Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

gia tri luong giac cua cung luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.64 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>trườngưthptưlươngưđắcưbằng</b>



tỉ to¸n-tin



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho nửa đ ờng tròn
tâm O, bán kính 1 nằm phía trên trục hồnh.


x
y


1


O


-1 1A


B


A'


- Nửa đ ờng tròn đã cho đ ợc gọi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho góc nhọn . Xác định điểm M(x ; y) trên
nửa đ ờng tròn đơn vị để .


x
y


1



O


-1 1A


B


A'




xOM 


M



Hãy tìm mối liên hệ
giữa các tỉ số lượng
giác của góc  và tọa


độ của điểm M


. 


x
y


H
K



sin <i>y</i>,


tan <i>y</i> ,


<i>x</i>


 


cos <i>x</i>,


cot <i>x</i> .


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 14: Giá trị l ợng giác của mt gúc bt kỡ
(t 0o<sub> n 180</sub>0<sub>)</sub>


1.

<b>Định nghĩa</b>


Gi s M(x ; y
(.


sin


tan ( 0),


cos
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





  
cos


cot ( 0).


sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>



  


sin <i>y</i>, cos <i>x</i>,


Khi đó
:

X
y
1
M <sub>y</sub>
O


-1 x 1



Với mỗi góc 
xác định điểm M trên nửa đ ờng
tròn đơn vị sao cho xOM


sin, cos, tan, cot
đ ợc gọi là các giá trị l
ợng giác của góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ 1</b>: <i>Tìm các giá trị l ỵng gi¸c cđa gãc 1350</i>


M <sub>M</sub>


2


X


y


O
1


-1 1


1350


450


M<sub>1</sub>



2 2


( ; )


2 2


<i>M</i>


 


0


tan135  1, cot1350  1


0 2


sin135 ,


2


 cos1350 2


2




<i>Lấy điểm M trên nửa đ ờng tròn </i>


<i>n v sao cho MOx =1350<sub>. Khi đó </sub></i>



<i>MOy=450</i>


<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Víi 00    1800 th× 0  sin  1; -1  cos 


1


 Nếu  là góc tù thì cos< 0, tan< 0, cot<0
 tan chỉ xác định khi   900


 cot chỉ xác định khi   00 và   1800


 <i><b>Chó ý</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lấy hai điểm M và M trªn nưa <b>’</b>


đ ờng trịn đơn vị sao cho M <b>’</b>


đối xứng với M qua Oy.


a) T×m sự liên hệ giữa các góc


 = MOx và <b></b> = M Ox.<b></b>


b) HÃy so sánh các giá trị l ợng
giác của hai góc và <b>’</b>.


M’



X


y


O
1


-1 <sub>1</sub>


M


,




x<sub>0</sub>
-x<sub>0</sub>


y<sub>0</sub>


 <b>Ho t đ ngạ</b> <b>ộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Minh häa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. <b>C¸c tÝnh chÊt</b>


sin(1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>) = sin</sub><sub></sub>



cos(1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>) = - cos</sub><sub></sub>


tan(1800<sub> - </sub><sub></sub><sub>) = - tan</sub><sub></sub><sub> ( </sub><sub></sub><sub> 90</sub>≠ 0<sub>);</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1
2
3
4


Câu Nội dung đúng Sai


ABC cã: sinA = sin(B+C)
ABC cã: cosA = cos(B+C)


0


cot 45 1


x



x


x



x



0 0


cos150 cos 30


<i><b>Chọn đáp án đúng, sai:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Giá trị l ợng giác của các góc đặc biệt</b>


GTLG





sin




cos





tan





cot



00 300 450 600 900
0 1<sub>2</sub>


2
2


2
3



1
1


2
3


2
2


0
0


2
1


3
1


1 3


3 <sub>1</sub>


3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Giá trị l ợng giác của các góc đặc biệt</b>
GTLG



sin



cos



tan



cot



00 300 450 600 900
0 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Giá trị l ợng giác của các góc đặc biệt</b>
GTLG



sin


cos



tan



cot



00 300 450 600 900


0 <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>3 1
1
2
3
2
2 <sub>0</sub>
0
2


1
3
1
1 3


3 1 1<sub>3</sub> 0


1200 1350 1500 1800


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Tính giá trị l ợng giác cđa 1 gãc b»ng </b>
<b>m¸y tÝnh bá tói.</b>


<b>VÝ dơ: TÝnh:</b>


cos120

<i>o</i>


cot150

<i>o</i>


tan 5 tan 55 tan 65 tan 75

<i>o</i>

<i>o</i>

<i>o</i>

<i>o</i>


1


0.5



2









1.732050808

3










1



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Bài 1</b>: Cho góc thoả mÃn 900 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub> 180</sub>0<sub>. </sub>


BiÕt <sub>sin</sub> 1 <sub>.</sub>
2


  Khi đó cos bằng:


a)



3
2 b)





3
2

c)






1
2 d)



1
2


<b> Bµi 2</b>: Víi mäi gãc  ta cã:
a) sin + cos =1


c) sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub> <sub>=1</sub>


b) tan + cot =1


d) sin - cos =1
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giá trị l ợng giác


của 1 góc bất kỳ



(t 0

0

<sub> n 180</sub>

0

<sub>)</sub>



đ<sub>ịnh nghĩa </sub>


GTLG TÝnh chÊt


GTLG của các
góc đặc biệt



</div>

<!--links-->

×