Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài giảng LỚP 1 TUẦN 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.79 KB, 17 trang )

Lớp 1
TUẦN 21
Thứ hai ngày 24 tháng 01 năm 2011
HỌC VẦN
Häc vÇn: «p, ¬p (2 tiÕt)
I.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vật thực: hộp sữa.
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: Cho HS đọc từ, tìm từ mới.
3. Bài mới:
Tiết 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần:
+ Vần ôp: GV Giới thiệu vần mới và viết
bảng: ôp.
- GV viết bảng: hộp.
- GV viết bảng: hộp sữa.
+ Vần ơp:
- GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng:
ơp.
- GV viết bảng: lớp.
- căn phòng chúng ta đang học được gọi là
gì ?
- GV viết bảng: lớp học.


- GV dạy từ và câu ứng dụng.
GV viết bảng: tốp ca, bánh xốp, hợp tác,
lợp nhà.

HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ôp.
HS viết bảng con: ôp.
HS viết thêm vào vần ôp chữ h và dấu
nặng để tạo thành tiếng mới: hộp
HS đv, đọc trơn, phân tích tiếng: hộp.
HS đọc trơn: ôp, hộp, hộp sữa.
HS so sánh: ôp, ơp.
HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ơp. HS
viết bảng con: ơp.
HS viết thêm vào vần: ơp chữ l và dấu
sắc để tạo thành tiếng mới: lớp.
HS đv, đọc trơn, phân tích: lớp.
HS đọc trơn: ơp, lớp. lớp học.
HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các
tiếng có chứa vần mới trên bảng.
HS đọc trơn tiếng và từ.
Tiết 2
c. Luyện tập:
*. Luyện đọc: Luyện đọc trong SGK.
*. Luyện Viết: ôp, ơp.
- HS quan sát và nhận xét bức tranh 1, 2,
3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng; tìm
tiếng mới.
1
Lớp 1
- GV viết mẫu bảng và hd HS viết.

*. Luyện nói theo chủ đề: Các bạn lớp em.
*. Hd HS làm bài tập.
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- HS nhận biết nét nối trong ôp, ơp.
- HS tập viết trong vở TV1/2.
- HS làm bài BTTV.
d. Củng cố dặn dò:
- Vận dụng các trò chơi đã nêu.
- GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.
________________________________
To¸n
PhÐp trõ d¹ng 17 - 7
I/ Mục tiêu:
a/ Kiến thức: Biết làm tính trừ ( không nhớ) . Cách đặt tính rồi tính
b/ Kỹ năng : Luyện kĩ năng trừ nhẩm
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học :
a/ Của giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời.
b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Chấm bổ sung các bài tập trang 112
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Giới thiệu cách tính trừ dạng 17 - 7
- Thực hành trên que tính
- Hỏi: Cất bớt 7 que rời còn lại mấy que
tính?

- Hỏi: Đặt phép tính thế nào?
- Hỏi: Cách thực hiện phép tính như thế
nào?
- Hướng dẫn cách trừ hàng dọc
- Nhẩm: 17 - 7 = 10
3/ Thực hành
- Hướng dẫn làm bài tập 1, 2, 3
- Chấm chữa, nhận xét
- Nộp bài ( 5 em)
- Đem que tính: 1 bó 1 chục que và 7
que rời
- Thực hành: Tách thành hai phần
+ Bó chục que
+ 7 que rời
- Đáp: Còn lại một bó chục que tính
tức 10 que tính.
- Đáp: Đặt phép tính từ trên xuống
dưới
- Đặt phép tính 17
- 7
- Đáp: Từ phải sang trái hàng đơn vị
trừ trước
- HS tự làm bài và chữa bài trong SGK
2
Lớp 1
Thứ ba ngày 25 tháng 01 năm 2011
Häc vÇn
BÀI 87: ep, ªp (2 tiÕt)
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đàn xếp.

- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mô hình (Vật thực): cá chép, đèn xếp.
- Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: Cho HS viết từ, đọc SGK, tìm từ mới.
3. Bài mới:
Tiết 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần:
+ Vần ep: Giới thiệu vần mới và viết bảng:
ep.
- GV viết bảng: chép.
- Hỏi theo mô hình: Đây là con gì ? GV
Giới thiệu đó là con cá chép.
- GV viết bảng: cá chép.
+ Vần êp:
- GV Giới thiệu vần mới và viết lên bảng:
êp.
- GV viết bảng: xếp.
- Đây là cái gì ? Giới thiệu đèn xếp.
- GV viết bảng: đèn xếp.
- GV dạy từ và câu ứng dụng.
GV viết bảng: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp,
bếp lửa.

HS đv, đọc trơn, phân tích vần: ep.

HS viết bảng con: ep, chép.
HS đv, đọc trơn, phân tích vần: chép.
HS so sánh: êp với êp.
HS đv, đọc trơn, phân tích vần: êp.
HS viết bảng con: êp.
HS đv, đọc trơn, phân tích: xếp.
HS đọc trơn: êp, xếp, đèn xếp.
HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân các
tiếng có chứa vần mới trên bảng.
HS đọc trơn tiếng và từ.
Tiết 2
c. Luyện tập:
*. Luyện đọc: Luyện đọc trong SGK.
*. Luyện Viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- GV viết mẫu bảng và hd HS viết.
*. Luyện nói theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
- Hỏi: Tranh vẽ gì ?
- HS quan sát và nhận xét bức tranh 1,
2, 3. HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng;
tìm tiếng mới.
- HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng.
- HS tập viết trong vở TV1/2.
3
Lớp 1
- Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào
lớp như thế nào ?
- Giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp
được cô giáo khen và đã giữ trật tự khi xếp
hàng vào lớp ?
*. Hd HS làm bài tập.

- HS trả lời theo sự gợi ý của GV.
- HS làm bài BTTV.
d.Củng cố dặn dò:
- Cho HS chơi trò chơi ghép chữ.
- GV khen ngợi HS; Tổng kết tiết học.
______________________________
To¸n
LuyÖn tËp
I/ Mục tiêu:
a/ Kiến thức : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ, tính nhẩm
b/ Kỹ năng : Biết làm phép trừ dạng 17 + 3, 17 - 7 và tính nhẩm
c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học :
a/ Của giáo viên : Các bài tính được ghi ở bảng lớp
b/ Của học sinh : Bảng con, vở ô li. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1)Kiểm tra bài cũ:“ Phép trừ dạng 17 + 7”
- Cho HS thực hiện phép tính trừ trên bảng
con.
- Tính nhẩm rồi ghi ra kết quả.
- Viết phép tính thích hợp
Có : 15 kẹo
Ăn : 3 kẹo
Còn :.......kẹo
2)Bài mới:
Bài tập 1: Đặt phép tính rồi tính
Bài tập 2: Hướng dẫn nhẩm theo cách thuận
tiện nhất


Bài tập 3: Thực hiện phép tính từ trái sang phải
rồi ghi kết quả cuối cùng
- Mẫu: 11 + 3 - 4
11 cộng 3 bằng 14
14 trừ 4 bằng 10
Bài tập 4: Nhẩm 2 vế rồi so sánh, điền dấu
- HS 1 làm tính
11 13 16
- 1 - 3 - 6
- HS 2: nhẩm
12 - 2 = 18 - 8 =
19 - 9 = 16 - 3 =
- HS viết: 15 - 3 = 12
- HS tự đặt phép tính vào vở ô li
từng cặp một: 13 - 3 ; 11 - 1
- HS làm bài và chữa bài
- Ghi: 11 + 3 - 4 = 10
6 - 6 12

11 1 3 - 3
4
<
>
Lp 1
Bi tp 5: Vit phộp tớnh thớch hp
- c túm tt
15 - 5 14 - 4
- HS ghi phộp tớnh: 15 - 5 = 10
__________________________________________________________________
Tự nhiên và xã hội

Ôn tập xã hội
I .Mục tiêu :
K c v gia ỡnh , lp hc , cuc sng ni cỏc em sinh sng .
II. Đồ dùng dạy học :
1.Giáo viên : su tầm tranh ảnh về chủ đề XH , phiếu ghi 1 số câu hỏi
2.Học sinh : Sách TN - XH
III. các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra : Khi đi bộ trên đờng đi học
không có vỉa hè em đi nh thế nào ?
- Nhận xét .
3. Bài mới :giới thiệu
* Hoạt động 1: Cho học sinh chơi trò
chơi hái hoa dân chủ
- Cho học sinh kể tên các thành viên
trong gia đình .
- Cho HS nói về những ngời bạn yêu
quý của mình .
- Kể về ngôi nhà của em .
- Cho học sinh kể về những việc em đã
làm giúp mẹ .
- Cho HS thi kể về một ngời bạn tốt
- Kể tên 1 nơi công cộng và các hoạt
động của nó .
4. Hoạt động nối tiếp :
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : Tiếp tục su tầm tranh ảnh
nói về xã hội
- HS hát 1 bài

- Nêu : em đi sát vào bên lề đờng phía
bên phải .
- Tham gia hái hoa dân chủ .
- Thi kể tên các thành viên trong gia
đình .
- Nhiều em kể về ngôi nhà của mình .
- Nêu tên ngời bạn mình định kể .
- Kể cho cả lớp cùng nghe .
- Thi kể về công viên hoặc một vờn hoa
.và các hoạt động ở nơi đó .
___________________________________________________________________
Th t ngy 26 thỏng 01 nm 2011
THE DUẽC
5
=
Lớp 1
BÀI THỂ DỤC – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.
I. Mục tiêu :
Biết cách thực hiện ba động tác vươn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển
chung.
Bước đầu biết cách thực hiện động tác vặn mình của bài thể dục phát triển
chung.
Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ.
Kiểm tra chứng cứ 1, 2, 3 của nhận xét 5.
II. Địa điểm -phương tiện :
_ Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.
_ GV chuẩn bò 1 còi vàkẻ sân chơi
III. N ội dung :
NỘI DUNG Đ L TỔ CHỨC LUYỆN TẬP
1/ Phần mở đầu:

-GV nhận lớp, kiểm tra só số.
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
_ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
-Khởi động:
+ Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng
dọc trên đòa hình tự nhiên ở sân
trường.
+ Đi thường theo vòng tròn (ngược
chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu.
_ Trò chơi “Đi ngược chiều theo tín
hiệu”
2/ Phần cơ bản:
a) Ôn 3 động tác thể dục đã học:
Ở động tác vươn thở nhắc HS thở
2-3 ph
1 ph
1-2 ph
40-
60m
1 phút
3-5 lần
2-3 lần
- Cán sự lớp điều khiển
lớp tập hợp thành 4 hàng
dọc . Các tổ trưởng tập
báo cáo.
- Ôn 3 động tác và học
động tác vặn mình và ôn
cách điểm số.
- Từ hàng ngang chạy nhẹ

nhàng thứ tự từ tổ 1-4
thành vòng tròn
- HS đang đi thường theo
vòng tròn, khi nghe thấy
GV thổi một tiếng còi, thì
quay lại đi ngược chiều
vòng tròn đã đi. Sau khi đi
được một đoạn, nghe thấy
tiếng còi thì quay lại, đi
ngược với chiều vừa đi.
- Thực hiện 2 x 4 nhòp mỗi
động tác.
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×