Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.17 KB, 152 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tiết : 1 Ngày soạn: .</i>
<i>18.../.8.../2009</i>
<b>Chơng I : ThờI Kì XáC LậP CủA CHủ NGHÜA T B¶N</b>
<i><b>1. Kin thc: Sau bi hc giúp học sinh</b></i>
-Nguyên nhân,diễn biến,tính chất và ý nghĩa của cỏc cuc cách mạng t
sản Hà Lan giữa thế kỉ 16. Cách mạng t sản Anh giữa thế kỉ 17.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng tranh, ảnh, bản đồ lịch sử.
- Chủ động học tập giải quyết các vấn đề đặt ra trong bài.
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
<i>- HS Nhận thức đúng vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc</i>
cách mạng t sản.
-Nhận thức đúng về chủ nghĩa t bản có mặt tiến bộ ( Xã hội phát triển cao
hơn xã hội phong kiến) & hạn chế của nó (vẫn là chế độ bóc lột , thay cho
chế độ phong kiến)
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
-Nêu vấn đề, , thảo luận, trực quan, sử dụng tranh, ảnh..
<i><b>- Giáo viên: Sgk, sgv, gi¸o ¸n, sbt.</b></i>
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số </b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1hs nhắc lại 1số kíên thức cơ bản đã học ở lớp 7</b></i>
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Các em đã tìm hiểu về xã hội phong kiến trong chơng trình</b></i>
lịch sử lớp7. Những mâu thuẩn gay gắt giữa tầng lớp mới ( t sản & các tầng
lớp nhân dân) với chế độ phong kiến trong lòng xã hội phong kíên đã suy đồi
địi hỏi phải đợc giải quyết bằng 1 cuộc cách mạng t sản là tất yếu. Vậy các
cuộc cách mạng t sản đầu tiên diễn ra nh thế nào? Hơm nay chúng ta cùng
tìm hiểu.
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Giới thiệu mốc mở đầu LSTG cận đại</b>
bắt đầu từ cuộc CMTS đầu tiên đó là
CMTS Hà Lan đến CM tháng Mời Nga.
<b>Gv:Vào đầu thế kỷ 15, kinh tế Tây Âu có</b>
biến đổi gì?
<i><b>Hs:</b></i>Nền SX mới ra đời & phát triển trong
<i><b>I. Sự bin i trong kinh t- </b></i>
<i><b>xà hội Tây Âu thế kỉ </b></i>
<i><b>XVI-XVII. Cuộc cách mạng t</b><b> sản</b></i>
<i><b>đầu tiên.</b><b> </b><b> </b></i>
lòng xã hội PK ó suy yu & b PK kỡm
<b>hóm.</b>
<b>Gv:Nêu những biểu hiện mới về kinh tế,</b>
xà hội của Tây Âu?
<i><b>Hs:</b></i>Xuất hiện các công trờng thủ công ,
trung tâm buôn bán & ngân hàng .Hình
thành 2 giai cấp t sản & vô sản.
<b>Gv:Treo lờn bảng bản đồ thế giới Yêu cầu</b>
Hs quan sát & xác định vị trí các nớc Nê
<b>-Đéc- Lan (Hà lan).</b>
<b>Gv: Khẳng định nớc này đều nằm ven bờ</b>
biển Bắc (Đại Tây Dơng) có điều kiện giao
lu bn bán & phát triển nền Sx công
th-ơng nghiệp, nhng PK TBN thống trị đã
ngăn cản sự phỏt trin ny
<b>Gv:Trình bày diễn biến theo SGK.</b>
<i><b>Hs</b><b>:Trình bày.</b></i>
<b>Gv:CM Hà Lan diễn ra dới hình thức nào?</b>
<i><b>Hs:</b></i>Đấu tranh GPDT.
<b>GV: Vì sao CM Hà Lan đợc xem là cuộc</b>
CM t sản đầu tiên trên thế giới?
HS:Vì đã đánh đổ chế độ phong kiến,
thành lập nền cộng hoà, xây dựng 1 xã hội
mới tiến bộ hơn.
<b> </b>
<b> </b>
<i><b> Hoạt động2</b></i>
<b>Gv:Dùng lợc đồ giới thiệu nớc Anh.</b>
<b>Gv: Yêu cầu HS đọc đoạn chữ in nhỏ sgk</b>
& cho biết các con số chứng tỏ điều gì?
<i><b>Hs:</b></i> Chøng tá CNTB ph¸t triĨn.
<b>Gv: Hd hs th¶o ln Sù ph¸t triĨn cña</b>
CNTB ë Anh nh thế nào? Vì sao CNTB
phát triển mà nông dân phải rời bỏ quê
h-ơng đi nơi khác sinh sống?
<i><b>Hs:</b></i> Thảo luận (4 nhóm)
Đại diƯn nhãm tr¶ lêi
Nhãm kh¸c nhËn xÐt-bỉ sung
Giáo viên kết luận:
<b>Gv: Treo lc đồ nội chiến ở Anh& hỏi</b>
cách mạng Anh bùng n nh th no?
<i><b>Hs:</b></i> lên bảng chỉ tiến trình cuộc néi chiÕn.
<b>Gv: KÕt qu¶ cđa Cm & viƯc xư tư Sắc Lơ I</b>
có ý nghĩa gì?
<i><b>Hs:</b></i> Quõn nh vua b đánh bại. Việc xử tử
Sắc Lơ I đánh dấu sự sụp đổ của chế độ
-Kinh tÕ: Công trờng thủ
công, buôn bán phát triển.
- XÃ hội :Hình thành 2 giai
cấp mới TS & VS.
<i><b>2/ Cuộc cách mạng t</b><b> sản đầu</b></i>
<i><b>tiên</b><b>: </b></i>
<b>+Nguyên nhân:</b>
-Phong kiến TBN kìm hÃm sự
phát triĨn cđa CNTB ở Nê
Đéc Lan.
<b>+Diễn biến (SGK)</b>
-8-1566 nhân dân Nê §Ðc Lan
nỉi dËy.
-1648 níc céng hoµ Hµ Lan
thµnh lËp.
+Kết quả: Hà Lan đợc giải
phóng tạo điều kiện cho
CNTB phát triển.
=> Lµ cuéc CmTS đầu tiên
trên thế giới.
<i><b>II/ Cách mạng t</b><b> sản Anh</b></i>
<i><b>giữa thế kỉ 17:</b></i>
<i><b>1/ Sự ph¸t triĨn cđa chđ</b></i>
<i><b>nghÜa t</b><b> b¶n Anh:</b></i>
-Kinh tÕ: kinh tÕ TBCN phát
triển.
-XÃ hội:xuất hiện tầng líp
q téc míi & t s¶n => Mâu
thuẩn xà hội gay gắt bùng nổ
cuộc CM.
<i><b>2/ Tiến trình cách mạng:</b></i>
<i><b>a. Giai đoạn I (1642 - 1648):</b></i>
PK& s thắng lợi của chủ nghĩa t bản.
<b>Gv: Tờng thuật sự kiện xử tử Sắc Lơ I. </b>
<b>Gv: Cách mạng Anh do ai lãnh đạo? đa lại</b>
quyền lợi cho ai? Cách mng cú trit
khụng?
<i><b>Hs:Dựa vào sgk trả lời. </b></i>
<b>Gv:Nêu tính chÊt vµ ý nghÜa cđa cc </b>
CMTS Anh?
<i><b>Hs: Tính chất: là cuộc Cmts không triệt</b></i>
để.
- ý nghĩa: Mở đờng cho cntb p/triển
- Quân nhà vua bị đánh bại.
<i><b>b. Giai đoạn II (1649-1688)</b></i>
-30-1- 1649 xử tử Sắc Lơ I
=>Nớc Anh thành lập nớc
cộng hồ.
- 12 -1688 đảo chính thiết lập
chế độ quân chủ lập hiến,
cách mạng kết thúc
<i><b>3/ ý nghÜa lÞch sư cđa cách</b></i>
-Tính chất: là cuộc Cm ts
không triệt để.
-ý nghĩa: Mở đờng cho cntb
p/triển
<b>IV. Củng cố: </b>
-Nguyên nhân dẫn đến cm t sản Anh ?
-Lập bảng niên biểu cmts Anh, sơ đồ Cách mạng t sản Anh?.
<b>V. Dặn dũ: </b>
<i>Tiết : 2 Ngày</i>
<i>soạn: ...19./...8./2009</i>
<b>ë B¾c mÜ</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
- Nguyên nhân, diễn biến, tính chất , ý nghĩa lịch sử của các cuộc chiến
tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ & sự thành lập Hợp
chủng quốc Châu Mĩ.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng tranh, ảnh, bản đồ lịch sử.
<i><b>3. Thỏi độ :</b></i>
-Hs Nhận thức đúng vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc cách
mạng t sản.
-Nhận thức đúng về chủ nghĩa t bản có mặt tiến bộ ( Xã hội phát triển cao
hơn xã hội phong kiến) & hạn chế của nó (vẫn là chế độ bóc lột , thay cho
chế độ phong kiến)
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
- Nêu vấn đề, phát vấn, thảo luận, sử dụng tranh, ảnh,lược đồ...
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<i><b>- Giỏo viờn: Sgk, sgv, giáo án, sbt, bản đồ thế giới...</b></i>
<i><b>- Học sinh: Học bài cũ-Chuẩn bị bài mới.</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kim tra s s</b></i>
<i><b>II. Kim tra bi c: Nêu các sù kiƯn chÝnh diƠn biÕn cc néi chiÕn ë Anh?</b></i>
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Giờ trớc các em đã tìm hiểu 2 cuộc cách mạng t sản diễn ra ở</b></i>
Châu Âu (Nê- Đec- Lan & Anh), tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp 1 cuộc
cách mạng diễn ra ở châu Mĩ, xem các cuộc cách mạng này có gì giống &
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b></i> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Treo lợc đồ 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ</b>
lên bảng.
-Yêu cầu Hs quan sát xác định vị trí, tiềm
năng thiên nhiên, quá trình xâm lợc &
thành lập các thuộc địa của thực dân Anh ở
Bắc Mĩ.
<b>Gv: Vì sao mâu thuẫn giữa thuộc địa &</b>
chính quốc nảy sinh? Nêu những biểu hiện
chứng tỏ mâu thun ú?
<i><b>Hs:</b></i> Trả lời.
<b>Gv: Vì sao thực dân Anh kìm h·m sù ph¸t</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b> / Tình hình các thuộc địa,</b></i>
<i><b>nguyên nhân của chiến</b></i>
<i><b>tranh:</b></i>
triển kinh tế của thuộc địa? Cuộc đâú tranh
của nhân dân thuộc địa chống Anh nhằm
mục đích gì?
<i><b>Hs:</b></i> Muốn kinh tế thuộc địa gắn chặt & phụ
thuộc vào chính quốc.
+Mục đích : thốt khỏi sự thống trị của
thực dân Anh, mở đờng cho CNTB phát
triển.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>
<b>Gv: Gọi 1 hs đọc đoạn đầu mục 2 & hỏi:</b>
nguyên nhân trực tiếp dẫn đến chiến tranh?
<i><b>Hs:</b></i>Sự kiện Bôt X tơn(12-1773) phản đối
chế độ thuế .
<b>Gv:Dùng lợc đồ chỉ các nơi xảy ra các sự</b>
kiện.
Nói về quyết tâm của nhân dân thuộc địa
& giới thiệu về Oa- sinh- Tơn.
<i><b>Hs:</b></i> đọc đoạn chữ nhỏ in nội dung bản
tun ngơn.
<b>Gv: Trên thực tế những quyền này có thực</b>
hiện đợc không?
<i><b>Hs:</b></i>Nhân dân lao động vẫn cực khổ, không
đợc hởng các quyền lợi. Vì Cách mạng Mĩ
là CM t bản, mà Cm t bản cha phải là đến
nơi,đến chn (HCM tuyn tp T2)
<b>Gv: Bản tuyên ngôn này liên hệ trong bản</b>
tuyên ngôn nào ở nớc ta?
HS:Tr li.
<b>Gv: Vi t/c tiến bộ ,hạn chế của nó, tun</b>
ngơn có ý nghĩa to lớn đối với tiến trình
cuộc đấu tranh giành độc lập.Vì sao vây?
<i><b>Hs:</b></i> Đáp ứng đợc lòng mong mỏi nguyện
vọng của nhân dân, họ tích cực tham gia
chiến tranh.
<b>Gv: NhËn xÐt vai trß cđa Oa Sinh T¬n?</b>
<i><b>Hs: NhËn xÐt:</b></i>
<i><b> Hoạt động 3</b></i>
<b>Gv: Cuộc chiến tranh giành độc lập của</b>
các thuộc địa ở Bắc Mĩ đạt đợc kết quả và ý
nghĩa gì?
<b>Hs:Th¶o ln nhãm (5 phót)</b>
Nhãm kh¸c nhËn xÐt – bæ sung
GV kÕt luËn:
- Nền kinh tế TBCN ở thuộc
địa phát triển nhanh chóng bị
thực dân Anh kìm hãm.Nảy
sinh mâu thuẫn giữa thuộc địa
& chính quốc.
<i><b>2/ DiƠn biÕn cuéc chiÕn</b></i>
<i><b>tranh:</b></i>
- !2-1773 nhân dân cảng Bốt x
tơn tấn công 3 tàu chở hµng
cđa Anh.
- !0- 1774 đại hội lục địa ở Phi
La Đen Phi a.
- 4 -1775 chiÕn tranh bïng næ.
- 4-7-1776 bản tuyên ngôn
độc lập ra đời xác định quyền
của con ngời & quyền độc lập
của các thuộc địa.
- Qu©n khëi nghÜa th¾ng nhiỊu
trËn lín
- 7-1783 Anh kí hiệp ớc Vec
Xai công nhận nền độc lập
cho các thuộc địa
<i><b>3/KÕt qu¶ &ý nghÜa:</b></i>
<b>-Kết quả: giành độc lập, khai</b>
sinh nớc cộng hoà t sản Mĩ.(U
S A).
<b>Gv: Từ mục tiêu & kết quả giành lại đợc,</b>
hãy cho biết cuộc chiến tranh này có phải
là CMTS khơng? Tại sao?
<b>Hs: Dùa vào SGk trả lời.</b>
- nh hng dn phong tro u
tranh giành độc lập của nhiều
nớc.
<i><b>IV Củng cố:</b></i>
<i>-Lập niên biểu cuộc CMTS Anh và cuộc đấu tranh 13thuộc địa ở Bc</i>
M?
<i><b>V. Dn dũ: Ôn bài cũ theo nội dung câu hái SGK </b></i>
<i>Tiết : 3 Ngày soạn: .</i>
<i>25.../.8.../2009</i>
<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
- Những nguyên nhân đa đến cuộc cách mạng -Các sự kiện cơ bản về diễn
biến cuộc cách mạng qua các giai đoạn.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
-Vẽ bản đồ, sơ đồ, lập niên biểu, bảng thống kê các sự kiện của cỏch
mng.
-Biết phân tích , so sánh các sự kiện, liên hƯ kiÕn thøc ®ang häc thùc tÕ
cc sèng
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
-Nhận thức đợc mặt tích cực, hạn chế của cách mạng t sản.
-Rút ra bài học kinh nghiệm từ cuộc cách mạng t sản Pháp.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
-Nêu vấn đề, dùng đồ dùng trực quan, so sánh ,thảo luận nhóm
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:</b>
<i><b>- Giỏo viờn: Sgk, sgv, bản đồ nớc Pháp thế kỷ 18.</b></i>
<i><b>- Học sinh: Học bài cũ-Chuẩn bị bài mới</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Nêu kết quả và ý nghĩa của cuộc đấu tranh và giành độc</b></i>
lập của 13 nước thuộc địa ở Bắc Mĩ?
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Khác với cuộc CMTS trớc mà các em đã học, cuộc cách</b></i>
mạng t sản Pháp đợc coi là cuộc Đại cách mạng t sản. Tại sao nh vậy? Chúng
ta cùng tìm hiểu nguyên nhân, diễn biến, tiến trình cuộc cách mạng& ý
nghĩa của nó.
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv:Gọi hs đọc mục 1 Sgk & đặt câu hỏi:</b>
Tình hình kinh tế nớc Pháp trớc cách
mạng nh thế nào?
<i><b>Hs:</b> Dựa vào sgk trả lời , gv minh họa</i>
thêm 90% dân số sống bằng nghề nơng.
<b>Gv: Vì sao nông nghiệp Pháp lạc hậu?</b>
Chế độ phong kiến đã có những c/s gì đối
với sự phát triển cơng thơng nghiệp?
<i><b>Hs:</b> Do sự bóc lột của địa chủ ...</i>
<b>Gv: So víi sù ph¸t triĨn cđa CNTB ở</b>
Anh thì sự phát triển của CNTB ở Pháp
<i><b> I/ N</b><b> ớc pháp tr</b><b> ớc cách mạng:</b></i>
<i><b>1/ T×nh h×nh vỊ kinh tÕ:</b></i>
- Nơng nghiệp lạc hậu: Nông
cụ & phơng thức canh tác thô
sơ, năng suất thấp..=> do chế
độ phong kiến bóc lột, kìm
hãm.
cã điểm gì khác?
<i><b>Hs</b></i><b>: Trả lời.</b>
<b>Gv: Tình hình chính trị xà hội nớc Pháp</b>
trớc cách mạng có gì nổi bật?
<i><b>Hs</b></i><b>: Thảo luận nhóm-trả lời.</b>
<b>Gv: Yêu cầu hs quan sát h5 & hỏi Nhận</b>
xét bức tranh & mối quan hệ giữa các
đẳng cấp lúc bấy giờ ?
<i><b>Hs:</b> NhËn xÐt, gv bæ sung.</i>
<b>Gv: Dẫn dắt& u cầu hs quan sát hình</b>
6,7,8 đọc kĩ câu nói của Mông Te Xkiơ,
Vôn te,Rút Xô rút ra nội dung ch yu?
<i><b>Hs</b></i><b>: dựa vào SGK trả lời.</b>
<b>Gv:Vai trò của các nhà t tëng tiÕn bộ</b>
Pháp trong việc chuẩn bị cho cm?
<i><b>Hs:</b></i>Thc tnh nhõn dân đấu tranh chống
phong kiến ,chuẩn bị cho cm.
<b>Gv:Sự suy yếu của chế độ quân chủ</b>
chuyên chế thể hiện ở những điểm nào?
<i><b>Hs:</b></i>Dùa vµo SGK trang 12 tr¶ lêi.
<b>Gv:Tình hình nớc Pháp & sự khủng</b>
hoảng của chế độ quân chủ chuyên chế
là hệ quả tất yếu làm cho cuộc cách
mạng chống phong kiến do t sản đứng
đầu nổ ra.
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
<b>Gv: Nguyên nhân bùng nổ cm?</b>
<i><b>Hs:Trả lời.</b></i>
<b>Gv: Trình bày về hội nghị 3 đẳng cấp,</b>
mâu thuẩn giữa nhà vua & đẳng cấp thứ
3 lên đến tột đỉnh->Nguyên nhân trực
tiếp của cm.
<b>Gv: Tấm biển đề dòng chữ “ở đây ngời</b>
ta nhảy múa” nói lên điều gì?
<i><b>Hs:</b></i>NiỊm vui síng cđa nh©n d©n khi ngục
Ba-xti bị san phẳng.
<b>Gv: hi tip ti sao ngy tấn công ngục</b>
Ba- xti đợc coi là ngày mở đầu thắng
của cm?
luyện kim ra đời..
=> chế độ phong kiến kìm hãm.
=> Mâu thuẩn giữa t sn vi
ch pk.
<i><b>2/ Tình hình chính trị x· héi</b><b> : </b></i>
-ChÝnh trÞ: Quân chủ chuyên
chế.
-Xó hi cú 3 đẳng cấp: Tăng lữ,
quý tộc & đẳng cấp thứ 3.
<i><b>3/ §Êu tranh t</b><b> t</b><b> ëng:</b></i>
-Tiêu biểu cho cuộc đấu tranh
trên lĩnh vực t tởng là Mông te
xkiơ, Vôn te, Rút xô:
+Tố cáo phê phán chế độ qn
chủ chun chế.
+§Ị xíng qun tù do cña con
ngêi.
+Quyết tâm đánh đổ chế độ
phong kiến.
=>Thức tỉnh nhân dân đấu
tranh chống phong kiến & có
tác dụng chuẩn bị cho cuc
CM.
<i><b>II.Cách mạng bùng nổ:</b></i>
<i><b>1.S khng hong ca ch </b></i>
<i><b>quõn ch chuyên chế:</b></i>
-Dới thời Lu I 16 , chế độ
phong kiến càng suy yếu:kinh
tế ,chính trị xã hội suy sụp.
->Cuộc CM do TS đứng đầu sẽ
nổ ra để chng li PK.
<i><b>2.Mở đầu thắng lợi của cách</b></i>
<i><b>mạng:</b></i>
-Hi ngh 3 ng cấp ->CM
bùng nổ.
<i><b>Hs: </b></i>Chế độ quân chủ chuyên chế bị
giáng 1 đòn đầu tiên quan trọng, cm
thắng lợi, tiếp tục phát triển.
<b>Gv: ý nghÜa lÞch sư cđa sù kiƯn 14-7?</b>
<i><b>Hs</b></i><b>: Ngµy 14-7 trë thµnh ngµy qc </b>
kh¸nh cđa níc Ph¸p.
<b>IV. Củng cố:</b>
-GV hệ thống lại nội dung cơ bản của bài học.
<b>V. Dặn dò:</b>
-Về nhà học bài-sọan bài tiếp theo:Cuộc CMTS Pháp (tiết 2)
<i>Tiết : 4 Ngày</i>
<i>soạn: ..26../..8../2009</i>
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thc: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
-Sự phát triển của CM Pháp qua cỏc thi k.
-í ngha lịch sử của cách mạng Ph¸p.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
<b>-Vẽ bản đồ, sơ đồ, lập niên biểu, bảng thống kê các sự kiện của cách</b>
mạng.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
-Rút ra bài học kinh nghiệm từ cuộc cách mạng t sản Pháp.
<b>B.PHNG PHP GING DY</b>
<i><b>- Giỏo viờn: Bài soạn,sgk,sgv, lợc đồ câm</b></i>
<i><b>- Học sinh:Học bài cũ-Chuẩn bị bài mới.</b></i>
<b>D. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Những nguyên nhân nào đa đến bùng nổ cách mạng t sản Pháp?
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Thắng lợi cuộc khởi nghĩa ngày 14-7 phá ngục Ba Xty đã mở</b></i>
đầu cho những thắng lợi tiếp theo của cách mạng Pháp. cách mạng tiếp tục
phát triển nh thế nào? các em cùng tìm hiểu.
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Nhắc lại thể chế quân chủ lập hiến?</b>
<b>Gv: gọi hs đọc mục1 sgk &hỏi: Thắng lợi</b>
ngày 14-7 đa đến kết quả gỡ?
<i><b>Hs:</b></i> Đại t sản lên nắm quyền.
<b>Gv: hi tip sau khi lên nắn c/q đại t sản</b>
đã làm gỡ?
<i><b>Hs:</b></i> Thông qua tuyên ngôn nhân quyền
&dân quyền, ban hành hiến pháp.
<i><b>GV: Tìm hiểu nội dung của tuyên ngôn ,</b></i>
rút ra mặt tích cực, hạn chế?
<i><b>Hs:Tiến bộ: xác nhận quyền tự nhiên của</b></i>
con ngời,hạn chÕ b¶o vƯ qun së h÷u
TBCN
<b>Gv: Tuyên ngôn & hiến pháp đem lại</b>
quyền lợi cho ai?Để tỏ thái độ đối với đại
t sản nhà vua Pháp đã có hành động gì?
<i><b>Hs:</b></i> Đem lại quyền lợi cho đại t sản. Vua
Pháp cầu cú liên minh pk Châu Âu chống
<b>Gv: Em có suy nghĩ gì về hành động của</b>
vua Pháp? Hành động đó có gì giống với
ơng vua nào ở nớc ta em đã học ở lớp 7 ?
<i><b>Hs:</b></i> NhËn xÐt
<b>Gv: Trớc sự thoả hiệp của t sản với nhà</b>
vua, nhân dân đã làm gì?
<i><b>Hs:</b></i>Nhân dân khởi nghĩa lật đổ phái lập
hiến, xoá bỏ chế độ quân chủ.
<b>Gv: Khởi nghĩa ngày 10-8 a n kt qu</b>
gỡ?
<i><b>Hs:</b> Dựa vào Sgk trả lời.</i>
<i><b>Hot động 2</b></i>
<b>Gv: Dẫn dắt: Nền cộng hoà I đợc thiết lập</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b> / Chế độ quân chủ lập hiến</b></i>
<i><b>( từ ngày14-7-1789 đến ngày</b></i>
<i><b>10-8-1792)</b></i>
-Đại t sản lên nắm quyền
+ Thông qua tuyên ngôn nhân
quyền &dân quỳên.
+Thụng qua hiến pháp
(9-1791) xác lập chế độ quân
chủ lập hiến.
-Th¸ng 4-1792 liªn minh
phong kiÕn
áo- Phổ can thiệp & bọn
phản động trong nớc nổi dậy.
-Ngày10-8-1792 nhân dân Pa
ri khởi nghĩa lật đổ nền thống
trị của đại t sản , xố bỏ hồn
tồn chế độ p/k.
<i><b>2/ B</b><b> ớc đầu của nền cộng hoà</b></i>
<i><b>(21-9-1792 đến 2-6-1793):</b></i>
nhng nớc Pháp lâm vào tình thế vơ cùng
hiểm nghèo.Vậy nhân dân đã làm gì khi
“Tổ quốc lâm nguy”.
<b>Gv: Yêu cầu hs lên bảng điền trên lợc đồ</b>
các nớc p/k tấn công nớc Pháp & diễn biến
chiến sự trên đất Pháp năm 1792-1793.
<i><b>Hs:</b> Dựa vào sgk trả lời. </i>
<b>Gv: Hi tip : thái độ đó buộc nhân dân</b>
phải làm gì?
<i><b>Hs:</b> TiÕp tôc k/n.</i>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
Kết quả cuộc k/n ngày 2-6 đa t sản vừa &
nhỏ lên cầm quyền do Rô Be Xpie đứng
đầu thiết lập nền chuyên chính dân chủ
Gia Cơ Banh.
<b>Gv: Híng dÉn hs xem hình 11 Sgk & nói</b>
vài nét về Rô Be xpie.
<b>Gv: Vậy c/q đã làm gì để ổn định tình</b>
hình & đáp ứng nguyện vọng của nhân
dân?
<i><b>Hs:</b> Dùa vµo Sgk tr¶ lêi.</i>
<b>Gv: Mở rộng so với cm Anh,Mĩ cách</b>
mạng Pháp thời Gia Cô Banh đã đáp ứng 1
số yêu cầu ruộng đất cho nông dân. Vậy
<i><b>Hs:</b></i> Do m©u thuẩn nội bộ, nhân dân không
còn ủng hộ.
<i><b>Hoạt ng 4</b></i>
<b>Gv: Dẫn dắt từ mục tiêu, nhiệm vụ rút ra ý</b>
nghÜa cđa cc cm Ph¸p ci thÕ kØ 18?
<i><b>Hs</b><b>: + Đối với nớc Pháp: Lật đổ chế độ</b></i>
phong kiến, đa g/c TS lên cầm quyền mở
đờng cho CNTB phát triển.
<i><b>+ §èi víi thÕ giíi: Có ảnh hởng lớn thúc</b></i>
đẩy cuộc cm dân tộc, dân chủ trên thế giới
cộng hoà I ở Pháp.
-T quc lõm nguy” phái Gi
Rông Đanh không lo tổ chức
chống ngoại xâm, nội phản..
chỉ lo củng cố quyền lực.
-Ngày 2-61793 nhân dân Pa
Ri khởi nghĩa lật đổ phái Gi
Rơng Đanh.
<i><b>3/ Chuyªn chính dân chủ</b></i>
<i><b>cách mạng Gia-Cô-Banh </b></i>
<i><b>(2-6-1793->27-7-1794)</b></i>
- 2-6-1793 Phái Gia Cô Banh
lên nắm chính quyền, tập hợp
nhân dân chiến thắng ngoại
xâm & nội phản.
+ Chớnh tr: Thit lp nền dân
chủ cách mạng, kiên quyết
trừng trị bọn phản cách mạng.
+Kinh tế: Tịch thu ruộng đất
của quý tộc phong kiến giáo
hội chia nhỏ bán cho nông
dân, trng thu lúa mì, quy định
gía tối, lơng tối đa..
+ Qn sự: Ban bố lệnh tổng
động viên quân đội.
-27-7 -1794 phái Gia Cô
Banh bị lật đổ.-> TS phản cm
nắm quyền, cm kết thúc.
<i><b>4/</b></i>
<i><b> ý</b><b> </b><b> nghÜa lÞch sử của cách</b></i>
<i><b>mạng t</b><b> sản Pháp:</b></i>
-L cuc cỏch mng TS triệt
<i><b>+ Đối với nớc Pháp: Lật đổ</b></i>
chế độ phong kiến, đa g/c TS
lên cầm quyền mở đờng cho
CNTB phát triển.
Gv : Thảo luận vì sao CMTS Pháp là cuộc
CMTS triệt để nhất?Cm Pháp có những
hạn ch gỡ?
<i><b>Hs:</b></i>Trình bày, gv kết luận:
(-ó lt ch phong kiến, giải phóng
nơng dân.
-Đa g/c TS lên cầm quyền, xoá bỏ những
trở ngại trên con đờng phát triển của
CNTB.
-Nhân dân là lực lợng chủ yếu đa cm đạt
đến đỉnh cao.
-Hạn chế: Cha đáp ứng đầy dủ quyền lợi
cơ bản của nhân dân, không hồn tồn
xố bỏ chế độ phong kiến bóc lột.
<i><b>IV. Củng cố: So với CMTS Anh,Mĩ, cmts Pháp đợc coi là triệt để nhất bởi</b></i>
yếu tố nào sao đây?
<b>a. Lật đổ chế độ phong kiến cầm quyền , mở đờng cho cntb phát triển.</b>
<b>b. Quần chúng nhân dân tham gia tích cực đa Cm thắng lợi.</b>
<b>c. Giải quyết đợc 1 phần yêu cầu ruộng đất cho nông dân.</b>
<b>d. ảnh hởng vang đội tới Châu Âu & thế giới.</b>
<i><b>V. Dặn dò: </b></i>
Tiết : 5 Ngày soạn: ...8./...9./2009
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Sau bài học giúp học sinh</b>
-Tiến hành cách mạng công nghiệp là con đờng tất yếu để phát triển chủ
nghĩa t bản, vì vậy cần tìm hiểu nội dung & hệ quả của nó.
<b>2. Kỹ năng:</b>
-Gióp Hs biết khai thác sử dụng kênh hình, kênh chữ trong sgk.
<b>3. Thái độ:</b>
-Sự áp bức bóc lột là bản chất của chủ nghĩa t bản đã gây nên đời sống
đau khổ cho nhân dân lao động toàn thế giới.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
-Nêu vấn đề, đồ ding trực quan, giải thích, tờng thuật, thoả luận.
<i><b>- Giỏo viờn: Lợc đồ nớc Anh thế kỉ18 & nữa đầu thế kỉ 19</b></i>
<i><b>- Học sinh: Học bài cũ-Chuẩn bị bài mới.</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: Nêu những sự kiện chủ yếu qua các giai đoạn để </b>
chứng tỏ phát triển đi lên của cách mạng Pháp? Vì sao cách mạng Pháp đợc
coi là cuộc Đại cách mạng?
<b>III.Nội dung bài mới:</b>
<b>1. Đặt vấn đề: Đẩy mạnh sự phát triển của sản xuất là con đờng tất yếu ở tất</b>
cả các nớc tiến lên chủ nghĩa t bản. Nhng phát triển SX bằng cách nào? Tiến
hành cách mạng cơng nghiệp có giải quyết đợc vấn đề đó khơng? Chúng ta
<b>cùng tìm hiểu nội dung của bài. </b>
<b>2. Triển khai bài.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Dẫn dắt vào phần 1: Máy móc đã đợc</b>
sử dụng trong các công trờng thủ công thời
Trung đại. Vậy tại sao sang thế kỉ 18 yêu
cầu cải tíên phát minh máy móc lại đợc
đặt ra cấp thiết?
<i><b>Hs:</b></i> Suy nghĩ trả lời ,gv bổ sung.
<b>Gv::Tại sao cm c«ng nghiƯp lại diễn ra</b>
đầu tiên ở Anh &trong ngành dệt?
<i><b>Hs:</b></i>vì nớc Anh hoàn thành cuộc cmts, cntb
phát triển. Ngành dệt là ngành kinh tế chủ
<i><b>1/ Cách mạng công nghiệp ở</b></i>
<i><b>Anh:</b></i>
<i><b>a. Nguyên nhân:</b></i>
yếu ở Anh.
<b>Gv: Yêu cầu hs quan sát hình 12,13 &</b>
hỏi:Qua 2 bức tranh thì cách sx, năng suất
lao động khác nhau nh thế nào?
<i><b>Hs:</b></i> So s¸nh & gi¶i thÝch.
<b>Gv: Đìêu xảy ra trong ngành dệt ở nớc</b>
Anh khi máy kéo sợi Gien Ny đợc sử
dụng rộng rải?
<i><b>Hs:</b></i>Thúc đẩy năng suất lao động trong
ngành dệt tăng nhanh, đòi hỏi tiếp tục cải
tiến phỏt minh mỏy múc.
<b>Gv: Em hÃy kể tên các phát minh?</b>
<b>Gv: Tại sao các nớc t bản lại đẩy mạnh sx</b>
gang, thép & than đá?
<i><b>Hs:</b></i> Máy móc & đờng sắt phát triển
->Cn nặng phải phát triển đáp ứng nhu
cầu.
<b>Gv: VËy thùc chÊt cuộc cmcn là gì? các</b>
phát minh ra máy móc ở Anh đem lại kết
quả & ý nghĩa gì?
<i><b>Hs:</b></i> Dựa vào sgk tr¶ lêi..
GV:Liên hệ đến công cuộc công nghiệp
hoá , hiện đại hoá ở nớc ta.
HS:trả lời.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>
<b>Gv:Gọi hs đọc mục 2 & đặt câu hỏi: Vì</b>
sao CMCN ở Pháp, Đức diễn ra muộn?
Diễn ra muộn nhng phát triển nh thế nào?
HsDựa vào sgk trả lời( qua những số liệu
cụ thể).
<b>Gv: h/d hs quan sát lợc đồ hình 17,18,</b>
nêu nhận xét những biến đổi của nớc Anh
sau khi hoàn thành CMCN?
HS:Tr¶ lêi.
<i><b> Hoạt động 3</b></i>
<b>Gv: Vậy CMCN đã đa tới hệ quả gì?</b>
<i><b>Hs: </b></i>- Kinh tÕ ph¸t triƠn
- XÃ hội hình thành hai giai cấp nhng
mâu thuẫn nhau.
<i><b>b. Thành tựu:</b></i>
-Ngành dệt vải.
- Các ngành kinh tế khác:
Công nghiệp (luyện gang).
- Giao thông vận tải.
<i><b>c. Kết quả:</b></i>
CMCN ó chuyn nền sx nhỏ
thủ công sang nền sx lớn bằng
máy móc, ns lao động tăng
nhanh-> Nớc Anh trở thành
n-ớc Cn phỏt trin nht th gii.
<i><b>2/ Cách mạng công nghiệp ở</b></i>
<b>-Pháp:Tiến hành CMCN</b>
muộn (1830), nhng phát triĨn
nhanh chãng nhê sư dụng
rộng rải máy h¬i níc & sx
gang thÐp.
<b>- Đức: những năm 40của thế</b>
kỷ 19 tiến hành cmcn-> Kinh
tế phát triển nhanh chóng, tạo
điều kiện thống nhất đất nớc.
<i><b>3/ HƯ qu¶ của cuộc cách</b></i>
<i><b>mạng công nghiệp;</b></i>
<b>-Tớch cực: Kinh tế phát triển,</b>
của cải dồi dào, nhiều thành
phố, trung tâm công nghiệp ra
đời
-Gäi hs lên bảng lập bảng thống kê các cải tiến phát minh quan trọng
trong ngành dệt ở Anh theo thø tù & ý nghÜa cđa nã?( Thêi gian, ph¸t minh,
tên ngời phát minh)
<i><b>V. Dn dũ: </b></i>
-Học bài cũ - Soạn bài mới.
<i>Tit :6 Ngy son: ..9../..9../2009</i>
<b>THế GiớI.</b>
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thức: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
-Chủ nghĩa t bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới qua việc hình thành
thắng lợi của hàng loạt các cuộc cách mạng t sản tiếp theo ở châu Âu-Mĩ.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
-Sự áp bức bóc lột là bản chất của chủ nghĩa t bản đã gây nên đời sống
đau khổ cho nhân dân lao động toàn thế giới.
-Bằng khả năng lao động sáng tạo, nhân dân thực sự trở thành chủ nhân
của những thành to lớn về kĩ thuật & sản xuất của nhân loại.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
-Sử dụng đồ dùng trực quan, nêu vấn đề, gii thớch.
<b>C.CHUN B GIO C:</b>
<i><b>- Giỏo viờn: Bài soạn, sgk, sgv, sbt.</b></i>
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Cuộc CMCN đã mang lại hệ quả gì?</b></i>
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Bớc sang thế kỷ 19, các cuộc CMTS tiếp tục đợc tiến hành ở</b></i>
nhiều nớc trên thế giới. Với nhiều hình thức phong phú các cuộc CMTS đã
xác lập sự thống trị của CNTB trên phạm vi thế giới, tạo điều kiện cho
CNTB mở rộng xâm chiếm các thuộc địa. Chúng ta tìm hiểu các cuộc CMTS
này qua nội dung bài học.
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Sử dụng lợc đồ châu Mĩ La Tinh giới</b>
thiệu khái quát: Tớc đây là thuộc địa của
TBN & BĐN.
<b>Gv: Vì sao sang thế kỉ 19 phong trào đấu</b>
tranh giành độc lập ở châu Mĩ La Tinh
phát triển mạnh dẫn tới sự ra đời của các
quốc gia t sản?
<i><b>Hs:</b></i> Do sự phát triển của CNTB thúc đẩy
phong trào dân chủ chống chế độ phong
kiến, sự suy yếu của TBN & -Gv:Hớng dẫn
hs quan sát lợc đồ, thống kê các quốc gia
t sản đã ra đời ở châu Mĩ la Tinh theo thứ
tự thời gian.
<b>Gv: Các quốc gia t sản ở châu Mĩ La Tinh</b>
ra đời có tác dụng gì tới châu Âu?
<i><b>Hs:</b></i>Thúc đẩy Cm châu Âu phát triển .
<b>Gv: H/d hs quan sát lợc đồ hình 20,21 sgk</b>
& hỏi: Vì sao CMTS tiếp tục phỏt trin
chõu u?
<i><b>Hs:</b></i> Dựa vào sgk trả lời.
<b>Gv: các cuộc cmts ở Đức,Italia, Nga đã</b>
diển ra dới hình thức nào?
<i><b>Hs:</b> Dùa vµo sgk nªu DB & rút ra hình</i>
thức của các cuộc Cm.
<b>Gv: Dựa vào H22,23 sgk khắc hoạ cho hs</b>
<i><b>1/ Các cuộc cách mạng t</b><b> sản</b></i>
<i><b>thế kỉ 19:</b></i>
<b>+ ë MÜ La tinh:</b>
- Một loạt các quốc gia t sn
ra i.
<b>+ở Châu Âu:</b>
- Cm1848-1849 ở châu Âu
<b>tiếp tục diễn ra quyết liệt tấn</b>
-Mời năm sau cm tiÕp tơc
ph¸t triĨn:
hiểu về hình ảnh “ Đội quân áo đỏ của
Ga-Ri-ban -Đi”. Hình ảnh thủ tớng Bi Xmac
với c/s “máu & st.
<b>Gv: Cm ở Italia, Đức, Nga hình thức khác</b>
nhau, song có điểm gì chung?
<i><b>Hs:</b></i> Tự nhận xét.
<i><b>Hot ng 2</b></i>
<b>Gv: Gi hs đọc mục 2 sgk & hỏi: Từ nhận</b>
định của Mác-Ăng ghen trong tuyên ngôn
ĐCS , em hãy cho biết vì sao các nớc t bản
phơng tây lại đẩy mạnh việc xâm chiếm
thuộc địa? Đối tợng xâm lợc của t bản
ph-ơng tây?
<i><b>Hs:</b> Tr¶ lêi , gv bæ sung </i>
<b>Gv: H/d hs quan sát bản đồ thế giới. Giới</b>
thiệu CNTD đã chiếm các khu vực châu á,
Phi.
<i><b>Hs:</b> Dùng lợc đồ đánh dấu các nớc bị xâm</i>
Gv: Qua lợc đồ em có nhận xét gì?
<i><b>Hs:</b></i> Rót ra nhËn xÐt , gv bỉ sung.
+ ở Đức (1864-1871) hình
thức tiến hành qua con đờng
chiến tranh của quý tộc Phổ.
+ở Nga(1861) cải cách chế độ
nông nô.
=>Đều là các cuộc CMTS ,mở
đờng cho CNTB phát triển
<b>2/ Sự xâm l ợc của các n ớc t</b>
<b>bản Ph ơng Tây đối với các</b>
<b>n</b>
<b> íc ¸ -Phi</b>
<i><b>a. Nguyên nhân:</b></i>
<b>-Kinh t TBCN phỏt trin, nhu</b>
cu vè tài nguyên, thị trờng
đặt ra gay gắt.=> T bản Phơng
Tây đẩy mạnh xâm lợc thuộc
địa.
<i><b>b. KÕt qu¶:</b></i>
- Hầu hết các nớc châu á,
- Cuối thế kỉ18 Anh hoàn
thành chinh phục Ân độ; Mĩ,
Pháp, Đức xâu xé Trung
Quốc.
+ Hµ lan chiếm In Đô Nê xia.
+TBN chiếm Phi Líp Pin.
+Anh chiÕm MiÕn §iƯn, MÃ
Lai.
+ Pháp chiếm Việt Nam, Lào.
CPC.
+ ở châu phi: Anh chiếm Nam
Phi, An giê ri-Pháp.
=> Th k 19 CNTB đợc xác
lập trên phạm vi thế giới.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- lập bảng thông kê các thuộc địa của thực dân phơng tây ở châu á ( Niên
đại, tên nớc thực dân , tên nớc thuộc địa phụ thuộc)
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
<i>Tiết :7 Ngy son: .</i>
<i>15.../..9../2009</i>
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thc: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
-Các phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân ở nửa đầu thế
kỷ 19; phong trào đập phá máy móc & bải cơng.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
<i>- Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá về q trình phát triển của phong</i>
trào cơng nhõn.
-Biết tiếp cận với văn kiện lịch sử :Tuyên ngôn §¶ng Céng S¶n.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
-Giáo dục hs biết ơn các Mác, Ăng Ghen sáng lập ra chủ nghĩa xã hội
khoa học & tìm ra lý luận cách mạng soi đờng cho giai cấp công nhân đấu
tranh xây dung 1 xã hội tiến bộ.
-Tinh thần quốc tế chân chính, tinh thần đồn kết đấu tranh của giai cấp
cơng nhân.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, sử dụng đồ dụng trực quan, miờu t
<b>C.CHUN B GIO C:</b>
<i><b>- Giỏo viờn:Bài soạn, sgk, sgv, sbt, t liƯu tham kh¶o</b></i>
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: -Nêu các cuộc cách mạng t sản tiêu biểu trong thế kỷ </b></i>
19. Tại sao nói thế kỷ 19 CNTB đã đợc xác lập trên phạm vi thế giới.
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
cấp vô sản đã tiến hành cuộc đấu tranh nh thế nào? Hôm nay chúng ta tìm
hiểu nội dung của bài.
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Dẫn dắt & hỏi: Vì sao ngay khi mới ra</b>
đời giai cấp công nhân đã đấu tranh chống
CNTB?
<i><b>Hs:</b> Dùa vào sgk trả lời.</i>
<b>Gv: Giới thiệu hình 24 hớng dẫn hs quan</b>
sát, gv miêu tả cuộc sống của công nh©n
Anh.
<b>Gv: Gọi hs đọc đoạn chữ in nhỏ trong sgk</b>
từ năm 1883 =>lại nữa & cho biết vì sao
giới chủ lại thích sử dụng lao động trẻ em?
<i><b>Hs:</b></i> Tiền lơng trả thấp, lao động nhiều giờ,
cha có ý thức u tranh.
<b>Gv: Qua bức tranh hình 24 phát biểu suy</b>
nghĩ của mình về quyền trẻ em hôm nay?
<i><b>Hs:</b></i> Trẻ em hơm nay đợc chăm sóc, bảo
vệ, đợc vui chơi, học hành, đợc gia đình xã
hội quan tâm, pháp luật bảo vệ.
<b>Gv: Bị áp bức bóc lột cơng nhân đã đấu</b>
tranh chống CNTB nhng họ đấu tranh bằng
hình thức nào? Đấu tranh nh vậy có đúng
khơng? Chứng tỏ nhận thức của công nhân
nh thế nào?
<i><b>Hs:</b></i> Đập phá máy móc, đốt cơng xởng &
bải cơng. Nhận thức cịn thấp kém, nhầm
tởng máy móc , cơng xởng kà kẻ thù làm
cho họ đau khổ.
<b>Gv: Muốn cuộc đấu tranh chống lại TB</b>
thắng lợi công nhân phải lm gỡ?
<i><b>Hs:</b> Công nhân phải đoàn kết.</i>
<i><b>Hot ng 2</b></i>
<b>Gv: Phong trào công nhân châu Âu</b>
(1830-1840) có điểm gì khác so với PTCN
trớc đó?
<i><b>Hs:</b></i>PTCN có sự đoàn kết đấu tranh, trở
thành lực lợng chính trị độc lập trực tiếp
chống lại GCTS.
<b>Gv: Tại sao những cuộc đấu tranh của</b>
công nhân châu Âu (1830-1840) diễn ra
mạnh mễ nhng đều không giành đợc thắng
lợi?
<i><b>1/ Phong trào phá máy & bải</b></i>
<i><b>công:</b></i>
<i><b>a. Nguyên nhân:</b></i>
- Giai cp cơng nhân bị áp
bức, bóc lột nặng nề, phải
lao động nặng nhọc trong
nhiều giờ, tiền lơng thấp, lệ
thuộc vào máy móc.
<i><b>b. Hình thức đấu tranh</b><b> : </b><b> </b></i>
Đập phá máy, đốt công xởng
& bải công: Đòi tăng lơng ,
gim gi lm.
<i><b>c. Kết quả:</b></i>
Thành lập các công đoàn.
<i><b>2/ Phong trào công nhân</b></i>
<i><b>trong những năm 1830 </b></i>
<i><b>-1840:</b></i>
-Năm 1831 -1834 công nhân
dệt tơ thành phố Li Ông ở
Pháp khởi nghĩa .
<i><b>Hs:</b></i> Suy nghÜ th¶o ln theo nhãm.
<b>Gv: Bỉ sung & kết luận.</b> =>Phong trào công nhân bị
tht bại vì bị đàn áp, cha có lý
luận cách mạng đúng đắn.
Song đã đánh dấu sự trởng
thành của GCCN quốc tế, tạo
điều kiện cho lý luận CM ra
đời
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
<i><b>-GV hệ thống nội dung bài học.</b></i>
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
<i>Tiết :8 Ngy</i>
<i>son: ..16../..9../2009</i>
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
-Các Mác & Ăng Ghen sự ra đời cảu chủ nghĩa XH khoa học.
-Lý luận cách mạng của giai cấp vơ sản
-Bíc tiÕn mới của phong trào công nhân từ 1848-1870.
<i><b>2. K nng: </b></i>
-Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá về q trình phát triển của phong
trào cơng nhân.
-BiÕt tiÕp cËn với văn kiện lịch sử :Tuyên ngôn Đảng Cộng Sản.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
-Giáo dục hs biết ơn các Mác, Ăng Ghen sáng lập ra chủ nghĩa xã hội
khoa học & tìm ra lý luận cách mạng soi đờng cho giai cấp công nhân đấu
tranh xây dung 1 xã hội tiến bộ.
-Tinh thần quốc tế chân chính, tinh thần đồn kết đấu tranh của giai cấp
công nhân.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
-Nêu vấn đề, sử dụng đồ ding trực quan, phân tích, thảo luận nhóm
<i><b>- Giỏo viờn:Tìm hiểu về cuộc đời & sự nghiệp của Mác & Ăng Ghen.</b></i>
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Nêu các sự kiện chủ yếu của phong trào cơng nhân châu</b></i>
Âu (1830 -1840). Vì sao các phong trào đều thất bại?
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Sự thất bại của phong trào công nhân châu Âu nữa đầu thế</b></i>
kỷ 19 đặt ra yêu cầu phải có lý luận cách mạng soi đờng. Vậy sự ra đời của
chủ nghĩa Mác có đáp ứng đợc u cầu đó của phong trào cong nhân? Chúng
ta tìm hiểu nội dung của bài.
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Gọi 1 vài hs trình bày vài nét về cuộc</b>
đời & sự nghiệp của Mác &Ăng Ghen ?
HS:Trả lời
<b>Gv: Qua cuộc đời & sự nghiệp vủa Mác</b>
&Ăng Ghen em có suy nghĩ gì về tình bạn
giữa Mác &Ăng Ghen?
<i><b>II/ Sự ra đời của chủ nghĩa</b></i>
<i><b>Mác:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 1/ Mác & Ăng Ghen:</b><b> </b></i><b> </b>
- Mác sinh năm 1818 ở
Tơ-Ri-Ơ là ngời thông minh, đỗ
đạt cao. Mác sớm tham gia
hoạt động cách mạng.
<i><b>Hs:</b> Tình bạn cao cả & vĩ đại đợc xây dung</i>
trên cơ sở tình bạn, tình u chân chính,
tinh thần vợt khó, giúp đỡ nhau để phục vụ
sự nghiệp cm.
<b>Gv: Điểm giống nhau nổi bạt trong t tởng</b>
của Mác &Ăng Ghen là gì?
<i><b>Hs:</b></i> Trả lời , gv bổ sung.
<i><b>Hot ng 2</b></i>
<b>Gv:Đồng minh những ngời cộng sản đợc</b>
thành lập nh thế no
<i><b>Hs</b></i><b>: Đợc thừa kế §ång minh cđa nh÷ng</b>
ngêi chÝnh nghÜa , cải tổ thành. Đây là
chính Đảng đầu tiên của giai cấp vô sản
quốc tế.
<b>Gv: Tuyờn ngụn Đảng cộng sản ra đời</b>
trong hồn cảnh nào?
<i><b>Hs:</b></i> Tr¶ lêi ,gv bổ sung.
<b>Gv: Nêu nội dung của tuyên ngôn ĐCS?</b>
<i><b>Hs:</b></i> Đọc đoạn chữ in nghiêng sgk & rút ra
nd chính của tuyên ngôn.
<b>Gv: Câu kết của tuyên ngôn có ý nghĩa</b>
gì?
<i><b>Hs:</b></i> Nêu cao tinh thần đoàn kết qc tÕ.
<b>Gv: Giíi thiƯu h×nh 28 sgk.</b>
<b>Gv: Sự ra đời của tun ngơn ĐCS có ý</b>
nghĩa gì?
<i><b>Hs:</b></i> Trả lời ,gv kết luận.
<i><b>Hot ng 3</b></i>
<b>Gv: Tại sao những năm 1848-1849 phong</b>
trào công nhân châu Âu phát triển mạnh?
<b>Gv: H/d hs tờng thuật cuộc k/n </b>
ngày23-6-1848 ở Pháp.
<b>Gv: PTCN tõ 1848-1849 có điểm gì nổi</b>
Bỏc –Men (Đức) trong 1
gia đình chủ xởng giàu có.
Hiểu rỏ bản chất của g/c ts
khinh ghét chúng & sớm
tham gia tìm hiểu phong trào
công nhân.
-Hai ông nhận thức rõ bản
chất của chế độ TB là bóc
lột& nổi thống khổ của nhân
dân lao động & giai cấp công
nhân.-> Cùng có t tởng đấu
tranh chống lại chế độ TB
,xây dựng1 xã hội tiến bộ.
<i><b> 2/ §ång minh nh÷ng ng</b><b> êi</b><b> </b></i>
<i><b>cộng sản & Tuyên ngôn của</b></i>
<i><b>Đảng cộng sản.</b></i>
<i><b>a/ Hoàn cảnh:</b></i>
- Yêu cầu phát triển của
phong trào công nhân quốc tế
đòi hỏi phải có lý luận cm
đúng đắn.
- Sự ra đời của Đồng minh
những ngời cng sn.
-Vai trò to lớn của Mác &Ăng
<i><b> b /Tuyên ngôn ĐCS:</b></i>
- 2 -1848 tuyên ngôn ĐCS
đ-ợc thông qua ở Luân Đôn.
- Nội Dung:
+ Nêu rỏ quy luật phát triển
của XH loài ngời & thắng lợi
của CNXH.
+ Giai cp vô sản là lực lợng
lật đổ chế độ TB, xây dng
ch XHCN.
+ Tuyên ngôn kÕt thóc b»ng
lêi kªu gọi: Vô sản tất cả các
nớc đoàn kết lại->nêu cao
tinh thần quốc tế vô sản.
<i><b>3/ Phong tro cụng nhõn t</b></i>
<i><b>nm 1848 đến năm 1870.</b></i>
<i><b>Quốc tế thứ nhất:</b></i>
<i><b>a/ Phong trµo công nhân</b></i>
<i><b>(1848-1870)</b></i>
-ở Pháp: 26-6-1848 công nhân
bËt?
<i><b>Hs:</b> Giai cấp CN đã nhận thức rõ hơn về</i>
vai trị của giai cấp mình & tinh thần đoàn
kết quốc tế.
<b>Gv: Quốc tế thứ nhất c thnh lp nh th</b>
no?
<i><b>Hs:</b></i> Dựa vào sgk trả lời.
<b>Gv: Sư dơng h×nh 29 têng thuËt buæi lƠ</b>
thµnh lËp qc tƠ thø nhÊt.
<b>Gv: Hoạt động chủ yếu & vai trị của quốc</b>
tế là gì?
<i><b>Hs</b></i><b>: Tiến hành truyền bá học thuyết Mác,</b>
thúc đẩy phong trào công nhân quốc tế.
<b>Gv: S ra i & hot ng của quốc té có</b>
ý nghĩa gì?
<i><b>Hs:</b></i> Thóc ®Èy phong trào công nhân phát
triển mạnh .
<b>Gv: Mác có vai trò nh thế nào trong việc</b>
thành lập quốc tế thứ nhất ?
<i><b>Hs:</b></i> Suy nghĩ thảo luận.
trào quần chúng nên không
quyết tâm chống phong kiến.
Nhng pt vÉn ph¸t triĨn.
=> PTCN từ 1848 –1849 đến
năm 1870 tiếp tục phát triển,
nhận thức vai trị của giai cấp
mình. Địi hỏi phải thành lập
1 tổ chức cách mạng quốc tế
của giai cấp vô sản.
<i><b>b/ Quèc tÕ thø nhÊt:</b></i>
<b>- Thành lập: Ngày 28-9-1864</b>
quốc tế thứ nht c thnh
lp.
<b>-Hot ng:</b>
+Đấu tranh kiên quyết chống
t tởng sai lệch , đa chủ nghĩa
Mác vµo trong phong trào
công nhân.
+Thúc đẩy phong trào công
nhân phát triển.
<b>Vai trò của Mác:</b>
- Chuẩn bị cho sự thành lập,
tham gia thành lập.
- ng đầu bân lảnh đạo, đấu
tranh chống t tởng sai lệch.
-Thông qua nhng ngh quýờt
ỳng n.
=> Mác là linh hồn của quèc
tÕ thø nhÊt .
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- GV khẳng định cuộc đấu tranh quyết liệt từ hình thức thấp phát triển
dần lên câo giữa giai cấp vô sản & t sản là kết quả tất yếu của việc giải quyết
mâu thuẩn ngày càng gay gắt giữa giai cấp vô sản & t sản trong thời đại phát
triển của chu8r nghĩa t bản.
-Từ thực tiển phong trào công nhân, chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời với
tuyên ngôn ĐCS- lý luận cm đầu tiên của giai cấp vô sản nêu lên sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân & sự đoàn kết quốc tế để đánh đổ CNTB, xây
dựng nên CNXH.
<i><b>V. Dặn dị: </b></i>
<i><b>-Häc bµi cị.</b></i>
<i>Tiết : 9 Ngy</i>
<i>son: ..22../..9../2009</i>
<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
- Nguyên nhân đa đến sự bùng nổ và diễn biến sự thành lập cơng xã Pa
Ri.
-Thµnh tù nỉi bËt cđa Công XÃ Pa Ri.
- Công xà Pa ri nhà nớc mới của giai cấp vô sản.
<i><b>2. K nng: </b></i>
-Rèn luyện kĩ năng trình bày, phân tích1 sự kiện lịch sư.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i>- Giáo dục Hs lịng tin vào năng lực lãnh đạo, quản lý nhà nớc của giai</i>
cấp vô sản, chủ nghĩa anh hùng cách mạng, lòng căm thù đối với giai cấp
bóc lột.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
-Nờu vấn đề,thảo luận nhóm, sử dụng đồ dùng trực quan.
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO C: </b>
<i><b>- Giỏo viờn: Bài soạn, Sgk, Sgv, Sbt.</b></i>
<i><b>- Hc sinh: Häc bµi cị,chuẩn bị bài mới</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Nêu những nội dung chính của Tun ngơn ĐCS .Vai trò</b></i>
của quốc tế I đối với phong trào công nhân quốc tế?
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Bị đàn áp đẫm máu trong cuộc cách mạng 1848, song giai</b></i>
cấp vô sản Pháp đã trởng thành nhanh chóng & tiếp tục tiến hành cuộc đấu
tranh quyết liệt chống lại giai cấp t sản đa đến sự ra đời của Công xã Pa-Ri
1871- nhà nớc kiểu mới đầu tiên của giai cấp vô sản. Vậy Công xã Pa ri đợc
thành lập nh thế nào? Vì sao Cơng xã lại đợc coi là nhà nớc kiểu mới đầu
tiên của giai cấp vơ sản? Chúng ta tìm hiểu qua nội dung bài học hôm nay.
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Thông báo ngắn gọn về nền thống trị</b>
của đế chế 2 (1852 – 1870) thực chất đây
là nền chuyên chế t sản, trong thì đàn áp
nhân dân , ngồi thì tiến hành chiến tranh
xâm lợc.
<b>Gv: Cơng xã Pa Ri ra đời trong hoàn cảnh</b>
nào? Mục đích cuộc chiến tranh Pháp
-Phỉ?
<i><b>Hs:</b></i>Tr¶ lêi.
<b>Gv: Vì sao chính phủ vệ quốc lại vội vÃ</b>
đầu hàng quân Đức?
<i><b>Hs:</b></i> Để bảo vệ quyền lợi của mình.
<b>Gv: Thái độ của chính phủ t sản & nhân</b>
dân nh thế nào đối với nớc Pháp sau ngày
4/9/1870?
<i><b>Hs:</b></i> Chính phủ TS Pháp đầu hàng Đức, sợ
nhân dân đợc vũ trang hơn sợ quân xâm
l-ợc.
<b>Gv: Trớc tình hình đó nhân dân Pháp có</b>
thái độ nh thế nào?
<i><b>Hs:</b></i> Nhân dân căm phẫn, tiếp tục cuộc đấu
tranh.
<b>Gv: Dùng lợc đồ CXPR để trình bày.</b>
<b>Gv: Gọi hs đọc sgk & hỏi: Nguyên nhân</b>
nào đa đến cuộc k/n ngày 18-3 ?
<i><b>Hs</b>:Trả lời. Gv giải thích thêm.</i>
<b>Gv: Gọi hs tờng thuật cuộc k/n ngày 18-3.</b>
Gv bổ sung.
<b>Gv: Vì sao k/n ngày 18 -3 đa tới sự thành</b>
<b>Gv: Chốt lại.</b>
<b>Gv: Vì sao HĐCX đợc nhân dân đón</b>
mừng?
<i><b>Hs:</b></i> HĐCX do nhân dân bầu ra, đại diện
cho nhân dân.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>Gv: Sử dụng sơ đồ bộ máy HĐCX treo lên</b>
bảng, h/d hs tìm hiểu .
<i><b>Hs:</b></i> Theo dái ,t×m hiĨu .
<b>Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ tổ chức bộ máy</b>
Công xÃ?
<i><b>Hs:</b></i> Theo gii, tỡm hiu s đồ.
<b>Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉ chøc bé máy</b>
công xÃ?Tổ chức c/q công xà có gì khác so
với tổ chức bộ máy c/q t sản?
<i><b>Hs:</b></i> Đảm bảo quyền làm chđ cđa nh©n
- 19 -7 1870 ChiÕn tranh
Ph¸p-Phỉ bïng nỉ Pháp thất
-4-9-1870 nhõn dõn Pa Ri
đứng lên khởi nghĩa.
- Chính phủ TS lâm thời đợc
thành lập ( chính phủ vệ
quốc).
- ChÝnh phñ TS vội và đầu
hàng Đức.
- Nhõn dân chống lại sự đầu
hàng của TS, đứng lên bảo vệ
tổ quốc.
<i><b>2/ Cuéc khëi nghÜa ngµy </b></i>
<i><b>18-3-1871. Sù thành lập công</b></i>
<i><b>xÃ:</b></i>
-Ngy 18 -3-1871 quần chúng
Pa Ri tiến hành khởi nghĩa.
- Khởi nghĩa ngày 18-3 là
cuộc CMVS đầu tiên trên thế
giới: lật đổ c/q của giai cấp
TS, đa giai cấp VS lên nắm
chính quyền.
- Ngµy 26-3-1871 tiến hành
bầu cử HĐCX.
- Ngy 28-3-1871 HĐCX đợc
thành lập.
<i><b>II/ Tỉ chøc bé m¸y & chính</b></i>
<i><b>sách của Công xà Pa Ri.</b></i>
- Cơ quan cao nhất của nhà
nớc mới là HĐCX, vừa ban bố
pháp luËt võa lËp ra các uỷ
ban thi hành pháp luật.
dân, vì dân, phục vụ quyền lợi của nhân
dân. Còn c/q TS chỉ phơc vơ qun lỵi cđa
TS.
<b>Gv: Căn cứ vào đâu để khẳng định CXPR</b>
là Nhà nớc kiểu mới?
<i><b>Hs:</b></i> Tr¶ lêi
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Gv: Vì sao g/c TS quyết tâm tiêu diệt cơng</b>
xã? Vì sao chính phủ Đức ủng hộ chính
phủ Véc Xai?
<i><b>Hs:</b></i> Tr¶ lêi.Gv bæ sung.
<b>Gv: Nêu những sự kiện tiêu biểu về cuộc</b>
chiến đấu giữa các chiến sĩ công xó &
<i><b>Hs:</b></i>Nêu những sự kiện tiêu biểu
<i><b>Hs:</b></i> thảo luận vì sao công xà thất bại?
<b>Gv: Giải thích thêm.</b>
<b>Gv: Công xà thất bại nhng cã ý nghÜa nh</b>
thÕ nµo?
<i><b>Hs:</b></i> lµm bµi tËp theo nhãm.
<b>Gv: Đọc tài liệu tham khảo về nhận xét</b>
của Hồ Chủ Tịch & yêu cầu hs rút ra bài
học của công xã? Liên hệ với thực tiển đấu
tranh của Cm Việt Nam trớc năm 1930.
<b>+ Chính trị: Tách nhà thờ ra</b>
khỏi nhà nớc, giải tán quân
đội & bộ máy cảnh sát cũ
thành lập lực lợng vủ trang &
an ninh nhân dân.
<b>+ Kinh tế: Giao quyền làm</b>
chủ xí nghiệp cho cơng nhân,
quy định lơng tối thiểu , chế
độ lao động, xố nợ hoặc
hỗn nợ cho nhõn dõn.
<b>+ Giáo dục: Thi hành c/s giáo</b>
=>Chứng tá CXPR lµ Nhµ
n-íc kiĨu míi.
<i><b>III/ Néi chiÕn ë Ph¸p. ý</b></i>
<i><b>nghÜa lÞch sư cđa C«ng X·</b></i>
<i><b>Pa Ri:</b></i>
- Tháng 5-1871 quân Véc Xai
tổng tấn công Pa Ri. Các
chiến sĩ công xã chiến đấu vô
cùng quyết liệt . “Tuần lễ đẫm
máu’’đã đa đến sự thất bại
của công xã Pa Ri.
<b>+ý nghÜa:</b>
- Công xã đã lật đổ chính
quyền t sản, xây dung nhà
n-ớc kiểu mới của giai cấp vô
sản.
- Nêu cao tinh thần yêu nớc
đấu tranh kiên cờng của nhân
dân, cổ vũ nhân dân lao động
trên toàn thế giới đấu tranh .
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
-Lập niên biểu các sự kiện chính của cơng xã?( Niên đại, sự kiện)
<i>Tiết : 10 Ngy son: .</i>
<i>23.../..9../2008</i>
<i><b>1. Kin thc: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
-Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nớc t bản chủ yếu ở Âu- Mĩ chuyển
sang giai đoạn CNĐQ. Vì vậy Hs cn nm c:
-Các nớc t bản lớn Anh, Pháp, Đức.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
-Rèn luện kĩ năng phân tích sự kiện để hiểu đặc điểm & vị trí lịch sử của
CNĐQ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i>-Gióp hs nhËn thøc râ b¶n chÊt cđa CNTB, CN§Q.</i>
-Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh chống các thế lực gây
chiến, bảo vệ hoà bình.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
-Nêu vấn đề, giải thích, phân tích, dùng đồ dùng trực quan, thảo luận.
<b>C.CHUẨN BỊ GIO C:</b>
<i><b>- Giỏo viờn:-Bài soạn, SGK, SGV, SBT , sách tham kh¶o.</b></i>
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kim tra bi c: Tại sao nói Công xà Pa -ri lµ nhµ níc kiĨu míi?</b></i>
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nớc t bản Anh, Pháp, Đức,</b></i>
Mĩ phát triển chuyển mình mạnh mẽ sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
Trong quá trình đó sự phát triển của các nớc đế quốc có điểm gì giống &
khác nhau chúng ta cùng tìm hiểu.
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Treo lợc đồ , u cầu hs xác định vị trí</b>
từng nớc.
<b>Gv: Nh¾c lại tình hình níc Anh sau</b>
CMCN?
<b>Gv: Gọi hs đọc Sgk & hỏi: So với đầu thế</b>
kỷ 19, cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 tình
<i><b>Hs:</b> Dựa vào Sgk trả lời.</i>
<b>Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến kinh tế</b>
<i><b>1/ T×nh h×nh các n</b><b> ớc</b><b> </b></i>
<i><b>Anh,Pháp, Đức, Mĩ:</b></i>
<i><b>a. Anh:</b></i>
<b>+ Kinh tÕ:</b>
- Phát triển chậm lại ,mất dần
vị trí độc quyền công nghiệp
tụt xuống hàng thứ 3 thế giới
(sau Mĩ, Đức).
( c«ng nghiƯp ) Anh tơt hậu?
<i><b>Hs</b></i><b>: Dựa vào Sgk trả lời</b>
<b>Gv: Vỡ sao giai cp TS Anh chú trọng đầu</b>
t vào các nớc thuộc địa?
<i><b>Hs:</b></i> Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn,
đầu t ở các thuộc địa mang lại lợi nhuận
lớn.
<b>Gv: Giảng tiếp : Tuy phát triển chậm về</b>
công nghiệp nhng Anh vẫn là nớc dẫn đầu
<b>Gv: Vì sao CNĐQ Anh đợc mệnh danh</b>
là’’CNĐQ thực dân”?
<b>Gv: Sử dung bản đồ chỉ các nớc thuộc địa</b>
của Anh.
<i><b>Hs:</b></i> Tr¶ lêi gv bỉ sung.
<b>Gv: Nhắc lại tình hình của Pháp sau CM</b>
1871?
<b>Gv: Tình hình kinh tế Pháp có điểm gì nổi</b>
bật? Vì sao?
<i><b>Hs:</b> Dựa vào Sgk trả lời.</i>
<b>Gv: gii quyt khú khn trờn, g/c TS ó</b>
lm gỡ?
<i><b>Hs:</b></i> Dựa vào Sgk trả lời, gv bổ sung.
<b>Gv: Tình hình chính trị của Pháp có gì nổi</b>
bật?
<i><b>Hs:</b></i> Trả lời
<b>Gv: Em có nhận xét gì về nền kinh tế Đức</b>
cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20?
<i><b>Hs:</b></i> Trả lời.
<b>Gv: H/d hs thống kê số liệu. Gv phân tích.</b>
<b>Gv: Vì sao CN Đức phát triển nhanh nh</b>
vậy?
<i><b>Hs:</b></i> Dựa vào Sgk trả lời.
<b>Gv: Nột ni bật về tình hình chính trị ở</b>
Đức? Nêu đặc điểm của CNĐQ Đức &
gii thớch? ( Hs tho lun).
<i><b>Hs:</b></i> Đại diện các nhóm trả lời, các nhóm
bổ sung, gv hoàn thiÖn.
- Đầu thế kỷ 20 xuất hiện
các công ty độc quyền ->
Anh chuyển sang giai đoạn
CNĐQ.
<b>+ Chính trị: Tồn tại chế độ</b>
quân chủ lập hiến, với 2 đảng
Tự do & Bảo thủ thay nhau
cầm quyền.
<b>- Đối ngoại: Xâm lợc, thống</b>
<i><b>b/ Pháp:</b></i>
<b>+ Kinh tế:</b>
-Công nghiệp phát triển chậm
lại, tụt xuống hàng thứ 4 thế
giới.(sau mĩ, Đức, Anh).
- Đầu thế kỷ 20 phát triển 1
số nghành CN mới: điện khí,
hoá chất.
-Tăng cờng xuất khẩu TB ra
níc ngoµi díi h×nh thøc cho
vay lÃi.-> CNĐQ Pháp là
CNĐQ cho vay lÃi
-CNQ Phỏp phỏt trin vi s
ra đời của các công ty độc
quyền dần dần chi phối nn
kinh t Phỏp.
<b>+ Chính trị: </b>
-Thể chế cộng hoà.
- Quan hÖ trong nớc căng
thẳng.
- Tng cng xõm chim thuc
a.
<i><b>c. §øc:</b></i>
<b>+ Kinh tế: Phát triển nhanh</b>
chóng (cơng nghiệp) đứng
thứ 2 thế giới.
qun-> Chun sang giai
đoạn CNĐQ.
<b>+ Chớnh tr: Theo th ch </b>
liờn bang do quý tộc liên
minh với t bản độc quyền lảnh
đạo. Thi hành c/s phản động
& hiếu chiến.-> Đặc điểm: là
CNĐQ quân phiệt & hiếu
chiến.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
-LËp b¶ng so sánh vị trí kinh tế của Anh, pháp, Đức tríc & sau 1870?
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
<i>Tiết: 11 Ngày soạn: ..../..../2008</i>
<i><b>Bài 6 : Các nớc Anh, pháp, đức, mĩ</b></i>
<b>Cuèi thÕ kû 19 - đầu thế kỷ 20</b>
( Tiếp theo )
<b>A. MC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
- Các nớc t bản lớn Anh, Pháp, Đức,Mĩ chuyển sang giai đoạn CNĐQ.
- Tình hình & đặc điểm cụ thể của tng nc quc.
- Những điểm nổi bật của CNĐQ.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Rèn luện kĩ năng phân tích sự kiện để hiểu đặc điểm & vị trí lịch sử của
CNĐQ.
- Su tầm tài liệu, lập niên biểu về các nớc đế quốc cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ
20.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Gióp hs nhËn thøc râ b¶n chÊt cđa CNTB, CN§Q.
- Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng, đấu tranh chống các thế lực gây chiến,
bảo vệ hồ bình.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề, Hoạt động nhóm
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<i><b>- Giỏo viờn: Tranh ảnh về tình hình phát triển nổi bật của các nớc đế quốc.</b></i>
<i><b>- Học sinh: -Học bài cũ - Chuẩn bị bài mới.</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Tình hình kinh tế ,chính trị của Đức có điểm g× nỉi bËt?</b></i>
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Tiết trớc chúng ta đã học về tình hình kinh tế, chính trị của 3</b></i>
nớc Anh, Pháp, Đức. Hơm nay chúng ta sẽ tìm về nớc Mĩ & những chuyển
biến quan trọng của các nớc đế quốc cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.
<i><b>2.Triển khai bài:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Gv: Gọi Hs đọc mục 4 sgk & hỏi: Tình</b>
hình kinh tế Mĩ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ
20 nh thế nào
<i><b>Hs:</b></i>+Kinh tế Mĩ phát triển mạnh nhất ( CN
vơn lên đứng đầu thế giới).
<b>Gv:T¹i sao nỊn kinh tÕ MÜ ph¸t triĨn</b>
nhanh nh vËy?
HS:Trả lời.
<b>Gv: Sù ph¸t triĨn kinh tÕ cđa c¸c níc cã</b>
<b>D/MÜ:</b>
<b> </b>
- Kinh tÕ:
<i><b>Hs:</b></i><b> KT các nớc phát triển không đều.</b>
<b>Gv: Các cơng ty của Mĩ đợc hình thành</b>
trên cơ sở nào? Tại sao nói Mĩ là xứ sở của
các ơng vua cơng nghiệp?
<i><b>Hs: Trả lời</b></i>
<b>Gv: T×nh h×nh chính trị nớc Mĩ có điểm gì</b>
nổi bật? Có gì giống & khác Anh?
Liên hệ với tình hình chính trị hiện nay?
<i><b>Hs:</b></i> Trả lời.
<b>Gv: Chớnh sỏch i ngoi ca Mĩ?</b>
<i><b>Hs:</b></i> Tr¶ lêi.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>Gv: H/d Hs quan sat hình 32 nhận xét về</b>
quyền lực của các cơng ty độc quyền?
<i><b>Hs:</b></i> Nắm giữ, chi phối đời sống kinh tế.
<i><b>Hs:</b></i> Tr¶ lêi.
<b>Gv: Treo bản đồ thế giới lên bảng , yêu</b>
cầu hs quan sát & điền tên các thuộc địa
của Anh, Đức,Pháp,Mĩ trên bản đồ.
<i><b>Hs:</b></i> Quan sát dựa vào kiến thức đã học
điền vào bản đồ.
<b>Gv: hoàn thiện phần điền địa danh của hs.</b>
<b>Gv:Qua lợc đồ em có nhận xét gì về phần</b>
thuộc địa của các đế quốc?
<i><b>Hs:</b></i> Suy nghÜ tr¶ lêi.
<b>Gv: Chốt lại từ đó nảy sinh mâu thuẫn</b>
giữa các nớc đế quốc về thị trờng & thuộc
địa dẫn đến xu hớng chạy đau vũ trang
chuẩn bị chia lại thế giới.
- Chính trị: Thể chế cộng hoà,
quyền lực tập trung trong tay
tổng thống.Do 2 đảng: Cộng
hoà & dân chủ thay nhau cầm
quyền, thi hành c/s đối nội,
đối ngoại phục vụ quyền lợi
của g/c TS.
-Tăng cờng xâm lợc thuộc
địa.
<i><b>2/ Chuyển biến quan trọng ở</b></i>
<i><b>các n</b><b> ớc đế quốc:</b></i>
a. Sự hình thành các tổ chức
độc quyền:
-Tập trung sản xuất -> hình
thành các cơng ty độc quyền
chi phối đời sống kinh tế.
=> CNTB chuyển sang giai
đoạn CNĐQ.
b. Tăng cờng xâm lợc thuộc
địa chuẩn bị chiến tranh chia
lại thế giới:
-Nguyªn nhân: Nhu cầu về
nguyên liƯu, thÞ trêng, xuất
khẩu t bản tăng lên nhiều.
-n u th k 20 thế giới đã
bị phân chia xong.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- Thảo luận đặc trng chủ yếu của CNĐQ? Những mâu thuẫn chủ yếu
<i>Tiết : 12 Ngày soạn: ..../..../2008</i>
<i><b>Bài 7 : phong trào công nhân quốc tế</b></i>
<b> cuối thế kỷ 19 -đầu thế kỷ 20.</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
- Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20, CNTB chuyển biến nhanh sang g/đ
CNĐQ, mâu thuẩn gay gắt giữa g/c TS & g/c VS đã dẫn đến phong trào công
nhân phát triển-> Quốc tế thứ 2 thành lập.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
- Biết phân tích các sự kiện cơ bản của bài bằng các thao tác t duy lịch
sử đúng đắn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Giáo dục tinh thần CM, tinh thần QTVS, lòng biết ơn đối với các lảnh
tụ thế giới & niềm tin vào thắng lợi của CMVS.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề,Hoạt động nhóm,
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<i><b>- Giỏo viờn: Bản đồ: Đế quốc Nga cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Chuyển biến quan trọng nhất trong đời sống kinh tế của các nớc đế
quốc cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20 là gì? Hãy cho biết quyền lực của các
công ty độc quyền?
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Sau thất bại của Công xã Pa ri 1871 , phong trào công nhân</b></i>
thế giới tiếp tục phát triển hay tạm lắng? Sự phát triển của phong trào đã đặt
ra yêu cầu gì cho sự thành lập & hoạt động của tổ chức quốc tế thứ 2? Chúng
ta cùng tìm hiểu.
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Yêu cầu Hs đọc mục 1 Sgk thống kê</b>
các phong trào tiêu biểu cuối thế kỷ 19.
<i><b>Hs:</b></i> Tự thống kê.( Anh, Pháp, Đức)
<b>Gv: Em cú nhn xét gì về cuộc đấu tranh</b>
của g/c cơng nhân cuối thế kỷ 19?
<i><b>Hs:</b></i> Tù rót ra nhËn xÐt ( Sè lợng, quy mô,
tính chất).-> gv kết luận.
<b>Gv: Vì sao PTCN sau thất bại của Công xÃ</b>
Pa Ri vẫn phát triển mạnh mẽ
<i><b>Hs:</b></i> Số lợng, chÊt lỵng, ý thøc g/c c«ng
<i><b>I/ Phong trào công nhân</b></i>
<i><b>Quốc tế cuối thế kû 19. Quèc</b></i>
<i><b>tÕ thø hai.</b></i>
nhân phát triển cùng với sự phát triển của
nền CNTBCN. Mác & Ăng Ghen với uy
tín lớn tiếp tục lảnh đạo phong trào. Học
thuyết Mác giành thắng lợi trong phong
trào cơng nhân.
<b>Gv:Th¶o ln về nguyên nhân, quy mô,</b>
phạm vi, h×nh thøc , kÕt quả cuả phong
trào công nhân cuối thế kỷ 19?
c l gỡ?
<i><b>Hs:</b></i> Thảo luận- trả lêi, Gv chèt l¹i.
Gv: Vì sao ngày 1/5 trở thành ngy quc t
lao ng?
<i><b>Hs:</b></i> Trả lời ,liên hệ hiện nay, Gv giải thích.
<b>Gv: những yêu cầu nào đòi hỏi phải thành</b>
lập tổ chức quốc t mi?
<i><b>Hs:</b></i> Dựa vào SGK trả lời.
<b>Gv: QT2 thnh lập & có những hoạt động</b>
gì?
<i><b>Hs:</b></i> Dùa vµo SGK tãm t¾t.
<b>Gv: Ăng Ghen có đóng góp cơng lao &</b>
vai trị gì cho sự thành lập của QT2
<i><b>Hs:</b></i> Chuẩn bị chu đáo cho sự thành lập,
đấu tranh kiên quyết với t tởng cơ hội,
thúc đẩy phong trào công nhân quốc tế
phát trin.
<b>Gv: Sự thành lập QT2 có ý nghĩa gì?</b>
<i><b>Hs:</b></i> Th¶o luËn (4 nhãm) , 1 nhãm trình
bày, các nhóm khác bổ sung.
<b>Gv: Vì sao QT2 tan r·?</b>
<i><b>Hs:</b></i> ¡ng Ghen mÊt (1895) lµ tỉn thÊt lín
cho QT2, khuynh híng c¬ héi trong QT
<b>GV: Th¶o luËn so sánh QT1 &QT2 có</b>
điểm gì giống & khác nhau?
<i><b>Hs:So sánh.</b></i>
+ Nguyên nhân:
- Mâu thn gi÷a giai cÊp VS
& TS.
+Hình thức đấu tranh:
- Bãi cụng, biu tỡnh.
- Phong trào công nhân cuối
thế kỷ 19 phát triển rộng rải ở
nhiều nớc Anh, Pháp, Đức,
Mĩ..
+ Mục tiêu đấu tranh: Đòi
tăng lơng, giảm giờ làm.
- Kết quả: thành lập các tổ
chức chính trị độc lập của
g/c CN ở các nớc:
+ 1875 Đảng XHDC Đức
thành lËp.
+ 1879 Đảng CN Pháp.
+1883 nhóm Lao động Nga .
<i><b>2/ Quèc tÕ thø hai ( </b></i>
<i><b>1889-1914 ):</b></i>
a. Hoàn cảnh ra đời:
- Cuối thế kỷ 19 phong trào
CN phát triển, nhiều tổ
chức,chính đảng của CN ra
đời.=> Đòi hỏi thành lập 1 tổ
chức quốc tế mới trở nên cấp
thiết.
-14/7/1889 Quèc tÕ thø 2
thµnh lËp ë Pa Ri.
b. Hoạt động:
-1889-1895: Thông qua các
nghị quyết quan trọng qua các
kỳ đại hội.
- 1895 –1914: Sau khi Ăng
Ghen mất, QT 2 đã bị chủ
nghĩa cơ hội lũng đoạn-> QT2
phân hố &tan rã.
-ý nghÜa:
-Khơi phục tổ chức quốc tế
của phong trào công nhân,
tiếp tục sự nghiệp đấu tranh
cho thắng lợi của CNMác.
- Thúc đẩy sự phát triển của
PTCN .
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Ghi thời gian & các phong trào công nhân vào ô trống trong bảng(GV
chuẩn bị bảng phụ)
<i><b>V. Dn dũ: Về nhà học bài-chuẩn bị bài tiếp theo.</b></i>
<i>Tit :13 Ngày soạn: ..../..../2008</i>
(tiÕt 2)
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
- P .Ăng Ghen & Lê Nin đóng góp cơng lao & vai trị to lớn đối với sự
phát triển của phong trào.
- Cuéc CM Nga 1905 -1907 , ý nghÜa & ¶nh hëng cđa nã.
<i> -Biết phân tích các sự kiện cơ bản của bài bằng các thao tác t duy lịch </i>
sử đúng đắn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
-Giáo dục tinh thần CM, tinh thần QTVS, lòng biết ơn đối với các lảnh
tụ thế giới & niềm tin vào thắng lợi của CMVS.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
<i><b>- Giáo viên: §Õ quèc Nga cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.</b></i>
<i><b>- Hc sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Hoàn cảnh ra đời của Quốc tế thứ hai? Vì sao Quốc tế </b></i>
thứ 2 tan rã?
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Sự ra đời của QT2 đáp ứng yêu cầu phát triển mạnh mẽ </b></i>
của phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ 19. Trong thời gian này PTCN
ở các nớc tiếp tục phát triển mạnh đến đầu thế kỷ 20. ở nớc Nga dới sự lảnh
đạo của Lê Nin, PTCN Nga đã diễn ra nh thế nào? Kết quả & ý nghiã ra
sao ? Chúng ta cùng tìm hiểu.
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THC</b>
<i><b>Hot ng 2</b></i>
<b>Gv: Trình bày những hiểu biết của mình </b>
về Lê Nin?
<i><b>Hs:Dựa vào SGK trả lời.</b></i>
<b>Gv: Bổ sung.</b>
<b> </b>
<b>Gv: Lê Nin có vai trị nh thế nào đối với sự</b>
ra đời của Đảng XHDC Nga?
<i><b>Hs:</b></i> Dùa vµo SGK trả lời ,Gv chốt lại.
<b>Gv: Tại sao nói Đảng công nhân XHDC </b>
Nga là Đảng kiểu mới?
<i><b>Hs:Thảo kuận nhóm</b></i>
Đại diện nhóm trả lêi
Nhóm khác nhhận xét-bổ sung
Gv kết luận:+ Triệt để đấu tranh vì
quyền lợi của g/c cơng nhân & nhân dân
lao động, mang tính g/c, tính chin u
cao.
+ Chống CN cơ hội & tuân theo những
nguyên lý của CN Mác.
+ Da vo nhõn dân, lãnh đạo nhân dân
đấu tranh.
<b>Gv: Dùng bản đồ giới thiệu đế quốc Nga </b>
cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.
Hs;Chú ý bản đồ.
<b>Gv: NÐt næi bËt của tình hình nớc Nga </b>
đầu thế kỷ 20?
<b>Hs: Dựa vào sgk trả lời.</b>
<b>Gv: Yờu cu hs c on ch in nhỏ SGk </b>
& nhận xét về DB của cách mạng Nga?
<b>Hs: Cm Nga 1905 - 1907 là cuộc đấu </b>
tranh chính trị chuỷên sang vũ trang quyết
liệt của g/c VS tấn công nền thống trị của
địa chủ t sản , làm suy yếu chế độ Nga
<i><b>II/ Phong trào công nhân </b></i>
<i><b>Nga & cuộc cách mạng 1905</b></i>
<i><b>- 1907:</b></i>
<i><b>1/ Lê Nin và việc thành lập </b></i>
<i><b>Đảng vô s¶n kiĨu míi ë Nga</b></i>
- Lê Nin sinh ngày 22/4/1870
trong 1 gia đình nhà giáo tiến
- Th«ng minh, sớm tham gia
phong trào cách mạng.
- Lờ Nin đóng vai trị qêt
định:
+ Hợp nhất các tổ chức Mác
Xít thành lập Hội liên hiệp
đấu tranh giải phóng cơng
nhân, mầm móng của chính
đảng vơ sn Nga.
+7/1903 thành lập Đảng công
nhân XHDC Nga.
- Đảng công nhân XHDC Nga
là Đảng kiểu mới của g/c vô
sản.
<i><b>2/ Cách mạng Nga 1905 - </b></i>
<i><b>1907:</b></i>
<b>a. Nguyên nhân:</b>
- Đầu thế kỷ 20, nớc Nga lâm
vào tình trạng khủng hoảng
ngiêm trọng: KT, CT,XH
- Hậu quả chiến tranh
-> các mâu thuẩn XH gay
gắt=> Cách mạng bùng nổ.
<b>b. Diễn biến:</b>
hoàng.
<b>Gv: Cm Nga1905 thất bại do những </b>
nguyên nhân nào?ý nghĩa , bài học của
CM?
<b>Hs: Thảo luận nhóm. Các nhóm trình bày.</b>
Gv nhËn xÐt & gv bỉ sung.
m¸u.
-12-1905 khëi nghÜa vị trang
ở Mác- xcơ -va.
- Đến 1907 cách mạng chấm
dứt .
<b>c. Kết quả: Thất bại.(</b>
LMCN cha
vng chc, quõn i cha ngã
về phía CM,sự chia rẽ trong
đảng, các nớc ĐQ & Nga
<b>d.ý nghÜa:</b>
<b>- Đối với nớc Nga: Giáng 1 </b>
địn chí tử vào nền thống trị
của địa chủ t sản,làm suy yếu
chế độ Nga Hoàng & là bớc
chuẩn bị cho CM XHCN
1917.
<b>-Đối với thế giới: ảnh hởng </b>
đến phong trào GPDT ở các
nớc thuộc địa, phụ thuộc.
<b>IV. Củng cố:</b>
- Gv tỉng kÕt bµi häc.
- Em hãy nối niên đại ( cột 1) với sự kiện lịch sử (cột 2) sao cho đúng
bằng các mũi tên.
<b> Niên đại</b> <b> Sự kiện</b>
9/1/1905 CN Pê Téc Bua biểu tình.
5/1905 Thủy thủ Pô Tem Kin K/n
6/1905 Nông dân nổi phá dinh cơ địa chủ
12/1905 K/n vũ trang ở Mat x cơ va.
<b>V. Dặn dò:</b>
- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi SGK
<i>Tiết : 14 Ngày soạn: ..../..../2008</i>
<i><b>Bài 8: Sù ph¸t triĨn cđa kĩ thuật, khoa học,</b></i>
<b>Văn học & nghệ thuật thế kỷ XVIII-XIX</b>
<b>: </b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học giúp hc sinh</b></i>
-Vài nét về nguyên nhân đa tới sự phát triển mạnh mẽ của kĩ thuật, khoa
học văn học nghệ thuật thế kỷ 18 -19.
- Những thành tựu nổi bật trên các lĩnh vực : KT, KH,VH & nghệ thuật
thế kû 18 -19 & ý nghÜa cña nã.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
-Phân biệt các khái niệm: Cách mạng t sản, CMCM, hiểu & giải thích
đợc các khái niệm thuật ngữ: Cơ khí hố, chủ nghĩa lãng mạn, chủ nghĩa
hiện thực phê phán.
- Biết phân tích ý nghĩa ,vai trị của khoa học, văn học, nghệ thuật đối
với sự phát triển của lịch sử.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i>- Giúp Hs nhận thức đợc CNTB với cuộc Cm KHKT đã chứng tỏ bớc</i>
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề,Hoạt động nhóm,
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<i><b>- Giỏo viờn:Su tầm những phát minh, thành tựu đạt đợc ở thế kỷ 18 -19 </b></i>
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số </b></i>
<i><b>II. Kim tra bi c: Nêu nguyên nhân,diễn biến,kết quả,bài học của CM Nga</b></i>
1905-1907?
<i><b>III.Ni dung bi mi:</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: hoàn cảnh cụ thể nào đã đa đến việc </b>
phải cải tiến kĩ thuật?
<b>Hs: Các cuộc CMTS đã thắng lợi ở hầu hết</b>
các nớc châu u &Bc M.
<b>Gv: Để hoàn toàn chiến thắng về kinh tế, </b>
g/c TS cần phải làm gì?
<b>Hs: Tiến hành c¶i tiÕn KT s¶n xuÊt.</b>
<b>Gv: giai cấp t sản đã làm CMKT sản xuất </b>
cha?
<b>Hs: Rồi,đó là cuộc CMCN.</b>
<b>Gv: Nhng giai cấp t sản không thể tồn tại </b>
nếu không luôn luôn cách mạng công cụ,
vì thế GCTS tiếp tục làm cuộc CMKH-KT.
<b>Gv: Những thành tùu chđ u vỊ kÜ tht </b>
(CN, GTLL, NN & QS)?
<b>Hs:Dựa vào SGK trình bày.</b>
<b>Gv:Gii thiu v k thuõt luyn kim chế </b>
tạo máy móc (lị Mác tanh, lị Bét xơ tai
nơ, ra đời máy tiện máy phay).
<b>Gv: H/d hs xem hình 37 (SGK),kể chuyện </b>
về phát minh tàu thuỷ của Phơn Tơn.
<b>Gv: Việc ứng dụng những thành tựu KT </b>
vào quân sự có tác hại nh thế nào?
<b>Gv: H/d Hs liên hệ hiện nay: với sự phát </b>
<b> Gv: vì sao thế kỷ 19 đợc gọi là thế kỷ </b>
của sắt, máy móc & động cơ hơi nớc?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>Gv: dựa vào kiến thức đã học ở các môn: </b>
toán, vật lý, hoá học, sinh vật hãy kể tên
các nhà bác học & những phát minhvĩ đại
trong thế kỷ 18 -19 mà em biết?
Hs:Tr¶ lêi
<b>Gv: Giíi thiƯu về Niu Tơn.( Hình 38)</b>
Hs:Lắng nghe.
<b>Gv: Nêu những phát minh lớn về KHTN </b>
và KHXH?
<b>Hs: Trình bày , gv bổ sung.</b>
Gv: Giải thích từng lĩnh vực.
<i><b>I/ Những thành tựu chủ yếu</b></i>
<i><b>về kĩ thuật:</b></i>
<b>a. Hoàn cảnh:</b>
- CMTS thắng lợi ở các nớc t
bản châu Âu & Bắc Mĩ.
-Nhu cầu cải tiến kĩ thuật sản
xuất.
<b>b/ Thành tựu:</b>
+Công nghiệp:
-Chế tạo máy móc ( Máy hơi
nớc).
+ Giao thông, liên lạc:
-Đóng tàu thuỷ , chế tạo xe
lửa, phát minh máy điện tín.
+ Nông nghiêp:
- Sử dụng máy móc &phân
bón hoá học, máy kéo, máy
cày...
+ Quân sù:
- Sản xuất nhiều loại vũ khí
mới: đại bác , súng trờng,
chiến hạm.
=> Thế kỷ 19 là thế kỷ của
sắt, máy móc & động cơ hơi
nớc.
<i><b>II/ Những thành tựu về khoa</b></i>
<b>1/ Khoa học tự nhiên:</b>
<b>+ Toán học: Đầu thế kỷ 19 </b>
Lê Ba Sep Xki ( Nga) phát
minh hình học Phi-Ơ -Cơ-lie.
<b>+Vật lý:</b>
-Đầu thế kỷ 18 Niu Tơn
(Anh) tìm ra thuyÕt v¹n vËt
hÊp dÉn.
<b>Gv: Các phát minh về KHXH có vai trị </b>
nh thế nào i vi cuc sng con ngi ?
<b>Hs:Thảo luận nhóm</b>
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét bổ sung
<b>Gv kết luËn:</b>
Đã phá ý thức hệ phong kiến,tấn công vào
nhà thờ,giải thích rõ quy luật vận động
của thế giới & thúc đẩy Xh phát triển.
Gv:Văn học & nghệ thuật thời kỳ này phát
triển nh thế nào?
Hs: thèng kª vào bảng : Lĩnh vực, tác giả,
Gv: Vai trò, tác dụng của văn học nghệ
thuật trong cuộc đấu tranh vì quyền sống
& hạnh phúc của nhân dân?
Hs:Phê phán chế độ phong kiến & giáo
hội, vạch trần bộ mặt thật của xã hội TB,
gắn bó với quần chúng & cách mạng.
<b>+ Hố học: Giữa thế kỷ 19</b>
Menđêlêep ( Nga) phát minh
định luật tuần hồn.
<b>+ Sinh vËt:</b>
- Năm 1837 Pc Kin Giơ
( Sec) khám phá bí mật sự
phát triển của thực vật đời
sống của mô động vật.
-Năm 1859 Đác uyn (Anh)
nêu thuyết tiến hoá & di
truyền.
<b>2/ Khoa häc x· héi:</b>
- CN duy vËt & phÐp biÖn
chøng.
- Khoa học chính trị kinh tế
học t sản.
- CNXH không tởng.
- Đặc biệt CNXHKH của Mác
& Ăng Ghen.
=>. §Êu tranh chèng C§PK,
x©y dùng 1 x· héi tiÕn bộ,
phát triển.
<b>3/ Sự phát triển của văn học</b>
<b>& nghệ thuật:</b>
<b>+ Văn học:</b>
-Vn hc chng ch phong
kin.
-Văn học hiện thực phê phán.
<b>+ Nghệ thuật:</b>
-Âm nhạc: Xuất hiện nhiều
nhân tµi.
<b>-Hội hoạ:Xuất hiện nhiều nhà</b>
danh hoạ gắn bó với quần
chúng & cách mạng.
=>Phê phán chế độ phong
kiến & giáo hội, vạch trần bộ
mặt thật của xã hội TB, gắn
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
<b>- Hs làm bt trắc nghiệm: Trong lĩnh vực xã hội , phát minh nào quan </b>
trọng nhất? ( Hs chọn đáp án đúng)
a. CNDV & ph¸p biƯn chøng của Phoi Ơ Bắc & Hê Ghen.
b. Chính trị kinh tế t sản của X Mít & Ri các Đô.
c. CNXH không tởng của Xanh Xi Mông & Ô Oen.
d. CNXH khoa häc cđa M¸c & ¡ng Ghen.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
-Lập bảng thống kê những thành tựu chủ yếu của KT,Kh,VHNT trong
các thế kỷ 18 -19? ( Lĩnh vực, niên đại, thành tựu (tác phẩm,tác giả)
<i>Tiết :15 Ngày soạn: ..../..../2008</i>
<i><b>Bài 9 : ấn độ thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XX</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Sau bài học giúp học sinh</b></i>
- Phong trào đấu tranh GPDT ở Ân Độ cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 20.
- Vai trò của giai cấp t sản Ân độ (Đảng Quốc Đại).
- Tinh thần đấu tranh anh dũng của công nhân, binh lính, nơng dân.
<i><b>2. K nng: </b></i>
<i>- Làm quen & phân biệt các khái niệm: Cấp tiến, ôn hoà.</i>
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
<i>- Bồi dởng,giáo dục lòng căm thù đối với sự thống trị dã man, tàn bạo </i>
của TD Anh đã gây ra cho nhân dân Ân độ.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề,Hoạt động nhóm,
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<i><b>- Giỏo viờn: Bản đồ phong trào Cm Ân độ cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.</b></i>
Tìm hiểu 1 số tranh ảnh, t liệu tham khảo về đât nớc trong thời kỳ này.
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu các thành tựu nổi bật về khoa học tự nhiên & khoa học xã hội thế
kỷ 18 -19. Những thành tựu đó có tác dụng nh thế nào đối với xã hội?
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Từ thế kỷ 16 các nớc Phơng Tây đã nhịm ngó xâm lợc Châu </b></i>
á. Thực dân Anh tiến hành xâm lợc Ân độ nh thế nào? Phong trào đấu tranh
GPDT của nhân dân Ân độ chống TD Anh phát triển ra sao? Chúng ta cùng
tìm hiểu.
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Gv: Sử dụng bản đồ Ân độ để giới thiệu sơ</b>
lợc vài nét về điều kiện tự nhiên & lịch sử
Ân độ.
<i><b>Hs:</b></i> theo dâi,
<b>Gv: V× sao TD phơng Tây, nhất là Anh, </b>
Pháp lại tranh giành Ân Độ?
<b>Gv: Quá trình xâm lợc của phơng tây nh </b>
thế nào?
<i><b>Hs:</b></i> Dựa vào Sgk trả lời.
<i><b>I/ Sự xâm l</b><b> ợc & chính sách </b></i>
<i><b>thống trị của thực dân Anh:</b></i>
<b>- Thế kỷ 16 TD Anh bắt dầu </b>
xâm lợc Ân độ -> Năm 1829
hoàn thành xâm lợc & áp đặt
<i><b>Gv:</b></i> Dựa vào bảng thống kê sgk làm bài
tập theo nhóm: nhận xét chính sách cai trị
của TD Anh & hậu quả về kinh tế,chính
trị,xà hội.
Hs:Cỏc nhóm trình bày, gv bổ sung, hồn
thiện: Bóc lột nặng nề, xuất khẩu lơng thực
tăng nhanh, số ngời chết đói cũng tăng
nhanh..
<i><b> Hoạt động 2</b></i>
<b>Gv: Chuyển ý đầu thế kỷ 20 phong trào </b>
đấu tranh của công nhân & nông dân Ân
Độ lên cao, mạnh mẽ tiêu biểunlà cuộc k/n
Bom Bay.
<b>Hs: Tờng thuật.</b>
<b>Gv: Nét mới của phong trào đầu thÕ kû </b>
20?
<b>Hs: Tù nhËn xÐt.</b>
<b>Gv: Em có nhận xét gì về phong trào đấu </b>
tranh của nhân dân n ?
<b>Hs: Diễn ra liên tục, mạnh mẻ, với nhiều </b>
tÇng líp giai cÊp tham gia.
<b>Gv hỏi tiếp :Vì sao các phong trào đều bị </b>
thất bại?
<b>Hs: Sự đàn áp, chia rẽ của TD Anh, các </b>
phong trào cha có sự lảnh đạo thống nhất,
liên kết, cha có đờng lối đấu tranh đúng
đắn.
<b>Gv: Các phong trào có ý nghĩa , tác dụng </b>
nh thế nào đối với PT GPDT ở Ân độ?
<b>Hs:Thảo luận nhóm</b>
Đại diện nhóm trình bày
Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
<b>Gv kÕt ln:</b>
+ Chính trị: Chia để trị, chia
rẽ tơn giáo, dân tộc.
+ Kinh tế: Bóc lột , kìm hãm.
-> Nhân dân Ân Độ mâu
thuẫn với TD Anh-> Phong
trào đấu tranh giải phóng dân
tộc.
<i><b>II/ Phong trào đấu tranh </b></i>
<i><b>giải phóng dân tộc của nhân</b></i>
<i><b>dân Ân độ:</b></i>
-Phong trµo diễn ra sôi nổi:
+ Khởi nghĩa Xi Pay (1857
1859).
<b>-Nguyên nhân: Do sự xâm </b>
l-ợc & thống trị tàn bạo của TD
Anh.
<b>-Diễn biến: (sgk)</b>
+ 1885 Đảng Quốc Đại thành
lập.
<b>-Mục tiêu: Giành quyền tự</b>
chủ, ph¸t triĨn kinh tế dân
tộc.
+ Khởi nghĩa Bom Bay (1908)
đinh cao cđa phong trµo .
<b>+ ý nghÜa:</b>
- Cổ vũ tinh thần yêu nớc,
thúc đẩy cuộc đấu tranh giải
phóng dân tộc ở ấn độ phát
triển mạnh mẽ.
<i><b>IV. Củng c:</b></i>
- Chính sách xâm lợc và cai trị của thực d©n Anh?
<i><b>- Vì sao các cuộc đấu tranh cuả nhân dân Ân độ cha dành đợc thắng </b></i>
lợi?
- Nguyên nhân ý nghĩa của các phong trào đó
<i><b>V. Dặn dũ:</b></i>
<i>Tiết : 17 Ngày soạn: ..../..../2008</i>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Nhằm đánh giá lại quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu
năm đến nay.
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận thức tổng hợp.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Độc lập, tự giác, trung thực...</b></i>
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
<b>- Trắc nghiệm, tự luận.</b>
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<i><b>- Giáo viên: Đề kiểm tra – đáp án.</b></i>
<i><b>- Học sinh: Ôn và chuẩn bị bài kiểm tra.</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Không</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: GV phát đề cho học sinh</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>I. Đề bài:</b></i>
<i><b>A. Trắc nghiệm:</b></i>
<i><b>Câu 1: Kết quả lớn nhất của cuộc đấu</b></i>
tranh giành độc lập của các huộc địa
Anh ở Bắc Mĩ?
a. Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi
ách đô hộ của CN thực dân Anh.
b. Tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ
phát triển.
c. Một nước cộng hoà ra đời.
d. Cả b và c đều đúng.
<i><b>Câu 2: Xã hội Pháp trước CM phân ra</b></i>
những đẳng cấp nào?
a. Tăng lữ, quý tộc, nông dân.
b. Tăng lữ, quý tộc, đẳng cấp thứ 3.
c. Tăng lữ, quý tộc tư sản.
d. Nông dân, tư sản, các tầng lớp khác.
<i><b>II. Đáp án:</b></i>
<i><b>A. Phần trắc nghiệm:</b></i>
<i><b>Câu 1: d</b></i>
<i><b>Câu 3: Ngành nào được sử dụng máy</b></i>
móc trước?
a. Đóng tàu.
b. Nghành dệt.
c. Thuộc da.
d. Khai mỏ.
<i><b>Câu 4: Nguyên nhân cơ bản nào làm</b></i>
cho những cuộc đấu tranh của công
nhân diễn ra mạnh mẽ mà không đi đến
thắng lợi?
a. Phong trào thiếu tính tổ chức
b. Phong trào nổ ra lẻ tẻ
c. Phong trào chưa có đường lối chính
trị rỏ rệt và một tổ chức CM lãnh
đạo.
d. Phong trào nổ ra khi kẻ thù cịn rất
mạnh.
<i><b>Câu 5: Mác có vai trò như thế nào đối</b></i>
với quốc tế thứ nhất?
a. Chuẩn bị và tham gia thành lập QT
thứ nhất.
b. Lđ đấu tranh chống những tư tưởng
sai lệch và thông qua những NQ
đúng đắn.
c. Vận động VS quốc tế ủng hộ công
nhân Anh,Pháp,Bĩ bãi công thắng
lợi.Mác là linh hồn của QTTN.
d. Cả ba ý trên đều đúng
<i><b>Câu 6: Công xã Pari tồn tại trong bao</b></i>
nhiêu ngày?
a. 70 ngày
b. 71 ngày
c. 72 ngày
d. 73 ngày
<i><b>Câu 7: Vì sao giai cấp tư sản Anh chú</b></i>
trọng đầu tư vào các nước thuộc địa?
a. Vì điều kiện cho nền kinh tế phát
triển
b. Đầu tư vào thuộc địa ít vốn, thu lải
<i><b>Câu 3: b</b></i>
<i><b>Câu 4: c</b></i>
<i><b>Câu 5: d</b></i>
<i><b>Câu 6: c</b></i>
c. Cả a và b đều đúng
<i><b>Câu 8: Đảng </b></i>CN Pháp được thành lập
vào năm nào?
a. 1887
b. 1879
c. 1883
d. 1889
B. Tự luận:
Câu 1: Em hảy vẻ sơ đồ bộ máy hội
đồng công xã Pari?
Câu 2: Nêu những thành tựu về
KHTN-KHXH thế kĩ XVIII-XIX ?
<i><b>Câu 8: c, b</b></i>
<i><b>B. Tự luận:</b></i>
<i><b>Câu 2: </b></i>
1. Lơ bơ sép xki: Hình học
phiơ clíc
2. Men đê lê ep: Định luật
tuần hoàn.
3. Niu tơn: Vạn vật hấp dẩn
4. Đác uyn: Thuyết tiến hoá
di truyền
5. Puốc kin giơ: Bí mật sự
phát triển thực vặt và đời
sống mô động vật.
- Khoa học xã hội:
1. Hê ghen, Phoiơbách: Học
thuyết duy vật và phép
biện chứng.
2. Ricácđơ,xmít: Học thuyết
kinh tế chính trị TS
3. Xanhximơng,Ơoen,
Phuiê: Học thuyết CNXH
khơng tưởng.
4. Mác- Ăng ghen: Học
thuyết CNXH khoa học.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
- GV thu bài
- Nhận xét giờ kiểm tra
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
<i>Tiết :17</i> <i> Ngày soạn: .... /.... / 2008</i>
<i><b>Bài 10: Trung quèc cuèi thÕ kû XIX - đầu thế kỷ XX</b></i>
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thc: </b></i>
Giúp Hs nắm vững:
- Vo cui th k XIX - đầu thế kỷ XX, do c/q Mãn Thanh suy yếu hèn
nhát nên đất nớc TQ rộng lớn, có nền văn minh lâu đời đã bị các nớc đế
quốc xâu xé, trở thành nớc nữa thuộc địa nữa phong kiến.
- Các phong trào đấu tranh chống phong kiến & đế quốc diến ra hết sức
sôi nổi, tiêu biểu cuộc vận động Duy Tân, phong trào Nghĩa Hoà Đoàn, cách
mạng Tân Hợi.ý nghĩa lịch sử của các phong trào đó.
- Các khái niệm: Nữa thuộc địa, nữa phong kiến, vận động duy tân,
Nghĩa hoà đoàn.
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
- Hs biết nhận xét, đánh giá trách nhiệm của triều đình PK Mãn Thanh
để TQ rơi vào tay của bọn đế quốc.
Biết đọc & sử dụng bản đồ TQ.
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
- Giúp Hs có thái độ phê phán triều đình phong kiến Mãn Thanh.
- Biểu lộ sự cảm thông, khâm phục nhân dân TQ trong cuộc đấu tranh
chống đế quốc , phong kiến. Đặc biệt cuộc Cm Tân Hợi & vai trò của Tôn
Trung Sơn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Nêu vấn đề, phân tích. ,thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giáo viên: Gi¸o ¸n, SGK , SGV , SBT, sách tham khảo.</b>
<b>- Hc Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIN TRèNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: không</b></i>
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề:Là một nớc rộng lớn, đơng dân c ( chiếm 1/4 diện tích Châu</b></i>
Á, 1/5 dân số thế giới). Cuối thế kỷ XIX, TQ đã bị các nớc t bản phơng tây
<i><b>2. Tri n khai b i:</b></i>ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<b>Gv: Treo bản đồ ( các nớc trên thế</b>
giới) chỉ đất nớc TQ & hỏi: Vì sao
cuối thế kỷ XIX các nớc đế quốc
xâm chiếm TQ?
<i><b>Hs: TQ có thị trờng rộng lớn, đông</b></i>
dân, giàu tài nguyên , triều đình
phong kiến Mãn Thanh mục nát.
-> Gv bổ sung: Anh viện cớ triều
đình Mãn Thanh hiện c/s bế quan
toả cảng, tiến hành chiến tranh
thuốc phiện mở đầu quá trình xâm
lợc TQ, tiếp theo các nớc tranh nhau
xâm chiếm ( Gv chỉ trên bản đồ các
khu vực xâm chiếm của các đq)
<b>Gv: Hớng dẫn Hs đọc kênh hình 42.</b>
<b>Gv: Vì sao có nhiều nớc đế quốc</b>
cùng xâu xéTQ ? (Hs thảo luận)
<i><b>Hs: 1 nhóm trình bày các nhóm</b></i>
khác bổ sung, gv hồn thiện.
<b>Gv: Kết luận & giải thích nớc nữa</b>
thuộc thuộc địa , H/d hs xem hình
42 sgk.
- Liên hệ với chế độ thuộc địa
nữa phong kiến ở Việt Nam.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
<b>Gv: Nguyên nhân nào đã dẫn đến</b>
phong trào đấu tranh của nhân dân
TQ cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ
XX?
Hs: Sự xâu xé, xâm lợc của các nớc
đế quốc, sự hèn nhát khuất phục
của triều đình Mãn Thanh trớc qn
xâm lợc.
->Gv phân tích 2 ngun nhân trên
đã dẫn đễn mâu thuẩn xã hội trở nên
gay gắt: Nhân dân TQ & các nớc đế
quốc, nhân dân với triều đình pk
Mãn Thanh.->
phong trào đấu tranh bùng nổ.
<i><b>Hs: làm bài tập theo nhóm : trình</b></i>
bày vài nét các phong trào đấu tranh
tiêu biu?
- Các nhóm trình bày.Gv bổ sung &
giới thiệu thêm (dựa vào SGV trang
75).
<b>Gv: Giới thiệu vµi nÐt vỊ Khang</b>
Hữu Vi, Lơng Khải Siêu.
<b>Gv: Kt quả & ý nghĩa của cuộc</b>
vận động duy tân?
Gv: Sử dụng lợc đồ PT Nghĩa Hoà
Đoàn chỉ nơi xuất phát & tiến triển
- Trung Quốc là nớc lớn, đơng dân
& giàu tài ngun khống sản.
-Triều đình Mãn Thanh mục nát.
-Năm 1840 thực dân Anh gây ra
chiến tranh thuốc phiện, mở đầu quá
trình xâm chiếm TQ.
- Các nớc đế quốc xâu xé TQ.
-> TQ trở thành nớc nữa thuộc địa.
<i><b>II/ Phong trào đấu tranh của nhân</b></i>
<i><b>dân Trung Quốc cuối thế kỷ XIX </b></i>
<i><b>-đầu thế kỷ XX:</b></i>
<b>+ Phong trào Duy Tân (1898):</b>
- Mục đích: Cải cách thể chế chính
trị-> Đổi mới canh tân đất nớc.
- Kết quả: Tht bi.
của phong trào.
<b>Gv: Vì sao phong trµo Nghĩa hoà</b>
Đoàn bị thất bại?
<b>Gv: Thỏi của Từ Hy Thái Hậu ở</b>
2 phong trào?
Gv chuyÓn tiÕp.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
<b>Gv: Phân tích tình hình TQ đầu thế</b>
kỷ XX & giới thiệu sự ra đời , lớn
mạnh của g/c TS .
<b>Gv: Em biết gì về Tơn Trung Sơn?</b>
(Dùng đèn chiếu).
<b>Gv: Mục đích thành lập TQĐMH</b>
của Tôn Trung Sơn?
<b>Gv: Treo bản đồ: Dựa vào lợc đồ</b>
trình bày diễn biến. Gọi Hs lên tờng
thuật lại, cả lớp theo di.
<b>Gv: Nêu tính chất của cuộc cm Tân</b>
<b>Gv: Vỡ sao cuộc nói Cm Tân Hợi là</b>
cuộc CM dân chủ TS khơng triệt
để ?
(Liªn hƯ víi CMTS Anh, CMTS
Pháp) .
<b>Gv: Cách mạng Tân Hợi có ý nghĩa</b>
gì?
<i><b>Hs: Th¶o ln nhãm</b></i>
Gv: Em có nhận xét gì về phong
trào đấu tranh của nhân dân TQ?
<b>III/ Cách mạng Tân Hợi (1911):</b>
<b>a/ Tôn Trung Sơn & Trung quc</b>
<b>ng minh hi:</b>
-Tôn trung Sơn ( 1866 1925).
-8/1905 thnh lập TQĐMH & đề ra
học thuyết tam dân.
<b>- Mục đích: Đánh đổ Mãn Thanh,</b>
khôi phục Trung Hoa, thành lập dân
quốc, thực hiện quyền bình đẳng về
ruộng đất.
<b>b. C¸ch mạng Tân Hợi (1911):</b>
<b>+Diễn biến:</b>
- 10/10/1911 k/n nổ ra ở Vũ Xơng
-> Lan rộng khắp cả nớc.
-Kết quả: Lúc đầu thắng lợi về sau
thất bại.
-Tớnh cht: Là cuộc CMTS khơng
triệt để.
<b>+ ý nghÜa lÞch sư:</b>
- Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế
thành lập chế độ cộng hoà, tạo điều
kiện cho sự phát triển của CNTB.
- ảnh hởng đến phong trào GPDT ở
các nớc châu Á.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
- Hớng dẫn Hs lập bảng niên biểu tóm tắt phong trào đấu tranh của nhân
dân TQ từ 1840 - 1911.( Thời gian, diễn biến đấu tranh, mục đích, kết quả)
để trơng cho Hs điền.
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
<i>Tiết :18</i> <i> Ngày soạn: .... /.... / 2008</i>
<i><b>1. Kin thc: </b></i>
Giúp Hs nắm vững:
- Phong tro u tranh GPDT ngày càng phát triển mạnh mẽ ở các nớc
Đông Nam Á là kết tất yếu của sự thống trị, bóc lột của CNTD đối với nhân
dân Đơng Nam Á.
- Về giai cấp lảnh đạo phong trào dân tộc: Trong khi giai cấp phong
kiến trở thành công cụ tay sai cho CNTD thì g/c TS dân tộc ở các nớc thuộc
địa mặc dù còn non yếu đã tổ chức, lảnh đạo phong trào. Đặc biệt g/c công
nhân ngày 1 trởng thành từng bớc vơn lên vũ đài u tranh GPDT.
- Về diễn biến: các phong trào diễn ra rộng khắp ở các nớc Đông Nam
từ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. Tiêu biểu là In Đô nê xi a, Phi lip pin,
Cam pu chia, Lµo & ViƯt Nam.
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
<b>- Biết sử dụng bản đồ để trình bày các sự kiện đấu tranh tiêu biểu.</b>
Phân biệt đợc những nét chung, nét riêng của các nớc Đông Nam Á cuối thế
kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
- Giáo dục HS nhận thức đúng về thời kỳ phát triển sôi nổi của phong
trào GPDT chống CNĐQ, thực dân.
- Có tinh thần đồn kết, hữu nghị, ủng hộ cuộc đấu tranh vì độc lập, tự
do, vì sự tiến bộ của nhân dân các nớc trong khu vực.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giáo viên: Gi¸o ¸n, SGK , SGV , SBT, s¸ch tham khảo.</b>
<b>- Hc Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Vì sao TQ trở thành nớc nữa thuộc địa? Vì sao cách</b></i>
mạng Tân Hợi đợc coi là cuộc CM dân chủ t sản không triệt để?
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Đông Nam Á cuối thé kỷ XIX đầu thế kỷ XX trở thành miếng</b></i>
mồi béo bở cho sự xâm lợc của CNTD phơng Tây. Tại sao nh vậy? Cuộc đấu
tranh GPDT của nhân dân ĐNA đã diễn ra nh thế nào? Chúng ta cùng tìm
hiểu bài học.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
<b>Gv: Treo bản đồ: Các nớc ĐNA</b>
cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX :
Giới thiệu vài nét về khu vực này.
<b>Gv hỏi: Em có nhận xét gì về vị trí</b>
địa lý của các quốc gia ĐNA?
<i><b>Hs: Nằm trên đờng hằng hải từ tây</b></i>
sang đơng, có vị trí chiến lợc quan
trọng
<b>Gv: Tại sao Đơng Nam Á trở thành</b>
đối tợng nhịm ngó của các nớc TB
phơng Tây?
<i><b>Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi.</b></i>
<b>Gv: H/d hs chỉ trên bản đồ các nớc</b>
Đông nam á đã bị TB phơng Tây
xâm chiếm.
<i><b>Hs: Chỉ lợc đồ.</b></i>
<b>Gv: Đặc điểm chung nổi bật trong</b>
c/s cai trị thuộc địa của thực dân
ph-ơng Tây ở Đông Nam ?
<i><b>Hs: Dựa vào đoạn chữ in nhỏ làm</b></i>
Kinh tế: Vơ vét tài nguyên, không
mở mang công nghiệp, tăng các loại
<i><b>1/ Quá trình xâm l</b><b> ợc của CNTD ở</b></i>
<i><b>các n</b><b> ớc Đông Nam </b><b> </b><b> . </b></i>
-Các nớc t bản phát triển cần có thị
trờng, thuộc địa.
- Đơng nam á là vùng chiến lợc quan
trọng giàu tài nguyên, có nguồn
nhân công rẽ, thị trờng tiêu thụ lớn
& chế độ phong kiến suy yếu.
thuế, mở đồn điền, bắt lính, đàn áp
phong trào u nớc.
<b>Gv: Vì sao nhân dân ĐNA tiến</b>
hành cuộc đấu tranh chống CNTD?
<i><b>Hs: Suy nghĩ trả lời.</b></i>
<i><b> Hoạt động 2:</b></i>
<b>Gv: Các phong trào GPDT tiêu biểu</b>
ở ĐNA đã diễn ra nh thế nào?
<i><b>Hs: Làm bài tập theo nhóm ( Mổi</b></i>
nhóm 1 nớc) hs trình bày Gv bổ
<i><b>Hs: Nhận xét,tìm hiểu sự đoàn</b></i>
kết ,phối hợp chiến đấu của nhân
dân VN, Lo ,CPC.
<b>GV: Liên hệ với tình hình hiện nay?</b>
<b>Gv: Nêu nhận xét của em về tình</b>
hình chung của các nớc ĐNA cuối
thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, nguyên
nhân thất bại của phong trào?
<i><b>Hs: Các phong trào đấu tranh liên</b></i>
tục nổ ra, nhân dân đã chiến đấu
anh dũng, lực lợng tham gia đông
đảo nhng cuối cùng các phong trào
đều bị thất bạ do TD phơng tây
đang mạnh chế độ PK suy yếu,
thiếu tổ chức đờng lối.
<i><b>2/ Phong trào đấu tranh GPDT</b></i>
<b>a/ Chính sách cai trị thuộc địa:</b>
-Vơ vét, đàn áp, chia để trị.
<b>b/ Các phong trào đấu tranh:</b>
<b>+ Nguyên nhân: Nhân dân thuộc</b>
địa mâu thuẩn với thực dõn phng
<b>+ Diễn biến:</b>
<b>- In Đô Nê Xi A:</b>
- Cui thế kỷ XIX phong trào đấu
tranh GPDT phát triển mạnh với
nhiều tầng lớp tham gia: t sản, nông
dân, công nhân.
<b>-Phi lip pin: Không ngừng đấu</b>
tranh giành độc lập dân tộc.
<b>- Cam Pu Chia: K/n của A Choa</b>
xoa, của nhà s Pu Côm B«.
<b>-Lào: Pha ca Đuốc lảnh đạo cuộc</b>
đấu tranh ở Sa van Na Khét & cuộc
k/n của nhân dân cao ngun Bơ
lơven.
<b>-ViƯt Nam: Phong trào cần Vơng,</b>
phong trào nông dân Yên Thế.
<i><b>IV. Cng c: </b></i>
Hóy chọn đáp án đúng Thể hiên những nét chung trong phong trào
GPDT của nhân dân Đông Nam Á.
a. Xu hớng đấu tranh giành độc lập dân tộc.
b. Thể hiện tinh thần yêu nớc, đấu tranh bất khuất không chịu khuất phục
trớc kẻ thù.
c. Có sự tham gia của nhiều tầng lớp nhân dân.
d. Các phong trào đều giành đợc thắng lợi.
<i><b>V. Dặn dũ:</b></i>
<i>Tiết :21</i> <i> Ngày soạn: ..9.. /...11. / 2008</i>
<b>ôn tập lịch sử thế giới cận đại</b>
<b>( từ giữa thế thế kỷ 16 đến năm 1917)</b>
<b>A. MỤC TIấU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Giúp Hs củng cố những kiến thức cơ bản của phần LSTG Cận đại 1
cách có hệ thống, vững chắc.
- Nắm chắc, hiểu rõ những nội dung chủ yếu của LSTG Cận đại để
chuẩn bị học tốt LSTG hiện đại.
<i><b>2. K nng:</b></i>
- Củng cố, rèn luyện tốt hơn các kĩ năng học tập bộ môn, chủ yếu là các
kĩ năng hệ thống hoá, phân tích, khái quát sự kiện, rút ra những kết luận,
bảng thống kê, rèn luyện kĩ năng thực hành.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Thụng qua nhng s kiện, niên đại, nhân vật lịch sử đã đợc học giúp
HS có nhận thức, đánh giá đúng đắn, từ đó rút ra những bài học cần thiết cho
bản thân.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: Lập bảng thống kê: Những sự kiện chính của LSTG cận </b>
đại.
<b>- Học Sinh: Ơn tồn bộ phần lịch sử TG cận đại dựa vào các câu hỏi </b>
của bài ôn tập.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bi c: Kết hợp ở phần ôn tập.</b></i>
<i><b>III. Ni dung bài mới: </b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Để giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học phần lịch sử</b></i>
TGCĐ từ thế kỉ XVI đến năm 1917...
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>
<b>Hoạt động 1: I. Những sự kiện lịch sử chính:</b>
<i><b>Thêi</b></i>
<i><b>gian</b></i> <i><b>Sù kiƯn</b></i> <i><b>KÕt qu¶</b></i>
8-
1566
1640-1688
1775
Cách mạng Hà Lan
Cách mạng TS Anh
Chin tranh ginh c lp
ca 13 thuộc địa Anh ở
bắc Mĩ.
- Lật đổ ách thống trị của vơng
quốc Tây ban Nha.
- Lật đổ chế độ phong kiến, mở
đ-ờng cho CNTB phát triển.
1789-1794
2-1848
1848-1849
1868
CMTS Ph¸p
Tun ngơn của Đảng
cộng sản ra i.
Phong trào CM ở Pháp &
Đức.
Minh Trị Duy Tân
Công xà Pa ri
CM Tân Hợi
Chiến tranh thế giới thứ
nhÊt.
-Lật đổ chế độ phong kiến, mở
đ-ờng cho CNTB phát triển , ảnh hởng
sâu rộng trên toàn thế giới.
-Nêu bật quy luật phát triển của xã
hội loài ngời & sự thắng lợi của
CNXH. Vai trò của giai cấp vô sản
trong việc lật đổ chế độ t bản, xây
dựng xã hội mới.
- Giai cấp vô sản xác định đợc sứ
mệnh của mình.Có sự đồn kết
quốc tế trong phong trào công nhân.
- Đa nớc Nhật chuyển sang giai
đoạn CNTB & chuyển nhanh sang
giai đoạn CNĐQ.
- Là cuộc CMVS đầu tiên trên thế
giới, lật đổ chính quyền của giai cấp
TS.
-Là cuộc CMTS lật đổ chế độ PK ở
TQ, ảnh hởng đến phong trào GPDT
châu á.
-Là cuộc chiến tranh đế quốc, phi
nghĩa, ảnh hởng nghiêm trọng đến
tình hình thế giới.
<b>Ho</b>
<b> ạ t động 2</b>
Gv: Gọi Hs đọc phần 2 & hỏi: Qua
những vấn đề cơ bản của LSTG cận
đại em hãy rút ra 5 nội dung chính
của LSTG cận đại?
Hs: Dựa vào SGK & kiến thức đã học
để trình bày.
Gv: Qua các cuộc CMTS em thấy
mục tiêu mà các cuộc CMTS đặt ra là
gì? Nó có đạt đợc khơng?
Hs: Lật đổ chế độ phong kiến, mở
đ-ờng cho CNTB phát triển. CNTB đợc
xác lập trên phạm vi thế giới.
Gv: Các cuộc CMTS nổ ra đều có
chung 1 nguyên nhân ,đó là nguyên
nhân nào?
Hs: Chế độ PK mâu thuẫn với GCTS
& nhân dân lao động.
Gv: Nh÷ng biểu hiện nào quan trọng
chứng tỏ sự phát triển của CNTB?
Hs : Trả lời.
Gv: Vì sao PTGPDT phát triển mạnh
<b>II. Những nội dung chủ yếu: </b>
1.Cách mạng t sản & sự phát triển
của CNTB.
ở khắp các châu lục?
Hs: S phỏt trin ca CNTB-> thị
tr-ờng, thuộc địa-> CNTB bóc lột, thống
trị các nớc thuc a, PTGPDT phỏt
Gv: Nêu 1 số phong trào tiêu biểu?
Hs : Trả lời.
Gv:Vì sao PTCN quốc tế bùng nổ
mạnh mẽ?Phong trào chia làm mấy
giai đoạn?
Hs :Trả lời.
Gv: Kể tên những thành tựu
KHKT,VHNT m nhõn loại đã dạt
đ-ợc mà em biết?Những thành tựu đó có
tác động nh thế nào đến đời sống xã
hội loi ngi?
Hs :Thảo luận trình bày.
Gv: Nguyờn nhõn, duyờn c dẫn đến
cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất?
Diễn bíên, hu qu, tớnh cht?
Hs :Tho lun trỡnh by.
phát triển mạnh mẽ ở khắp các châu
lục A, Phi,Mĩ-La tinh.
3. Phong trào công nhân quốc tế
bùng nổ mạnh mẽ.
4. Khoa hc- kĩ thuật, văn học-
nghệ thuật của nhân loại đạt đợc
những thành tựu vợt bậc.
5. Sự phát triển không đều của
CNTB dẫn đến cuộc chiến tranh thế
giới thứ nhất( 1914-1918).
<b> IV. Cng c: Gv hệ thống lại những kiến thức cơ bản của tiết ôn tập.</b>
<i><b> V. Dn dũ: -Về nhà ôn lại bài,chuẩn bị bài mới.</b></i>
<i>Tit :22</i> <i> Ngy son: ..11.. /..11.. / 2008</i>
<b>Cuc u tranh bo v cỏch mng (1917-1921).</b>
<b>I. Hai cuộc cách mạng ở Nga năm 1917.</b>
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thc: Giúp Hs nắm vững:</b></i>
- Những nét chung của tình hình nớc Nga dầu thế kỷ 20, tại sao nớc nga năm
1917 có 2 cuộc cách mạng.
- Diễn biến chính CM tháng Mời Nga năm 1917.
<i><b>2. Kỷ năng: </b></i>
- Sử dụng bản đồ của nớc Nga để xác định vị trí nớc Nga trớc CM & cuộc
đấu tranh bảo vệ nớc Nga sau CM.
- Biết sử dụng, khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử để rút ra nhận xét của
mình.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: Giáo án, bản đồ đế quốc Nga...</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRèNH LấN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<b>-Hãy nêu nội dung chính của LSTG cận đại?</b>
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Từ trong lòng cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất, cuộc CM</b></i>
tháng Mời Nga năm 1917 đã bùng nổ & giành đợc thắng lợi, mở ra 1 thời
đại mới trong lịch sử xã hội loài ngời: Thời kỳ lịch sử thế giới hiện đại.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Gv: Sử dụng bản đồ đế quốc Nga
Gv: Cuộc CM 1905 –1907 ở Nga đã
đợc những gì?
Hs: Giáng 1 địn nặng nề vào chế độ
thống trị của địa chủ & t bản.Làm
suy yếu chế độ Nga Hoàng…
Gv: Hs thảo luận những tiền đề kinh
tế, chính trị,xã hội dẫn đến bùng nổ
CM thỏng Hai nm 1917?
Hs: Từng nhóm trình bày, hs nhận
xÐt gv bæ sung.
Gv: Gọi hs đọc phàn chữ in nhỏ,
quan sát hình 52 Sgk & hỏi: Em có
nhận xét gì về tình hình nớc Nga
qua hình vẽ?
Hs: Phơng tiện canh tác lạc hậu,
phụ nữ làm việc ngồi đồng vì đàn
ơng tham gia chin tranh
Gv: Chốt lại: Do tình hình kinh tÕ ,
chÝnh trÞ, x· héi nh vËy-> CM bïng
nổ là điều không thể tránh khỏi ở
n-ớc Nga.
<b>Hot ng 2:</b>
Gv: Tờng thuật diễn biến CM tháng
<b>1.Tình hình nớc Nga trớc cách </b>
<b>mạng:</b>
<b>-Chính trị: Đế quốc quân chủ </b>
chuyên chế.
<b>-Kinh tế: Suy sụp.</b>
<b>-XÃ hội : Mâu thuẩn sâu sắc.</b>
<b>2. Cách mạng tháng Hai năm </b>
<b>1917 : </b>
Hai, minh hoạ bằng hình 53.
Hs:Trình bµy.
Gv: CM tháng Hai đa lại kết quả gì?
Hs: lật đổ chế độ Nga hoàng, thiết
lập 2 c/q song song.
Gv: V× sao níc Nga cã 2 chÝnh
qun song song tồn tại?
Gv: Giải thích.
Gv:Vỡ sao CMDCTS thỏng Hai c
coi l CM dõn ch kiu mi?
Hs:Trả lời.
Gv: Tình hình nớc Nga sau CM
tháng Hai?
Hs: trả lời.
Gv: Thảo ln 2 chÝnh qun song
song tån t¹i cã thĨ kéo dài hay
không? Vì sao?
Hs:1 nhóm trình bày c¸c nhãm kh¸c
bỉ sung.
Gv: Thái độ của chính phủ t sản?
Hs: Tiếp tục tham gia chiến tranh
đàn áp quần chỳng.
<b>Hot ng 3:</b>
Gv: trình bày DB cách mạng tháng
Mời, kết hợp mô tả hình 54 bổ sung
phần tờng thuật cuộc tấn công cung
điện Mùa Đông.
Hs: Trình bày.
Gv: CM tháng Mời đa lại kết quả
gì?
Hs:-Lt chớnh ph t sn.
-Đầu năm 1918 cách mạng thắng lợi
trong cả níc.
Gv: V× sao Cm thắng lợi nhanh
chóng?
Hs:Trả lêi.
b. KÕt qu¶:
- Chế độ Nga Hồng bị lật đổ.
- Chính quyền sau cách mạng: Xơ
Viết & chính phủ t sn.
=>Hai chính quyền song song tồn
tại.
<b>3. Cách mạng th¸ng M êi Nga </b>
<b>1917:</b>
-Đảng bơn sê vích tiếp tục làm CM.
-Chính phủ TS lâm thời: tham gia
chiến tranh, đàn áp nhân dân.
<b>a. Diễn biến: (SGK)</b>
<b>b. KÕt qu¶:</b>
-Lật đổ chớnh ph t sn.
-Đầu năm 1918 cách mạng thắng lợi
trong cả nớc.
<i><b>IV.Cng c: </b></i>
<i><b>- Làm bài tập tại lớp: Điền vào chổ trống trong bảng dới đây:</b></i>
<b>Ni dung.</b> <b>Cỏch mng tháng Hai Cách mạng tháng Mời</b>
Lãnh đạo
NhiƯm vơ
TÝnh chÊt
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
- Häc bµi cị dựa vào các câu hỏi ở SGK.
-Tìm hiểu phần 2 của bài dựa vào các câu hỏi SGK suy nghĩ & tr¶ lêi
<i>Tiết23 :</i> <i> Ngày soạn:16 /11 / 2008</i>
<b>Tranh bảo vệ cách mạng (1917-1921)(tiÕt 2)</b>
<b>II.Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ thành quả cách mạng.ý</b>
<b>nghĩa lịch sử của CM tháng 10/1917.</b>
<b>A. MỤC TIấU:</b>
- Cuc u tranh bảo vệ thành quả CM.
-ý nghÜa lÞch sư cđa CM tháng Mời Nga năm 1917.
<i><b>2. K nng: </b></i>
- S dụng bản đồ của nớc Nga để xác định vị trí nớc Nga trớc CM &
cuộc đấu tranh bảo vệ nớc Nga sau CM.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i><b>-Qua bài học bồi dỡng cho hs nhận thức đúng đắn về tình cảm CM đối </b></i>
với cuộc CMXHCN đầu tiên trên thế giới.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giáo viên: Gi¸o ¸n, SGK , SGV , SBT, s¸ch tham kh¶o.</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<b>- Tại sao nớc Nga năm 1917 diễn ra 2 cuộc cách mạng?</b>
<b>1. t vn đề: Cuộc CM Tháng mời do Đảng Bơn sê vích & Lê Nin lảnh</b>
đạo đã lật đổ chính phủ lâm thờiTS , thiết lập chính quyền thống nhất trên
tồn quốc của Xơ Viết.Nhng giành c/q đã khó, giữ đợc chính quyền lại càng
khó hơn.Vì sao lại nh vậy, hơm nay chúng ta tìm hiểu.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b> Hoạt động 1</b>
Gv: Ngay trong đêm 25-10 đại hôi
xô viết tồn Nga đã tun bố thành
lập chính quyền Xô viết,việc đầu
tiên mà c/q thực hiên là gì?
1
Hs: Thơng qua 2 sắc lệnh về ho
bỡnh & rung t.
Hs: Đọc SGK & hỏi: Các sắc lệnh
trên đem lại quyền lợi gì cho quần
chúng nhân dân?
Hs: Trả lời.Gv bổ sung.
Gv: Vỡ sao việc làm đầu tiên của
c/q là thơng qua 2 sắc lệnh hồ
Hs: thảo luận-1nhóm trình bày các
nhóm khác bổ sung, gv hoàn chỉnh.
Gv: Ngoài ra chính quyền Xô Viết
còn làm gì?
Hs:Xoỏ b b mỏy nh nc c,xõy
dng chính quyền mới,xố bỏ các
đẳng cấp, tớc vị
Gv: Nãi vỊ viƯc níc Nga ký hoµ íc
3-1918 & hái: Việc ký hoà ớc có tác
dụng gì?
Hs: Rỳt nc Nga ra khỏi chiến
tranh, có thời gian để củng cố c/q,
xây dựng lực lợng.
<b> Hoạt động 2</b>
Gv: Dùng lợc đồ để minh hoạ năm
1919 nớc Nga bị đế quốc bao vây 4
phía & hỏi: Vì sao các nớc đế quốc
& bọn phản Cm bao vây nớc Nga.
Hs: Âm mu của chúng muốn tiêu
diệt CM Nga khi cịn trứng nớc
Gv: Tình hình nớc Nga lúc đó nh
thế nào?
Hs: Khó khăn do chế độ cũ để lại,
Gv: Trớc tình hình đó nhà nớc &
nhân dân đã làm gì? Kết quả đạt
đ-ợc nh th no?
Hs: Dựa vào SGK trả lời.
Gv: Gi hs c nội dung chính sách
“cộng sản thời chiến”.Tác dụng?
Hs: Động viên sức ngời,sức của cào
cuộc CM chống thù trong giặc
ngồi.Đã bảo vệ thành cơng nhà nớc
Xơ Viết.
<b> Hoạt động 3</b>
Gv: Vì sao Giơn Rít đặt tên cuốn
sách “Mời ngày rung chuyển thế
giới”?
Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi , gv kÕt ln.
-Xố bỏ bộ máy nhà nớc cũ, xây
dựng chính quyền mới do cơng nơng
đảm nhiệm.
-Thực hiện các biện pháp để ổn định
chính trị & phát triển kinh tế.
2
<b> . Chèng thï trong giặc ngoài :</b>
-Nm 1918 quõn i 14 nc quc
& bọn phản cách mạng tấn cơng
n-ớc nga.
-1918-1919 níc Nga chống thù
trong, giặc ngoài, bảo vệ Nhà nớc
Xô Viết.
3
<b> . ý nghĩa lịch sử của cách mạng </b>
<b>tháng M ời Nga . </b>
<b>+ Đối với níc Nga:</b>
-làm thay đổi vận mệnh đất nớc & số
phận con ngời, đa nhân dân lao động
lên nm chớnh quyn.
-Thiết lập nhà nớc XHCN đầu tiên
trên thÕ giíi.
<b>+Đối với thế giới: ảnh hởng to lớn </b>
đến toàn tế giới, thúc đẩy phong trào
cách mạng phát triển mạnh mẻ.
<b>IV. Củng cố:</b>
<b>- Cm tháng Mời Nga là 1 cuộc CM XHCN đầu tiên thắng lợi trên thế</b>
giới có ý nghĩa & ảnh hởng, tác động to lớn đối với nớc Nga & trên toàn thế
giới. Ngày nay dù CNXH ở Liên Xô đã sụp đổ song CM tháng Mời vẫn có vị
trí & ý nghĩa quan trọng đối với nhân dân& những ngời cộng sản chân chính.
<b>V. Dặn d:</b>
-Học bài cũ.
-Lập bảng thống kê các sự kiện CM tháng Mời.
-Tìm hiểu bài mới: Liên Xô xây dựng CNXH dựa vào các câu hỏi suy
nghĩ & trả lời.
<i>Tit :24 Ngày soạn: 23 /11 / 2008</i>
-Chớnh sỏch kinh t mi 1921-1925 c đề ra trong hoàn cảnh nào? Nội
dung chủ yếu & tác động của chính sách đối với nớc Nga.
-Những thành tựu mà nhân dân Liên xô đạt đợc(1921-1941).
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
-Nhận thức đợc sức mạnh, tính u việt của chế độ XHCN.Có cái nhìn
chính xác, đúng đắn về những sai lầm, thiếu sót của các nhà lảnh đạo Liên
-Tránh ngộ nhận, phủ định quá khứ lịch sử & những thành tựu vĩ đại của
CNXH đã đợc xây dựng bằng sức lao động quên mình của nhân dân Liên Xô
trong thời kỳ lịch sử này
<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giáo viên: Gi¸o ¸n, SGK , SGV , sách tham khảo.</b>
<b>- Hc Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bµi míi </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<b>-Nêu các chính sách, biện pháp mà chính quyền Xơ Viết đã thực hiện sau </b>
khi cách mạng thắng lợi?
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Sau khi ổn định đợc tình hình,bảo vệ đợc thành quả CM nớc </b></i>
Nga bắt tay vào công cuộc xây dựng CNXH.Vậy công cuộc xây dựng CNXH
ở liên Xô đã diễn ra nh thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Gv: Gọi hs đọc phần đầu SGK, xem
hình 58 & hỏi:Tình hình nớc Nga
sau chiến thắng ngoi xõm,ni
phn?
Hs: Dựa vào SGK trả lời.
Gv: Bức áp phích trên nói lên điều
gì?
Hs: Hỡnh nh úi rột, lạc hậu của
n-ớc Nga sau chiến tranh & quýêt tâm
xây dựng đất nớc của nhân dân.
Gv: Trớc tình hình đó Nhà nớc đã
làm gì?
Hs:C/q Xơ Viết đã thơng qua &
thực hiện chính sách “kinh tế mới”
(NEP).
Gv: HS làm bài tập theo nhóm so
sánh chính sách kinh tế mới &
chính sách cộng sản thời chiến Lâp
bảng ( Hoàn cảnh, nội dung, tác
dụng).
Hs:thảo luận-trình bày.
Gv:+ Chớnh sỏch kinh t mi l 1
b-ớc lùi nhng là bb-ớc lùi cần thiết để
tạo đà cho Liên Xô vững bớc vào
<b>I .Chính sách kinh tế mới & công </b>
<b>cuộc khôi phục kinh tÕ </b>
<b>(1921-1925):</b>
<b>1.T×nh h×nh níc Nga sau chiÕn </b>
<b>tranh:</b>
-Kinh tế bị tàn phá.
-Dịch bệnh & nạn đói.
-Phản cách mạng nổi dậy.
<b>2. ChÝnh s¸ch kinh tÕ míi:</b>
-3-1921 Chính sách kinh tế mới đợc
thông qua.
<b>*Néi dung:</b>
-Bải bỏ chế độ trng thu lơng thực
thừa , thay bằng thuthuế lơng thực.
-Tự do bn bán.
-Cho t nh©n më xÝ nghiƯp nhá,
khun khÝch nớc ngoài đầu t kinh
doanh ở Nga.
<b>* Tác dụng:</b>
thời kỳ xây dựng CNXH.-> Sự sáng
suốt của Đảng Bôn sê vích &Lê
Nin.
+ng cng sn Việt nam đã chú ý
vận dụng kinh nghiệm trong quá
trình đổi mới đất nớc.
<b> Hoạt động 2:</b>
Gv: Gọi hs đọc mục 2 sgk & hỏi:
Nêu rõ thực trạng nền kinh tế nớc
Nga khi bắt tay vo xõy dng
CNXH?
Hs: Là nớc nông nghiệp lạc hËu…
Gv: ph©n tÝch râ.
Gv: Để xây dựng CNXH nhân dân
Liên xô đã thực hiện những nhiệm
vụ gỡ?
Hs: Phát triển kinh tế,tiến hành
công nghiệp hoá XHCN, cải tạo nền
nông nghiệp lạc hậu.
Gv: Trong nhng nhim v đó
nhiệm vụ nào là cơ bản, trọng tâm?
Gv: híng dÉn hs tr¶ lêi.
Gv: Cơng cuộc xây dựng CNXH ở
Liên Xô đợc tiến hành nh thế nào?
Hs: Dựa vào SGK trả lời ,Gv bổ
sung.Hứơng dẫn hs quan sát hỡnh
59,60 nhn xột?
Hs: Làm bài tập:Những thành tựu
xây dựng CNXH ở Liên Xô? 1nhóm
trình bày các nhóm còn lại bổ sung.
Gv: Trong quá trình xây dựng
CNXH Liên xô gặp phải những hạn
chế gì?
Hs:Suy nghĩ trả lời.
Gv: Kết luận.
thin i sng nhõn dõn.
- Tạo cơ sở kinh tế, chính trị cho
Liên xô bớc vào công cuộc xây dựng
CNXH.
<b>II.Công cuộc xây dựng CNXH ở </b>
<b>Liên Xô (1925-1941):</b>
-Từ nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu,
Liên xô bắt tay vào xây dựng CNXH
bằng việc thực hiện hiệm vụ tiến
hành công nghiệp hoá XHCN.
-Các kế hoạch 5 năm lần 1 & lần 2
hoàn thành trớc thời hạn.
<b>*Thành tựu:</b>
<b>+Kinh tế: Công nông nghiệp phát </b>
triển mạnh -> Đứng đầu châu Âu,
thứ 2 thế giới( sau Mĩ).
<b>+Vn hoỏ,giỏo dục:Thanh toán nạn </b>
mù chữ, phát triển hệ thống giáo
dục.Khoa học,văn học, nghệ thuật
đạt nhiều thành tựu.
<b>+Xã hội:Xoá bỏ chế độ ngời bóc lột </b>
ngời.
<b>*H¹n chÕ:Nãng véi ,chđ quan, thiếu</b>
dân chủ, công bằng.
<i><b>IV. Cng c:</b></i>
<i><b>- Gv chuẩn bị ở bảng phụ 1vài số liệu về thành tựu xây dựng CNXH ở </b></i>
Liên xô & các nớc t bản.Hs quan sát & nhận xét.
<i><b>V. Dn dũ:</b></i>
-Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
<i>Tit :25</i> <i> Ngày soạn: .... /.... / 2008</i>
<b> (1918 - 1939).</b>
<b>I. Châu Âu trong những năm 1918-1929):</b>
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thc: Giúp Hs nắm vững:</b></i>
-Những nét khái quát về tình hình Châu Âu trong những năm
1918-1939.
-Sự phát triển của phong trào CM1918-1923 ở Châu Âu & sự thành lập
Quốc tế cộng sản.
<i><b>2. K nng:</b></i>
-Rèn luyện t duy lô gích, khả năng nhận thức & so sánh các sự kiện lịch
sử.
-S dng bản đồ, biểu đồ.
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
<i><b>-Giúp Hs thấy rõ tính chất phản động & nguy hiểm của CNPX. Từ đó </b></i>
bồi dỡng ý thức căm ghét chế độ phát xít, bảo vệ hồ bình thế giới.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giáo viên: Gi¸o ¸n, SGK , SGV, s¸ch tham khảo.</b>
<b>- Hc Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài míi </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<b>-Nêu nội dung chính sách kinh tế mới? Chính sách đó có tác dụng nh thế </b>
nào?
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv: Treo bản đồ Châu Âu sau chiến
tranh TG thứ nhất& hỏi Em hãy
nhắc lại hậu quả của chiến tranh thế
giới thứ nhất?
Hs: Tr¶ lêi.
Gv: Với hậu quả đó tình hình các
n-ớc TB Châu Âu sau chiến tranh có
biến i gỡ?
Hs thảo luận-trình bày.
Gv:Gi 1 hs c phn ch nhỏ SGK
để thấy đợc sự tổn thất về nền kinh
tế của Pháp & Đức& hỏi từ năm
1918 -1923 tình hình kinh tế, chính
trị các nớc TB nh th no?
Hs: Dựa vào SGK Suy nghĩ trả lời.
Gv: Khái quát lại.
Gv:Sau thi k khng hong ú TB
Châu Âu bớc vào thời kỳ phát triển
nhanh chóng về kinh tế , ổn định về
chính trị đó là thời kỳ từ 1924-1929.
Gv: Vì sao các nớc TB thời kỳ này
ổn định về chính trị?
Hs: Đàn áp đẩy lùi các cuộc đấu
tranh của quần chúng. Củng cố đợc
nền thống trị,có điều kiện để phát
triển nhanh v kinh t.
Gv: Sử dụng bảng thống kê SGK &
hỏi qua bảng thống kê trên em có
Gv: Kết luận các giai đoạn phát
triển của CNTB.
<i><b> Hot ng 2:</b></i>
Gv: Nguyờn nhân nào dẫn đến cao
trào cách mạng 1918-1923?
Hs: Tr¶ lời,gv chốt lại .
Hs: Đọc SGK( Phần chữ nhỏ).
Gv: cao tro CM1918-1923 ó din
ra nh th no?
Hs: khắp cả châu Âu (Đức).
Gv: CM tháng 11- 1918 ở Đức có
những kết quả & hạn chế gì?
Hs:+ Kt qu: Lật đổ nền quân chủ
<b>1.T×nh h×nh chung:</b>
<b>a.T×nh h×nh:</b>
- HËu qu¶ cđa chiÕn tranh.
- Xt hiƯn 1 sè qc gia mới.
<b>b. Các giai đoạn:</b>
-1918-1923:Kinh tế , chính trị khủng
hoảng trầm träng.
-1924-1929:
-ổn định về chính trị & phát triển
nhanh v kinh t.
<b>2. Cao trào cách mạng </b>
<b>1918-1923.Quốc tế cộng sản thành lập:</b>
<b>a. Cao trào cách mạng 1918-1923:</b>
<b> Nguyên nhân :</b>
-Hậu quả chiến tranh thế giới thứ
nhất.
-ảnh hởng cách mạng Tháng Mời
Nga.
<b> Diễn biến:</b>
thiÕt lËp nỊn céng hoµ TS.
+ Mọi thành quả rơi vào giai
cấp t sản.
Gv: Vì sao CM bùng nổ mạnh mẻ ở
Hs: Nc bi trn, kinh t kit qu,
tác động của CM Tháng Mời Nga.
Gv: Hớng dẫn Hs thảo luận:Phong
trào CM1918-1923 có gì khác so
với phong trào CM cuối thế kỷ 19
đầu 20? ( 1nhóm trình bày các
nhóm khác bổ sung)
Gv chèt l¹i:
+Hình thức đấu tranh cao hơn bãi
công kết hợp k/n vũ trang.
+Kết quả cao hơn: các Đảng cộng
sản ra đời ở nhiều nớc.
Gv: Trớc sự phát triển mạnh mẽ của
cao trào CM & sự ra đời của các
Đảng cộng sản, 1 yêu cầu mới đặt
ra là gì?
Hs: Cần có 1 tổ chức quốc tế để
lảnh đạo CM.
Gv: Ngày 2-3-1919 quốc tế đợc
thành lập tại Mát Xcơ Va, ngời sáng
lập là Lê Nin.
Gv: V× sao quèc tÕ thø 3 gọi là
Hs: Đây là tổ chức CM của giai cấp
vô sản & các dân tộc bị áp bức trên
thế giới.
Gv: QT3 cú nhng hoạt động gì?
Hs: Dựa vào SGK trả lời.
Gv:Nhấn mạnh đại hội 2: Lên nin
đã thông qua Luận cơng về dân tộc
& thuộc địa,Nguyễn ái Quốc bắt
gặp luận cơng & tìm ra con đờng
giải phóng cho dân tộc Việt Nam.
Gv: Liên hệ đến CMViệt Nam: ĐCS
Đông Dơng là chi bộ của QTCS, chỉ
ra con đờng cứu nớc đúng đắn cho
dân tộc Việt Nam.
Gv: V× sao Qt 3 giải tán?
Hs: Chin tranh th gii 2 bựng nổ,
phong trào CM thế giới phát triển,
sự chỉ đạo chung không phù hợp
nữa.
<b> Kết quả: Các Đảng cộng sản đợc </b>
thành lập.
<b>b. Quèc tÕ cộng sản:</b>
+Phong tro cụng nhõn & cách
mạng thế giới phát triển mạnh, đòi
hỏi phải có 1 tổ chức quốc tế để lảnh
đạo.
-2-3-1919 Quèc tÕ công sản thành
lập tại Mát Xcơ va.
-Hot ng: Qua 7 kỳ đại hội: Vạch
ra đờng lối, sách lợc, chiếnlợc CM
phù hợp với từng thời kỳ, đã có
nhiều đóng góp cho phong trào CM
& GPDT.
* 1943: Quốc tế cộng sản giải tán.
<i><b>IV. Cng c: </b></i>
-Quốc tế cộng sản đã có những đóng góp gì cho phong trào CM thế giới
trong những năm 1918-1923?
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
- Häc bµi cị dùa vào các câu hỏi ở SGK.
- Tìm hiểu phần còn lại.
<i>Tit : 26</i> <i> Ngày soạn: 29 /11 / 2008</i>
<b>( 1918-1939).</b>
II.châu âu trong những năm 1929-1939
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thc: Giúp Hs nắm vững:</b></i>
-Cuc i khng hong kinh t th giới 1929-1933 & tác động của nó
đối với Châu u.
-Vì sao CNPX thắng lợi ở Đức nhng lại thất bại ở Pháp.
<i><b>2. K nng:</b></i>
-S dng bn , biu .
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
<b>B. PHƯƠNG PHÁP</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giáo viên: Gi¸o ¸n, SGK , SGV , SBT, sách tham khảo.</b>
<b>- Hc Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bµi míi </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kim tra bi c: </b></i>
<b>-HÃy nêu tinh hình chung của các nớc t bản Châu Âu trong những năm </b>
1918-1929?
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Tiết trớc chúng ta đã tìm hiểu về sự biến động của Châu Âu </b></i>
trong thời gian 1918-1923.Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp giai đoạn
1929-1939.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv:Nhắc lại sự ổn định & phát triển
của TB Châu Âu trong giai
đoạn1924-1929 chỉ mang tính tạm
thời, không vững chắc.Vì thế, bớc
vào năm 1929, các nớcTB Châu Âu
lại rơi vào tình trạng khủng hoảng
trầm trọng( Khủng hoảng thừa) cha
từng có trong lịch sử các nớc TB.
Gv: Giải thích khái niệm khủng
hoảng thừa.
Gv: Nguyờn nhõn no dn n cuc
khng hong tha?
Hs: Trả lời.
Gv hỏi tiếp:những biểu hiƯn cđa sù
khđng ho¶ng
Hs: Mức SX của tồn thế giớiTB
giảm 42%, trong đó t liệu SX giảm
53%, số công nhân thất nghiệp lên
đến 50 triệu ngời.
Gv: H/dẫn hs quan sát sơ đồ hình
62SGK & hỏi em có nhận xét gì?
Hs: thảo luận-1nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung nhận xét, gv
chốt lại.
Gv: Cuộc khủng hoảng gây ra hậu
quả gì?
Hs:+ SX ỡnh đốn, nạn thất nghiệp,
nhân dân đói khổ, phong trào u
tranh ca nhõn dõn mnh m.
+CNPX lên cầm quyền.(Đức ,Italia)
<b>1.Cuộc khủng hoảng kinh tế thé </b>
<b>giới 1929-1933:</b>
<b>a.Nguyên nhân:</b>
-Sản xuất ồ ạt, chạt theo lợi nhuận.
-Hàng hoá ế thừa,cung vợt cầu.
-Ngời dân không có tiền mua sắm.
<b>b. Biểu hiện:</b>
-Mức SX toàn thế giới giảm 42%.
Công nghiệp sa sút, thất nghiệp lên
tới 50 triệu ngời.
<b>c. Hậu quả:</b>
Gv:đứng trớc tình hình đó, các nớc
TB có những biện pháp gì để thốt
khỏi cuộc khủng hoảng?
Hs: Dùa vào SGK trả lời.
Gv:Núi r 2 con ng thoỏt khi
khủng hoảng, tập trung phân tích về
q trình phát xít hố ở Đức,Ttalia.
Gv: “CNPX có nghĩa là chiến tranh”
em hiểu gì về câu nói này?
Hs: suy nghÜ tr¶ lêi,gv bỉ sung.
GV:Qua cc khđng ho¶ng kinh tÕ
1929-1933 em cã nhận xét gì về
cuộc khủng hoảng này?
HS; thảo luận-trình bµy.
Gv: Chốt lại: Đây là cuộc k/h diễn
ra ở tất cả các nớc TB, ảnh hởng
đến các nớc khác, là cuộc k/h kéo
dài nhất, lớn nhất, gây thiệt hại
nặng nề nhất.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>
Gv; Tríc nguy cơ xuất hiện CNPX
& chiến tranh, cao trào CM ở các
bùng nổ nh thế nào? Đảng cộng sản
có vai trò gì?
Hs: Cao trào CM diễn ra sôi nổi ở
nhiều nớc,Đảng cộng sản tập hợp
thống nhất lực lợng trong mặt trận
nhân dân chống PX.
Gv:H/d hs xem hình 63& hỏi vì sao
nhân dân Pháp đánh bại đợc CNPX
ở Pháp?
Hs: Vì ĐCS Pháp đã kịp thời tập
hợp lực lợng, thành lập MTND để
chống PX đợc nhân dân ủng hộ &
giành đợc thắng lợi.
Gv: Sau khi thắng lợi MTND pháp
đã thi hành những chính sách gì?
Hs:Dựa vào SGK trả lời.
Gv: Liên hệ thời kỳ mặt trận dân
chủ 1936-1939 ở Việt Nam.
Gv:H/d Hs tìm hiểu về CM ở Tây
Ban Nha& nêu rỏ điểm khác của
CMTây ban nha so với mặt trận
nhân Pháp.
Gv: Minh hoạ bức tranh hình 64
SGK.
-CNPX lên nắm chính quyền ở nhiều
nớc.
<b>2. Phong trào Mặt trận nhân dân </b>
<b>chống CNPX & chống chiến tranh</b>
<b>1929-1939 : </b>
- Trớc nguy cơ phát xít & chiến
tranh,QTCS chỉ đạo thành lập
MTND chống phát xít.
-ở Pháp: 5/1935 MTND chống phát
xít đợc thành lập, thi hành nhièu
chính sách tiến bộ,nới rộng quyền tự
do dân ch.
-Tây ban nha: 2/1936 MTND cũng
giành thắng lợi.
-Nhng cuối cùng thất bại.
<i><b>IV.Cng c: </b></i>
-Vì sao CNPX thắng lợi ở Đức nhng lại thất bại ở Pháp?
+ pháp: ĐCS đã kịp thời huy động công nhân xuống đờng đấu tranh, tập
hợp các đảng phái, đoàn thể trong 1 mặt trận chung:Mặt trận ND Pháp, cơng
lĩnh của mặt trận phù hợp với quyền lợi của đông o qun chỳng
<i><b>V. Dn dũ:</b></i>
-Học bài cũ.
-Tìm hiẻu bài mới: Níc MÜ gi÷a 2 cc chiÕn tranh.
<i>Tiết :27</i> <i> Ngày soạn: 2 /12 / 2008</i>
<b>(1918- 1939)</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
Gióp Hs nắm vững:
-Nhng nột chớnh v tỡnh hỡnh kinh t, xã hội Mĩ sau chiến tranh thế
giới thứ nhất.Sự phát triển nhanh chóng về kinh tế & những nguyên nhân của
sự phát triển đó., phong trào cơng nhân & sự thành lập ĐCS Mĩ.
-Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đối với nớc Mĩ &
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
-BiÕt sư dơng , khai thác tranh ảnh lịch sử,nhận xét, so sánh...
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
-Giúp HS nhận thức đợc bản chất của CNTB Mĩ, những mâu thuẩn gay
gắt trong lòng xã hội t bản Mĩ.
-Bồi dỡng ý thức đúng đắn về cuộc đấu tranh chống áp bức, bất công
trong xã hội t bản.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giáo viên: Giáo án, SGK , SGV , sách tham khảo.</b>
<b>- Hc Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Vì sao CNPX thắng lợi ở Đức nhng lại thất bại ở Pháp?</b></i>
<i><b>III. Ni dung bi mi: </b></i>
<i><b>1. t vn đề: Trong những năm 1918-1939 tình hình Châu Âu có biến động</b></i>
chúng ta đã tìm hiểu.Cịn tình hình nớc Mĩ trong thời gian đó nh thế nào?
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv: Dùng bản đồ thế giới chỉ rỏ vị
trí của nớc Mĩ & hỏi:Chiến tranh
thế giới thứ nhất đã tạo cho Mĩ
những cơ hội gì?
Hs: Mĩ tham chiến muộn, chiến
tranh không lan rộng đến nớc Mĩ,
thu nhiều lợi nhuận nhờ bn bán
vũ khí.
Gv: Sau chiÕn tranh, nỊn kinh tế Mĩ
tăng trởng cực kỳ nhanh chóng( Số
liệu),Hs quan sát hình 65, 66 SGK&
hỏi : em có nhận gì về sự phát triển
kinh tế Mĩ qua hình trên?
Hs:Dũng xe ụ tụ di vụ tn chng t
s phát triển của ngành chế tạo ô tô.
Gv:Tác động của ngành SX ô tô đến
kinh tế Mĩ nh thế nào?
Hs: Thúc đẩy các ngành khác phát
triển.
Gv: Hs quan sỏt hình 66,dùng bảng
Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến sự
phát triển của nền kinh tế Mĩ?
Hs: Cải tiến KT, thực hiện SX dây
chuỳen, tăng cờng độ lao động &
bóc lột cơng nhân.
Gv: KT Mĩ phát triển nhanh nhng
nhân dân có đợc hởng thnh qu ú
khụng?
Hs: Trả lời.
Gv:H/d hs Quan sát hình 67 so sánh
với hình 65,66& hỏi em có nhận
xét gì về hình ảnh khác nhau của
n-ớc Mĩ?
Hs: Thảo luận-Trình bày.
Gv: Nh vy s giu cú ca nớc Mĩ
chỉ nằm trong tay 1 số ngời, xã hội
không công bằng. Trong những năm
20 của thế kỷ 20 kinh tế Mĩ phát
triển mạnh mẽ, song đời sống nhân
dân bị bóc lột nặng nề->Phong trào
công nhân phát triển mạnh,Đảng
cộng sản Mĩ thành lập.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>
Gv: Ngay trong thời kỳ phồn vinh
kinh tế Mĩ đã tiềm ẩn những mâu
thuẩn.Hậu quả là xảy ra cuộc khủng
<b>I. N íc MÜ trong thËp niªn 20 của </b>
<b>thế kỷ 20:</b>
<b>1. Kinh tế:</b>
-Là trung tâm công nghiệp, thơng
mại, tài chính quốc tế.
<b>2. XÃ hội:</b>
- Công nhân bị bóc lột, nạn phân
biệt chủng tộc.
->Phong trào công nhân phát triển
mạnh .
-Tháng 5-1921 Đảng cộng sản Mĩ
đ-ợc thành lập.
<b>II. N ớc Mĩ trong những năm </b>
<b>1929-1939:</b>
hoảng kinh tế 1929-1933 làm chấn
động nền kinh tế tài chính Mĩ từ đó
GV: Hs đọc SGK( trang 94), quan
sát hình 68 & thảo luận: Nguyên
nhân bùng nổ&hậu quả của khủng
hoảng kinh tế?1nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung.
Gv: Để đa nớc Mĩ thoát khỏi khủng
hoảng, tổng thống mới Ru-Dơ-Ven
đã làm gì?
Hs: Thực hiện chính sách mới.
Gv: nội dung chính sách mới là gì?
Hs: Đa ra các biện pháp để Nhà nớc
kiểm soát, điều tiết SX, lu thơng
hàng hố.
Gv:Nªu nhËn xÐt cđa em về chính
sách mới qua hình 69?
Hs: Ngi khng l tợng trng cho vai
trị Nhà nớc trong việc kiểm sốt
nền kinh tế Mĩ, can thiệp vào tất cả
các lĩnh vực SX, lu thông phân phối
để đa nớc M thoỏt khi khng
hong.
Gv: Đánh giá của em về chính sách
mới?
Hs: Suy nghĩ trả lời.
Gv: Cht li: cu nguy cho TB Mĩ,
giải quyết phần nào khó khăn của
ngời lao động, góp phần duy trì chế
độ dõn ch t sn M.
khủng hoảng kinh tế toàn diện & sâu
sắc.
-Hậu quả: Kinh tế bị tàn phá, xà hội
khủng hoảng.
<b>2.Chính sách mới của </b>
<b>Ru-Dơ-Ven:</b>
<b>-Nội dung(SGK).</b>
+ Gồm những biện pháp giải quyết
thát nghiệp.
+Hồi phục kinh tế, tài chÝnh.
+Ban hành các đạo luật để phục hng
công ,nông nghip, ngõn hng.
+Nhà nớc kiểm soát chặt chẻ các
lĩnh vực.
+Ngân hàng tổ chức lại SX.
+Cu tr ngi tht nghip, tạo việc
làm cho ngời lao động.
+ổn định xã hội.
<b>-Tác dụng: Đã cứu nguy cho CNTB</b>
Mĩ, giải quyết phần nào khó khăn
của ngời lao động, góp phần duy trì
chế độ DCTS Mĩ.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
<i><b>-So s¸nh nỊn kinh tế Mĩ trong 2 giai đoạn: 1918-1929 &1929-1933.</b></i>
-Làm bài tập trắc nghiệm ( Gv chuẩn bị ở bảng phụ)
<i><b>V. Dn dũ:</b></i>
- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
- Tìm hiểu bài mới:Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
<i>Tit : 28</i> <i> Ngày soạn: ..7.. /...12. / 2008</i>
<b>(1918-1939)</b>
<i><b>1. Kiến thc: </b></i>
Giúp Hs nắm vững:
- tình hình kinh té chính trị, xà hội của Nhật bản sau chiến tranh thÕ
giíi thø nhÊt.
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
-Bồi dỡng khả năng sử dụng, khai thác t liệu ,tranh ảnh hiu nhng
vn lch s.
-Biết cách so sánh, liên hÖ & t duy...
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
-Giúp HS nhận thức rõ bản chất phản động của ,hiếu chiến,tàn bạo của
CNPX Nhật.
-Gi¸o dục t tởng chống CNPX, căm thù những tội ác mà CNPX gây ra.
<b>B. PHNG PHP GING DY</b>
- Nờu vn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: Giáo án, SGK , SGV ,bản đồ thế giới (bản đồ châu á).</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Nªu nội dung chủ yếu của chính sách mới của </b></i>
<i><b>III. Ni dung bài mới: </b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề:Trong những bài trớc, chúng ta đã tìm hiểu về các nớc t bản</b></i>
châu Âu & nớc Mĩ giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới.Hơm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu về 1 nớc t bản châu á, đó là Nhật Bản trong những năm 1918-1939.
<i><b>2. Triển khai b i:</b></i>à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv: Sử dụng bản đồ thế giới( bản đồ
châu á) giới thiệu vị trí của nớc
Nhật Bản ở châu á & trên thế giới.
Gv: Hãy nêu những nét chính của
tình hình kinh tế nớc Nhật sau
chiến tranh thế giới thứ nhất?
Hs: Sau Mĩ, Nhật thu đợc nhiều lợi
nhuận & không mất mát gì trong
chíên tranh thế giới thứ nhất..Nhật
Bản trở thành cờng quốc duy nhất ở
châu á.Tuy vậy nền kinh tế tăng
tr-ởng không đều, không ổn định, mất
cân đối giữa công nghiệp & nông
nghiệp.
Hs: §äc t liƯu trong SGK xem h×nh
70.
Gv: NhËn xÐt vỊ t×nh h×nh kinh tế
Nhật?( Thảo luận).
Hs: Chỉ phát triển trong vài năm đầu
sau chiÕn tranh, c«ng nghiệp tăng
nhng bấp bênh, nông nghiệp lạc
hậu.
Gv: Tình hình xà hội của Nhật bản
<b>I.Nhật Bản sau chiÕn tranh thÕ</b>
<b>giíi thø nhÊt:</b>
<b>*T×nh h×nh kinh tÕ:</b>
-Kinh tế phát triển trong những năm
đầu, phát triển không đều, không ổn
định, mất cân đối giữa công nghiệp
& nông nghiệp.
sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt nh
thÕ nµo?
Hs: Những khó khăn sau chiến
tranh làm bùng nổ các cuộc đấu
tranh, Bạo động lúa gạo cớp kho
thóc gạo chia cho dân nghèo. Trong
bối cảnh đó 7/1920 ĐCS thành lập
lảnh đạo phong trào công nhân đấu
Gv:Cuộc khủng hoảng kinh tế
1929-1933 đã tác động đến nền kinh t
Nht nh th no?
Hs: Khủng hoảng tài chính, kinh tÕ
(sè liƯu)-> nỊn KT Nhật giảm sút
nghiêm trọng.
<i><b> Hoạt động 2:</b></i>
Gv: trong thêi gian 1929-1933 NhËt
B¶n bị khủng hoảng kinh tế (số
liệu).
Gv: Vì sao Nhật bản ở châu á mà
vẫn bị khủng ho¶ng kinh tÕ? Hậu
quả?
Hs: Cũng nh các nớc TB khác nền
kinh tế Nhật không vững chắc.Hậu
quả kinh tế , xà hội suy sơp nghiªm
träng.
Gv: Để khắc phục tình trạng đó,
giới cầm quyền Nhật Bản đã làm gì?
Hs: Phát xít hố bộ máy nhà nớc,
tăng cờng chính sách quân sự hoá
đất nớc, gây chiến tranh xâm lợc ,
bành trớng ra bên ngoài.
Gv: Gọi Hs đọc SGK trang 97& hỏi
Quá trình thiết lập chế độ phát xít ở
Nhật đã diễn ra nh thế nào?
Hs: Quá trình thiết lập chế độ PX ở
nhật: Vẫn tồn tại chế độ chuyên chế
Thiên hoàng, kéo dài trong nhiều
năm(khác với ở Đức), gắn liền với
xâm lợc bành trớng ra bên ngoài.
Gv: Kế hoach xâm lợc của Nhật Bản
diễn ra nh thế nào?
Hs: Do thủ tớng Ta-Na-Ca đệ trình
lên Nhật hồng năm 1927 khởi đầu
chiếm TQ,sau đó châu á,toàn thế
giới.
Gv: H/d HS quan sát hình 71 SGK.
Gv: Cuộc đấu tranh chống PX của
nhân dân NB diễn ra nh thế nào? có
-Phong tro u tranh ca nhõn dõn
lờn cao.
-7-1920 Đảng cộng sản thành lập.
-Khủng hoảng tài chÝnh-> khđng
ho¶ng kinh tÕ.
<b>II. NhËt Bản trong những năm</b>
<b>1929-1939:</b>
-Khủng hoảng kinh tế, xà hội.
-Chủ nghĩa phát xít lên n¾m chÝnh
qun.
+Đối nội: Tăng cờng đàn áp,bóc lột
nhân dõn.
+Đối ngoại: Mở rộng chiến tranh
xâm lợc.
tác dụng gì?
Hs: Làm chậm quá trình phát xít
hoá ở Nhật.
<i><b>IV. Cng c: </b></i>
-Tình hình chung của Nhật Bản giữa 2 cuộc chiến tranh?
-Vì sao giới cầm quyền Nhật Bản tiến hành chiến tranh xâm lợc, bành
<i>trớng ra bên ngoài? (Bài tập trắc nghiệm).</i>
<i><b>V. Dn dũ:</b></i>
- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
- Tìm hiểu bài mới: Phong trào độc lập dân tộc ở châu á ( 1918-1939).
<i>Tiết : 29</i> <i> Ngày soạn: ....9 /.12... / 2008</i>
<i><b>1. Kin thc: </b></i>
Giúp Hs nắm vững
-Những nét mới của phong trào ĐLDT ở châu á trong những năm
1918-1939.
-Cách mạng Trung Quốc(1919-1939) diễn ra nh thế nào?
-Nét chung của phong trào ĐLDT ở Đông nam á.
<i><b>2. Kỷ năng</b></i>
-Biết cách khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để nhận biết bản chất của
sự kiện lịch sử.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i><b>-Bồi dỡng nhận thức về tính tất yếu của cuộc đấu tranh chống</b></i>
CNTD,CNĐQ của các dân tộc thuộc địa, phụ thuộc nhằm giành lại độc lập
cho dân tộc.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: Giáo án, SGK , SGV ,bản đồ thế giới (bản đồ châu á).</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Thắng lợi của cách mạng XHCN tháng Mời Nga & sự kết</b></i>
thúc cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất đã mở ra thời kỳ phát triển của phong
trào cách mạng châu á mà chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm
nay.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Gv: CM tháng Mời Nga & sự kết
thúc của chiến tranh thế giới thứ
nhất đã tác động nh thế nào đến
phong trào GPDT ở châu á?
Hs:1 phong trào CM mới đã lên cao
& lan rộng khắp châu lục.
Gv:Dùng lợc đồ châu á sau CT thế
giới thứ nhất xác định những nơi có
phong trào cách mạng:Đơng bắc á,
ĐNA, Nam á, Tây á.
Hs: Đọc phần t liệu SGK trang 99 .
Gv: Gọi hs lên bảng chỉ trên lợc đồ
các phong trào tiêu biểu.
Gv: Phong trµo GPDT sau CT thÕ
giíi thø nhÊt có quy mô nh thế nào?
Hs: Quy mô rộng khắp toàn thế
giới.
Hs: Thảo luận:Nét mới của phong
trào ĐLDT ở châu á?
(Giai cp cụng nhõn tớch cc tham
gia cách mạng,ở 1 số nớc họ đống
vai trị lảnh đạo thơng qua việc
thành lập & lảnh đạo CM của các
ĐCS: TQ,ĐNA,ấn độ.)
Gv: DÉn dắt :Trong vòng 20 năm,
giữa 2 cuộc chiến tranh,CM Trung
Quốc diƠn ra nhiỊu sù kiƯn phong
phó & diÔn biÕn phøc tạp.ở đây
chúng ta chỉ đi vào 1 số sự kiện cơ
bản.
Gv: Trình bày phong trào Ngũ tø
4-5-1919.Gi¶i thÝch tõ Ngị tø.
Hs: Thảo luận: Vì sao nói phong
Gv: Trong giai đoạn tiếp theo CM
phát triển nh thế nào?
Hs: Dựa vào SGK trả lêi , gv bổ
<b>I.Những nét chung về phong trào</b>
<b>ĐLDT ở châu á.Cách mạng Trung</b>
<b>Quốc trong những năm </b>
<b>1919-1939:</b>
<b>1.Nhữmg nét chung:</b>
-Phong trào cách mạng lên cao &
lan rộng khắp các châu lục.
-Giai cấp công nhân tích cực tham
gia cách mạng.
-Mt số Đảng cộng sản đợc thành
lập & đạo cách mạng.
<b>2.C¸ch mạng Trung Quốc trong</b>
<b>những năm (1919-1939):</b>
-Phong trào Ngũ Tứ(4-5-1919)
phong trào đấu tranh của học sinh,
sau lan sang giai cấp công nhân &
các tầng lớp khác.
-Mục đích: Chống lại âm mu xâu xé
Trung Quốc của các nớc đế
quốc.Đòi Mãn Thanh thực hiện cải
cách tiến bộ.
sung.
Gv: Trình bày sơ lợc cuộc chiến
tranh CM 1926-1927 của nhân dân
TQ nhằm đánh đổ các tập đoàn
quân phiệt đang chia nhau thống trị
ở TQ.Cuộc nội chiến 1927-1937
chống lại tập đoàn QD Đ của Tởng
giới thạch.(Nêu sự kiện Vạn Lý
Tr-ờng Chinh 1934).
Gv: Đặc điểm của CM Trung Quốc
thời kỳ này?
Hs: Cách mạng liên tục, chiến
tranh liên tục.ĐCS trởng thành &
giữ vai trò lảnh đạo cách mạng.
Gv: Từ tháng 7/1937đứng trớc
nguy cơ CNPX Nhật xâm lợc, ĐCS
đã đề nghị với Quốc dân đảng hợp
tác để chống Nhật.
-1926-1927 chiÕn tranh cách mạng
chống tập đoàn quân phiệt.
-1927-1937 Nội chiÕn chèng tập
đoàn Tởng Giới thạch.
-7-1937 Quốc Cộng hợp tác chống
Nhật.
<i><b>IV. Cng c: Lập bảng niên biểu lịch sử Trung Quốc từ năm 1919-1939</b></i>
(theo mẫu sau)
Thời gian: Nội dung sù kiƯn
4-5-1919
7-1921
1926-1927
1927-1937
Tõ 7-1937
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
- Häc bµi cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
- Tìm hiểu bài mới: Phong trào độc lập dân tộc ở châu á ( 1918-1939).
<i>Tiết 30 :</i> <i> Ngày soạn: 14 /.12 / 2008</i>
<b>(1919- 1939) (TiÕp theo)</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
-Những nét mới của phong trào ĐLDT ở châu á trong những năm
1918-1939.
-Cách mạng Trung Quốc(1919-1939) diễn ra nh thế nào?
-Nét chung của phong trào ĐLDT ở Đông nam á.
<i><b>2. K nng</b></i>
-Bit cỏch khai thỏc t liu, tranh ảnh lịch sử để nhận biết bản chất của
sự kiện lịch sử.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i><b>-Bồi dỡng nhận thức về tính tất yếu của cuộc đấu tranh chống</b></i>
CNTD,CNĐQ của các dân tộc thuộc địa, phụ thuộc nhằm giành lại độc lập
cho dân tộc.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
<b> - Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm</b>
<b>- Giỏo viờn: Giáo án, SGK , SGV ,bản đồ thế giới (bản đồ châu á).</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ:V× sao sau chiÕn tranh thÕ giíi thứ nhất, phong trào</b></i>
GPDT ở châu á lại phát triển m¹nh mÏ?
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề : Cũng nh Trung Quốc,phong trào độc lập dân tộc ở Đông nam</b></i>
á trong 20 năm giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới phát triển mạnh.Chúng ta
cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b> Hoạt động 2:</b>
Gv: Treo bản đồ ĐNA lên bảng, yêu
cầu HS kể tên các nớc ĐNA đầu thế
kỷ 20.
Gv:T×nh hình chung của các nớc
Đông nam á đầu thế kỷ 20?
Hs: Hầu hết là thuộc địa của
Hs:Sau thất bại của phong trào Cần
Vơng tầng lớp trí thức đều muốn
vận động cách mạng theo hng
CMDCTS.
Gv: Giải thích thêm.
Gv: Tại sao sau chiÕn tranhTG thø
nhÊt, phong trµo CM ë c¸c nớc
Đông nam á phát triển mạnh?
Hs: Tìm hiểu SGK suy nghÜ tr¶ lêi.
<b>II. Phong trào độc lập dân tộc ở</b>
<b>Đơng Nam á(1918-1939)</b>
<b>1.T×nh h×nh chung:</b>
-Đầu thế kỷ 20 , hầu hết các nớc
Đông nam á đều là thuộc địa của
thực dân (Trừ Thái lan).
Hs: Đọc SGK trang 101 thảo luận:
Những xu hớng của phong trào độc
Hs: Trình bày,gv bổ sung.
<b>+Nột mi: Xuất hiện xu hớng vô</b>
sản, g/c vô sản từng bớc trởng thành
& tham gia lảnh đạo phong trào.
Phong trào DCTS có tiến bộ rõ rệt.
<b>+Tác động: Phong trào cơng, nơng</b>
phát triển mạnh mẽ.
Gv: Nªu 1 sè phong trào tiêu biểu?
Hs: Dựa vào SGK trả lời.
Gv Sơ kết: nh vậy,phong trào GPDT
ở ĐNA phát triển song song 2xu
h-ớng t sản & vô sản.
Gv:Nêu vắn tắt các sự kiƯn tiªu
biĨu: Khëi nghÜaOng kÑo &
Com-Ma-đam ở Lào,phong trào DCTS
A-cha - hem-chiêu ở CPC, phong trào
công nông & Xô viết Nghệ Tĩnh ở
Việt nam.(có thể Hs trình bày).
Hs: Thảo ln:NhËn xÐt vỊ phong
trµo CM ở Đông Dơng?
Phong trào diễn ra sôi nổi dới nhiỊu
h×nh thøc.
Đcs Việt Nam (sau đổi là ĐCS
Đông Dơng) đợc thành lập & lảnh
đạo CM.
-Bớc đầu có sự liên minh chống đế
quốc của 3 dân tộc.
Gv: Phong trào CM ở Đông nam á
hải đảo phát triển nh thế nào?
Hs: Phong trào yêu nớc đã lôi cuốn
hàng triệu ngời tham gia, tgiêu biểu
ở In đô nê xi a.
Gv: Từ năm 1939-1940 phong trào
CM ở Đông nam á phát triển nh thế
nào?
Gv: Giải thích thêm.
-Giai cp vụ sản trởng thành , lảnh
đạo phong trào.
-Phong trµo dân chủ t sản cũng cã
tiÕn bé.
<b>2. Phong trào độc lập dân tộc 1</b>
<b>s n c ụng nam ỏ:</b>
<b>*Đông D ơng:</b>
-Din ra sơi nổi, với nhiều hình thức
phong phú, lơi cuốn đơng o nhõn
dõn tham gia.
- Đảng Cộng Sản thành lập.
<b>*Phong tro CM ở ĐNA Hải đảo:</b>
-Lôi cuốn hàng triệu ngời tham gia,
tiêu biểu ở In Đô Nê Xi ,ĐCS thành
lập sớm nht.
-Từ năm 1940 trở đi, chủ yếu chống
phát xít Nhật.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
- Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh giành độc lập ở Đông nam á sau
chiến tranh thế giới thứ nhất?
-LËp b¶ng thông kê sự thành lập các ĐCS ở Châu á ( 1918-1939)?
( Thời gian, tên các Đảng cộng sản).
<i><b>V. Dn dũ:</b></i>
-Học bài cũ dựa vào các c©u hái ë SGK.
<i>Tiết :31</i> <i> Ngày soạn: .16./.12. // 2008</i>
<b>Lµm bµi tËp lÞch sư.</b>
-Nhng kin thc c bn cú tớnh khái quát, trọng tâm của lịch sử thế
giới cận đại & LSTG hiện đại (1917-1939).
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
-Bồi dỡng kĩ năng sử dụng bản đồ để hiểu lịch sử.
-Biết cách khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để nhận biết bản chất của
sự kiện lịch sử.
-Rèn cho HS ý thức tự học, tự rèn, độc lập, sáng tạo, phát huy tính tự
chủ trong học tập.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i><b>-Giúp HS khắc sâu kiến thức cơ bản, nhận thức đợc quá trình phát triển</b></i>
của lịch sử.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO C : </b>
<b>- Giỏo viờn: -Bài soạn,SGK,SGV,SBT nâng cao.</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: KÕt hợp ở phần bài tập.</b></i>
<i><b>III. Ni dung bi mi: </b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv : yêu cầu hs hoàn thành những
bài tập đã học.
Hs: làm bài tập theo yêu cầu của gv.
<b>Hoạt động 2:</b>
Gv : chia nhóm học sinh-thảo
ln,gãp ý nh÷ng bài tập hs cha
hiểu,và có những ý kiến khác
nhau...
<b>Hot ng 3:</b>
Hs :lam bài tập theo yêu cầu của gv
Gv: theo dâi,nhËn xÐt.
<b>Hoạt động 4:</b>
Gv : Hớng dẫn Hs chỉ bản đồ,tranh
ảnh...và giải thích bản đồ,lợc đồ...
-Gv hớng dẫn HS hoàn thành các bài
tập đã học.
-Gv: Cho hs thảo luận ( 4 nhóm) ghi
lại các bài tập cha hiểu, bài tập mà
hs có ý kiến khác nhau. Sau đó gọi
từng nhóm đại diện trình bày, các
nhóm khác bổ sung, Gv hồn thiện.
-Gv: Treo bảng phụ phần bài tập Gv
ra ( nâng cao) gọi Hs lên bảng làm,
Hs dới lớp tự làm,sau đó Gv gọi hs
nhận xét,Gv chữa bài tập tại lớp &
ghi điểm.
-Gv:Dùng 1 số bản đồ, lợc đồ, tranh
ảnh hs chỉ, giải thích 1 số sự kiện.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
-Gv nhËn xÐt kÕt quả làm bài tập của học sinh
-Đánh giá ,chấm điểm những bài tốt
<i><b>V. Dn dũ:</b></i>
-Hoàn thành các bài tập ở líp & ë nhµ.
<i>Tiết : 32</i> <i> Ngày soạn: .16... /.12... / 2008</i>
<i><b>1. Kin thc: </b></i>
Giúp Hs nắm vững
-Nguyờn nhân chủ yếu dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
-Diễn biến chính của cuộc chiến tranh ( đặc biệt lu ý những sự kiện chủ
yếu).
-Kết cục& hậu quả nặng nề của chiến tranh đối với thế giới.
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
-Rèn luyện kĩ năng phân tích, đánh giá 1 số vấn đề, 1sự kiện lịch sử
quan trọng & tác động cảu nó đối với tình hình thế giới.
-Sư dơng tranh ¶nh, t liƯu lÞch sư.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i><b>-Giáo dục cho HS học tập tinh thần đấu tranh kiên cờng, bất khuất,của</b></i>
nhân loại chống CNPX, giải phóng đất nớc của các dân tộc bị xâm lợc,đặc
biệt cuộc chiến tranh giữ nớc vĩ đại của nhân dân Liên Xô.
-Bồi dỡng nhận thức đúng đắn về hậu quả của chiến tranh đối với toàn
thể nhân loại nâng cao ý thức chống chiến tranh, bảo vệ hồ bình, bảo vệ sự
sống của con ngời & nền văn minh nhân loại.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: Giáo án, SGK , SGV, bản đồ chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1.Đặt vấn đề: Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933, 1 số nớc t</b></i>
bản đã phát xít hố chính quyền.Chủ nghĩa phát xít lên nắm chính quyền ở 1
số nớc đã đặt nhân loại trớc nguy cơ của 1 cuộc chiến tranh mới-Chiến tranh
thế giới thứ hai.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b> Hoạt động 1:</b>
Gv: Gọi Hs đọc SGK &hớng dẫn hs
thảo luận: Những sự kiện diễn ra
trong các nớc t bản khoảng 20 năm
giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới?
+ Mâu thuẩn về quyền lợi, thị trờng,
thuộc địa giữa các nớc đế quốc.
+Khủng hoảng kinh tế thế giới
1929-1933.
+Các nớc chia thành 2 khối đế quốc
đối địch,mâu thuẩn gay gắt.
+Cả 2 khối đề coi Liên Xô là kẻ thù
cần tiêu diệt.
+ChÝnh sách nhợng bộ,thoả hiệp của
Anh, Pháp, Mĩ.
Gv: T những ý trên Gv chốt lại
nguyên nhân dẫn đến chiến tranh
thế giới thứ 2.
Gv: Những mâu thuẩn đó đợc phản
ánh nh thế nào trong quan hệ quốc
tế trớc chiến tranh?
Hs: Hình thành 2 khối đế quốc, 2
khối này cùng chống lại Liên Xơ.
Gv: Vì sao cả 2 khi u chng li
LX?
Hs: Liên xô là nớc XHCN.
Gv:H/d hs quan s¸t hình 75,giải
thích tại sao HÝt Le l¹i tấn công
châu âu trớc?
Hs: Gii lnh đạo các nớc châu âu
bị Đức điều khiển.Đức thấy cha đủ
sức đánh LX nên tấn cơng Châu âu
trớc.
Gv: Nãi vỊ sự kiện Đức tấn công Ba
Lan chiến tranh bùng nổ.
Gv: Vì sao đức lại tấn cơng Ba Lan?
Hs: Ba Lan là nớc đồng minh quan
trọng của A,P.Đức dò la thỏi ca
ca Anh,Phỏp.
<b> Hot ng 2:</b>
<b>I.Nguyên nhân bïng næ ChiÕn</b>
<b>tranh thÕ giíi thø hai:</b>
-Mâu thuẩn về quyền lợi giữa các
n-ớc quc.
-Khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
-Chính sách th¶o hiƯp cđa Anh,
Ph¸p, MÜ.
=>1-9-1939 chiÕn tranh thÕ giíi thø
hai bïng nỉ.
Gv: Dùng lợc đồ chiến tranh thế
giới thứ hai để tờng thuật.
Hs: Theo dỏi gv tờng thuật & sau đó
chỉ lại trên bản đồ.
Gv sơ kết nh vậy chiến tranh lan
rộng trên toàn thế giới, chiến sự đã
diễn ra trên khắp các mặt trận: Tây
âu,Xơ Đức,Châu á-Thái bình dơng,
Bắc Phi.
Gv: Với bản chất hiếu chiến,tàn
bạo, chủ nghĩa phát xít gây ra rất
nhiều tội ác đối với nhân loại.
Gv:H/d hs xem h×nh77,78 SGK.
Gv: TÝnh chÊt cđa cc chiÕn tranh
trong giai đoạn 9-1939-> 6-1941?
(Th¶o luËn).
Hs:Mang t/cĐQCN, phi nghĩa đối
với cả 2 bên tham chiến.Đó là cuộc
chiến tranh giữa 2 tập đoàn đế quốc
nhằm tranh giành thuộc địa & phạm
vi thống trị trên thế giới.
Gv:Thông báo về sự thành lập mặt
trận đồng minh chống PX & hỏi:
Mục đích của việc thành lập mặt
trận đồng minh?
Hs:Nhằm đoàn kết, tập hợp lực lợng
trên toàn thế giới để tiêu diệt
CNPX.
Gv:Dùng lợc đồ chiến thắng
Xta-Lin-Grỏt tng thut.
Gv: Chiến thắng này có ý nghÜa nh
thÕ nµo?
Hs: Tạo ra bớc ngoặc làm xoay
chuyển tình thế của chiến tranh thế
giới .Từ đây, Hồng quân LX& liên
quân Anh,Mĩ liên tiếp mở nhiều
cuộc phản công trên các mặt trận.
Gv: Dùng lợc đồ chỉ các cuộc phản
công của Hồng quân LX & liên
quân Anh,Mĩ.
Gv: Têng thuËt trËn tÊn c«ng BÐc
Lin.
-Gv: Dùng lợc đồ để giảng về phần
Hồng quân LX cùng nhân dân các
nớc đánh bại quân Nhật & việc Mĩ
ném 2 quả bom nguyên tử xuống
Nhât bản.
Gv: V× sao MÜ ném bom nguyên tử
<b>1.Chiến tranh bùng nổ & lan rộng</b>
<b>toàn thÕ giíi( tõ ngày1-9-1939-></b>
<b>đầu năm 1943):</b>
-Đức chiếm châu Âu.
-Đức tấn công Liên Xô.
-Nhật chiếm Đông nam á, Thái bình
dơng.
-I-ta-li-a tấn công Bắc Phi.
->Chiến tranh lan rộng tồn thế giới.
-Tính chất: Đế quốc chủ nghĩa,
chiến tranh phi nghĩa đối với cả 2
bên tham chiến .
-1-1942 mặt trận Đồng minh chống
phát xít đợc thành lập.Nhằm đoàn
kết, tập hợp lực lợng thế giới tiêu
diệt CNPX.
<b>2.Quân Đồng minh phản công,</b>
<b>chiến tranh kết thúc (đầu năm</b>
<b>1943 đến 8-1945).</b>
- Chiến thắng Xta-Lin-Grát.->Bớc
ngoặt của chiến tranh.
- Quõn ng minh phn cụng.
+Giải phóng lảnh thổ Liên Xô & các
nớc Đông Âu.
+Giải phóng Bắc phi,phát xít ItaLia
đầu hàng.
-Chiến dich công phá BÐc lin
(4-1945) ph¸t xít Đức đầu hàng ( 5/9
1945).
-Phát xít Nhật đầu hàng(
15-8-1945).Chiến tranh kết thúc.
<b>*Vai trò của Liên Xô:là lực lợng ®i</b>
®Çu, chđ chèt gãp phần tiêu diệt
CNPX.
<b>*Tính chất:</b>
-L cuộc chiến tranh đế quốc, phi
nghĩa.
xuống Nhật Bản? có phải vì thế mà
Nhật Bản đầu hµng?
Hs:Để chứng tỏ sức mạnh của Mĩ,
tranh cơng với LX.Đạo quân chủ
lực của Nhật đã thua, phe phát xít
hấp hối.Nhật Bản thua là tất yếu.
Gv: Nói thêm về hậu quả của 2 quả
bom nguyên tử lên án việc chạy đua
vũ trang, sử dụng vũ khí nguyên tử,
chất độc hoá học.Liên hệ việc Mĩ sử
Gv:H/d thảo luận :Liên xơ có vai trị
nh thế nào trong việc đánh thắng
CNPX?
Hs: 1 nhóm trình bày các nhóm
khác bổ sung.
Gv: Nêu tÝnh chÊt cña chiÕn tranh
thÕ giíi thø hai?( Th¶o ln).
<b>Hoạt động3:</b>
Gv: Kết cục là CNPX thất bại thảm
hại.
Hs: xem h×nh 77,78.79 SGK& bảng
thống kê thiệt h¹i vỊ ngêi & cđa
trong chiÕn tranh thÕ giíi thø 2.
Gv: Em cã nhËn xÐt & suy nghÜ g×
vỊ hậu quả của chiến tranh TG thứ 2
so sánh với chiến tranh thế giới thứ
nhất? (Thảo luận).
Hs: Toàn nhân loại phải gánh chịu
hậu quả thảm khốc do chiến tranh
g©y ra.Chóng ta phải ngăn chặn
chiến tranh.
Gv:Việc chống chiến tranh, bảo vệ
hoà bình hiện nay nh thế nào?
-Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi.
chiến bảo vệ tổ quốc thì tính chất
thay đổi: Đó là cuộc chiến tranh
chính nghĩa ,bảo vệ Tổ quốc,giải
phóng nhân loại.
<b>III.KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ </b>
<b>giíi thø hai : </b>
-Chđ nghĩa phát xít bị tiêu diệt.
-Hậu quả thảm khốc.
-Tỡnh hỡnh thế giớicó những biến đổi
căn bản.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
<i><b> -LËp niªn biĨu nh÷ng sù kiƯn chÝnh cđa chiÕn trangh thÕ giíi thø 2:</b></i>
<b>Niên đại</b> <b>Sự kiện</b>
- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
- Tìm hiểu bài mới: Sự phát triển của khoa học-kĩ thuật & văn hoá thế
giới nữa đầu thÕ kû 20.
<i>Tiết :33</i> <i> Ngày soạn:21 /12 / 2008</i>
<b>thế giới nửa đầu thế kỉ XX</b>
<i><b>1. Kin thc: </b></i>
Giúp Hs nắm vững
- Những tiến bộ vợt bậc của khoa học - kĩ thuật thế giứi nữa đầu thế kỉ
XX.
- Sự hình thành và ophát triển của một nền văn hóa mới - văn hoá Xô
viết trên cơ sở t tởng của chủ nghĩa Mác - Lê nin và sự kế thừa những tinh
hoa văn hoá của nhân lo¹i.
<i><b>2. Kỷ năng</b></i>
- Rèn luyện cho hs kĩ năng so sánh đối chiếu lịch sử, kích thích sự say
mê tìm tòi, sáng tạo khoa học kĩ thuật của hs.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Hiểu đợc những tiến bộ của khoa học kĩ thuật cần đợc sử dụng vì lợi
ích của con ngời.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>- Giỏo viờn:Tranh ảnh về những thành tựu văn hoá khoa học kĩ thuật,t</b>
liệu lịch sử về các nhà văn nhà khoa học.
<b>- Hc Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bµi míi </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kim tra bi c: Nguyên nhân, diễn biến của cuộc chiÕn tranh thÕ giíi</b></i>
thø hai?
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1.Đặt vấn đề Đầu thế kỉ XX, thế giới đã có những tiến bộ vợt bậc về khoa </b></i>
học kĩ thuật, đặc biệt là một nền văn hoá mới- văn hoá Xơ viết đợc hình
thành trên cơ sởcủa chủ nghĩa Mác - Lê nin và kế thừa những tinh hoa của
nhân loại. Những tiến bộ đó dã đợc ứng dụng vào cuộc sống, năng cao đời
sống con ngời. Hơm nay, chúng ta cúng nhau tìm hiểu về sự phát triển đó..
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv: Em cho biết những phát minh
mới về vật lí đầu thế kỉ XX?
Hs: Dựa vào sgk để trả lời.
Gv: giíi thiƯu vỊ Anh-xtanh, những
phát minh của ông.
Gv: Em cho bit nhng phỏt minh
mới về các lĩnh vực khoa học khác?
Hs: Lí thuyết cấu tạo nguyên tử
-năm 1945 bom nguyên tủ ra đời tại
Mĩ; hiện tợng phóng xạ nhân tạo,
phản xạ có điều kiện, kháng sinh...
Gv: Em hãy nêu những phát minh
khoa học cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ
XX c a vo s dng?
Hs: Điện tín, điện thoại, rađa, hàng
không, điện ảnh...
Gv: Tỏc ng ca nhng phỏt minh
ú n cuộc sống con ngời?
Hs:Tích cực: Mang lại cuộc sống tốt
đẹp về vật chất và tinh thần cho đời
sống con ngời.
<b>1. Sự phát triển của khoa học - kĩ </b>
<b>thuật của thế giới nửa đầu XX:</b>
- Vật lí: Thuyết tơng đối của
Anh-xtanh.
- Hoá học khoa học về trái đất đều
đạt đợc những thành tựu to lớn,
- Nhiều phát minh khoa học đợc đa
vào sử dụng.
- Tác động:
Gv: Những hạn chế cuả sự phát triển
của KHKT ?
Hs: Ch tạo ra vũ khí hiện đại, gây
thảm hoạ cho loài ngời (bom
ngun tử).
Gv: Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ lêi nãi
cđa nhµ khoa häc N«-ben (sgk
tr10)?
Hs: khkt phát triển, cuộc sống con
ngời văn minh hơn. Con ngời phải
biết phát huy những thành tựu rực rỡ
của khkt đồng thời củng phải biết
khắc phục những hạn chế của nó với
phơng châm khkt phát triển phải
phục vụ đời sống con ngời.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
Gv: Nền văn hố Xơ viết đợc hình
thành trên cơ sở nào?
Hs: - T tëng cña chñ nghÜa
Mác-Lê-nin.
- Tinh hoa di sản văn hoá nhân loại.
Gv: Em hÃy trình bày những thành
tựu văn hoá Xô viết nửa đầu XX?
Hs: Thảo luận nhóm
Gv cht li v phõn tích thêm dựa
vào sách lịch sử thế giới tập IV.
Gv: Tại sao nói xoá mù chữ là
nhiệm vụ hàng đầu trong việc xây
dựng nền văn hoá mới ở Liên xơ?
Hs: Trình độ dân trí phải đợc nâng
cao muốn xây dựng CNXH phải có
con ngời XHCN.
Gv: Em h·y cho biết những thành
tựu của văn hoá nghƯ tht X«
viÕt?
Hs: dựa vào sgk tr li.
Gv; Em hÃy kể những tác phẩm văn
học Xô viết mà en biết?
Hs: "Thộp đã tôi thế đấy"; "Ngời
me"; "Sông đông êm đềm"...
Gv: Liên xô củng đạt đợc nhiều
thành tựu rực rở trên lĩnh vực khoa
học. Em hãy kể tên những thành tựu
mà Liên xô đạt đợc?
Hs: Giả quyết thành công vấn đề
nguyên tử, sử dụng chúng vào mục
đích hhồ bình. đi đầu trong lĩnh
vực nghiên cứu khoảng không vũ
trụ.
+ H¹n chÕ: ChÕ t¹o ra vò khÝ gây
thảm hoạ cho con ngời.
<b>II. Nền văn hoá Xô viết hình </b>
<b>thành và phát triển:</b>
<b>1. Cơ sở hình thành:</b>
- T tởng của chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
- Tinh hoa di sản văn hoá nhân loại.
<b>2. Thành tựu:</b>
- Năm 1921 - 1941, xoá nạn mù chữ
cho 60 triệu ngời.
- Phát triển hệ thống giáo dục quốc
dân
- Phát triển văn học nghệ thuật, xãa
bá tµn d cđa x· héi cđ.
- Cã nh÷ng cèng hiÕn lớn lao cho
văn hoá nhân loại: thi ca, sân khấu,
điện ảnh.
- XuÊt hiÖn mét sè nhà văn nổi
tiếng:
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
<i><b> - Em hãy nêu những thành tựu khkt của thế giới nữa đầu thế kỉ XX?</b></i>
- Những tác động tích cực, tiêu cực của khkt đến đời sống con ngời?
- Em hãy nêu những thành tựu văn hố Xơ viết nữa đầu thế kỉ XX?
<i><b>V. Dặn d:</b></i>
- Học bài cũ dựa vào các câu hái ë SGK.
<i>Tiết :34</i> <i> Ngày soạn:23 /12 / 2008</i>
<b>(phần từ năm 1917 đến năm 1945)</b>
<i><b>1. Kiến thc: </b></i>
Giúp Hs nắm vững
- Những sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới giữa hai cuộc chiến tranh thÕ
- Năm đợc những nội dung chính của lịch sử thế giới trong những năm
1917 - 1945.
<i><b>2. Kỷ năng: </b></i>
-RÌn luyện cho hs kĩ năng lập bảng thống kê, lựa chọn lịch sử tiêu biểu,
tổng hợp, so sánh và hệ thống hoá sựu kiện lịch sử.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Củng cố năng cao t tởng, tình cảm cách mạng, chủ nghĩa yêu nớc và
chủ nghĩa quốc tế chân chính, tinh thần chống chiến tranh, chống chủ nghĩa
phát xít và baot vệ hoà bình thế giới.
<b>B. PHNG PHP GING DY</b>
- Nờu vn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: Bảng thống kê các sự kiện cơ bản của LSTG hiện đại</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. n nh lp:</b></i>
<i><b>II. Kim tra bi c: Lòng vào quá trình ôn tập.</b></i>
<i><b>III. Ni dung bi mi: </b></i>
<i><b>1.t vn đề: Từ 1917 - 1945, thế giới đã xảy ra nhiều sự kiện lịch sử, những</b></i>
biến cố lịch sử, tạo ra những bớc phát triển mới của lịch sử thế giới. Hơm
nay, chúng ta ơn lại những sự kiện chính, với phơng pháp lập bảng thống kê.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIN THC</b>
<b> Hot ng 1:</b>
Gv cùng hs thống kê những sù kiƯn
lÞch sư chÝnh tõ 1917 1945.
T.gian Sù kiƯn KÕt quả
Gv viết ra bảng phụ dựa vào sgk tr
<b>I. Nh÷ng sù kiƯn chÝnh:</b>
112.
<b> Hoạt động 2:</b>
Gv: Chia hs làm 5 nhóm mỗi nhóm
trình bày một sự kiện chủ yếu của
lịch sử thế giới hiện đại từ 1917 -
1945.
Gv: Em hãy trình bày 5 sự kiện lịch
sử chủ yếu từ 1917 đến 1945?
Hs: - Cách mạng XHCN tháng mời
Nga 1917.
- Phong trµo cách mạng 1918 -1923
ở châu Âu.
- Phong tro c lp dân tộc ở châu
á.
- Cc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi
1929 - 1933.
ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai 1939
-1945.
Gv: gọi từng nhóm 1 lên trình bày
lần lợt các sự kiện.
Gv:Ti sao gọi đó là sựu kiện
chính?
Hs:Tr¶ lêi.
Gv nhận xét cách lập luận của từng
nhóm sau đó phân tích thêm .
<b>II. Nh÷ng néi dung chủ yếu:</b>
- Cách mạng XHCN tháng mời Nga
1917.
- Phong trào cách mạng 1918 -1923
ở châu Âu.
- Phong tro c lp dân tộc ở châu
á.
- Cc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi
1929 - 1933.
ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai 1939
-1945.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
- Thống kê 5 sự kiện chủ yếu cua lịch sử thế giới 1917 - 1945. ý nghĩa
của các sự kiện đó?
- Su tầm tài liệu, tranh ảnh, bản đồ về những nội dung chủ yếu của lịch
sử thế giói hiện đại 1917 - 1945.
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
<i>Tiết :35</i> <i> Ngày soạn:29 /12 / 2008</i>
Giúp Hs nắm vững kiến thức lịch sử đã học ở chơng 1 đến chơng V.
<i><b>2. Kỷ năng</b></i>
<i><b>-Gi¸o dơc HS tÝnh tù học, tự rèn, tính trung thực và tự giác trong kiÓm </b></i>
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
-Tù luËn
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: Gv ra đề kiểm tra & Đáp án.</b>
<b>- Học Sinh: Hoàn thành phần bài tập ở sách bài tập chơng 1 & 2.Ôn kĩ </b>
các phần GV đã hớng dẫn ở tiết trớc.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1.Đặt vấn đề: Gv phát đề.</b></i>
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>§Ị ra:</b>
<b>1. Trình bày ý nghĩa lịch sử của</b>
Cơng xã Pa- ri.
<b>2. Vì sao gọi Chiến tranh giành</b>
độc lập của các thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ là một cuộc Cách mạng tư
<b>3.Nêu những diển biến chính của</b>
chiến tranh thế giới thứ
hai(1939-1945)?
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM LỊCH </b>
<b>SỬ 8</b>
<b>1.(3điểm)</b>
-Lật đổ chính quyền tư sản,...
-Xây dựng nhà nước của giai
cấp vô sản...
-Nêu gương về chủ nghĩa anh
hùng cách mạng và để lại những
bài học quý báu...
<b> 2.(3điểm)</b>
Gọi cuộc chiến tranh giành độc
lập ở Bắc Mĩ là cuộc cách mạng
tư sản vì: -Giải
phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi ách
đô hộ của chủ nghĩa thực dân.
-Mở đường cho chủ nghĩa tư bản
phát triển.
1.ChiÕn tranh bïng næ & lan rộng
toàn thế giới( từ ngày1-9-1939-> đầu
năm 1943):
-Đức chiếm châu Âu.
-Đức tấn công Liên Xô.
bình dơng.
-I-ta-li-a tấn công Bắc Phi.
->Chiến tranh lan rộng toàn thế
giới.
-1-1942 mặt trận Đồng minh
chống phát xít đợc thành lập.Nhằm
đoàn kết, tập hợp lực lợng thế giới
tiêu diệt CNPX.
2.Quân Đồng minh phản công,
chiến tranh kết thúc (đầu nm 1943
n 8-1945).
- Chiến thắng
Xta-Lin-Grát.->B-ớc ngoặt của chiến tranh.
- Qn đồng minh phản cơng.
+Giải phóng lảnh thổ Liên Xụ &
cỏc nc ụng u.
+Giải phóng Bắc phi,phát xít
ItaLia đầu hàng.
-Chiến dich công phá Béc lin
(4-1945) phát xít Đức đầu hàng
( 5/9/1945).
-Phát xít Nhật đầu hàng(
15-8-1945).ChiÕn tranh kÕt thóc.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
-Gv thu bµi-nhËn xÐt
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
- Về nhà xem lại bài đã làm
-Nghiªn cøu bài: Cuộc kc chống thực dân Pháp...
<i>Tit :36</i> <i> Ngày soạn: .... /.... / 2008</i>
I.thực dân pháp xâm lợc việt nam
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thc: </b></i>
Giúp Hs nắm vững
-Nguyên nhân TD Pháp xâm lợc Việt nam ( nguyên nhân sâu xa &
nguyên nhân trực tiếp).
-Quá trình TD Pháp xâm lợc Việt nam ( chiến sự ở Đà Nẵng & Gia
Định).
<i><b>2. Kỷ năng</b></i>
-Rèn luyện cho HS phơng pháp quan sát tranh ảnh,sử dụng bản đồ, các
t liệu lịch sử, văn học để minh hoạ, khắc sâu những nội dung cơ bản của bài.
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
-Gióp HS nhận thức rõ bản chất bản chất tham lam, tàn bạo , hiếu chiến
của thực dân .
-ý chớ thống nhất đất nớc.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: SGK , SGV, lợc đồ ĐNÁ,bản đồ chiến trờng ĐN, GĐ.</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
1.Đặt vấn đề: Giới thiệu bài mới: Nửa cuối thế kỷ 19, sau khi Châu âu & Bắc
Mĩ hồn thành CMTS, đổ xơ đi chiếm phần còn lại của thế giới (châu á, châu
phi).Bởi chúng cần nhu cầu về thị trờng & thuộc địa, các nớc nghèo trở
thành nạn nhân, Viện nam cũng nằm trong xu thế chúng đó.Trớc tình hình
đó nhân dân Việt nam đã làm gì, thái độ của nhà Nguyễn ra sao? Hơm nay
chúng ta tìm hiểu nội dung của bài.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv:Tình hình nhà Nguyễn nữa đầu
thế kỷ 19?
Hs: Nhí l¹i kiÕn thøc häc ë líp 7:
nhà Nguyễn khủng hoảng, suy
yếu...
Gv: Trong khi ú cỏc nớc phơng Tây,
sau khi hoàn thành CMTS, đẩy
mạnh xâm chiếm các nớc phơng
Đơng.
Gv:Pháp đã có âm mu xâm lợc VN
từ khi nào? Thể hiện?
Hs:Âm mu xâm lợc VN của Pháp đã
có từ lâu.Họ đã sử dụng các phần tử
Gv: Tại sao pháp xâm lợc Việt nam?
Hs:CNTB phát triển mạnh cần có thị
trừơng, ngun liệu,VN có vị trí đại
lý quan trng giu ti nguyờn, ch
<b>1.Chiến sự ỏ Đà Nẵng những năm </b>
<b>1858-1859:</b>
a.Nguyên nhân:
*Nguyên nhân sâu xa:
-Chủ nghĩa t bản phát triển, cần
nguyên liệu, thị trờng.
-Việt nam có vị trí quan trọng, giàu
tài nguyên.
<b>*Nguyên nhân trực tiếp:</b>
<b>- Thực dân Pháp lấy cớ bảo vệ đạo </b>
Gia Tô.
-Sự yếu đuối , bạc nhợc , chính sách
<b>thủ cựu của triều đình Huế.</b>
b.DiƠn biÕn:
phong kiÕn suy yÕu.
Gv:Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm
mục tiêu tấn cơng vào nớc ta?
Hs: Đà Nẵng gần Huế,có cảng nớc
sâu, hậu phơng giàu có, giáo dân
đơng,chiếm Đà Nẵng kéo quân ra
Huế buộc triều đình đầu hàng, kết
thúcchiến tranh (đánh nhanh,thắng
nhanh).
Gv: T×nh h×nh chiÕn sự ở Đà Nẵng
diễn ra nh thế nào?
Gv: Bớc đầu quân pháp bị thất bại ra
sao?
Hs: Quõn dõn ta chống trả quyết liệt,
trong 5 tháng Pháp chỉ chiếm bán
đảo Sơn Trà, kế hoạch thất bại.
Gv: Chuyển tiếp.
<i><b> Hot ng 2:</b></i>
Gv: Vì sao thất bại ở Đà Nẵng, Pháp
chọn Gia Định làm mục tiêu tấn
công?
Hs: Chim vựa lúa, cắt nguồn lơng
thực của triều đình Huế. Chiếm các
Gv: Dùng lợc đồ xác định vị trí Gia
Định.
Gv: ChiÕn sù ở Gia Định diễn ra nh
thế nào?
Hs: Dựa vào SGK trả lời ,gv bổ sung.
Gv: Trình bày tiếp chiến sù nh÷ng
năm 1860- 1862.Thái độ ,sách lợc
sai lầm của các tớng lĩnh để mất 3
tỉnh miền Đơng & Vĩnh long vào
tay Pháp.
Hs: Dùa vµo SGK tr¶ lêi ,gv bỉ sung.
Gv: Th¶o ln: Em cã nhËn xÐt g× vỊ
thái độ chống Pháp của triều đình
Hu?
Hs: Không kiên quyết chống xâm lợc
bt u cuc xõm lợc nớc ta.
-Quân dân ta anh dũng chống trả
làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh
,thắng nhanh” của Pháp.
<b>2.ChiÕn sự ở Gia Định năm 1859:</b>
-Tháng 2-1859 Pháp kéo quân vào
Gia Định.
, khụng nm thi cơ,bỏ lỡ thời cơ
giữ độc lập.
Gv: Trong khi triều đình nhu nhợc,
nhâ dân nam Kỳ chống Pháp quyết
liệt ( Đọc 1 đoạn Văn Tế Nghĩa sĩ
Cần Giuộc).
Gv: Thái độ của nhà Nguyễn khi để
mất 3 tỉnh miền Đông Nam kỳ?
Hs: Ký hiệp ớc với Phỏp.
Hs: Đọc nội dung hiệp ớc(Sgk trang
116).
<b>Hs: Thảo luận:</b>
Những nguyên nhân nào khiến nhà
Nguyễn ký hiệp ớc nhâm Tuất?
Đánh giá của em về hiệp ớc 1862?
Hs: +Nhà Nguyễn nhợng bộ Pháp để
bảo vệ quyền lợi giai cấp & dịng
họ, rảnh tay phía nam để đối phó
+ Nhà Nguyễn phải chịu trách
nhiệm về việc để mất 1phần lảnh
thổ vào tay giặc.
Gv: Thái độ của nhân dân ta trớc
việc triều đình ký hiệp ớc?
Hs: Nhân dân ta khơng nản chí, tiếp
tục tự động đứng dậy kháng chiến
chống Pháp, bảo vệ độc lập dân tộc.
-Nhân dân Gia Định tự động kháng
chiến.
-2-1861 Pháp chiếm 3tỉnh miền
Đơng Nam Kỳ & tỉnh Vĩnh Long.
-5-6-1862 triều đình Huế ký hiệp ớc
Nhâm Tuất, nhợng bộ cho Pháp
nhiều quyền li.
<i><b>IV. Cng c: </b></i>
-Thực dân Pháp thực hiện âm mu xâm lợc VN nh thế nào?
-Lập bảng niên biểu những sự kiện chính trong cuộc kháng chiến
chốngPháp cđa nh©n d©n ta tõ 1858-1862:
Thêi gian: Sù kiƯn
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
- Häc bµi cị dùa vµo các câu hỏi ở SGK.
- Đọc phần 2 của bài suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.
<i>Tit :37</i> <i> Ngày soạn: .... /.... / 2008</i>
-Thc dân Pháp nổ súng xâm lợc ,triều đình bạc nhợc chống trả yếu ớt &
đã ký điều ớc cắt 3 tỉnh Đông Nam kỳ cho Pháp.
- Nhân dân ta đứng lên chống Pháp ngay từ những ngày đầu chúng xâm
l-ợc Đà Nẵng, 3 tỉnh miền Đông, 3tỉnh miền Tây quần chúng nhân dân là thế
lực hiệu quả nhất ngăn chặn sự xâm lợc của TD Pháp.
<i><b>2. Kỷ năng</b></i>
-Hớng dẫn cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ, nhận xét & phân tích những
tranh ảnh, t liệu lịch sử.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Hs cần thấy rõ & trân trọng sự chủ động, sáng tạo, quết tâm, đứng lên
kháng chiến chống xâm lợc của nhân dân ta.
- Giáo dục các em lịng kính u những lảnh tụ nghĩa quân, họ đã quyết
phấn đấu hy sinh cho độc lập dân tộc.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: Giáo án, SGK , SGV ,bản đồ thế giới (bản đồ châu á).</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1.Đặt vấn đề: Tiết trớc chúng ta đã học quá trình xâm lợc của TD Pháp</b></i>
(1858-1862), triều đình Huế đã nhu nhợc đầu hàng, nhợng bộ 3 tỉnh miền
đông Nam kỳ cho Pháp.Nhng nhân dân ta quyết đứng lên kháng chiến ngay
từ những năm đầu chúng nổ súng xâm lợc ở Đà Nẵng, Gia Định, quần chúng
là thế lực hiệu quả nhất nhằm ngăn chặn sự xâm lợc của TD Pháp.Hơm nay
chúng ta tìm hiểu nội dung bài học.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
HS: §äc mơc 1 SGK.
Gv: Dùng bản đồ VN gọi Hs xác
định những địa danh nổ ra phong
trào kháng chiến của nhân dân ta ở
Đà Nẵng & 3 tỉnh Miền Đông Nam
kỳ.
<b>1.Kháng chiến ở Đà Nẵng và 3 </b>
<b>tỉnh miền đông Nam Kỳ:</b>
<b>-Tại Đà Nẵng, nghĩa quân nổi lên </b>
phối hợp với quân triều đình.
Gv:Thái độ của nhân dân ta khi phỏp
xõm chim Nng?
Hs:Trả lời.
Gv:Giải thích thêm.
Gv:Sau khi thất bại ở Đà Nẵng,Pháp
kéo quân vào Gia Định, phong trào
kháng chiến ở Gia Định ra sao?
Gv:Em biết gì về cuộc khởi nghĩa
Tr-ơng Định?
Hs: Cuc khi nghĩa điển hình nhất
lúc đó.
Gv:Trình bày chi tiết về cuộc khởi
nghĩa của Trơng Định & hình 85 để
minh ho(SGV trang 163).
Gv: Sau khi K/n Trơng Định thất
bại phong trào kháng chiến ở Nam
bộ phát triển ra sao?
Hs: Trơng Quyền tiếp tục đa 1bộ
phận nghĩa quân lên Tây Ninh kết
hợp với ngời CPC chống Pháp, còn
các bộ phận khác toả đi các nơi lập
căn cứ kháng Pháp.
Gv: Tho lun so sỏnh thỏi , hnh
sông Vàm Cỏ Đông.
-Nghió quân của Trơng Định hoạt
động ở căn cứ Gò Cụng lm cho
<i>ch tht iờn bỏt o.</i>
-Năm 1862 gần nh tỉng këi nghÜa
toµn miỊn.
động của nhân dân & của triều đình
Hs: Nhân dân:căm phẫn, tự động
nổi dậy chống Pháp bảo vệ chủ
quyền dân tộc, gây cho địch nhiều
khó khăn, thiệt hại.
+ Triều đình: Yếu đuối , bạc nhợc
sợ dân hơn sợ giặc nên đã hồ hỗn,
ký hiệp ớc 1862 để bảo vệ quyền lợi
giai cấp, rảnh tay đàn áp phong trào
nông dân.
<b>Hoạt động 2:</b>
Gv: Bối cảnh lịch sử nớc ta sau hiệp
-íc 1862?
Hs: Triều đình Huế ảo tởng vào
“lòng tốt” của Pháp nên thực hiện
những cam kết, tập trung lực lợng
đối phó khởi nghĩa nơng dân, xin
chuộc lại 3 tỉnh miền Đông.
Gv: Lợi dụng sự bạc nhợc của triều
đình TD Pháp tiếp tục làm gì?
<i>Hs: Chiếm 3tỉnh miền Tây.</i>
<b>2.Kh¸ng chiÕn lan réng ra 3 tỉnh </b>
<b>a.Tình hình nớc ta sau điều íc </b>
<b>1862</b>
-Triều đình tìm mọi cách đàn áp
phong trào cỏch mng.
-Cử 1phái đoàn sang Pháp xin chuộc
lại 3tỉnh miền Đông Nam kỳ nhng
không thành.
<b>b.Thực dân Pháp chiếm 3tỉnh </b>
<b>miền Tây Nam kỳ:</b>
Gv: Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây nh
thế nào?
<i>Hs: trả lời.</i>
Gv: Hng dn Hs xác định 3tỉnh
miền Tây trên bản đồ & gii thớch
thờm.
Gv: Sau khi 3tỉnh miền Tây rơi vào
tay TD Pháp, phong trào kháng
chiến của nhân dân ra sao?
Hs: trình bày.
Gv: Gi hs xỏc nh li vị trí chống
Hs: xác nh
kỳ.
<b>c.Phong trào kháng chiến của </b>
<i><b>nhân dân 6 tỉnh Nam kỳ:</b></i>
-Nhân dân Nam kỳ nổi lên chống
Pháp ở nhiều nơi.
+Nhiều trung tâm kháng chiến thành
lập:
Đồng Tháp Mời,Tây Ninh
- Nổi bật cuộc khởi nghĩa của
Trơng Quyền, phan Tôn,Phan
Liªm,Ngun trung Trùc.
- Phong trào tiếp tục phát triển đến
<b>năm 1875.</b>
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
-Gv hệ thống lại nội dung bài học.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ë SGK.
<i>Tiết :38</i> <i> Ngày soạn: ..1/..2.. / 2008</i>
<b>(1873-1884)</b>
I.thc dõn phỏp đánh bắc kì lần i.cuộc kháng chiến
ở hà nội và các tỉnh đồng bằng bắc kì.
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
Giúp Hs nắm vững:
-Tỡnh hỡnh Vit Nam trc khi Phỏp đánh Bắc Kỳ (1867-1873).
-TD Pháp tiến đánh Bắc Kỳ lần thứ nhất (1873).
- Cuộc kháng chiến của nhân dân Hà Nội & các tỉnh đồng bằng Bắc
kỳ( 1873-1874).
-Néi dung chủ yếu của hiệp ớc , thơng ớc 1874.Đây là hiệp ớc thứ 2 nhà
Nguyễn ký với Pháp, từng bớc đầu hàng Pháp.
<i><b>2. K nng</b></i>
-Rốn luyn k nng s dụng bản đồ, tờng thuật những sự kiện lịch sử,
phân tích & khái quát 1 số vấn đề lịch s in hỡnh.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Giáo dục Hs trân trọng & tôn kính vị anh hùng của dân tộc.
- Cm ghét bọn td Pháp tham lam,tàn bạo & những hành động nhu nhợc
của triều đình Huế.
- Có những nhận xét đúng đắn về trách nhiệm của triều đình Huế.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn:- Bản đồ hành chính VN,bản đồ thực dân Pháp đánh Bắc kỳ</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bi c: HÃy trình bày tóm tắt cuộc kháng chiến chống Pháp </b></i>
của nhân dân ta ở Nam kú tõ 1858-1875?
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
nhiều khó khán.TD Pháp phải tìm cách đối phó với phong trào kháng chiến ở
Nam Kỳ, đến năm 1873 tình hình Nam Kỳ đã ổn định hơn .Td Pháp đã mở
rộng xâm lợc Bắc Kỳ lần thứ nhất(1873)& buộc triều đình Huế đầu hàng
1884.Hơm nay chúng ta tìm hiểu nội dung bài học.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv: Gọi hs đọc mục 1 sgk & hỏi:
sau khi chiếm 3 tỉnh miền đông
Nam kỳ Pháp có âm mu gì?
Hs: Thiết lập bộ máy thống trị ,
chuẩn bị đánh chiếm bắc kỳ.
Gv: TD Pháp đã dùng những biện
pháp gì để ổn nh tỡnh hỡnh Nam
k.
Hs: Dựa vào đoạn chữ nhỏ SGK tr¶
lêi.
Gv:Trớc tình hình đó nhà Nguyễn thi
hành c/s đối nội đối ngoại nh thế
nào?
Hs:tr¶ lêi.
Gv: Thái độ của nhân dân ta nh thế
nào?
Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi.
Gv: Treo bản đồ, giới thiệu các cuộc
khởi nghĩa của nhân dân.
<i><b> Hoạt động 2:</b></i>
Gv: Tại sao đến năm 1873 Pháp mới
triển khai kế hoạch đánh chiếm Bắc
Kỳ?
Hs:Nam kỳ đợc củng cố,triều đình
Huế nhu nhợc.
Gv:Pháp đánh chiếm Bắc kỳ nhằm
mục đích gì?
Hs: Ph¸p muốn bành trớng thế lực,
nhảy vào Tây Nam TQ.
Gv: Giải thích thêm(STK trang 120).
Gv: Pháp có kế hoạch ỏnh chim
Bắc Kỳ nh thế nào?
Gv: Núi thờm v vụ Giăng Đuy Puy.
Gv:Sử dụng bản đồ trình bày diễn
biến,bảng phụ tơng quan lực lợng
giữa ta và Pháp (SGV trang
173).Minh hoạ 1 vài nét về cha con
Ngun tri Ph¬ng.
Gv: Tại sao qn triều đình ở Hà Nội
Hs: Trình bày , gv bổ sung: do đờng
lối bạc nhợc khơng chủ động tấn
<b>1</b>
<b> .Tình hình Việt Nam tr ớc khi </b>
<b>Pháp đánh chiếm Bắc kỳ : </b>
<i>a.Thc dõn Phỏp:</i>
-Thiết lập bộ máy thống trị,tiến hành
bóc lét ë Nam Kú.
-Chuẩn bị đánh chiếm Bắc Kỳ.
b.Triều đình nhà Nguyễn:
-Thực hiện chính sách đối nội, đối
ngoại lỗi thời.
c.Nhân dân: nổi dậy đấu tranh khắp
nơi.
<b>2.Thực dân Pháp ỏnh chim Bc </b>
<b>k ln th nht (1873).</b>
<i>a.Nguyên nhân:</i>
-Muốn bành trớng thế lực nhảy vào
<i>b.Nguyên cớ trực tiếp:</i>
-Pháp đem quân ra bắc giải quyết vụ
Đuy Puy.
<i>c.Diễn biến:</i>
-Cuối năm 1872,Pháp chuẩn bị
chiếm Bắc kỳ.
-20/11/1873 Phỏp n sỳng ỏnh H
Ni.
-Pháp mở rộng xâm lợc bắc
công, trang bị lạc hậu, chính cách
quân sự bảo thủ,nặng về thơng
thuyết.
<b>Hot ng 3:</b>
Gv:Gi hs c phần chữ nhỏ SGK &
hỏi:Em có nhận xét gì về thái độ
của triều Nguyễn & thái độ của
nhân dân ta khi Pháp đánh Hà Nội?
Hs:Triều Nguyễn cm chng,thiờn v
thơng thuyết.Nhân dân kiên quyết
Gv:Em hÃy trình bày phong trào
kháng chiến của nhân dân Hà Nội
1873?
Hs:Trả lời.
Gv: Phong trào kháng chiến ở các
tỉnh Bắc kỳ trong thời gian này diễn
ra nh thế nào?
Hs:Quõn pháp bị đánh khắp nơi,Thái
bình có phong trào của cha con
Nguyễn Mậu Kiến, Nam Định có
phong trào của Phạm Văn Nghị.
Gv:giải thích thêm (STK trang128).
Gv:Treo lợc đồ, trình bày diễn biến
trận Cầu Giấy, minh hoạ quân cờ
đên của Lu Vĩnh Phúc, quân đội
triều đình. (STK trang 127)
Gv:Trận Cầu Giấy có ý nghĩa nh thế
nào?
Hs: Quân Pháp hoang mang, nhân
dân nô nức, hăng hái đánh giặc.
Gv:Trớc tình hình đó, thái độ của
triều đình Hu nh th no?
Hs:Thơng thuyết với Pháp,ký điều ớc
1874.
Gv:Cung cấp 1sè néi dung trong hiƯp
íc 1874( b¶ng phơ).
Gv:NhËn xÐt & so sánh hiệp ớc 1874
với hiệp ớc 1862?
Hs:Ta mất thêm 3 tgØnh Nam
Kỳ,triều đình Huế 1 lần nữa phạm
sai lầm.
Gv:V× sao triỊu Ngun ký hiƯp íc
1874? HËu qu¶?
Hs:Xuất phát từ ý thức bảo vệ quyền
lợi giai cấp & dịng họ,triều đình
Huế trợt dài trên con đờng đầu hàng
hoàn toàn.Chủ quyền dân tộc bị
xâm phạm nhiều hơn,tạo ĐK để
Pháp thực hiện các âm mu xâm lợc
<b>3.Kháng chiến ở Hà Nội & các </b>
<b>tỉnh ng bng Bc k </b>
<b>(1873-1874)</b>
<b>-Trận Cầu Giấy: 21/12/1873:</b>
*ý nghĩa:
+Pháp hoang mang.
+Triều đình muốn thơng lợng với
Pháp.
+Nh©n d©n ta phÊn khëi.
tiÕp theo.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
-Tại sao Pháp đánh Bắc Kỳ năm 1873?
-Tại sao quân triều đình ở Hà Nội đông hơn Pháp nhng bị thua?
-Phong trào kháng chiến của nhân dân miền Bắc nh thế nào?
<i><b>V. Dặn dũ:</b></i>
- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
- Tìm hiểu bài mới: phn cũn lại.
<i>Tiết :39</i> <i> Ngày soạn: .8./..2 2008</i>
<b>(1873-1884)</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
-Tại sao năm 1882,TDPháp lại tiến đánh Bắc Kỳ lần thứ 2.
-Trong quá trình Td Pháp xâm lợc VN, nhân dân kiên quyết kháng chiến
tới cùng,triều đình mang nặng t tởng “chủ hồ” khơng vận động tổ chức
nhân dân kháng chiến nên nớc ta đã rơi vào tay Pháp.
<i><b>2. Kỷ năng</b></i>
-Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, tờng thuật các trận đánh bằng bản
.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
- Giáo dục Hs lòng yêu nớc,trân trọng những những chiến tích của cha
ông, tôn kính những anh hùng dân tộc hy sinhvì nghĩa lớn:Nguyễn Tri
Ph-ơng, Hoµng DiƯu...
- Căm ghét bọn td Pháp cớp nớc& triều đình phong kiến đầu hàng.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: Giáo án, SGK , SGV ,bản đồ liên quan...</b>
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Em h·y nêu nội dung hiệp ớc Giáp Tuất 1874?</b></i>
<i><b> III. Ni dung bài mới: </b></i>
<i><b>1.Đặt vấn đề: Sau hiệp ớc Giáp Tuất 1874, phong trào kháng chiến của quần </b></i>
chúng lên mạnh, họ quyết đánh cả TD Pháp & triều đình đầu hàng, triều đình
Huế rất lúng túng để ổn định tình hình trong nớc.Tình hình nớc Pháp & quốc
tế có nhiều thay đổi,thúc đảy Pháp cần phải nhanh chónghơn chiếm lấy Bắc
Kỳ & toàn quốc.Cho nên TD Pháp đã tiến đánh Bắc kỳ lần thứ 2 & đánh
Thuận An, buộc triều đình Huế đầu hàng.Hơm nay chúng ta tìm hiểu về vấn
đề này.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv:Yêu cầu Hs đọc mục 1 SGK &
hái:V× sao
TD Pháp đánh bắc Kỳ lần 1 (1873)
mà mãi đến năm 1882 chúng mới
dám đánh Bắc Kỳ lần thứ 2?
Hs: suy nghĩ trả lời.
Gv: TD Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ 2
trong hoàn cảnh nào?
Hs:Cả nớc phản đối mạnh mẽ,nhiều
Gv: Em biết gì về tình hình nớc
Pháp đầu thập kỷ 80?
Hs: Nớc Pháp đang chuyển sang
CNĐQ nhu cầu xâm chiếm thuộc
<b>1.Thc dõn Phỏp ỏnh chim Bc </b>
<b>k ln th 2(1882):</b>
<i><b>a.Hoàn cảnh:</b></i>
<i><b>*Trong nớc:</b></i>
-Nhõn dõn phn i, nhiu cuộc khởi
nghĩa nổ ra.
-Kinh tÕ suy sơp.
-Triều đình khớc từ cải cách duy tân.
- Giặc cớp ở khắp nơi,tình hình rối
loạn.
địa là tất yếu...
Gv:Pháp lấy cớ gì để đa quân ra
Bắclần thứ 2?
Gv:Dùng bản đồ minh ho.
Gv: Tình hình chiến sự ở Hà Nội nh
thế nào?
Gv: Sử dụng kênh hình chân dung
Hoàng DiÖu.
Gv: Sau khi thành Hà Nội thất thủ
,thái độ của triều đình Huế ra sao?
Hs:Triều đình rất lúng túng, vi vng
cầu cứu nhà Thanh, cử ngời ra Hà
Nội thơng thuyết với Pháp, rút quân
lên miền núi.
Gv:Hu qu ca thỏi lỳng tỳng
ú?
Hs:Quân Thanh ào ạt vào nớc
ta,Pháp nhanh chóng chiếm Hòn
Gai,Nam Định & 1số nơi khác.
<b>Hot ng 2:</b>
Gv:Trc s ln chim ca TD Phỏp
nhân dân Bắc Kỳ có thái độ nh thế
nào?
Hs:Nh©n dân vẫn tiếp tục chống
Gv:Nhân dân Hà Nội kháng Pháp
bằng biện pháp gì?
Hs:Trả lời.
Gv:Phong tro khỏng chin ca nhân
dân các tỉnh phối hợp với quân đội
triều đình đánh Pháp nh thế nào?
Hs:Dựa vào sgk trả lời.
Gv:Em h·y trình bày trận Cầu giấy
lần thứ 2?
Hs trỡnh bày bằng bản đồ
Gv:TrËn CÇu GiÊy lÇn thø 2 cã ý
nghĩa nh thế nào?
Hs:Pháp hoang mang, nhân dân phấn
khởi.
Gv:Yờu cầu Hs thảo luận:cuộc chiến
đấu bảo vệ Hà Nội 1882 có gì khác
so với năm 1873?
Hs:1 nhãm tr×nh bày các nhóm khác
bổ sung,gv hoàn chỉnh:
Tng cng phũng thủ,phối hợp chặt
chẻ trong ngoài, 1 số ngời chủ trơng
đánh địch lâu dài.
Gv:Sau chiến thắng Cầu Giấy tình
hình của địch & ta nh thế nào?
Hs:Quân Pháp hoang mang,dao ng
<i><b>b.Diễn biến:</b></i>
-Ngày 3/4/1882 Ri-vi- e đa quân ra
Bắc.
-Ngày 25/4/1882 Ri-vi- e gưi tèi hËu
th cho Hoµng DiƯu.
-Tra 25-4-1882 thµnh Hà Nội thất
thủ,Hoàng Diệu tự vẫn.
<b>2.Nhân dân Bắc kỳ tiếp tục kháng </b>
<b>chiến:</b>
-Nhân dân tiếp tục chống Pháp.
-Chiến thắng Cầu Giấy lần 2
ngày19/5/1883.
-Triu ỡnh Hu bc nhc
chúng định rút chạy.Triều đình Huế
triều đình sau khi Ri-Vi-e chết?
Hs:Vì tham vọng của chúng quyết
xâm chiếm tồn bộ nớc ta,triều đình
Huế nhu nhợc,yếu hèn Pháp càng
đánh mạnh hơn.
Gv: Giải thích thêm (stk trang 140).
<b> Hoạt động 3:</b>
Gv:Yêu cầu Hs đọc mục 3 Sgk &
dùng bản đồ kinh thành Huế giới
thiệu địa danh Thuận An - Huế, sau
đó đặt câu hỏi:
Pháp tấn cơng Thuận An nh thế
nào? Thái độ của triều đình Huế?
Hs:Hoảng hốt xin ỡnh chiộn, chp
nhận hiệp ớc Hác Măng 25/8/1883.
Hs:Đọc nội dung điều ớc (sgk).
Gv:Nhân dân ta có phản ứng gì qua
bản hiệp ớc trên?
Hs:Nhõn dõn ta tip tc chống
Pháp ,chống lại triều đình.
nhân dân Pháp đã đối phó nh thế
nào?
Hs:Ph¸p tấn công các căn cứ kháng
chiến còn lại,chúng chiếm Thái
Nguyên,Bắc ninh, Hng Hoá ,Tuyên
Quang.Quân Thanh chống cự u ít
råi rót qu©n.
Gv:Tại sao hiệp ớc Pa Tơ Nốt c ký
kt?
Gv:Hớng dẫn hs trả lời.
Gv:Nội dung điều ớc Pa Tơ Nốt?
Hs: Dựa vào SGKtrả lời.
<b>3.Hip c Pa-T-Nt,nh n ớc </b>
<b>phong kiến Việt Nam sụp </b>
<b>(1884).</b>
-Chiều 18/8/1883Pháp tấn công
Thuận An.
-Triu ỡnh hong ht xin đình chiến
& chấp nhận kí điều ớc Hác Măng
(25/8/1883).
+Nội dung: sgk
-6/6/1884 hiệp ớc Pa Tơ Nốt.
-Nhà Nguyễn đầu hµng hoµn toµn.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
<i><b> -Nội dung cơ bản nhất của các điều ớc nhà Nguyễn ký với Pháp </b></i>
(1862-1884)? Đó chính là q trình triều đình phong kiến nhà nguyễn từng bớc đâù
hàng TD Pháp.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
<i>Tiết : 40</i> <i> Ngày soạn:15. /.2./ 2008</i>
<b> Trong những năm cuối thế kỷ 19.</b>
I.Cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế.Vua Hàm
Nghi ra chiếu Cần vơng:
-Nguyên nhân & diễn biến vụ biến kinh thành Huế 5/7/1885,đó là sự
kiện mở đầu của phong trào Cần Vơng chống Pháp cuối thế kỷ 19.
-Những nét khái quát nhất của phong trào Cần Vơng( giai đoạn từ đầu
1885-1888):Mc ich,lnh o, quy mụ...
-Vai trò của các văn thân sĩ phu phong kiến trong phong trào Cần Vơng.
<i><b>2. K năng</b></i>
-Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, tờng thuật các trận đánh bằng bản
đồ.
-Biết chọn những t liệu lịch sử để tờng thuật những cuộc khởi nghĩa &
s kin tiờu biu.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
-Giáo dục Hs lòng yêu nớc, tự hào dân tộc.
-Trõn trng & bit ơn nhữngvăn thân sĩ phu yêu nớc đã hy sinh cho độc
lập dân tộc.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: -Lợc đồ vụ bíên kinh thành Huế, chân dung Vua Hàm </b>
Nghi,Tôn Thất Thuyết...
<b>- Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIN TRèNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Tr×nh bày nội dung điều ớc Hác Măng (1883) và điều </b></i>
-íc Pa-t¬-nèt (1884)?
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1.Đặt vấn đề : Sau 2 hiệp ớc Hác Măng & Pa Tơ Nốt, phạm vi cai trị của </b></i>
triều đình nhà Nguyễn chỉ còn lại ở Trung Kỳ.Nhng phái chủ chiến trong
triều đình Huế quyết tâm giành lại chủ quyền dựa vào quần chúng nhân
dân.Và cuộc tấn công đêm 4 rạng ngày 5 tháng 7 /1885 mở đầu cho phong
trào kháng Pháp sôi nổi cuối thế kỷ 19.
2. Tri n khai b i:ể à
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv: Với hiệp ớc Hác Măng triều
đình Huế hầu nh khơng cịn vai trị
chính trị của mình.
Gv: Tại sao vẫn còn cuộc phản công
của phái chủ chiến?
Hs: Khơng phải tồn bộ triều đình
đầu hàng, triều đình chia làm 2
phe:chủ hoà & chủ chiến.Phái chủ
chiến do Tôn Thất thuyết cầm đầu.)
Gv:Phái chủ chiến chiếm số ụng
hay s ớt?
Hs:Số ít.
Gv:Vì sao phe chủ chiến chiêm số ít
mà dám chống lại pháp?
Hs:Tụn tht Thuyt l Thng th bộ
binh, nắm binh quyền, đợc 1 số
quan lại & nhân dân ủng hộ.
Gv: Phái chủ chiến đã làm gì để
chống Pháp?
Hs:Tr¶ lêi.
Gv:Thái độ của Pháp trớc hành
động của phe chủ chiến?
Hs:Pháp tức giận,quyết tâm tiêu diệt
bằng đợc phe chủ chiến.
Gv:Lấy cớ triều đình đa Hàm Nghi
lên ngôi mà không hỏi ý kiến, Pháp
cho qn vào đóng ở đồn Mang Cá,
Tồ Khâm sứ, định bắt cóc Tơn Thất
thuyết, việc khơng thành.
Gv:Trớc thái độ của Pháp Tơn Thất
Thuyết xử trí ra sao? Vì sao ơng làm
thế?
Hs:Tơn Thất Thuyết quyết định tấn
cơng trớc để giành thế chủ động
trong cuộc chống pháp.
Gv:Dùng lợc đồ giới thiệu kinh
thành Huế, đồn Mang Cá, Tồ
Khâm sứ.ở vị thí đó thì kinh thành
Húê bất lợi.
Gv:Trình bày diễn biến cuộc phản
cơng trên lợc đồ.Sau khi thất
bại,Tôn Thất Thuyết đa vua Hàm
Nghi ra khỏi kinh thành.Pháp chiếm
kinh thành cớp bóc, giết hại dõn
th-ng rt dó man.
Hs: Thảo luận:Tại sao cuộc phản
công diễn ra quyết liệt nhng thất
bại?
(Mc dự ch ng tn cụng ,nhng
<b>1.Cuộc phản công quân Pháp của </b>
<b>phái chủ chiến ở Huế tháng </b>
<b>7/1885:</b>
<i><b>a.Nguyên nhân:</b></i>
-Phe chủ chiến Tôn Thất Thuyết
-Pháp quyết tâm tiêu diệt phe chủ
chiến.
<b>b.Diễn biến:</b>
-Đêm ngày 4 rạng ngày
quân ta cha chuẩn bị kĩ càng,cha
sẵn sàng để chiến đấu.Pháp có vũ
khí, qn lính mạnh, u thế hơn hẵn.
Gv:Sau cuộc phản công thất bại, phe
chủ chiến có tiếp tục chống chống
Pháp nữa khơng?
Hs:Tr¶ lêi.
<b>Hoạt động2:</b>
Gv:Dùng lợc đồ Phong trào Cần
V-ơng để trình bày sơ lợc diễn biến
của phong trào từ khi bị thất bại ở
Huế đến khi vua Hàm Nghi bị bắt.
Gv:Cho Hs xem chân dung vua
Hàm Nghi & Tơn Thất Thuyết,nói
thêm về 2 nhân vật này& đặt câu
hỏi: nguyên nhân nào dẫn đến
phong trào Càn Vng?
Hs: dựa vào SGKtrả lời.
Gv:Mc ớch,tỏc dng,ý ngha ca
chiu Cn Vng?
Hs:+Kêu gọi văn thân, sĩ phu cùng
nhân dân gióp vua cøu níc.
+Chiếu Cần Vơng ban ra 1
phong trào đấu tranh vũ trang bùng
nổ khắp cả nớc làm cho TD Pháp rất
lo sợ& phải đối phó trong nhiều
năm.
Gv:Vì sao hành động của vua Hàm
Nghi đợc đánh giá là hành động yêu
nớc?
Hs:Trong bối cảnh quan lại triều
đình đã đầu hàng.1 ông vua trẻ dám
từ bỏ vinh hoa, phú quý, chịu đựng
gian khổ để đánh giặc nên đợc đánh
giá cao.
Gv:Em hÃy trình bày diễn biến
phong trào Cần Vơng?
Hs: Trình bày(2 giai đoạn).
Gv:Tại sao phong trào chỉ nổ ra Bắc
Trung Kỳ mà không thấy nổ ra ở
Hs: Suy nghĩ trả lời,gv bổ sung:
Nam kỳ là xứ tự trị( thuộc địa)của
Pháp.
Gv:Dùng bản đồ trình bày, cả lớp
theo dỏi.
Gv:Em h·y nhËn xÐt vỊ quy m« cđa
phong trµo?
Hs: Rộng lớn, từ Trung đến Bắc kỳ.
Gv: Thn phn lnh o? Lc lng
<b>2.Phong trào Cần V ơng bùng nổ </b>
<b>& lan rộng:</b>
<b>a.Nguyên nhân:</b>
-Vụ biến kinh thành Huế thất bại
-Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vơng.
-1 Phong trào kháng Pháp lan rộng
gọi là phong trào Cần Vơng.
<b>b.Diễn biến:</b>
*Chia làm 2 giai đoạn:
-Giai on 1(1885-1888):Khi ngha
-Điển hình:Mai XuânThởng,Nguyễn
Xuân Ôn,Lê Trung Đình...
-Phong tro ó c ụng o qun
chỳng ng h.
nào thâm gia phong trào?
Hs:Vn thân, sĩ phu lảnh đạo,quần
chúng nhân dân tham gia.
Gv:KÕt cục của giai đoạn 1nh thế
nào?
Hs:Trả lời.
<i><b>IV. Cng c: </b></i>
-Nguyên nhân dẫn đến phong trào Cần Vơng?
<i><b>V. Dặn d:</b></i>
- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
- Tìm hiểu bài mới: Phong trào kháng chiến chống pháp trong những
năm cuối thÕ kû 19.(TiÕp theo)
<i>Tiết : 41</i> <i> Ngày soạn:22 /2 / 2008</i>
<b>trong những năm cuối thế kỷ 19.(Tiếp theo)</b>
ii. những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào
cần vơng
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thc: </b></i>
Giúp Hs nắm vững
- õy là giai đoạn thứ 2 của phong trào Cần vơng,phong trào phát triển
mạnh,đã quy tụ thành các trung tâm kháng chiến lớn ,đó là các cuộc khởi
nghĩa Ba Đình, Bãi Sậy,Hùng Lĩnh,Hơng Khê.
-Tất cả các cuộc khởi nghĩa đều thất bại, nguyên nhân cơ bản là :ngọn cờ
Cần Vơng ,hệ t tởng phong kiến không đáp ứng đầy đủ, triệtg để yêu cầu
khách quan của lịch sử & nguyện vọng của quần chúng.
<i><b>2. Kỷ năng</b></i>
-Phân tích, tổng hợp,đánh giá các sự kiện lịch sử.
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
-Giáo dục truyền thống yêu nớc, đánh giặc của dõn tc.
-Trân trọng ,kính yêu những anh hùng dân tộc hy sinh vì nghĩa lớn.
<b>B. PHNG PHP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn: - Bản đồ phong trào Cần Vơng cuối thế kỷ 19 & bản đồ các </b>
cuộc khởi nghĩa Ba Đình,Bãi Sậy,Hơng Khê.
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Nguyên nhân dẫn đến vụ biến kinh thành Hu 5/7/1885?
-Trình bày diễn biến giai đoạn 1của phong trào Cần Vơng 1885-1888?
<i><b>III. Ni dung bi mi: </b></i>
<i><b>1.t vn đề</b></i>
<b> Sau cuộc phản công ở kinh thành Huế thất bại, Tơn Thất Thuyết phị vua </b>
Hàm Nghi ra căn cứ Tân Sở (Quảng Trị).Tại đây vua Hàm nghi đã xuống
chiếu Cần Vơng, kêu gọi các văn thân, sĩ phu yêu nớc đứng lên giúp vua cứu
nớc.Phong trào Cần Vơng bùng nổ & lan rộng.ấn tợng sâu sắc nhất là phong
trào triển rộng lớn ở Bắc Kỳ & Trung Kỳ với nhiều cuộc khởi nghĩa lớn,
nhỏ.Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu 1 ssố cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong
phong trào.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv: Cuộc khởi Ba Đình do ai lãnh
đạo?
Hs:Phạm Bành,Đinh Cơng Tráng.
Gv:Nói thêm v 2 nh lnh o
ny(SGK trang 158).
Gv:Thành phần nghĩa quân gồm
những ai?
Hs:Gm cú ngi Kinh,Mng ,Thỏi.
Gv:Dựng lc giới thiệu cơng sự
phịng thủ Ba Đình.
Gv:Cø ®iĨm Ba Đình có điểm gì nổi
bật?
Hs: da vo lc tr li.
Hs: Thảo luận:Điểm mạnh, điểm
yếu của căn cứ Ba Đình?
-1nhóm trình bày ,các nhóm khác
bổ sung,Gv nhấn mạnh:
+Mnh: Phịng thủ kiên cố:luỹ
tre,hầm chơng, bao bọc bởi sơng
đồng lúa.
Pháp khó tấn cơng đợc, hạn chế đợc
thơng vong.
+Yếu: dễ bị cơ lập, khó rút lui, khó
Gv:Em hÃy trình bày diễn biến cuộc
khởi nghĩa?
Gv:Nghió quân đã chiến đấu nh thế
nào?
Hs:Chiến đấu dũng cảm, với lực
l-ợng chênh lệch.Sau đó TD Pháp
phải huy động lực lợng tấn cơng
<b>1.Khởi nghĩa Ba Đình(1886-1887):</b>
+Lãnh đạo: Phm Bnh,inh Cụng
Trỏng.
+Địa bàn:Nga Sơn ( Thanh Hoá).
+Diễn biến:
-T tháng 12/1886 đến tháng
1/1887.
-Nghĩa quân cầm cự trong 34 ngy
ờm
-Giặc Pháp dùng súng phun lửa triệt
2 căn cứ.
quy mụ mi dp tt c cuộc khởi
nghĩa.
Gv:Cuộc khởi nghĩa thất bại nhng
đã để lại tấm gơng sáng về tinh thần
chiến đấu kiên cờng.Ngày nay
quảng trờng Ba Đình(Hà Nội) lấy
tên từ cuộc khởi nghĩa này.
<b>Hoạt động 2:</b>
Hs:Đọc đoạn đầu SGK trang 128 &
hỏi:ai lãnh đạo cuộc khởi nghĩa?
Ông là ngời nh th no?
Hs:Dựa vào SGK trả lời,gv giới
thiệu thêm.
Gv:Dựng lc em hóy trỡnh by v
cn c Bói Sy?
Gv:Căn cứ BÃi Sậy khác với căn cứ
Ba Đình ở điểm nµo?
Hs:Khơng có thành luỹ, cơng sự
trên mặt đất nh căn cứ Ba Đình, mà
dựa vào địa thế hiểm trở của vùng
đầm lầy, lau sậy um tùm để xây
dựng căn cứ...
-Gv:Đánh nh thế nào gọi là đánh du
-Hs:Đánh nhỏ,nhanh gọn,bất ngờ.
-Gv:Trình bày diễn biến cuộc khởi
nghĩa trên bản đồ.
-Gv:Với cách đánh đó nghĩa quân
đã làm đợc gì?
-Hs:Lấy ít đánh nhiều, lấy yếu đánh
mạnh, tận dụng đợc địa bàn, kéo dài
thời gian, gây cho ch nhiu tn
tht.
-Hs:Thảo luận:Nêu những điểm
khác nhau giữa 2 cuộc khởi nghĩa
Ba Đình,BÃi Sậy?
(K/n Ba ỡnh a thế hiểm
yếu,phòng thủ là chủ yếu,khi bị bao
vây tấn công dễ bị cô lập.K/n Bãi
Sậyđịa bàn rộng lớn, khắp các tỉnh,
nghĩa quân dựa vào dân đánh du
kích, đánh vận động địch khó tiêu
diệt.)
Hoạt động3:
Hs:Đọc Sgk& Hỏi:Em biết gì về
Phan đình Phùng & Cao Thắng?
Gv:Minh hoạ thêm:Phan đình
Phùng đã từng thi đỗ tiến sĩ,ông
<b>2. Khëi nghÜa B·i </b>
<b>SËy(1883-1892): . </b>
*Lãnh đạo:Nguyễn Thiện Thuật.
*Căn cứ: Khối Châu,Mĩ Hồ,Văn
Giang( Hng n).
*DiƠn biÕn:
-1883-1889 chiến đấu ác liệt.
-1889-1892 duy tr× cuéc khëi nghÜa.
-KÕt quả:Thất bại.
3.Khởi nghĩa H ơng
Khê(1885-1895):
phn i việc phế lập trong triều
nên bị cách chức...
Gv:Dùng lợc đồ mô tả căn cứ Hơng
Khê.
Gv:căn cứ Hơng Khê có điểm gì
mạnh hơn so với Ba Đình,Bãi Sậy?
Gv:Dùng lợc dồ tờng thuật diễn
biến của cuộc khởi nghĩa & cách
đánh của nghĩa quân.
Gv:Để dập tắt cuộc khởi nghĩa Pháp
đã làm gì?
Hs:Xây dựng hệ thống đồn bốt dày
đặc xung quanh.Dùng lực lợng tấn
cơng vào ngàn trơi.
Gv:Nói thêm về trận đánh của nghĩa
quân ở Vụ Quang.
Gv:gợi ý Hs tìm hiểu về quy mơ,
tính chất ác liệt,thời gian, ngời lảnh
đạo cuộc khởi nghĩa Hơng Khê.
Gv:Tại sao khởi nghĩa HơngKhê
tht bi?
Hs:Trả lời
Gv:Cuộc khởi nghĩa Hơng Khê có ý
nghĩa nh thế nào?
Hs:Trả lời,
Gv kết luận:khởi nghĩa Hơng Khê là
bớc phát triển cao nhất của phong
trào Cần Vơng.
*Căn cứ:Hơng Khê (Hµ TÜnh).
*DiƠn biÕn:
-1885-1888:Xây dựng lực lợng.
-1889-1896 chiến đấu ác liệt.
-Kết quả:Thất bại.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
-Trong c¸c cuéc khëi nghÜa Ba Đình,BÃi Sậy,Hơng Khê cuộc khởi nghĩa
nào là điễn hình nhất trong phong trào Cần Vơng? Vì sao?
-Nguyên nhân nào làm cho các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần
V-ơng thất bại?
<i><b>V. Dn dũ:</b></i>
<i>Tit : 42</i> <i> Ngày soạn: 1 /3 / 2008</i>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Giúp hs hệ thống hoá kiến thức đã học trong học kỡ II n nay
<i><b>2. K nng</b></i>
<i><b>- T duy sáng tạo, cẩn thận, tìm tòi...</b></i>
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
<b>- Nghiêm túc, tự giác...</b>
<b>B.PHNG PHP GING DY</b>
-Trắc nghiệm và tự luận.
<b>- Học Sinh: Häc bµi </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: kh«ng</b></i>
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1.Đặt vấn đề</b></i>
- Để giúp các em nhớ lại những kiến thức đã học, vận dung vào làm bài
kiểm tra...Hôm nay chúng ta kiểm tra 1 tiết
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY V TRề</b> <b>NI DUNG KIN THC</b>
Đề ra:
A.Trắc nghiệm:
I.Khoanh trũn vo ch cỏi ng trc
cõu tr li ỳng:
1. Thực dân Pháp tấn công Gia Định
vào ngày,tháng ,năm nào?
a. 1.2.1859 b. 17.2.1859
c. 17.2.1860 d. 25.10.1860
2. Thực dân Pháp tấn công Thuận
An vào thời gian nào?
a. Sáng 18.8.1883
b. Chiều 18.3.1883
c. Chiều 20.8.1883
3. Quân ta lập nên chiến thắng Cầu
Giấy lần 2 vào ngày tháng năm nào?
a.25.4.1882
b. 18.5.1883
c. 19.5.1883
4. Cuộc khởi nghĩa Ba Đình do ai
lónh o?
a. Phạm Phàm và Đinh Công Tráng
b. Đinh Gia Q
c. Ngun ThiƯn Tht
5. Khởi nghĩa Ba Đình nghĩa quân
cầm cự dợc bao nhiêu ngày đêm/
a.43 ngày đêm
b. 32ngày đêm
c. 34 ngày đêm
6. Hiệp ớc Patơnót dợc kí kết vào
năm nào?
a.1883 b. 1884 c. 1885
7. Căn cø B·i Sëy ë níc nµo cđa níc
ta
a. Hng Yên b. Thanh Hoá
c. Quảng Ninh
8. Căn cứ Ba Đình có chiến tuyến
phòng thủ gồ ba làng nào dới đây?
a. Thợng Thọ ,Mỹ Khê, An Mü
đáp án và biểu điểm.
A.(4 điểm)
1.b
2. b.
3.c.
4.a.
5.c.
6.b.
b. Thợng Thọ , Mỹ Khê ,An mỹ
Mởu Thịnh ,Thanh Hoá ,Lạng Sơn
B.Tự luận:
1. Em hÃy trình bày diễn biến của
cuộc khởi nghĩa Hơng Khê?
2. Tại sao nói : cuộc khởi nghĩa
H-ơng Khê là tiêu biểu trong phong
trào Cần Vơng?
B. (6điểm)
1.4 điểm
Giai đoạn 1:
- 1885-1888: Xõy dng căn cứ
+Chuẩn bị lực lợng,rèn đúc vũ khí
- Giai đoạn 2:
+Nghĩa quân dựa vào rừng núi hiểm
trở tấn công địch...
+Thùc dân Pháp tập trung binh lực
bao vây,...
+ 28.12.1895 Phan Đình Phùng hi
sinh, nghĩa quân tan rÃ.
2. (2 ®iÓm)
Đẩy lùi nhiều cuộc càn quét của
địch.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
- Gv thu bµi vµ nhËn xÐt
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
- Đọc và soạn bài : Khởi nghĩa Yên Thế....
<i>Tit :43</i> <i> Ngày soạn: 8 /3 / 2008</i>
<b> Của đồng bào miền núi cuối thế kỷ 19.</b>
<b>A. MC TIU:</b>
<i><b>1. Kin thc: </b></i>
Giúp Hs nắm vững:
-Mt loi hình đấu tranh của nhân dân ta cuối thế kỷ 19 là phong trào tự
vệ vũ trang kháng của quần chúng mà điễn hình là cuộc khởi nghĩa Yên
-Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến và nguyên nhân tồn tại lâu dài của cuộc
khởi nghĩa Yên Thế.
<i><b>2. K nng:</b></i>
-Đối chiếu,so sánh, phân tích, tổng hợp các sự kiện lịch sử & nhân vật
lịch sử.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>
-Giáo dục Hs lòng biết ơn những anh hùng dân tộc..
-Sự hạn chế của phong trào nông dân...
<b>B. PHNG PHP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giỏo viờn:-Bản đồ hành chính VN cuối thế kỷ 19,bản đồ cuộc khởi </b>
nghĩa Yên Thế.
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bi c: </b></i>
?Tại sao nói cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất
trong phong trào Cần Vơng?
?Em có nhận xét gì về phong trào vị trang kh¸ng Ph¸p ci thÕ kû 19.
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1.Đặt vấn đề Cùng với phong trào Cần vơng cuối thế kỷ 19, phong trào tự vệ</b></i>
vũ trang của nhân dân ta cuối thế kỷ 19 đã gây cho Pháp khơng ít khó khăn,
điễn hình nhất là cuộc khởi nghĩa Yên Thế & phong trào đấu tranh của các
dân tộc miền núi.Tiết hôm nay chúng ta tìm hiểu.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv:Dùng lợc đồ xác định vị trí Yên
Thế:giới thiệu địa hình, phong
thổ,vị trí, con ngời của vùng đất này.
Gv:Nói thêm từ Yên Thế có thể đi
xuống Tam Đảo Thái Ngun, Phúc
n ,Vĩnh n.
Gv:V× sao nỉ ra cuéc khëi nghÜa
Yªn ThÕ?
Hs:Do nhân dân căm ghét bọn thực
dân phong kiến.Họ gan góc,dũng
cảm & yêu tự do.Khởi nghĩa bắt đầu
khi Pháp bình định Yên Thế.
Gv:Giới thiệu Hồng Hoa Thám.
Gv:Em hãy trình bày diễn biến của
Gv:T¹i sao cc khëi nghĩa Yên
Thế tồn tại gần 30 năm?
Hs:Phong tro phần nào kết hợp
đ-ợc yêu cầu độc lập dân tộc với
nguyện vọng dân chủ,bớc đầu giải
quyết vấn đề ruộng đất cho nơng
dân.
Hs: Th¶o ln nhËn xÐt về khởi
nghĩa Yên Thế:Thời gian, tính chất,
nguyên nhân thÊt b¹i.
Gv chốt lại: tồn tại lâu hơn các cuộc
khởi nghĩa Cần Vơng, k/n xuất phát
từ lòng yêu nớc, yêu quê hơng,bảo
vệ cuộc sống tự do, thất bại vì chỉ
bó hẹp trong 1 địa phơng, lực lợng
chênh lệch,cha có sự lảnh đạo của
giai cấp tiên tiến, bế tắc về đờng lối,
thể hiện tính dân tộc, yờu nc sõu
sc.
<b>Hot ng 2:</b>
<b>I.Khởi nghĩa Yên Thế(1884-1913):</b>
1.Căn cứ:
-Yên Thế ở phía tây tỉnh Bắc Giang.
-Địa hình hiểm trở.
2.Nguyên nh©n:
-Pháp bình định n Thế.
3.Diễn biến:
Giai đoạn1884-1892: hoạt động riêng
lẻ.
Giai đoạn 1893-1897: chiến đấu, xây
dựng cơ sở dới sự chỉ huy của Đề
Thám.(2 lần giảng hoà)
Giai đoạn 1898-1908: Khai khẩn đồn
điền, chuẩn bị lực lợng,liên hệ 1 số
nh yờu nc.
Giai đoạn 1909-1913: Pháp tấn công
phong trào suy yếu rồi tan rÃ.
*Kết quả: Thất bại.
*Tính chất:dân tộc,yêu níc.
Gv: Dùng lợc đồ chỉ cho hS thấy
các vùng, miền TD Pháp tiến hành
bình định từ 1885 - cuối thế kỷ 19,
Gv:Vì sao phong trào ở miền núi nổ
ra muộn hơn so với miền xi?
Hs:Pháp bình định muộn hơn.
Gv:Nêu các phong trị tiêu biểu ở
từng địa phơng?
Hs:Dùa vµo SGK trả lời.
Hs:thảo luận:kết quả ,ý nghĩa,
nguyên nhân thất bại?
+Kết quả:Thất bại.
+ý ngha: lm chm quỏ trỡnh xõm
lc & bình định của Pháp.
+Nguyên nhân:Thiếu tổ chứclảnh
đạo,bế tắc về đờng lối,trình độ tháp,
đời sống khó khăn nên dễ bị mua
chuộc, lung lay.
<b>đồng bào miền núi:</b>
-Nổ ra mạnh mẽ, sôi nổi ở nhiều
nơi,đông đảo đồng bào tham gia.
+Nam kỳ: ngời thợng, ngời Khơ
+Trung kỳ:Hà văn Mao(Mờng), Cầm
Bá Thớc(Thái).
+Tõy nguyờn:Nhõn dõn sn sng
chin u N trang G,Ama Con.
+Tõy Bc:Nguyn Vn Giỏp,ốo
vn Trỡ.
+Đông bắc: phong trào của ngời
Dao.
Kết quả: Thất bại.
ý ngha: làm chậm quá trình xâm lợc
& bình định của Pháp.
Nguyên nhân thất bại: thiếu tổ chức,
lảnh đạo.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
<i><b> -§iĨm khác của cuộc khởi nghĩa Yên Thế so với các cuuộc khởi nghĩa </b></i>
cùng thời?
-Hs làm bài tập trắc nghiƯm( b¶ng phơ).
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
<i>Tiết : 44 Ngày soạn: 15/3/2009</i>
<i><b>1. Kiến thức: Hs cần nắm đợc: </b></i>
-Những kiến thức cơ bản có tính khái qt, trọng tâm của lịch sử VN từ
năm 1858 đến cuối thế kỷ 19.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
-Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đánh giá, phân tích, tổng hợp, khái
quát các sự kiện, các nhân vật lch s tiờu biu.
-Rèn luyện kĩ năng làm bài tập lÞch sư.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<i><b> -Giúp HS khắc sâu kiến thức cơ bản, nhận thức đợc quá trình phát triển</b></i>
của lịch sử.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
-Trùc quan, tr¾c nghiƯm, tù luËn...
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<i><b>- Giỏo viờn +Bài soạn,SGK,SGV,SBT nâng cao.</b></i>
+Lợc đồ,tranh ảnh.
<i><b>- Học sinh: Học bài cũ-Chuẩn bị bài tập ở nhà</b></i>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Nêu những điểm giống và khác nhau của khởi nghĩa</b></i>
Yên Thế và phong trào Cần Vơng?
<i><b>III.Ni dung bi mi:</b></i>
<i><b>1. t vấn đề: Giíi thiƯu néi dung tiÕt bµi tËp.</b></i>
<i><b>2. Triển khai bài:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
-Gv hớng dẫn HS hoàn thành các bài tập
đã học.
<b>Hoạt động 2:</b>
-Gv: Cho hs thảo luận ( 4 nhóm) ghi lại
các bài tập cha hiểu, bài tập mà hs có ý
kiến khác nhau. Sau đó gọi từng nhóm đại
diện trình bày, các nhóm khác bổ sung, Gv
hoàn thiện.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Hoạt động 4:</b>
-Gv:Dùng 1 số bản đồ, lợc đồ, tranh ảnh hs
chỉ, giải thích 1 số sự kiện.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
-Gv hệ thống lại tất cả các bài tập đã làm
<i><b>V. Dn d:</b></i>
-Về nhà xem lại các bài tập
-Chuẩn bị bài tiếp theo: Trào lu cải cách Duy Tân ở ViÖt Nam ...
<i>Tiết :45</i> <i> Ngy son22./3/ 2009</i>
<b>nữa cuối Thế kỷ 19.</b>
<b>A.MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thc: Giúp Hs nắm vững</b></i>
-Ni dung chớnh của phong trào cải cách duy tân & nguyên nhân vì sao
những cải cách này khơng đợc thực hiện.
<i><b>2. Kỷ năng</b></i>
-Rèn luyện kĩ năng sử phân tích đánh giá, nhận định 1 vấn đề lịch sử,
h-ớng dẫn các em liên hệ lí luận & thực tiễn.
<i><b>3. Thái :</b></i>
-Giáo dục Hs thấy rỏ: Đây là 1 hiện tựơng mới của lịch ở Việt Nam, thể
hiện khía cạnh của lòng yêu nớc.
-Khõm phc lũng dng cm. cng trc, thẳng thắn & trân trọng những đề
xớng cải cách của các nhà duy tân nữa cuối thế kỷ 19. Muốn cải cách tạo ra
thực lực chống ngoại xâm.
-Trân trọng những giá trị đích thực, trí tụê của con ngời trong quá khứ,
hiện tại & tơng lai.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
- Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b>- Giáo viên: Gi¸o án, SGK , SGV ,tài liệu về các nhân vật lịch sử: </b>
Nguyễn Trờng Tộ, nguyễn Lộ Trạch,..
<b>- Hc Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: Khởi nghĩa n Thế có những đặc điểm gì khác với các </b></i>
cuộc khởi nghĩa cùng thời? Em có nhận xét gì về phong trào chống pháp của
đồng bào miền núi cuối thế kỷ 19?
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
Thực dân Pháp âm mu đặt ách thống trị lên đất nớc ta.Nhân dân ta đã phải
đứng lên chống ách xâm lợc.Bên cạnh cuộc đấu tranh vũ tranh chống Pháp
trên chiến trờng, lòng yêu nớc của nhân dân ta đợc thể hiện bằng nhều hành
động khác nhau, trong đó có việc đề xuất các đề nghị cải cách mà chúng ta
tìm hiểu hơm nay.
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv:Yêu cầu HS đọc mục 1 sgk &
đặt câu hỏi: Tình hình nớc ta giữa
thế kỷ 19 có đặc điểm gì nổi bật?
Hs: Nền kinh tế, xã hội VN rơi vào
khủng hoảng nghiêm trọng
Gv:nguyên nhân nào dẫn đến tình
hình kinh tế xã hội nh vậy?
Hs:Vào những năm 6o của thế kỷ
19 Pháp ráo riết mở rộng chiến
tranh xâm lợc Nam Kỳ, chuẩn bị tấn
cơng xâm lợc tồn bộ nớc ta.Trong
khi đó triều đình lại thi hành C/s đối
nội đối ngoại lỗi thời, lạc hậu cản
<b>1.T×nh h×nh ViƯt Nam n÷a ci thÕ</b>
trở sự phát triển về kinh tế, xã hội.
Gv:Trong tình cảnh đó, 1 bộ phận
nhân dân do không chịu đựng nổi đã
đứng lên khởi nghĩa.
Gv:H·y kÓ 1 sè cuéc khëi nghÜa
tiêu biểu?
Hs:Dựa vào SGK trả lời.
Gv:Trớc yêu cầu của lịch sử nhân
dân Việt nam lúc bấy giờ phải làm
g×?
Hs:Phải thay đổi chế độ phong kíên
hoặc tiến hành cải cách xã hội cho
phù hợp, đa đất nớc thoỏt khi b
tc.
<i><b> Hot ng 2:</b></i>
Gv:Nh vậy cải cách là 1 yêu cầu
khách quan tất yếu vào nữa cuèi thÕ
kû 19 ë níc ta.
Gv:Nữa cuối thế kỷ19. 1số quan lại
sĩ phu đa ra 1số đề nghị, cải cách.
Gv: vì sao các quan lại sĩ phu đa ra
nhng ngh, ci cỏch?
Hs:Để giải quyết tình trạng khđng
ho¶ng, suy u cđa nỊn kinh tÕ, x·
héi nớc ta bấy giờ.
Gv:Kể tên các nhà cải cách?
Hs:Dựa vào SGK tr¶ lêi.
Gv:Các nhà cải cách là những nhà
thơng thái, đi nhiều, biết nhiều, đã
chứng kiến sự phồn thịnh của TB
Âu Mĩ & văn hóa phơng tây.
Gv:Giới thiệu chi tiết về nhà cải
cách Nguyễn Trờng Tộ & những đề
nghị của ông (SGV trang 197,STK
trang 179).
Gv: Xuất phát từ đâu các quan lại, sĩ
phu đã đa ra các đề nghị cải cách?
Nhận xét về ni dung nhng ci
cỏch ú?
Hs:Thảo luận-trình bày
(Xut phỏt t lòng yêu nớc, thơng
dân, muốn cho đất nớc giàu
mạnh.Các đề nghị cải cách trở thành
1 trào lu diễn ra trên nhiều lĩnh
vực:Kinh tế, chính trị,văn hố, xã
<i><b> Hoạt động 3:</b></i>
Gv: Mặt tích cực,hạn chế, kết quả, ý
nghĩa của các đề nghị cải cỏch trờn?
-Khởi nghĩa nông dân nỏ ra ở nhiều
nơi.
=>Mâu thuẩn giai cấp & mâu thuẫn
dân tộc sâu sắc.
<b>2.Nhng đề nghị cải cách ở Việt </b>
<b>nam vào nữa cuối th k 19:</b>
- Các nhà cải cách tiêu biểu:Nguyễn
Trờng Tộ,Nguyễn Lộ Trạch.
-Nội dung cải cách:Nội trị,ngoại
giao,kinh tế, văn ho¸...
Hs:+Tích cực: Đáp ứng phần nào
u cầu của nớc ta lúc đó, có tác
động tới cách nghĩ, cách làm của 1
bộ phận quan lại triều đình.
+Hạn chế: các đề nghị mang tính
rời rạc, cha giải quyết đợc những
mâu thuẫn cơ bản của XHVN lúc
đó. Triều đình Huế cự tuyệt khơng
+ý nghĩa: Tấn công vào t tởng bảo
thủ, phản ánh trình độ nhận thức
mới của những ngời VN hiểu biết,
thức thời.
Gv:Nếu các đề nghị cải cách trên
đ-ợc thực hiện thì tình hình đất nớc sẽ
ra sao?
Hs:Suy nghÜ tr¶ lêi.
Gv:Vì sao những cải cách cuối thế
kỷ 19 không đợc thực hiện mà
những đổi mới hiện nay của chúng
ta lại đạt những thành tựu rực rở?
Hs:Những đổi mới hiện nay xuất
phát từ nhu cầu thiết thực trong nớc,
có đội ngũ trí thức đông đảo tiếp thu
tiến bộ KHCN để phát triển đất nớc,
Đảng & nhà nớc chủ trì đổi mới đợc
nhân dân ủng hộ..
Gv:Liên hệ công cuộc đổi mới đất
nớc trong quá trình đi lờn CNXH
hin nay.
-Cải cách duy tân cha xuất phát từ cơ
sở bên trong, nhà Nguyễn bảo thđ.
+ý nghÜa:
-Tấn cơng vào t tởng bảo thủ của
triều đình.
-Thể hiện trình độ nhận thức của
ng-ời VN.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
-Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của trào lu cải cách duy tân?
-Kể tên những nhà cải cách tiến bộ cuối thế kỷ 19? Nội dung cải cách?
-Vì sao những cải cách khơng đợc thực hin?
-Hs làm bài tập trắc nghiệm(bảng phụ).
<i><b>V. Dn dũ:</b></i>
- Học bài cũ dựa vào các câu hỏi ở SGK.
<i>Tiết :46</i> <i> Ngày soạn: .... /.... / 2008</i>
I. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của td pháp(1897-1914)
<b>A. MỤC TIấU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
Gióp Hs nắm vững
-Mc ớch & nội dung chính sách khai thác thuộc điạ lần thứ nhất của
thực dân pháp ở Việt nam.
-Những biến đổi về kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội ở nớc ta, dới tác
động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
<i><b>2. Kỷ năng</b></i>
<i><b> -Rèn luyện kĩ năng sử phân tích đánh giá các sự kiện lịch sử. </b></i>
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
-Giáo dục cho các em lòng căm ghét bọn đế quốc áp bức, bóc lột.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
<b> - Nêu vấn đề, phân tích, thảo luận nhóm</b>
<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : </b>
<b> - Giỏo viờn: Lợc đồ liên bang Đông Dơng thuộc Pháp. </b>
<b> - Học Sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới </b>
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài c: Trình bày nội dung chủ yếu của trào lu cải cách duy tân</b></i>
ở nớc ta cuối thế kỷ 19?
<i><b>III. Nội dung bài mới: </b></i>
<i><b>1.Đặt vấn đề</b></i>
Sau khi căn bản bình định xong nớc ta, thực dân Pháp tiến hành khai thác
thuộc địa ở Việt Nam 1 cách quy mơ.Chính sách khai thác, bóc lột của TD
Pháp nh thế nào? Tác động của chính sách đó đến kinh tế, xã hội nớc ta ra
sao?Đó là nội dung của bài học hơm nay .
2. Tri n khai b i:ể à
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
Gv:Yêu cầu Hs đọc SGK & dùng
bản đồ Liên bang Đông Dơng thuộc
Pháp giới thiệu cho HS biết & hỏi:
Vì sao TD Pháp tiến hành khai thác
thuộc địa lần thứ nhất ở nớc ta?
Hs:Sau khi hồn thành bình định,
chúng bắt tay vào việc khai thác, tấn
cơng tồn diện vào nớc ta.
Gv:Dùng sơ đồ tổ chức bộ máy
thống trị của Pháp ( sơ đồ câm) sau
đó cùng
HS ghi các chức vụ tơng đơng với
các cấp hành chính.
Gv:Ph©n tÝch.
Gv:Nhìn vào sơ đồ bộ máy em có
nhận xét gì?
Hs :Bộ máy chính quyền đợc tổ
chức chặt chẻ từ trung ơng đến địa
phơng & đều do pháp chi phối.Bên
cạnh các quan ngời Pháp cịn có
quan lại PK Việt làm tay sai cho
Phỏp.
Gv:C/s của TD Pháp có những điểm
thống nhất giả tạo nào?
Hs:Chia ụng dng lm 5 k vi
nhiu ch độ khác nhau nhng thực
chất đều là thuộc địa của Pháp.Nó
cịn chia rẻ khối thống nhất đồn
<b>1.Tổ chức bộ máy nhà n ớc: </b>
-Năm 1897 thành lập liên bang
Đông Dơng gồm 5 xứ do tồn quyền
Đơng Dơng(ngời Pháp ) đứng đầu.
-ViƯt nam chia thành 3 xứ:
+Bắc kì:Bảo hộ.
+Trung kỡ: Na bo h.
+Nam kỡ:Thuc a.
-Tổ chức bộ máy nhà nớc từ trên
xuống do Pháp chi phối.
kết của nhân dân ta.
<b>Hs: Thảo luận:Tác động của bộ </b>
máy này đối với Pháp & tác động
đối với VN nh thế nào?
+Ph¸p: Cai trị từ trên xuống chặt
chẻ.
+VN:Xoỏ tờn VN, Lo,CPC,bin
Đơng Dơng thành đơn vị hành
chính của Pháp, chia rẻ nhân
dân.Biến quan lại PK Nam triều
thành tay sai cho Pháp.
Gv:Mục đích việc tổ chức bộ máy
cai trị của Pháp?
Hs:Tăng cờng ách áp bức , kìm kẹp,
để tiến hành khai thác VN, làm giàu
cho TB Pháp.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>
Gv: gọi Hs đọc SGK& hỏi: pháp đã
áp dụng chính sách kinh tế gì?
Hs:Nơng nghiệp:cớp đoạt rung t,
phỏt canh thu tụ.
Gv:Tại sao Pháp thực hiện phơng
pháp phát canh thu tô?
Hs:Thu lợi nhuận tối đa, ngời dân
phụ thuộc vào chủ.
Gv:Trong Cn,Gtvt , thng nghiệp
chúng thực hiện chính sách gì?
Hs:+Cn:Khai thác mỏ,xây dựng hệ
thống giao thơng để phục vụ bóc lột
& đàn áp.( Số liệu)
+Xây dựng hệ thống đờng sá
tăng cờng bóc lột, đàn áp kháng
chiến(Số liệu).
+Thơng nghiệp: Độc chiếm thị
trờng mua bán hàng hoá, nguyên
liệu, thu thuế.
Gv:Cùng với việc khai thác chúng
chúng còn bóc lột nhân dân ta bằng
thuế khoá, phu phen.
Hs:Thảo luận: Nhận xét về nền kinh
tế VN đầu thÕ kû 20?
(Nhìn tồn cục thì kinh tế có phát
triển, nhng tài nguyên bị vơ vét,
nông nghiệp dẫm chân tại chỗ,Cn
phát triển nhỏ giọt, thiếu hẵn Cn
nặng.->Vẫn là nền kinh tế SX nhỏ,
<b>2.ChÝnh s¸ch kinh tÕ:</b>
<b>- Nơng nghiệp: Cớp đoạt ruộng đất, </b>
phơng pháp bóc lột phát canh thu tơ.
-Cơng nghiệp:khai thác để xuất
khẩu, đầu t công nghiệp nhẹ.
-Giao thông vận tải:Tăng cờng xây
dựng hệ thống đờng sá.
-Thơng nghip: c chim th trng.
-Tăng thêm các loại thuế.
=>Kinh tế VN vẫn là nền SX nhỏ,
lạc hậu, phụ thuộc.
Gv:H/d hs xem h×nh 98 SGK.
<i><b> Hoạt động 3</b></i>
Gv:Gọi hs đọc mục 3 SGK & hỏi:
chính sách văn hoá, giáo dục của
TD trong thời kỳ này nh thế nào?
Hs:Dựa vào SGK trả lời.
Gv:Đờng lối phát triển giáo dục
thuộc địa của Pháp là chỉ mở ít
tr-ờng học, càng lên cao số HS càng
giảm.
Gv:Chính sách văn hố giáo dục của
Pháp nhằm mục đích gì?
Hs:Tạo ra1 tầng lớp ngời chỉ biết
phục tùng Pháp.Lợi dụng PK để cai
trị, đàn áp nhân dân, kìm hãm nhân
dân ta trong vòng ngu đốt để dễ bề
cai trị.
Gv:Ngồi ra pháp cịn sử dụng sách
báo độc hại để tun truyền...duy trì
thói h tật xấu...
Gv:ảnh hởng của c/s văn hoá giáo
dục của Pháp đến VN?
Hs:Đa nền văn hoá phơng tây vào
VN, tạo ra tầng lớp thợng lu, trí
thức mới nhng để phục vụ cho cơng
cuộc khai thác, bóc lột, cịn nhân
dân ta thì vẫn bị kìm hãm trong
vịng ngu dt, lc hu.
-Duy trì nền giáo dục phong kiến.
=>Tạo ra tầng lớp tay sai.Kìm hÃm
nhân dân ta trong vòng ngu dốt.
<i><b>IV. Cng c:</b></i>
<i><b> -Nêu những chính sách kinh tế, văn hố,giáo dụnc mà td Pháp thi hành ở </b></i>
VN đầu thế kỷ 20? ảnh hởng của C/s đó đến kinh tế,văn hố nớc ta? (tích
cực, tiêucực).
<i><b>V. Dặn dị:</b></i>
<i>Tiết :47 Ngày soạn: ../../2009</i>
<b>Chính sách khai thác thuộc địa của thực dõn phỏp</b>
<b>và những chuyển biến về kinh tế,xà hội việt nam.</b>
II.những chuyển biến của xh viêit nam.
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thức: </b></i>
-Dới tác động của chính sách khai thác lần thứ nhất, xã hội Việt nam đã
có nhiều biến đổi.
-Giai cấp phong kiến, nơng dân ,cơng nhân đều có biến đổi.
-Tầng lớp t sản & tiểu t sản mới ra đời.
-Xã hội Việt Nam thay đổi sẽ dẫn đến nội dung, tính chất cách mạng thay
đổi.
-Xu hớng cách mạng mới -Xu hớng cách mạng DCTS đã xuất hiện trong
phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam.
-Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích, tổng hợp ,đánh giá các sự kiện
lịch sử.
-Biết sử dụng những tranh ảnh lịch sử đểminh hoạ cho những sự kiện điển
hình.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Giáo dục Hs thấy đợc: Thái độ chính trị của từng giai cấp, tầng lớp trong
cách mạng.
-Trân trọng lòng yêu nớc của các sĩ phu đầu thế kỷ 20 quyết tâm vận
động cách mạng Việt nam đi theo xu hớng mới.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
<b> - Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm, sử dụng đồ dùng trc</b>
quan...
<b>C.CHUN B GIO C: </b>
<i><b>- Giỏo viờn: bài soạn, t liƯu...</b></i>
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Hoàn cảnh, nội dung & thực chất chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ
nhất của thực dân Pháp? Theo em chơng trình khai thác làn này có mặt nào
tích cực & mặt nào tiêu cực?
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Dới tác động của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất</b></i>
của TD Pháp, xã hội Việt nam có nhiều biến đổi.Bên cạnh những giai cấp cũ
không ngừng biến độnglà các giai cấp mới ra đời, nội dung, tính chất của
CM Việt Nam có những thay đổi nhất định, 1 xu hớng CM mới:xu hớng
CMDCTS xuất hiện trong phong trào GPDTVN.Hơm nay chúng ta tìm hiểu.
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt đơng1:</b>
Gv: Gọi Hs đọc SGK & hỏi: Dới tác động
của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ
nhất của Pháp giai cấp địa chủ,quanlại ở
nông thôn cú thay i nh th no?
Hs: Dựa vào SGK trả lêi.
Gv:V× sao nh thÕ?
Hs:Pháp dung dỡng giai cấp này để làm tay
Gv:Giải thích thêm (STK trang 195).
Gv:Tình cảnh nông dân nh thế nào? Vì
sao?
Hs:Nông dân càng bị bần cùng hoá, họ
không có lối thoát.Vì ở nông thôn bị ¸p
bøc, bãc lét, 1bé phËn ch¹y ra làm công
nhân ở hầm mỏ., xí nghiệp cũng sống cơ
<b>1.Các vùng nông thôn:</b>
-Quan li, a ch ngày càng
đông, trở thành tay sai của
thực dân .
cực.
Gv: H/d HS xem hình 99 SGK & giải thích
cuộc sống cuộc sống của nông dân.
Gv:Thỏi chớnh trị của họ nh thế nào?
Hs:Họ căm ghét TD Pháp,ý thức dân tộc
sâu sắc, họ sẵn sàng đứng lên đấu tranh
giành tự do, no ấm nếu có giai cấp hay cá
nhân nào đề xớng.
<b>Hoạt đông2:</b>
Gv: Cuối thế kỷ 19,đầu thế kỷ 20, xuất hiện
nhiều đơ thị mới.
Gv:Vì sao đầu thế kỷ 20 đô thị Việt Nam ra
đời & phát triển nhanh chóng?
Hs:Kết quả của việc đẩy mạnh cơng cuộc
khai thác thuộc địa của Pháp.
Gv:Các đô thị đầu thế kỷ 20:Ngồi Hà
Nội, Hải Phịng,Sài Gịn-Chợ Lớn có Nam
Định, Hải Dơng ,Huế,Hịn Gai,Đà
Nẵng,Quy Nhơn, Biên hồ,Mĩ Tho.Đơ thị
là trung tâm hành chính,SX, dịch vụ, đầu
mối chính trị trong cả nớc.(Dùng lợc đồ chỉ
cho HS).
Gv:Cùng với sự phát triển của đơ thị xã hội
VN có những giai tầng nào mới ra đời?
Hs:Dựa vào SGK trả lời.
Hs: Thảo luận họ sống & làm việc ở đô thị
nh thế nào? Thái độ chính trị của họ ra
sao?
(1nhóm trình bày các nhóm khác bổ sung)
-Gv phân tích thêm:
+T sn:B t bn nc ngoi chốn ộp, thực lực
kinh tế nhỏ, lệ thuộc nên không mạnh dạn
đấu tranh, chỉ muốn có những thay đổi nhỏ
để dễ bề làm ăn sinh sống.
+Tiểu t sản: Sống ở trung tâm kinh tế,
chính trị, chịu sự bóc lột, bạc đãi, có trình
độ học vấn nhạy cảm với thời cuộc, sớm
giác ngộ & tích cực tham gia vào các cuộc
vận động cứu nớc.
+Công nhân: Số lợng tăng nhanh, là giai
cấp CM, có tinh thần kiên quyết đấu tranh
chống đế quốc & phong kiến.
Gv:H/d hs xem h×nh 100 Sgk.
<b> Hoạt đơng3:</b>
Gv:Những nét chính trong cuộc đấu tranh
của nhân dân ta cuối thế k 19?
Hs:Trả lời.
Gv:Đầu thế kỷ 20 xu hớng ở VN xuất hiện
<b>2.Đô thị phát triển, sự xuất </b>
<b>hiện cđa giai cÊp, tÇng líp </b>
<b>míi.</b>
-Nhiều đơ thị mới xuất hiện &
phát triển nhanh.
-Mét sè giai cÊp& tÇng líp
mới xuất hiện:
+T sản.
+Tiểu t sản thành thị.
+Công nhân.
trên cơ sở nào?
Hs:iu kin trong nc (xó hi phân
hố->Cơ sở để tiếp thu t tởng bên ngồi vào.
Gv:T tởng nào có ảnh hởng đến VN?
Hs:T tởng DCTS châu âu, t tởng muốn noi
gơng Nhật bản.
Gv:Tại sao luồng t tởng DCTS lại đợc các
sĩ phu tiến bộ tiếp thu, không phải là tầng
lớp TS?
Hs:Các sĩ phu rất yêu nớc, có tri thức, thức
thời.Họ muốn vận động CMVN đi vào quỹ
đạo chung của CM thế giới.
Hs:Tai sao các nhà yêu nớc VN lúc đó lại
muốn noi gơng Nhật Bản?
Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi.
(Nhật Bản là nớc châu á, nhờ con đờng duy
tân& đi theo con đờng TBCN trở nên hùng
cờng, đánh thắng Nga.)
-ảnh hởng từ bên ngoài tác
động vào Việt Nam.
- Các trí thức Nho học muốn
đi theo con đờng dân chủ t
sản.
<i><b>IV. Củng cố:</b></i>
-Tác động của chính sách khai thác thuộc địa làn thứ nhất đối với kinh tế
VN?
-Nªu ®iĨm míi cđa xu híng cøu níc ®Çu thÕ kû 20?
<i><b>V. Dặn dò: </b></i>
-Häc bài cũ
-Bài tập:lập bảng thống kê về tình hình các giai cấp, tầng lớp trong xà hội
VN cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20?
<i>Giai cấp, tầng lớp.</i> <i>Nghề nghiệp.</i> <i>Thái độ đối với c lp dõn tc</i>
a ch phong kin.
Nông dân.
<i>Tit : 48 Ngy son: ../../2009</i>
<b>Phong trào yêu nớc chống Pháp</b>
<b>Từ đầu thế kỷ 20.</b>
<b>I. phong trào yªu níc tríc chiÕn tranh thÕ giíi</b>
<b> thø nhÊt</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
-Xu híng c¸ch mạng mới xuất hiện trong phong trào giải phóng dân téc
ViƯt Nam- xu híng CMDCTS víi nhiỊu h×nh thøc.
+Phong trào Đông Du.
+Phong trào Đông Kinh Nghià Thục.
+Cuc vn ng Duy Tân & chống thuế ở Trung Kỳ 1908.
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
-Rèn luyện kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử.
-Biết nhận định, đánh giá t tởng & hành động của các nhân vật lịch sử.
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
- Giáo dục Hs trân trọng sự cố gắng phấn đấu của các sĩ phu yêu nớc tiến
bộ, họ luôn vơn tới những cái mới, muốn vận động CM theo quỹ đạo chung
của CM thế giới.(CNTB).
-Các sĩ phu tiến bộ đang muốn tìm ra 1 con đờng mới cứu dân tộc ra khỏi
vòng nô lệ.
-Hs hiểu rõ bản chất tàn bạo, xảo quyệt của CNĐQ, đế quốc phơng
Đông& phơng Tây cũng tàn bạo , cớp bóc nh nhau.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
<b> -Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm</b>
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<b>- Giáo viên: tranh ảnh,bài soạn, t liệu, chân dung các nhà yêu nớc đầu thế kỷ</b>
20:Phan Bội Châu,Phan Châu Trinh, Đội Cấn, Ngun TÊt Thµnh.
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Trình bày về các giai cấp & tầng lớp trong xã hội Việt Nam đầu thế kỷ 20?
Thái độ chính trị của cấptầng giai ?
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<b>1. Đặt vấn đề: Sau khi phong trào Cần Vơng cuối thế kỷ 19 tan rã, phong </b>
trào tự vệ võ trang kháng pháp của quần chúng cũng tạm lắng xuống, trừ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRề</b> <b>NI DUNG KIN THC</b>
<b>Hot ụng1:</b>
Gv:giải thích phong trào Đông Du.
Gv:Yờu cầu HS đọc SGK & hỏi:Phong trào
Đông Du ra đời trong hồn cảnh nào?
Hs:Suy nghĩ trả lời.
Gv: Minh häa thªm:
Đầu thế kỷ 20 trào lu chung của nhiều
n-ớc châu á là muốn nhờ cậy Nhật Bản để
giành độc lập.
Đầu 1904 Phan Bội Châu, Cờng Để &
hơn 20 đồng chí của ông thành lập Duy
Tân hội
Gv:Hội duy tân thành lập nhằm mục đích
gì?Cho Hs xem ảnh Phan bội Châu-giới
thiệu về thân thế sự nghiệp của ông.
Gv:Động cơ nào khiến Phan Bội Châu
sang Nhật bản?
Hs:Cho rằng Nhật là nớc cùng màu da,
Gv:Khắc sâu thêm:Vì vậy 1905 PBC sang
Nhật nhờ giúp khí giới, tiền bạc để dánh
Pháp.
Gv:KÕt qđa của chuyến đi này ra sao?
Hs:Dựa vào SGK trả lời.
Gv:Hội duy tân đa thanh niên sang Nhật
du học để bồi dỡng nhân tài cho đất nớc.
Gv:Hoạt động chủ yếu của hội Duy Tân?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Hội Duy tân đa HS du học,viết sách
báo, tổ chức giáo dục, tuyên truyền yêu
n-ớc.Số Hs có 200 ngời, HS vừa học, vừa
làm, học quân sự, văn hoá thể thao,tham
gia sinh hoạt chính trị.Nhiều van thơ yêu
nớcCM trong phong trào Đông du đã
chuyển về nớc:Hứa ngoại huyết th, Tân
Việt Nam,VN quốc sử khảo...
Gv:KÕt qđa,t¸c dụng của phong trào Đông
Du?
Hs:Khuy ng 1phong tro yờu nớc mạnh
mẽ & rộng lớn,hàng trăm thanh niên VN
Hs:Thảo luận:
Trớc sự thất bại của phong trào Đông Du,
em có thể rút ra bài học gì?
Gv:Ch trơng bạo động là đúng nhng t
t-ởng cầu viện l sai.Cn xõy dng thc lc
<b>1.Phong trào Đông Du </b>
<b>(1905-1909):</b>
*Thành lập:
-1904 Phan Bội Châu & 1 số
sĩ phu khác lập hội Duy Tân.
*Mc ớch: Ginh c lp dõn
tc.
*Biện pháp:
-Nhờ Nhật giúp khí giới, tiền
bạc.
-Bo ng.
*Hot ng:
trong nớc, trên cơ sở đó mà tramh thủ sự
ủng hộ của quốc tế chân chính (Pháp &
Nhật đều là đế quốc).
<b>Hoạt đông2:</b>
Gv:Đông Kinh Nghĩa Thục thành lp trong
hon cnh no?
Hs:Trả lời.
Gv: H/d HS xem hình 103 SGK& giả thích
thêm.(STK trang 213)
Gv:Em cú nhn xột gỡ v địa bàn hoạt
động ,chủ trơng của ĐKNT? Chơng trình
ging dy?
Hs:Dựa vào SGK trả lời.
Gv: ụng kinh Ngha Thc có gì khác so
với nhà trờng đơng thời?
Hs:ĐKNT là 1 tổ chức CM có phân cơng,
phân nhiệm , mc ớch rừ rng..
Gv:Tính tiến bộ của ĐKNT?
Hs:Nâng cao lòng yêu nớc, tự hào dân tộc,
truyền bá t tởng, häc tht míi...
Gv:ĐKNT có tác dụng nh thế nào đối với
phong trào GPDT đầu thế kỷ 20?
Hs: Gãp phÇn thức tỉnh lòng yêu nớc làm
cho Pháp lo sợ.
<b>Hot đông3</b>
Gv:Ai là ngời lảnh đạo phong trào Duy
Tân?
Hs:Đọc SGKtrang 145 tg gần giống đến
công thơng nghiệp->Rút ra nhận xét t tởng
của ơng.
(Gv giíi thiƯu thªm vỊ Phan Ch©u Trinh,
Hs xem hình
104)
Gv:So sánh chủ trơng của Phan Châu Trinh
& Phan Bội Châu có điểm gì giống & khác
nhau?
(Phan Bi Châu chủ trơng dùng bạo động,
dựa vào bên ngoài.
-Phan Châu Trinh dùng bạo động kết hợp
cải cách từ 2 phía nhà nớc Thực dân & tự
thân vận ng.)
Gv: Gi HS c SGK & hi: Cuc vn
<b>2.Đông Kinh NghÜa Thơc </b>
<b>(1907).</b>
*Thµnh lËp: 3-1907.
*Lãnh đạo: Lơng Văn Can,
Nguyễn Quyến...
*Địa bàn: chủ yếu là ở Hà
Nội, sau đó phát triển ra ngoại
thành & 1 số tỉnh khác.
-HS hơn 1000 ngời.
*Chủ trơng:Khai dân trí,
chuẩn bị lực lợng cho CMVN.
*Kết quả:
-11-1907 Pháp ra lệnh giải tán
ĐKNT.
*Tác dụng:
-Thúc đẩy phong trào CM.
-Làm cho Pháp lo sợ.
-Phát triển văn hoá.
<b>3.Cuc vận động Duy tân & </b>
<b>phong trào chống thuế ở </b>
<b>Trung Kỳ:</b>
a.Cuộc vận động Duy Tân:
- Lãnh đạo:Phan Châu
Trinh,Huỳnh Thúc Kháng.
-Chủ trơng :vận động cải
cách.
-H×nh thøc: Phong phó.
+Më trêng d¹y häc theo lèi
míi.
+Vận động sống văn minh, đã
kích hủ tục PK.
+Vận động mở mang cơng
th-ơng nghiệp.
động Duy Tân diễn ra nh thế nào?
Hs:Trả lời.
Gv:Do ảnh hởng của phong trào Duy Tân,
cuộc đấu tranh địi tự do dân chủ của nơng
dân đã dẫn đến phong trào chống thuế ở
Trung Kỳ.
Hs: đọc SGK.
Gv: NhËn xÐt vỊ phong trµo chèng th ë
Trung Kú?
Hs:Làm tê liệt chính quyền phong kiến,
TD ở nơng thơn, từ đấu tranh ơn hồ đến
khuynh hớng bo ng.
Gv:Theo phong trào Duy Tân và chống
thuế liên với nhau không?
Gv: H/d hs trả lời.
Gv: Liờn hệ phong trào chống thuế ở
Trung Kỳ, tại Thừa Thiên Huế, ngồi các
sĩ phu u nớc cịn có 1 nhà yêu nớc dám
đấu tranh trực diện với kẻ thù, đó là ai?
Hs:Nguyễn Tất Thành, lúc đó đang là HS
Quốc học Huế.
Gv:Kết quả & ý nghĩa của phong trào?
Hs:Thất bại ,thể hiện tinh thần, năng lực
CM của nông dân, đồng thời thấy đợc sự
hạn chế của họ khi cha có sự lảnh đạo của
giai cp tiờn tin.
b. Phong trào chống thúê ở
Trung kỳ 1908:
-Diễn ra sôi nổi, mạnh
mẽ,quyết liệt.
-Kt qu: TD Phỏp thng tay
n ỏp.
-ý nghĩa:Thể hiện tinh thần
yêu nớc, năng lực CM của
nông dân.
<i><b>IV. Cng c: </b></i>
-Nêu điểm giống nhau & khác nhau giữa phong trào yêu nớc đầu thế kỷ
20 & cuèi thÕ kû 19?
<i><b>V. Dặn dò: </b></i>
Bài tập: Lập bảng thống kê các phong trào :Đông Du,ĐKNT,Duy tân &
phong trào chống thuế.(Tên phong trào, mục đích,hình thức & nội dung hoạt
động).
<i>Tiết : 49 Ngy son: ../../2009</i>
<b>Phong trào yêu nớc chống Pháp</b>
<b>Từ đầu thế kỷ 20.</b>
<b>A. MC TIấU:</b>
<i><b>1. Kin thức: </b></i>
-Trong thời kỳ chiến tranh thế giới lân fthứ nhất những chính sách về
kinh tế xã hội,mâu thuẫn trong lòng xã hội VN càng gay gắt, nội dung ,tính
chất CM có nhiều thay đổi.
-1 số phong trào đấu tranh điễn hình của binh lính VN trong quân đội
Pháp.Khởi nghĩa binh lính Huế (1916) & cuộc khởi nghĩa của binh lính Thái
-Những hoạt động của lảnh tụ Nguyễn ái Quốc (1911-1917) CMVN có
sự thay đổi về đờng lối.
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
-Rèn luyện kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử.
-Biết nhận định, đánh giá t tởng & hành động của các nhân vật lịch sử.
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
<i> -Gi¸o dơc Hs lòng căm ghét bọn TD tàn bạo.</i>
- Tinh thần đấu tranh kiên cờng bất khuất của nhân dân ta.
- Lịng kính u & biết ơn những anh hùng dân tộc, đặc biệt lảnh tụ
Nguyễn ái Quốc.Ngời đã tìm ra con đờng chân chính choCMVN, dẫn dắt
CMVN đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
<b> -Nêu vấn đề, phân tích, giải thích, thảo luận nhóm, sử dụng đồ dùng trực</b>
quan...
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<i><b> - Giáo viên: Tµi liƯu vỊ khëi nghÜa binh lÝnh Huế, Thái Nguyên,tài liệu</b></i>
thời thanh niên của Bác Hồ.
Bn Hồ Chí Minh tìm đờng cứu nớc.
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
-Dựa vào đâu Duy Tân hội chủ trơng bạo động vũ trang giành độc lập?Em
có suy nghĩ gì về chủ trơng này?
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: Tiếp nối phong trào yêu nớc theo xu hớng DCTS đầu thế kỷ </b></i>
20, trong thời gian Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), phong trào yêu
nớc tiếp tục phát triển & có những đặc điểm riêng biệt.Hơm nay chúng ta tìm
hiểu.
<i><b>2. Triển khai bài.</b></i>
<b>Hoạt đông1:</b>
Gv:Yêu cầu HS đọc SGK & hỏi:Nêu
những thay đổi trong chính sách kinh tế,
xã hội của Pháp ở VN trong thời kỳ chiến
tranh thế giới thứ nhất? Vì sao có sự thay
đổi đó?
Hs: Tăng cờng bắt lính.Diện tích trồng cây
CN tăng, đẩy mạnh khai thác kim loại, bắt
nhân dân mua công trái..Tất c u nhm
cung cp cho chin tranh.
Gv:giải thích thêm.
Gv:Mt tích cực & tiêu cực của chính sách
đó?(thảo luận).
Hs:
<b>TÝch cùc:Kinh tế VN khởi sắc, TS dân tộc </b>
có điều kiện vơn lên
<b> Tiờu cc:Li nhun ch cho Phỏp dc </b>
vào chiến tranh, nhân dân ta cnàg bần
cùng hơn.
Gv:VÒ chính trị, văn hoá, Pháp sử dụng
nhiều thủ đoạn hòng ru ngủ nhân dân ta,
lôi kéo tay sai.
=>Mâu thuẩn giai cấp & dân tộc càng sâu
sắc, là nguyên nhân dẫn tới các cuộc đấu
tranh trong thời kỳ chiến tranh TG thứ
nhất.
<b>Hoạt đông2</b>
Gv:Hớng dẫn HS lập bảng thống kê:Vụ mu
khởi nghĩa ở Huế(1916),khởi nghĩa của
binh lính & tù chính trị ở Thái Nguyên
(1917).
Theo mẫu:
<b>1.Chính sách của thực dân </b>
<b>Pháp ở Đông D ơng trong </b>
<b>thêi chiÕn:</b>
-X· héi: B¾t lÝnh, cung cÊp
cho chiÕn tranh.
-Kinh tế: Trồng cây công
nghiệp, khai thác mỏ, bắt mua
công trái.
-Chính trị,văn hoá:lừa bịp.
=>Mâu thuẩn giai cấp & dân
tộc thêm sâu sắc.
<b>2.Vụ m u khởi nghĩa ở H </b>
<b>(1916).Khëi nghÜa cđa binh </b>
<b>lÝnh & tï chÝnh trÞ ở Yhái </b>
<b>Nguyên (1917):</b>
Hs lập bảng vào vở.
<i><b>Các cuộc k/ nghĩa</b></i> <i><b>Khởi nghĩa ở Huế.</b></i> <i><b>Khởi nghĩa ở Thái Nguyên.</b></i>
Nguyên nhân
Lónh o.
Kết quả.
HS lập bảng, nhận xét ,gv hoµn chØnh.
<b>Hoạt đơng3</b>
Gv:Cho HS trình bày những hiểu biết của
mình về quảng đời niên thiếu của Nguyễn
tất Thành trớc 1911, nhất là thời gian ở Huế
& sự kiện 5-6-1911(HS chuẩn bị ở nhà).
Gv:Mục đích của hcuyến đi?
Hs:Tìm con đờng cứu nớc mới.Vì khơng tán
thành đờng lối của các bậc tiền bối.
Gv:Hoạt động của Nguyễn Tất Thành sau
khi ra đi?
Gv:Chỉ lợc nơi đến trên lợc đồ.
Gv:Những hoạt động yêu nớc của Ngừơi tuy
chỉ bớc đầu nhng là ĐK quan trọng để Ngời
xác định con đờng cứu nớc đúng đắn cho
dân tộc.
Hs:Thảo luận:Hớng đi của Nguyễn Tất
Thành có gì mới so với những nhà u nớc
chống Pháp trớc đó?
(Nguyễn Tất Thành sang phơng Tây tìm
hiểu bí mật đằng sau những từ :Tự do,bình
đẳng, bác ái.Ngời không đi theo con đờng
Gv:Kết luận:Những hoạt động bớc đầu của
Nguyễn Tất Thànhđã mở ra chân trời mới
cho CMVN.
3.Hoạt động của Nguyễn Tất Thành sau
khi ra đi tìm đ ờng cứu n c:
a.Tiểu sử & hoàn cảnh Nguyễn Tất
Thµnh:
-Nguyễn tất Thành sinh ngày 19-5-1890
tại xã Kim Liên, Nam Đàn,Nghệ An.
-Gia đình & q hơng có truyền thống
CM.
-CMVn đang bế tắc về đờng lối.
b.Hoạt động:
-5-6-1911 Nguyên Tất Thành ra đi tìm
đờng cứu nớc.
-Ngêi ®i qua nhiỊu níc.
-1917 Ngời trở về Pháp tham gia các
hoạt động yêu nớc,có những chuyển
biến trong t tởng.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
-Trình bày đặc điểm nổi bật của phong trào yêu nớc trong những năm
1914-1918?
-Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc.
<i><b>V. Dặn dũ: </b></i>
-Su tầm tranh ảnh, tài liệu về cuộc hành trình tìm đờng cứu nớc của
Nguyễn Tất Thành.
<i>Tiết : 50 Ngày soạn: ../../2009</i>
<b>ÔNtập lịch sử việt nam từ năm 1858 đến năm 1918.</b>
<b>A. MỤC TIấU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Gióp Hs cđng cố những kiến thức cơ bản về:</b></i>
-Lịch sử dân tộc từ giữa thế kỷ 19 đến hết chiến tranh thế giới thứ nhất.
-Tiến trình xâm lợc của TD Pháp, cuộc đấu tranh chống xâm lợc của
nhân dân ta, nguyên nhân thất bại của công cuộc giữ nớc cuối thế kỷ 19.
-Đặc điểm, diễn biến cơ bản của phong trào đấu tranh vũ trang trong
phạm trù phong kiến(1885-1896).
-Bớc chuyển biến của phong trào yêu nớc đầu thÕ kû 20.
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
-Rèn luyện kĩ năng:Tổng hợp,phân tích, nhận xét, so sánh những sự kiện
lịch sử, nhân vật lịch sử.
-Cñng cè cho HS lòng yêu nớc & ý chí căm thù giặc.
-Trân trọng sự hy sinh dũng cảm của các chí sĩ cách mạng tiền bối đấu
tranh cho độc lập dân tộc.
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
<b> -Thảo luận, phát vấn,so sánh....</b>
<b>C.CHUN B GIÁO CỤ: </b>
<i><b> - Giỏo viờn: - Bảng thống kê các sự kiện cơ bản của lịch sử VN Từ nam </b></i>
1858 -1918.Bản đồ VN.
<i><b> - Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: KÕt hỵp ở phần ôn tập. </b></i>
<i><b>III.Ni dung bi mi:</b></i>
<i><b>1. t vấn đề: Trong HK2 chúng ta đã tìm hiểu lịch sử Việt nam từ </b></i>
1858-1918.Trong bài này, chúng ta sẽ thống kê lại xem trong giai đoạn lịch sử đã
học có những sự kiện chính nào cần phải chú ý, nội dung chính của giai đoạn
này nh thế nào.
<i><b> 2. Triển khai bài.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY +</b>
<b>TRÒ</b>
<b>NỘI DUNG KIẾN THC</b>
-Gv:Chia HS làm 3 nhóm, H/d
HS mỗi nhóm lập 1 bảng thống
kê sau:
<b>Nhúm 1: Quỏ trỡnh xõm lợc VN</b>
của thực dân Pháp & cuộc đấu
tranh chống xâm lợc của nhân
dân ta:
<b>Nhãm 2: LËp niªn biĨu về </b>
phong trào Cần Vơng.
<b>Nhóm 3:Phong trào yêu nớc </b>
đầu thÕ kû 20:
<b>Hoạt động 2:</b>
Gv: Sau khi HS lập bảng xong,
gv dựa trên các bảng chuẩn bị
sẵn, đặt câu hỏi cho HS trả lời
nhằm cho HS nắm đợc những
nội dung chính của LSVN từ
năm 1858-1918.
Gv: Vì sau TD Pháp xâm lợc
<b>n-1.Những sự kiện chính:</b>
Thời gian Quá trình
xâm lợc Cuộc đ/t củaND ta.
Thêi gian Sù kiƯn:
P/trµo Chđ
tr-ơng B/P đấutranh T/phần T/Gia
<b>II.Nhng ni dung ch yu : </b>
1.Pháp xâm lợc ViƯt Nam.
íc ta?
Ngun nhân nớc ta trở thành
thuộc địa của TD Pháp? Nhận
xét chung về phong trào chống
Pháp cuối thế kỷ 19?
Những nét chung về phong trào
Cần Vơng? Những chuyển biến
về kinh tế, xã hội, t tởng của
phong trào yêu nớc đầu thế kỷ
20?Nhận xét chung về phong
trào yêu nớc ở VN đầu thế kỷ
20?Bớc đầu hoạt động của
Nguyễn Tất Thành,ý nghĩa của
các hoạt động ú?
3.Phong trào kháng Pháp cuối thế kỷ 19.
5.Những chuyển biến kinh tế, xà hội,t
t-ởng trong phong trào yêu nớc VN đầu
thế kỷ 20.
<i><b>IV. Cng c: </b></i>
HS làm bài tập thực hành:
-Lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần Vơng.
K/ nghĩa Thời gian Ngời l/đ Địa bàn
h/ N/n thất bại ý nghĩa
-So sánh 2xu hớng yêu nớc của Phan Bội Châu & cải cách của Phan Châu
Trinh về chủ trơng, biện pháp, khả năng thực hiện,tác dụng ,hạn chế.
-Su tầm tranh ảnh, tài liệu về Bác Hồ thời niên thiếu( đặc biệt thời gian ở
Huế).
<i><b>V. Dặn dị: </b></i>
-Ơn tập kỹ các kiến thức đã học , chuẩn bị kiểm tra HK 2:
+Nắm kỹ thời gian những sự kiện lớn.
+Phong trào kháng Pháp của nhân dân ta cuối thế kỷ 19 (Phong trào Cần
V-ơng, phong trào Yên Thế).
<i>Tiết :51 Ngày soạn: ../../2009</i>
<b> KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i><b>- Hệ thống hố kiến thức đã học</b></i>
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
<i><b>- Tư duy sáng tạo</b></i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Tự giác, tích cực
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
Tự luận
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<i><b>- Giáo viên: Đề ra, đáp án</b></i>
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b> 2. Triển khai bài</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY + TRỊ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt đơng1 : </b>
a.Hoàn cảnh:
*Trong nớc:
-Nhõn dõn phn đối, nhiều
cuộc khởi nghĩa nổ ra.
-Kinh tế suy sụp.
-Triều đình khớc từ cải cách
duy tân.
- GiỈc cíp ë khắp nơi,tình
hình rối loạn.
*Phỏp: CNTB chuyn sang
CNQ, xõm lợc chiếm thuộc
địa là tất yếu.
<i><b>b.DiƠn biÕn:</b></i>
-Ngµy 3/4/1882 Ri-vi- e đa
quân ra Bắc.
-Ngày 25/4/1882 Ri-vi- e gửi
tối hËu th cho Hoµng DiƯu.
-Tra 25-4-1882 thµnh Hµ Néi
thÊt thủ,Hoàng Diệu tự vẫn.
-Nhân dân tiếp tục chống
Pháp.
-Chiến thắng Cầu Giấy lần 2
ngµy19/5/1883.
-Triều đình Huế bạc nhợc
- Pháp lấn tới->tấn cơng
Thuận An.
<b>Câu2: Trình bày cuộc khởi </b>
<b>nghĩa Yên Thế năm </b>
<b>(1884-1913)?</b>
1.Căn cứ:
-Yên Thế ở phía tây tỉnh Bắc
Giang.
-Địa hình hiểm trở.
2.Nguyên nhân:
Cõu2: Trỡnh by cuc khi nghĩa Yên Thế
năm (1884-1913)?
Giai đoạn1884-1892: hoạt động
riêng lẻ.
Giai đoạn 1893-1897: chiến
đấu, xây dựng cơ sở dới sự chỉ
huy của Đề Thám.(2 lần giảng
hoà)
Giai đoạn 1898-1908: Khai
khẩn đồn điền, chuẩn bị lực
l-ợng,liên hệ 1 số nhà yờu nc.
Giai on 1909-1913: Phỏp
tấn công phong trào suy yếu
rồi tan rÃ.
*Kết quả: Thất bại.
*Tính chất:dân tộc,yêu níc.
<b>Câu 3: Những hoạt động </b>
<b>của Nguyễn Tất Thành sau </b>
<b>khi ra đi tìm đường cứu </b>
<b>nước?</b>
a.TiĨu sư & hoµn cảnh
Nguyễn Tất Thành:
-Nguyễn tất Thành sinh ngày
19-5-1890 tại xà Kim Liên,
Nam Đàn,Nghệ An.
-Gia ỡnh & quờ hng có
-CMVn đang bế tắc về đờng
lối.
b.Hoạt động:
-5-6-1911 Nguyên Tất Thành
ra đi tìm đờng cứu nớc.
Câu 3: Những hoạt động của Nguyễn Tất
Thành sau khi ra đi tìm đường cứu nước?
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
-Thu bài-nhận xét
<i><b>V. Dặn dò: </b></i>
- Xem phần lịch sử địa phương.
<i>Tiết : 52 Ngày soạn: ../../2009</i>
<b>. </b>
<b> </b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc vị trớ, đặc điểm của Đụng Hà trong </b></i>
cuộc khỏng chiến chống Mĩ cứu nước.Nhõn dõn Đụng Hà đỏnh tan cỏc õm
mưu của Mĩ ngụy,làm phỏ sản cỏc chiến lược,chiến tranh của đế quốc
Mĩ.Diễn biến ý nghĩa của cuộc tiến cơng và nổi dậy giải phóng Đơng Hà.Bồi
dưỡng tình u q hương đất nước.
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
<i> -Rốn kỹ năng sử dụng,phân tích,đánh giá các sự kiện.</i>
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
<i> -Tự hào và phát huy truyền thống của địa phương.</i>
<b>B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
<b>C.CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: </b>
<i><b>- Giáo viên: Tài liệu tham khảo,bản đồ Quảng Trị</b></i>
<i><b>- Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà</b></i>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<i><b>I. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>III.Nội dung bài mới:</b></i>
<i><b>1. Đặt vấn đề: </b></i>
<i><b> 2. Triển khai bài.</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>
GV dùng bản đồ Quảng Trị giới
thiệu vị trí chiến lược và đặc điểm
của Đông Hà trong cuộc kháng
<b>Hoạt động 2</b>
Sau Hiệp định tình hình chính trị
xã hội của ĐH như thế nào?
Nhân dân ĐH đã đấu tranh khôi
phục lại phong trào như thế nào?
Hãy nêu sự phát triển của phong
trào cách mạng ở Đơng Hà từ
<b>I./ Vị trí chiến lược và đặc điểm của Đông Hà </b>
<b>trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước</b>
* Đông Hà là địa bàn chiến lược quan trọng của
QT, địa đầu của miền Nam,tiếp giáp với miền
Bắc XHCN và vùng giải phóng hạ Lào.
- Quân sự: là một vị trí trọng yếu để Mĩ ngụy
mở các cuộc hành quân càn quét…ngăn chặn sự
chi viện của miền Bắc.
- Chính trị: chúng dựng lên bộ máy tay sai gian
ác,thẳng tay đàn áp nhân dân.
*Đông Hà trong chiến tranh bị tàn phá rất nặng
nề ( Mĩ ngụy đã dội xuống ĐH trên 13500 tấn
bom đạn )
<b>II./ Đảng bộ Đông Hà lãnh đạo cuộc kháng </b>
<b>chiến chống Mĩ cứu nước</b>
<i><b> 1./ Tình hình chính trị xã hội</b></i>
- Sau 1954 đấu tranh địi thi hành Hiệp định Giơ
ne vơ,tổ chức tổng tuyển cử thống nhất nước
nhà.
- Mĩ Diệm ra sức đàn áp phong trào cách
mạng;Từ năm 1956 trử đi phong trào ngày càng
gặp nhiều khó khăn và tổn thất nặng nề.
- Đến năm 1960 phong trào đã dần phục hồi và
đã xây dựng lại các cơ sở cách mạng ở Vân An,
Đại Áng,Lập Thạch.
<i><b> 2./Phong trào cách mạng từ 1961- 1965</b></i>
<i>- Hưởng ứng phong trào thi đua Ấp Bắc, đấu </i>
<i>tranh chống âm mưu dồn dân,lập ấp chiến lược</i>
đấu tranh chống bắt lính…
năm 1961- 1965 ?
Trình bày diển biến,kết quả trận
<i>Bạch Đằng trên sông Hiếu.Tại </i>
<i>sao gọi là trận Bạch Đằng trên </i>
<i>sông Hiếu</i>
GV hướng dẫn và phát vấn học
sinh về diễn biến,kết quả, ý nghĩa
của cuộc tiến công và nổi dậy giải
phóng Đơng Hà
<i><b> 3./ Đánh bại chiến lược </b><b> chiến tranh cục bộ</b></i>
- Từ năm 1966 trở đi quân dân ĐH đã tiến công
địch về cả chính trị ,qn sự và binh vận,góp
phần to lớn trong việc đánh bại cuộc phản công
chiến lược mùa khô lần 2 của đế quốc Mĩ
.- Đêm 30 rạng ngày 31/1/1968 quân dân ĐH
tham gia cuộc tiến công và nổi dậy tết Mậu
<i>Thân,giành thắng lợi lịch sử Bạch Đằng trên </i>
<i>sơng Hiếu.</i>
<i>- Góp phần cùng với cả nước đánh bại chiến </i>
<i>tranh cục bộ của đế quốc Mĩ,buộc Mĩ phải ngồi </i>
vào bàn đàm phán Pa ri.
<i><b> 4./</b><b> Đánh bại chiến lược </b><b> Việt Nam hóa chiến</b><b> </b></i>
<b>tranh</b><i><b> ,giải phóng thị xã</b></i>
- Chủ động phối hợp với bộ đội chủ lực tiến
cơng địch khắp nơi,tồn diện,tiêu diệt nhiều chủ
lực địch làm cho chúng hoang mang.
- Đánh bại cuộc hành quân Lam Sơn 719 làm
thất bại cuộc thử nghiệm lớn nhất của chiến lược
VN hóa chiến tranh
- Những thắng lợi về chính trị binh vận đã tạo
thế và lực mới để giải phóng Đông Hà vào ngáy
28/4/1972.
<i><b>IV. Củng cố: </b></i>
- GV hệ thống hóa kiến thức cơ bản.
<i><b>V. Dặn dị: </b></i>