Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

GAL5 tuan 9 da tich hop GDBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.63 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 9</b>



<b>Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Chµo cê</b>


TËp trung toµn trêng


<b>Tốn</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


Bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định t ổ chức : </b>


2. Ki ểm tra<b> bài cũ:</b> - Học sinh chữa bài 3 /44 (SGK).
<b>3. Bài mới: a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b> b. Bài giảng</b>


<b> Bài 1: </b> - HS tự làm và nêu cách đổi


- GV cho HS nêu lại cách làm và kết
quả


- Học sinh thực hành đổi số đo độ dài
dưới dạng số thập phân



35 m 23 cm = 35 23 m = 35,23 m
100


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh trình bày bài làm ( có thể giải
thích cách đổi  phân số thập phân số
thập phân)


<b> Bài 2 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm</b>
- GV nêu bài mẫu : có thể phân tích 315


cm > 300 cm mà 300 cm = 3 m
Có thể viết :


315 cm = 300 cm + 15 cm =
3 m15 cm= 3 15 m = 3,15 m
10


- Học sinh thảo luận để tìm cách giải
- HS trình bày kết quả


- Cả lớp nhận xét


<b>Baøi 3: </b>


- Nhận xét- sửa sai .


- HS nêu yêu cầu của bài


- 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.


a) 35m 3cm = ...m


b) ; c) SGK.
<b>Baøi 4 a,c: </b>


- Tổ chức HS thảo luận cách làm bài theo


- HS tự làm bài cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bàn.


- Nhận xét – ghi ñieåm.


5,034km


307m = 0,307km.


- Đổi vở kiểm tra cho nhau.
- Một số HS đọc kết quả.
- Nhận xét sửa bài.


<b>4. Củng cố - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện tập. </b>
- Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò: - Làm bài nhaø 3 / 45 </b>


- Chuẩn bị: “Viết các số đo khối lượng dưới dạng STP”
<b> Aâm nhạc </b>


<b>HỌC HÁT: BÀI “ NHỮNG BƠNG HOA, NHỮNG BÀI CA”.</b>


(GV chun ngành soạn giảng)


<b>Tập đọc</b>


<b>CÁI GÌ QUÝ NHẤT ?</b>
<b>I.Mục tieâu: </b>


- Đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân
vật.


- Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận : Người lao
động là đáng quý nhất.


<b>II Chuẩn bị: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ Trước
cổng trời.


<b>3. Bài mới : a. Giới thiệu bài</b>
b. Bài giảng


<b>* Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc
trơn từng đoạn.



<b>-</b> Sửa lỗi đọc cho học sinh.


-Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải.
<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


<b>-</b> 1 hs đọc bài + tìm hiểu cách chia
đoạn.


<b>-</b> Lần lượt hs đọc nối tiếp từng
đoạn.


+ Đ 1 : Một hôm .. sống được không ?
+ Đ 2 : Quý, Nam …… phân giải.


+ Ñ 3 : Phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> 1 học sinh đọc tồn bài.
* Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.


• + Theo Hùng, Quý, Nam cái quý nhất
trên đời là gì?


+ Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào để
bảo vệ ý kiến của mình ?


+ Vì sao thầy giáo cho rằng người lao
động mới là quý nhất?


<b>-</b> Giảng từ: tranh luận – phân giải.
Tranh luận: bàn cãi để tìm ra lẽ phải.


 Phân giải: giải thích cho thấy rõ đúng
sai, phải trái, lợi hại.




<b> * Hướng dẫn hs đọc diễn cảm </b>


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh rèn
đọc diễn cảm.


<b>-</b> Rèn đọc đoạn “Ai làm ra lúa gạo
… mà thôi”


- Hướng dẫn học sinh đọc phân vai.
<b>4. Củng cố: _Khẳng định điều quý nhất</b>
- Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò: - luyện đọc diễn cảm.</b>


- Chuẩn bị: “ Đất Cà Mau “.


<b>- Thảo luận nhóm đơi hoặc nhóm bàn.</b>
<b>-</b> Hùng quý nhất lúa gạo – Quý quý
nhất là vàng – Nam quý nhất thì giờ
<b>-</b> HS nêu lý lẽ của từng bạn:
- Hùng: Lúa gạo nuôi con người.


- Quý: Có vàng là có tiền sẽ mua đợc lúa
gạo.



- Nam: Có thì giờ mới làm ra được lúa
gạo, vàng bạc.


- Học sinh đọc đoạn 2 và 3.


<b>-</b> Lúa gạo, vàng, thì giờ đều rất
quý, nhưng chưa quý – Người lao động
tạo ra lúa gạo, vàng bạc, nếu khơng có
người lao động thì khơng có lúa gạo,
khơng có vàng bạc và thì giờ chỉ trơi
qua một cách vô vị mà thôi, do đó
người lao động là quý nhất.


<b>-</b> 1 học sinh đọc.


- HS thảo luận cách đọc diễn cảm đoạn
trên bảng “Ai làm ra lúa gạo … mà
thơi”.


<b>-</b> Đại diện từng nhóm đọc.
<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.


Học sinh phân vai: người dẫn chuyện,
Hùng, Quý, Nam, thầy giáo.


Cả lớp chọïn nhóm đọc hay nhất.


Địa lý


<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.</b>


<b>I. Mục đích : - Biết sơ lược về sự phân bố dân cư VN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS khá, giỏi : Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đều giữa vùng đồng
bằng, ven biển và vùng núi : Nơi quá đơng dân, thừa lao động ; nơi ít dân, thiếu lao
động.


<b>* GD BVMT (Bộ phận) : Ở đồng bằng đất chật, người đơng ; ở miền núi thì dân</b>
<b>cư thưa thớt.</b>


- Có ý thức tơn trọng, đồn kết cá dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng số liêu về mật độ dân số của mơt số nước châu á phóng to.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b> Nêu đặc điểm về số dân và sự tăng dân số ở nước ta?
<b>-</b> Tác hại của dân số tăng nhanh?


<b>2. Bài mới : a. Giới thiệu bài</b>


b. Bài giảng


<b>Hoạt động 1: Hoạt động nhóm , lớp.</b>
<i><b>1. Các dân tộc </b></i>


+ Nước ta có bao nhiêu dân tộc?


<b>-</b> Dân tộc nào có số dân đơng nhất?
Chiếm bao nhiêu phần trong tổng số dân?


<b>-</b> Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu?
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở
đâu?


<b>-</b> Kể tên 1 số dân tộc mà em biết?
+ Nhận xét, hoàn thiện câu trả lời của
học sinh.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động lớp.</b>


<i><b>2. Mật độ dân số </b></i>


<b>-</b> Dựa vào SGK, em hãy cho biết
mật độ dân số là gì?


Giảng: Để biết mật độ dân số, người ta
lấy tổng số dân tại một thời điểm của
một vùng, hay một quốc gia chia cho
diện tích đất tự nhiên của một vùng hay
quốc gia đó


- Nêu nhận xét về mật độ dân số nước
ta so với thế giới và 1 số nước Châu Á?


- Thảo luận nhóm đơi – TLCH cá nhân
Quan sát biểu đồ, tranh ảnh, kênh chữ /
SGK và trả lời.


- Nước ta có 54 dân tộc.



Dân tộc Kinh đông nhất - 86 phần trăm.
- Sống ở đồng bằng.


- D.tộc ít người sống ở vùng núi và cao nguyên.
- Dao, Ba-Na, Chăm, Khơ-Me…


+ 1 số HS trình bày và chỉ lược đồ trên
bảng vùng phân bố chủ yếu của người
Kinh và dân tộc ít người.


- Một vài HS nêu theo ý hiểu của mình.
<b>-</b> Số dân trung bình sống trên 1 km2
diện tích đất tự nhiên.


- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cam-Kết luận : Nước ta có mật độ dân số cao.
<b>Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<i><b>3. Phân bố dân cư.</b></i>


- Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở
những vùng nào? Thưa thớt ở những
vùng nào?


Giảng: Ở đồng bằng đất chật người
đông, thừa sức lao động. Ở miền khác
đất rộng người thưa, thiếu sức lao động.


<b>-</b> Dân cư nước ta sống chủ yếu ở
thành thị hay nơng thơn? Vì sao?



Giảng: Những nước công nghiệp phát
triển khác nước ta, chủ yếu dân sống ở
thành phố.


-Để khắc phục tình trạng mất cân đối
giữa dân cư các vùng, nhà nước ta đã
làm gì


- GV theo dõi và nhận xét , chỉnh sửa sau
<b>mỗi lần HS phát biểu ý kiến và GD</b>
<b>BVMT</b>


pu-chia, gấp 10 lần mật độ dân số Lào.
- Trả lời trên phiếu sau khi quan sát lược
đồ/ 80.


<b>- Đông: đồng bằng.</b>
<b>-</b> Thưa: miền núi.


+Đưa ra nhận xét: Không cân đối.
- lắng nghe


<b>-</b> Nông thơn. Vì phần lớn dân cư
nước ta làm nghề nơng.


- lắng nghe


<b>- Trao đổi cả lớp , phát biểu ý kiến:Tạo </b>
việc làm tại chỗ. Thực hiện chuyển dân


cư từ các vùng đồng bằng lên vùng núi
xây dựng kinh tế mới….


<b>3. Củng cố: </b>


+ nêu lại những đặc điểm chính về dân số, mật độ dân số và sự phân bố dân
cư.


+- Nhận xét tiết học.


<b>4. Dặn dò: HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.</b>


<b>Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>
<b> Chính tả (Nhớ- viết)</b>


<b>TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ.</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Viết đúng bài CT, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do.
- Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 nhóm học sinh thi viết tiếp sức đúng và nhanh các từ ngữ có tiếng chứa vần
uyên, uyêt.



<b>3. Bài mới : a. Giới thiệu bài</b>


b. Bài giảng


* Hướng dẫn học sinh nhớ – viết.


- Gợi ý HS nêu cách viết và trình bày bài thơ.
- GV đọc một lượt bài chính tả.


- Chấm, chữa bài:chấm 5-7 bài.


- GV nhận xét chung về những bài chính
tả vừa chấm.


<b>* Hướng dẫn HS làm luyện tập.</b>
Bài 2


Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò
chơi “Ai mà nhanh thế?”


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
Bài 3a:


<b>-</b> - Giáo viên yêu cầu các nhóm
tìm nhành các từ láy ghi giấy.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>4. Củng cố: Tóm tắt nội dung bài.</b>
<b>-</b> - Nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò: Làm VBTT</b>


- 3 HS đọc thuộc lịng 3 khổ thơ..
- 1 HS đọc thuộc lòng cả bài.


- Bài thơ gồm 3 khổ viết theo thể thơ tự do.
- Tên loại đàn khơng viết hoa, có gạch nối
giữa các âm


Học sinh nhớ và viết bài.


- - 1 học sinh đọc và sốt lại bài chính tả.
<b>-</b> - Từng cặp HS đổi vở sốt lỗi chính
<b></b>


<b></b>


--- HS đọc yêu cầu bài 2.Lớp đọc thầm.
- - HS bốc thăm đọc to yêu cầu trò chơi.
- - Cả lớp dựa vào 2 tiếng để tìm 2 từ có
chứa 1 trong 2 tiếng.


- Lớp làm bài.


- Học sinh sửa bài và nhận xét.


- 1 học sinh đọc 1 số cặp từ ngữ nhằm phân
biệt âm đầu l/ n (n/ ng).


- Học sinh đọc yêu cầu.



- Mỗi nhóm ghi các từ láy tìm được vào
giấy


khổ to.


<b>-</b> - Cử đại diện lên dán bảng.
<b>-</b> - Lớp nhận xét.


<b> Toán </b>


<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.</b>


- BT cần làm : Bài 1 ; 2a ; 3.


<b>II. Đồ dùng học tập:Bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng phụ.</b>


III. Các hoạt động dạy – học:


1.Ki


ểm tra<b> bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Ôn lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo</b>
khối lượng.


- Phát phiếu học tập kẻ bảng đơn vị đo


khối lượng.


<b>* HDHS đổi đơn vị đo khối lượng dựa</b>
vào bảng đơn vị đo.


Giới thiệu cách làm bài mẫu.


-Hai đơn vị đo khối lượng đứng liền kề
nhau có mối quan hệ với nhau như thế
nào?


- Nêu ví dụ: SGK
- Viết bảng:


5 tấn 132kg = 5,132 tấn
<b>* Thực hành :</b>


<b>Baøi 1: - Yêu cầu HS nêu đê bài.</b>


- Chấm bài .


- Nhận xét – ghi điểm .
<b> Bài 2 a:</b>


- Chấm 1 số bài .


- Nhận xét - ghi điểm - chữa bài.
<b> Bài 3: - Cho HS tự làm bài.</b>


- Chấm 1 số vở - nhận xét- ghi điểm .



- 1HS lên bảng làm vào phiếu lớn, HS
nhận phiếu học tập và làm bài cá nhân.
- Một số HS nêu kết quả.


- Nhận xét sửa bài.
- Hơn kém nhau 10 lần.
- Theo dõi .


- HS tự làm bài


- Thực hiện tương tự với
5tấn 32kg =5,032 tấn
- 1HS đọc đề bài .


- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) 4 tấn562kg= 4,562 tấn


b) 3 tấn 14kg = 3,014 tấn. ; ………
- Nhận xét sửa bài.


- 1HS đọc yêu cầu.


- 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) Có đơn vị là kg.


2kg50g = 2,05 kg ; 45kg23g = 45,023 kg
10kg3g = 10,003 kg. ; 500g = 0,5kg


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở .


6 con sư tử mỗi ngày ăn hết :
9 x 6 = 54 (kg)


Khối lượng thịt cần để 6 con sư tử ăn trong
30 ngày : 54 x 30 = 1620 (kg) = 1,62 tấn.
Đáp số : 1,62 tấn.


<b>3. Củng cố: -Gọi HS nêu những kiến thức đã học trong tiết học.</b>
<b>4. dặn dò: -Nhắc HS về nhà làm bài tập, chuẩn bị bài .</b>




<b>Luyện từ và câu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẩu chuyện Bầu</i>


<i>trời mùa thu </i>


- Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp que hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so
sánh, nhân hố khi miêu tả.


* GDBVMT: (Khai thác gián tiếp) GV kết hợp cung cấp cho HS một số hiểu biết về
môi trường thiên nhiên VN và nước ngồi, từ đó bồi dưỡng tính cảm u q, gắn
bó với mơi trường sống.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>- Học sinh sửa bài tập3: học sinh lần lượt đọc phần đặt câu.</b>
<b>2. Bài mới :a. Giới thiệu bài</b>


b. Bài giảng


<b>* Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Chủ</b>
điểm: “Thiên nhiên”, biết sử dụng từ
ngữ tả cảnh thiên nhiên (bầu trời, gió,
mưa, dịng sơng, ngọn núi).


<b> Bài 1:</b>


<b> Bài 2:</b>


-• Giáo viên gợi ý HS chia thành 3 cột.
Từ nào thể hiện sự so sánh – Từ nào thể
hiện sự nhân hóa .


• Giáo viên chốt laïi:


+ Những từ thể hiện sự so sánh.


+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa.


+ Những từ ngữ khác .


<b>- Học sinh đọc bài 1.</b>


<b>- Cả lớp đọc thầm – Suy nghĩ, xác định</b>
ý trả lời đúng.



<b>- Lớp nhận xét</b>


<b>- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2.</b>


<b>- Học sinh ghi những từ ngữ tả bầu trời</b>
– Từ nào thể hiện sự so sánh – Từ nào
thề hiện sự nhân hóa.


<b>- Lần lượt học sinh nêu lên </b>


<b>- Xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao</b>
<b>- Được rửa mặt sau cơn mưa/ dịu dàng/</b>
buồn bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót của
bầy chim sơn ca/ ghé sát mặt đất/ cúi
xuống lắng nghe để tìm xem…


<b>- Rất nóng và cháy lên những tia sáng</b>
của ngọn lửa/ xanh biếc / cao hơn


Baøi 3.


Giáo viên gợi ý học sinh dựa vào mẫu
chuyện “Bầu trời mùa thu” để viết một
đoạn văn tả cảnh đẹp của quê em hoặc
ở nơi em ở ( 5 câu) có sử dụng các từ


- HS đọc yêu cầu của BT.
- HS làm bài cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ngữ gợi tả, gợi cảm


- GV nhận xét – tuyên dương những HS
viết đoạn văn đúng, hay.


<b>3. Củng cố ø: - GV liên hệ GDBVMT </b>


- GV nhaän xét tiết học.


<b>4. Dặn dị: u cầu HS về nhà viết lại đoạn văn nếu ở lớp viết chưa xong.</b>
Khoa học


<b>THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV /AIDS</b>


<b>I / Mục tiêu : - Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV</b>
- Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.


<b>II / Chuẩn bị : - Hình 36,37 SGK.</b>


- 5 tấm bìa cho hoạt động đóng vai " Tơi bị nhiễm HIV".


III/ Các hoạt động dạy - học:


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Bệnh HIV /AIDS là gì ?
- Cách phịng bệnh ?
<b>3. Bài mới :</b>


<b>* Hoạt động 1: Xác định hành vi tiếp</b>


xúc thông thường không lây nhiễm HIV.
<b>- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và</b>
yêu cầu thảo luận .


<b>- Nếu có hành vi đặt sai chỗ. Giáo viên</b>
giải đáp.


 Giáo viên chốt: HIV/AIDS không lây
truyền qua


<b>* Hoạt động 2: Đóng vai “Tôi bị</b>
nhiễm HIV”


<b>- Trẻ em bị nhiễm HIV có quyền được</b>
học tập, vui chơi và sống chung cùng
cộng đồng.


<b>- Không phân biệt đối xử đối với người</b>
bị nhiễm HIV


<b>- Giáo viên cần khuyến khích học sinh</b>
sáng tạo trong các vai diễn của mình


- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Các nhóm thảo luận


<b>- Đại diện nhóm báo cáo – nhóm khác</b>
kiểm tra lại từng hành vi các bạn đã
dán vào mỗi cột xem làm đúng chưa.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>



<b>- 5 HStham gia đóng vai: 1 bạn đóng</b>
vai học sinh bị nhiễm HIV, 4 bạn khác
sẽ thể hiện hành vi ứng xử với học
sinh bị nhiễm HIV như đã ghi trong các
phiếu gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trên cơ sở các gợi ý đã nêu.


+ Các em nghĩ thế nào về từng cách
ứng xử?


+ Các em nghĩ người nhiễm HIV có
cảm nhận như thế nào trong mỗi tình
huống? (Câu này nên hỏi người đóng vai
HIV trước).


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát</b>
hình 36, 37 SGK và trả lời các câu hỏi:


+ Hình 1 và 2 nói lên điều gì?


+ Nếu em nhỏ ở hình 1 và hai bạn ở
hình 2 là những người quen của bạn bạn
sẽ đối xử như thế nào?


 GV chốt: HIV không lây qua tiếp xúc xã
hội thông thường. Những người nhiễm HIV,
đặc biệt là trẻ em có quyền và cần được
sống, thơng cảm và chăm sóc. Khơng nên xa


lánh, phân biệt đối xử.


<b>- Điều đó đối với những người nhiễm</b>
HIV rất quan trọng vì họ đã được nâng
đỡ về mặt tinh thần, họ cảm thấy được
động viên, an ủi, được chấp nhận.


<b>4. Củng cố: </b>


- Nêu lại nội dung bài .
-Nhận xét tiết học.


<b>5. dặn dò: Chuẩn bị bài sau.</b>


Thảo luận theo nhóm 5.
- Học sinh lắng nghe, trả lời.
<b>- Bạn nhận xét.</b>


-Thuyết trình và trả lời theo nợi dung
các bức tranh.


-Liên hệ thực tế hành vi ứng xử người
bị nhiễm HIV.


<b>Kó thuật</b>
<b>LUỘC RAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách thực hiện công việc chuẩn bị và các bước luộc rau.
- Biết liên hệ với việc luộc rau ở gia đình.



- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn .
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


Rau , nồi , bếp , rổ , chậu , đũa …
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b> 1. Kiểm tra bài cuõ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> 2. Bài mới : </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b> b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách thực hiện các</b>
cộng việc chuẩn bị luộc rau .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu những công
việc được thực hiện khi luộc rau .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS quan sát hình 1
nêu tên các nguyên liệu , dụng cụ cần
chuẩn bị luộc rau .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại cách sơ
chế rau trước khi luộc .


- Nhận xét , uốn nắn thao tác chưa đúng .


- Quan sát hình 2 , đọc nội dung mục 1b


để nêu cách sơ chế rau .


- Lên thực hiện thao tác sơ chế rau .


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách luộc rau .</b>
- Nhận xét và hướng dẫn cách luộc rau ,
lưu ý HS :


+ Cho nhiều nước để rau chín đều và
xanh .


+ Cho ít muối hoặc bột canh để rau đậm ,
xanh


+ Đun nước sôi mới cho rau vào .
+ Lật rau 2 – 3 lần để rau chín đều .
+ Đun to , đều lửa .


+ Tùy khẩu vị mà luộc chín tới hoặc chín
mềm


- Quan sát , uốn nắn .


- Đọc nội dung mục 2 , kết hợp quan sát
hình 3 để nêu cách luộc rau .


<b>Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập .</b>
- Sử dụng câu hỏi cuối giá kết quả học tập
của HS .



- Nêu đáp án bài tập .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập .


- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án
để tự đánh giá kết quả học tập của
mình .


- Báo cáo kết quả tự đánh giá .
<i><b> 3. Củng cố : </b></i>


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn .
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Thể dục</b>


<b>ĐỘNG TÁC CHÂN – TRỊ CHƠI “DẪN BĨNG”</b>
GV chun trách dạy.


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách thực hiện động tác vươn thở , tay và chân của bài TD phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được vào các trị chơi.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>


<i><b> 1. Địa điểm : Sân trường .</b></i>



<i><b> 2. Phương tiện : Còi , bóng , kẻ sân .</b></i>


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>


<b>1. Phần mở đầu : </b>


Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu
cầu bài học


- Kiểm tra bài cũ .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Chạy quanh sân tập .


- Đứng thành vịng trịn quay mặt
vào trong để khởi động các khớp .
- Chơi trị chơi khởi động .


<b>2. Phần cơ bản : .</b>


<i>a) Ơ n 2 động tác vươn thở và tay</i> : .
- Sửa sai cho HS .


<i>b) Học động tác chân : 4 – 5 lần .</i>


- Nêu tên động tác , phân tích rồi cho HS
thực hiện



<i>c) Ơ n 3 động tác đã học</i> : 2 lần .


- Mỗi động tác 2 x 8 nhịp do GV điều
khiển .


<i>d) Trị chơi “Dẫn bóng ” : 4 – 5 phút .</i>
- Nêu tên trò chơi , tập họp HS theo đội
hình chơi , giải thích cách chơi và quy
định chơi .


- Quan sát , nhận xét , biểu dương .


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>
- Lần 1 : Tập từng động tác .


- Lần 2 : Tập liên hoàn 2 động tác .
- HS thực hiện


- Cả lớp cùng chơi có thi đua .


<b>3. Phần kết thúc : </b>
- Hệ thống bài .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập và
giao bài tập về nhà .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Thả lỏng : 2 phút .
<b> Toán </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mục tiêu: - Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.</b>
- BT cần làm : B1 ; 2.


<b>II. Chuẩn bị:- Bảng mét vuông.(chia ra các ô đề – xi – mét vuông)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>1 . Kiểm</b> Tra bài cũ :


<b>- Học sinh lần lượt sửa bài 2,3 / Tr 46 </b>
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: a.Giới thiệu bài mới:</b>
<b> b. Các hoạt động:</b>


<b>* Hướng dẫn học sinh hệ thống về</b>
bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa
các đơn vị đo diện tích thơng dụng.
Học sinh nêu mối quan hệ giữa các
đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé, từ bé
đến lớn.




- Lưu ý một số đơn vị đo diện tích thông
dụng.


<b>* Cách viết số đo diện tích dưới dạng</b>
số thập phân.



-Nêu ví dụ:


a) 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ...m</sub>2


- Lưu ý đối với những HS nhầm cách
chuyển như đơn vị đo chiều dài.


b) Cho HS thực hiện tương tự.
- Chốt 2 bước:


Bước 1: Đưa về hỗn số.


Bước 2: Đưa về dạng số thập phân.
<b>* Luyện tập:</b>


<b> Bài 1: </b>


- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 2: Viết số thập phân vào chỗ chấm.</b>


- 2HS lên bảng làm bài .


HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học
km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2
Hơn kém nhau 100 lần.


-Liên hệ :



1m = 10 dm và 1dm = 0,1m
1m2<sub> =100dm</sub>2<sub> và 1dm</sub>2<sub> =0,01m</sub>2
- Nối tiếp nêu nhận xét.


- Thảo luận cặp đôi và nêu kết quả và
cách làm.


3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 3,05 m</sub>2


- 3 HS nhắc lại 2 bước thực hiện.


- Thảo luận cặp đôi nêu kết quả và cách
làm.


a) 56dm2<sub> = 0,56m</sub>2<sub> ; </sub>


b) 17dm2<sub> 23cm</sub>2<sub> = 17,23dm</sub>2
c) 23cm2<sub> = 0,23dm</sub>2<sub> ; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét ghi điểm.


- 1HS lên bảng giải.
Lớp giải vào vở.


a) 1645m2<sub> = 0,1645ha ; b) 5000m</sub>2<sub> = 0,5 ha</sub>
c) 1 ha = 0,01km2<sub> ; d) 15 ha = 0,15km</sub>2
<b> 3. Củng cố:</b>


- Nêu lại 2 bước đổi đã học trong tiết học.
- Nhận xét tiết học .



<b> 4. dặn dò: Nhắc HS về nhà làm bài tập 3 </b>
<b>Mó thuật </b>


<b>TTMT: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐIÊU KHẮC CỔ VIỆT NAM.</b>
( GV chuyên ngành soạn giảng)




<b>Tập đọc</b>
<b>ĐẤT CAØ MAU</b>


<b>I. Mục tiêu: ( Mai Văn Tạo)</b>


- Đọc diễn cảm được bài văn, biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.


- Hiểu ND bài : Sự khắc nghiệt của nhiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc
tính cách kiên cường của con người Cà Mau. (Trả lời được các CH trong SGK).
* GDBVMT: GD HS hiểu biết về môi trường sinh thái ở đất mũi Cà Mau ; về con
người nơi đây. Từ đó thêm yêu quý con người và vùng đất này.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b> Tranh minh hoạ trong SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Ổn định t ổ chức : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>



<b>3. Bài mới: a.Giới thiệu bài mới:</b>
<b> b. Các hoạt động:</b>
<b>* Hướng dẫn luyện đọc . </b>
- GV đọc cả bài lần 1
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


- Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.


3 Học sinh lần lượt đọc cả đoạn văn và
<i>học sinh TLCH bài Cái gì quý nhất</i>


<b>- 1 học sinh đọc cả bài</b>


<b>- Học sinh lần lượt đọc nối tiếp đoạn</b>
<b>- 3 đoạn:</b>


<b>- Đoạn 1: Từ đầu … nổi cơn dông</b>
<b>- Đoạn 2: Cà Mau đất xốp …. Cây đước</b>
<b>- Đoạn 3: Còn lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV đọc diễn cảm lại toàn bài 1 lần.
<b>* Tìm hiểu bài.</b>


- Mưa ở Cà Mau có gì khác thường?
- Tiểu kết đoạn 1: - Mưa ở Cà Mau.
- Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao?
- Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế
nào?


-Tiểu kết đoạn 2: Cây cối và nhà cửa ở


Cà Mau.


.


- Người dân Cà mau có tính cách như
thế nào?


- Giảng từ, ghi bảng: sấu cản mũi
thuyền, hổ rình xem hát


- Tiểu kết đoạn 3:Người Cà Mau kiên
<i>cường(Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà</i>


<i>Mau góp phần hun đúc nên tính cách kiên</i>
<i>cường của người Cà Mau)</i>


<b>* Đọc diễn cảm.</b>


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm
( đoạn 3 )


- Nhận xét , đánh giá.
Nêu nội dung chính


<b>* GD BVMT: Giáo dục ý thức bảo vệ</b>
môi trường thiên nhiên , yêu quý con
người và vùng đất này.


<b>- 1 học sinh đọc cả bài</b>
- HS đọc đoạn 1, TL:



Là mưa dông: Rất đột ngột, dữ dội như ng
chóng tạnh.


- HS đọc thầm Đ2..


- Thường mọc thành chân, thành rặng. Rễ
dài, cắm sâu vào lòng đất.


- Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh. Nhà nọ,
sang nhà kia phải leo lên cầu bằng thân cây.
- Đất, cây cối và nhà cửa ở Cà Mau.
- 1 HS đọc Đ3.


<b>- Là những người thông minh giàu nghị</b>
lực. Họ thích kể, thích nghe thích kể và
thích nghe những chuyện kì lạ về sức
mạnh và trí thơng minh của con người:
người vật hổ, bắt cá sấu…..


- HS đọc đoạn văn đã được hướng dẫn theo
nhóm cặo đơi .


- 2 HS thi đọc diễn cảm cả bài.
- HS nhận xét bình chọn.


<b>4. Củng cố :- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>5. dặn dị: Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm, chuẩn bị cho ơn tập ở</b>
tuần sau.



<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Kể lại được 1 lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương (hoặc ở nơi khác) ; kể rõ
địa điểm, diễn biến của câu chuyện.


- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn


* GDBVMT:Liên hệ sự cần thiết và ảnh hưởng của môi trường tự nhiên với cuộc sống
con người .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


III.Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét – ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Hướng dẫn học sinh kể chuyện.</b>


<b>- Đề bài: Kể chuyện về một lần em</b>
được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em
hoặc ở nơi khác.


<b>- GV hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu</b>
đề bài.


HS lần lượt nêu cảnh đẹp đó là gì?
<b>- Cảnh đẹp đó ở địa phương em hay ở nơi nào?</b>



<b>* Thực hành kể chuyện.</b>


<b>- Giáo viên xếp các em theo nhóm.</b>
<b>- Nhóm cảnh biển.</b>


<b>- Đồng q.</b>


<b>- Cao nguyên (Đà lạt).</b>


<b>- Giáo viên chốt lại bằng dàn ý sơ lược.</b>
1/ Giới thiệu chuyến đi đến nơi nào? Ở
đâu?


2/ Diễn biến của chuyến đi.
+ Chuẩn bị lên đường.
+ Cảnh nổi bật ở nơi đến.


+ Tả lại vẻ đẹp và sự hấp dẫn của cảnh.
+ Kể hành động của những nhân vật
trong chuyến đi chơi (hào hứng, sinh
hoạt).


3/ Kết thúc: Suy nghó và cảm xúc của
em.


<b>- Kể lại chuyện em đã được nghe, được</b>
đọc nói về mối quan hệ giữa con người
với con người.



<b>- 1 HS đọc đề bài – Phân tích đề bài.</b>


<b>- HS lần lượt nêu lên cảnh đẹp mà em</b>
đã đến – Hoặc em có thể giới thiệu qua
tranh.


<b>- HS ngồi theo nhóm từng cảnh đẹp.</b>
Thảo luận theo câu hỏi a, câu hỏi b
<b>- Đại diện trình bày (đặc điểm).</b>


<b>- Cả lớp nhận xét (theo nội dung câu a và</b>
b).


<b>- Lần lượt học sinh kể lại một chuyến đi</b>
thăm cảnh đẹp ở địa phương em đã chọn
(dựa vào dàn ý đã gợi ý sau khi nêu đặc
điểm).


<b>- Có thể yêu cầu học sinh kể từng đoạn.</b>
 Chia 2 nhóm.


<b>- Nhóm hội ý chọn ra 1 bạn kể chuyện.</b>
<b>- Lớp nhận xét, bình chọn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*Liên hệ GDBVMT :Ảnh hưởng của môi
trường tự nhiên với cuộc sông của con
người ở nơi đó


- Thiên nhiên tươi đẹp thể hiện một cuộc
sống thanh bình. Phong cảnh đẹp thu hút


du khách tới thăm quan....


<b>3. Củng cố: Nhận xét tiết học</b>


<b>4. Dặn dị: Yêu cầu HS viết vào vở bài kể chuyện đã nói ở lớp.</b>
Chuẩn bị: “Ôn tập”.


<b>Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Khoa học</b>


<b>PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI</b>
<b>I / Mục tiêu :</b>


<b> - Nêu được 1 số quy tắc an tồn cá nhân để phịng tránh bị xâm hại.</b>
- Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại.


- Biết cách phịng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>Hình 38 ,39 SGK. Một số tình huống để đóng vai.</b>


III. Các hoạt động:


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:- HIV lây truyền qua những đường nào?</b>


- Nêu những cách phòng chống lây nhiểm HIV?
<b>3. Bài mới :</b>



<b>* Hoạt động 1: Xác định các biểu hiện</b>
của việc trẻ em bị xâm hại về thân thể,
tinh thần.


<b> - Yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3/38 SGK</b>
và trả lời các câu hỏi?


1. Chỉ và nói nội dung của từng hình
theo cách hiểu của bạn?


2. Bạn có thể làm gì để phịng tránh
nguy cơ bị xâm hại ?


<b>- Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan</b>
sát các hình 1, 2, 3 và trả lời các câu hỏi
H1: Hai bạn HS không chọn đi đường
vắng


H2: Không được một mình đi vào
buổitối


H3: Cô bé không chọn cách đi nhờ xe
người lạ .


<b>- Các nhóm trình bày và bổ sung</b>


- GV chốt : Trẻ em có thể bị xâm hại dưới nhiều hình thức, như 3 hình thể iện ở
SGK. Các em cần lưu ý trường hợp trẻ em bị đòn, bị chửi mắng cũng là một dạng


bị xâm hại. Hình 3 thể hiện sự xâm hại mang tính lợi dụng tình dục.


<b>*Hoạt động 2: Đóng vai ứng phó người</b>
bị xâm hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị</b>
xâm hại. Nêu được các quy tắc an tồn
cá nhân.


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm :


- Nhóm 1: Phải làm gì khi có người lạ
tặng q cho mình ?


- Nhóm 2: Phải làm gì khi có người lạ
muốn vào nhà ?


- Nhóm 3: Phải làm gì khi có người trêu
chọc hoặc có hành vi gây bối rối, khó
chụi đối với bản thân ?


+ Nhóm trưởng điều khiển hoạt động
- Nhân xét tình huống rút kết luận :


+ Trong trường hợp bị xâm hại, tuỳ
trường hợp cụ thể các em cần lựa chọn
các cách ứng xử cho phù hợp


- Lớp làm việc theo nhóm 3, đóng 3 tình
huống.



- Nhóm trưởng điều khiển các thành viên
trong nhóm thảo luận đêû đóng tình
huống.


- Lần lượt các nhóm lên đóng các tình
huống


- Nhận xét các tình huống, rút kết luận
cho tình huống.


- Liên hệ thực tế trên địa phương nơi các
em đanh ở.


 Giáo viên chốt: Một số quy tắc an tồn cá nhân.
<b>- Khơng đi một mình ở nơi tối tăm vắng vẻ.</b>


<b>- Khơng ở phịng kín với người lạ.</b>


<b>- Khơng nhận tiên q hoặc nhận sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà khơng có</b>
lí do.


<b>- Khơng đi nhờ xe người lạ.</b>


<b>- Không để người lạ đến gần đếm mức họ có thể chạm tay vào bạn…</b>
<b>* Hoạt động 3: Tìm hướng giải quyết</b>


khi bị xâm phạm.


<b>- GV u cầu các em vẽ bàn tay của</b>


mình với các ngón xịe ra trên giấy A4.
<b>- Yêu cầu học sinh trên mỗi đầu ngón</b>
tay ghi tên một người mà mình tin cậy,
có thể nói với họ nhũng điều thầm kín
đồng thời họ cũng sẵn sàng chia sẻ, giúp
đỡ mình, khuyện răn mình…


<b>- GV nghe học sinh trao đổi hình vẽ của</b>
mình với người bên cạnh.


<b>- GV gọi một vài em nói về “bàn tay tin</b>
cậy” của mình cho cả lớp nghe


<b>- Học sinh thực hành vẽ.</b>


<b>- Học sinh ghi có thể: cha mẹ, anh chị,</b>
thầy cô, bạn thân


<b>- HS đổi giấy cho nhau tham khảo</b>
<b>- HS lắng nghe bổ sung ý cho bạn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi, khó nói.
<b>4. Củng cố.- Tĩm tắt nội dung bài</b>


- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: - Xem lại bài.</b>


Chuẩn bị: “Phịng tránh tai nạn giao thơng”.
TỐN



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hai đơn vị đo độ dài (khối lượng) liên tiếp hơn (kém ) nhau bao nhiêu lần? Hai
đơn vị đo diện tích liên tiếp hơn (kém) nhau bao nhiêu lần?


<b>3. Bài mới: a. Giới thiệu bài</b>
<b> b. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: - Nêu yêu cầu.</b>
a) 42m 34cm = 42,34 m
b) 56m 29cm = 562,9 dm
c) 6m 2cm = 6,02m


d) 4352m = 4,352 km


<b>Bài 2:- Gọi HS nêu yêu cầu </b>


<b>Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu </b>


<b>Bài 4: </b>


- Nêu yêu cầu bài tập.


- 1 HS đọc to yêu cầu bài .



- 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.


- Một số HS nêu kết quả và cách làm.
- 1HS đọc to – theo dõi ..


- HS thực hiện viết số đo dưới dạng kg.
a) 500g = 0,5 kg


b) 347g = 0,347 kg ; c) 1,5 taán = 1500 kg
- Nhận xét bài làm trên bảng.


- 1HS đọc to


- HS thực hiện viết các số đo dưới dạng m2
a) 7km2<sub> = 7 000 000m</sub>2


4ha = 40 000 m2
8,5ha = 85 000 m2


- 1HS đọc lại yêu cầu bài tập.


- 1HS lên bảng tóm tắt nêu cách giải và giải
bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét chấm bài.


<b>3. Củng cố:- Chốt nd kiến thức của bài.</b>
<b>- dặn dị - Nhắc HS về nhà làm bài ở</b>


nhà.


Chiều rộng: 0,15 km


- Lớp làm bài vào vở.


- Nhận xét bài làm trên bảng.


<b>Tập làm văn </b>


<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng</b>
trong thuyết trình, tranh luận 1 vấn đề đơn giản.


- Có thái độ tranh luận đúng đắn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh đọc đoạn Mở bài, Kết bài .</b>
<b>2. Bài mới: a. Giới rthiệu bài</b>


<b> b. Bài giảng </b>


* Hướng dẫn HS nắm được cách thuyết
trình tranh luận về một vấn đề đơn giản
gần gũi với lứa tuổi hs qua việc đưa
những lý lẽ dẫn chứng cụ thể có sức
thuyết phục.



* Bài 1: Giáo viên hướng dẫn cả lớp
trao đổi ý kiến theo câu hỏi bài 1.


<b>- Giáo viên chốt lại.</b>


Bài 2:Giáo viên hướng dẫn để học sinh
rõ “lý lẽ” và dẫn chứng.


<b>- Giáo viên nhận xét boå sung.</b>


* Bài 3:Hướng dẫn học sinh nắm được
cách sắp xếp các điều kiện thuyết trình


Hoạt động cá nhân, lớp.


- 1 HS đọc yêu cầu.Cả lớp đọc thầm
bài tập đọc “Cái gì quý nhất?”.
<b>- Thảo luận nhóm.</b>


<b>- Đại diện nhóm trình bày theo ba ý</b>
song song. Dán lên bảng.


<b>- Cử 1 bạn đại diện từng nhóm trình</b>
bày phần lập luận của thầy.


<b>- Các nhóm khác nhận xét.</b>


<b>- 1HS đọc u cầu bài.Mỗi nhóm cử</b>
1 bạn tranh luận.



<b>- Lần lượt 1 bạn đại diện từng nhóm</b>
trình bày ý kiến tranh luận.


<b>- Cả lớp nhận xét.</b>


Học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>- Các nhóm làm việc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tranh luận về một vấn đề.
<b>- Giáo viên chốt lại.</b>


<b>- GV nhận xét cách trình bày của từng </b>
em đại diện rèn luyện uốn nắn thêm.
3. Củng cố: - Nhận xét tiết học.


4. Dặn dò: Học sinh tự viết bài 3a vào
vở.


Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết trình, tranh
luận (tt)


Hoạt động lớp.


<b>- Nhắc lại những lưu ý khi thuyết</b>
trình.


<b>- Bình chọn bài thuyết trình hay.</b>


<b>Đạo Đức</b>



<b>TÌNH BẠN (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là
những khi khó khăn, hoạn nạn.


- Biết được ý nghĩa của tình bạn.


- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
<b>II.Chuẩn bị:.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2 .Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.</b>


Nêu những việc làm thể hiện việc biết giữ gìn các truyền thống về gia đình,
dịng họ, tổ tiên.


* Hoạt động 1: Đàm thoại.
1/ Hát bài “lớp chúng ta đồn kết”
2/ Đàm thoại.


<b>- Bài hát nói lên điều gì?</b>


- Lớp chúng ta có vui như vậy khơng?
<b>- Điều gì xảy ra nếu xung quanh chúng</b>
ta khơng có bạn bè?



<b>- Trẻ em có quyền được tự do kết bạn</b>
khơng? Em biết điều đó từ đâu?


Họat động cả lớp
<b>- Lớp hát đồng thanh.</b>
<b>- Học sinh trả lời.</b>


<b>- Tình bạn tốt đẹp giữa các thành viên trong lớp.</b>


<b>- Học sinh trả lời.</b>
<b>- Buồn, lẻ loi.</b>


- Trẻ em được quyền tự do kết bạn, điều này
được qui định trong quyền trẻ em.


Kết luận: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em cũng cần có bạn bè và có quyền được tự
do kết giao bạn bè


Hoạt động 2: Phân tích truyện đơi bạn.
<b>- GV đọc truyện “Đơi bạn”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Nêu yêu cầu.</b>


<b>- Em có nhận xét gì về hành động bỏ</b>
bạn để chạy thoát thân của nhân vật
trong truyện?


<b>- Em thử đốn xem sau chuyện xảy ra,</b>
tình bạn giữa hai người sẽ như thế nào?
<b>- Theo em, bạn bè cần cư xử với nhau</b>


như thế nào?


<b>- Thảo luận nhóm đơi.</b>
<b>- Đại diện trả lời.</b>
<b>- Nhận xét, bổ sung.</b>


<b>- Không tốt, không biết quan tâm, giúp</b>
đỡ bạn lúc bạn gặp khó khăn, hoạn nạn.
<b>- Học sinh trả lời.</b>


Kết luận: Bạn bè cần phải biết thương yêu, đoàn kết, giúp đỡ nhau nhất là những
lúc khó khăn, hoạn nạn.


Hoạt động 3: Làm bài tập 2.
<b>- Nêu yêu cầu.</b>


-Sau mỗi tình huống, GV yêu cầu HS tự
liên hệ .


* Liên hệ: Em đã làm được như vậy đối
với bạn bè trong các tình huống tương tự
chưa? Hãy kể một trường hợp cụ thể.


<b>- Nhận xét và kết luận về cách ứng xử</b>
phù hợp trong mỗi tình huống.


a) Chúc mừng bạn.


b) An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.
c) Bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn bênh vực.


d) Khuyên ngăn bạn không sa vào những
việc làm không tốt.


đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái, nhận
khuyết điểm và sửa chữa khuyết điểm.
e) Nhờ bạn bè, thầy cô hoặc người lớn
khuyên ngăn bạn .


- Trao đổi bài làm với bạn ngồi cạnh.
-Trình bày cách ứng xử trong 1 tình
huống và giải thích lí do


<b>- Lớp nhận xét, bổ sung.</b>
<b>- Học sinh nêu.</b>


-Đọc ghi nhớ.


* Kết luận: Các biểu hiện của tình bạn đẹp là tơn trọng, chân thành, biết quan
tâm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn cùng nhau.


4. Củng cố : Nêu những biểu hiện của tình bạn đẹp.
5. Dặn dị:


- Sưu tầm những truyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, bài hát… về chủ đề tình bạn.
<b>- Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.</b>


Chuẩn bị: Tình bạn ( tieát 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu: - Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ,</b>
<i>tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp (ND Ghi</i>



<i>nhớ</i>


- Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế (BT1 ; BT2) ; bước đầu
biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn để hướng dẫn HS nhận xét.</b>
<b>III.</b>


<b> Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ
- Nhận xét – ghi ñieåm .


<b> 2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ1: Nhận xét.</b>
- Cho HS đọc bài 1.


- Em hãy chỉ rõ từ tớ, cậu trong câu a, từ nó
trong câu b, được dùng làm gì?


- Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV chốt lại ý đúng.


HDHS laøm baøi 2.


- GV: Những từ trên thay thế cho danh từ cho
khỏi lặp lại. Những từ đó gọi là đại từ.



- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
<b>* HĐ2: Luyện tập.</b>


Baøi 1.


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.


- Chỉ rõ những từ in đậm trong đoạn thơ chỉ
ai?


- Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ
điều gì?


Bài 2.


- Cho HS làm việc.


- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Bài3: - Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- Cho HS làm việc GV dán lên bảng lớp tờ
giấy khổ to đã viết sẵn câu chuyện.


- Gọi 2 nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.


- 2-3 HS
- Theo doõi .



- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- HS làm theo nhóm 2.


- 2-3 HS nêu.
- HS nhận xét.


- 4-5 HS đọc.


- 2 HS nhắc lại khơng nhìn SGK.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm việc cá nhân.


- Một số HS phát biểu ý kiến.
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS theo dõi nhận xét.
- Đọc lại câu chuyện vui.


- Tìm đại từ thích hợp thay cho danh từ
chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Củng cố:</b>


- Nhận xét tiết học.



<b>4. Dặn do:ø u cầu HS về nhà làm lại bài vào vở chuẩn bị bài cho tiết LTVC sau.</b>


<b>Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>
Thể dục


<b>ÔN 3 ĐỘNG TÁC: VƯƠN THỞ-TAY-CHÂN</b>
<b>TRỊ CHƠI “AI NHANH VÀ KHÉO HƠN”</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Biết cách thực hiện động tác vươn thở , tay và chân của bài TD phát triển
chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được vào các trò chơi.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>


<i><b> 1. Địa điểm : Sân trường .</b></i>


<i><b> 2. Phương tiện : Còi , bóng , kẻ sân .</b></i>


<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>
1.


<b> Phần mở đầu : </b>


- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu
cầu bài học .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Chạy chậm theo địa hình tự


nhiên : 1 phút .


- Đứng thành vòng tròn rồi khởi
động các khớp .


<i>- Chơi trị chơi Đứng ngồi theo hiệu </i>


<i>lệnh .</i>


2. Ph ần c<b> ô bản</b> :


<i>a) Học trị chơi “Ai nhanh và khéo hơn” - </i>
Nêu tên trò chơi , giới thiệu cách chơi
<i>b) Ơ ân 3 động tác vươn thở , tay , chân</i> -
Nhắc lại cách tập từng động tác .


- Quan sát , sửa sai cho các tổ .


- Chơi thử vài lần .


- Chơi chính thức : 3 – 5 lần .
- Tập lại mỗi động tác 2 lần .
- Các tổ tự ơn luyện .


<b>3. Phần kết thúc : </b>
- Hệ thống baøi


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và
giao bài tập về nhà .



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài taäp.


- Viết các số đo dưới dạng số thập phân
đã học.


- Nhận xét – ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


Luyện tập


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.


- Nhận xét- ghi điểm.


<b>Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài.</b>


- Treo bảng phụ.


- Phát phiếu học tập.
- Chấm 5-7 phiếu .
- Nhận xét sửa bài.


<b>Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài.</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét – ghi điểm.
<b>Bài 4: </b>


Tương tự bài 3 thay đơn vị tính .
<b>3. Củng cố:</b>


- Nhắc lại kiến thức.


<b>4. dặn dò :Nhắc HS về nhà làm bài.</b>


- 2HS lên bảng làm bài.
3m 4cm = 3,04m


2m2<sub> 4dm</sub>2 <sub> = 2,04m</sub>2
2kg 15g = 2,015kg
- 1HS đọc đề bài.


- 2HS lên bảng làm bài.
Lớp làm bài vào vở.


a) 3m 6dm = 3,6m ; b) 4dm = 0,4m ;
c) 34m 5cm = 34,05m ; 345cm = 3,45m


- Nhận xét bài làm trên bảng.


-1HS đọc đề bài.


- 1HS lên bảng làm vào phiếu
- Lớp nhận phiếu làm bài tập.
- Nhận xét bài làm trên bảng.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở.


a) 42dm 4cm = 42,4dm


b) 56cm 9mm = 56,9cm ; ...
- Nhận xét bài làm trên bảng.


a) 3kg 5g = 3,005kg ; b) 30g = 0,03kg
c) 1103g = 1,103kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận về 1
vấn đề đơn giản (BT1 ; BT2).


- Có thái độ tranh luận đúng đắn.


* GD BVMT : GV kết hợp liên hệ về sự cần thiết và ảnh hưởng của môi trường
thiên nhiên đối với cuộc sống con người (Qua BT1)



<b>II/ Chuẩn bị: </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV goïi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ
- Nhận xét – ghi điểm.


<b>2. Bài mới :</b>


<b>* HĐ1: HDHS làm bài 1.</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài1.
- Cho HS làm bài theo nhóm .
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và khen nhóm mở rộng lí lẽ và
dẫn chứng đúng, hay, có sức thuyết phục.
<b>* Liên hệ GD BVMT.</b>


<b>* HĐ2: HDHS làm bài 2.</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.


- Cho HS làm bài GV đưa bảng phụ đã
chép sẵn bài ca dao lên.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và khen những em có ý
kiến hay, có sức thuyết phục đối với người


nghe.


<b>3. Củng cố:</b>


- GV nhận xét tiết học.


<b>4. Dặn dò Về học bài , làm bài, chuẩn bị</b>
bài .


- 2-3 HS lên
- Theo dõi .


- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
- Nhóm trao đổi thảo luận, tìm lí lẽ dẫn
chứng để thêt phục các nhân vật cịn lại.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- HS nhận xét.


- 1 HS đọc to lớp lắng nghe.
- HS làm bài.


- Một vài HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét.


- HS về nhà làm lại 2 bài tập vào vở,
về nhà xem lại các bài học để chuẩn
bị kiểm tra giữa học kì I


<b>Lịch sử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tường thuật lại được sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa giành chính quyền thắng
lợi : Ngày 19 – 8 – 1945 hàng chục vạn nhân dân Hà Nội xuống đường biểu dương lực lượng
và mít tinhtại Nhà hát lớn thành phố. Ngay sau cuộc mít tinh, quần chúng đã xông vào chiếm
các cơ sở đầu não của kẻ thù : Phủ Khâm sai, Sở Mật thám, ... Chiều ngày 19 – 8 – 1945
cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở HN tồn thắng.


- Biết Cáng mạng tháng Tám nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả.
+ Biết được ý nghĩa cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.


+ Sưu tầm và kể lại sự kiện đáng nhớ về Cách mạng tháng Tám ở địa
phương.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ hành chính VN.Ảnh tư liệu về Cách mạng tháng 8. Phiếu học của HS.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


<b>1. OÅn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


-GV gọi một số HS lên bảng kiểâm tra
bài.


-Nhận xét - ghi điểm .
<b>3. Bài mới :</b>


<b>* HĐ1:Thời cơ cách mạng.</b>


- GV yêu cầu HS đọc phần chữ nhỏ đầu


tiên trong bài Cách mạng mùa thu.


- GV nêu vấn đề: Tháng 3-1945, phát xít
Nhật hất cẳng Pháp, giành quyền đô hộ
nước ta. Giữa thang 8-1945 quân Phiệt
Nhật ở châu Á đầu hàng đồng minh…….
- GV gơi ý: Tình hình kẻ thù của dân tộc
ta lúc này như thế nào?


- GV giảng thêm cho HS hiểu.


<b>* HĐ2: Khởi nghĩa giành chính quyền ở</b>
HN ngày 19-8-1945.


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm,
cùng đọc SGK và thuật lại cho nhau
nghe về cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội ngày 10-8-1945.


- GV yêu cầu 1 HS trình bày trước lớp.
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết quả của
cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở HS.


-2-3 HS lên .
-Theo dõi .


- 1 HS đọc thành tiếng phần cuối năm
1940….


- HS thảo luận tìm câu trả lời.



- Dựa vào gợi ý của HS để giải thích thời
cơ cách mạng.


Đảng ta xác định đây là thời cơ cách
mạng ngàn năm có một vì: Từ năm 1940
nhật và pháp cùng đô hộ nước ta nhưng
tháng 3-1945 Nhật đảo chính Pháp để
độc chiếm nước ta …


- HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4
HS, lần lượt từng HS thuật lại trước
nhóm cuộc khởi nghĩa 19-8-1945 ở Hà
Nội, các HS cùng nhóm theo dõi, bổ
sung ý kiến cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* HĐ3: Liên hệ cuộc khởi nghĩa giành</b>
chính quyền ở Hà Nội với cuộc khởi
nghĩa giành chính quyền ở các địa
phương.


- GV nếu vấn đề: Nếu cuộc khởi nghĩa
này không tồn thắng thì việc giành
chính quyền ở các địa phương khác sẽ ra
sao?


- Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Hà Nội
có tác dụng như thế nào đến tinh thần
cách mạng của nhân dân cả nước?



-GV chốt ý .


H: Tiếp sau Hà Nội, những nơi nào đã
giành được chính quyền?


- GV yêu cầu HS liên hệ: Em biết gì về
cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở
quê hương ta năm 1945?


- GV kể về cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở địa phương năm 1945, dựa theo
lịch sử địa phương.


<b>* HĐ4: Nguyên nhân và ý nghĩa thắng</b>
lợi của cách mạng tháng 8.


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp để
tìm hiểu nguyên nhân thắng lợi và ý
nghĩa của cuộc Cách mạng tháng 8. Các
câu hỏi gợi ý.


+ Vì sao nhân dân ta giành được thắng
lợi trong Cách mạng tháng 8?


+ Thắng lợi đó có ý nghĩa như thế nào?
- GV kết luân về nguyên nhân và ý
nghĩa thắng lợi của Cách mạng tháng
tám.


+ Vì sao mùa thu 1945 được gọi là Mùa


thu cách mạng?


+ Vì sao ngày 19-8 được lấy làm ngày kỉ
niệm Cách mạng tháng 8 năm 1945 ở


như sau.


- Chiều 19-8-1945, cuộc khởi nghĩa dành
chính quyền ở Hà Nội tồn thắng.


- HS trao đổi nhóm .


+ Hà Nơi là nơi có cơ quan đầu não của
giăc, nếu Hà Nội khơng dành được chính
quyền thì việc dành chính quyền ở các
địa phương khác sẽ gặp khó khăn rất
nhiều.


- Đã cổ vũ tinh thần nhân dân cả nước
đứng lên đấu tranh dành chính quyền.
- Theo dõi .


- Đọc SGK và nêu: Tiếp sau HN lần lượt
đến Huế (23-8) Sài Gòn (25-8), Và đến
28-8-1945 cuộc Tổng khởi nghĩa đã
thành công.


- Một số HS nêu trước lớp.


- HS thảo luận theo cặp, trả lời các câu


hỏi gơi ý để rút ra nguyên nhân thắng lợi
và ý nghĩa của Cách mạng tháng 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nước ta?
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dị : Dặn HS về nhà học thc bài và tìm hiểu về ngày Bác Hồ đọc tuyên </b>
ngôn độc lập, khai sinh ra nước VN dân chủ cộng hoà 2-9-1945.


<b> Ho</b> ạt động tập thể
<b> KiỂM ĐIỂM TUẦN 9</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 9.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân.


<b>II. Noäi dung :</b>


1. Các tổ tự kiểm điểm:


2. Tổ trưởng đại diện tổ tự kiểm điểm trước lớp
<b>3. GV đ ánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.


- Truy bài đầu giờ tốt.


* Học tập: - Đa số có học bài và làm bài trước khi đến lớp.


- Một số em chưa chịu khó học ở nhà:...
* Văn thể mĩ:- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.


- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:- Thực hiện phòng tránh cúm A (H1N1) khá tốt.
<b>4 . Tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở học sinh </b>


<b>III. Kế hoạch tuần 10:</b>


* Nề nếp: - Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập: - Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


` - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
* Vệ sinh:- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.


- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×