ngun tố</b>
<b>11</b>
<b>Na</b>
<b>[Ne] 3s1</b>
<b>12</b>
<b>Mg</b>
<b>[Ne] 3s2</b>
<b>13</b>
<b>Al</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>1</b>
<b>14</b>
<b>Si</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>2</b>
<b>15</b>
<b>P</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>3</b>
<b>16</b>
<b>S</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>4</b>
<b>17</b>
<b>Cl</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>5</b>
<b>18</b>
<b>Ar</b>
<b>[Ne] 3s2<sub>3p</sub>6</b>
<b>3</b>
<b>Li</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>1</b>
<b>4</b>
<b>Be</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2</b>
<b>5</b>
<b>B</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>1</b>
<b>6</b>
<b>C</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2</b>
<b>7</b>
<b>N</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3</b>
<b>8</b>
<b>O</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4</b>
<b>9</b>
<b>F</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5</b>
<b>10</b>
<b>Ne</b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6</b>
<b>Chu kì 2</b>
<b>Chu kì 3</b>
<b>Bắt đầu bằng 1 kim loại kiềm và kết thúc bằng 1 khí trơ</b>