Tải bản đầy đủ (.docx) (228 trang)

tuaàn 1 ngày gi¸o ¸n m«n tiõng viöt – líp 4 tuçn 1 thø hai ngµy 18 th¸ng 8 n¨m 2008 tëp §äc dõ mìn bªnh vùc kî yõu i môc §ýchy£u cçu 1 §äc tr¬n toµn bµi §äc ®óng c¸c tõ vµ c©u giäng ®äc phï hîp víi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.98 KB, 228 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUÇN 1</b>


<i><b> Thø hai ngµy 18 tháng 8 năm 2008 </b></i>
<b> </b> <b> TậP ĐọC: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>
1-Đọc trơn toàn bài:


- c ỳng cỏc từ và câu.


- Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện,phù hợp với lời nói của từng nhân
vật.


2-Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng hào hiệp,thơng yêu ngời
khác,sẵn sàng làm việc nghĩa:bênh vực kẻ yếu đuối,đạp đổ những áp bức bất cơng trong
cuộc sống.


<b>II. §å DïNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn: Tôi xoè ... kẻ yếu.


- Tranh hoặc phim hoạt hình về Dế Mèn phiêu lu ký(nếu có).
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b> (2 )</b></i>’ <i><b>HĐ 1:Giới thiệu bài </b></i>


<i><b> Trong tiết đầu tiên về chủ điểm Thơng </b></i>
<i><b>ng-ời nh thể thơng thân hôm nay,cô và các em </b></i>


sẽ cùng đi phiêu lu với chú Dế Mèn qua bài
<i><b>TĐ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.</b></i>


-HS lắng nghe.


Khoảng
11


<i><b>H 2:Luyn c</b></i>
a/Cho HS đọc:


<i><b>- Cho HS đọc doạn:GV cho HS đọc nối </b></i>
tiếp.Mỗi em đọc một đoạn.


<i><b>- Luyện đọc từ,ngữ dễ đọc sai:Nhà </b></i>
<i>Trị,chùn chùn,thui </i>


<i>thđi,x,x,qu·ng.</i>


 GV ghi từ,ngữ khó đọc lên bảng.
 GV hớng dẫn.


 GV đọc mẫu.


 Cho các cá nhân đọc (2-3 em).
 Cho đọc đồng thanh (nếu cần).


<i><b>- Cho HS đọc cả bài.</b></i>


b/HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ:


<b>- Cho cả lớp đọc chú giải trong SGK.</b>
<b>- GV có thể giải nghĩa thêm từ khơng </b>


có trong chú giải mà HS khó hiểu.
c/GV đọc diễn cảm toàn bài một lần:


-Mỗi HS đọc một đoạn (đoạn
1 có thể cho 2 HS đọc).


-HS đọc theo hớng dẫn của
GV.


-2 HS đọc cả bài.


-Cả lớp đọc thầm chú giải.
-1,2 em giải nghĩa từ đã có
trong chú giải.


<b> </b>
Khoảng


9-10


<i><b>HĐ 3:Tìm hiểu bài </b></i>
<b>* Đoạn 1:</b>


- Cho HS đọc thành tiếng Đ1.
- Cho HS đọc thầm đoạn 1.


GV:Cả lớp đọc thầm Đ1 và trả lời câu hỏi


sau:


<i><b>H:Em h·y tìm những chi tiết cho thấy chị </b></i>
<i><b>Nhà Trò rất yếu ớt. </b></i>


<b>* Đoạn 2:</b>


-1 HS c to,c lp lng nghe.
Những chi tiết đó là:thân hình
chị bé nhỏ,gầy yếu,ngời bự
những phân nh mi lt.


Cánh chị mỏng ngắn chùn
chùn,quá yếu,lại cha quen
më…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Cho HS đọc thành tiếng Đ2.</b>
<b>- Cho HS đọc thầm Đ2.</b>


GV:Các em đọc thầm Đ2 và hãy cho cơ biết:
<i><b>Nhà Trị bị bọn nhện c hip,e do nh th </b></i>
<i><b>no?</b></i>


<b>*Đoạn 3:</b>


- Cho HS c thành tiếng.


-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i><b>H: Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm </b></i>


<i><b>lòng hào hiệp của Dế Mèn ?</b></i>


<i><b>H: Em ó bao giờ thấy một ngời biết bênh </b></i>
<i><b>vực kẻ yếu nh Dế Mèn cha ? Hãy kể vắn tắt</b></i>
<i><b>câu chuyện đó.</b></i>


<i><b>H: Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em </b></i>
<i><b>thích. Cho biÕt v× sao em thÝch ?</b></i>


chặn đờng bắt,vặt chân,vặt
cánh,ăn thịt Nhà Trò.


-1 HS đọc to,cả lớp lẵng nghe.
<i>-Lời nói : Em đừng sợ hãy trở</i>
<i>về cùng với tôi đây. Đứa độc</i>
<i>ác không thể cậy khỏe ăn</i>
<i>hiếp kẻ yếu.</i>


- Cö chØ: (DÕ Mèn khi nghe
Nhà Trò nói: )


Xòe cả hai càng ra dắt
Nhà Trò đi .


- Cho HS phát biểu
- HS phát biểu.


Khoảng


10 <i><b>HĐ 4:Đọc diễn cảm</b></i>



<b>- GV c din cm tồn bài </b>–<b> chú ý:</b>
 Những câu văn tả hình dáng Nhà Trò: cần


đọc chậm, cần thay đổi giọng đọc, thể
hiện đợc cái nhìn ái ngại của Dế Mèn đối
với Nhà Trò.


 Những câu nói của Nhà Trò: cần đọc
giọng kể lể đáng thơng của một ngời đang
gặp nạn.


 Lời của Dế Mèn cần đọc to, mạnh, dứt
khoát thể hiện sự bất bình, thái độ dứt
khoát, kiên quyết của nhân vật.


 <i><b>Cần nhấn giọng ở những từ ngữ sau: mất</b></i>
<i><b>đi, thui thủi, ốm yếu, chẳng đủ, nghèo</b></i>
<i><b>túng, bắt em, đánh em, vặt chân, vặt</b></i>
<i><b>cánh xoè cả, đừng sợ, cùng với tôi đây,</b></i>
<i><b>độc ác, cậy khỏe, ăn hiếp.</b></i>


- Nhiều HS c.


- GV uốn nắn, sửa chữa


Khoảng
3


<i><b>HĐ 5:Củng cố, dặn dò</b></i>


GV nhận xét tiết học.


- Dn những HS đọc còn yếu về nhà luyện
đọc thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>kÝ ”.</b></i>




CHíNH Tả: Nghe viết
<b>I. MụC ĐíCH, Y£U CÇU</b>


1- Nghe và viết đúng chính tả moat đoạn văn trong bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
<i><b>2- Luyện viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn l / n, an / ang.</b></i>


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ hoặc giấy khổ lớn viết sẵn nội dung bài tập 2.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HäC</b>


<i><b>H§ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của</b><b>HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>Giíi</b></i>
<i><b>thiƯu</b></i>


<i><b>bµi </b></i>
<i><b>(1’) </b></i>



Các em đã đợc gặp một chú Dế Mèn biết lắng nghe
<i><b>và sẵn sàng bênh vực kẻ yếu trong bài TĐ Dế Mèn</b></i>
<i><b>bênh vực kẻ yếu.Một lần nữa chúng ta gặp lại Dế</b></i>
Mèn qua bài chính t Nghe-vit hụm nay.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Viết CT</b></i>


Khoảng


<b>a/H ớng dẫn chÝnh t¶:</b>


<b>- GV đọc đoạn văn cần viết CT một lợt.</b>
<b>- HS đọc thầm lại đoạn văn viết chính tả.</b>
<i><b>- Hớng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ sai:cỏ </b></i>


<i><b>x-ớc,tỉ tê,ngắn chùn chùn ...</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

20 <b><sub>- GV nhắc HS:ghi tên bài vào giữa dòng.Sau</sub></b>
khi chấm xuống dòng,chữ đầu nhớ viết
hoa,viết lùi vào một ô li,chú ý ngồi đúng t
thế.


<b>b/GV đọc cho HS viết chính tả:</b>


<b>- GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS</b>
viết.Mỗi câu (bộ phận câu) đọc 2 lợt cho HS
viết theo tốc độ viết quy định.



<b>- GV đọc lại tồn bài chính tả một lợt.</b>
<b>c/Chấm chữa bi:</b>


<b>- GV chấm từ 5-7 bài.</b>
<b></b>


-GV nêu nhận xét chung.


-HS viết chính tả.
-HS sốt lại bài.
-HS đổi tập cho
nhau để rà soát
lỗi và ghi ra bên
lề trang v.


<b>HĐ 3</b>
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT 2</b></i>
Khoảng


6-7


<b>BT2:Điền vào chỗ trống(chọn câu a hoặc câu b)</b>
<b>a/Điền vào chỗ trống l hay n:</b>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu BT2 + đọc đoạn văn.</b>
<i><b>- GV giao việc:Nhiệm vụ của các em là chọn l</b></i>


<i><b>hoặc n để điền vào chỗ trống đó sao cho </b></i>
đúng.



<i><b>- Cho HS lµm bµi.</b></i>


<i><b>- Cho HS trình bày kết quả bài làm:GV treo </b></i>
bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn.


<i><b>- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:lẫn nở </b></i>
<i><b>nang,béo lẳn,chắc nch,lụng my,lo </b></i>


<i><b>xoà,làm cho.</b></i>


<b>b/Điền vào chỗ trống an hay ang:</b>
Cách thùc hiƯn:nh ë c©u a


<b>- Lời giải đúng:</b>


 <i><b>MÊy chó ngan con dàn hàng ngang lạch bạch đi </b></i>
kiếm mồi.


<i><b> Lá bàng đang ngn cõy </b></i>


<i><b>Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trêi.</b></i>


-1 HS đọc to,lớp
đọc thầm theo.
-HS nhận nhiệm
vụ.


-HS làm bài cá
nhân vào vở hoặc


VBT.


-HS lên điền vào
<b>chỗ trống l hoặc </b>
<b>n.</b>


-Lp nhn xột.
-HS chộp li gii
đúng vào vở
hoặc VBT.


-HS chép lời giải
đúng vào v
hoc VBT.


<b>HĐ 4</b>
<i><b>HS làm</b></i>


<i><b>bài tập</b></i>
<i><b>3</b></i>
Khoảng


6-7


<b>Bi tp 3:Gii cõu :</b>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu BT3 + đọc câu đố.</b>
<b>- GV giao việc:theo nội dung bài.</b>


<b>a/Câu đố 1:</b>



- GV đọc lại câu đố 1.
- Cho HS làm bài.
- GV kiểm tra kết quả.


<i><b> - GV chốt lại kết quả đúng:cái la bàn</b></i>
<b>b/Câu đố 2:Thực hiện nh ở câu đố 1.</b>


Lời giải đúng:hoa ban


-HS đọc yêu cầu
BT + câu đố.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài cá
nhân + ghi lời
giải đúng vào
bảng con và giơ
bảng con theo
lệnh của GV.
-HS chép kết quả
đúng vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Cñng</b></i>
<i><b>cè dặn</b></i>


<i><b>dò(3)</b></i>


- GV nhận xét tiết häc.


- Hớng dẫn HS về nhà chuẩn bị bài cho tuần


sau.


<i><b> Thứ ba ngày 19 tháng 8 năm 2008</b></i>
LUYệN Từ Và CÂU: Cấu tạo của tiếng
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CÇU</b>


<b> 1- Nắm đợc cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận âm đầu,vần,thanh.</b>


2- Biết nhận diện các bộ của tiếng,từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói
chỳng v vn trong th núi riờng.


<b>II. Đồ DùNG DạY – HäC</b>


<b>- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng,có ví dụ điển hình(mỗi bộ phận một màu).</b>
<b>- Bộ chữ cái ghép tiếng:chú ý chọn màu chữ khác nhau phõn bit rừ.Vớ d:õm </b>


đầu-màu xanh,vần-màu dỏ,thanh-màu vàng.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>Giíi</b></i>
<i><b> thiƯu</b></i>


<i><b>bµi</b></i>
(1’)



Tiết đầu tiên của phân môn Luyện từ và câu hôm
nay,cô cùng các em sẽ tìm hiểu về cấu tạo của
tiếng,biết nhận diện các bộ phận của tiếng,từ đó có
khái niệm vần của tiéng nói chung và vần trong th
núi riờng.


-HS lắng nghe.


<b> HĐ 2</b>
<i><b>HS làm ý</b></i>


<i><b>1</b></i>


(2)


<b>Phần nhận xét:(gồm 4 ý)</b>


<i><b>Yêu cầu HS nhận xét số tiếng trong câu tục ngữ:</b></i>
<i><b> Bầu ơi thong lấy bí cùng </b></i>


<i> Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn</i>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của ý 1 + đọc câu tục </b>


ng÷ .


<b>- GV:ý 1 cho 2 câu tục ngữ.Các em có nhiệm </b>
vụ đọc thầm và đếm xem 2 câu tục ngữ đó
có bao nhiêu tiếng.


<b>- Cho HS làm việc.</b>



Cho HS làm mẫu dòng đầu.
Cho cả lớp làm dòng 2.


<i><b>GV chốt lại:Hai câu tục ngữ cã 14 tiÕng.</b></i>


-1 HS đọc to + lớp
đọc thầm theo.


-2 HS đếm thành
tiếng dòng đầu.
<i><b>Kết quả:6 tiếng.</b></i>
-Cả lớp m thnh
ting dũng 2.
<i><b>Kt qu:8 ting.</b></i>


<b>HĐ 3</b>
<i><b>HS làm </b></i>


<i><b>ý 2</b></i>


(4’)


<b>ý 2:Đánh vần tiếng:</b>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của ý 2.</b>


<b>- GV giao việc :ý 2 yêu cầu các em đánh vần </b>
<i><b>tiếng bầu.Sau đó,các em ghi lại cách đánh </b></i>
vần vào bảng con.



<b>- Cho HS lµm viƯc.</b>


- GV nhận xét và chốt lại cách đánh vần
<i><b>đúng(vừa đánh vần vừa ghi lên bảng) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>huyền-bầu.</b></i> lại kết quả đánh vần
vào bng con.


<b>HĐ 4</b>
<i><b>HS làm</b></i>


<i><b>ý 3</b></i>


(3)


<b>ý 3:Phõn tớch cu to ca tiếng bầu:</b>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của ý 3.</b>


<i><b>- GV giao việc:ta có tiếng bầu.Các em phải</b></i>
<i><b>chỉ rõ tiếng bầu do những bộ phận nào tạo</b></i>
thành?


<b>- Cho HS làm việc.</b>


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<i><b> - GV nhận xét và chốt lại:Tiếng bầu gồm 3 </b></i>
<i><b>phần:âm đầu (b),vần (âu) và thanh (huyền).</b></i>


-1 HS đọc to,lớp


lắng nghe.


-HS cã thể làm việc
cá nhân.


-HS cú th trao đổi
theo cặp.


-Cã thĨ cho c¸c HS
trình bày miệng tại
chỗ.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 5</b>
<i><b>HS làm </b></i>


<i><b>ý 4</b></i>
(7)


<b>ý 4: Phân tích cấu tạo của các tiếng còn lại của</b>
<b>hai câu tục ngữ và rút ra nhận xét:</b>


<b>- Cho HS yêu cầu của ý 4.</b>


<b>- GV giao việc : ý 4 yêu cầu các em phải tìm</b>
các bộ phận tạo thành các tiếng còn lại
trong 2 câu ca dao và phải đa ra đợc nhận
xét trong các tiếng đó, tiếng nào có đủ 3 bộ
phận nh tiếng bầu? Tiếng nào không đủ cả 3


bộ phận?


- Cho HS làm việc: GV giao cho mỗi nhóm
phân tích 2 tiếng: có thể GV đã photo theo mẫu
kẻ sẵn GV đã chuẩn bị, có thể GV yêu cầu HS
kẻ vào vở bảng sau:


-1 HS đọc to lớp
lắng nghe.


-HS lµm viƯc theo
nhóm.


-Đại diện các nhóm
lên bảng trình bày
bài làm của nhóm
mình.


-Các nhóm khác
nhận xét.


.


<b>Tiếng</b> <b>Âm đầu</b> <b>Vần</b> <b>Thanh</b>


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhận xét và chốt lại : </b>


<i><b>Trong 2 cõu tc ngữ trên tiếng ơi là khơng có âm</b></i>


đầu. Tất cả các tiếng cịn lại đều có đủ 3 bộ phận :
õm u, vn, thanh.


Trong môt tiếng bộ phận vần và thanh bắt buộc
phải có mặt. Bộ phận âm đầu không bắt buộc phải
có mặt.


Thanh ngang khụng đợc đánh dấu khi viết, còn
các thanh khác đều đợc đánh dấu ở phía trên hoặc
phía dới âm chính của vần.


<b></b>
<b>-H§ 6 </b>
<b>HS ghi</b>


<b>nhí</b>
(4’)


<b>Ghi nhí</b>


<b>- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.</b>
<b>- GV treo bảng phụ đã viết sẵn s cu to </b>


của tiếng và giải thích :


Mỗi tiếng thờng gồm 3 bộ phận.


Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có
tiếng không có âm đầu.



-C lp c thm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho HS c ghi nh trong SGK.
<b>H 7</b>


<i><b>HS làm</b></i>
<i><b>BT1</b></i>


(8)


<b>Phần luyện tập (2 bài tập):</b>


<b>BT1:Phân tích các bộ phận cấu tạo của tiếng + </b>
<b>ghi kết quả phân tích theo mẫu</b>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc 2 câu </b>
tục ngữ.


<b>- GV giao việc:BT1 đã cho 2 câu tc </b>


ngữ.Nhiệm vụ của các em là phân tích các
bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong 2 câu
tục ngữ ấy và ghi lại kết quả phân tích vào
bảng theo mẫu trong SGK.


<b>- Cho HS làm việc:GV cho mỗi bàn phân tích</b>
một tiếng.


<b>- Cho HS lên trình bày kết quả.</b>



<b>- GV nhn xột v cht li li gii ỳng.</b>


-1HS c to,lp lng
nghe.


-HS làm việc cá
nhân.


-Mi bn 1 i din
lờn lm bi.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 8</b>
<i><b>Làm BT</b></i>


<i><b>T2</b></i>
(3’)


<b>BT2:Giải câu đố</b>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu.</b>
<b>- Cho HS làm bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>
<i><b>- GV chốt lại:chữ sao</b></i>


-HS c lp c
thm.


-Làm bài cá nhân.


-HS lần lợt trình
bày.


<b>HĐ 9</b>
<i><b>Củng</b></i>
<i><b>cố,dặn</b></i>


<i><b>dò</b></i>
(2)


<b>- Nhận xét tiết học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KĨ CHUN:

<b>Sù tÝch hå Ba Bể</b>


<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- Da vo li k ca GV và tranh minh hoạ,kể lại đợc câu chuyện đã nghe.


2- Nắm đợc ý nghĩa của câu chuyện:ngoài việc giải thích sự hình thành hồ Ba Bể,câu
chuyện cịn ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân ái và khẳng định ngời giàu lòng lòng
nhân ái sẽ đợc đền ỏp xng ỏng.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


<b>- Cỏc tranh minh họa trong SGK (phóng to tranh nếu có điều kiện).</b>
<b>- Tranh ảnh về hồ Ba Bể (nếu su tầm c).</b>


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>HĐ + </b></i>



<i><b>ND</b></i> <i><b>Hot động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>Giíi</b></i>
<i><b> thiƯu bµi</b></i>


(1’)


Nớc ta có rất nhiều hồ lớn và đẹp.Hà Nội có hồ
Hồn Kiếm,hồ Tây,Đà Lạt co hồ Than Thở.Bắc
Cạn có hồ Ba Bể…Mỗi một hồ lại gắn với một
sự tích rất hay.Hơm nay,cơ sẽ kể cho các em
nghe câu chuyện gắn liền với một trong các hồ ở
<i><b>nớc ta.Đó là Sự tích hồ Ba Bể.</b></i>


<b>H§ 2</b>


<i><b>GV kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>lần 1</b></i>


Khoảng
2


<b>GV kể chuyện (2 lần)</b>


<b>- GV kể chuyện lần 1:không có tranh </b>


(ảnh) minh hoạ:


Kể to rõ.


Biết kể phù hợp với lời nhân vật.


Biết kết hợp lời kể với động tác điệu bộ,cử
chỉ.


 Không cần kể y nguyên lời trong văn bản.


-HS lắng nghe.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>GV KC</b></i>
<i><b>lần 2</b></i>


Khoảng
3


<b>- GV kể chuyện lần 2:sử dơng tranh minh </b>


ho¹(phãng to).


<b> * Phần đầu câu chuyện:(tranh 1)</b>


- GV ®a tranh 1 lên bảng lớp (GV:các em
vừa quan sát tranh vừa nghe cô kể).


<b>- GV kể chuyện:Ngày xa </b>



<b> * PhÇn néi dung chÝnh cđa c©u chun:</b>
(tranh 2 +3)


- GV đa tranh 2 lên bên cạnh tranh 1(GV
võa kĨ võa chØ vµo tranh)


“May sao,đến ngã ba,bà gặp mẹ con nhà
kia vừa đi chợ về…”


- GV đa tranh 3 lên(vừa kể vừa chỉ vào
tranh):“Khuya hơm đó…”


<b> * Phần kết của câu chuyện:(tranh 4)</b>
“Trong khi tất cả đều ngập chìm trong biển
nớc...”


-HS võa nghe võa
quan s¸t tranh theo
sù híng dÉn cđa GV.
-HS nghe kĨ + quan
s¸t tranh.


-HS nghe kĨ + quan
sát tranh.


<b>HĐ 4</b>


<i><b>Dựa vào</b></i>
<i><b>tranh kể</b></i>



<i><b>từng</b></i>
<i><b>đoạn câu</b></i>


<i><b>chuyện</b></i>


(14)


<b>Hớng dẫn HS kể chuyện</b>


GV:Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh,các
em kể lại từng đoạn của câu chuyện.Mỗi em kể
một đoạn theo tranh.


<b>- GV nhận xét.</b>


-4 HS tiếp nối kể
từng đoạn câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TËP §äC: MĐ èm</b>
<b>I. MơC §ÝCH, Y£U CÇU</b>


1- Đọc lu lốt,trơi chảy tồn bài.
- Đọc đúng các từ và câu.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ,đọc đúng nhịp iu bi th,ging nh nhng,tỡnh
cm.


2- Hiểu ý nghĩa của bài:Tình cảm yêu thơng sâu sắc,sự hiếu thảo,lòng biết ơn của bạn
nhỏ với ngời mẹ bị ốm.



<b>II. Đồ DùNG DạY HäC</b>


<b>- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc trong SGK.</b>


<b>- Băng giấy (hoặc bảng phụ) viết sẵn câu,khổ thơ cần hớng dẫn HS đọc.</b>
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC</b>


<i><b>H§ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


Khoảng
4


<b>- Kiểm tra 2 HS</b>


<i><b>HS 1:Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(đọc</b></i>
từ đầu đến ch mi k)


<i><b>H:Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất</b></i>
<i><b>yếu ớt.</b></i>


<i><b>HS 2:Đọc đoạn còn lại của bài Dế Mèn</b></i>


<i><b>bênh vực kẻ yếu.</b></i>



<i><b>H:Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp,đe doạ nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<b>- GV nhËn xÐt chung</b>


-HS đọc bài.
-HS trả lời.
-HS trả lời.


<b>H§ 2</b>


<i><b>Giíi</b></i>
<i><b>thiƯu bµi</b></i>


(1’)


Trong cuộc sống,tình cảm giữa ngời và ngời là
tình cảm liêng thiêng và cao đẹp.Đó là tình cảm
giữa những ngời ruột thịt trong gia đình,là tình
làng,nghĩa xóm.Tình cảm nhân ái sâu sắc ấy đã
<i><b>đợc thể hiện trong bài thơ Mẹ ốm của tác giả</b></i>
Trần Đăng Khoa hôm nay chỳng ta hc.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Luyn</b></i>
<i><b>c</b></i>


Khoảng


8-10


<b>a/Cho HS c:</b>


- Cho HS đọc 7 khổ thơ.


- Luyện đọc những từ ngữ khó
<i><b>đọc:chẳng,giữa,sơng,</b></i>


<i><b>giêng,diƠn kÞch...</b></i>


- Cho HS đọc cả bài.


<b>b/Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:</b>


- Cho HS đọc thầm chú giải trong SGK.


- Cho HS gi¶i nghÜa tõ.


<i><b> - GV giải nghĩa thêm Truyện KiỊu.</b></i>


<b>c/GV đọc diễn cảm tồn bài một l ợt: </b>


-HS đọc nối


tiếp.Mỗi em đọc một
khổ.đọc cả bài 2-3
l-ợt.



-1-2 HS đọc cả bài.
-Cả lớp đọc thầm
chú gii.


-1-2 HS giải nghĩa
từ.
<b>HĐ 4</b>
<i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>
Khoảng
8-10


<b>* Khổ 1 + 2</b>


- Cho HS đọc thành tiếng khổ thơ 1 + 2
- Cả lớp đọc thầm khổ 1 + 2 + tr li cõu hi:


<i><b>H: Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


Lá trầu khô giữa cơi trầu


Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
Cánh màn khép lỏng cả ngày
Ruộng vờn vắng mẹ cuốc cày sớm tra.


<b>* Khổ 3</b>


- Cho HS đọc thành tiếng K3



- Cho cả lớp đọc thầm K3 + trả lời câu hỏi.


-1 HS đọc to,cả lớp
lắng nghe.


-Cả lớp đọc thầm.
-Những câu thơ cho
biết mẹ của Trần
Đăng Khoa bị ốm:
Lá trầu nằm khơ
giữa cơi trầu vì mẹ
khơng ăn đợc.
Truyện Kiều gấp lại
vì mẹ khơng đọc
đ-ợc. Ruộng vờn sớm
tra vắng bóng mẹ vì
mẹ ốm khơng làm
lụng đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>IV </b>–<b> RóT KINH NGHIƯM TIếT DạY</b>













<b>TậP LàM VĂN: Thế nào là kể chuyện?</b>
<b>I.MụC ĐíCH, Y£U CÇU</b>


1- Hiểu đợc đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt đợc văn kể chuyện với
những loại văn khác.


2- Bớc đàu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
<b>II.Đồ DùNG DạY </b>–<b> HọC</b>


<i><b>- B¶ng phơ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện Sự tích hồ Ba Bể.</b></i>
<b>III.CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC</b>


<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu bài</b></i>


(1)


<b> Đây là tiết TLV đầu tiên trong chơng tr×nh líp </b>


4, cơ sẽ giúp các em hiểu đợc đặc điểm của văn
kể chuyện, phân biệt đợc văn kể chuyện với các
loại văn khác. Đồng thời, các em sẽ bớc đầu biết
xây dựng một bài văn kể chuyn.



<b>HĐ 2</b>


<i><b>HS làm</b></i>
<i><b>BT1</b></i>


Khoảng
9-10


<b>Phần nhận xét ( 3 bài )</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1 .


<i><b>- GV giao việc: Các em đã học bài Sự tích h </b></i>


<i><b>Ba Bể . Bài tập 1 yêu cầu các em phải kể lại </b></i>


-c cõu chuyn ú v trỡnh bày nội dung mà câu
a, b, c của bài 1 u cầu.


- Cho HS kĨ chun.


- Cho HS thùc hiện yêu cầu câu a, b, c .
- Cho HS trình bày.


- GV nhn xột v cht li li gii ỳng.


<b>a/ Tên các nhân vật trong truyện </b><i><b> Sự tích hồ </b></i>


<i><b>Ba Bể</b></i>



Bà lÃo ăn xin, mẹ con bà goá.


<b>b/ Các sự việc xảy ra va kết quả</b>


- Bà già xin ăn trong ngày hội cúng Phật nhng
không ai cho.


- Hai mẹ con bà goá cho bà cụ ăn xin ăn và ngủ
trong nhà.


- Đêm khuya, bà già hiện hình một con giao
long lớn.


- Sáng sớm, bà già cho 2 mẹ con gói tro và 2
mảnh trấu, rồi ra đi.


- Nớc lụt dâng cao, mẹ con bà góa chèo thuyền
cứu ngời.


<b>c/ ý nghÜa cđa c©u chun:</b>


Ca ngợi những con ngời có lịng nhân ái, sẵn
sàng cứu giúp đồng loại. Truyện khẳng định
ng-ời có lịng nhân ái sẽ đợc đèn đáp xứng đáng.
Truyện còn nhằm giải thích sự hình thành hồ Ba
Bể.


-1 HS đọc to cả lớp
đọc thầm



-Cho 2 HS kĨ
chun ng¾n gọn.
-HS làm việc cá
nhân hoặc làm việc
theo nhóm cả 3 câu
a, b, c.


-Đại diện các nhóm
lên trình bày.


-Lớp nhận xét.


-1 HS c to, lp
lng nghe.


<b>HĐ 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV </b>–<b> RóT KINH NGHIƯM TIÕT D¹Y</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
…………



<b>LUN Từ Và CÂU: Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- HS luyn tp phõn tớch cu tạo của tiếng trong một số câu thơ và văn vần nhằm
củng cố thêm kiến thức đã học trong tit trc.


2- Hiểu thế nào là hai tiếng vần với nhau trong một bài thơ.
<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần (dùng màu khác nhau cho 3 bộ
phận: âm đầu,vần,thanh).


- Bộ xếp chữ,từ đó có thể ghép các con chữ thành các vần khác nhau và các ting khỏc
nhau.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC</b>


<i><b>HĐ</b></i>


<i><b>+ND</b></i> <i><b>Hot ng của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


(4’)


- KiĨm tra HS lµm BT:


GV:Các em phân tích 3 bộ phận của các


<i>tiếng trong câu Lá</i>“ <i> lành đùm lá rách” và </i>
ghi vào sơ đồ cho cô.


- GV nhận xét + cho điểm.


-2 HS làm bài trên bảng
lớp.


-HS còn lại làm vào vở.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>


(1)


tit LTVC ó học,các em đã biết cấu tạo
của tiếng gồm 3 bộ phận:âm


đầu,vần,thanh.Trong tiết LTVC hôm
nay,chúng ta sẽ cùng luyện tập phân tích
cấu tạo của tiếng trong một số câu thơ và
văn vần nhằm củng cố thêm kiến thức đã
học.Tiết học cũng sẽ giúp các em hiểu thế
nào là hai tiếng vần với nhau trong mt bi
th.



-HS lắng nghe.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>HS làm</b></i>
<i><b>BT1</b></i>


Khoảng
10


<b>BT1:Phân tích cấu tạo của tiÕng</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc câu
ca dao.


- GV giao viƯc:theo néi dung bµi.
- Cho HS làm bài theo nhóm.


- Cho HS trình bày kết qu¶.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài theo nhóm trên
giấy nháp (hoặc giấy khổ to
có kẻ bảng thep mẫu).
-Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả bài làm
của nhóm mình.



-Các nhóm khác nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vo
v hoc VBT.


<b>HĐ 4</b>


<i><b>Làm </b></i>
<i><b>BT2</b></i>


5-6


<b>Bài tập 2:Tìm tiếng bắt vÇn víi nhau</b>


- Cho HS đọc u cầu của BT2.


- GV giao việc:BT2 yêu cầu các em tìm
tiếng bắt vần với nhau trong 2 câu ca
dao ở BT1.Các em chØ ra vÇn gièng nhau


-1 HS đọc to,cả lớp lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV </b>–<b> RóT KINH NGHIƯM TIÕT DạY</b>













<b>TậP LàM VĂN: Nhân vật trong truyện</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CÇU</b>


1- HS biết:Văn kể chuyện phải có nhân vật.Nhân vật là ngời,con vật hay đồ vật đợc
nhân hố.


2- Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động,lời nói,suy nghĩ của nhân vật.
3- Bớc đầu biết xây dựng nhân vt trong bi k chuyn n gin.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


<b>- Bảng phụ vẽ sẵn bảng phân loại các nhân vật trong truyện.</b>
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC</b>


<i><b>H + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động ca HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>Kiểm tra</b></i>
<i><b>bài cũ</b></i>


4


<b>- Kiểm tra 2 HS:</b>


<i><b>H:Bài văn kể chuyện khác các bài </b></i>


<i><b>văn không phải là văn kể chuyện ở </b></i>
<i><b>những điểm nào?</b></i>


<i><b>- GV nhận xét và cho ®iĨm.</b></i>


-2HS lần lợt lên trả bài.
-Là bài văn kể lại một
hoặc một số sự việc liên
quan đến một hay một
nhân vậtnhằm nói lên một
điều có ý ngha.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


(1)


tit TLV trc,cỏc bn ó bit thế nào
là kể chuyện.Trong tiết TLV hôn nay
chúng ta tiếp tục tìm hiểu về văn kể
chuyện để từ đó biết xây dựng nhân vật
trong bài kể chuyn n gin.


-HS lắng nghe.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Làm bài 1</b></i> <b>Bài 1:Ghi tên các nhân vật trong truyệnPhần nhận xét:(2 bài)</b>



ó hc vào bảng.


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.</b>


<b>- GV giao việc:Bài tập yêu cầu các em</b>


phi ghi tờn các nhân vật trong
những truyện mới học vào nhóm a
hoặc nhóm b sao cho đúng.


<b>- Cho HS lµm bài.</b>


<b>- Cho HS trình bày (GV đa bảng phụ </b>


ó kẻ sẵn bảng phân loại lên)


<b>- GV nhËn xÐt vµ chốt lại lời giải </b>


ỳng.


Nhân vật là ng ời:<i><b> Mẹ con bà goá </b></i>
<i><b>(nhân vật chính) bà lÃo ăn xin và </b></i>


<i><b>những ngời khác (nhân vật phô).</b></i>


 Nhân vật là vật:<i><b> (con vật,đồ vật,cây</b></i>
<i><b>cối) là D Mốn (nhõn vt chớnh) </b></i>


<i><b>Nhà Trò,Giao Long (nhân vật </b></i>



phụ).


-1 HS c to,c lp lng
nghe.


-HS làm bài cá nhân vào
giấy nháp.


-HS lên bảng làm bài trên
bảng phụ.


-Lớp nhận xét.


-HS ghi li gii ỳng vo
v.


<b>HĐ 4</b>


<i><b>Làm bài 2</b></i> <b>Bài 2:Nêu nhận xét về tính cách nhân vËt.</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV </b><b> RúT KINH NGHIệM TIếT DạY</b>









<b>TUầN 2</b>


<i><b>TậP ĐọC: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)</b></i>
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CÇU</b>


1- Đọc lu lốt tồn bài,biết ngắt nghỉ đúng chỗ,biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với lời
nói và suy nghĩ của nhân vật.


2- Hiểu đợc nội dung bài:Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng hào hiệp căm ghét áp bức bất
công,sẵn sàng trừng trị bọn Nhện nhẫn tâm Nhà Trũ bt hnh,yu ui.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học SGK.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC</b>


<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
Kho¶ng


4’-5’


<b>- HS 1:Em đọc thuộc lịng bài Mẹ ốm và trả lời </b>
<i><b>câu hỏi sau:</b></i>



<i><b>H:Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với </b></i>
<i><b>mẹ của bạn nhỏ đợc thể hiện qua những chi tiết</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>- HS 2:Đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi:</b></i>
<i><b>H:Những chi tiết nào trong bài bộc lộ tình yêu </b></i>
<i><b>thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ.</b></i>


<i><b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b></i>


-Ngời cho
trứng,ng-ời cho cam và anh y
s ó mang thuc
vo.


-Mẹ vui,con có
quản gì




<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
1


D Mèn gặp chị Nhà Trị.Nhà Trị khóc lóc kể có
Dế Mèn nghe về hồn cảnh đáng thơng của
mình.Liệu Dế Mèn có giúp đợc Nhà Trị hay


<i><b>khơng?Giúp nh thế nào?Bài TĐ Dế Mèn bênh </b></i>
<i><b>vực kẻ yếu (tiếp theo) hôn nay chúng ta học sẽ </b></i>
giúp các em bit rừ iu ú.


-HS lắng nghe.


<b>HĐ 3</b>
<i><b>HD</b></i>
<i><b>luyện</b></i>


<i><b>c</b></i>
Khong


8-9


<b>a/Cho HS c:</b>


<b>- Cho HS dọc đoạn (với những HS đọc yếu có </b>
thể cho các em đọc từng câu).


<b>- Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó phát âm </b>
<i><b>lủng củng,nặc nơ,co rúm,béo múp béo </b></i>
<i><b>míp,x xố,quang hẳn…</b></i>


<b>- Cho HS đọc cả bài.</b>


<b>b/Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:</b>


<b>- GV có thể giải nghĩa thêm nếu HS lớp mình </b>
không hiểu những từ khác.



<b>c/GV c din cm ton bi:</b>


-HS c nối tiếp
từng đoạn.


-2 HS đọc.


-HS đọc thầm phần
chú giải và một vài
em giải nghĩa từ
cho cả lp nghe.


<b>HĐ 4</b>
<i><b>Tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>
Khoảng
9-10


<b>* Đoạn 1: (4 câu đầu)</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b> -Có thể 1 HS đọc to,cả lớp nghe.
-Có thể cả lớp đọc
to vừa phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>


<i><b>H:Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ nh </b></i>
<i><b>th no?</b></i>



<b>* Đoạn 2: (Phần còn lại)</b>


<b>- Cho HS đọc phần 1 đoạn 2 (đọc từ Tôi cất </b>
tiếng…cái chày giã gạo).


 Cho HS đọc thành tiếng.
 Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Dế Mèn đã làm thế nào để bọn nhện phải </b></i>
<i><b>sợ?</b></i>


<b>Cho HS đọc phần 2 đoạn 2 (đọc từ Tôi thét đến </b>
hết)


 Cho HS đọc thành tiếng.


 Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra </b></i>
<i><b>l phi?</b></i>


<i><b>H:Có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu nào </b></i>
<i><b>trong số các danh hiệu sau đây:võ sĩ,tráng </b></i>
<i><b>sĩ,chiến sĩ,hiệp sĩ,dũng sĩ, anh hùng.</b></i>


<b>- GV nhận xét và chốt lại.</b>


<i><b> Danh hiệp phù hợp tặng cho Dế Mèn là:hiệp</b></i>
<i><b>sĩ (vì Dế Mèn có sức mạnh và lòng hào </b></i>
hiệp,sẵn sàng làm việc nghĩa).



Võ sĩ: Ngời giỏi võ.


Tráng sĩ: ngời có sức mạnh và chí khí mạnh
mẽ.


Chin sĩ: ngời chiến đấu cho sự nghiệp cao
cả.


 Anh hùng: ngời lập công trạng lớn đối với
nhân dân,với đất nớc.


kín ngang đờng,bố
trí kẻ canh gác,tất
cả nhà nhện núp kín
trong các hang đá
với dáng vẻ hung
d


-HS c thnh
ting.


-Đầu tiên,Dế Mèn
hỏi với giọng thách
thức của một kẻ
mạnh,thể hiện qua
các từ xng


<i><b>hô:ai,bọn,này,ta.</b></i>
-Khi nhện cái xuất


hiện,Dế Mèn ra oai
“quay phắt lng
phóng càng đạp
phanh phách”.
-HS đọc thành
tiếng.


-DÕ MÌn phân tích
nhà nhện giàu
có,món nợ của Nhà
Trò rất nhỏ mà Nhà
Trò lại bé nhỏ,ốm
yếu nên nhà nhện
không nên bắt nạt
Nhà Trò,nên xoá nợ
cho Nhà Trò.


-HS trao i + tr
li.


-Lớp nhận xét.


<b>H 5</b> <b><sub>- GV đọc diễn cảm bài văn:</sub></b>


 Lời nói của Dế Mèn:đọc mạnh mẽ,dứt
khoát,đanh thép nh lời lên án và mệnh lệnh.
 Những câu văn miêu tả,kể chuyện:giọng đọc


thay đổi cho phù hợp với từng cảnh,từng chi
tiết.



<i><b> Chú ý nhấn giọng ở các từ ngữ:cong </b></i>
<i><b>chân,đanh đá,đạp phanh phách,co rúm </b></i>
<i><b>lại,rập đầu,của ăn của để,béo múp béo </b></i>
<i><b>mít,cố tình,tí teo nợ.</b></i>


<b>- Cho HS đọc diễn cảm:</b>


-Nhiều HS luyện
đọc sự hớng dẫn
của GV.


<b>H§ 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>cè dặn</b></i>
<i><b>dò </b></i>


3


<i><b>- Dn HS tỡm c truyn D Mốn phiờu lu kớ.</b></i>


<b>IV </b><b> RúT KINH NGHIệM TIếT DạY</b>













<b>CHíNH Tả: Nghe - Viết</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


<i><b>1- Nghe vit ỳng đoạn văn Mời năm cõng bạn đi học trong khoảng thời gian 15 </b></i>
đến 18 phút.


<i><b>2- Luyện phân biệt và viết đúng một số âm dễ lẫn: s/x , ăng/ăn.</b></i>
<b>II. Đồ DùNG DạY </b>–<b> HọC</b>


<b>- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2.</b>
<b>- Bảng con và phấn để viết BT3.</b>
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC</b>


<i><b>H§ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
Kho¶ng


5’


<b>- KiĨm tra 2 HS.</b>


GV cho HS viết các từ ngữ sau:



<i><b> HSMB: lập loè,nớc non,lú lẫn,non nớt,lí </b></i>
<i><b>lịch,nông nỗi.</b></i>


<i><b> HSMN + MT: dở dang,vội vàng,đảm </b></i>
<i><b>đang,nhan nhản,tang tảng sáng,hoang </b></i>
<i><b>mang.</b></i>


 GV nhËn xét + cho điểm.


-2HS viết trên bảng
lớp.


-Số HS còn lại viết
vào bảng con.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(1)


Trong tit chớnh t hụm nay,các em sẽ nghe – viết
<i><b>đoạn văn M</b><b>“ ời năm cõng bạn đi học”,sau đó </b></i>
chúng ta sẽ luyện tập để viết đúng chính tả các
<i><b>tiếng có âm u s/x,cú vn ng/n.</b></i>


-HS lắng nghe.


<b>HĐ 3</b>


<i><b></b></i>
<i><b>Nghe-viết</b></i>
Khoảng


16-18


<b>a/H íng dÉn chÝnh t¶:</b>


<b>- GV đọc một lợt tồn bài chính tả.</b>


<b>- Có thể ghi lên bảng lớp một vài tiếng,từ HS hay</b>
viết sai để luyện viết.


<b>b/GV đọc từng câu hoặc bộ phận ngắn trong </b>
<b>câu cho HS viết:</b>


Mỗi câu hoặc bộ phận câu đọc 2,3 lợt.
<b>c/GV chấm 5-7 bài:</b>


<b>- GV nhận xét bài viết của HS.</b>


-HS lắng nghe.
-HS luyện viết vào
bảng con.


-HS viết bài.


-HS tng cp i v
soát lỗi cho nhau.HS
đối chiếu với SGK tự


sửa những chữ viết
sai bên lề trang vở.
<b>HĐ 4</b> <b>Bài tập 2:Chọn cách viết đúng từ đã cho:</b>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT + đoạn văn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Kho¶ng
6’-7’


<i><b>chỗ ngồi,cho sẵn một số từ trong ngoặc </b></i>
đơn.Nhiệm vụ của các em là phải chọn một
trong 2 từ cho trớc trong đoạn văn sao cho
đúng chính tả khi bỏ dấu ngoặc đơn.


<b>- Cho HS làm bài:GV gọi 3 HS lên làm bài trên </b>
bảng lớp,yêu cầu các em chỉ ghi lên bảng
những từ đã chọn (cho HS quan hệ bảng phụ
GV đã chuẩn bị trớc đoạn văn).


<b>- GV nhận xét và chốt lại lời giải </b>


<i><b>ỳng:sau,rng,chng,xin,bn khon,sao,xem.</b></i>


-3 HS lên bảng làm
bài.


-C lp lm bi vo
giy nhỏp (ch ghi
nhng t ó chn).
-Lp nhn xột.



<b>HĐ 5</b>
<i><b>Làm </b></i>
<i><b>BT3</b></i>


Khoảng
4


<b>Bài tập 3:</b>


<b>- Cho HS c yờu cu ca BT3 + đọc 2 câu đố </b>
a,b.


<b>- GV giao việc:Bài tập cho 2 câu đố a,b đây là đố</b>
về chữ viết.


<b>- Cho HS thi gi¶i nhanh.</b>


<b>- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.</b>
 <i><b>Chữ sáo bỏ sắc thành chữ sao.</b></i>


<i><b>Chữ trăng thêm dấu sắc thành trắng.</b></i>


-1 HS c to,lp c
thm theo.


-HS viết nhanh kết
quả vào bảng con và
giơ lên.



<b>HĐ 6</b>
<i><b>Củng</b></i>
<i><b>cố dặn</b></i>


<i><b>dò</b></i>
3


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Yêu cầu HS về nhà tìm 10 từ chỉ các vật bắt đầu</b>
<i><b>bằng s.</b></i>


<b>IV </b><b> RúT KINH NGHIệM TIếT DạY</b>












<b>LUYệN Từ Và CÂU Mở rộng vốn từ : Nhân hậu, đoàn kết</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


<i><b>-H thng c nhng từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm Thơng ngời nh thể </b></i>
<i><b>th-ơng thân.Từ đó biết cách dùng các từ ngữ đó.</b></i>



-Mở rộng thêm vốn từ về lịng nhân hậu,đồn kết (trong các từ đó có từ Hán Việt).Luyện
cách sử dụng các từ ngữ đó trong câu.


<b>II. §å DïNG D¹Y </b>–<b> HäC</b>


-Bảng phụ kẻ sẵn các cột a,b,c,d ở BT1,viết sẵn các từ mẫu để HS điền các t cn thit
vo tng ct.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>
<i><b>HĐ +</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HĐ 1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


4


<b>-Kiểm tra bài cũ</b>


GV cho HS viết những tiếng chỉ ngời trong gia
đình mà phn vn:


Có một âm(bà,mẹ,cô,chú)
Có hai âm(bác,thím,cháu,con)
<b>- GV nhận xét + cho điểm</b>


-2 HS lên viết trên
bảng lớp.


-Cả lớp viết vào vở
BT.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>
1


<i><b>Các em vừa học một số bài thuộc chủ điểm Thơng</b></i>
<i><b>ngời nh thể thơng thân.Trong tiÕt häc h«m </b></i>


nay,các em sẽ hệ thống lại đợc những từ ngữ đã
học ở chủ điểm đó.Sau đó,chúng ta sẽ mở rộng
<i><b>thêm vốn từ về lòng nhân hậu,đoàn kết và luyện </b></i>
cách sử dụng các từ ngữ ú trong cõu.


-HS lắng nghe.


<b>HĐ 3</b>
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT1</b></i>


Khoảng
5-6


<b>Bài tập 1:Tìm các tõ ng÷</b>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.</b>


<b>- GV giao việc:Các em phải tìm các từ ngữ thể </b>
hiện lịng nhân hậu,tình cảm u thơng đồng
loại,…trong 3 bài TĐ các em đã học là:<i><b>Dế </b></i>


<i><b>Mèn bênh vực kẻ yếu (2 bài) và Lòng thơng </b></i>
<i><b>ngời của Hồ Chủ tch.</b></i>


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV cht li li gii đúng.</b>


-1 HS đọc to,cả lớp
lắng nghe.


-HS cã thĨ lµm bµi
theo nhãm.


-HS có thể làm bài
theo cá nhân.
-HS trình bày trên
bảng phụ GV đã
chuẩn bị sẵn.
-HS chép lời giải
đúng vào vở hoặc
VBT.


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


M: Lịng
u thơng
tình u
th-ơng đau
xót lịng
u mến


M: độc
ác
hung
dữ nặc

M: cu
mang
bênh
vực
M: ức
hiếp bắt
trả nợ
đánh, đe
ăn thịt
hiếp áp
bức bóc
lột
<b>HĐ 4</b>
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT2</b></i>
Khoảng
5’-6’


<b>Bài tập 2 : Tìm nghĩa từ</b>
-Cho HS đọc yêu cầu BT.


-GV giao việc: BT2 cho 8 từ, từ nào cũng có
<i><b>tiếng nhân. Nhiệm vụ của các em là chỉ rõ </b></i>
<i><b>trong 8 từ đó, từ nào có tiếng nhân chỉ “ngời”,</b></i>
<i><b>từ nào có tiếng nhân có nghĩa là “lịng thơng </b></i>


ngi.


-Cho HS làm việc.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột v cht li li gii ỳng.


<i><b>Tiếng nhân trong các từ sau có nghĩa là </b></i>
<i><b>ng-ời: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân </b></i>
<i><b>tài.</b></i>


<i><b>Ting nhõn trong cỏc t sau cú nghĩa là </b></i>
<i><b>“lòng thơng ngời”: nhân hậu, nhân ái, nhân</b></i>
<i><b>đức, nhõn t.</b></i>


-HS làm việc cá
nhân.


-Mt s HS ng lờn
trỡnh bày miệng.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải
đúng vào vở hoặc
VBT.
<b>HĐ5</b>
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT3</b></i>
Khoảng
10’



<b>BT3: Đặt câu với mỗi từ ở BT2</b>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.</b>


<b>- GV giao việc: BT yêu cầu các em phải đặt câu </b>
<i><b>với mỗi từ đã cho ở BT2: nhân dân, nhân hậu,</b></i>
<i><b>nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, </b></i>
<i><b>nhân từ, nhân tài. Mỗi em đặt 2 câu: Một câu </b></i>


-1 HS đọc to lớp
lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>cã tõ cã tiÕng nh©n chØ ngêi, mét c©u cã tõ co </b></i>
<i><b>tiÕng nh©n chi lòng thơng ngời.</b></i>


<b>- Cho HS trình bày.</b>
<b></b>


<b>-- GV nhn xột và chốt lại lời giải đúng.</b>


-HS lần lợt đứng lên
c cõu mỡnh lm.
-Lp nhn xột.
<b>H6</b>


<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT4</b></i>
Khoảng


8 - 9



<b>Bi tp 4: Tìm nội dung các câu tục ngữ</b>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT4.</b>


<b>- GV giao việc: BT4 cho 3 câu tục ngữ a, b, c. </b>
Nhiệm vụ của các em là phải chỉ ra đợc những
câu tục ngữ ấy khuyên ta điền gì? Chê điều gì?
<b>- Cho HS lm bi.</b>


<b> Câu a:</b>


<i><b>H: Câu tục ngữ ở hiền gặp lành khuyên ta </b></i>
<i><b>điều gì?</b></i>


<b>- GV cht lại: Câu tục ngữ khuyên ta sống hiền </b>
lành, thơng u mọi ngời, khơng làm điều ác
thì sẽ gặp iu tt p may mn.


<b> Câu b:</b>


<i><b>H: Câu tục ngữ Trâu buộc ghét trâu ăn chê </b></i>
<i><b>điều g×?</b></i>


<i><b>- GV nhận xét + chốt lại: Câu tục ngữ chê trách </b></i>
ngời có tính xấu hay ghen tị khi thấy ngời khác
đợc hạnh phúc, may mắn.


<b> C©u c:</b>


<i><b>H: C©u Một cây làm chẳng nên non </b></i>“
<i><b> Ba c©y chụm lại nên hòn núi cao</b></i>


<i><b>khuyên ta điều gì?</b></i>


<i><b>- GV nhận xét + chốt lại: Câu tục ngữ khuyên </b></i>
ngời ta phải đoàn kết, gắn bó, yêu thơng nhau.
Đoàn kÕt t¹o søc m¹nh cho con ngêi.


-1 HS đọc to, lp
lng nghe.


-Một vài HS trả lời
tự do.


-Lớp nhận xét.
-Một số HS trả lời tự
do.


-Lớp nhận xét.
-Một vài HS trả lời
tự do.


-Lớp nhận xét


<b>HĐ7</b>
<i><b>Củng</b></i>
<i><b>cố, dặn</b></i>


<i><b>dò 2</b></i>


-GV nhận xét tiết học.



-Dặn HS về nhà xem lại bài vừa học, chuẩn bị
bài mới.


<b>IV </b><b> RúT KINH NGHIệM TIếT DạY</b>












<b>Kể CHUYệN: Nàng tiên ốc</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- K li đợc câu chuyện đã học, đã biết bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình.
2- Biết chuyển câu chuyện kể bằng văn vần sang văn xuôi.


3- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: trong cuộc sống cần có tình thơng u lẫn nhau.
<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HäC</b>
<i><b>H§ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§1</b>



<i><b>KTBC</b></i> <b>- KiĨm tra 3 HS</b><i><b><sub> HS 1: Em h·y dựa vào tranh 1 kể lại phần</sub></b></i>
<i><b>đầu câu chuyện Sù tÝch hå Ba BÓ .</b></i>“ ”


<i><b> HS 2: Em hÃy dựa vào tranh 2 kể lại phần</b></i>
<i><b>nội dung chính của câu chuyện.</b></i>


<i><b> HS 3: Em hÃy dựa vào tranh 3 kể lại phần</b></i>
<i><b>kết của câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể và </b></i>
<i><b>nêu ý nghĩa của câu chuyện.</b></i>


-1 HS lên kể dựa
theo tranh 1.
-1 HS lên kể.
-1 HS kể.


<b>HĐ2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
1


Trong tit k chuyện hôm nay, cô và các em sẽ
cùng nhà thơ Phan Thị Thanh Nhàn đi vào thế
giới cổ tích qua câu chuyện bằng thơ có tên
<i><b>Nàng tiên ốc. Sau đó các em sẽ kể li cõu</b></i>
chuyn ny bng li vn ca mỡnh.


<b>HĐ3</b>


<i><b>Tìm</b></i>
<i><b>hiểu</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
Khoảng
6 - 7’


<b>- GV đọc diễn cảm bài thơ 1 lợt.</b>
<b>- Cho HS c.</b>


<b>* Đoạn 1</b>


- Cho c lp c on 1 + trả lời câu hỏi.
<i><b>H: Bà lão nhà nghèo làm gì để sinh sống?</b></i>


<i><b>H: Bà lão làm gì khi bt c mt con c xinh</b></i>
<i><b>xinh?</b></i>


<b>* Đoạn 2</b>


- Cho HS đọc thầm đoạn 2 + trả lời câu hỏi.
<i><b>H: Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có gì l?</b></i>


<b>* Đoạn 3</b>


- Cho HS c thm on 3 + trả lời câu hỏi.
<i><b>H: Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?</b></i>


<i><b>H: Sau đó bà lão đã làm gì? (cho HS quan sát</b></i>
tranh phóng to).



<i><b>H: C©u chun kÕt thóc nh thÕ nµo?</b></i>


-3 HS nối tiếp đọc 3
đoạn.


-HS đọc thầm đoạn
1.


-Bà lão mò cua bắt
ốc để sinh sống.
-Thấy con ốc xinh
xinh, bà thơng, bà
không muốn bàn mà
thả vào chum nớc để
nuôi.


-HS đọc thầm đoạn
2.


-Đi làm về, bà thấy
nhà cửa đã đợc quét
dọn sạch sẽ, đàn lợn
đã đợc cho ăn, cơm
nớc đã nấu sẵn, vờn
rau đợc nhổ sạch cỏ.
-Bà thấy một nàng
tiên từ trong chum
nớc bớc ra.



-Sau đo, bà bí mật
đập vỡ vỏ ốc rồi ôm
lấy nàng tiên.


-Bà lÃo và nàng tiên
sống bên nhau hạnh
phúc, Họ thơng yêu
nhau nh hai mẹ con.
<b>HĐ4</b>


<i><b>HS kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>


15
16


<b>HS kể lại câu chuyện bằng lời của mình.</b>
Cách tiến hành:


- Cho HS c yờu cu ca bài tập.


- GV ( hoặc 1 HS khá, giỏi ) giải thích yêu cầu
của bài tập: Thế nào là kể lại câu chuyện bằng
lời của em? Là đóng vai ngời kể lại bằng lời
văn của em, không đọc lại từng câu thơ.


- GV đa bảng phụ đã ghi 6 câu hỏi lên.
- GV cho HS kể mẫu.


- Cho HS tËp kĨ.



-1 HS đọc to lớp
lắng nghe.


-1 HS kh¸, giái kể
mẫu đoạn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho HS thi kể.


- GV nhận xét + khen ngợi những cá nhân (hoặc
nhóm) kể hay.


câu hỏi trên bảng
phụ.


-Đại diện các nhóm
lên thi kể đoạn hoặc
các nhóm lên thi kể
với nhau cả câu
chuyện.


-Lớp nhận xét.


<b>H5</b>
<i><b>HS trao</b></i>
<i><b>i v ý</b></i>
<i><b>ngha</b></i>


<i><b>câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>


Khoảng
5 6


<i><b>H: Theo em câu chuyện có ý nghĩa gì?</b></i>


- GV nhận xét và chốt lại: Câu chuyện nói về
tình thơng yêu lẫn nhau của bà lÃo và nàng tiên
ốc. Bà lÃo thơng ốc không đem bán. ốc biến
thành nàng tiên giúp bà. Câu chuyện giúp ta
hiểu rằng: Con ngời phải thơng yêu nhau. Ai
sống nhân hậu, thơng yêu mọi ngời sẽ có cuộc
sống hạnh phóc.


-HS trao đổi trong
nhóm và phát biểu.
-Lớp nhận xột.


<b>HĐ6</b>
<i><b>Củng</b></i>
<i><b>cố, dặn</b></i>


<i><b>dò</b></i>
2


- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS HTL bài thơ.


- Dăn HS về nhà kể câu chuyện cho ngời thân
nghe.



<b>IV </b><b> RúT KINH NGHIệM TIếT DạY</b>












<b>TậP ĐọC: Truyện cổ nớc mình</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- c lu lốt tồn bài, ngắt nghỉ đúng chỗ ở các dấu câu, phù hợp với âm điệu, vần
nhịp của bài thơ lục bát.


2- Hiểu đợc nội dung ý nghĩa của bài thơ: Tác giả yêu thích truyện cổ của đát nớc vì
truyện cổ đề cao tình thơng ngời, lòng nhân hậu; truyện cổ để lại những bài học quý bỏu
ca cha ụng.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


<b>- Tranh minh ho bi c trong SGK.</b>


<b>- Su tầm thêm các tranh minh hoạ về truyện cổ </b>
III. CáC HOạT §éNG D¹Y – HäC


<i><b>H§ +</b></i>



<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i> <b>- KiÓm tra 3 HS</b><i><b><sub> HS:Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>H:Trận địa mai phục của bọn nhện đáng s </b></i>
<i><b>nh th no?</b></i>


HS 2:Đọc đoạn còn lại của bµi.


<i><b>H:Dế mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận </b></i>
<i><b>ra l phi?</b></i>


HS 3


<i><b>H:Em thích nhất hình ảnh nào về Dế Mèn?</b></i>
<i><b>Vì sao?</b></i>


<b>- GV nhận xét,cho điểm.</b>


bên nọ


-Cỏc ngi cú ca
n ca
-HS tr li.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>



<i><b>bài</b></i>
(1)


<i><b>Vi bi th Truyện cổ nớc mình hơm nay </b></i>
chúng ta học,nhà thơ Lâm Thị Mỹ Dạ sẽ giúp
cho các em hiểu vì sao tác giả rất yêu những
truyện cổ của đất nớc ta,của cha ông ta đợc lu
truyền từ bao đời nay.


<b>H§ 3</b>
<i><b>Lun</b></i>


<i><b>đọc</b></i>
Khoảng


8’-9’


<b>a/Cho HS đọc:</b>


-Cho HS đọc nối tiếp.


<i><b>-Cho HS đọc những từ ngữ dễ đọc sai:truyện</b></i>
<i><b>cổ,sâu xa,rặng,nghiêng soi,thiết tha,đẽo </b></i>
<i><b>cày.</b></i>


<b>b/Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:</b>
<b>- GV giải nghĩa thêm:</b>


 “<i>Vàng cơn nắng,trắng cơn ma </i>” nghĩa là


mây màu vàng bào hiệu có nắng,mây
màu trắng bào hiệu sẽ có ma.ý trong
bài:đã có biết bao đổi thay diễn ra từ xa
đến nay.


 <i>Nhận mặt:ý trong bài:truyện cổ giúp cho </i>
ta nhận ra bản sắc dân tộc,truyện thống
tốt đẹp của ông cha nh cơng bằng,thơng
minh,nhân hậu.


<b>c/GV đọc diễn cảm tồn bài:</b>


-Mỗi HS đọc 4
dòng,nối tiếp nhau
đến hết bài(đọc 2
l-ợt).


-HS đọc từ theo
h-ớng dẫn của GV.
-1 HS c to,c lp
lng nghe.


<b>HĐ 4</b>
<i><b>Tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>


6-7


<b>* Dòng thơ đầu:</b>



<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<i><b>H:Vì sao tác giả yêu truyện cổ nớc nhà?</b></i>


<b>* 6 dßng tiÕp theo:</b>


-Cho HS đọc thành tiếng.


-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Những truyện cổ nào đợc nhắc đến trong </b></i>
<i><b>bài thơ?Nêu ý nghĩa của những ý nghĩa đó?</b></i>


-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm.


HS cã thể trả lời:
Vì truyện cổ


rất nhân
hậu,có nghĩa
s©u xa.


 Vì truyện cổ
giúp ta nhận ra
những phẩm
chất q báu
của cha
ơng:cơng


bằng,thơmg
minh,độ lợng.
 Vì truyn c


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đoạn còn lại:</b>


-Cho HS c thành tiếng.


-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Em hiểu hai câu thơ cuối của bài thơ thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>cy giữa đờng.</b></i>
ý nghĩa


Tấm Cám: Khẳng
định ngi nt
na,ngoan


ngoÃn,chăm chỉ nh
Tấm sẽ có cuộc
sèng h¹nh


phúc.Những kẻ gian
xảo,độc ác nh mẹ
con Cám s b trng
pht.


Đẽo cày giữa đ -


ờng: Khuyên con
ngời phải có chính
kiến của mình
không nên thấy ai
nói cũng cho là
phải thì sẽ chẳng
làm nên công
chuyện gì?


-HS c thnh ting.
-Truyn c chớnh là
lời dạy của cha ông
đối với đời sau.Qua
những câu truyện
cổ,cha ông dạy con
cháu cần sống nhn
hu lng, cụng
bng


<b>HĐ 5</b>
<i><b>Đọc</b></i>
<i><b>diễn</b></i>
<i><b>cảm</b></i>
5-6


<b>- GV c din cm ton bi</b>


Đọc với giọng thong thả,trầm tĩnh,sâu
lắng.



<i><b>Nhấn giọng ở những từ ngữ: yêu,nhân </b></i>
<i><b>hậu,thơng ngời,thơng ta,mấy cách </b></i>
<i><b>xa,thầm thì,vàng,trắng,nhận mặt,cơng </b></i>
<i><b>bằng,thơng minh, độ lợng,đa tình,đa </b></i>
<i><b>mang…</b></i>


<b>H§ 6</b>
<i><b>Học</b></i>
<i><b>thuộc</b></i>


<i><b>lòng</b></i>
Khoảng


6-7


<b>- Cho nhiu HS luyn c.</b>
<b>- Cho HS c thuc lòng.</b>


-HS luyện đọc đoạn
tiến tới đọc cả bài.
-HS nối tiếp nhau
đọc thuộc lòng hoặc
gọi HS đọc thuộc
lũng nhng cõu th
mỡnh thớch.


<b>HĐ 7</b>
<i><b>Củng</b></i>
<i><b>cố, dặn</b></i>



<i><b>dò</b></i>
3


<i><b>H:Ngoài 2 chuyện Tấm Cám,Đẽo cày giữa </b></i>
<i><b>đ-ờng,em còn biết truyện cổ nào thể hiện lòng </b></i>
<i><b>nhân hậu của ngời Việt Nam?</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng bài thơ
hoặc những câu thơ mình thích.


<b>IV </b><b> RúT KINH NGHIƯM TIÕT D¹Y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

………
………
…………


<b>TậP LàM VĂN: Kể lại hành động của nhân vật</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- Giúp HS biết cách kể lại hành động của nhân vật để khắc hoạ tính cách nhân vật.
2- Dới sự hớng dẫn của GV, HS tự rút ra đợc các kết luận cần thiết.


<i> Chọn kể những hành đọng tiêu biểu của nhân vật.</i>


<i> Hành động xảy ra trớc thì kể trớc, xảy ra sau thì kể sau.</i>
<b>II. Đồ DùNG DạY </b>–<b> HọC</b>


1-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.


2-Một số tờ giấy khổ to để ghi:


- 3 câu hỏi của phần nhận xét (sau mỗi câu có khoảng trống để viết câu trả lời)
<b>a- Hành động của nhân vật chính?</b>


<b>b- Mỗi hành động nói lên điều gì?</b>
<b>c- Thứ t k cỏc hnh ng.</b>


- 9 băng giấy ghi 9 câu văn ở bài luyện tập.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


Kho¶ng
4’ – 5’


<b>- KiĨm tra 2 HS</b>


<i><b> HS1: ThÕ nµo lµ kĨ chun?</b></i>


<i><b> HS2: Em hiĨu những gì về nhân vật trong </b></i>
<i><b>truyện?</b></i>


<b>- GV nhận xét + cho ®iĨm</b>



-Kể chuyện là kể lại
một hoặc một chuỗi
sự việc liên quan đến
một hoặc một số
nhân vật. Mỗi câu
chuyện phải nói lên
một điều có ý nghĩa.
-Truyện có nhân vật
chính, nhân vật phụ.
Hành động, lời nói
và ý nghĩa của nhân
vật nói lờn tớnh cỏch
ca nhõn vt.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
1


Qua các tiết TLV đã học, các em đã biết thế nào
là kể chuyện? Biết về nhân vật trong truyện, hôm
<i><b>nay ta tiếp tục học về văn Kể chuyện. Bài học giúp</b></i>
các em hiểu khi kể về nhân vt, ta phi cn chỳ ý
nhng gỡ?


<b>HĐ 3</b>
<i><b>HS làm</b></i>



<i><b>BT1</b></i>
Khoảng
5 6


<b>Phần nhận xét: (3 bài tập)</b>


<i><b>Cõu 1: HS c truyện Bài văn bị điểm không.</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu của câu 1.


<i><b>- GV giao việc: Câu 1 cho đa ra truyện Bài văn</b></i>
<i><b>bị điểm không. Nhiệm vụ của các em phải đọc </b></i>
hiểu đợc câu chuyện đó. Có đọc, hiểu đợc các em
mới có thể làm đợc câu 2.


- Cho HS lµm bµi.


- GV theo dâi vµ nh¾c nhë.


-1 HS đọc, cả lớp
lắng nghe hoặc 3 HS
khá giỏi đọc tiếp nối
3 lần toàn bài.


-Cả lp c truyn


<b>HĐ 4</b>
<i><b>HS làm</b></i>


<i><b>BT 2</b></i>



Khoảng
8 9


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


<i><b>- GV giao việc: Các em đã đọc kĩ truyện Bài </b></i>
<i><b>văn bị điểm không. Nhiệm vụ của các em bây </b></i>
giờ là: Ghi lại vắn tắt những hành động của cậu
bé bị điểm không trong truyện và phải nêu nhận
xét mỗi hành động của cậu bé nói lên điều gì?


- Cho HS lµm bài ( GV phát giấy to cho HS làm
bài).


-1 HS đọc to, lớp
lắng nghe.


-HS lµm bµi theo
nhãm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho HS lên trình bày.


- GV nhn xét và chốt lạ lời giải đúng.
 ý 1: Ghi vắn tắt hành động của cậu bé.
 Giờ làm bài: Không ta, không viết nộp giấy


trắng cho cô ( Nếu HS ghi: nộp giấy trắng
cũng đúng ).


 Giờ trả bài: im lặng, mÃi mới nói.


Lúc ra vỊ: khãc khi b¹n hái.


 ý 2:


HS cã thĨ ghi: ThĨ hiƯn tÝnh trung thùc


GV nói thêm: Mỗi hành động của cậu bé đều thể
hiện tình u với cha, thể hiện tính trung thc ca
mt hc sinh ngoan.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 5</b>
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT3</b></i>
3


- Cho HS đọc yêu cầu BT 3.


- GV giao việc: BT yêu cầu các em nhận xét về
thứ tự kể các hành động nói trên.


- Cho HS lµm bµi.
- Cho HS trình bày.


- GV nhn xột + cht li: Thụng thờng nếu
hành đọng xảy ra trớc thì kể trớc, hành động xảy
ra sau thì kể sau.


-1 HS đọc, lớp lng


nghe.


-HS làm bài nh ở
BT2.


-HS trình bày.


<b>HĐ 6</b>
<i><b>HS ghi</b></i>


<i><b>nhí</b></i>
3’


<b>PhÇn ghi nhí:</b>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


- GV đa Bảng phụ đã ghi sẵn phần ghi nhớ lên
bảng và giải thích rõ:


 Nhân vật có rất nhiều hành động nhng chỉ
chọn kể những hành đông tiêu biểu.


 Khi kể không kể lộn xộn, mà hành động nào
xảy ra trớc kể trớc, hành động xy ra sau k
sau.


-2-3 HS ln lt c.


<b>HĐ 7</b>


<i><b>HS</b></i>
<i><b>luyện</b></i>


<i><b>tập</b></i>
Khoảng


9-10


<b>Phn luyện tập:</b>
<b>- Cho HS đọc toàn bộ phần luyện tập.</b>


<b>- GV giao việc:BT yêu cầu các em phải hoàn </b>
thành 2 viƯc:


<i><b> Chọn tên nhân vật Chích hoặc Sẻ để điền </b></i>
đúng vào chỗ trống trong 9 câu đã cho.


 Sau khi điền xong các em phải sắp xếp lại thứ
tự các câu theo trình tự các hoạt động để đợc
câu chuyện.


<b>- Cho HS làm bài:GV phát giấy to ó ghi cỏc cõu </b>
hi.


<b>- Cho HS trình bày kết quả.</b>
<b>- GV nhận xét và chốt lại 2 ý:</b>


-1 HS c to,lp
lng nghe.



-HS làm việc theo
nhóm + điền vào chỗ
trống.


-Sp xp li th t
cỏc cõu (khụng cn
ghi lại đầy đủ tất cả
các câu mà chỉ ghi
trình tự theo chữ số
ở đầu câu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> Điền vào chỗ trống câu 1: chim sẻ,C2:chim </b></i>
<i><b>sỴ,C3:chim chÝch,C4:chim sỴ,C5: chim sỴ, </b></i>
<i><b>C6:chim chÝch,C8:chim chÝch,C9: chim sỴ.</b></i>
 Sắp xếp lại các câu theo thứ tự của hành


<i><b>ng:1-5-2-4-7-3-6-8-9.</b></i>
<b>H 8</b>


<i><b>Củng</b></i>
<i><b>cố, dặn</b></i>


<i><b>dò</b></i>
2


-GV nhận xét tiết học,biểu diễn những HS làm
bài tốt.


-Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung ghi
nhớ,làm phần luyện tập vào vở.



<b>IV </b><b> RúT KINH NGHIệM TIếT DạY</b>












<b>LUYệN Từ Và CÂU: Dấu hai chấm</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- Bit c tỏc dng ca du hai chấm trong câu:báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời
nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.


2- BiÕt dïng dÊu hai chấm khi viết bài văn,thơ:
<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ trong bài.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC</b>


<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hot ng của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b> <b><sub>-Kiểm tra 4 HS.</sub></b>



<b>-GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b>


-Mỗi HS đặt 2 câu
(một câu có từ chứa
tiếng nhân chỉ ngời,
một câu có từ chứa
tiếng nhân chỉ lịng
thng ngi).


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(1)


Khi nói,chúng ta thờng dùng ngữ điệu,khi


vit,chỳng ta phải sử dụng dấu câu.Tiếng Việt của
chúng ta có rất nhiều dấu câu sao cho đúng là điều
rất càn thiết.Bài học hôm nay sẽ giúp cho các em
biết tác dụng và cách dùng dấu hai chấm.


<b>H§ 3</b>
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT3 a </b></i>
Khoảng


4-5



<b>Phn nhn xột:</b>
-Cho HS c yờu cu + 3 câu a,b,c.


-GV giao việc:Các em phải đọc các câu văn,thơ
đã cho và phải chỉ ra đợc tác dụng của dấu hai
chấm trong các câu đó.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột v cht li li gii ỳng.


<b>Câu a: Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nói </b>
của Bác Hồ.ở trờng hợp này,dấu hai chÊm dïng


-1 HS đọc to,lớp đọc
thầm theo.


-HS lµm bài theo
nhóm.


-Đại diện nhóm
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

phối hợp với dấu ngoặc kép.


<b>Câu b: Dấu hai chấm báo hiệu câu sau là lời của </b>
Dế Mèn.ở trờng hợp này,dấu hai chấm dùng phối
hợp với dấu gạch đầu dßng.



<b>Câu c: Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi sau là </b>
lời giải thích rõ những điều lạ mà bà già nhận thức
khi về nhà: sân đã đợc quét sạch,cơm nớc đã đợc
nấu tinh tơm.


<b>H§ 4</b>
<i><b>Ghi nhí</b></i>


4’


<b>PhÇn ghi nhí:</b>


-Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK (GV đa bảng
phụ đã ghi nội dung cần ghi nhớ lờn)


-GV có thể cho HS nói lại phần ghi nhớ (không
nhìn sách).


-3 HS c ghi
nh,lp lng nghe.
-C lp đọc thầm lại.
-Một vài HS trình
bày (khơng nhìn
sách).


<b>H§ 5</b>
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT1</b></i>
Khoảng



5-6


<b>Phn luyn tp:</b>
-Cho HS c yờu cu ca bi tập.


-GV giao việc:Các em phải đọc 2 đoạn văn và
chỉ rõ tác dụng của dấu hai chấm trong mỗi
cõu.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột v chốt lại lời giải đúng.


<b>a/DÊu hai chÊm cã t¸c dơng giải thích,báo hiệu </b>
phần đi sau là lời nói của giáo viên.


<b>b/Du hai chm cú tỏc dng gii thớch phần đi </b>
sau làm rõ những cảnh tuyệt đẹp của đất nớc là
những cảnh gì.


-1 HS đọc ý a,1 HS
c ý b.


-Các em làm việc
theo nhóm.


-Đại diện nhóm
trình bày.



-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 6</b>
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT2</b></i>
Khoảng


12-13


-Cho HS c yờu cầu của BT.


-GV giao việc:BT yêu cầu các em dựa theo
truyện Nàng tiên ốc để viết một đoạn


văn.Trong đoạn văn ấy ít nhất hai lần sử dụng
dấu hai chấm.Một lần,dấu hai chấm dùng để
giải thích và một lần,dấu hai chấm dùng để dẫn
lời nhân vật.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột v cht li lời giải đúng.


-1 HS đọc to,lớp
lắng nghe.


-HS lµm bµi cá nhân
(làm vào giấy nháp).
-Một số HS trình


bày.


-Lớp nhận xét.
<b>HĐ 7</b>


<i><b>Củng</b></i>
<i><b>cố, dặn</b></i>


<i><b>dò</b></i>
3


<i><b>H:Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ nào?</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-Yờu cu HS v nh tìm trong bài đọc 3 trờng
hợp dùng hai chấm và giải thích tác dụng của
cách dùng đó.


-Dấu chấm dùng để
kết thúc câu.


-Dấu hai chấm
không dùng để kết
thúc câu mà thờng
dùng ở giữa câu có
tác dụng nh: báo
hiệu lời nói đứng sau
nó là lời giải thích
cho bộ phận đứng


tr-ớc hoặc báo hiệu lời
nói của nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

………
………
………
………
……


<b>TËP LµM VĂN: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- HS hiu:trong bi vn kể chuyện,việc tả ngoại hình của nhân vật,nhất là các nhân
vật chính,là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.


2- Bớc đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật một truyện vừa
đọc.Đồng thời biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa
của truyn khi c truyn,tỡm hiu truyn.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>
- Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC</b>
<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
Khoảng



4-5


<b>-Kiểm tra 2 HS</b>


<i><b> HS 1: Tính cách của nhân vật thờng biểu </b></i>
<i><b>hiện qua những phơng diện nào?</b></i>


<i><b> HS 2: Khi kể chuyện ta cần chú ý những </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


-GV nhận xét và cho điểm.


-Biu hin qua hỡnh
dỏng,qua hành động,
qua lời nói và ý nghĩ
của nhân vật.


-Chọn kể hành động
tiêu biểu của nhân
vật.


-Thông thờng,nếu
hành động xảy ra
tr-ớc thì kể trtr-ớc,hành
động xảy ra sau thỡ
k sau.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới</b></i>


<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>


Trong bi vn k chuyn, ngi đọc hiểu về nhân
vật,chỉ miêu tả hành động không thơi thì cha
đủ.Việc miêu tả ngoại hình của nhân vật cũng rất
quan trọng,có tác dụng góp phần bộc lộ tính cách
nhân vật.Bài học hơm nay sẽ giúp các em tìm hiểu
và làm quen với việc tả ngoại hình của nhân vật
trong bài văn kể chuyện.


<b>H§ 3</b>
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>câu 1</b></i>
Khoảng


6-7


<b>Phần nhận xét:(2 câu)</b>


-Cho HS c on vn + yêu cầu của câu 1.
-GV giao việc:BT cho đoạn văn trích trong


<i><b>truyện Dế Mèn phiêu lu kí của nhà văn Tơ </b></i>
Hồi.Các em phải đọc đoạn văn và phải ghi vắn
tắt vào vở những đặc điểm của chị Nhà Trị về
mặt ngoại hình.


-Cho HS lµm bµi.


-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + cht li li gii ỳng:Ch Nhà
Trị có những đặc điểm về ngoại hình:


 Søc vóc:gầy yếu nh mới lột.
Thân mình:bé nhỏ.


Cánh:mỏng nh cánh bớm non;ngắn chùn


-1 HS c to,lp
lng nghe.


-HS làm bài cá nhân,
ghi ra giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chùn; rất yÕu;cha quen më.


 Trang phục:ngời bự phấn,mặc áo thâm
dài,đôi ch chm im vng.


<b>HĐ 4</b>
<i><b>Làm</b></i>
<i><b>câu 2</b></i>
Khoảng


4-5


<b>- Cho HS c yêu cầu của câu 2.</b>



<b>- GV giao việc:Qua ngoại hình của Nhà Trị,các </b>
em phải chỉ ra đợc ngoại hình đó nói lên điều
gì về tính cách của Nhà Trũ.


<b>- Cho HS làm bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:Ngoại </b>
hình của Nhà Trị thể hiện tính cách yếu
đuối,thân phận tội nghiệp đáng thơng,dễ bị ăn
hiếp bắt nạt…


-1 HS đọc to,lp
lng nghe.


-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS trình
bày bài.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 5</b>
<i><b> HS ghi</b></i>


<i><b>nhớ</b></i>
(3)


<b>Phần ghi nhớ:</b>


-Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


-GV chốt lại phần ghi nh.


-Mt s HS c,c
lp lng nghe.
<b>H 6</b>


<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT1</b></i>
Khoảng


5-6


<b>Phần luyện tËp:(2 bµi)</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn văn.
-GV giao việc:Các em đọc đoạn văn và chỉ rừ


những từ ngữ,hình ảnh nào miêu tả ngoại hình
của chú bé liên lạc.


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bµy.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
 <i>Những từ ngữ gạch chân là: gầy,tóc húi </i>


<i>ngắn,hai túi áo trễ xuống tận đùi,quần ngắn </i>
<i>tới gần đầu gối, đôi bắp chân nhỏ luôn luôn </i>
<i>động đậy,đôi mắt,sáng và xếch.</i>



<i><b>H:Những chi tiết miêu tả đó nói lên điều gì về </b></i>
<i><b>chú bé?</b></i>


-1 HS đọc to,lớp
lắng nghe(hoặc đọc
thầm).


-HS làm vào trong
SGK,dùng viết chì
gạch dới những từ
ngữ miêu tả ngoại
hình của chú bé liên
lạc.


-1 HS lên bảng gạch
chân những từ ngữ
trên bảng phơ...
-Líp nhËn xÐt.


-Cho thấy chú bé là
con một nơng dân
nghèo,quen chịu
đựng vất vả.


-Chú rất nhanh nhẹn,
hiếu động,thông
minh, tht th.
<b>H 7</b>



<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT2</b></i>
Khoảng


10


<i><b>-Cho HS c yờu cu BT2 + đọc bài thơ Nàng </b></i>
<i><b>tiên ốc.</b></i>


<i><b>-GV giao viÖc: Khi kể lại câu chuyện Nàng tiên</b></i>
<i><b>ốc bằng văn xuôi,các em nhớ kết hợp tả ngoại </b></i>
hình nàng tiên ốc,ngoại hình của bà lÃo.


-Cho HS làm việc.
-Cho HS trình bày.


-HS làm viÖc theo
nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-GV nhËn xÐt + khen những nhóm biết kết hợp
kể chuyện với tả ngoại hình của các nhân vật.
<b>HĐ 8</b>


<i><b>Củng</b></i>
<i><b>cố, dặn</b></i>


<i><b>dò</b></i>
2


<i><b>H:Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những </b></i>


<i><b>gì?</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà HTL phần ghi nhớ.


-Cần tả hình


dáng,vóc ngời,khuôn
mặt,đầu tóc,quần
áo


<b>IV </b><b> RúT KINH NGHIệM TIếT DạY</b>







<b> TUầN 3:</b>



<i><b> Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008</b></i>
TậP ĐọC: Th thăm bạn
<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- Đọc lu loát,thể hiện đợc tình cảm của bạn nhỏ bộc lộ trong bức th.


2- Nhận biết đợc bố cục cơ bản của một bức th,tác dụng của từng phần trong bức th.
3- Hiểu đợc tình cảm của bạn nhỏ trong bức th: thơng bạn,chia sẻ đau buồn cùng bạn.
4- HS diện ABE đọc to, rõ ràng, nắm đợc bố cục cơ bản của một bức th.



<b>II. §å DïNG D¹Y – HäC</b>


Bảng phụ chép đoạn văn :” Mình hiểu ... nh mình.”để luyện đọc diễn cảm.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC</b>


<b>H§ 1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


4’


<b>- KiÓm tra 2 HS</b>


 HS 1: Em hãy đọc những câu thơ em
<i><b>thích (hoặc cả bài) bài thơ Truyện cổ </b></i>
<i><b>nớc mình.</b></i>


<i><b>H:Vì sao tác giả yêu truyện cổ nớc mình?</b></i>
 HS 2: Em hãy đọc thuộc lịng bài th


hoặc những câu thơ em thích.
<i><b>H:Hai dòng thơ cuối nói lên điều gì?</b></i>


-HS trả lời.
-HS trả lời.
<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu bài</b></i>



(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>thế nào,bài tập đọc Th thăm bạn hôm nay </b></i>
chúng ta sẽ giúp các em thấy rõ điều đó.
<b> HĐ 3</b>


<i><b>Luyện</b></i>
<i><b>đọc</b></i>
Khoảng


9’


<b>a/Cho HS đọc:</b>
- Cho HS đọc đoạn.


- Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc:
<i><b>Ngày 5 tháng 8 năm 2000,Quách Tuấn</b></i>
<i><b>Lơng,lũ lụt,buồn…</b></i>


- Cho HS đọc cả bài.


<b>b/Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:</b>
- Cho HS đọc chú giải.


- GV cã thĨ gi¶i nghĩa thêm những từ HS
lớp mình không hiểu.


<b>c/GV c diễn cảm bức th : </b>


-HS tiếp nối nhau


luyện đọc từng
đoạn.


-HS luyện đọc từ
ngữ theo sự hớng
dẫn của GV.
-1 HS đọc + 1HS
giải nghĩa.


<b>H§ 4</b>
<i><b>Tìm hiểu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
9


<b>Phn u:(HS c t u n cui chia </b>
bun với bạn).


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<i><b>H:Bạn Lơng có biết bạn Hng t trc </b></i>
<i><b>khụng?</b></i>


<b>* Đoạn còn lại:</b>


<b>- Cho HS c thầm tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<i><b>H:Tìm những câu cho thấy bạn Lơng rất </b></i>


<i><b>thơng cảm vi bn Hng.</b></i>


<i><b>H:Tìm những câu cho thấy Lơng rất biết </b></i>
<i><b>c¸ch an đi Hång.</b></i>


- Cho HS đọc lại những dịng m u v
kt thỳc bc th.


<i><b>H:Những dòng mở đầu và kết thúc th có </b></i>
<i><b>tác dụng gì?</b></i>


-HS c thnh
tiếng.


-Lơng không biết
Hồng,em chỉ biết
Hồng khi đọc báo
<i><b>Thiếu niên Tiền </b></i>
<i><b>Phong.</b></i>


-Lơng khơng xúc
động trớc hồn
cảnh của


Hồng,muốn viết th
để thăm hỏi và chia
buồn với bạn.
-HS đọc thành
tiếng.



-“Hôm nay đọc
báo…thế nào?”.
-“Chắc là Hồng tự
hào… ớc lũ”.Lơngn
đã biết trong lòng
Hồng niềm tự hào
về ngời cha dũng
cảm đã xả thân cứu
ngời giữa dịng nớc
lũ.Lơng khuyến
khích Hồng noi
g-ơng cha.


-1HS đọc to,lớp
lắng nghe.


-Dòng thơ đầu nêu
rõ thời gian,địa
điểm viết th,lời
chào hỏi ngời nhận
th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>H§ 5</b>
<i><b>Đọc diễn</b></i>


<i><b>cảm</b></i>
9


<b>GV c mu ton bi: GV c ton bi với</b>
giọng tình cảm,nhẹ nhàng,chân thành.



- Trầm giọng khi đọc những câu văn nói
về sự mất mát.


- Đọc với giọng khoẻ khoắn khi đọc những
câu văn động viên.


<i><b>- Cần nhấn giọng ở một số từ ngữ: xúc </b></i>
<i><b>động,đau đớn,tự hào,ủng hộ,khắc </b></i>
<i><b>phục.</b></i>


<b>- Cho HS luyện đọc.</b>
- GV nhận xét.


-Nhiều HS luyn
c.


<b>HĐ 6</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>
3


<i><b>H:Em ó bao gi lm gỡ để giúp đỡ những </b></i>
<i><b>ngời có hồn cảnh khó khăn cha?</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


-HS ph¸t biĨu tù
do.





CHíNH Tả

<i><b>: Cháu nghe câu chuyện của bà</b></i>


<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


<i><b>1- Nghe v vit li đúng chính tả bài thơ Cháu nghe câu chuyện của bà.Biết cách </b></i>
trình bày các dịng thơ lục bát và các khổ thơ.


<i><b>2- Luyện viết đúng các tiếng có âm và thanh dễ lẫn (tr/ch , hỏi/ngã).</b></i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HC</b>


- Mô hình câu thơ lục bát.
- Bảng phụ.


<b>III. </b>CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
<i><b>HĐ +</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HĐ 1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


(5’)


<b>-GV đọc cho HS viết các từ ngữ sau: xa</b>
<b>xôi,xinh xắn,sâu sa,xủng xoảng,sắc sảo,sng</b>
<b>tấy.</b>


<b>-GV nhận xét + cho điểm.</b>


-2 HS viết trên bảng


lớp,cả lớp viết vào
giấy nháp.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(18)


<i><b>Cháu nghe câu chuyện của bà là bài thơ rất hay</b></i>
nói về tình cảm yêu thơng bà của một bạn
nhỏ.Hôm nay,các em sẽ biết bạn nhỏ yêu thơng bà
<i><b>nh thế nào qua bài chính tả nghe – viÕt Ch¸u</b></i>
<i><b>nghe câu chuyện của bà.</b></i>


<b>HĐ 3</b>
<i><b>HS </b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>nghe-viết</b></i>
(18)


<b> Hng dn chớnh t</b>
-Cho HS đọc bài chính tả.


-Híng dÉn viÕt nh÷ng tõ ng÷ dễ viết sai.


<i><b>HSMB: trớc,sau,làm,lng,già,nên,lối,rng </b></i>
<i><b>r-ng.</b></i>



<i><b>HSMN: mỏi,gặp,dẫn,về,bỗng,lạc,hàng.</b></i>
<i><b>H:Cách trình bày bài thơ lục bát.</b></i>


<b> Cho HS viết chính tả</b>
-GV nhắc nhë t thÕ ngåi viÕt.


-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong
câu cho HS viết.Mỗi câu (hoặc bộ phận câu)
đọc 2,3 lợt.


-GV đọc lại tồn bài chính t.
<b> GV chm bi</b>


<b>- GV chấm + chữa 7-10 bài.</b>


-1 HS c,c lp
lng nghe.


-Dòng 6 chữ viết
cách lề 2 ô.
-Dòng 8 chữ viết
cách lề 1 ô.
-HS viết chính tả.
-HS rà soát lại bài
viết.


-HS tng cp i tập
cho nhau,đối chiếu
với SGK để tự sửa


những chữ viết sai
bên lề trang v.
<b>H 4</b>


<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT2</b></i>
9


<b>Bài tập lựa chọn (chọn câu ahoặc b)</b>
<b>a/Điền vào chỗ trống tr hay ch ?</b>


<b>- Cho HS c yờu cầu câu a + đọc đoạn văn.</b>
<b>- GV giao việc: theo nội dung bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài (GV đa bảng phụ đã viết sẵn </b>
bài tập).


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: </b>
<i><b>tre,chịu,trúc,cháy,tre,tre,chí,chiến,tre.</b></i>
<b>b/Điền dấu hỏi hay du ngó.</b>


<b>- Cách tiến hành nh ở câu a.</b>


<i><b>- Li gii ỳngtrinlóm,bo,th,vcnh,cnh,v</b></i>
<i><b>cnh,khng,bi,s,v, chng.</b></i>


-1 HS c,c lp
lng nghe.


-HS lên bảng điền


nhanh.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 5</b>
<i><b>Củng</b></i>
<i><b>cố, dặn</b></i>


<i><b>dò</b></i>
2


<b>- GV nhận xét tiết häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

LUYệN Từ Và CÂU:

<b>Từ đơn và từ phức</b>


<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- Hiểu và nhận biết đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ.


2- Hiểu và nhận biết đợc từ đơn và từ phức.HS diện ABE đạt yêu cầu1,2.


3- Bớc đầu làm quen với từ điển (có thể qua một vài trang phơ tơ),bớc đầu biết dùng
từ điển để tìm hiểu về t.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bng ph vit sn nội dung cần ghi nhớ và phần luyện tập BT1.
- 4,5 tờ giấy khổ rộng để làm bài phần nhận xột.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY Học</b>



<i><b> HĐ + </b></i>


<i><b>nND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


5’


<i><b> * HS 1: Em hÃy nói lại phần ghi nhớ về dấu </b></i>


<i><b>hai chấm đã học ở tiết LTVC ở tuần 2.</b></i>


* HS 2: Lµm BT1 ý a trong phần luyện tập.
* HS 3: Làm BT2 phần luyện tËp.


<b> -GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b>


-HS tr¶ lêi.


-Khi báo hiệu lời nói
của nhân vật dấu hai
chấm đợc dùng phối
hợp với dấu ngoặc
kép hay du gch
u dũng.


<b>HĐ 2</b>



<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>


(1)


Khi núi v vit ta u phải dùng từ.Vậy từ đợc
phân loại nh thế nào?Từ đợc dùng để làm gì?Bài
học hơm nay giúp các em hiểu về từ đơn,từ
phức.Sau đó chúng ta sẽ làm quen với từ điển để
khi cần ta có th tra t in hiu ngha ca t.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT1</b></i>


5


<b>Phần nhËn xÐt:</b>


<i><b>-Cho HS đọc câu trích trong bài Mỗi năm cõng </b></i>


<i><b>bạn đi học + đọc yêu cầu.</b></i>


-GV giao việc: BT cho trớc một câu gồm 14 từ
đã đợc gạch chéo giữa các từ.Nhiệm vụ của các
em là hãy chia các từ đó thành hai loại: từ đơn
và từ phức.



-Cho HS làm bài theo nhóm: GV phát giấy đã
ghi sẵn câu hỏi cho các nhóm.


-Cho c¸c nhãm trình bày.


-GV nhn xột v cht li li gii ỳng.


<i><b> T ch gm mt ting (t n): giỳp ,hc </b></i>


<i><b>hành,bạn,lại,có,chí,nhiều,năm,liền,Hạnh,l</b></i>
<i><b>à.</b></i>


-Cỏc nhóm trình độ
làm bài vào giấy.
-Nhóm nào làm
xong dán lên bảng
lớp trớc mà đúng là
thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Kể CHUYệN:

<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- HS kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc. Đó là một câu chuyện thể hiện lòng nhân
hậu…


<b> 2- HS chọn kể đợc câu chuyệntheo yêu cầu của đề.</b>
3- HSdiện ABE kể lại đợc một câu chuyện bạn vừa kể.
<b>II. Đồ DùNG DạY – HọC</b>



- B¶ng phơ, tranh ¶nh (nÕu cã).
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>H +ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b> HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
5’


<b>KiÓm tra chung c¶ líp:</b>


<i><b>H: Từ đầu năm đến nay các em đã đợc </b></i>
<i><b>học những tiết kể chuyện nào?</b></i>


<b>KiÓm tra 1 HS:</b>


<i><b>Em hÃy kể lại câu chuyện Nàng tiên ốc.</b></i>
<i><b>-GV nhận xét + cho điểm.</b></i>


-Tuần 1: Kể lại


chuyện Sự tích hồ Ba
Bể.


-Tuần 2: Kể lại bằng
lời của mình câu
<i><b>chuyện thơ Nàng </b></i>
<i><b>tiên ốc.</b></i>
-HS kể.
<b> HĐ 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu bài</b></i>
(1)


Trong tit hc hôm nay, các em sẽ tập
kể một câu chuyện các em đã nghe, đã đọc
về lòng nhân hậu. Qua câu chuyện, các em
sẽ thấy đợc tình cảm yêu thơng, đùm bọc,
chia sẻ lẫn nhau của mọi ngời.


<b> H§ 3</b>
<i><b>Híng</b></i>
<i><b>dÉn HS</b></i>
<i><b>kĨ</b></i>
<i><b>chun</b></i>
5’


- Cho HS đọc đề bài.


-GV gạch dới những từ ngữ quan trong
trong đề bài:


<i><b>Đề: Kể một câu chuyện mà em đã đ</b><b> ợc </b><b> </b></i>
<i><b>nghe, đợc đọc về lòng nhân hậu.</b></i>


<i><b>- Cho HS đọc gợi ý 1.</b></i>


GV: Các em đã biết biểu hiện của lòng
nhân hậu qua 4 gợi ý các em vừa đọc. Các
em chọn kể một câu chuyện trong đó có


một trong những nội dung trên. Để giúp
các em biết chọn truyện ở đâu, cô mời một
bạn đọc gợi ý 2 trong SGK cho cả lớp
nghe.


<i><b>- Gọi một HS đọc trên bảng phụ.</b></i>


-1 HS đọc đề bài.
-Cả lớp đọc thầm đề
bài + gợi ý.


-HS đọc thầm gợi ý 1.
-HS đọc to gợi ý 2,
lớp lắng nghe.


-1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.
<b>HĐ 4</b>
<i><b>HS thực</b></i>
<i><b>hành kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
17’


-Cho HS tập kể theo nhóm (nhắc các em
đọc phần mẫu trong SGK).


-Cho HS thi kÓ.


-GV nhËn xÐt + khen nhãm kĨ hay.



-HS kĨ theo nhãm 3
hc theo cặp.


-Đại diện các nhóm
lên thi kể.


-Lớp nhận xét.
<b>HĐ 5</b>
<i><b>Tìm ý</b></i>
<i><b>nghĩa</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
5


-GV cho HS thảo luận nhóm.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại ý nghĩa của
câu


-chuyn mà các nhóm đã kể.


-Nhóm trao đổi tìm ý
nghĩa câu chuyện
nhóm mình vừa kể.
-Đại diện các nhóm
trình bày ý nghĩa câu
chuyện của nhóm
mình.



-Líp nhËn xÐt.


<b>H§ 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>dặn dò</b></i>


(2) -Yêu cầu về nhà các em tập kể lại câu <sub>chuyện.</sub>




<i><b> Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008</b></i>
TậP ĐọC:

<b>Ngời ăn xin</b>


<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- c lu loỏt ton bài, thể hiện đợc cảm xúc, tâm trang của các nhân vật qua các cử chỉ
và lời nói.


2- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cậu bé có tấm lồng nhân hậu đáng quý,
biết địng cảm, thơng xót nỗi bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ.


3- HS diện ABE đọc to rõ ràng.
<b>II. Đồ DùNG DạY – HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>HĐ +ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


5’



<i><b> HS 1: Em hãy đọc bài th thăm </b></i>


<i><b>bạn và trả lời câu hỏi sau:</b></i>
<i><b>H: Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng </b></i>
<i><b>nhằm mục đích gì?</b></i>


<i><b> + HS 2: Em hãy đọc bài th thăm bạn</b></i>
<i><b>và trả lời câu hỏi sau:</b></i>


<i><b>H: Hãy nêu tác dụng của những </b></i>
<i><b>dòng mở đầu và kết thúc bức th trong</b></i>
<i><b>bài tập đọc trên.</b></i>


<b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b>


-Nhằm chia sẻ nỗi đau của
Hồng vì ba má Hồng đã mất
trong trận lũ lụt.


-Để động viên Hồng vơn
lên ...


-Dòng mở đầu nêu rõ thời
gian, địa điểm viết th, lời
chào hỏi ngời nhận th.


-Nh÷ng dòng cuối ghi lại lời
chúc (hoặc lời nhắn nhủ,cảm
ơn, hứa hẹn).



<b> HĐ 2</b>


<i><b>Giới hiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

TậP LàM VĂN:

<b>Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật</b>


<b>I. MụC ĐíCH, YÊU CầU</b>


1- HS hiểu: Trong văn kể chuyện,nhiều khi phải kể lại lời nói,ý nghĩ của nhân vật.Lời
nói và ý nghĩ của nhân vật cũng nói lên tính cách của nhân vật và ý nghĩa của c©u chun.


2- Bớc đầu biết thuật lại lời nói,ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai
cách: trực tiếp và gián tiếp. HS diện ABE nói li c li k ca bn.


<b>II. Đồ DùNG DạY học.</b>


- Bảng phụ: viết cách dẫn lời nói trực tiếp và gián tiếp.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>H + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


(4’)



<i><b> +HS 1: Em h·y nhắc lại phần ghi nhớ </b></i>


<i><b>trong tiết TLV trớc (Tả ngoại hình của nhân</b></i>
<i><b>vật trong bài văn kể chuyện).</b></i>


<i><b> HS 2: Khi tả ngoại hình nhân vật,cần </b></i>


<i><b>chú ý tả những gì?</b></i>


<b> GV nhận xét + cho điểm.</b>


-HS trả lời.


-Cn t nhng c
im ngoại hình
tiểu biểu: hình
dáng,gơng mặt,đầu
tóc,tay chân, ăn
mc


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


(1)


Trong vn k chuyn,bờn cnh vic t c
điểm ngoại hình của nhân vật,kể về hành động
của nhân vật,chúng ta cịn cần phải kể về lời


nói,ý nghĩ của nhân vật.Bài học hôm nay,cô sẽ
giúp các em bớc đầu biết thuật lại lời nói,ý
nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện
theo hai cách: trực tiếp v giỏn tip.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Làm BT1</b></i>


4


<b>Phn nhn xột (3 bi)</b>
<b>- Cho HS đọc u cầu 1.</b>


<b>- GV giao viƯc: C¸c em võa häc xong bµi </b>


<i><b>tập đọc Ngời ăn xin.Nhiệm vụ của các em</b></i>
là tìm những câu ghi lại lời nói và ý nghĩ
của cậu bé trong câu chuyện đó.


<b>- Cho HS làm bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhn xột + cht li li gii ỳng.</b>


<i><b> Câu ghi lại ý nghĩ: Chao ôi!Cảnh </b><b></b></i>


<i><b>nghốo úi ó gm nỏt con ngời đau </b></i>
<i><b>khổ kia thành xấu xí biết nhờng nào!</b></i>
<i><b> Cả tôi nữa</b><b>“</b></i> <i><b>…</b><b>của ơng lão</b><b>”</b></i>



<i><b> Câu ghi lại lời nói: Ơng đừng giận </b><b>“</b></i>


<i><b>cháu,cháu khơng có gì để cho ơng </b></i>
<i><b>cả.”</b></i>


-1 HS đọc,cả lớp
lắng nghe.


-HS tìm trong bài
tập đọc.


-HS làm bài cá
nhân, ghi ra giấy
nháp nội dung yêu
cu ca .


-Một vài HS trình
bày kết quả làm bài
của mình.


-Lớp nhận xét.


<b> HĐ 4</b>


<i><b>Làm BT2</b></i>


4


<b> - Cho HS đọc yêu của BT2.</b>



<b>- GV nhắc lại yờu cu: Cỏc em va tỡm c </b>


những câu văn nãi lªn ý nghÜ,lêi nãi cđa
cËu bÐ.NhiƯm vơ cđa các em là cho biết
lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói lên điều gì
về cậu?


<b>- Cho HS làm bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b> - GV nhận xét và chốt lại: Lời nói và ý nghĩ </b>


của cậu bé cho thấy cậu là con ngời nhân
hậu,giàu lòng trắc ẩn.


-Có thể làm bài cá
nhân hoặc theo
nhóm.


-Mt vi cỏ nhõn
trỡnh by hoc đại
diện nhóm trình
bày.


-Líp nhËn xÐt.


<b> H§ 5</b>


<i><b>Làm BT3</b></i> - Cho HS: đọc yêu cầu của BT3.- GV giao việc: Bài tập cho 2 cách kể về lời


nói,ý nghĩ của ơng lão ăn xin.Nhiệm vụ của
các em là phải chỉ ra đợc sự khác nhau giữa
hai cách kể đó.


- 1 HS đọc to,lớp
lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b> Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008</b></i>


LUYệN Từ Và CÂU:

<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu, Đoàn kết</b>


<b>I. MụC §ÝCH, Y£U CÇU</b>


1- Tiếp tục mở rộng vốn từ của HS thuộc chủ điểm nhân hậu,đoàn kết.
2- Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ về chủ điểm đó.


<b>II. §å DùNG DạY HọC</b>


- Từ điển hoặc một vài trang phô-tô-cóp-pi.
<i><b>- Bảng phụ kẻ sẵn Bảng từ của BT2.</b></i>


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>H +ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giỏo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


(5’)



<b>- KiĨm tra 2 HS.</b>


HS 1 trả lời câu hỏi sau:


<i><b>H:Ting dựng lm gỡ?Cho vớ d.</b></i>


HS 2 trả lời câu hỏi sau:


<i><b>H:Từ dùng để làm gì?Cho ví dụ.</b></i>


<b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b>


-Tiếng dùng để cấu tạo
từ.VD: Dùng tiếng học
để ghép với các tiếng
<i><b>khác tạo thành từ: học</b></i>


<i><b>tËp,häc hµnh,…</b></i>


-Từ dựng cu to
cõu.VD: Em i hc.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>
<i><b>bài(1)</b></i>


Trong tit LTVC hôm nay,chúng ta sẽ tiếp
tục mở rộng vốn từ về chủ điểm nhân


hậu,đoàn kết và chúng ta rèn luyện để sử
dụng tốt vốn từ về chủ điểm ú.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Hớng</b></i>
<i><b>dẫn HS</b></i>
<i><b>làm BT1</b></i>


(7)


<b>* Bài tập 1: Tìm các từ</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + phần
mẫu.


- GV giao việc: BT1 yêu cầu các em tìm
các từ có chứa tiếng hiền và chứa
tiếng ác.Các em sẽ làn lợt làm từng
câu.


<b> Tìm các từ chứa tiếng hiền: Khi </b>
tìm các từ chứa tiếng hiền trong từ
điển,các em nhớ mở từ điển tìm chữ
h,vần iên.


<b>- Cho HS làm bài.</b>
<b> - </b>Cho HS trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


<i><b>- Từ chứa tiếng hiền: hiền dịu,hiền </b></i>


<i><b>đức,hiền hậu,hiền hoà,hiền lành,… </b></i>


- GV giải nghĩa các từ vừa tìm đợc:
<b> Tìm các từ chứa tiếng ác: cách </b>


lµm nh ë câu trên (giở từ điển chữ a
vần ac)


<i><b>- Li giải đúng:Từ chứa tiếng ác: ác </b></i>


<i><b>nghiệt,ác độc,ác ôn,ác liệt,ác cm</b></i>


- GV giải nghĩa các từ vừa tìm.


-HS lm bi theo
nhóm,ghi lại các từ
tìm đợc ra giấy nháp.
-Đại din cỏc nhúm
trỡnh by.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 4</b>


<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT2</b></i>


7



<b>- Cho HS đọc yêu cầu của bài + đọc các</b>


tõ.


<b> - GV giao viƯc: theo néi dung bµi.</b>
<b>- Cho HS làm bài: GV phát cho mỗi </b>


nhúm mtt giy ó kẻ sẵn bảng nh
trang SGK của BT2.


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b> - GV nhn xột v cht li lời giải đúng. </b>


-1 HS đọc to,lớp đọc
thầm theo.


-HS làm bài theo
nhóm vào giấy nháp
-Đại diện các nhóm
trình bày.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 5</b>


<i><b>Làm</b></i>
<i><b>BT3</b></i>



<b>- Cho HS c yờu cầu của BT 3 + đọc 4 </b>


ý a,b,c,d.


-1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> TậP LàM VĂN: VIếT TH</b></i>
<b>I. MụC ĐíCH, Y£U CÇU</b>


1- HS nắm đợc mục đích của việc viết th, những nội dung cơ bản của một bức th
thăm hỏi, kết cấu thông thờng của một bức th.


2- Luyện tập để bớc đầu biết viết một bức th ngắn nhằm mục đích thăm hỏi, trao đổi
thơng tin. -HS diện ABE biết viết bức th đúng kết cấu.


<b>II. §å DïNG D¹Y – HäC</b>


<b>- Bảng phụ chép đề văn trong phần luyện tập.</b>
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC:</b>




<i><b>HĐ ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt ng ca HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


4



<i><b>H: Em hÃy nhắc lại nội dung cần ghi nhớ </b></i>
<i><b>trong bài TLV: Kể lại lời nói, ý nghĩ của </b></i>
<i><b>nhân vật.</b></i>


<b>- GV nhận xét cho điểm.</b>


- HS trả lời.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệubài</b></i>


(1)


lp 3, cỏc em đã đợc làm quen với văn viết
th., Bài học hôm nay sẽ giúp các em nắm đợc
mục đích của văn viết th, những nội dung cơ
bản của một bức th thăm hỏi, trao đổi thông
tin.


<b>H§ 3</b>


<i><b>Làm BT</b></i> <b><sub>- Cho HS đọc yêu cầu chung của BT + C 1, </sub>Phần nhận xét (gồm 3 câu)</b>


2, 3.


<b> - GV giao viƯc: Tríc khi làm bài, các em </b>



<i><b>phi c li bi T Th thăm bạn sau đó sẽ lần</b></i>
lợt trả lời câu 1, 2, 3.


<b>- Cho HS lµm bµi</b>


<i><b>H: Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b>H: Ngời ta viết th để làm gì?</b></i>


<i><b>H: Để thực hiện mục đích trên, một bức th </b></i>
<i><b>cần có những nội dung gì?</b></i>


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
Một bức th cần có những nội dung chính
nh sau: +Nêu lí do và mục đích viết th.


+ Thăm hỏi tình hình của ngời nhận
th Thơng báo tình hình của ngời viết th
Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ tình
cảm với ngời nhận th.


<i><b>H: Một bức th thờng mở đầu và kết thúc </b></i>
<i><b>Ntn?</b></i>


+Phần đầu th :- Điạ điểm và thời gian viết th.
- Lêi tha göi.


+Phần cuối th:



- Lời chúc, lời cám ơn, hứa hẹn.
- Chữ kí và tên hoặc họ tên.


-1 HS c, c lớp
lắng nghe.


-HS đọc lại bài tập
đọc ghi nhanh ra
giấy nháp -Để
thăm hỏi, chia
buồn cùng Hồng vì
ba, mẹ Hồng đều
mất trong trận lụt.
-Để thăm hỏi,
thông báo tin tức
cho nhau, trao đổi
ý kiến hay bày tỏ
tình cảm với nhau.
-HS trả lời.


-Líp nhËn xét.


-HS phát biểu.
-Lớp nhận xét.


<b> HĐ 4</b>


<i><b>Ghi nhí</b></i>


3’



<b> Phần ghi nhớ</b>
<b>- Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK.</b>


<b>- GV cã thể giải thích thêm ( nếu HS cha </b>


hiểu ).


-Nhiu HS lần lợt
đọc.


<b>H§ 5</b>


<i><b>Lun tËp</b></i> <b>a/ H íng dÉnPhÇn lun tËp</b>


<b>- Cho HS đọc u cầu của phần luyện tập.</b>
<b>- GV giao việc: Để có thể viết th đúng, hay </b>


các em phải hiểu đợc yêu cầu của đề qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> </b>

<i><b>TUÇN 4:</b></i>



<i><b><sub> Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008</sub></b></i>


TậP ĐọC

<b>:</b>

<b> Một ngời chính trực</b>



<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>
1- Đọc lu loát toàn bài.


- c ỳng cỏc t v cõu.



- Ging đọc phù hợp với diễn biến của truyện.Đọc phân biệt lời các nhân vật trong
đoạn đối thoại.


2- Hiểu đợc nội dung ý nghĩa của truyện: ca ngợi sự chính trực.thanh liêm,tấm lịng hết
lịng vì dân vì nớc của Tô Hiến Thành – vị quan nổi tiếng thời xa.


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh ngã, sắc.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn:”Một hôm... Trần Trung Tá. “.
- Tranh (ảnh)đền thờ Tơ Hiến Thành (nếu có).


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b><sub>HĐ + ND</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên (GV)</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của HS</sub></b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


Khoảng
4-5


<i><b> + HS 1: Em hóy đọc phần đầu bài </b></i>


<i><b>Ngời ăn xin và trả lời câu hỏi sau:</b></i>
<i><b>H: Hành động và lời nói của cậu bé </b></i>
<i><b>chứng tỏ tình cảm của cậu với ơng </b></i>
<i><b>lão ăn xin nh thế nào?</b></i>


+ HS 2: đọc đoạn còn lại + trả lời


câu hỏi.


<i><b>H:Em hiểu cậu bé đã cho ơng lão </b></i>
<i><b>cái gì?</b></i>


- Chứng tỏ cậu bé
chân thành thơng xót
ơng lão,muốn giúp đỡ
ơng…


- Cậu bé chỉ có tấm
lịng.Cậu đã cho ơng
lóo tỡnh thng,s
thụng cm


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


(1)


Tô Hiến Thành là một tấm gơng sáng
ngời về tính chính trực,ngay


thng.Mun biết sự ngay thẳng,chính
trực ấy ở ơng thể hiện nh thế nào,cô
<i><b>cùng các em đọc – hiểu bài T Mt </b></i>


<i><b>ngời chính trực.</b></i>



<b>HĐ 3</b>


<i><b>Luyn c</b></i>


Khoảng
8-9


<b>a/Cho HS c.</b>


<b> - Cho HS đọc bài văn.</b>


- Cho HS tiếp nối nhau đọc đoạn
văn.


- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc
<i><b>sai: di chiếu,Tham tri chính sự,Gián</b></i>


<i><b>nghị đại phu…</b></i>


<b>b/Cho HS đọc chú giải.</b>
<b>c/GV đọc diễn cảm bài văn.</b>


- HS đọc nối tiếp từng
đoạn.


-1 HS đọc chú giải.


<b> HĐ 4</b>



<i><b>Tìm hiểu bài</b></i>
<i><b> Khoảng</b></i>


9-10


<b>* on 1: (Đọc từ đầu đến vua Lí</b>


Cao T«ng)


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>


<i><b>H:Trong viƯc lËp ng«i vua,sù chÝnh </b></i>
<i><b>trùc cđa «ng Tô Hiến Thành thể </b></i>
<i><b>hiện nh thế nào?</b></i>


<b> * Đoạn 2: (Phần còn lại)</b>
-Cho HS đọc thành tiếng đoạn 2.
-Cho HS đọc thầm + tr li cõu hi.


<i><b>H:Khi Tô Hiến Thành ốm nặng,ai </b></i>
<i><b>thờng xuyên chăm sóc ông?</b></i>


<i><b>H:Tụ Hin Thnh tin c ai sẽ thấy </b></i>
<i><b>ơng đứng đầu triều đình?</b></i>


<i><b>H:Trong viƯc t×m ngêi giúp nớc,sự </b></i>
<i><b>chính trực của ông Tô Hiến Thành </b></i>



-HS đọc thành tiếng.
-Tơ Hiến Thành khơng
nhận vàng bạc đút lót
để làm sai di chiếu của
vua Lí Anh Tơng.Ơng
cứ theo di chiếu mà
lập Thái tử Long Cán
lên làm vua.


-HS đọc thành tiếng.
-Quan Vũ Tán Đờng
ngày đêm hầu hạ bên
giờng bệnh ông.
- Tô Hiến Thành tiến
cử quan Trần Trung Tá
thay mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

CHÝNH T¶:

<i><b><sub>Nhớ </sub></b></i>

<sub></sub>

<i><b><sub> Viết</sub></b></i>

<b>: </b>

<b>Truyện cổ nớc mình</b>



<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CÇU</b>


1- Tiếp tục rèn luyện năng lực nhớ – viết lại đúng chính tả một đoạn của bài thơ
<i><b>Truyện cổ nớc mình.</b></i>


<i><b>2- Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng (phát âm đúng) các từ có các âm đầu r/d/gi hoc </b></i>
<i><b>cú vn õn/õng.</b></i>


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bộ chữ cái + Bảng phụ + Bảng nhỏ.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
<i><b> Kho¶ng 4’</b></i>


<b>-Cho 2 nhóm thi.</b>


Mỗi nhóm viết tên các con vật bắt đầu
<i><b>b»ng tr + ch.</b></i>


<b>-GV nhËn xÐt + cho ®iĨm. </b>


-Hai nhóm ( mỗi
nhóm 3 HS ) lên thi.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giíi thiƯu</b></i>


<i><b>bµi</b></i>
(1’)


<b> Nhà thơ Lâm Thị Mỹ Dạ đã đa ta </b>
đến những câu chuyện cổ “Vừa nhân
hậu lại tuyệt vời sâu xa” qua bài TĐ
<i><b>Truyện cổ nớc mình. Hơm nay, một </b></i>
lần nữa ta lại đến với những câu
chuyện cổ tích qua bài chính tả Nhớ


<i><b>– viết một đoạn trong bài Truyện c</b></i>
<i><b>nc mỡnh.</b></i>


<b>HĐ 3</b>
<i><b>Nhớ - viết</b></i>


<i><b>chính tả</b></i>
Khoảng
20->21


<b>a/ Hớng dẫn chính t¶</b>


<b>- Cho HS đọc u cầu của bài chính </b>
tả.


<b>- Cho HS đọc thành tiếng đoạn thơ </b>
viết CT.


<b>- Cho HS viÕt nh÷ng tõ ng÷ dƠ viÕt </b>
<i><b>sai: Trun cỉ, sâu xa, trắng, rặng </b></i>
<i><b>dừa </b></i>


<b>- GV nhắc em về cách viết chính tả </b>
bài thơ lục bát.


<b>b/ HS nhớ </b><b> viết.</b>
<b>c/ GV chấm chữa bài.</b>
<b>- GV chấm từ 7 – 10 bµi.</b>


-1 HS đọc to, lớp lắng


nghe.


-1 HS đọc đoạn thơ từ
đầu đến nhận mặt ông
cha ca mỡnh.


-HS nhớ lại tự viết
bài.


-Khi GV chm bài,
những học sinh cịn lại
đổi tập cho nhau, sốt
lỗi. Những chữ viết sai
đợc sửa lại viết ra bên
l.


<b>HĐ 4</b>
<i><b>Làm BTCT</b></i>


5->6


<b>Bài tập lựa chọn (Câu a hoặc câu b)</b>
<b>C©u a:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của câu a + đọc
đoạn


- GV giao việc: BT cho đoạn văn
nh-ng còn để trốnh-ng một số từ. Nhiệm vụ
của các em là phải chọn từ có âm


<i><b>đầu là r, gi, d để điền vào chổ trống </b></i>
đó sao cho đúng.


- Cho HS làm bài: GV đa bảng phụ
ghi nội dung bµi.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải
<i><b>ỳng: giú thi, giú a, giú nõng cỏnh</b></i>
<i><b>diu.</b></i>


<i><b>Câu b: Cách làm nh câu a</b></i>


<i><b>Li gii ỳng: -chõn, dõn, dõng, </b></i>
<i><b>vng, sân</b></i>


-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


-3 HS lên bảng nhìn
nội dung bài trên bảng
phụ để viết lên bảng
lớp những từ cần thiết
(viết theo thực tế)
-Lớp nhận xột.


-HS chộp li gii ỳng
vo v.


<b>HĐ 5</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>



<i><b>dặn dò2</b></i>


<b>- GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b> LUYệN Từ Và CÂU : </b></i>

<b>Từ ghép và từ láy</b>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- HS bit c hai cách cấu tạo từ phức của tiếng Việt.
- Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau (từ ghép).


- Phèi hỵp những tiếng có âm hay vần lặp lại nhau (từ l¸y).


2- Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy.Tìm đợc các
từ ghép với từ láy đơn giản,tập đặt câu hỏi vi cỏc t ú.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Một vài trang trong Từ điển Tiếng Việt hoặc Từ điển học sinh,
- Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
Kho¶ng


4’



<i><b> HS 1: Từ đơn và từ phức khác </b></i>
<i><b>nhau ở điểm nào? Cho ví dụ.</b></i>
 HS 2: Làm BT 2 trong tiết LTVC


(Më rộng vốn từ) tuần trớc.
<b>GV nhận xét + cho điểm.</b>


-T đơn chỉ có một
tiếng.


-Từ phức có hai hay
nhiều tiếng. VD: Từ
đơn: đi, ăn, nói …
Từ phức: đất nc, xinh
p.


<b> HĐ 6</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>
2


- GV nhận xét tiết học.


<b>- Biểu dơng những HS học tốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HĐ 4</b>
<i><b>Ghi nhớ</b></i>
Khoảng


4 - 5


<b>Phần ghi nhí</b>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Cho HS giải thích nội dung ghi nhớ +


ph©n tích các VD.


- GV giải thích + phân tích (nếu HS
cßn lóng tóng)


-3, 4 HS lần lợt đọc to,
cả lp c thm li.
-HS gii thớch + phõn
tớch.


<b>HĐ 5</b>
<i><b>Làm BT1</b></i>


Kho¶ng
5’-6’


<b>Phần luyện tập (3 BT)</b>
- Cho HS đọc yêu cu ca BT1 + c


đoạn văn.


- GV giao vic: Nhiệm vụ của các em
là xếp các từ in đậm đó thành 2 loại:


từ ghép và từ láy.


- Cho HS lên bảng trình bày.


- GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


-HS làm ra giấy nháp.
-HS lên bảng trình
bày.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 6</b>
<i><b>Làm BT2</b></i>


Khoảng
5- 6


<b>BT2: Tìm từ ghép, từ láy</b>


- Cho HS đọc yêu cầu BT + đọc ý a, b,c
- GV giao việc: Bài tập yêu cầu các em


t×m từ ghép và từ láy chứa các tiếng
<i><b>ngay, thẳng, thật .Các em nhớ chỉ </b></i>
tìm những từ nói về lòng trung thực.
- HS làm bài theo nhóm.



- Cho HS trình bày.


- GV nhn xột v cht li nhng t
ỳng.


-1 HS c to, lp lng
nghe.


-Các nhóm làm bài ra
giấy nháp.


-Đại diện các nhóm
lên trình bày.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 7</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>
Khoảng


6-7


<b>BT1: Đặt câu</b>


<b>- Cho HS c yờu cầu của bài tập.</b>
<b>- Cho HS làm bài.</b>



<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhn xột + khng nh nhng cõu </b>
đặt đúng.


-1 HS đọc to, cả lớp
đọc thầm.


-HS đặt câu ra giấy
nháp.


-HS lần lợt đọc câu
mình đã t.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 8</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò 2</b></i>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Kể CHUYệN :

<b>Một nhà thơ chân chính</b>



<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>
1- Rèn kĩ năng nói:


- Da vào lời kể của GV và tranh minh họa, HS trả lời đợc các câu hỏi về nội dung
câu chuyện, kể lại đợc câu chuyện, phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ.



- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện (ca ngợi nhà thơ chân
chính, có khí phách cao đẹp, thà chết trên dàn lửa thiêu, không chịu khuất phục cờng
quyn).


2- Rèn kĩ năng nghe:


- Chăm chú nghe (thầy) cô kĨ chun nhí chun.


-Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Tranh minh häa truyÖn trong SGK (phóng to tranh nếu có điều kiện).
- Bảng phụ viết sẵn nội dung yêu cầu 1 (a, b, c, d).


<b>III</b>. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<i><b>H + ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
Kho¶ng


4’-5’


<b>-KiĨm tra 2 HS.</b>


 HS kể lại một câu chuyện đã nghe,đã
đọc về lịng nhân hậu,tình cảm u
th-ơng đùm bọc lẫn nhau giữa mọi ngời.
<b>- GV nhận xét + cho điểm.</b>



-2 HS lên kể,lớp
lắng nghe.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(1)


Hụm nay,cụ s k cho các em nghe câu
chuyện về một nhà thơ của vơng quốc
Đa-ghét-xtan.Nhà thơ này là ngời nh thế nào?
Điều gì xảy ra đến với nhà thơ.Cơ cùng các
em i vo cõu chuyn.


-Cả lớp lắng nghe.


<b>HĐ 3</b>
<i><b>GV kể lần 1</b></i>


Khoảng
2


<b>GV kể chuyện (2-3 lần)</b>
<b>* GV kể lần 1</b>


Đ1 + Đ2: giọng kể thong thả,rõ
<i><b>ràng,nhấn giọng ở các từ ngữ: nổi </b></i>
<i><b>tiếng bạo ngợc,hết sức lầm </b></i>



<i><b>than,bỗng,thống nhất,hống hách,tàn</b></i>
<i><b>bạo,phơi bày,ai ai</b></i>


3 k vi nhp nhanh,ging ho hùng.
<i><b>- GV có thể giải thích từ ngữ khó hiểu tấu</b></i>
(đọc thơ theo lối biẻu diễn nghệ thuật),
<i><b>Giàn hoả thiêu (giàn thiêu ngời,một </b></i>
hình thức trừng phạt dã man các tội
phạm thời trung cổ ở các nớc phơng
Tõy).


-HS lắng nghe.


<b>HĐ 4</b>
<i><b>HDHS kể</b></i>


<i><b>chuyện</b></i>
Khoảng
20-22


<b>a/GV hớng dẫn</b>


<b>- Cho HS c yêu cầu 1 trong SGK + đọc </b>
4 câu hỏi a,b,c,d.


<b>- Cho HS trả lời câu hỏi.</b>


<i><b> Câu hỏi a: Trớc sự bạo ngợc của </b></i>
<i><b>nhà vua dân chúng phản øng b»ng </b></i>



-1 HS đọc to,cả lớp
lắng nghe.


-HS lÇn lợt trả lời
các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>cách nào?</b></i>


<i><b> Câu hỏi b: Nhà vua làm gì khi biết </b></i>
<i><b>dân chúng truyền tụng bài ca lên án </b></i>
<i><b>mình?</b></i>


<i><b> Cõu hi c: Trớc sự đe doạ của nhà </b></i>
<i><b>vua,thái độ của mọi ngời thế nào?</b></i>


<i><b> Câu hỏi d: Vì sao nhà vua phải thay </b></i>
<i><b>đổi thái độ?</b></i>


<b>b/Cho HS kể chuyện + trao đổi ý nghĩa </b>
<b>câu chuyện.</b>


<b>- Cho HS tËp kÓ theo nhãm.</b>
<b>- Cho HS thi kĨ chun.</b>
<b>- GV nhËn xÐt.</b>


¸n thói hống hách
tàn bạo của nhà vua
và phơi bày nỗi
thống khổ của nhân


dân.


-Nh vua ra lnh
lựng bt kì đợc kẻ
sáng tác bài ca
phản loạn ấy.Vì
khơng thể tìm đợc
ai là tác giả của bài
hát,nàh vua hạ lệnh
tống giam tất cả
các nhà thơ và nghệ
nhân hát rong.
-Các nhà thơ,các
nghệ nhân lần lợt
khuất phục.Họ hát
lên những bài ca
tụng nhà vua. Duy
chỉ có một nhà thơ
trớc sau vẫn im
lặng.


-Nhµ vua thật sự
khâm phục,kính
trọng lòng trung
thựcNhà thơ thà
bị lửa thiêu


chỏy,nht nh
khụng chu núi sai
sự thật.



-HS kể theo cặp +
trao đổi ý nghĩa.
-Đại din cỏc nhúm
lờn thi k.


-Lớp nhận xét.
<b>HĐ 5</b>


<i><b>Tìm hiểu ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu</b></i>


<i><b>chuyện</b></i>
Khoảng3


<i><b>H:Em hÃy nêu ý nghĩa của câu chuyện:</b></i>


-GV nhn xột và chốt lại ý nghĩa của câu
chuyện: Câu chuyện ca ngợi nhà thơ
chân chính của vơng quốc Đa-ghét-xtan
thà chết trên giàn hoả thiêu chứ không
chịu ca ngợi vị vua tàn bạo.Khí phách
của nhà thơ chân chính đã khiến nhà
vua cũng phải khâm phục,kính
trọng,thay đổi hẳn thái độ.


-HS tự do phát biểu
theo ý đã tho lun
trong nhúm.



-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 6</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>
2


-GV nhận xét tiết học.


-Khen những HS chăm chú nghe bạn kể.
-Khen những HS kể hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b> Thứ nâm ngày 18 tháng9 nâm 2008</b></i>
TậP ĐọC :

<b>Tre Việt Nam</b>



<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Bit c lu loỏt ton bi,ging c diễn cảm,phù hợp với nội dung ảm xúc và nhịp
điệu của các câu thơ,đoạn thơ.


2- Cảm và hiểu đợc ý nghĩa của bài thơ: Qua hình tợng cây tre,tác giả ca ngợi những
phẩm chất cao đẹp của con ngời Việt Nam: giàu tình thơng u,ngay thẳng,chính trực.
3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh ngã, sắc.


<b> II. §å DïNG D¹Y HäC</b>


-Bẩng phụ chép đoạn thơ:”Nịi tre ... lạ õu
- Tranh nh p v cõy tre.



III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
Kho¶ng


4’-5’


<b>- KiĨm tra 2 HS.</b>


<i><b> HS 1: Đọc Đ1 truyện Một ngời </b></i>
<i><b>chính trực và trả lời câu hỏi sau:</b></i>
<i><b>H:Trong việc lập ngôi vua,sự chính trực </b></i>
<i><b>của ông Tô Hiến Thành thể hiện nh thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


HS 2: Đọc đoạn còn lại của truyện
<i><b>Một ngời chính trực + trả lời câu hỏi</b></i>
sau:


<i><b>H:Vì sao nhân dân ca ngợi những ngời </b></i>
<i><b>chính trực nh ông Tô Hiến Thành?</b></i>


<b>- GV cho điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới thiệu</b></i>



<i><b>bài</b></i>
(1)


Cõy tre rất gần gũi quen thuộc với con
ng-òi Việt Nam.Tre có nhiều đặc điểm rất
đáng q.Vì vậy,tre tợng trng có những
phẩm chất cao quý của con ngời Việt
Nam.Để giúp các em hiểu đợc điều
<i><b>đó,hơm nay chúng ta học bài Tre Việt </b></i>
<i><b>Nam.</b></i>


<b>H§ 3</b>
<i><b>Lun</b></i>


<i><b>đọc</b></i>
Khoảng


9’-10’


<b>a/Cho HS đọc</b>


<b>- Cho HS đọc khổ thơ.</b>


<b>- Cho HS luyện đọc những từ khó đọc: </b>
<i><b>tre xanh,gầy guộc,nên luỹ,truyền,nịi </b></i>
<i><b>tre,lng trần,sơng búp…</b></i>


<b>b/Cho HS đọc chú giải trong SGK.</b>
<b>- Cho HS đọc chú giải.</b>



<b>- Cho HS gi¶i nghÜa tõ.</b>


<b>- GV cã thĨ gi¶i nghĩa thêm một vài từ </b>
HS lớp mình không hiểu.


<b>c/GV đọc diễn cảm bài thơ.</b>


-HS đọc khổ thơ nối
tiếp (mỗi em đọc
một khổ).


-1 HS đọc chú giải
trong SGK.


-HS da chỳ gii
gii ngha t.


<b>HĐ 4</b>
<i><b>Tìm hiểu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
Khoảng


8-9


<b>* Khổ 1 (Từ đầu đến</b>…bóng râm)
<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<i><b>H:Những câu thơ nào nói lên sự gắn bó </b></i>


<i><b>lâu i ca cõy tre vi ngi Vit Nam?</b></i>


<b> Phần còn l¹i</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<i><b>H:Những hình ảnh nào của tre tng trng</b></i>
<i><b>cho tỡnh thng yờu?</b></i>


<i><b>H:Những hình ảnh nào của tre tợng trng</b></i>
<i><b>cho tính ngay thẳng?</b></i>


GV: Nh vy,tre c t trong bài thơ có tính
cách nh ngời: ngay thẳng,bất khuất.


<b>* Cho HS đọc toàn bài thơ</b>


-HS đọc thành tiếng.
-Các câu “Tre


xanh,xanhnói lên
tre có từ rất


lâu,chứng kiến mọi
chuyện xảy ra với
con ngời Việt Nam
từ ngàn xa.


-Cõu “Năm qua


đi…” nói lên bao
năm tháng đã trơi
qua,con ngời chứng
kiến sự biến đổi theo
quy luật: tre gi
mng mc.


-Là những hình ảnh:
thân bọc lấy thân,
tay «m…”,“th¬ng
nhau…”.


-Hình ảnh măng tre
mới nhú cha lên đã
nhọn nh chơng.
<i><b> Nịi tre</b><b>“</b></i> <i><b>…</b><b>lạ th</b><b></b></i>
<i><b>-ờng</b><b>”</b></i>


- Măng mới mọc đã
mang dáng thẳng
thân tròn của tre.
-HS c thm ton
bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>H:Tìm những hình ảnh về cây tre và búp</b></i>


<i><b>măng non mà em thích.Giải thích vì sao?</b></i> cho con. Nếu thích hình
<i><b>ảnh Nòi tre đâu </b><b></b></i>
<i><b>chịu mọc </b></i>



<i><b>congvỡ hỡnh nh </b></i>
ú núi lờn măng rất
khoẻ, ngay thẳng,
khẳng khuất, không
chịu mc cong.
<b>H 5</b>


<i><b>Đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm</b></i>
Khoảng


9-10


<b>- GV c mu bi th.</b>


Kh đầu: đọc chậm và sâu lắng.Ngắt
giọng ở dấu phẩy (1 nhịp),dấu


chÊm,chÊm hái (2 nhÞp),dÊu ba chÊm
(3 nhÞp).


 Đoạn từ Thơng nhau đến có gì lạ
đâu: cần đọc với giọng ca ngợi,sảng
khối.


<i><b> NhÊn giäng ë c¸c tõ ngữ: mà nên </b></i>
<i><b>hỡi ngời,vẫn nguyên cái gốc,đâu </b></i>
<i><b>chịu mọc cong,lạ thờng,có gì lạ </b></i>
<i><b>đâu</b></i>



Bn dũng th cui: c ngắt nhịp
đều đặn ở dấu phẩy kết thúc mỗi
dòng thơ,tạo ra âm hởng nối tiếp giữa
các từ ngữ.


<b>- Cho HS luyn c.</b>


<b>- Cho HS học thuộc lòng bài thơ.</b>


-HS luyn c.
-HS hc thuc lũng
bi th.


<b>HĐ 6</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>
(2)


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Yêu cầu HS về nhà HTL bài thơ.</b>


<b> TậP LàM VĂN: </b>

<b>Cốt truyện</b>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- HS biết thế nào là một cốt truyện,ba phần cơ bản của một cốt truyện: Mở đầu, Diễn
biến, Kết thúc.


2- Bớc đầu biết xác định cốt truyện của một truyện đã nghe, biết sắp xếp lại các sự việc


chính của một truyện thành một cốt truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Bảng phụ ghi sẵn phần ghi nhớ nội dung của bài học.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hot ng ca</b><b>HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


Khoảng
4-5


<i><b>- Kiểm tra 3 HS.</b></i>


 HS 1


<i><b>H: Mét bøc th thêng gåm nh÷ng phần nào? Nhiệm</b></i>
<i><b>vụ chính của mỗi phần là gì?</b></i>


HS 2 + 3: đọc bức th em đã viết gửi ở một bạn ở
trờng khác các em đã làm trong tiết TLV trớc.


<i><b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b></i>


-Một bức th thờng
gồm 3 phần: phần


đầu, phần chính
và phần cuối.
-Phần đầu có
nhiệm vụ: nêu địa
điểm thời gian
viết th, lời tha
gửi.


-Phần nội dung
chính: nêu liên
doanh mục ớch
vit th


-Phần cuối: lời
chúc, lời hứa hẹn,
chữ kí và tên hoặc
họ tên.


-2 HS ln lt c
lỏ th.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu bài</b></i>


(1)


Cỏc em ó bit th no l vn kể chuyện, biết thế
nào là ngại hình, hành động, lời nói, ý nghĩa của


nhân vật trong bài văn kể chuyện. Ngoài các yếu tố
trên, trong văn kể chuyện cịn có một yếu tố quan
trọng khác là cốt truyện. Để hiểu đợc cốt truyện là
gì? Cơ cùng cỏc em i vo bi hc.


<b>HĐ 3</b> <b>Phần nhận xét (3 bµi)</b>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.</b>


<i><b>- Cho HS xem lại truyện Dế Mèn bênh vực kẻ </b></i>


<i><b>yÕu” (2 phÇn).</b></i>


<b>- GV giao việc: Các em đã đọc cả 2 phần của </b>


<i><b>truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Nhiệm vụ của </b></i>
các em là ghi lại những sự việc chính trong câu
chuyện đó.


<b>- Cho HS lµm bài theo nhóm.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhn xột + cht li li gii ỳng.</b>


Các chi tiết chính là:


Dế Mèn gặp Nhà Trị đang gục đầu khóc bên
tảng đá.


 Dế Mèn gạn hỏi, Nhà Trò kể lại tình cảnh khốn


khổ bị bọn nhện ăn hiếp và đòi ăn thịt.


 Dế Mèn phẫn nộ cùng Nhà Trò đi đến chỗ mai
phục của bọn nhện.


 Gặp bọn nhện, Dế Mèn quát mắng lên án sự
nhẫn tâm của chúng, bắt chúng đốt văn tự nợ và phá
vòng vây hãm cho Nhà Trò.


 Bọn nhện sợ hãi phải nghe theo. Nhà Trò đợc tự
do.


-1 HS đọc to, lớp
lắng nghe.


-HS đọc thầm lại
truyện.


-HS lµm bµi theo
nhóm 4.


-Đại diện các
nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


-HS ghi vào vở
(nếu làm khơng
đúng).


<b>H§ 4</b>



<i><b>Làm bài </b></i> <b>- Cho HS đọc yêu cầu câu 2.</b>


<b>- GV giao việc: Các em vừa tìm và sắp xếp đợc các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> LUYÖN Tõ Và CÂU: Luyện tập về từ ghép và từ láy</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Cng c khỏi nim t ghộp và từ láy. Biết tạo các từ ghép đơn giản.


2- Nhận diện đợc từ ghép và láy trong câu, trong bài, bớc đầu biết phân loại từ ghép
có nghĩa phõn loi v tng hp.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


<b>- Mt vài trang Từ điển Tiếng Việt hoặc Từ điển học sinh để tra cứu.</b>
- Bảng phụ viết sẵn 2 biểu bng trong bi hc.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>H + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


4-5


<b> + HS 1: Làm BT2 (phần luyện tập).</b>
<b>Tìm các từ ghép và láy chứa các tiếng: </b>



<i><b>ngay, thẳng, thật.</b></i>


HS 2:


<i><b>H: Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ.</b></i>


<i><b>H: Thế nào là từ láy? Cho ví dụ.</b></i>
<i><b>GV nhận xét + cho điểm.</b></i>


-HS tìm + ghi lên bảng
lớp.


-Từ ghép gồm 2 tiếng
có nghĩa trở lên ghép
lại.


VD: nhà cửa, quần
áo


-Gồm 2 tiếng trở lên
phối hợp theo cách lặp
lại âm hay vần hoặ lặp
lại hoàn toàn cả phần
âm lẫn phần vần.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài 1</b></i>



Để giúp các em nắm vững về 2 loại từ
láy và ghép, hôm nay, chúng ta cùng luyện
tập về từ láy và từ ghép.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Làm BT1</b></i>


Khoảng
9-10


-Cho HS đọc tồn bộ BT1.


<i><b>-GV giao viƯc: BT1 cho 2 tõ ghÐp: b¸nh </b></i>


<i><b>tranh, b¸nh r¸n. NhiƯm vơ cđa c¸c em </b></i>


là phải chỉ ra đợc từ ghép nào có nghĩa
tổng hợp? Từ ghép nào có nghĩa phân
loại?


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + cht lại lời giải đúng.
<i><b> Bánh trái: từ ghép có nghĩa tng hp </b></i>


chỉ chung các loại bánh.



<i><b> Bánh rán: từ ghép có nghĩa phân loại </b></i>
chỉ một loại bánh cụ thĨ.


-1 HS đọc to, cả lớp
lắng nghe.


-HS lµm bµi cá nhân.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 4</b>


<i><b>Làm BT2</b></i>


Khoảng
7-8


- Cho HS đọc yêu cầu + ý a, b.
-GV giao việc: theo nội dung bài.
-Cho HS làm bài.


Cho HS trình bày trên bảng phụ đã kẻ sẵn
bảng phân loại từ ghép hoặc giấy


-HS lµm bµi nhanh ra
giấy nháp. (hợc giấy
GV phát).


-HS trình bày



khỉ to GV ph¸t cho HS.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng
vào vở (VBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

TËP LµM V¡N:

<b>Luyện tập xây dựng cốt truyện</b>



<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


- Thc hành tởng tợng và tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý đã cho sẵn nhân
vật,chủ đề câu chuyn.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Tranh minh hoạ cốt truyện nói về lòng hiếu thảo của ngời con khi mẹ èm.


- Tranh minh ho¹ cho cèt trun nãi vỊ tÝnh trung thực của ngời con đang chăm sóc
mẹ ốm (nÕu cã).


- Bảng phụ viết sẵn đề bài để GV phân tích.
- VBT Tiếng Việt 4,tập 1 (nếu có).


<b>III. C¸C HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>H + ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>



<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


Khoảng
4


<b>- Kiểm tra 2 HS.</b>


<i><b> HS 1: Em hÃy nói lại nội dung cần ghi</b></i>


<i><b>nhí trong tiÕt TLV tríc.</b></i>


<i><b> HS 2: Em h·y kĨ lại truyện Cây khế.</b></i>


<b>- GV nhận xét + cho điểm.</b>


Nội dung cần ghi
nhớ là:


1- Cốt truyện là
một chuỗi sự việc
làm nòng cốt cho
diễn biến của truyện.


2- Cốt truyện
th-ờng có 3 phần:


- Mở đầu


- Diễn biến
- Kết thúc
-HS kể.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


(1)


tit hc TLV trc cỏc em đã đợc học về cốt
truyện.Trong tiết học hôm nay,các em sẽ đợc
thực hành tạo lập một cốt truyện đơn giản
theo gợi ý khi đã cho sẵn nhõn vt,ch ca
cõu chuyn.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Xây dựng</b></i>
<i><b>cốt truyện</b></i>


Khoảng
3-4


<b>a/Xỏc nh yờu cầu của đề bài</b>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của bi.</b>


<b>- GV giao việc: Đề bài cho trớc 3 nh©n </b>



vật: bà mẹ ốm,ngời con của bà bằng
tuổi em và một bà tiên.Nhiệm vụ của
các em là hãy tởng tợng và kể lại vắn
tắt câu chuyện xảy ra.Để kể đợc câu
chuyện,các em phải tởng tợng để hình
dung điều gì xảy ra,diễn biến của cầu
chuyện ra sao?Kết quả thế nào?Khi
kể,các em nhớ chỉ kể vắn tắt,không cần
kể cụ thể,chi tiết.


<b>b/Cho HS lựa chọn chủ đề của câu chuyện</b>
<b>- Cho HS đọc gợi ý.</b>


<b>- Cho HS nói chủ đề các em chọn.</b>
<b>- GV nhấn mạnh: Gợi ý 1,2 trong SGK </b>


chỉ là gợi ý để các em có hớng tởng
t-ợng.Ngồi ra,các em có thể chọn đề tài
khác miễn là có nội dung giáo dục tốt
và đủ cả 3 nhân vật.


<b>c/Thùc hµnh xây dựng cốt truyện</b>
<b>- Cho HS làm bài.</b>


<b>- Cho HS thùc hµnh kĨ.</b>


-1 HS đọc u cầu
của đề bài.


-HS l¾ng nghe.



-1 HS đọc gợi ý 1,1
HS đọc tiếp gợi ý 2.
-HS phát biểu chủ đề
mình đã chọn để xây
dựng câu chuyện.


-HS đọc thầm gợi ý
1,2 nếu chọn 1 trong
2 đề tài đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>TN 5</b>



<b>(Từ ngày 22 / 9 đến ngày 26 / 9 ) </b>
TậP ĐọC: Những hạt thóc giống
<b>I. MụC ĐíCH,U CầU</b>


1- §äc trơn toàn bài.Chú ý:


- c ỳng cỏc t ng cú âm,vần HS địa phơng dễ phát âm sai.


- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật và lời ngời kể chuyện;đọc đúng ngữ điệu câu kể
và câu hỏi.


2- HiÓu nghÜa các từ ngữ trong bài.Biết tóm tắt câu chuyện và nêu ý chính của câu
chuyện.


Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: ca ngợi chú bé Chôm trung thực,dũng cảm dám nãi sù
thËt.



3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh ngã, sắc.
<b> II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ ghi từ, câu, đoạn văn: “Chôm lo lắng ... của ta !” cần luyện đọc.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


Kho¶ng
4’-4’


 HS 1 +2: đọc thuộc lịng bài tre
Việt Nam + tr li cõu hi sau.


<i><b>H:Em thích những hình ảnh nào về cây </b></i>
<i><b>tre và búp măng non?Vì sao?</b></i>


<i><b>H:Bài thơ nhằm ca ngợi những phẩm </b></i>
<i><b>chất gì,của ai?</b></i>


<b>-GV nhận xÐt + cho ®iĨm.</b>


-HS trả lời theo ý thích
+ gii thớch ỳng.
-HS tr li.



<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


(1)


Cỏc em ó tng gặp cậu bé rất thông minh
<i><b>trong bài Cậu bé thông minh, gặp cậu bé </b></i>
<i><b>đầy nghị lực trong bài Buổi tậo thể dục. </b></i>
Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các em về
một cậu bé có tính trung thực qua bài tập
<i><b>đọc Những hạt thóc giống.</b></i>


<b>H§ 3</b>


<i><b>Luyện c</b></i>


Khoảng
8-9


<b>a/ Cho HS c.</b>


<b>- GV chia đoạn: 2 đoạn (Đ1: Từ đầu </b>


n trng pht, 2 l phn cũn li).


<b>- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.</b>


<b>- Luyện đọc những từ ng d c sai: </b>



<i><b>gieo trồng, truyền, chẳng, thu </b></i>
<i><b>hoạch, sững sờ, dõng dạc </b></i>


<b>- Cho HS c c bi.</b>


<b>b/ Cho HS đọc phần chú giải + giải </b>
<b>nghĩa từ.</b>


<b>c/ GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần.</b>


-HS dùng viết chì đánh
dấu trong SGK.


-Đoạn 2 dài cho 2 em
đọc.


-HS luyện đọc từ theo sự
hớng dẫn của GV.


-1 HS c chỳ gii.
-2 HS gii ngha t.


<b>HĐ 4</b>


<i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


Khoảng
9-10



<b> * Đoạn 1</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng đoạn 1.</b>
<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>


<i><b>H: Nhà vua chọn ngời nh thế nào để </b></i>
<i><b>truyền ngôi?</b></i>


<i><b>H: Nhà vua làm cách nàp để tìm đợc </b></i>
<i><b>ng-ời trung thực?</b></i>


<i><b>H: Theo em, thóc đã luộc chín có nảy </b></i>
<i><b>mầm đợc khơng?</b></i>


<i><b>H: T¹i sao vua l¹i làm nh vậy?</b></i>
<i><b> </b></i><b>* Đoạn còn lại</b>


<b>- Cho HS c thnh ting.</b>


<b>- Cho HS c thầm + trả lời câu hỏi.</b>


<i><b>H: Hành động của chú bé Chơm có gì </b></i>
<i><b>khác mọi ngời?</b></i>


<i><b>H: Thái độ của mọi ngời thế nào khi </b></i>
<i><b>nghe Chơm nói thật?</b></i>


-1 HS đọc, cả lớp đọc
thầm theo.



-Nhà vua muốn tìm một
ngời trung thực để
truyền ngôi.


-Vua phát cho mỗi ngời
một thúng thóc giống đã
luộc kĩ và hẹn: ai thu
đ-ợc nhiều thóc sẽ đđ-ợc
truyền ngơi, ai khơng có
thóc nộp sẽ bị trừng
phạt.


-Thóc đã luộc khơng thể
nảy mầm c.


-Vua muốn tìm ngời
trung thực. Đây là mu
kế chän ngêi hiỊn cđa
nhµ vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

CHíNH Tả:( <b>Nghe </b><b> Viết): Những hạt thóc giống</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b> 1- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài Những hạt thóc </b></i>
<i><b>giống. Biết phát hiện và sữa lỗi chính tả trong bài viết của mình và của bạn.</b></i>


<i><b> 2- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: l / n, en / eng.</b></i>
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>



- Phấn màu để chữa lỗi chính tả trên bảng.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


(4’)


<b>- GV đọc cho HS vit</b>


<i><b> HSMB: reo hò,gieo hạt,rẻo cao,dẻo dai</b></i>


<i><b> HSMN: cần mÃn,thân thiết,vầng </b></i>


<i><b>trng,nõng </b></i>


<b>- GV nhận xét + cho điểm.</b>


-2 HS viết trên bảng
lớp.


-HS còn lại viết vào
giấy nháp.


HSMB: viết 2
từ mở đầu bằng r,2


từ mở đầu bằng d,2
từ mở đầu bằng gi.


HSMN: 2 từ
vần ân,2 từ vần âng.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


(1)


Trong tiết CT hôm nay,các em sẽ đợc
<i><b>viết một đoạn trong bài Những hạt tóc </b></i>


<i><b>giống sau đó,các em sẽ làm bài tập </b></i>


chính tả để luyện viết đúng các ch cú
<i><b>õm u hoc vn d ln l/n,en/eng.</b></i>


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Nghe-viết</b></i>


Khoảng
15


<b>a/Hớng dÉn</b>



 GV đọc tồn bài chính tả một lợt.
 GV lu ý HS:


Ghi tên bài vào giữa trang giấy.


Sau khi chấm xuống dòng phải viết lùi
vào một «,nhí viÕt hoa.


 Lêi nãi trùc tiÕp cđa nh©n vËt phải viết
sau dấu hai chấm,xuống dòng,gạch
ngang đầu dòng.


<i><b> Luyện viết những từ dễ sai: dõng </b></i>


<i><b>dạc,truyền,giống.</b></i>


<b>b/GV c cho HS viết: GV đọc từng câu </b>


hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS
viết.Mỗi câu (hoặc bộ phận câu)đọc 2,3 lợt.


<b>- GV đọc tồn bài chính tả một lợt.</b>
<b>c/Chấm,chữa bài</b>


<b>- Cho HS đọc lại bài chính tả vừa viết.</b>
<b>- GV chấm 7-10 bài + nêu nhận xét chung.</b>


-HS l¾ng nghe.


-HS luyện viết


những từ khó.
-HS viết chính tả.
-HS rà lại bài.
-HS đọc lại bài
chính tả,tự phát hiện
lỗi v sa cỏc li ú.


<b>HĐ 4</b>


<i><b>Làm BT1</b></i>


Khoảng
5-6


<b>Bài tập 2: Lựa chọn câu a (hoặc b)</b>
<b>Câu a:</b>


<b>- Cho HS c yờu cu bi tp + c on </b>


văn.


<b>- GV giao việc: Bài tập cho đoạn văn,trong </b>


<i><b>ú b nhoố mt mt số chữ bắt đầu bằng l </b></i>
<i><b>hoặc n.Nhiệm vụ của các em là viết lại các</b></i>
chữ đó sao cho đúng.


<b>- Cho HS làm bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày bài.</b>



-1 HS đọc to,cả lớp
đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

LUYÖN Tõ Và CÂU: Mở rộng vốn từ: Trung thực - tự trọng.
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- M rng vn t thuc chủ điểm trung thực,tự trọng.Biết sử dụng những từ đã học</b></i>
để đặt câu và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.


2- Biết đợc những thành ngữ gắn với ch im.
<b>II. DựNG DY HC</b>


- Bảng phụ.
- Từ điển.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>H + ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
4’


<b>- KiÓm tra 2 HS.</b>


<i><b> HS 1: ViÕt c¸c tõ ghÐp chøa tiÕng yêu.</b></i>
HS 2: Viết nhanh các từ láy phụ âm đầu


<i><b>l.</b></i>



<b>- GV nhận xét + cho điểm.</b>


-HS lên bảng viết:
<i><b>yêu,thơng</b></i>


<i><b>-HS lên bảng viết: lo</b></i>
<i><b>lắng,</b></i>


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(1)


Trung thc l một trong những phẩm chất
đáng quý của con ngời.Để giúp các em hiểu
biết nhiều hơn về sự trung thực,bài học hôm
nay sẽ giúp các em mở rộng vn t v trung
thc,t trng.


<b>HĐ 3</b>
<i><b>Làm BT1</b></i>


Khoảng
7-8


<b>BT1: Tỡm t cùng nghĩa,từ trái nghĩa</b>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc mẫu.</b>
<b>- Cho HS làm bài vào giấy.</b>



<b>- Cho HS trình bày trên bảng phụ (đã kẻ cột </b>
sẵn từ động nghĩa,từ trái nghĩa)


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>


-1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.


-HS làm bài cá nhân
hoặc nhóm.


-Đại diện nhóm hoặc
cá nhân.


Nếu cá nhân
lên viết vào bảng
phụ những từ đã tìm
đợc.


 Nếu đại diện
nhóm đem bài làm
của nhóm mình trên
giấy lên dán trên
bảng lớp.


-Líp nhận xét
<b>Từ gần nghĩa với</b>


<b>trung thực</b> <b>Từ trái nghĩa vớitrung thực</b>
thẳng thắn,ngay



thẳng, chân


thật,thật thà,thành
thật,bộc trực,chính
trực


di trỏ,gian ln,gian
do, gian di,la
o,la lc
<b> 4</b>


<i><b>Làm BT2</b></i>
Khoảng


7-8


<b>Bài tập 2: Đặt câu</b>


<b>- Cho HS c yờu cu ca BT2.</b>
<b>- GV giao việc: theo nội dung bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài.</b>


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhn xột + cht li li gii ỳng.</b>


-1 HS c to,lp lng
nghe.



-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS lên trình
bày.


-Lớp nhận xét.
<b>HĐ 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Khoảng
7-8


<b>- Cho HS làm bài theo nhóm.</b>
<b>- Cho HS trình bày bài làm.</b>


<b>- GV nhn xột + cht lại lời giải đúng.</b>
<b>ý c: Tự trọng là coi trọng v gi gỡn phm giỏ </b>
ca mỡnh.


làm bài.


-Đại diện các nhóm
trình bày ý kiến của
nhóm mình.


-Lp nhn xột.
-HS chộp li gii
ỳng vo v (VBT).


<b>HĐ 6</b>
<i><b> Làm BT4</b></i>



<i><b> </b></i>
Kho¶ng


7’-8’


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT4 + đọc các </b>
thành ngữ,tục ngữ.


<b>- Cho HS lµm bµi.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhn xột + cht li lời giải đúng.</b>
 Thành ngữ a,c,d nói về tính trung thực.
 Thành ngữ b,d nói về tính tự trọng.


-1 HS c, c lp
c thm theo.
-HS lm vic theo
nhúm.


-Đại diện nhóm trình
bày.


-Lp nhn xột.
-HS chộp li gii
ỳng vo v (VBT).
<b>H 7</b>


<i><b>Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>



2


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng 5 câu </b>
thành ngữ trong SGK.


K CHUYN: K chuyn ó nghe, đã đọc
<b>I. MụC ĐíCH,U CầU</b>


1- Biết tìm đề tài của truyện đúng với chủ điểm về tính trung thực.


2- Biết kể câu chuyện có cốt truyện,có nhiệm vụ,có ý nghĩa – kể bằng lời của mình.
3- Biết trao đổi với bạn bè về nội dung câu chuyện.


<b>II. §å DïNG D¹Y HäC</b>


- Mét sè trun vỊ tÝnh trung thùc (GV + HS su tầm).
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


4’



<b>- KiÓm tra 2 HS.</b>


 HS 1 + 2: KÓ lại chuyện Một nhà thơ chân
chính + nêu ý nghÜa cđa trun.


<b> GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b>


-2 HS lần lợt lên kể
và nêu ý nghĩa.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu bài</b></i>


(1)


Cụ đã dặn các em về nhà tìm đọc trong sách,báo
hoặc hỏi ơng bà,bố mẹ những câu chuyện nói về
lịng trung thực.Trong tiết kể chuyện hôm


nay,mỗi em sẽ kể cho cơ và các bạn nghe câu
chuyện mình đã học,nghe kể ở nhà.


<b>H§ 3</b>


<i><b>Híng</b></i>
<i><b>dÉn HS</b></i>



<i><b>kĨ</b></i>
<i><b>chun</b></i>


- Cho HS đọc đề bài + đọc gợi ý.


- GV dùng phấn màu gạch chân những từ ngữ
quan trọng trong đề bài (đè bài viết sẵn trên
bảng lớp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

TËP §äC: Gà trống và Cáo
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Đọc trôi chảy,lu loát bài thơ:


- Đọc đúng các tiếng có âm và vần dễ lẫn.


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ,cuối mỗi dòng thơ.
- Biết đọc bài với giọng vui,dí dỏm.


2- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu ý nghĩa của bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh.
3- Biết tóm tắt câu chuyện.


4- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh ngã, sắc.
<b> II. DựNG DY HC</b>


- Bảng phụ chép đoạn thơ:Nhác trông ...nào hơn.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>



<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


Khoảng
4-5


+ HS 1: Đọc toàn bài Những hạt thóc giống + trả
lời c©u hái sau:


<i><b>H:Theo em,vì sao ngời trung thực là ngời ỏng</b></i>
<i><b>quý?</b></i>


<i><b>+ HS 2 + 3: Tóm tắt câu chuyện Những hạt tóc </b></i>


giống bằng 3,4 câu.


<b>- GV nhận xét + cho ®iĨm.</b>


HS có thể trả lời:
-Vì ngời trung thực
là ngời đáng tin cậy,
bao giờ cũng nói
thật, đặt quyền li
ca dõn ca nc lờn
trờn.



<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu </b></i>


<i><b>bài</b></i>


(1)


Trong tit TĐ hôm nay, các em sẽ đợc học bài
<i><b>thơ ngụ ngơn của nhà thơ La-phơng-ten. Bài </b></i>
<i><b>thơ có tên Gà Trống và Cáo. Chuyện gì đã </b></i>
xảy ra giữa Gà Trống và Cáo, kết quả nh thế
nào? Cô cùng các em sẽ đi vào đọc – hiểu bài
thơ?


<b>H§ 3</b>


<i><b>Luyn</b></i>
<i><b>c</b></i>


Khoảng
8-9


<b>a/ Cho HS c.</b>


<b>- GV chia đoạn: Bài văn chia 3 đoạn.</b>


on 1: T u n tỡnh thõn.


on 2: Tiếp theo đến loan tin này.
 Đoạn 3: Còn lại.


<b>- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.</b>


<b>- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: Gà </b>
<b>Trống, vắt vẻo, sung sớng, quắp</b>
<b>b/ Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ</b>
<b>- Cho HS đọc chú giải.</b>


<b> - Cho HS gi¶i nghÜa tõ.</b>


<b>c/ GV đọc diễn cảm tồn bài.</b>


-HS nối tiếp nhau
đọc đoạn.


-1 HS đọc chú giải
trong SGK.


-1 HS giải nghĩa các
từ.


<b>HĐ 4</b>


<i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài </b></i>


Khoảng
8-9



<b>* Đoạn 1</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng Đ1.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm Đ1 + trả lời câu hỏi:</b>


<i><b>H: Gà Trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?</b></i>


<i><b>H: Cáo đã làm gì để d G Trng xung t?</b></i>


<b>* Đoạn 2</b>


- Cho HS c thành tiếng Đ2.


-HS đọc thành tiếng.
-Gà Trống đậu vắt
vẻo trên một cành
cây cao. Cáo đứng
dới gốc cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> Tập làm văn : Viết th (kiểm tra viết )</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


Củng cố kĩ năng viết th : HS viết đợc một lá th thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn bày tỏ
tình cảm chân thành , đúng thể thc ( 3 phn).


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Giấy viết, phong bì .



- Bảng phụ viết nội dung ghi nhí cđa tiÕt TLV ci tn 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ + ND</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV) </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>Giíi thiƯu </b></i>
<i><b>M§,YC(1’) </b></i>


Tiết học này các em sẽ làm bài khiểm tra
viết th để tiếp tục rèn luyện và củng cố kĩ
năng viết th.


HS nghe


<b>H§2</b>
<b>HD HS hiĨu</b>


<b>u cầu của</b>
<b>đề</b>
(7’)


- Gọi một HS đọc nội dung phần ghi nhớ
của một lá th.


- GV treo bảng phụ đã chép nội dung ghi
nhớ lên bảng.



- Gv kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
- GV cho HS đọc đề bài trong SGK.


- GV nh¾c HS chó ý:


+ Lêi lÏ trong th cần chân thành, thể hiện
sự quan tâm.


+ Viết th xong em cho vào phong bì và ghi
đầy đủ thơng tin ngồi phong bì.


- Cho một số HS nói đề bài chọn để viết th.


- 1 HS đọc


- Cả lớp đọc thầm.
- HS lấy giấy, phong bì .
- 1HS đọc – Cả lớp đọc
thầm theo.


- HS nghe


- 3 đến 5 HS nói đề bài.
<b>HĐ3</b>


<b>HS viÕt th</b>


(30’) Cho HS lÊy giÊy lµm bµi.


- HS viÕt th.



- Viết xong đặt th vào trong
phong bỡ v vit vo phong
bỡ.


<b>HĐ4</b>
<i><b> Củng cố,</b></i>
<i><b> dặn dò (2) </b></i>


- GV thu bài


- Chuẩn bị bài tiết sau. HS nộp bài.


LUYệN Từ Và CÂU : Danh từ
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<b> 1- HS bit nh ngha khái quát: DT là những từ chỉ ngời, vật, khái niệm hoặc đơn vị.</b>
2-Nhận biết đợc danh từ trong câu.


3- Biết đặt câu với danh t.
<b>II. DựNG DY HC</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ ở mục I.1.


- Bốn năm tờ phiếu viết sẵn nội dung bài ở mục I.2.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>



<i><b>KTBC</b></i> + HS 1: Viết lên bảng lớp những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực.
 HS 2: Đặt một câu với từ đồng nghĩa với


- Từ đồng nghĩa:


<i><b>thµnh thËt, thËt thà </b></i>


<i><b>-Từ trái nghĩa: dối </b></i>


<i><b>trá, gian lận </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>TậP LàM VĂN: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Có hiểu biết đầu về đoạn văn kể chuyện.


2- Bit vn dng nhng hiu bit đã có để tập dựng một đoạn văn kể chuyện.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bút dạ + một số tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 1,2,3 để khoảng trống cho HS làm
bài theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động ca HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu </b></i>



<i><b>bài</b></i>


1


vit c mt bi vn k chuyện hay,các em phải
có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện và phải
biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng
một đoạn kể chuyện.Bài học hôm nay sẽ giúp các
em làm c iu ú.


-HS lắng nghe.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Làm BT1</b></i>


Khoảng
7-8


<b>Phần nhận xét (3 bµi tËp)</b>


-Cho HS đọc yêu càu của BT1.


- GV giao việc: BT yêu cầu các em phải hiểu đợc
<i><b>những sự việc tạo thành cốt truyện Những hạt thóc </b></i>


<i><b>giống (đã học) và cho biết mỗi sự vic c k trong </b></i>


đoạn văn nào?



-Cho HS lm bi: GV phát các tờ giấy khổ to đã
chuẩn bị cho HS.


- Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhn xột + cht li li gii ỳng.


<i><b>a/Những sự việc tạo thành cốt truyện Những hạt </b></i>


<i><b>thóc giống là:</b></i>


* Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm ngời trung thực để
truyền ngơi,nghĩ ra kế luộc chín thóc giống rồi giao
cho dân chúng giao hẹn: ai thu hoạch đợc nhiều thóc
thì sẽ truyền ngơi cho.


* Sù viƯc 2: Chó bé Chôm dốc công chăm sóc mà
thóc chẳng nảy mầm,dám tâu vua sự thật trớc sự
ngạc nhiên của mäi ngêi.


* Sự việc 3: Nhà vua khen ngợi Chôm trung thực và
dũng cảm nên đã truyền ngôi cho Chôm.


b/Mỗi sự việc đợc kể trong các đoạn văn:
* Sự việc 1 đợc kể trong đoạn 1 (3 dòng đầu).
* Sự việc 2 đợc kể trong đoạn 2 (10 dòng tiếp).
* Sự việc 3 đợc kể trong đoạn 3 (4 dòng cònlại)


-1 HS đọc,lớp lắng
nghe.



-HS đọc thầm lại
<i><b>truyện Những hạt </b></i>


<i><b>thãc gièng.</b></i>


-HS làm bài vào tờ
giấy GV phát sau khi
trao đổi theo cặp.
-Đại diện nhóm trình
bày.


-Líp nhËn xÐt.


-HS ghi lời giải đúng
vào vở hoặc VBT.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Làm BT2</b></i>


Khoảng
7-8


<b>- Cho HS c yờu cu ca BT2.</b>


<b>- GV giao việc: BT2 yêu cầu các em phải chỉ ra </b>


đ-ợc dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ mở đầu và
chỗ kết thúc của đoạn văn.



<b> - Cho HS lµm bµi.</b>


<b> - Cho HS trình bày kết quả bài làm.</b>


<b>- GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng.</b>


Dấu hiệu để nhận biết ra chỗ mở đầu và kết thúc
đoạn vn:


* Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng,viết lùi vào
một ô.


* Chỗ kết thúc đoạn là chỗ chấm xuống dòng.
Lu ý HS: Có khi xuống dòng vẫn cha hết đoạn văn
(VD đoạn 2 của bài Những hạt thóc giống,có mấy


-1 HS c,lp lng
nghe.


-HS làm bài theo cặp:
các em quan sát các
đoạn vn trong bi
c.


-Đại diện các cặp
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> </b>




<b> TUÇN 6</b>



<b>( từ ngày 29 / 9 n 3 /10 ) </b>


<b>TậP ĐọC: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Đọc trơn toàn bài.Chú ý:


- c đúng tên riêng tiếng nớc ngoài: An-đrây-ca.
- Đọc đúng các cõu i thoi,cõu cm.


- Đọc phân biệt lời nói của các nhân vật,lời của ngời kể chuyện.


- Bit th hin tình cảm,tâm trạng dằn vặt của các nhân vật qua giọng đọc.
2- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện.
- Biết tóm tắt câu chuyÖn.


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh ngã, sắc.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt ng ca HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


Khoảng


4-5


HS1: Đọc thuộc lòng bài thơ + trả lời câu hỏi.


<i><b>H: Cỏo ó lm gỡ để dụ Gà Trống xuống đất?</b></i>


<i><b> + HS 2: Đọc thuộc lòng bài thơ + trả lời câu hỏi.</b></i>
<i><b>H: Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để </b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


- Cáo đon đả mời Gà
Trống xuống đất để
báo tin tức mới: từ
nay mn lồi đã kết
thân. Gà hãy xuống
để Cáo hơn Gà tỏ bày
tình thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>CHÝNH T¶: Ngời viết truyện thật thà</b>
I. MụC ĐíCH,YÊU CầU


1- Nghe – viết đúng chính tả (viết đúng từ là tên riêng ngời nớc ngồi) trình bày đúng
<i><b>quy định truyện ngắn Ngời viết truyện thật thà.</b></i>


2- BiÕt tù ph¸t hiƯn lỗi và sữa lỗi trong bài chính tả.


<i><b>3- Tỡm v viết đúng các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s, x hoặc có các thanh hỏi / </b></i>
<i><b>ngã.</b></i>


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Sổ tay chính tả.


- Phn mu để sữa lỗi chính tả trên bảng.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
4’-5’


<b>-GV đọc HS viết.</b>


<i><b> HSMB: níc lên,lên năm,nói lắp,nói liền</b></i>
<i><b> HSMN,MT: rối ren,xén lá,kén chọn,leng </b></i>


<i><b>keng</b></i>


<b>-GV nhận xét + cho điểm.</b>


+2 HS viết trên bảng
lớp.


-HS còn lại viết vào
giấy nháp.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu </b></i>



<i><b>bài</b></i>
(1)


Ban-dc l nh văn Pháp nổi tiếng.Ông để lại cho
nhân loại nhiều tác phẩm nổi tiếng.Nhng,trong cuộc
sống,ơng sống bình dị nh những ngời khác.Hôm
nay,cô sẽ đa các em đến với nhà văn Ban-dắc qua
<i><b>bài chính tả Ngời viết truyện tht th.</b></i>


<b>HĐ 3</b>


Khoảng
21-23


<b>a/Hớng dẫn </b>


-GV c bi chớnh t mt ln.


<i><b>-Cho HS viết các từ: Pháp,Ban-dắc.</b></i>
<b>b/HS viết chính tả</b>


<b>- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong </b>
câu cho HS viết.Mỗi câu (bộ phận câu) đọc 2,3
l-ợt.


<b>- GV đọc lại bài chính tả một lợt cho HS r soỏt </b>
li.


<b>c/Chấm chữa bài</b>



<b>- Cho HS c yờu cầu của BT2 + đọc cả phần </b>
mẫu.


<b> - Cho HS làm việc: GV nhắc: trớc khi ghi lỗi và </b>
cách sửa vào sổ tay chính tả,các em nhớ viết cả tên
bài chính tả vừa học.


<b>- GV chấm 7-10 bài + nhận xét và cho điểm.</b>


-HS lắng nghe.
-HS viết vào bảng
con.



- HS viết chính tả vào
vở.


- HS r soỏt lại bài.
- 1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.


-HS tù häc bµi viết,
phát hiện lỗi và sửa
lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Làm BT3</b></i>
Khoảng


5-6



<b>Câu a:</b>


<b>- Cho HS c yờu cu + c mu.</b>


<b>- GV giao việc: Bài tập yêu cầu các em phải tìm </b>
<i><b>các từ láy có tiếng chứa âm s,có tiếng chứa âm </b></i>
<i><b>x.Muốn vậy,các em phải xem lại từ láy là gì?Các</b></i>
kiểu từ láy?


<b>- Cho 1 HS nhắc lại kiến thức về từ láy.</b>


<b> - Cho HS làm việc theo nhóm (thi đua)</b>


<b>- Cho HS trình bày.</b>


- GV nhận xét + chốt lại lời những t HS ó tỡm
ỳng.


<i><b> Từ láy có chứa âm s: su su,sôi sục,sung </b></i>
<i><b>s-ớng,sờ sẫm,sóng ánh.</b></i>


<i><b> Từ láy có tiếng chứa âm x: xao xuyến,xanh </b></i>
<i><b>xao,xúm xít,xông xênh,xốn xang,xúng </b></i>
<i><b>xính,xa xôi,xào xạc,xao xác</b></i>


<i><b>Cõu b: Cỏch ting hnh nh câu a.</b></i>
Lời giải đúng:


<i><b> Tõ l¸y cã chøa thanh hái: lởm chởm,khẩn </b></i>
<i><b>khoản,thấp thỏm</b></i>



<i><b> Từ láy có chứa thanh ngÃ: lõm bõm,dỗ </b></i>
<i><b>dành,mũm mĩm,bỡ ngỡ,sừng sững</b></i>


-1 HS c to,lp lng
nghe.


1 HS nhắc lại:
-Từ láy là từ có sự
phối hợp những tiếng
có âm đầu hay vần
giống nhau.


-HS làm việc theo
nhóm.


-Các nhóm thi tìm
nhanh các từ có phụ
<i><b>âm đầu s,x theo hình </b></i>
thức tiếp sức + Líp
nhËn xÐt.


-HS ghi kết quả đúng
vào vở.


<b>H§ 6</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>
(2)



<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Biu tng những HS viết đúng chính tả và làm </b>
bài tập tt.


<b> LUYệN Từ Và CÂU: Danh từ chung và danh từ riêng </b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CÇU</b>


1- Nhận biết đợc danh từ chung và riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của
chúng.


2- Nắm đợc quy tắc viết hoa danh từ riêng và bớc đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


Khoảng
4


<i><b> + HS 1: Danh từ là gì? Cho VD.</b></i>



+ HS 2: Em hãy đặt câu với danh từ chỉ khái
niệm:


<b> GV nhận xét + cho điểm.</b>


Danh từ là những từ
chØ sù vËt


(ng-ời,vật,hiện tợng,khái
niệm hoặc đơn vị).
VD: Cuộc sống của
chúng ta thật tơi
đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> Kể CHUYệN: Kể chuyện đ– nghe, c</b>
<b>I. MC ớCH,YấU CU</b>


1- Rèn kỹ năng nói:


- Bit kể tự nhiên,bằng lời của mình một câu chuyện mình đã nghe,đã đọc nói về
lịng tự trọng.


- Hiểu truyện,trao đổi đợc với các bạn về nội dung ý nghĩa của câu chuyện.Có ý thức
rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng tự trọng.


2- Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe bạn kể,nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Một số truyện viết về lịng tự trọng (GV và HS su tầm),truyện cổ tích,ngụ ngôn,truyện
danh nhân,truyện cời,truyện thiếu nhi,sách truyện đọc lớp 4.



- Bảng lớp viết đề bài.


- Giấy khổ to (hoặc bảng phụ) viết vắn tắt gợi ý 3 trong SGK,tiêu chí ỏnh giỏ bi k
chuyn.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY Học</b>


<i><b>H + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
Kho¶ng


3’-4’


<b>-Em hãy kể một câu chuyện mà em đã nghe,đã </b>
<b>đọc về tính trung thực.</b>


<b>-GV nhËn xÐt + cho điểm.</b>


-1 HS lên bảng kể,cả
lớp lắng nghe.


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu </b></i>


<i><b>bµi</b></i>
(1’)



ở tiết kể chuyện trớc,cơ đã dặn dị các em về nhà
chuẩn bị một câu chuyện về lòng tự trọng để hôm
nay đến lớp kể cho cô và các bạn trong lớp cung
nghe.Vậy ở nhà các em đã đọc truyện nh thế nào?Và
các em chọn truyện nào để kể.Các em sẽ lần lợt kể
cho cô nghe v c lp nghe nhộ!


<b>HĐ 3</b>
<i><b>HDHS</b></i>
<i><b>tìm hiểu</b></i>


<i><b> bi</b></i>
Khong


6-7


<b>Phn hng dn HS kể chuyện </b>
<b>- Cho HS đọc đề bài.</b>


<b>- GV gạch dới những từ ngữ quan trọng trong đề </b>
bài ghi trên bảng lớp.


<i><b>Đề bài: Kể một câu chuyện về lòng tự trọng mà </b></i>
<i><b>em đã đ</b><b> ợc nghe,đ</b><b> ợc đọc.</b></i>


<i>- Cho HS đọc các gợi ý.</i>
- Cho HS đọc lại gợi ý 2.


<i>- Cho HS giíi thiệu tên câu chuyện của mình.</i>



<i>- GV a bng ph ghi dàn ý bài kể chuyện,tiêu chí </i>
đánh giá kể chuyện lên.


-1 HS đọc đề bài.


-4 HS đọc nối tiếp 4
gợi ý.


-HS đọc lại gợi ý 2.
-HS giới thiệu rõ câu
chuyện nói về lịng
quyết tâm vơn lên hay
câu chuyện nói về
ng-ời sống bằng lao động
của mình…


-HS c li dn ý ca
bi k chuyn.


<b>HĐ 4</b>
<i><b>HS thực</b></i>
<i><b>hành KC</b></i>


Khoảng
18-19


<b>- Cho HS thực hành kể theo cặp.</b>


<b>- Cho HS thi kĨ tríc líp.</b>



<b>- GV nhận xét + khen những HS chn c truyn </b>


-Từng cặp HS thực
hành.


HS 1 kĨ cho HS 2
nghe vµ HS 2 kĨ cho
HS 1 nghe câu
chuyện của mình.
-Đại diện các nhóm
lªn thi kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

đúng đề tài + kể hay.
<b>H 5</b>


<i><b>Nêu ý</b></i>
<i><b>nghĩa</b></i>
<i><b>của</b></i>
<i><b>truyện </b></i>


5


<b>- Cho HS trình bày ý nghĩa câu chuyện của mình.</b>


<b>- GV nhận xét.</b>


-Ngoi nhng HS ó
trình bày câu chuyện
trớc lớp có thể gọi


một số HS khác nêu ý
nghĩa câu chuyện của
mình đã chn k.
<b>H 6</b>


<i><b>Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>


2


<b>- GV nhận xét chung về tiết học.</b>


<b>- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời </b>
thân nghe.


<b>- Nhắc HS xem trớc các tranh minh hoạ ở tiết kể </b>
chuyện trong tuần 7.


<b>TậP ĐọC: Chị em tôi</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- c trn c bài.Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai.Biết đọc bài với giọng kể
nhẹ nhàng,hóm hỉnh,phù hợp với việc thể hiện tính cách,cảm xúc của nhân vật.


2- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.


Hiu ni dung,ý nghĩa của truyện: Cơ chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ của
cô em gái.Câu chuyện là lời khun HS khơng đợc nói dối.Nói dối là một tính xấu,làm mất
lịng tin,lịng tơn trọng của mọi ngời với mình.



3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh ngã, sắc.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt ng ca HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


Khoảng
4-5


<i><b> HS 1: c bi Ni dn vặt của An-Đrây-ca </b></i>
(đọc từ đầu đến về nhà) + trả lời câu hỏi:


<i><b>H:An-Đrây-ca đã làm gì trên đờng đi mua thuc </b></i>
<i><b>cho ụng?</b></i>


HS 2: Đọc phần còn lại của bài + trả lời câu
hỏi:


<i><b>H: An-Đrây-ca tự dằn vặt mình nh thế nào?</b></i>


<b>GV nhận xét + cho điểm.</b>


-HS trả lời.
-HS trả lời.


<b>HĐ 2</b>



<i><b> Giới</b></i>
<i><b>thiệu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>TậP LàM VĂN : Trả bài văn viết th</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CÇU</b>


1- Nhận thức đúng về lỗi trong lá th của bạn và của mình khi đã đợc thầy (cô) chỉ rõ.
2- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa lỗi chung về ý, bố cục bài, cách dùng từ, đặt
câu, lỗi chính tả; biết tự chữa những lỗi thầy (cô) yêu cầu chữa trong bài viết của mình.
3- Nhận thức đợc cái hay ca bi c thy (cụ) khen.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Giấy khổ to ( hoặc bảng phụ ) viết các đề bài TLV.


- Phiếu để HS thống kê các loại lỗi trong bài làm của mình.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>H§ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động ca HS</b></i>


<b>HĐ 1</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu </b></i>


<i><b>bài</b></i>
<i><b> (1)</b></i>



Hụm trc các em đã làm bài văn viết th.Hôm
nay,cô sẽ trả lời cho các em.Để các bài làm sau đạt
kết quả tốt hơn,hôm nay cô cùng các em đa ra
những lỗi các em cịn mắc phải,từ đó ta sẽ tỡm
cỏch khc phc tng loi li.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Nhận xét</b></i>
<i><b>bài viết</b></i>
<i><b>của HS</b></i>


(5’-6’)


- GV da bảng phụ viết đề bài kiểm tra lên bảng.
- GV nhận xét về kết quả bài làm.


 Những u điểm chính Nêu vài VD.
Những thiếu sót,hạn chế,VD:


<b>- Thông báo điểm số cụ thể:</b>


Giỏi:
Khá:


Trung bình:
Yếu:


-HS c li mt
ln.



<b>HĐ 3</b>


<i><b>HDHS</b></i>
<i><b>chữa bài</b></i>


Khoảng
17-18


<b>a/Hớng dẫn từng HS sửa lỗi: GV phát phiếu học </b>


tập cho tõng HS.


<b>- GV theo dâi,kiĨm tra HS lµm viƯc.</b>
<b>b/Híng dẫn chữa lỗi chung.</b>


<b>- GV chép các lỗi lên bảng theo từng loại lỗi.</b>
<b>- Cho HS lên bảng chữa lỗi.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại những lỗi đã chữa ỳng.</b>


-HS làm việc cá
nhân trên phiếu.


Đọc lời nhận
xét của thầy(cô).


Đọc những chỗ
thầy (cô) chỉ lỗi
trong bài.



Viết vào phiếu
các loại lỗi.


i phiu cho
bn soỏt li v
cha li.


-Một vài HS lên
bảng chữa lỗi.
-Lớp nhận xét.
-HS ghi vào vở.


<b>HĐ 4</b>


<i><b>HDHS</b></i>
<i><b>học tập</b></i>


<b>- GV đọc một số đoạn,cả lá th viết hay của HS </b>


trong líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> LUYệN Từ Và CÂU : Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Mở rộng vèn tõ thc chđ ®iĨm Trung thùc – Tù träng.


2- Sử dụng những từ đã học để đặt câu,chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>



- Ba bèn tê giÊy khæ to viÕt néi dung bµi tËp 1,2,3.


- Sổ tay từ ngữ hoặc từ điển (phô tô một vài trang) để HS làm BT2,3.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i> <sub>GV gọi 2 HS lên bảng một lúc,chia đôi bảng </sub><b>-Kiểm tra 2 HS.</b>


líp.


 HS 1: Viết 5 danh từ chung là tên gọi các
đồ dùng.


 HS 2: ViÕt 5 danh tõ riêng là tên riêng của
ngời,sự vật xung quanh.


<b>-GV nhận xét + cho điểm.</b>


-2 HS lên viết trên
bảng lớp.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới thiƯu</b></i>
<i><b>bµi</b></i>


(1’)



ở đầu tuần 5,các em đã đợc học mở rộng vốn từ
về Trung thực – Tự trọng.Sang tuần 6 này,các
em tiếp tục đợc mở rộng về Trung thực – Tự
Trọng.Từ đó,các em biết cách sử dụng những t
ó hc t cõu,vit on


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Làm BT1</b></i>


<b>Hng dn HS làm bài tập</b>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.</b>


<b> - GV giao việc: BT cho một đoạn văn,trong </b>


đoạn văn còn trống một số chỗ.BT cũng cho
<i><b>một số từ: tự tin,tự ti,tự trọng,tự kiên,tự hào,tự</b></i>


<i><b>ỏi.Nhim v của các em là chọn các từ đã cho </b></i>


để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sao cho
đúng.


<b>- Cho HS làm bài.GV phát cho 3 HS 3 tờ giÊy </b>


to đã chép sẵn bài tập 1.


<b>- Cho HS trình bày kết quả.</b>



<b>- GV nhn xột + cht li lời giải đúng:</b>


Ai cũng khen bạn Minh,lớp trởng lớp em,là
con ngoan trò giỏi.Minh phụ giúp bố mẹ nhiều
việc nhà,nhng luôn luôn đi học đúng giờ,làm
bài đầy đủ,cha bao giờ để ai phiền trách điều
gì.Cơ chue nhiệm lớp em thờng bào: “Minh là
<i><b>học sinh có lịng tự trong”.</b></i>


Lµ häc sinh giái nhÊt trêng nhng Minh kh«ng


<i><b> kiêu</b></i><b> Minh giỳp cỏc bn hc kộm rt nhit</b>


tình và có kết quả,khiến những bạn hay mặc
<i><b>cảm,tự ti nhất cũng dần dần thấy tự tin hơn vì </b></i>
học hành tiến bộ.Khi phê bình,nhắc nhở những
bạn mắc khuyết điểm,Minh có cách góp ý rất
<i><b>chân tình nên không làm bạn nào t ái.Lớp 4A </b></i>
<i><b>chúng em rất tự hào về bạn Minh.</b></i>


-1 HS c to,c lp
c thm theo.


-HS làm bài cá nhân
vào giấy nháp.


-3 HS làm bài vào
giấy cô giáo phát.
-3 HS làm bài vào


giấy lên dán trên
bảng lớp + trình bày
bài làm của mình.
-Lớp nhận xét.


-HS chộp nhng t
in đúng vào trong
BT.


<b>H§ 4</b>


<i><b>Làm BT2</b></i> -Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + đọc nghĩa và<sub>từ đã cho.</sub>


-GV giao việc: BT cho 2 cột,một bên là
nghĩa,một bên là từ nhng còn xếp lộn xộn
nghĩa và từ không ứng với nhau.Nhiệm vụ
của các em là dùng gạch nèi sao cho nghÜa


-1 HS đọc to,lớp
lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> TËP LàM VĂN : Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- Da vo 6 tranh minh ha truyện Ba lỡi rìu và lời dẫn giải dới tranh. HS nắm đợc cốt</b></i>
<i><b>truyện Ba lỡi rìu, phát triển ý dới mỗi tranh thành một đoạn văn kể chuyện.</b></i>


<i><b>2- HiÓu nội dung, ý nghĩa truyện Ba lỡi rìu.</b></i>
<b>II. Đồ DùNG D¹Y HäC</b>



- 6 tranh minh häa trong SGK phãng to, có lời dới mỗi tranh.
- 1 tờ giấy to + b¶ng phơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>H§ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


4’-5’


<b>- KiĨm tra 2 HS.</b>


<i><b> HS 1: Em hãy đọc lại nội dung ghi nh </b></i>


<i><b>trong tiết TLV. Đoạn văn trong bài văn kĨ </b></i>
<i><b>chun (Tn 5)</b></i>


<i><b> HS 2: Viết thêm phần thân on hon</b></i>


<i><b>chỉnh đoạn 6 (phần luyện tập trong tiết TLV </b></i>


tuần 5).


<b>- GV nhận xét + cho điểm.</b>


Phần ghi nhớ:
1-Một câu chuyện
có thể gồm nhiều sự
việc. Mỗi sự việc


đ-ợc kể thành một
đoạn văn.


2-Khi viết hết một
đoạn văn cần chấm
xuống dòng.


<b>HĐ 2</b>


<i><b>Giới thiệu </b></i>
<i><b>bài</b></i>


(1)


Cỏc em đã đợc biết thế nào là đoạn văn kể
chuyện qua tiết TLV ở tuần 5. Trong tiết TLV
hôm nay, các em sẽ đợc luyện tập xây dựng
đoạn văn kể chuyện dựa trên các tranh và lời
dn gii di tranh.


<b>HĐ 3</b>


<i><b>Làm BT1</b></i>


Khoảng
12-13


<b>- Cho HS c yờu cu ca BT1.</b>


<b>- GV treo 6 bức tranh lên bảng. Nếu không có</b>



tranh phóng to,GV hớng dẫn HS quan sát
tranh trong SGK.


<b>- GV giao việc: Các em đã quan sát tranh và </b>


đọc lời dẫn giải dới từng tranh. Nhiệm vụ
của các em là dựa vào tranh, kể lại cốt
<i><b>truyện Ba lỡi rìu.</b></i>


<i><b>H: Trun cã mÊy nh©n vật? Đó là nhân vật </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>H: Nội dung truyện nói về điều gì?</b></i>


GV cht li: Cõu chuyn núi v chng trai tiều
phu đợc ơng tiên thử tính thật thà, trung thực.


- Cho HS đọc lại lời dẫn giải dới tranh.
- Cho HS thi kể.


- GV nhËn xÐt.


-1 HS đọc yêu cầu
BT1, lớp lắng nghe.
-HS quan sát tranh +
đọc lời dẫn giải dới
tranh.


-TruyÖn cã 2 nhân


vật. Đó là tiều phu
và cụ già (ông tiên
biến thành).


-HS phỏt biu t do.
-6 em c ni
tiếp.Mỗi em đọc 1
lời dẫn giải dới mỗi
tranh.


-2 HS lên thi kể lại
cốt truyện.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 4</b>


<i><b>Lm BT2</b></i> <b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + đọc gợi ý.</b>


<b>- GV giao viƯc: NhiƯm vơ cđa c¸c em là phải </b>


da vo ý nờu di mi tranh để phát triển
thành một đoạn văn kể chuyện. Muốn vậy
các em phải quan sát kĩ từng tranh, hình
dung nhân vật trong tranh đang làm gì, nói
gì, ngoại hình của nhân vật nh thế nào,
chiếc rìu trong tranh là rìu sắt, rìu vàng hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>TUÇN 7</b>




<b> (Từ ngày 6 / 10 đến ngày 10 /10)</b>


TËP §äC


<b> Trung thu c lp</b>



<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- c trn ton bi.Bit đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu


nhi,niềm tự hào,ớc mơ và hi vọng của anh chiến sĩ về tơng lai tơi đẹp của đất nớc, của thiếu
nhi.


2- Hiểu các từ ngữ trong bài: Tình thơng yêu của mình nhỏ của anh chiến sĩ,mơ ớc
của anh về tơng lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nớc.


3- HS diện ABE rèn đọc đúng các từ tiếng có thanh ngã , sắc.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Hoạt động của giáo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>


<i><b>HĐ 1: kiểm tra bài cị</b></i>


<i><b> HS 1: Đọc từ đầu đến tơi bỏ về bài Chị em tôi </b></i>
+ trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Cô chị nói dối ba để đi đâu?</b></i>


<i><b> * HS 2: Đọc đoạn còn lại của bài Chị em tôi.</b></i>



<i><b>H:Cụ em đã làm gì để chị mình thơi nói dối?</b></i>


<b>- GV nhận xét và cho điểm.</b>


-Cụ ch núi di ba i hc nhúm i
xem phim.


-HS trả lời.


<i><b>HĐ 2: Giới thiƯu bµi</b></i>


Trong đêm trung thu độc lập đầu tiên năm
1945,đứng gác dới đêm trăng,anh bộ đội suy
nghĩ và ớc mơ về tơng lai của đất nớc tơng lai
của trẻ em.Anh mơ điều gì về tơng lai của đất
nớc,anh ớc mơ tơng lai của trẻ em nh thế nào?
<i><b>Bài tập đọc Trung thu độc lập hôm nay ta học </b></i>
sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó.


<i><b>HĐ 3: Luyện đọc</b></i>
<b> a/Cho HS đọc</b>


<b>- GV chia ®o¹n: 3 ®o¹n.</b>


 Đ1: Từ đầu đến của các em…
 Đ2: Tiếp đến to lớn,vui tơi.
 Đ3: Còn lại.


<b>- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.</b>



<b> - Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc: </b>


<i><b>trung thu,man m¸c,soi sáng,thân thiết,bát </b></i>
<i><b>ngát</b></i>


<b>- Cho HS c ton bi.</b>


<b>b/Cho HS c chú giải + giải nghĩa từ</b>
<b>c/GV đọc diễn cảm toàn bài:</b>


Cần đọc với giọng nhẹ nhàng,thể hiện niềm tự
hào ớc mơ của anh chiến sĩ về tơng lai của đất
nớc,của thiếu nhi.Đ1 + Đ2 đọc giọng ngân
dài,chậm rói.


Đoạn 3: giọng nhanh,vui hơn.


-HS dựng vit chỡ ỏnh du đoạn theo
cô giáo đã chia.


-HS đọc nối tiếp.Mỗi HS đọc 1
đoạn,đọc 2 -3 lợt cả bài.


-1-2 HS đọc toàn bài.


-1 HS đọc chú giải + lớp lắng nghe.
-1-2 HS gii ngha t.


<i><b>HĐ 4: Tìm hiểu bài </b></i>
<b> * Đoạn 1</b>



<b>- Cho HS c thành tiếng Đ1.</b>


<b> - Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>


<i><b>H:Anh chiÕn sÜ nghÜ tíi trung thu và của </b></i>
<i><b>mình nhỏ vào thời điểm nào?</b></i>


<i><b>H:Trng trung thu độc lập có gì đẹp?</b></i>


<i><b> * </b></i><b>Đoạn 2</b>


-1 HS c to,lp lng nghe.


-Vo thời điểm anh đứng gác ở trại
trong đêm trăng trung thu độc lập đầu
tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

CHÝNH T¶


<b> Gà trống và Cáo.</b>



<b> I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- Nhớ-viết lại chính xác,trình bày đúng một đoạn trích trong bài thơ Gà trống và Cáo.</b></i>
<i><b>2- Tìm đúng,viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng tr/ch (hoặc có vần n/ng) </b></i>
in vo ch trng.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>



- Một số tờ phiếu viết sẵn nội dung BT2a hoặc 2b.


- Những băng giấy nhỏ để HS chơi trò chơi viết từ tìm đợc.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1:Kiểm tra bài c</b></i>


<b> HSBM: mỗi em viết 2 từ láy có tiếng chứa </b>
<i><b>âm s,2 từ láy có tiếng chứa âm x.</b></i>


<i><b> HSMN: mỗi em viết 2 từ láy có thanh hỏi,2 </b></i>
<i><b>tõ l¸y cã thanh ng·.</b></i>


<b>- GV nhËn xÐt + cho điểm.</b>


-2 HS lên bảng viết, mỗi HS viết 4
từ.


<i><b>HĐ 2: Giíi thiƯubµi</b></i>


ở tiết CT trong tuần trớc,các em đã đợc nghe –
<i><b>viết bài Ngời viết truyện thật thà.Trong tiết CT </b></i>
<i><b>hôm nay các em sẽ nhớ – viết bài Gà trống và </b></i>
<i><b>Cáo.Sau đó,các em sẽ làm BTCT điền vào chỗ </b></i>
<i><b>trống tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc có vần ơn/ơng.</b></i>
<i><b>HĐ 3: Viết chính tả</b></i>


<b> a/Híng dÉn chÝnh t¶</b>



<b>- GV nêu yêu cầu của bài chính tả.</b>


<b>- Mi HS đọc thuộc lịng đoạn thơ viết chính </b>
tả.


<b>- GV đọc lại đoạn thơ một lần.</b>
<b>- Cho HS đọc thầm đoạn th.</b>


<b>- GV nhắc lại cách viết bài thơ lục bát .</b>
<b>b/HS nhớ </b><b> viết </b>


<b>- GV quan sát cả lớp viết.</b>
<b>c/Chấm chữa bài</b>


<b>- Cho HS soát lại bài, chữa lỗi.</b>


<b>- GV chấm 5->7 bài + nêu nhận xét chung.</b>


-1 HS đọc thuộc lòng,lớp lắng
nghe.


-HS đọc thầm đoạn thơ + ghi nhớ
những từ ngữ có thể viết sai.
-HS viết on th chớnh t.


-HS tự soát bài.


<b>HĐ 4: Bài tập 2: Lựa chọn (câu a hoặc câu b)</b>
<b>* Câu a</b>



- Cho HS đọc yêu cầu của câu a + đọc đoạn
văn.


- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là phải
<i><b>tìm những chữ bắt đầu bằng tr hoặc ch để </b></i>
điền vào chỗ trống sao cho đúng.


- Cho HS lµm bµi.


- Cho HS thi điền từ với hình thức thi tiếp sức
trên 3 tờ giấy đã viết sẵn bài tập 2a.


- GV nhận xét và chốt lại chữ cần điền là (lần
lợt từ trái qua phải, từ trên xuống dới cđa bµi
<i><b>tËp) trÝ t </b></i>–<i><b> chÊt </b></i>–<i><b> trong </b></i>–<i><b> chÕ </b></i>–<i><b> chinh</b></i>


<i><b> trơ </b></i> <i><b> chđ</b></i>


– –


<b>* C©u b: Cách tiến hành nh câu a.</b>


<i><b>Li gii ỳng: Cỏc ch cần điền là: lợn </b><b>– ờn </b><b> v</b></i> –
<i><b>hơng </b><b>– ơng </b><b> d</b></i> <i><b>– ơng </b><b> t</b></i> –<i><b> th</b><b>ờng </b><b>– ờng.</b><b> c</b></i>


-1 HS đọc to,cả lớp lắng nghe.


-HS đọc thầm đoạn văn, làm bài
vào vở hoặc VBT.



-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào vở
hoặc vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> Bài tập 3: Lựa chọn (câu 3a hc 3b)</b>
<b>* 3a:</b>


-Cho HS đọc u cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài.


Cho HS trình bày theo hình thức tìm từ nhanh
- GV nhận xét + chốt lại những từ tìm đúng.


 ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục
<i><b>đích tốt đẹp: ý chí</b></i>


<i><b> Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: trí tuệ</b></i>
<b>* Câu 3b: Cách tiến hành nh ở câu 3a.</b>
Lời giải đúng:


 Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt
<i><b>đẹp hơn là từ vơn lên</b></i>


 Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không
có ở trớc mắt hay cha từng có là nghĩa cđa tõ
<i><b>tëng tỵng</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bi cỏ nhõn.



-Một vài em lên bảng thi tìm từ
nhanh.


-Líp nhËn xÐt.


-HS ghi lời giải đúng vào VBT.
<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò 2 </b></i>’


<b> GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b>


-Yêu cầu HS về nhà xem lại BT2a hoặc 2b, ghi
nhớ các hiện tợng chính t khụng mc li
khi vit.


LUYệN Từ Và CÂU


<b>Cỏch viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam</b>



<b>I. MơC §ÝCH,Y£U CÇU</b>


1- Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.


2- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời và tên địa lí Việt Nam để
viết đúng một số tên riêng Vit Nam.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>
- Một tờ giấy khổ to.


- Một số tờ phiếu để HS làm BT.



- Bản đồ có tên các quận, huyện, thị xã, các danh lam, thắng cảnh …
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1:Kiểm tra bi c</b></i>


HS 1: Làm lại BT1 (tiết LTVC trớc).
HS 2: Làm lại BT2.


<b>-GV nhận xét + cho điểm.</b>


HS làm bài
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Qua cỏc bài chính tả,bài tập làm văn của các em,cơ
thấy các em vẫn cịn viết sai chính tả khi viết tên
ng-ời,tên địa lý Việt Nam.Các em còn viết sai nh vậy vì
các em cịn cha nắm đợc quy tắc viết hoa.Bài học hôm
nay sẽ giúp các em nắm đợc quy tắc viết hoa tên
ng-ời,tên địa lý Việt Nam,giúp các em biết vận dụng quy
tắc viết hoa vào bài viết của mình.


<i><b>H§ 3: NhËn xÐt </b></i>


<b> PhÇn nhËn xÐt (2 ý a </b>–<b> b)</b>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của phần nhận xét.</b>


<b>- GV giao việc: BT cho một số tên ngời, tên địa lí </b>


Việt Nam. Nhiệm vụ của các em là phải nêu lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

nhận xét của mình về cách viết đó. Các em nhớ
phải chỉ rõ mỗi tên riêng đã cho gồm mấy tiếng?
Chữ cái đầu của mỗi tiếng tơng ứng đợc viết nh thế
nào?


<b>- Cho HS lµm bµi.</b>
<b> - Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhn xột + cht li: Khi viết tên ngời và tên địa</b>
lí Việt Nam, cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng
tạo thành tên đó.


<i><b> Tên ngời: Nguyễn Huệ: viết hoa chữ cái N ở </b></i>
<i><b>tiếng Nguyễn,viết hoa chữ cái H ở tiếng Huệ.</b></i>
<i><b> Tên địa lí: Trờng Sơn: viết hoa chữ cái T </b></i>


<i><b>tiếng Trờng, viết hoa chữ cái S ở tiếng S¬n.</b></i>
<b> </b>


-HS đọc và quan sỏt cỏch vit
trong SGK.


-HS lần lợt phát biểu.
-Lớp nhËn xÐt.


<i><b>H§ 4:Ghi nhí</b></i>


<b>- Cho HS đọc phần ghi nhớ.</b>


<b> - Cho HS nói lại phần ghi nh.</b>


<b>- GV chốt lại một lần nữa ghi nhớ.</b>


-Nhiu HS nhỡn sỏch c ghi
nh.


-Một số HS nói lại phần ghi
nhớ không cần nhìn sách.
<i><b>HĐ 5: Làm BT1</b></i>


<b> PhÇn lun tËp</b>


<b>- Cho HS đọc u cầu của BT1.</b>


<b>- GV giao việc: BT yêu cầu các em phải viết tên </b>
mình và địa chỉ của gia đình mình sao cho đúng.
<b>- Cho HS làm bài.</b>


<b>- Cho HS trình bày bài làm của mình.</b>


- GV nhận xét + chữa lỗi cho các em (nếu HS viÕt
sai).


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
- HS viết ra giấy nháp.


-Một số HS lên bảng viết tên
mình và địa chỉ của gia đình
mình.



-Líp nhËn xÐt.
<i><b>H§ 6: Lµm BT2</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


-GV giao việc: BT yêu cầu các em ghi đúng tên một
số xã (phờng, thị trấn) ở huyện (quận, thị trấn,
thành phố) của em.


-Cho HS lµm bµi.


- Cho HS trình bày kết quả


-GV nhn xột v khng nh nhng kết quả đúng.
Những bài còn làm sai, GV chữa lại cho đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS lµm viƯc vào giấy nháp
-3 HS trình bày trên bảng lớp
kết quả bài làm của mình.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 8: Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


-Yờu cu HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ
để khi viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam sao cho
đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

KĨ CHUN


<b> Lêi íc díi trăng</b>



<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>
1- Rèn kĩ năng nói:


<i><b>- Da vo lời kể của thấy (cô) và tranh minh họa. HS kể lại đợc cấu trúc Lời ớc dới </b></i>
<i><b>trăng, phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ.</b></i>


- Hiểu chuyện: Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyn.
2- Rốn k nng nghe:


- Chăm chú nghe thầy (cô) kĨ chun, nhí chun.


- Theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC </b>


- Tranh minh häa truyÖn trong SGK phóng to (nếu có).
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


Mỗi em kể một chuyện về lòng tự trọng mà em đã
đợc nghe, đợc đọc.


<b> GV nhận xét + cho điểm.</b>



-2 HS lên bảng kể chuyện cho cô
và các bạn nghe.


<i><b> HĐ 2: Giới thiệu bài </b></i>


<b> Trong tit kể chuyện hôm nay, cô sẽ đa các em đến</b>
với một vùng quê có một phong tục rất đáng yêu.
Đó là vào đêm trăng rằm tháng Giêng, tất cả các cơ
gái làng trịn 15 tuổi đếu đợc đến hồ nớc của làng
và nói lên điều nguyện ớc của đời mình dới ánh
trăng. Các nhân vật trong truyện đã ớc điều gì?
Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu câu chuyện.
<i><b> HĐ 3: GV kể chuyện</b></i>


<b> a/ GV kĨ lÇn 1</b>


<b>- Cho HS quan sát tranh + đọc nhiệm vụ trong </b>
SGK.


<b>- Giäng kĨ chËm r·i, nhĐ nhµng. Lời cô bé cần kể</b>
với giọng thể hiện sự tò mò, hồn nhiên. Lời chị
Ngàn hiền hậu, dịu dàng.


<b>b/ GV kĨ lÇn 2</b>


<b>- GV kĨ lÇn 2, võa kĨ vừa chỉ vào từng tranh </b>
minh họa phóng to trên bảng. Nếu không có
tranh phóng to, GV hớng dẫn quan sát tranh
trong SGK.



<b>- GV kể lần 3 (nếu cÇn).</b>


-HS quan sát tranh + đọc thầm
nhiệm vụ trong SGK.


-HS lắng nghe.


<i><b>HĐ 4: HS kể chuyện</b></i>


<b> a/ Cho HS kĨ chun trong nhãm</b>
<b>- Cho HS kĨ chun trong nhãm.</b>


<b>b/ Cho HS thi kÓ</b>
<b>- Cho nhãm thi kÓ.</b>


<b>- Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện.</b>
<b>- GV nhận xét + khen những HS kể hay.</b>


-HS kể theo nhóm 2 hoặc 4. Nếu
nhóm 2 thì mỗi em kể theo 2
tranh. Nếu nhóm 4 thì mỗi em kể
theo 1 tranh.


- 3 nhóm lên thi kể.
- Một vài HS lên thi kể.
- Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 5: Nêu ý nghĩa của Truyện</b></i>


<i><b> H: Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?</b></i>



<b>- GV chốt lại: Những điều ớc cao đẹp mang lại </b>
niềm vui, niềm hạnh phúc cho ngời nói điều ớc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

cho tất cả mọi ngời.
<i><b>HĐ 6Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>- Dặn HS đọc trớc yêu cầu và gợi ý của bài tập kể</b></i>
chuyện trong SGK, tuần 8.




TậP ĐọC


<b> ở Vơng quốc Tơng Lai</b>



<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU </b>


1- Bit c trn, trụi chảy, đúng với một văn bản kịch cụ thể:


- Biết đọc nhắt giọng rõ ràng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật.
- Đọc đúng các từ HS địa phơng dễ phát âm sai. Đọc đúng ngữ điệu các câu hỏi, câu
kể, câu cảm.


- Biết đọc vở kịch với giọng rõ ràng, hồn nhiên, thể hiện đợc tâm trạng háo hức ngạc
nhiên, thán phục của Tin-Tin và Mi-Tin, tự hào của những em bé ở Vơng quốc Tơng Lai.
Biết hợp tác, phân vai đọc vở kịch.


2- Hiểu ý nghĩa của màn kịch: Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và


hạnh phúc, ở đó, trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức mình phục vụ
cuộc sống.


3- HS diện ABE rèn đọc đúng các từ, tiếng có thanh ngã, sắc.
<b>II. Đồ DùNG DạY HC</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn TIN-TIN- Cậu đang làm gì...Nó có ồn ào không?.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>- HS 1: Đọc đoạn 1 bài Trung thu độc lập + trả lời </b></i>
câu hỏi.


<i><b>H: Trăng Trung thu độc lập có gì đẹp?</b></i>
- HS 2: Đọc phần còn lại của phần tập đọc.


<i><b>H: Em mơ ớc đất nớc ta mai sau sẽ phát triển nh </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b></i>


-Trăng đẹp vẻ đẹp của núi sông, tự
do độc lập: “Trăng ngàn, núi
rừng”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b> HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


<b> ở các bài tập đọc từ đầu năm đến nay, các em đã </b>


đợc học những bài thơ rất hay, những câu chuyện
có ý nghĩa sâu sắc. Hơm nay, chúng ta sẽ tập đọc
một thể loại mới, đó là văn bản kịch. Nội dung vở
kịch nói về điều gì? Cách đọc ra sao, chúng ta cùng
<i><b>đi vào đọc – hiểu đoạn trích trong vở kịch Con </b></i>
<i><b>chim xanh của tác giả Mác-téc-lích, nhà văn đã </b></i>
đ-ợc giải Nô-ben.


<i><b>HĐ 3: Luyện đọc</b></i>


<i><b> Màn 1: Trong công x</b></i>“ <i><b>ởng xanh”</b></i>
<b>a/ GV đọc mẫu màn kịch</b>


<b>- Cho HS quan sát bức tranh minh họa cảnh </b>
<i><b>Trong công x</b></i>


<i><b>ëng xanh”</b></i>


<b>b/ Cho HS đọc nối tiếp.</b>


<b>- GV chia đoạn: Màn 1 chia 3 đoạn:</b>
 Đ1: Từ đầu đến hạnh phúc.
 Đ2: Tiếp đến chiếc lọ xanh.
 Đ3: Còn lại.


<b>- Cho HS đọc đoạn.</b>


<i><b>- Cho HS đọc những từ ngữ khó đọc: sáng chế, </b></i>
<i><b>trờng sinh, lọ xanh …</b></i>



<b>- Cho HS đọc cả màn kịch 1.</b>


<b>- Lời Tin-Tin và Mi-Tin đọc với giọng trầm trồ, </b>
thán phục. Lời các em bé đọc với giọng tự tin,
tự hào.


<i><b>- Cho HS quan sát tranh minh họa cảnh Trong </b></i>
<i><b>khu vờn kì diệu</b></i>


<b>- GV chia đoạn: 3 đoạn</b>


1: T u n chăm bón chúng.
 Đ2: Tiếp đến ... thế này.


 §3: Còn lại.


<b>- Cho HS c on ni tip.</b>


<i><b>- Cho HS đọc những từ ngữ khó: chùm quả, sọt </b></i>
<i><b>quả, giúp, trồng …</b></i>


<b>- Cho HS đọc cả màn 2.</b>


-HS quan s¸t tranh phãng to. NÕu
kh«ng cã tranh phãng to, HS quan
s¸t tranh trong SGK.


-HS đọc nối tiếp (đọc 2 lợt).
-Một hai HS đọc cả màn kịch.



-HS quan s¸t tranh.


-HS nối tiếp đọc đoạn (đọc cả màn
2 hai lợt)


-2 HS đọc cả màn 2.
<i><b>HĐ 4: Tìm hiểu bài </b></i>


<b> * Mµn 1</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>


<i><b>H: Tin-Tin và Mi-Tin đến đâu và gặp những ai?</b></i>


<i><b>H: Vì sao nơi đó có tên là Vơng quốc Tơng Lai?</b></i>
<i><b>H: Các bạn nhỏ ở cơng xởng xanh đã sáng chế </b></i>
<i><b>ra những gì?</b></i>


-1 HS đọc thành tiếng, lớp lắng
nghe.


-Hai bạn đến Vuơng quốc Tơng
Lai.


-Hai bạn gặp những bạn nhỏ sắp
ra đời.


-Vì những ngời sống trong Vơng


quốc Tơng Lai này hiện nay vẫn
cha ra đời, cha đợc sinh ra trong
th gii hin ti chỳng ta.


-Các bạn sáng chế ra:


Vật làm cho ngời hạnh phúc.
Ba mơi vị thuốc trờng sinh.
Một loại ánh sánh kì diệu.
Một cái máy biết bay
Một cái máy biết dò tìm kho


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>H: Các phát minh ấy thể hiện những ớc mơ gì </b></i>
<i><b>của con ngêi?</b></i>


<i><b> * Mµn 2</b></i>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng màn 2.</b>
<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời cõu hi.</b>


<i><b>H: Những trái cây Tin-Tin và Mi-Tin trông thấy </b></i>
<i><b>trong khu vờn kì diệu có gì khác thờng?</b></i>


<i><b> * Đọc cả bài</b></i>


<b>- Cho HS c c 2 mn kịch.</b>


<i><b>H: Em thích những gì ở Vơng quốc Tơng Lai?</b></i>
GV: Con ngời ngày nay đã chinh phục đợc vũ trụ,
lên tới mặt trăng; tạo ra những điều kì diệu; cải tạo


giống để cho ra đời những thứ hoa quả to hơn thời
xa.


-Ước mơ của con ngời là: đợc
sống hạnh phúc, sống lâu, sống
trong môi trờng tràn đầy ánh sáng,
chinh phục đợc vũ trụ


-1 HS đọc to lớp lắng nghe.


-Chùm nho quả to đến nỗi Tin-Tin
tởng đó là chùm quả lê, phải thốt
lên: “Chùm lê đẹp quá!”


Những quả da to đến nỗi Tin-Tin
tởng nhầm đó là những quả bí đỏ.
-HS đọc cả 2 màn kịch.


-HS tr¶ lêi tù do.


<i><b>HĐ 5: Đọc diễn cảm</b></i>
<b>- Cho HS đọc diễn cảm.</b>


<b> - Cho HS thi đọc diễn cảm theo hình thức phân </b>
vai.


<b> - GV nhận xét + khen HS đọc diễn cảm hay nhất.</b>


-HS đọc diễn cảm theo GV đã đọc
ở phần luyện đọc.



-5 em, đọc với 5 vai và 1 HS đóng
vai ngời dẫm truyện.


-Líp nhËn xÐt.
<i><b>H§ 6: Cđng cố, dặn dò</b></i>


<i><b> H: Vở kịch nói lên điều gì?</b></i>


<i><b>- GV chốt lại: Vở kịch thể hiện ớc mơ của các </b></i>
bạn nhỏ về cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc, ở
đó, trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng
tạo, góp sức mình phục vụ cuộc sống.


<i><b>- GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc theo cách phân </b></i>
vai.


-HS ph¸t biĨu tù do.




TËP LµM V¡N


<b> Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>



<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


Da trờn hiu bit v on vn, HS tiếp tục luyện tập xây dựng hoàn chỉnh các đoạn


văn của một câu chuyện gồm nhiều đoạn (đã cho sn ct truyn).


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Bốn tờ giấy khổ to – mỗi tờ viết nội dung cha hồn chỉnh của một đoạn văn có
chỗ trống ở những đoạn cha hoàn chỉnh để HS làm bi.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS 1: Dựa vào tranh 1+2 phát triển lời ghi dới tranh
thành một đoạn văn hoàn chỉnh.


HS 2:Tranh 3+4
HS 3: Tranh 5+6


<b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm</b>


-HS trình bày.
-HS trình bày.
-HS trình bày.
<i><b> HĐ 2: Giới thiƯu bµi</b></i>


<b> Để giúp các em viết đoạn văn kể chuyện hay hơn, </b>
trong tiết học hôm nay, các em tiếp tục luyện tập xây
dựng đoạn văn hồn chỉnh của một câu chuyện (đã cho
cốt truyện).



<i><b>H§ 3: Lµm BT1</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.</b>


<i><b>- GV giao việc: BT1 cho trớc cốt truyện Vào nghề. </b></i>
Nhiệm vụ của các em là đọc hiểu cốt truyện và nêu
đợc các sự việc chính trong cốt truyện trên.


<b>- Cho HS đọc.</b>


<i><b>H: Theo em, cốt truyện vừa đọc có mấy sự việc </b></i>
<i><b>chính?</b></i>


<b>- GV đa tranh minh họa (đã phóng to) lên bảng cho cả</b>
lớp quan sát.


<i><b>H: Bøc tranh nµy minh häa sù viƯc nµo trong cèt </b></i>
<i><b>truyÖn?</b></i>


<b>- GV chốt lại: Trong cốt truyện trên, mỗi lần xuống </b>
dòng đánh dấu một sự việc. Cốt truyện trên có 4 sự
việc:


<b>1- Va-li-a mơ ớc trở thành diễn viên xiếc biểu diễn </b>
tiết mục phi ngựa đánh đàn.


<b>2- Va-li-a xin học nghề ở rạp xiếc và đợc giao việc </b>
quét dọn chuồng ngựa.


<b>3- Va-li-a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ và làm quen </b>


với chú ngựa diễn.


<b>4- Sau này Va-li-a đã trở thành một diễn viên giỏi </b>
nh em hằng mơ ớc.


<b>- Bøc tranh minh häa cho sù viÖc thø 3.</b>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Cả lớp đọc thm.


-HS phát biểu.
-HS quan sát tranh.
-HS phát biểu.


<i><b>HĐ 4 : Lµm BT2</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu BT2 + đọc 4 đoạn văn của bạn </b>
Hà viết.


<b>- GV giao việc: Bạn Hà đã viết thử cả 4 đoạn văn, </b>
nh-ng cha viết đợc đoạn nào hoàn chỉnh. Nhiệm vụ của
các em giúp bạn hoàn chỉnh một trong các đoạn ấy.
<b>- Cho HS làm bài: GV phát 4 tờ giấy to ó chun b </b>


tr-ớc cho 4 HS và yêu cầu mỗi em hoàn chỉnh một
đoạn của bài.


- Cho HS trình bày.
+ Một số HS trình bày.



4 HS lm bi vo giy dỏn lên trên bảng lớp theo
đúng thứ tự đoạn văn 1, 2, 3, 4.


<b>- GV nhận xét và khen những HS lµm bµi hay nhÊt.</b>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS có thể tự chọn một trong
4 đoạn để viết phần còn thiếu
vào vở (VBT).


-4 HS đợc phát giấy làm 4
đoạn theo yêu cầu của GV.
-Một số HS trỡnh by bi lm
ca mỡnh.


-4 HS lần lợt trình bµy.
-Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>- GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b>


<b>- Yêu cầu mỗi HS về nhà xem lại đoạn văn đã viết </b>
trong vở (VBT), hoàn chỉnh thêm ú on vn na
(nu cú th).


LUYệN Từ Và CÂU


<b> Luyện tập viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam</b>



<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>



- Bit vn dng nhng hiu bit về quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam để viết
đung một số tên riêng Việt Nam.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>
- Bút dạ + 3 tờ giÊy khỉ to.


- 1 bản đồ địa lí Việt Nam to + 4 bản đồ địa lí Việt Nam cỡ nhỏ.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b>


<i><b> + HS 1: Em hãy nhắc lại quy tắc tên </b></i>
<i><b>ngời, tên địa lí Việt Nam!</b></i>


<i><b> + HS 2: Em hãy lấy 1 VD về cách viết </b></i>
<i><b>tên ngời, 1 VD về cách viết tên địa lí Việt </b></i>
<i><b>Nam.</b></i>


<i><b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b></i>


-Khi viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam,
cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo
thành tiếng đó.


-HS viết trên bảng lớp.


<i><b> HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>



<b> Các em đã đợc học về cách viết hoa tên </b>
ngời và tên địa lí Việt Nam ở tiết LTVC
tr-ớc. Trong tiết học hôm nay, các em vận
dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa
ú lm mt s bi tp.


<i><b>HĐ 3: Làm BT1</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc bài</b>
ca dao.


<b> - GV giao viÖc: theo néi dung bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài.</b>


<b>+ Cả lớp làm vào vë (VBT).</b>
 Ph¸t 3 tê giÊy to cho 3 HS làm.
<b> - Cho HS trình bày kết quả bµi lµm.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>
<i><b>Hàng Bồ,Hàng Bạc,Hàng Gai,Hàng </b></i>
<i><b>Thiếc,Hàng Hải,Mã Vĩ,Hàng Giày,Hàng </b></i>
<i><b>Cót,Hàng Mây,Hàng n,Phỳc </b></i>


<i><b>Kiến,Hàng Than,Hàng MÃ,Hàng </b></i>
<i><b>Mắm,Hàng Ngang,Hàng Đồng,Hàng </b></i>


-1 HS c to,lớp lắng nghe.


-HS đọc thầm lại bài ca dao + đọc chú giải.
-HS làm bài.



-3 HS lµm bµi vµo giÊy lên dán trên bảng
lớp.


-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>Nón,Hàng Hòm,Hàng Đậu,Hàng </b></i>
<i><b>Bông,Hàng Bè,Hàng Bát,Hàng </b></i>
<i><b>Tre,Hàng Giấy,Hàng The,Hàng Gà</b></i>
<i><b>HĐ 4: Lµm BT2</b></i>


<b> Bài tập 2: Trị chơi du lịch</b>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT.</b>


<b> - GV giao việc: (GV treo bản đồ địa lí </b>
Việt Nam lên bảng lớp).Các em có hai
nhiệm vụ,một là phải tìm trên bản đồ các
tỉnh,thành phố vừa tìm đợc.Hai là,phải tìm
và viết đúng những danh lam,thắng cảnh,di
tích lịch sử nổi tiếng.


<b>- Cho HS thi làm bài: (GV phát 4 bản đồ </b>
nhỏ + bút dạ + 4 tờ giy kh to cho 4
nhúm)


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b> - GV + HS cả lớp đọc kết quả (nhóm nào</b>
viết đợc nhiều và viết đúng chính tả)nhóm
đó thắng.



-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS lµm bµi.


-4 nhãm dán bài làm của mình lên bảng
lớp.


<i><b>HĐ 5: Củng cố, dặn dò</b></i>


<b>- GV nhận xét tiết học + khen những </b>
nhà du lịch giỏi.


<b>- Yờu cu HS v học thuộc quy tắc viết </b>
hoa tên ngời,tên địa lý Việt Nam.
<b>- Xem trớc BT3 (Trò chơi du lịch ),</b>…


(Tiết LTVC tuần 8,tranh 79,SGK),tìm
trên bản đồ thế giới hoặc hỏi ngời lớn
để biết tên nớc hoặc thủ đô một số nớc.




<sub>TËP LµM V¡N </sub>


<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Làm quen với thao tác phát triển câu chuyện.
2- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- T giy kh to (hoặc bảng phụ) viết sẵn đề bài và các gợi ý.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt độg của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1: kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>viÕt hoµn chØnh cđa trun Vµo nghỊ.</b></i>
<b>-GV nhËn xét + cho điểm.</b>


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Trong cỏc tiết TLV trớc các em đã đợc luyện tập
xây dựng đoạn văn kể chuyện.Từ hôm nay,các em
sẽ học cách phát triển cả một câu chuyện theo đề
tài,gợi ý.Trong tiết học hôm nay,các em sẽ tập
phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
<i><b>HĐ 3: Làm BT</b></i>


- Cho HS đọc đề bài + đọc gợi ý.
- GV cho HS đọc lại đề bài + gợi ý.


-GV gạch dới những từ ngữ quan trọng của đề
bài.Cụ thể cần gạch dới những từ ngữ sau:
<i><b>Đề: Trong giấc mơ,em đợc một bà tiên cho ba </b></i>
<i><b>điều ớc</b><b> và em đã thực hiện cả ba điều ớc.Hãy kể</b></i>
<i><b>lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian.</b></i>


<i><b>- Cho HS lµm bµi.</b></i>



 Cho HS lµm bµi cá nhân.
<i><b>- Cho HS kể trong nhóm.</b></i>
- Cho HS thi kÓ.


<i><b> - GV nhận xét + chốt lại ý đúng,hay + khen </b></i>
nhóm kể hay.


<i><b>- Cho HS viết bài vào vở.</b></i>
<i><b>- Cho HS đọc lại bài viết</b></i>
<i><b> - GV chấm điểm.</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-1 HS đọc đề bài + gợi ý trờn bng
ph.


-HS làm bài cá nhân.


-HS lần lợt kể trong nhóm + nhóm
nhận xét.


-Đại diện các nhóm lên thi kĨ.
-HS nhËn xÐt.


-HS viÕt bµi vµo vë.


-3 HS đọc lại bài viết cho cả lớp
nghe.



<i><b>H§ 4: Cđng cè, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học,khen những HS phát
triĨn c©u chun tèt.


-u cầu HS về nhà sửa lại câu chuyện đã viết
lớp và kể cho ngời thân nghe.




<b>TUÇN 8</b>



<b> (Từ ngày 13 / 10 đến ngày 17 / 10)</b>
TậP ĐọC


<b> NÕu chúng mình có phép lạ</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- c trn cả bài.Đọc đúng nhịp thơ.


Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên,vui tơi,thể hiện niềm vui,niềm khao
khát của các bạn nhỏ khi ớc mơ về tơng lai tốt đẹp.


1- Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ ngộ nghĩnh,đáng yêu,nói về ớc mơ của các bạn nhỏ
muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tt p hn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ chép một khổ thơ để luyện đọc
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>


 Nhãm 1: §äc phân vai màn một vở
<i><b>kịch ở Vơng quốc Tơng lai.</b></i>


+ Nhóm 2: Đọc màn hai.
<b> - GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b>


-Nhóm một đọc phân vai(màn 1) + trả lời
câu hỏi.


-Nhóm hai đọc phân vai(màn 2) + trả lời
cõu hi.


<i><b>HĐ 2 : Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>V kch Vng quốc Tơng lai đã cho các</b></i>
em biết những ớc mơ thật cao đẹp,hồn
nhiên của các bạn nhỏ.Hôm nay,bài tập
<i><b>đọc Nếu chúng mình có phép lạ,một lần </b></i>
nữa lại giúp các em biết thêm về những ớc
mơ của thiếu nhi.Để biết đợc đó là những
ớc mơ gì chúng ta cùng vào bài tập đọc.
<i><b> HĐ 3: Luyện đọc</b></i>


<b>Cho HS đọc </b>


<b>- Cho HS đọc nối tiếp.</b>



- Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai:
<i><b>giống,phép,xuống, sao,trời.</b></i>


<b>- Híng dÉn cách ngắt nhịp thơ.VD: khổ </b>
1 và khổ 4,cách nhấn giäng:


Khỉ 1:


NÕu chóng m×nh cã phép lạ
<i><b> Bắt hạt giống nảy mầm nhanh</b></i>
<i><b> Chớp mắt / thành cây đầy quả</b></i>
<i><b> Tha ho / hái chén ngọt lành</b></i>
Khổ 4:


Nếu chúng mình có phép lạ
<i><b> Hoá trái bom / thành trái ngon</b></i>
Trong ruột không còn thuốc nổ
<i><b> Chỉ toàn kẹo với bi tròn</b></i>


- Cho HS luyn c theo cặp.
- Cho HS đọc cả bài trớc lớp.


<b>b/HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ</b>
<b>c/GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần</b>


-4 HS đọc 5 khổ thơ (HS thứ 4 đọc 2 khổ 4
+ 5)


-Mỗi em đọc một khổ,nối tiếp nhau hết


bài (hoặc 1 em đọc xong cả bài,em tiếp
theo đọc)


-2 HS đọc cả bài trớc lớp.
-Cả lớp đọc thầm chú giải.


-1-2 em giải nghĩa từ đã có trong chú giải.
<i><b>HĐ 4 : Tìm hiểu bài </b></i>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng bài thơ.</b>
<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<i><b>H:Câu thơ nào đợc lặp lại trong bài </b></i>
<i><b>nhiều lần?Việc lặp lại nhiều lần câu thơ </b></i>
<i><b>ấy nói lên điều gì?</b></i>


- Cho HS c thm li c bi th.


<i><b>H:Mỗi khổ thơ nói lên một điều ớc của </b></i>
<i><b>các bạn nhỏ.Những điều ớc ấy là gì?</b></i>


Cho HS c li kh 3 + 4.


-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm.


<i><b>-Câu thơ Nếu chúng mình cú phộp l c</b></i>
lp li nhiu ln.


-Việc lặp lại nhiều lần nói lên ớc muốn
của các bạn nhỏ rất tha thiÕt.



-HS đọc thầm cả bài.


-Khổ 1: Các bạn nhỏ ớc muốn cây mau
lớn để cho quả.


-Khổ 2: Các bạn ớc trẻ em trở thành ngời
lớn ngay để làm việc.


-Khổ 3: Các bạn ớc muốn trái đất không
cịn mùa đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>H:H·y gi¶i thÝch ý nghÜa của những </b></i>
<i><b>cách nói sau:</b></i>


<i><b>a/c khụng cũn mựa ụng</b></i>


<i><b>b/Ước hoá trái bom thành trái ngon</b></i>
<i><b>H:Em thấy những ớc mơ của các bạn </b></i>
<i><b>nhỏ trong bài thơ là những ớc mơ nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>- Cho HS c thm li bi th.</b></i>


<i><b>H:Em thích ớc mơ nào trong bài thơ?</b></i>
<b>- GV nhËn xÐt + khen nh÷ng ý kiÕn hay.</b>


-HS đọc lại khổ 3 + 4.


-Ước “khơng cịn mùa đơng” là ớc thời


tiết lúc nào cũng dễ chịu, khơng cịn thiên
tai,khơng cịn tai hoạ đe doạ con ngời.
-Ước “hố trái bom thành trái ngon” là ớc
thế giới hoà bình, khơng cịn bom đạn,
chiến tranh.


-Đó là những ớc mơ lớn,những ớc mơ cao
đẹp:ớc mơ về một cuộc sống no đủ,ớc mơ
đợc làm việc,ớc khơng cịn thiên tai,thế
giới chung sống trong hồ bình.


-Cả lớp đọc thầm.


-HS phát biểu tự do và lí giải đợc vì sao
mình thích ớc mơ đó.


-Líp nhËn xÐt.
<i><b>H§ 5 : Đọc diễn cảm + HTL bài thơ</b></i>


<b>- Cho HS c tiếp nối bài thơ (GV hớng </b>
dẫn thêm để HS có giọng đọc


đúng,hay)


<b>- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc </b>
diễn cảm 2,3 khổ thơ.


<b>- Cho HS nhẩm HTL bài thơ.</b>
- Cho HS thi đọc thuộc lòng.



- GV nhận xét + khen những HS đọc hay.


-4 HS tiếp nối đọc lại bài thơ.


- Cả lớp nhẩm thuộc lòng.
-4 HS thi c thuc lũng.
-Lp nhn xột.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò </b></i>


<i><b>H:Em hÃy nêu ý nghĩa bài thơ</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài
thơ.


Bi th núi v cỏc bn nh mun cú những
phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp
hơn.






CHÝNH T¶


<b>Nghe - viết: Trung thu độc lập</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>2- Tìm đúng,viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r,d,gi (hoặc có vần </b></i>
<i><b>iên/yên/iêng) để điền vào ch trng,hp vi ngha ó cho.</b></i>


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


<b>- Ba,bèn tê giÊy khỉ to viÕt néi dung BT2a hc 2b.</b>


- Bảng lớp viết nội dung B3a hoặc 3b + một số mẩu giấy có thể gắn lên bảng để HS thi
tỡm t.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1 :Kiểm tra bài cũ.</b></i>


GV (hoặc 1 HS)đọc các từ ng sau cho cỏc bn
vit:


<i><b> phong trào,trợ giúp,họp chợ</b></i>
<b> GV nhận xét + cho điểm.</b>


-2 HS lên bảng cùng lúc viết trên
bảng lớp.


-HS còn lại viết vào giấy nháp.
<i><b>HĐ 2 : Giới thiệu bài</b></i>


Trong tit chớnh tả hôm nay,các em sẽ đợc nghe
<i><b>– viết một đoạn trong bài Trung thu độc lập.Sau </b></i>
đó chúng ta sẽ làm một số bài tập chính tả là tìm


<i><b>đúng, viết đúng những tiếng bắt đầu bằng r,d,gi </b></i>
<i><b>(hoặc cú vn iờn/yờn/iờng)</b></i>


<i><b>HĐ 3: Nghe-viết </b></i>
<b>a/Hớng dẫn chính tả</b>


<b>- GV đọc một lợt tồn bài chính tả.</b>


<b>- Có thể ghi lên bảng lớp một vài tiếng,từ HS </b>
hay viết sai luyn vit:


<i><b>trăng,khiến,xuống,sẽ soi sáng</b></i>


<b>b/GV c tng cõu hoc bộ phận ngắn trong </b>
<b>câu cho HS viết.</b>


<b>- Mỗi câu hoặc bộ phận câu đọc 2,3 lợt.</b>
<b>c/GV chấm 5-7 bài</b>


<b>- GV nhận xét bài viết của HS.</b>


-HS lắng nghe.


-HS viết bµi.


-HS từng cặp đổi vở,sốt lỗi cho
nhau.


-HS đối chiếu với SGK tự sửa
những chữ viết sai bên lề trang vở.


<i><b>HĐ 4: Làm BT2 </b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT2 (chọn câu 2a </b>
hoặc 2b)


C©u 2a:


<b>- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là chọn </b>
<i><b>những tiếng bắt đầu bằng r,d hoặc gi để điền </b></i>
vào chỗ trống sao cho đúng.


- Cho HS lµm bµi.


+ 3 HS lµm bµi vµo giÊy khỉ to.
+ HS còn lại làm vào giấy nháp.
- Cho HS trình bày bài.


<b>- GV nhn xột + cht li li gii ỳng cỏc ting </b>
vn cn in l:


<i><b>giắt,rơi,dấu,rơi,gì,dấu,rơi,dấu.</b></i>


<i><b>H:Câu chuyện Đánh dấu mạn thuyền nói về </b></i>
<i><b>điều gì?</b></i>


<i><b>H:Câu chuyện Chú dế sau lò sởi nói về điều gì?</b></i>


-1 HS đọc yêu cầu của BT2a + đọc
<i><b>câu chuyện vui Đánh dấu mạn </b></i>
<i><b>thuyền.</b></i>



-HS làm bài:tìm các tiếng để điền
vào chỗ trống.


-3 HS lµm vµo giÊy khỉ to.
-3 HS lµm bài vào giấy lên dán
trên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở
-Truyện nói về anh chàng ngốc
đánh rơi kiếm xuống sông, tởng
chỉ cần đánh dấu mạn thuyền chỗ
kiếm rơi là mò đợc kiếm, không
biết rằng thuyền đi trên sông nên
việc đánh dấu mạn thuyền chẳng
có ý nghĩa gì.


-Tiếng đàn của chú dế sau lị sởi
khiến cậu bé Mơ-da ao ớc trở
thành nhạc sĩ chinh phục đợc các
thnh viờn.


<i><b>HĐ 5: Làm BT3 </b></i>
<b>Câu a:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>- GV giao việc: BT3a cho trớc một số nghĩa </b>
từ.Các em có nhiệm vụ tìm các từ có tiếng mở
<i><b>đầu bằng r,d hoặc gi đúng với nghĩa đã chọn.</b></i>


<b>- Cho HS làm bài dới hình thức thi tìm từ nhanh.</b>
- Cho HS trình bày bài làm.


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>
<i><b>a/Các từ có tiếng mở đầu bằng r,d,gi:</b></i>
<i><b> r,danh nhõn,ging</b></i>


<b>Câu b: cách làm nh câu a</b>


<i><b> Li giải đúng: điện thoại,nghiền,khiêng</b></i>


-HS lµm bµi vµo vë.


-3 HS làm bài vào giấy đợc GV
phát.


-HS nào tìm đợc từ


đúng,nhanh,viết đúng chính tả
thắng.


-HS chép lời giải đúng vào vở.
<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


<b>- Yêu cầu HS ghi nhớ để khơng viết sai chính tả </b>
những từ đã đợc luyện tp.


LUYệN Từ Và CÂU



<b> Cỏch vit tờn ngi, tờn địa lí nớc ngồi</b>
<b>I. MụC ĐíCH,U CầU</b>


1- Nắm đợc quy tắc viết tên ngời,tên địa lí nớc ngồi.


2- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên ngời,tên địa lí nớc ngồi phổ
biến,quen thuộc.


<b>II. §å DïNG DạY HọC</b>


- Bút dạ + một vài tờ giấy khổ to.


- Khoảng 20 lá thăm để HS chơi trò du lịch.Một nửa số thăm ghi tên thủ đô,nửa kia ghi
tờn mt nc.


III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


- GV đọc cho HS viết.
 HS 1:


<i><b> Muối Thái Bình ngợc Hà Giang</b></i>
<i><b> Cày bừa Đơng Xuất,mía đờng tỉnh Thanh</b></i>
<i><b> Tố Hữu</b></i>


 HS 2:



<i><b> Chiếu Nga Sơn,gạch Bát Tràng</b></i>
<i><b> Vải tơ Nam Định,lụa hàng Hà Đông</b></i>
<i><b> Tè H÷u</b></i>


<b>- GV nhËn xÐt + cho điểm.</b>


-2 HS lên viết trên bảng lớp.
<i><b>(cả tên tác giả.) </b></i>


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bµi</b></i>


Tiết học hơm nay sẽ giúp các em nắm đợc quy tắc viết
tên ngời,tên địa lí nớc ngồi;biết vận dụng những quy tắc
đã học để viết đúng những tên ngời,tên địa lí nớc ngồi
phổ biến,quen thuộc.


<i><b>HĐ 3: Phần nhận xét (3 bài) </b></i>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.</b>


<b>- GV giao việc: BT1 cho một số tên ngời,tên địa lí nớc </b>
ngồi.Nhiệm vụ của các em là phải đọc đợc,các em


nghe cô đọc mẫu một lần -Một số HS đọc tên ngời,tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>- Cho HS đọc tên ngời,tên địa lí.</b>


<b> - GV nhËn xÐt.</b>


-HS nhËn xÐt.



<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.</b>


<b>- GV giao việc: BT2 yêu cầu các em phải nêu đợc </b>
nhận xét về cấu tạo và cách viết mỗi bộ phận trong
tên riêng nớc ngoài.


<b>- Cho HS làm bài.</b>


<b>- Cho HS trình bày dựa vào gợi ý.</b>
<b> - GV nhËn xÐt + chèt l¹i.</b>


<b> * Tên ng</b> ời:


<i><b>- Lép Tôn-xtôi;gồm 2 bé phËn:</b></i>
<i><b> LÐp vµ T«n-xt«i</b></i>


<i><b> Bé phËn 1 gåm 1 tiÕng: LÐp</b></i>
<i><b> Bé phËn 2 gồm 2 tiếng: Tôn/xtôi</b></i>


<i><b>-Mô-rít-xơ Mát-téc-lích gồm 2 bộ phận: Mô-rít-xơ và </b></i>
<i><b>Mát-téc-lích.</b></i>


<i><b> Bộ phận 1 gồm 3 tiếng: Mô/rí/xơ</b></i>
<i><b> Bộ phận 2 gồm 3 tiếng: Mát/téc/lích</b></i>


<i><b>-Tô-mát xơn gồm 2 bbộ phận: Tô-mát và </b></i>
<i><b>Ê-đi-xơn</b></i>


<i><b> B phn 1 gm 2 tiếng: Tô/mát</b></i>
<i><b> Bộ phận 2 gồm 3 tiếng: Ê/đi/xơn</b></i>


<b>* Tên địa lí:</b>


<i><b>-Hi-ma-lay-a: 1 bé phËn 4 tiÕng.</b></i>
<i><b>-§a-np: 1 bé phËn 2 tiÕng.</b></i>
<i><b>-Lèt ¡ng-gi¬-lÐt:2 bé phËn.</b></i>


<i><b> Bé phËn 1 gåm 1 tiếng Lốt</b></i>


<i><b> Bộ phận 2 gồm 3 tiếng Ăng/giơ/lét</b></i>
<i><b>-Niu-Di-lân: 2 bé phËn</b></i>


<i><b> Bé phËn 1 gåm 1 tiÕng Niu</b></i>
<i><b> Bé phận 2 gồm 2 tiếng Di/lân</b></i>
-Công-gô: 1 bộ phận gồm 2 tiÕng.


<i><b>H:Chữ cái đầu mỗi bộ phận đợc viết nh thế nào?</b></i>
<i><b>H:Cách viết các tiếng trong cùng bộ phận nh th no?</b></i>


-1HS c to,c lp c thm
theo.


-HS làm bài cá nhân.
-Một vài HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


-Ch cỏi u mi b phn
c vit hoa.


-Giữa các tiếng trong cùng
bộ phËn cã g¹ch nèi.



<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.</b>
- Cho HS làm bài.




- Cho HS trình bày.


- GV nhn xột + cht lại: cách viết giống nh tên riêng
Việt Nam: tất cả viết tiếng đều viết hoa.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS đọc thầm lại tên
ng-ời,tên địa lí ở BT3 + lm
bi.


-Một số HS phát biểu.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 4: Ghi-nhí </b></i>


<b>- Cho HS đọc phần ghi nhớ của bài học.</b>
- Cho HS lấy ví dụ minh hoạ.


-2,3 HS đọc phần ghi nhớ,cả
lớp đọc thầm.


-1 HS lÊy vÝ dơ minh ho¹
néi dung 1.



-1 HS lÊy vÝ dơ minh ho¹
néi dung 2.


<i><b>HĐ 5: Phần luyện tập (3 bài tập)</b></i>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.</b>
- GV giao việc: theo nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>- Cho HS làm bài: GV phát giấy cho 3 HS.</b>
<b>- Cho HS trình bày bài làm.</b>


<b>- GV nhn xét + chốt lại lời giải đúng.</b>
<i><b>ác-boa,Lu-I Pa-xtơ,ác-boa,Quy-dăng-xơ.</b></i>
<i><b>H:Đoạn văn viết về ai?</b></i>


GV: Đoạn văn viết về nơi gia đình Lu-i Pa-xtơ sống, thời
<i><b>ơng cịn nhỏ.Lu-i Pa-xtơ (1822-1895) là nhà bác học nổi</b></i>
tiếng thế giới đã chế ra các loại vắc-xin trị bệnh,trong đó
có bệnh than,bệnh dại.


-3 HS lµm bµi vµo giấy.
-HS làm bài vào giấy lên
dán trên bảng lớp + trình
bày.


-Lớp nhận xét.
-Viết về Lu-i Pa-xtơ.


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.</b>


- GV giao việc: BT2 cho một số tên riêng nhng viết


còn sai.Các em viết lại những tên riêng đó cho đúng quy
tc.


<b>- Cho HS làm bài: GV phát giấy cho 3 HS.</b>
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


<i><b> An-be Anh-xtanh (nhµ vËt lÝ häc nỉi tiÕng thÕ </b></i>
giới,ngời Anh (1879-1955).


<i><b> Crít-xti-an An-đéc-xen (nhà văn nổi tiếng thế giới </b></i>
chuyên viết truyện cổ tích,ngời Đan Mạch
(1805-1875).


<i><b> I-u-ri Ga-ga-rin (nhà du hành vũ trụ ngời </b></i>
Nga,ng-ời đầu tiên bay vµo vị trơ (1934-1968).


<i><b> Xanh-Pê-téc-bua (kinh đơ cũ của Nga).</b></i>
<i><b> Tụ-ki-ụ (th ụ ca Nht Bn).</b></i>


<i><b> A-ma-dôn (tên một con sông lớn chảy qua </b></i>
B-ra-xin).


<i><b> Ni-a-ga-ra (tên một thác nớc lớn ở giữa Ca-na-đa </b></i>
và Mĩ).


-1 HS c to,lp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.



-3 HS lµm bµi vµo giấy.
-3 HS làm bài vào giấy lên
dán lên bảng kết quả bài
làm.


-Lớp nhận xét.


<b>- Cho HS c yờu cầu bài tập.</b>


- GV giao việc: Bây giờ chúng ta sẽ thi chép đúng tên
nớc với tên thủ đô của nớc ấy.Chúng ta sẽ thi dới hình
thức tiếp sức,cơ sẽ phát cho 4 nhóm bảng tên của các
n-ớc.Các em sẽ tiếp sức viết tên thủ đô của các nớc vào
bên cạnh tên nớc.


<b>- Cho HS thi.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại kết quả điền đúng, khen </b>
nhóm làm đúng.


-1 HS đọc to,lớp lng nghe.


-Các nhóm theo hiệu lệnh
làm bài.


-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>H:Em hÃy nhắc lại nội dung cÇn ghi nhí!</b></i>
<i>- </i>



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

KĨ CHUN


<b> Kể chuyện đ– nghe đ– đọc</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Rèn kĩ năng nói:


- Bit k t nhiờn bng li của mình một câu chuyện mình đã nghe,đã đọc về những
ớc mơ đẹp hoặc những một viễn vơng,phi lí.


- Hiểu truyện,trao đổi đợc với các bạn về nội dung,ý nghĩa câu chuyện.


2- Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể,nhận xét đúng lời kể của bạn.
3- Rèn cho nói ngọng thanh sắc,ngã cho HS din ABE.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


<i><b>- Tranh minh hoạ truyện Lời ớc dới trăng (phóng to).</b></i>
- Một số sách,báo,truyện viết về ớc mơ.


- Bảng lớp viết về bài.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b></i>



<b>- GV treo tranh</b>


 HS 1: Dùa vµo tranh 1 + 2 vµ dựa vào ghi dới
tranh em hÃy kể lại đoạn 1 + 2 của câu chuyện
<i><b>Lời ớc dới trăng.</b></i>


HS 2: Kể đoạn 3 + 4.
<b>-GV nhận xét + cho điểm.</b>


-HS 1 lên kể trớc lớp.
-HS 2


<i><b>HĐ 2:Giới thiệu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>H§ 3:Híng dÉn HS kĨ chun</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu HS đọc đề bài + đọc gợi ý
trong SGK.


-GV gạch dới những từ ngữ quan trọng trong đề
bài.Cụ thể gạch những từ ngữ sau:


<i><b>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện mà em đã đ</b><b> ợc</b><b> </b></i>
<i><b>nghe,đ</b><b> ợc đọc</b><b> về những ớc mơ đẹp</b><b> hoặc những ớc </b></i>
<i><b>mơ viễn vơng,phi lí.</b></i>


-Cho HS đọc lại gợi ý.
* Cho HS đọc gợi ý 1.


<i><b>Em sẽ kể về ớc mơ cao đẹp hay kể về ớc mơ viễn </b></i>


<i><b>vơng,phi lí?</b></i>


* Cho HS đọc gợi ý 2 + 3.


<i><b> - GV: Các em phải kể chuyện có đầu,có đi,đủ 3 </b></i>
phần: mở đầu,diễn biến,kết thúc.


<i><b>- Kể xong,cần trao đổi với bạn về ý nghĩa câu </b></i>
chuyện.


<i><b>- Truyện nào dài,các em chỉ cần kể một,hai đoạn </b></i>
là đợc.


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm
theo.


-3 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý.
-HS đọc thầm gợi ý 1.


-HS ph¸t biĨu.


-HS đọc thầm gợi ý 2 + 3.


<i><b>HĐ 4:Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa </b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>


<b>- Cho HS kÓ theo cỈp.</b>
<b> - Cho HS thi kĨ.</b>


<b>- GV nhËn xÐt + khen nh÷ng HS kĨ hay.</b>



-HS kể theo cặp,trao i ý ngha
ca cõu chuyn.


-Đại diện các nhóm thi kể.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 5:Củng cố, dặn dò </b></i>
-GV nhận xét tiết häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

TậP ĐọC


<b> Đôi giày ba ta màu xanh</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- c lu loỏt toàn bài.Biết đọc diễn cảm với giọng kể và tả chậm rãi,nhẹ nhàng.
2- Hiểu ý nghĩa của bài: Để vận động cậu bé lang thang đi học,chị phụ trách đã quan
tâm tới ớc mơ của cậu,làm cho cậu rất xúc động,vui sớng vì đợc thởng đơi giày trong buổi
đến lớp đầu tiên.


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng ,từ có thanh sắc, ngã.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn:”Hôm nhận giày… nhảy tng tng .” để luyện đọc.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Đọc thuộc lòng bài thơ Nếu </b></i>


<i><b>chúng mình có phép lạ và trả lời </b></i>
<b>câu hỏi:</b>


<i><b>Cõu th no đợc lặp lại nhiều lần </b></i>
<i><b>trong bài?Việc lặp lại ấy nói lên điều </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b> + HS 2: Đọc thuộc lòng bài thơ + trả </b></i>
<b>lời câu hỏi:</b>


<i><b>Em thích ớc mơ nào trong bài thơ?Vì </b></i>
<i><b>sao?</b></i>


-GV nhận xét + cho điểm.


<i><b>-Câu thơ: Nếu chúng mình có phép lạ </b></i>
đ-ợc lặp lại nhiều lần.


-Việc lặp lại nói lên ớc muốn của các bạn
nhỏ rất tha thiết.


-HS trả lời.
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Trong cuc sng,cú nhng bn nh đợc
sống cuộc sống đầy đủ,hạnh phúc.Bên
cạnh đó cũng cịn có những bạn gặp nhiều
khó khăn,khơng có điều kiên ăn học.Nhờ
tình thơng,giúp đỡ của mọi ngời,có những
bạn nhỏ lang thang đợc cắp sách tới


tr-ờng.Để thấy đợc điều đó,hơm nay chúng
<i><b>ta cùng đọc hiểu bài Đôi giày ba ta màu </b></i>
<i><b>xanh.</b></i>


<i><b>HĐ 3: GV đọc diễn cảm toàn bài</b></i>
<b>* Đoạn 1:</b>


Đọc với giọng kể và tả chậm rãi,nhẹ
<i><b>nhàng.Nhấn giọng ở những từ ngữ: đẹp </b></i>
<i><b>làm sao,cao,ụm sỏt chõn, dỏng thon </b></i>
<i><b>th</b></i>


<b>* Đoạn 2:</b>


Đọc giọng nhanh,vui hơn.Nhấn giọng ở
<i><b>các từ ngữ: ngẩn ngơ,run run,mấp </b></i>
<i><b>máy,ngọ ngËy,tng tng…</b></i>


<i><b>HĐ 4: Luyện đọc</b></i>
a/Cho HS đọc:


-Cho HS đọc đoạn: GV cho HS đọc nối
tiếp.Nếu có HS đọc yếu GV cho các
em đọc từng câu hoặc hai ba câu ngắn.
-Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai:


<i><b>giày,sát,khuy,run run,ngọ nguậy…</b></i>
-Cho HS đọc cả bài.


b/HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ:


-Cho HS đọc chú giải.


-HS đọc nối tiếp.Mỗi em đọc một đoạn (2
lợt).


-2 HS đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Cho HS gi¶i nghÜa từ. phần chú giải.
<i><b>HĐ 5: Tìm hiểu bài</b></i>


<b>* Đoạn 1:</b>


-Cho HS đọc thành tiếng đoạn 1.
-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
<i><b>H: Nhân vật Tôi trong truyện là ai?</b></i>“ ”
<i><b>H: Ngày bé, chị phụ trách đội mơ ớc </b></i>
<i><b>điều gì?</b></i>


<i><b>H: Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của đôi </b></i>
<i><b>giầy ba ta.</b></i>


<i><b>H: Mơ ớc của chị phụ trách đội ngày ấy </b></i>
<i><b>có đạt đợc khơng?</b></i>


<i><b> * Đoạn 2:</b></i>


- Cho HS đọc thành tiếng đoạn 2.
<i><b>- Cho HS đọc thầm đoạn 2 + trả lời câu</b></i>


hái.



<i><b>H: Chị phụ trách đội đợc giao việc gì?</b></i>
<i><b>H: Chị phát hiện ra Lái thèm muốn điều</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<i><b>H: Vì sao chị biết điều đó?</b></i>


<i><b>H: Chị đã làm gì để động viên bé Lái </b></i>
<i><b>trong ngày đầu tới lớp?</b></i>


<i><b>H: Tại sao chị lại chọn cách làm đó?</b></i>


<i><b>H: Chi tiết nào nói lên sự cảm động và </b></i>
<i><b>niềm vui của Lái khi nhận đôi giày?</b></i>


-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm.


-Là một chị phụ trách đội Thiếu niên Tiền
phong.


-Chị mơ ớc có một đơi giày ba ta màu
xanh nh ca anh h ch.


-Cổ giày ôm sát chân. Thân giày làm bằng
vải cứng, dáng thon thả, màu vải nh màu
da trời những ngày thu. Phần thân gần sát
cổ có hai hàng khuy dập, luồn một sợi dây
trắng nhỏ vắt ngang.



-M c ca ch ngy y khụng đạt đợc.
Chị chỉ tởng tợng mang đơi giày thì bớc đi
sẽ nhẹ và nhanh hơn, các bạn sẽ nhìn thèm
muôn.


-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm.


-Vận động Lái, một cậu bé nghèo sống
lang thang trên đờng phố, đi học.


-Lái ngẩn ngơ nhìn theo đơi giày ba ta
màu xanh của một cậu bé đang dạo chơi.
-Vì chị đi theo Lái trên khắp các đờng
phố.


-Chị quyết định sẽ thởng cho Lái đôi giày
ba ta màu xanh trong buổi đầu Lái đến lớp
-HS có thể trả lời:


 Vì ngày nhỏ chị đã từng mơ ớc một đôi
giày ba ta mu xanh.


Vì chị muốn mang lại niềm vui cho Lái.
Chị muốn Lái hiểu chị thơng Lái muốn


Lái đi học.


Tay Lỏi run run, mụi cu mp máy, mắt
hết nhìn đơi giày lại nhìn xuống bàn


chân. Lái cột hai chiếc giày vào nhau,
đeo vào cổ, nhảy tng tng.


<b>H§ 6</b><i><b> : Đọc diễn cảm</b></i>


<b>- GV c din cm ton bi: chú ý giọng</b>
đọc + nhấn giọng nh đã hớng dẫn.
<b>- Cho HS thi đọc diễn cảm.</b>


<b>- GV nhận xét + khen HS đọc hay.</b>


-HS l¾ng nghe.


-2 -> 3 HS thi c din cm.
-Lp nhn xột.


<i><b>HĐ 7: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>H: Em hÃy nêu nội dung câu chuyện.</b></i>


<b>- GV nhận xét tiÕt häc.</b>


<b>- Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

TËP LµM V¡N


<b> Lun tập phát triển câu chuyện</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


Củng cố khả năng phát triển câu chuyện.



- Sắp xếp các đoạn văn kĨ chun theo tr×nh tù thêi gian.


- Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự thời gian.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


<i><b>- Tranh minh häa cèt trun Vµo nghỊ (SGK – trang 73).</b></i>
- 4 tê giÊy khổ to.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Kiểm tra 3 HS: Mỗi em đọc bài làm trong tiết
TLV trớc.


- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.


-3 HS lần lợt đọc bài làm về vấn
đề: Trong giấc mơ, em đợc bà
tiên cho ba điều ớc


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Trong tit TLV hôm nay, các em sẽ tiếp tục luyện
tập cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời
gian. Và các em cũng sẽ đợc luyện cách viết câu mở
đoạn làm sao để nối kết đợc các đoạn văn với nhau.
<i><b>HĐ 3: Luyện tập</b></i>



<i><b>Lµm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


-GV giao việc: BT1 yêu cầu các em dựa theo cốt
<i><b>truyện Vào nghề để viết lại câu mở đầu cho từng</b></i>
đoạn văn (SGK – trang 72)


-Cho HS lµm bài. GV phát 4 tờ giấy khổ to cho 4
HS làm bài.


- Cho HS trình bày.


- GV nhËn xÐt + khen nh÷ng HS viÕt hay.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
<i><b>-HS đọc lại truyện Vào nghề.</b></i>
-Mỗi HS làm bài cá nhân.


-4 HS đợc phát giấy làm bài vào
giấy.


-4 HS lµm bµi vµo giÊy lên dán
kết quả trên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.
<i><b>Làm BT2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2.



-GV giao việc: BT2 yêu cầu các em đọc lại các
đoạn văn vừa hoàn chỉnh và cho biết:


a/ Các đoạn văn đợc sắp xếp theo trình tự nào?
b/ Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trị gì trong
việc thể hiện trình tự ấy.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + cht lại ý đúng.


a/ Các đoạn văn đợc sắp xếp theo trình tự thời gian
( việc gì xảy ra trớc kể trớc, việc gì xảy ra sau kể
sau).


b/ Các câu mở đầu đoạn văn có vai trị: thể hiện sự
tiếp nối về thời gian để nối đoạn văn đó với on
vn trc ú.


-HS lần lợt phát biểu.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Làm BT3</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.



-GV giao việc: Trong các tiết TĐ, KC, TLV các
em đã đợc học một số truyện đợc sắp xếp theo
trình tự thời gian. Em hãy kể lại một trong những
câu chuyện đó. Khi kể các en cần chú ý làm nổi
rõ trình tự tiếp nối nhau của các sự việc.


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày trớc lớp.


-GV nhn xột + khen những HS kể hay, biết chọn
đúng câu chuyện đợc kể theo trình tự thời gian.


-1 HS đọc to,lớp lng nghe.


-HS chuẩn bị cá nhân.
-Một số HS thi kể trớc lớp.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS ghi nhớ: có thể phát triển câu


chuyện theo trình tự thời gian, nghĩa là việc nào
xảy ra trớc thì kể trớc, việc kể sau th× kĨ sau.


LUYệN Từ Và CÂU
<b> Dấu ngoặc kép</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>



1- Nm c tỏc dng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.


2- Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong cách viết.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- B¶ng phơ viÕt néi dung BT1 (phÇn nhËn xÐt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Tranh, ảnh con tắt kè (nếu có).
<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1:Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Em hãy nêu cách viết tên ngời, tên địa lí </b></i>
<i><b>nớc ngồi.</b></i>


 HS 2 + HS 3: GV (hoặc 1 HS khá, giỏi) đọc 5 tên
ngời, tên địa lí nớc ngồi cho HS vit trờn bng
lp.


-HS nhắc lại.


-2 HS vit trờn bng lớp 5 tên
ngời, tên địa lí nớc ngồi.
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Trong khi viết, dấu ngoặc kép cũng đóng một vai trị
rất quan trọng. Chính vì thế, trong tiết học hơm nay, cơ
sẽ giúp các em thấy đợc tác dụng của dấu ngoặc kép,


cách dựng du ngoc kộp trong khi vit.


<i><b>HĐ 3: Phần nhận xÐt</b></i>
<i><b> Lµm BT1 </b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn văn.
- GV giao việc: theo ni dung bi.


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả. GV dán giấy khổ to có
chép sẵn BT1.


-GV nhËn xÐt + chèt l¹i:


 Những từ ngữ và câu đặt trong ngoặc kép khơng
lời nói của Bác Hồ.


 Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu chỗ trích dẫn
lời nói trực tiếp của nhân vật. Đó có thể là:
 Một từ hay cụm từ “ngời lính …”, “đầy t


trung thành của nhân dân.


Một câu trọn vẹn hay đoạn văn: Tôi chỉ có một
ham muốn


-1 HS c to,lp c thm
theo.



-HS làm bài.


-HS trình bày kết quả.
-Lớp nhËn xÐt.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


- Cho HS suy nghĩ,chuẩn bị câu trả lời.


<i><b>H:Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập ? </b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS chuẩn bị.


-HS trả lời.
<i><b>H:Khi nào dấu ngoặc kép đợc phối hợp với dấu hai </b></i>


<i><b>chÊm?</b></i>


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


 Dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập khi lời dẫn trực
tiếp chỉ là một từ hay cụm từ.


 Dấu ngoặc kép đợc dùng phổi hợp với dấu hai
chấm khi lời dẫn trực tiếp là một câu trọn vn
hay mt on vn.



-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Làm BT3</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- Cho HS lm bi.


-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + cht lại lời giải đúng.


<i><b> Trong khổ thơ,từ lầu đợc dùng với ý nghĩa: gọi </b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>các tổ nhỏ của tắc kè bằng từ lầu để đề cao giá </b></i>
trị của cái tổ đó.


 Dấu ngoặc kép trong trờng hợp này đợc dúng để
<i><b>đánh dấu từ lầu là từ đợc dúng với ý nghĩa đặc </b></i>
biệt.


<i><b>H§ 4: Ghi-nhí</b></i>


-Cho 2-3 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


-GV cã thÓ cho HS nêu nội dung ghi nhớ không
nhìn sách.



-3 HS c.


-HS xung phong phát biểu.


<i><b>HĐ 7: Luyện tập</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn văn.
- GV giao việc:BT cho một đoạn văn và yêu cầu các
em tìm lời dẫn trực tiếp trong đoạn văn đó.


-Cho HS làm bài.GV dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to
đã chép sẵn đoạn văn.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


Lời dẫn trực tiếp trong đoạn văn là:“Em đã làm gì để
giúp đỡ mẹ?” và “Em đã nhiều lầm giúp đỡ mẹ…mùi
soa.”


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Cả lớp làm bài cá nhân.4 HS
lên gạch dới lời dẫn trực tiếp
trên 4 tờ giấy chép sẵn bài tập.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.



-GV giao việc: BT2 yêu cầu các em phải trả lời:Có
thể đặt những lời nói trực tiếp trong đoạn văn ở
BT1 xuống dòng sau dấu gạch ngang đầu dòng
khụng?Vỡ sao?


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày bài bằng trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Cú th t nhng li núi trc tiếp trong đoạn văn </b></i>
<i><b>ở BT1 xuống dòng,sau dấu gạch ngang đầu dịng </b></i>
<i><b>khơng?Vì sao?</b></i>


-GV nhận xét + chốt lại li gii ỳng.


Không thể viết xuống dòng và gạch ngang đầu
dòng.


Vỡ ú khụng phi l li i thoại trực tiếp.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS lµm bµi cá nhân.
-HS trả lời.


-Lớp nhận xét.


-HS ghi li gii ỳng vào vở
(VBT).



<i><b>Lµm BT3</b></i>


- Cách làm: Tiến hành các bớc nh BT2.
Li gii ỳng:


a/Đặt dấu ngoặc kép vào chỗ vôi vữa
b/trờng thọ,đoản thọ.


<i><b>HĐ 5: Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>TËP LàM VĂN </b>



<b> Luyện tập phát triển câu chuyện</b>
<b>I. MụC §ÝCH,Y£U CÇU</b>


1- Tiếp tục củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
2- Nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian.


<b>II. §å DùNG DạY HọC</b>
- bảng phụ ghi VD ở BT1.
- bảng phụ ghi bảng so sánh.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiễm tra bài cũ </b></i>


<i><b> HS 1: Em hãy kể lại câu chuyện em đã kể ở </b></i>
<i><b>lớp hôm trớc!</b></i>



 HS 2 trả lời câu hỏi sau:


<i><b>H:Cỏc cõu m u đoạn văn đóng vai trị gì trong </b></i>
<i><b>việc thể hiện trình tự thời gian?</b></i>


<b>-GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b>


-HS lên bảng kể chuyện.
-Thể hiện sự tiếp nối về thời
gian để nối đoạn văn với các
đoạn văn trớc đó.


<i><b>H§ 2: Giíi thiƯu bµi</b></i>


Trong các tiết TLV trớc,các em đã hiểu cách thức
chung để phát triển câu chuyện và sắp xếp các đoạn
văn theo trình tự thời gian.Trong tiết học này,các em
sẽ tiếp tục luyện tập cách phát trin cõu chuyn theo
trỡnh t thi gian.


<b>HĐ 3: Luyện tập</b>
<i><b>Làm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


<i><b> - GV giao việc: Các em đọc lại trích đoạn kịch ở </b></i>
<i><b>vơng quốc Tơng Lai và kể lại câu chuyện ấy theo </b></i>
trình tự thời gian.



-Cho HS chn bÞ.


-Cho HS trình bày (có thể 2 HS khá giỏi màm
mẫu,chuyển thể lời thoại giữa Tin Tin với em bé
thứ nhÊt).


-Cho HS thi kĨ.


-GV nhËn xÐt + khen nh÷ng HS chuyển thể lời
thoại trong kịch thành lời kể.


-1 HS c to,lp lng nghe.


-HS chuẩn bị cá nhân.
-Một số HS trình bày.
-Một số HS thi kể.
-Lớp nhận xét.
<i><b>Làm BT2</b></i>


<b> - Cho HS đọc yêu cầu của BT2.</b>


- GV giao việc: BT đa ra tình huống là trong cùng
thời gian,bạn Tin Tin thăm một nơi,bạn Mi Tin thăm
một nơi.Em hãy kể lại câu chuyện theo hng ú.


-Cho HS chuẩn bị.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xÐt + khen nh÷ng HS kĨ hay.



-1 HS đọc to,lớp lng nghe.


-HS tập kể theo cặp.
-Một vài HS thi kể.
-Lớp nhËn xÐt.
<i><b>Lµm BT3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

-GV giao viƯc: Trong bµi tập này,các em có nhiệm
vụ so sánh cách kể chuyện trong bài tập 2có gì
khác nhau với cách kể chuyện trong bài tập 1.
-Cho HS làm bài.GV dán tờ giấy ghi bảng so sánh


hai cỏch k chuyn trong hai đoạn lên bảng.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải ỳng.


a/Về trình tự sắp xếp các sự việc: có thể kể đoạn
<i><b>Trong công xởng xanh trớc đoạn Trong khu vờn kì</b></i>
<i><b>diệu hoặc ngợc lại.</b></i>


b/T ng ni on 1 vi on 2 thay i


-HS nhìn lên bảng so sánh phát
biểu ý kiến.


<i><b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>H:Em hÃy nhắc lại sự khác nhau giữa hai cách kể</b></i>
<i><b>chuyện: kể chuyện theo trình tự thời gian và kể </b></i>
<i><b>theo trình tự không gian.</b></i>



-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở một hoặc cả
hai đoạn văn hoàn chỉnh.


<b>TUầN 9</b>



<b> (Từ ngày20 /10 đến ngày 24 /10) </b>
TậP ĐọC


<b> Tha chun víi mĐ</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- c trụi chy ton bi; Bit c diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối
thoại.


2- Hiểu những từ ngữ mới + hiểu nội dung bài: Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn để kiếm
sống giúp mẹ.Cơng thuyết phục mẹ đồng tình với em,không xem thợ rèn là nghề hèn
kém.Câu chuyện giúp em hiểu: mơ ớc của Cơng là chính đáng,nghề nghiệp nào cũng đáng
quý.


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng từ có thanh sắc,ngã.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>H§ 1 :KiĨm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Đọc đoạn 1 truyện Đôi giày ba ta màu </b></i>



<i><b>xanh và trả lời câu hỏi sau:</b></i>


<i><b>H:Tỡm những câu văn tả vẻ đẹp của đôi giày ba ta.</b></i>


HS 2: Đọc đoạn còn lại và trả lời c©u hái.


<i><b>H:Tìm những chi tiết nói lên sự cảm động v nim</b></i>
<i><b>vui ca Lỏi khi nhn ụi giy.</b></i>


Cổ giàyvắt ngang
Tay Lái run run ng tngt


<i><b>HĐ 2 : Giới thiệu bài</b></i>


Trong cuộc sống,nghề nghiệp nào cũng đáng
<i><b>quý.Điều đó đợc thể hiện rõ qua bài tập đọc Tha </b></i>


<i><b>chun víi mĐ h«m nay chóng ta häc.(GV cã thĨ sư</b></i>


dụng tranh minh hoạ để giới thiệu bài).


<i><b>HĐ 3: Luyện đọc </b></i>
<b>a/ Cho HS c.</b>


-GV chia đoạn.


* on 1: T u n kim sống.
* Đoạn 2: Còn lại.


- Cho HS đọc đoạn:



<i><b>-Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai: mồn mt kim </b></i>


<i><b>sống, quan sang, phì phào, cúc cắc </b></i>


-Cho HS đọc theo cặp.
- Cho HS đọc cả bài.


-HS dùng viết chì đánh dấu
đoạn.


-Mỗi HS đọc một đoạn nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

CHÝNH T¶


<b> Nghe - ViÕt; ph©n biƯt l / n, uôn / uông</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- Nghe vit ỳng chính tả, trình bày đúng bài thơ Thợ rèn.</b></i>


2- Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần dễ
<i><b>viết sai: l / n (uụn / uụng)</b></i>


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Bảng phụ chép bài tập 2 phần a.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b> HĐ 1: Kiểm tra bàì cũ </b></i>



2 HS viết trên bảng lớp. GV đọc cho HS viết:


<i><b>đắt rẻ, dấu hiệu, chế diễu…</b></i> -HS còn lại viết vào giấy nháp
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Nghề rèn có gì hấp dẫn mà anh Cơng lại ớc muốn
thiết tha . Để giúp các em biết đợc cái hay, cái đẹp
của nghề rèn, hôm nay chúng ta sẽ viết chính tả bài
<i><b>Thợ rèn</b></i>


<i><b>H§ 3: Nghe-viÕt</b></i>


<i><b>a / Híng dÉn chÝnh t¶ </b></i>


<i><b>- GV đọc tồn bài thơ Thợ rèn.</b></i>
<b> - Cho HS đọc thầm lại bài thơ.</b>


<i><b>- Cho HS viÕt mét sè tõ ng÷ dƠ viÕt sai: thỵ rÌn, </b></i>
<i><b>qt, bơi, quai …</b></i>


<b>b/ GV đọc cho HS viết chính tả</b>
<b>- GV đọc từng câu hoặc cum từ.</b>


<b>- GV đọc lại tồn bài chính tả một lợt.</b>
<b>c/ Chấm chữa bài</b>


<b>- GV chÊm 5 -> 7 bài.</b>
<b>- GV nêu nhận xét chung.</b>



-HS theo dừi trong SGK.
-C lp c thm.


-HS viết chính tả.
-HS soát lại bài.


-HS i tập cho nhau để rà soát
lỗi và ghi ra bên lề trang tập.
<i><b>HĐ 4 :Luyện tập</b></i>


<b>BT2: Bµi tËp lùa chọn (chọn câu 2a hoặc 2b)</b>
<i><b>a/ Chọn l hoặc n điền vào chỗ trống: </b></i>


Cho HS c yờu cu bài + đoạn thơ.


<i><b>-GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là chọn l </b></i>
<i><b>hoặc n để điền vào chỗ trống đó sao cho đúng.</b></i>
-Cho HS làm bài. GV phát 3 t giy to ó vit


sẵn khổ thơ lên bảng.
- Cho HS trình bày.


- GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-3 HS lên làm trên 3 tờ giấy trên
bảng.


-HS còn lại làm vào vở.



-3HS trên bảng trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.


-HS chộp li gii ỳng vo v


<i><b>HĐ5: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Tập viết lại các từ ở BT2.a và làm phần b của bài.
- Xem trớc bµi sau.


LUN Tõ Vµ C¢U
<b> Më réng vốn từ: Ước mơ</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Ước mơ.


2- Bc đầu phân biệt đợc những ớc mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ
<i><b>cho từ ớc mơ và tìm ví dụ minh họa.</b></i>


3- HiĨu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm Ước mơ.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1:Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i><b> - HS 1: Em hÃy nêu nội dung cần ghi nhớ ở bài </b></i>
<i><b>DÊu ngc kÐp.</b></i>



<i><b> - HS 2 : Cho mét vÝ dụ về mỗi trờng hợp sử dụng </b></i>
<i><b>dấu ngoặc kép.</b></i>


<i><b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b></i>


-“Dấu ngoặc kép thờng đợc
dùng … dấu hai chấm.”


-“ Dấu ngoặc kép còn đợc dùng
ý nghĩa đặt biệt.”




-2 HS ghi vÝ dơ lªn bảng lớp.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Cỏc em ó bit thêm một số từ ngữ thuộc chủ điểm
Ước mơ qua các bài đã học ở những tuần trớc. Tiết
LTVC hôm nay sẽ giúp các em mở rộng vốn t ng
thuc ch im ny.


<i><b>HĐ 3: Luyện tập</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.</b>


<i><b>- GV nhắc lại yêu cầu: Các em đọc lại bài Trung </b></i>
<i><b>thu độc lập và ghi lại những từ cùng nghĩa với từ</b></i>
<i><b>ớc mơ có trong bài.</b></i>



<b>- Cho HS lµm bµi.</b>
- Cho HS trình bày.


- GV nhn xét + chốt lại lời giải đúng.
Từ cùng nghĩa với từ ớc mơ


<i><b> Mơ tởng: mong mỏi và tởng tợng điều mong </b></i>
mỏi sẽ đạt đợc trong tơng lai.


<i><b> Mong ớc: mong muốn thiết tha điều tốt đẹp </b></i>
trong tơng lai.


-Cả lớp dọc thầm bài Trung thu
đọc lp.


- HS làm bài vào giấy nháp.
-Một vài HS phát biĨu.
-Líp nhËn xÐt.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


<b>- Cho HS đọc u cầu của BT2.</b>


- Cho HS làm bài. GV phát một vài trang từ điển đã
chuẩn bị cho HS.


- GV nhận xét và chốt lại.


<i><b> Từ bắt đầu b»ng tiÕng íc: íc m¬, íc mn, íc </b></i>


<i><b>ao, íc mong, ớc vọng </b></i>


<i><b> Từ bắt đầu bằng tiếng mơ: m¬ íc, m¬ tëng, m¬ </b></i>
<i><b>méng …</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở


<i><b>Lµm BT3</b></i>


<i><b> - Cho HS đọc yêu cầu của BT3 + đọc những từ ngữ </b></i>
thể hiện sự đánh giỏ.


<b>- Cho HS làm bài.GV phát giấy cho HS làm bài.</b>
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


<i><b> Đánh giá cao: ớc mơ đẹp đẽ,ớc mơ cao cả,ớc </b></i>
<i><b>m chớnh ỏng.</b></i>


<i><b> Đánh giá không cao: ớc mơ nho nhỏ.</b></i>
<i><b> Đánh giá thấp: ớc mơ viễn vông,ớc mơ kì </b></i>


<i><b>quặc,ớc mơ dại dột.</b></i>



-1 HS c to,lp lng nghe.
-HS lm bài theo nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở .
<i><b>Làm BT4</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT4.</b>


- GV giao việc: Mỗi em tìm ít nhất một ví dụ minh
hoạ về ớc mơ nói trên.Để làm đợc bài tập này, các em
<i><b>đọc gợi ý 1 trong bài Kể chuyện đã nghe,đã đọc </b></i>
(trang 80)


<b>- Cho HS lµm bµi.</b>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>- Cho HS tr×nh bày kết quả.</b>


<b>- GV nhn xột + cht li nhng ớc mơ đúng mà các </b>
em đã tìm đợc.


-Líp nhËn xÐt.


<i><b>Lµm BT5</b></i>


<i><b> - Cho HS đọc yêu cầu của BT5 + đọc 4 câu thành </b></i>
ngữ a,b,c,d.



<b>- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là nêu đợc </b>
các câu thành ngữ đã cho có nghĩa nh thế no?
<b>- Cho HS lm bi.</b>


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>
<i><b> * Cầu đợc ớc thấy: đạt đợc điều mình mơ ớc.</b></i>
<i><b> * Ước sao đợc vậy: đồng nghĩa với câu trên.</b></i>


<i><b> * Ước của trái mùa: muốn những điều trái với lẽ </b></i>
th-ờng.


<i><b> * Đừng núi này trông núi nọ: không bằng lòng với </b></i>
cái hiện tại đang có,lại mơ tởng tới cái khác cha phải
là của mình.


-1 HS c to,lp lng nghe.


-HS làm bài theo cặp.
-Đại diện trình bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 4:Củng cố, dặn dò</b></i>
GV nhận xét tiết học.


<b>- Yờu cầu nhớ các từ đồng nghĩa với từ ớc mơ.</b>
Kể CHUYệN



<b> Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. MC ớCH,YấU CU</b>


1- Rèn kĩ năng nói.


- HS chọn đợc một câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc bạn bè,ngời thân.Biết
sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu
chuyện.


- Lời kể tự nhiên,chân thực,có thể kết hợp với lời nói,cử chỉ,điệu bộ.
- Rèn cho HS diện ABE kể đúng các tiếng có thanh sắc.


2- Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể,nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng lớp viết đề bài.


- Bảng phụ (hoặc giấy khổ to để viết các hớng xây dựng cốt truyện…)
<b>III. </b>CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>-Em hãy kể mộy câu chuyện em đã nghe,đã </b></i>
<i><b>đọc về những ớc mơ đẹp,nói ý nghĩa câu </b></i>
<i><b>chuyn.</b></i>


-GV nhận xét + cho điểm.


-HS kể + nêu ý nghĩa câu chuyện.



<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Cỏc em ó k những câu chuyện đã nghe,đã đọc
về ớc mơ đẹp ở tuần trớc.Trong tiết học này,các
em sẽ kể về ớc mơ đẹp của chính mình hay bạn
bè…


<i><b>HĐ 3: Tìm hiểu yêu cầu của đề bài</b></i>
-Cho HS đọc đề bài và gợi ý 1.


-GV gạch dới những từ ngữ quan trọng trong đề
bài: Cụ thể gạch dới các từ ngữ sau:


<i><b>Đề bài: Kể chuyện về một ớc mơ đẹp của em</b><b> </b></i>
<i><b>hoặc của bạn bè,ng</b><b> ời thân</b><b> .</b></i>


GV: Các em chú ý: Câu chuyện các em kể phải là
ớc mơ có thực,nhân vật trong chuyện chính là các


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

em hc bạn bè,ngời thân.
<i><b>HĐ 4: Gợi ý kể chuyện </b></i>


<b>a/Giỳp HS hiểu các hớng xây dựng cốt truyện.</b>
-Cho HS tiếp nối nhau c gi ý 2.


-GV dán lên bảng lớp tờ giÊy ghi 3 híng x©y
dùng cèt trun.



-Cho HS đọc.


-Cho HS nối tiếp nhau nói về đề tài KC và hớng
xây dựng cốt truyện của mình.


-Cho HS đọc gợi ý 3.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.


-GV dán lên bảng dàn ý kể chuyện và lu ý
HS:Khi kể câu chuyện em đã chứng kiến,em
phải mở đầu chuyện ở ngôi thứ nhất (tôi,em).


-Cả lớp theo dõi trong SGK.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS nối tiếp trình bày ý kiến.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân,tự đặt tên cho
câu chuyện.


-HS lần lợt nói tên câu chuyện của
mình.


<i><b>HĐ 5: Thực hành kĨ chun</b></i>
<b>a/Cho HS kĨ chun theo cỈp.</b>


-GV theo dâi,híng dÉn,gãp ý.
<b>b/Cho HS thi kĨ chun:</b>



-GV dán lên bảng tiêu chí đánh giá bài KC.
-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp.


-GV nhËn xÐt + khen nh÷ng HS kĨ hay.


-Từng cặp HS kể cho nhau nghe
câu chuyện về ớc mơ của mình.
-HS đọc thầm lại tiêu chí.


-Mét sè HS thi kĨ.
-Líp nhận xét.
<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>


<b>- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở </b>
lớp cho ngêi th©n nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

TËP §äC


<b> Điều ớc của vua Mi-đát</b>
<b>I. MụC ĐíCH,U CầU</b>


1- Đọc trơi chảy toàn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng khoan thai.Đổi giọng linh
hoạt,phù hợp với tâm trạng của vua Mi-ỏt.


2- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Những ớc muốn tham lắm không mang lại hạnh phúc
cho con ngời.


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng từ có thanh sắc,ngã.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>



- Bảng phụ chép đoạn văn “Mi-đát bụng đói cồn cào … bằng ớc muốn lịng tham.”
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Em hãy đọc đoạn 1 bài Tha </b></i>
<i><b>chuyện với mẹ và trả lời câu hỏi sau:</b></i>
<i><b>H: Cơng xin học ngh rốn lm gỡ?</b></i>


<i><b> HS 2: Đọc đoạn 2 + trả lời câu hỏi:</b></i>
<i><b>H: Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào?</b></i>


-GV nhận xét + cho điểm.


-HS c bi + trả lời câu hỏi: Cơng
muốn học nghề rèn để kiếm sống, đỡ
vất vả cho mẹ…


“Mẹ ơi! … mới đáng bị coi thờng.
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Có những điều ớc thật là cao cả. Nhng cũng
có những điều ớc mà khi điều ớc đó thành
hiện thực lại làm cho chính ngời ớc hoảng
hốt. Đó là trờng hợp của vua Mi-đát trong bài
<i><b>tập đọc Điều ớc của vua Mi-đát hôm nay </b></i>
chúng ta học.



<i><b>HĐ 3: Luyện đọc</b></i>
<b>a/ Cho HS đọc đoạn </b>


-GV chia ®o¹n: 3 ®o¹n.


 Đ1: Từ đầu đến sung sớng hơn thế nữa!
 Đ2: Tiếp … cho tơi đợc sống.


 §3: Còn lại.


-Cho HS luyn c nhng t ng d c
<i><b>sai: Mi-đát, Đi-ô-ni-dốt, Pác-tôn.</b></i>
-Cho HS đọc cả bài.


<b>b/ Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.</b>
-Cho HS đọc chú gii.


-Cho HS giải nghĩa từ.


<i><b>-GV giải nghĩa thêm các từ: khủng khiếp </b></i>
<i><b>(hoảng sợ ở mức cao), phán (vua chúa) </b></i>
trun b¶o hay ra lƯnh.


<b>c/ GV đọc diễn cảm tồn bài.</b>


-Lời vua Mi-đát: từ phấn khởi, thỏa mãn
chuyển sang hoảng hốt, khẩn cầu hối hận.
-Lời phán của thần Đi-ô-ni-dốt: điềm tĩnh,


oai vƯ.



-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn trong
SGK.


-HS luyện đọc.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


-1, 2 HS giải nghĩa từ đã có trong phần
chú giải.


<i><b>H§ 4: Tìm hiểu bài </b></i>
<b>* Đoạn 1</b>


-Cho HS c thnh tiếng Đ1.


-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:


<i><b>H: Vua Mi-đát xin thần Đi-ơ-ni-dốt điều gì?</b></i>
<i><b>H: Thoạt đầu, điều c c thc hin tt p </b></i>
<i><b>nh th no?</b></i>


<b>* Đoạn 2</b>


-HS đọc thành tiếng.


-Vua xin thần làm cho mọi vật mình
chạm đến đều biến thành vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

-Cho HS đọc thành tiếng Đ2.



-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:


<i><b>H: Tại sao vua Mi-đát phải xin thần ly li </b></i>
<i><b>iu c?</b></i>


<b>* Đoạn 3</b>


-Cho HS c thnh ting Đ3.


-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:
<i><b>H: Vua Mi-đát đã hiểu ra điều gì?</b></i>


-HS đọc thành tiếng.


-Vì nhà vua đã nhận ra sự khủng khiếp
của điều ớc: vua khơng thể ăn uống
đ-ợc gì – tất cả đều bin thnh vng.
-HS c thnh ting.


-Nhà vua hiểu rằng hạnh phúc không
thể xây dựng bằng ớc muốn tham lam.


<i><b>HĐ 5: Đọc diễn cảm</b></i>


-Hng dn HS c theo cỏch phõn vai.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.


-GV nhận xét + khen nhóm đọc hay.



-HS đọc phân vai – mỗi nhóm 3 HS
sắm vai 3 nhân vật để đọc: ngời dẫn
truyện, vua Mi-đát, thần Đi-ơ-ni-dốt.
-3 nhóm lên thi c.


-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò </b></i>


<i><b>H: Câu chuyện giúp em hiểu ra gì?</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà chuẩn bị cho bài học sau.


-HS phát biểu.


TậP LàM VĂN


<b> Luyện tập phát triển câu chuyện</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, biết kể một câu chuyện theo trình</b></i>
tự không gian.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>
- Bảng phụ.


- Từ giấy khổ to.


<b>III. </b>CáC HOạT ĐộNG DạY HọC



<i><b>Hot ng của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: KĨ chun ë v¬ng qc Tơng Lai theo </b></i>
trình tự thời gian.


HS 2: Một HS kể câu chuyện trên theo trình
tự thời gian.


<i><b>- GV nhận xét + cho điểm</b></i>


-HS kể chuyện.
-HS kể chuyện.


<i><b>HĐ 2: Giíi thiƯu bµi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>Lµm BT1</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc 2 đoạn </b>
trích.


<b>- GV giao việc: Các em có nhiệm vụ là đọc kĩ 2 </b>
đoạn trích.


<b>- GV đọc diễn cảm (giọng Yết Kiêu khẳng khái, </b>
rắn rỏi. Giọng ngời cha hiền từ động viên.
Giọng nhà vua dõng dạc khoan thai.


<i><b>H: C¶nh 1 có những nhân vật nào?</b></i>
<i><b>H: Cảnh 2 có những nhân vật nào?</b></i>


<i><b>H: Yết Kiêu là ngời nh thế nào?</b></i>
<i><b>H: Cha Yết Kiêu là ngời nh thế nào?</b></i>


<i><b>H: Nhng s việc trong 2 cảnh của vở kịch đợc </b></i>
<i><b>diễn ra theo trình tự nào?</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Một HS đọc chú giải


-Có ngời cha và Yết Kiêu.
-Có nhà vua và Yết Kiêu.
-Là ngời có lịng căm thù bọn
giặc xâm lợt, quyết chí diệt giặc.
-Là ngời yêu nớc, tuổi già, cô đơn
vẫn động viên con đi đánh giặc.
-Diễn ra theo trình tự thời gian…


<i><b>Lµm BT2</b></i>


<i><b> - Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + gợi ý.</b></i>


GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là dựa vào
<i><b>trích đoạn kịch hÃy kể lại câu chuyện Yết Kiêu </b></i>
theo gỵi ý.


<b>- Cho HS làm bài. GV đa bảng phụ đã viết tiêu đề</b>
3 đoạn lên bảng.


<i><b>H: C©u chun Yết Kiêu kể nh gợi ý ở BT2 (SGK)</b></i>
<i><b>là kể theo trình tự nào?</b></i>



<b>- Cho HS làm mẫu.</b>
<b>- Cho HS thi kÓ.</b>


<b>- GV nhËn xÐt + khen HS kÓ hay.</b>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS đọc lại tiêu đề trên bảng.
-Kể theo trình tự khơng gian (sự
việc diễn ra ở kinh đô Thăng
Long diễn ra sau lại kể trớc…)
-1 HS làm mẫu , lớp theo dõi.
-Cả lớp làm bài (kể theo cặp).
-Khoảng 4 em thi kể.


-Líp nhËn xÐt.
<i><b>H§ 4: Củng cố, dặn dò</b></i>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh việc </b>
chuyển thể trích đoạn kịch thành câu chuyện,
viết lại vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

LUYệN Từ Và CÂU
<b> Động từ</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Nm c ý ngha ca ng từ: là từ chủ hoạt động, trang thái …,của ngời, sự vật,


hiên tợng.


2- Nhận biết đợc động từ trong câu.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ để ghi BT (đoạn văn “Thần Đi-ô-ni-dốt … thế nữa!”)
- Một số tờ giy kh to.


<b>III. </b>CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bi c</b></i>


HS 1: Làm BT4 (MRVT: Ước mơ)


HS 2: Gạch dới danh từ chung, danh từ riêng
chỉ ngời, vật có trong đoạn văn GV đã chuẩn
bị trc.


<b>- GV nhận xét + cho điểm.</b>


-HS làm bài.


-HS lên bảng gạch dới danh từ
chỉ ngời, vật.


<i><b>HĐ 2: Giới thiƯu Bµi </b></i>


Các em đã đợc biết danh từ chung, danh từ riêng.
Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết thế nào là động


từ và nhn bit ng t trong cõu.


<i><b>HĐ 3: Phần nhận xét </b></i>
<i><b>Lµm BT1</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT.</b>


<b>- GV giao việc: BT yêu cầu các em phải đọc đoạn </b>
văn và hiểu đợc nội dung.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS đọc đoạn văn.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT.</b>


<b>- Cho HS làm bài. GV đa bảng phụ đã chuẩn bị </b>
sẵn bài tập cho 1 HS.


<b>- Cho HS trình bày kết quả bài làm.</b>
<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>


 Các từ chỉ hoạt động.


<i><b> Cđa anh chiÕn sÜ: nh×n, nghÜ</b></i>
<i><b> Cđa thiÕu nhi: thấy</b></i>


Từ chỉ trạng thái của sự vật.



<i><b> Ca dũng thác: đổ (hoặc đổ xuống)</b></i>
<i><b> Của lá cờ: bay</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-1 HS làm bài vào bảng phụ.
- HS cịn lại làm bài vào giấy
nháp.


- HS tr×nh bày kết quả bài làm
trên bảng phụ


- HS di lớp đọc kết quả.
- Lớp nhận xét.


<i><b>H§ 5: Ghi nhí</b></i>


<b>- Cho HS đọc phần ghi nhớ.</b>
<b>- Cho HS nêu ví dụ về động từ.</b>


-3 HS đọc phần ghi nhớ.
-Cả lớp c thm.


-3 HS nêu ví dụ.
<i><b>HĐ 6: Phần luyện tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.</b>


<b>- Cho HS làm bài: . GV đa bảng phụ đã chuẩn bị </b>
sẵn bài tập cho 1 HS



<b>- Cho HS trình bày kết quả.</b>


<b>- GV nhn xột + cht li lời giải đúng.</b>


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
-HS làm bài vào giấy nháp.
-1 HS làm bài trên bảng phụ.
- HS trình bày kết quả bài làm
trên bảng phụ.


-Líp nhËn xÐt.
<i><b>Lµm BT2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


-GV giao việc: BT cho 2 đoạn văn a, b. Các em có
nhiệm vụ gạch dới các động từ trong hai đoạn
vn ú.


-Cho HS làm bài. GV phát giấy cho 3 HS làm.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + cht li lời giải đúng.
Các động từ là:


<i><b>a/ đến, yết kiến, xin, làm, dùi, có thể lặnn</b></i>
<i><b>b/ mỉm cời, ng thuận, thử, b, bin thnh, </b></i>


<i><b>ngắt, thành, tởng, có.</b></i>



-2 HS tip ni c ý a, b.


-3 HS làm bài vào giấy.
-Cả lớp làm vào giấy nháp.
-3 HS làm bài vào giấy dán lên
bảng kết quả.


-Lớp nhận xét.


<i><b>Làm BT3</b></i>


<i><b> - Cho HS đọc yêu cầu của BT.</b></i>


-GV nêu nguyện tắc chơi: chúng ta chơi theo
nhóm. Nhóm A, các bạn lần lợt làm động tác.
Nhóm B phải gọi nhanh tên của hành động bạn
trong nhóm A vừa làm. Sau đó, sẽ đổi vai. Nhóm
nào đốn đúng nhanh,có hành động kịch đẹp, tự
nhiên … sẽ thắng.


-Cho HS làm mẫu (dựa theo tranh)
-Cho HS thi giữa các nhóm.


-GV nhËn xÐt khen nhãm lµm tèt.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-Lớp quan sát.
-HS thi.



-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 9: Củng cố, dặn dß</b></i>


<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


-Nhắc HS ghi nhớ nội dung bài học, về nhà viết
lại vào vở 10 động từ chỉ động tác.


TËP LµM V¡N


<b>Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Xác định đợc mục đích trao đổi, vai trong trao đổi.
2- Lập đợc dàn ý (nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích.


3- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết
phục, đạt mc ớch t ra.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bng ph viết sẵn đề bài TLV.
<b>III. </b>CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>- HS đọc lại (hoặc kể miệng) bài văn đã đợc </b></i>
<i><b>chuyển thể từ trích đoạn của vở kịch Yết Kiêu.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét + cho điểm.</b></i>


-2 HS lần lợt lên bảng trình bày.



<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bµi</b></i>


Bài văn Tha chuyện với mẹ đã cho các em biết anh
Cơng rất khéo léo thuyết phục mẹ đồng tình với
nguyện vọng của mình. Trong tiết học này, các em
sẽ luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân nhằm
thuyết phục ngời thân ủng hộ mình để mình đạt
mục đích trao đổi.


<i><b>HĐ 3: Phân tích đề</b></i>
-Cho HS đọc đề bài.


<i><b>H: Theo em, ta cần chú ý những từ ngữ quan </b></i>
<i><b>trọng nào trong đề bài?</b></i>


-GV gạch dới những từ ngữ quan trọng. Cụ thể
gạch díi nh÷ng tõ ng÷ sau:


<b>Đề: Em có nguyện vọng học thêm một môn năng </b>
khiếu (họa, nhạc, võ thuật…). Trớc khi nói với bố
mẹ, em muốn trao đổi với anh (chị) để anh (chị)
hiểu và ủng hộ nguyện vọng của em.


Hãy cùng bạn đóng vai em và anh (chị) để thực
hiện cuộc trao đổi.


-1 HS đọc to,lớp đọc thầm.
-HS phát biểu.


<i><b>HĐ 4: Xác định mục đích trao đổi</b></i>


-Cho HS đọc gợi ý.


<i><b>H: Nội dung trao đổi là gì?</b></i>
<i><b>H: Đối tợng trao đổi là ai?</b></i>
<i><b>H: Mục đích trao đổi để làm gì?</b></i>


<i><b>H: Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là gì?</b></i>
<i><b>H: Em sẽ học thêm môn năng khiếu nào?</b></i>


-Cho HS đọc thầm lại gợi ý 2.


-3 HS đọc gợi ý.


-Trao đổi về nguyện vọng muốn
học thêm một môn năng khiếu.
-Anh hoặc chị của em.


-Làm cho anh (chị) hiểu rõ
nguyện vọng của em: giải đáp
những khó khăn thắc mắc anh
(chị) đặt ra, để ủng hộ em.
-Em và bạn trao đổi. Bạn đóng
vai anh hoặc chị của em.


-HS ph¸t biĨu.


-HS đọc thầm gợi ý 2 + hình
dung câu trả lời, giải đáp thắc
mắc anh (chị) có thể đặt ra.
<i><b>HĐ 5: Thực hành trao đổi</b></i>



-Cho HS trao đổi theo cp.


-GV theo dõi, góp ý cho các cặp.
<i><b>-Cho HS thi trình bày</b></i>


-GV nhận xét theo 3 tiêu chí:


Ni dung trao đổi có đúng đề tài khơng?
 Lời lẽ, cử chỉ … có phù hợp với vai khơng?
Cuộc trao đổi có đạt mục đích khơng?


-Từng cặp trao đổi + ghi ra giấy
nội dung chính của cuộc trao đổi
+ góp ý bổ sung nhau.


-Mét sè cỈp thi tríc líp.


-Lớp nhận xét.cho điểm từng đội


<i><b>H§ 6: Cđng cố, dặn dò</b></i>


- Cho HS nhc li nhng iu cn nhớ.
-Yêu cầu HS về nhà viết lại cuộc trao đổi.
Nhắc HS chuẩn bị cho tiết TLV sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>TUÇN 10</b>



<b>(T ngy 27/10 n ngy 31/ 10)</b>



<b>ÔN TậP</b>

<b><sub> (Tiết 1)</sub></b>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Kim tra ly im tp c v học thuộc lòng (HTL),kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu.
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu hoạ
kì I lớp 4…


2- Hệ thống đợc một số điều cần ghi nhớ về nội dung,nhân vật của các bài tập đọc là
<i><b>truyện kể thuộc chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân.</b></i>


3- Tìm đúng những đoạn văn cần đợc thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK.Đọc diễn
cảm những đoạn văn đó đúng yêu cầu về giọng đọc.


4- HS diện ABE chỉ cần đọc đúng các tiếng, từ có thanh ngã, sắc
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Phiếu thăm ghi tên bài tập đọc + câu hỏi yêu cầu HS trả lời.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV) </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài </b></i>


Các em đã học đợc 9 tuần.Bắt đầu từ tiết 1,tuần 10
hôm nay,các em sẽ kiểm tra để lấy điểm TĐ và HTL;
ơn tập kiến thức đã học có trong các bài tập đọc là
<i><b>truyện kể thuộc chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng </b></i>
<i><b>thân.</b></i>



<i><b>H§ 2 : KiĨm tra TĐ và HTL </b></i>


Kiểm tra TĐ và HTL: Cách tiến hành


<b>a/Số lợng HS kiểm tra: Khoảng 1/3 số HS trong líp.</b>
<b>b/Tỉ chøc cho HS kiĨm tra.</b>


-Gäi tõng HS lªn bốc thăm.
- Cho HS chuẩn bị bài.


- Cho HS đọc bài và trả lời.


- GV cho điểm (theo hớng dẫn của Vụ Giáo viên
Tiểu häc)


<i>Lu ý: Những HS kiểm tra cha đạt yêu cầu,GV cần </i>
nhắc các em về nhà luyện đọc để kiểm tra trong tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

häc sau.


<i><b>H§ 3: Lun tËp</b></i>
<i><b>Lµm bµi tËp 2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu BT.


-GV giao việc: Các em đọc lại những bài TĐ là
<i><b>truyện kể thuộc chủ điểm Thơng ngời nh thể </b></i>
<i><b>th-ơng thân và ghi lại những điều cần nhớ vào bảng </b></i>
theo mu trong SGK.



<i><b>H:Những bài TĐ nh thế nào là trun kĨ.</b></i>


<i><b>H:Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc </b></i>
<i><b>chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân.</b></i>


<i><b> - Cho HS đọc thầm lại các truyện.</b></i>


-Cho HS làm bài.GV đa bảng phụ đã kẻ sẵn bảng
theo mu cho 1 HS lm bi.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


-Đó là những bài có một chuỗi
sự việc,liên quan đến một hay
một số nhân vật;mỗi truyện nói
lên một điều có ý ngha.


-Dế Mèn bệnh vực kẻ yếu.
-Ngời ăn xin.


-HS c thầm lại bài đã nêu.
-3 HS làm bài vào giấy.
-Cả lớp làm bài vào giấy
nháp,vào vở (VBT).


-1 HS lµm bài vào bảng treo lên
trên bảng lớp.



-Lớp nhận xét.


<b> Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Nhân vật</b>


<i><b> Dế MÌn bªnh</b></i>


<i><b>vực kẻ yếu</b></i> Tơ Hồi Dế Mèn thấy chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp đã ra tay bênh vực. Dế Mèn,Nhà Trò,Nhện.
<i><b>Ngời ăn xin</b></i> Tuốc- ghê- nhép Sự thông cảm sâu sắc giữa cậu bé


qua đờng và ông lão ăn xin. -Tôi (chú bé)-Ông lão ăn xin.
<i><b>Làm BT3 </b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu củabài tập 3.


-GV giao việc: Các em có nhiệm vụ tìm trong các bi
T trờn on vn cú ging c:


<b>a/Thiết tha,trìu mến.</b>
<b>b/Thảm thiết.</b>


<b>c/Mạnh mẽ,răn đe.</b>
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + cht li li gii ỳng.


<i><b>a/Đoạn văn có giọng thiết tha,trìu mến là đoạn cuối </b></i>
<i><b>truyện Ngời ăn xin từ Tôi chẳng biết làm cách nào</b></i>
của ông lÃo.



<i><b>b/on vn có giọng đọc thảm thiết là đoạn Nhà Trị </b></i>
kể nỗi thống khổ của mình (Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu,phần 1) từ “Năm trớc gặp khi trời làm đói kém…
ăn thịt em…”.


<i><b>c/Đoạn văn có giọng đọc mạnh mẽ,răn đe là đoạn Dế </b></i>
Mèn đe doạ bạn nhện (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu,phần
2) từ “Tôi thét…đi không?.


- Cho HS thi đọc diễn cảm.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS tìm nhanh đoạn văn theo
yêu cầu a,b,c trong các bài
TĐ.


-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-Ln 1: 3 HS cùng đọc 1 đoạn.
-Lần 2: 3 HS khác,mỗi em
c mt on.


<i><b>HĐ 4 : Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xÐt tiÕt häc.


-Yêu cầu những em cha có điểm kiểm tra đọc và
những em đã kiểm tra nhng cha đạt yêu cầu về nhà
tiếp tục luyện đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>



<b>ÔN TậP</b>

<b> (Tiết 2)</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- Nghe-vit ỳng chớnh t,trỡnh by ỳng bi Lời hứa.</b></i>
2- Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa riờng.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ viết sẵn lời giải BT2.
- 4,5 tờ giấy kẻ bảng ở BT2.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hot động của HS</b></i>
<b> HĐ 1</b><i><b> : Giới thiệu bài</b></i>


Các em đã đợc học,đợc đọc nhều về những tấm
g-ơng sáng của thiếu niên nhi đồng Việt Nam.Các bạn
đó đều có những phẩm chất đáng quý để chúng ta
học tập.Hôm nay,cô sẽ giới thiệu với các em một
truyện ngắn kể về phẩm chất đáng quý của một cậu
<i><b>bé nớc ngồi.Đó là truyện Lời hứa.Sau đó chúng ta </b></i>
cùng ơn luyện quy tắc viết hoa tên riêng.


<i><b>H§ 2: Nghe-viÕt </b></i>


<b>a/ Hớng dẫn chính tả</b>


-GV đọc cả bài một lợt.
-Cho HS đọc thầm.


-Híng dÉn HS viÕt mét sè từ ngữ dễ viết sai:
<i><b>bỗng, bụi, ngẩng đầu, giao.</b></i>


-GV nhắc lại: cách trình bày, cách viết các lời
thoại: viết tên bài vào giữa dòng. Khi viết lời
thoại nhớ xuống dòng, lùi vào và gạch ngang.


<b>b/ GV c cho HS viết chính tả</b>


-GV đọc từng câu và cụm từ cho HS viết. Mỗi câu
(bộ phận câu) đọc 2 lợt cho HS viết theo tốc độ
viết quy định.


-GV đọc lại tồn bài chính tả một lợt.
<b>c/ Chấm, chữa bi</b>


-GV chấm 5->7 bài.
<b>- GV nêu nhận xét chung.</b>


-HS theo dõi trong SGK.
-Cả lớp đọc thầm bài Lời hứa.
-HS luyện vit cỏc t ng.


-HS viết chính tả.
-HS rà soát lại bµi.


-Những HS khơng nộp bài


chấm đổi tập cho nhau để kiểm
tra lỗi + ghi lỗi ra bên lề trang
tp.


<i><b>HĐ 3: Luyện tập</b></i>
<i><b>Làm BT2</b></i>


<i><b>D ỏn bi chớnh t Lời hứa </b></i>“ <b>” trả lời các câu hỏi:</b>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.</b>


<b>- GV giao việc: Để làm đợc bài tập này các em </b>
<i><b>phải đọc - hiểu bài Lời hứa và phải trả lời đợc 4 </b></i>
câu hỏi a, b, c, d trong SGK.


<b>- Cho HS làm bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>
<b>- GV nhận xét + chèt l¹i.</b>


<b>a/ Em bé đợc giao nhiệm vụ gác kho đạn</b>
<b>b/ Trời tối rồi mà em vẫn không về vì đã hứa </b>


khơng bỏ vị trí gác khi cha có ngời đến thay.
<b>c/ Các dấu ngoặc kép trong câu đợc dùng để báo</b>


tríc bé phËn sau nó là lời nói của bạn em bé
hay của em bÐ.


<b>d/ - Không đợc đa những bộ phận trong dấu ngoặc</b>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.



-HS làm bài theo cặp.Các cặp
trao đổi với nhau về câu trả lời.
-Đại diện các cặp trình bày trớc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

kép xuống dịng,đặt sau dấu gạch ngang đầu
dịng.


- Vì: Những lời trong ngoặc kép là lời thoại của
em bé với các bạn chơi đánh trận giả mà em bé
đã thuật lại với ngời khách chứ không phải là
lời thoại trực tiếp.


<i><b>Lµm BT3</b></i>


<i><b> - Cho HS đọc yêu cầu của BT.</b></i>


<b>- GV giao việc:Các em đọc lại phần ghi nhớ trong </b>
các tiết LTVC tuần 7 (trang 68),tuần 8 (trang
79,SGK).Khi làm bài phần quy tắc,các em chỉ
cn ghi vn tt.


<b>- Cho HS làm bài: GV phát 3 tờ giấy cho 3 HS làm</b>
bài.


<b>- Cho HS trình bµy.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>



-3 HS đợc phát giấy làm bài
vào giấy. Lớp làm vo giy
nhỏp.


-3 HS làm bài vào giấy lên dán
kết quả bài làm trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.


<b>Các loại tên riêng</b> <b>Quy tắc viết</b> <b>Ví dụ</b>


<i><b>1. Tờn ngi, tờn địa lí</b></i>


<i><b>Việt Nam.</b></i> Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo thành tên đó. -Lê Văn Tám.-Điện Biên Phủ.
<i><b>2. Tên ngời, tên địa lí</b></i>


<i><b>nớc ngồi.</b></i> - Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ <sub>phận tạo thành tên đó. Nếu bộ </sub>
phận tạo thành tên gồm nhiều
tiếng thì giữa các tiếng có gạch
nối.


- Những tên riêng đợc phiên âm
theo âm Hán – Việt, nếu nh
cách vit tờn riờng Vit Nam.


-Lu-i Pa-xtơ
-Xanh Pê-téc-bua.


-Bạch C Dị
-Luân Đôn
<i><b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò</b></i>



<i><b> - GV nhận xÐt tiÕt häc.</b></i>


-Nhắc HS đọc trớc, chuẩn bị nội dung cho
tit hc sau.


<b>ÔN TậP </b>

<sub> (Tiết 3)</sub>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL.


2- Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài
<i><b>tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng. </b></i>


3- HS diện ABE chỉ cần đọc đúng các tiếng, từ có thanh ngã, sắc
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Phiếu thăm ghi bài tập đọc + câu hỏi + 1 tờ giấy to + 4 tờ giấy nhỏ.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


Hôm nay, cô tiếp tục cho một số em kiểm tra. Những em
ở tiết trớc đã kiểm tra nhng cha đạt yêu cầu hôm nay cũng
kiểm tra ln. Sau đó chúng ta sẽ hệ thống hóa một số điều
cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài
<i><b>tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.</b></i>
<i><b>HĐ 2: Kiểm tra</b></i>



-Thùc hiÖn nh ë tiÕt 1.


<i><b>HĐ 3: Luyện tập - Làm BT2</b></i>
-Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


-GV giao việc: Các em đọc các bài tập đọc là truyện kể
<i><b>thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng (tuần 4, 5, 6) và ghi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

lại những điều cần ghi nhớ theo mẫu trong SGK.
<i><b>H: Em hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc </b></i>
<i><b>chủ điểm Măng mọc thẳng trong tuần 4, 5, 6.</b></i>


-Cho HS đọc thầm lại các truyện đã kể.


-Cho HS làm bài: GV phát 4 tờ giấy đã kẻ sẵn theo bảng
mẫu cho HS lm bi.


-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng.


(GV dán giấy to đã kẻ sẵn bảng với lời giải đúng lên bảng
lớp).


HS kể tên:


T4: Một ngời chính trực
(T36)



T5: Những hạt thóc giống
(T46).


T6: Nỗi dằn vặt của
An-đrây-ca (T55); Chị em tôi
(T59).


-HS c lp c thm.
-4 HS lm bi vào giấy
-Cả lớp làm vào vở .


-4 HS lµm bµi vào giấy lên
dán trên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.


<b> Tờn bài</b> <b>Nội dung chính</b> <b>Nhân vật</b> <b>Giọng đọc</b>


<i><b>1- Mét ngêi </b></i>


<i><b>chính trực</b></i> Ca ngợi lịng ngay thẳng,chính trực đặt việc nc
lờn trờn tỡnh riờng ca Tụ
Hin Thnh.


-Tô Hiến
Thành
-Đỗ Th¸i
HËu


Thong thả,rõ ràng, nhấn


giọng những từ ngữ thể hiện
tính cách kiên định, khẳng
khái của Tơ Hiến Thành.
<i><b>2- Những hạt </b></i>


<i><b>thãc gièng</b></i>


Nhờ dũng cảm, trung
thực, cậu bé Chôm đợc
vua tin yêu, truyền cho
ngôi báu.


-CËu bÐ
Chôm
-Nhà vua


Khoan thai, chậm rÃi, cảm
hứng ngợi ca. Lời Chôm
ngây thơ lo lắng. Lời nhà
vua khi ôn tồn khi dõng
dạc.


<i><b>3- Nỗi dằn vặt </b></i>


<i><b>của An-đrây-ca</b></i> -An-đrây-ca-Mẹ
An-đrây-ca


Trm bun, xỳc ng.
<i><b>4- Ch em tụi</b></i> Th hin tỡnh yờu thng,



ý thức trách nhiệm với
ngời thân, lòng trung
thực, sự nghiêm khắc với
bản thân.


-Cô chị
-Cô em
-Ngời cha


Nh nhàng hóm hỉnh, thể
hiện đúng tính cách, cảm
xúc của từng nhân vật. Lời
ngời cha lúc ôn tồn, lúc
trầm buồn. Lời cô chị khi lễ
phép, khi tức bực. Lời của
cô em gái lúc thản nhiên,
lúc giả bộ ngây thơ.


-GV cho HS đọc diễn cảm một đoạn văn để minh họa
cho giọng đọc.


Một cô bé hay nói dối ba để
đi chơi đã đợc em gái lm
cho tnh ng.


<i><b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>H: Những truyện kể các em vừa ôn có chung một lời </b></i>
<i><b>nhắn nhủ gì?</b></i>



-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết ôn tập sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>ÔN TậP </b>

<sub> (Tiết 4)</sub>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- H thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ,các thành ngữ,tục ngữ đã học trong 3 chủ
<i><b>điểm Thơng ngời nh thể thơng thân,Măng mọc thẳng,Trên đôi cánh ớc mơ.</b></i>


2- Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoc kộp.
<b>II. DựNG DY HC</b>


- Bảng phụ viết sẵn lêi gi¶i BT1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>


<i><b>HĐ 1: Giới thiệu Bài</b></i>


<i><b> H:T đầu năm học tới nay,các em đã đợc học </b></i>
<i><b>những ch im no?</b></i>


GV:Trong tiết học hôm nay,cô sẽ giúp các em hệ
thống lại vốn từ ngữ và ôn lại kiÕn thøc vỊ dÊu
c©u.


-Các em đã học 3 chủ điểm.
<i><b>- Thơng ngời nh thể thơng thân.</b></i>
<i><b>-Măng mọc thẳng.</b></i>



<i><b>-Trên đôi cách ớc mơ.</b></i>


<i><b>HĐ 2 : Luyện tập- Làm BT1 </b></i>
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.</b>


<b>- GV giao việc: Các đọc lại các bài MRVT trong</b>


các tiết LTVC ở 3 chủ điểm trên sau đó tìm
các từ ngữ thích hợp ghi vào các cột trong
bảng.Các em làm trong 10’.


<b>- Cho HS làm bài.GV phát giấy đã kẻ sn cỏc </b>


cột theo chủ điểm cho các nhóm.


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhận xét + tính điểm và chốt lại (GV dán </b>


lờn bng lp t giy to đã ghi lời giải đúng).


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-Các nhóm nhận giấy, trao đổi
bàn bạc và ghi các từ ngữ vào cột
thích hợp.


-Theo hiệu lệnh,đại diện các
nhóm trình bày kết quả của nhóm


mình.


-Các nhóm khác nhận xét.
-1 HS đọc các từ trên bảng lớp
lắng nghe.


<i><b> Lµm BT2 </b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT.</b>


<b>- GV giao việc: Các em có nhiệm vụ tìm các câu</b>


thnh ng,tc ng ó hc gn vi 3 ch


điểm.Sau đó,các em chọn một thành ngữ hoặc
tục ngữ.Nếu chọn thành ngữ thì các em đặt câu
với thành ngữ đó.Nếu chọn tục ngữ,các em
nêu hồn cảnh sử dụng cõu tc ng ú.


<b>- Cho HS tìm thành ngữ,tục ngữ trong 3 chđ </b>


®iĨm.


<i><b>H:Em hãy nêu các thành ngữ,tục ngữ đã học </b></i>
<i><b>trong 3 chủ điểm.</b></i>


<b>- GV nhËn xÐt + chốt lại những thành ngữ,tục </b>


ngữ.



-1 HS c to,c lp c thm.


-HS tìm và ghi ra giấy nháp.
-HS phát biểu.


-Lớp nhËn xÐt.


<i><b>Th¬ng ngêi nh thĨ th¬ng</b></i>


<i><b>thân</b></i> <i><b>Măng mọc thẳng</b></i> <i><b>Trên ụi cỏnh c m</b></i>


- ở hiền gặp lành.


Một cây làm chẳng nên
non


Ba cây chụm lại nên hßn
nói cao


- Hiền nh bụt.
- Lành nh đất.


<i><b>Trung thùc</b></i>


- Th¼ng nh ruét
ngùa.


- Thuốc đắng dã tật.
- Cây ngay không
sợ chết đứng.



<i><b>Tù träng</b></i>


- Cầu đợc ớc thấy.
- Ước sao đợc vậy.
- Ước của trỏi mựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>ÔN TậP </b>

<sub> (Tiết 5)</sub>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL (yêu cầu nh tiết 1).


2- H thng c mt số điều cần ghi nhớ về thể loại,nội dung chính,nhân vật,tính
<i><b>cách,cách đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ.</b></i>


3- HS diện ABE chỉ cần đọc đúng các tiếng, từ có thanh ngã, sắc
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- PhiÕu ghi tªn từng bài TĐ,HTL trong 9 tuần đầu,sách Tiếng Việt 4,tập 1.
- Bảng phụ viết sẵn lời giải BT2 + BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động ca HS</b></i>


<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


Trong tit hc ny,cỏc em những em cha có điểm sẽ
đ-ợc kiểm tra hết.Sau đó,các em sẽ hệ thống lại những
điều cần nhớ về thể loại,nội dung chính,nhân vật,tính
cách…thuộc chủ điểm <i><b>Trên đơi cánh ớc mơ.</b></i>



<i><b>H§ 2: KiĨm tra T§ </b></i>


<i><b> - Kiểm tra tất cả những HS cha có điểm.</b></i>


-Thực hiện nh ở tiết 1.


<i><b>HĐ 3:luỵện tập - Làm BT2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


-GV giao việc: BT2 yêu cầu các em phải ghi lại
những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc chủ
<i><b>điểm Trên đơi cánh ớc mơ.Đó là tên bài,thể loại,nội</b></i>
dung chính,giọng đọc.


-Cho HS làm bài.GV phát các tờ giấy đã kẻ sẵn các
bảng theo mẫu trong SGK (trang 98) cho các nhóm.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng.(GV đa lên


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS đọc thầm lại các bài tập
<i><b>đọc thuộc chủ điểm Trờn ụi</b></i>


<i><b>cánh ớc mơ (tuần 7,8,9).</b></i>


-Cỏc nhúm lm bi vo bảng
đã kẻ sẵn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b> </b>



<b> ÔN TậP </b>

<sub> (Tiết 6)</sub>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Xỏc nh c các tiếng trong đoạn văn theo mơ hình âm tiết đã học.
2- Tìm đợc trong đoạn văn các từ đơn,từ láy,từ ghép,danh từ,động từ.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ ghi mơ hình đầy đủ của âm tiết.
- Một số tờ giấy khổ to viết nội sung BT2.


- Mét sè tê giÊy viÕt néi dung BT3,4 (GV hc HS chn bị).
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b> HĐ 1</b><i><b> : Giới thiệu bài</b></i>


Các em đã biết cấu tạo của tiếng,đã hiểu thế nào là
từ đơn,từ láy,từ ghép,thế nào là danh từ,động từ qua
các tiết LTVC đã học.Trong tiết học hôm nay,các
em sẽ đợc ôn luyện lại tất cả các kiến thức đó qua
việc làm một số bài tập cụ thể.


<i><b>HĐ 2:Luyện tập -Làm BT1</b></i>
<i><b> - Cho HS đọc yêu cầu của BT1.</b></i>


-GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là đọc kĩ


đoạn văn,chú ý đến các loại từ đơn,từ ghép,từ
láy,chú ý đến những danh từ,động từ,tính từ…
có trong đoạn.


-Cho HS đọc đoạn văn.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Cả lớp đọc thầm.


<i><b>Lµm BT3 </b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


-GV giao việc: Các em có nhiệm vụ là tìm trong
đoạn văn đã đọc những tiếng có mơ hình cấu
tạo:


<b>a/TiÕng chØ cã vÇn vµ thanh.</b>


<b>b/Tiếng có đủ âm đầu vần và thanh.</b>


ë ý a,các em chỉ cần tìm một tiếng: ý b,tìm một
tiÕng;ý b,t×m mét tiÕng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

-Cho HS làm bài: GV phát giấy đã chuẩn bị trớc
cho 3 HS.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
<i><b>a/Tiếng chỉ có vần và thanh: ao</b></i>



<i><b>b/Tiếng có đủ âm đầu,vần và thanh: tất cả các </b></i>
<i><b>ting cũn li.</b></i>


-3 HS làm bài vào giấy.


-HS còn lại làm vào VBT hoặc giấy
nháp.


-3 HS làm bài vào giấy dán bài làm
lên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.


-HS chộp li giải đúng vào vở BT.
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3.


-GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là tìm trong
<i><b>đoạn văn đã đọc 3 từ đơn,3 từ láy,3 từ </b></i>
<i><b>ghép.Tr-ớc hết các em đọc lại cho cô bài Từ đơn và từ </b></i>
<i><b>phức và bài Từ ghép và từ láy.</b></i>


<i><b>H:Thế nào là từ đơn?</b></i>
<i><b>H:Thế nào là từ láy?</b></i>
<i><b>H:Thế nào là từ ghép?</b></i>


-Cho HS làm bài theo cặp.GV phát giấy cho HS
làm bài (hoặc GV yêu cầu các em đem giấy đã
chuẩn bị trớc ở nhà theo đúng kích cỡ cơ dặn).
-Cho HS trình bày.



-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


a/Từ đơn có trong bài: di,tam,cnh,chỳ,l,lu,tre,
xanh,trong,b,ao,ri,cnh,cũn,sỏng


b/Từ láy có trong bài: chuồn chuồn,rì rào,rung
rinh,thung thăng.


c/T ghộp cú trong bi: bõy gi,khoai nc,tuyt
p, hin ra,ngợc xi,xanh trong,cao vút. (em nào
tìm đợc trong mỗi loại các từ đã cho là đúng).


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS đọc lại bài:


<i><b> Từ đơn và từ phức (T27 SGK)</b></i>
<i><b> Từ ghép và từ láy (T38 SGK)</b></i>
-Từ đơn là từ chỉ có một tiếng.
-Là từ phối hợp những tiếng có âm
hay vần giống nhau.


-Là từ đợc ghép bởi các tiếng có
nghĩa lại với nhau.


-Tõng cỈp HS t×m tõ.


-Đại diện một số cặp lên dán bài
làm trên bảng lớp + đọc trớc lớp.
-Lớp nhận xét.



-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 4.


-GV giao việc: Các em tìm trong đoạn văn đã
đọc 3 danh từ và 3 động từ.


<i><b>H:Thế nào là danh từ?</b></i>
<i><b>H:Thế nào là động từ?</b></i>


-Cho HS làm bài theo cặp.GV phát giấy hoặc HS
lm vo giy mỡnh ó chun b.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


a/Danh từ có trong đoạn văn: tầm,cánh,chú,chuồn
chuồn,tre,gió,bờ,ao,khóm,khoai nớc,cảnh,đất nớc,
cánh,đất


n-ớc,cánh,đồng,đàn,trâu,cỏ,dịng,sơng,đồn,
thuyền,tầng,đàn,cị,trời.


b/§éng từ có trong đoạn văn: rì rào,rung rinh,hiện
ra, gặm,ngợc xu«i,bay.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-Danh từ là những từ chỉ sự vật
(ng-ời,vật, hiện tợng,khái niệm hoặc


đơn vị).


-Là những từ chỉ hoạt động,trạng
thái của sự vật.


-HS lµm bài theo cặp vào giấy.
-Đại diện các cặp lên trình bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b></i>
<i> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b> </b>



<b> ôn tập</b>

<sub> (Tiết 7)</sub>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>- HS đọc,hiểu đợc nội dung của bài Quê hơng.</b></i>
- HS phân tích đợc cấu tạo của tiếng.


- HS hiểu đúng nghĩa của từ và tìm đợc danh từ riêng trong bài đọc.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- HS chuẩn bị giấy để làm bài.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>



Trong 6 tiết ôn tập vừa qua,các em đã đợc kiểm tra lấy
điểm TĐ-HTL và đợc củng cố khắc sâu kiến thức về
LTVC,TLV,CT,KC.Trong tiết học này,các em sẽ làm bài
luyện tập qua việc học-hiểu bài Quê hơng ra giấy sau
ú cha bi.


<i><b>HĐ 2: Đọc thầm và làm bài ra giấy</b></i>
<b>HĐ 3:.Đọc thầm và chữa bài</b>


<b>- Cho HS c yêu cầu của BTA.</b>


<b>- GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là đọc thầm để </b>
<i><b>hiểu đợc nội dung bài Quê hơng.Khi đọc các em </b></i>
<i><b>chú ý cấu tạo của tiếng yêu,chú ý những từ láy, </b></i>
những danh từ riêng có trong bài.


<b>- Cho HS đọc thầm. </b>


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm
theo.


-HS cả lớp đọc thầm
<b> Chọn cõu tr li ỳng (8 cõu)</b>


<i><b>Làm câu 1</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của câu 1.</b>


<i><b>- GV giao việc: Các em đã đọc bài Quê hơng nhiệm </b></i>
vụ của các em là tìm tên vùng quê đợc tả trong bài


văn là gì?Nếu chọn câu a,b hoặc c là câu trả lời
đúng các em đánh dấu chéo (X) chồng lên chữ a,b
hoặc c ở câu các em chọn.


<b>- Cho HS làm bài: GV đa bảng phụ lên.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: Tên vùng quê </b>
<i><b>đợc tả trong bài văn là Hòn Đất.</b></i>


-1 HS c to,lp lng nghe.


-1 HS lên bảng phụ làm trên
bảng phụ.HS còn lại làm vào
vở (VBT).


-Lớp nhận xét.


<i><b> Làm câu 2</b></i>


Cách tiến hành: nh ở câu 1.


<i><b>- Li giải đúng: Quê hơng chị Sứ là vùng biển.</b></i>
<i><b> Làm cõu3</b></i>


<i><b> Cách tiến hành: nh ở câu 1.</b></i>


Li gii ỳng: Những từ ngữ giúp em trả lời đúng câu
hỏi là: sống biển,cửa biển,xóm lới,làng biển,lới.
<i><b> Làm câu 4</b></i>



- C¸ch tiÕn hành: nh ở câu 1.


<b>- Li gii ỳng: T ng cho thấy núi Ba Thê là một </b>
<i><b>ngọn núi cao l: vũi vi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Cách tiến hành: nh ë c©u 1.


<i><b>- Lời giải đúng: Tiếng u chỉ có vn v thanh.</b></i>
<i><b>Lm cõu 6</b></i>


<b>- Cách tiến hành: nh ở c©u 1.</b>


<i><b>- Lời giải đúng: 8 từ láy: oa oa,da dẻ,vòi vọi,nghiêng </b></i>
<i><b>nghiêng,chen chúc,phất phơ,trùi trũi,tròn trịa.</b></i>
<i><b>Làm câu 7</b></i>


<b>- Cách tiến hành: nh ở câu 1.</b>
<i><b>- Lời giải đúng: ý c: thn tiờn</b></i>
<i><b>Lm cõu 8</b></i>


<b>- Cách tiến hành: nh ở c©u 1.</b>


<i><b>- Lời giải đúng: 3 danh từ riêng: (chị) S,Hũn t, </b></i>
<i><b>(nỳi) Ba Thờ</b></i>


<i><b>HĐ 4: dặn dò</b></i>


<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


<b>- Dặn HS về nhà đọc trớc bài luyện tập ở tiết 8.</b>



<b>«n tËp </b>

<sub>(Tiết 8)</sub>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- Nghe-vit ỳng chớnh t bi Chiều trên quê hơng.</b></i>


2- BiÕt viÕt mét bøc th ng¾n cho bạn hoặc ngời thân nói về ớc mơ của mình.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ viết bài chính tả.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


Đây là tiết cuối cùng chúng ta luyện tập.Các em nhớ
<i><b>nghe-viết cho đúng bài CT Chiều trên sơng hơng.Sau đó,các em</b></i>
sẽ tập viết một bức th khoảng 10 dịng nói về ớc mơ của
mình cho bạn hoặc ngời thân biết.


<i><b>H§ 2: Nghe-viÕt</b></i>
<b>a/Híng dÉn chÝnh t¶</b>


- GV đọc bài chính tả một lợt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>- Hớng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: </b>
<i><b>chiều,trắngvời vợi,trải,thoang thoảng</b></i>
<b>b/GV đọc cho HS vit</b>



<b>- GV nhắc HS về cách trình bày tựa bài,trình bày bài </b>
viết,t thế ngồi viết


<b>- GV c từng câu cho HS viết.</b>
<b>c/Chấm,chữa bài</b>


<b>- GV chÊm 5-7 bµi.</b>
<b>- Nhận xét chung.</b>


văn.


-HS viết vào bảng con.


-HS viết chính tả.


-HS đổi tập (vở) cho nhau
để soát lỗi,chừa lỗi ra bên
lề hay giấy hoặc viết
lỗi,cách chữa đúng dới bài
chính tả.


<i><b>H§ 3: ViÕt th</b></i>


<b>- Cho HS đọc u cầu của BT.</b>


<b>- GV giao viƯc: NhiƯm vơ cđa c¸c em là viết một bức th </b>
ngắn (khoảng 10 dòng) cho bạn hoặc ngời thân nói về
-ớc mơ của mình.


<b>- Cho HS làm bài.</b>


<b>- Cho HS trình bày bài.</b>


<b>- GV nhËn xÐt + khen nh÷ng HS viÕt hay.</b>


-1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.


-HS lµm bµi.


-Một vài HS đọc bài làm
trc lp.


-Lớp nhận xét.
<i><b> HĐ 4 dặn dò</b></i>


<b>- GV nhận xÐt tiÕt häc.</b>


<b>- DỈn HS cha viÕt th xong vỊ nhµ hoµn chØnh bµi viÕt.</b>




<b> TUÇN 11</b>



<b><sub>( Ngày 3 / 11 đến ngày 7 / 11)</sub></b>

<sub> </sub>


<b>TậP C </b>


<b> Ông Trạng thả diều</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- c trn , lu loỏt toàn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, cảm


hứng ca ngợi.


2- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh,có ý chí vợt
khó nên đã đỗ trạng ngun khi mới 13 tuổi


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh sắc, ngã.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn’”Thầy phải kinh ngạc…còn đèn là vỏ trứng thả đom úm vo
trong.


<b>III. </b>CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<i><b>Hot ng ca giỏo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


Trong tiết TĐ hôm nay, cô sẽ giới thiệu với
các em về một chú bé thần đồng của nớc ta
vào đời nhà Trần. Chú bé đó là ai? Vì sao đợc
gọi là thần đồng? Để giúp các em giải đáp
đ-ợc những câu hỏi ấy, cô mời các em đọc bài
<i><b>Ông Trạng thả diều.</b></i>


<i><b> HĐ 2: Luyện đọc</b></i>
<b>a/Cho HS đọc</b>


<b>- Cho HS đọc đoạn.Cho HS đọc nối tip,mi</b>
em c mt on.


<b>- GV chia đoạn.Bài gồm 4 đoạn.Mỗi lÇn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: </b>
<i><b>diều,trí,nghèo,bút,vỏ trứng,vi vút…</b></i>
<b>- Cho HS đọc theo cặp.</b>


<b> - Cho HS đọc cả bài.</b>


<b>b/Cho HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ</b>
<b>- Cho HS đọc chú giải.</b>


<b>c/GV đọc diễn cảm toàn bài</b>


-Từng cặp HS luyện đọc.
-1-2 HS đọc cả bài.


-1 HS đọc to,cả lớp c thm theo.
-1,2 HS gii ngha t.


<i><b>HĐ 3: Tìm hiểu bài</b></i>
<b>* Đoạn 1 +2</b>


<b>- Cho HS c thnh ting.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<i><b>H:Tìm những chi tiết nói lên t chất thơng </b></i>
<i><b>minh của Nguyễn Hiền.</b></i>


<b>* §o¹n 3 +4</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>



<b> - Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi</b>


<i><b>H:Ngun HiỊn ham học và chịu khó nh </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>H:Vỡ sao chỳ bộ Hiền đợc gọi là ông trạng </b></i>“
<i><b>thả diều .</b></i>”


<i><b>H:Theo em,tục ngữ hoặc thành ngữ nào dới</b></i>
<i><b>đây nói đúng ý ngha ca cõu chuyn trờn?</b></i>


<i><b>a/Tuổi trẻ tài cao</b></i>
<i><b>b/Có chí thì nªn</b></i>


<i><b>c/Cơng thành danh toại</b></i>
- Cho HS trao đổi thảo luận.
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + chốt lại: Cả 3 câu a,b,c
đều đúng nhng ý b là câu trả lời đúng
nhất ý nghĩa câu truyện.


-1 HS đọc Đ1,1 HS đọc Đ2.


-Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu ngay
đến đấy,có trí nhớ lạ thờng.Có thể
thuộc 20 trang sách trong ngày mà vẫn
có thì giờ thả diều.



-1 HS đọc Đ3,1 HS đọc Đ4.
-Cả lớp đọc thầm 2 đoạn.


-Ban ngày đi chăn trâu,Hiền đứng
ngoài lớp nghe giảng nhờ.Tối đến,đợi
bạn học thuộc bài rồi mợn vở của
bạn.Sách của Hiền là lng trâu,nền
cát.Bút là ngón tay hay mảng gạch
vỡ.Đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào
trong.Mỗi lần có kì thi,Hiền làm bài
vào lá chuối khơ nhờ bạn xin thầy
chấm hộ.


-Vì Nguyễn Hiền đỗ trạng nguyên năm
13 tuổi,khi vẫn là một chú bé ham
thích thả diều.


-HS trao đổi thảo luận.
-HS nêu ý kiến của mình.


<i><b>HĐ 4: Đọc diễn cảm</b></i>
<b>- Cho HS đọc diễn cảm.</b>


<b>- Cho HS thi đọc.GV chọn một đoạn trong </b>
bài cho HS thi đọc.


<b>- GV nhận xét + khen những HS đọc hay.</b>


-HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
-Một s HS thi c.



-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 5: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>H:Truyện Ông Trạng thả diều giúp em hiểu </b></i>
<i><b>điều gì?</b></i>


<i><b> - GV nhận xét tiết học.</b></i>


-Nhắc HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ Nếu
chúng mình có phép lạ.


HS có thể trả lời:


-Lm vic gỡ cng phi chm chỉ.
-Nguyễn Hiền là ngời có chí.Nhờ lịng
quyết tâm vợt khó ơng đã trở thành
trạng ngun trẻ nhất nớc ta.


-Nguyễn Hiền là tấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

CHíNH Tả


<b>Nếu chúng mình có phép lạ</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- Nh v viết lại đúng chính tả,trình bày đúng 4 khổ đầu của bài thơ Nếu chúng mình </b></i>
<i><b>có phép lạ.</b></i>


<i><b>2- Luyện viết đúng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn s/x , dấu hỏi/dấu ngã.</b></i>


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- B¶ng phụ viết sẵn nội dung BT2a (hoặc 2b),BT3.
<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


Các em đã biết đợc những ớc mơ cao đẹp của các bạn
<i><b>nhỏ qua bài tập đọc Nếu chúng mình có phép lạ. </b></i>
Hơm nay,một lần nữa ta gặp lại các bạn nhỏ qua bài
chính tả nhớ-viết 4 khổ đầu của bài thơ.


<i><b>H§ 2: Nhớ-viết</b></i>
<b>a/Hớng dẫn chính tả</b>


<b>- GV nêu yêu cầu bài chính tả: Các em chỉ viết 4 khổ</b>
đầu của bài th¬.


<b>- GV (hoặc cho 1 HS khá giỏi) đọc bài chính tả.</b>
<b>- Cho HS đọc lại bài chính tả.</b>


<b>- Híng dÉn HS viÕt mét sè tõ ng÷ dƠ viÕt sai </b>
<i><b>phép,mầm,giống</b></i>


<b>b/HS viết chính tả</b>
<b>c/Chấm chữa bài</b>


<b>- GV nhận chấm 5-7 bµi.</b>
<b>- NhËn xÐt chung.</b>



-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-1 HS đọc thuộc lòng.
-Cả lớp đọc thầm.


-HS gÊp SGK, viÕt chÝnh tả.
-Tự chữa bài, ghi lỗi ra lề
trang giấy.


<i><b>HĐ 3: Lµm BT2</b></i>
<b>BT2: Bµi tËp lùa chän</b>


<i><b>a/ Chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống.</b></i>
-Cho HS đọc yêu cầu của BTa.


<i><b>-GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là chọn s hoặc </b></i>
<i><b>x để điền vào chỗ trống sao cho đúng.</b></i>


-Cho HS lµm bµi theo nhãm.


-Cho HS trình bày kết quả: GV dán 3 tờ giấy đã
chép sẵn đoạn thơ lên bảng để HS làm bài.
<i><b>-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: sang, xíu, </b></i>


<i><b>søc, søc sống, sáng.</b></i>


<b>b/ Cách tiến hành nh câu a (hoặc hớng dÉn vỊ nhµ </b>
lµm):


<i><b>Lời giải đúng: nỗi, đỗ, thởng, đỗi, chỉ, nhỏ, thở, phải,</b></i>


<i><b>hỏi, của, bữa, để, đỗ.</b></i>


-1 HS đọc to,lp lng nghe.
-Cỏc nhúm trao i, in vo
ch trng.


-Đại diện 3 nhóm lên làm bài.
-Lớp nhận xét.


-HS ghi li giải đúng vào vở


<i><b>Lµm BT3</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3 + đọc câu a, b, c, d.
-GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là phải viết li


những chữ còn viết sai chính tả.


-Cho HS lm bi: GV dán 3 tờ giấy đã chuẩn bị trớc
lên bảng lớp.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

-GV nhận xét + chốt lại lời giải ỳng.
<i><b>H 4: Cng c, dn dũ</b></i>


-GV giải thích các câu tơc ng÷.
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.



-Nhắc HS ghi nhớ cách viết cho đúng những từ ngữ
dễ viết sai, học thuộc lịng các câu ở bài tập 3.


-HS l¾ng nghe.





LUYệN Từ Và CÂU
<b> Luyện tập về động từ</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Nắm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
2- Bớc đầu biết sử dụng các từ nói trên.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>
- Bảng lớp viết nội dung BT1


- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2, 3.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>HĐ 2: Luyện tập</b></i>
<i><b> Làm BT1</b></i>


-Cho HS c yờu cu của BT1.
-GV giao việc: Theo nội dung bài.



-Cho HS lµm bài: GV viết sẵn 2 câu căn lên bảng
lớp.


-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + cht li li gii ỳng.
<i><b>* Trời ấm lại pha lành lạnh. Tết sắp đến.</b></i>


<i><b>-> Từ sắp bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ </b></i>
<i><b>đến. Nó cho biết sự việc sẽ diễn ra trong thời gian </b></i>
rất gần.


<i><b> * Rặng đào đa trút hết lá.</b></i>


<i><b>-> Từ đa bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ </b></i>
<i><b>trút. Nó cho biết sự việc đợc hoàn thành rồi.</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-2 HS lên làm bài trên bảng lớp.
-HS còn lại làm vào giấy nháp.
-2 HS làm bài trên bảng lớp trình
bày kết quả bài làm của mình.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


<b>a/ Làm câu a </b>


-Cho HS c yờu cu BT + đọc câu a.



-Cho HS làm bài. GVđa bảng phụ đã chuẩn bị
tr-ớc cho 1 HS làm bài.


-Cho HS tr×nh bày kết quả.


-GV nhn xột + cht li li gii đúng.: chữ cần
<i><b>điền đã</b></i>


<b> b/ Cách tiến hành nh câu a.</b>


<i><b>Li gii ỳng: Cho mào đã hót, cháu van đang xa,</b></i>
<i><b>mùa na sắp tàn.</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-1 HS làm bài tập vào bảng phụ.
HS còn lại làm vào giấy nháp.
-1 HS làm bài vào bảng trình bày
kết quả bài làm.


-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào vở.


<i><b>Lµm BT3</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc truyện vui
<i><b>Đãng trí.</b></i>


-Cho HS làm bài.GV đa bảng phụ đã chuẩn bị
cho 1 HS lm bi.



-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng.
<i><b> Thay đã làm việc bằng đang làm việc.</b></i>
 Ngời phục vụ đang bớc vàobỏ ang s c


gì<i><b>bỏ sẽ hoặc thay sẽ bằng đang</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe (hoặc
cả lớp đọc thầm).


-1 HS làm bài vào bảng phụ,HS
còn lại làm bài vào giấy nháp.
-1 HS làm bài vào bảng trình bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 3: Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà xem lại bài tập 2,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

KĨ CHUN
<b> Bàn chân kì diệu</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Rèn kĩ năng nói:


<i><b>- Da vo li k ca GV v tranh minh họa, HS kể lại đợc câu chuyện Bàn chân kì </b></i>
<i><b>diệu, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.</b></i>



- Hiểu chuyện. Rút ra đợc bài học cho mình từ tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký.
- HS diện ABE khi kể phát âm đúng các tiếng, từ có thanh sắc, ngã.


2- RÌn lun kÜ năng nghe:


- Chăm chú nghe GV kể chuyện, nhớ câu chuyÖn.


- Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


-C¸c tranh minh häa trun trong SGK phãng to (nÕu có).
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


Nguyễn Ngọc Ký là một tấm gớng sáng về nghị lực
v-ợt khó ở nớc ta. Mặc dù bị liệt cả hai tay nhng bằng ý
chí vơn lên, Nguyễn Ngọc Ký đã đạt đợc điều mình mơ
-ớc. Hôm nay các em sẽ biết đợc nghị lực vơn lên của
<i><b>Nguyễn Ngọc Ký qua câu chuyện Bàn chân kì diệu.</b></i>
<i><b>HĐ 2: GV kể lần 1</b></i>


-GV kể chuyện lần 1, khơng có tranh (ảnh) minh họa.
Giọng kể thong thả chậm rãi, nhấn giọng ở những từ
<i><b>ngữ: thập thị, mềm nhũn, bng thõng, bất động, </b></i>
<i><b>nh ớt, quay ngoắt, co quắp.</b></i>


-GV giíi thiƯu vỊ Ngun Ngäc Ký.



-HS lắng nghe.


<i><b>GV kể lần 2</b></i>


-GV kể chuyện kết hợp với việc sử dụng tranh. GV lần
lợt đa từng tranh lên bảng kể cho HS nghe nội dung
câu chuyện.


-HS nghe kể kết hợp quan
sát tranh.


<i><b>HS kể chuyện</b></i>


a/ Cho HS kĨ theo cỈp hc theo nhãm.


b/ Cho HS thi kể + nêu bài học học đợc từ Nguyễn
Ngọc Ký.


-HS kể nối tiếp nhau. Mỗi
em kể 2 tranh, sau đó kể
tồn truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

-GV nhËn xÐt + khen những HS kể hay.


-2->3 HS thi kể toàn bộ câu
chuyện + nêu bài học
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 3: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b> - GV nhận xét tiết học.</b></i>


-Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe.
-Chuẩn bị bài kể chuyện của tuần 12.


TËP §äC
<b> Có chí thì nên</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- c trụi chảy, rõ ràng, rành mạch từng câu tục ngữ. Giọng đọc khun bảo nhẹ
nhàng, chí tình.


2- Bớc đầu nắm đợc đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ…
3- HTL 7 câu tục ngữ.


4- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh sắc, ngã
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


-Bảng phụ chép bi c.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1:Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Đọc đoạn 1 + 2 bài Ông trạng thả diều</b></i>
+ trả lời câu hỏi.


<i><b>H: Tìm những chi tiết nói lên t chất thông minh </b></i>
<i><b>của Nguyễn Hiền.</b></i>



HS 2: Đọc đoạn 3 + 4


<i><b>H: Vỡ sao chỳ bộ Hiền đợc gọi là ông trạng thả </b></i>“
<i><b>diều ?</b></i>”


<i><b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b></i>


-HS đọc đoạn 1 + 2.


-Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu
đến đó, có trí nhớ lạ thờng, thuộc
20 trang sách trong 1 ngày…
-Nguyễn Hiền đậu trạng nguyên
khi mới 13 tuổi, Nguyễn Hiền rt
thớch chi th diu.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Tc ng luụn luôn đúc kết những kinh nghiệm quý
báu của cha ông ta trong lao động sản xuất, trong
cuộc sống…Hôm nay,các em sẽ biết đợc những lời
khuyên quý báu về sự rèn luyện ý chí của con ngời
qua 7 câu tục ngữ trong bài tập đọc.


<i><b>HĐ 3: Luyện đọc</b></i>
<b>a/Cho HS đọc.</b>


<b>- Cho HS đọc tiếp nối các câu tục ngữ.</b>
<b>- GV cho HS đọc một số từ ngữ dễ đọc sai: </b>



<i><b>sắt,quyết,trịn,keo,vững,sóng…</b></i>
<b>- Cho HS đọc theo cặp.</b>


<b>- Cho HS đọc cả bài.</b>


<b>b/Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.</b>


<i><b>c/GV đọc diễn cảm toàn bài.Nhấn giọng ở từ ngữ: </b></i>
<i><b>quyết,hành,trịn vành,chí,chớ,thấy,mẹ.</b></i>


-HS đọc nối tiếp.


-HS đọc từ theo hớng dẫn của
GV.


-HS đọc theo cặp.


-2 HS đọc cả 7 câu tục ngữ.
-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm
theo.


-12 HS giải nghĩa từ.
<i><b>HĐ 4: Tìm hiểu bài</b></i>


<b>- Cho HS đọc lại cả 7 câu tục ngữ.</b>


<i><b>H:Dùa vµo néi dung các tục ngữ hÃy xếp các câu</b></i>
<i><b>tục ngữ vào ba nhãm sau:</b></i>



a/Khẳng định có ý chí thì nhất định thành công.
b/Khuyên ngời ta giữ vững mục tiêu đã chọn.
c/Khuyên ngời ta khơng nản lịng khi gặp khó
khăn.


<b>- Cho HS làm bài: GV cho HS làm bài ra giấy </b>
nháp.


<b>- Cho HS trình bày kết quả.</b>


1 HS c to,c lp c thm theo.


-HS thảo luận theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>


-Líp nhËn xÐt.


a/Khẳng định có ý chí thì nhất định thành cơng. 1-Có cơng mài sắt,có ngày nên
kim.


4-Ngời có chí thì nên.
b/Khuyên ngời ta giữ vững mục tiêu đã chọn. 2-Ai i ó quyt thỡ hnh


5-HÃy lo bền chí câu cửa.
c/Khuyên ngời ta không nản lòng khi gặp khó


khăn. 3-Thua keo này,bày keo khác.6-Chớ thấy sóng cả mà rà tay
chÌo.



7-Thất bại là mẹ thành cơng.
<i><b>H:Cách diễn đạt của tục ngữ có đặc điểm gì </b></i>


<i><b>khiến ngời đọc dễ nhớ,dễ hiểu?Em hãy chọn ý </b></i>
<i><b>đúng nhất trong các ý sau õy tr li:</b></i>


a/Ngắn gọn có vần điệu.
b/Có hình ảnh so dánh.


c/Ngắn gọn,có vần điệu,hình ảnh.


-GV cht li: ý c là đúng + phân tích vần
điệu,hình ảnh trong các câu tục ngữ.
<b>* Cho HS đọc lại 7 câu tục ng.</b>


<i><b>H:Theo em,HS phải rèn luyện ý chí gì?Lấy ví dụ </b></i>
<i><b>về những biểu hiện của một HS không có ý chÝ.</b></i>


-GV chốt lại ý đúng.


-HS tr¶ lêi.


-HS đọc lại 7 cõu tc ng mt ln
na.


-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 5: §äc diƠn c¶m + HTL </b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài.


-Cho HS luyện đọc.
-Cho HS học.


-Cho HS thi đọc.


-GV nhận xét + khen những HS thuộc lòng + đọc
hay.


-HS lắng nghe.
-HS luyện đọc…


-HS học thuộc lòng (học nhẩm).
-3, 4 HS thi đọc (có thể thi đọc
từng câu, có thể thi cả bài).
-Lớp nhận xét.


<i><b>H§ 6: Cđng cè, dặn dò</b></i>
<i><b> - GV nhận xét tiết học.</b></i>


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL cả 7 câu tơc
ng÷.




TậP LàM VĂN
<b> Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>


<b>I. MơC §ÝCH,Y£U CÇU</b>


1- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi.



2- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Sách truyện đọc Lớp 4 (nếu cú).
- Bng ph.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


-GV c«ng bố điểm bài kiểm tra TLV giữa học
kì + nêu nhận xét chung.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Các em đã đợc luyện tập trao đổi ý kiến với
ng-ời thân về nguyện vọng học thêm một môn năng
khiếu ở tuần 9. Trong tiết TLV hôm nay, các em
tiếp tục thực hành trao đổi ý kiến với ngời thân về
đề tài gắn với chủ điểm có chí thì nên.


<i><b>HĐ 3: Phân tích đề</b></i>
-Cho HS đọc đề bài.


-GV hớng dẫn HS phân tích đề bài.


-GV gạch dới những từ ngữ quan trọng trong đề
bài đã viết sẵn trên bảng lớp.



-GV lu ý:


 Khi trao đổi trong lớp, một bạn sẽ đóng vai
bố,mẹ, anh,chị … và em.


 Em và ngời thân phải cùng đọc một truyện
cùng nội dung đề bài yêu cầu mới có thể
trao đổi đợc.


 Phải thể hiện thái độ khâm phục nhân vật
trong câu chuyện khi trao đổi.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS chú ý theo dõi.


<i><b>HĐ 4: Chuẩn bị cuộc trao đổi</b></i>
<b>* Gợi ý 1</b>


-Cho HS đọc gợi ý 1.


-GV giao việc: Các em chọn bạn đóng vai ngời
thân để sau khi chọn đề tài, xác định nội dung
chúng ta sẽ tiến hành trao đổi.


<i><b>H: Em chọn nhân vật nào? Trong truyện nào?</b></i>
-GV đa bảng phụ đã viết sẵn tên một số nhân


vËt trong sách, truyện
<b>* Gợi ý 2</b>



-Cho HS c gi ý 2.
-Cho HS làm mẫu.
<b>* Gợi ý 3</b>


-Cho HS đọc gợi ý 3.
-Cho HS làm mẫu.
-GV nhận xét.


-1 HS đọc gợi ý 1.


-HS phát biểu ý kiến, nêu tên nhân
vật mình chọn, trong sách nào?


-1 HS c to,c lp c thm.
-HS khá, giỏi lên nói với nhân vật
mình chọn trao đổi và nêu sơ lợc
nội dung cần trao đổi theo gợi ý
trong SGK.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-1 HS khá, giỏi làm mẫu.


<i><b>HĐ 5: HS thực hành trao đổi</b></i>
<b>- Cho HS trao đổi.</b>


<b>- Cho HS thi tríc líp</b>
<b>- GV nhËn xÐt.</b>


-Từng cặp HS trao đổi theo yêu


cầu của đề bài – viết ra giấy
những nội dung sẽ trao đổi.
-HS đổi vai để trao đổi.


-3 cặp lên thi trao đổi trớc lớp.
-Lớp nhận xét.


<i><b>H§ 4: Cđng cè, dặn dò</b></i>
<i><b> - GV nhận xét tiết học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

LUYÖN Từ Và CÂU
<b> Tính từ</b>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>
1- HS hiểu thế nào là tính tõ.


2- Bớc đầu tình đợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu hỏi với tính từ.
<b>II. Đồ DùNG DạY HC</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2, 3.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Động từ là gì?Cho VD.</b></i>


<i><b> HS 2: Em hãy tìm 1 động từ và đặt câu với </b></i>
<i><b>động từ đó.</b></i>



-GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.


-1 HS trả lời + nờu VD.
-1 HS t cõu.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


- Các em đã nhận biết danh từ,động từ và biết đặt câu
có dùng danh từ,động từ.Trong tiết học hơm nay,các
em sẽ tiếp tục đợc tìm hiểu về tính từ v t cõu cú
dựng tớnh t.


<i><b>HĐ 3: Phần nhận xÐt</b></i>
<i><b>Lµm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


-GV giao việc: Các em có nhiệm vụ đọc truyện
<i><b>Cậu học sinh ở ác-boa.Khi đọc,các em cần chú ý</b></i>
đến những từ ngữ miêu tả tính tình,t chất của cậu
bé Lu-I,những từ ngữ miêu tả màu sắc của sự
vật…


-Cho HS đọc bài.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
HS đọc thầm truyện.


<i><b>Lµm BT2</b></i>



<b>- Cho HS đọc u cầu BT2.</b>


<b>- GV giao viƯc: C¸c em có nhiệm vụ tìm các từ </b>
trong truyện trên những từ ngữ miêu tả tính tình,t
chất của Lu-I,miêu tả màu sắc,hình dáng,kích
th-ớc của các sự vật.


<b>- Cho HS làm bài.GV đa bảng phụ cho một HS làm </b>
bµi.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>- Cho HS trình bày kết quả làm bài.</b>
<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>
<i><b>a/chăm chỉ,giỏi</b></i>


<i><b>b/ - Những chiếc cầu: trắng phau</b></i>
<i><b> - Mái tóc của thầy Rơ-nê: màu xám</b></i>
c/Hình dáng,kích thớc


<i><b> - ThÞ trÊn: nhá</b></i>
<i><b> - Vên nho: con con</b></i>


<i><b> - Những ngôi nhà: nhỏ bé,cổ kính</b></i>
<i><b> - Dòng sông: hiền hoà</b></i>


<i><b> - Da của thầy Rơ-nê: nhăn nheo</b></i>



bày kết quả
-Lớp nhận xét.


-HS chộp li gii ỳng vo vở.
<i><b>Làm BT3</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.</b>


<b>- GV giao việc: Các em phải chỉ ra đợc trong cụm </b>
<i><b>từ đi lại vẫn nhanh nhe,t nhanh nhẹn bổ sung ý </b></i>
nghĩa cho từ nào?


<b>- Cho HS lµm bµi: GV đa bảng phụ cho một HS làm</b>
bài.


<b>- Cho HS trình bµy.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: Trong cụm </b>
<i><b>từ đi lại vẫn nhanh nhẹn,từ nhanh nhẹn bổ sung</b></i>
ý nghĩa cho từ đi lại.


1 HS đọc to,lớp lng nghe.


-1 HS làm bài vào bảng phụ,
HS còn lại làm vào giấy nháp.
-1 HS làm bài vào bảng trình
bày kết quả


-Lớp nhận xét.



<i><b>HĐ 4: Ghi nhớ</b></i>


<b>- Cho HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ.</b>
<b>- Cho HS nêu ví dụ.</b>


-3 HS đọc phần nội dung cần
ghi nhớ.


-HS nêu 2 VD để giải thích nội
dung cần ghi nh.


<i><b>HĐ 5: Phần luyện tập</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>


<b>- Cho HS c yêu cầu của BT.</b>


<b>- GV giao việc: BT cho hai đoạn văn, các em tìm </b>
tính từ có trong 2 đoạn văn đó.


<b>- Cho HS làm bài.GV treo bảng phụ đã viết sẵn </b>
đoạn văn .


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng. </b>


<i><b>a/Các tính từ là: gy gũ,cao,sỏng,tha,c,cao,trng,</b></i>
<i><b>nhanh nhn,im m,m m,khỳc chit,rừ </b></i>
<i><b>rng.</b></i>


<i><b>b/Các tính từ là: quang,sạch </b></i>



<i><b>bóng,xám,trắng,xanh, dài,hồng,to </b></i>
<i><b>t-ớng,ít,dài,thanh mảnh.</b></i>


-1 HS c.


-HS c 2 on văn + làm bài.
-HS lên bảng làm bài ở bảng
phụ.


-Líp nhËn xÐt.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


<b>- Cho HS đọc u cầu BT.</b>
<b>- Cho HS lm bi.</b>


<b>- Cho HS trình bày kết quả.</b>


<b>- GV nhận xét + khẳng định những câu HS đặt </b>
đúng,hay.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS chọn đặt câu theo yêu cầu
của ý a hoặc ý b.


-HS lần lợt c kt qu.
-Lp nhn xột.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

cđa bµi.


TËP LµM VĂN


<b> Mở bài trong bài văn kể chuyện </b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- HS bit c thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện.
2- Bớc đầu biết viết đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai cỏch: giỏn tip v trc
tip.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>
- Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ .</b></i>


-GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.


-2 HS trao đổi với nhau về một
ngời có nghị lực,có ý chớ vn lờn
trong cuc sng.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


M bi đóng một vài trị quan trọng khi làm bài
văn.Làm thế nào để có đợc một mở bài hay.Tiết TLV


hơm nay sẽ giúp các em biết viết mở bài theo hai
cách trực tiếp và gián tiếp khi làm một bi vn k
chuyn.


<i><b>HĐ 3: Phần nhận xét</b></i>
<i><b>- Làm BT</b></i>


<i><b>- 1 Cho HS đọc yêu cầu BT1 + 2.</b></i>


<i><b>- GV giao việc: Các em đọc truyện Rùa và thỏ và </b></i>
tìm mở bài trong truyện trên.


<b>- Cho HS lµm bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhn xột + cht lại lời giải đúng: Đoạn mở </b>
bài trong truyện là: Trời mùa mát mẻ.Trên bờ
sông, một con rùa đang tập chạy.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS tìm đoạn mở bài.
-Một vài HS phát biểu.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Lµm BT3</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.</b>
<b>- GV giao việc.</b>


<b>- Cho HS làm bài.</b>


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhn xột + chốt lại: cách mở bài ở BT3 </b>
không kể ngay vào sự việc bắt đầu câu chuyện
mà nói chuỵên khác rồi mới dẫn vào câu chuyện
định kể. Đó là 2 cách mở bài cho bài văn kể
chuyện: mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS đọc thầm lại mở bài và tỡm
li gii ỏp cõu hi.


-Một vài HS trình bày ý kiến của
mình.


-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 4: Ghi nhớ</b></i>


<b>- Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ.</b>


<b>- GV: C¸c em nhí học thuộc lòng nội dung cần </b>
ghi nhớ.


- 3,4 hs c ghi nh trong SGK.


<i><b>HĐ 5: Phần luyện tập</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.</b>


- GV giao việc.


<b>- Cho HS làm bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>


-1 HS c to,cả lớp đọc
thầm(hoặc HS đọc nối tiếp 4
cách m bi)


-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:</b>
Cách a: Mở bài trực tiếp.


C¸ch b,c,d: Mở bài gián tiếp.


-GV cho HS kể phần mở đầu theo 2 c¸ch.
-GV nhËn xÐt.


tiÕp(c¸ch a).


-1 HS kĨ theo c¸ch mở bài gián
tiếp(b,c hoặc d).


<i><b>Làm BT2</b></i>


-Cho HS c yờu cu BT2.
-GV giao vic.



-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: Truyện mở
<i><b>bài theo cách trực tiếp – kể ngay vào sự việc </b></i>
của câu chuyện.


<i><b>-Lớp đọc thầm bài Hai bàn tay.</b></i>
-HS suy nghĩ,tìm câu trả lời.
-HS lần lợt phát biểu.


-Líp nhËn xÐt.


<i><b>Lµm BT3</b></i>


-Cho HS đọc u cầu của BT3.


-GV giao viƯc: Các em mở bài theo cách gián tiếp
bằng lời nói của ngời kể chuyện hoặc lời của bác
Lê.


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét + khen những HS biết mở bài gián
tiếp và më bµi hay.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.



-HS lµm bµi cá nhân.


-HS ln lt c on m bi ca
mỡnh.


-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học.</b></i>


-Dặn HS về nhà hoàn chỉnh mở bài,viết lại vào vở.


<b> TUầN 12</b>


<i><b> (Từ ngày 10 / 11 đến ngày 14 / 11)</b></i>
TậP ĐọC


<b> Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bởi</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với lòng khâm phục nhà
kinh doanh Bạch Thái Bởi.


2- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi,từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu
nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi lừng lẫy.


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh sắc,ngã
<b>II. Đồ DùNG DạY HC</b>


-Bảng phụ chép đoạn văn Bởi mồ côi cha từ nhỏ Có lúc trắng tay, anh vẫn không


nản chí


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ1:Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

tục ngữ đã học ở bài tập đọc trớc.
-GV nhận xét + cho im.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các em về tấm
gơng sáng trong kinh doanh . Đó là ông Bạch
Thái Bởi. Làm sao để trở thành một nhà kinh
doanh nổi tiếng ? Bài đọc sẽ giúp các em hiểu
điều đó .


<i><b>HĐ3: Luyện đọc</b></i>
a/ Cho HS đọc.


-GV chia đoạn: 4 đoạn.
<b>- Cho HS đọc đoạn.</b>


<i><b>- Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai :quẩy gánh, </b></i>
<i><b>hãng buôn, doanh, diễn thuyết…</b></i>


b/ Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
<b>- Giáo viên giải nghĩa thêm:</b>



 Ngời cùng thời: đồng nghĩa với ngời đơng
thời,chỉ những ngời sống cùng thời đại.


<b>- Cho HS đọc.</b>


c/ GV đọc diễn cảm toàn bài.


 Đoạn 1 + 2: đọc với giọng kể chậm rãi.
 Đoạn 3: Đọc nhanh hơn.


 Đoạn 4: Đọc với giọng sảng khoái. Nhấn
<i><b>giọng ở những từ ngữ: mồ côi, khôi ngô, đủ </b></i>
<i><b>mọi nghề, trắng tay, không nản chí, độc </b></i>
<i><b>chiếm, thịnh vợng, ba mơi, bậc anh hùng </b></i>


-HS dùng bút chì đánh dấu .
-HS đọc nối tiếp 4 đoạn.


-HS đọc từ theo hớng dẫn của GV.
-1 HS đọc to phần chú giải.


-1, 2 HS giải nghĩa từ.
-HS đọc theo cặp.


-1, 2 HS đọc diễn cm c bi.


<i><b>HĐ 4: Tìm hiểu bài </b></i>
<b>* Đoạn 1 + 2</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>



<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>


<i><b>H: Trớc khi mở công ti vận tải đờng thuỷ, Bạch</b></i>
<i><b>Thái Bởi đã làm những cụng vic gỡ?</b></i>


<i><b>H: Những chi tiết nào cho thấy anh là ngời rất </b></i>
<i><b>có chí?</b></i>


<b>* Đoạn 3 + 4</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả li cõu hi.</b>


<i><b>H: Bạch Thái Bởi mở công ti vận tải vào thời </b></i>
<i><b>điểm nào?</b></i>


<i><b>H: Trong cuc cnh tranh, Bch Thái Bởi đã </b></i>
<i><b>thắng nh thế nào?</b></i>


<i><b>H: Em hiÓu thÕ nµo lµ mét bËc anh hïng </b></i>“ ”
<i><b>kinh tÕ?</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Cả lớp đọc thầm.


-Đầu tiên làm th kí cho hãng bn.
Sau bn gỗ, bn ngô, mở hiệu
cầm đồ, lập nhà in, khai thác mỏ…


-Những chi tiết: có lúc mất trắng
tay, khơng cịn gì nhng anh khơng
nản chí..


-HS đọc thành tiếng Đ3 + 4.
-HS đọc thầm.


-Vào lúc những con tàu của ngời
Hoa đã đọc chiếm các đờng sơng
miền Bắc.


-Ơng đã khơi dậy lòng tự hào dân
tộc: cho ngời đến các bến tàu diễn
thuyết, kêu gọi hành khách với
khẩu hiệu “Ngời ta phải đi tàu ta…
Nhiều chủ tàu ngời Hoa, ngời Pháp
phải bán lại tàu cho ông…”


-HS có thể trả lời:


Là bậc anh hùng trên thơng
tr-ờng.


-Là ngời lập nên thành tích phi
th-ờng trong kinh doanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i><b>H: Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi thành </b></i>
<i><b>công?</b></i>


<i><b>H 5: c din cm</b></i>


<b>- Cho HS đọc.</b>


<b>- GV hớng dẫn HS đọc (nh hớng dẫn ở phần </b>
GV đọc diễn cảm).


<b>- Cho HS thi đọc. GV chọn đoạn 1 + 2.</b>
<b>- GV nhận xét + khen những HS đọc hay. </b>


-4 HS nối tiếp đọc diễn cm.
-Cho HS thi c.


-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dß</b></i>


<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


<b>- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa đọc </b>
cho ngời thân nghe.


CHÝNH T¶


<b> ngời chiến sĩ giàu nghị lực</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Ngời chiến sĩ giàu nghị lực.</b></i>
<i><b>2- Luyện viết có âm, vần dễ lẫn tr / ch, ơn / ơng.</b></i>


<b>II. §å DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ làm bài tập 2a hoặc 2b.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Cho đọc đoạn thơ của Phạm Tiến Duật
(BT2a).


 HS 2: Đọc 4 câu tục ngữ và viết lại cho đúng chính
tả ở BT3 (tit LTVC trc).


-GV nhận xét và cho điểm.


-1 HS lên bảng.
-1 HS lên bảng.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Lê Duy ứng là một chiến sĩ dũng cảm. Trong trận
chiến đấu giải phóng Sài Gịn cuối tháng 4 năm 1975,
Lê Duy ứng bị thơng nặng. Anh đã quệt máu từ đôi
mắt bị thơng vẽ một bức chân dung Bác Hồ. Hôm nay,
các em sẽ đợc gặo anh ứng qua bài chính tả nghe –
<i><b>viết Ngời chiến sĩ giàu nghị lực.</b></i>


<i><b>H§ 3: Nghe-viÕt</b></i>
a/ Híng dÉn chÝnh t¶


-GV đọc đoạn chính tả một lợt.
-Cho HS đọc thầm.



<i><b>-Híng dÉn HS viÕt mét sè tõ ng÷ dƠ viÕt sai: trËn, </b></i>
<i><b>bøc, triƠn l·m, tr©n träng.</b></i>


b/ GV đọc cho HS viết chính tả.


-GV đọc từng câu (hoặc từng cụm từ) cho HS viết.
-GV đọc lại tồn bài chính t mt lt.


c/ GV chấm chữa bài.
-GV chấm 5-7 bài.


-GV nªu nhËn xÐt chung.


-Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
-HS viết từ dễ viết sai.
-HS viết chính tả.
-HS sốt lại bài.


-HS đổi tập cho nhau để rà
soát lỗi và chữa ra bờn l trang
v.


<i><b>HĐ 4: Luyện tập</b></i>
<i><b> Làm BT2</b></i>


<i><b> a/ Điền vào chỗ trống tr hay ch.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>dời núi.</b></i>
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài.


-Cho HS thi dới hình thức tiếp sức (GV dán lên bảng
3 tờ giấy to + phát bút dạ cho HS).


-GV nhn xột v khen nhóm làm bài nhanh, đúng +
<i><b>chốt lại lời giải đúng: Trung Quốc, chín mơi tuổi, </b></i>
<i><b>hai trái núi, chắn ngang, chê cời, chết, chết, cháu </b></i>
<i><b>chắt, truyền nhau, chẳng th, tri, trỏi nỳi.</b></i>


b/ Cách tiến hành nh câu a.


<i><b>Li giải đúng: vơn lên, chán chờng, thơng trờng, khai </b></i>
<i><b>trơng, ng thu, thnh vng.</b></i>


-HS làm bài cá nhân.
-3 nhóm lên thi tiÕp søc.
-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào
VBT.


<i><b>HĐ 5: Củng cố, dặn dò</b></i>


<b>- Giáo viên nhận xét tiÕt häc.</b>


<b>- Dặn HS về nhà đọc lại BT2 để viết đúng chính tả </b>
<i><b>những từ khó. Kể lại câu chuyện Ngu Công dời </b></i>
<i><b>núi cho ngời thân nghe.</b></i>



LUYệN Từ Và CÂU


<b> Më réng vèn tõ: ý chÝ-nghÞ lực</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

2- Biết cách sử dụng những từ ngữ nói trên.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bốn, năm tờ giấy to đã viết nội dung BT1, 3.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Tìm tính từ trong đoạn văn a (phần
Lun tËp) trang 111.


 HS 2: Nêu định nghĩa tính từ và cho VD về
tính từ.


GV nhËn xÐt + cho điểm.


-HS 1 lên bảng trình bày.
-HS 2 lên bảng trình bày.


<i><b> HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Trong tiết LTVC hôm nay, các em sẽ đợc Mở rộng
<i><b>vốn từ: về ý chí-nghị lực. Bài học sẽ giúp các em </b></i>
nắm đợc một số từ, một số câu tục ngữ nói về ý


chí, nghị lực của con ngời và biết sử dụng các từ
ngữ đó.


<i><b>H§ 3: Lun tËp</b></i>
<i><b>Lµm BT1</b></i>


<i><b> - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.</b></i>
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài. GV phát giấy đã kẻ bảng cho
một vài nhóm.


-Cho HS tr×nh bày kết quả


-GV nhn xột + cht li li gii đúng:


<i><b>chí: có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức đọc cao </b></i>
nhất).


<i><b>chí: có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục</b></i>
đích tốt đẹp.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS lm bi cỏ nhõn hoc trao i
theo nhúm.


-Đại diện các nhóm lên trình bày
bài làm của nhóm.



-Lớp nhận xét.


<i><b>chí phải, chí lí, chí thân, chí tình,</b></i>
<i><b>chí công</b></i>


<i><b>ý chÝ, chÝ khÝ, chÝ híng, qut chÝ</b></i>
<i><b>Lµm BT2 </b></i>


<i><b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.</b></i>
-GV giao vic.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xét + chốt lại lời giải đúng: Dòng b
nêu đúng ý nghĩa của từ nghị lực (sức mạnh
tinh thần làm cho con ngời kiên quyết trong
hành động khơng lùi bớc trớc mọi khó khăn).


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
-Líp nhËn xÐt.


<i><b> Lµm BT3</b></i>


Cho HS đọc yêu cầu của BT3 + đọc đoạn văn
viết về Nguyễn Ngọc Ký.



-GV giao viÖc.


-Cho HS làm bài: GV phát giấy + bút dạ cho
một số HS chọn những chữ cần thiết để in
vo ch trng.


-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng: Các ô
<i><b>trống cần điền là: nghị lực, nản chí, quyết </b></i>
<i><b>tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng.</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe (hoặc
đọc thm theo).


-HS làm bài cá nhân (hoặc theo
cặp). Một số HS làm bài vào giấy
GV phát.


-Những HS làm bài vào giấy dán
kết quả lên bảng lớp.


-Lớp nhận xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào vở
(VBT).


<i><b>- Lµm BT4</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT4 + đọc 3 câu tc


ng.


-GV giải nghĩa đen các câu tục ngữ.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe (hoặc
đọc thầm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

-Cho HS lµm bµi.


-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét + chốt lại ý đúng.


a/ Lửa thử vàng, gian nan thử sức nghĩa là: đừng
sợ vất vả gian nan. Gian nan, vất vả thử thách con
ngời, giúp con ngời vững vàng, cứng cỏi hơn.
b/ “Nớc lã …” khuyên ngời ta đừng sợ bắt đầu
bằng hai bàn tay trắng. Những ngời từ tay trắng
làm nên sự nghiệp cách đáng kính trọng, khâm
phục.


c/ “Có vất vả …” : Phải vất vả mới có lúc an nhàn,
có ngy thnh t.


-HS lần lợt trình bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò</b></i>
<i> - GV nhận xét tiết học.</i>


-Yêu cầu HS về nhà HTL 3 câu tục ngữ.



KĨ CHUN


<b> Kể chuyện đ– nghe, đ– đọc</b>
<b>I. MụC ớCH,YấU CU</b>


1- Rèn kĩ năng nói:


- HS k c cõu chuyện, đoạn truyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện nhân vật, nói về
ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên một cách tự nhiên, bằng lời của mình.


- Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện (đoạn truyện).
2- Rèn kĩ năng nghe: HS nghe lời bạn kể, nhận xét đúng li k ca bn.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Mt s truyện viết về ngời có nghị lực.
- Bảng lớp viết đề bài.


- Bảng phụ để viết gợi ý, tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Dùa vµo tranh 1,2,3 kĨ lại phần đầu câu
<i><b>chuyện Bàn chân kì diệu.</b></i>


HS 2: Dựa vào tranh 4,5,6 kể lại phần cuối câu
chuyện.



-GV nhận xét + cho điểm.


-1 HS kể phần 1.
-1 HS kể phần cuối.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Chc hn mi em lớp ta đều đã đợc học và đợc nghe
nhiều chuyện hay.Trong tiết kể chuyện hôm nay,các
em sẽ lần lợt kể cho các bạn trong lớp nghe câu
chuyện mình đã đợc nghe,đợc đọc…


<i><b>HĐ 3: Hớng dẫn đề bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

-Cho HS đọc đề bài.


-GV gạch dới những chữ quan trọng trong đề bài đã
viết trên bảng lớp.


<b>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện mà em đã đ</b> ợc nghe
hoặc đ ợc đọc về một ngời có nghị lực.


-Cho HS đọc các gợi ý.
 HS đọc gợi ý 1 + 2.


<i><b>H:Em chọn truyện nào?ở đâu?</b></i>


GV: Các em có thể chọn các truyện có trong gợi ý,các
em cũng có thể chọn truyện cách ngoài SGK.



Cho HS c gi ý 3.GV đa bảng phụ ghi dàn ý
kể chuyện và tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
lên để HS đọc lại.


 GV lu ý HS:


 Trớc khi kể,các em cần giới thiệu tên câu
chuyện,tên nhân vật trong truyện mình k.
K t nhiờn,khụng c truyn


Với truyện dài,các em chỉ kể 1,2 đoạn.


-4 HS ln lt c cỏc gi ý.
-1 HS đọc gợi ý 1.


-HS ph¸t biĨu.


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm
theo.


-HS đọc những gì ghi trên
bảng phụ.


<i><b>H§ 4: HS kĨ chun</b></i>


-Cho HS kể chuyện theo cặp + trao đổi ý nghĩa của
câu chuyện mình kể.


-Cho HS thi kĨ.



-GV nhËn xÐt + khen nh÷ng HS kÓ hay.


-Từng cặp HS kể chuyện và
trao đổi ý nghĩa của câu
chuyện.


-Mét sè HS thi kĨ.Khi kĨ
xong,tr×nh bày luôn ý nghĩa
câu chuyện.


-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 5: Củng cố dặn dò</b></i>


-GV nhận xét tiết học.Khuyến khích HS về nhà kể
lại cho ngời thân nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

TËP §äC
<b> Vẽ trứng</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- c trơi chảy lu lốt tồn bài.Đọc chính xác,khơng ngắc ngứ,vấp váp các tên riêng
<i><b>n-ớc ngồi: Lê-ơ-nác đơ đa Vin-xi,Vê-rơ-ki-ơ.</b></i>


Biết đọc diễn cảm bài văn – giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng. Lời thầy giáo đọc với
giọng khuyên bảo ân cần. Đoạn cuối đọc với giọng ca ngợi.


<i><b>2- Hiểu các từ ngữ trong bài: khổ luyện,kiệt xuất,thời đại,Phục Hng.</b></i>


Hiểu ý nghĩa truyện:Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác đô đa Vin-xi trở thành một


hoạ sĩ thiên tài.


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh sắc, ngã
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


-Bảng phụ chép đoạn văn’’Con đờng vẽ trứng là dễ ... cũng đều có thể vẽ đợc nh ý.”
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Đọc từ đầu đến không nản chí
<i><b>bài Vua tàu thuỷ Bạch Thái B</b></i>“ ” <i><b>ởi.</b></i>
<i><b>H:Trớc khi mở công ti vận tải đờng thuỷ </b></i>
<i><b>Bạch Thái Bởi đã làm những cơng việc </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


 HS 2: Đọc phần còn lại.


<i><b>H:Theo em,nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi </b></i>
<i><b>thành công?</b></i>


<b>- GV nhận xét + cho điểm.</b>


-1 HS lên đọc + trả lời câu hỏi.
-Anh làm mọi nghe, buôn gỗ,buôn
ngô,mở hiệu cầm đồ…”


-1 HS lên đọc + tr li cõu hi.Nh ngh
lc



<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


đi đến thành công,mỗi ngời phải luôn
biết vợt qua những khó khăn,thử thách,biết
kiên trì nhẫn nại… Nhà hoạ sĩ thiên tài
Lê-ô-nác đô đa Vin-xi đã đợc ngời thầy
cho những lời khuyên thật quan trọng
trong những ngày đầu học với thầy.


<i><b>Truyện Vẽ trứng hôm nay chúng ta học sẽ </b></i>
giúp các em thấy đợc điều đó.


<i><b>HĐ 3: Luyn c</b></i>
<b>a/Cho HS c.</b>


<b>- GV chia đoạn: 2 đoạn.</b>


1: Từ đầu đến vẽ đợc nh ý.
 Đ2: Còn lại.


<i><b> Luyện đọc những từ ngữ khó: Lê-ơ-nác </b></i>
<i><b>đơ đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô, khổ luyện ,kiệt </b></i>
<i><b>xuất…</b></i>


<i><b>- Cho HS đọc theo cặp.</b></i>
<i><b>- Cho HS đọc cả bài.</b></i>


<b>b/HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ</b>
<b>c/GV đọc diễn cảm toàn bài.</b>



-HS dïng viÕt ch×.


-HS đọc nối tiếp: Đoạn 1 cho 3 HS đọc…
(đọc 2-3 lần cả bài)


-HS đọc từ khó.


-HS đọc theo cặp(nối tiếp).
-1,2 em đọc cả bài.


-Cả lớp đọc thầm chú giải (hoặc 1 HS đọc
to,cả lớp đọc thầm theo).


-Mét vài HS giải nghĩa từ trong SGK.
<i><b>HĐ 4: Tìm hiểu bµi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

-Cho HS đọc thành tiếng đoạn 1.
-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
<i><b>H:Vì sao trong những ngày đầu học vẽ </b></i>
<i><b>,cậu bé Lê-ô-nác đô đa Vin-xi cảm thấy </b></i>
<i><b>chán ngán?</b></i>


<i><b>H:Thầy vẽ Vê-rơ-ki-ơ cho học trị v th </b></i>
<i><b> lm gỡ?</b></i>


<b>* Đoạn 2</b>


-Cho HS c thnh tiếng đoạn 2.
- Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi


<i><b>- H:Lê-ô-nác đô đa Vin xi thành đạt </b></i>–


<i><b>nh thÕ nµo?</b></i>


<i><b>- H: Theo em,những nguyên nhân nào </b></i>
<i><b>khiến cho Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi trở </b></i>
<i><b>thành hoạ sĩ nổi tiếng?</b></i>


<i><b>- Trong những nguyên nhân trên, </b></i>
<i><b>nguyên nhân nào quan trọng nhất?</b></i>


-Vì suốt mời mấy ngày,cậu phải vẽ rất
nhiều trứng.


-Để biÕt c¸ch quan s¸t sù vËt mét c¸ch tØ
mØ, miêu tả nó trên giấy vẽ chính xác.


-HS c thnh tiếng.


-Lê-ô-nác-đô trở thành danh hoạ kiệt
xuất,tác phẩm bày trân trọng ở nhiều bảo
tàng lớn, là niềm tự hào của tồn nhân
loại. Ơng đồng thời cịn là nhà điêu khắc,
kiến trúc s, kĩ s,nhà bác học lớn của thời
đại phục hng.


- +Lê-ơ-nác-đơlà ngời bẩm sinh có tài
+ Lê-ô-nác-đô gặp đợc thầy giỏi
+ Lê-ô-nác-đô khổ luyện nhiều năm
- Cả 3 nguyên nhân trên tạo nên thành


công của Lô-nác-đô đa Vin-xi, những
nguyên quan trọng nhất là sự khổ công
luyện của ông. Ngời ta thờng nói: thiên tài
đợc tạo nên bởi 1% năng khiếu bẩm sinh,
99% do khổ công rèn luyện


<i><b>HĐ 5: Đọc diễn cảm</b></i>
<b>- Cho HS đọc.</b>


<b>- GV hớng dẫn HS đọc (nh hớng dẫn ở </b>
phần GV đọc diễn cảm).


<b>- Cho HS thi đọc. GV chọn đoạn 1 + 2.</b>
<b>- GV nhận xét + khen những HS đọc </b>


hay.


-4 HS nối tiếp đọc diễn cảm.
-Cho HS thi đọc.


-Líp nhận xét.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


<b>- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vừa </b>
đọc cho ngời thân nghe.





Tập Làm văn


<b> kết bài trong bài văn kể truyện</b>
<b>I. MụC §ÝCH,Y£U CÇU</b>


- HS biết đợc 2 cách kết bài là: kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong bài văn
kể truyện.


- HS bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn kể truyện theo 2 cách.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


<b> - Bảng phụ</b>


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giáo viên (GV) </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<b>. HĐ 1</b><i><b> : Kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: đọc phần ghi nhớ ở tiết tập tập làm văn
tr-ớc


 HS 2: Lµm bµi tËp 3.
<b>- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Trong tiết tập làm văn trớc, các em đã biết 2 cách mở
bài trực tiếp và gián tiếp trong văn kể truyện. Tiết học
hôm nay sẽ giúp các em nắm đợc hai cách kết bài mở
rộng và không mở rộng để các em có thể lựa chọn viết
đợc kết bài cho bài văn kể chuyện theo một trong hai
cách.



<i><b>H§3:NhËn xÐt</b></i>
<i><b>Lµm bµi 1+2</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của bài.</b>


-Yêu cầu HS đọc thầm và tìm phần kết của truyện
<i>Ông trạng thả diều</i>


- GV chèt


- 1HS đọc


- Cả lớp đọc thầm và tìm phần
kết của truyện: “thế rồi … của
nớc Nam ta..


- HS nêu ý kiiến.
<i><b>Làm bài 3</b></i>


<b>- Cho HS c bi tp</b>


<b>- GV nêu yêu cầu và cho HS ph¸t biĨu ý kiÕn</b>


<b>- GV đánh giá</b>


- 1HS đọc


- HS phát biểu ý kiến



+Câu chuyện này làm em càng
thấm thía lời của cha ông:Ngời
có chí thì nên, nhà có nền thì
vững.


+Trng nguyờn Nguyờn Hin ó
nờu mt tm gơng sáng về nghị
lực cho chúng em.


Líp nhËn xÐt
<i><b>- Lµm bµi 4</b></i>


<b>- GV treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập và cho HS </b>
đọc bài tập


<b>- GV nêu u cầu và cho HS làm bài theo nhóm đơi</b>
1/ Kết bài của ông trạng thả diều:Thế rồi vua mở khoa
thi, chú bé thả diều đỗ trạng nguyên.Ông trạng khi ấy
mới mời ba tuổi.Đó là trạng nguyên trẻ nhất việt nam
-GV: Đây là cách kết bi khụng m rng.


2/Cách kết bài khác Thế rồi ớc Nam ta.n


<i><b>Câu chuyện này giúp em thấm thía hơn lời khun </b></i>
<i><b>của ngời xa: Có chí thì nên .Ai nỗ lực v</b></i>“ ” <i><b>ơn lên,ngời </b></i>
<i><b>ấy sẽ đạt đợc iu mỡnh mong c. </b></i>


<i><b> - GV: Đây là cách kết bài mở rộng.</b></i>


- 1HS c



- HS làm bai theo cặp cùng
bàn:viết ra giấy nháp.


- Đại diện nhòm trình bày ý
kiến.


-Chỉ cho biết két cục của câu
truyện,không bình luận thêm
- Lớp nhân xét


-Sau khi cho biết kết cục,kết bài
có lời đánh giá bình luận thêm
về câu chuyện.


<i><b>H§ 4: Ghi nhí </b></i>


<i><b> - Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.</b></i>


-Cã thĨ cho HS nãi vỊ néi dung cÇn ghi nhí không
cần nhìn sách.


-HS c phn ghi nh.
<i><b>H 5: Luyn tập </b></i>


<i><b>Lµm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc 5 kết bài
a,b,c,d,e.



-GV giao việc: Các em đọc 5 kết bài đã cho và cho
biết đó là những kết bài theo cách nào.


-Cho HS lµm bµi.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + cht li li gii ỳng.
a/Kt bài khơng mở rộng.


b/KÕt bµi më réng.
c/ KÕt bµi më réng.
d/ KÕt bµi më réng.
e/ KÕt bµi më réng.


-5 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-Từng cặp HS trao đổi.
-Đại diện các cặp trả lời.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>Lµm BT2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


<i><b> - GV giao việc: Các em đọc bài Một ngời chính </b></i>
<i><b>trực và bài Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca và cho biết </b></i>
các truyện ấy kết bài theo cách nào?


-Cho HS lµm bµi.
-Cho HS trình bày.



-GV nhn xột + cht li li gii ỳng.
<i><b>a/Truyn Mt ngi chớnh trc</b></i>


-Kết bài là: Tô Hiến Thành tâu: Nếu Thái Hậu cử
Trần Trung Tá.


<i><b>-Là cách kết bài không mở rộng.</b></i>
<i><b>b/Truyện Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca</b></i>


-Kt bi l: Nhng An-rõy-ca khụng ngh nh vy
c ớt nm na!


<i><b>-Là cách kết bài không mở rộng.</b></i>


-1 HS c to,lp lng nghe.
-HS đọc truyện Một ngời chính
trực (trang 36,37-SGK) và Nỗi
dằn vặt của An-đrây-ca (trang
55-SGK) + suy nghĩ tìm lời giải.
-Một số HS trình bày.


-Líp nhËn xÐt.


<i><b>Lµm BT3</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- Cho HS lm bi.


-Cho HS trình bày.



-GV nhn xột + khen nhng HS viết kết bài
đúng,hay.


-GV có thể đa lên bảng lớp kết bài mở rộng của hai
truyện mình đã chuẩn bị trớc.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-HS lần lợt đọc kết bài của
mình.


-Líp nhËn xét.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết häc.


-Yêu cầu HS đọc thuộc phần ghi nhớ.


-Dặn HS về nhà chuẩn bị sẵn giấy để kiểm tra TLV
ở tiết học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

LUYệN Từ Và CÂU
<b> Tính từ</b>


<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Nm c một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm,tính chất.
2- Biết dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm,tính chất.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bót d¹ + giấy khổ to.


- Một vài trang từ điển phô tô(nếu có).
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>. HĐ 1</b><i><b> : Kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Làm lại bài tập 3: Chọn từ trong ngoặc
đơn điền vào chỗ trống(tiết LTVC: Mở rộng vốn
từ: ý chí,nghị lực).


 HS 2: Làm bài tập 4.
<b>- GV nhận xét + cho điểm.</b>


-1 HS lên bảng làm bài.
-1 HS lên bảng làm bài.
<i><b>HĐ 2: Giíi thiƯu bµi</b></i>


ở tiết LTVC trong tuần 11,các em đã biết thế nào là
tính từ.Trong tiết học hơm nay,chúng ta tiếp tục tìm
hiểu về tính từ.Bài học sẽ giúp các em nắm đợc một
số cách thể hiện mức độ của đặc điểm,tính chất và
biết dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm
tớnh cht.


<i><b>HĐ 3:Phần nhận xét</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>



<b>- Cho HS c yờu cầu BT1 + đọc 3 câu a,b,c.</b>
<b>- GV giao việc: Các em phải chỉ ra đợc sự khác </b>


nhau về đặc điểm của các sự vật đợc miêu tả
trong 3 câu a,b,c.


<b>- Cho HS lµm bµi.</b>


<b>- Cho HS trình bày kết quả bài làm.</b>
<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:</b>
<b>a/ Tờ giấy này trắng.</b>


-Chỉ ở mức độ trung bình.
<i><b>-Tính từ trắng.</b></i>


<b>b/ Tờ giấy này trăng trắng.</b>
-Chỉ ở mức độ thấp.


<i><b>-Tính từ trăng trắng (từ láy)</b></i>
<b>c/ Tờ giấy này trắng tinh.</b>
-Chỉ ở mức độ cao.


<i><b>-TÝnh tõ tr¾ng tinh (tõ ghÐp).</b></i>


GV:Vậy mức độ đặc điểm của các tờ giấy có thể đợc
<i><b>thể hiện bằng cách tạo ra các từ ghép (trắng </b></i>


<i><b>tinh)hoặc từ láy(trăng trắng)từ tính từ (trắng)đã cho.</b></i>



-1 HS đọc to + cả lớp lắng nghe
(hoặc lp c thm theo).


-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào vở
(VBT)


<i><b>Lµm BT2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu BT2 + 3 câu a, b, c.


-GV giao việc: Các em phải chỉ ra đợc ý nghĩa mức
độ đợc thể hiện bằng những cách nào trong 3 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

đã cho.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng:
ý nghĩa mức độ đợc thể hin bng cỏch:


<i><b>a/ Thêm từ rất vào trớc tính từ trắng -> rất trắng</b></i>
<i><b>b/ Thêm từ hơn vào sau từ trắng tạo ra phép so </b></i>
<i><b>sánh -> trắng hơn</b></i>



<i><b>c/ Thêm từ nhất vào sau từ trắng tạo ra phép so </b></i>
<i><b>sánh -> trắng nhất</b></i>


-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 4: Ghi nhớ</b></i>


<i><b> - Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.</b></i>


-Cã thể cho HS thử trình bày không cần nhìn SGK.


-3, 4 HS đọc. Cả lớp theo dõi
trong SGK.


<i><b>H§ 5: Phần luyện tập (3 BT)</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>


-Cho HS c yờu cu của BT1 + đọc đoạn văn.
-GV giao việc: Các em phải tìm những từ ngữ biểu


thị mức độ của đặc điểm, tính chất có trong đoạn
văn.


-Cho HS lµm bài. GV phát giấy + bút dạ cho một
vài HS.


-Cho HS trình bày.



-GV nhn xột + cht li li giải đúng:


 <i><b> đậm, ngọt (Hoa cà phê thơm đậm và ngọt), rất </b></i>
<i><b>(gió bay đi rất xa), lắm (Hoa cà phê thơm lắm </b></i>
<i><b>em ơi), ngà, ngọc (trong ngà, trắng ngọc), hơn </b></i>
<i><b>(đẹp hơn, lộng lẫy hơn và tinh khiết hơn)</b></i>


-1 HS đọc to,lớp đọc thầm theo
-Một số HS làm bài trên giấy.
-HS còn lại làm bài cá nhân (có
thể dùng viết chì gạch dới
những từ mình tỡm c trong
bi).


-Những HS làm bài ra giấy.
-Lớp nhận xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào vở
(VBT).


<i><b> Lµm BT2</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.</b>
<b>- GV giao việc: theo ni dung bi.</b>


<b>- Cho HS làm bài. GV phát giấy + một vài trang từ </b>
điển cho HS làm bài (phát cho 3 nhóm).


<b>- Cho HS trỡnh by kt quả bài làm.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-3 nhóm làm bài vào giấy.
-HS còn lại làm vào giấy nháp.
-Đại diện 3 nhóm làm bài vào
giấy lên dán trên bảng lớp và
trình bày.


-Líp nhËn xÐt.


<i><b>đỏ</b></i> Cách 1: đo đỏ, đỏ rực …Cách 2: rất đỏ, đỏ rát …
Cách 3: đỏ hơn, đỏ nhất …
<i><b>cao</b></i> Cách 1: cao cao, cao vút, Cỏch 2: rt cao, cao quỏ,


Cách 3: cao hơn, cao nhÊt, …
<i><b>vui</b></i> C¸ch 1: vui vui, vui mõng, …C¸ch 2: rất vui, vui quá,
Cách 3: vui hơn, vui nhÊt, …
<i><b> Lµm BT3</b></i>


<i><b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.</b></i>
- GV giao vic.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + khẳng định những câu các em đặt


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS đặt câu với từ vừa tìm đợc ở
BT2.



-HS lần lợt đọc câu ca mỡnh
t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

ỳng.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dß</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


- Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở những từ ngữ
vừa tìm đợc.




TËP LµM V¡N


<b> KĨ chun (KiĨm tra viÕt)</b>
<b>I. MơC §ÝCH,Y£U CÇU</b>


HS thực hành viết một bài văn kể chuyện sau khi học về văn kể chuyện.Bài viết đáp ứng
đợc yêu cầu của đề bài,có nhân vật,sự việc,cốt truyện(mở bài,diễn biến,kết thúc),diễn đạt
thành câu,lời kể tự nhiên,chân thật.


<b>II. §å DïNG D¹Y HäC</b>


- Giấy bút làm bài để kiểm tra.


- Bảng phụ viết đề bài,dàn ý vắn tắt của một bài văn kể chuyện.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


Sau khi học về văn KC,hôm nay chúng ta
sẽ làm bài kiểm tra về văn KC.Qua bài
viết của các em,cô sẽ biết đợc các em,cô
sẽ biết đợc các em có nắm vững
văn KC hay không?Và cô sẽ biết em nào
bit lm mt bi KC hay.


<i><b>HĐ 2: HS làm bài</b></i>


<b>a/GV ghi đề bài lên bảng lớp + dàn ý vắn </b>
tt.


-Cho HS c.


-GV lu ý:nhớ cách trình bày
<b>b/HS làm bài.</b>


-Cho HS lµm bµi.
-GV theo dâi.
<b>c/GV thu bµi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b> TUÇN 13</b>



<i><b> (Từ ngày 17 / 11 đến ngày 21 /11)</b></i>
<i><b> TậP ĐọC</b></i>


<b> Ngời tìm đờng lên các vì sao</b>


<b>I. MụC ĐíCH,U CầU</b>


1- Đọc trơi chảy,lu lốt tồn bài.Đọc trơn tên riêng nớc ngồi Xi-ơn-cốp-xki.Biết đọc
bài với giọng trang trọng,cảm hứng ca ngợi,khâm phục.


2- Hiểu ý nghĩa câu truyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ơn-cốp-xki,nhờ khổ cơng
nghiên cứu kiên trì,bền bỉ suốt 30 năm,đã thể hiện thành cơng ớc mơ tìm đờng lên các vì
sao.


3-Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh sắc, ngã
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn’’ Từ nhỏ, Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ớc đợc bay lên bầu trời…vì
sao quả bóng khơng có cánh mà vẫn bay c.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Đọc đoạn 1 + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Thy Vê-rơ-ki-ơ cho HS vẽ trứng để làm gì</b></i>
HS 2: Đọc đoạn cịn lại + trả lời câu hỏi.


<i><b>H:Lê-ơ-nác đơ đa Vin-xi thành đạt nh thế nào?</b></i>


-HS 1 lên bảng đọc + trả lời.
-Vẽ trứng để biết quan sát sự vật
một cách tỉ mỉ và miêu tả nó trên


giấy vẽ một cách chính xác.
-Trở thành nhà danh hoạ kiệt
xuất…thời đại Phục Hng.
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Một trong những ngời đầu tiên tìm đờng lên
khoảng khơng vũ trụ là nhà bác học ngời Nga
<i><b>Xi-ơn-cốp-xki (1857-1935).Bài Ngời tìm đờng </b></i>
<i><b>lên các vì sao hơm nay chúng ta học sẽ giúp các </b></i>
em thấy đợc có đợc sự thành công Xi-ôn-cốp-xki
đã phải trải qua biết bao gian khổ và vất vả.


-HS l¾ng nghe.


<i><b>HĐ 3: Luyện đọc</b></i>
<b>a/Cho HS đọc.</b>


-GV chia đoạn: 4 đoạn.


1: T u n m vn bay đợc.
 Đ2: Từ Để tìm…tiết kiệm thơi.
 Đ3: Từ Đúng là…bay tới các vì sao.
 Đ4: Cịn lại.


-Cho HS đọc đoạn.


<i><b>-Luyện đọc từ khó: Xi-ơn-cốp-xki,ớc,dại </b></i>
<i><b>dột,rủi ro.</b></i>


-Cho HS đọc theo cặp.


-Cho HS đọc cả bài.


<b>b/HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ.</b>
-Cho HS đọc chú giải.


-HS dùng viết chì đánh dấu trong
sách.


-HS đọc đoạn nối tiếp.
-Từng cặp HS đọc.
-1,2 em đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

-Cho HS giải nghĩa từ trong SGK.
<b>c/GV đọc diễn cảm toàn bài.</b>


Cần đọc với giọng trang trọng,cảm hứng,ca
ngợi,khâm phục.Cần nhấn giọng ở những từ ngữ
<i><b>sau: nhảy qua,gãy chân,vì sao,khơng biết bao </b></i>
<i><b>nhiờu, hỡ hc,hng trm,chinh phc</b></i>


<i><b>HĐ 4: Tìm hiểu bài</b></i>
<b>* §o¹n 1:</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:</b>
<i><b>H:Xi-ơn-cốp-xki mơ ớc điều gì?</b></i>


<b>* §o¹n 2:</b>



<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thm + tr li cõu hi:</b>


<i><b>H:Ông kiên trì thực hiện mơ ớc của mình nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<b> * §o¹n 3:</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thm + tr li cõu hi.</b>


<i><b>H:Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki </b></i>
<i><b>thành công là gì?</b></i>


<b>- GV cú th gii thiu thờm về Xi-ôn-cốp-xki.</b>
<i><b>H:Em hãy đặt tên khác cho truyện.</b></i>


<b>- Cho HS ph¸t biĨu.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại tên đặt hay.</b>


-HS đọc thành tiếng.


-Tất cả đọc thầm (hoặc chia
nhóm).


-Cá nhân (hoặc đại diện nhóm) trả
lời:Từ nhỏ ơng đã mơ ớc đợc bay


lên bầu trời.


-HS đọc thành tiếng.


-Ông đọc bào nhiêu là sách,ơng
làm thí nghiệm rất nhiều ln. ễng
sng tit kim


-HS c thnh ting.


-Ông có ớc mơ chinh phục các vì
sao,vì ông có nghị lực,có lòng
quan tâm thực hiện ớc mơ.


-HS làm cá nhân (hoặc làm theo
nhóm)


-Cỏ nhõn (hoc i din nhúm)
trỡnh bày tên truyện mình đặt.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 5: Đọc diễn cảm</b></i>
<b>- Cho HS đọc diễn cảm.</b>


<b> - Cho HS luyện đọc 1 đoạn khó đọc.</b>


GV chọn đoạn văn nào HS lớp mình đọc cịn có
chỗ sai…để luyện.(GV đa đoạn văn đã viết sẵn
trên bảng phụ lên để luyện),GV lu ý các em về
cách ngắt giọng,nhấn giọng.



<b>- Cho HS thi đọc diễn cảm.</b>


<b>- GV nhận xét + khen những HS đọc hay.</b>


-HS nối tiếp đọc 4 đoạn.


-HS luyện đọc theo hớng dẫn của
GV.


-3 học sinh 4 HS thi c.
-Lp nhn xột.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>H:Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?</b></i>
<b>- GV nhận xét tiÕt häc.</b>


<b>- Dặn HS về nhà luyện đọc thêm.</b>


HS cã thĨ tr¶ lêi:


-Từ nhỏ,Xi-ơn-cốp-xki đã mơ ớc
bay lên bầu trời.


-Xi-ơn-cốp-xki đã kiên trì,nhẫn
nại nghiên cứu để thực hiện ớc mơ
của mình…


CHÝNH T¶



<b> Ngời tìm đờng lên các vì sao. </b>
<b>I. MụC ĐíCH,U CầU</b>


<i><b>1- Nghe-viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn trong bài Ngời tìm đờng lên các vì</b></i>
<i><b>sao </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Bảng phụ chép bài tập 2
<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>H 1:Kim tra bi c</b></i>


<i><b>- HS lên bảng viết bảng các từ ngữ:</b></i>


<i><b> HSMB: châu báu, trâu bò, chân thành, trân </b></i>
<i><b>trọng</b></i>


<i><b> HSMN: vờn tợc, thịnh vợng, vay mợn, mơng </b></i>
<i><b>nớc.</b></i>


<i><b>- GV nhận xét + cho điểm 2 HS lên bảng.</b></i>


- HS còn lại viết vào bảng con
(hoặc giấy nháp)


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Cỏc em đã biết, nhờ khổ cơng nghiên cứu kiên
trì bền bỉ suốt 40 năm mà Xi-ôn-cốp-xki đã trở


thành nhà khoa học vĩ đại của thế giới. Hôm nay
một lần nữa ta gặp lại ơng qua bài chính tả nghe
<i><b>– viết một đoạn của bài Ngời tìm đờng lờn cỏc vỡ</b></i>
<i><b>sao. </b></i>


<i><b>HĐ 3: Viết chính tả</b></i>
<i><b> a/ Hớng dÉn chÝnh t¶</b></i>


<b>- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả một lợt </b>
(hoặc một HS khá giỏi đọc).


<b>- Cho HS đọc thầm lại đoạn chính tả.</b>


<i><b>- Cho HS viÕt một số từ ngữ dễ viết sai: nhảy, </b></i>
<i><b>rủi ro, non nít …</b></i>


<b>- HS nhắc lại cách trình bày bài.</b>
b/ GV đọc cho HS viết chính tả


<b>- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn </b>
trong câu cho HS viết.


<b>- GV đọc lại tồn bài chính tả một lợt cho HS r </b>
soỏt li bi.


c/ Chấm, chữa bài.
<b>- GV chấm 5-7 bài.</b>
<b>- Nêu nhận xét chung.</b>


-C lp theo dừi trong SGK.


-Cả lớp đọc thầm đoạn chính tả.


-HS viÕt chÝnh tả.
- HS soát lại bài.


-HS i tp cho nhau rà sốt lỗi
và ghi ra bên lề trang vở.


<i><b>H§ 4: Làm BT2</b></i>


GV chọn BT2a hoặc 2b
a/ Tìm các tính từ.


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2a.


-GV giao việc: Các em phải tìm đợc những tính
<i><b>từ có hai tiếng bắt đầu bằng l và những tính từ </b></i>
<i><b>có hai tiếng bt u bng n.</b></i>


-Cho HS làm việc.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhn xột + khen nhng nhúm lm nhanh,
ỳng.


b/ Cách tiến hành nh câu a.


<i><b>Li gii đúng: nghiêm, minh, kiên, nghiệm, </b></i>
<i><b>nghiệm, nghiên, nghiệm, điện, nghiệm.</b></i>



-1 HS đọc to,lớp đọc thầm theo.


-Mét sè nhãm th¶o luËn viÕt c¸c
tÝnh tõ ra giÊy nh¸p.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả
đã làm trên bảng phụ.


-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào vở.


<i><b> Lµm BT3</b></i>


<i><b> - GV chọn câu a hoặc câu b.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài: GV đa bảng phụ cho một HS
để HS lm bi.


-Cho HS trình bày.


<i><b> - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: nản chí, </b></i>
<i><b>lớ tng, lc li.</b></i>


b/ Cách làm nh câu a.



<i><b>Li gii đúng: kim khâu, tiết kiệm, tim.</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
- HS đợc phát bảng phụ làm bài.
HS còn lại làm ra giấy nháp.
- HS làm bài ra bảng c cho lp
nghe.


-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 5:Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


-Yêu cầu HS về nhà viết vào sổ tay từ ngữ các
tính t ó tỡm c.


LUYệN Từ Và CÂU


<b> Mở rộng vốn từ: ý chí nghị lực</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- Hệ thống hóa và hiểu sâu thêm các từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm Có </b></i>
<i><b>chí thì nên.</b></i>


2- Lun tËp më réng vèn tõ thc chđ điểm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ
điểm.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn các cột theo yêu cầu của BT.


<b>III. </b>CáC HOạT ĐộNG DạY HäC


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kim tra bi c</b></i>


HS 1: Đọc lại phần ghi nhí (LTVC: TÝnh tõ,
trang 123 – SGK).


 HS 2: Tìm từ ngữ miêu tả mức đọc khác nhau
của các đặc điểm đó.


-GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.


-1 HS lên bảng đọc thuộc lòng
phần ghi nhớ.


-1 HS lên bảng viết các từ.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> Các em đã học về mở rộng vốn từ: ý chí </b></i>–<i><b> nghị </b></i>
<i><b>lực ở tiết LTVC trớc. Trong tiết LTVC hôm nay, </b></i>
các em lại đợc mở rộng vốn từ về chủ đề trên. Bài
học sẽ giúp các em hệ thống hoá và hiểu sâu thêm
những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ im
<i><b>Cú chớ thỡ nờn </b></i>


<i><b>HĐ 3: luyện tập</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>



Bài tËp 1: T×m tõ


-Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc ý a, b và dị
ln phần mẫu.


-GV giao viÖc.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe (hoặc
đọc thm theo).


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

-Cho HS làm bài. GV phát bảng cho một nhóm.
-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhn xét + chốt lại lời giải đúng:


a/ Nh÷ng tõ nãi lên ý chí, nghị lực của con ngời:
<i><b>quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, </b></i>
<i><b>kiên nhẫn, kiên trì, kiên tâm, kiên trì, vững chí, </b></i>
<i><b>vững dạ …</b></i>


b/ Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí,
<i><b>nghị lực của con ngời: khó khăn, gian kho, gian </b></i>
<i><b>khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thỏch, </b></i>
<i><b>thỏch thc, chụng gai </b></i>


-HS còn lại làm vào giấy nháp.
-Đại diện nhóm làm bài vào bảng
lên trình bày.


-Lớp nhËn xÐt



-HS chép lời giải đúng vào vở.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


-GV giao việc: Mỗi em chọn một từ ở nhóm a,
một từ ở nhóm b và đặt câu với các từ đã cho.
-Cho HS làm vic.


-Cho HS trình bày bài.


-GV nhn xột + cht li những câu các em đã đặt
đúng hay.


Khi nhận xét câu HS đặt GV chú ý:


 Cã mét sè tõ cã thĨ võa lµ danh tõ (DT) võa
lµ tÝnh tõ (TT).VD:


<i><b> Gian khổ không làm anh nhụt chí.(gian </b></i>
<i><b>khổ-DT)</b></i>


<i><b> Công viƯc Êy rÊt gian khỉ.(gian khỉ-TT)</b></i>
 Cã mét sè tõ có thể vừa là DT,TT hoặc


ĐT.VD:


<i><b> Khó khăn không làm anh nản chí.(khó </b></i>


<i><b>khăn-DT)</b></i>


<i><b> Công việc này rất khó khăn.(khó khăn-TT)</b></i>
<i><b> Đừng khó khăn với tôi!(khó khăn-ĐT)</b></i>


-1 HS c to,lớp lắng nghe.
-HS làm việc cá nhân.


-Một số HS đọc 2 câu của mình.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Lµm BT3</b></i>


-Cho HS đọc u cầu của BT3.
-GV giao việc: theo nội dung bài.


-Cho HS nhắc lại một số câu tục ngữ,thành ngữ
nói về ý chí,nghị lực


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét + khen những HS viết đợc đoạn
văn hay nhất.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-1,2 HS nhắc lại các thành
<i><b>ngữ,tục ngữ: Ngời có chí thì </b></i>
<i><b>nên…</b></i>



-HS suy nghĩ,viết bài vào vở.
-Một số HS trình bày kết quả bài
làm.


-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-GV biểu dơng những HS,những nhóm làm viƯc
tèt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

KĨ CHUN


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. MụC ĐíCH,U CầU</b>


1- RÌn kÜ năng nói:


- HS chn c mt cõu chuyn mỡnh ó chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần
kiên trì vợt khó. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn
về ý nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
2- Rèn kĩ năng nghe: nghe bạn kể, nhận xét ỳng li k ca bn.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Bng lp viết Đề bài;Bảng phụ để viết gợi ý, tiêu chuẩn đánh giá bài KC.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


GV đặt câu hỏi (hoặc HS đặt)
-GV nhận xét + cho điểm.


-1 HS kể lại câu chuyện đã
nghe,ó hc.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Cỏc em ó k v đã đợc nghe những câu chuyện về ngời
có ý chí,nghị lực.Trong tiết KC hôm nay,các em sẽ kể
một câu chuyện về những ngời có nghị lực đang sống
xung quanh chúng ta…


<i><b>HĐ 3: Tìm hiểu yêu cầu của đề bài</b></i>
-Một HS đọc đề bài.


GV viết đề bài lên bảng lớp và gạch chân những từ ngữ
<i><b>quan trọng. Cụ thể:Đề bài: Kể một câu chuyện em đợc </b></i>
chứng kiến hoặc trực tiếp tham gia thể hiện tinh thần
kiên trì v ợt khó .


-Cho HS đọc gợi ý trong SGK.


-Cho HS trình bày về tên câu chuyện mình kể.
-Cho HS ghi những nét chính về dán ý câu chuyện.


-GV quan sát HS làm + khen HS chuẩn bị dàn ý tèt.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi
ý.Cả lớp theo dõi trong SGK.
-HS lần lt k tờn cõu chuyn
mỡnh chn.


-Mỗi em ghi nhanh ra giấy
nháp dàn ý câu chuyện.
<i><b>HĐ 4: HS kể chuyện</b></i>


a/Cho tõng cỈp HS kĨ chun.
b/Cho HS thi kĨ chun tríc lớp.


-GV nhận xét + khen những HS có câu chuyện hay
và kể chuyện hay nhất.


-Từng cặp HS kể cho nhau
nghe câu chuyện của mình +
góp ý cho nhau.


-Một số HS kể chuyện trớc
lớp + trao đổi nội dung và ý
nghĩa của câu chuyện.


-Líp nhËn xÐt.
<i><b>H§ 5: Củng cố, dặn dò</b></i>



GV nhận xét tiết học,yêu cầu HS về nhà kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.


<i><b>-Dặn HS xem trớc bài kể chuyện Búp bê cđa ai?.</b></i>
TËP §äC


<b> Văn hay chữ tốt</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

2- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


Hiu ý ngha ca bi: Ca ngi tớnh kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá
Quát.Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại,Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở thành ngời nổi
danh văn hay chữ tốt.


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tiếng, từ có thanh sắc, ngã
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn Thủa đi học, Cao Bá Quát viét chữ rất xấu ởng việc gì T
khó, chứ việc ấy cháu xin sẵn lòng.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>


 HS 1: Đọc từ đầu đến tiết kiệm thơi bài
<i><b>Ngời tìm đờng lờn cỏc vỡ sao.</b></i>


<i><b>H:Xi-ôn-cốp-xki mơ ớc điều gì?Ông kiên trì </b></i>


<i><b>thực hiện mơ ớc của mình nh thế nào.</b></i>


HS 2: Đọc phần còn lại của bài TĐ trên.
<i><b>H:Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki </b></i>
<i><b>thành công là gì?</b></i>


GV nhận xét + cho ®iĨm.


+ 1 HS đọc + trả lời: cho HS mơ ớc
đợc bay lên bầu trời.


-Ông đọc nhiều sách, kiên trì làm thí
nghiệm, ơng tiết kiệm…


+ 1 HS đọc + tr li cõu hi.


-Vì ông có mơ ớc chinh phục các vì
sao, có nghị lực,quyết tâm thực hiện
mơ ớc.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Cỏc em bit khụng,ch vit thời xa của nớc ta là
chữ nho.Chữ nho viết rất khó.Viết chữ nho đẹp
là một nghệ thuật.Ngời viết chữ nho đẹp rất đợc
coi trọng.Để viết đợc chữ nho đẹp,địi hỏi phải
<i><b>kiên trì rèn luyện. Bài Văn hay chữ tốt hôm nay</b></i>
chúng ta học sẽ giúp các em thấy đợc nhờ kiên
trì rèn luyện mà Cao Bá Quát là ngời nổi danh
khắp nớc là ngời văn hay chữ tốt.



<i><b>HĐ 3: Luyện đọc</b></i>
a/Cho HS đọc


Đoạn 1: Từ đầu……cháu xin sẵn lòng.
Đoạn 2: Lá đơn……sao cho đẹp.
Đoạn 3: Còn lại.


- Cho HS đọc nối tiếp.


<i><b>Cho HS luyện đọc từ ngữ khó: khẩn </b></i>
<i><b>khoản,huyện đờng,ân hận…</b></i>


Cho HS đọc theo cặp.
Cho HS đọc cả bài.


b/Cho HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ.
-Cho HS đọc chú gii.


- Cho HS giải nghĩa từ ngữ.


c/GV đọc diễn cảm toàn bài một lần.


 Giọng bà cụ khẩn khoản khi nhờ Cao Bá
Quát viết đơn.


 Giäng Cao Bá Quát khi nhận lời giúp bà
cụ thì xởi lởi,vui vẻ


<i><b>Cần nhấn giọng ở các từ ngữ sau: rất xấu,khẩn </b></i>


<i><b>khoản,oan uổng,sẵn lòng,thét lính,đuổi,cứng </b></i>
<i><b>cáp,nổi danh</b></i>


<b> HS dựng viết chì đánh dấu đoạn.</b>
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn (2-3
lợt).


-HS luyện đọc từ ngữ khó
-Từng cặp HS luyện đọc.
-2 HS đọc cả bài.


-1 HS đọc chú giải trong SGK.
-Mt vi HS gii ngha t.


<b>* Đoạn 1</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:</b>


<i><b>H:Vì sao Cao Bá Quát thờng bị điểm kém?</b></i>
<i><b>H:Cao Bá Quát có thái độ thế nào khi bà cụ </b></i>
<i><b>hng xúm nh vit n?</b></i>


<b>* Đoạn 2</b>


<b>- Cho HS c thành tiếng.</b>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Vì ơng viết chữ rất xấu mặc dù


nhiều bài văn ông viết rất hay nờn
thng b im kộm.


-Cao Bá Quát vui vẻ giúp bà cụ:
T-ởng việc gì khó chứ việc ấy cháu xin
sẵn lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>- Cho HS c thm + tr li cõu hi:</b>


<i><b>H:Sự việc gì xảy ra làm Cao Bá Quát phải ân </b></i>
<i><b>hận? </b></i>


<b>* Đoạn cuối</b>


<b>- Cho HS đọc thành tiếng đoạn cuối.</b>
<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>


<i><b>H:Cao B¸ Qu¸t qut chÝ lun chữ viết nh </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<b>- Cho HS c thm li c bi.</b>


<i><b>H:Tìm đoạn mở bài, thân bài, kết bài của </b></i>
<i><b>truyÖn.</b></i>


<i> - GV nhận xét + chốt lại lời gii ỳng.</i>
a/Phn m bi: T uim kộm.


b/Thân bài: Từ Một hômnhiều kiểu chữ khác
nhau.



c/Kết bài: đoạn còn lại.


-Lỏ n của Cao Bá Qt vì chữ q
xấu, quan khơng đọc đợc nên thét
lính đuổi bà cụ về,khiến bà cụ không
giải đợc nỗi oan.


-HS đọc thành tiếng đoạn cuối.
-HS đọc thầm đoạn văn.


-“Sáng sáng,ông cầm que vạch…
nhiều kiểu chữ khỏc nhau.
-HS c thm c bi.


-HS tìm + phát biểu ý kiÕn.
-Líp nhËn xÐt.


<i><b>HĐ 4: Đọc diễn cảm</b></i>
<b>- Cho HS luyện đọc.</b>


<b>- GV chọn đoạn văn cho HS luyện đọc.</b>


<b>- Cho HS thi đọc diễn cảm theo cách phân vai.</b>
<b>- GV nhận xét + khen nhóm đọc hay.</b>


-3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
-Cả lớp luyện đọc đoạn.


-Các nhóm thi đọc phân vai: 3 vai


ngời dẫn chuyện,bà cụ,Cao Bá Quỏt.


<i><b>HĐ 5 : Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>H:Câu chuyện khuyên các em điều gì?</b></i>


GV nhn xột tit hc + khen HS viết chữ đẹp. -Khuyên các em kiên trì luyện viết nhất định chữ viết sẽ đẹp.
TậP LàM VĂN


<b> Trả bài văn kể chuyện</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Hiểu đợc nhận xét chung của thầy giáo (cô giáo) về kết quả viết bài văn KC của lớp
(tiết TLV tuần 12) để liên hệ với bài làm của mỡnh.


2- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mình.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ .


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


Hôm trớc, các em đã làm kiểm tra viết về văn kể
chuyện. Hôm nay, cô sẽ trả bài cho các em. Một số lỗi
tiêu biểu về chính tả, dùng từ, đặt câu mà các em còn
mắc phải khi làm bài. Chúng ta cùng chữa lỗi để các
bài viết lần sau đợc tốt hơn.



<i><b>H§ 2: NhËn xÐt chung</b></i>


a/Cho HS đọc lại các đề bài + phát biểu yêu cầu của
đề bài.


<b>- GV nhËn xÐt chung: chó ý nhận xét về 2 mặt: u </b>
điểm và khuyết điểm.


¦u ®iĨm:


 HS có hiểu đề, viết đúng u cầu của đề hay
không?


 Dùng đại từ nhân xng trong bài có nhất qn
khơng?


 Diễn đạt câu,ý thế nào?


 Sự việc cốt truyện liên kết giữa các phần.
Thể hiện sự sáng tạo khi kể theo lời nhân vật?
Chính tả, hình thức trình bày?


GV nờu tờn nhng HS viết bài đúng yêu cầu, lời kể
hấp dẫn, sinh động, có sự liên kết giữa các phần, mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

bài, kết bài hay.
Khuyết điểm:


GV nờu các lỗi điển hình về chính tả, dùng từ,


đặt cõu.


Viết trên bảng phụ các lỗi, cho HS thảo luận +
tìm cách sửa lỗi.


<b>- GV trả bài cho HS.</b> <sub>-HS nhận bài, xem lại bài.</sub>


<i><b>HĐ 3: Chữa bài</b></i>


-Cho HS đọc thầm lại bài viết của mình.
-Cho những HS yếu nêu lỗi và cách sửa.


-Cho HS đổi bài trong nhóm,kiểm tra bạn sửa lỗi.
-GV quan sát,giúp đỡ HS chữa lỗi.


-HS đọc kĩ lời phê của GV và
tự sửa lỗi.


-HS yếu nêu lỗi,chữa lỗi.
-Các nhóm đổi trong nhóm để
kim tra bn sa li.


<i><b>HĐ 4:Đọc đoạn,bài văn hay</b></i>


<i><b> - GV cho một vài đoạn hoặc bài làm tốt của HS.</b></i>
-Cho HS trao đổi về cái hay của đoạn,của bài văn.


-HS lắng nghe.
-HS trao đổi.
<i><b>HĐ 5: Viết lại một đoạn văn</b></i>



-Cho HS chọn đoạn văn sẽ viết lại.
-Cho HS đọc đoạn văn cũ đã viết lại.


-GV nhận xét + động viên khuyến khích các em để
các em viết bài lần sau tốt hơn.


-Nh÷ng HS viÕt sai, viÕt lại
đoạn văn.


-Mt vi HS c 2 on vn
so sỏnh.


-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>


-GV nhận xÐt tiÕt häc.


-Yêu cầu một số HS viết bài cha đạt về nhà viết lại.
<i><b>-Dặn HS về nhà đọc trớc nội dung tiết tới- tiết Ôn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

LUYệN Từ Và CÂU


<b> Câu hỏi và dấu chấm hỏi</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Hiểu tác dụng của câu hỏi,nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vÊn vµ
dÊu chÊm hái.


2- Xác định đợc câu hỏi trong một đoạn văn bản,đặt đợc câu hỏi thông thờng.


<b>II. DựNG DY HC</b>


- Bảng phụ kẻ mẫu theo bảng trong SGK.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1:Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> - HS 1: Tìm những từ nói lên ý chí,nghị lực </b></i>
của con ngời,những từ nêu lên những thử thách
đối với ý chí,nghị lực của con ngời.


 HS 2: Đọc đoạn văn đã viết về ngời có ý
chí,nghị lực.


-GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.


-HS lên viết trờn bng lp.
-HS c trc lp.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


S dụng câu cho đúng,cho hay là rất cần thiết
trong viết và giao tiếp hàng ngày.Để giúp các
em nói đúng viết đúng,trong tiết học hơm


nay,chóng ta sÏ t×m hiểu về câu hỏi và dấu chấm
hỏi.


<i><b>HĐ 3: Phần nhận xÐt</b></i>


<b>Lµm BT1</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.


<i><b>-GV giao việc: Các em đọc lại bài Ngời tìm </b></i>
<i><b>đờng lên các vì sao và ghi lại các câu hỏi </b></i>
trong bi tp c.


-Cho HS làm việc.
-Cho HS phát biểu.


<i><b>-GV ghi vào bảng phụ ở cột Câu hỏi các câu </b></i>
hỏi HS đã tìm đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
<i><b>-Cả lớp đọc truyện Ngời tìm lên </b></i>
<i><b>các vì sao + tìm cỏc cõu hi cú </b></i>
trong bi.


-HS trả lời về các câu hỏi có trong
<i><b>bài Ngời tìm lên các vì sao.</b></i>


<b>Làm BT2</b>


<i><b>- Cách tiến hành các bớc nh BT1.</b></i>


<b>- GV chốt lại lời giải đúng + ghi vào bảng </b>
theo mẫu đã kẻ sẵn.Kết quả đúng là:


<b> TT C©u hái</b> <b>Cđa ai?</b> <b>Hái ai?</b> <b>DÊu hiƯu</b>



<b>1 Vì sao quả bóng khơng </b>
có cánh m vn bay c?


Xi-ôn-cốp-xki Tự hỏi mình. -Từ vì sao.
-Dấu chÊm hái.
<b> 2 CËu lµm thÕ nµo mµ mua </b>


đợc nhiều sách và dụng cụ
thí nghiệm nh thế?


Cđa mét ngời bạn Xi-ôn-cốp-xki -Từ thế nào.
-Dấu chấm hỏi.
<i><b>HĐ 4: Ghi nhí</b></i>


-Cho HS đọc phần ghi nhớ.


-Cã thĨ cho HS kh«ng nhìn sách mà nói về
nội dung cần ghi nhớ.


-3,4 HS đọc nội dung phần ghi
nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<i><b>H§ 4: PhÇn lun tËp</b></i>


-Cho HS đọc u cầu của BT.


-GV giao việc: Các em có nhiệm vụ đọc bài
<i>Tha chuyện với mẹ,Hai bàn tay để tìm các </i>
câu hỏi có trong hai bài đó.



-Cho HS làm bài.GV phát bảng ó k theo
mu cho 1 HS.


-Cho HS trình bày kÕt qu¶.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS đọc bài và ghi các câu hỏi vào
giấy nháp.1 HS làm bài vào giấy.
-1 HS làm bài trên bảng trình bày .
-Lớp nhận xét.


<b> C©u hái</b> <b>C©u hái của ai?</b> <b>Để hỏi ai?</b> <b>Từ nghi vấn</b>
<i><b>Bài:Tha chuyện với mĐ</b></i>


- Con võa bµo gì?


- Ai xuôi con thế? Câu hỏi của mẹ


Câu hỏi của mẹ Để hỏi CơngĐể hỏi Cơng thếgì
<i><b>Bài: Hai bàn tay</b></i>


Anh có yêu nớc không?
Anh có thể giữ bí mật
không?


Anh có muốn đi với tôi


không?


Nhng chúng ta lấy đâu
ra tiền?


Anh sẽ đi với tôi chứ?


Câu hỏi của Bác Hồ
Câu hỏi của Bác Hồ
Câu hỏi của Bác Hồ
Câu hỏi của Bác Hồ
Câu hỏi của Bác Hồ


Hỏi Bác Lê
Hỏi Bác Lê
Hỏi Bác Lê
Hỏi Bác Lê
Hỏi Bác Lê


cókhông
cókhông
cókhông
đâu


đâu
<b>Làm BT1</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + đọc mẫu.
<i><b>-GV giao việc: Các em đọc bài Văn hay chữ </b></i>



<i><b>tốt,chọn 3 câu trong bài văn đó.Đặt câu hỏi </b></i>
để trao đổi với bạn về các nội dung liên
quan đến tng cõu.


-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + khen những cặp đặt câu hỏi
đúng + trả lời hay.


-1 HS đọc.


-2 HS làm mẫu,1 em đặt câu hi
v mt em tr li.


-HS còn lại làm bài theo cặp.
-Một số cặp trình bày.


-Lớp nhận xét.


<b>Làm BT2</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3 + đọc mẫu.
-GV giao việc: Mỗi em phải đặt đợc một câu


hỏi để tự hỏi mình.


-Cho HS làm bài.(GV có thể gợi ý để HS d
hn trong vic t cõu).



-Cho HS trình bày kÕt qu¶.


- GV nhận xét + chốt lại những câu HS đặt
đúng,đặt hay.


-1 HS đọc to,lớp lng nghe.


-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS lần lợt trình bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 5:Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b> - Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.</b></i>
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


-Dặn HS về nhà viết lại các câu hỏi đã đặt ở
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

TËP LµM V¡N


<b> Ôn tập văn kể chuyện</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Thông qua luyện tập,HS củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn KC.
2- Kể đợc một câu chuyện theo đề tài cho trớc.Trao đổi đợc với các bạn về nhân vật,tính
cách nhân vật,ý nghĩa câu chuyện,kiểu m u v kt thỳc cõu chuyn.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ .


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Giới thiệu bài</b></i>


Các em đã biết thế nào là văn kể chuyện,cốt
truyện và nhân vật trong truyện.Trong tiết
TLV hôm nay,chúng ta sẽ ôn tập về văn kể
chuyện để bắt đầu từ tuần sau chúng ta sẽ
chuyển sang hc vn miờu t.


<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn ôn tập</b></i>
<i><b> Làm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV giao việc: BT cho 3 đề bài


1,2,3.Nhiệm vụ của các em là đề nào
trong ba đề đó thuộc loại văn kể chuyện?
Vì sao?


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.(hoặc lớp
đọc thầm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết qu¶.



-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
Đề 2: thuộc loại văn kể chuyện vì đề bài ghi:
Em hãy kể lại một câu chuyện về một tấm
g-ơng rèn luyện thân thể.Khi kể,các em phải
kể một câu chuyện có cốt truyện,có nhân
vật,có diễn biến,ý nghĩa…


Đề 1: thuộc loại văn viết th vì đề ghi rõ: Em
hãy viết th…


Đề 3: thuộc loại văn miêu tả vì đề ghi rừ: Em
hóy t


-Một số HS lần lợt phát biểu.
-Lớp nhËn xÐt.


<i><b>Lµm BT </b></i>


<i><b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + 3.</b></i>
<b>- Cho HS nêu câu chuyện mình chọn kể.</b>
<b>- Cho HS làm bài.</b>


<b>- Cho HS thùc hµnh kĨ chun.</b>
<b>- Cho HS thi kĨ chun.</b>


<b>- GV nhận xét + khen những HS kể hay.</b>
<b>- GV treo bảng ôn tập đã chuẩn bị trớc lên </b>


b¶ng líp.



-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-Một số HS phát biểu ý kiến nói rõ tên
câu chuyện mình kể thuộc chủ đề nào.
-HS viết nhanh dàn ý câu chuyện ra
giấy nháp.


-Từng cặp HS thực hành kể chuyện.
-HS lần lợt lên kể chuyện,sau khi
kể,mỗi em trao đổi với các bạn trong
lớp về nhân vật trong truyện tính cách
nhân vật,ý nghĩa câu chuyện…


-Líp nhËn xÐt.


-Một số HS lần lợt đọc.


<b>Văn kể chuyện</b> - Kể lại một chuỗi sự việc có đầu,có
cui,liờn quan n mt hay mt s nhõn
vt.


- Mỗi câu chuyện cần nói lên một điều
có ý nghĩa.


<b>Nhõn vt</b> - Là ngời hay các con vật,đồ vật,cây cối
đợc nhân hố.


- Hành động,lời nói,suy nghĩ…của nhân
vật nói lên tính cách nhân vật.



- Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu
góp phần nói lên tính cách,thân phận
của nhân vật.


<b>Cèt trun</b> - Cốt truyện thờng có 3 phần: mở
đầu-diễn biến-kết thúc.


- Có hai kiểu mở bài (trực tiếp hay gián
tiếp).Có hai kiểu kết bài (mở rộng và
không mở rộng).


<i><b>HĐ 5: Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>TUÇN 14:</b>



<i><b>( Ngày 24/11 đến ngày 28/11)</b></i>
TậP ĐọC:


<b> Chó §Êt Nung</b>
<b>I. MơC §ÝCH,Y£U CÇU</b>


1- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên, khoan
thai; nhấn giọng những từ ngữ gợi tả gợi cảm đọc phân biệt lời ngời kể vời lời các nhân vật.


2- HiĨu tõ ng÷ trong trun.


Hiểu nội dung truyện: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành ngời khỏe mạnh, làm
đ-ợc nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.



3- Rèn cuo HS diện ABE đọc đúng các tiếng từ có thanh sắc, ngã
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn.’’ Ông Hòn Rấm cời bảo…Từ đấy chú thành đất nung.”
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>


 HS 1: Đọc từ đầu đến cháu xin sẵn lòng(bài
<i><b>Văn hay ch tt).</b></i>


<i><b>H:Vì sao Cao Bá Quát quyết chí luyện viết nh </b></i>
<i><b>thế nào</b></i>


HS 2: Đọc đoạn còn lại.


<i><b>H:Cao Bá Quát quyết chí luyện viết nh thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


-GV nhận xét + cho điểm.


-Vì Cao Bá Quát viết chữ rất xấu
nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị
thầy cho điểm kém.


-Sáng sáng nhiều kiểu chữ khác
nhau.


<i><b>HĐ 2: Giới thiƯu Bµi</b></i>



<i><b>- Trong bài học mở đầu chủ điểm Tiếng sáo </b></i>
<i><b>diều hôm nay, các em sẽ đợc làm quen với các </b></i>
<i><b>nhân vật của thế giới đồ chơi qua truyện Chú </b></i>
<i><b>Đất Nung.</b></i>


<i><b>HĐ 3: Luyện đọc</b></i>
a/ Cho HS c.


-GV chia đoạn: 3 đoạn.


1: T u đến đi chăn trâu.
 Đ2: Tiếp đến thủy tinh.
 Đ3: Còn lại.


- Cho HS đọc.


<i><b>-Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó: cỡi </b></i>
<i><b>ngựa tía, kị sĩ, cu Chắt…</b></i>


b/ Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
-Cho HS đọc


c/ GV đọc diễn cảm cả bài.


-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn.
-HS đọc nối tiếp từng đoạn.
-HS luyện đọc từ.


-1 HS đọc to chú giải.


-2, 3 HS giải nghĩa từ.
-Các cặp luyện đọc.
-1, 2 HS đọc cả bài.
<i><b>HĐ 4: Tìm hiểu bài </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

-Cho HS đọc to


<i><b>H: Cu Chắt có những đồ chơi gì? Chúng</b></i>
<i><b>khác nhau nh thế no?</b></i>


<b>* Đoạn 2</b>


-Cho HS c.


<i><b>H: Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì?</b></i>
<b>* Đoạn còn lại</b>


-Cho HS c.


<i><b>H: Vỡ sao chú bé Đất quyết định trở </b></i>
<i><b>thành chú Đất Nu</b></i>


<i><b>H: Chi tiÕt nung trong löa t</b></i>“ <i><b>” ợng trng </b></i>
<i><b>cho điều gì?</b></i>


-HS c thnh ting.


-HS c thm + trả lời câu hỏi.


-Cu Chắt có đồ chơi: một chàng kị sĩ cỡi


ngựa rất bảnh, một nàng công chúa ngồi
trong lầu son, một chú bé bằng đất.


-Chàng kị sĩ, nàng cơng chúa là món q
cu Chắt đợc tặng nhân dịp tết Trung thu.
Những đồ chơi này đợc nặng bằng bột,
màu sắc sặc sỡ …


-Chú bé Đất là đồ chơi cu Chắt tự nặn lấy
bằng đất.


-HS đọc thành tiếng.


-HS đọc thầm + trả lời cõu hi.


-Đất từ ngời cu Đất giây bẩn hết quần ¸o
cđa hai ngêi bét. Cu Ch¾t bá hai ngêi bột
vào cái lọ thuỷ tinh.


-HS c thnh ting.


-HS c thầm + trả lời câu hỏi.
HS có thể trả lời:


-V× chú sợ bị chê là hèn nhát.


-Vỡ chỳ mun c xơng pha làm nhiều
việc có ích.


HS cã thĨ tr¶ lời:



-Phải rèn luyện trong thử thách, con ngời
mới trở thành cứng rắn, hữu ích.


-Vt qua c th thỏch, con ngi mi
mnh m, cng ci.


-Đợc tôi luyện trong gian nan, con ngời
mới vững vàng, dũng cảm.


<i><b>H 5: c diễn cảm</b></i>
-Cho HS đọc phân vai.


-Luyện đọc diễn cảm. GV hớng dẫn cả
lớp đọc diễn cảm đoạn cuối.


-Thi đọc diễn cảm.


-GV nhận xét + khen nhóm đọc hay.


-4 HS đọc phân vai: ngời dẫn truyện, chú
bé đất, chàng kị sĩ, ơng Hịn Rấm.


-Các nhóm luyện đọc theo nhóm (đọc
phân vai).


-3 nhóm lên thi đọc diễn cảm.
-Lớp nhận xột.


<i><b>HĐ 6: Củng cố dặn dò</b></i>


<i><b> - nhận xÐt tiÕt häc.</b></i>


-Dặn HS về nhà đọc lại bài TĐ.


CHÝNH T¶


<b> chiếc áo búp bê( Nghe viết)</b>
<b>I. MụC §ÝCH,Y£U CÇU</b>


1- Nghe đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê.


2- Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm vần dễ phát âm sai dẫn đến
viết sai.


<b>II. §å DïNG DạY HọC</b>
- Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bi c</b></i>


-Cho HS viết trên bảng lớp.


<i><b>GV c (hoc 1 HS đọc) 6 tiếng có âm đầu l / n </b></i>
<i><b>hoặc vần im / iêm cho HS viết.</b></i>


-2 HS viết trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

-GV nhận xét + cho điểm.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Bộ Ly rất q đồ chơi của mình. Mùa Đơng,
bé Ly thơng búp bê lạnh nên đã may áo cho búp
bê nh thế nào? Tâm trạng, tình cảm của bé Ly ra
sao? Điều đó các em sẽ đợc biết qua bài chính tả
nghe – viết Chiếc áo bỳp bờ.


<i><b>HĐ 3: Nghe </b></i><i><b> viết</b></i>
a/ Hớng dẫn chính tả.


-GV đọc đoạn chính tả một lần.


<i><b>H: Đoạn văn chiếc áo búp bê có nội dung gì?</b></i>
(Nếu HS khơng trả lời đợc GV nêu nội dung của
đoạn chính tả).


-GV nh¾c HS viết hoa tên riêng: bé Ly, chị
Khánh.


<i><b>-Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai: phong </b></i>
<i><b>phanh, xa tanh, loe ra, hạt cờm, đính cọc, </b></i>
<i><b>nhỏ xíu.</b></i>


b/ GV đọc cho HS viết.
c/ Chấm, chữa bài.


-ChÊm 5, 7 bµi.
- NhËn xÐt chung.



-HS theo dõi nội dung trong SGK.
-Tả chiếc áo búp bê xinh xắn. Một
bạn nhỏ đã may áo cho búp bê của
mình với bao tình cảm u thơng.


-HS lun viÕt tõ ng÷.
-HS viÕt chÝnh t¶.


-HS đổi tập cho nhau để sốt lỗi +
ghi li ra l.


<i><b>Làm BT</b></i>


-GV chọn câu 2a


<i><b>a/ Chn tiếng bắt đầu bằng s hoặc x</b></i>
-Cho HS đọc yêu cu ca BT.


-Cho HS làm bài: GV phát giấy cho HS 3, 4
nhãm HS lµm bµi.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
<i><b>xinh xinh – trong xóm – xúm xít – màu </b></i>
<i><b>xanh – ngôi sao – khẩu súng – sờ – xinh </b></i>
<i><b>nhỉ? – nó sợ.</b></i>


b/ Cách làm nh câu a. Lời giải đúng:


<i><b>lÊt phÊt – §Êt – nhÊc – bËt lªn – rÊt nhiỊu </b></i>


<i><b>– bËc tam cÊp – lËt – nhÊc bỉng bËc thỊm.</b></i>


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm theo.
-Nhóm đợc phát bảng làm bài .
-HS cịn lại làm bài vào vở nháp
-Nhóm làm bài vào bảng trình bày.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào tập.


GV cho HS lớp 4A làm phần b.


<i><b>a/Tìm các tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s </b></i>
<i><b>hoặc x.</b></i>


-Cho HS c yờu cu .
-GV giao vic.


-Cho HS làm bài. GV phát bảng cho 1 nhóm.
-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhn xét + chốt lại lời giải đúng.
<i><b> Từ chứa tiếng bt u bng s: sung </b></i>


<i><b>s-ớng,sáng suốt,sành sỏi,sát sao</b></i>
<i><b> Từ chứa tiếng bắt đầu bằng x: xanh </b></i>


<i><b>xao,xum xuê,xấu xí</b></i>


b/Cỏch làm nh câu a.Lời giải đúng:



 TÝnh tõ chøa tiÕng có vần ât: thật thà,chật


-HS c yờu cu .
-1 nhúm lm vo bng.


-HS còn lại làm vào vở nháp (làm
theo cặp).


-1 nhóm làm bài ở bảng phụ lên
trình bày kết quả bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

chội, tất bËt,chËt vËt…


 TÝnh tõ chøa tiÕng cã vÇn Êc: lÊc cấc,lấc
láo,xấc xợc


<i><b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b> - GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b></i>


-Yêu cầu HS về nhà viết vào sổ tay những từ
ngữ đã tìm đợc.


LUN Từ Và CÂU
<b>Luyện tập về câu hỏi</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Luyện tập nhận biết một số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
2- Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhng không dùng để hỏi.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>



- bảng phụ


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Câu hỏi dùng để làm gì?Cho ví dụ.</b></i>
<i><b> HS 2: Em nhận biết câu hỏi nhờ những </b></i>


<i><b>dÊu hiƯu nµo?Cho vÝ dơ.</b></i>


<i><b> HS 3: Cho ví dụ về một câu hỏi em dùng </b></i>
<i><b>để tự hỏi mình.</b></i>


-Câu hỏi dùng để hỏi về những điều
cha biết + cho ví dụ.


-NhËn biÕt c©u hái nhê dấu hiệu: từ
nghi vấn (ai,gì,nào)và dấu chấm
hỏi ở cuối câu. Cho ví dụ.


-HS cho ví dụ.
<i><b>HĐ 2: Giới thiƯu bµi</b></i>


Bài học trớc các em đã biết thế nào là câu hỏi,tác
dụng và dấu hiệu nhận biết câu hỏi.Bài học hôm
nay tiếp tục giúp các em nhận biết một số từ nghi
vấn,đặt câu với từ nghi vấn ấy.Bài học cịn giúp


các em một dạng câu có từ nghi vấn nhng khơng
dùng để hỏi.


<i><b>Lµm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


-GV giao việc: Các em có nhiệm vụ đặt câu
hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu a,b,c,d.
-Cho HS làm bài. GV phát bảng phụ cho 1 HS.
-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
<i><b>a/Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai?</b></i>
<i><b>b/Trớc giờ học,các em thờng làm gì?</b></i>
<i><b>c/Bến cảng nh thế nào?</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-1 HS làm bài vào bảng phụ.
-HS còn lại làm vào vở nháp.
-1HS làm bài vào bảng lên trình
bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<i><b>d/Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu?</b></i>
<i><b>Làm BT2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu BT2.
-GV giao việc.


-Cho HS lµm viƯc.



-GV phát bảng phụ + cho HS trao đổi nhóm.
-Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
<i><b>VD:Ai đọc hay nhất lớp?...</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-HS trao i nhúm t 7 cõu hi vi
7 t ó cho.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Làm BT3</b></i>


-Cho HS đọc u cầu của BT3.


-GV giao viƯc: C¸c em cã nhiệm vụ tìm các từ
nghi vấn trong các câu a,b,c.


-Cho HS làm việc: GV dán 3 tờ giấy viết sẵn 3
câu a,b,c lên bảng lớp.


-GV nhn xột + cht li li gii ỳng.
a/cú phi-khụng?


b/phải không?


c/à?


-1 HS c to,lp lắng nghe.
-1 HS lên làm trên bảng phụ.HS
còn lại dùng viết chì gạch trong
SGK


- Líp nhËn xÐt.


<i><b>Lµm BT4</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT4.
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + khng nh những câu HS đặt
đúng.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS t cõu.


-HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Làm BT5</b></i>


-Cho HS c yờu cu ca BT.
-Cho HS lm bi.



-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại.


Câu b,c và câu e không phải là câu hỏi,không
đ-ợc dùng dấu chấm hỏi.


-1 HS c to,lớp lắng nghe.
-HS đọc lại phần ghi nhớ về câu
hi(trang 131,SGK).


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 3: Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-Yờu cu HS về nhà viết vào vở 2 câu có dùng
từ nghi vấn nhng không phải là câu hỏi,không
đợc viết dấu chấm hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

KĨ CHUN
<b> Bóp bª của ai ?</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Rèn kĩ năng nói:


- Nghe kể chuyện,nhớ đợc câu chuyện,nói đúng lời thuyết minh cho từng tranh minh
hoạ truyện;kể lại đợc câu chuyện bằng lời của búp bê,phối hợp lời kể với điệu bộ,nét mt.



- Hiểu truyện.Biết phát triển thêm phần kết của câu chuyện theo tình huống giả thiết.
2- Rèn kĩ năng nói:


- Chăm chú nghe GV kể chuyện,nhớ chuyện.


- Theo dừi bn kể chuyện,nhận xét đúng lời kể của bạn,kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Tranh minh ho¹ trun trong SGK.


- 6 băng giấy để HS thi viết lời thuyết minh + 6 băng giấy GV đã viết sẵn 6 li thuyt
minh.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


-GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.


-2 HS kể câu chuyện em đã chứng
kiến hoặc tham gia thể hiện tinh
thần kiên trì vợt khó.


<i><b>H§ 2: Giíi thiƯu bµi</b></i>


Có đồ chơi để chơi là điều hạnh phúc đối với mỗi
bạn nhỏ.Song có những bạn nhỏ chỉ biết chơi mà
khơng biết giữ gìn cẩn thận đồ chơi.Điều đó thật


<i><b>đáng trách phải khơng các em.Câu chuyện kể Búp</b></i>
<i><b>bê của ai?Hôm nay chúng ta học sẽ giúp các em </b></i>
rút ra đợc về việc nâng niu,giữ gìn đồ chơi…
<i><b>HĐ 3: GV Kể chuyện</b></i>


a/GV kĨ lÇn 1 (cha kÕt hợp truyện tranh)


Giọng kể chậm rÃi,nhẹ nhàng,kể phân biệt lời các
nhân vật.


b/GV kể lần 2 (kết hợp chỉ tranh) GV võa kÓ võa
chØ tranh.


c/GV kể lần 3 (nếu HS lớp cha nắm đợc nội
dung).


-HS l¾ng nghe.


-HS võa nghe kể + nhìn vào tranh
theo que chỉ của GV.


<i><b>Lµm BT1</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của câu 1.</b>


<b>- GV giao viƯc: BT1 cho 6 tranh.NhiƯm vơ cđa </b>
c¸c em là dựa vào lời GV kể hÃy tìm lời thuyết
minh cho mỗi tranh.Lời thuyết minh chỉ cần
ngắn gọn bằng một câu.



<b>- Cho HS làm bài.</b>


GV dỏn 6 tranh (đã phóng to) lên bảng lớp.
 GV phát 6 t giy cho 6 nhúm.


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhËn xÐt + khen nhãm viÕt lêi thuyÕt minh</b>
hay.


-HS đọc u cầu BT1.


-HS làm bài theo nhóm đơi.


-6 nhóm đợc phát giấy làm bài vào
giấy


-6 nhóm lên gắn lời thuyết minh
cho 6 tranh đã đợc phân công +
Lớp nhận xét.


<i><b>- Lµm BT2</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.</b>


<b>- GV giao việc: Các em sắm vai búp bê để kể lại</b>
câu chuyện.Khi kể nhớ phải xng tơi,tớ,mình
hoặc em.


<b>- Cho HS kĨ chun.</b>



<b>- Cho HS thi kĨ chun tríc líp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>- GV nhËn xÐt + khen những HS kể hay.</b>
<i><b>Làm BT3</b></i>


<b>- Cho HS c yờu cu của BT3.</b>
- Cho HS làm bài.


<b>- Cho HS kĨ chun.</b>


<b>- GV nhận xét + khen HS tởng tợng đợc phần </b>
kết thúc hay,có ý nghĩa giáo dục tốt.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS thi lên kể phần kết
theo tình huống yờu cu.
-Lp nhn xột.


<i><b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>H:Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</b></i>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Dặn HS chuẩn bị bài tập KC tuần 16.</b>


HS cã thĨ ph¸t biĨu:



-Phải biết u q,giữ gìn đồ chơi.
-Đồ chơi làm bạn vui, đừng vơ
tình với chúng…


TËP §äC
<b> Chú Đất Nung</b>


(Phần tiếp)
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Đọc trơi chảy,lu lốt tồn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn,chuyển giọng linh hoạt phù
hợp với diễn biến của truyện,đọc phân biệt lời ngời kể chuyện với lời các nhõn vt


2- Hiểu các từ ngữ trong bài.


Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Muốn làm một ngời có ích phải biết rèn luyện không sợ
gian khổ,khó khăn


3 – Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các từ tiếng có thanh sắ, ngã.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn ‘’Hai ngời bột tỉnh dần…vì các đằng ấy ở trong lọ thuỷ tinh
m .


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i><b> HS 1: Đọc bài Chú Đất Nung (phần </b></i>


một đọc từ đầu đến cái lọ thuỷ tinh).
<i><b>H:Chú bé Đất i õu v gp chuyn gỡ?</b></i>


HS 2: Đọc đoạn còn lại.


<i><b>H:Vỡ sao chỳ bộ t quyt nh tr thnh </b></i>


-1 HS đọc + trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i><b>chú Đất Nung?</b></i>
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Cỏc em ó bit nội dung phần đầu truyện
<i><b>Chú Đất Nung qua tiết TĐ đầu tuần.Trong </b></i>
tiết TĐ hơm nay,các em sẽ tìm hiểu tiếp
phần còn lại của câu chuyện để xem Đất
Nung trở thành một ngời hữu ích nh thế
nào?


<i><b>HĐ 3: Luyện đọc</b></i>
a/Cho HS đọc.
-GV chia đoạn :


<b> * Đ1:Từ đầu đến vào cổng tìm cơng chúa.</b>
<b> * Đ2: Tiếp theo đến chạy trốn.</b>


<b> * Đ3: Tiếp theo đến cho se bột lại.</b>
<b> * Đ4: Còn lại.</b>


- Cho HS đọc nối tiếp.



<i><b>- Cho HS đọc những từ khó: buồn </b></i>


<i><b>tênh,hoảng hốt, nhũn,nớc xoáy,cộc tuếch</b></i>
b/Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
-Cho HS luyện đọc theo cặp.


-Cho HS đọc cả bài.


c/GV đọc diễn cảm tồn bài.


-HS dùng bút chì đánh dấu.


-HS đọc đoạn nối tiếp(2-3 lợt).
-HS đọc


-Cả lớp đọc thầm chú giải.
-Một vài HS giải từ.


-Từng cặp HS luyện c.
-2 HS c c bi.


<i><b>HĐ 4 : tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>* Đoạn 1 +2 </b></i>


- Cho HS đọc thành tiếng đoạn 1+2
<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>


<i><b>H:Em h·y kĨ l¹i tai n¹n của hai ngời bột.</b></i>
<b>* Đoạn 3 + 4</b>



<b>- Cho HS đọc thành tiếng.</b>


<b>- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<i><b>H:Đất Nung đã làm gì khi thấy hai ngời </b></i>
<i><b>bt gp nn?</b></i>


<i><b>H:Vì sao Đất Nung có thể nhảy xuống </b></i>
<i><b>n-íc cøu hai ngêi bét?</b></i>


<b>- Cho HS đọc lại đoạn từ Hai ngời bột tỉnh</b>
dần đến hết.


<i><b>H:Theo em,c©u nãi céc tuếch của Đất </b></i>
<i><b>Nung ở câu chuyện có ý nghĩa g×?</b></i>


<i><b>H:Em hãy đặt tên khác cho truyện.</b></i>
<b>- GV nhận xét + chốt lại tên truyện hay </b>


nhÊt.


-HS đọc thành tiếng.


-Hai ngời bột sống trong lọ


thuỷ tinh,chuột cạp nắp lọ tha nàng công
chúa vào cống. Chàng kị sĩ đi tìm nàng
công chúa,bị chuột lừa vào cống.Hai
ng-ời chạy trốn,lật thuyền,cả 2 ngng-ời ngấm
n-ớc, nhũn cả chân tay.



-HS c thnh ting.
-HS c thm.


-Đất Nung nhảy xuống nớc,vớt họ lên
bờ, phơi nắng cho se bột lại.


-Vỡ t Nung đã đợc nung trong lửa,chịu
đợc nắng ma nên không sợ nớc,không sợ
nhũn chân tay nh 2 ngời bột khi gặp nớc.
-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm theo.


-HS cã thể trả lời:


Câu nói thể hiện sự thông cảm víi
hai ngêi bét…


 Xem thờng những ngời chỉ sống
trong sung sớng không chịu đựng đợc
trong gian khổ.


 Cần phải rèn luyện mới trở thành
ngời có ích.


-Một số HS phát biểu.


<i><b>HĐ 5: Đọc diễn cảm</b></i>


<b>- Cho 1 nhóm 4 HS đọc theo cách phân </b>
vai.



<b>- Cho cả lớp luyện đọc.</b>


-4 HS sắm 4 vai để đọc: ngời dn


chuyện, chàng kị sĩ,nàng công chúa,Đất
Nung.


-Lp c theo phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>- Cho thi đọc 1 đoạn theo cách phân vai.</b>
<b>- GV nhận xét + khen nhóm c hay nht.</b>


-Lớp nhận xét.


<i><b> HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>H:Câu chuyện muốn với em điều gì?</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-Khuyến khích HS về nhà kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.


HS có thể trả lời.


-Đừng sợ gian nan thử thách.
-Muốn trở thành một ngời cứng


rắn,mạnh mẽ,có ích phải dám chịu thử
thách,gian nan.



TËP LµM V¡N


<b> Thế nào là văn miêu tả</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Hiu đợc thế nào là miêu tả.


2- Bớc đầu viết đợc đoạn văn miêu tả.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- B¶ng phơ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> Em hãy kể lại câu chuyện theo một </b></i>
<i><b>trong 4 đề bài đã chọn ở BT2 (tiết TLV </b></i>
trớc)


-GV nhËn xÐt + cho điểm.


-1 HS lên bảng kể chuyện.


<i><b>HĐ 2: Giới thiƯu bµi</b></i>


Các em đã đợc học văn kể chuyện.Trong tiết
học hôm nay cô sẽ giới thiệu với các em về


văn miêu tả.Bài học sẽ giúp các em hiểu đợc
thế nào là miêu tả và bớc đầu viết mt on
vn miờu t.


<i><b>HĐ 3: Phần nhận xét</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc đoạn
văn.


-GV giao việc: Các em đọc thầm lại đoạn
văn và tìm cho cơ đoạn văn đó miêu tả
những sự vic no?


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + chốt lại lời giải đúng: các
<i><b>sự vật đợc miêu tả là: cây sòi,cây cơm </b></i>
<i><b>nguội,lạch nớc.</b></i>


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm theo.
-HS đọc thầm + tìm những sự vật
đợc miêu tả trong đoạn văn.


-HS lµm bµi


-Mét số HS phát biểu.
-Lớp nhận xét.



<i><b>Làm BT2</b></i>


<b>- Cho HS c yêu cầu của BT + đọc các cột </b>
trong bảng theo chiều ngang.


<b>- GV giao việc: Các em dựa vào mẫu viết về</b>
cây sòi để viết về cây cơm nguội và viết về
lạch nớc theo đúng nội dung đã ghi ở hàng
ngang của bảng kẻ trong SGK.


<b>- Cho HS làm bài.GV phát bảng đã kẻ sẵn </b>
bảng cho 1 nhóm.


-1 HS đọc to,lớp vừa nghe vừa theo
dõi trong SGK.


-Nhóm đợc phát bảng làm bài vào
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhn xột + cht li li giải đúng.</b>


-Đại diện 1 nhóm lên trình bày kết
quả làm ở bảng phụ + đọc nội
dung đã làm.


-Líp nhËn xÐt.


<b>TT</b> <b>Tªn sù</b>



<b>vật</b> <b>Hình dáng</b> <b>Màu sắc</b> <b>Chuyển động</b> <b>Tiếngđộng</b>
1 Cây sịi cao lớn lá đỏ chói


lọi lá rập rình lay động nh những đốm lửa đỏ
2 Cây cơm


nguội lá vàng rực rỡ lá rập rình lay ng nh nhng m la
vng


3 Lạch nớc trờn lên mấy tảng


ỏ,lun di my gc
cõy m mc


róc rách
(chảy)
<i><b>Làm BT3</b></i>


<i><b> - Cho HS c yờu cu của BT.</b></i>


- GV giao việc: Các em phải chỉ ra đợc tác
giả đã quan sát cây sồi,cây cơm


nguéi,l¹ch nớc bằng những giác quan
nào?


- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày (đặt câu hỏi)



<i><b>H:Để tả đợc hình dáng,màu sắc của cây sồi </b></i>
<i><b>và cây cơm nguội tác giả phải quan sát bằng</b></i>
<i><b>giác quan nào?</b></i>


<i><b>H:Để tả đợc chuyển động của lá cây,tác giả </b></i>
<i><b>phải quan sát bằng giác quan nào?</b></i>


<i><b>H:Để tả đợc chuyển động của dòng nớc,tác </b></i>
<i><b>giả phải quan sát bằng giác quan nào?</b></i>
<i><b>H:Muốn miêu tả sự vật,ngời viết phải làm </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS đọc lại đoạn văn + suy nghĩ.
-HS trả lời câu hi.


-Tác giả phải quan sát bằng mắt.
-Quan sát bằng mắt, b»ng tai.


-Phải quan sát kỹ đối tợng bằng
nhiều giác quan.


<i><b>H§ 4: Ghi nhí</b></i>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ.
- GV nhắc lại 1 lần.


-3 HS đọc nội dung ghi nhớ.


<i><b>HĐ 5: Phần luyện tập.</b></i>


<i><b>Lµm BT1</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


<i><b>- GV giao việc: Các em đọc lại truyện Chú </b></i>
<i><b>Đất Nung (cả phần 1+2) và tìm những câu</b></i>
văn miêu tả có trong bài.


- Cho HS lµm bài.
- Cho HS trình bày.


<i><b>- GV nhận xét + chốt lại: Truyện Chú Đất </b></i>
<i><b>Nung chỉ có một câu văn miêu tả (ở phần </b></i>
1) .Đó là câu: Đó là một chàng kị sĩ
lầu son.


-1 HS c to,lp lng nghe.
-HS đọc lại truyện + tìm câu văn.


-Mét sè HS tr×nh bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Làm BT2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

thơ.


<i><b>- GV giao vic: Các em đọc bài Ma và nêu </b></i>
rõ em thích những hình ảnh nào trong


đoạn thơ.Sau đó,chọn một hình ảnh,viết
một hai câu miêu tả hình ảnh đó.


<b>- Cho HS làm bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhận xét + khen nh÷ng HS viÕt hay.</b>


-HS đọc thầm lại đoạn thơ + viết
một,hai câu về hình ảnh mình
thích nhất.


-Một số HS lần lợt đọc bài viết của
mình.


-Líp nhËn xét.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>


<b>- Cho HS nhc li nội dung cần ghi nhớ.</b>
<b>- GV chốt lại: Muốn miêu tả sinh động </b>


ng-ời,sự vật trong thế giới xung quanh,các em
cần chú ý quan sát,học quan sát để có
những hiểu biết phong phú, có khả năng
miêu tả sinh động đối tợng.


<b>- GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b>


<b>- DỈn HS tập quan sát một cảnh vật trên </b>


đ-ờng em tới trđ-ờng.


-1,2 HS nhắc lại.


LUYệN Từ Và CÂU


<b>Dựng cõu hi vào mục đích khác</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Nắm đợc một số tác dụng phụ của câu hỏi.


2- Bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê,sự khẳng định,phủ định hoặc
yêu cầu,mong muốn trong những tình hung c th.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>
- Bảng phụ, giấy


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Làm lại BT5(trang137-SGK)


HS 2: Đặt câu có từ nghi vấn nhng không
phải là câu hỏi.


<b>- GV nhận xét + cho điểm.</b>


-2 HS lên bảng làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Các em biết khơng,có lúc câu hỏi dùng để hỏi về
một điều nào đó,nhng cũng có những câu hỏi lại
không dùng để hỏi mà để thể hiện thái độ khen
chê,sự khẳng định,phủ định hoặc yêu cầu,mong
mun


<i><b>HĐ 3:Phần nhận xét</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>


<b>- Cho HS c yờu cu của BT + đọc đoạn trích </b>
<i><b>trong truyện Chú Đất Nung.</b></i>


<b>- GV giao việc: Các em tìm các câu hỏi có trong</b>
đoạn trích vừa đọc.


<b>- Cho HS lµm viƯc.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV chốt lại: Đoạn văn có 3 câu hỏi:</b>
Sao chúng mày nhát thế?


Nung ấy ạ?
Chø sao?


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm theo.


-HS đọc đoạn văn + tìm câu hỏi có
trong đoạn văn.



-HS ph¸t biĨu.


<i><b>Lµm BT 2</b></i>


<b>- Cho HS đọc u cầu của BT2.</b>
<b> - Cho HS lm vic.</b>


<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>
Ơng Hịn Rm cú hai cõu hi:


Câu 1: Sao chú mày nh¸t thÕ?


Câu này khơng dùng để hỏi,để chê cu Đất.
 Câu 2: Chứ sao?


Câu này cũng không dùng để hỏi mà để khẳng
định.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ,làm bài.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Lµm BT3</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.</b>
<b>- Cho HS làm việc + trả lời.</b>



<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:</b>


Câu hỏi “Các cháu có thể nói nhỏ hơn không? ”
Câu này không dùng để hỏi mà để yêu cầu.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS suy nghÜ + trả lời (một số HS
trình bày)


-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 4 : Ghi nhớ</b></i>


-Cho HS c phn ghi nh.


-GV nhắc lại 1 lÇn néi dung ghi nhí.


-3 HS đọc phần ghi nhớ.
<i><b>HĐ 5:Phần luyện tập</b></i>


<i><b>Lµm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


-GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là các câu
hỏi trong mục a,b,c đợc dùng làm gì?


-Cho HS làm bài.GV dán 4 băng giấy ghi sẵn
nội dung ý a,b,c,d.



-Cho HS nhËn xÐt kÕt qu¶.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


<i><b>a/Câu hỏi Có nín đi khơng? Khơng dùng để hỏi </b></i>
mà để u cầu.


<i><b>b/Câu hỏi Vì sao cậu lại làm phiền lịng cơ nh </b></i>
<i><b>vậy? Khơng dùng để hỏi mà để chê trách.</b></i>


<i><b>c/Câu hỏi Em vẽ thế nào mà bảo là con ngựa à? </b></i>
Không dùng để hỏi mà để chê.


-HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của
BT + đọc 4 câu a,b,c,d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i><b>d/Câu hỏi Chú có thể xem giúp tơi mấy giờ có xe</b></i>
<i><b>đi miền Đơng khơng? Khơng dùng để hỏi mà để </b></i>
nhờ cậy.


-HS ghi lời giải đúng vào VBT.
<i><b>Làm BT2</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu, đọc các tình huống a,b,c,d.
-GV giao việc: Các em phải đặt câu phù hợp với
mi tỡnh hung.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.



-GV nhn xét + Khen những HS đặt câu đúng,hay.


-HS lần lợt c yờu cu, tỡnh
hung.


-HS làm việc cá nhân .


-Mt số HS đọc câu mình đã đặt .
-Lớp nhận xét.


<i><b> Lµm BT3 </b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
-GV giao việc.


-Cho HS lµm bµi.


-Cho HS trình bày tình huống đã tìm đợc.


-GV nhận xét + khẳng định các tình huống cỏc
em chn hay.


-1 HS c.


-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dß </b></i>
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.



-Nhắc HS thuộc nội dung cần ghi nhớ.
-Về nhà viết tình huống đã đặt vào VBT.


TËP LµM V¡N


<b>Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật,các kiểu mở bài,kết bài,trình tự miêu tả
trong phần thân bài.


2- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài,kết bài cho một bài văn miêu tả đồ vt.
<b>II. DựNG DY HC</b>


Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kim tra bi c.</b></i>


HS 1: Nhắc lại nội dung cÇn ghi nhí ë tiÕt
TLV tríc.


 HS 2: Nói một vài câu tả một hình ảnh mà
<i><b>em yêu thích trong bài Ma</b></i>


-GV nhận xét + cho điểm.



-2 HS lần lợt lên làm bài.
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Trong bài học hôm nay,các em sẽ đợc học cách
làm một bài văn miêu tả về một đồ vật quen thuc
trong cuc sng hng ngy ca chỳng ta.


<i><b>HĐ 3: Phần nhËn xÐt</b></i>
<i><b>Lµm BT1</b></i>


<i><b>-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc bài Cái cối</b></i>
<i><b>tân.</b></i>


-GV giao việc: Các em phải đọc hiểu bài văn và
trả lời 4 câu hỏi mà đề bài yêu cầu.Để làm đợc
bài,các em hãy quan sát tranh vẽ chiếc cối xay
trên bảng (vừa nói GV vừa chỉ lên cái cối vẽ
trong tranh + giải nghĩa thêm: áo cối chính là
vịng bọc bên ngồi của thân ci).


-Cho HS làm việc.
<i><b>a/H:Bài văn tả gì?</b></i>


GV: Trc õy,cha cú máy xay xát gạo nên ngời ta
dùng cối xay tre để xay lúa.Hiện nay ở một số
vùng nông thôn miền Bắc và miền Trung,ngời ta


-2 HS tiếp nối nhau đọc bài văn.


-HS quan sát tranh + đọc thầm lại


bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

vÉn sư dơng cèi xay bằng tre.


<i><b>b/Tìm các phần mở bài,kết bài.Mỗi phần ấy nói </b></i>
<i><b>lên điều gì?</b></i>


-GV nhận xét + chốt lại:


Phần mở bài: Cái cối xinh xinhnhà
trống(giới thiệu về cái cèi).


 Phần kết bài: “Cái cối xay cũng nh những đồ
dùng…từng bớc anh đi”(nêu kết thúc của bài
– tình cảm thân thiết giữa các đồ vật trong
nhà với bạn nhỏ).


<i><b>c/Các phần mở bài,kết bài đó giống với những </b></i>
<i><b>cách mở bài,kết bài nào đã học?</b></i>


<b>- GV nhận xét + chốt lại: Các phần mở bài,kết </b>
<i><b>bài đó giống các kiểu mở bài trực tiếp,kết bài </b></i>
<i><b>mở rộng trong văn k chuyn.</b></i>


<i><b>d/Phần thân bài tả cái cối theo trình tự nh thÕ </b></i>
<i><b>nµo?</b></i>


<b>- GV nhận xét + chốt lại: Tả hình dáng cái cối </b>
theo trình tự từ bộ phận lớn để bộ phận nhỏ,từ
ngồi vào trong,từ phần chính đến phần



phụ.Sau đó,tả cơng dụng của cái cối.


-HS tr¶ lời.
-Lớp nhận xét.


-Một vài HS trả lời.
-Lớp nhận xét.


-Một vài HS trả lời.
-Lớp nhận xét


<i><b>Làm BT2</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.</b>
<b>- Cho HS làm bài.</b>


<b>- Cho HS trình bày kết quả bài làm.</b>


<b>- GV nhn xột + chốt lại: Khi tả đồ vật,ta cần tả </b>
bao qt tồn bộ đồ vật,sau đó đi vào tả từng
bộ phận có đặc điểm nổi bật,kết hợp thể hiện
tình cảm với đồ vật.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS lm bi cỏ nhõn.


-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.



<i><b>HĐ 4: Ghi nhí</b></i>


<b>- Cho HS đọc nội dung ghi nhớ.</b>


<b>- GV giải thích thêm: Khi tả đồ vật cần tả chi </b>
tiết tiêu biểu nổi bật,không tả lan man.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b> TUÇN 15:</b>



<i><b> (Ngày 1/12 đến ngày 5/12) </b></i>
TP C


<b>Cánh diều tuổi thơ</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Đọc trơi chảy,lu lốt tồn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui,tha thiết,thể
hiện niềm vui sớng của đám trẻ thơ khi chơi thả diều.


2- HiĨu c¸c tõ ngữ mới trong bài.


Hiu ni dung bi: Nim vui sng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều
mang lại cho đám mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều,ngắm những cánh diều
bay lơ lửng trên bầu trời.


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các từ tiếng có thanh sc, ngó.
<b>II. DựNG DY HC</b>


-Bảng phụ chép đoạn văn tuổi thơ của tôi gọi thấp xuống những vì sao sớm nh
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>



<i><b>Hot ng của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1:kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Đọc bài Chú Đất Nung (phần 2).Đọc </b></i>
từ đầu đến nhũn cả chân tay.


<i><b>H:KĨ l¹i tai n¹n cđa hai ngêi bét.</b></i>
<i><b> * HS 2: Đọc phần còn lại của bài.</b></i>


<i><b>H:t Nung ó làm gì khi thấy hai ngời bột gặp </b></i>
<i><b>nạn?</b></i>


-GV nhËn xét + cho điểm.


-Chuột cạy nắp lọ,tha nàng công
chúa


-Thấy hai ngời bột gặp nạn,Đất
Nung nhảy xuống nớc,vớt hai ngời
bột lên phơi nắng cho se lại.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bµi</b></i>


Tuổi thơ của mỗi ngời thờng có biết bao kỉ niệm:
những buổi chiều chăn trâu cắt cỏ,thả diều trên
cánh đồng quê,những đêm trung thu rớc đèn dới
ánh trăng rằm.Những kỉ niệm êm đẹp ấy sẽ theo ta
<i><b>đi suốt cuộc đời.Bài Cánh diều tuổi thơ hôm nay </b></i>
chúng ta học sẽ cho các em thấy đợc tuổi thơ của
tác giả đợc nâng lên từ những cánh diều.



<i><b>HĐ 3: Luyn c</b></i>
a/Cho HS c.


-GV chia đoạn: 2 đoạn.


Đoạn 1: Từ đầunhững vì sao sớm.
Đoạn 2: Còn lại.


-Cho HS đọc nối tiếp.


-Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó:
<i><b>diều,chiều chiều,dải,khát vọng…</b></i>


-Cho HS luyện đọc câu: GV đa băng giấy hoặc
bảng phụ đã viết sẵn những câu cần luyện đọc
lên bảng để HS luyện đọc (GV gạch dới những
cụm từ quan trọng,những từ ngữ cần nhấn
giọng)


b/Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.


-HS dùng viết chì đánh dấu.
-HS đọc đoạn nối tiếp (2,3 lần)
-HS luyện đọc: “Tôi đã ngửa cổ
suốt một thời mới lớn để chờ đợi
một nàng tiên áo xanh bay xuống
từ trời / và bao giờ cũng hi vọng
<i><b>khi tha thiết cầu xin: “Bay đi diều </b></i>
<i><b>ơi!Bay đi!”</b></i>



-HS đọc thầm chú giải trong SGK.
-2-3 HS giải nghĩa t.


<i><b>HĐ 4: Tìm hiểu bài</b></i>
<b>* Đoạn 1</b>


-Cho HS c on 1.


<i><b>H:Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cỏnh</b></i>
<i><b>diu.</b></i>


<b>* Đoạn 2</b>


-Cho HS c on 2.


-HS c thnh ting.


-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
Các chi tiết tả cỏnh diu l:


Cánh diều mềm mại nh cánh
b-ớm.


Trên cánh diều có nhiều loại
sáo


Ting sỏo diu vi vu trầm bổng.
-HS đọc thành tiếng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i><b>H:Trß chơi thả diều đem lại cho trẻ em những </b></i>
<i><b>niềm vui lín nh thÕ nµo?</b></i>


<i><b>H:Trị chơi thả diều đã đem lại những ớc mơ </b></i>
<i><b>đẹp nh thế nào cho trẻ em?</b></i>


<i><b>H: Qua các câu mở bài và kết bài, tác giả muốn </b></i>
<i><b>nói điều gì về cánh diều tuổi thơ?</b></i>


-GV chốt lại: Cả 3 ý đều đúng nhng đúng nhất
là ý 2.


vui sớng đến phát dại nhìn lên trời.
-Trị chơi thả diều chắp cánh ớc
mơ cho trẻ em.


“Cã cái gì cứ nháy lên, cháy mÃi
trong tâm hồn chóng t«i.”


“Tơi đã ngửa cổ … của tơi.”
HS có thể trả lời:


 Cánh diều là kỉ niệm đẹp đẽ của
tuổi thơ.


 Cánh diều khơi gợi những ớc
mơ đẹp cho tuổi thơ.


 Cánh diều đem đến bao ớc mơ
cho tuổi thơ.



<i><b>HĐ 5: Đọc diễn cảm</b></i>
-Cho HS đọc nối tiếp.


-Hớng dẫn cả lớp luyện đọc trên bảng phụ.
-Cho HS thi đọc.


-GV nhận xét + khen những HS đọc hay.


-2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn.
-Cả lớp luyện đọc đoạn 1.


-3-> 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn1.
-Lớp nhận xét.


<i><b>H§ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b>H: Bài văn nói về điều gì?</b></i>


-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


-Dặn HS đọc trớc nội dung bài chính tả sau.


-Nói về niềm vui sớng và những
khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả
diều mang lại.


CHÝNH T¶


<b> cánh diều tuổi thơ (Nghe viết )</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>



1- Nghe v vit ỳng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ.
<i><b>2- Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr / ch,</b></i>
<i><b>thanh hỏi / thanh ngã.</b></i>


3- Biết miêu tả một đồ chơi hoặc một trò chơi sao cho các bạn hình dung đợc đó là đồ
chơi gỡ, trũ gỡ.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>
-Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b><i><b> : kiểm trea bài cũ</b></i>


<b>- Cho HS viết trên bảng lớp các từ ngữ sau:</b>
<i><b>6 tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x: siêng </b></i>
<i><b>năng, sung sớng, sảng khoái, xa xôi, xấu xí, </b></i>
<i><b>xum xuê.</b></i>


<i><b>6 tính từ chứa tiếng có vần âc hoặc ât.</b></i>
<b>- GV nhận xét và cho điểm.</b>


-2HS viết trên bảng lớp. HS còn lại
viết ra giấy nháp.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>HĐ 3: Nghe </b><b> viết</b>


a/ Híng dÉn chÝnh t¶


<b>- GV đọc đoạn chính tả một lần.</b>


<i><b>- Cho HS lun viÕt nh÷ng tõ ng÷ dƠ viÕt sai có </b></i>
<i><b>trong đoạn chính tả: cánh diều, bÃi thả, hÐt, </b></i>
<i><b>trÇm bỉng, sao sím.</b></i>


<b>- GV nhắc cách trình bày bài.</b>
b/ GV đọc cho HS viết.


<b>- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận câu cho </b>
HS viết + đọc li c bi chớnh t 1 ln.


c/ Chấm, chữa bài


<b>- GV chấm khoảng 5 7 bài.</b>
<b>- Nhận xét chung.</b>


-HS đọc thầm lại đoạn văn.
-HS viết vào bảng con.


-HS viết chính tả + sốt chính tả.
-HS đổi tập cho nhau sốt lỗi ghi
lỗi ra ngồi lề.


<i><b>L µm BT1 </b></i>


-GV chọn câu a hoặc b.



a/ Tỡm tờn cỏc chi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt
<i><b>đầu bằng tr hoặc ch</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc mẫu.
-GV giao vic.


-Cho HS làm bài: GV cho HS.lên bảng thi
-Cho HS thi tiÕp søc.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.
b/ Tìm tên các đồ chơi, trị chơi chứa tiếng có
thanh hỏi hoặc thanh ngã:


(cách tiến hành nh câu a)
Lời giải đúng:


<i><b> Tên đồ chơi có tiếng chứa thanh hỏi: tàu hỏa, </b></i>
tàu thủy, khỉ đi xe đạp.


<i><b> Tªn trò chơi có tiếng chứa thanh hỏi:nhảy </b></i>
ngựa, nhảy dây, ®iƯn tư, th¶ diỊu.


<i><b> Tên đồ chơi có tiếng chứa thanh ngã: ngựa gỗ.</b></i>
<i><b> Tên trị chơi có tiếng chứa thanh ngã: bày cỗ, </b></i>


diƠn kÞch.


-1 HS đọc to,cả lớp lắng nghe.
-4 nhóm lên thi tiếp sức theo lệnh
của GV làm trong khoảng 3’.


-Lớp nhận xét.


-HS ghi lời giải đúng vào vở.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.


-GV giao việc: Các em có nhiệm vụ miêu tả
một trong đồ chơi nói trên. Khi miêu tả đồ
chơi, trị chơi, nhớ diễn đạt sao cho các bạn
hình dung đợc đồ chơi và có thể biết chơi trị
chi ú.


-Cho HS làm bài + trình bày.


-GV nhn xột + khen những HS miêu tả hay,
giúp các bạn dễ nhận ra đồ chơi, trò chơi, biết
cách chơi.


-1 HS c to, lp lng nghe.


-Một số HS miêu tả trò chơi.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò </b></i>
-GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

LUYệN Từ Và CÂU



<b>Mở rộng vốn từ: Đồ chơi trò chơi</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CÇU</b>


1- HS biết tên một số đồ chơi, trị chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại.
2- Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con ngời khi tham gia các trò chơi.
<b>II. Đồ DựNG DY HC</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Nãi l¹i néi dung cÇn ghi nhí cđa tiÕt LTVC
tr-íc (trang 145)


 HS 2: Đa ra một tình huống đặt câu hỏi mà mục đích
khơng phải để hỏi.


<i><b>- GV nhËn xÐt + cho điểm.</b></i>


-1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS trình bày.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Trong tit LTVC hôm nay, các em sẽ đợc mở rộng vốn
từ về đồ chơi – trò chơi. Qua tiết học, các em sẽ thấy
đ-ợc trị chơi nào có lợi, trị chơi, đồ chơi nào nếu lạm


dụng trong khi chơi thì sẽ rất có hại, từ đó các em biết
chi cho ỳng cỏch, ỳng lỳc


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>


<i><b> Nói tên trị chơi hoặc đồ chơi đợc tả trong tranh. </b></i>
<i><b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT + quan sát tranh.</b></i>


<i><b>- GV giao việc: Các em quan sát 3 bức tranh trên bảng </b></i>
(GV đã treo sẵn 6 bức ảnh phóng to, hoặc treo từng
bức) quan sát từng bức và cho biết tên các trò chơi
hoặc trị chơi đợc tả trong từng bức.


<i><b>- Cho HS lµm bµi.</b></i>
<b> Tranh 1</b>


<i><b>H: Em hãy cho biết tên đồ chơi, trũ chi trong tranh 1</b></i>
-GV cht li:


Trong tranh 1:
-Đồ chơi: diều
-Trò chơi:thả diều
<b>* Tranh 2+3+4+5+6</b>


(Cách tiến hành nh ở tranh 1)


-HS đọc u cầu – Lớp
lắng nghe.



-HS tr¶ lêi.
-Líp nhËn xÐt.


-HS ghi nhớ lời giải đúng.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


<i><b>Tìm thêm các từ ngữ chỉ đồ chơi,trò chơi khác</b></i>
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


- GV giao việc: Ngoài những từ ngữ chỉ đồ chơi,trò
chơi ở BT1,các em có nhiệm vụ tìm thêm những từ ngữ
chỉ đồ chơi,trị chơi khác.


-Cho HS lµm viƯc.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét + chèt l¹i:


 Đồ chơi: bóng,quả cầu,đá cầu,đấu kiếm,chơi bi,
đánh ỏo


-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Làm BT3</b></i>


-Cho HS c yêu cầu của BT3.



-GV giao việc: Các em có nhiệm vụ trả lời cho đầy đủ
từng ý cụ thể của bài tập.


<i><b>a/Những trò chơi nào bạn trai thờng a thích?Trị </b></i>
<i><b>chơi nào bạn gái thờng a thích?Trị chơi nào cả bạn </b></i>
<i><b>trai lẫn bạn gái đều a thích?</b></i>


-GV nhËn xÐt + chèt l¹i:


<i><b>b/Những đồ chơi,trị chơi nào có ích?Chúng có ích </b></i>
<i><b>nh thế nào?Chơi các đồ chơi,trị chơi ấy nh thế nào </b></i>
<i><b>thì chúng trở nên có hại?</b></i>


-GV nhËn xÐt + chèt l¹i:


 Những trị chơi có ích: thả diều,rớc đèn ông
sao,bày cỗ,nhảy dây,chơi búp bê…


 Cã Ých là: giúp cho ngời chơi vui,hoạt bát,nhanh
nhẹn,thông minh


Nu ham chơi q sẽ có hại vì: các bạn sẽ quên
ăn,quên ngủ,ảnh hởng đến sức khoẻ và học tập.
<i><b>c/Những đồ chơi,trị chơi nào có hại?Chúng có hại </b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>


-GV nhËn xÐt + chèt l¹i:


 Một số đồ chơi có hại: súng phun nớc,đấu


kiếm,súng cao su…


 Chóng cã hại: làm ớt ngời khác,bắn bào mắt vào
đầu ngời kh¸c…


-1 HS đọc(có thể 3 HS đọc
ba ý 1 a,b,c)


-HS tr¶ lêi.
-Líp nhËn xÐt.
-Mét sè HS tr¶ lêi.
-Líp nhËn xét.


-Một số HS trả lời.
-Lớp nhận xét.


<i><b> LàmBT4</b></i>


-Cho HS c yêu cầu BT4 + đọc mẫu.
-GV giao việc.


-Cho HS lµm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + cht li: Cỏc từ ngữ miêu tả tình
cảm, thái độ của con ngời khi tham gia các trò chơi:
say mê, say sa, đam mê, mê, thích, ham thích, hào
hứng...


-1 HS đọc.



-HS suy nghĩ,tìm từ ngữ.
-Một số HS phát biểu.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ4:Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.




KĨ CHUN


<b>Kể chuyện đ– nghe,đ– đọc</b>
<b>I. MụC ĐíCH,U CU</b>


1- Rèn kĩ năng nói:


- Bit k t nhiờn bng lời của mình một câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe,đã đọc
về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

2- Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể,nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em (GV
và HS su tm).


- Bng lp vit sn bi.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC</b>



<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: KÓ lại đoạn 1 truyện Búp bê của ai </b></i>
bằng lời kể của búp bê.


HS 2: Kể đoạn còn lại.
-GV nhận xét + cho điểm.


-1 HS lên kể.
-1 HS kể.
<i><b>HĐ 2: Giíi thiƯu bµi</b></i>


Trong các tiết KC trớc,các em đã đợc nghe cô kể
chuyện.Trong tiết KC hôm nay,các em sẽ kể cho
cô và các bạn nghe một câu chuyện các em đã đọc
hoặc các em đã đợc nghe ông,bà,cha mẹ,anh chị
kể.


<i><b>HĐ 3: Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề</b></i>
-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


-GV viết đề bài lên bảng,gạch dới những từ ngữ
quan trọng.


<i><b>Đề: Kể một câu chuyện em đã đ</b><b> ợc đọc</b><b> hay đã đ</b><b> - </b></i>
<i><b>ợc nghe có nhân vật những đồ chơi của trẻ em </b></i>
<i><b>hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.</b></i>



-GV treo tranh minh hoạ lên bảng (hoặc cho HS
quan sát tranh trong SGK), yêu cầu HS: trong
3 gợi ý về 3 câu truyện chỉ có chuyện Chú Đất
Nung là có trong SGK, 2 truyện con lại khơng
có trong sách. Vậy muốn kể về 2 câu chuyện
đó, các em phải tự tìm…


-Cho HS giới thiệu về câu chuyện mình sẽ chọn
để kể.


-1 HS đọc,cả lớp theo dõi trong
SGK.


– HS giới thiệu trớc lớp.


<i><b>HĐ 4: HD kể chuyện</b></i>


-GV nêu yêu cầu khi kể chuyện: Khi kể,các em
nhớ phải kể có đầu,có cuối,kể tự nhiên.Nếu
truyện dài, các em chỉ cần kể 1,2 đoạn của
truyện.


-Cho HS kể.


-Cho HS thi kĨ tríc líp.


-GV nhËn xÐt + khen nh÷ng HS kĨ chun
hay,chän trun hay.


-Từng cặp HS kể,trao đổi với nhau


về ý nghĩa câu chuyện mình kể.
-Một số HS thi lên kể + nêu ý
nghĩa của câu chuyện.


-Líp nhận xét.


<i><b>HĐ 5: Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngêi
th©n nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184></div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

TËP §äC
<b> Tuổi ngựa</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- c trn tru,lu lốt tồn bài.Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc nhẹ nhàng,hào
hững…


<i><b>2- Hiểu các từ mới trong bài (tuổi ngựa,đại ngàn)</b></i>


Hiểu nội dung bài thơ: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy,thích du ngoạn nhiều nơi,
nhng cậu yêu mẹ,đi đâu cũng nhớ đờng về với mẹ.


3- Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các tờ tiếng có thanh sắc, ngã.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- B¶ng phơ chÐp đoạn thơ Mẹ ơi, con sẽ phiNgọn gió của trăm miền.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>



<i><b>Hot ng ca giỏo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Đọc bài Cánh diều tuổi thơ (đọc từ đầu</b></i>
đến vì sao sớm).


<i><b>H:Tác giả chọn những chi tiết no t cỏnh </b></i>
<i><b>diu?</b></i>


HS 2: Đọc phần còn lại.


<i><b>H:Tác giả muốn nói gì về cánh diều tuổi thơ.</b></i>
-GV nhận xét + cho điểm.


-Cánh diều mềm mạisao sớm


-Cỏnh diu khơi gợi những ớc mơ
đẹp cho tuổi thơ.


<i><b>H§ 2: Giíi thiƯu bµi</b></i>


Hơm nay các em sẽ đợc gặp một cậu bé tuổi Ngựa.
Cậu thích bay nhảy,thích du ngoạn nhiều nơi.Dù đi
đâu cậu vẫn nhớ đờng về.Cậu bé nhớ đờng về với
<i><b>ai,vì sao?Đọc bài thơ Tuổi Ngựa các em sẽ hiểu rõ </b></i>
điều đó.


<i><b>HD 3: Luyện đọc</b></i>
a/Cho HS đọc.



-Cho HS đọc nối tiếp.


<i><b>-Cho HS những từ ngữ dễ đọc sai: tuổi ngựa, </b></i>
<i><b>chỗ, hút.</b></i>


b/Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa t
-Cho HS đọc theo cặp


-Cho HS đọc cả bài thơ.


c/GV đọc diễn cảm: cần đọc với giọng dịu
dàng,hào hứng…


-HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ
thơ(đọc 2-3 lần).


-HS luyện đọc từ ngữ khó.
-1 HS đọc chú giải trong SGK.
-2,3 HS giải nghĩa từ.


-Từng cặp HS luyn c.
-2 HS c c bi th.


<i><b>HĐ 4: Tìm hiểu bài</b></i>
<b>* Khổ 1</b>


<i><b>H:Bạn nhỏ tuổi gì?Mẹ bảo tuổi ấy tính nÕt thÕ </b></i>
<i><b>nµo?</b></i>


<b>* Khỉ 2</b>



<b>- Cho HS đọc.</b>


<i><b>H: Ngùa con theo ngọn gió rong chơi những </b></i>
<i><b>đâu?</b></i>


<b>* Khổ 3</b>


<b>- Cho HS đọc.</b>


<i><b>H:Điều gì hấp dẫn ngựa con trên những cánh </b></i>“ ”
<i><b>đồng hoa?</b></i>


<b>* Khæ 4</b>


<b>- Cho HS c.</b>


<i><b>H:Trong khổ thơ cuối ngựa con nhắn nhđ mĐ </b></i>“ ”


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm
theo.


-Bạn nhỏ tuổi Ngựa. Tuổi ấy
không chịu ở yên một chỗ,là tuổi
thích đi.


-HS c to.


-HS c thm + trả lời câu hỏi.
-Qua miền trung du xanh



ngắt,qua cao nguyên đất đỏ,rừng
đại ngàn đen triền núi đá.


“Ngùa con” mang về cho mẹ gió
của trăm miền.


-HS c thnh tiếng.


-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
-Màu trắng của hoa mơ,hơng
thơm ngọt ngào của hoa huệ,gió
và nắng xôn xao…đã hấp dẫn
“ngựa con”.


-HS đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<i><b>điều gì?</b></i>


<i><b>H:Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ cho bài </b></i>
<i><b>thơ,em sẽ vẽ nh thế nào?</b></i>


GV cht li: Cỏc em vẽ bức tranh về cảnh mình
u thích nhất(GV có thể đa bức tranh trong
SGK(đã phóng to)lên bảng cho HS quan sát + GV
lí giải tranh vẽ).


rừng,cách sơng biển con cũng
nhớ đờng tìm về với mẹ.



-HS ph¸t biĨu.
-HS quan s¸t tranh.


<i><b>HĐ 5 : Đọc diễn cảm</b></i>
<b>- Cho HS đọc nối tiếp.</b>


<b>- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc khổ 2.GV đa bảng </b>
phụ đã chép sẵn khổ 2 lên để luyện đọc.


<b>- Cho HS häc thuéc lßng bài thơ.</b>


<b>- Cho HS thi c thuc lũng kh th hoặc cả bài.</b>
<b>- GV nhận xét + khen những HS thuộc,đọc hay.</b>


-4 HS đọc nối tiếp,mỗi em đọc 1
khổ thơ.


-Cả lớp luyện đọc.


-Cả lớp đọc nhẩm bài thơ.
-Một vài HS thi c.
-Lp nhn xột.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>H:Theo em câu bé trong bài thơ có tính cách nh </b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b>H:Bài thơ nói về điều gì?</b></i>



<b>- GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS về nhà HTL </b>
bài thơ.


HS có thể trả lời:


Cậu bé giàu mơ ớc,giàu trí
tởng tỵng.


 Cậu thích bay nhảy nhng
u mẹ nên đi đâu cũng nhớ tìm
đờng về với mẹ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

TËP LµM V¡N


<b> Luyện tập miêu tả đồ vật</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- HS luyện tập phân tích cấu tạo 3 phần(mở bài,thân bài,kết bài)của một bài văn miêu
tả đồ vật,nắm đợc trình tự miêu tả.


2- Hiểu đợc vai trò của quan sát trong miêu tả những chi tiết của bài văn,sự xen kẽ của
lời tả và li k.


3- Luyện tập lập dàn ý một bài văn miêu tả.
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>



<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kiẻm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Đọc nội dung cần ghi nhớ về văn miêu tả
đã học ở tiết trớc.


 HS 2: Đọc phần mở bài,kết bài tả cái trống đã
làm.


<b>- GV nhËn xét + cho điểm.</b>


- HS c


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


các em nắm vững cấu tạo của một bài văn tả một
đồ vật,vai trò của quan sát trong việc miêu tả,trong
tiết học hôm nay,các em sẽ đợc luyện tập phân tích
cấu tạo của một bài viết miêu tả…


<i><b>Lµm BT1</b></i>


<i><b>-Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc bài Chiếc xe </b></i>
<i><b>đạp của chú T.</b></i>


-GV giao viÖc.


-Cho HS làm bài.GV phát giấy đã kẻ bảng sẵn để
HS làm ý b.



<i><b>a/Tìm phần mở bài,thân bài,kết bài trong bài văn </b></i>
<i><b>vừa đọc.</b></i>


-GV nhËn xÐt + chèt l¹i:


 Phần mở bài: giới thiệu chiếc xe đạp.“Trong
làng tôi…xe đạp của chú”Đây là cách mở bài
trực tiếp.


 Phần thân bài: Tả chiếc xe đạp và tình cảm của
chú T đối với chiếc xe đạp.“ở xóm vờn…Nó đá
ú.


Phần kết bài: Niềm vui của chú T và bọn trẻ
Đám con nítxe của mình.


<i><b>b/ phn thõn bài,chiếc xe đạp đợc tả theo trình </b></i>
<i><b>tự nh thế nào?</b></i>


-GV nhận xét + chốt lại: chiếc xe đạp đợc t theo
trỡnh t sau:


Tả bao quát chiếc xe.


Tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật.
 Tình cảm của chú T với chiếc xe.


<i><b>c/Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng những giác </b></i>
<i><b>quan nào?</b></i>



-GV nhận xét + chốt lại: Tác giả quan sát chiếc xe
đạp bằng mắt nhìn và bằng tai nghe.


<i><b>d/T×m lêi kĨ chun xen lẫn lời miêu tả trong </b></i>
<i><b>bài.Lời kể nói lên điều gì về tình cảm của chú T </b></i>
<i><b>với chiếc xe?</b></i>


-GV nhận xét + chốt lại.


-Những lời kể chuyện xen lẫn lời miêu tả trong bài
văn.chú gắn hai con bím…cµnh hoa”,“chó Êu


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm
theo.


-HS đọc thầm lại bài văn + làm
bài.


-HS tr¶ lêi.
-Líp nhËn xÐt.


-Mét sè HS tr¶ lêi.
-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào vở.
-Một số HS trả lời.


-Líp nhËn xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

yếm gọi chiếc xe của mình là con ngựa sắt,coi


thì coinghe bây,chú hÃnh diện với chiếc xe
cđa m×nh.


-Những lời kể xen lẫn lời tả nói lên tình cảm của
chú T đối với chiếc xe: chú yêu quý và hãnh diện
về chiếc xe.


-HS chép lời giải đúng vào vở.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu ca bi.


-Cho HS làm bài.GV phát bảng phụ cho 1 HS
-Cho HS trình bày bài làm.


-GV nhận xét + chốt lại dàn ý chung.
a/Mở bài: Giới thiệu về chiếc áo.
b/Thân bài:


Tả bao quát chiếc áo(dáng,kiểu,rộng,hẹp,vải,
màu)


Tả từng bộ phận của chiếc áo(thân áo,tay
áo,nẹp áo,khuy áo)


c/Kt bi: Tình cảm của em đối với chiếc áo.


-3 HS làm bài vào giấy.
-HS còn lại làm bài cá nhân.


-1 HS làm bài vào bảng lên
trình bày dàn ý đã lm.
-Lp nhn xột.


<i><b>HĐ 3: Củng cố, dặn dò</b></i>


-GV gọi 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiÕt häc.


-Dặn HS về nhà hoàn chỉnh dàn bài văn đã làm ở
lớp.


-Chn bÞ cho tiÕt TLV tiÕp sau.


LUN Từ Và CÂU


<b>Gi phộp lch s khi t cõu hi</b>
<b>I. MụC ĐíCH,U CầU</b>


1- HS biÕt phÐp lÞch sù khi hái ngời khác: biết tha gửi,xng hô phù hợp


2- Phỏt hin đợc quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp,biết cách hỏi trong
những trờng hợp tế nhị cần bày tỏ sự thông cảm với đối tợng giao tip.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>
-Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>HĐ 1: kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Kể tên một số đồ chơi,trị chơi.
 HS 2: Tìm từ ngữ miêu tả tình cảm,thái độ


cđa con ngêi khi tham gia các trò chơi.
-GV nhận xét + cho điểm.


-1 HS trình bày.
-1 HS trình bày.


<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Trong cuc sng, khi giao tiếp, làm thế nào để ngời
nghe không cảm thấy phiền lịng là điều cần thiết.
Bài học hơm nay sẽ giúp các em biết giữ phép lịch
sự khi đặt câu hỏi với ngời giao tiếp, biết cách hỏi
trong những trờng hợp tế nhị cần bày tỏ sự thông
cảm với đối tợng giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc khổ thơ.</b>
<b>- GV giao việc: Các em đọc khổ thơ của nhà thơ</b>
Xn Quỳnh và tìm câu hỏi có trong khổ thơ đó.
<b>- Cho HS làm việc.</b>


<b>- Cho HS tr×nh bày kết quả.</b>


<b>- GV nhn xột + cht li li giải đúng.</b>
* Câu hỏi trong bài:



<i><b> * Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép lời gọi: Mẹ ơi.</b></i>


-1 HS c to,lp lng nghe.


-HS làm bài cá nhân.
-HS phát biĨu ý kiÕn.
-Líp nhËn xÐt.


<i><b>Lµm BT2</b></i>


<b>- Cho HS đọc u cầu của BT2</b>
<b>- GV giao việc.</b>


<b>- Cho HS lµm bµi.GV phát bảng phụ cho 1 HS.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.</b>


a/Víi thÇy giáo,cô giáo: Phải xng Tha cô!Hoặc
Tha thầy!


VD: Tha cô,cô thích mặc áo màu gì nhất ạ?
b/Với bạn: Cần xng hô là bạn.


VD: Bạn có thích đi xem phim không?


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-1 HS làm bài vào bảng, HS cịn
lại làm bài vào vở nháp.



-1 HS lµm bài vào bảng trình bày
kết quả .


-Lớp nhận xét.


<i><b>Làm BT3</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT.</b>
<b>- GV giao vic.</b>


<b>- Cho HS làm bài.</b>


<b>- Cho HS trình bày kết qu¶.</b>


<b>- GV nhận xét + chốt lại những ý kiến đúng.</b>
GV: Để giữ lịch sự, khi hỏi, các em nhớ cần tránh
những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng, phật ý
ngời khác.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ,tìm câu hỏi trả lời.
-HS phát biểu ý kiến + lấy ví dụ
-Lớp nhận xét.


<i><b>H§ 4: Ghi nhí </b></i>


<b>- Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ.</b>
<b>- GV có thể nhắc lại phần ghi nhớ.</b>


-3 HS lần lợt đọc phn ni dung


cn ghi nh.


<i><b>HĐ 5:Phần luyện tập</b></i>
<i><b>Làm BT1</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc đoạn vn a,b.</b>
<b>- GV giao vic.</b>


<b>- Cho HS làm bài.GV phát bảng phụ cho một </b>
nhóm.


<b>- Cho HS trình bày.</b>
<b>- GV chốt lại:</b>


a/ - Quan hệ giữa hai nhân vật là quan hệ thầy-trò.
- Tính cách của thầy Rơ-nê: Thầy rất yêu học trò
thể hiện qua giọng hỏi Lu-i rất ân cần,trìu mến.
- Lu-i là một cậu bé ngoan,biết kính trọng thầy
thể hiện qua việc trả lời thầy một cách lễ phép.
b/ - Quan hệ giữa hai nhân vật là quan hệ giữa kẻ
c-ớp nớc và ngời yêu nớc.


- Tên sĩ quan phát xít hách dịch,xấc xợc thể hiện
qua việc hắn gọi cậu bé là thằng nhóc,này.


-1HS đọc to,cả lớp đọc thầm theo
-Nhóm đợc phát bảng làm bài
vào bảng, HS cịn lại trao đổi theo
cặp.



-HS lµm bài vào bảng lên trình
bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- Cậu bé căm ghét,khinh bỉ tên xâm lợc thể hiện
qua câu nói trống không với hắn.


<i><b>Làm BT2</b></i>


<b>- Cho HS c yờu cu ca BT2.</b>
<b>- GV giao vic.</b>


<b>- Cho HS làm bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày.</b>
<b>- GV nhận xét + chốt lại:</b>
Câu các bạn nhỏ hái cơ giµ:


<i><b>Tha cụ,chúng cháu có thể giúp gì cụ khơng ạ?</b></i>
là câu hỏi thích hợp thể hiện thái độ tế nhị,thơng
cảm,sẵn lịng giúp đỡ cụ già của các bạn nhỏ.


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm
theo.


-HS lµm bài cá nhân.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>



<b>- Cho 2 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


-2 HS lần lợt nhắc lại.
TËP LµM V¡N


<b> Quan sát đồ vật</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- HS biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí,bằng nhiều cách;phát hiện đợc những
đặc điểm riêng phân biệt đồ vật đó với đồ vật khác.


2- Dựa theo kết quả quan sát,biết lập dàn ý để tả một đồ chơi em ó chn.
<b>II. DựNG DY HC.</b>


- Bảng phụ .


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hot động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kiẻm tra bài cũ</b></i>


- HS đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo đã học ở
tiết TLV Luyện tập miêu tả đồ vật.


-1 HS lªn bảng trình bày.
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Mi em thng cú rất nhiều đồ chơi… ng có lẽ nh
ít khi quan sát chúng một cách tỉ mỉ.Tiết TLV


hôm nay sẽ giúp các em biết cách quan sát các
đồ chơi của mình cũng nh các đồ vật xung
quanh.


<b>H§ 3</b><i><b> : PhËn nhËn xÐt</b></i>
<i><b>Lµm BT3</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc gợi ý.
-GV giao việc: Mỗi em chọn một đồ chơi


mình u thích,quan sát kĩ và ghi vào VBT
những gì mình đã quan sát c.


-Cho HS làm việc.
-Cho HS trình bày.


-GV nhn xột + khen những HS quan sát
chính xác,tinh tế,phát hiện đợc những đặc
điểm độc đáo của trò chơi.


-3 HS nối tiếp nhau đọc.


-HS đọc thầm lại yêu cầu + các gợi ý
+ quan sát đồ chơi mình chọn + gạch
đầu dũng nhng ý cn ghi


-Một số HS trình bày kết quả quan
sát của mình.


-Lớp nhận xét.



<i><b>Làm BT2</b></i>


<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT.</b>
<b>- GV giao việc.</b>


<b>- Cho HS làm việc.</b>


<b>- Cho HS trình bày ý kiến.</b>


<b>- GVnhn xột,cht lại:Khi quan sát đồ vật cần:</b>
 Quan sát theo một trình tự hợp lí.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.


-HS dựa vào dàn ý đã làm ở BT1,để
tìm câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

 Quan s¸t b»ng nhiỊu gi¸c quan.


 Tìm ra những đặc điểm riêng của đồ vật
đ-ợc quan sỏt


<i><b>HĐ 4: Ghi nhơ </b></i>


<b>- Cho mt vi HS đọc ghi nhớ.</b>
-GV nhắc lại nội dung ghi nhớ.


-3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
<i><b>HĐ 5: Phần luyện tập</b></i>



<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT.</b>


<b>- GV giao việc: Mỗi em lập dàn ý cho bài văn </b>
miêu tả đồ chơi dựa trên kết quả vừa quan
sát về đồ chơi đó.


<b>- Cho HS lµm bµi.</b>


<b>- Cho HS trình bày dàn ý.</b>


<b>- GV nhn xột + chốt lại,khen những HS lập </b>
dàn ý đúng,tỉ mỉ.


-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm theo.


-HS làm bài vào vở hoặc vở.
-Một số HS đọc dàn ý đã lập.
-Lớp nhận xột.


<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu những HS về nhà hoàn thiện nốt dàn
ý.


-Dặn HS về nhà chuẩn bị trớc nội dung cho
tiết TLV tiÕp theo.


<b> TUÇN 16</b>




<i><b> (Từ ngày 08 / 12 đến ngày 12 / 12)</b></i>

<b> TậP ĐọC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

1- Đọc trôi chảy,trơn tru tồn bài.Biết đọc bài văn kể về trị chơi kéo co của dân tộc với
giọng sơi nổi,hào hứng.


2- HiĨu các từ ngữ trong bài.


Hiu c trũ chi kộo co ở nhiều địa phơng trên đất nớc ta rất khác nhau.Kéo co là
một trò chơi thể hiện tinh thần thợng võ của dân tộc.


3 – Rèn cho HS diện ABE đọc đúng các từ tiếng có thanh sắc, ngã
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- B¶ng phơ chÐp đoạn văn Hội làng Hữu Trấpcủa ngời xem hội.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1:Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Đọc thuộc lòng bài thơ Tuổi Ngựa.</b></i>
<i><b>H: Bạn nhỏ tuổi gì? Mẹ bảo tuổi ấy tính nết thế </b></i>
<i><b>nào</b></i>


HS 2: Đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi.


<i><b>H: Trong khổ thơ cuối ngựa con nhắn nhủ với </b></i>
<i><b>mẹ điều gì?</b></i>



-GV nhận xét + cho điểm.


-Bn nh tuổi Ngựa. Tuổi ấy
khơng thích ngồi n một chỗ,
thích du ngoạn khắp nơi…
-Mẹ đừng buồn, con có đi khắp
nơi, con vẫn nhớ đờng về với
mẹ.


<i><b>H§ 2: Giíi thiƯu bµi</b></i>


ở nớc ta, có rất nhiều trị chơi vui, bổ ích. Một
trong những trị chơi đó là Kéo co cùng chơi kéo co
những luật chơi ở mỗi cùng lại khác nhau. Bài tập
<i><b>đọc Kéo co hôm nay chúng ta học sẽ giúp các em </b></i>
thấy rõ điều đó.


<i><b>HĐ 3: Luyện c</b></i>
a/ Cho HS c.


-GV chia đoạn: 3 đoạn.


1 : Từ đầu đến bên ấy thắng.
 Đ2 : Tiếp theo đến xem hội.
 Đ3 : Còn lại.


-Cho HS đọc.


-Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc: Hữu
Trấp, Quế Võ, Vĩnh Yên.



-Cho HS luyện đọc những câu khó: Hội làng Vũ
Trấp / thuộc huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh thờng
tổ chức thi kéo co giữa nam và nữ. Có năm / bên
nam thắng, có năm, bên nữ thắng.


b/ Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ
<b>- Cho HS c.</b>


<b>- c/ GV diễn cảm toàn bài </b>


-HS dùng viết chì đánh dấu
đoạn.


-HS nối tiếp đọc đoạn (2, 3 lần).
-HS luyện đọc theo hớng dẫn
của GV.


-1 HS đọc chú giải.
-2 HS giải nghĩa từ.
-Từng cặp luyện đọc.
-2 HS đọc cả bài.
<i><b>HĐ 4: Tìm hiểu bài</b></i>


<b>* §o¹n 1</b>


- Cho HS đọc + quan sát tranh.


<i><b>H:Qua phần đầu bài văn,em hiểu cách chơi đó </b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>



<b>* Đoạn 2</b>


<b>- Cho HS c.</b>


<i><b>H:Em hÃy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu </b></i>
<i><b>Trấp.</b></i>


<b>- GV chốt lại: Cuộc thi của làng Hữu Trấp là cuộc </b>


-HS c thnh tiếng.


-HS đọc thầm-quan sát tranh.
-Kéo co phải có 2 đội, thờng số
ngời 2 đội phải bằng nhau,thành
viên của đội ôm lng ngang
nhau,hai thành viên đứng đầu
của hai đội ngoắc tay vào
nhau.Có nơi dùng dây thừng để
kéo,mỗi đội nắm một đầu sợi
thừng, giữa 2 đội có vạch ranh
giới…


-HS đọc thành tiếng.


-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
-HS thi giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

thi rất đặc biệt.Bên nam kéo co với bên nữ vậy
mà có năm,bên nam đã thua với bên nữ.Dẫu thua


hay thng cuc thi rt vui.


<b>* Đoạn 3</b>


<b>- Cho HS c.</b>


<i><b>H:Cỏch chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc </b></i>
<i><b>bit?</b></i>


<i><b>H:Vì sao trò chơi kéo co bào giờ cũng vui?</b></i>


-HS đọc thầm tiếp.


-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
-Là cuộc thi giữa trai tráng hai
giáp trong làng.Số lợng mỗi bên
khơng hạn chế.Có giáp thua keo
đầu,keo sau, đàn ông trong giáp
kéo đến đông hơn,thế là chuyển
bại thành thắng.


-Vì có rất đơng ngời tham gia vì
khơng khí ganh đua rất sơi nổi
vì có tiếng hị reo khích lệ của
ngời xem.


<i><b>HĐ 5: Đọc diễn cảm</b></i>
<b>- Cho HS đọc nối tiếp.</b>


<b>- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc.</b>



GV đa bảng phụ đã chép đoạn văn cần luyện đọc lên
bảng.


<b>- Cho thi đọc.</b>


<b>- GV nhận xét + khen HS đọc hay.</b>


-3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
-Cả lớp luyện đọc theo hớng
dẫn.


-34 HS thi đọc đoạn.
-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 6: Củng cố dặn dò </b></i>


<b>- ’GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b>


<b>- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc bài văn,kể lại cách </b>
chơi kéo co cho ngời thân nghe.


CHÝNH T¶


<b> KÐo co (ghe-viÕt )</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- Nghe-vit ỳng chớnh t,trỡnh by ỳng mt đoạn trong bài Kéo co.</b></i>
2- Tìm và viết đúng những ting cú õm vn d vit ln


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kiểm tra bi c</b></i>


-.GV c cỏc t ng sau:


<i><b> trốn tìm,cắm trại,chơi dế</b></i>
-GV nhận xét + cho điểm.


-2 HS lên bảng viết.


-HS còn lại viết vào giấy nháp.
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>


Trong tiết TĐ hơm trớc,các em đã đợc biết về trị
chơi kéo co ở nhiều địa phơng khác.Hôm nay
chúng ta lại trở lại với trò chơi kéo co của làng Hữu
Trấp qua đoạn chính tả từ Hội làng Hữu Trấp đến
chuyển bại thành thắng.


<i><b>H§ 3: Nghe-viÕt</b></i>
a/H íng dÉn chÝnh t¶.


-Cho HS đọc đoạn văn + nói lại nội dung đoạn
chính tả.


<i><b>-Híng dÉn viÕt nh÷ng tõ ng÷ dƠ viÕt sai: H÷u </b></i>


<i><b>TrÊp ,Q Vâ, VÜnh Phó, ganh đua, khuyến </b></i>
<i><b>khích, trai tráng</b></i>


b/GV c cho HS vit.


-1 HS đọc to,lớp theo dõi trong
SGK.


-HS đọc thầm lại đoạn văn.
-HS luyện viết từ ngữ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

-GV đọc cả câu hoặc cụm từ cho HS viết.
-GV đọc li mt lt.


c/Chấm,chữa bài.
-GV chấm 5-7 bài.
-Nhận xét chung.


-HS soát lại bài.


-HS i tp cho nhau,soỏt li ghi
ra bờn l.


<i><b>Làm BT</b></i>


GV chọn câu a hoặc câu b.


<i><b>a/ Tỡm v viết các từ ngữ chứa tiếng có âm đầu là r,</b></i>
<i><b>d hoặc gi có nghĩa nh đã cho.</b></i>



-Cho HS đọc yêu cầu của bài.
-GV giao việc.


-Cho HS lµm bµi. GV phát bảng phụ cho 1 HS.
-Cho HS trình bày.


<i><b>-GV nhn xét + chốt lại lời giải đúng: nhảy dây, </b></i>
<i><b>múa rối, giao bóng (đối với bóng bàn, bóng </b></i>
chuyền).


<i><b>b/ Tìm từ chứa tiếng có vần âc hoặc ât. Cách tiến </b></i>
<i><b>hành nh câu a. Lời giải đúng: đấu vật, nhấc, lật </b></i>
<i><b>đật.</b></i>


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-Những HS đợc phát bảng phụ
làm bài vào bảng phụ. HS còn lại
làm vào VBT hoặc giấy nháp.
-HS làm bài vào bảng lên trình
bày, một số HS khác lần lợt trình
bày thêm.


-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào vở .


<i><b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò </b></i>
-GV nhận xét tiết häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

LUYệN Từ Và CÂU



<b>Mở rộng vốn từ: Đồ chơi trò chơi</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


1- Biết một số trò chơi rÌn lun søc m¹nh, sù khÐo lÐo, trÝ t cđa con ngêi.


2- Hiểu nghĩa một số tục ngữ, thành ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những
tục ngữ, thành ngữ đó trong những tình huống cụ thể.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>
- Bảng phụ


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Nói lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết
LTVC trớc (Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi)


 HS 2: Lµm bµi tËp I.
 GV nhËn xÐt


-1 HS tr¶ lêi: Khi hái chuyện:
Cần tha gửi, xng hô cho phù hợp


với quan hệ giữa mình và ngời
đ-ợc nói tới.


Cần tránh những câu hỏi làm


phiền lòng ngời khác.


-1 HS lên làm trên bảng lớp.
<i><b>HĐ 2 : Giới thiệu bài</b></i>


Cỏc em đã biết một số từ chỉ đồ chơi, trò chơi
qua các tiết LTVC trớc. Trong tiết học hôm nay,
các em sẽ biết thêm một số trò chơi rèn luyện sức
mạnh, sự khéo léo, trí tuệ con ngời.


<i><b>Lµm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV giao việc.


-Cho HS lµm bµi. GV cã thĨ giíi thiƯu vỊ mét
sè trò chơi HS cha biết. GV phát 1 bảng phụ
cho 1nhãm lµm bµi.


-Cho HS trình bày kết quả làm bài.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
<i><b> Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, vật.</b></i>
<i><b> Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: nhảy dây, lò </b></i>


<i><b>cò, đá cu.</b></i>


<i><b> Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ô ăn quan, cê </b></i>
<i><b>t-íng, xÕp h×nh.</b></i>


-1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.


-Từng cặp HS trao đổi, làm bài.
-1 nhóm làm bài vào bảng phụ lên
trình bày kết quả.


-Líp nhËn xÐt.


<i><b>Lµm BT2 </b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc:


-Cho HS làm bài. GV treo bảng phụ.
-GV nhận xét + chốt lại.


<b> Nghĩa: làm một việc nguy hiểm -> Thành </b>
<i><b>ngữ: Chơi với lửa.</b></i>


<i><b> Ngha: mt trng tay -> Chi diều đứt dây</b></i>
<i><b> Nghĩa: liều lĩnh ắt gặp tai họa -> Chơi dao có</b></i>


<i><b>ngày đứt tay.</b></i>


<b> NghÜa: ph¶i biÕt chän bạn chọn nơi sinh sống </b>
<i><b>-> ở chọn nơi, chơi chän b¹n.</b></i>


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cỏ nhõn.


-1 HS lên bảng làm bài trên
bảngphụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<i><b>Lµm BT3</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu BT3 + đọc 2 ý a, b.
-GV giao việc.


-Cho HS lµm bµi.


-Cho HS trình bày bài làm.
-GV nhận xét + chốt lại ý đúng.


a/ Nếu bạn em chơi với một số bạn h nên học
<i><b>kém hẳn đi, em có thể nói với bạn: ở chọn nơi, </b></i>“
<i><b>chơi chọn bạn .</b></i>” Cậu nên chọn bạn tốt mà chơi.
b/ Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao chênh
vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ, em
có thể khuyên bạn:


<i><b>Chơi dao có ngày đứt tay. Cậu xuống i thụi.</b></i>




Hoặc:


<i><b>Cậu xuống ngay đi. Đừng có chơi víi lưa.</b></i>


“ ”


1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân. Một tình


huống có thể tìm 1, 2 thành ngữ,
tục ngữ.


-HS nối tiếp nhau nói lời khun
bạn mình đã chọn đợc.


-Líp nhËn xÐt.


-HS chép lời giải đúng vào VBT.
<i><b>HĐ 3: Củng cố, dặn dò </b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà HTL các thành ngữ, tục
ngữ trong bài


Kể CHUYệN


<b>K chuyn c chng kin hoc tham gia</b>
<b>I. MC ớCH,YấU CU</b>


1- Rèn kĩ năng nãi.


- HS chọn đợc một câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của bạn xung quanh.
Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu
chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với điệu bộ, cử chỉ, điệu bộ.
2- Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng li bn k.



<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Bng lp vit đề bài, 3 cách xây dựng cốt truyện.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>


- HS kể lại câu chuyện đã nghe đã đọc có nhân
vật là đồ chơi trẻ em hoặc những con vật gần
gũi vi em.


-GV nhận xét + cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<i><b>HĐ 2: Giíi thiƯu bµi</b></i>


Hơm trớc cơ đã dặn về nhà các em chuẩn bị
những câu chuyện liên quan đến đồ chơi của em
hoặc của các bạn em. Hôm nay, các em sẽ kể cho
cô và cả lớp nghe câu chuyện em đã chuẩn bị.
Câu chuyện các em kể phải liên quan đến đồ
chơi của em hoặc của các bạn xung quanh.
<i><b>HĐ 3: hớng dẫn HS</b></i>


-Cho HS đọc đề bài trong SGK.


-GV viết lên bảng đề bài và gạch dới những từ
ngữ quan trọng.


<b>Đề: Kể một câu chuyện liên quan đến đồ chơi của </b>


em hoặc của các bạn xung quanh.


GV lu ý HS: C©u chun của các em phải là câu
chuyện có thực. Nhân vật trong truyện phải là em
hoặc các bạn của em. Lời kể phải tự nhiên, giản dị.


-1 HS c to,lp lng nghe.


<i><b>HĐ 4: Gợi ý</b></i>


-Cho HS c gi ý trong SGK.


-GV gợi ý: SGK nêu 3 hớng xây dựng cèt trun.
C¸c em cã thĨ kĨ theo mét trong 3 hớng. Khi kể
<i><b>các em nhớ dùng từ xng hô tôi.</b></i>


-Cho HS nãi híng x©y dùng cèt trun.


-GV nhËn xÐt + khen những HS có sự chuẩn bị
tốt ở nhà.


-3HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý.
-Một số HS lần lợt nói hớng xây
dựng cốt truyện của mình.


<i><b>H§ 5: Thực hành kể chuyện</b></i>
a/ Cho HS kể theo cặp.


-GV theo dâi c¸c nhãm kĨ chun, gãp ý, híng
dÉn cho c¸c em.



b/ Cho HS thi kĨ chun.


-GV nhËn xÐt + khen HS cã c©u chun hay nhÊt
+ kĨ chun hay nhất.


-Từng cặp HS kể cho nhau nghe.
-Một vài HS tiếp nèi nhau thi kĨ
chun tríc líp + nãi ý nghĩa câu
chuyện mình kể.


-Lớp nhận xét.
<i><b>HĐ 6: Củng cố, dặn dò</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

TËP §äC


<b> Trong quán ăn Ba cá bống</b>
<b>I. MụC ĐíCH,YÊU CầU</b>


<i><b>1- Đọc trôi chảy, rõ ràng. Đọc lu loát không vấp váp các tên riêng nớc ngoài: </b></i>
<i><b>Bu-ra-ti-nô, Toóc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-mê-ra, A-li-xa, A-di-li-ô.</b></i>


Bit đọc diễn cảm truyện, giọng đọc gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn đọc phân biệt
lời ngời dẫn truyện vi li ca cỏc nhõn vt.



2- Hiểu các từ ngữ trong bµi.


Hiểu ý nghĩa truyện: Chú bé ngời gỗ Bu-ra-ti-nơ thông minh đã biết đã biết dùng mu
mẹo moi đợc bí mật về chiếc chìa khóa vàng ở những kẻ đã có đang tìm mọi cách bắt chú.
3 – Rèn cho HS diện ABE đọc đúng cac từ tiếng có thanh sắc, ngã.


<b>II. §å DïNG DạY HọC</b>


- Bảng phụ chép đoạn văn Cáo lễ phép ngả mũ chào rồi nóinhanh nh mũi tên.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn (GV)</b></i> <i><b>Hot động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b> HS 1: Đọc đoạn 1 + 2 bài Kéo co + trả lời câu </b></i>
hỏi sau:


<i><b>H: Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo </b></i>
<i><b>co nh thế nào?</b></i>


HS 2: Đọc phần còn lại.


<i><b>H: Ngoài trò chơi Kéo co, em biết những trò chơi </b></i>
<i><b>dân gian nào?</b></i>


-GV nhận xét + cho điểm.


-HS trả lời
-HS trả lời
<i><b>HĐ 2: Giới thiệu bài</b></i>



Các em đã đợc nghe, đọc rất nhiều truyện dân
gian của nớc ta. Trong tiết TĐ hôm nay, cô sẽ cho
em TĐ một truyện dân gian của nớc ngồi. Đó là
<i><b>truyện Trong quán ăn Ba cá bống</b></i>“ ”. Câu chuyện
kể về ai? Diễn biến ra sao? Cô mời cả lớp chú ý
lắng nghe các bạn đọc bài.


<i><b>HĐ 3: Luyn c</b></i>
a/ Cho HS c


-GV chia đoạn: 3 đoạn.


1: Từ đầu đến cái lò sởi này.
 Đ 2: Tiếp đến nhà bác Các-lơ ạ.
 Đ 3: Cịn lại.


-Cho HS đọc.


-Cho HS luyện đọc những tên riêng nớc ngoài:
<i><b>Bu-ra-ti-nơ, Tc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-mê-ra, </b></i>
<i><b>A-li-xa, A-di-li-ơ.</b></i>


-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn
trong SGK.


-HS đọc nối tiếp. 1 HS đọc phần
giới thiệu (chữ in nghiêng). 3 HS
đọc 3 đoạn (đọc 2 lợt)



-HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

b/ Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ
-Cho HS đọc.


-GV đọc diễn cảm cả bài.


nghe.


-1 HS giải nghĩa từ.
-Các cặp luyện đọc.
-2 HS đọc cả bài.
<b>HĐ 4</b><i><b> : Phần giới thiệu truyện.</b></i>


<i><b>Tìm hiểu bài </b></i>
<b>- Cho HS đọc.</b>


<i><b>H: Bu-ra-ti-nô cần moi bí mật gì ở lÃo Ba-ra-ba?</b></i>
<b>* Đoạn 1+2.</b>


<i><b>H: Chú bé đã làm cách nào để lão Ba-ra-ba phi </b></i>
<i><b>núi ra iu bớ mt?</b></i>


<b>* Đoạn còn lại.</b>


<i><b>H: Chỳ bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã thốt </b></i>
<i><b>thõn nh th no?</b></i>


<b>* Đọc lớt cả bài.</b>



<i><b>H: Những hình ¶nh chi tiÕt nµo trong trun ngé</b></i>
<i><b>nghÜnh vµ lÝ thó? Vì sao?</b></i>


<i><b>- GV nhận xét + khen những HS trả lêi hay.</b></i>


-HS đọc theo nhóm: đọc thành
tiếng + đọc thm + tr li cỏc cõu
hi.


<i><b>- Bu-ra-ti-nô cần biết kho báu ở </b></i>
đâu.


-c + tr li cõu hi theo nhúm.
-Chỳ chui vào một cái bình bằng
đất trên bàn ăn, ngồi im đợi
Ba-ra-ba uống rợu say, từ trong bình
thét lên khiến hai tên độc ác sợ
xanh mặt tởng là lời ma quỷ nên
đã nói ra bí mật.


-HS đọc + trả lời câu hỏi.
-Cáo A-li-xa và mèo A-di-li-ơ
biết chú bé gỗ đang ở trong bình
đất nên đã báo cho Ba-ra-ba để
kiếm tiền. Ba-ra-ba ném bình
xuống sàn vỡ tan. Thừa lúc bọn
chúng đang ngạc nhiên
Bu-ra-ti-nơ lao ra ngồi.


-HS đọc lớt 1 lợt.


-HS lần lợt phát biểu.
-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 5: Đọc diễn cảm</b></i>
<b>- Cho HS đọc phân vai.</b>


<b>- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc 1 đoạn (từ Vừa lấy </b>
ấy … hết). GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn
văn lên để luyện đọc.


<b>- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.</b>
-GV nhận xét + khen nhóm đọc hay.


-HS đọc:


4 vai gồm ngời dẫn truyện,
Ba-ra-ba, Bu-ra-ti-nô và cáo A-li-xa.
-Cả lớp luyện đọc đoạn văn.
-4 nhóm thi đọc.


-Líp nhËn xÐt.
<i><b>H§ 6: cđng cố dặn dò </b></i>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<i><b>- Khuyến khích HS tìm đọc truyện Chiếc chìa </b></i>
<i><b>khố vàng.</b></i>


TËP LµM V¡N



<b>Luyện tập giới thiệu địa phơng</b>
<b>I. MụC ĐíCH,U CầU</b>


1- Biết giới thiệu về tập quán kéo co của hai địa phơng Hữu Trấp (Quế Võ- Bắc Ninh)
và Tích Sơn (Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) dựa vào bài đọc Kéo co.


2- Biết giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em, giới thiệu rõ ràng để ai cng
hiu c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

-Bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>HĐ 1: kiểm tra bài cũ</b></i>


 HS 1: Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong
tiết TLV (Quan sát đồ vật).


 HS 2:


- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.


-1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc dàn ý.


<i><b>H§ 2: Giíi thiƯu bµi</b></i>


Trong tiết TLV hơm nay,các em sẽ đợc luyện
tập giới thiệu về một trò chơi hoặc lễ hội ở q


mình cho cơ và các bạn trong lớp cùng biết.
<i><b>Làm BT1</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


<i><b>-GV giao việc: Các em đọc lại bài Kéo co và </b></i>
cho biết những trò chơi của địa phơng nào
đ-ợc giới thiệu.Các em thuật lại các trò chơi đã
đợc giới thiệu.


-Cho HS lµm bµi.


<i><b>H:Bài Kéo co giới thiệu trị chơi ca nhng </b></i>
<i><b>a phng no?</b></i>


<i><b>-Em hÃy thuật lại các trò chơi ấy.</b></i>


-GV nhận xét + khen những HS thuật hay.


-1 HS đọc,lắng nghe.


<i><b>-HS đọc lại bài Kéo co.</b></i>


-Giíi thiƯu trß kéo co của làng Hữu
Trấp thuộc Quế Võ,tỉnh Bắc Ninh và
làng Tích Sơn,thị xà Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc.


-Một vài HS thi thuật lại.
-Lớp nhận xét.



<i><b>Làm BT2</b></i>


a/Xỏc nh yờu cầu của đề.


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + quan sát 6
tranh minh hoạ.


<i><b>H:Em h·y nãi c¸c tranh vẽ về những trò chơi </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


-GV giao việc: Các em giới thiệu về một trò
chơi hoặc một lễ hội ở quê em.Các em cũng
có thể giới thiệu về trò chơi lễ hội ở nơi em
đang sinh sống. Khi làm bài nhớ giới thiệu
quê em(hoặc nơi em đang sinh sống) ở
đâu,có trò chơi hoặc lễ hội gì thú vị.
-Cho HS làm bài.


b/Cho HS thực hành.


-GV nhận xÐt + khen nh÷ng HS kĨ hay.


-1 HS đọc yêu cầu của BT,lớp quan
sát 6 tranh trong SGK.


 Tranh 1: thả chim bồ câu.
Tranh 2: đu quay.


Tranh 3: hội cồng chiêng.


Tranh 4: hát quan họ.
Tranh 5: ném còn.
Tranh 6: hội bơi trải.
-HS suy nghĩ + chuẩn bị.


-Từng cặp HS giới thiệu cho nhau
nghe về trò chơi,lễ hội của quê mình.
-Một vài HS lên thi kể.


-Lớp nhận xét.


<i><b>HĐ 3: củng cố dặn dò</b></i>
GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>

<!--links-->

×