Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ma trận đề kiểm tra
Mức độ t duy
Nội dung
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
thÊp VËn dơngcao
TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>Chun ngêi con gái Nam </b>
<b>X-ơng - Nguyễn Dữ.</b>
(Trích Truyện kỳ mạn lơc) - C©u 1
0.25 C©u20.25
C©u
2.0
<b>Trun cị trong phđ Chóa </b>
<b>Trịnh - Phạm Đình Hổ</b> Câu 30.25
<b>Hoàng Lê nhất thống chí (Hồi </b>
thứ 14)- Ngô Gia Văn Phái Câu 40.25 Câu 50.25
<b>Truyện Kiều- Nguyễn Du </b>
- Chị em Thuý Kiều
- Cảnh ngày xuân
- Kiều ở lầu Ngng Bích
- MÃ giám Sinh mua kiều
Câu 7
0.25 Câu 60.25
Câu 8
0.25
Câu9
0.5
Câu
2.0
<b>Truyện Lục Vân Tiên - </b>
<b>Nguyễn Đình Chiểu</b>
- Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt
nga
- Lục Vân Tiên gặp nạn
Câu
12
Câu1
1
0.5
Câu 1
2.0 Câu
2.0
Tổng :13 câu=10.0điểm 4câu
1.0 8câu2.5 1câu6.5
<b>Trờng THCS Hà châu Ngày tháng năm 2009</b>
Lp: 9B kiểm tra ngữ văn phần văn học trung đại
§iĨm Lời phê của cô giáo
<b>I. Phần trắc nghiƯm (3.0 ®iĨm)</b>
<i><b>Câu 1: Nhận xét nào sau đây khơng đúng với toàn bộ tác phẩm “Truyền kỳ mạn lc</b></i>
A. Viết bằng chữ Hán.
B. Nội dung khai thác dà sử,cổ tích ,truyền thuyết.
C. Hầu hết nhân vật, sự việc diƠn ra ë níc ta.
D. Nhân vật là những phụ nữ đức hạnh nhng đau khổ.
<i><b>Câu 2: Nguyên nhân nào dẫn đến bi kịch của Vũ Nơng?</b></i>
A. Chiến tranh phong kiến và cuộc hơn nhân khơng bình đẳng.
B. Do cách c xử hồ đồ, độc đốn, thói ghen tuông của Trơng Sinh.
C. Do ngẫu nhiên lời con trẻ .
D. C¶ A,B,C.
<i><b>Câu 3: Đâu là trình tự các việc đợc kể trong Chuyện cũ trong phủ chúa Trnh ?</b></i>
A. Bà cung nhân sai chặt cây quý,chúa đi chơi ,chúa su tầm vật lạ,bọn hoạn quan nhờ
gió bẻ măng.
B. Chúa đi chơi,chúa su tầm vật lạ, bọn hoạn quan nhờ gió bẻ măng, bà cung nhân sai
chặt cây quí.
C. Chúa su tầm vật lạ, bà cung nhân sai chặt cây quí, chúa đi chơi, bọn hoạn quan
nhờ gió bẻ măng.
D. Bọn hoạn quan nhờ gió bẻ măng, bà cung nhân sai chặt cây quí, chúa đi chơi, chúa
su tầm vật lạ.
<i><b>Cõu 4: ý no khụng ỳng khi giới thiệu “Hồng Lê nhất thống chí” ?</b></i>
A. Cn tiĨu thut kÕt thóc ë viƯc Ngun H lËp nªn triều Tây Sơn.
Là tiểu thuyết lịch sử viết bằng chữ Hán.
B. Viết theo thể chí có 17 chơng.
C. Là sáng tác của tập thể tác giả dòng họ Ngô Th×.
<i><b>Câu5: Ngời anh hùng Quang Trung </b></i>–<b>Nguyễn Huệ</b><i> đợc miêu tả trong hồi thứ 14 là </i>
<i>ngêi nh thÕ nµo?</i>
A. Là vị vua yêu nớc thơng dân. B. Là vị vua đánh giặc vì quyền lợi gia tộc.
C.Là vị vua văn võ toàn tài D.Cả A,C đều đúng.
<i><b>Câu 6: Những yếu tố nào sau đây đã tạo nên thiên ti vn hc Nguyn Du?</b></i>
A. Năng khiếu văn học bẩm sinh.
B. Vốn sống phong phú kết hợp với trái tim yêu thơng.
C. Xut thõn trong mt gia ỡnh i quý tộc có truyền thống về văn học .
D. Cả A,B,C đều đúng.
<i><b>Câu7: Nhận xét nào sau đây đúng và đủ về giá trị của Truyện Kiều?</b></i>
A. Giá trị nhân đạo sâu sắc. B Giá trị hiện thực lớn lao.
C. Giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo sâu sắc. D.Giá trị hiện thực và yêu thơng con
ngời
<i><b>Câu8: Nguyễn Du đã sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào để miêu tả chị em Thuý Kiều?</b></i>
A. Bút pháp tả thực . B. Bút pháp lãng mạn.
C. Bút pháp ớc lệ. D. Bút pháp phóng đại.
<i><b>C©u9: H·y nối mỗi cặp câu thơ sau đây với một tâm trạng nàng Kiều ?</b></i>
<b>Cột A</b> <b>Nối</b> <b>Cột B</b>
1. Bn tr«ng cưa bĨ chiỊu h«m
2. Bn tr«ng ngän níc míi sa
Hoa trôi man mác biết là về đâu. b.Nỗi buồn man mác m«ng lung.
3. Buån trong néi cá rÇu rÇu
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh. c.Tâm trạng cô đơn nỗi buồn tha hơng.
4. Buồn trơng gió cun mt dunh
ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi. d.nỗi hÃi hùng,lo sợ vì t-ơng lai mờ mÞt
<i><b>Câu 10: Trong sáu câu thơ đầu , Kiều đã nhìn thấy những gì khi ở lầu Ngng Bích (Chọn </b></i>
<i>dòng thống kê đủ nhất)</i>
A. Núi, trăng, cát vàng, bụi hồng, mây.
B. Núi, trăng, cồn cát, bụi hồng, mây, đèn.
C. Non xa, trăng gần, cồn cát, mâysớm, đèn khuya.
D. Núi, trăng, cồn cát vàng, bụi hồng, mây .
<i><b>Câu 11: Điền Đ (đúng ) S (sai) vào ơ trống cí mỗi nhận xét sau về truyện Lục Vân </b></i>
<i>Tiªn.</i>
A.Truyện Lục Vân Tiên là truyện thơ nôm b¸c häc.
B. Cuộc đời và những phẩm chấtcủa nhân vật Lục Vân Tiên có những điểm giống với
cuộc đời và những phẩm chất của Nguyễn Đình Chiểu.
C.Trun Lơc V©n Tiên là tác phẩm tự truyện.
D. Truyện đợc viết nhằm mục đích trực tiếp là truyn dy o lý lm ngi.
<i><b>Câu12:Khi Lục Vân Tiên gặp nạn ai là ngời cứu giúp chàng ?</b></i>
A. Giao long . B. KiỊu Ngut Nga.
C. Gia đình Ng ơng . D. Những ngời khách trờn thuyn
<b>II. Phần tự luận:(7.0 điểm) </b>
<b>Cõu1: Bng kin thức đã học hãy viết một đoạn văn ngắn giới thiu tỏc gi </b>
Nguyễn Đình Chiểu
<b>Câu 2: Viết một văn bản ngắn nêu cảm nhận của em về hình ảnh ngời phụ nữ qua </b>
cỏc tỏc phm văn học trung đại đã học.
Đáp án bài kiểm tra ng vn tit 48
vn hc trung i-lp 9
<b>I. Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm</b>
Đúng mỗi câu trắc nghiệm cho 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 10 12
Đáp ¸n
C D B A D D C C B C
<b>C©u 8: HS nèi nh sau: </b>
Nèi 1 - c ; 2 - a ; 3 - b ; 4 - d
<b>C©u 11: HS ®iÒn nh sau:</b>
A - § ; B - § ; C - S ; D - Đ
<b>II. Phần tự luận : (7.0 điểm)</b>
<b>Câu1(2.0 điểm):</b>
<b> Đảm bảo yêu cầu một đoạn văn </b>
Nội dung: Giíi thiƯu tiĨu sư
*/ Hình thức: Đảm bảo là một văn bản hoàn chỉnh có bố cục 3 phần cho 0.5 điểm
*/ Nội dung:
MB : HS Khái quát đợc ngời phụ nữ trong văn học trung đại đẹp tài có nhiều phẩm
chất tốt nhng có cuộc sống ngang trái trắc trở(1.0 điểm)
TB :1. Phụ nữ trong các tác phẩm văn học trung đại là những ngời phụ nữ đẹp tài
với nhiều phẩm chất tốt đẹp.(2.0 điểm)
-Vũ Nơng đẹp ngời đẹp nết, là ngời mẹ yêu thơng con hết mực, là ngời vợ hết sức
thuỷ chung, là con dâu vô cùng hiếu thảo.(có dẫn chứng)
-Thuý Kiều là một thiếu nữ đẹp có mmột khơng hai (có dẫn chứng) ngồi ra nàng
cịn tài giỏi (có dẫn chứng)
-Th Kiều là đại diện cho những ngời phụ nữ có những phẩm chất tốt đẹp nh hiếu
thảo, thuỷ chung, vị tha nhân hậu…(mỗi nội dung có dẫn chứng).
2.Với những phẩm chất đó nếu trong XH cơng bằng họ sẽ có cuộc sống tốt đẹp …
nhng trong XH phong kiến suy tàn ,tàn bạo, bất công ,họ đã bị đối xử bất công,bị vu
oan ,bị chà đạp nhân phẩm (2.0 điểm)
- Vũ Nơng do cuộc hơn nhân khơng bình đẳng,do chiến tranh ,do lời
contrẻ,doTr-ơngSinh hồ đồ độc đoán gia trởng mà bị vu oan phải tìm đến cái chết ở dịng sơng Hồng
Giang.
-Th Kiềuchỉ vì nỗi oan của gia đình mà phải trở thành món hàng …trải qua 15
năm lu lạc…..(mỗi nội dung HS đa ra đợc dẫn chứng)