Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 23 Tro tu than tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn:



Giảng:

Tuần 6, Tiết 23


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


trợ từ, thán từ
<b>A. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: - Hiểu thế nào là trợ từ, thán từ.


- K nng : - Sử dụng 2 loại từ phù hợp với tình huống giao tiếp
- Thái độ : - Có ý thức dùng chính xác trợ từ, thán t.


<b>B. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, SGV, TLTK, giáo án, bảng phụ
<b>C. Cách thức tiến hành</b>


- Phng phỏp m thoi, tích hợp.
<b>D. Tiến trình</b>


<i><b>I- </b><b> n định tổ chức</b><b>ổ</b></i> <i><b> (1’)</b></i>
<i><b>II- Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


<b>? Em hiểu nh thế nào về từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội? Cách dùng? Tìm 5 t a</b>
phng v 5 t bit ngha xó hi?


* Đáp ¸n: Ghi nhí (57,58) + Vë ghi
<i><b>III- Bµi míi (30 )</b></i>’



<b>Hoạt động 1</b>


* GV treo b¶ng phơ ( 3 VD sgk) + Các VD sau:
a. Ngay cả cậu không tin mình ?


b. Chính bạn nói với tôi nh vậy.
c. Đích thị là nó rồi.


d. Tôi thì tôi xin chịu


<b>?) 3 câu đầu nghĩa có khác nhau khơng? Vì sao có s</b>
khỏc nhau ú?


- C1: thông báo một sự việc khách quan


- C2, 3: thông báo một sự việc khách quan + thông
báo chủ quan (nhấn mạnh sự việc nhiều – ít) Các câu
khác: chỉ đối tơng...)


<b>?) Các từ gạch chân đi kèm với TN nào trong câu và</b>
biểu thị thái độ gì của ngời nói đối với sự việc?


- Thái độ nhấn mạnh hoặc đánh giá sự vật, sự viêc
<b>?) Những từ dùng nh trên gọi là trợ từ. Vậy em hiểu</b>
nh thế nào là trợ từ?


- 3 HS phát biểu -> 1 HS c ghi nh
*GV nờu VD lu ý


Hiện tợng chuyển loại:



- chính ( nhân vật chính) -> Trợ từ
- Những ( những chiếc bàn) -> lợng từ
- Có ( có vở) -> Đại từ


* GV treo bng ph -> HS c VD


<b>?) Các từ gạch chân có tác dụng gì? Biểu thị ý gì?</b>
- Này -> gây sự chú ý của ngời đối thoại


- a -> thái độ tức giận ( có khi là vui mừng)
- Vâng -> thái độ lễ hép, tỏ ý nghe theo
-> bộc lơ thái độ, tình cảm...


<b>?) Nhận xét gì về vị trì trớc các từ đó? - Đứng đầu câu</b>
<b>?) Lựa chọn câu trả lời đúng ( BT 2-69)? - a, d</b>


*GV: ë VD (b) : thành phần biệt lập của câu ( không
có quan hệ ngữ pháp với các thành phần khác )


<b>?) Em hiểu thế nào là thán từ?</b>
- 2 HS phát biểu


<b>?) Từ khái niệm trên, hãy phân loại thán từ? VD? </b>
- 2 loại -> bộc lộ tình cảm, cảm xúc: a, ái, ơ, ôi...
-> gọi đáp: này, ơi, vâng, dạ...


I. Trỵ tõ
<i><b>1. VÝ dô</b><b> :</b><b> SGK </b></i>



<i><b>2. NhËn xÐt </b></i>


- Những, có,chính,ngay (cả),
thì...-> biểu thị thái độ, đánh
giá sự vật, sự việc


3. Ghi nhí: SGK ( 69)
* Lu ý:


- Trợ từ không dùng đợc đối
lập làm câu hoặc thành phần
câu, cụm t


- Trợ từ thờng do các từ loại
khác chuyển thành


<i><b>II. Thán từ</b></i>
<i><b>1. Ví dụ</b><b> :</b><b> SGK </b></i>
- Này -> gây chú ý
- A -> thái độ tức giận
- Vâng -> thái độ lễ phép
<i><b>2. Nhận xét </b></i>


- Bộc lộ tình cảm, gọi đáp
- Đứng đầu câu hoặc câu c
bit


- 2 loại thán từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS c ghi nhớ



<b>Hoạt động 2 </b>


- HS lµm miƯng <b>II. Lun tập</b>1. Bài tập 1 (70)
- Trợ từ : a, c, g, i
- HS thảo luận nhóm -> trình bày


- HS làm miệng (hoặc lên bảng)


- HS trả lời miệng


- 2 HS lên bảng


2. Bài tập 2 (70)
- lấy: không có


- Nguyên: chỉ kể riêng ( tiền)
- đến: quá vô lý


- cả: quá mức bình thờng
- cứ : nhấn mạnh 1 việc lặp lại
3. Bài tập 3 (70)


a. này, à d. chao ôi


b. ấy e. hỡi ơi


c. vâng


4. Bài tập 4 (50)


a. - Ha ha: kho¸i chÝ
- ái ái: tỏ ý van xin
b. Than ôi: ý nuèi tiÕc
5 Bµi tËp 5 (50)


- Mẫu: A! Mẹ đã về.
IV. Củng cố (2 ):’


- GV hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc cđa bµi
<i><b> H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ (2 ) </b></i>’


- Häc bµi, hoµn thµnh BT 5, 6 (71)


- Chuẩn bị: Tình thía từ. Tìm VD minh hoạ ( Trả lời câu hỏi, tìm hiểu)
<b>V. Rót kinh nghiƯm</b>


……….
……….
……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×