Tải bản đầy đủ (.docx) (124 trang)

tuçn 01 ho¸ häc líp 9 tiõt 1 ¤n tëp ho¸ häc líp 8 ngµy so¹n 2482009 ngµy d¹y 2682009 i môc ®ých yªu cçu 1 kiõn thøc häc sinh nhí l¹i c¸c kiõn thøc cçn thiõt quan träng cña ho¸ häc 8 nh­ quy t¾c ho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.97 KB, 124 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hoá học lớp 9</b>


<b>Tiết 1: Ôn tập ho¸ häc líp 8</b>


<b> Ngày Soạn: 24/8/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 26/8/2009</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Häc sinh nhớ lại các kiến thức cần thiết quan trọng của hoá học 8 nh quy tắc hoá trị,
cách lập công thức hoá học hợp chất, các khái niệm oxit, axit, bazơ và muối. Nhớ lại
cách tính theo công thức hoá học và phơng trình hoá học.


- Nh li cỏc cơng thức chuyển đổi và cách tính các loại nồng dung dch.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rốn k nng vit PTP da vo kin thc ó hc.


- Rèn kỹ năng tính toán vận dụng cho các bài tập tổng hợp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp thùc sù ngay từ những ngày đầu năm học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.


<b>-</b> Học sinh: Ôn lại toàn bộ nội dung trọng tâm của hoá 8.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2.Bài mới</b>


<b> Hot Động 2. Phhan loại và đọc tên OXIT, AXIT, BAZƠ, MUốI</b>
<b>Bảng phân loại và cách đọc tên: OXIT, AXIT, BAZƠ, MUốI</b>


<b> OXIT</b> <b> AXIT</b> <b> BAZ¥</b> <b> MUốI</b>


Phân
loại


Vd Oxit axit oxit baz¬
CO2 CuO


Cã oxi kh«ng oxi
H2SO4 HCl


Tan kh«ng tan


NaOH Cu(OH)2


T.hoµ axit
KCl


NaHCO3


Thành
phần



1 nguyên tố + oxi H + gèc axit K.lo¹i + (OH) K.lo¹i+ gèc


axit


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV đặt các câu hỏi cho
học sinh nhớ lại kiến
thức cũ.


? Nh¾c lại quy tắc hoá
trị?


? Nhắc lại c¸c kh¸i
niƯm oxit, axit, baz¬,
muèi?


? Nhắc lại các công
thức chuyển đổi giữa
khối lợng và lợng chất,
thể tích; tính nồng độ
dung dịch, tính tỉ khối?
? Nhắc lại các bớc giải
bài tốn theo cơng thức
và tính theo PTHH?


HS lần lợt trả lời, HS
khác nhận xét bổ sung.



<b>I. Những kiến thức cần nhớ</b>


1. Quy tắc hoá trị và cách lập
công thức hoá học.


2. Nhắc lại khái niệm oxit,
axit, bazơ và muối.


3. Các công thức chuyển đổi
cần nhớ:


n= <i>m</i>


<i>M</i> V= n. 22,4


C%= <i>m</i>ct


<i>m</i>dd


CM=


<i>n</i>
<i>V</i>dd


dA/B= <i>MA</i>


<i>MB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tên
gọi



<b>* oxit axit: </b>
Tªn Pk + oxit(cã
tiỊn tè chØ số
nguyên tử)


<b>* Oxit bazơ:</b>


Tờn K.L + oxit


<b> Axit không oxi:</b>


axit+tên Pk+
hiđric


<b>*Axit có oxi:</b>


axit +tên Pk+
ic(ơ)


Tờn KL+ hiroxit Tên KL+ tên gốc


axit


GV Cho HS áp dụng làm bài tập:


<b>Gv: Treo bảng phụ </b>


<b>Bài tập 2: Gọi tên, phân loại các</b>



hợp chất sau: Na2O, SO3, HNO3,


CaCO3, Fe2(SO4)3, Al(NO3)3,


Mg(OH)2, HCl, FeO, K3PO4,


BaSO3, Ca(HCO3)2, CuCl2


Hs: Làm bài tập


Phân bµi lµm cđa HS trình bầy
trong bảng phụ sau:


<b>TT Công thức</b> <b>Phân</b>


<b>loại</b> <b>Tên gọi</b>


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13



Na2O


SO3


HNO3


CaCO3


Fe2(SO4)3


Al(NO3)3


Mg(OH)2


HCl
FeO
K3PO4


BaSO3


Ca(HCO3)2


CuCl2
<b>4. Cñng cè: </b>


GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã ơn lại. Khẳng định đó là những nội dung
cơ bản hố 8 các em phải nắm đợc.


<b>5.DỈn dß:</b>



- Nhớ lại các cơng thức chuyển đổi và cách tính các loại nồng độ dung dịch.
- Ơn lại các cơng thức tính nồng độ: C% =


¿


<i>m</i>ct


<i>m</i><sub>dd</sub><i>×</i>


¿


100% ; CM = <i>n</i>


<i>V</i> (mol/l)


- BTVN: Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: NaOH, CO2, HCl, KCl, CuO,


Cu(OH)2, NaHCO3, H2SO4


<b>Tiết 2: Ơn tập hố học lớp 8 (tiếp theo)</b>
<b> Ngày Soạn: 24/8/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 28/8/2009</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Häc sinh nhớ lại các kiến thức cần thiết quan trọng của hoá học 8 nh quy tắc hoá trị,
cách lập công thức hoá học hợp chất, các khái niệm oxit, axit, bazơ và muối. Nhớ lại
cách tính theo công thức hoá học và phơng trình hoá học.



- Nh li cỏc cơng thức chuyển đổi và cách tính các loại nồng dung dch.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rốn k nng vit PTP da vo kin thc ó hc.


- Rèn kỹ năng tính toán vận dụng cho các bài tập tổng hợp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp thùc sù ngay từ những ngày đầu năm học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2.Bài mới</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>


GV yêu cầu HS giải các
bài tập sau:


<b>BT1: Hoàn thành các</b>


PTPƯ sau:


to


a. P+O2 ?


to


b. Fe+O2 ?


c. Zn+? ?+H2


to


d.?+? H2O


e. Na+? ?+H2


f. P2O5+? H3PO4


to


g. CuỞ Cử


<b>BT2: Tính thành phần %</b>


các nguyên tố trong
NH4NO3?


GV: yêu cầu HS nêu cách
giải bài toán tính theo
công thøc ho¸ häc.



Sau đó gọi HS lần lợt làm
theo các bớc.


<b>BT3: Hỵp chÊt A cã khèi</b>


lỵng mol là 142. Thành
phần phần trăm khối lợng
các nguyên tố trong A là:
%Na=32,39%;


%S=22,54% cũn lại là
oxi. Hãy xác định công
thức phân tử của A.


<b>BT4: Hoµ tan 28g s¾t</b>


bằng dd HCl 2M vừa đủ.
a. Tính thể tích dd


HCl cÇn dïng.
b. TÝnh thĨ tÝch khÝ


tho¸t ra ë ®ktc.
c. TÝnh CM dd thu


đ-ợc sau PƯ (coi thể
tích dd sau PƯ
thay đổi không
đáng kể so với thể



HS nhớ lại các kiến thức
có liên quan đến các
PTPƯ này gồm TCHH
của oxi, hidro, nớc, cách
điều chế hidro, oxi trong
PTN và trong công
nghiệp.


- TÝnh M


- TÝnh thành phần phần
trăm.


HS nờu các bớc giải sau
đó làm từng bớc một.


- Bài này thuộc loại bài
tính theo PTPƯ có liên
quan đến nồng độ dd.
- HS nêu các bớc giải bài
tốn tính theo PTPƯ
gồm:


<b>-</b> TÝnh sè mol.


<b>-</b> ViÕt PTP¦.


<b>-</b> TÝnh theo PTP¦.



Đổi ra đại lợng đầu bài
yêu cầu.


<b>II. LuyÖn tËp</b>


<b>BT1</b>


to


a. 4P+5O2 2P2O5


to


b. 3Fe+4O2 Fe3O4


c. Zn+HCl ZnCl2+H2


to


d.O2+2H2 2H2O


e.2Na+2H2O 2NaOH+H2


f. P2O5+3H2O 2H3PO4


to


g. CuO+H2 Cu+ H2O
<b>BT2</b>



M NH4NO3=80g


%N= 28


80 . 100%=35%


%O= 48


80 . 100%=60%


%H= 4


80 . 100%=5%


<b>BT3</b>


Gi¶ sư c«ng thøc cđa A lµ
NaxSyOz. Cã :


<i>32 x</i>


142 . 100%=32,39%


x=32,39.142/100.23=2


<i>32 y</i>


142 . 100%=22,54%


y=1



%O=100%-(32,39%
+22,54)=45,07%


16z/142 . 100%=40,07%
z=4


CTPT cña A lµ Na2SO4
<b>BT4: </b>


a.


nFe=m/M=2,8/56=0,05
Fe+2HCl FeCl2+H2


1 2 1 1
0,05 x y z
Theo PTP¦:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tích dd HCl ó
dựng).


? BT này thuộc dạng bài
nào?


? Các bớc để giải bài
dạng này nh thế nào?
GV: Gọi học sinh giải
theo từng bớc.



CM(HCl)=n/V-> 0,1/2=0,05lit.


b.


Theo PTP¦:
nH2=z=0,05mol


VH2 = 0,05.22,4=1,12lit


c.


DD sau P¦ cã FeCl2


nFeCl2=y=0,05mol


Vdd sau P¦=VddHCl=0,05lit


CM=n/V=0,05/0,05=1M


<b>4. Cđng cè: </b>


GV u cầu HS nhắc lại những nội dung đã ơn lại. Khẳng định đó là những nội
dung cơ bản hố 8 các em phải nắm đợc.


<b>5.DỈn dß:</b>


- BTVN: Hồ tan m1 gam bột kẽm cần dùng vừa đủ m2 gam dd HCl 14,6%. PƯ


kết thúc thu đợc 0,896lit khí ở đktc.
a. Tính m1, m2.



b. Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc sau PƯ


(Híng dÉn: m dd sau PƯ=mZn+mddHCl mH2 bay đi; Đáp số m1=2,6g m2=20g C


%=24,16%)


- Đọc trớc bài mới




<b>---Hoá học 9</b>



<b>Chơng I. Các loại hợp chất vô cơ</b>


<b> TiÕt:3</b>


<b>tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxit.</b>
<b>Kh¸i qu¸t vỊ sự phân loại oxit</b>
<b> Ngày Soạn: 29/8/2009</b>


<b> Ngày Dạy: 03/9/2009</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS biết đợc những tính chất hố học của oxit, bazơ, oxit axit và dẫn ra đợc những
PTHH tơng ứng với mỗi tính chất.


- HS hiểu đợc cơ sở phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào TCHH của chỳng.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Vn dng c nhng hiu bit v TCHH của oxit để giải các BT định tính và định
l-ợng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống hút; CuO,</b>


CaO, H2O, dd HCl, quú tÝm.


<b>-</b> <b>Học sinh: Ôn lại bài oxit lớp 8 và đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. n nh lp.</b>


<b>2. Kiểm tra . GV yêu cầu HS chữa BT hôm trớc cho về nhà.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hot ng 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

oxit bazơ và oxit axit?



GV hớng dẫn HS kẻ đơi vở để
tiện so sánh.


GV híng dẫn các nhóm HS làm
thí nghiệm:


- Cho vào mỗi ống nghiệm 1:
bột CuO đen.


- Cho vào ống nghiệm 2: mẩu
vôi sống.


- Thêm vào mỗi ống nghiệm
2-3 ml níc, l¾c nhĐ.


- Dïng èng hót nhá vµi giät
chÊt láng trong hai èng nghiƯm
trªn ra giÊy q tÝm.


? Quan sát và nhận xét hiện
t-ợng?


? Từ hiện tợng trên em rót ra
kÕt ln g×? ViÕt PTP¦?


L


u ý: Những oxit bazơ tác dụng
đợc với nớc ở điều kiện thờng
hay gặp là Na2O, K2O, CaO,



BaO, Li2O.


? HÃy viết PTPƯ của các chất
trên với nớc?


GV hớng dẫn các nhóm làm thí
nghiệm:


- Cho vào mỗi ống nghiƯm 1:
bét CuO ®en.


- Cho vào mỗi ống nghiệm 2:
bột CaO trắng.


- Nhỏ vào hai ống nghiệm trên
2-3ml dd HCl, lắc nhẹ.


? Quan sát và nhận xét hiện
t-ợng?


? Qua PƯ trªn em rót ra kÕt
luËn g×?


GV: Giới thiệu: Bằng thực
nghiệm ngời ta đã chứng minh
rằng một số oxit bazơ (CaO,
BaO, Na2O, K2O...) tác dụng


víi oxit axit tạo muối.



Các nhóm HS


làm thÝ


nghiƯm.


- èng 1 kh«ng
cã hiƯn tợng
gì.


- ống 2 thÊy
to¶ nhiƯt.


HS rót ra kết
luận.


HS lên viết
PTPƯ.


Các nhóm HS
lµm thÝ nghiƯm
theo híng dÉn.


- èng


nghiƯm1: cã
dd mµu xanh
xt hiƯn.
- èng nghiƯm


2: t¹o dd trong
st


HS rót ra kÕt
ln.


<b>1. TÝnh chÊt ho¸ học của</b>
<b>oxit bazơ.</b>


a. Tác dụng với nớc.
CaO+H2O Ca(OH)2


(r) (l) (dd)
KL: Mét sè oxit baz¬ tác
dụng với nớc tạo thành dd
bazơ (kiềm).


VD:


Na2O+H2O 2NaOH


K2O+H2O 2KOH


BaO+H2O Ba(OH)2


b. T¸c dơng víi axit.


CuO+2HCl CuCl2+H2O


®en dd dd xanh


CaO+2HCl CaCl2+H2O


Tr¾ng dd dd trong
suốt


KL: Oxit bazơ tác dụng với
axit tạo muối và nớc.


c.Tác dụng với oxit axit.
CaO+CO2 CaCO3


BaO+CO2 BaCO3


KL: Mét số oxit bazơ tác
dụng với oxit axit tạo
muối.


<b>Hot ng 2</b>


GV yêu cầu HS lÊy VD (nhí l¹i
tÝnh chÊt cđa níc).


GV híng dÉn HS:


Oxit axit Gèc axit
t/


SO2 = SO3


SO3 = SO4



CO2 = CO3


P2O5 = PO4


HS tr¶ lêi. <b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđaoxit axit.</b>


a. T¸c dơng víi níc.
P2O5+3H2O 2H3PO4


KL: NhiỊu oxit axit t¸c
dơng với nớc tạo thành dd
axit.


b. Tác dụng với bazơ
CO2+Ca(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

N2O5 - NO3


GV híng dÉn HS viết PTPƯ
giữa CO2 và Ca(OH)2 và giải


thớch c ch PƯ để HS hiểu bản
chất.


? Thay CO2 b»ng mét sè oxit


axit khác nh P2O5, SO3 hÃy viết


PTPƯ?



? Qua các VD trên h·y rót ra
kÕt luËn?


<b>BT1: Cho các oxit sau: K2O,</b>


<b>Fe2O3, SO3, P2O5.</b>


<b>a. Gọi tên và phân loại các</b>
<b>oxit trên?</b>


<b>b. Trong cỏc oxit trên,</b>
<b>chất nào tác dụng đợc</b>
<b>với:</b>


<b>+ Níc</b>


<b>+ dd H2SO4 lo·ng</b>


<b>+ dd NaOH</b>


<b>? Viết các PTPƯ?</b>


HS lên bảng
viết PTPƯ.
Rút ra KL.


HS thảo luận
trả lời.



KL: Oxit axit tác dụng với
dd bazơ tạo muối và nớc.


c. Tác dụng với oxit bazơ


<b>BT1</b>


CT Phân loại Tên gọi
K2<b>O ox baz¬ Kali oxit</b>


Fe2O<b>3 </b>ox baz¬<b> S¾t II oxit</b>


SO3 ox ax Luhuúnhtrioxit


P2O5 ox ax §iphotpho


penta oxit


<b>-</b> Víi níc: K2O, SO3,


P2O5


<b>-</b> Víi dd H2SO4 lo·ng:


K2O, Fe2O3


<b>-</b> <b>Víi dd NaOH: SO</b>3,


P2O5
<b>Hoạt động 3</b>



GV giíi thiƯu: Dùa vµo TCHH


ngời ta chia oxit làm 4 loại. Nghe và ghi.


<b>II. Khái quát về sự phân</b>
<b>loại oxit.</b>


<b>1. Oxit bazơ</b>
<b>2. Oxit axit</b>


<b>3. Oxit trung tính</b>
<b>4. Oxit lỡng tính</b>
<b>4.Củng cố:</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.


<b>- BT2: Ho tan 8g magie oxit cần vừa đủ 200ml dd HCl có nng CM.</b>


<b>a. Viết PTPƯ xảy ra.</b>
<b>b. Tính CM</b>


(nMgO=8/40=0,2mol


MgO + 2HCl MgCl2 + H2O


1 2
0,2 x


nHCl= x= 0,4mol



CM=n/V=0,4/0,2=2M)


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: 1,2,3,4,5,6 SGK</b>
<b>- Đọc tríc bµi míi</b>




<b>---TiÕt:4</b>


<b>mét sè oxit quan träng</b>
<b>a. canxi oxit</b>


<b> Ngày Soạn: 29/8/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 03/9/2009</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết các PP điều chế CaO trong PTH và trong CN.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ.


<b>3. Thỏi :</b>


- GD thỏi u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu các hiện tợng hoá học


gắn với cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


+Dng c: ng nghim, cc thu tinh, đũa thuỷ tinh, tranh là nung vôi.


<b> +Ho¸ chÊt: CaO, dd HCl, dd H</b>2SO4 lo·ng, CaCO3, dd Ca(OH)2.


<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra .</b>


- Nêu TCHH của oxit bazơ, viết PTPƯ?
- BT1 SGK tr.6


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV cho HS quan s¸t mÉu CaO.
? Nhận xét TCVL của CaO?


? CaO thuộc loại oxit nào?


- Vậy nó có đầy đủ TCHH của
một oxit bazơ. Chúng ta cùng tiến
hành một số thí nghiệm kiểm
chứng TCHH của CaO.


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
theo nhãm.


- TN1:


+ Cho hai mÈu nhá CaO vµo
èng nghiƯm 1 vµ 2.


+ Nhá tõ tõ níc vµo èng
nghiƯm 1.


+ Nhá tõ từ dd HCl vào ống
nghiệm 2.


? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
Viết PTPƯ?


GV: PƯ của CaO với nớc gọi là
PƯ tôi vôi.


<b>-</b> Ca(OH)2 tan ít trong nớc,


phần tan tạo thành dd bazơ.



<b>-</b> CaO hút ẩm mạnh nên đợc


dùng làm khô nhiều chất.
GV thuyết trình: Để CaO trong
khơng khí ở nhiệt độ thờng, CaO
hấp thụ CO2 trong khơng khí tạo


canxi cacbonat.


? Em hÃy viết PTPƯ?


- Quan sát nhận
xét.


- Thuộc loại
oxit bazơ.


Nhóm HS làm
thí nghiệm theo
hớng dẫn.


- Toả nhiệt, sinh
chất rắn ít tan.
- CaO tan t¹o
dd trong suốt
không màu.


HS viết PTPƯ.



<b>I. Tính chất của canxi oxit.</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lý.</b>


- Là chất rắn , màu trắng,
nóng chảy ở nhiệt độ rất cao
2585o<sub>C</sub>


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>


a. T¸c dơng víi níc.


CaO + H2O Ca(OH)2


b. T¸c dơng víi axit


CaO+2HCl CaCl2 +H2O


c. T¸c dơng víi oxit axit
CaO+CO2 CaCO3


R K R


KL: CaO là một oxit bazơ.


<b>Hot ng 2</b>


? HÃy nêu ứng dụng của CaO mà


em biết? Trả lời



<b>II. ứng dơng cđa CaO</b>
<b>(SGK)</b>


<b>Hoạt động 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CaO từ nguyên liệu nào?


GV: thuyết trình về các PƯ xảy ra
trong lò nung vôi.


GV gi mt HS đọc “Em có biết”


tế để trả lời.
- Đọc theo yêu
cầu


- PTP¦:


C + O2 CO2


CaCO3 CO2 + CaO
<b>4.Cñng cè:</b>


<b>- BT1: Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:</b>
<b> Ca(OH)2</b>


<b>CaCO3 CaO CaCl2</b>


<b> Ca(NO3)2</b>



<b> CaCO3</b>


<b>- BT2: Trình bày PP nhận biết các chất rắn sau: CaO, P2O5, SiO2</b>


GV hớng dẫn các bớc giải bài nhận biết chất.


- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất råi lÊy mÉu thư ra èng nghiƯm.


- Rãt níc vµo, lắc. Chất rắn không tan trong nớc là SiO2 . Nhúng quỳ tím vào phần dd


hai ng nghim cũn lại, quỳ tím hố đỏ là H3PO4 chất ban đầu là P2O5. Nếu quỳ tím


chun thµnh xanh lµ Ca(OH)2 chất ban đầu là CaO.


CaO + H2O Ca(OH)2 <b> P</b>2O5+3H2O 2H3PO4
<b>5. DỈn dò:</b>


<b>- BTVN: 1,2,3,4 SGK</b>
<b>- Đọc trớc bài mới</b>




<b>---Tiết: 5 mét sè oxÝt quan träng (TiÕp theo)</b>
<b>B. lu huúnh ®ioxit</b>


<b> Ngày Soạn: 06/9/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 09/9/2009</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>



- HS bit đợc các tính chất của SO2.


- HS biết đợc các ứng dụng của SO2 và PP điều chế SO2 trong PTN v trong CN
<b>2. K nng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng làm các BT tính theo PTHH.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Soạn giáo án chi tiết.</b>


<b>-</b> <b>Hc sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. n nh lp.</b>


<b>2. Kiểm tra .</b>


- Nêu các TCHH của oxit axit, viết PTPƯ?


- Chữa BT4 SGK tr.9 (nCO2=0,1mol; CM=0,5M; mCaCO3=19,7g)
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>



<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV giíi thiƯu TCVL cđa SO2 lµ


chất khí khơng màu, mùi hắc, rất
độc, nặng hơn khơng khí.


? Lu hunh đioxit thuộc loại


Theo dõi bài.
Oxit axit.


<b>I. TÝnh chÊt cña luhuúnh</b>
<b>®ioxit.</b>


<b>1. TÝnh chÊt vËt lý (SGK)</b>
<b>2. TÝnh chÊt hoá học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

oxit nào?


- Vy nú cú y đủ tính chất hố
học của một oxit axit, là nhng
tớnh cht no?


GV: bổ sung SO2 là chất ô nhiễm


không khí là nguyên nhân gây ra
ma axit.



GV gọi HS viết PTPƯ cho TC 2,3
? Đọc tên các muối tạo thµnh?
? H·y rót ra kÕt luËn vÒ TCHH
của SO2?


HS nêu các
TCHH.


Lên bảng viết
PTHH.


b. Tác dụng với bazơ
SO2+Ca(OH)2


CaSO3+H2O


c. Tác dơng víi oxit baz¬
SO2+Na2O Na2SO3


SO2 + BaO BaSO3


KL: Lu huúnh ®ioxit lµ mét
oxit axit.


<b>Hoạt động 2</b>


GV giíi thiƯu øng dơng cđa SO2


<b>II. øng dơng </b>



<b>1. S¶n xt H2SO4.</b>


<b>2. Tẩy trắng bột gỗ</b>
<b>trong CN giÊy</b>


<b>3. Diệt nấm, mốc</b>
<b>Hoạt động 3</b>


GV giíi thiƯu c¸ch ®iỊu chÕ SO2.


?Theo em cã thĨ thu SO2 b»ng


c¸ch nào:


<b>-</b> Đẩy nớc?


<b>-</b> Đẩy không khí (úp bình)


<b>-</b> Đẩy không khí (ngửa bình)


Có thể thu SO2


bằng cách ngửa
bình đẩy không
khí.


<b>III. §iÒu chÕ</b>
<b>1. Trong PTN</b>



a. Muèi sunfit + Axit


Na2SO3+H2SO4 Na2SO4+


H2O+SO2


b. Đun nóng H2SO4 đặc với Cu
<b>2. Trong CN</b>


Đốt S trong không khí:
S+O2 SO2


Đốt quặng Pirit


4FeS2+11O2 2Fe2O3+8SO2
<b>4.Củng cố:</b>


- GV gọi HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- TB1: Thực hiện dÃy biến hoá sau:


S SO2 CaSO3


H2SO3 Na2SO3 SO2


Na2SO3


- BT2: Cho 12,6g natri sunfit tác dụng vừa đủ với 200ml dd axit H2SO4.


+ ViÕt PTP¦.



+ Tính VSO2 thu đợc.


+ TÝnh CM cña dd axit.


(nNa2SO4=12,6/126=0,1mol; nH2SO4=nSO2=0,1mol; VSO2=2,24lit;


CM(H2SO4)=0,5M)
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: 2,3,4,5,6 SGK tr.11 Hng dn BT3 chất đợc làm khô không PƯ với CaO</b>
<b>- Đọc trớc bài mới</b>


<b>TiÕt: 6</b>


<b>tÝnh chÊt ho¸ häc cđa axit</b>


<b> Ngày Soạn: 06/9/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 11/9/2009</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


<b>1.Kiến thức: - HS biết đợc các TCHH chung của axit.</b>


<b>2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ của axit, kỹ năng phân biệt axit với các</b>


dd bazơ, dd muèi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Thái độ:</b>


- GD ý thức cẩn thận trong q trình làm thí nghiệm với axit m bo an ton.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: +Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ốnh hút.</b>


<b> +Ho¸ chÊt: DD HCl, H</b>2SO4lo·ng, Zn, CuSO4, NaOH, quú tÝm.


<b>-</b> <b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới, ôn lại định nghĩa axit.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra : - Nêu định nghĩa, công thức chung của axit? Lấy 5 VD về axit?</b>


- Ch÷a BT2 SGK tr.11(a. Dïng níc, q tÝm b. DÉn vào nớc vôi trong.)


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm.
? Em h·y quan sát và nhận xét
hiện tợng?


BT1: Trình bày PPHH nhận biết
các dd không màu: NaCl, NaOH,
HCl.



GV: Híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


<b>-</b> Cho mét Ýt kim lo¹i Zn


hoặc Al vào ống nghiệm 1.


<b>-</b> Cho một ít vụn đồng vào


èng nghiÖm 2.


<b>-</b> Nhá 1-2ml HCl vào hai


ống nghiệm trên.


? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
? Hiện tợng đó chứng tỏ điều gì?
? Em hãy viết PTPƯ?


? Qua c¸c thí nghiệm trên em rút
ra kết luận gì?


<b>L</b>


<b> u ý: Axit HNO</b>3 tác dụng với


nhiều kim loại không giải phóng
H2.



GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:


<b>-</b> Lấy mét Ýt Cu(OH)2 vào


ống nghiệm1, thêm 1-2ml
dd H2SO4 vào ống nghiệm,


lc u.


? Quan sát và nhận xÐt hiƯn tỵng?


<b>-</b> LÊy 1-2ml dd NaOH vµo


èng nghiƯm 2, nhá 1 giät
phenolphtalein vµo èng
nghiƯm, nhá dd H2SO4 vào.


? Quan sát nhận xét hiện tợng xảy
ra?


? Hin tng đó chứng tỏ điều gì?
GV: Giới thiệu PƯ của axit và
bazơ gọi là PƯ trung hồ.


? C¸c em nhớ lại TCHH của oxit
bazơ có một TCHH của axit?


Nhóm HS lµm
thÝ nghiƯm theo
híng dÉn.



Quan sát và
nhận xét hiện
t-ợng.


Thảo luận


nhóm tr¶ lêi
BT.


- èng nghiƯm 1
cã bät khÝ thoát
ra.


- ống nghiệm 2
không có hiện
tợng gì.


- ĐÃ có PƯHH
xảy ra.


HS rút ra kÕt
ln.


HS lµm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn.


Cu(OH)2 bÞ tan



tạo thành dd
xanh lam.


- Mu mt
dn.


- ĐÃ có PƯHH
xảy ra.


<b>I. Tính chất hố học của axit</b>
<b>1. Axit làm đỏi màu chất chỉ</b>
<b>thị.</b>


- DD axit là quỳ tím chuyển
thành màu đỏ.


BT1:


Dùng quỳ tím nhn bit.


<b>2. Tác dụng với kim loại.</b>


2Al+6HCl 2AlCl3+3H2


r dd dd k
Fe+H2SO4 FeSO4+H2


r dd dd k
KL: NhiÒu dd axit t¸c dơng
víi nhiỊu kim loại tạo thành


muối và giải phóng hiđro.


<b>3. Tác dụng với bazơ.</b>


Cu(OH)2+H2SO4


CuSO4+2H2O


2NaOH+H2SO4


Na2SO4+ 2H2O


KL: Axit t¸c dơng víi bazơ
tạo thành muối và nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS viết PTP¦. Fe2O3+6HCl 2FeCl2+3H2


KL: Axit t¸c dơng với oxit
bazơ tạo thành muối và nớc.


<b>5. Tác dơng víi mi ( Häc ë</b>


<b>bµi mi)</b>


<b>Hoạt động 2</b>


GV thuyết trình nh SGK. Cho HS
đọc phần “ Em có biết”


<b>II. Axit m¹nh, axit yếu</b>


<b>(SGK)</b>


<b>4.Củng cố:</b>


<b>BT2: Viết PTPƯ khi cho dd HCl vào:</b>


- Magie. - S¾t III hiđroxit.
- Kẽm oxit. - Nhôm oxit.


<b>BT3: Hoà tan 4g sắt III oxit bằng một khối lợng dd H</b>2SO4 9,8% vừa đủ.


a. Tính khối lợng dd H2SO4 đã dùng.


b. Tính nồng độ % dd thu đợc sau P.
(mddH2SO4=75g C%=12,66%)


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: 1,2,3,4 SGKtr.14 Hớng dẫn BT4</b>
<b>- Đọc trớc bài mới</b>




<b>---Tiết: 7</b>


<b>một số axit quan trọng</b>


<b> Ngày Soạn: 13/9/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 16/9/2009</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>



<b>1.Kiến thức: - HS biết c¸c TC cđa HCl, H</b>2SO4 lo·ng.


- Biết cách viết đúng PTHH thể hiện TCHH chung của axit


<b>2. Kỹ năng: - Vận dụng TC của axit HCl, H</b>2SO4 để giải BT.


- Rèn kỹ năng thực hành với axit một cách an toàn, tiết kiệm,


<b>3. Thỏi :</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b> - Giáo viên: + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, hút hoá chất.</b>
<b> + Hố chất: DD HCl, H</b>2SO4, quỳ tím, Zn, Cu(OH)2, NaOH, Cu, CuO
<b> - Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra . - Nªu TCHH chung cđa axit?</b>


- Ch÷a BT3tr.14 SGK


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>



<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV: Cho HS quan sát lọ đựng dd
HCl.


? Nªu TCVL cđa axit HCl?


GV: Axit HCl có các TC của một
axit mạnh. Các em ãy sử dụng bộ
dụng cụ thí nghiệm để chứng
minh điều đó.


? Chóng ta sẽ tiến hành những thí
nghiệm nào?


HS quan sát.
Trả lời.


- Dd HCl t¸c
dơng víi q


<b>A. Axit clohi®ric- HCl</b>
<b>I. TÝnh chÊt cđa axit HCl</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lý.</b>


- DD khÝ clorua tan trong nớc
gọi là axit clohiđric.



- DD axit HCl m c là dd
bão hồ 37%


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Gäi mét nhãm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV hớng dẫn các nhóm HS làm
TN theo nhóm.


? Em hÃy quan sát nhận xét hiện
tợng?


? Qua các TN trên em rút ra điều
gì?


GV thuyết trình phần ứng dơng
nh SGK.


tÝm, Al,


Cu(OH)2, CuO.


C¸c nhãm HS
lµm TN theo
h-íng dÉn.


HS quan sát
nhận xét hiện
t-ợng rồi đi đến


kết luận và viết
PTPƯ.


- Axit HCl t¸c dơng víi kim
loại tạo thành muối và H2.


2Al+6HCl 2AlCl3+3H2


r dd dd k
- Tác dụng với bazơ tạo thành
muối clorua và nớc.


Cu(OH)2+2HCl


CuCl2+H2O


- Tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối clorua và nớc..
Fe2O3+6HCl 2FeCl2+3H2


<b>- T¸c dơng víi muèi ( Häc ë</b>
<b>bµi muèi)</b>


KL: Axit HCl có đầy đủ TC
của một axit mạnh.


<b>II. ứng dụng(SGK).</b>
<b>Hoạt động 2</b>


GV: Cho HS quan sát lọ đựng


H2SO4 đặc.


? Cho biÕt TCVL cđa axit
sunfric?


GV làm thí nghiệm pha loãng
H2SO4 c (Rút t t H2SO4 vo


nớc, không làm ngợc lại)


? Các em quan sát thấy hiện tợng
gì?


GV: Axit H2SO4 cú y TCHH


của một axit mạnh


GV yêu cầu HS làm các thí
nghiệm minh hoạvà tự viết lại các
PTPƯ.


HS quan sát.
Trả lời.


Theo dõi GV
làm thí nghiệm.
Toả nhiều nhiệt.


HS làm các thÝ
nghiƯm kiĨm


tra TCHH cña
axit sunfuric.


<b>B. Axit sunfuric- H2SO4</b>


<b>I. TÝnh chÊt vËt lý.</b>


- Chất lỏng, sánh, không màu,
nặng gấp 2 lần nớc (dd 98%
d=1,83)


- Không bay hơi, dễ tanvà toả
nhiều nhiƯt.


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc.</b>


<b>1. Axit H2SO4 loÃng có đầy</b>


<b> TCHH ca mt axit.</b>


- i màu quỳ tím thành đỏ.
- Tác dụng với kim loại tạo
thành muối sufat và hidro.
Mg+H2SO4 MgSO4+H2


r dd dd k
- T¸c dơng với bazơ tạo thành
muối sunfat và nớc.


Cu(OH)2+H2SO4



CuSO4+2H2O


- Tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối sunfat và nớc..
Fe2O3+3H2SO4


Fe2(SO4)3+3H2O


<b>- Tác dụng với muối ( Häc ë</b>
<b>bµi mi)</b>


KL: Axit H2SO4 có đầy đủ TC


cđa mét axit mạnh.


<b>4.Củng cố:- GV yêu cầu một HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài.</b>


- BT1: Cho các chÊt sau: Ba(OH)2, Fe(OH)2, SO3, K2O, Mg, Fe, Cu, CuO, P2O5.


a. Gọi tên và phân loại các chất trên.


b. ViÕt PTP¦ nÕu cã víi: + Níc. + DD H2SO4 lo·ng. + DD KOH.


(GV hớng dẫn HS làm vào bảng dạng:


Công thức Tên gọi Phân loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết: 8</b>



<b>Một số axit quan trọng ( TiÕp theo)</b>
<b> Ngµy Soạn: 13/9/2009</b>


<b> Ngày Dạy: 18/9/2009</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Kin thc: - HS biết đợc H</b>2SO4 đặc có những TCHH riêng: tính oxi hố, tính háo


nớc, dẫn ra đợc những PTPƯ cho các TC này.
- Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat.


- Biết những ứng dụng quan trọng của axit này trong đời sống và sản xuất.
- Biết các công đoạn và nguyên liệu để sản xuất H2SO4 trong CN.


<b>2. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng phân biƯt c¸c lä ho¸ chÊt mÊt nh·n, kü</b>


năng làm thí nghiệm với axit đặc một cách an toàn nhất.


<b>3. Thái độ:- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức nghiên cứu bộ môn.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>Giáo viên: + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.</b>
<b> + Hoá chất: H</b>2SO4 đặc, H2SO4 loãng, Cu, dd BaCl2, Na2SO4, HCl, NaCl,NaOH.
<b>Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới, đem đờng kính. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp.</b>


<b>2. Kiểm tra . - Nêu các TCHH của axit? Viết PTPƯ minh hoạ?</b>



- BT 6SGK tr.19 (nH2=0,15mol; mFe=8,4g; CM=6M)
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV sơ qua nội dung tiết trớc.
GV biểu diễn thí nghiệm về
TCHH đặc biệt của H2SO4 đ


- Lấy 2 ống nghiệm cho vào mỗi
ống 1 ít lá đồng nhỏ.


- Rãt vµo 2èng nghiƯm mét èng
lµ H2SO4 lo·ng, mét èng lµ H2SO4


c.


? Quan sát nhận xét hiện tợng?
GV: Ngoài Cu, H2SO4 đ còn tác


dụng với nhiều kim loại khác tạo
muối sunfat không giải phóng khí
hiđro.


GV: Hớng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm.



? Quan sát, nhận xét hiện tợng?
GV giải thích hiện tợng.


Lu ý: Dùng H2SO4 đ phải hết sức


cẩn thận.


- ống nghiệm 1
không có hiện
tợng gì.


- ống nghiệm 2
xuất hiện khí
không màu,
mùi hắc. Cu bị
tan một phần
tạo thành dd
mµu xanh lam.
Nhãm HS lµm
thÝ nghiƯm theo
híng dÉn:


- Cho một ít
đ-ờng kính vào
đáy cốc thuỷ
tinh. Đổ lên ú
mt ớt dd H2SO4


đ.



<b>2. TCHH riêng cña H2SO4</b>


<b>đặc.</b>


a. Tác dụng với kim loại.
NX: H2SO4 đặc nóng tác dụng


víi Cu sinh ra SO2 vµ dd


CuSO4.


PTPƯ:
Cu+2H2SO4


CuSO4+2H2O+SO2


b. Tính háo nớc.


- TN: H2SO4 c vào đờng.


- Hiện tợng: Màu trắng đờng
chuyển thành màu vàng, nâu,
đen (tạo khối xốp màu đen bị
bọt khí đẩy lên khỏi miệng
cốc).


- Giải thích: Chất rắn đen là
cacbon (H2SO4 đặc hút nớc).



H2SO4®


C12H22O11 11H2O+12C


C sinh ra bÞ H2SO4 đ bị oxi


hoá thành SO2, CO2 sđi bät.


GV cung cÊp cho HS ngêi ta
cã thĨ viÕt th b»ng axit H2SO4l


khi đọc th chỉ cần hơ lên ngọn
lửa.


<b>Hoạt động 2:</b>


? Quan s¸t H12 và nêu các øng
dơng cđa H2SO4


HS theo dâi


SGK. <b>III. øng dơng (SGK)</b>


<b>Hoạt động 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

s¶n xt H2SO4 và các công đoạn


sản xuất H2SO4.


b. Các công đoạn:



- Sản xuÊt lu huúnh ®ioxit:
S+O2 SO2 hc


4FeS2+11O2 2Fe2O3+8SO2


- S¶n xuÊt lu huúnh trioxit:
2SO2+O2 2SO3


- S¶n xuÊt H2SO4:


SO3+H2O H2SO4
<b>Hoạt động4:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm.
? Quan sát và nhận xét hiện tợng?
? Nêu khái niệm về thc thư


HS lµm thÝ
nghiƯm theo
nhãm:


- Cho 1ml dd
H2SO4 vµo èng


nghiƯm 1


- Cho 1ml dd
Na2SO4 vµo èng



nghiƯm 2.
- Nhỏ vào mỗi
ống nghiệm 1
giät dd BaCl2


<b>V. NhËn biÕt axit sunfuric</b>
<b>vµ muèi sunfat.</b>


H2SO4+BaCl2 BaSO4+2HCl


Dd dd r dd
Na2SO4+BaCl2 BaSO4+2NaCl


Dd dd r dd
KL: Gốc sunfat kết hợp với
nguyên tố Ba tạo kết tủa
trắng.Dùng thuốc thử là dd
BaCl2, Ba(NO3)2 để nhận biết


gèc sunfat.


<b>4.Củng cố: - BT1: Trình bày PPHH phân biệt các lọ hoá chất mất nhãn đựng cỏc dd </b>


không màu: K2SO4, KCl, KOH, H2SO4


( - Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử ra ống nghiệm.
- Lần lợt nhỏ các dd trên một giọt vào mẩu giấy quỳ tím.


+ Quỳ tím chuyển thành xanh là KOH, thành đỏ là H2SO4, khơng chuyển mầu là



K2SO4 vµ KCl.


+ Nhá 1-2 giät dd BaCl2 vào 2 mẫu thử trên lọ nào tạo kết tủa trắng là K2SO4, còn lại


không có hiện tợng gì là KCl. (PTPƯ: K2SO4+BaCl2 2KCl+BaSO4)
<b>5. Dặn dò: - BTVN: - Đọc trớc bài mới</b>




<b>---Tiết: 9</b>


<b>Luyện tập: tính chất hoá học của oxit và axit</b>
<b> Ngày Soạn: 20/9/2009</b>


<b> Ngày Dạy: 23/9/2009</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS đợc củng cố lại các TCHH của oxit baz, oxit axit, axit.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng làm các bài tập định tính và định lợng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên: Hệ thống câu hỏi bài tập, phiếu bài tập.</b>
<b>-</b> <b>Học sinh: Ôn lại TC của các chất trên. </b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra .</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Hãy thảo luận điền vào sơ đồ
sau?


(1) (2)


<b> (3) (3)</b>


(4) (5)
? ViÕt PTP¦?


? Hãy thảo luận điền vào sơ đồ
sau?





<b> </b>







điền vào bảng.
HS thảo luận
viết PTPƯ minh
hoạ.


HS thảo luận
điền vào bảng.
HS thảo luận
viết PTPƯ minh
hoạ.


(1) (2)


<b> (3) (3)</b>


(4) (5)


<b>2. TCHH cña axit.</b>




<b> </b>








<b>Hoạt động 2:</b>


GV đa ra các đầu bài để HS
thảo luận, trả lời.


BT1: Cho c¸c chÊt sau: SO2,


CuO, Na2O, CaO, CO2. H·y


cho biết chất nào tác dụng đợc
với:


a. Nớc.
b. HCl.
c. NaOH.
Viết PTPƯ.


BT2: Hoà tan 1,2g Mg b»ng
50ml dd HCl 3M.


a. Viết PTPƯ.


b. Tính thể tích khí thoát ra
ở ®ktc.



c. TÝnh CM cđa dd sau P¦


(coi nh thể tích của dd
không đổi).


GV đặt các câu hỏi gợi mở cho
HS.


? Em hÃy nhắc lại các bớc giải
bài toán theo PTHH?


? Bài toán này cần dùng những
công thức nào?


HS thảo luận trả
lời.


Các công thức
cần sử dụng:


n= <i>m</i>


<i>M</i>


V khÝ=n.22,4
CM=


<i>n</i>
<i>V</i>



<b>II. Bµi tËp lun tËp.</b>


BT1:
a.


CaO+H2O Ca(OH)2


SO2+H2O H2SO3


Na2O+H2O 2NaOH


CO2+H2O H2CO3


b.


CuO+2HCl CuCl2+H2O


Na2O+2HCl 2NaCl+ H2O


CaO+2HCl CaCl2+ H2O


c.


2NaOH+SO2 Na2SO4+H2O


2NaOH+CO2 Na2CO3+H2O


BT2:



Mg + 2HCl MgCl2 + H2


1 2
0,05 0,15


nHCl (b®)=3.0,05=0,15mol
nMg=1,2/24=0,05mol
Ta thÊy:


<i>0 ,05</i>
1 <


<i>0 , 15</i>


2 => Mg hÕt.


nH2=nMg=0,05mol


nHCl=0,1mol


V H2=0,05.22,4=1,12lit


CM (MgCl2)=1M


CM (HCl)=1M
<b>4.KiĨm tra 15 phót:</b>


<b>C©u 1: So sánh TCHH của oxit axit và oxit bazơ? Viết các PTPƯ minh hoạ?</b>
<b>Câu 2: Hoà tan 5,6g Fe trong 100g dd HCl 18,25%.</b>



a. ViÕt PTP¦.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c. NÕu thay dd HCl nói trên bằng 100g dd H2SO4 98% đun nóng thì thể tích hiđro


thu c bng bao nhiờu? Gii thớch ti sao?


<b>Đáp án và biểu chấm:</b>


<b>Cõu 1: (5,5) Điểm giống 1đ, khác 1,5đ, mỗi PT đúng 0,5đ. </b>
<b>Câu 2: (4,5đ) Viết đúng PƯ 1đ, tính đúng nFe=0,1mol 0,5đ </b>


So sánh đợc tỉ lệ => Fe hết, nH2=nFe => VH2=2,24lit 2


VH2=0 vì không giải phóng khí H2 1đ


<b> 5. Dặn dò:- BTVN: Làm các bài tập còn lại.</b>
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


<b>Tiết: 10</b>


<b>Thực hành: tính chất hoá học của oxit và axit</b>
<b> Ngày Soạn: 20/9/2009</b>


<b> Ngày Dạy: 25/9/2009</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Thụng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thc v TCHH ca oxit, axit.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hoá học, giải các bàI tập thực hành hoá học.


<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập, ý thức tiết kiệm trong thực hành hoá học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: 4 bé</b>


<b>+ Dơng cơ: Gi¸ èng nghiƯm, èng nghiƯm 10c, kẹp gỗ 1c, lọ thuỷ tinh miệng rộng </b>


1c, muôi sắt 1c, thìa thuỷ tinh 1c.


<b>+ Hoỏ cht: CaO, H</b>2O, P đỏ, dd HCl, Na2SO4, NaCl, quỳ tím, BaCl2.
<b>-</b> <b>Học sinh: Ôn lại TCHH của oxit, axit và đọc trớc nội dung thực hành.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lp.</b>
<b>2. Kim tra:</b>


<b>-</b> Kiểm tra sự chuẩn bị phòng thực hành, dụng cụ, hoá chất.


<b>-</b> Nêu TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>



<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiÖm:


- Cho mét mÈu CaO vµo èng
nghiƯm, thêm vào 1-2 ml nớc.


<b>? Quan sát và nhận xÐt hiƯn </b>


t-ỵng?


- Tiếp tục thả vào đó mt mu
giy qu tớm.


<b>? Quan sát và nhận xét hiÖn </b>


t-ợng, màu của giấy quỳ thay đổi
nh thế nào?


<b>? H·y gi¶i thÝch hiện tợng và</b>


rỳt ra kết luận về TCHH của
CaO đồng thời viết PTPƯ?
GV hớng dẫn HS làm thí
nghiệm:



- Đốt P đỏ (lấy bằng hạt đậu


HS lµm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn.


- To¶ rÊt nhiỊu
nhiƯt.


HS lµm theo
h-íng dÉn.


- Q tÝm
chun thµnh
mµu xanh.


Hs lµm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn.


<b>I. ThÝ nghiƯm vỊ TCHH cđa</b>
<b>oxit.</b>


<b>1. ThÝ nghiƯm 1: CaO t¸c dơng</b>
<b>víi níc.</b>


CaO+H2O Ca(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

xanh) trong b×nh thuû tinh cã
3ml H2O, đậy nắp, lắc nhẹ.


<b>? Quan sát và nhận xét hiƯn </b>


t-ỵng?


- Thử dd thu đợc bằng quỳ tím.


<b>? Quan sát, nhận xét hiện tợng</b>


xảy ra?


<b>? Em có kÕt ln g× vỊ TCHH</b>


cđa P2O5?


dầy đặc bám vào
thành bình, khi
lắc thì tan trong
nớc tạo thành dd.
- Quỳ tím
chuyển thành
màu đỏ.


P2O5+3H2O 2H3PO4


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>- Để phân biệt đợc các dd trên</b>


ta phải biết sự khác nhau về
TCHH của các dd đó.



<b>? Em h·y ph©n loại và gọi tên</b>


các chất trên?


<b>? Những TCHH khác nhau ta</b>


cần dựa vào là những TC nào?
<b> ? HÃy trình bày cách nhËn</b>
biÕt?


GV: Chốt lại cách làm. Yêu cầu
từng nhóm tiến hành nhận biết
bằng dụng cụ và hố chất đã có.


HS gọi tên và
phân loại chất.
- Axit làm đỏ
quỳ tím, muối
thì khơng. dd
BaCl2 nhận đợc


gèc SO4.


<b>II. Nhận biết các dung dịch.</b>
<b>3. Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất</b>
<b>nhãn đựng các dd: H2SO4, HCl,</b>


<b>Na2SO4. T×m c¸ch nhËn biÕt</b>



<b>các lọ hố chất đó.</b>


BL


- Ghi số thứ tự 1,2,3 cho mỗi lọ
đựng dd. Lấy ở mỗi lọ một ít dd
làm mẫu th.


- Lấy ở mỗi mẫu thử một Ýt dd
nhá vµo q tÝm


+ Quỳ tím đổi thành màu đỏ là 2
axit.


+ Quỳ tím khơng đổi màu là
Na2SO4


- Dïng dd BaCl2 cho vµo 2 mẫu


thử là axit, mẫu nào xuất hiệ kết
tủa trắng là H2SO4 .


H2SO4+BaCl2 BaSO4+2HCl
<b> 4. Cñng cè:</b>


- Hớng dẫn HS làm bản tờng trình rồi thu và chấm.
- Nhận xét ý thc thỏi bui thc hnh.


- Yêu cầu HS vệ sinh phòng thực hành.



<b> 5. Dặn dò:</b>


- BTVN:ễn tp tit sau kim tra.


<b> TuÇn: 6 TiÕt: 11</b>


KiĨm tra viÕt 45 phót



<b> Ngày Soạn: 26/9/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 30/9/2009</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hs cđng cè kiÕn thøc vỊ oxit, axit, các oxit , axit tiêu biểu.
- Nắm vững mối quan hệ giữa oxit bazơ, oxit axit và axit.


<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Thái độ:</b>


- GD ý thøc tù gi¸c häc tËp, trung thùc trong kiĨm tra thi cư.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Ra đề và biểu chấm.</b>


<b>-</b> <b>Häc sinh: Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ .</b>
<b>III. TiÕn trình dạy học</b>



<b> 1. n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra:</b>


<b>Đề bài</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu1: Cht tỏc dng đợc với H2SO4 loãng là:</b>


A. CO2 C. HCl


B. Cu D. Fe


<b>Câu 2: Chất không thể tác dụng với nớc cho dd làm quỳ tím chuyển thành màu</b>
<b>đỏ là:</b>


A. SO3 C. K2O


B. P2O5 D. SO2


<b>Câu 3: Giấy quỳ tím chuỷên thành màu đỏ khi nhúng vào dd đợc tạo thành từ:</b>


A. 0,5 mol H2SO4 vµ 1,5 mol NaOH .


B. 1 mol HCl vµ 1 mol KOH.


C. 1,5 mol Ca(OH)2 vµ 1,5 mol HCl.


D. 1 mol H2SO4 vµ 1,7 mol NaOH.
<b>II. Phần tự luận:</b>



<b>Câu 4: HÃy chọn chất thích hợp điền vào chỗ chấm và hoàn thành PTPƯ:</b>


A. HCl + ….. CuCl2 + …..


B. H2SO4 + Na2SO3 …. + …. + ….


C. Na2O + ….. NaOH




H2SO4(đăc)


D. C12H22O11 H2O +..


<b>Câu 5: Có hai lọ không nhÃn chứa dd trong suèt HCl vµ H2SO4. H·y chän thuèc</b>


<b>thử để nhân biết hai chất trên. Viết PTPƯ xảy ra.</b>
<b>Câu 6: Cho 8g MgO tác dụng với 200ml dd HCl. </b>
<b>a.Viết PTHH xảy ra.</b>


<b>b.Tính nồng độ của dd HCl cần dùng và dd muối thu đợc.</b>


<b>c. Nếu cũng cho lợng MgO trên tác dụng với 9,125g HCl. Sau đó thử dd sau PƯ</b>
<b>bằng giấy quỳ tím. Hãy cho biết màu của quỳ tím biến đổi nh thế nào?Vì sao?</b>


<b>Híng dÉn chấm</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm. (3đ)</b>


Mi cõu ỳng 1



<b>Câu1: D</b>
<b>Câu 2: C</b>
<b>C©u 3: D</b>


<b>II. Phần tự luận (7đ)</b>
<b>Câu 4: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ</b>


A. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O


B. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2


C. Na2O + H2O 2NaOH


H2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Dïng dd BaCl2 nhá mét giät vµo mÉu thư. MÉu nµo xt hiƯn kÕt tủa trắng là H2SO4.


Mẫu nào không có hiện tợng gì là HCl.
H2SO4+BaCl2 BaSO4+2HCl
<b>Câu 6: (2®)</b>


a. MgO + 2 HCl MgCl2 + H2O


b. nHCl = 2n MgO = 2.8/ 40 = 0,4 mol, nMgCl2= nMgO = 0,2 mol


CM (HCl) = 0,4 / 0,2 = 2M


CM(MgCl2) = 0,2/0,2 = 1M


<b>c. Màu đỏ do HCl d (tính tốn tơng tự trên).</b>


<b>3. Dặn dị:</b>


- BTVN:


- §äc trớc bài mới.


<b> Tiết: 12</b>


tính chất hoá học của bazơ



<b> Ngày Soạn: 26/9/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 02/10/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức:- HS nắm đợc những TCHH chung của bazơ và viết đợc PTPƯ tơng ứng</b>


cho mỗi tính chất.


<b>2. K nng:- HS vn dng c nhng hiểu biết của mình về TCHH của bazơ để giải</b>


thích nhữn hiện tợng thờng gặp trong đời sống sản xuất.


- HS vận dụng đợc những TCHH của bazơ để làm các bài tập định tính và định lợng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cứu.


<b>II. Chn bÞ:</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên: + Dụng cụ: Giá, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.</b>


<b> + Ho¸ chÊt: dd Ca(OH)</b>2, NaOH, HCl, H2SO4 lo·ng, CuSO4,


CaCO3, dd phenolphthalein, giÊy quú tÝm.


<b>-</b> <b>Häc sinh: Häc bµi vµ lµm bµi tập ở nhà + Đọc trớc bài mới. Ôn lại phần phân</b>


loại bazơ (8).


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn HS làm thí
nghiệm:


- Nhỏ 1 giọt dd NaOH lên mẩu
giấy quỳ tím và quan sát.


<b>? Nhận xét hiện tợng ?</b>


- Nhá 1 giät dd



phenolphthalein kh«ng màu
vào ống nghiệm có sẵn 1-2 ml
dd NaOH và quan sát.


HS làm thí
nghiệm theo
h-íng dÉn.


- Q tÝm chun
mµu xanh.


- Q tÝm chun


<b>1. T¸c dơng cđa bazơ với chất</b>
<b>chỉ thị màu.</b>


Dd bazơ làm:


+ Quỳ tím chun thµnh mµu
xanh.


+ DD phenolphthalein không màu
chuyển thành màu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>? NhËn xÐt hiện tợng xảy ra?</b>


GV: Dựa vào TC này ta có thể
phân biệt dd bazơ víi c¸c dd
kh¸c.



<b>BT1: Cã 3 lä kh«ng nh·n</b>
<b>chøa dd H2SO4, Ba(OH)2,</b>


<b>HCl. Em h·y tr×nh bày PP</b>
<b>nhận biết các chất chỉ dùng</b>
<b>thêm quỳ tím.</b>


màu hồng


HS tho lun
nhúm để trả lời
BT này.


- Đánh số thứ tự mỗi lọ hoá chất và
lấy mẫu thư.


- LÊy mét Ýt mÉu thư nhá vµo q
tÝm:


+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ là
HCl và H2SO4.


+ Quú tÝm chun thµnh mµu xanh
lµ dd Ba(OH)2.


- Lấy Ba(OH)2 vừa nhận đợc ở trên


cho vµo 2 mÉu axit, mÉu nµo xt
hiƯn kÕt tđa tr¾ng lµ H2SO4, mÉu



nào khơng có kết tủa trắng là HCl.
H2SO4+Ba(OH)2 BaSO4+2H2O
<b>Hot ng 2:</b>


GV gợi cho HS nhớ lại TC này
trong bài oxit.


<b>? HÃy viết PTPƯ minh hoạ?</b>


GV hớng dẫn HS cơ chế PƯ.


HS viết PTPƯ.


<b>2. DD bazơ tác dụng với oxit</b>
<b>axit.</b>


Tạo muối và nớc.


Ca(OH)2+SO2 CaSO3+H2O


6KOH+P2O5 2K3PO4+3H2O
<b>Hoạt động 3:</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại
TCHH của axit từ đó liên hệ
đến TCHH này của bazơ.


<b>? ViÕt PTP¦ minh hoạ (Cả</b>



bazơ tan và không tan). HS viết PTPƯ.


<b>3. Bazơ tác dụng với axit.</b>


Baz tan v baz khụng tan đều tác
dụng đợc với axit tạo muối và nớc
(PƯ trung hoà)


Fe(OH)3+3HCl FeCl3+3H2O


Ba(OH)2+2HNO3


Ba(NO3)2+2H2O
<b>Hoạt động 4:</b>


Gv híng dÉn HS làm thí
nghiệm:


<b>-</b> Cho CuSO4 tác dụng với


NaOH để tạo Cu(OH)2.
<b>-</b> Dùng kẹp gỗ kẹp ống


nghiệm đun trên ngọn
lửa đèn cồn.


<b>? NhËn xÐt hiÖn tợng (màu sắc</b>


của chất rắn)?



<b>? Qua ú em rỳt ra kt lun gỡ?</b>


GV giới thiệu TC dd bazơ tác
dụng với muèi häc ë bµi 9


HS lµm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn.


ChÊt r¾n ban đầu
màu xanh lam
sau có màu đen
và xuất hiện hơi
nớc


<b>4. Bazơ không tan bị nhiệt phân</b>
<b>huỷ.</b>


Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
tạo thành oxit tơng øng vµ níc.
t0


Cu(OH)2 CuO + H2O


<b> 4. Củng cố:</b>


- Nêu lại các TCHH của bazơ, so sánh TC của bazơ tan và bazơ không tan?
<b>- BT2: Cho c¸c chÊt sau: Cu(OH)</b>2, MgO, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2.


a. Gọi tên, phân loại các chất trên.


b. Chất nào tác dụng đợc với:


+ DD H2SO4 lo·ng. + KhÝ CO2. + Bị nhiệt phân huỷ. ? ViÕt PTP¦?


<b>- BT3: Để trung hồ 50g dd H</b>2SO4 19,6% cần vừa đủ 25g dd NaOH C%.


a. TÝnh C% NaOH. b. TÝnh C% dd sau P¦.


(C% NaOH=32% mdd=75g C%Na2SO4=18,9%)


<b> 5. Dặn dò: - BTVN: 1,2,3,4,5 tr.25SGK</b>


- Đọc trớc bài mới.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:


<b> TuÇn: 7 TiÕt: 13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Ngµy Soạn: 03/10/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 07/10/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết đầy đủ TCHH của bazơ quan trọng là NaOH, viết đợc các PTPƯ minh hoạ
cho các TCHH của NaOH.


- BiÕt PP san xuất NaOH trong CN.



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng thao t¸c thÝ nghiƯm.


- Rèn kỹ năng làm các BT định tính và định lợng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hi tỡm tũi nghiờn cu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên:</b>


+ Dng cụ: Giá ống nghhiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh gắp hố chất, đế sứ.
+ Hố chất: dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphthalein, dd HCl.


+ Tranh vẽ sơ đồ điện phân dd NaCl, các ứng dụng của NaOH.


<b>-</b> <b>Häc sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra:</b>


<b>-</b> Nêu TCHH của dd bazơ, viết PTPƯ minh hoạ.


<b>-</b> Nêu TCHH của dd bazơ không tan, viết PTPƯ minh hoạ.


<b>-</b> Chữa BT2 tr.25 SGK



<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV hớng dẫn HS lấy 1 viên
NaOH ra đế sứ TN và quan
sát.


- Cho NaOH vào 1 ống
nghiệm đựng nớc, lắc, sờ tay
vào thành ống nghiệm và
nhận xét.


Hs lµm thÝ nghiƯm
theo híng dẫn.
- Thành ống
nghiệm nóng lên.


<b>I. Tính chất vật lý của NaOH.</b>


- NaOH là chất rắn, không màu,
tan nhiều trong nớc toả nhiệt.
- Dd NaOH có tính nhờn, làm bục
vải, giấy, ăn mòn da.



Lu ý: Phải cẩn thËn khi sư dơng
NaOH.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>? NaOH thc lo¹i hợp chất</b>


nào?


<b>? HÃy dự đoán tính chất của</b>


NaOH?


<b>? Nhắc lại các tính chất của</b>


một bazơ tan?


<b>? Viết các PƯ minh hoạ cho</b>


TCHH của NaOH?


- Bazơ tan.


- Cú y TCHH
của một bazơ tan.
- Làm đổi màu
chất chỉ thị, tác
dụng với axit, oxit
axit, muối.



HS viÕt PTP¦.


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc cña</b>
<b>NaOH.</b>


<b>1. Làm đổi màu chất chỉ thị.</b>


- Dd NaOH làm quỳ tím hố
xanh, làm phenolphthalein hố
đỏ.


<b>2. T¸c dơng víi axit.</b>


NaOH+HNO3


NaNO3+H2O


<b>3. T¸c dơng víi oxit axit.</b>


2NaOH+SO3


Na2SO4+H2O


<b>4. T¸c dơng víi mi (Häc sau).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV yêu cầu HS quan sát
hình vÏ c¸c øng dụng của
NaOH.


<b>? NaOH có những ứng dụng</b>



gì?


Trả lêi dùa vµo
SGK.


<b>Hoạt động 4:</b>


GV thuyết trình nh SGK và
cho HS xem tranh vÏ quá
trình điện phân.


GV gii thớch : Thựng P cú
mng ngăn để Cl2 sinh ra


không PƯ với NaOH thu đợc
tạo nớc Giaven. (Dành cho
HS gii)


Theo dõi, ghi bài.


<b>IV. Sản xuất NaOH.</b>


- PP: in phõn dd muối ăn đậm
đặc bão hồ bằng thing điện phân
có màng ngăn.


§P/ mn
-PT:2NaCl+2H2O



2NaOH+Cl2+H
2


<b> 4. Cđng cè:</b>


<b>- BT1: Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:</b>


<b>Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4</b>


<b> NaOH Na3PO4</b>


<b>- BT2: Hồ tan 3,1g Na2O vào 40ml nớc. Tính nồng độ CM, C% dd thu đợc.</b>


(mdd sau P¦=43,1 nNaOH=0,1mol CM=2,5M C%=9,3%)
<b> 5. Dặn dò:</b>


- BTVN: 1,2,3,4tr.27 SGK
- Đọc trớc bài mới.


<b> TiÕt: 14</b>


Mét sè baz¬ quan träng


b. canxi hiđroxit thang

<sub>ph</sub>



<b> Ngày Soạn: 03/10/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 09/10/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- HS biết đợc các TCVL, TCHH quan trọng của Ca(OH)2.


- BiÕt c¸ch pha chÕ dd Ca(OH)2.


- BiÕt c¸c øng dơng cđa Ca(OH)2.


- Biết ý ngha ca pH ca dd.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tip tc rèn luyện kỹ năng viết các PTPƯ và kỹ năng làm BT định lợng.
- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên:</b>


<b>+ Dng c: Cc thu tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, giá ống nghiệm,</b>


èng nghiƯm, giÊy pH.


<b>+ Ho¸ chÊt: CaO, dd HCl, NaCl, níc chanh, dd NH</b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. KiĨm tra:</b>


<b>-</b> Nªu TCHH cđa NaOH?



<b>-</b> BT2tr.27


<b>-</b> BT3tr.27


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV giíi thiệu dd Ca(OH)2 có


tên thờng gọi là nớc vôi trong.
GV híng dÉn HS cách pha
chế dd Ca(OH)2.


- Hoà tan một Ýt Ca(OH)2 v«i


tơi trong nớc đợc một chất
màu trắng có tên là vôi nớc
hoặc vôi sữa.


- Dùng phễu, cốc, giấy lọc để
lọc lấy chất lỏng trong suốt
khơng màu là dd Ca(OH)2.


C¸c nhãm HS tiÕn
hµnh thÝ nghiƯm


theo híng dÉn.


<b>I. TÝnh chÊt.</b>


<b>1. Pha chÐ dd canxi</b>
<b>hiđroxit.</b>


- DD Ca(OH)2 trong suốt


không mµu.


- Ca(OH)2 Ýt tan trong


n-íc.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>? Em hÃy dự đoán TCHH của</b>


dd Ca(OH)2 và giải thích vì


sao em lại dự đoán nh vậy?
GV: Các TCHH bazơ tan ở
phần KTBC, em hãy nhắc lại
các TC đó và viết PTPƯ minh
hoạ.


GV híng dÉn HS lµm thÝ


nghiƯm chøng minh Ca(OH)2



cã TC bazơ tan.


- Nhỏ 1 giọt dd Ca(OH)2 vào


mẩu giấy quỳ tím và quan sát.


- Nhỏ 1 giät dd


phenolphthalein vµo èng
nghiƯm cã chøa 1-2ml dd
Ca(OH)2 vµ quan sát.


<b>? Em có nhận xét gì về màu ?</b>


GV tiếp tơc híng dÉn HS lµm
thÝ nghiƯm:


- Nhá tõ tõ dd HCl vµo èng
nghiƯm cã chøa dd Ca(OH)2


có phenolphthalein ở trên (dd
màu hång).


<b>? Quan s¸t, nhËn xÐt hiƯn </b>


t-ợng?


<b>? Hin tng ú chng t iu</b>



gì?


- Ca(OH)2 có


TCHH của một
bazơ tan.


Các nhãm Hs tiÕn
hµnh TN theo híng
dÉn.


- TN1: Q chun
mµu xanh.


- TN2:


phenolphthalein
chuyển thành màu
đỏ.


- DD màu đỏ bị
mất màu.


- Chøng tỏ có PƯ
xảy ra.


<b>2. Tớnh cht hố học.</b>
<b>a. Làm đổi màu chất chỉ</b>
<b>thị.</b>



- Làm quỳ tím hố xanh
- Làm dd phenolphthalein
hố đỏ.


<b>b. T¸c dơng víi axit.</b>


Ca(OH)2+CO2


CaCO3+H2O


<b>c. T¸c dơng víi oxit axit.</b>


Ca(OH)2+CO2


CaCO3+H2O


<b>d. T¸c dơng víi</b>
<b>mi(häc sau).</b>


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>? H·y kĨ c¸c øng dơng cđa</b>


Ca(OH)2 trong đời sống?


Tr¶ lêi.


<b>3. øng dơng (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV giới thiệu: Ngời ta dùng


thang pH để biểu thị độ axit
hoặc độ bazơ của dd.


GV giới thiệu cách so màu
với thang pH để xác định độ
pH.


GV: Hớng dẫn HS dùng giấy
pH để xác định độ pH ca cỏc
dd:


<b>-</b> Nớc chanh.


<b>-</b> Nớc máy.


<b>-</b> Nớc vôi trong.


GV yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả.


T ú rỳt ra kt luận về tính
axit, bazơ của các dd đó.


HS lµm thÝ nghiệm
theo hớng dẫn.
Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả.


<b>II. Thang pH.</b>



pH=7 : m«i trêng trung
tÝnh


pH > 7: baz¬
pH< 7 : axit


<b>-</b> pH càng lớn độ
bazơ càng lớn.


<b>-</b> pH càng nhỏ độ
axit càng lớn.


<b> </b>


<b> 4. Cñng cố:</b>


<b>- BT1: Hoàn thành các PTPƯ sau:</b>


<b>a. ? +? Ca(OH)</b>2


b. Ca(OH)2 <b>+ ? Ca(NO)</b>2<b> +?</b>


to


c. CaCO3<b> ? +?</b>


d. Ca(OH)2<b> + ? ? + H</b>2O


e. Ca(OH)2 + P2O5<b> ? + ?</b>



<b>- BT2: Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 dd không màu sau: Ca(OH)2, KOH,</b>


<b>HCl, Na2SO4. chỉ dùng thêm quỳ tím hãy trình bày PPHH để nhận biết từng</b>


<b>chÊt.</b>


(Dïng quú tÝm nhËn ra Na2SO4 , dïng Na2SO4 nhËn ra Ca(OH)2)
<b> </b>


<b> 5. Dặn dò:</b>


- BTVN: 1,2,3,4SGK tr.30
- Đọc trớc bài mới.


<b> Tuần 8 TiÕt: 15</b>


tÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết các TCHH cña muèi.


- Biết khái niệm PƯ trao đổi, điều kiện để các PƯ trao đổi thực hiện đợc.


<b>2. Kü năng:</b>


- Rốn luyn k nng vit PTP. Bit cỏch chn chất tham gia PƯ trao đổi để PƯ thực
hiện đợc.



- Rèn kỹ năng tính toán các BTHH.


<b>3. Thỏi :</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham hc hi tỡm tũi nghiờn cu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên:</b>


<b>+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, bộ bìa.</b>


<b>+ Hoá chất: dd AgNO</b>3, H2SO4, BaCl2, NaCl, CuSO4, Na2CO3, Ba(OH)2, Ca(OH)2,


Cu, Fe.


<b>-</b> <b>Häc sinh: Häc bµi vµ lµm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra:</b>


<b>-</b> Nêu TCHH của Ca(OH)2 , viết PTPƯ minh hoạ.


<b>-</b> BT1 tr.30


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


- Ngâm 1 đoạn dây đồng vào
ống nghiệm1 chứa 2-3ml dd
AgNO3.


- Ng©m 1 đoạn dây sắt vào
ống nghiệm1 chứa 2-3ml dd
CuSO4.


<b>? Quan sát và nhận xét hiện</b>


tợng?


<b>? Hin tng ú chng t iu</b>


gì?


<b>? Từ thí nghiệm trên em rút</b>


ra kÕt ln g×?


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


- Nhá 1-2 giät dd



H2SO4lo·ng vµo èng


nghiƯm1 chøa 1ml dd BaCl2.
<b>? Quan sát và nhận xét hiện</b>


tợng?


<b>? Hin tng ú chng t iu</b>


gì?


<b>? Từ thí nghiệm trên em rút</b>


ra kết luận gì?


HS làm thí
nghiệm theo
h-íng dÉn.


- TN1: Xuất
hiện bạc kết tủa
màu trắng bám
vào dây đồng.
- TN2: Xuất
hiện đồng màu
đỏ bám vào dây
sắt.


- ĐÃ có PƯHH


xảy ra.


- Mui tỏc dụng
đợc với kim
loại.


HS lµm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn.


- Xt hiƯn kÕt
tđa tr¾ng.


- ĐÃ có PƯHH
xảy ra.


- Muối tác dụng
đợc với axit.


<b>I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa</b>
<b>mi.</b>


<b>1. Mi t¸c dơng víi kim</b>
<b>lo¹i.</b>


<b>- TN1: </b>


Cu+2AgNO3


Cu(NO)2+2Ag



R dd dd
r


<b>- TN2:</b>


Fe+CuSO4


FeSO4+Cu


<b>KL: dd muèi cã thể tác</b>
<b>dụng với kim loại tạo thành</b>
<b>muối mới và kim loại mới.</b>


<b>2. Muối tác dụng với axit.</b>


H2SO4+BaCl2


BaSO4+2HCl


Dd dd r
dd


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV giới thiệu: Nhiều muối
khác cũng tác dụng đợc với
axit tạo muối mới và axit
mới.


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:



- Nhá 1-2 giät dd AgNO3


vµo èng nghiÖm1 chøa 1ml
dd NaCl.


<b>? Quan sát và nhận xét hiện</b>


tợng?


<b>? Hiện tợng đó chứng tỏ điểu</b>


g×?


<b>? Tõ thÝ nghiƯm trên em rút</b>


ra kết luận gì?


GV hớng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


- Nhá 1-2 giät dd NaOH vµo
èng nghiƯm1 chøa 1ml dd
CuSO4.


<b>? Quan sát và nhận xét hiện</b>


tợng?


<b>? Hin tng ú chng t iu</b>





<b>? Từ thí nghiệm trên em rút</b>


ra kết ln g×?


GV: Có nhiều muối bị phân
huỷ ở nhiệt độ cao nh
KMnO4, KClO3, MgCO3.
<b>? Hãy viết PTPƯ?</b>


HS lµm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn.


- Xt hiƯn kÕt
tđa tr¾ng.


- ĐÃ có PƯHH
xảy ra.


- Muối tác dụng
đợc với muối.
HS làm thí
nghiệm theo
h-ớng dẫn.


- Xt hiƯn kÕt
tđa xanh lam


đậm.


- ĐÃ có PƯHH
xảy ra.


- Mui tỏc dng
c vi baz.


HS viết PTPƯ.


<b>3. Mi t¸c dơng víi mi.</b>


AgNO3+NaCl


AgCl+NaNO3


<b>KL: 2dd mi cã thĨ t¸c</b>
<b>dơng víi nhau t¹o thành 2</b>
<b>muối mới.</b>


<b>4. Muối tác dụng với baz¬.</b>


CuSO4+2NaOH


Cu(OH)2+N


a2SO4


<b>KL: DD muối tác dụng với</b>
<b>dd bazơ tạo thành muối mới</b>


<b>và bazơ mới.</b>


<b>5. Phản ứng phân huỷ muối.</b>


2KClO3 2KCl+O2


MgCO3 MgO+CO2
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>? H·y nhËn xÐt về các PƯ</b>


trờn bảng (vị trí các thành
phần của chất) GV viết thành
phần bằng phấn màu ở các
PƯ trên để HS dễ nhìn.


- Những PƯ đó gọi là PƯ
trao đổi7.


<b>? VËy thÕ nµo lµ P¦ trao</b>


đổi?


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


- Nhá 1-2 giät dd Ba(OH)2


vµo èng nghiÖm1 chøa 1ml
dd NaCl.



- Nhá 1-2 giät dd H2SO4 vµo


èng nghiƯm1 chøa 1ml dd
Na2CO3.


- BaCl2+Na2SO4


<b>? Quan s¸t và nhận xét hiện</b>


tợng?


<b>? Hin tng ú chng t iu</b>


- Các thành
phần của chất
thay đổi vị trớ
cho nhau.


HS nêu khái
niệm theo ý
hiĨu.


HS lµm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn.


- TN1: Không
có hiện tợng gì
xảy ra.



- TN2: Có chÊt
khÝ bay lªn.
- TN3: Cã kÕt
tđa tr¾ng xt
hiƯn.


<b>II. Phản ứng trao đổi trong</b>
<b>dd</b>


<b>1. Phản ứng trao đổi</b>
<b>- Đ/n (SGK)</b>


Ba(OH)2+NaCl không PƯ.


H2SO4+Na2CO3


Na2SO4+H2O+


CO2


BaCl2+Na2SO4


BaSO4+N


aCl


<b>2. Điều kiện đẻ xảy ra PƯ</b>
<b>trao đổi: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>? Viết PTPƯ?</b>


<b>? Từ 3 TN trên em hÃy rút ra</b>


k để xảy ra PƯ trao đổi
trong dd?


<b> 4. Củng cố:</b>


<b>BT: Hoàn thành chuỗi PƯ sau và phân loại PƯ:</b>


Zn ZnSO4 ZnCl2 Zn(NO3)2 Zn(OH)2 ZnO
<b> 5. Dặn dò:</b>


- BTVN: 1,2,3,4,5,6,tr.33SGK
- Đọc trớc bài míi.


<b> TiÕt: 16</b>


Mét sè muèi quan träng



<b> Ngµy Soạn: 10/10/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 16/10/2009</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biÕt TCVL, TCHH cña mét sè muèi quan träng nh NaCl, KNO3.


- BiÕt trạng thái tự nhiên, cách khai thác muối NaCl.



- Biết những ứng dụng quan trọng của muối NaCl và KNO3.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng vit PTP v lm cỏc BT định tính.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tũi nghiờn cu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Tranh vẽ ứng dơng cđa NaCl; rng mi; phiÕu häc tËp.</b>
<b>-</b> <b>Häc sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc tríc bµi míi.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lp.</b>
<b>2. Kim tra:</b>


<b>-</b> Nêu các TCHH của muối. Viết PTPƯ minh ho¹.


<b>-</b> Định nghĩa PƯ trao đổi, điều kiện để PƯ trao đổi thực hiện đợc?


<b>-</b> Ch÷a BT3, 4 SGK tr.33


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Một trong những chất rất
quan trọng đối với đời sống
con ngời là muối ăn.


<b>? Trong thùc tÕ c¸c em thấy</b>


muối ăn có ở đâu?


GV giíi thiƯu: 1m3<sub> níc biĨn</sub>


hoµ tan 27kg NaCl, 5kg
MgCl2, 1kg CaSO4 vµ mét sè


muèi kh¸c.


GV gọi HS đọc 1- tr.34 SGK.
GV đa ra tranh vẽ ruộng muối.


- Nớc biển và
trong lòng đất.


HS đọc SGK.
Trả lời.


<b>I. Muèi natri </b>
<b>clorua-NaCl</b>



<b>1. Trạng thái tự nhiên:</b>


- Níc biĨn


- Mỏ muối trong lịng đất.


<b>2. C¸ch khai th¸c.</b>


- Lµm ruéng muèi, ph¬i
cho níc bay h¬i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>? Em hÃy trình bày cách khai</b>


thác NaCl từ nớc biển?


<b>? Muèn khai th¸c NaCl tõ</b>


những mỏ trong lòng đất ngời
ta làm nh thế nào?


<b>? Quan sát sơ đồ và cho biết</b>


nh÷ng øng dơng quan träng
cña NaCl?


<b>? Qua các kiến thức đã học em</b>


h·y nhí l¹i xem tõ NaCl ngêi
ta cã thĨ ®iỊu chÕ ra những
chất nào?



- o hầm sâu
xuống lòng đất.
- Trả lời.


- Điều chế NaOH.


<b>3. ứng dụng.</b>


- Làm gia vị và bảo qu¶n
thùc phÈm.


- S¶n xuÊt Na, Cl2, NaOH,


Na2CO3, NaHCO3.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Muèi kali nitrat (diêm
tiêu) là chất rắn màu trắng.


GV cho HS nghiên cøu SGK. HS theo dâi SGK.


<b>II. Muèi kali nitrat –</b>
<b>KNO3</b>


<b>1. TÝnh chÊt.</b>


- Muối KNO3 bị phân huỷ



bởi nhiệt và hoà tan nhiều
trong nớc.


- Có tính oxi hoá mạnh:
to


KNO3 2KNO2+O2


R r k


<b>2. ứng dụng.</b>


- Chế tạo thuốc nổ đen.
- Làm phân bón (cung cấp
N,K)


- Bảo quản thùc phÈm
trong CN


<b> 4. Cđng cè:</b>


<b>- BT1: Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:</b>


Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu


Cu(NO3)2
<b>- BT2: Trén 75g dd KOH 5,6% víi 50g dd MgCl2 9,5%.</b>


<b>a. Tính khối lợng kết tủa thu đợc.</b>
<b>b. Tính nồng độ % dd thu đợc sau PƯ.</b>



( mKOH= 4,2g (0,075mol) mMgCl2=4,75g (0,05mol) nMg(OH)2=0,0375mol


(2,175g) nMgCl2 d=0,0125mol (1,1875g) mdd sau P¦=122,825g C% MgCl2


d-=0,97% C% KCl=4,55% )


<b> 5. Dặn dò:- BTVN: 1,2,3,4,5 tr.36 SGK</b>


- Đọc trớc bài mới.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:


<b> Tuần 9 Tiết: 17</b>


Phân bón hoá học



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- HS biết phân bón hố học là gì? Vai trị của các nguyên tố hoá học với đời sống cây
trồng. Biết cơng thức một số loại phân bón hố học thờng dùng và hiểu một số tính
chất của các phân bún ú.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng phõn bit cỏc mẫu phân đạm, phân lân, phân kali dựa vào TCHH. Củng
cố kỹ năng tính theo cơng thức hố học.



<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Các mẫu phân bón.</b>


<b>-</b> <b>Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Tin trỡnh dy hc.</b>
<b>1. n nh lp.</b>


<b>2. Kiểm tra.</b>


- Nêu trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của muối natri clorua?
- Chữa BT4 tr.36 SGK.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV giới thiệu thành phần của
thực vật: Nớc chiếm tỉ lệ rất
lớn trong thực vật (90%).


Trong thành phần các chất khơ
cịn lại có đến 10% có đến
99% là những nguyên tố C, H,
O, N, K, Ca, P, Mg, S, 1% là
nguyên tố vi lợng B, Cu, Zn,
Fe, Mn.


GV gọi HS đọc SGK.


HS theo dõi và
ghi bài.


Đọc SGK.


<b>I. Những nhu cầu của cây</b>
<b>trồng.</b>


<b>1. Thành phÇn cđa thùc</b>
<b>vËt.</b>


<b>2. Vai trị của các nguyên</b>
<b>tố hoá học đối với thực</b>
<b>vật.</b>


<b>Hoạt động 2</b>


GV giới thiệu phân bón hố
học có thể dùng ở dạng đơn và
dạng kép.



HS nghe vµ ghi
bµi.


<b>II. Những phân bón hoá</b>
<b>học thêng dïng.</b>


<b>1. Phân bón đơn.</b>


- Phân bón đơn chỉ chứa1
tron 3 nguyên tố dinh dỡng
chính là đạm N, lân P, kali
K.


<b>a. Phân đạm: Một số phân</b>


đạm thờng dùng là:


- Ure: CO(NH2)2 tan trong


níc.


- Amoni nitrat: NH4NO3 tan


trong níc.


- Amoni sunfat: (NH4)2SO4


tan trong níc.


<b>b. Ph©n l©n: Mét sè ph©n</b>



l©n thêng dïng lµ:


- Photphat tù nhiên: thành
phần chính Ca3(PO4)2 không


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

trong đất chua.


- Supephotphat: là phân lân
đã qua chế biến hoá học
thành phần chính có
Ca(H2PO4)2 tan trong nớc.
<b>c. Phân kali: KCl, K</b>2SO4
<b>2. Phân bón kép: chứa 2</b>


hoặc cả 3 nguyên tố N,P,K.


<b>3. Phân vi lợng: chứa 1 </b>


l-ợng rất ít các nguyên tố hoá
học dới dạng hợp chÊt cÇn
thiÕt cho sự phát triển của
cây: B, Zn, Mn...


<b>4.Cđng cè:</b>


BT1: Tính thành phần % về khối lợng các nguyên tố có trong đạm ure CO(NH2)2.


(M=60; %C=20%; %O=26,67%; %N=46,67%; %H=6,66% )
BT2: Một loại phân đạm có tỉ lệ về khối lợng của các nguyên tố nh sau:



%N=35%; %O=60% còn lại là H. Xác định CTHH của loại phân đạm nói trên.
(%H=5% x:y:z=35/14: 60/16 :5/1=2:3:4 => CTHH: NH4NO3)


<b>5. DỈn dò:</b>


<b>- BTVN: 1,2,3 tr.39 SGK</b>
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


<b> Tiết: 17</b>


Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ



<b> Ngày Soạn: 17/10/2009</b>
<b> Ngày Dạy: 23/10/2009</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS bit c mi quan hệ về TCHH giữa các loại hợp chất vô cơ với nhau, viết đợc
PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hoỏ hc ú.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng vn dng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích nhiều hiện
tợng TN, áp dụng trong đời sống và sản xuất.


- Rèn kỹ năng vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để làm các bài tập định
tính và định lợng.



<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Phiếu học tập và bảng phụ.</b>


<b>-</b> <b>Học sinh: Học bài làm bài tập + Ôn lại TCHH của oxit, axit, bazơ, muối.</b>


<b>III. Tin trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra.</b>


- Kể tên các loại phân bón thờng dùng, đối với mỗi loại lấy 2 VD, viết công thức minh
hoạ.


- BT1 tr39 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b> (1) (2)</b>


(3) (4)



<b>(5) </b>


<b> (6) (9) </b>


<b> (7) (8)</b>


- Điền vào các ô trống loại
HCVC cho phù hợp.


- Chọn chất thích hợp thực
hiện các chuyển hóa ở sơ đồ
trên.


HS th¶o luËn
nhãm.


Cử đại diện
trả lời.


<b>I. Mèi quan hệ giữa các loại hợp</b>
<b>chất vô cơ.</b>


<b> (1) (2)</b>


<b>(3) (4) (5) </b>
<b> (6) (9) </b>


<b> (7) (8)</b>


(1) Oxit baz¬ + Axit



(2) Oxit axit + Baz¬ (oxit baz¬)
(3) Oxit bazơ + Nớc


(4) Bazơ không tan, to


(5) Oxit axit + Níc
(6) Baz¬ + Mi
(7) Mi + Baz¬
(8) Mi + Axit


(9) Axit + Baz¬ (oxit baz¬, muèi,
kl)


<b>Hoạt động 2:</b>


GV yêu cầu HS lấy VD chất
cụ thể để viết PT.


? §iỊn trạng thái các chất của
PƯ 1,2,3,4,5.


HS ly VD
cụ thể các
chất vit
PTP.


<b>II. Những PƯ minh hoạ.</b>


MgO+H2SO4 MgSO4+H2O



SO3+2NaOH Na2SO4+H2O


Na2O+H2O 2NaOH


to<sub> </sub>


2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O


P2O5+3H2O 2H3PO4


KOH+HNO3 KNO3+H2O


CuCl2+2KOH Cu(OH)2+2KCl


AgNO3+HCl AgCl+HNO3


6HCl+Al2O3 2AlCl3+3H2O
<b>Hot ng 3</b>


GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm làm các bài tập bên và


chấm điểm một số nhóm. HS thảo luậnlàm bài.


<b>III. Luyện tập</b>


BT1: Thực hiện dÃy biến hoá sau:
a. Na2O NaOH Na2SO4



NaCl NaNO3


b. Fe(OH)3 Fe2O3


FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3


. Fe2(SO4)3


BT2: Cho c¸c chÊt sau: CuSO4,


CuO, Cu(OH)2, Cu, CuCl2. HÃy


sắp xếp các chất trên thành một
dÃy biến hoá và viết PTPƯ


<b>4.Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tiết: 18</b>


Luyện tập: chơng i



Các loại hợp chất vô cơ


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS c ụn tp hiểu biết về các loại hợp chất vô cơ và mi quan h gia chỳng.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rốn k nng viết PTPƯ, kỹ năng phân biệt các chất.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ.</b>


<b>-</b> <b>Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mi.</b>
<b>Hot ng 1:</b>


<b>I. Kiến thức cần nhớ.</b>


<b>1. Phân loại hợp chất vô cơ.</b>


GV treo bảng yêu cầu HS lên điền vào cho phù hợp.


HS thảo luận và điền nh sau:
Các HCVC



Oxit Axxit Baz¬ Muèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

OxBz OxAx Ax cã Ax không Bazơ Baz¬ Muèi Muèi
oxi cã oxi tan kh«ng tan axit trung hoà


<b>2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.</b>


<b> Oxit baz¬ Oxit axit</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> Muèi</b>


<b> Baz¬ Axit</b>


GV: Nhìn vào sơ đồ nhắc lại TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ, muối.
HS: Nhắc lại theo yờu cu.


? Ngoài những TCHH trên muối còn có TCHH nào nữa?


<b>Hot ng 2:</b>


<b>BT1: Trình bày PPHH nhận</b>
<b>biết 5 lä bÞ mÊt nh·n chØ</b>
<b>dïng thªm quú tÝm: KOH,</b>
<b>HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl.</b>


GV đặt câu hỏi gợi mở:



? Các chất cần nhận biết thuộc
các loại hợp chất nào đã học?
Các chất đó có tính chất nào
đặc biệt khác nhau?


<b>BT2: Cho Mg(OH)2, CaCO3,</b>


<b>K2SO4, HNO3, CuO, NaOH,</b>


<b>P2O5.</b>


<b>a. Gọi tên và phân loại</b>
<b>các chất trên.</b>


<b>b. Trong các chất trên,</b>
<b>chất nào tác dụng c</b>
<b>vi:</b>


<b>-</b> <b>DD HCl.</b>
<b>-</b> <b>DD Ba(OH)2.</b>


GV hớng dẫn HS kẻ bảng:


HS đọc đề,
thảo luận để
tìm ra cách
giải. Sau đó
lên chữa,
các nhóm
nhận xét, bổ


sung.


HS gi¶i tõng
ý.


<b>II. Bài tập luyện tập.</b>
<b>BT1:</b>


Đánh số thứ tự các lọ và lÊy mÉu
thư.


- B1: Nhá mét giät dd vµo q


tÝm.


+ Nhãm 1: quú thµnh xanh:
KOH, Ba(OH)2.


+ Nhóm 2: quỳ thành đỏ: HCl,
H2SO4.


+ Quỳ không đổi màu: KCl.
- B2: Cho từng dd nhúm 1 tỏc


dụng với nhóm 2. Chất nào tác
dụng với 2 chất của nhóm 2 mà
không có hiện tợng gì là KOH.
Một chất tác dụng xuất hiện kết
tủa trắng thì nhóm 1 là Ba(OH)2



nhóm 2 là H2SO4.


H2SO4+Ba(OH)2


BaSO4+2H2O


<b>TT CTHH</b> <b>Tên</b>


<b>gọi</b>


<b>Phân</b>
<b>loại</b>


<b>Tác dụng</b>
<b>với dd HCl</b>


<b>Tác dơng víi</b>
<b>dd Ba(OH)2</b>


<b>T¸c dơng</b>
<b>víi dd BaCl2</b>


1
2
3
4


Mg(OH)2


CaCO3



K2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

5
6
7


CuO
NaOH
P2O5


<b>BT3: Hoà tan 9,2g hỗn hợp</b>
<b>gồm Mg, MgO cần vừa đủ m</b>
<b>gam dd HCl 14,6%. Sau PƯ</b>
<b>thu 1,12lit khí (đktc).</b>


<b>a. Tính thành phần %</b>
<b>khối lợng hỗn hợp thu</b>
<b>đợc.</b>


<b>b. m=?</b>


<b>c. Tính C% dd thu đợc</b>


<b>sau P¦.</b>


? Bài toán này thuộc loại bài
nào?


? Những công thức nào cần sử


dụng?


- Tớnh theo
PTHH có
liên quan
đến nồng độ
%.


<b>a.</b>


Mg+2HCl MgCl2+H2


MgO+2HCl MgCl2+H2O


nH2=V/22,4=1,12/22,4=0,05mol


Theo PT1


nMg=nMgCl2=nH2=0,05mol


mMg=0,05.24=1,2g
mMgO=9,2-1,2=8g


%Mg=1,2/9,2 .100%=13%
%MgO=87%


<b>b.</b>


nHCl=0,1 mol nMgO=0,2mol
Theo PT2:



nHCl cÇn=0,1+0,4=0,5mol
mHCl=18,25g


mddHCl=125g


mMgCl2=23,75g


mdd sau


PƯ=mhh+mdd-mH2=9,2+125-0,05.2=134,1g


C%MgCl2=23,75/134,1 .


100%=17,7%.


<b>4.Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: 1,2,3 tr.42 SGK</b>
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tuần: 10</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 19</b>


Thực hành: tính chất hoá học của bazơ và muối


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS c cng c li cỏc kin thc ó hc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm, rèn luyện kỹ năng quan sát, suy đoán kết quả thí
nghiệm.


<b>3. Thỏi :</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức cẩn thận đảm bảo tiến hành thí nghiệm
an tồn, tiết kiệm trong thực hành hố học.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


<b>+ Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiƯm, èng hót ho¸ chÊt.</b>


<b>+ Ho¸ chÊt: dd NaOH, FeCl</b>3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, H2SO4, đinh sắt,


Cu(OH)2.


<b>-</b> <b>Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>



<b>2. KiĨm tra.</b>


- KiĨm tra sự chuẩn bị dụng cụ, hoá chất.


- Kiểm tra phần lý thuyết liên quan: Nêu TCHH của bzơ, cđa mi?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn c¸c nhãm HS
lµm thÝ nghiƯm.


? Các nhóm quan sát và ghi li
hin tng quan sỏt c?


? Giải thích hiện tợng?


? HÃy viết PTPƯ?


Làm theo hớng
dẫn.


- TN1: xut hiện
kết tủa nâu đỏ.
- TN2: Cu(OH)2



tan dÇn t¹o dd
xanh .


- Do đã có PƯ
xảy ra.


<b>1. TÝnh chÊt ho¸ học của</b>
<b>bazơ.</b>


<b>TN1: Nhỏ vài giọt dd NaOH</b>


vào ống nghiƯm cã chøa 1ml
dd FeCl3 l¾c nhĐ èng


nghiƯm.
- PTP¦:


3NaOH+FeCl3


Fe(OH)3+3NaCl


R nâu đỏ


<b>TN2: Cho mét Ýt Cu(OH)</b>2


vào đáy ống nghiệm, nhỏ vài
giọt dd HCl lắc đều.


- PTP¦:



Cu(OH)2+2HCl


r CuCl2+2H2O


dd


<b>Hoạt động 2:</b>


GV híng dÉn c¸c nhãm HS


lµm thÝ nghiƯm. Lµm theo híngdÉn.


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa</b>
<b>mi.</b>


<b>TN3: Ng©m 1 đinh sắt nhỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Các nhóm quan sát và ghi lại
hiện tợng quan sát c?


? Giải thích hiện tợng?
? HÃy viết PTPƯ?


- TN3: xut hin
cht mu


bám xung


quanh đinh sắt.


- TN2: xuất hiện
kết tủa màu
trắng.


1ml dd CuSO4


- PTP¦:


Fe+CuSO4 FeSO4+Cu


đỏ


<b>TN4: Nhá vµi giät dd BaCl</b>2


vµo èng nghiƯm chøa 1ml dd
Na2SO4.


- PTP¦:


BaCl2+Na2SO4


BaSO4+2NaCl


R tr¾ng


<b>4.Cđng cè:</b>


GV hớng dẫn HS viết bản tờng trình theo mẫu đã có thống nhất từ trớc.
HS viết bản tờng trình.



GV thu chấm 5 bản tờng trình lấy điểm miệng.


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: Ơn lại tính chất, mối quan hệ bốn loại hợp chất vô cơ đã học tiết sau kiểm</b>


tra 45 phút.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 20</b>


Kiểm tra viết 45 phút


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS cng c li ton bộ kiến thức đã học về các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ
giữa chúng.


- Qua bài kiểm tra GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS từ đó có sự thay đổi điều
chỉnh PP dạy học để đạt kết quả cao hơn na.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng lm cỏc bi tp định tính và định lợng.



<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm tra, thi cử.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Ra đề và biểu chấm.</b>


<b>-</b> <b>Häc sinh: Học bài làm bài tập , ôn tập kỹ theo híng dÉn.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra.</b>


<i><b>Đề bài:</b></i>


Phần 1 . Trắc nghiệm khách quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là :
A - NaOH ; Al ; CuSO4 ; CuO


B - Cu(OH)2 ; Cu; CuO; Fe


C - CaO ; Al2O3; Na2SO; H2SO4


D - NaOH ; Al; CaCO3 ; Cu(OH)2 ; Fe; CaO; Al2O3


2. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là :
A - H2SO4 ; CaCO3 ; CuSO4 ; CO2



B - SO2; FeCl3; NaHCO3; CuO


C - H2SO4 ; SO2 ; CuSO4; CO2 ; FeCl3 ; Al


D - CuSO4 ; CuO; FeCl3 ; SO2


3. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là :


A - NaOH; Fe; Mg; Hg


B - Ca(OH)2 ; Fe; Mg; AgNO3 ; Ag


C - NaOH; Fe; Mg; AgNO3 ; Ca(OH)2


D - Ag, KOH, H2SO4, AgNO3


PhÇn 2 : Tù luËn


<b>Câu 1: Viết PTPƯ thực hiện dÃy biến hoá sau:</b>
<b> (1) (2) (3) (4)</b>


CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu(NO3)2


<b>Câu 2: Có ba lọ khơng nhãn mỗi lọ đựng mt dd mui sau: CuSO</b>4, AgNO3, NaCl.


HÃy trình bày PP nhận biết từng lọ. Viết PTPƯ.


<b>Câu 3: Dẫn từ từ 2,24 lit CO2 (đktc) vào một dd có hoà tan 10g NaOH, sản phẩm</b>



<b>là một muối trung hoà.</b>


a. Cht no đã lấy d và d bao nhiêu gam?
b. Xác định khối lợng muối thu đợc sau PƯ.


c. Cho toàn bộ sản phẩm thu đợc ở trên tác dụng với dd HCl d, tính thể tích khí
thốt ra ở đktc và khi lng mui to thnh.


<i><b>Đáp án và biểu chấm</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm: Đúng mỗi ý 1đ</b>


1, D 2, C 3, C


<b>II. PhÇn tù luËn:</b>


<b>Câu 1: (2đ) Mỗi PƯ đúng 0,5 đ</b>


CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4


CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl


Cu(OH)2 CuO + H2O


CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O
<b>Câu 2: (2đ)</b>


Thực nghiệm với lợng nhỏ mỗi chất.


Dùng dd AgNO3 nhận ra NaCl cã kÕt tđa tr¾ng xt hiƯn.



AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3


Dïng dd Ba(NO3)2 nhËn ra CuSO4 cã kÕt tđa tr¾ng xt hiƯn.


Ba(NO3)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(NO3)2


ChÊt cßn lại là AgNO3.
<b>Câu 3: (3đ)</b>


a. PT: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (0,5®)


b. nCO2 = 0,1; nNaOH=0,25 (0,5đSo sánh : 0,1


1 <
<i>0 , 25</i>


2 =>


NaOH d.


nNaOH P¦=0,2 mol => d NaOH 0,05 mol=2g (0,5®)
mNa2CO3 = 0,1 . 106 =10,6g (0,5®)


c. PT: NaOH + HCl NaCl + H2O


0,05 0,05


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

0,1 0,1 0,1
nKhÝ= 0,1.22,4=2,24lit



nmuèi=0,05 + 0,1 = 0,15mol
m Muèi = 0,15.58,5=8,775g


<b>3. Thu bµi và dặn dò:</b>


- V nh c trc bi mi.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>

<b>Tuần:11</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 21</b>


Tính chất vật lý chung của kim loại


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức: - Biết một số tÝnh chÊt vËt lý cđa kim lo¹i </b>


- Biết một số ứng dụng của kim loại trong đời sống sản xuất có liên quan đến tính
chất vật lý của kim loại.


<b>2. Kỹ năng: - Biết tiến hành làm các thí nghiệm đơn giản, quan sát, mơ tả hiện tợng</b>


thÝ nghiƯm vµ rót ra kÕt luËn


- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.


<b>3. Thái độ:</b>



- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiờn cu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Giáo viên: GV chuẩn bị cho các nhóm HS làm thí nghiệm tại lớp. </b>


1 đoạn dây thép dài khoảng 20cm, đèn cồn, diêm.
GV chuẩn bị phiếu học tập cho HS.


<b>- Học sinh: - HS (cá nhân hoặc nhóm) su tầm một số đồ vật đợc làm từ các kim loại.</b>


- Chuẩn bị một đoạn dây nhôm, dây đồng dài khoảng 20cm, mẩu than gỗ.
HS hoặc nhóm HS làm thí nghiệm ở nhà: Dùng búa đập mạnh một đoạn dây nhôm,
dây đồng và mẩu than. Ghi hiện tợng theo mẫu phiếu học tập phát cho HS.


Trớc khi dùng búa đập


Dây nhôm(có hình


dạng):...


Dõy ng(cú hỡnh


dạng):...


Mẩu than(có hình dạng) :...
Nhận xét và giải thích...


Sau khi dïng bóa ®Ëp



...
...


...
...


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tậpGV nêu mục tiêu của bài học nh SGK đã</b>


trình bày. Hoặc GV u cầu từng nhóm HS giới thiệu các đồ vật bằng kim loại đã su
tầm và nói rõ tầm quan trọng của kim loại trong đời sống.


GV giới thiệu: Kim loại đóng vai trị quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
Vậy kim loại có những tính chất vật lý và có những ứng dụng gì trong đời sống, sản
xuất. Bài học hôm nay sẽ trả lời câu hỏi đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>học sinh</b>
<b>Hoạt động 2: Tính dẻo.</b>


- GV đề nghị HS (hoặc nhóm HS) trình
bày nội dung phiếu học tập ghi kết quả
thí nghiệm đã đợc tiến hành ở nhà.
- GV có thể gợi ý: Các em cho biết cái
cuốc, xẻng, liềm hái cắt lúa, xoong,
chậu... đợc làm từ vật liệu nào? Dựa vào


tính chất vật lý nào ngời ta lại làm ra
đ-ợc các dụng cụ đó với các hình dạng
khác nhau?


- GV có thể nêu câu hỏi: Tại sao ngời ta
dát mỏng đợc lá vàng thành các đồ trang
sức khác nhau nh: Dây chuyền,
nhẫn...có độ dày rất mỏng, hình dạng,
kích thớc khác nhau. Có thể dát mỏng
đ-ợc lá đồng thành dây dẫn điện...Nhôm
đợc chế tạo thành thìa, xoong, chậu...


HS lµm theo yêu
cầu.


- HS tr lời: Các
dụng cụ đó đựợc
làm từ sắt,
nhơm,... do nó
tính dẻo nên ngời
ta có thể rèn ra
đ-ợc các hình dạng
khác nhau.


Từ đó HS rút ra
nhận xét.


<b>I. TÝnh dỴo.</b>


<b>KL:</b>



Kim loại có tính
dẻo nên có thể
rèn, kéo sợi, dát
mỏng tạo nên các
đồ vật khác nhau.


<b>Hoạt động 3: Tính dẫn điện:</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hiện tợng khi
bật công tắc điện bóng đèn trong lớp
học - đèn sáng.


- GV thông báo: Ngời ta có thể thay
dây đồng bằng dây nhơm hoặc dây sắt....
thấy bóng đèn sáng. Điều đó rút ra nhận
xét gì?


- GV thông báo: Kim loại khác
nhau có khẳ năng dẫn điện khác nhau.
Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag sau đó
đến Cu, Al, Fe...


- GV đề nghị HS cho biết trong thực tế
dây dẫn điện thờng đợc làm bằng kim
loại nào?


- GV lu ý HS khi sử dụng dây điện
không để điện trần hoặc bị hỏng lớp bọc
cách điện để tránh điện giật hay cháy do


chập điện.


HS nhận xét
dây kim loại đồng
dẫn điện từ nguồn
điện đến bóng
đèn. Vì vậy đèn
sáng


- HS nhËn
xÐt: Kim lo¹i cã
tÝnh dÉn ®iƯn.


HS trả lời: Dây
đồng hoặc nhơm.


<b>II. TÝnh dÉn ®iƯn.</b>


Kim loại có tính
dẫn điện.


<b>Hot ng 4: Tính dẫn nhiệt</b>


- GV yªu cầu các nhóm HS lµm thÝ
nghiƯm: Như SGK.


- GV gỵi ý: V× sao ngêi ta phải làm
thêm phần gỗ hoặc nhựa vào quai xoong
hoặc cán chảo?



HS nờu hin tng,
nhn xét: Dây
thép truyền nhiệt
(có tính dẫn
nhiệt). GV đề
nghị HS lấy các
ví dụ trong thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV thơng báo: nếu làm thí nghiệm với
dây đồng, nhơm,... cũng thy hin tng
nh vy.


? Yêu cầu HS nhận xét?


GV thông báo: Kim loại khác nhau có
khả năng dẫn nhiệt khác nhau, kim loại
dẫn điện tốt thờng dẫn nhiệt tốt. Đề nghị
HS sắp xếp các Kl loại sau Fe, Cu, Al.
Ag theo chiêu khả năng dẫn nhiệt giảm
dần.


tiễn cã sù dÉn
nhiƯt cđa kim
lo¹i.


Kim lo¹i cã tÝnh
chÊt dÉn nhiÖt.


<b>Hoạt động 5: ánh kim</b>



GV yêu cầu HS quan sát vẻ sáng
bề mặt của các đồ vật trang sức bằng
bạc, vàng... thấy vẻ sáng lấp lánh rất
đẹp. Các kim loại khác nh: nhơm, sắt,
thiếc,... cũng có vẻ sáng. GV thơng báo:
kim loại cú ỏnh kim.


<b>IV. ánh kim.</b>


<b>4. Củng cố:1. Tổng kết bài häc vµ bµi tËp vËn dơng.</b>


2. Tỉng kÕt bµi häc: Nh SGK.
3. Bµi tËp vËn dơng: bµi sè 2 ( SGK).


<b>5. Dặn dò:- BTVN: 1,2,3,4,5 tr.48 SGK</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 22</b>


tính chất hoá học của kim loại


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức: HS biết: - TÝnh chÊt hãa häc chung cđa kim lo¹i </b>


- Viết đợc các PTHH minh họa các tính chất của kim loi.


<b>2. Kỹ năng: - Rèn cho HS kĩ năng thực hành thí nghiệm, kĩ năng quan sát hiện tợng, </b>



mô tả, giải thích, nhận xét, kết luận.


- Rèn cho HS t duy khái quát: từ các phản ứng của kim loại cụ thể, khái quát để rút ra
tính chất hóa học chung của kim loại.


- RÌn cho HS có tác phong khi làm TN phải cẩn thËn, chÝnh x¸c.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


<b>+ Dụng cụ : - Dụng cụ cải tiến điều chế một lợng nhá khÝ Cl</b>2, lä thñy tinh: 1chiÕc


Mỗi bộ TN của HS gồm có: - ống nghiệm: 2 cái.
- Muối sắt; đèn cồn; diêm, cặp gỗ, ống dẫn thớc thợ.


<b>+ Hoá chất: Dung dịch HCl đặc; MnO</b>2 rắn; Kim loại Na; Đinh sắt mới. Dung dịch


CuSO4; Dung dÞch AgNO3; Dây Cu (hoặc Cu mảnh)


<b>-</b> <b>Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>3. Bài mới.</b>


<b> Tổ chức tình huống học tập </b>



GV có thể nêu mục tiêu của bài học nh SGK đã trình bày.


Hoặc GV có thể nêu vấn đề: Chúng ta đã biết kim loại chiếm tới hơn 80% trong
tổng số các nguyên tố hóa học và có nhiều ứng dụng trong đời sống sản xuất. Để sử
dụng kim loại có hiệu quả cần phải hiểu tính chất hóa học của nó. Vậy kim loại có
những tính chất hóa học chung nào? Chúng ta cùng nghiên cứu bài: “Tính chất hóa
học của kim loại”.


Dựa vào những kiến thức HS đã biết ở lớp 8, ở chơng 1 lớp 9. GV cho HS nhắc
lại một số tính chất hóa học chung của kim loại đã biết. Sau đó sẽ tiến hành xét từng
tính chất.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: Phản ứng của</b>


kim lo¹i víi phi kim


- GV yêu cầu HS nhớ lại (hoặc
xem hình 2 – 3 trang 49
SGK) mô tả lại hiện tợng TN
khi đốt sắt trong oxi và viết
PTHH?


- GV yêu cầu HS nêu một số
phản ứng khác mà em biết. Từ
đó rút ra nhận xét về tác dụng
của kim loại với oxi (KL + O2



 oxit baz¬).


- GV tiếp tục nêu vấn đề: Kim
loại phản ứng với các phi kim
khác nh thế nào? Hãy quan sát
TN natri với clo.


- GV làm TN biểu diễn (không
nên để HS làm TN này vì clo
độc) và tiến hành TN nh trong
SGK đã nêu:


- GV gỵi ý, híng dẫn HS giải
thích và viết PTHH:


- Chú ý: Do muỗng làm bằng
sắt nên trong sản phẩm còn có
lẫn khói nâu là do sắt phản ứng
với khí clo tạo thành sắt (III)
clorua màu nâu.


- GV cho HS viÕt PTHH của
kim loại với các phi kim khác
nh: Cu với S; Fe víi S, Mg víi
S cho sản phẩm là muối


- HS quan sát:
mô tả hiƯn tỵng
thÝ nghiƯm, rót


KL.


- HS quan sát:
mô tả hiện tợng
thí nghiệm.


Viết PTPƯ.


<b>I. Phản ứng của kim loại</b>
<b>với phi kim.</b>


<b>1. Tác dơng víi oxi.</b>
<b> t</b>o


3Fe + O2 Fe3O4


<b> </b>
<b> t</b>o


2Na + Cl2 2NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

sunfua: CuS, MgS, FeS.


- Yêu cầu HS nhận xét về tác
dụng của kim loại với phi kim.
- GV lu ý HS điều kiện của
phản ứng: ở nhiệt độ cao.


<b>Hoạt động 2: Phản ứng của</b>



kim loại với dung dịch axit.
- GV đề nghị HS nhớ lại TN
điều chế hiđro bằng phản ứng
của kim loại tác dụng với dung
dịch axit. Nêu hiện tợng TN và
viết PTHH.


GV: Lu ý cho HS điều
kiện của phản ứng. Một số kim
loại t¸c dơng víi dung dÞch
axit HCl, H2SO4 loÃng... tạo


thành muối, Agiải phãng khÝ
hi®ro.


Kim loại tác dụng với dd
H2SO4 đặc nóng và HNO3


th-êng không giải phóng hiđro.


Nhận xét: Kim
lo¹i + axit 
muèi + H2 


(HS cã
thÓ lÊy ví dụ
khác)


<b>II. Phản ứng cđa KL víi</b>
<b>dd axit.</b>



Mg + H2SO4 MgSO4 + H2


2Al + 6HCl AlCl3 + 3H2


<b>Hoạt động 3: Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.</b>


GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS


HS làm


việc cá nhân


GV thu


phiÕu häc tËp


cña HS, lÊy mét


sè phiÕu


ch÷a. Gäi 1


– 2 em HS


lên bảng viết PTHH. GV nhận xét ghi đề mục lên bảng.


GV đề nghị HS làm TN theo nhóm về tác dụng của kẽm với dung dịch đồng(II)
sunfat.



Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm HS.
PhiÕu häc tËp sè 2


Thùc hiƯn thÝ nghiƯm t¸c dơng cđa Zn víi dd Đồng (II)
sunfat


Cách làm Hiện tợng Viết PTHH và nhận


xét
- Cho 1 dây kẽm


vào ống nghiƯm


PhiÕu häc tËp sè 1


Hãy nêu 2 ví dụ về phản ứng của kim loại tác dụng với dung
dịch muối mà các em đã biết ở chơng trớc; Nêu hiện tợng; Viết
PTHH và rút ra nhận xét về khả năng hoạt động hoá học của kim
loại theo mẫu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

đựng dd đồng
sunfat


GV đề nghị các nhóm báo cáo kết quả.


HS rút ra nhận xét: kẽm hoạt động hoá học mạnh hơn đồng, kẽm y c ng
ra khi dung dch mui ng.


GV yêu cầu HS viết PTHH của một số kim loại khác tác dơng víi dd mi:
Mg + Cu(NO3)2  ; Al + CuSO4  ; Zn + AgNO3 



Nêu nhận xét về khả năng hoạt động hoá học của các kim loại này
Mg, Al, Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Cu, Ag.


GV đặt vấn đề: Từ các thí dụ và TN ở trên chúng ta có thể rút ra kết luận gì về
tác dụng của kim loại với dd muối.


HS ph¸t biĨu GV bỉ sung vµ kÕt luËn (nh SGK).
GV lu ý HS:


- Trừ kim loại Na, K, Ca... vì các kim loại này phản ứng với nớc trớc, tạo thành
bazơ tan trong nớc, bazơ này tác dụng với dung dịch muối. Kim loại hoạt động mạnh
hơn là những kim loại nào chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp trong bài sau “Dãy hoạt động
hố học của kim loại”


<b>4.Cđng cè: Tỉng kÕt bµi häc. Bµi tËp vËn dơng</b>


1. Tổng kết bài học: GV yêu cầu HS cần nắm vững các kiến thức đã đợc in trong
khung. Có thể yêu cầu HS nhắc lại.


2. Bµi tËp vËn dơng: Hoµn thµnh c¸c PTHH:


Na + O2 ; Fe + S  ; Fe + H2SO4  ; Mg + HCl 
<b>5. DỈn dò: - BTVN: 1,2,3,4,5,6,7 SGK tr.51</b>


<b>- Đọc trớc bài mới.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>

<b>Tuần: 12</b>



Ngày soạn:



<b>Tiết: 23</b>


Dóy hot động hoá học của kim loại


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- HS biết dãy hoạt động hoá học của kim loại.
- Hiểu ý nghĩa của dãy HĐHH của KL.


<b>2. Kü năng:</b>


- Bit cỏch tin hnh nghiờn cu mt s thớ nghiệm đối chứng để rút ra KL mạnh , yếu
và cách sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp của dãy.


- Biết rút ra ý nghĩa của dãy HĐHH của một số KL từ các TN và PƯ đã biết.
- Viết đợc các PTPƯ chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy HĐHH.


- Bớc đầu vận dụng ý nghĩa của dãy HĐHH để xét PT cụ thể có xảy ra hay khơng.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thc tỡm tũi nghiờn cu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>



<b>+ Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ.</b>


<b>+ Hoỏ cht: Na, inh sắt, dây đồng, dây bạc, dd CuSO</b>4, FeSO4, AgNO3, HCl,


H2O, dd phenolphtalein.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn nh lp.</b>


<b>2. Kiểm tra.</b>


- Nêu các TCHH chung của KL? Viết PTPƯ minh hoạ?
- BT2, 3, 4 Tr.51 SGK.


<b>3. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm.


<b>- TN1: Cho mÈu Na vµo cèc níc</b>


cÊt nhỏ sẵn vài giọt dd
phenolphtalein.


<b>- TN2: </b>



+ Đinh sắt + dd CuSO4


+ D©y Cu + dd FeSO4


<b>? Nêu hiện tợng quan sát đợc?</b>
<b>? Từ đó có nhận xét gì?</b>


<b>? Em rót ra KL g×?</b>
<b>- TN3: </b>


+ Cho mẩu Cu vào ống nghiệm
đựng AgNO3.


+ Cho dây Al vào ống nghiệm
đựng CuSO4.


<b>? Nêu hiện tợng quan sát đợc?</b>
<b>- TN4: </b>


+ Cho đinh sắt vào ống nghiệm
đựng 2ml dd HCl.


+ Cho dây đồng ống nghiệm
đựng 2ml dd HCl.


<b>? Nêu hiện tợng quan sát đợc?</b>
<b>? Viết PTPƯ?</b>


<b>? NhËn xÐt?</b>



<b>? Căn cứ vào các TN1,2,3,4 hÃy</b>


sp xp cỏc KL theo chiều giảm
dần mức độ hoạt động hoá học?


HS làm thí
nghiệm theo
nhóm.


- Na chạy nhanh
trên mặt nớc.


Dd chuyển


thành màu


hồng.


- Mu Cu xh.
- Khụng cú hin
tng gỡ.


- Màu trắng của
Ag xuất hiện.
- Không có hiện
tợng gì.


- Có bät khÝ
xuÊt hiÖn, đinh


sắt tan dần.
- Không có hiện
tợng gì.


<b>I. Dóy hoạt động hoá học</b>
<b>của kim loại đợc xây dựng</b>
<b>nh thế nào?</b>


<b>(1)</b>


<b>NX: Na PƯ với nớc tạo dd</b>


bazơ làm phenolphtalein
chun thµnh mµu hång.
2Na+2H2O 2NaOH+H2


KL: Na HĐHH mạnh hơn
Fe, ta xếp Na tríc Fe.


<b>(2)</b>
<b>NX: </b>


- Sắt đẩy đợc đồng ra khỏi
dd muối đồng.


- Đồng không đẩy đợc sắt ra
khỏi dd muối sắt.


KL: Sắt HĐHH mạnh hơn
đồng, xếp Fe trớc đồng.



<b>(3)</b>
<b>NX: </b>


- Đồng đẩy đợc bạc ra khỏi
dd muối.


Cu+AgNO3 Cu(NO3)2+2Ag


- Bạc không đẩy đợc đồng ra
khỏi dd muối đồng.


KL: Cu mạnh hơn Ag, xÕp
Cu tríc Ag.


<b>(4)</b>
<b>NX: </b>


- Sắt đẩy đợc H ra khỏi dd
axit.


Fe+2HCl FeCl2+H2


- Cu không đẩy đợc H ra
khỏi dd axit.


KL: S¾p xÕp: Fe H Cu


<b>D·y H§HH cđa KL nh</b>
<b>sau:</b>



<b>K Na Mg Al Zn Fe Pb</b>
<b>H Cu Ag Au</b>


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>? Từ các TN trên em rỳt ra c c</b>


thể những điều gì? Trả lêi theo ýhiÓu.


<b>II. Dãy hoạt động hố học</b>
<b>của kim loại có ý nghĩa nh</b>
<b>thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>2. KL đứng trớc Mg tác</b>
<b>dụng đợc với nớc ở đk </b>
<b>th-ờng tạo dd bazơ.</b>


<b>3. KL đứng trớc H tác</b>
<b>dụng đợc với axit giải</b>
<b>phóng H2.</b>


<b>4. KL đứng trớc đẩy đợc</b>
<b>KL đứng sau(trừ K, Na) ra</b>
<b>khỏi dd muối.</b>


<b>4.Cñng cè:</b>


- BT1: Cho các kim loại: Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Au. Kim loại nào tác dụng đợc với dd:
a. H2SO4 loãng.



b. FeCl2


c. AgNO3


ViÕt các PTPƯ xảy ra?


- BT2: Cho 6g hn hp Cu, Fe tác dụng với 100ml dd HCl 1,5M thu đợc 1,12lit khớ
(ktc).


a. Viết PTPƯ.


b. Tính khối lợng mỗi muối.
c. Tính CM cđa dd sau P¦.


(nHCl = 0,15 nH2=0,05 Fe+2HCl FeCl2+H2 nHClP¦=0,1 nFe=0,05


mFe=2,8g mCu=3,2g CM FeCl2=0,5M CM HCl d= 0,5M)
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN:1,2,3,4,5 tr.54</b>
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 24</b>


Nhôm



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kin thc:Bit c mt s tớnh cht vt lí của nhơm: nhẹ, dẻo, dẫn điện và dẫn </b>


nhiƯt tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

 Biết đợc ứng dụng của nhôm và hợp kim của nhôm trong thực tế, đồng thời
nắm bt c qui trỡnh sn xut nhụm


<b>2. Kỹ năng:Biết cách sử dụng và bảo quản các sản phẩm làm bằng nhôm và hợp kim </b>


của nhôm.


<b>3. Thỏi :Bit yờu quớ và bảo quản tốt các vật liệu bằng nhôm, cũng nh cỏc vt liu </b>


khác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giỏo viờn: + Dụng cụ : đèn cồn, lọ nhỏ nỳt l, giỏ ng nghim, ng nghim,</b>


kẹp gỗ.


<b>+ Hoá chất: dd AgNO</b>3, HCl, CuCl2, NaOH, bét Al, Fe.


<b>-</b> <b>Häc sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới. HS su tầm các mẫu vật làm</b>


từ nhôm (gói bánh kẹo, dây điện..).


<b>III. Tin trỡnh dy hc.</b>


<b>1. n nh lp.</b>


<b>2. KiĨm tra. - Nªu TCHH cđa KL?</b>


- ViÕt dÃy HĐHH của KL và cho biết ý nghĩa của nó? - BT3 tr.54


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung kiÕn thøc</b>


- Học sinh trình diễn mẫu vật đã su
tm


- GV cho HS xem hình ảnh về nhôm


<b>I. Tính chất vật lí</b>


- Là kim loại màu trắng bạc, có ánh kim
- Nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, nóng chảy ở
6600<sub>C.</sub>


- Dẻo cán mỏng hoặc kéo thành sợi.
- GV biểu diễn thí nghiệm, HS quan


sát và giải thích hiện tợng


(Vì bột Al rất khó bảo quản, nên có
thể sử dụng movie thí nghiệm, vì vậy
có thể thay bằng mô phỏng)



- Cho HS xem movie thÝ nghiÖm :
Al+ Br2, Al+ Cl2 (Do c¸c thÝ nghiƯm


này độc)


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
(Al + dd HCl) theo nhãm.


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
theo nhãm. HS tiÕn hµnh thÝ nghiệm,
quan sát và giải thích hiện tợng.


- GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


<b>II. TÝnh chÊt hãa häc</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim  mi (hc</b>
<b>oxit)</b>


4Al(r) + 3O2(k)  2Al2O3(r)


<i><b>Chó ý :</b> ë ®iỊu kiƯn thờng, nhôm phản</i>
<i>ứng với oxi tạo thµnh líp Al2O3 máng bỊn</i>


<i>vững. Lớp oxit này bảo vệ đồ vật bằng</i>
<i>nhôm, không cho nhơm tác dụng với oxi</i>
<i>trong khơng khí và nớc.</i>


2Al(r) + 3Cl2(k)  2AlCl3(r)
<b>2. T¸c dơng víi dd axit</b>



- Nhôm phản ứng víi mét sè dung dÞch
axit nh HCl, H2SO4 lo·ng … gi¶i phãng


khÝ H2.


2Al(r) + 6HCl(dd)  2AlCl3(dd) +


3H2(k)


<i>Chú ý: Nhôm không tác dụng víi H</i>2SO4


đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội (bị thụ


động)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

theo nhãm. HS tiÕn hµnh thÝ nghiệm,
quan sát hiện tợng, so s¸nh víi các
kim loại khác nh Cu, Fe


2Al(r) + 3CuCl2(dd)  2AlCl3(dd) +


3Cu(r)


<i>Kết luận: Nhôm phản ứng đợc với nhiều</i>
<i>dung dịch muối của những kim loại họat</i>
<i>động hóa học yếu hơn tạo ra muối nhơm</i>
<i>và kim loại mới.</i>


<b>4. T¸c dơng víi dd kiỊm</b>



<i><b>Chú ý : Khơng dùng vật liệu bằng nhôm</b></i>
<i><b>để đựng dung dịch kiềm</b></i>


- Cho Hs xem mét số hình ảnh ứng
dụng của nhôm và hợp kim của nhôm
(máy bay, « t«, Êm ®un níc, x«, chËu...)


<b>III. øng dơng (SGK).</b>


<b>- Cho Hs xem mô phỏng qui trình sản</b>
xuất nhôm


<b>IV. Sản xuất nhôm</b>


<b>- Nguyên liệu chính: quặng bôxit (thành</b>
phần chủ yếu là Al2O3)


- Cách tiến hành :


Qung bôxit đợc làm sạch tạp chất điện
phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và
criolit trong bể điện phân


2Al2O3 4Al+ 3O2


<b>KÕt luËn:</b>


<i><b>1. Nh«m là kim loại nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn</b></i>
<i><b>nhiệt tốt.</b></i>



<i><b>2. Nhụm có những tính chất hóa học chung</b></i>
<i><b>của kim loại nh: tác dụng với phi kim, dung</b></i>
<i><b>dịch axit (trừ HNO</b><b>3</b><b> đặc, nguội, H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> đặc</b></i>


<i><b>nguội), tác dụng với dung dịch muối của</b></i>
<i><b>kim loại kém họat động. Nhơm có phản ứng</b></i>
<i><b>với kiềm.</b></i>


<i><b>3. Nhơm và hợp kim của nhơm có nhiều</b></i>
<i><b>ứng dụng trong công nghiệp và trong đời</b></i>
<i><b>sống.</b></i>


<i><b>4. Nhơm đợc sản xuất bằng cách điện phân</b></i>
<i><b>hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit.</b></i>


<b>4.Củng cố:</b> <b>Câu 1: Al không tác dụng đợc với dung dịch nào trong số các dung dịch cho</b>
dới đây : a) KOH b) HNO3 đặc, nguội c) NaCl d) CuSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>C©u 2: Cã dung dịch muối Al</b>2(CO4)3 lẫn tạp chất là CuSO4. Có thể dùng chất nào trong các


cht sau õy lm sạch muối nhôm.


a) AgNO3 b) Fe c) Al d) HCl


<b>Câu 3: Thể tích khí oxi (đktc) p vừa đủ với m gam Al là 3,36 lít. Để p hết m gam Al trên thể</b>
tích clo (đktc) tối thiểu cần phải dùng là:


a) 6,72 l b) 3,36 l c) 2,24 l d) 4,48 l
<b>5. Dặn dò: - BTVN: 1-6 tr.58 SGK</b>



<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>

<b>Tuần: 13</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 25</b>


Sắt


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết dự đoán TCVL và TCHH của sắt. Biết liên hệ tính chất của sắt và vị trí của nó
trong dÃy HĐHH


- Biết dùng TN và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra, dự đoán và kết luận về TCHH của
Fe.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng vit PTP minh ho TCHH của Fe: Tác dụng với PK, dd axit, dd muối
của KL kém hoạt động hơn trong dãy HĐHH.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thc tỡm tũi nghiờn cu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> <b>Giáo viªn: </b>


<b>+ Dụng cụ : Bình thuỷ tinh miệng rộng, đèn cồn, kẹp gỗ.</b>
<b>+ Hố chất: Dây sắt hình lị xo, bình khí clo thu sẵn.</b>


<b>-</b> <b>Häc sinh: Häc bµi làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Tin trỡnh dy hc.</b>
<b>1. n nh lp.</b>


<b>2. Kiểm tra.</b>


- Nêu các TCHH của Al? Viết các PTPƯ minh hoạ?
- BT2, 6 tr.58


(BT6: TN1: dd NaOH d => Al hết, Mg không PƯ =>mMg=0,6g
TN2: cả hai KL đều PƯ.


Mg+H2SO4 MgSO4 + H2


2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2


nH2=0,07; nMg=0,025


Theo 1 nH2=0,025


Theo 2 nH2=0,07-0,025=0,045


Theo 2 mAl=0,03.27=0,81g m hỗn hợp=0,6+0,81=1,41g


%Mg=42,55% %Al=57,45% )


<b>3. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV cho HS liên hệ thực tế để


trả lời câu hỏi: HS liên hệ thct tr li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Sắt có những TCVL nµo?


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: giíi thiƯu s¾t cã TCHH
cđa mét KL.


? Em hÃy dự đoán các TCHH
của Fe và viết các PTPƯ minh
họa?


GV: Lm thớ nghiệm biểu
diễn: Cho dây sắt quấn hình lị
xo đã nung nóng đỏ cho vào lọ
đựng khí clo.



? Quan sát và nhận xét hiện
t-ợng?


GV thuyết trình: ở nhiệt độ
cao Fe phản ứng với nhiều PK
khác nh S, Br2 tạo thành muối


s¾t FeS, FeBr3.


* Lu ý: Sắt không tác dụng với
HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc


ngi.


HS dùa vµo
TCHH cđa KL
và vị trí của Fe


trong dÃy


HHH để dự
đoán TCHH của
Fe.


HS theo dâi thÝ
nghiƯm GV tiÕn
hµnh.


- Sắt cháy sáng
chói tạo khói


nâu đỏ.


<b>II. TÝnh chất hoá học của</b>
<b>sắt.</b>


<b>1. T¸c dơng víi phi kim.</b>
<b>- T¸c dơng víi oxi:</b>
<b> t</b>o


3Fe+2O2 Fe3O4


r k r


<b>- T¸c dơng víi clo:</b>


to


2Fe+3Cl2 2FeCl3


r k r


<b>2. T¸c dơng víi dd axit.</b>


Fe+H2SO4 FeSO4+H2


R dd dd k
Fe+2HCl FeCl2+H2


R dd dd k



<b>3. T¸c dơng víi dd mi.</b>


Fe+CuSO4 FeSO4+Cu


Fe+2AgNO3 Fe(NO3)2+Cu
<b>KL: Sắt có những TCHH</b>
<b>cña KL.</b>


<b>4.Cñng cè:</b>


- BT1: Viết các PTPƯ biểu diễn các chuyển đổi hoá học sau:
Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe


FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe


- BT2: Cho m gam bột sắt d vào 20ml dd CuSO4 1M. Phản ứng kết thúc đợc dd A và


4,08g chÊt r¾n B.
a. TÝnh m.


b. Tính CM của dd A (giả thiết thể tích A thay i khụng ỏng k ).


(Đáp án: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


nCuSO4=0,02


nFe ph¶n øng = nFeSO4 = nCu = nCuSO4 = 0,02 mFe ph¶n øng = 0,02.56=1,12g


mCu = 0,02.64=1,28g mFe d = 4,08 – 1,28 = 2,8g
m= 2,8+1,12=3,92g CM FeSO4=1M)



<b>5. DỈn dò:</b>


<b>- BTVN: 1-5 tr.60 SGK</b>
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 26</b>


Hợp kim sắt: gang - thép


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


HS nm c khỏi nim v hợp kim, thành phần hai hợp kim quan trọng của sắt:


gang, thÐp


 HS nắm đợc nguyên tắc và các quá trình hóa học xảy khi sản xuất gang, thép


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

 HS vận dụng các kiến thức viết đợc phơng trình phản ứng minh họa, biết phân
biệt gang, thép về thành phần, tính chất.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
- HS nắm vai trị và tm quan trng ca gang, thộp



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


<b>-</b> Hình ảnh về một số loại quặng, gang, thép


<b>-</b> <b>Hình ảnh về ứng dụng của gang, thép </b>


<b>-</b> <b>Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài míi.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của </b>


<b>giáo viên</b> <b>Hoạt độngcủa</b>
<b> học sinh</b>


<b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV giới thiệu về hợp kim
của sắt là gang và thép.
GV cho HS quan sát mẫu
vật, yêu cầu HS liên hệ
thực tế để trả lời.



? Gang và thép có đặc
điểm gì khác nhau?


? KĨ mét sè øng dơng cđa
gang vµ thÐp?


? Gang và thép có những
đặc điểm, ứng dụng khác
nhau nh vậy, chúng có
thành phần giống và khác
nhau nh thế nào?


GV híng dÉn HS tìm sự
khác nhau thành phần
gang thép.


Trả lời.


Trả lời.


<b>I. Hợp kim của sắt</b>


<i>Hp kim: là chất rắn thu đợc sau khi</i>


lµm nguội hỗn hợp nãng ch¶y cđa
nhiỊu kim loại khác nhau hoặc hỗn
hợp kim loại và phi kim.


<b>1. Gang</b>



- Gang là hợp kim của sắt, cacbon, và
một số nguyên tố khác nh Si, Mn, P,
S, trong đó hm lng cacbon chim t
2 5%.


- Phân loại: gang trắng và gang xám.


<b>2.Thép</b>


- L hp kim ca st, cacbon và một
luợng rất ít các ngun tố khác, trong
đó hàm lợng cacbon chiếm dới 2%.
- Thép có nhiều tính chất vật lí và tính
chất hóa học rất q là sắt khơng có
đợc, thí dụ nh: đàn hồi, cứng, ít bị ăn
mòn …


- Dùng để chế tạo nhiều chi tiết máy,
vật dụng, dụng cụ lao động … (tàu
hỏa, tàu thủy, ôtô, xe máy, xe đạp …).


<b>Hoạt động 2:</b>


GV yêu cầu HS trả lời các
câu:


? Nguyờn liu sn xut
gang?



? Nguyên tắc?


? Quá trình sản xuất gang
trong lß cao (viÕt PTPƯ
xảy ra trong quá trình sản
xuất gang)?


GV giải thích thêm:


- Mét sè oxit kh¸c cã trong


HS nghiên
cứu trả lời các
câu hỏi của
GV.


<b>II. Sản xuất gang thép</b>
<b>1. Sản xuất gang</b>


<i><b>a. Nguyên liệu</b></i>


- Quặng sắt: manhetit (chứa Fe3O4


nâu đen) và hematit (chứa Fe2O3)


- Than cốc, không khí giàu oxi


- Chất phụ gia khác (ví dụ CaCO3)
<i><b>b. Nguyên tắc.</b></i>



Dựng CO kh st trong oxit ở nhiệt
<i><b>độ cao c. c) Qui trình sản xuất</b></i>


- Ph¶n ứng tạo thành khí CO:
C(r) + O2(k) <i>t</i>0 CO2(k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

cũng bị khử tạo thành đơn
chất Mn, Si


- Sự tạo thành gang:


St núng chảy hòa
tan một lợng nhỏ cacbon
và một số nguyên tố khác
tạo thành gang lỏng chảy
xuống nồi lị và đợc đa ra
ngồi qua cửa tháo gang.


Xỉ nhẹ nổi lên trên
và đợc đa ra ngoài ở cửa
tháo xỉ.


- CO khư oxit s¾t trong quặng thành
sắt:


3CO(k) +Fe2O3(r)


<i>cao</i>
<i>t</i>0



3CO2(k) +


2Fe(r)


- Phản ứng tạo sØ:


CaCO3(r) ⃗<i>t</i>0 CaO(r) + CO2(k)


CaO(r) + SiO2(r) ⃗<i>t</i>0 CaSiO3(r)


Khí tạo thành trong lị cao đợc
thốt ra ở phía trên gần miệng lị.


<b>Hoạt động 3:</b>


GV yªu cầu HS thảo luận
trả lời:


? Nguyên liệu sản xuất
thép là gì?


? Nêu nguyên tắc sản xuất
thép?


? Trình bày quy trình sản
xuất thép và viết các PTPƯ
xảy ra trong qu¸ tr×nh
lun thÐp?



HS thảo luận
để trả li.


Viết PTPƯ.


<b>1. Sản xuất thép.</b>


<i><b>a. Nguyên liệu</b></i>


Gang, sắt phế liệu và khí oxi...


<i><b>b. Nguyên tắc</b></i>


Oxi húa mt s kim loi, phi kim để
loại ra khỏi gang phần lớn các nguyên
tố C, Si, Mn


<i><b>c. Qui trình sản xuất</b></i>


- Thi khớ oxi vào lị đựng gang nóng
chảy ở nhiệt độ cao. Khí oxi oxi hóa
sắt thành oxit sắt FeO. Sau đó, FeO sẽ
oxi hóa một số nguyên tố trong gang
nh C, Mn, Si, S, P …


ThÝ dô:


FeO + C ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> Fe + CO</sub>


Sản phẩm thu đợc là thép.



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


1. Gang là một loại hợp kim của sắt
với cacbon, trong đó hàm lợng
cacbon chiếm từ 2 – 5%. Ngoài ra,
trong gang cịn có lợng rất nhỏ một số
ngun tố khác nh: Si, Mn, S, …
2. Thép là hợp kim của sắt với cacbon
và một số nguyên tố khác, trong đó
hàm lợng cacbon < 2%.


Thép đợc luyện trong lị luyện
thép bằng cách oxi hóa một số
nguyên tố có trong gang nh C, Mn,
Si, S, P …


<b>4.Cđng cè:</b>


- BT1: Tính khối lợng gang chứa 95% Fe sản xuất đợc từ 1,2T quặng hematit (85%
Fe2O3) H=80%.


(Fe2O3 + CO 2Fe + 3CO2


m Fe2O3=1,02T; mFe lt=1,02.112/160=0,714T H=80% mFe


tt=0,714.80/100=0,5712T mgang=0,5712.100/95=0,6T)


<b>5. DỈn dò:</b>



<b>- BTVN: 5,6 tr.63 SGK</b>
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tuần: 14</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 27</b>


Sự ăn mòn kim loại



và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS biết khái niệm về sự ăn mòn kim loại.


- Bit nguyờn nhõn lm kim loi b ăn mòn và các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mịn từ
đó biết cách bảo vệ đồ vật bng kim loi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết liên hệ với các hiện tợng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại, những yếu tố ảnh
hởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.


- Bit thc hin cỏc TN nghiên cứu về các nguyên tố ảnh hởng đến sự ăn mịn kim
loại từ đó đề xuất biện pháp bảo vệ kim loại.


<b>3. Thái độ:</b>



- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Một số đồ dùng đã bị gỉ.</b>


<b>-</b> <b>Häc sinh: Häc bµi lµm bµi tập + Đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Tin trỡnh dy hc.</b>
<b>1. n nh lp.</b>


<b>2. Kiểm tra.(10p)</b>


<b>- Thế nào là hợp kim? So sánh thành phần, tính chất và ứng dụng của gang và thép?</b>
- Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang viết PTPƯ?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của</b>
<b>học sinh</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


GV cho HS quan sát đồ dùng
bị gỉ.


? Em hiĨu nh thÕ nµo lµ sù ăn
mòn kim loại?



GV gii thớch nguyờn nhõn v
yờu cu HS c thờm SGK.


Quan sát.
Trả lời.


<b>I. Thế nào là sự ăn mòn</b>
<b>kim loại.</b>


- S phỏ huỷ kim loại, hợp
kim do tác dụng hố học
trong mơi trờng đợc gi l s
n mũn kim loi.


<b>Hot ng 2:</b>


GV yêu cầu HS t×m hiĨu SGK


Thùc nghiƯm cho thÊy ë nhiƯt Theo dâi vµ ghibµi.


<b>II. Những yếu tố ảnh hởng</b>
<b>đến sự ăn mòn kim loại.</b>
<b>1. ảnh hởng của các chất</b>
<b>trong môi trờng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

độ cao sẽ làm cho sự ăn mòn
kim loại xảy ra nhanh hơn. VD
thanh sắt để gần bếp than bị ăn
mịn nhanh hơn để nơi khơ ráo


thống mát.


hay chËm phô thuéc vào
thành phần của môi trờng mà
nó tiếp xúc.


<b>2. nh hng ca nhit .</b>


<b>Hot ng 3:</b>


GV yêu cầu HS thảo luận tr¶
lêi:


? Vì sao phải bảo vệ kim loại
để đồ vật bằng kim loại khơng
bị ăn mịn?


? Thực tế em có biết ngời ta
làm cách nào để bảo vệ đồ vật
bằng kim loại khơng?


Tr¶ lêi.
Tr¶ lêi.


<b>III. Làm thế nào để bảo vệ</b>
<b>các đồ vật bằng kim loại</b>
<b>không bị n mũn.</b>


- Ngăn không cho kim loại
tiếp xúc với môi trêng.



- VD: Sơn, mạ, bôi dầu mỡ
lên bề mặt kim loại. Để đồ
vật nơi khô ráo, thờng xuyên
lau chùi sạch sẽ, rửa sạch sẽ
đồ dùng, dụng cụ lao động
và tra dầu mỡ thờng xuyên.
- Chế tạo hợp kim ít bị ăn
mịn (thêm crom, niken).


<b>4.Củng cố:</b>


- Nhắc lại các nội dung chính của bài.


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: 2,4,5 tr.67 SGK</b>
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 28</b>


Luyện tập chơng II: kim loại


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>



- HS củng cố khái niệm về sự ăn mòn kim loại.


- ễn tp h thống lại các kiến thức cơ bản, so sánh đợc tính chất của nhơm với sắt và
so sánh với tính cht chung ca kim loi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bit vn dng dãy HĐHH của KL để xét và viết chính xác các PTPƯ.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cu b mụn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>-</b> <b>Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.</b>


<b>-</b> <b>Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Tin trỡnh dy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>



? Nh¾c lại các TCHH của kim
loại?


? Viết dÃy HĐHH của kim
loại?


? Nêu ý nghĩa của dÃy HĐHH
của kim loại?


? So sánh TCHH của nhôm và
sắt?


<b>BT1: Viết PTHH biểu diễn sự</b>


bin i sau:
a.


Al Al(SO4)3 AlCl3


Al(OH)3 Al2O3


Al Al2O3 Al(NO3)3


b.


Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4


FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3


Fe3O4 Fe





Trả lời.


Viết dÃy HĐHH


So sánh sự
giống và khác
nhau.


Thảo luận nhóm
rồi chữa.


<b>I. Kiến thức cần nhớ.</b>


<b>1. TÝnh chÊt ho¸ học của</b>
<b>kim loại.</b>


<b>- Tác dụng với phi kim. </b>
- T¸c dơng víi dd axit.
- T¸c dơng víi dd mi.
D·y H§HH cđa KL:


K Na Mg Al Zn Fe Pb H
Cu Ag Au.


<b>2. TÝnh chÊt hoá học của</b>
<b>kim loại nhôm và sắt có gì</b>
<b>giống và khác nhau:</b>



<b>Ging: u có t/c của KL,</b>


đều không PƯ đợc với
HNO3, H2SO4 đặc nguội.
<b>Khác: Al tác dụng đợc với</b>


kiÒm còn sắt không, Al chỉ
có hoá trị III còn sắt có hai
hoá trị là II và III.


<b>3. Hợp kim của sắt.</b>


<b>4. S ăn mòn kim loại. </b>
<b>Hoạt động 2:</b>


GV cho đề bài yêu cầu HS suy
nghĩ làm bài sau đó gọi HS lên
chữa. GV bổ sung.


HS làm bài.


<b>II. Bài tập</b>


<b>BT1: Có các kim lo¹i: Al,</b>


Fe, Cu, Ag. Hãy cho biết
kim loại nào tác dụng đợc
với:



a. dd HCl.
b. Dd NaOH
c. Dd CuSO4


d. dd AgNO3


<b>BT2: Hoµ tan 0,54g mét kim</b>


loại R hoá trị III bằng 50ml
dd HCl 2M. Sau PƯ thu đợc
0,672 lit khí (đktc).


a. Xác định R.


b. TÝnh CM của dd thu


đ-ợc sau PƯ.
MR=27 =>R là Al


CM AlCl3=0,4M


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- BTVN: 1-7 tr.69 SGK</b>
<b>- Đọc trớc bài mới.</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 15</b>




Ngày soạn:


<b>Tiết: 29</b>


Thực hành: tính chất hoá học của nhôm và sắt


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Khắc sâu kiến thức hoá học của nhôm và sắt.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hoá học, khả năng là thực hành hoá học.


<b>3. Thỏi :</b>


- GD thỏi cn thận kiên trì trong học tập và thực hành hố hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


<b>+ Dụng cụ : Đèn cồn, giá, kẹp sắt, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, nam châm.</b>
<b>+ Hoá chất: Bột Al, Fe, S, dd NaOH.</b>


<b>-</b> <b>Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài míi.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>



<b>2. KiĨm tra.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV hớng dẫn HS lấy vỏ lon
bia, lấy một ít bột nhơm vào,
rắc vào ngọn lửa đèn cồn đang
cháy.


? Quan s¸t, nhËn xÐt hiÖn
t-ỵng?


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm theo nhãm.


- Dïng thìa nhỏ lấy bột Fe và
bột S theo tØ lÖ 4 muỗng : 7
muỗng vµo tê giÊy, trén thËt


HS lµm theo
h-ớng dẫn.


Báo cáo kết quả.
HS lấy nam


châm hút hỗn
hợp.


<b>TN1: T¸c dơng cđa nh«m</b>
<b>víi oxi.</b>


4Al+3O2 2Al2O3


Nh«m ch¸y trong oxi sáng
nh sao.


<b>TN2: Sắt tác dụng với S.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

đều, đổ vào ống nghiệm.


- Đun nóng ống nghiệm trên
ngọn la ốn cn.


? Quan sát và nhận xét hiện
t-ợng?


- Đun nóng thí nghiệm, PƯ
toả nhiều nhiệt, sản phẩm
không bị nam ch©m hót.
Fe + S FeS


<b>Hoạt ng 2:</b>


GV đa yêu cầu của bài nhận
biết.



? Trình bày PPHH nhận biết ?
GV đa dụng cụ, hoá chất yêu
cầu HS tiến hành TN.


Da vo TCHH
khác nhau giữa
Al và Fe là Al
có thể tan trong
kiềm cịn sắt thì
khơng. Vì vậy
ta có thể dùng
dd NaOH để
nhận biết.


HS tiÕn hµnh
nhËn biÕt.


<b>TN3: Nhận biết mỗi kim</b>
<b>loại Al, Fe đựng trong hai</b>
<b>lọ khụng dỏn nhón.</b>


BL:


Lấy một ít bột mỗi loại vào
ống nghiệm lµm mÉu thư.
Nhá 4 giät dd NaOH vµo
tõng mÉu thư.


MÉu thử nào tan thì là Al.



<b>4.Củng cố:</b>


- GV hớng dẫn HS làm bản tờng trình báo cáo kết quả thí nghiệm.
- Hớng dẫn HS vệ sinh phòng thực hành theo mẫu.


<b>5. Dặn dò:</b>


- BTVN:


- Đọc trớc bài mới.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 30</b>


Phi kim sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học



tính chất của phi kim


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Bit c các PK có mức độ hoạt động hố học khác nhau.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS bit s dng nhng kin thc đã biết để rút ra các TCVL và TCHH của PK.
- Viết đợc PT thể hiện TCHH của PK.



<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: + Dụng cụ : dụng cụ điều chế hiđro, lọ thuỷ tính nút nhám đựng </b>


khÝ clo.


<b>+ Ho¸ chÊt: Zn, ddHCl, Cl</b>2, quú tÝm.


<b>-</b> <b>Häc sinh: Häc bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Tin trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt ng 1:</b>


GV yêu cầu HS theo dõ SGK.
? PK có những TCVL nào?


Trả lời. <b>I. Tính chất vật lý của PK.</b>- PK tån t¹i ë 3 thÓ trong


điều kiện thờng:


+ Rắn: S,P,C.
+ Lỏng: Br2.


+ Khí: O2, Cl2.


- Hầu hết PK đều khơng dẫn
điện, nhiệt. Có nhiệt độ nóng
chảy thấp.


- Một số PK rất độc: I2, Cl2,


Br2.
<b>Hoạt động 2:</b>


? Em hãy viết tất cả các PTPƯ
có PK tham gia PƯ mà em có
thể nhớ đợc?


- Sau khi HS viết, GV cho HS
thảo luận để tìm ra TCHH của
PK.


GV giới thiệu bình đựng clo,
dụng cụ điều chế hiđro. Đốt
hiđro đa nhanh vào bình dựng
khí clo, cho nớc vào và thả vào
một mẩu giấy quỳ tím.



? Em h·y nhËn xét hiện tợng
xảy ra?


? Ti sao quỳ tím lại chuyn
thnh mu ?


Lên bảng viết
PTPƯ.


Tổng kết lại.


Theo dõi.


- Bình clo ban
đầu màu vàng
lục sau bị mất


màu, nhúng


giy quỳ tím
vào thấy quỳ
tím hố thành
màu đỏ.


- Chøng tá cã
dd axit t¹o


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa</b>
<b>PK.</b>



<b>1. T¸c dơng víi kim loại</b>
<b>tạo thành muối.</b>


<b> t</b>o


2Na+Cl2 2NaCl
<b> t</b>o


2Al+3S Al2S3


- Oxi t¸c dơng víi KL t¹o
oxit.


<b> t</b>o


3Fe+2O2 Fe3O4
<b>2. Tác dụng với hiđro:</b>
<b> </b>


<b> t</b>o


2H2+O2 2H2O


- Clo t¸c dơng víi hi®ro:
2H2 + Cl2 2HCl


<b>3.PK t¸c dơng víi oxi t¹o</b>
<b>oxit.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV: Ngoài ra nhiều PK có thể


PƯ với hiđro tạo thành khÝ (C,
S, Br2)


GV: Căn cứ vào khả năng ,
mức độ PƯ của PK với kim
loại và hiđro ngời ta nhận xét
về mức độ hoạt động của PK.


thµnh. S+O2 SO2


<b> t</b>o


4P+5O2 2P2O5


<b>4. Mức độ hoạt động của</b>
<b>PK.</b>


- PK hoạt động mạnh: F2, O2,


Cl2.
<b>4.Cđng cè:</b>


- BT1: Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:
S H2S


SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4


FeS H2S


- BT2: Hỗn hợp A gồm 4,2 g bột sắt và S. Nung hỗn hợp trong không khí thu đ ợc chất


rắn B và hỗn hợp khí C.


a. Viết PTPƯ.


b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí.
(nFe=0,075mol nS=0,05mol Fe+S FeS


nFe d=0,025mol


Fe + 2HCl FeCl2 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S


C: H2, H2S nH2=0,025; nH2S=0,05 %H2=33,33%; %H2S=66,67%)
<b>5. Dặn dò: - BTVN: 1-6 Tr.76 SGK</b>


<b>- Đọc trớc bài mới.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>

<b>Tuần: 16</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 31</b>


Clo


<b>Kí liệu hóa học: Cl</b>
<b>Nguyên tử khối: 35,5</b>
<b>Công thức phân tử: Cl2</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:- </b>HS biết tính chất vËt lÝ cña clo



 HS nắm đợc clo một phi kim hoạt động hóa học mạnh: Tác dụng đợc với hầu hết các
kim loại, H2 và một số hợp chất.


<b>2. Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức viết đợc phơng trình phản ứng minh họa các tính</b>
chất trên


<b>3. Thái độ: HS hiểu đợc vai trò của của clo trong sản xuất công nghiệp cũng nh trong cuộc</b>
sống, nhng đồng thời cũng hiểu đợc clo và các hợp chất của nó cũng có tác hại đến mơi
tr-ờng. Từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng.


<b>II. Chuẩn bị: Giáo viên: Chuẩn bị đĩa thí nghiệm mở cho HS xem, bình đựng khí </b>


<b>clo, ch©u chÊu. </b>Sư dơng thí nghiệm mô phỏng ( phân tử Cl2, Cl2 + H2…)


- Sử dụng một số hình ảnh về nhà máy nớc, nhà máy sản xuất phân bón để nói lên tác dụng
của clo. Sử dụng một số t liệu về clo là một trong những tác nhân gây ô nhiễm mơi trờng.


<b>-</b> <b>Häc sinh: Häc bµi lµm bµi tËp + §äc tríc bµi míi.</b>


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra: - Nªu TCHH cđa PK: - Chữa BT4tr.76SGK.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>



GV: Cho HS xem màu sắc lọ
chứa khí clo.


GV: BiĨu diƠn thÝ nghiệm: cho


Quan sát và
nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

con ch©u chÊu vµo lä chøa khí
clo, quan sát hiện tợng.


? Nhận xét hiện tợng?


? Tõ thÝ nghiÖm em rót ra kết
luận gì?


? Tính tỉ khối với không khí và
cho biÕt clo nỈng hay nhẹ hơn
không khí?


- Clo rt c.
Tr li.


- Nặng hơn không khí


<b>Hot ng 2:</b>


? Em hóy dự đốn TCHH của
clo? Liệu clo có đầy đủ TCHH


của một PK không?


GV cho HS xem đĩa PƯ của clo
và một số chất khác.


? Em h·y viÕt PTP¦ cđa các thí
nghiệm trên?


- Ngoi ra clo cịn có
TCHH đặc biệt đó là có khả
năng PƯ với nớc.


- GV lµm thÝ nghiƯm clo tác
dụng với nớc.


? HÃy quan sát và nhận xét hiện
tợng?


GV giải thích tính tẩy màu do
axit hipoclrơ HClO có tính oxi
hố mạnh vì vậy ban đầu quỳ tím
chuyển thành màu đỏ do tạo
thành axit HCl nhng ngay sau ú
b mt mu.


GV yêu cầu HS th¶o luËn c©u
hái:


? Khi dẫn khí clo vào nớc xảy ra
hiện tợng vật lý hay hố học?


Gv làm thí nghiệm: dẫn clo vào
cốc đựng dd NaOH, nhỏ 1-2 giọt
dd thu đợc vào giấy quỳ tím.
? Quan sát và nhận xét hin
t-ng?


Dự đoán TCHH
của clo.


Quan sát.
Viết PTPƯ.


- Quan s¸t thÝ
nghiƯm.


- NhËn xÐt.


HS thảo luận và
trả lời.


Quan sát hiện
t-ợng.


Dd tạo thành


không màu.


<b>II. Tính chất hóa học</b>


<b>1. Clo có nh÷ng tÝnh chÊt hãa</b>


<b>häc chung cđa phi kim</b>
<b>không? </b>


<i><b>a) Tác dụng với kim lo¹i</b></i>


Cl2(k) + 2Na(r) ⃗<i>t</i>0


2NaCl(r)


2Cl2(k) + 2Fe(r) ⃗<i>t</i>0


2FeCl3(r)


Cl2(k) + Cu(r) <i>t</i>0


CuCl2(r)


<i>Nhận xét: Clo phản ứng với</i>
<i>hầu hÕt kim lo¹i tạo thành</i>
<i>muối clorua.</i>


<i><b>b. Tác dụng với H</b><b>2</b></i>


Cl2(k) + H2(k) ⃗<i>t</i>0 2HCl(k)


KhÝ hi®ro clorua tan nhiều
trong nớc tạo thành dung dịch
axit clohiđric.


<i>Kết luận: Clo có tính chất hóa</i>



hc chung của phi kim nh: tác
dụng với hầu hết kim loại tạo
thành muối clorua, tác dụng
với hiđro tạo thành khí hiđro
clorua … Clo là một phi kim
họat động hóa học mạnh.


<i>Chó ý: Clo không phản øng</i>


trùc tiÕp víi oxi.


<b>2. Clo cßn cã tÝnh chÊt hóa</b>
<b>học nào khác? </b>


<i><b>a) Tác dụng với nớc</b></i>


Cl2(k) + H2O(l) HCl (dd)


+ HClO (dd)


Nớc clo: Là hỗn hợp Cl2, HCl,


HClO


<i>ứng dụng: tẩy trắng, khử trùng</i>
<i>nớc</i>


<i><b>b) Tác dụng víi dung dÞch</b></i>
<i><b>NaOH</b></i>



Cl2(k) + 2NaOH(dd)


NaCl(dd)+ NaClO(dd) + H2O


(l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Quú tÝm mÊt


mµu. <i>NaCl, NaClO. øng dơng: tÈytr¾ng</i>


<b>Hoạt động 3:</b>


- Cho häc sinh xem ảnh t liệu
về nhà máy nớc, phân bón
Cho HS xem một số hình ảnh về
môi trờng


<b>III. ứng dụng</b>
- Sát trïng níc


- Là nguyên liệu để sản
xuất nhiều hợp chất vơ
cơ…


Liªn hƯ víi viƯc bảo vệ môi
tr-ờng


<b>Hot ng 4:</b>



- Cho HS xem movie thÝ
nghiÖm


- Cho HS xem m« pháng vỊ
qui trình điều chế khí clo
bằng phơng pháp điện phân
dd NaCl có màng ngăn. Giải
thích


<b>IV. Điều chế</b>


<b>1. Trong phòng thí nghiệm</b>


<i><b>Nguyờn tc:</b></i><b> Cho HCl đậm đặc</b>
tác dụng với chất oxi hóa
mạnh: MnO2 (t0), KmnO4


4HCl(dd đặc) + MnO2(r)


MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O(l)


<b>2. Trong công nghiệp</b>


Điện phân dung dịch NaCl có
màng ngăn


2NaCl(dd bÃo hòa)+ 2H2O


Cl2(k) + H2(k) + 2NaOH(dd)



ở Việt Nam, khí clo đợc sản
xuất ở nhà máy Hóa chất Việt
Trì, nhà máy giấy Bãi Bằng…
<b>Kết luận:</b>


1. Clo là khí màu vàng lục,
mùi hắc và độc.


2. Clo cã tÝnh chÊt hãa häc
chung cña phi kim nh: tác
dụng với hầu hết kim loại, tác
dụng mạnh với hiđro.


Clo còn tác dụng đợc với nớc,
dung dịch NaOH.


Clo là một phi kim họat động
hóa học mạnh.


3. Clo có nhiều ứng dụng trong
đời sống và sản xuất.


4. Trong phịng thí nghiệm, clo
đợc điều chế bằng cách dùng
chất oxi hóa mạnh tác dụng với
dung dịch HCl đặc. Trong công
nghiệp, clo đợc điều chế bằng
cách điện phân dung dịch NaCl
bão hịa có mng ngn xp.
<b>4.Cng c</b>



<b>5. Dặn dò:- BTVN: - Đọc trớc bài mới.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 32</b>


clo


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS biết tÝnh chÊt vËt lÝ cña clo


 HS nắm đợc clo một phi kim hoạt động hóa học mạnh: Tác dụng đợc với hầu hết các
kim loại, H2 và một số hp cht.


<b>2. Kỹ năng:</b>


HS vn dng cỏc kin thc viết đợc phơng trình phản ứng minh họa các tính chất trên


§un
nhĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

HS hiểu đợc vai trị của của clo trong sản xuất cơng nghiệp cũng nh trong cuộc sống, nhng
đồng thời cũng hiểu đợc clo và các hợp chất của nó cũng có tác hại đến mơi trờng. Từ đó có
ý thức bảo vệ mơi trng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


<b>+ Dụng cụ : </b>
<b>+ Hoá chất: </b>


<b>-</b> <b>Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>


<b>III. Tin trỡnh dy hc.</b>
<b>1. n định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Cho häc sinh xem ảnh t liệu
về nhà máy nớc, phân bón
Cho HS xem một số hình ảnh về
môi trờng


<b>III. ứng dơng</b>
- S¸t trïng níc


- Là ngun liệu để sản
xuất nhiều hợp chất vơ


cơ…


Liªn hƯ với việc bảo vệ môi
tr-ờng


<b>Hot ng 4:</b>


- Cho HS xem movie thÝ
nghiÖm


- Cho HS xem m« pháng về
qui trình điều chế khÝ clo
b»ng ph¬ng pháp điện phân
dd NaCl có màng ngăn. Giải
thích


<b>IV. Điều chế</b>


<b>1. Trong phòng thí nghiệm</b>


<i><b>Nguyờn tc:</b></i><b> Cho HCl đậm đặc</b>
tác dụng với chất oxi hóa
mạnh: MnO2 (t0), KmnO4


4HCl(dd đặc) + MnO2(r)


MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O(l)


<b>2. Trong công nghiệp</b>



Điện phân dung dịch NaCl có
màng ngăn


2NaCl(ddbÃohòa)+2H2O



Cl2(k) + H2(k) + 2NaOH(dd)


ở Việt Nam, khí clo đợc sản
xuất ở nhà máy Hóa chất Việt
Trì, nhà máy giấy Bãi Bằng…
<b>Kết luận:</b>


1. Clo là khí màu vàng lục,
mùi hắc và độc.


2. Clo cã tÝnh chÊt hãa häc
chung cña phi kim nh: tác
dụng với hầu hết kim loại, tác
dụng mạnh với hiđro.


Clo còn tác dụng đợc với nớc,
dung dịch NaOH.


Clo là một phi kim họat động
hóa học mạnh.


3. Clo có nhiều ứng dụng trong
đời sống và sản xuất.



4. Trong phịng thí nghiệm, clo
đợc điều chế bằng cách dùng
chất oxi hóa mạnh tác dụng với
dung dịch HCl đặc. Trong công
nghiệp, clo đợc điều chế bằng
cách điện phân dung dịch NaCl
bão hịa có mng ngn xp.
<b>4.Cng c:</b>


Đun
nhẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Bài 1: Có thể loại bỏ khí clo d sau khi làm thí nghiệm bằng cách sục khí cho d vào:</b>
a) Dung dịch HCl


b) Dung dÞch NaOH
c) Dung dÞch NaCl


<b>Bài 2: Khi điều chế khí clo từ MnO</b>2 và HCl đặc, khí clo thờng bị lẫn HCl và hơi nớc. Để có


đợc khí clo gần nh tính khiết, ngời ta dẫn hỗn hợp khí đi qua.
1) Dung dịch H2SO4đặc


2) Dung dÞch NaOH


3) Dung dịch NaCl bÃo hòa


4) Dn ln lt qua bỡnh đựng NaCl bão hòa, và H2SO4 đặc.


<b>Bài 3: Để tác dụng vừa đủ với 3,2 gam kim loại M (hóa trị II) ngời ta phải dùng 1,12 l clo</b>


(đktc). Kim loi M l:


a) Cu
b) Mg
c) Ca
<b>5. Dặn dò:</b>
<b>- BTVN:</b>


<b>- Đọc trớc bài mới.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>

<b>Tuần 17:</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 33</b>


<b>Các bon</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>


- H biết đợc: Các dạng thù hình , tính chất vật lí, tính chất hố học của C và mt s
ng dng.


- Rèn kĩ năng suy luận, kĩ năng viết PTHH.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Dụng cụ, hoá chất: mực, c, bông, bột CuO, nớc vôi trong, ống hình trụ, nút có èng
vuèt…


<b>III. Tiến trình:</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra.? Nêu những t/c đặc biệt của Clo, vì sao clo t/d đợc với NaOH?</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động1:


? Oxi, P có thể tạo ra những đơn chất
nào?


G: Các đơn chất đó đợc gọi là dạng
thù hình ca O, P.


? Dạng thù hình là gì?
G: gt


? Nêu t/c của từng dạng thù hình.


<b>Hot ng 2 : </b>


G: gt d/c, h/c và cách tiến hành TN.
Sau đó gv lm TN cho hc sinh quan
sỏt


? HÃy quan sát và nhận xét hiện tợng
xảy ra?


? T ú rỳt ra nhn xét gì?



G: Bằng những thớ nghim phũng
c.


<b>I.Các dạng thù hình của C</b>


1. Dạng thù hình là gì?


- NT O cú th tạo ra 2 đơn chất là khí
Oxi và khí ozon. Oxi và khí ozon là
dạng thù hình của nt oxi.


D¹ng thù hình (SGK)


2. Các dạng thù hình của C.


C cú 3 dạng thù hình: kim cơng, C vơ
định hình, than chì.


<b>II. TÝnh chÊt cđa C</b>


1.TÝnh chÊt hÊp phơ.
TN:


HiƯn tỵng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

phi kim không?Vì sao?


G gt 1 số t/c có nhiều d trong thực tế.
? Viết PTPƯ?



G: đây là PƯ toả nhiều nhiệt
? Nêu vai trò của C trong p?
?ƯD cña C?


G: gt d/c, h/c và cách tiến hành TN.
Sau đó gv làm TN cho học sinh quan
sát


? H·y quan sát và nhận xét hiện tợng
xảy ra?


? Sản phẩm của phản ứng là gì? Rút ra
nhận xét và viết PT?


G: Ngoài ra đ/c kim loại.


<b>Hot ng 3: </b>


? Đọc SGK?


?Nêu øng dơng cđa C?


a. T¸c dơng víi oxi
C + O2


0


<i>t</i>



  <sub>CO</sub><sub>2</sub>


c. T¸c dơng víi oxit kim lo¹i.


C + 2CuO
0


<i>t</i>


  <sub>2 Cu + CO</sub><sub>2</sub>
<b>III.¦ng dơng cđa C</b>


(SGK)


<b>4. Củng cố :</b>


? Nêu các tính chất hoá häc cđa C?
? BT 2?


<b>5. HDVN: BT 3,4,5(SGK).</b>


<b>Rót kinh nghiƯm.</b>


Ngµy soạn:


<b>Tiết: 34</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>I.Mục tiêu</b>


- H bit c : C tạo 2 oxit tờng ứng là CO và CO2



CO là oxit trung tính, có tính khử mạnh. CO2 là oxit axit tơng ứng với axit 2 lần axit.


- Rèn kĩ năng quan sát thí nghiệm và viết PTPPƯ.


<b>II. Chuẩn bÞ.</b>


Dụng cụ, hố chất: Na2CO3, HCl, H2O, q, ống nghiệm, đèn…
<b>III. Tiến trình.</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra.? BT3, bt4?</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


? Nêu tính chất vật lí của CO?


G thông báo.


? ViÕt PT khi cho CO t¸c dơng víi
CuO, Fe3O4, O2.


? CO cã nh÷ng øng dụng gì?


<b>Hot ng 2.</b>



? Nêu CTPT và PTK?


? Nêu tinh chÊt vËt lÝ cña CO2?


?


G: gt d/c, h/c và cách tiến hành TN.
Sau đó gv làm TN cho học sinh quan
sát?


? Nªu HT?


? Rót ra nhËn xÐt?
? ViÕt PT.


G: T thc vµo tØ lƯ sè mol co2 và


NaOH mà sản phẩm là muối TH, axit,
hh 2 muối.


? Viết các PTPƯ.
? Lấy VD?


? Cho biết CO2 thuộc loại h/c nào?


? Nờu ứng dụng của CO2 trong i


sống và sản xuất?


<b>I.Các Bon oxit</b>



1. TÝnh chÊt vËt lÝ.


- Là chất khí độc, khơng màu, khụng
mựi, ớt tan trong nc.


- Nhẹ hơn không khí
2. Tính chất hoá học.


a. CO là oxit trung tính:Không p víi
n-íc, kiỊm vµ axit.


b. CO lµ chÊt khư


ở nhiệt độ cao CO khử đợc nhiều oxit
kim loại.


VD: CO + CuO
0


<i>t</i>


  <sub> Cu + CO</sub><sub>2</sub>


2 CO + O2


0


<i>t</i>



  <sub>2CO</sub><sub>2</sub>


3. øng dông (SGK)


<b>II. Các bonđioxit.</b>


1.Tính chất vật lí.


CO2 là chất khí không màu, khjông


mùi, không duy trì sự cháy, sự sống.


- Nặng hơn không khí.


2.Tính chất hoá học
a. Tác dơng víi níc
Nx: SGK


CO2 + H2O - > H2CO3


b.Tác dụng với dd bazơ
CO2 + NaOH - > NaHCO3


CO2 + NaOH - > Na2CO3 + H2O


c.T¸c dơng víi oxit baz¬.
CO2 + - > CaCO3


3. øng dơng (SGK)



<b>4. Củng cố:</b>


? Nêu những kiến thức cần nhớ qua bài häc nµy?
? BT 1, 3?


<b>5. HDVN:</b>


BT 2,4,5 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tuần 18:</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 35</b>


<b>Ôn tập học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về các loại h/c vô cơ, kim loại để hs thấy đ ợc mqh
giữa đơn chất và hợp chất vơ cơ.


- RÌn mét số kĩ năng nh: xác lập mqh giữa các loại chất, kĩ năng viết PTPƯ.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


H ôn tập lại kiÕn thøc cđa HK I


<b>III. TiÕn tr×nh</b>


<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni dung</b>



<b>Hot ng1. </b>


? Gv yêu cầu một hs lên trình bày?
Các hs khác tự làm vào vở


<b>I.Kiến thøc cÇn nhí.</b>


1. Sự chuyển đổi kim loại thành các
loại h/c vơ cơ.


VD; Hoµn thµnh d·y chn ho¸ sau
Na Na2O  NaOH  Na2SO4 


NaCl


4Na + O2  2Na2O


Na2O + H2O  2 NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? H·y cho biÕt tªn cđa các loại hợp
chất có trong dÃy biến hoá trên?


? T đó hãy thiết lập mlh giữa chúng?


? Gv yêu cầu một hs lên trình bày?
? Từ đó hãy thiết lập mlh giữa chúng?


<b>Hoạt động 2.</b>



G co hs suy nghÜ trong 3 phút rồi yêu
cầu 1 hs lên trình bày. Các hs khác làm
vào vở.


Gv có thĨ híng dÉn cơ thĨ nÕu cÇn
thiÕt.


? Đọc ?


? Trình bầy hớng giải


? G giảng lại cho các hs khác hiểu


? c ?


? Trình bầy hớng giải


? G giảng lại cho các hs khác hiểu


Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2


NaCl


KL  oxit baz¬  <b>baz¬ </b> muèi 1 
muèi 2.


2. Sự chuyển đổi các loại h/c vụ thnh
KL.


VD: Hoàn thành dÃy biến hoá sau.


CuSO4 Cu(OH)2  CuO  Cu


Muèi  Baz¬  oxit baz¬  Kl


<b>II. Bµi tËp.</b>


BT 2:


a. Al  Al2O3  AlCl3


Al(OH)3


4Al + 3O2 3Al2O3


Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O


AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl


b.AlCl3 Al(OH)3  Al2O3  Al


AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl


2Al(OH)3  Al2O3 + H2O


2Al2O3  4Al + 3O2


BT 3:


Al Tan, khÝ Tan, khÝ
Ag <i>HCl</i> ko tan   <i>NaOH</i>



Fe Tan, khÝ ko tan
BT 6:


<b>4. BTVN</b>


BT 1,4,5,6,7,8,9.10.(SGK)


Dặn dị: Ơn lại toàn bộ kiến thức để giờ sau kiểm tra HK


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tuần: 19</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 37</b>


axit cacbonic và muối cacbonat



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm đợc axit cacbonic là một axit yếu


- Nắm đợc muối cacbonat có các tính chất của muối nh tác dụng với axit, kiềm, dung
dịch muối. Ngồi ra nó cịn dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và có nhiều ứng dụng trong
i sng v sn xut


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát và vận dụng lý thuyết giải thích hiện tợng các chất hữu cơ.



<b>3. Thỏi :</b>


- Tích cực thực hiện các nhiệm vụ do giáo viên giao cho.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: NaHCO3, Na2CO3, dd HCl, Ca(OH)2, CaCl2, ống nghiệm, hút hoá


chất, muôi, kẹp


<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra bi cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hot ng 1</b>


? Axit cacbonic có ở đâu?


? Qua cỏc kiến thức đã học
hãy suy luận và cho biết về
tính chất hoá học ca axit
cacbonic?


Đọc nghiên cứu SGk



Liên hệ với tÝnh chÊt ho¸
häc cđa axit


I. Axit cacbonic
CTHH: H2CO3


1. Trạng thái tự nhiên và
tính chất vật lý.


2. Tính chất hoá học


- Axit cacbonic là một axit
yếu, làm quỳ tím đổi thành
màu đỏ nhạt.


- Là một axit không bền,
khi đợc tạo thành thì ngay
lập tức bị phân huỷ thành
CO2 và H2O


H2CO3 <i>⇔</i> CO2 + H2O
<b>Hoạt động 2</b>


? Cã mÊy lo¹i muèi
cacbonat?


? ThÕ nµo lµ muèi axit vµ
thÕ nµo lµ muèi trung hoµ?


? Tra bảng tính tan và cho



II. Muối cacbonat
1. Phân loại


Có hai loại muối cacbonat
là muối trung hoµ vµ muèi
axit.


- Muèi cacbonat trung hoµ:
Na2CO3, K2CO3, CaCO3...


- Muèi hi®ro cacbonat :
NaHCO3, Ca(HCO3)2...


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

biết độ tan của muối
cacbonat?


? Nêu các tính chất hoá học
của muối?


? Theo em mui cacbonat có
đầy đủ tính chất hố học của
một muối không? Lấy VD
chứng minh?


GV híng dÉn häc sinh lµm
thÝ nghiƯm:


Na2CO3 + HCl



NaHCO3 + HCl


K2CO3 + Ca(OH)2


GV giíi thiƯu tÝnh chÊt riªng
.


? Nªu øng dơng cđa muối
cacbonat?


Học sinh làm thí nghiệm
theo hớng dẫn.


Nghiên cứu SGk tr¶ lêi.


- Đa số các muối cacbonat
đều tan trừ NaHCO3, K2CO3


- HÇu hÕt muèi – HCO3


đều tan trừ NaHCO3 ít tan.


b, TÝnh chÊt ho¸ häc


- T¸c dơng víi axit giải
phóng CO2.


Na2CO3 + H2SO4


Na2SO4 + H2O + CO2



2NaHCO3+H2SO4


Na2SO4+2H2O+ 2CO2


- Tác dơng víi dd baz¬:
Na2CO3+Ca(OH)2


2NaOH+ CaCO3


- Mi cacbonat trõ K2CO3


ra bị phân huỷ tạo
oxit và CO2.


to


CaCO3 CO2 + CaO


3. øng dơng


<b>Hoạt động3</b>


GV thut tr×nh theo SGK


H3.17 HS theo dâi SGK.


III. Chu tr×nh cđa cacbon
trong tù nhiªn.(SGK)



<b> Hoạt động4: Củng cố</b>
? Cho biết các cặp chất nào
sau đây tác dụng đợc với
nhau?


A, H2SO4 vµ KHCO3


B, Na2CO3 vµ KCl


C, BaCl2 vµ K2CO3


D, Ba(OH)2 vµ Na2CO3


? HÃy phân biệt các chất rắn
sau: BaSO4, CaCO3, NaCl


Dặn dß: BTVN 1 – 5 SGK
Đọc trớc bài mới


HS thảo luận và trả lời
rồi lên bảng chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn:


<b>Tiết: 38</b>


silic- công nghiƯp siliccat



<b>I. Mục đích u cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Nắm đợc Si là một phi kim, SiO2 là một oxit axit.


- Biết đợc thế nào là công nghiệp silicat.


- Hiểu đợc cơ sở khoa học của quá trình sx đồ gốm, xi mng, thu tinh.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, thu thập thông tin từ thực tế.


<b>3. Thỏi :</b>


- Có hứng thú với CN hoá học


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viên: tranh giới thiệu một số sản phẩm gốm sứ.Sơ lũ quay sn xut


clanke.


<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra bi c</b>


? Nêu tính chất hoá học của K2CO3? Viết PTPƯ minh hoạ.


? Viết PT thực hiện dÃy biến hoá sau:



C CO2 CaCO3 CO2 NaHCO3 Na2CO3
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV thông báo trạng thái tự
nhiên và ghi bảng.


GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
mục I.2 SGK


? Nêu tính chất của Si?


Đọc nghiên cứu


SGk I. Silic (Si)1, Trạng thái tự nhiên


- Si chiếm 1/4 khối lợng vỏ trái
đất, phổ biến thứ 2


- Tồn tại ở dạng hợp chất.
2, Tính chất


- Chất rắn màu xám, to<sub>nc cao, là</sub>



cht bỏn dn, hot ng hoỏ học
yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Si + O2 SiO2
<b>Hoạt động 2</b>


? SiO2 thuéc loại oxit gì? Vì


sao?


? Nêu các tính chất hoá học của
SiO2? Viết các PTPƯ minh hoạ?


GV giới thiệu SiO2 là thành phần


chính của cát, thạch anh


HS trả lời.
Víêt PTPƯ .


II. Silicđioxit(SiO2)


- Là một oxit axit


- Tác dụng đợc với kiềm
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3


+ H2O


- Tác dụng với oxit bazơ


SiO2 + CaO CaSiO3


- Không tác dụng với nớc.


<b>Hot ng3</b>


GV yêu cầu HS nghiªn cøu
SGK.


? CN siliccat gồm những ngành
sx nào?


? Nờu vi sn phm ca đồ gốm
mà em biết?


? Nguyên liệu để sx đồ gốm là
gì? (GV giải thích fenpat là
khoáng vật thành phần gồm các
oxit của Si, Al, Na, Ca, K...)
? Sx đồ gốm gồm những giai
đoạn nào?


? Nớc ta có những cơ sở sx đồ
gốm ở đâu?


? Nguyên liệu để sx xi măng
gồm những gì?


GV thut tr×nh giíi thiƯu H3.20
? Hiện nay nớc ta có những cơ


sở sx xi măng lớn nào em biết?
? Nguyên liệu sx thuỷ tinh là gì?


GV thuuyết trình quy trình sản
xuất ra vật phẩm và tính chất của
thuỷ tinh.


? Em hÃy viết các PTPƯ xảy ra
khi nấu thuỷ tinh?


? Em biết những cơ sở sx thuỷ
tinh nào?


3 ngành


Trả lời theo sự
hiểu biết.


Trả lời.


Nghiên cứu trả
lời.


Viết các PƯ
xảy ra.


III. Công nghiệp siliccat
1, Đồ gốm


a. Nguyên liệu: Đất sÐt, th¹ch


anh, fenpat.


b. Quy trình sx: Nguyên liệu
nhào nhuyễn tạo khối dẻo, tạo
hình, sấy khô, nung.


c. Cơ sở sx: Bát Tràng, Hải
D-ơng...


2, Xi măng


a. Nguyờn liệu: Đất sét, đá vôi,
cát.


b. Quy trình sx: Nghiền nhỏ
nguyên liƯu víi níc t¹o d¹ng
bïn, nung hỗn hợp trong lò
1400- 1500o<sub>C t¹o clanke. NghiỊn</sub>


clanke + chÊt phụ gia tạo
ximăng.


c. Cơ sở sx


3, Sx thuỷ tinh (thành phần chính
Na2SiO3 và CaSiO3)


a. Nguyên liệu: Cát trắng, đá vôi,
xô đa(Na2CO3)



b. Quy tr×nh sx: Trộn nguyên
liệu nung ở 900o<sub>C tạo thành thuỷ</sub>


tinh nhão để nguội thành thuỷ
tinh dẻo sau đó ép và thổi thành
đồ vật.


- PTHH:
to


CaCO3 CaO + CO2


to


CaO + SiO2 CaSiO3


to


Na2CO3 +SiO2 Na2SiO3 + CO2


c. C¬ sở sx: HP, HN, Bắc Ninh,
Đà Nẵng, TP HCM...


<b> Hot động4: Củng cố</b>


? Cho biết các cặp chất nào sau
đây tỏc dng c vi nhau?


HS thảo luận và
trả lời rồi lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

a. SiO2 và CO2


b. SiO2 và CaO


c. SiO2 và H2O


d. SiO2 và NaOH


e. SiO2 và H2SO4


Dặn dß: BTVN 1 – 4 SGK
Đọc trớc bài mới


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 20</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết:39 + 40</b>


sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hãa häc



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết đợc nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử.



- Biết đợc cấu tạo bảng tuần hồn gồm các ơ ngun tố, chu kỳ, nhóm.


- Biết đợc đặc điểm giống nhau của các ô nguyên tố trong cùng một chu kỳ, trong
cùng mt nhúm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>3. Thỏi </b>


- Có hứng thú tìm hiểu hoá học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn: bảng tuần hồn; ơ ngun tố 12; chu kỳ 2,3 ; nhúm I, VII; s cu


tạo nguyên tử của một số nguyên tố phóng to.


<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài mới + Ôn lại cấu tạo nguyên tử.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra </b>
<b>3.Bi mi</b>


<b>Tit 1</b>
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>



GV yêu cầu HS đọc SGK để tự
rút ra thông tin một vài nét lịch
sử của BTH


? Trong BTH các nguyên tố đợc
sắp xếp dựa trên cơ sở nào?


Nghiªn cứu
SGK.


HS trả lời.


I I.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên
tố trong BTH.


- Trong BTH các nguyên tố đợc
sắp xếp theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử.


<b>Hoạt động 2</b>


GV giới thiệu BTH có trên 100
nguyên tố và mỗi nguyên tố đợc
xếp vào một ô. Yêu cầu HS quan
sát ơ số 12 phóng to.


? Nhìn vào ô số 12 ta biết đợc
những thơng tin gì?



GV yªu cÇu HS cho biết các
thông tin về một số ô nguyên tố
khác.


? Số hiệu nguyên tử cho biết
những thông tin gì về nguyên tố?
? Số hiệu nguyên tử của Na là 11
cho biết những thông tin gì vỊ
nguyªn tè Na?


GV u cầu HS vẽ sơ đồ ngun
tử Li, Be, B, Na, Mg, Al và thông
báo: Li, Be, B nằm cùng một
hàng thuộc cùng một chu kỳ2;
Na, Al, Mg thuộc cùng chu kỳ 3.
? Các nguyên tố thuộc cùng một
chu kỳ thì sơ đồ nguyên tử có
điểm gì giống nhau?


? VËy chu kỳ là gì?


? BTH có tÊt c¶ bao nhiêu chu
kỳ?


GV thông báo: các chu kỳ 1,2,3
là chu kú nhá, còn lại chu kỳ
4,5,6,7 là các chu kỳ lớn.


GV thông báo: Li, Na n»m cïng
mét cét.



?Sơ đồ ngun tố của chúng có
điểm gì ging nhau? Tng t vi
B v Al?


Làm theo yêu
cầu của GV.


HS trả lời.


HS trả lời.
HS trả lời.
Làm theo yêu
cầu của GV.


HS trả lời.
HS trả lời.


II. Cấu tạo BTH.
1. Ô nguyên tố.


- Ô nguyên tố cho biết:


+ Số hiệu nguyên tử (= số thứ tự =
điện tích hạt nhân )


+ KHHH


+ Tªn nguyªn tè.
+ Nguyªn tư khèi.



2.Chu kú


- Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà
nguyên tử của chúng có cùng số
lớp e và đợc sắp xếp theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân.


- Sè thø tù cđa chu kú b»ng sè líp
e.


3. Nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Vậy các nguyên tử thuộc cùng
một nhóm có đặc điểm gì ?
GV giới thiệu thêm: Các nhóm I
đến V có hố trị chính là số thứ
tự của nhóm.


b»ng nhau vµ
b»ng sè thø tù
cđa chu kú.


- Sè thø tù cđa nhãm b»ng sè e líp
ngoµi cùng của nguyên tử.


Dặn dò: BTVN 3,4,7 SGK


<b>Tiết 2</b>
<b>Kiểm tra: </b>



? Nêu nguyên tắc sắp xếp BTH? Ô nguyên tố cho biết những thông tin gì? Lấy VD
minh hoạ?


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV yêu cầu HS quan sát chu kỳ
2 để trả lời câu hi sau:


? Số lợng nguyên tố?


? S thứ tự của nhóm cho biết
điều gì, số e biến đổi nh thế nào?
? Tính kim loại của các nguyên
tố thay đổi nh thế nào?


? Tính phi kim của các nguyên tố
thay đổi nh thế nào?


- Tơng tự GV yêu cầu HS quan
sát chu kỳ 3 để trả lời các câu
hỏi nh trên.


? Em hãy rút ra kết luận về sự
biến đổi tính chất của các
nguyên tố trong cùng một chu kỳ


theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử (từ trái sang
phải)


GV yêu cầu HS quan sát nhóm I
<b>và nhóm VII, rút ra nhận xét về</b>
sự biến đổi số lớp e


GV thông báo sự biến đổi tính
kim loại, tính phi kim trong
nhóm để học sinh vận dụng.
? Cho biết sự biến đổi số lớp e,
quy luật biến đổi tính kim loại,
tính phi kim trong nhóm có gì
khác so với trong cùng một chu
kỳ?


? H·y cho biÕt nguyªn tè kim
loại nào mạnh nhất và nguyên tố
phi kim nào mạnh nhất?


Làm theo yêu
cầu của GV.
Trả lời các
câu hỏi.


HS tho lun
nhúm để trả
lời.



Quan s¸t


nhãm I vµ
VII.


Thảo luận
nhóm để trả
lời.


III. Sự biến đổi tính chất của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
1. Trong một chu kỳ: Đi từ đầu
đến cuối chu kỳ:


- Điện tích hạt nhân tăng dần.
- Số e lớp ngoài cùng tăng dn t 1
n 8.


- Tính kim loại của các nguyên tố
giảm dần còn tính phi kim tăng
dần.


2. Trong mét nhãm: §i tõ trªn
xng díi.


- Số lớp e tăng dần từ 1 đến 7
- Tính kim loại của các nguyên tố
tăng dần, tính phi kim giảm dần.


<b>Hoạt động 2</b>



? BiÕt nguyªn tè X cã sè hiệu
nguyên tử là 17 thuộc chu kỳ 3,
nhóm VII. HÃy cho biết cấu tạo
nguyên tử, tính chất của nguyên
tố X và so sánh với các nguyên
tố lân cận?


GV yêu cầu HS đọc phần nhận
xét tr.100 SGK


IV. ý nghĩa của BTH các nguên tố
hoá học.


1. Biết vị trí của nguyên tố ta có
thể suy ra cÊu t¹o nguyên tử và
tính chất của nguyªn tè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV cho HS đọc thí dụ SGK sau
đó cho HS trả lời các câu hỏi,
các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Yêu cầu HS đọc nhận xét ở cuối
bài.


(Br).


2.BiÕt cÊu tạo nguyên tử của
nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí,
tính chất cđa nguyªn tè.



VD: X nằm ở ơ số 16 thuộc chu
kỳ3, nhóm VI là một ngun tốphi
kim (vì nó đứng gần cuối chu kỳ 3
và gần đầu nhóm VI)


<b>Hoạt động 3: Cng c</b>


Điền số liệu và những thông tin thích hợp vào bảng sau:
Bảng 1


Vị trí


nguyên tố Điệntích hạt
nhân


Số e Số lớp e Số e lớp


ngoài cùng Tính chất của nguyên tè


Sè hiƯu


nguyªn tư 9


Sè TT chu


kú 2


Sè TT


nhãm VI



Bảng 2
Vị trí


nguyên tố Điệntích hạt
nhân


Số e Sè líp e Sè e lớp


ngoài cùng Tính chất của nguyên tố


Số hiệu
nguyên tử
Số TT chu


kỳ + 12 3 2


Số TT


nhóm


Dặn dò: BTVN 1,2,5,6


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 21</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 41</b>



luyện tập chơng Iii



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chơng III.


<b>2. Kỹ năng:</b>


+Rèn kỹ năng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

+Lp đợc các PTPƯ nhằm củng cố kiến thức về TCHH của PK.
+Vận dụng BTH để giải một số BT.


<b>3. Thái :</b>


- Rèn tính kiên trì.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn: H thống câu hỏi và BT, phiếu HT, bảng phụ.
<b>-</b> Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học trong chơng.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>



<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Cho c¸c chÊt SO2, S, Fe, H2S


? Lập sơ đồ biến đổi gồm các
chất trên để thể hiện TCHH của
lu huỳnh?


? Viết các PTPƯ biểu diễn sơ đồ
biến đổi trên?


? Hãy phân loại các chất có trong
sơ đồ trên?


? Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các
loại chất đó?


H2S S SO2


FeS


1. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa PK


H2 O2


H/c PK Oxit axit
Muèi



<b>Hoạt động 2</b>


GV: Cho dãy biến đổi sau:
HCl Cl2 NaClO


FeCl2


Viết PTPƯ thực hiện sự biến đổi
trên?


Dựa vào sơ đồ trên hãy lập sơ đồ
thể hiện TCHH của Clo?


GV: ViÕt PTP¦ thùc hiƯn dÃy
biến hoá.


? HÃy cho biết vai trò của C (thĨ
hiƯn tÝnh khư hay tÝnh oxiho¸)


Mét HS viết
PTPƯ.


Tho lun nhúm
tr li.


Thảo luận nhóm
trả lêi.


C lu«n thĨ hiƯn


tÝnh khư


2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mét sè
PK


a. TÝnh chÊt cđa clo
Níc Clo
+H2O


+H2 +NaOH


KhÝ Clo Níc Giaven
hi®roclorua +KL


Muèi
b. TÝnh chÊt cña cacbon


C CO2 CaCO3 CO2


CO Na2CO3


1, +O2


2, +O2


3, +O2


4, +C


5, +CaO; Ca(OH)2



6, +Na2O; NaOH


7, Axit
8, Axit


<b>Hoạt ng3</b>


? Nêu cấu tạo BTH?


? Ô nguyên tố cho biết những gì?
? Thế nào là chu kỳ, nhóm?


? Cho biết những thông tin về ô
số 16?


HS nh lại các
kiến thức ở bài
học trớc để tr
li.


3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố
- Cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>4.Củng cố:- Đọc phần ghi nhớ</b>


BT 1,2


<b>Rút kinh nghiệm.</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 42</b>


thực hành: tính chất hoá học của phi kim và hỵp chÊt cđa chóng



<b>I. Mục đích u cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học.


<b>2. Kỹ năng:</b>


+Rèn kỹ năng :


- Tiến hành thí nghiệm


- Giải đợc các BT thực nghiệm nhận biết muối clorua v mui cacbonat.


<b>3. Thỏi :</b>


- Rèn tính kiên trì, cẩn thận khi làm thí nghiệm.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn: 5 bộ gồm đèn cồn, giá ống nghiệm, 5 ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thỷ


tinh, ống thuỷ tinh, nút cao su, đũa thuỷ tinh, ống hút, giá sắt


Hoá chất: CuO, bột than, nớc vôi trong, bét NaHCO3, NaCl r¾n, Na2CO3 r¾n,



CaCO3, dd HCl, dd AgNO3 3%


<b>-</b> Häc sinh: Bét than, níc v«i trong, NaCl rắn, kẻ sẵn bản tờng trình theo mẫu.
<b>III. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra: KiĨm tra l¹i dơng cơ, hoá chất và sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Thực hành</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
nêu cách tiến hành thí nghiệm.
GV bổ sung: Lấy hoá chất với
một lợng bằng hạt ngơ. Rắc hố
chất thật mỏng trên đáy ống
nghiệm.


? Nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Viết các PTPƯ xảy ra?


Lµm theo híng
dÉn.



- Lấy một ít hỗn
hợp CuO và C
vào ống nghiệm
- Lắp dụng cụ
nh hình 3.9 tr.83
- Đun nóng đáy
ống nghiệm.
HH chuyển màu
đỏ, nớc vôi trong
vn c.


1. Thí nghiệm1:
- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- PTPƯ:
to


C + CuO Cu + CO2


đen đen đỏ


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Hot ng 2</b>


GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
theo các bíc:


- LÊy mét th×a nhá mi



NaHCO3 vµo èng nghiƯm


- Lắp dụng cụ nh H3.16 tr89
- Đun nóng đáy ống nghiệm.
? Quan sát nhận xét hiện tợng
xảy ra trên thành ống nghiệm?
? Nhận xét hiện tợng xảy ra
trong cốc đựng nớc vôi trong?
? Viết các PTPƯ xảy ra?


HS lµm theo
h-íng dÉn.


Xt hiƯn nh÷ng
giät níc.


Nớc vơi trong
vẩn đục.


2. ThÝ nghiƯm 2
- C¸ch tiÕn hành:
- Hiện tợng:
- PTPƯ:
to


NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2


<b>Hoạt động3</b>


GV yêu cầu HS đọc đề bài suy


nghĩ để tìm ra cỏch nhn bit
mi cht.


? Tìm dặc điểm khác nhau của 3
chất trên về tính tan trong nớc và
khả năng PƯ với dd HCl?


? Vy dùng thuốc thử nào để
nhận ra 3 chất?


GV đa 3 ống nghiệm không
nhãn đựng riêng biệt 3 chất, yêu
cầu HS làm các thí nghiệm để
nhận biết.


- NaCl và
Na2CO3 tan còn


CaCO3 không tan


- Na2CO3 tác


dụng với dd HCl
tạo CO2 bay lên


còn NaCl không
PƯ.


- Một HS lên
thực hịên



3. Thí nghiệm3


- Cách tiến hành: Hoà tan một ít
mỗi chất vào nớc. Chất nào không
tan là CaCO3.


Cho 2 dd còn lại tác dụng với dd
HCl, có bọt khí thoát ra là Na2CO3


Na2CO3+2HCl 2NaCl+H2O +


CO2


Chất nào không có hiện tợng gì là
NaCl.


<b>Hot ng 4: Cng c</b>


<b>-</b> GV nhận xét giờ thc hành


<b>-</b> HS hoàn thành bản tờng trình nộp cho GV


<b>-</b> Dọn vệ sinh phòng thực hành.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 22</b>



Ngày soạn:



<b>Tiết: 43</b>


khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- HS biết đợc:


+ Hỵp chÊt hữu cơ là hợp chÊt cña C trõ oxit cña C, axit cacbonic vµ các muối
cacbonat kim loại.


+ Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại chính là HĐC và dẫn xuất cđa H§C.


+ Hố học hữu cơ là ngành hố học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
- HS thấy đợc mối liên hệ mật thiết giữa hoá học hu c vi cuc sng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Vận dụng kiến thức hoá hữu cơ vào các hiện tợng trong cuộc sống.


<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Tranh vẽ H4.1 SGK


Dụng cụ: Giá ống nghiệm, panh, 5 ống nghiệm, 1 cốc đựng nớc vơi
trong, diêm.



Ho¸ chất: dd Ca(OH)2


<b>-</b> Học sinh: Đem nớc vôi trong.


<b>III. Tin trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV cho HS quan sát H4.1 SGK.
? Nêu nguồn gốc của những sản
phẩm đó?


? Tóm lai hợp chất hữu cơ có ở
đâu?


GV mô tả thÝ nghiƯm.


? Em h·y nhËn xÐt vµ rót ra kÕt
ln?


? Theo em trong HCHC có chứa
những nguyên tố nào?



GV: Vy HCHC là hợp chất của
C trừ các oxit của C, axit
cacbonic và muối cacbonat.
? Em hãy nhắc lại định nghĩa
HCHC?


GV lÊy 2 nhãm HCHC sau:


<b>-</b> CH4, C2H6, C2H2, C2H4...
<b>-</b> CH3Cl, C2H6O, C2H4O2...


? H·y tìm sự khác nhau giữa
nhóm 1 và nhóm 2?


GV: Nhãm 1 cã tên là
Hiđrocacbon


Nhóm 2 có tên là dẫn xuất cđa
hi®rocacbon


? Vậy cơ sở để phân loại HCHC
là gì?


- Quan sát.
- Trả lời.


- Nc vụi trong
vẩn đục chứng tỏ
đốt cháy HCHC


sinh ra CO2.


- Nêu định nghĩa.


Nhãm 1 chØ cã
H,C


Nhãm 2 cã thªm
mét sè nguyên tố
khác.


Trả lời.


I. Khỏi nim v hp cht hu c,
1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu?
- Hợp chất hữu cơ có ở xung
quanh ta, đặc biệt là có ở trong
các vật phẩm có nguồn gốc từ
động thực vật.


2. Hỵp chất hữu cơ là gì?


- Hợp chất hữu cơ là hợp chất của
C trừ CO, CO2, H2CO3, muèi


cacbonat.


3. Ph©n loại


- Dựa vào thành phần phân tử


HCHC chia thành 2 loại:


+ HĐC: chỉ gồm H và C


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Hoạt động 2</b>


GV thuyết trình. HS nghe và ghi. II. Khái niệm về hoá học hữu cơ.- HHHC là ngành HH nghiên cứu
về các HCHC và chuyển đổi của
chúng.


<b>Hoạt ng 3: Cng c</b>


GV cho HS làm BT 1,2,5 tại lớp.
Đọc phần em có biết


Dặn dò: BTVN 3,4 SGK
Đọc trớc bài mới.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:
<b> Tiết: 44</b>


cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiu c:



+Trong cỏc HCHC, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.


+Mỗi chất HC có một CTCT ứng với một trật tự liên kết nhất định. Các nguyên tử C
có thể liên kết với nhau tạo thành mạch C.


<b>2. Kü năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết CTCT của HCHC.


- Phõn bit đợc các chất khác nhau qua CTCT.


<b>3. Thái độ: </b>


Gi¸o dục ý thức tìm tòi hoá học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Bộ mô hình cấu tạo các phân tử HCHC.


<b>-</b> Học sinh: Học thuộc hoá trị của C,O, H, N, Cl...
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.n nh lp</b>
<b>2.Kim tra :</b>


<b>? Nêu khái niệm HCHC, phân loại HCHC?</b>


? Chữa BT4,5 SGK


<b>3.Bi mi</b>


<b>Hot ng1:</b>


GV thông báo về hoá trị của một
số nguyªn tè trong HCHC


HS nghe vµ ghi
bµi.


I. Đặc điểm cấu tạo phân tử
HCHC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

(C,H,O,N,Cl...)


GV hớng dẫn HS biểu diễn liên
kết giữa các nguyên tử trong
phân tử. Từ đó rút ra kết luận?
? Gọi một HS nhắc lại KL trong
SGK?


GV híng dÉn HS l¾p ráp mô
hình phân tử mét sè chÊt CH4,


CH3Cl, CH3OH, C2H6.


GV thơng báo các ngun tử C
có thể liên kết đợc với nhau tạo
thành mạch cacbon. Vẽ ba dng
mch lờn bng.


? Quan sát các mạch trên b¶ng


cho biÕt cã mÊy lo¹i m¹ch
cacbon?


? Em h·y biĨu diƠn ph©n tư
C2H6O?


GV chØ cho HS thÊy hai CT trên
là hai chất khác nhau, do có trật
tự sắp xếp khác nhau nên có
TCHH khác nhau.


Hot ng 2:NHìn vào cơng thức
cáu tạo của CH3- CH2 –OH ta


biết những gì?


<b>? CTCT của một chất cho ta biết</b>
những điều gì?


Đọc KL SGK.


Làm theo hớng
dẫn.


Có 3 lo¹i m¹ch
cacbon.


CH3 – CH2 –


OH



CH3 – O – CH3


Trả lời.


Rút ra KL.


nguyên tử.


- Trong HCHC C luôn có hoá trị
IV, O: II; H:I


- Cỏc nguyờn t liờn kt với nhau
theo đúng hoá trị của chúng.


- Mỗi liên kết đợc biểu diễn bằng
một nét gạch nối giữa hai nguyên
tử.


2. Mạch cacbon
- Mạch thẳng:


C – C – C C
- Mạch nhánh:


– C – C – C –
C


- Mạch vòng:



– C – C –


C


3. Trật tự liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử


- Mi HCHC có một trật tự liên
kết xác định giữa các nguyên t
trong phõn t.


II.Công thức cấu tạo


<b>-</b> CTCT biu din y liờn


kết giữa các nguyên tử
trong phân tử


<b>-</b> - CTCT cho biết thành phần


của phân tử + trật tự liên kết
giữa các nguyên tử trong
phân tử.


<b>Hot ụng 3: Cng c.</b>


Viết công thức cấu tạo của C5H12



BTVN: BT SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Tuần:23 </b>



Ngày soạn:


<b>Tiết:45</b>


Me tan



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm đợc tính chất vật lý của metan, chủ yếu là trạng thái và tính tan.
- Nắm đợc cơng thức cấu tạo và có khái niệm về liên kết đơn.


- Nắm đợc hai tính chất hố học: phản ứng cháy và phản ứng thế bởi clo, từ đó suy ra
một số ứng dng quan trng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bớc đầu làm quen với việc phân tích kết quả thí nghiệm, rút ra nhận xét về phản ứng
hoá học.


- Vit c phng trỡnh phn ng chỏy v phn ng th.


- Vận dụng kỹ năng tính toán theo phơng trình hoá học và thể tích mol chất khí vào
trờng hợp các chất hữu cơ.


<b>3. Thỏi độ:</b>



- TÝch cùc thùc hiƯn c¸c nhiƯm vơ do gi¸o viên giao cho.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Phiếu học tập, tranh vẽ hình 4.3, 4.4, 4.5, 4.6 hoặc băng hình mô


phng cỏc thớ nghim ú.


<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>Hot ng 1: Kim tra bi cũ:</b>


HS1: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ?


HS2: Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3,2g chất A thu
đợc 7,2g nớc. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết khối lợng mol của A là 16g.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Cho häc sinh nhËn xÐt bæ
sung cho hoµn chØnh vµ cho
điểm.


Hai học sinh lên bảng


Da vo kt qu ca phn kiểm tra, giáo viên giới thiệu metan là một trong
những nguồn nhiên liệu quan trọng cho đời sống và cho cơng nghiệp. Metan có tính
chất và cấu tạo nh thế nào chúng ta sẽ nghiên cứu trong bài học hôm nay.



<b>Hoạt động 2: I. Nghiên cứu trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý của</b>
<b>metan</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV giíi thiƯu trạng thái tự
nhiên của metan.


GV yêu cầu HS liên hệ thực tế
để rút ra nhận xét về tính chất
vật lý của metan


? TÝnh d CH4/ không khí và rút


ra kết luận?


? Dựa vào TCVL hÃy nêu cách
thu CH4?


HS nghe và
ghi.


HS liên hệ trả
lời.


=16/29



Metan nhẹ
hơn không khí
nên có thể thu
bằng cách đẩy
nớc hoặc đẩy


- Có trong má than, dÇu khÝ bïn ao,
khÝ bioga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

kh«ng khÝ.


<i>Chuyển tiếp: Trớc khi nghiên cứu phần tính chất hoá học, chúng ta cần phải</i>
<i>nghiên cứu cấu tạo phân tử của metan. Trong hoá học hữu cơ ngời ta quan tâm nhiều</i>
<i>đến cấu tạo phân tử của chất, đến liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử, vì chúng</i>
<i>ảnh hởng rất lớn đến tính chất hóa học của chất.</i>


<b>Hoạt động3: II.Cấu tạo phân tử</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng</b>


<b>của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Cho học sinh qan sát mô
hình phân tử metan.


? Em hÃy nhận xét cấu tạo của
nguyên tư metan?


? Trong ph©ntư metan có
những liên kết nào?



- Ngi ta gi đó là những liên
kết đơn.


- Nguyên tử C
ở giữa, 4H
cách đều ở 4
đỉnh tạo thành
một hình tứ
diện đều.
- Có 4 liên kết
C – H.


Trong phân tử metan có 4 liên kết
đơn.


H


H – C – H
H


<i>ChuyÓn tiếp: Phân tử metan có cấu tạo nh vậy thì sẽ có những tính chất hoá</i>
<i>học gì?</i>


Hot ng 4: III. Tính chất hố học.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>



GV treo tranh vẽ thí nghiệm
phản ứng cháy của metan.


? Quan sát và cho biết khí metan
cháy cho sản phẩm gì?


? Vậy em hÃy viết PTPƯ?


Chỳ ý: Phản ứng trên toả rất
nhiều nhiệt. Nếu lấy tỉ lệ thể tích
metan và oxi đúng nh PTPƯ thì
hỗn hợp nổ mạnh nhất.


GV: Treo tranh vÏ thÝ nghiÖm
metan tác dụng với khí clo.
? Màu vàng nhạt của clo mất đi
chứng tỏ điều gì?


? Ti sao giấy quỳ tím chuyển
thành màu đỏ?


? Cã thĨ lµ axit nµo?


GV: Nh vậy khi phản ứng với clo
đã sinh ra khí hiđro clorua, khí
này tan trong nớc tạo ra axit
clohiđric làm cho quỳ tím
chuyển đỏ. Các em theo dõi cơ
chế PƯ.



? Ph©n tư metyl clorua khác
phân tử metan ở điểm nào?


- Vì vậy PƯ trên gọi là PƯ thế.
Chú ý PƯ thế là PƯ đặc trng cho
các phân tử chỉ có liờn kt n
nh metan.


Sản phẩm là
n-ớc và khÝ CO2


làm vẩn đục
n-ớc vôi trong.


Chứng tỏ đã có
PƯ xảy ra.


Dung dÞch


trong èng là
axit


Axit clohiđric


Metan có 4H,


còn metyl


clorua thì có
1Cl đã thay thế


1H


1.Metan t¸c dơng víi oxi
to


CH4 + 2O2 CO2 + H2O


(k) (k) (k) (h)


2.T¸c dơng víi clo
H




H– C–H + Cl- Cl


H


Một trong 4H bị đứt ra kiên kết với 1Cl
của Cl2 tạo HCl, Cl còn lại thay th vo


chỗ H tạo ra phân tử metyl clorua..


<b>Hot động 5: ứng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

? Dựa vào tính chất nào có thể
kết luận metan đợc dùng làm
nhiên liệu?



- Ngoài ra metan cịn đợc
dùng làm ngun liệucho cơng
nghiệp hố hc nh /c H2, bt


than và nhiều chất khác.


Vì metan cháy


toả nhiều


nhiệt


<i>BTCC: Phiếu học tập:</i>


Bài1: Trong các khí sau: CH4, H2, Cl2, O2


A, Những khí nào tác dụng đợc với nhau từng đoi một?
B, Hai khí nào trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ?


Bài2: Trong các PTHH sau, PTHH nào viết đúng, PTHH nào viết sai?
a. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2


b. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl


c. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2


d. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl


Bài3: Đốt cháy hoàn toµn 11,2lit khÝ metan. H·y tÝnh thĨ tÝch khÝ oxi cần dung và thể
tích khí cacbonic tạo thành. Biết các khí đo ở đktc.



BTVN: Các BT trong SGK


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết:46</b>


etilen



<b>I. Mc ớch yờu cu</b>
<b>1. Kin thc:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc tính chất vật lý của etilen


- Nắm đợc cơng thức cấu tạo của etilen có liên kết đơi và đặc tính kém bền của nó.
- Nắm đợc hai tính chất hố học và có phản ứng cộng là phản ứng đặc trng


- Biết đợc một số ứng dụng của etilen


- Thấy đợc sự khác nhau c bn ca metan v etilen


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Vit đợc phơng trình phản ứng cháy và phản ứng trùng hợp và phản ứng cộng.
- Vận dụng kỹ năng tính tốn theo phơng trình hố học và thành phần hỗn hp.


<b>3. Thỏi :</b>



- Giúp học sinh yêu thích môn học


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên:Mơ hình phân tử etilen, đèn cồn, diêm, ống nghiệm, giá đỡ, cốc, nút


cao su cã èng dÉn khÝ,C2H5OH, mét Ýt c¸t, dd Br2
<b>-</b> Häc sinh: Häc và làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5phót)</b>


Viết cơng thức hố học của metan? Nêu đặc điểm cấu tạo? Trình bày tính chất hố
học và viết PTPƯ đặc trng của metan?


<i>Chun tiÕp: CTPT cđa metan lµ CH4 nếu trong thành phần phân tử của metan có</i>


<i>thêm một nguyên tử C nữa thì CTPT là gì?(C2H4) Vậy hiđrocacbon này có cấu tạo thế</i>


<i>no? Cú nhng tớnh cht hố họccơ bản gì và có những ứng dụng ra sao? Để trả lời</i>
<i>câu hỏi đó, hơm nay chúng ta cùng nghiên cứu bài ETILEN" </i>“


Hoạt động1: I. Tính chất vật lý


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>



GV: Giíi thiƯu CTPT và yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Hng dn hc sinh quan sát
lọ đựng khí etilen và cho biết
etilen có những TCVL gỡ?


mùi,ít tan trong nớc, nhẹ hơn
không khí vì (d= 28


29 )


Hoạt động2: II. Cấu tạo phân tử của etilen


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


- Híng dẫn học sinh lắp mô
hình phân tử etilen


- Hai nguyên
tử C liên kết
nhau bằng
một nối đôi
- Các nguyên
tử nằm trên


mét mặt


phẳng



H H
C = C
H H
ViÕt gän: C2H4


Trong liên kết đơi có một liên kết kém
bền dễ bị đứt ra trong các phản ứng
hố học.


Hoạt động3: III.Tính chất hố học của etilen


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


? Theo em etilen có cháy
không? Vì sao? Nõu etilen
ch¸y cho ta những sản phẩm
nào?


GV: Mô tả thÝ nghiƯm brom
t¸c dơng víi etilen, hớng dẫn
học sinh quan sát thí nghiệm
nhận xét và rút ra kết luận.


GV thông báo: ở đk thích hợp
có chÊt xóc t¸c, các phân tử
C2H4 kết hợp víi nhau t¹o ra



phân tử có kích thớc và khối
l-ợng rất lớn (do liên kết kém
bền trong phân tử đứt ra) gọi
là polietilen (PE)_ nguyên liệu
qua trọng để sản xut cht
do.


Có, vì etilen là
chất


hiđrocacbon
Sản phẩm cháy
là CO2 và H2O


1. Etilen có cháy không?


C2H4+ 3O2 2CO2 + 2H2O + Q


2. Etilen cã làm mất màu dd brom
không? Br Br
H–C= C–H + Br – Br
H-C=C-H


H H H H
ViÕt gän: C2H4 + Br2 C2H4Br2


Đibrom
etan


Phản ứng trên gọi là PƯ cộng



Cỏc chất có liên kết đôi tơng tự
etilen dễ tham gia PƯ cộng.


3. Các phân tử etilen có kết hợp đợc
với nhau không?


... + CH2-CH2 + CH2-CH2 + CH2


-CH2


...- CH2-CH2 –CH2 CH2 CH2


CH2 -...


Phản ứng trên gọi là phản øng trïng
hỵp.


<b>Hoạt động4: IV.ứng dụng của etilen.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Theo sơ đồ SGK hớng
dẫn HS quan sát, nêu các ứng
dụng của etilen, sau đó b
sung.


Học sinh theo



dõi phát biểu. - Điều chế chất dẻo, các chất hữu cơnh rợu etylic, axit axetic...
- Kích thích cho hoa quả mau chín.


<b>Hot ng5: Luyn tp</b>


Bài 4tr.139


- BTVN: Học bài nắm đợc CTCT,TCHH của etilen và so sánh với metan


- Hớng dẫn BT5 tr.139: hỗn hợp khí đi qua bình đựng dd brom thì chỉ có C2H4phản


øng, cßn lại khí CH4 sẽ thoát ra. HÃy viết PTPƯ rồi tính
<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 24</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 47</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc CTCT, TCVL, TCHH của axetilen.
- Nắm đợc khái niệm và đặc điểm của liên kết ba.


- Cđng cè kiÕn thøc chung vỊ H§C (không tan trong nớc, dễ cháy tạo CO2 và H2O)


- BiÕt mét sè øng dơng quan träng cđa axetilen.



<b>2. Kü năng:</b>


Rèn kỹ năng viết PTPƯ cộng, bớc đầu biết dự đoán tính chất của các chất dựa
vào thành phần cấu tạo.


<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Mô hình ph©n tư axetilen


Giá sắt, ống nghiệm có nhánh có ống dẫn khí, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, giá ống
nghiệm, panh, diêm.


Hoá chất: C2H2, Nớc, đất đèn, dd brom
<b>-</b> Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>


? Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của etilen?
? Chữa BT 2,4 SGK


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>



<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV yêu cầu HS quan sát lọ chứa
axetilen và H4.9 để rút ra TCVL
ca C2H4


Quan sát trả lời. I. Tính chất vật lý- Thể khí
- Không màu, mùi.
- ít tan trong nớc.
- Nhẹ hơn không khí.


<b>Hot ng 2:</b>


GV hớng dẫn các nhóm HS lắp
ráp mô hình phân tử C2H2 dạng


rỗng.


? ViÕt CTCT cña C2H2 vµ cho


biết đặc điểm CT của C2H2?


Thùc hiƯn theo
híng dÉn.


ViÕt CTCT.



II. CÊu t¹o ph©n tư
H – C – C – H


Có một liên kết ba giữa hai
nguyên tử C trong đó có một liên
kết kém bền dễ bị đứt ra trong cỏc
PHH.


<b>Hot ng 3:</b>


? Từ CTCT hÃy dự đoán TCHH
của C2H2?


GV tỉng hỵp ý kiÕn cđa c¸c
nhãm vµ kiĨm chøng b»ng thùc
nghiƯm.


GV híng dẫn HS làm các thÝ
nghiƯm kiĨm chøng.


TN C2H2 + dd Br2


? NhËn xét hiện tợng xảy ra?
GV giới thiệu bản chất của P¦
céng brom.


? H·y viÕt PTP¦?


GV giíi thiƯu trong ®iỊu kiƯn
thÝch hợp C2H2 cũng có thể PƯ



cộng với H2 và một số chất khác.


Dự đoán tính
chất cđa axetilen.


Lµm TN theo
h-íng dẫn.


Nhận xét.
Viết PTPƯ.


III. Tính chất hoá học
1. Axetilen có cháy kh«ng?
C2H2+ 5/2O2 2CO2 + H2O + Q


2. Axetilen cã lµm mất màu nớc
brom không?


H C – C – H + Br2


CHBr CHBr (không màu)


CHBr CHBr + Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Hoạt động 4</b>


? Tãm tắt ứng dụng của C2H2?


HS trả lời. IV. ứng dụng



- Làm nhiên liệu cho đèn hàn, xì.
- Làm nguyên liệu để iu ch


PVC, cao su, CH3COOH và nhiều


hợp chất hữu cơ khác.


<b>Hot ng 5</b>


? Nờu nguyên liệu để điều chế
C2H2?


? ViÕt PTP¦?


GV giíi thiƯu hiƯn nay:
2CH4 C2H2 + 3H2


Đất đèn. V. Điều chếCaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2


<b>Hoạt động 6: Củng cố</b>


? Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và TCHH của 3 HĐC vừa học?
? Trình bày PPHH để nhận biết 3 khớ C2H2, CO2, CH4 ?


Dặn dò: BTVN1,2,3,4,5


ễn tp tit sau kim tra


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 48</b>


kiểm tra một tiÕt



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kết quả học tập ca hc sinh.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng làm bài.


<b>3. Thỏi độ: </b>


Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong kiĨm tra thi cư.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên:Ra đề, đánh máy và photo .


<b>-</b> Học sinh: Ôn tập kỹ.


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1.n nh lp</b>



<b>2.Kiểm tra</b>
<b>Đề bài:</b>


<i><b>I.Phần trắc nghiệm: Điền từ thích hợp vào chỗ trống :</b></i>


Cho nguyờn t ụ s 15 trong BTH. Ta biết đợc:


<b>-</b> Sè hiƯu nguyªn tư : ...
<b>-</b> Tªn nguyªn tè: ...
<b>-</b> KHHH: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>-</b> Điện tích hạt nhân: ...
<b>-</b> Nguyên tử khối: ...
<b>-</b> Sè e: ...


<b>-</b> Sè líp e: ...


<b>-</b> Sè e lớp ngoài cùng: ...


<b>-</b> Là ... mạnh hơn..., ... yếu h¬n..., ...
<i><b>II. Tù luËn</b></i>


1. a. ViÕt CTCT cña CH4, C2H4, C2H2.


b. Trong các chất trên chất nào tác dụng đợc với Cl2?


c. Chất nào tác dụng đợc với dd Brom?
Viết các PTPƯ xảy ra.


2. Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4, C2H2 vào dd brom d thấy có 8g Br2 ó



PƯ. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên. Giả thiết PƯ xảy ra hoàn toàn.


<b>Đáp ¸n + biÓu chÊm</b>


I. Trắc nghiệm: đúng mỗi từ đợc 0,2 x 15 = 3đ


15, Photpho, P, 3, V, +15, 31, 15, 3, 5, phi kim, Si As, N S
II. Tù luËn


1. a.Mỗi CTCT đúng 0,5đ
H




H – C – H (0,5®)
H


H H
C = C
H H
H – C – C – H


b. Tác dụng với Cl2 có CH4 (0,5đ)


Askt


CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl


T¸c dụng với Br2 có C2H4 và C2H2 (1đ)



C2H4 + Br2 C2H4Br2


C2H2 + 2Br2 C2H2Br4


2. Xđ đợc Br2 chỉ tác dụng với C2H4 (0,5đ)


C2H4 + Br2 C2H4Br2 (0,5đ)


Theo PTPƯ nC2H4 = nBr2 =0,05 mol (1®)


VC2H4= 0,05 x 22,4 = 1,12lit (0,5®)


VCH4 = 3,36 – 1,12 = 2,24lit (0,5đ)


Dặn dò: Về nhà làm lại bài kiểm tra
Đọc trớc bài benzen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tuần:25 </b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 49</b>


benzen



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc CTCT, TCVL, TCHH của benzen.


- Nắm đợc khái niệm và đặc điểm của mạch vòng).
- Biết một số ứng dụng quan trọng ca benzen.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng viết PTPƯ với hợp chất mạch vòng.


<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Mô hình phân tử benzen, benzen, dầu ăn, nớc, băng thí nghiệm


- Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>


? Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của metan, etilen, axetilen?
? Nêu TCHH dặc trng của các chất trên? Giải thích?


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>



<b>Hoạt động1:</b>


GV yêu cầu HS quan sát lọ chứa
benzen để rút ra TCVL của C6H6


GV lµm thÝ nghiƯm hoµ benzen
vµo níc vµ hoµ dầu ăn vào
benzen. Yêu cầu HS quan sát và
nhận xét hiện tợng.


Quan sát trả lời.
Benzen nổi trên
mặt nớc.


I. Tính chất vật lý
- Thể lỏng.


- Không màu, mùi.
- Không tan trong nớc.
- Nhẹ hơn nớc.


- Là dung môi hữu cơ có thể hoà
tan một số chất khác nh nến, cao
su, iốt


- Rất độc.


<b>Hoạt động 2:</b>



GV híng dÉn c¸c nhãm HS quan
s¸t mô hình phân tử C6H6.


? Viết CTCT cđa C6H6 vµ cho


biết đặc điểm CT của C6H6?


Thùc hiÖn theo
hớng dẫn.


Viết CTCT.


II. Cấu tạo phân tử
H
C


H - C C - H
H - C C - H
C


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hoạt động 3:</b>


? Tõ CTCT h·y dù đoán TCHH
của C6H6?


GV tổng hợp ý kiÕn cña các
nhóm và kiểm chứng bằng thực
nghiệm.



GV hớng dÉn HS lµm c¸c thÝ
nghiƯm kiĨm chøng.


TN C6H6 + O2


? Nhận xét hiện tợng xảy ra?
GV cho HS xem đĩa PƯ giữa
benzen với brom lỏng.


? NhËn xÐt hiÖn tờng xảy ra?
? HÃy viết PTPƯ?


? P ú thuc loi P gỡ?


Dự đoán tính
chất của benzen.


Lµm TN theo
h-íng dÉn.


Benzen cháy tạo
ra muội than
Viết PTPƯ.
PƯ thế.


III. Tính chất hoá học
1. Benzen có cháy không?
C6H6+ 7/2O2 6CO2 + 3H2O



2. Benzen cã lµm mất màu brom
không?


Bột Fe, to


C6H6 + Br2 C6H5Br


<b>Hoạt động 4</b>


? Nªu øng dơng cđa C6H6 ?


Theo dõi SGK để


trả lời. IV.ứng dụng- Là nguyên liệu để sx chất dẻo,
phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu.


<b>Hoạt động 5: Củng cố</b>


? Cho các chất sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6


<b>-</b> Chất nào có PƯ thế?


<b>-</b> Vit PTP th vi Brom minh ho.


Dặn dò: BTVN 1,3,4 SGK
Đọc trớc bài mới.


<b>IV.Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:



<b>Tiết: 50</b>


dầu mỏ và khí thiên nhiên



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>


- HS nắm đợc TCVL, trạng thái thiên nhiên, thành phần, cách khai thác, chế biến và
ứng dụng của dầu mỏ, khí thiên nhiên.


- Nắm đợc crăckinh là một PP để chế biến dầu mỏ


- Biết một đặc điểm quan trọng của dầu mỏ, vị trí một số dầu mỏ và tình hình khai
thác dầu mỏ ở nớc ta.


<b>2. Kü năng:</b>


Rèn kỹ năng liên hệ thực tế.


<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Häc sinh: §äc tríc bµi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>



? Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của benzen?
? Chữa BT 3, 4 SGK.


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV cho HS quan s¸t mẫu dầu
mỏ.


? Nhận xét trạng thái, màu sắc,
tính tan?


GV treo tranh H4.16 thuyết trình
về sự tập trung dầu mỏ trong tự
nhiên.


? Nêu cấu tạo của túi dầu?


? Liên hệ thực tế nêu cách khai
thác dầu mỏ?


GV treo tranh H4.17.


? Nêu tên các sản phẩm chế biến


đợc từ dầu m?


GV bổ sung và giới thiệu PP
ch-ng cất dầu mỏ là PP crackinh.


Quan sát trả lời.


Trả lời.
Trả lời.


Quan sát tranh
trả lời.


I. Dầu mỏ


1. Tính chất vật lý.
- Thể lỏng, sánh.
- Màu nâu đen.


- Không tan trong nớc.
- Nhẹ hơn nớc.


2. Trạng thái thiên nhiên, thành
phần cđa dÇu má


- Dầu mỏ tập trung thành vùng lớn
ở sâu trong lịng đất tạo thành túi
dầu.


- CÊu t¹o tói dầu:



+ Lớp khí dầu thành phần chính là
metan.


+ Lớp dầu lỏng: là hỗn hợp của
những HĐC lỏng và một lợng nhỏ
các hợp chất khác.


+ Lớp nớc mặn
- Cách khai thác:


+ Khoan các giếng dầu.


+ Dầu tự phun lên, khi gần hết
phải bơm nc hoc khớ xung
y du phun lờn.


3. Các sản phÈm chÕ biÕn tõ dÇu


- Xăng
- Dầu thắp
- Dầu điezen.
- Dầu mazut.
- Nhựa đờng.
PP: crackinh


Dầu nặng xăng+hỗn hợp khí


<b>Hot ng 2:</b>



GV thuyt trỡnh theo SGK. Nghe và ghi. II. Khí thiên nhiên- Có trong mỏ khí dới lịng đất
- Thành phần chủ yếu là CH4


(95%)


- Dïng lµm nhiªn liƯu, nguuyªn
liƯu


<b>Hoạt động 3: GV cho HS c</b>


SGK và tóm tắt. Làm theo yêucầu. III. Dầu mỏ và khí thiªn nhiªn ëVN.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


? Hãy chọn câu trả lời đúng
1,


a. Dầu mỏ là một đơn chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

d. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên cđa nhiỊu H§C.
2,


a. Dầu mỏ sơi ở nhiệt độ sơi nhất định.


b. Dầu mỏ có nhiệt độ sơi khác nhau tuỳ thuộc vào thành phần của dầu mỏ.
c. Thành phần chủ yếu của dầu mỏ tự nhiên là metan.


d. Thành phần chủ yếu của dầu mỏ tự nhiên là xăng và dầu mỏ.
3, PP để tách riêng các sản phẩm từ dầu thơ là:



a. Khoan giÕng dÇu.
b. Crackinh.


c. Chng cÊt dầu mỏ.


d. Khoan giếng dầu và bơm nớc hoặc khí xuống.
Dặn dò: BTVN 1,2,3,4 SGK


Đọc trớc bài mới.


<b>IV.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 26</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 51</b>


nhiên liệu



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu đợc nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.
- Nắm vững cách phân loại nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng của một s nhiờn liu
thụng dng.


- Biết cách sử dụng hiệu quả nhiên liệu.



<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng liên hệ thực tế.


<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục ý thức tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trờng khi sử dụng nhiên liệu.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: H4.21; H4.22


- Học sinh: Đọc trớc bài.


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1.n nh lp</b>


<b>2.Kiểm tra </b>


? Nêu tên các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ?
? Chữa BT 2 SGK.


<b>3.Bài mới</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>



? H·y kĨ tªn mét vài nhiên liệu
thờng dùng?


GV: Cỏc cht trờn khi chỏy u
to nhiệt và phát sáng. Ngời ta
gọi đó là chất đốt hay nhiên liệu.
? Vậy nhiên liệu là gì?


GV: Các nhiên liệu đóng vai trị
rất quan trọng trong đời sng v
sn xut.


GV giới thiệu sự phân loại.


Trả lời.


Nghe và ghi.


I . Nhiên liệu là gì?


- Nhiên liệu là những chất cháy
đ-ợc, khi cháy toả nhiệt và phát
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

+ Nhiên liệu cã s½n trong tự
nhiên: than, củi, dầu mỏ


+ Nhiờn liệu đợc điều chế: cồn,
khí than.



<b>Hoạt động 2:</b>


? Dùa vào trạng thái hÃy phân
loại các nhiên liệu?


Gv thuyt trỡnh về quá trình hình
thành than mỏ và đặc điểm của
than mỡ, than gầy, than bùn.
? Hãy lấy VD về nhiên liệu
lỏng?


? H·y lÊy VD vỊ nhiªn liƯu khÝ?
? Nªu øng dơng của các loại
nhiên liệu rắn, lỏng và khí?


Có 3 loại nhiên
liệu là rắn, lỏng
và khí.


HS trả lời.


II. Nhiờn liu c phõn loi nh th
no?


1. Nhiên liệu rắn.
VD: Than mỏ, gỗ
2. Nhiên liệu lỏng


Gồm các sản phẩm chÕ biÕn tõ
dÇu má nh xăng, dầu và cồn



3. Nhiên liệu khí


Gồm các loại khí thiên nhiên, khí
mỏ dầu, khí lò cốc, khí lò cao, khí
than


<b>Hot ng 3</b>


? Vì sao chúng ta phải sử dụng
nhiên liệu cho hiệu quả?


? Muốn sử dụng nhiên liệu cho
hiệu quả chúng ta phải làm gì?


? Yêu cầu HS nhắc lại các biện
pháp vừa nêu trên?


Tránh lÃng phí
nhiên liệu.


Thảo luận nhóm
trả lời.


III. Sử dụng nhiên liệu nh thế nào
cho hiệu quả?


<b>-</b> Cung cp oxi.


<b>-</b> Tăng diện tích tiếp xúc của



nhiên liƯu víi oxi b»ng
c¸ch:


+ Trộn đều nhiên liệu khí, lỏng với
khơng khí.


+ Đập hoặc trẻ nhỏ nhiên liệu rắn.
+ Điều chỉnh nhiên liệu để duy trì
sự cháy ở mức độ cần thiết phù
hợp với nhu cầu đợc sử dng.


<b>Hot ng 4: Cng c</b>


? HÃy nhắc lại nội dung chính của bài?
Dặn dò: BTVN 1,2,3,4 SGK


Đọc trớc bài mới.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần:27</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 52</b>


Luyện tập chơng 4: hiđrôcacbon. Nhiên liÖu


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Giúp học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa cấu tạo phân tử với tính chất của các HĐC


đã học và những ứng dụng của chúng.


- HS tiếp tục rèn kỹ năng vết CTCT và kỹ năng giải bài tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


HS: Ôn tập lại kiến thức chơng 4


<b>III. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: Kin</b>


thức cần nhớ:


? Nhớ lại cấu tạo, tính
chất và ứng dụng của
mêtan,etilen, axetilen,
benzen rồi hoàn thành
bảng tæng kÕt theo
mÉu sau:


Gv: Yêu cầu mỗi hs
lên làm 1 chất, các hs
còn laị tự làm vào vở.
? Hãy viết PƯ đặc
tr-ng cho mỗi chất.



<b>Hoạt động 2: Bài tập.</b>


BT1: Viết CTCT đầy
đủ và thu gọn của các
chất hữu cơ có CTPT
sau: C3H8, C3H6, C3H4


BT2: Có hai bình
đựng 2 chất khí là
CH4, C2H4. Chỉ dùng


dung dịch brôm coa
thể phân biệt đợc hai
chất khí trên hay
không? Nêu cách tiến
hành.


BT3: BiÕt 0,01 mol
H§C X cã thĨ t¸c
dơng tèi đa với 100ml
dung dịch Brôm
0,1M. Vậy X là HĐC
nào trong số các chất
sau?


A. CH4 B: C2H2


HS: Kẻ bảng
rồi điền vào


vở theo híng
dÉn cđa gv.


HS: Viết các
P đặc trng cho
các chất.
1hs lên viết
trên bảng, các
hs khác vit
vo v.


HS: Trả lời và
nêu cách nhận
biết


Metan Etilen Axetilen Benzen
CTCT


Đ2<sub>CTPT</sub>


PƯ dặc
trng
ƯD
chính


PƯ minh họa:


BT1:
C3H8:



H H H


H – C – C – C – H
H H H


C3H6:


H H


H- C – C = C – H
H H


C3H4:


H


H- C – C = C – H
H


BT2:


BT3:


<b>-</b> Vì X tác dụng đợc vi Br2 nờn


loại A.


<b>-</b> Vì nX = nBr2 nªn X cã thÓ là B


hoặc D.



<b>-</b> Vỡ X tỏc dng đợc với dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

C: C2H4 D: C6H6


GV híng dÉn hs làm
và yêu cầu 1 hs lên
bảng trình bầy, các hs
khác tự làm vào vở.


1 HS lên bảng
trình bày.


<b>Hot động 3: Củng cố và hớng dẫn về nhà:</b>


<b>-</b> Lµm BT 4.


<b>Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 53</b>


thực hành tính chất của hiđrocacbon



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Cng c kin thc ó hc v HC.



<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng thao tác thí nghiƯm chÝnh x¸c cÈn thËn.


<b>3. Thái độ: </b>


Gi¸o dơc ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong thực hành.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: 4 bộ:


2 ng nghim cú nhỏnh, 3 ng nghiệm thờng và 1 ống vuốt nhọn, 1 nút cao su kèm
ống nhỏ giọt, 1 giá thí nghiệm, 1 đèn cồn, 1 chậu thuỷ tinh.


CaC2, dd Br2, níc cÊt.


- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học, xem trớc nội dung thực hành trong SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiÓm tra : GV kiÓm tra sù chuẩn bị dụng cụ hoá chất.</b>
<b>3.Thực hành</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Hoạt động1:</b>


? Nªu cách điều chế axetilen


trong PTN?


? Nªu TCVL vµ TCHH cđa
axetilen vµ giải thích cách thu
khÝ axetilen?


GV híng dÉn HS làm thí
nghiệm, lắp sẵn dụng cụ cho HS.
GV yêu cầu học sinh tiến hành
từng bíc theo híng dÉn.


? Quan s¸t vµ nhËn xÐt lại các
TCVL của axetilen


Trả lời.


Là chất khí
không màu, ít tan
trong nớc.


1. Thí nghiệm điều chế axetilen.


<b>-</b> Cách tiến hành:


<b>-</b> Hiện tợng:


<b>-</b> Giải thích:


<b>-</b> KÕt ln:



<b>Hoạt động 2:</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm
vỊ TCHH cđa C2H2,


<b>-</b> DÉn C2H2 vµo dd brom.


? NhËn xÐt hiện tợng?
? Giải thích?


? Viết PTPƯ?


<b>-</b> Tác dụng víi oxi: DÉn


ống thuỷ tinh vuốt nhọn
rồi châm lửa đốt(để khí
thốt ra một lúc mới đốt
tránh gây nổ)


? Nhận xét hiện tợng?


HS làm theo
h-ớng dẫn.


DD brom bị mất
màu.


Axetilen cháy
với ngọn lửa màu
xanh toả nhiều


nhiệt.(có thể g©y
tiÕng nỉ)


2. ThÝ nghiƯm vỊ TCHH cđa
axetilen.


a.T¸c dơng víi dd brom
- Cách tiến hành:


<b>-</b> Hiện tợng:


<b>-</b> Giải thích:
<b>-</b> PTPƯ


b.Tác dụng với oxi
- Cách tiến hành:
- Hiện tợng:
- Giải thích:
- PTPƯ


<b>Hot ng 3</b>


GV hớng dẫn HS :


Cho 1ml C6H6 vµo èng nghiƯm


đựng 2ml H2O, lc k ri yờn.


? Quan sát hiện tợng?



<b>-</b> TiÕp tơc cho thªm 2ml dd


Br2 lỗng, lắc kỹ sau ú


yên.


? Quan sát màu của dd?


Benzen nổi lên
trên mặt nớc.
DD brom tan
nhanh trong C6H6


t¹o dd cã mµu
vµn da cam.


3. ThÝ nghiƯm vỊ TCVL cđa
benzen


- C¸ch tiến hành:
- Hiện tợng:
- Giải thích:
- Kết luận:


<b>Hot ng 4: Hớng dẫn HS viết bản tờng trình</b>


GV híng dÉn HS viết bản tờng trình theo mẫu:


Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích- PTPƯ



TN1
TN2
TN3


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần 28:</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết:54</b>


rợu etylic



<b>I. Mc ớch yờu cầu</b>


<b>1. Kiến thức:- Giúp học sinh nắm đợc cấu tạo của rợu etylic gồm một phần giống</b>


hi®rocacbon CH3-CH2 – và một phần khác là nhóm OH, nhóm này làm cho rợu phản


ứng với natri.


- Nm c mt s tớnh chất vật lý quan trọng: trạng thái, tính tan trong nớc.
- Nắm đợc tính chất hố học đặc trng


- Biết đợc một số ứng dụng của axit axetic.


<b>2. Kü năng:</b>


- Vit c cụng thc cu to thu gn v phơng trình phản ứng với natri bằng cơng


thức thu gọn đó


- Có các kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát, nhận xét hiện tợng, rút ra kết luận, biết
tính độ rợu.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giúp học sinh phân biệt đợc ích lợi và tác hại của rợu để sử dụng cho hợp lý.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên:rợu, natri, nớc, cồn 90o, đĩa sứ, đèn cồn, ống nghiệm, panh.
<b>-</b> Học sinh: Học và làm bài tập + Đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: Trên tay cô có một lọ cån y tÕ rÊt quen thc víi c¸c em, trong hoá</i>
<i>học cồn có tên gọi rợu etylic, vậy rợu etylic có công thức, cấu tạo và những tính</i>
<i>chất nh thế nào? Chúng ta nghiên cứu bài học.</i>


<b>Hot ng1: I. Tớnh chất vật lý của rợu etylic. Độ rợu.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Ph¸t phiÕu häc tËp


GV: Trên các nhãn chai rợu


đều có ghi 12o<sub>, 25</sub>o<sub>, 40</sub>o<sub> cách</sub>


ghi đó là gì?


1. Em hãy quan sát lọ
đựng ru v nhn xột:
- Trng thỏi


- Màu sắc
- Mùi vị


2. Cho một giọt mực và
ống nghiệm có rợu và lắc
nhẹ sẽ đợc dung dịch có
màu, rót dung dịch có
màu đó vào cốc nớc và
lắc nhẹ. Nhận xét về khả
năng tan trong nớc của


r-- ChÊt láng, không màu,
mùi thơm


- Sôi ở 78,3o<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

GV: Nhấn mạnh đây là tỉ lệ
% về thể tích chứ không
phải về khối lợng rợu. Để đo
độ rợu một cách nhanh
chóng ngời ta dùng một
dụng cụ đơn giản gọi là rợu


kế. Khi thả rợu kế vào dung
dịch rợu, độ rợu càng cao,
r-ợu kế càng chìm sâu.


ợu và màu sắc các dung
dịch thu đợc.


BT: TÝnh thĨ tÝch rỵu etylic
cã trong 2 lit rỵu 25o<sub>. §a ra</sub>


cơng thức tính độ rợu.
Độ rợu = Vr/Vhhx 100


<i>Chuyển tiếp: Nếu cho các em một cốc chứa một dung dịch lỏng, hỏi các em đó</i>
<i>là cốc rợu hay giấm, các em có thể dễ dàng trả lời đợc. Nhng nếu cho các em một</i>
<i>công thức VD C2H6O hỏi chất này có phải là rợu khơng ? Có thể tr li c khi bit</i>


<i>công thức cấu tạo của chất . Vậy rợu etilic có công thức cấu tạo nh thÕ nµo ?</i>


<b>Hoạt động 2: II.Cơng thức cấu tạo của rợu etylic.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


? Dựa vào kiến thức về cấu
tạo HCHC em hÃy viết tất cả
các công thức cấu tạo có thể
có của C2H6O?


GV: Cho học sinh biết trong
số các công thức cấu tạo trên


chỉ có một cơng thức cấu tạo
là của rợu etylic, đó là cơng
thức có nhóm OH. Ngời ta
gọi nhóm – OH là nhóm
chức của rợu, quyết định
tính chất và làm cho ru cú
tớnh cht c trng.


Học sinh lên bảng viết


H H


H C C OH
H H


ViÕt thu gän: CH3- CH2 –


OH


NX: Đặc điểm cấu tạo của
rợu etylic:


<b>-</b> Có nhóm OH


<b>-</b> Phần còn lại có gèc


hidrocacbon


<b>-</b> 5 H liªn kết với C



còn 1H liên kết với O
tạo nhóm - OH


<i>Chuyển tiếp: Rợu etylic có cấu tạo nh vậy thì có những tính chất hoá häc g×?</i>


Hoạt động 3: III. Tính chất hố học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Hớng dẫn học sinh làm
thí nghiệm đốt rợu etylic
? Quan sát và nhn xột hin
tng?


? Em hÃy viết PTPƯ?


GV: Làm thÝ nghiƯm biĨu
diƠn. Cho 2ml rợu vào một
ống nghiệm, thêm mẩu natri
bằng nửa hạt đậu xanh vào.
Lấy ngón tay bịt miệng ống
nghiệm. Đa miệng ống
nghiệm vào gần ngọn lửa và
mở ngón tay ra.


? Quan sát và nhận xét hiện
tợng?


cn ra đĩa sứ, châm
diêm.



Ngọn lửa xanh nhạt, toả
nhiều nhiệt, có giọ nớc
trên thành cốc úp ngợc,
khi đổ nớc vôi trong vào
cốc, nớc vôi vẩn đục.


Cã khÝ tạo thành, khí
cháy ngọn lửa màu xanh


1. Rỵu etylic cã cháy
không?


Rợu phản ứng với oxi trong
không khí tạo thành nớc và
khí cacbonđioxit


C2H6O+ 3O2 2CO2 +


3H2O


(l) (k) (k) (h)
2. Rỵu etylic có phản ứng
với natri không?


Natri ph¶n øng víi rợu
etylic giải phóng khí hiđro.
2C2H5OH + 2Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Các bàn thảo luận dự đoán


sản phẩm của phản ứng và
viết PTPƯ x¶y ra?


TÝnh chÊt nữa của rợu
etylic là ph¶n øng víi axit
axetic chóng ta sÏ häc ë bµi
axit axetic.


trong khơng khí. Natri etylat
H liên kết với O trong
nhóm –OH linh động hơn
các H khác nên dễ bị đứt ra
và bị thay thế bởi Na. Đây
là phản ứng đặc trng của
r-ợu


<b>Hoạt động 4: IV. ứng dụng của rợu etylic</b>


GV yêu cầu học sinh tìm hiểu trong SGK kết hợp với sự hiểu biết của mình tóm tắt
các ứng dụng của rợu etylic. Yêu cầu học sinh giải thích các ứng dụng đó dựa vào căn
cứ nào.


Hoạt động 5: V. Điều chế rợu etylic


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Yªu cầu HS thảo luận
về việc nấu rợu nh thế nào và
nguyên liệu là g×?



? Rút ra phơng pháp điều
chế rợu theo cách đó?


GV thông báo có 2 PP điều
chế rợu etylic.


HS thảo luận theo yêu


cầu. 2 PP:- PP lên men rợu: Tinh bột


(gạo, ngô, khoai, sắn) lên
men thành rợu


- PP cho khí etilen hợp nớc
có xúc tác


axit


C2H4+ H2O C2H5OH
<b>Hoạt động 6: Luyện tập - Củng cố</b>


- BT1: Viết PTPƯ của chất lác dụng đợc với Na:


CH3- CH3; C6H6; CH3- O- CH3; CH3- CH2 – OH; H2O; Hai chÊt cuèi.


- BT2: Rợu etylic phản ứng đợc với Na vì :
a. Trong phân tử có ngun tử O.
b. Trong phân tử có nguyên tử H và O.
c. Trong phân tử có nguyên tử H và O, C.
d. Trong phân tử có nhóm OH.



<b>IV. Rót kinh nghiƯm.</b>
<b>Tn:28 </b>


Ngày soạn:
Tiết:55


axit axetic



<b>I. Mc ớch yờu cu</b>
<b>1. Kin thức:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc cấu tạo của axit axetic, có nhóm COOH làm cho phân tử có
tính axit.


- Hình thành khái niệm este và phản ứng este hoá.
- Nắm đợc các nguyên liệu điều chế axit axetic.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Vn dng c nhng hiu bit v axit vào trờng hợp axit axetic.


- Bớc đầu dựa vào tính chất hoá học của axit axetic để phân biệt với các chất hữu cơ
đã học.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gióp häc sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> Giáo viên:Mô hình phân tö axit axetic, dd NaOH, dd phenolphtalein, CuO, Zn,


Na2CO3, rợu etylic, ống nghiệm, kẹp, giá sắt, ống dẫn khí, đèn cồn.
<b>-</b> Học sinh: Học và làm bài tập + Đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Giới thiệu: Khi lên men dd rợu etylic loãng, ngời ta thu đợc giấm ăn. Đó chính là
dd axit axetic. Vậy axit axetic có CTCT nh thế nào? Nó có tính chất và ứng dụng
gì, chúng ta nghiên cứu bài học hơm nay.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV giới thiệu lọ đựng dd
axit axetic. Axit axetic loãng
là giấm ăn. Vậy vị và tính
tan của axit ra sao?


Các nhóm quan sát lọ đựng
dd axit axetic và thảo luận
về trạng thái, màu sắc, mùi
vị, tính tan.


NhËn xÐt vỊ tÝnh chÊt vËt lý
cña axit axetic.



CTPT: C2H4O2


PTK: 60


I.TÝnh chÊt vËt lý. (SGK)


<b>Hot ng 2</b>


GV yêu cầu HS lắp ráp mô
hình phân tử axit axêtic theo
hớng dẫn


? Axit axetic có đặc điểm
cấu tạo nh thế nào?


? Em h·y viÕt CTCT của axit
axetic dựa vào mô hình vừa
lắp ráp.


- GV yêu cầu HS làm BT3
tr.143 SGK


- Lắp ráp theo nhóm theo
h-ớng dẫn.


- Thảo luận và trả lời


II. Cấu tạo phân tử
H O


H – C – C


H O – H


ViÕt gän: CH3COOH


Trong ph©n tư có nhóm
COOH làm cho phân tử
có tính axit


<b>Hot ng3</b>


? Nêu các tính chất hoá học
của axit vô cơ mà em biết?
- Liệu axit axetic cã tÝnh
chÊt cña mét axit không,
chúng ta tiến hành một số thí
nghiệm. GV híng dÉn häc
sinh lµm mét sè thÝ nghiƯm.


- Axit axetic lµ mét axit yếu
nhng tính axit của nó mạnh
hơn axit cacbonic. Vì vậy nó
dễ dàng tác dơng víi mi
cacbonat gi¶i phãng CO2.


- Lu ý: dd axit axetic lỗng
khơng gây nguy hiểm nhng
dd axit axetic đậm đặc có thể
gây bỏng nặng nếu rơi vào


da.


GV: Lµm thÝ nghiƯm cho
axit axetic tác dụng với rợu
etylic với chất xt là H2SO4 và


nhit .


? Em hÃy ngửi mùi sản phẩm
và nhËn xÐt råi rút ra kết
luận.


Học sinh nêu các tính chất
của axit vô cơ.


- TN: Nhá axit axetic vµo
mét mÈu giÊy quú tÝm, dd
NaOH cã phenolphtalein,
CuO, Zn, Na2CO3


- HS quan sát và rút ra kết
luận, sau đó vit cỏc PTHH


HS quan sát và nhận xét.


III. Tính chất ho¸ häc


1. Axit axetic cã tÝnh chÊt
cđa mét axit



- T¸c dơng víi dd baz¬:
CH3COOH + NaOH


CH3COONa + H2O


- Tác dụng với oxit bazơ:
2CH3COOH + CuO


(CH3COO)2Cu + H2O


- Tác dụng với kim loại:
2CH3COOH +Zn


(CH3COO)2Zn + H2O


- T¸c dơng víi mi:


2CH3COOH +Na2CO3


CH3COONa + H2O + CO2


2. Axit axetic tác dụng với
rợu etylic.


H2SO4


CH3COOH+C2H5OH


to



CH3COOC2H5 + H2O


Etyl axetat


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

ứng giữa rợu và axit là phản
ứng este hoá.


Hot ng4:


Bằng kiến thøc thùc tÕ và
tham khảo SGK cho biết ứng
dụng của axit axetic?


HS trả lời IV. ứng dụngSản xuất tơ sợi nhân tạo,
chất dẻo không cháy, phẩm
nhuộm, dợc phẩm, thuốc
diệt côn trùng, làm giấm ăn.


<b>Hot ng5: </b>


GV giới thiệu 2 PP điều chế


axit axetic HS theo dõi.


V. Phơng pháp điều chế
xt
2C4H10 +5O2


to<sub> </sub>



4CH3COOH + 2H2O


men giÊm


C2H5OH + O2


CH3COOH + H2O
<b>Hoạt động 6: Luyện tập –</b>


Cñng cè


BT1: CH3COOH cã tÝnh axit


v×:


a. Phân tử có lk đơi C =
O


b. Phân tử có nhóm –
COOH và H trong
nhóm này linh động.
c. Trong phân tử có


nhãm - - CH3.


d. Tất cả đều sai
BTVN: 1- 8 tr.143 SGK
Chuẩn bị bài “ Mối liên hệ
giữa etylen, rợu etylic, axit
axetic”



Học sinh thảo luận trả lời
các bài tập rồi cử đại din
tr li.


BT2: Este là sản phẩm của
phản ứng giữa:


a. Axit hữu cơ với nớc.
b. Axit hữu cơ với rợu.
c. Axit hữu cơ với bazơ.
d. Axit với rợu.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:
Tiết: 56


mối liên hệ giữa etilen, rợu etylic và axit axetic



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>2. Kü năng:</b>


Rốn k nng vit PTP theo s bin hoỏ.


<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức tự giác làm bài chớnh xỏc, n kt qu cui cựng.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.


- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đẫ học, xem trớc nội dung «n tËp trong SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lp</b>


<b>2.Kiểm tra </b>


? Nêu CT và TCHH của CH3COOH?


? Chữa BT2 tr.143
? Chữa BT7 tr.143


<b>3.Bài mới</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng</b>


<b>của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot ng1: </b>


GV giới thiệu giữa các HCHC cã
mèi liªn hƯ víi nhau. GV treo
b¶ng phơ .


? Hãy hồn thành sơ đồ biến hố


sau


? H·y viết PTPƯ minh hoạ?


Hon thnh s
.


I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rợu
etylic và axit axetic.


1 2
Etilen Rỵu etylic


1: + O2 (men giÊm)


2: + Rợu etylic (H2SO4 đặc, to)


PTP¦:


axit


C2H4 + H2O C2H5OH


C2H5OH + O2 CH3COOH+ H2O


H2SO4®, to


CH3COOH+C2H5OH


CH3COOC2H5+ H2O


<b>Hoạt ng 2:</b>


GV yêu cầu HS làm BT1b SGK
tr.144


GV thu bài một số HS chấm.
? Chữa BT4 SGK tr.144
? BT này thuộc loại bài nào?
? Nêu các bớc giải một bài tÝnh
theo PTHH?


? TÝnh nCO2 suy ra mC?


? TÝnh nH2O suy ra mH?


? H·y tÝnh mO tõ mC vµ mH?
GV cung cấp cho HS: CTTQ là
CxHyOz thì:


x:y:z=mC/12:mH/1:mO/16
Yêu cầu HS thay số tìm kết quả.
? Từ bài trên em hÃy rút ra các
bớc giải một bài toán tìm CT của
HCHC?


HS làm bài nộp.


4 bớc


HS tính toán theo


yêu cầu.


Rút ra kết luận.


II. Bài tËp lun tËp
Bµi 1(b- TR144 SGK)
C2H4+ Br2 C2H4Br2


n CH2= CH2 ( - CH2- CH2- )n


Bµi 4 tr.144 SGK
nCO2= 1mol


mC = 1x 12=12g
nH2O =1,5mol


mH=1,5x2=3g


mO= 23- (12+3) =8g


a. VËy trong A cã C,H,O


b. Gi¶ sư A cã CT lµ CxHyOz


(x,y,z thuéc Z*<sub>)</sub>


Ta cã:
x:y:z=2:6:1


VËy CTPT cña A là (C2H6O)n n là



số nguyên dơng. Vì
MA= 23.2=46 nªn:


MA= (12.2+6+16.1)=46. Nªn n=1.


Vậy CTPT của A là C2H6O
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra một tiết.


<b>IV. Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần:29 </b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 57</b>


kiểm tra mét tiÕt



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kết quả học tp ca hc sinh.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng làm bài.



<b>3. Thái độ: </b>


Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong kiĨm tra thi cư.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên:Ra đề, đánh máy v photo .


<b>-</b> Học sinh: Ôn tập kỹ.


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1.n nh lp</b>


<b>2.Kiểm tra</b>


<b>Đề bài:</b>


<b>I.Phn trc nghim: Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc các câu trả lời đúng :</b>


1. Dãy các chất đều làm mất màu dd brom là:
A: C2H2, C6H6, CH4


B: C2H2, C2H4, CH4


C: C2H2, C2H4


D: C2H2, H2, CH4


2. Dãy các chất tác dụng đợc với dd CH3COOH là:



A: NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH.


B: Cu, C2H5OH, CaCO3, KOH.


C: KOH, Na2SO4, Na, C2H5OH.


D: C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Khi cháy sinh ra CO2 và H2O.


- Làm mất mµu dd Br2.


- Cã tØ lƯ sè mol CO2 vµ H2O sinh ra khi cháy là1:1.


HC ú l:
A: CH4


B: C2H4


C: C2H2


D: C6H6
<b>II. Tù luËn</b>


1. Viết các PTPƯ xảy ra ở các câu trả lời đúng ở phần trắc nghiệm. (Ghi rõ đk PƯ).
2. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ A thu đợc 5,4g H2O và 13,2g CO2.


a. Xác định CTPT của A biết tỉ khối ca A so vi H2 bng 21.



b. Tính m


<b>Đáp án + biểu chấm</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


1- C (1đ)
2- D (1đ)
3- B (1®)


<b>II. Tù luËn</b>


1.Mỗi PƯ đúng đợc 0,5đ
C:


C2H2 + 2Br2 C2H2Br4


C2H4 + Br2 C2H4Br2


D:


H2SO4®, to


CH3COOH+C2H5OH CH3COOC2H5+ H2O


CH3COOH+NaOH CH3COONa+ H2O


CH3COOH+Zn (CH3COO)2Zn+ 1/2H2


CH3COOH+CaCO3 (CH3COO)2Ca+ H2O + CO2



B:


C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O


2.


- Tính đúng mC và mH trong A (1đ)


- Gọi CTPT của A là CxHyOz và tính đúng tỉ lệ x:y(1đ)


- Dựa vào MA chứng minh trong A khơng có O. Do đó CTPT của A là C3H6 (0,5đ)


- Tính ỳng m=4,2g (1)


Dặn dò: Về nhà làm lại bài kiểm tra.
Đọc trớc bài chất béo.


<b>IV. Rút kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>TiÕt: 58</b>


chÊt bÐo



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc định nghĩa chất béo.


- Nắm đợc trạng thái thiên nhiên, TCVL, TCHH và ứng dụng của chất béo.
- Viết đợc CTPT của glierol, CTTQ của chất béo.



- Viết đợc sơ đồ PƯ bằng chữ của chất bộo.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng viết PTPƯ.


<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục lòng say mê nghiên cứu, yêu thích bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Tranh vẽ một số thực phẩm cã chÊt bÐo. ThÝ nghiƯm vỊ tÝnh tan cđa


chÊt bÐo gồm: 2ống nghiệm, kẹp gỗ, khay, chổi rửa, ống hút, H2O, Benzen, Dầu


ăn.


- Học sinh: Đem dầu ăn + Đọc trớc bài.


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1.n nh lp</b>


<b>2.Kiểm tra </b>


? Viết các PTPƯ thực hiện dÃy biến ho¸ sau:


Etilen Rỵu etylic Axit axetic Etyaxetat Axetat natri



<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


§V§: ChÊt bÐo cã ở đâu?
GV bổ sung.


Nêu các chất béo
theo hiểu biết
của mình và
nguồn gốc của
chúng.


I. Chất béo có ở đâu?


<b>Hot ng 2:</b>


GV yêu cầu các nhóm HS làm
thí nghiệm.


<b>-</b> Cho vài giọt dầu ăn vào 2


ng nghiệm đựng nớc và
đựng benzen rồi lắc nhẹ.
? Nhận xét hiện tợng và kết luận
về TCVL của chất béo?



C¸c nhãm lµm
TN theo híng
dÉn.


II.TÝnh chÊt vËt lý cđa chÊt bÐo.


<b>-</b> Chất béo khơng tan đợc


trong níc.


<b>-</b> Tan đợc trong benzen, dầu


ho¶, xăng...


<b>Hot ng 3:</b>


GV gii thiu: Đun chất béo ở
nhiệt độ cao và áp suất cao, ngời
ta thu đợc glixerol và các axit
béo.


GV giíi thiƯu CTCT cđa
glixerol vµ mét sè axit bÐo.
? Theo em chÊt bÐo sẽ gồm
những thành phần nào?


GV viết CT cụ thÓ:
CH2 - CH - CH2



O=C O=C O=C


Theo dâi vµ ghi.


HS viÕt CT vào
vở.


III. Thành phần và cấu tạo cña
chÊt bÐo.


CTCT glixerol:
CH2 - CH - CH2


OH OH OH


CT chung của các axit béo là R –
COOH. Trong đó R là C17H33,


C17H35, C15H31...


<b>-</b> ChÊt bÐo là hỗn hợp nhiều


este của glixerol và các axit
béo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

R R R


<b>Hoạt động 3:</b>


GV giíi thiƯu: §un nãng các


chất béo với nớc có axit xúc tác
tạo ra các axit béo và glixerol.
? Viết PTPƯ minh hoạ?


GV giíi thiƯu t¬ng tù P¦ cđa
chÊt bÐo víi dd kiỊm. Đây là PƯ
xà phòng hoá.


BTVD: Viết các PTP¦ khi cho
chÊt bÐo t¸c dơng víi NaOH,
H2O, KOH


Dựa vào CT để
viết PTHH.


IV. TÝnh chÊt ho¸ häc quan träng
cđa chất béo.


1. Thuỷ phân trong môi trờng axit.
axit


(RCOO)3C3H5 + 3H2O


3RCOOH + C3H5(OH)3


2. T¸c dơng víi dd kiÒm.


axit
(RCOO)3C3H5+3NaOH



3RCOONa + C3H5(OH)3
<b>Hoạt động 4</b>


? Nêu ứng dụng của chất béo ?
? Hãy giải thích cơ sở khoa học
của những ứng dụng đó?


Theo dõi SGK
kết hợp hiểu biết
để trả lời.


IV.øng dông
(SGK)


<b>Hoạt động 5: Củng cố</b>


<b>-</b> BT: Tính khối lợng muối thu đợc khi thuỷ phân hon ton 178kg cht bộo cú


công thức (C17H35COO)3C3H5.


Đ/s: 183,6kg
Dặn dò: BTVN 1,2,3,4 SGK


Xem trớc bài luyện tập.


<b>IV.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần: 30</b>



Ngày soạn:



<b>Tiết: 59</b>


Luyện tập: rợu etylic - axit axetic - chất béo



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS củng cố kiến thức cơ bản về rợu etylic, axit axetic và chất béo.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng giải một số dạng bài tập.


<b>3. Thỏi : </b>


Giỏo dục ý thức tự giác làm bài chính xác, đến kt qu cui cựng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập.


- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đẫ học, xem trớc nội dung ôn tập trong SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>
<b>3.Bµi mới</b>



Bảng phụ:


Công thức Tính chất vật lý Tính chất hoá häc


Rỵu etylic
Axit axetic


ChÊt bÐo


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Hot ng1: </b>


GV tổ chức cho các nhóm thảo


lun để hoàn thành bảng trên. Hoàn thành bảng


I. KiÕn thøc cần nhớ.


<b>Hot ng 2:</b>


GV yêu cầu HS lµm BT2 SGK
tr.148


GV gọi 2 HS lên bảng chữa.


? Ch÷a BT3 SGK tr.149 theo
nhãm.


Nhãm 1: a,b,c


Nhãm 2: b,c,d
Nhãm 3: c,d,e
Nhãm 4: e,f, h
Nhãm 5: f,h,a
Nhãm 6: h,a,b
Nhãm 7: a,c,e
Nhãm 8: b,d,f
Nhãm 9: c,f,h
Nhóm 10: c,e,h


GV hớng dẫn HS cách làm BT4:


<b>-</b> Dïng quú tÝm nhËn ra


axit.


<b>-</b> Dïng quú tÝm + axit nhËn


ra C2H5OH lµm quú tÝm tõ


màu đổ chuyển thnh
khụng mu.


<b>-</b> Còn lại là dầu.


HS làm bài.


HS các nhóm
làm vào phiÕu
häc tËp.



Nhãm 1 ch÷a a,b
Nhãm 2 ch÷ac,d
Nhãm 4 chữa
e,f,h.


Các nhóm khác
nhận xÐt vµ bỉ
sung.


HS nghe hớng
dẫn để về nhà
làm.


II. Bµi tËp lun tËp
Bµi 2( TR148 SGK)


Dd HCl
CH3COOC2H5+H2O


CH3COOH+ C2H5OH


to


CH3COOC2H5+NaOH


CH3COONa+ C2H5OH


Bµi 3 (SGK tr.149)



a. ... + Na C2H5ONa+ ...


b. ... + O2 ...+H2O


c. ... + KOH ...+H2O


d. ...+Na2CO3 CH3COONa+ ...


e. ... + C2H5OH ...+H2O


f. ... + Na CH3COONa+ ...


h. ...+dd kiÒm glixerol+ ...
Bµi 4 (SGK tr149)


Bµi 7 SGK tr.149


mCH3COOH = 12g


nCH3COOH =12/60 = 0,2mol


a.CH3COOH+NaHCO3


CH3COONa+ H2O + CO2


nNaHCO3 = nCH3COOH =


0,2.84=16,8g


mddNaHCO3=16,8.100/8,4=200g



b.mCH3COONa = 0,2.82 = 16,4g


mCO2=0,2.44=8,8g


mdd sau P¦ =
200+100-8,8=291,2g


C%CH3COONa=16,4/291,2 .


100=5,6%
Dặn dò: BTVN1,4,5,6 SGK


Chuẩn bị tiết sau thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Ngày soạn:


<b>Tiết: 60</b>


thực hành tính chất của rợu etylic và axit axetic



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Cng c kiến thức đã học về rợu etylic và axit axetic.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm chính xác cẩn thận, nhận xét hiện tợng chính
xác.



<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dơc ý thøc cÈn thËn, tiÕt kiƯm trong thùc hµnh.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: 4 bộ: ống nghiệm có nhánh, 3 èng nghiƯm thêng vµ 1 èng dÉn khÝ, 1


nút cao su, ống nhỏ giọt, 1 giá thí nghiệm, 1 đèn cồn, 1 cốc thuỷ tinh.
H2SO4đặc, CH3COOH đặc, H2O, Zn, CaCO3, CuO, quỳ tím.


- Học sinh: Ơn kỹ kiến thức đã học, xem trớc nội dung thực hành trong SGK.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra : GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ hoá chÊt.</b>
<b>3.Thùc hµnh</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV cho HS đọc kỹ cách tiến
hành TN trong SGK rồi yêu cầu
các nhóm đồng thời làm 4 thí
nghiệm chứng minh tính axit của



CH3COOH.


1, T¸c dơng víi q tÝm.
2, T¸c dơng víi kÏm.
3, T¸c dơng víi CaCO3.


4, T¸c dơng víi CuO


? NhËn xét hiện tợng và rót ra
kÕt luËn?


HS đọc SGK.
Từng nhóm làm
thí nghiệm theo
hớng dẫn.


NhËn xÐt vµ rót
ra kÕt ln.


1. TN1: Chøng minh tÝnh axit cđa
CH3


CH3COOH+quỳtím đỏ nhạt


CH3COOH+ Zn (CH3COO)2Zn


+H2


CH3COOH+CaCO3



(CH3COO)2Ca+H2O+CO2


CH3COOH+CuO (CH3COO)2Cu


+ H2O xanh lam
<b>Hoạt ng 2:</b>


GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
lắp dụng cụ nh H5.5 SGK tr.141.
? HÃy cho biết hiện tợng xảy ra
và giải thích?


GV yêu cầu các nhóm làm thí
nghiệm.


? Nhận xét hiện tợng thực tế xảy
ra?


? Tại sao phải cho thêm dd muối
ăn bÃo hoà vào ống nghiệmB?
GV lu ý một số điều sau:


HS làm theo
h-íng dÉn.


Nhớ lại phần
kiến thức đã học
để trả lời.



Lµm thÝ nghiƯm
theo híng dÉn.
NhËn xÐt hiƯn
t-ợng.


HS giải thích.


2. TN2: CH3COOH tác dụng với


r-ợu etylic.


- Cách tiến hành:


<b>-</b> Hiện tợng:


<b>-</b> Giải thích:


<b>-</b> PTPƯ:


H2SO4,to


CH3COOH+C2H5OH


CH3COOC2H5 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>-</b> Nên ngâm ống nghiệm B


trong nc ỏ.


<b>-</b> Khụng H2SO4 dớnh vo



ngời và quần áo.


<b>-</b> Khụng ru etylic khan


gần lửa vì nó dễ ch¸y.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết bản tờng trình</b>


GV hớng dẫn HS viết bản tờng trình theo mẫu:


Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích- PTPƯ


TN1
TN2


GV hng dẫn học sinh dọn, rửa dụng cụ thí nghiệm.
Dặn dị: Chun b c trc bi mi.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần 31</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 61</b>


glucozơ



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nắm vững CTPT, TCVL và TCHH của glucozơ.
- HS biết các ứng dụng quan träng cđa glucoz¬.


- Viết đợc sơ đồ PƯ tráng bc v P lờn men glucoz.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng viÕt PTP¦.


<b>3. Thái độ: </b>


Giúp HS thấy đợc mối liên hệ của hố học với đời sống.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên: 10 ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm. Glucozơ, dd


AgNO3, dd NH3, dd rỵu etylic, níc cÊt.


- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>



<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hot ng1:</b>


? Liên hệ thực tế và tham khảo
SGK cho biÕt trong tự nhiên,
glucozơ có nhiều ở đâu?


GV đa mẫu vật glucozơ yêu cầu
HS thử tính tan, mùi, vị.


Trả lời.


Nhận xét.


I. Tính chất vật lý.
1.Trạng thái tự nhiên.


- Cú trong hầu hết các bộ phận của
cây đặc biệt là quả.


- Có trong cơ thể ngời và động vật.
2. Tính chất vt lý.


- Thể rắn.
- Không màu.


- Tan nhiều trong nớc
- Không mùi.



- Vị ngọt mát.


<b>Hot ng 2:</b>


GV làm thí nghiệm glucozơ tác
dụng với AgNO3 trong dd NH3.


? Nêu hiện tợng và rót ra kÕt
luËn?


GV giới thiệu PTPƯ và giới
thiệu đây chỉ là cách viết đơn
giản, còn thực tế thì
AgNO3+NH3+H2O tạo AgOH


kÕt hợp với NH3 tạo phøc


Ag(NH3)2OH råi phøc t¸c dụng


với glucozơ tạo thành
Ag+C5H11COONH4+NH3+H2O


? Hãy xác định chất oxihoa, chất
khử trong các PƯHH trên?


GV giới thiệu ứng dụng của PƯ
này là dïng trong c«ng nghiệp
tráng gơng.


? Nêu cách sản xuất rợu etylic


trong thùc tÕ?


GV: Thực tế từ tinh bột để
chuyển thành rợu etylic cần qua
giai đoạn tạo thành glucozơ. Vì
vậy thực tế khi nhai cơm lau ta
cảm nhận đợc vị ngọt vì dới tác
dụng của men alimelaza có trong
nớc bọt của chúng ta tinh bột đã
biến đổi thành glucozơ có v
ngt.


HS quan sát thí
nghiêm do GV
biĨu diƠn.


C6H12O6 lµ chất


khử, Ag2O là


chất oxi hoá.


II. Tính chất hoá học.


1. Phản ứng oxi hoá glucozơ.


NH3


C6H12O6+Ag2O C6H12O7+Ag



to<sub> axit gluconic</sub>


2. Phản ứng lên men rợu.


Men rỵu


C6H12O6 2C2H5OH+2CO2


Dd 30-32o<sub>C dd k</sub>


<b>Hoạt động 3:</b>


GV cho häc sinh quan s¸t tranh
tr.152 SGK.


? Nêu tầm quan trọng của


glucozơ và những ứng dụng của
nó?


Quan sát theo
h-ớng dẫn.


HS trả lời.


III.ứng dơng


<b>-</b> Lµ chÊt dinh dìng quan


trọng của ngời và động vật..



<b>-</b> Dùng để pha chế huyết


thanh, s¶n xuÊt vitaminC,
tráng gơng.


<b>Hot ng 4: Cng c</b>


? Trỡnh by cỏch phõn biệt 3 ống nghiệm đựng dd axit axetic và rợu etylic?


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

A. Làm đỏ quỳ tím.
B. Tác dụng với dd axit.


C. T¸c dơng víi dd b¹c nitrat trong amoniac.
D. Tác dụng với kim loại sắt.


Dặn dò:


<b>-</b> BTVN: 1,2,3,4 SGK


<b>-</b> Đọc trớc bài saccarozơ+ đem theo đờng kính.
<b>IV. Rỳt kinh nghim.</b>


<b>Tiết: 62</b>


Ngày soạn:


saccarozơ



<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức:- HS nắm vững CTPT, TCVL và TCHH của saccarozơ.</b>


- HS bit trạng thái và các ứng dụng quan trọng của saccarozơ.
- Vit c PTP ca saccaroz.


<b>2. Kỹ năng:Rèn kỹ năng viết PTPƯ, làm thí nghiệm.</b>


<b>3. Thỏi : Giỏo dc ý thc tiết kiệm trong đời sống và sản xuất.</b>


<b>II. Chuẩn bịGiáo viên: 5 ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm,ống</b>


hót. §êng kÝnh, dd AgNO3, dd NH3, dd H2SO4 lo·ng, níc cÊt.


- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài và đem theo đờng kính.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>
<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


? Liªn hƯ thực tế và tham khảo
SGK cho biết trong tự nhiên,


saccarozơ có nhiều ở đâu?


GV a mu vật saccarozơ yêu
cầu HS thử tính tan, mùi, vị.
GV giải thích khi để một tinh thể
đờng kính riêng thì khơng màu
nhng để nhiều tinh thể thì lại cú
mu trng.


Trả lời.


Nhận xét.


I. Trạng thái tự nhiên và tính chất
vật lý.


1.Trạng thái tự nhiên.


- Cú trong nhiu loi thc vật nh
mía, củ cải đờng, thốt nốt.


2. TÝnh chÊt vËt lý.
- Là chất kết tinh.
- Không màu.


- Tan nhiều trong nớc
- Không mùi.


- Vị ngọt .



<b>Hot ng 2:</b>


GV híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm1.


? Nêu hiện tợng quan sát đợc và
rút ra kết luận?


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiÖm
2:


- Cho dd saccarozơ vào ống


HS làm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn.


Kh«ng x¶y ra
ph¶n øng chứng


tỏ saccarozơ


không có PƯ
tráng gơng.


II. TÝnh chÊt ho¸ häc.
1. ThÝ nghiƯm


a, ThÝ nghiƯm 1:



NH3


Saccaroz¬+AgNO3 không PƯ


to<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

nghiÖm, thªm 1 giät dd H2SO4,


®un nãng 2-3 phót.


- Cho dd NaOH để trung ho ht
H2SO4


- Cho AgNO3 và dd NH3 vào đun


nhẹ.


? Nhận xét hiện tợng xảy ra?
GV giải thích hiện tợng, rồi rút
ra kết luận: Khi đun nóng dd
saccarozơ có axit làm xúc tác,
saccarozơ đã bị thuỷ phân tạo ra
glucozơ và fructozơ.


GV giới thiệu đờng fructozơ là
đồng phân của glucozơ nhng
ngọt hơn glucozơ.


Cã kÕt tđa Ag
xt hiƯn.



Saccaroz¬ có PƯ
to<sub>,NH</sub>


3


c. Giải thÝch: Do
axit


Saccaroz¬+H2O Glucoz¬


NH3


Glucoz¬+AgNO3 Ag


to


2.KÕt luËn
axit


C12H22O11+H2O C6H12O6+


C6H12O6
<b>Hoạt động 3:</b>


? HÃy kể tên những ứng dụng
của saccarozơ mà em biết?


GV gọi HS khác dựa vào sơ đồ
trong SGK để bổ sung thêm.



KĨ nh÷ng øng
dơng em biÕt.
Bỉ sung.


III.ứng dụng


<b>-</b> Là thức ăn của ngời.


<b>-</b> Làm nguyên liệu cho c«ng


nghiƯp thùc phÈm.


<b>-</b> Dùng để pha chế thuốc.


<b>Hoạt động4: Củng cố</b>


BT1: Hồn thành sơ đồ biến hố sau:


Saccaroz¬ Glucozơ Rợu etylic Axit axetic Kali axetat


<b> Etyl axetat</b>




Natri axetat
GV gỵi ý HS: t0


1, ...+H2O 30 -320C



2, ...+Men rỵu
3, ...+Men giÊm
4, ...+K (K2O, KOH)


5, ...+Rợu etylic
6, ...+NaOH
Dặn dò:


<b>-</b> BTVN: 1,2,3,4,5,6SGK


<b>-</b> Đọc trớc bài mới


<b>-</b> Đem các mẫu vật có chứa tinh bột, xenlulozơ.
<b>IV.Rút kinh nghiệm.</b>


<b>Tuần 32</b>



Ngày soạn:


<b> Tiết: 63</b>


tinh bột và xenlulozơ



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: HS nm c cụng thc chung, CT ca tinh bt v xenluloz.</b>


- Nắm vững tính chất vật lý và tính chất hoá học của tinh bột và xenlulozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>2. Kỹ năng:Rèn kỹ năng liên hệ thực tế và kết hợp bộ môn.</b>



<b>3. Thỏi độ: Giáo dục ý thức tìm hiểu các HTHH hữu cơ trong cuộc sống.</b>


<b>II. Chuẩn bịGiáo viên: 5 ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm,ống</b>


hót, th×a hót hoá chất, chổi rửa.Tinh bột, xenlulozơ, iốt, nớc.


- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài và đem theo tinh bột và xenlulozơ.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra ? Nªu tÝnh chÊt vËt lý và hoá học của saccarozơ?</b>


? Chữa BT2,4 SGK?


<b>3.Bài mới</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


? Liªn hƯ thực tế và tham khảo
SGK cho biết trong tự nhiên, tinh
bột và xenlulozơ có nhiều ở đâu?
GV tổ chøc cho c¸c nhãm lµm
thÝ nghiƯm:



<b>-</b> Cho tinh bét vµ xenlulozơ


vào 2 ống nghiệm, thêm
nớc vào lắc nhẹ.


<b>-</b> Đun nóng 2 ống nghiệm.


? Nhận xét trạng thái, màu sắc,
tính tan cña tinh bét và
xenlulozơ trớc và sau khi đun?


Trả lời.


Nhận xét.


I. Trạng thái tự nhiên và tính chất
vật lý.


1.Trạng thái tự nhiên.


- Tinh bột có nhiều trong các loại
ngô, khoai, sắn...


- Xenluloz¬ cã nhiỊu trong sợi
bông, tre, gỗ, nứa.


2. Tính chất vật lý.


- Tinh bột: thể rắn, màu trắng,
không tan trong nớc ở nhiệt độ


th-ờng, tan trong nớc nóng tạo hồ
tinh bột.


- Xenlulozơ: thể rắn, màu trắng,
không tan trong nớc ở mọi nhiệt
độ.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV gi¶i thÝch vì số mắt xÝch
trong xenluloz¬ nhiỊu hơn nên
phân tử xenlulozơ có dạng sợi
dài VD sợi đay....


HS nghe và liên
hệ thực tế.


II. Cấu tạo phân tử


- Tinh bt v xenlulozơ có PTK rất
lớn, đợc tạo thành do nhiều nhóm
– C6H10O5 liờn kt vi nhau (gi


là mắt xích).


- CTCT viÕt gän: (-C6H10O5-)n


Trong đó: TB: n=1200 – 6000
Xenlulozơ n= 10000 - 14000



<b>Hoạt động 3:</b>


GV: giới thiệu ở nhiệt độ cao
chúng bị thuỷ phân thành
glucozơ trong mơi trờng axit
lỗng. ở nhiệt độ thờng chúng bị
thuỷ phân thành glucozơ nhờ các
enzim thích hợp.


GV yêu cầu các nhãm HS lµm
thÝ nghiƯm:


- Nhỏ vài giọt dd iốt vào ống
nghiệm ng h tinh bt.


? Nhận xét hiện tợng?


- Đun nóng ống nghiệm và nhận
xét hiện tợng xảy ra?


HS theo dâi
SGK.


- C¸c hãm HS
lµm thÝ nghiƯm
theo sù híng dÉn
cđa GV.


- Hå tinh bét
chun thµnh


mµu xanh.


- Mµu xanh biÕn
mÊt.


III. TÝnh chất hoá học.
1. Phản ứng thuỷ phân:
axit


(- C6H10O5-)n+nH2O nC6H12O6


to


2. Tác dụng của tinh bột và iốt.
to


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

? Tiếp tục quan sát hiện tợng khi
ống nghiệm đã nguội?


? Qua thí nghiệm trên em có rút
ra kết luận gì về thuốc thử để
nhận biết hồ tinh bt v it?


Màu xanh lại
xuất hiện.


<b>Hot động 4:</b>


? B»ng hiĨu biÕt thùc tÕ h·y nªu
øng dơng cđa tinh bột và


xenlulozơ?


GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh v
trong SGK tr.157 b sung.


Học sinh trả lời.
Quan sát h×nh vÏ.


IV. øng dơng
(SGK)


<b>Hoạt động 5: </b>


? Dựa vào kiến thức sinh học hãy
cho biết trong tự nhiên tinh bột
và xenlulozơ đợc hình thành nh
thế nào?


Tr¶ lêi b»ng hiĨu
biÕt cđa mình.


V. Sự hình thành tinh bột và
xenlulozơ


Clorophin,as
6nCO2+5nH2O


(- C6H10O5-)n+ 6nO2
<b>Hoạt động 6: Củng cố? Hãy lập sơ iu ch etyl axetat t tinh bt</b>



Dặn dò:BTVN: 1,2,3,4 tr.158


<b>-</b> Đọc trớc bài mới.
<b>IV.Rút kinh nghiệm</b>
<b>Tiết: 64</b>


Ngày soạn


protein



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm protein là chất cơ bản không thể thiếu đợc của cơ thể sống.


- Biết đợc protein có khối lợng phân tử rất lớn và có cấu tạo phân tử rất phức tạp do
nhiều aminoaxit tạo nên.


- Nắm đợc hai tính chất hố học quan trọng của protein là phản ứng thuỷ phân và sự
đông t.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn k nng liờn h thc t i sống với hoá học hữu cơ.


<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức tìm hiểu các hiện tợng hố học hữu cơ, các chất hoá học liên quan
đến cuộc sống.



<b>II. ChuÈn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: Tranh mẫu vËt cã chøa protein; 5 èng nghiệm, kẹp gỗ, giá èng


nghiệm, đèn cồn, diêm,ống hút, ống hút hoá chất, chổi rửa. Hóa chất: lịng
trắng trứng, dd rợu etylic.


- Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài và đem theo lịng trắng trứng.


<b>III. Tiến trình dạy hc</b>
<b>1.n nh lp</b>


<b>2.Kiểm tra </b>


? Chữa BT4 SGK tr.158?


<b>3.Bài mới</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Hoạt động1:</b>


GV cho HS xem tranh mÉu vËt
cã chøa protein.


? Liªn hƯ thùc tế và tham khảo
SGK cho biết trong tù nhiªn
protein cã nhiều ở đâu?


Xem tranh và trả


lời.


I. Trạng thái tự nhiên


Protein có nhiều trong cơ thể ngời
và động thực vật: máu, trứng,
sữa,...


<b>Hoạt động 2:</b>


GV thuyết trình cấu tạo phân tử
protein: Protein có phân tử khối
rất lớn, từ vài vạn đến vài triệu
đơn vị cacbon và có cấu tạo rất
phức tạp


HS nghe và ghi.


II.Thành phần và cấu tạo phân tử.
1. Thành phần nguyên tố.


- Thành phần chñ yÕu trong
protein lµ C,H,N,O vµ mét lợng
nhỏ S, P, K


2. Công thức phân tử.


- Protein có phân tử khối rất lớn
đ-ợc tạo ra từ các aminoaxit (m¾t
xÝch)



<b>Hoạt động 3:</b>


GV: giới thiệu vì phân tử protein
đợc tạo thành từ nhiều mắt xích
aminoaxit nên sẽ bị thuỷ phân
tạo thành các aminoaxit.


GV híng dẫn các nhóm HS làm
thí nghiệm:


<b>-</b> Đốt cháy một ít tãc hc


sõng.


? NhËn xÐt hiện tợng và rút ra
kÕt luËn?


GV híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm theo c¸c bíc:


<b>-</b> Cho mét ít lòng trắng


trứng vào hai èng nghiƯm.


<b>-</b> èng 1+H2O ®un nãng


<b>-</b> ống 2+ rợu lắc u


? HÃy quan sát và nhận xét hiện


tợng?


GV: Đó chính là sự đông tụ.
Liên hệ với riêu cua nổi khi nấu
canh.


- C¸c hãm HS
lµm thÝ nghiƯm
theo sù híng dÉn
cđa GV.


- Có mùi khét,
vậy ở nhiệt độ
cao protein phân
huỷ thành chất
bay hơi có mùi
khét.


HS lµm TN theo
híng dÉn.


Cã xuất hiện chất
không tan màu
trắng.


III. Tính chất hoá học.
1. Phản ứng thuỷ phân:
axit


Protein+H2O hỗn hợp aminoaxit



to


2. Sự phân huỷ bởi nhiệt độ tạo
thành chất bay hơi và có mùi khét.


3. Sự đơng tụ (đây khơng phải là
phản ứng hố học)


Khi đun nóng hoặc cho thêm rợu
etylic protein bị đông tụ.


<b>Hoạt động 4:</b>


? B»ng hiĨu biÕt thùc tÕ h·y nªu


øng dơng protein? Häc sinh trả lời.


IV. ứng dụng
(SGK)


<b>Hot ng 5: Cng c</b>


? Nêu hiên tợng xảy ra khi vắt chanh vào sữa bò hay sữa đậu nành?


(Cú s ụng t. Nu un núng thì kết tủa đó lại bị phân huỷ thành các aminoaxit)
? Tơng tự CH3COOH, NH2- CH2- COOH cũng có các tính chất hố học tơng tự. Hãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

( ...+ Na
( ...+ Na2CO3



( ...+ NaOH
( ...+ Na2O


( ...+ C2H5OH


Dặn dò:


<b>-</b> BTVN: 1,2,3,4 SGK


<b>-</b> Đọc trớc bài mới.
<b>IV.Rút kinh nghiệm</b>

<b>Tuần 33</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 65</b>


polime



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS nắm vững định nghĩa,cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các polime.
- HS biết khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật
liệu này trong thực tế.


- Từ công thức cấu tạo của một số polime học sinh viết đợc công thức tổng quát từ đó
suy ra cơng thức của polime và ngợc lại.



<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn k nng liờn h thc t i sng với hoá học hữu cơ.


<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức tìm hiểu các hiện tợng hố học hữu cơ, các chất hố học liên quan
đến cuộc sống.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>-</b> Giáo viên: Tranh mẫu vật làm từ polime.


Hỡnh vẽ sơ đồ dạng mạch của polime trong SGK.


<b>-</b> Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra </b>


? Viết công thức phân tử của tinh bột, xenlulozơ và protein. So sánh với đặc điểm cấu
tạo phân tử của rợu etylic, glucozơ, metan?


<b>3.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>



<b>Hoạt động1:</b>


GV dẫn dắt vấn đề và yêu cầu
HS nghiên cứu SGK để rút ra
khái niệm v polime.


GV cung cấp thêm thông tin về
phân tử khối của một vài polime
thông dụng.


* Chú ý: Trong polime các mắt
xích có cấu tạo nh nhau.


? Vậy protein có phải là polime
không?


? Polime c phân loại nh thế
nào?


HS đọc SGK và
nêu nh ngha
polime.


Không.
Trả lời.


I. Khái niệm chung


- Polime là chất có phân tử khối
lớn do nhiều mắt xích liên kÕt víi


nhau.


- Dựa theo nguồn gốc polime đợc
chia thành hai loại là polime thiên
nhiên và polime tổng hợp.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV gi HS c SGK.


? Nhận xét về công thức chung
và m¾t xÝch cđa polime?


GV giới thiệu hình vẽ sơ
mch polime ri rỳt ra kt lun.


Đọc SGK.
Trả lời.


II. Cấu tạo và tính chất
1. Cấu tạo


- VD: (- CH2- CH2-)n: poli etylen


(- C6H10O5-)n: Tinh bột và


xenlulozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

GV tæ chøc cho HS lµm thÝ
nghiƯm hoµ tan mét sè polime và


rút ra nhận xét.


? Cho biết trạng thái của polime?


GV giới thiệu chung về PP tổng
hợp polime đi từ những hợp chất
hữu cơ có liên kết đơi:


VD:


CH2=CH2


CHCl=CH2


CH2=CH- CH=CH2 cao su bu


na


C6H5- CH=CH2 poli stiren


HS lµm thÝ
nghiƯm theo
h-íng dÉn cđa GV.


Cl


- Các mắt xích có thể liên kết với
nhau tạo thành mạch thẳng hoặc
mạch nhánh và mạng không gian
(cã cÇu nèi).



2. TÝnh chÊt


- Thêng là chất rắn, không bay
hơi.


- Hầu hết kh«ng tan trong nớc
hoặc dung môi thông thờng (rợu,
ete).


- Một số tan trong axeton, xăng.


<b>Hot ng 3: Cng c</b>


? Vit cụng thc ca các polime đợc tổng hợp từ các chất trên?
Dặn dò:


<b>-</b> BTVN: 1,2,4 SGK tr.165


<b>-</b> Đọc trớc bài mới.
<b>IV.Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 66</b>


Polime (

<sub>tiếp)</sub>



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- HS nm vng định nghĩa,cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các polime.
- HS biết khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật
liệu này trong thực tế.


- Từ công thức cấu tạo của một số polime học sinh viết đợc công thức tổng qt từ đó
suy ra cơng thức của polime và ngc li.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rốn k nng liờn h thc t đời sống với hoá học hữu cơ.


<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức tìm hiểu các hiện tợng hố học hữu cơ, các chất hoá học liên quan
đến cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

T liệu về cách khai thác cao su.


<b>-</b> Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định lớp</b>
<b>2.Kiểm tra </b>


? Ch÷a BT4 SGK


<b>3.Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV tæ chøc cho HS th¶o luËn
nhãm trả lời các câu hỏi về:


<b>-</b> Chất dẻo, tính dẻo?


<b>-</b> Thành phần chất dẻo?


<b>-</b> Ưu điểm của chất dẻo?


GV gi ý cho HS so sánh một số
vật đợc chế tạo bằng chất dẻo
với các vật tơng tự chế to bng
g, kim loi.


? Nêu u điểm của chất dẻo?
Tuy nhiên chất dẻo có một nhợc
điểm là kém bền nhiệt.


III. ứng dụng
1. Chất dẻo là gì?


- L vt liu cú tớnh do c ch
to t polime.



- Thành phần của chất dẻo:
+ Thành phần chính: polime


+ Thnh phn ph: cht do hoỏ,
cht n, cht ph gia.


- Chất dẻo có những u điểm gì?
+ Nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt,
dễ gia công.


<b>Hot ng 2</b>


? Tơ là gì?


GV yờu cầu HS nghiên cứu sơ
đồ phân loại tơ trong SGK v
túm tt.


? Em hiểu nh thế nào về tơ nhân
tạo?


GV lu ý HS khi sử dụng các vật
dụng bằng tơ: không giặt bằng
nớc nóng, tránh phơi nắng, là ủi
ở nhiệt độ cao.


Tr¶ lêi theo ý
hiểu.



Do con ngời tổng
hợp nên.


HS liên hệ thực
tế.


2. Tơ là gì?


- T l những polime có cấu tạo
mạch thẳng và có thể kéo sợi dài.
- Tơ đợc phân thành hai loi:
+ T t nhiờn


+ Tơ nhân tạo


<b>Hot ng 3</b>


? HÃy nêu các vËt dông xung
quanh lµm b»ng cao su mµ em
biÕt?


? Tính chất chung của các vật
dụng đó là gì?


? Xt ph¸t tõ nguồn gốc ngời ta
chia cao su làm mấy loại?


? Em hãy so sánh phu cao su
thời chống Pháp với công nhân
cap su ngày nay? (để thấy đợc sự


thay đổi lớn lao trong đời sống
của ngời làm nghề trồng và khai
thác cao su.)


Liên hệ thực tế
để trả lời.


Nêu tính chất
chung: dẻo, đàn
hồi tốt.


3. Cao su là gì?


- L vt liệu polime có tính đàn
hồi.


- Cao su đợc chia thành 2 loại:
+ Cao su tự nhiên


+ Cao su tỉng hỵp


- Ưu điểm của cao su: đàn hồi,
không thấm nớc, khơng thấm khí,
chịu mài mịn, cách điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

? So sánh chất dẻo, tơ và cao su về thành phần, u điểm. Có thể lập bảng so sánh.
Dặn dß:


<b>-</b> BTVN:5 SGK tr.194



<b>-</b> Đem glucozơ và đọc trớc ni dung bi thc hnh.
<b>IV. Rỳt kinh nghim.</b>


<b>Tuần 34</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 67</b>


thực hành tính chất của gluxit



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức đã học về phản ứng đặc trng ca glucoz, saccaroz, tinh bt..


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm chính xác cẩn thận, nhận xét hiện tợng chính xác.


<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong thực hành.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giáo viên: 4 bộ: 3 ống nghiệm thờng, ống nhỏ giọt, 1 giá thí nghiệm, 1 đèn


cån, 1 cèc thủ tinh.



Dung dịch glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3


- Hc sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học, xem trớc nội dung thực hành trong SGK và
chuẩn bị glucozơ.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiÓm tra : GV kiÓm tra sù chuẩn bị dụng cụ hoá chất. Kiểm tra một số câu hỏi lý</b>


thuyt liờn quan n bi thc hnh:


? Nêu tính chất của glucozơ, saccarozơ và tinh bột?


<b>3.Thực hành</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:.</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm:


<b>-</b> Cho vµi giät dd AgNO3


vào dd NH3, lắc nhẹ.


<b>-</b> Cho tiÕp 1ml dd glucoz¬



vào, rồi đun nóng nhẹ trên
ngọn lửa đèn cồn (hoặc
đặt vào cốc nớc nóng)
? Nêu hiện tợng quan sát đợc,
giải thích và viết PTPƯ?


Lµm thÝ nghiƯm
theo nhãm.


Có Ag kết tủa
màu trắng bám ở
đáy ống nghiệm.


1. TN1: T¸c dơng của glucozơ với
bạc nitrat trong dung dịch
amoniac


<b>-</b> Cách tiến hành:


<b>-</b> Hiện tợng:


<b>-</b> Giải thích:
<b>-</b> PTPƯ: NH3


C6H12O6+AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Hoạt động 2: </b>


GV đặt vấn đề: Có 3 dd glucozơ,


saccarozơ và hồ tinh bột đựng
trong ba lọ bị mất nhãn. Em hãy
nêu cách phân biệt ba lọ trờn?


GV đa ba lọ mất nhÃn, yêu cầu
HS tiến hành nhËn biÕt tõng lä.


HS suy nghÜ và
trình bày cách
làm.


Tiến hµnh theo
nhãm.


2. TN2: Phân biệt glucozơ,
saccarozơ và tinh bột.


Thực nghiƯm víi mét lợng nhỏ
mỗi chất


<b>-</b> Nhỏ 1-3 giät dd i«t vµo 3


èng nghiƯm, nÕu thÊy xt
hiƯn mµu xanh lµ hå tinh
bét.


<b>-</b> Nhá 1-2 giät dd AgNO3


trong NH3 vµo hai dd còn



lại, đun nóng nhẹ, nếu thấy
Ag kết tủa bám ở thành ống
nghiệm là dd glucoz¬.


<b>-</b> Cịn lại là dd saccarozơ.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS viết bản tờng trình</b>


GV híng dÉn HS viÕt b¶n tờng trình theo mẫu:


Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tợng Giải thích- PTPƯ


TN1
TN2


GV hớng dẫn học sinh dọn, rửa dụng cụ thí nghiệm.
Dặn dò: Chuẩn bị trớc nội dung ôn tập .


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 68</b>


ôn tập cuối năm: Phần hoá vô cơ



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh lập đợc mối quan hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, pki kim, oxit, axit,
bazơ, muối đợc biu din bi s trong bi hc



<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Biết chọn các chất cụ thể để chứng minh cho mối quan hệ đợc thiết lập.


- Vận dụng tính chất của các chất vơ cơ đã học để viết đợc các PTHH biểu diễn mối
quan hệ giữa các chất.


<b>3. Thái độ: </b>


Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn,chÝnh xác khi làm các bài tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giỏo viờn: Hệ thống câu hỏi và bài tập + Phiếu học tập
- Học sinh: Ôn kỹ kiến thức đã học.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra </b>
<b>3.Thùc hµnh</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động1:</b>


GV: Gọi HS lần lợt hệ thống lại


các nội dung đã học (phần vụ
c), nhc nh li:


- Phân loại các hợp chất vô cơ.
- Tính chất hoá học của các loại
hợp chất vô cơ.


GV treo s yờu cu HS vit
PTHH minh ho cho s .


Cùng GV lần lợt
hệ thống lại kiến
thức cần nhớ.
Viết PTHH.


I. Kiến thức cần nhớ


Kim loại Phi kim
Oxit baz¬ Muèi Oxit axit
Baz¬ Axit


<b>Hoạt động 2: </b>


GV cho HS đọc đề bài và yêu
cầu suy nghĩ làm bài.


BT1: Trình bày PP để nhận biết
các chất rắn sau: CaCO3,


Na2CO3, Na2SO4



GV gọi HS lên bảng chữa sau đó
gọi nhận xét b sung.


Tìm cách nhận
biết.


Giải


Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và
lấy mẫu thử.


Cho nớc vào các ống nghiệm và
lắc đều.


NÕu chÊt rắn không tan thì mẫu
thử là CaCO3.


Nếu chất rắn tan tạo thành dung
dịch là: Na2CO3, Na2SO4


Nhỏ dd HCl vµo 2 muối còn lại
nếu thÊy sñi bät là Na2CO3. Còn


lại là Na2SO4.


Na2SO4+2HCl 2NaCl+H2O+CO2
<b>Hoạt động2:</b>


BT2 SGK tr.167



GV híng dÉn HS cã thể có nhiều
kết quả.


HS có thể lập các
dÃy biÕn ho¸
kh¸c nhau


VD:


FeCl3 FeOH)3 Fe2O3


Fe FeCl2


<b>Hoạt động3: </b>


BT3: Cho 2,11g hỗn hợp A gồm
Zn, ZnO vào dd CúO4 d. Sau khi


PƯ kết thúc lọc lấy phần chất
rắn không tan rửa sạch cho tác
dụng với dd HCl d thì cịn lại
1,28g chất rắn khơng tan màu
đỏ.


a. ViÕt PTP¦.


b. Tính khối lợng mỗi chất
có trong hỗn hợp A.



Thảo luận giải
bài toán.


Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu


Vì CuSO4 d nên Zn phản øng hÕt.


ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O


mCu=1,28g nCu=


<i>1 , 28</i>


64 =0 , 02 mol


Theo phơng trình: nZn=nCu=0,02
mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Hot ng 4: Dn dũ:</b>


<b>-</b> BTVM 1,3,4,5 tr.167


<b>-</b> Ôn lại hoá học hữu cơ.


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần 35</b>



Ngày soạn:



<b>Tiết: 69</b>


ôn tập cuối năm: Phần hoá hữu cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Tiết: 70</b>


kiĨm tra häc kú ii



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố các kiến thức đã học cho HS.
- Đánh giá kt qu hc tp ca hc sinh.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng làm bài.


<b>3. Thỏi : </b>


Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra thi cử.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Giỏo viờn:Ra , ỏnh mỏy v photo .


<b>-</b> Học sinh: Ôn tập kỹ.


<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>1.n nh lp</b>



<b>2.Kiểm tra</b>


<b>Đề bài:</b>
<b> Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


<b> Cõu 1) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trớc dãy hợp chất đợc </b>
sắp xếp đúng:


1) ở điều kiện thích hợp clo phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy sau:
A- Fe, KOH, H2O, H2


B- H2, Ca, Fe2O3, Na2O,


C- H2, Ca, CuO, Fe2O3


D- HCl, Na2O, CuO, Al2O3


2) Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
A- CH3COOH, ( -C6H10O5)n


B- CH3COOC2H5, C2H5OH


C- CH3COOH, C6H12O6


D- CH3COOH, CH3COOC2H5


3) Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit là:
A- Tinh bột, xenlulozơ, PVC



B- Tinh bét, xenluloz¬, protein, saccaroz¬, chÊt bÐo
C- Tinh bét, xenluloz¬, protein, saccaroz¬, glucoz¬
D- Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE


<b> Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>


<b> Câu 2(3điểm)</b>


Cú cỏc khớ sau ng riờng biệt trong mỗi lọ:C2H4, Cl2, CH4. Hãy nêu phơng pháp hố


học để nhận biết mỗi khí trong lọ.Dụng cụ hố chất coi nh có đủ. Viết các phơng trình
hố hc xy ra.


<b> Câu 3 (4 điểm):</b>


Cú hn hp A gồm rợu etylic và axit axetic. Cho 21,2g A phản ứng với Na d thì thu
đợc 4,48lit khí (đktc).Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A(C=12,
O=16, H=1)


<b>đáp án và biểu chấm</b>
<b> Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


<b> Câu 1 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trớc dãy hợp chất đợc </b>
sắp xếp đúng:Khoanh đúng mỗi ý đợc một điểm


1) A
2) D
3) B


<b> PhÇn II: Tù ln (7 ®iĨm)</b>



<b> Câu 2 - Dùng nớc và giấy màu ẩm để nhận ra khí clo làm mất màu giấy màu:</b>
Cl2 + H2O HCl + HClO


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

C2H4 + Br2 C2H4Br2


Vµng cam không màu


<b> Cõu 3 (4 im):Vit đúng hai PT đợc 1điểm</b>
C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2 H2


CH3COOH + Na CH3COONa + 1/2H2


Gọi số mol rợu và axit lần lợt là x và y mol


Lp c h PT, tớnh đúng số mol axit và rợu đợc 2 điểm
x/2 +y/2=4,48/22,4


46x + 60y=21,2
x=0,2


y=0,2


VËy Khèi lợng rợu là: 0,2.46=9,2gam
Khối lợng axit là: 0,2.60=12gam


% C2H5OH=9,2/21,2 .100%=43,39%


%CH3COOH= 12/21,2 .100%= 56,61%



Tính đúng phần trăm khối lợng mỗi chất đợc 0,5điểm.


</div>

<!--links-->

×