Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.81 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
<i>1/- Cấu tạo mỗi số thập phân gồm </i>
<i>mấy phần? Kể ra tên mỗi phần? </i>
<i>Chúng phân cách nhau bằng dấu </i>
<i>gì?</i>
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
<b>7,98</b> <b>7</b> <b>98</b> <b>Đọc :<sub>chín mươi tám</sub> bảy phẩy </b>
<b>25,47</b>
<b>7</b>
<b>25</b>
<b>,</b>
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
<b>KiỂM TRA BÀI CŨ :</b>
<i>4/- Trên bảng con viết các hỗn số sau </i>
<i>thành số thập phân rồi đọc số thập </i>
<i>phân đó :</i>
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
<b>BÀI MỚI :</b>
Tuần : <b>7</b>
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
Các em hãy nêu giá trị của từng chữ số của
số <b>375,406</b> theo các hàng theo bảng sau :
Số
thập
phân
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
?/ Trong bảng trên,các em hãy cho biết :
1 trăm có mấy chục ?
<b>b)-Quan hệ giữa các đơn vị </b>
<b>của hai hàng liền nhau</b>
Số thập
phân
Hàng Trăm Chục đơn <sub>vỊ</sub> Phần <sub>mười</sub> Phần <sub>trăm</sub> <sub>nghìn</sub>Phần
1 chục có mấy đơn vị?
1 chục bằng 1 phần mấy của 1 trăm?
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
?/ Vậy các em hãy cho biết giá trị số trong mỗi
hàng so với <b>hàng liền sau </b> và <b>hàng liền </b>
<b>trước </b>nó?
Mỗi đơn vị của một hàng bằng <b>10 đơn vị </b>của
<b>hàng thấp hơn liền sau nó</b>.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng <b>1/10</b> <b>đơn vị</b>
của <b>hàng cao hơn liền trước nó</b>.
<b>b)-Quan hệ giữa các đơn vị </b>
<b>của hai hàng liền nhau</b>
Số thập
phân
<b>Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần
thập phân và cách đọc số thập phân :
Phần nguyên :
Phần thập phân :
Đọc là :
<b> 4 phần mười, </b>
<b>0 phần trăm, 6 phần nghìn</b>
<b>3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị</b>
<i>Ba trăm bảy mươi lăm </i>
<i> <b>phẩy</b> bốn trăm linh sáu</i>
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần
thập phân và cách đọc số thập phân :
Phần nguyên :
Phần thập phân :
Đọc là :
<b> 1 phần mười, </b>
<b> 9 phần trăm, 8 phần nghìn, </b>
<b> 5 phần chục nghìn</b>
<b>0 đơn vị</b>
<i>Khơng</i> <i>phẩy</i> <i>một nghìn chín trăm</i>
<i> tám mươi lăm</i>
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
<i>như thế nào? Phần nào đọc trước? </i>
<i>Phần nào đọc sau? Giữa hai phần ta </i>
<i>đọc dấu gì?</i>
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp :
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“<b>phẩy</b>”, sau đó đọc phần thập phân.
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
<i>như sau vào bảng con : </i>
<i>Một trăm linh hai đơn vị, bảy phần mười, năm </i>
<i>phần trăm.</i>
<b>102 , 75</b>
<i>Chú ý : Ta có thể đọc số thập phân trên là : </i>Một
trăm linh hai đơn vị và bảy mươi lăm phần trăm
Qua cách viết trên em hãy cho biết em đã
viết lần lượt các chữ số như thế nào? Số
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
<i>Muốn </i><b>viết </b><i>một số thập phân, ta viết </i>
<i>như thế nào? Phần nào viết trước? </i>
<i>Phần nào viết sau? Giữa hai phần ta </i>
<i>ghi dấu gì?</i>
Muốn viết một số thập phân, ta viết
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp :
trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“<b>phẩy</b>”, sau đó viết phần thập phân.
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
<i>Các em hãy đọc lại nội dung </i> <b>GHI </b>
Muốn <b>viết</b> một số thập phân,
ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng
thấp : trước hết viết<b> phần nguyên</b>,
viết dấu “<b>phẩy</b>”, sau đó viết<b> phần </b>
<b>thập phân</b>.
Muốn <b>đọc</b> một số thập phân, ta
đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng
thấp : trước hết đọc<b> phần nguyên</b>,
đọc dấu “<b>phẩy</b>”, sau đó đọc<b> phần </b>
<b>Thứ năm ngày 15tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
<i>Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập </i>
<i>phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng </i>
<b>BÀI 1 : ( nêu miệng)</b>
<b>Đọc số</b> <b>nguyêPhần </b>
<b>n</b>
<b>Phần </b>
<b>thập </b>
<b>phân</b>
<b>Giá trị của mỗi chữ </b>
<b>số</b>
<b>theo hàng:</b>
Hai phẩy
ba mươi
lăm
<b>2</b> <b>35</b> -2 đơn vị.
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
<i>Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập </i>
<i>phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng </i>
<i>hàng.</i>
<b>BÀI 1 : ( nêu miệng)</b>
<b>Đọc số</b> <b>nguyêPhần </b>
<b>n</b>
<b>Phần </b>
<b>thập </b>
<b>phân</b>
<b>Giá trị của mỗi </b>
<b>chữ số theo hàng :</b>
Ba trăm
linh một
phẩy tám
mươi
<b>301</b> <b>80</b> -3 trăm
-0 chục
-1 đơn vị
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
<i>Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập </i>
<i>phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng </i>
<i>hàng.</i>
<b>BÀI 1 : ( nêu miệng)</b>
<b>Đọc số</b> <b>nguyêPhần </b>
<b>n</b>
<b>Phần </b>
<b>thập </b>
<b>phân</b> <b>Giá trị :</b>
Một nghìn
chín trăm bốn
mươi hai phẩy
năm mươi bốn
<b>1942</b> <b>54</b>
- 1 nghìn
-9 trăm
-4 chục
-2 đơn vị
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
<i>Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập </i>
<i>phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng </i>
<i>hàng.</i>
<b>BÀI 1 : ( nêu miệng)</b>
<b>Đọc số</b> <b>nguyêPhần </b>
<b>n</b>
<b>Phần </b>
<b>thập </b>
<b>phân</b> <b>Giá trị :</b>
Không đơn vị
phẩy không
trăm ba mươi
hai.
<b>0</b> <b>032</b> - 0 đơn vị
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b>
<i>Viết số thập phân :</i>
<b>BÀI 2 : Thực hiện trên bảng con</b>
<b>Số thập phân có</b> <b>Viết số</b>
b)- Hai mươi bốn đơn vị, một
phần mười, tám phần trăm (tức là
hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần
trăm)
a)- Năm đơn vị, chín phần mười
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b> <i>Viết số thập phân :</i>
<b>BÀI 2 :</b>
<b>Số thập phân có</b> <b>Viết số</b>
d)- Hai nghìn khơng trăm linh hai
đơn vị, tám phần trăm.
c)- Năm mươi lăm đơn vị, năm
phần mười, năm phần trăm, năm
phần nghìn (Tức là năm mươi lăm
đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần
nghìn)
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b> <i>Viết số thập phân sau thành <b><sub>số </sub></b><sub>có chứa</sub><sub> phân số thập phân:</sub><b>hỗn </b></i>
<b>BÀI 3 :</b>
<i>Để thực hiện bài tập này, các em cần chú ý :</i>
Số thập phân <b>3,5 </b> (ba đơn vị và năm phần
mười) ta có thể ghi dưới dạng hỗn số :như
sau
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b>
Tuần : <b>7</b>
Tiết : <b>34</b> <i>Viết số thập phân sau thành hỗn <sub>số có chứa</sub><sub> phân số thập phân:</sub></i>
<b>BÀI 3 :</b>
Thực
hiện vào
bảng con