Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA DS 8 CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : ……….
Lớp : ………..


<b> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b> ĐẠI SỐ 8</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM : </b>(3 điểm) Đánh dấu  vào ô vuông mà em chọn :
<b>1).</b> Làm tính nhân 3x. 5x

2 2x 1



15x3  6x23x <sub> </sub>15x2 6x2 3x


15x3  6x2 3x <sub> </sub>15x36x23x


<b>2).</b> Cách viết nào sau đây sai :



2 2


2x 1  1 2x <sub> </sub>

2x 1

3 

1 2x

3


x 1 1 x

 

 1 x2 <sub> </sub>

2x 1

2  1 4x 4x 2


<b>3).</b>

4x 1 4x 1

 



4x21 <sub> </sub>4x21


16x21 <sub> </sub>16x2 1


<b>4).</b> Giá trị của 8x y : 3xy2 3 2 tại x = 2, y = 3 là :


16



16


3


 8



16


3


<b>5).</b> Đa thức 15x y5 225x y4 2 30x y3 2<sub>chia hết cho đơn thức nào trong các đơn thức sau : </sub>


xz 4x y3 2 xy3 5x y3 3
<b>6).</b> Giá trị của biểu thức x312x248x 64 <sub> tại x = 6 là : </sub>


100 1000 1010 1100


<b>II. TỰ LUẬN : </b>(7 điểm)


<b>Bài 1 :</b> Rút gọn biểu thức :
a) 2x x 3

2x21



b)

 

 



2 2



x 1  2 x 1 x 1   x 1


<b>Bài 2 :</b> Phân tích các đa thức thành nhân tử :
a) 4x2 20x


b) x2 6x 9 z  2


<b>Bài 3 :</b> Tìm x biết :


a) x x 2

3 x 2

0
b) x2 6x 5 0 


<b>Bài 4 :</b> Chứng tỏ rằng : Với mọi giá trị của x, ta có x2 8x 18 0 


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×