Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

trường thcs nguyễn du kiểm tra 45 phútlần 1 họ và tên môn vật lý 6 lớp 6 ngày kiểm tra i phần trắc nghiệm 4 điểm chọn câu trả lời đúng nhất câu 1 kết quả đo độ dài của đoạn thẳng trên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.77 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Nguyễn Du</b>

<b>Kiểm Tra 45 phút(lần 1)</b>


<b>Họ Và Tên:...</b>

<b>Môn: Vật Lý 6</b>



<b>Lớp 6....</b>

<b>Ngày Kiểm Tra:...</b>



<b>I: Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất</b></i>



<b>Câu 1: Kết quả đo độ dài của đoạn thẳng trên là:</b>



<b>A. 6,4 cm</b>

<b>B. 6 cm</b>

<b>C. 6,5 cm</b>

<b>D. Kết quả là: …….</b>



<b>Câu 2: Nếu một vật có khối lượng bằng 39,6 Kg thì vật đó có trọng lượng là:</b>



<b>A. 386 N</b>

<b>B. 396 N</b>

<b>C. 39,6 N</b>

<b>D. Kết quả là: ………</b>



<b>Câu 3: Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450 gam. Số đó cho biết?</b>



<b>A. Trọng lượng của hộp sữa.</b>

<b>B. Trọng lượng của sữa trong hộp.</b>


<b>C. Khối lượng của hộp sữa.</b>

<b>D. Khối lượng của sữa trong hộp.</b>


<b>Câu 4: Lực nào không phải là lực đẩy trong các lực sau?</b>



<b>A. Lực mà 2 đầu ngón tay tác dụng vào lị xo làm lị xo bị biến dạng.</b>


<b>B. Lực của tay học sinh tác dụng làm bay tàu bay giấy.</b>



<b>C. Lực mà lò xo bị ép tác dụng vào tay.</b>



<b>D. Lực của vận động viên đẩy tạ dùng để ném quả tạ.</b>



<b>Câu 5: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm</b>

<b>3</b>

<b><sub> chứa 60 cm</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub> nước để đo thể tích của một hịn đá.</sub></b>


<b>Khi thả hịn đá vào bình, mực nước trong bình dân lên tới vạch 96 cm</b>

<b>3</b>

<b><sub>. Thể tích hịn đá là bao nhiêu?</sub></b>




<b>A. 65 cm</b>

3

<b><sub>B. 36 cm</sub></b>

3

<b><sub>C. 35 cm</sub></b>

3

<b><sub>D. Thể tích là: ……..</sub></b>



<b>Câu 6: Một người bán trà cần bán 7 lạng trà, người đó nên sử dụng loại cân có GHĐ nào sau đây?</b>



<b>A. 0,5 Kg</b>

<b>B. 0,1 Kg</b>



<b>C. 0,2 Kg</b>

<b>D. Khơng có cân nào thích hợp.</b>



<b>Câu 7: Hai lực cân bằng là:</b>



<b>A. Hai lực mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều.</b>



<b>B. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương cùng chiều cùng tác dụng lên 1 vật.</b>



<b>C. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều cùng tác dụng lên 1 vật.</b>


<b>D. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều cùng tác dụng lên 2 vật.</b>


<b>Câu 8: Giới hạn đo ( GHĐ) của thước là:</b>



<b>A. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.</b>

<b>B. độ dài lớn nhất ghi trên thước.</b>



<b>C. độ dài giữa hai vạch bất kì ghi trên thước.</b>

<b>D. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.</b>


<b>II: Phần tự luận (6 điểm)</b>



<b>Câu 1:Một vật có khối lượng (hoặc trọng lượng) đã biết.Điền vào chỗ trống trong bảng sau? (2điểm)</b>


Điền trực tiếp vào bảng



<b>Khối lượng</b>

14,8 Kg

285 g

………

60 tạ

60 Kg



<b>Trọng lượng</b>

………. ……….

587 N

……….. ……….




<b>Câu 2: Trong mỗi trường hợp dưới đây, lấy 1 ví dụ minh họa kết quả của tác dụng lực: (1,5 điểm)</b>


a) Vật đang chuyển động bị dừng lại.



b) Vật chuyển động chậm lại.



c) Vật vừa bị biến dạng vừa thay đổi chuyển động.


<b>Câu 3: Đặt viên gạch lên nền nhà, viên gạch đứng yên.</b>



</div>

<!--links-->

×