Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

slide 1 bµi 1 nèi mét tªn lönh ë cét a víi mét t¸c dông ë cét b sao cho phï hîp kióm tra bµi cò cét a cét b tªn lönh t¸c dông 1 lönh copy a dïng ®ò d¸n mét phçn văn b¶n vµo vþ trý míi 2 lönh cut b l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tên lệnh</b>


<b>Tên lệnh</b> <b>Tác dơngT¸c dơng</b>


<b>1. </b>


<b>1. Lệnh Copy Lệnh Copy </b> <b>a) Dùng đề dán một phần va) Dùng đề dán một phn vnn</b>
<b>bn vo v trớ mi</b>


<b>bản vào vị trí míi</b>


<b>2. LƯnh Cut</b>


<b>2. LƯnh Cut</b> <b><sub>b) L u v</sub><sub>b) L u v</sub>n<sub>n</sub><sub> bản vào bộ nhớ.</sub><sub> bản vào bộ nhớ.</sub></b>
<b>3. </b>


<b>3. Lệnh PasteLệnh Paste</b> <b>c) Dùng để mở một vc) Dùng để mở một vănăn bản bản </b>
<b>đã có sẵn</b>


<b>đã có sẵn</b>
<b>4. Lệnh Save</b>


<b>4. Lệnh Save</b> <b>d) Dùng để sao chép một phần d) Dùng để sao chộp mt phn </b>
<b>v</b>


<b>vnn bản sang một vị trí khác. bản sang một vị trí khác.</b>
<b>5. Lệnh Open</b>


<b>5. Lệnh Open</b>


<b>e) Dùng để di chuyển một </b>


<b>e) Dùng để di chuyển mt </b>
<b>phn v</b>


<b>phần vnn bản từ vị trí này sang bản từ vị trí này sang </b>
<b>vị trí khác.</b>


<b>vị trí khác.</b>


<b>Bài 1: Nối một tên lệnh ở cột A víi mét t¸c dơng ë cét B sao cho phù hợp</b>


Kiểm tra bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong m gỡ p bng sen



Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng


Nhị vàng bông trắng lá xanh



Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn



<b>Trong m gỡ p bng sen</b>


<b>Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng</b>
<b>Nhị vàng bông trắng lá xanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1- định dạng văn bản.</b>



<b>- Định dạng văn bản: </b><i><b>là thay đổi </b></i>
<i><b>kiểu dáng, vị trí của các ký tự, </b></i>
<i><b>các đoạn văn bản và các đối t </b></i>
<i><b>ợng khác trên trang.</b></i>



<i><b>Trong đầm gì đẹp bng sen</b></i>


<i><b>Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng</b></i>


<i><b>Nhị vàng bông trắng lá xanh</b></i>


<i><b>Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn</b></i>


Trong m gỡ p bng sen



Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng


Nhị vàng bông trắng lá xanh



Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn



<i><b>Tiết 42</b></i>



<i>ã</i><b><sub>Mc ớch: </sub></b> <i><b><sub> văn bản dễ đọc, </sub></b></i>


<i><b>trang văn bản có bố cục đẹp </b></i>
<i><b>và ng ời đọc dễ ghi nhớ các nội </b></i>
<i><b>dung cần thiết</b></i>


<i>•</i>

<b><sub>Định dạng văn bản</sub></b>

<b><sub>:</sub></b>


<b> - </b>

<sub>Định dạng kí tự</sub>



- Định dạng đoạn văn



<b>Luý</b>

<b>:</b>

<b>Nờnnhdngvnbnsau</b>



<b>khiósonxongtonbphnni</b>


<b>dungcavnbn</b>



<i><b>Theỏ nào là </b></i>


<i><b>định dạng </b></i>



<i><b>văn bản?</b></i>



<i><b>Đ</b></i>

<i><b>ịnh dạng </b></i>



<i><b>văn bản </b></i>


<i><b>nhằm muïc </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1- định dạng văn bản.</b>


<b>2- định dạng ký tự</b>



<i><b>* Định dạng ký tự là thay </b></i>


<i><b>đổi dáng vẻ của một hay </b></i>


<i><b>một nhóm ký tự.</b></i>



<i><b>Các tính chất phổ biến gồm: </b></i>



- Phơng chữ:

Thủ đơ

<b>THỦ ĐƠ</b>

Thủ



đô



- Cỡ chữ:

Thủ đô

Thủ đô

Thủ đô



- Kiểu chữ:

Thủ đô

<b>Thủ đô</b>

<i>Thủ đô</i>




- Màu sắc:

Thủ đô

Thủ đô

Thủ đơ



<i><b>TiÕt 42</b></i>



<i><b><sub>Th n o lµ </sub></b></i>

<i><b><sub>Th n o lµ </sub></b></i>

<i><b>ế à</b></i>

<i><b>ế à</b></i>



<i><b>định dạng ký </b></i>



<i><b>định dạng ký </b></i>



<i><b>tù ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chọn phông chữ Chọn
cỡ


chữ <b>Chữ </b>
<b>đậm</b>


<i>Chữ </i>
<i>nghiêng</i>


Chữ
gạch
chân


Chọn màu chữ


<i><b>a. Sử dụng các nút lệnh:</b></i>



<i><b>TiÕt 42</b></i>




<b>1- định dạng văn bản.</b>
<b>2- định dạng ký tự</b>


<i><b>L u ý</b></i>

<i><b>:</b></i>

- Chọn phơng chữ có

<b>.Vn</b>

ở phía tr ớc để t ơng ứng với bảng mã

<b>TCNV3</b>



<i><b>Để thực hiện định dạng kí tự, em làm theo hai </b></i>


<i><b>bước:</b></i>



1. Chọn phần văn bản cần định dạng



2. Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng

.



1 2 3


4 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chọn phông</b>


<b>Chọn kiểu </b>
<b>chữ</b>


<b>Chọn cỡ </b>
<b>chữ</b>


<b>Chọn màu </b>
<b>chữ</b>


<i><b>a</b></i>

<i>. </i>

<i><b>Sử dụng cỏc nỳt lệnh:</b></i>


<b>2- định dạng ký tự</b>


<b>Bướcư1</b>



<b>Bướcư1: </b>

:

<b>Chón phần vaờn baỷn </b>



<b>cần ủũnh daùng (boõi ủen).</b>



<b>Bc2</b>

<b>:M bang choựn Format </b>



<b>chọnưlệnhưFont, lựaưchọnưcácư</b>


<b>mụcưtrongưhộpưthoại.</b>



<b>Bc3</b>

:

<b>Nhỏy OK để lựa chọn, </b>
<b>Cancel để huỷ bỏ.</b>


- Vµo Format, chän Font



<i><b>TiÕt 42</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Là thay đổi khoảng cách và lề của đoạn văn bản



<sub> </sub>

<sub>Kiểu căn lề. </sub>



<sub> Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn </sub>



trang.



<sub> Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.</sub>



<sub> Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.</sub>




<sub> Khoảng cách giữa các dòng trong on vn.</sub>



Th no l nh


dng on vn?



<b>3. Định dạng đoạn văn bản</b>



Khỏc vi nh dạng kí tự, định dạng đoạn


văn tác động đến

<i><b>toàn bộ đoạn văn bản</b></i>


con trỏ soạn thảo đang ở đó.



* Chó ý



<i><b>Có các tính chất phổ biến nh sau:</b></i>

Trong đầm gì đẹp bằng sen



L¸ xanh bông trắng lại chen nhị vàng


Nhị vàng bông trắng lá xanh



Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Để thực hiện định dạng đoạn văn, em chỉ cần

<i>đưa con trỏ </i>


<i>soạn thảo vào đoạn văn bản</i>

<i> và sử dụng các nút lệnh trên thanh </i>


công cụ định dạng.



<i><b>a. Sử dụng các nút lnh: </b></i>



<i><b>Tiết 42</b></i>



<b>3. Định dạng đoạn văn bản</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>b) Sử dụng hộp thoại pragraph:</b></i>



<b>Cănưlề</b>


<b>Khoảngưcáchưlề</b>


<b>Khongcỏch</b>
<b>nonvn</b>


<b>trên</b>


<b>Khongcỏchn</b>
<b>onvndi</b>


<b>Thụtưlềư</b>
<b>dòngưđầu</b>


<b>Khoảngưcáchư</b>
<b>giữaưcácưdòng</b>


<b>Khungưnhìnư</b>
<b>Preview</b>


<b>-VàoưFormat,ưchọnưParagraph</b>



<i><b>Tiết 42</b></i>



<i><b>a. S dng các nút lệnh:</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B1:

Đ

ặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn



cần định dạng.



B3

: Tùy chọn các mục trong hộp thoại.



B2: Format -> Paragraph, xt hiƯn hép tho¹i



B4: Nhấn OK để chọn, nhấn Cancel để huỷ bỏ

.


S

ử dụng hộp thoại Paragraph để định dạng văn



b¶n ta thùc hiƯn nh sau:



<i><b>TiÕt 42</b></i>



<i><b>b) Sư dơng hép tho¹i pragraph:</b></i>


<i><b>a. Sử dụng các nút lệnh:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>TiÕt 42</b></i>



<b>1. Thế nào là định dạng văn bản ?</b>



<b>2. Thế nào là định dạng ký tự ?</b>


<b>3. Thế nào là định dạng đoạn văn </b>


<b>bản ?</b>



<b>4. Định dạng văn bản nhằm mục </b>


<b>đích gì ?</b>




<b>(</b><i><b>là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các ký tự, các </b></i>
<i><b>đoạn văn bản và các đối t ợng khác trên trang)</b></i>


<i><b>(là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm ký tự )</b></i>


<i><b>(Để văn bản dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp </b></i>
<i><b>và ng ời đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết)</b></i>


<i><b>(Là thay đổi khoảng cách và lề của đoạn văn </b></i>
<i><b>bản)</b></i>


<b>1. Định dạng văn </b>
<b>bản</b>


<b>a) Sử dụng các </b>
<b>nút lệnh</b>


<b>b) S dng hp </b>
<b>thoi Font</b>


<b>Nộiưdung</b>



<b>2.ưĐịnhưdạngưkýưtự</b>


3. <b><sub>Địnhưdạngưđoạnư</sub></b>


<b>vănưbản</b>


<b>a) S dng cỏc </b>
<b>nỳt lệnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>TiÕt 42</b></i>



Bµi tËp



1 2 3 4


1. 2.


3. 4.


Căn trái

Căn phải


Khoảng cách dòng

Giảm lề trái



<b>Bài 1</b>

: HÃy điền tác dụng của các nút lệnh sau:



<b>1. Định dạng văn </b>
<b>bản</b>


<b>a) Sử dụng các </b>
<b>nút lệnh</b>


<b>b) Sử dng hp </b>
<b>thoi Font</b>


<b>Nộiưdung</b>



<b>2.ưĐịnhưdạngưkýưtự</b>


3. <b><sub>Địnhưdạngưđoạnư</sub></b>



<b>vănưbản</b>


<b>a) S dng cỏc </b>
<b>nỳt lnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>TiÕt 42</b></i>



<b>Bài 2</b>

: Chọn câu trả lời đúng(Đ), sai(S) khi nhấn đồng


thời các nút làm cho kí tự trở thành:



<b>CÂU HỎI</b> <b>ĐÚNG</b> <b>SAI</b>


1. Đậm và nghiêng


2. Gạch dưới và nghiêng
3. Đậm và gạch d íi


4. Đậm, gạch dưới và nghiêng


s


s


s


<b>Đ</b>


Bµi tËp


<b>Bµi 3:</b>


<b>1. Định dạng văn </b>


<b>bản</b>



<b>a) Sử dng cỏc </b>
<b>nỳt lnh</b>


<b>b) S dng hp </b>
<b>thoi Font</b>


<b>Nộiưdung</b>



<b>2.ưĐịnhưdạngưkýưtự</b>


3. <b><sub>Địnhưdạngưđoạnư</sub></b>


<b>vănưbản</b>


<b>a) Sử dụng các </b>
<b>nút lệnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>VỊ nhµ</b></i>

<sub>Häc thuộc bài và chú ý áp dụng </sub>


vào thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×