Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

gi¸o ¸n m«n lþch sö – líp 4 buæi ®çu dùng n­íc vµ gi÷ n­íc bµi 1 n­íc v¨n lang i môc tiªu v¨n lang lµ nhµ n­íc ®çu tiªn trong lþch sö n­íc ta nhµ n­íc nµy ra ®êi kho¶ng 700 tr­íc c«ng nguyªn m« t¶ s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.88 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> buổi đầu dựng nớc và giữ nớc</b>


<i><b> Bài 1: Nớc Văn Lang</b></i>


<b>I, Mơc tiªu</b>


- Văn Lang là nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta. Nhà nớc này ra đời khoảng 700 trc cụng
nguyờn


- Mô tả sơ lợc về tổ chøc x· héi thêi Hïng V¬ng


- Mơ tả đợc những nét chính về đời sống vật chất của ngời Lạc Việt
- Một só tục lệ của ngời lạc việt còn lu giữ tới ngày nay mà học sinh biết


<b>II, §å dïng d¹y häc</b>


Hình trong SGK –phiếu học tập,lợc đồ bắc bộ và bắc trungbộ


<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


1<b>, ổn định tổ chức</b>


2, <b>KiĨm tra bµi cị</b>


3, <b>Bµi míi</b>


-Giíi thiƯu bµi


<b>1, Sự ra đời của n ớc Văn lang</b>


<i><b>-Hoạt động1</b></i>: Làm việc cả lớp
GV treo lợc đồ bắc bộ và bắc trung


bộ lên bảng vẽ trục thời gian lên bảng
-GV giới thiệu về trục thời gian
yêu cầu HS dựa vào kênh hình và
kênh chữ SGk xác định địa phận của
nớc Văn Lang ,xác định




-Nhà nứớc Văn Lang ra đời cách đây
bao lâu ?


-Đứng đàu nờc Văn Lang là ai?
-Những ngời giúp vua cai quản đất
nớc là ai?


-Dân thờng đợc gi l gỡ?


- GV giảng lại- rút ý ghi lên b¶ng
- Chun ý :


<b>2, Mét sè nÐt vỊ cc sèng cđa</b>
<b> ng êi viƯt cæ.</b>


*,<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Làm việc cá nhân
-yêu cầu HS


-Dựa vào các di vật của ngời xa để
lại hãy nêu nghề chính của lạc dân?
-Ngời việt cổ đẵ sinh sống ntn?





-Các lễ hội của ngời lạc việtđợc tổ
chức nh thế nào?


-Em biết những tục lệ nào của ngời
việt cổ con tồn tại đến ngày nay?
*,GV giảng kết luận


-Gọi HS đọc phần đóng khung SGK


KiĨm tra s¸ch vë cđa HS


-Ngêi ta quy ớc


-năm 0 là năm công nguyên


-phía dói năm công nguyên là năm trớc công
nguyên


-Phớa trờn cụng nguyên là năm sau công nguyên
thời điểm ra đời của nớc Văn Lang


-Nhà nớc văn lang ra đời cách đây khoảng năm 700
TCN ở lu vực sông hồng, sông mã và sông cả
-Đứng đàu là các vua hùng .Kinh đô đặt ở Phong
châu Phú Thọ


-Những ngời giúp vua cai quản đất nớc là lạc hầu
lạc tng



-Dân thờng gọi là lạc dân


-c SGK v quan sỏt kênh hình để trả lời các câu
hỏi sau :


-Nghề chính của lạc dân là làm ruộng và chăn
nuôi : họ trồng lúa ,khoai,đỗ ,cây ăn quả nh da
hấu,họ cũng biết nấu xôi,làm bánh dầy...làm mắm
-Sống bằng nghề trồng chọt chăn nuôi ,nghề thủ
công ,biết chế biến thức ăn dệt vải .Họ ở nhà săn để
đánh thú dữ ,quây quần thành làng.


-Những ngày hội làng mọi ngời thờng hoá trang vui
chơi ,nhảy múa .đua thuyền trên sông hoặc đấu vật
trên bãi đất rộng


-Nhuộm răng đen, ăn trầu, phụ nữ đeo hoa tai và
các trang sc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4,<b>Củng cố dặn dò</b>


-GV củng cố lại nội dung bài
-Về nhà học bài -cb bài sau


<b> </b>


<b> </b><i><b>Bài 2 </b></i>

: Nớc Âu Lạc


<b>I , mục tiêu<sub> : học xong bài này HS biết :</sub></b>



-Nớc Âu Lạc là sự nối tiếp của nớc Văn Lang


-Thời gian tồn tại của nớc Âu Lạc , tên vua , nơi kinh đơ đóng
-Sự phát triển về quân sự của nớc Âu Lạc


-Nguyên nhân thắng lợi , nguyên nhân thất bại của nớc Âu Lạc trớc sự xâm lợc của Triệu Đà


<b>II, Đồ dùng dạy học</b>


-Lc Bc B và bắc Trung Bộ
-Hình trong SGK –Vở bài tập


<b> IV , Các hoạt động dạy học<sub> </sub></b>


1, <b>ổn định tổ chức</b>


2, <b>KTBC</b>


-Gäi HS tr¶ lêi
-G nhËn xÐt
3, <b>bµi míi;</b>


-Giíi thiƯu bµi.


<b>1,Sự ra đời của n ớc Âu Lạc</b>


*, <i><b>Hoạt động1</b></i>: làm việc cá nhân.
-GV y/c HS đọc SGK và làm bài tập
sau



-GV HD HS


-GV kết luận: cuộc sống của ngời
Âu việt và ngời Lạc việt có nhiều
điểm tơng đồng và họ sống hồ hợp
với nhau .Thục phán đã lãnh đạo ngời
Âu Việt và ngời Lạc Việt đánh giặc
ngoại xâm dựng nớc âu lạc tự là An


-Hãy nêu sự ra đời của nc vn lang?


-Em hÃy điền dấu X vào ô trống những
điểm giống nhău của ngời Lạc việt và
ng-ời ¢u ViÖt.


+ Sống cùng trên một địa bàn
+ Đều biết chế tạo đồ đồng
+ Đều biết rèn sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dơng Vơng dời đô xuống cổ loa đông
anh(HN ngày nay)


- Chuyển ý:


<b>2,Những thành tựu Của N ớc ¢u </b>
<b>L¹c</b>


*, <i><b>Hoạt Động 2</b></i>: Làm việc cả lớp.
-Thành tựu đặc sắc về quốc phòng
của ngời dân Âu Lạc là gì?



-GV nêu tác dụng của nỏ và thành
Cổ Loa (Qua sơ đồ)


-ChuyÓn ý


3, <b> Nguyên nhân thắng lợi và thất </b>
<b>bại trớc sự xâm lợc của Triệu Đà </b>


-<i><b>Hoạt động 3</b></i> :làm việc cả lớp
-YC HS đọc đoạn trong SGK
-GV đặt câu hi tho lun


-Vì sao cuộc xâm lợc của quân Triệu
Đà bị thất bại ?


-Vỡ sao từ năm 179TCN nớc Âu Lạc
lại rơi vào ách đô hộ của PK phơng
Bắc ?


-G VnhËn xÐt
-GV chèt l¹i:


-Gọi HS đọc bài SGK
4, <b> Củng cố dặn dị</b>


-Cđng cè néi dung bµi


- VỊ nhµ häc bµi – chuẩn bị bài sau



-HS xỏc nh trờn lc hình 1 nơi đóng
đơ của nớc Âu Lạc


-Kĩ thuật phát triển.nông nghiệp tiếp tục
pt.Đặc biệt là đã chế đợc loại nỏ bắn một
lần đợc nhiều mũi tên An Dơng Vơng đẵ
cho XD thành cổ Loa kiên cố .Là những
thành tựu đặc sắc của ngời dân Âu Lạc


-HSđọc từ 217 TCN ...phơng Bắc


-HS kể lại cuộc kháng chiến chống quân
xâm lợc Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc
-Do dân ta đồng lòng , đồn kết , một
lịng chống giặc có tớng chỉ huy giỏi , vũ
khí tốt có thành luỹ kiên cố nên lần nào
quân giặc cũng bị đánh bại


-Triệu Đà đem quân xang đánh Âu Lạc.
An Dơng Vơng thua trận phải nhẩy
xuống biển tự tử . Nớc Âu Lạc rơi vào
ách đô hộ của bọn PK phơng Bắc
-HS nhận xét bổ sung


-HS đọc bài học


<i><b> Bài 3</b></i>

<b> :</b>

Nớc ta dới ách đô hộ của các



triều đại Phong Kiến phơng Bắc


<b>I, Mục tiêu<sub> </sub></b><sub>: Học xong bài này HS biết :</sub>


-Từ năm 179 TCN đến năm 938 nớc ta bị các triều đại PK phơng Bắc đô hộ.


-Kể lại một số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại PK phơng Bắc đối với nhân dân ta.
-Nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ , liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân
xâm lợc giữ gìn nền văn hố dân tộc.


<b>II, Đồ dùng dạy học<sub> </sub></b><sub>:</sub>


-Vở bµi tËp


<b> IV, </b><sub>Các hoạt động dạy học :</sub>


1<b>, Ôn định tổ chức</b>


2,<b>KTBC</b>


-GV gäi HS tr¶ lêi
-GV nhËn xÐt
3, <b>Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Giới thiệu bài :


<b>1, Một số chính sách áp bức bãc lét </b>


<i><b>*, Hoạt động1</b></i>: Làm việc cá nhân.


-Chính quyền phơng Bắc đã cai trị nớc ta nh thế
nào?



-GV chốt lại và ghi bảng : Từ năm 179 TCN
đến năm 938 SCN nớc ta bị bọn PKPB đô hộ áp
bức nặng nề chúng bắt nhân dân ta học chữ Hán
và sống theo luật pháp Hán


-ChuyÓn ý


<b>2, Tinh thần đấu tranh của nhân dân ta </b>


<i><b>- Hoạt động 2:</b></i> làm việc cá nhân
- Nhân dân ta đã phản ứng ra sao ?


-GV đa bảng thống kê ( có ghithời gian biểu
diễn các cuộc KNcột ghi các cuộc KN để trống )
-GV viên giảng :


*,Rót ra bµi học
4, <b> Củng cố dặn dò </b>


-Củng cố lại nội dung bài.


-Về nhà học bài-chuẩn bị bài sau


-HS c SGk t u n sng theo luật
pháp của ngời Hán?


-Các chính quyền PB nối tiếp nhau đô hộ
nớc ta bị chia thành quận,huyện do chính
quyền ngời Hán cai quản. Chúng bắt nhân
dân ta lên rừng săn voi, tê giác, bắt chim


quý đẵn gỗtrầm,xuống biển mò ngọc
trai ,bắt đồi mồi ,khai thác san hô để cống
nạp cho chúng bắt đân ta sống theo phong
tục tập quán của ngời Hán.


-HS nhËn xÐt bỉ xung


-HS đọc từ khơng chịu khuất phục...hết.
-Nhân dân ta chống lại sự đồng hoá của
qn đơ hộ giữ gìn các phong tục của dân
tộc đồng thời cũng tiếp thu cái hay cái p
ca ngi Hỏn.


thời gian các cuộc khởi nghiÃ
Năm 40


Năm 248
Năm 542
Năm 550
Năm 722
Năm 766
Năm 905
Năm 931
Năm 938


- HS điền các cuộc khởi nghĩa vào cột.
- HS báo cáo kết quả của mình.


- HS khỏc nhn xột.
-2-3 HS c





<b> Bµi </b>

<b>4:</b>

<b><sub> </sub></b>

<b> khởi nghĩa Hai Bà Trng (Năm 40)</b>



<b>I , <sub> </sub>Mục tiêu<sub> </sub></b><sub>:Học xong bài này học sinh biÕt:</sub>


-V× sao Hai bµ Trng phÊt cê khëi nghÜa


-Tờng thuật đợc trên lợc đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa.


-Đây là cuộc khởi thắng lợi đầu tiên hơn 200 năm nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng
bắc đô hộ.


<b>II</b>


<b> , Đồ dùng dạy học<sub> </sub></b>


- Vë bµi tËp.


- lợc đồ khởi nghĩa Hai Bà Trng


<b>III, Hoạt động</b><sub> dạy-học</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 2,KTBC</b>


-Gọi HS trả lời
-GV nhận xét.


<b> 3,Bài míi</b>



-Giới thiệu bài : bọn PKPB đơ hộ
nớc ta chúng ra sức bóc lột nhân dân
ta rất nặng nề. Đứng trớc cảnh nớc
mất nhà tan Hai Bà Trng đã kêu gọi
ND đứng lên đánh đuổi bọn gặc
ngoại xâm . Đó chính là nội dung
bài học


1, Nguyên nhân dẫn đến cuộc KN
-GV giải thích khái niệm quận
Giao Chỉ .


-Nguyên nhân nào dẫn đến khởi
nghĩa Hai Bà Trng ?


-GV giảng chốt lại :
-Chuyển ý :


2, Din bin cuc khi nghĩa.
-<b>Hoạt động 2:</b> làm việc cá nhân
-GVgiải thích : Cuộc KN Hai Bà
Trng diễn ra trong phạm vi rất rộng
lợc đồ chỉ phản ánh khu vực chính
nổ ra KN .


-GV treo lợc đồ và gọi H lên bảng


-GV tóm tắt rút ý chính ghi lên
bảng .



-ChuyÓn ý :


2, Kết quả ý nghĩa : làm việc cả lớp .
<b>-Hoạt động 3:</b> Làm việc cả lớp


-Cuéc KN Hai Bµ Trng cã ý nghÃi gì
?




- GV chốt lại ghi bảng .
- Rút ra bài học


4, Củng cố dặn dò


-Củng cố lại nội dung bài
-Liên hệ với phụ nữ ngày nay ..
-VỊ nhµ häc bµi


- Chính quyền phơng Bắc đã cai trị nớc ta nh
thế nào?


- Nhân dân ta đã phản ứng ra sao ?


- HS đọc từ đầu đến trả thù
-Thảo luận nhóm đơi :


- Do nhân dân ta căm thù quân xâm lợc đặc


biệt là Thái Thú Tơ Định .


-Do Thi S¸ch chång cđa Bà Trng Trắc bị Tô
Định giết


- Do lũng yêu nớc và căm thù giặc của Hai
Bà . Hai Bà đã quyết tâm KN với mục đích “
Đền nợ nớc trả thù nhà “


- C¸c nhãm b¸o cáo kết quả
- Nhóm khác nhận xét


- HS quan sát lợc đồ nội dung của bài để
trình by li din bin


- H lên bảng thuật lại diễn biÕn cđa cc
khëi nghÜa


- HS nhËn xÐt bỉ sung


- HS đọc từ trong vòng 1 tháng đến hết
-khơng đầy 1 tháng cuộc khởi nghĩa hồn
tồn thắng lợi


-Cuộc khởi nghĩa đã giành lại độc lập cho đất
nớc sau hơn 200 năm bị bọn phong kiến
ph-ơng bắc đơ hộ và bóc lột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>



<b> </b>



<b> Bài 5</b>

<b>: Chiến thắng Bạch Đằng</b>


<b> do Ngô Quyền lãnh o</b>



<b>I, Mục tiêu<sub>: </sub></b><sub>Học xong bài học ,HS biết </sub>


- Vì sao có trận Bạch Đằng


- KĨ l¹i cc diƠn biÕn chÝnh cđa trËn B¹ch §»ng


-Trình bày đợc ý nghĩa của trận bch ng lch s dõn tc


<b> II,Đồ dùng dạy học</b>


-Hình trong SGK.Bộ tranh vẽ trận Bạch Đằng.
- PhiÕu häc tËp.


<b> III, Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức</b>.


<b> 2,KiĨm tra bµi cị</b>


-Gäi HS tr¶ lêi
-GV nhËn xÐt.
<b>3,bµi míi :</b>


-Giíi thiƯu bµi:



<b>1,ngun nhân thắng lợi trận Bạch</b> Đằng.
<b>*,</b><i><b>Hoạt động1</b></i>:Làm việc cá nhân


-Ngô Quyền là ngời nh thế nào?
-Vì sao có trận Bạch Đằng?


-GV chốt-ghi bảng
-chuyển ý


<b>2,Diễn biến của trận Bạch Đằng</b>


<b>*,</b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Làm việc cá nhân
-Ngô Quyền đánh quân Nam Hán trên
sông Bạch ĐằngNTN.


-GV nhận xét.chốt lại.


-Nêu nguyên nhân cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trng?


-HS đọc từ Ngô Quyền  đến quân Nam
Hán.


-Ngơ Quyền là ngời có tài nên đợc Dơng
Đinh Nghệ gả con gái cho


-Vì Kiều Cơng Tiễn giết Dơng Đình Nghệ
Ngơ Quyền đem qn đánh báo thù.
CôngTiễn cầu cứu nhà Nam Hán
-Nghô Quyền giết Kiều Cơng Tiễn Và


chuẩn bị đón đánh qn Nam Hán.
-HS nhận xét.


-HS đọc đoạn: sang nhà nớc ta...hoàn toàn
thất bại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-chun ý:


<b>3,ý nghÜa cđa trận Bạch Đằng</b>


<b>*, </b><i><b>Hot ng3</b></i><b>:</b> Lm vic c lớp.


- Sau khi đánh tan quân Nam Hán Ngơ
Quyền đã làm gì? Điều đó có ý nghĩa
NTN?


-GV nhận xét và chốt lại.


<b>4, Củng cố dặn dò.</b>


-Gọi HS nêu bài học SGK
-VỊ nhµ häc bµi- CB bµi sau.


chèng cù nổi, chết quá na .Hoàng Tháo tử
trận.


-HS nhận xét


-HS đọc từ mùa xuân năm 939 dến hết.
-Mùa xuân năm 939 Nghơ Quyền xng vơng


đóng đơ ở Cổ Loa. Kết thúc hồn tồn thời
kì đơ hộ của bọn PKPB và mở đầu cho thời
kì độc lập lâu dài của nớc ta.


-HS nhận xét.
-HS đọc bài học.




<b> </b>

<b>Bài 6</b>

<b>: </b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I, Mục tiêu<sub> </sub></b><sub>: Học xong bµi nµy HS biÕt </sub>


-Từ bài 1 đến bài 5 học hai giai đoạn lịch sử : Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc ; hơn 1 nghìn
năm đấu tranh giành lại độc lập .


-Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này rồi thể hiện nó trên trục và băng
thời gian


<b>II,Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III,Các hoạt động dạy học</b>


<b>1,ổn định tổ chức </b>


<b>2,KTBC</b>


-Gäi HS tr¶ lêi
-GV nhËn xÐt
<b>3,Bµi míi </b>



-Giíi thiƯu bµi


<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i>: làm việc theo nhóm
-GV phát phiếu cho mỗi nhóm 1
bản và y/c ghi nội dung ở mỗi giai
đoạn




-Gäi HS b¸o c¸o
-GV nhËn xÐt chèt l¹i


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> làm việc cá nhân
-GV y/c HS kẻ trục thời gian vào và
ghi các sự kiện tiêu biểu đã học
t-ơng ứng với các mốc thời gian cho


-Nªu ý nghĩa của chiến thắng Bạch
Đằng


-Nhúm 4
Khong
700TCN n
nm


179


TCN Từ năm 179 TCN- 938SCN
Khoảng 700



nm TCN
trên địa phận
BBvà Bắc
trung Bộ hiện
nay nớc Văn
Lang ra Đời
nối tiếp VLlà
nớc Âu
Lạc .Đó là
buổi đầu
dựng nớc và
giữ nớc của
dân tộc ta


Từ năm 179 TCN
Triệu Đà thơn tính
đ-ợc nớc Âu Lạc .Nớc
ta bị bọn PKPBđo hộ
hơn 1 nghìn năm
chúnh áp bức bóc lột
ND ta nặng nề ND ta
không chịu khuất
phục đã liên tục nổi
dậy đấu tranh và kết
thúc bằng chiwns
thắng Bạch Đằng
-Các nhóm gắn nội dung thảo luận lên bảng
-Đại diện nhóm trình bày kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Ngời Lạc Việt biết làm ruộng ,ơm tơ dệt lụa
,đúc đồng làm vũ khívà cơng cụ sx,cuộc sống ở
làng bản giản dị ,những ngày hội làng ,mọi ngời
thờng hố trang vui chơi nhẩy múa ,họ sống
hồ hợp với thiên và có nhiều tục lệ riêng
-Oán hận trớc ách đô hộ của nhà Hán . Hai Bà
đã phất cờ khởi nghĩa .Mùa xuân năm 40 tại
cửa sông Hát .Hai Bà phất cờ khởi nghĩa nhanh
chóng làm chủ Mê Linh.Từ Mê Linh tấn cơng
Luy Lâu trung tâm của chính quyền đơ


hộ,Qn Hán chống cự không nổi phải bỏ
chạy.không đầy 1 tháng cuộc khởi nghĩa đã
chiến thắng


-Ngô Quyền dựa vào thuỷ triều đóng cọc gỗ
đầu vót nhọn,bịt sắt xuống lịng sơng Bạch
Đằng cho qn mai phục khi thuỷ triều lên thì
nhử quân quân Nam Hán vào.Khi thuỷ triều
xuống thì đánh.Qn Nam Hán chống cự khơng
nổi bị chết quá nửa. Hoàng Tháo tử trận -.Mùa
xuân năm 939.Ngơ Quyền xng vơng.Đóng đơ ở
Cổ Loa.Đất nớc đợc độc lập sau hơn 1 nghìn
năm bị PKPB đơ hộ


-HS lần lợt trình bày từng nội dung
-HS khác nhËn xÐt bỉ sung


tríc



-GV nhËn xÐt


<b>* </b><i><b>Hoạt động 3</b></i>: làm việc cá nhân
-Em hãy viết lại bằng lời 3 nội
dung sau :


a,Đời sống ngời Lạc Việt dới thời
Văn Lang (SX,ăn mặc ,ở,ca hát,lễ
hội )


b,Khởi nghĩa Hai Bà Trng nổ ra
trong hoàn cảnh nào ? Nêu diễn biến
và kết quả của cuộc khởi nghĩa ?


c,Tình bày diễn biến và nêu ý nghĩa
của chiến thắng Bạch Đằng ?


-GV nhận xét
4,Củng cố dặn dò


-Củng cố lại nội dung bài


-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


<b> </b>

<b>Bài 7</b>

<b>: </b>

<b><sub>Đinh Bộ Lĩnh</sub></b>



<b> dẹp loạn mời hai sứ quân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Sau khi Ngô Quyền mất,đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc nền kinh tế bị kìm hãm bởi chiến
tranh liên miên



-Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nớc lập nên nh inh


<b>II,Đồ dùng dạy học</b>


-Hình trong SGK-phiÕu häc tËp


<b>III,Các hoạt động dạy học </b>
<b> 1,ổn định tổ chức </b>


<b> 2,KiĨm tra bµi cị </b>
<b> 3,Bài mới </b>


-Giới thiệu bài


<b>1,Tình h×nh x· héi VN sau khi </b>
<b>Ng« Qun mÊt </b>


* <i><b>Hoạt động 1:</b></i>


-Sau khi Ngô Quyền mất tình hình
nớc ta nh thế nào ?


-Chuyển ý


<b>2,Đinh Bộ lĩnh dẹp loạn 12 sø </b>
<b>qu©n </b>


<i><b> </b></i>



<i><b> *Hoạt động 2</b></i>: làm việc cả lớp
-Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?
-Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?


-Sau khi thống nhất đất nớc Đinh
Bộ Lĩnh đã làm gì ?


-GV gi¶i thÝch c¸c tõ


-Hồng :là hồng đế ngầm nói vua
nớc ta ngang hàng với hồng đế
Trung Hoa


-Đại Cồ Việt : nớc Việt lớn


-Thái Bình : yên ổn không có loạn
lạc và chiến tranh


-GV chốt và ghi bảng
-Chuyển ý


<b>3,Tình hình n ớc ta sau khi thèng </b>
<b>nhÊt </b>


<i><b>*,Hoạt động 3:</b></i> thảo luận nhóm
-Y/C HS lập bảng so sánh tình hình
nớc ta trớc và sau khi thống nhất


-GV nhận xét chốt lại ghi bảng
*Tiểu kết lại toàn bài



-Triu ỡnh lc c tranh nhau ngai vàng đất nớc bị
chia cắt thành 12 vùng dân chúng đổ máu vơ


ích,ruộng đồng bị tàn phá quân thù lă le ngoài bờ cõi


-HS đọc bài trong SGK: từ bấy giờ đến hết


-Đinh Bộ Lĩnh sinh ra và lớn lên ở Hoa L Gia Viễn
Ninh Bình.Truyện cờ lau tập trận đã nói lên ơng đã có
chí từ nhỏ


-Lớn lên gặp buổi loạn lạc.Đinh Bộ Lĩnh đã XD lực
l-ợng đem quân đi dẹp loạn 12 sứ quân năm 938,ông đã
thống nhất đợc giang sơn


-Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua lấy hiệu là Đinh Tiên
Hồng đóng đỏơ Hoa L đặt tên nớc là Đại Cồ Việt
niên hiệu là Thái Bình


-C¸c nhóm thảo luận theo nội dung y/c
các mặt Trớc khi thèng


nhất Sau khi thống nhất
-Đất nớc
-Triều
đình
-Đời sống
của nhân
dân



-Bị chia cắt
thành 12 vùng
-Lục đục
-Làng mạc
ruộng đồng bị
tàn phá dân
nghèo khổ đổ
máu vơ ích


-§N qui vỊ 1 mối
-Đơc tổ chức lại
qui củ


-ng rung tr lại
xanh tơi ngợc xuôi
buôn bán,kháp nơi
chùa tháp đựoc XD
-Đại diện các nhóm báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Rút ra bài học


<b>4,Củng cố dặn dò </b>


-Củng cố lại nội dung bài


-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


-Hc sinh c bi học



s




<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>



<b> Bài 8</b>

<b>: </b>

<b>cuộc kháng chiến </b>



<b> chống quân tống lần thứ nhất</b>

<i><b><sub>( Năm 981)</sub></b></i>



<b> I,Mục đích yêu cầu</b> : Học xong bài này,HS biết


-Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và phù hợp với lòng dân.
-Kể lại đợc diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc


-ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.


<b> II, đồ dùng dạy học: </b>


-H×nh trong SGK- PhiÕu häc tËp


<b>III, Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1, ổn định tổ chức.</b>


<b> 2, KiĨm tra bµi cị:</b>



-Gäi HS trả lời
-GV nhận xét.
<b>3, Bài míi.</b>


-Giíi thiƯu:


<b>1,sự ra đời của nhà lê.</b>


<i><b>*, Hoạt động 1:</b></i> Làm việc cả lớp
-GV t vn .


-Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn
cảnh nào?


-Vic Lờ Hon c tụn lờn làm vua
có đợc nhân dân ủng hộ khơng?
-GV nhận xét. Chốt lại- ghi bảng
-Chuyển ý:


-H·y nêu tình hình nớc ta sau khi thống
nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2, Diễn biến cuộc kháng chiến chống</b>
<b>quân tống.</b>


-Vì sao Thái hậu họ Dơng mời Lê
Hoàn lên lµm vua?


<i><b>*, Hoạt động 2:</b></i> Hoạt động nhóm
-GV yêu cầu: các nhóm thảo luận


dựa theo cỏc cõu hi sau:


+Quân Tống xâm lợc nớc ta vào năm
nào?


+Hai trn ỏnh ln diễn ra ở đâu và
diễn ra NTN?


+Quân tống có thực hiện đợc ý đồ
xâm lợc ca chỳng khụng?


-HS dựa vào hình 2 trình bày lại diễn
biến.


-GV nhận xét.
-Chuyển ý:


<b>3, ý nghĩa thắng lợi.</b>


<i><b>*, Hot ng 3</b></i>: Làm việc cả lớp .
-Thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống quân Tống đã đem lại kết quả gỡ
cho nd?


-GV chốt- ghi bảng.
*Tiểu kết bài học


<b>4, Củng cố dặn dò:</b>


-Về nhà học bài-chuẩn bị bài sau



tng quõn Lờ Hon ( lm tng ch huy
quân đội) khi ông lên ngôi , ông đợc quõn
s ng h v tung hụ vn tu


-Lê Hoàn lên ngôi lập ra nhà lê.
-HS nhận xét.


- nh Lờ thay nhà Đinh lãnh đạo cuộc
kháng chiến.


-HS đọc từ đầu năm 981  lệnh bãi binh.
-Các nhóm thảo luận.


-Quân tống xâm lợc nớc ta vào đầu năm
981 chúng theo 2 đờng thuỷ và bộ ào ào
xâm lợc nớc ta .Quân thuỷ tiến theo cửa
sông Bạch Đằng. Quân bộ tiến vào theo
đ-ờng Lạng Sơn. Vua Lê trực tiếp chỉ huy
binh thuyền chống giặc ở Bạch Đằng. Trên
bộ quân ta chặn đánh quân tống quyết liệt
ở Chi Lăng. Hai cánh quân của giặc đều bị
thất bại. quân giặc chết quá nửa. Tớng giặc
b git .Cuc K/C thng li.


-Đại diện nhóm lên bảng thuật lại diễn biến
cuộc kháng chiến chống quân tống của nd
ta.


-HS nhËn xÐt



-HS đọc từ cuộc kháng chiến  hết


-Đã giữ vững đợc nền độc lập của nớc nhà
nhân dân tự hào tin tởng vào sức mạnh và
tiền đồ của dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>



<b> Bài 9 : </b>

<b>nhà lý dời đơ ra thăng long</b>



<b>I,Mục đích u cầu</b><sub> : Học xong bài này,HS biết </sub>


-Tiếp theo nhà Lêlà nhà Lý.Lý Thái Tổ là ông vua đầu tiên của nhà Lý.Ông cũng là ngời đầu
tiên xây dựng kinh thành Thăng Long(nay là Hà Nội) sau đó,Lý Thánh Tơng đặt tên nớc là
Đại Việt


-Kinh đô Thăng Long thời Lý ngày càng phồn thịnh


<b>II, đồ dùng dạy học:</b>
<b> -</b>Bản đồ hành chính ViệtNam


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 1, ổn định tổ chức.</b>
<b> 2, Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gäi HS tr¶ lêi
-GV nhËn xÐt.
<b>3, Bµi míi.</b>


-Giíi thiƯu:



<b>1,Sự ra đời của nhà Lý</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: GV giới thiệu


-Năm 1005,vua Đại Hành mất.Lê Long
Đĩnh lên ngơi,tính tình bạo ngợc.Lý Cơng
Uẩn là viên quan có tài,có đức.Khi Lê
Long Đĩnh mất. .Lý Công Uẩn đợc tôn lên
làm vua.Nhà Lý bắt đầu từ đây


-Chun ý


<b>2,Nhà Lýdời đơ ra Thăng Long và sự </b>
<b>phá</b>t<b> triển ở kinh đô</b>


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>:làm việc cá nhân
-GV treo bản đồ hành chính VN


-GV y/c HS dựa vào kênh chữ trong sách
GK đoạn:mùa xuân năm 1010...màu mỡ
ấyđể lập bảng so sánh theo mẫu sau


-Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà
quyết định dời đô từ Hoa L ra Đại La?
-GV giải thích: Thăng Long


-Chun ý


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>:<i><b> </b></i>làm việc cả lớp



-Thăng Long dới thời Lê đã đợc xây
dựng nh thế nào?


-GV chốt lại và ghi bảng
*Tiểu kết -> bài học


<b>4,Củng cố dặn dò</b>


-Về nhà học bài CB bµi sau


-Y/c HS xác định vị trí kinh đơ Hoa L v i
La(Thng Long)


vựng
t


ND SS Hoa L Đại La
-Vị trí


-Địa
thế


-không phải
trung tâm
-rừng núi hiểm
trở chật hÑp


-trung tâm đất
n-ớc



-đất rộng,bằng
phẳng,màu mỡ
-Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc sống ấm
no hạnh phúc


-HS nhËn xÐt


-HS đọc từ tại kinh thành Thăng Long->hết
-XD nhiều lâu đài cung điện,đền chùa dân tụ
họp ngày càng đông tạo nên nhiều phố nhiều
phờng nhộn nhịp,vui tơi


-HS nhận xét bổ sung
-HS đọc bài học SGK


<b> Bµi 10 :</b>

<b>chïa thêi lý</b>



<b>I,Mục đích u cầu</b> <sub>: Học xong bài này,HS biết </sub>


-Đến thời Lý đạo phật phát triển nhất
-Thời Lý,chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi


-Chùa là công trình kiến trúc đẹp.Mơ tả đợc một ngơi chùa


<b>II, đồ dùng dạy học:</b>
<b> -</b>Bản đồ hành chính ViệtNam


<b>III,Các hoạt động dạy- học:</b>



<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b> 2, Kiểm tra bài cũ</b>


-Gäi HS tr¶ lêi
-GV nhËn xÐt.


<b> 3, Bµi míi.</b>


-Giíi thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1,Đạo phật khuyên làm điều thiện tránh</b>
<b>điều ác</b>


<i><b>*Hot ng 1</b></i>:hot ng c lp


-Đạo phật du nhËp vµo níc ta tõ bao giê
vµ cã giáo lý nh thế nào?


-Vỡ sao nhõn dõn ta tiếp thu đạo phật?
-GV tổng kết nội dung


<b>2,Sự phát triển của đạo phật d ới thời Lý</b>


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>:hoạt động nhóm


- Những sự việc nào cho thấy dới thời
Lýđạo phật rất phát triển


-Chïa g¾n với sinh hoạt văn hoá của nhân
dân ta nh thế nào?





-GV chốt lại


<b>3,Tìm hiểu một số ngôi chïa thêi Lý</b>


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>:hoạt động nhóm
-Tổ chức cho HS trình bày trớc lớp


-GV nhËn xÐt


<b>4,Cđng cè dặn dò</b>


<b> -</b>Nờu s khỏc bit gia ỡnh v chùa
-Về nhà học bài –CB bài sau


-HS đọc đoạn từ đạo phật-> rất thịnh đạt
-Đạo phật du nhập vào nớc ta rất sớm.
,Đạo phật khuyên ngời ta phải biết yêu
th-ơng đồng loại phải biết nhờng nhịn nhau
giúp đỡ ngời gặp khó khăn khơng đợc đối
sử tàn ác với lồi vật


-Vì giáo lý của đạo phật phù hợp với lối
sống và cách nghĩ của nhân dân ta nên
sớm đợc nhân dân ta tiếp nhận và tin theo


-HS đọc SGK và thảo luận nhóm 4 theo nội
dung sau:



-Đạo phật đợc truyền bá rộng rảitrong cả
nớc, nhân dân theo đạo phật rất đông,nhiều
nhà sđợc giữ chức vụ quan trọng trong
triều đình


-Chùa mọc lên khắp nơi, năm 1031 triều
đình đã bỏ tiền xây dựng 950 ngơi


chùa,nhân dân cũng đóng góp tiền xây
chùa


-Chùa là nơi tu hành của các nhà s là nơi tế
lễ của đạo phật nhng cũng là trung tâm văn
hoá của các làng xã, nhân dân đến chùa
l pht,hi hp vui chi


-Đại diện các nhóm trình bày nội dung
thảo luận


-Tố chức cho mọi HS trng bµy tranh


ảnh,tài liệu về các ngơi chùa thời Lý m t
mỡnh su tm c


-Các nhóm thuyết trình về các t liệucủa
mình hoặc mô tả một ngôi chïa(Chïa Mét
Cét)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>




<b> Bµi 11: </b>

<b>cuéc kh¸ng chiÕn chèng </b>



<b> quân tống xâm lợc lần thứ hai (1075-1077)</b>



<b>I,Mc ớch yờu cầu</b> :<sub> Học xong bài này,HS biết </sub>


-Trình bày sơ lợc nguyên nhân diễn biến kết quả của cuộc k/c chống quân Tống dới thời Lý
-Tờng thuật sinh động trận quyết chiến trên phịng tuyến sơng Cầu


-Ta thắng đợc quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và trí thơng minh của qn dân.Ngời anh
hùng tiêu biểu của cuộc k/c này là Lý Thờng Kiệt


<b>II, đồ dùng dạy học:</b>
<b> -</b>Phiếu học tập của HS


-Lợc đồ cuộc k/c chống quân Tống lần thứ ba


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b> 2, Kiểm tra bài cũ</b>


-Gäi HS trả lời
-GV nhận xét.
<b>3, Bài míi.</b>


-Giíi thiƯu


<b>1,Ngun nhân qn Tống xâm l ợc và </b>


<b>chủ động của Lý Th ờng Kiệt</b>


-Nguyên nhân nào dẫn đến nhà Tống âm
mu xâm lợc nớc ta?


-Khi biÕt qu©n Tèng xóc tiến việc chuẩn


-Đạo phật khuyên làm điều gì?


-Nhng s việc nào cho thấy đạo phật dới
thời Lý rất thịnh đạt?


-1HS đọc bài –cả lớp đọc thầm từ
đầu->rồi rút về


-Năm 1072 vua Lý Thánh Tông mất.Vua
Ký Nhân Tông lên ngôi lúc mới 7 tuổi nhà
Tống coi đố là một thời cơ tốt liền xúc tiến
việc chuẩn b xõm lc nc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bị xâm lợc nớc ta lần thứ hai. Lý Thờng
Kiệt có chủ trơng gì?


-ễng ó thc hin ch trng đó nh thế
nào?


-Theo em,việc Lý Thờng Kiệt chủ động
cho quân sang đánh Tống có tác dụng gì?
-GV giới thiệu về Lý Thờng Kiệt



- GVchốt lại nội dung 1


<b>2,Diếnbiến trên sông Nh Ngut</b>


-GV treolợc đồ k/c sau đó trình bàydiễn
biến trớc lớp


-Lý Thờng Kiệt đã làm gì để chiến đấu
với giặc?


-Qu©n Tèng kÐo sang xâm lợc nớc ta vào
thời gian nào?


Lực lợng của quân Tống khi sang xâm lợc
nớc ta ntn? do ai chỉ huy?


-Trận chiến giữa ta và giặc diễn ra ở đâu?
nêu vị trí quân giặc và quân ta trong trận
này?


-Kể lại trận quyết chiến phòng tuyến
sông Nh Nguyệt?


<b>3,Kết quả ý nghĩa của cuộc k/c</b>


-HÃy trình bày nkết quả của cuộc k/c
chống quân Tống lần 2


*GV giảng chốt lại



<b>4,Củng cố dặn dò</b>
<b> -</b>Nhận xét tiết học


-Về nhµ häc bµi-CB bµi sau


đợi giặc khơng bằng đêm qn đánh trớc
để chặn mũi giặc”


-Cuối năm 1075. Lý Thờng Kiệt chia quân
thành 2 nhánh bất ngờ đánh vào nơi tập
trung quân lơng của nhà Tốngở Ung
Châu,Khâm Châu,Liêm Châu rồi rút về
n-ớc


-Lý Thờng Kiệt chủ động tấn công nớc
Tống không phải để xâm lợc Tống mà để
phá âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống.
-HS đọc từ trở về nớc->tìm đờng tháo chạy
-Lý Thờng Kiệt xây dng phịng tuyến sơng
Nh Nguyệt(Ngày nay l sụng Cu)


-Vào năm 1076 chúng kéo 10 vạn bộ
binh,1 vạn ngựa,20 vạn dân phu,dới sự chỉ
huy của Quách Quỳ ồ ạt kéo vào nớc ta
-Trận chiến diễn ra trên phòng tuyến sông
nh Nguyệt.Quân giặc ở phía bắc cửa sông
quân ta ở phía nam


-Khi ó đến bờ bắc sơng Nh Nguyệt,
Qch Quỳ nóng lịng chờ quân thuỷ tiến


vào phối hợp vợt sông nhng quân thuỷ của
chúng đã bị quân ta chặn đứng ngồi bờ
biển. Qch Quỳ liều mạng cho đóng bè tổ
chức tiến công ta...trận Nh Nguyệt đại
thắng


-1HS đọc từ sau hơn ba tháng->hết


-Số quân Tống chết quá nửa số còn lại tinh
thần suy sụp nền độc lập của nớc nhà đợc
giữ vững


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Bài 12: </b>

<b>Nhà trần thành lập</b>



<b> I,Mc đích yêu cầu</b> : Học xong bài này,HS biết
-Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần


-Về cơ bản nhà Trần cũng giống nhà Lý về tổ chức nhà nớc,luật pháp và quân đội.Đặc biệt là
mối quan hệ giữa vua với quan,vua với dân rất gần gũi nhau


<b> II, Đồ dùng dạy học:</b>
<b> </b>-Phiếu học tập


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1,ổn định tổ chức</b>


<b>2, KiÓm tra bài cũ:</b>



-GV nêu câu hỏi rồi gọi HS trả lời
-GV nhận xét.


<b>3, Bài míi.</b>


-Giíi thiƯu bµi


<b>1,Hồn cảnh ra đời của nhà Trần</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: Làm việc cả lớp
GV cho HS c


-Hoàn cảnh nớc ta cuối thế kỉ XII nh thÕ
nµo?


-Trong hồn cảnh đó nhà Trần đã thay thế
nhà Lý nh thế nào?


*GV kÕt luËn:


<b>2,Nhà Trần xây dựng đất n ớc </b>


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>: làm việc trên phiếu
GV phát phiếu cho HS làm bài
- Cho HS báo cáo kết quả.
- GV chốt:


- GV nêu câu hỏi:


-Tìm những sự việc cho thấy dới thời Trần


quan hệ giữa vua và quan,giữa vua và dân
cha cách xa?


- Gọi HS trả lêi


<b> Hoạt động của trũ</b>


-Nêu nguyên nhân quân Tống xâm lợc nớc
ta?


-Nêu kết qu¶ ý nghÜa?


-1HS đọc trớc lớp - HS cả lớp theo dõi


-Đọc từ cuối thế kỉ XII->nhà Trần đợc thành
lập


-Cuối thế kỉ XII nhà Lý suy yếu,nội bộ triều
đình lục đục,đời sống nhân dân cực khổ.Giặc
ngoại xâm lăm le xâm lợc nớc ta.Vua Lý
phải dựa vào thế lực của nhà Tần(Trần Thủ
Độ) để giữ ngai vàng


-Vua Lý Huệ Tơng khơng có con trai nên
truyền ngơi cho con gái là Lý Chiêu Hoàng,
Lý Chiêu Hoàng lấy Trần Cảnh và nhờng
ngôi cho chồng nhà Tần đợc thành lậ
- 1HS đọc to Y/ C của bài


- HS làm bài theo cặp


- Đại diện nhóm nêu ý kiÕn
- Cho líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV chèt:


-TiĨu kÕt rót ra bµi häc


<b>4,Cđng cè dặn dò </b>


-Nhận xét tiết học


-Học bài và chuẩn bị bài sau
Nội dung phiếu học tập:


<b>1-Điền thông tin còn thiếu vào ô trống</b>:


<i>S b mỏy nh nc thi Trn từ trung </i>
<i>-ơng đến địa ph-ơng:</i>




<b>2-Đánh dấu x vào ô trống cho ý trả lời </b>
<b>đúng nhất.</b>


<i>a,Nhà Trần đã làm gì để xây dựng quân đội</i>
T Tuyển tất cả trai tráng từ 16 đến 30 vào
quân đội.


Tất cả các trai trángkhoẻ mạnh đều đợc
tuyển vào quân đội sống tập trung trong


doanh trại để tập luyện hằng ngày


Trai tráng khoẻ mạnh đợc tuyển vào quân
đội, thời bình thì đợc ở nhà sản xuất, lúc có
chiến tranh thì tham gia chiến đấu.


<i>b,Nhà Trần làm gì để phát triển nơng </i>
<i>nghiệp?</i>


Đặt thêm chức quan Hà đê sứ để trông coi
đê điều.


Đặt thêm chức quan Khuyến nơng sứ để
khuyến khích nơng dân sản xuất.


Đặt thêm chức quan Đồn điền sứ để tuyển
mộ ngời đi khẩn hoang.


Tất cả các ý trên.


- Cho 2 HS đọc bài học


Sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Trần


<b> Bài 13: </b>

<b>nhà trần và việc đắp đê </b>



<b> I,Mục đích yêu cầu</b><sub> : Học xong bài này,HS biết </sub>


- Nhà Trần rất quan tâm đến việc đắp đê



-Đắp đê giúp cho nông nghiệp phát triển là cơ sở xây dựng khối đồn kết dân tộc
-Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống lũ lt


châu,huyện


ph
triu ỡnh


lộ


châu,huyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> II, Đồ dùng dạy học<sub>:</sub></b>
<b> </b>-Vë bµi tËp


<b>III, Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1,ổn định tổ chức</b>


<b>2, KiĨm tra bµi cị</b>


-Gäi HS tr¶ lêi
-GV nhËn xÐt.
<b>3, Bài mới.</b>


-Giới thiệu


<b>1,Những thuận lợi khó khăn của sông ngòi</b>


<i><b>*Hot ng 1:</b></i>lm vic c lp



-Nghề nghề chính của nhân dân ta dới thời
Trần là gì?


-Sông ngòi tạo nhiều thuận lợi cho sản xuất
nông nghiệp nhng cũng gây ra những khó
khăn g×?




-Em hãy kể tóm tắt về một cảnh lụt lội mà
em đợc chứng kiến hoặc qua phơng tiện
thông tin?


*GV kÕt luËn


<b>2,Nhà Trần tổ chức đắp đê chống lụt</b>


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>:làm việc cả lớp


-Em hãy tìm các sự kiện trong bài nói lên
sự quan tâm đến đê điều của nhà Trần?


*GV kết luận: nhà Trần rất quan tâm đến
việc đắp đê phòng chống lũ lụt


<b>3,Kết quả của cuộc đắp đê của nhà Trần</b>


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>:làm việc cả lớp



-Nhà Trần đã thu đợc kết quả gì trong cơng
việc đắp đê?


-ở địa phơng em nhân dân đã làm gì để
chống lũ lụt?


- Tỉng kÕt rót ra bài học


<b>4,Củng cố dặn dò</b>


-Nhận xét tiết häc-CB bµi sau


-Nhà Trần ra đời trong hồn cảnh nào?
-Nhà Trần làm gì để xây dựng quân đội?


-HS đọc bài:từ u ụng cha ta


-Dới thời Trần nhân ta làm nông nghiệp là
chủ yếu


-Sông ngòi cung cấp nớc cho nông nghiệp
phát triển song cũng có khi gây lũ lụt làm
ảnh hởng tới sản xuất nông nghiệp và cuộc
sống của nhân dân ta


-HS nêu hoặc kể lại


-HS đọc từ nhà Trần-> nhà Trần “là triều đại
đắp đê”



-nhà Trần đặt ra lệ mọi ngời đều phải tham
gia đắp đê


-Đặt chức quan hà đê sứ để trông coi việc
đắp đê


-Hàng năm con trai từ 18 tuổi trở lên phải
dành một ngày để tham gia đắp đê


-Có lúc các vua Trần cũng tự mình trơng
nom việc đắp đê


-HS đọc phần còn lại


-Đã đắp đợc một hệ thống đê dọc theo các
con sơng chính giúp nông nghiệp phát triển
-ở <sub>địa phơng em là nơi đầu nguồn của các </sub>


con sông nhân dân đã trồng cây chắn sóng,
xây kè bảo vệ đê để chống lũ lụt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>

<b>Bµi 14</b>

<b>: </b>

<b>cuéc kh¸ng chiÕn </b>



<b> chống quân xâm lợc mông Ãnguyên</b>




<b>I,Mc ớch yờu cu</b><sub> : Học xong bài này,HS biết </sub>


- Díi thêi nhà Trần,ba lần Mông Nguyên sang xâm lợc nớc ta.


-Quân đân nhà Trần: nam, nữ, già trẻ đều đồng lịng đánh giặc bảo vệ tổ quốc.


-Tr©n trọng truyền thống yêu nớc và giữ nớc của cha ông nói chung và quân dân nhà Trần
nói riêng


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
<b> </b>-Vở bài tập


<b>III,</b> Cỏc hot động dạy- học:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1,ổn định tổ chức</b>


<b> 2,KiĨm tra bµi cị</b>


-GV nhËn xÐt.


<b> 3,Bµi míi.</b>


-Giíi thiệu bài. Ghi đầu bài.


<b>1, </b>


<b> ý<sub> trí quyết tâm đánh giặc của vua tơi </sub></b>
<b>nhà Trần.</b>



<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: Làm việc cá nhân.


-Tìm những sự việc cho thấy vua tôi nhà
Trần rất quyết tâm chống giặc?


-Nh Trn ó quan tõm đến việc đắp đê nh
thế nào?


-1 HS đọc từ đầu đến sát thát (giết giặc
Nguyên)


-Trần Thủ Độ khảng khái trả lời:”Đầu thần
cha rơi xuống đất,xin bệ hạ đừng lo”


-Điện Duyên Hồng vang lên tiếng đồng
thanh của cỏc bụ lóo:ỏnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Giáo viên kết luận:


<b>2,K sỏch đánh giặc của vua tôi nhà Trần </b>
<b>và kết quả cuộc kháng chiến.</b>


<i><b>*Hoạt động 2</b></i>:thảo luận nhóm


-Nhà trần đã đối phó với giặc nh thế nào
khi chúng mạnh và khi chúng yếu?


-Việc cả ba lần vua tôi nhà Trần đều rút
khỏi Thăng Long có tác dụng nh thế nào?



-GV kÕt luËn:


-Y/C HS đọc tiếp SGK và hỏi


-K/C chống quân xâm lợc Mông-Nguyên
kết thúc thắng lợi có ý nghĩa ntn? đối với
lịch sử dân tộc?


-Vì sao nhân dân ta đạt đợc thắng li v
vang ny?


*Kể về tấm gơng của Trần Quốc Toản.


<b>4,Củng cố dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.
-CB bµi sau.


k/c vết hịch tớng sĩ kêu gọi nhân dân đấu
tranh có câu:”Dẫu cho trăm thân này phơi
ngồi nội cỏ,nghìn xác này gói trong da
ngựa,ta cũng cam lũng...


-Các chiến sĩ tự thích vào tay mình hai chữ
sát thát


-HS c v tho lun


-Khi gic mnh vua tơi nhà Trần đều rút khỏi
Thăng Long để bảo tồn.Khi giặc yếu,vua tôi


nhà Trần tấn công quyết liệt buộc chúng phải
rút lui khỏi bờ cõi nớc ta


-Việc cả ba lần vua tơi nhà Trần đều rút khỏi
Thăng Long có tác dụng rất lớn,làm cho địch
khi vào Thăng Long không thấy một bóng
ngời,khơng một chút lơng ăn,càng thêm mệt
mỏi và đói khát.Quân địch hao tổn trong khi
đó ta li bo ton c lc lng


-Đại diện nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét


-Sau ba ln thất bại quân Mông –Nguyên
không dám xang xâm lợc nớc ta nữa. Đất
n-ớc sạch bóng quân thù, độc lập dân tộc đợc
giữ vững.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> ôn Tập Học Kì I</b>



<b>I, Mục tiêu:</b> <sub>Sau bài học, HS biết.</sub>


-Từ bài 7 đến bài 14 học 2 đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc, hơn một nghìn năm
đấu tranh giành độc lập.


-Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kì này và một số nhân vật lịch sử ứng với
mỗi sự kiện lịch sử.


<b>II, Đồ dùng dạyhọc.</b>



-Vở bài tập, phiếu thảo luận.


<b>III, </b><sub>Cỏc hot động dạy học </sub>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b> 1,ổ<sub>n định tổ chức</sub></b>


<b>2,KiĨm tra bµi cị.</b>


GV nhận xét, đánh giá


<b> 3,Bµi míi:</b>


-Giíi thiƯu- Ghi đầu bài.


<i><b>*Hot ng1</b></i><b>:</b>Tho lun nhúm:<b> S ni </b>
<b>tip nhau ca nh inh, Tin Lờ, Trn.</b>


- GV phát phiếu và cho HS lµm bµi


-Hãy nêu tên các triều đại VN và các sự
kiện lịch sử ứng với mỗi thời đại?


-GVChèt l¹i .


<i><b>*Hoạt động 2:</b></i> Thi tìm tên nớc ứng với
mỗi thời đại


-Chia líp thµnh 6 nhãm.
-Giíi thiƯu chđ điểm cuộc thi.



-Phát phiếu thảo luận cho các nhãm.


-Kết luận ý kiến đúng.


<i><b>*Hoạt động 3</b></i><b>: </b>Thi kể về các sự kiện, nhân
vật lịch sử đã học.


-Giới thiệu chủ đề cuộc thi. Sau đó cho
HS xung phong thi kể các sự kiện lịch sử
các nhân vật lịch sử mà mình chọn.


-Tìm những chi tiết cho thấy vua tôi nhà
Trần quyết tâm đánh gic?


-Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống
quân nguyên?


HS làm bài theo cặp


-Nhà Đinh- Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 xứ
quân.


-Nhà Tiền Lê- Cuộc kháng chiến chống
quân Tèng lÇn thø nhÊt.


-Nhà Lý: Nhà Lý dời đơ ra thăng long cuộc
kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần
th hai.



-Nhà Trần: Kháng chiến chống quân
Mông-Nguyên.


-Các nhóm thảo luận cho từng nội dung.
-Đại diện 1 số nhóm lần lợt dán phiếu lên
bảng trình bày kết quả.


-HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4,Củng cố dặn dò</b>


-Nhận xét giờ học


-Dặn HS ghi nhớ các sự kiện lịch sử tiêu
biểu.


-Kể trớc lớp theo tinh thần xung phong.
+Kể về sự kiện lịch sử


+Kể về nhân vật lịch sư.


<b> KiĨm Tra Cuèi K× I</b>

.


<b>Câu 1</b>:Đánh dấu x vào trc ý ỳng.


a. Khoảng 700 năm T. C. N, cách ngày này bao nhiêu năm?
Khoảng 700 năm


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>Khoảng 1700 năm


<b> </b>


Khoảng 2700 năm


b. Thành Cổ Loa (nớc ta thời  Lạc) có hình dạng nào?


<b> </b>Hình tròn Hình thang


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

c. Nhà Trần đã quan tâm đến việc đắp đê đề phòng lụt nh thế nào ?


<b> </b>Lập chức quảntông coi việc đắp đê


<b> </b>Các vua Trần có khi tự mình trơng coi việc đắp đê


Khi có lũ lụt, tất cả mọi ngời không phân biệt trai gái, trẻ già đều phải tham gia
bảo vệ đê


Đắp đê từ đầu nguồn các con ông lớn đến cửa biển


<b> </b>Đắp đê đề phòng chống lụt là truyền thống của ơng cha ta


<b>C©u 2:</b>


<b> </b>a, Chọn một trong hai từ sau để điền vào chỗ trống sao cho đúng với lời dạy của Bác
Hồ: <b>Hùng Vơng, Hùng</b>



Các vua ……….đã có cơng dựng nớc, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ láy
n-ớc


b, Chọn từ <i><b>: thuỷ triều, nhử, cắm, che lấp, khiêu chiến, hiểm yếu </b></i>để điền vào chỗ
trống trong các câu sau sao cho thích hợp:


Ngơ Quyền đã dùng kế………cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi…………ở sông Bạch
Đằng.Quân Nam Hán đến cửa sông vào lúc………..lên,nớc…………..các cọc nhọn.Ngô
Quyền cho quân bơi thuyền nhẹ ra………,vừa đánh vừa ruý lui,………..quân giặc
vào bãi cọc.


<b>C©u 3 :</b>


<b> Nèi c¸c tõ ë cét Avíi c¸c tõ ë cét B cho thÝch hỵp :</b>


<b>Câu 4: Giải câu đố</b> <b>sau:</b>


<b> </b> <b>a , </b>Vua nào
xuống’’Chiếu dờiđô”


<b> </b> Về Thăng Long vững cơ đồ


viƯt nam


<b> </b> (Cơ đồ:ý nói xõy dngdt


nớc giầu mạnh, vững chắc)


<b>TRả lời:</b> Là vua



...


<b> </b>b, Ai ngời bơi giỏi, lặn tài


Khoan ngầm thuyền giặc, đánh bài đặc công
Đáng đời lũ giặc Mông- nguyên


Xuống chầu Hà Bá, đáy sơng nộp mình ?


(đánh bài đặc cơng: ý nói đánh giặc một cách bí mật, bất ngờ )


<b>Tr¶ lêi:</b> lµ ………


<b> </b>
<b> </b>A
B« l·o
Binh sĩ
Trần Hng Đạo


B


thích vào tay chữ;<i><b>Sat thát</b></i>
Viết<i><b>Hịch tớng sÜ</b></i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Bài 15: </b>

<b>nớc ta cuối thời trần</b>


<b>I, Mục tiêu<sub>: </sub></b><sub>Sau bµi häc, HS biÕt.</sub>


-Nêu đợc tình hình nớc ta cuối thời Trần.
-Hiểu đợc sự thay thế nhà trần bằng nhà Hồ



-Hiểu đợc vì sao nhà Hồ khơng thắng đợc qn Minh xâm lợc


<b>II, §å dïng dạy học.</b>


- Phiếu thảo luận, vở bài tËp.


<b> III,</b><sub>Hoạt động dạy học</sub>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1,ổn định tổ chức</b>


<b>2, NhËn xÐt bµi kiĨm tra häc kú1</b>
<b> 3,Bµi míi:</b>


-Giíi thiƯu- Ghi đầu bài.


<b>1, Tình hình n ớc ta cuối thời trÇn</b>


<i><b>*Hoạt động1</b></i><b>: </b>Làm việc theo nhóm
Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu
hc tp.Y/C tho lun


-GV chốt lại nội dung bài


<b>2,Nhà Hồ thay thế nhà Trần</b>


<i><b>*Hot ng2</b></i><b>: </b>Lm vic theo lớp
-Em biết gì về Hồ Quý Ly?



-Hồ Quý Ly đã tiến hành những cải
cách gì để đa nớc ta thốt khỏi tình
hình khó khăn?


-Theo em việc Hồ Q Ly truất
ngôi vua Trần và tự xng làm vua l
ỳng hay l sai? Vỡ sao?


-Vì sao nhà Hồ lại không chống
đ-ợc quân xâm lđ-ợc nhà Minh?


-HS c t u iu


-Các nhóm tiến hành thảo luận nhóm trởng
điều khiển


-Đại diện nhóm trình bày.


-Gia th k 14 nh Trần bớc vào thời kì suy
yếu, các vua quan ăn chơi sa đoạ, bóc lột nhân
dân tàn khốc, ND cực khổ, căm giận nổi dậy
đấu tranh. Giặc ngoại xâm lăm le ngoài bờ cõi
nớc ta.


-1HS đọc: trớc tình hìnhhết


-Hồ Q Ly là quan đại thần có tàicủa nhà
Trần.



-Hồ Quý Ly thay thế các quan cao cấp của nhà
Trần bằng những ngời thực sự có tài đặt lệ các
quan phải thờng xuyên xuống thăm dân. Quy
định lại số ruộng đất nơ tì của quan lại quý tộc
nếu thừa phải nộp cho nhà nớc. Những năm
nạn đói nhà giàu phải bán thóc và phải tổ chức
nơi chữa bệnh cho dân.


-Việc Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần và tự xng
làm vua là đúng vì lúc đó nhà Trần lao vào ăn
chơi hởng thụ, khơng quan tâm đến phát triển
đất nớc, ND đói khổ giặc ngoại xâm lăm le
xâm lợc. Cần có triều đại khác thay thế nhà
Trần gánh vác giang sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-GV chèt rót ra bµi häc


<b>4,Cđng cố dặn dò</b>


-Nhận xét giờ học-CB bài sau


gian thu phục lòng dân, dựa vào sức mạnh
đoàn kết của các tầng lớp XH


-HS c bi hc


<b>Bài 16:</b>

<b>chiến thắng chi lăng</b>



<b>I, Mục tiêu:</b><sub>Sau bµi häc, HS biÕt.</sub>



- DiƠn biến của trận Chi Lăng.


- ý nghĩa quyết định của trận Chi Lăng đối thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân
Minh xâm lợc ca ngha quõn Tõy Sn


<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


-Phiếu thảo luận, vở bài tập.


<b>III,Hot ng dy học</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò </b>


<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b> 2,Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3,Bài mới:</b>


-Giíi thiệu- Ghi đầu bài.


<b>1, ải Chi Lăng và bối cảnh dẫn tới </b>
<b>trận Chi Lăng</b>


<i><b>*Hot ng 1:</b></i>Lm vic c lp
-Trỡnh bày hoàn cảnh dẫn tới trận
Chi Lăng.


-Treo lợc đồ trn Chi Lng


-Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào
của nớc ta?



-Hai bên thung lũng là gì?
-Thung lũng có hình g×?


-Lịng thung lũng có gì đặc biệt?
-Với địa hình nh trên Chi Lăng có
thuận lợi gì cho qn ta và có hại gì
cho qn địch?


-Tổng kết ý chính v a th i Chi
Lng


<b>2, Trận Chi Lăng </b>


<i><b>*Hot động 2</b></i><b>:</b>Thảo luận nhóm


<i>QS lợc đồ SGK và nêu lại diễn biến </i>
<i>của trận Chi Lăng theo các nội </i>
<i>dung?</i>


-Lê Lợi đã bố trí quân ta ở ải Chi
Lăng nh thế nào?


-Kị binh của ta đã làm gì khi quân
Minh đến trớc ải Chi Lăng?


-Trớc hành động của quân ta kị binh
của giặc đã làm gì?


-Bé binh của giặc thua nh thế nào?



-GVchốt


-Hóy nờu tỡnh hỡnh nc ta cuối thời Trần?
-Vì sao nhà Hồ khơng thắng đợc quân Minh
xâm lợc?


- Quan sát lợc đồ


-Thung lòng Chi Lăng ở tỉnh Lạng Sơn ở nớc
ta


-Phớa tõy thung lũng là dãy núi đá hiểm
trở,phía đơng thung lũng là dãy núi đất trùng
trùng điệp điệp


-Thung lòng cã hình bầu dục


-Lòng thung lũng có sông lại có 5 ngọn núi
nhỏ là núi quỷ Môn Quan,núi Cai Kinh,núi
Ma Sẳn,núi Phợng Hoàng


-a th Chi Lng tin cho quõn ta mai phục
đánh giặc,còn giặc đã lọt vào Chi Lng khú
m cú ng ra.


-Các nhóm tiến hành thảo luận
-Đại diện các nhóm trình bày.


-Lờ Li ó b trớ quân ta mai phục chờ địch ở


hai bên sờn núi và lòng khe.


-Khi quân địch đến, kị binh của ta ra nghênh
chiến rồi quay đầu giả vờ thua để nhở Liễu
Thăng cùng đoàn kị binh vào ải.


-Kị của giặc thấy vậy ham đuổi nên bỏ xa
hàng vạn quân bộ ở phía sau đang lũ lợt chạy.
-Quân bộ của địch cũng gặp phải mai phục của
quân ta, lại nghe tin Liễu Thăng chết thì hoảng
sợ. Phần đơng chúng bị chết, số cịn lại bỏ
chạy thốt thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Gọi HS trình bày lại diễn biến trận
Chi Lăng?


<b>2, Nguyên nhân thắng lợi và ý </b>
<b>nghĩa của chiến thắng Chi Lăng.</b>


<i><b>*Hot ng 3</b></i><b>:</b> Lm vic c lp
-Hóy nêu kết quả của trận Chi Lăng?
-Vì sao quân ta giành đợc thắng lợi
ở Chi Lăng?


-Chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa
nh thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?
-GV chốt và rút ra bài học


<b>4,Cñng cè dặn dò </b>



-Nhận xét tiết học-CB bài sau


<b> </b>


-Quân ta đại thắng, quân địch thua trận số
sống xót chạy về nớc tớng giặc là Liễu Thăng
chết ngay tại trận.


-Vì quân ta rất anh dng , mu trớ trong ỏnh
gic.


-Địa thế Chi Lăng cã lỵi cho ta.


-Trận Chi Lăng chiến thắng vẻ vang, mu đồ
cứu viện cho Đông Quan của nhà Minh bị tan
vỡ. Quân Minh xâm lợc phải đầu hàng,rút về
nớc. Nớc ta hoàn toàn độc lập, Lê Lợi lên ngơi
hồng đế mở đầu thời hậu Lê.


-HS đọc phần bài học


<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<b> </b>


<b> </b>

<b>Bµi 17 : </b>

<b>nhà hậu lê </b>



<b> v việc tổ chức quản lý đất nớc</b>




<b>I, Mơc tiªu<sub>: </sub></b><sub>Sau bµi häc, HS biÕt.</sub>


-Hồn cảnh ra đời của nhà hậu lê


-Nhà Hậu Lê đã tổ chức đợc một bộ máy nhà nớc quy củ và quản lý đất nớc tơng đối chặt
chẽ


-Nêu đợc những nội dung cơ bản của bộ luật Hồng Đức và hiểu luật là công cụ để quản lý
đất nc


<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


- Phiếu thảo luËn.


<b>III, Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b> 2,Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3,Bài mới:</b>


-Giới thiệu- Ghi đầu bài.


<b>1, Nhà n ớc thời hậu Lê và quyền lực </b>
<b>của nhà vua</b>


<b>-</b>Nh Hu Lê ra đời vào thời gian nào?Ai
là ngời thành lập ?Đặt tên nớc là gì?
Đóng đơ ở đâu?


-Vì sao triều đại này gọi là triều đại hậu


Lê?


-Việc quản lý đất nớc dới thời Hậu Lê
nh thế nào?


-Treo sơ đồ đã vẽ sẵn và giảng cho HS
trình bày


<b>2, Bé luËt Hång §øc</b>


-Để quản lý đất nớc,vua Lê Thỏnh Tụng
ó lm gỡ?


-Nêu những nội dung chính của bộ luật
Hồng Đức?


-Luật Hồng Đức có điểm nào tiến bộ?
-GV chốt rút ra bài học


<b>3,Củng cố dặn dò </b>


-NhËn xÐt tiÕt häc-CB bµi sau


-H·y nêu kết quả của trận Chi Lăng?
-Chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa gì?


-Đọc thầm SGK


<b>-</b>Nh Hu Lờ c Lờ Lợi thành lập vào
năm 1428,lấy tên nớc là Đại Việt nh xa và


đóng đơ ở Thăng Long


-Gọi là Hậu Lê để phân biệt với triều Lê
do Lê Hoàn lập ra từ thế kỉ 10


-Dới thời Hậu Lê,việc quản lý ngày càng
đợc củng cố và đạt tới đỉnh cao vào đời
vua Lê Thánh Tông


-Quan sát sơ đồ –lắng nghe-trình bày lại
Tổ chức bộ máy hành chính nhà nớc thời
Hậu Lê


-§äc SGK


-Để quản lý đất nớc vua Lê Thái Tông đã
cho vẽ bản đồ đất nớc gọi là bản đồ Hồng
Đức và ban hành bộ luật Hồng Đức.Đây
là bộ luật hoàn chỉnh đầu tiên của nớc ta
-Nội dung cơ bản của bộ luật là bảo vệ
quyền lợi của nhà vua,quan lại,địa
chủ,bảo vệ chủ quyền quốc gia,khuyến
khích phát triển kinh tế,giữ gìn truyền
thống tốt đẹp của dân tộc bảo vệ một số
quyền lợi của phụ nữ


-Luật Hồng Đứcđề cao ý thức bảo vệ độc
lập dân tộc ,tồn vẹn lãnh thổ và phần nào
tơn trọng quyền lợi và địa vị của ngời phụ
nữ.




huyện


ph
o


viên
các bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b> </b></i>


<b> Bµi 18</b>

<b>trêng häc thêi hËu lª</b>



<b>I, Mơc tiªu:</b><sub>Sau bµi häc, HS biÕt.</sub>


-Nhà Hậu Lê rất quan tâm đến giáo dục,tổ chức dạy học,thi cử nội dung dạy họcdới thời
Hậu Lê


-Những việc nhà Hậu Lê làm để khuyến khích học tập
<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


-Giáo án, phiếu thảo luận,SGK.


-HS su tầm các mẩu chuyện về học hành ,thi cử thời xa


<b>III, Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b> </b></i><b>1,ổn định tổ chức</b>
<b> 2,Kiểm tra bài cũ</b>


<b> 3,Bi mi:</b>


-Giới thiệu- Ghi đầu bµi.


<b>1, Tổ chức giáo dục thời Lê</b>
<b>-</b>Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
-Nhà Hậu Lê đã tổ chức trờng học
nh thế nào


-Dới thời Lê những ai đợc vào học
trờng quốc tử Giám?


-Néi dung häc tËp vµ thi cư dới thời
Lê thế nào?


-Nn np thi c di thi kỡ Hậu Lê
đợc quy định nh thế nào?


-GV chèt rót ý ghi b¶ng


<b>2, Những biện pháp khuyến </b>
<b>khích học tập của nhà Hậu Lê</b>
<b>- </b>Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến
khích việc học tập


=>KL nhà Hậu Lê rất quan tâm
đến vấn đề học tập ,sự phát triển
của giáo dục đã góp phần quan
trọng không chỉ đối với việc xây
dựng nhà nớc mà cịn nâng cao


trình độ dân trí và văn hố


<b>3,Củng cố dặn dò</b>


-NhËn xÐt tiÕt häc –CB bµi sau


-Nhà Hậu Lê ra đời vào thời gian nào?ai là ngời
thành lập ,đặt tên nớc là gì?,đóng đơ ở đâu?
-HS tự đọc SGK và thảo luận theo các nội dung
-Dựng lại quốc tử Giám,xây dựng nhà Thái học
-Trờng thu nhận con cháu vua quan và cả con
thờng dân nếu học giỏ.


-Nội dung thi cử và học tập là giáo lý nho giáo
-Cứ 3 năm có một kì thi Hơng ở các địa phơng
và thi Hội ở kinh thành những ngời đỗ kì th Hội
đợc dự kì thi Đình để chọn tiến sĩ


-1HS đoc bài –cả lớp đọc thầm


-Tổ chức lễ xớng danh (đọc tên ngời đỗ)
-Tổ chức lễ vinh quy (Rớc ngời đỗ về làng)
-Khắc tên tuổi ngời đỗ đạt cao(tiến sĩ)


vào bia đá dựng ở văn Miếu để tơn vinh ngời có
tài


-Ngồi ra nhà Hậu Lê cịn kiểm tra định kì trình
độ của các quan lại để các quan phải thờng
xuyên học tập



Bài 19:

<b>văn học và khoa học thời hậu lê</b>



<b>I, Mục tiêu:</b><sub>Sau bài học, HS biết.</sub>


-Đến thời Hậu Lê vă học và khoa học phát triển rực rỡ,hơn hẳn các triều đại trớc
-Tên một số tác phẩm và tác giả thời Hậu Lê


<b>II, §å dïng dạy học.</b>


-Giáo án, phiếu thảo luận, SGK.


<b>III,Hot động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1,ổn định tổ chức</b>
<b> 2,Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3,Bài mới:</b>


-Giới thiệu- Ghi đầu bài.


<b>1, Văn học thời Hậu Lª </b>


-Các tác phẩm văn học thời kì này đợc
vit bng ch gỡ?


-Giới thiệu chữ Hán,chữ nôm


-HÃy kể tên các tác giả ,tác phẩm văn học
lớn thời kì này ?



-Đọc cho HS nghe 1 đoạn văn,đoạn thơ
trong thời kì này


2<b> , Khoa học thời Hậu Lê</b>


-HÃy kể tên tác giả ,tác phẩm và nội dung
của khoa học thời Lê


-GV:dới thời Hậu Lê,văn học và khoa học
nớc ta phát triển rực rỡ hơn hẳn các thời
kì trớc


-Qua nội dung tìm hiểu em thấy những
tác giả nào là tác giả tiêu biểu cho thời kì
này?


<b>3,Củng cố dặn dò</b>


-Nhận xét tiết häc –CB bµi sau


-Nhà hậu Lê đã làm gì để khuyến khích
học tập?


-Các tác phẩm văn học thời kì này đợc
viết bằng cả chữ Hán và chữ Nôm
-Chữ hán là chữ của ngời Trung Quốc
-Chữ Nôm là chữ của ngời Việt Nam
-HS đọc SGK thảo luận hoàn thành bảng
thống kê các tác giả,tác phẩm VHthời Lê
-Các nhóm dán phiếu thảo luận lên bảng


-HS nhận xét bổ sung


Nguyễn Trãi với Quốc âm thi tập, ức trai
thi tập,Bình ngơ đại cáo,…


Lý Tư TÊn,…


<b> Bài 20 :Ôn Tập</b>



<b>I, Mục tiêu:</b> <sub>Giúp HS ôn tập, hệ thống các kiến thức lịch sử.</sub>


-Bốn giai đoạn: Buổi đàu đọc lập, nớc Đại Việt thời lý, nớc đại việt thời trần và nớc đại
việt thời hậu lê.


-Các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt các sự kiện bằng
ngôn ngữ của mình.


<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


-Các tranh ảnh từ bài 17-19


<b>III,Hot ng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>1, ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2,Kiểm tra bi c</b></i>
<i><b>3,Bi mi</b></i>


-Giới thiệu- ghi đầu bài


<b>1, Cỏc giai on lịch sử và sự kiện </b>


<b>đến thế kỉ XV</b>


a, C¸c giai đoạn lịch sử từ 938- thế kỉ
XV


b, Cỏc triu đại VN từ 938- thế kỉ XV
c, Các sự kiện tiêu biểu từ buổi đầu
độc lập đến thời Hậu Lê.


-GV chèt l¹i


<b>2,thi kể về các sự kiện, nhân vật </b>
<b>lịch sử đã học.</b>


-Giới thiệu chủ đề cuộc thi


-Gọi HS xung phong thi kể về các sự
kiện các nhân vật lịch sử mà mình đã
chọn


-TK cuộc thi kể chuyện tuyên dơng
những HS kể tốt, động viên cả lp
cựng c gng.


<b>3, Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học- cb bài sau.


-Kể tên tác giả, tác phẩm lớn của thời hậu lê?
và sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 938.



-HS thảo luận nêu các giai đoạn lịch sö tõ
938-thÕ kØ XV


-938-1006: Buổi đầu độc lập
-1006-1226: Nớc Đại Việt thời lý.
-1226-1400: Nớc Đại Việt thời Trần.


thÕ kû XV Nớc Đại việt buổi đầu thời hậu Lê.
-968-980 Nhà Đinh- Đại cồ Việt- Hoa L
-980-1009: Nhà tiền Lê- Đại Cồ Việt-Hoa L.
-1009-1225: Nhà Lý- Đại việt- Thăng Long
-1226-1400: Nhà Trần- Đại Việt-Thăng Long
-1400-1406: Nhà Hồ- Đại ngu- Tây Đô.
-1428-1527: Nhà Hậu Lê- Đại Việt- Thăng
Long


-968: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
-981: Cuộc K/C chống quân Tống xâm lợc lần
hai.


-1010: Nh Lý di ụ ra thng long


-1075-1077: K/C chống quân Tống Xâm
l-ợclần hai.


-1226: nhà Trần Thành lập


-1226-1400: Cuộc kháng chiến chống quân
xâm lợc Mông Nguyên.



-1428: Chiến thắng Chi Lăng.
-HS nhận xét và chữa


-Kể trớc lớp theo tinh thần xung phong
+Kể về sự kiện lịch sử: chiến thắng băch
Đằng, Chiến thắng Chi Lăng


+Kể về nhân vật lịch sử: lê Lợi, Trần Quốc
Toản, Trần Hng Đạo


Bài 21

:

<b><sub>Nớc Đại Việt Thế Kỉ XVI-XVIII</sub></b>



<b>Trịnh Nguyên Phân Tranh</b>



<b>I, Mục tiêu:</b><sub>Sau bài học, HS nêu đợc.</sub>


-Từ Thế Kỉ XVI, triều đình nhà Hậu Lê suy thoái, đất nớc từ đây bị chia cắt thành nam bắc
triều tiếp đó là Đàng trong và Đàng ngồi.


-Nhân dân hai miền bị đẩy vào cuộc chiến tranh giữa các tập đoàn PK, đời sng vụ cựng
cc kh


<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


-Phiếu học tập- Lợc đồ chỉ địa phận- Bắc triều, Nam Triều và Đàng Trong và Đàng Ngoà


<b>III,Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>1, ổn định tổ chc</b></i>


<i><b>2,Kim tra bi c</b></i>
<i><b>3,Bi mi:</b></i>


-Giới thiệu- ghi đầu bài.


<b>1,Sự suy sơp cđa triỊu HËu Lª.</b>


-Nêu những biểu hiện cho thấy sự suy sụp
của triều đình Hậu Lê từ đầu thế kỉ XVI
-TK. Giải thích “Vua lợn”, “vua quỷ”


<b>2,Nhà Mạc ra đời và sự phân chia </b>
<b>Nam- Bắc triều.</b>


-Tæ chøc cho HS thảo luận nhóm theo nội
dung câu hỏi.


-Mạc Đăng Dung lµ ai?


-Nhà Mạc ra đời nh thế nào? Triều đình
nhà Mạc đợc sử cũ gọi là gì?


-Nam triều là triều đình PK của dịng họ
nào? ra đời nh th no?


-Vì sao có chiến tranh Nam Bắc Triều.


- Chiến tranh Nam- Bắc triều kéo dài bao
nhiêu năm?



-GV chốt lại


<b>3,Chiến tranh trịnh- Nguyễn và hậu </b>
<b>quả của cuộc chiÕn tranh.</b>


-Nguyên nhân nào dẫn đến chiến tranh
Trịnh- nguyễn.


-Tr×nh bày diễn biến chiến tranh
Trịnh-Nguyễn?


-Cuc chin tranh ginh quyn lực giữa 2
dòng họ đã đem lại hậu quả gỡ?


-GV chốt lại


<b>4,Củng cố dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học- cb bµi sau.


-Nêu tên các triều đại Vn từ năm 938- TK
XV


-HS đọc từ đầu- cảnh loạn lạc


-Vua chỉ bày trũ n chi xa x sut ngy
ờm


-bắt nhân dân xây thêm nhiều cung điện.
-ND gọi vua Lê uy Mục là vua quỷ goi


vua Lê Tơng Dực là vua lỵn”


-Quan lại trong triều đánh giết lẫn nhau
để tranh ginh quyn lc.


-Các nhóm tiến hành thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày


-Mạc Đăng Dung là một quan võ dới triều
Hậu lª.


-Năm 1527 lợi dụng tình hình suy thối
của nhà Hậu Lê. Mạc Đăng Dung đã cầm
đàu 1 số quan lại trong triều đình cớp ngơi
nhà Lê, lập ra chiều Mạc sử cũ gọi là Bắc
chiều (vì ở phía Bắc)


-Nam triều là triều đình của họ Lê. Năm
1533 một quan võ của họ Lê là ngời Kim
đã đa 1 ngời thuộc dòng dõi họ Lê lên
ngơi. lập ra chiều đình riêng ở Thanh Hố
-hai thế lực PK Nam chiều và Bắc chiều
tranh giành quyền lực với nhau gây nên
cuộc chiến tranh Nam-Bắc triều kéo dài
hơn 50 năm đến năm 1592 khi NAm triều
chiếm đợc Thăng long thì c/t mới kết
thúc.


-HS đọc từ 1952-hết.



-Khi nguyễn Kim chết, con rể là trịnh
kiểm lên thay nắm tồn bộ triều chính đã
đẩy con trai của nguyễn kim là nguyễn
Hoàng vào trấn thủ vùng thuận hoà-
Quảng Nam. 2 thế lực p/k trịnh-Nguyễn.
-Trong khoảng 50 năm hai họ Trinh-
nguyễn đánh nhau 7 lần vùng đất miền
trung trở thành chiến lợc ác liệt.


-Hai dịng họ lấy sơng Giang (Quảng
Bình) làm ranh giới chia căt đất nớc.
Đàng ngồi từ sơng giang trở ra, Đàng
trong từ sông gianh trở vào làm cho đất
n-ớc bị chia cắt hơn 200 năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> Bài 22:</b>

<b>Cuộc Khn Hoang ng trong</b>



<b>I, Mục tiêu:</b><sub>Học xong bài này HS biÕt</sub>


-Từ Thế Kỉ XVI các chúa Nguyễn đã đảy mạnh việc khẩn hoang từ sông giang trở vào
Nam Bộ ngày nay.


-Cuộc khẩn hoang từ thế kỉ XVI đã mở rộng diện tích sản xuất các vùng hoang hố.
-Nhân dân các vùng khẩn hoang sống hoà hợp với nhau.


-Tôn tọng sắc thái văn hoá các dân tộc.


<b>II, §å dïng d¹y häc.</b>


-Bản đồ VN TK XVI – XVII- Phiếu học tập.



<b>III,Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>1, ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2,Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3,Bài mới</b></i>


<b>1, C¸c chóa Ngun tỉ chøc khai </b>
<b>hoang</b>.


-Ai là lực lợng chủ yếu trong cuộc khẩn
hoang ở đàng trong.


-Chính quyền chúa Nguyễn đã có biện
pháp gì giúp dân khẩn hoang?


-Đoàn ngời khẩn hoang đi đến những
đâu?


-Ngời đi khẩn hoang đã làm gì ở những
nơi họ đến?


-GV tiĨu kết: trớc TK XVI từ sông gianh
nào phía Nam


-Chuyển ý:


<b>2,KÕt qu¶ cđa cc khÈn hoang.</b>


-Cuộc sống chung giữa các tộc ngời đã


đem lại kết quả gì?


<b>3,Cđng cè dỈn dò</b>


Nhận xét tiết học- cb bài sau.


-HS c t u- gần nh ngày nay.
-HS thảo luận các câu hỏi và trả lời.


-Nơng dân, qn lính đợc phép đem ca gia
đình vào nam khẩn hoang lập làng lập ấp.
-Những ngời khẩn hoang đợc cung cấp
l-ơng thực trong nửa năm cùng một số nơng
cụ rồi chia thành từng đồn, đi khai phá
đất hoang.


-Đoàn ngời khai hoang cứ dần tiến vào
phía Nam. Từ phú n đến Khánh Hồ rồi
tồn bộ miền nam trung bộ và tây nguyên
đoàn ngời tiếp tục tiến sâu vào vùng đồng
bằng Sông Cửu long.


-Đi đến đâu họ lập làng lập ấp đến đó.
Biến 1 vùng đất hoang vắng ở phía Nam
trở thành những xóm làng đơng đúc. Lãnh
thổ đất nớc đợc mở rộng


-H đọc phần còn lại


-Ngời Việt đã cùng với các dân tộc anh


em sống hoà hợp với nhau, cùng đoàn kết
trong cuộc đấu tranh chống thiên tai và
ách áp bức bóc lột. Xây dựng nền văn hố
chung trên cơ sở vẫn duy trì những sắc
thái văn hoá riêng của mỗi dân tộc.
-HS nhận xét.


<b> </b>

<b>Bài 23 :thành thị ở thế kỉ xvI - xvii</b>


<b>I, Mục tiêu:</b><sub>Học xong này HS biết.</sub>


-ở thế kỉ XV – XVII, nớc ta nổi lên 3 thành thị lớn: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
-Sự phát triển của thành thị chửng tỏ sự phát triển của nền kinh tế đặc biệt là thơng mại.


<b>II, §å dïng d¹y häc.</b>


-Bản đồ VN. tranh vẽ cảnh Thăng long- Phổ biến ở thế kỉ XVI -XVII


<b>III,</b><sub>Hoạt động dạy học</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>1, ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2,Kiểm tra bi c</b></i>
<i><b>3, Bi mi:</b></i>


-Giới thiệu- ghi bài.


<b>1, Thăng Long, Phố Hiến, Hội An- Ba </b>
<b>thành thị lớn ở thế kỉ XVI </b>–<b>XVII</b>


-Cuộc khẩn hoang ở đàng trong đã mang
lại kết quả gì?



-HS đọc bài và quan sát tranh để tho lun
cỏc cõu hoi sau.


-3 HS tham gia mô tả 3 thành thị lớn


§ §


T T Dân c Quy mô thành thị Hoạt động buônbán
Thăng Long Đông dân hơn nhiều


thành thị ở Châu á Lớn bằng thành thị ở1 số nớc Châu á -Những ngày chợ phiên, dân các
vùng lân cận gánh
hàng hố đến
đơngf khơng thể
t-ởng tng


-Buôn bán nhìêu
mặt hàng nh áo, tơ
lụa, vóc


-là nơi buôn bán
tấp nập


Phố hiến Có nhiều dân nớc
ngoài nh TQ, Hà Lan,
Anh, PHáp.


Cú hn 200 nóc nhà
của ngời nớc khác


đến ở.


Hội An Là dân địa phơng và
các nhà buôn Nhật
Bản.


Phố cảng đẹp và lớn


nhất đàng trong. thơng Nhân ngoại quốc thờng lui tới
bn bán.


<b>2, T×nh h×nh kinh tÕ n íc ta</b>


-Nhận xét chung về số dân, quy mô và
hoạt động buôn bán trong thành thị ở nớc
ta vào thế kỉ XVI-XVII.


-Theo em hoạt động buôn bán ở các thành
thị trên nói lên tình hình KT nớc ta lỳc ú
nh th no?


<b>3,Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết häc- cb bµi sau.


-HS nhËn xÐt.


-Thành thị nớc ta lúc đó tập chung đơng
ngời, quy mơ hoạt động và buụn bỏn rng
ln sm ut..



-Sự phát triển của thành thị phản ánh sự
phát triển mạnh của nông nghiệp và thủ
công nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> </b>

<b> Bài 24: Nghĩa quân tây sơn</b>



<b> tiến ra thăng long năm 1786</b>



<b>I, Mục tiêu:</b><sub>Học xong bài này HS biết</sub>


-Trình bày sơ lợc diễn biến cuộc tiến công ra bắc diệt chính quyền họ Trịnh của Ngià quân
Tây Sơn.


-Vic nghĩa quân tây sơn làm chủ đợc thăng long có nghĩa là về cơ bản đã thống nhất đợc
đất nớc. Chấm dứt thời kì Trịnh Nguyễn phân tranh.


<b>II, §å dïng d¹y häc<sub>.</sub></b>


-Lợc đồ khởi nghĩa tây sơn


<b> III,Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>1,ổn định tổ chc</b></i>
<i><b>2,Kim tra bi c</b></i>
<i><b>3,Bi mi</b></i>


-Giới thiệu- ghi đầu bài.


<b>1,Nguyễn Huệ tiến quân ra bắc tiêu </b>


<b>diệt chúa Trịnh</b>.


-Ngha quõn TS tiến quân ra bắc khi nào?
Ai là ngời chỉ huy. Mục đích của cuộc
tiến quân ra bắc đã cú thỏi nh th no?


-Những sự việc nào cho thấy chúa Trịnh
và bày tôi rất chủ quan coi thờng lực lợng
của nghĩa quân?


-Khi ngha quõn Tõy Sn tiến vào Thăng
Long quân Trịnh chống đỡ nh thế no?


<b>2,Kết quả và ý nghĩa của cuộc tiến </b>
<b>quân ra Thăng long của Nguyên Huệ.</b>


-cuộc tiến quân của Nguyễn Huệ ra thăng
Long có ý nghĩa gì?


-GV chốt lại


*Thi kể chuyện về Nguyễn Huệ


<b>3,Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học- cb bµi sau.


-Hãy mơ tả lại thành thị Hội An?
-HS đọc bài từ đầu- nộp cho quân Tây
Sơn. Thảo luận các câu hỏi sau:



-Nghĩa quân TS tiến quân ra bắc vào năm
1786 do Nguyễn Huệ làm tổng chỉ huy để
lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất
giang sơn.


-Kinh thành Thăng Long náo loạn, chúa
trinh khải đứng ngồi không yên.


-Trinh khải gấp rút chuẩn bị quân và mu
kế để giữ thành.


-1 viên tớng quả quyết rằng qn đi đờng
xa vào xứ lạ khơng quen khí hậu, địa hình
chỉ đánh một trận là nhà chúa thắng


-Mét viên tớng khác thế đem cái chết trả
ơn chúa.


-Trnh Khi ra lnh dn quõn ch ngha
quõn n.


-Quân Trịnh sợ hÃi không dám tiến mà
quay đầu bỏ chạy


-HS nhËn xÐt


-HS đọc phần còn lại


-Làm chgủ Thăng Long, lật đổ chính


quyền họ Trịnh


-Mở đầu việc thống nhất đất nớc sau hơn
200 năm chia cách.


-HS nhËn xÐt.


Bài 25

:

<b>quang trung</b>


<b> đại phá quõn thanh</b>



<b>I, Mục tiêu:</b><sub>Học xong bài này HS biết</sub>


-Thuật lại diễn biến trận Quang trung đại phá quân thanh theo lợc đồ.


-Quân Quang trung rất quyết tâm và tài trí trong việc đánh bại quân xâm lợc nhà Thanh.
-cảm phục tinh thần quyết chiến quyết thắng quân xâm lợc của nghiã quân Tây Sơn.


<b>II, §å dïng d¹y häc.</b>


-Lợc đồ trận quang trung đại phá quân thanh. (1789)


<b>III</b><sub>,Hoạt động dạy học</sub>


<i><b>1,Ôn định tổ chc</b></i>
<i><b>2, Kim tra bi c</b></i>
<i><b>3,Bi mi</b></i>


-giới thiệu- ghi bài


<b>1,Nguyên nhân quân Thanh xâm l ợc </b>


<b>n</b>


<b> ớc ta.</b>


-Vì sao quân Thanh sang xâm lợc nớc


-Nêu kết quả và ý nghĩa của cuộc tiến quân
ra Thăng long cđa Ngun h?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

ta?


-GV gi¶ng chun ý.


<b>2, Diến biến trận Quang trung Đại </b>
<b>phá quân thanh.</b>


-Thảo luận nhãm 4.


-GV treo nội dung thảo luận để HS thảo
luận


-Khi nghe tin quân Thanh xang xâm lợc
nớc ta. Nguyễn Huệ đã làm gì? Vì sao
nói Nguyễn Huệ lên ngơi hoàng đế là
việc làm cần thiết?


-Quang Trung tiến quân đến tam điệp
khi nào? ở đây ông đã làm gì


-Dựa vào lợc đồ nêu đờng tiến của 5 o


quõn?


<b>3, Kết quả và ý nghĩa</b>


-Trn ỏnh cú kt qu và ý nghĩa gì?


-theo em vì sao quân ta đánh thắng đợc
29 vạn quân Thanh?


-Hàng năm cứ mồng năm tết nd ta lại
làm gì để nhớ ơn Quang Trung


<b>4, Củng cố dặn dò </b>


Nhận xét tiết học- cb bµi sau


ta.


-HS thảo luận nhóm dựa trên lợc đồ SGK và
nội dung để mô tả lại diễn biến trận đánh.
-Khi nghe tin quân thanh xang xâm lợc nớc
ta. Nguyễn Huệ bèn lên ngơi hồng đế lấy
hiệu là quang trung lập tức tiến quân ra bắc
đánh quân Thanh. Nguyễn Huệ lên ngơi
hồng là việc làm cần thiết để lãnh đạo nhân
dân đánh lại quân Thanh mà chỉ có Nguyễn
Huệ mới đảmđơngđợc nhiệm vụ ấy.


-Quang Trung tiến quân đến Tam Điệp
(Ninh Bình)vào ngày 20 tháng chạp năm kỉ


đậu (1789)tại đây ông đã hạ lệnh cho quân
ăn tết ,rồi mới chia thành 5 đạo quân tiến
đánh Thăng Long việc nhà vua cho quân ăn
tt trclm lũng quõn thờm hng khi quyt
tõm ỏnh gic


-Đạo thø nhÊt do Quang Trung trùc tiÕp chØ
huy th¼ng hớng Thăng Long


-o th 2 v 3 do ụ đốc Long ,đô đốc Bảo
chỉ huy đánh vào tây nam Thăng Long
-Đạo thứ 4 do đô đốc chỉ huy tiến ra Hải
D-ơng


-Đạo thứ 5 do đô đốc Lộc chỉ huy tiến lên
Lạng Giang (Bắc Giang) chặn đờng rút lui
của địch


-Đại diện báo cáo lại din bin ca trn
ỏnh


-KQ: quân Thanh hoảng sợ xin hàng quân
giặc chết nhiều vô kể


-ở Hà Hồi ,Ngọc Hồi,Đống Đa ta thắng lớn
-Quân ta toàn thắng


-Vì quân ta đoàn kết một lòng lại có nhà
vua s¸ng suèt chØ huy



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> </b>



<b> Bài 26: những chính sách về kinh tế </b>



<b> Vµ văn hoá của vua quang trung </b>



<b>I, Mục tiêu:</b><sub>Học xong bài này HS biết</sub>


-Kể đợc một số chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung
-Tác dụng của các chính sỏch


<b>II, Đồ dùng dạy học<sub>.</sub></b>


-SGk + giáo ¸n


<b>III,Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1, ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2,Kiểm tra bài c</b></i>
<i><b>3,Bi mi</b></i>


-Giới thiệu- ghi đầu bài.


<b>1, Quang Trung xõy dng t n - </b>
<b>c.</b>


-Những chính sách về KT, VH cđa
vua Quang Trung?


-Chiếu Khuyến nơng quy định điều


gì? Tác dụng của nó ra sao?


-Để mua bán thuận mợi Quang
Trung đã cho làm gì? Các hoạt động
đó có lợi gì?


-Về giáo dục Quang Trung đã có
những chính sách gì? và có tác dụng
ra sao?


-GV gi¶i thÝch: ChiÕu là lời viết,
mệnh lệnh cảu vua ban ra cho quần
thần dân chúng.


-GV chốt lại- chuyển ý.


<b>2,Vua Quang Trung chú trọng </b>
<b>bảo tồn văn hoá dân tộc.</b>


-Tai sao Quang Trung lại đề cao chữ


-Nêu kết quả và ý nghĩa của cuộc đại phá quân
thanh của Quang Trung?


-HS đọc nội dung SGK thảo luận nhóm theo nội
dung sau:


-Chiếu khuyến nông “ lệnh cho dân đã từng bỏ
làng quê phải trở về quê cũ cày cấy, khai thác
ruộng hoang



-Vài năm sau, mùa màng trở lại xanh tốt, làng
xóm lại thanh bình..


-Quang trung cho ỳc ng tin mi đối với nớc
ngoài. quang Trung y/c nhà Thanh mở cửa biên
giới cho dân hai nớc tự do trao đổi hàng hoá.
Đồng thời cho mở cửa biển để thuyền buụn nc
ngoi vo buụn bỏn.


-Thúc đẩy các ngành nông nghiệp, thủ công
nghiệp phát triển.


-Hng hỏo khụng b ng


-Làm lợi cho sức tiêu dùng của nhân dân.
-Ban hành chiếu lập học


-Cho dịch sách chữ dán ra chữ nôm, coi chữ
nôm là chữ chính thức của quốc gia.


-Có tác dụng khuyến khích nhân dân học tập
phát triển dân trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Nôm?


-Em hiu cõu Xõy dựng đất nớc
lấy việc học làm đầu” của vua
Quang Trung nh thế nào?



-GV giới thiệu để HS biết cơng việc
đang tiến hành thuận lợi thì Quang
Trung mt.


<b>3, Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học- cb bài sau.


-Vì chữ nơm là chữ viết do nhân dân ta sáng tạo
từ lâu, đã đợc đời lý. Trần sử dụng đề cao chữ
nôm là đề cao vốn quý của dân tộc, thể hiện ý
thức tự cờng dân tộc.


-Vì học tập giúp con ngời mở mang KT làm
việc tốt hơn, sống tốt hơn. Công cuộc XD đất
n-ớc cần ngời tài. Chỉ học mới thành tài để giúp
nớc.


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


Bµi 27:

<b>buổi đầu thời nguyễn (từ 1802-1858)</b>


<b> Nhà nguyễn thành lập</b>



<b>I, Mục tiêu:</b> <sub>Học xong bài này HS biết</sub>


-Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào, kinh đơ đóng ở đâu và 1 số ông vua thời đầu
Nguyễn.



-Nhà Nguyễn Thiết lập một chế độ quân chủ hà khắc và chặt chẽ để bảo vệ quyền lợi của
dòng h mỡnh.


<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


-SGk + gi¸o ¸n


<b>III,Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1,ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2,Kiểm tra bài c</b></i>
<i><b>3,Bi mi</b></i>


-Giới thiệu- ghi đầu bài


<b>1, Hon cnh ra di của nhà Nguyễn</b>.
-Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
-GV giới thiệu thêm về Nguyễn ánh.
-Sau khi lên ngơi hồng đế Nguyễn ánh
đã làm gì? Từ 1802-1858 triều Nguyễn đã
trải qua bao nhiêu đời vua?


-GV gi¶ng- chun ý.


<b>2, Sù thống trị của nhà Nguyễn.</b>


-Những sự kiện nào chứng tỏ các vua triều
Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành
cho ai?



-Tổ chức quân đội nhà nguyễn ntn?


-Để cai trị đất nớc nhà Nguyễn ra thảo ra
bộ luật gì?


-Nªu 1 số nội dung trong bộ luật nói trên?
-Một số điều luật trong bộ luật nói lên
điều gì?


-Với cách thống trị của nhà Nguyễn nh


-Quang Trung ó cú nhng chính sách gì
để nhằm phát triển KT và văn hoá?


-1 H đọc từ đầu- Tự Đức cả lớp đọc thầm
và trả lời.


-Sau khi vua Quang Trung mất, triều TS
suy yếu. Lợi dụng hồn cảnh đó, Ngun
ánh đã đem quân tấn công lật đổ nhà TS
và lập ra nhà Nguyễn.


-Năm 1802 Nguyễn ánh lên ngơi hồng
đế nhọn Phú Xn (Hu) làm nơi đóng đơ
và lấy niên hiệu là Gia Long. Từ năm
1802-1858 Nhá Nguyễn đã trải qua các
đời vua: Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị,
Tự Đức.


-HS đọc phần còn lại



-Các vua triều Nguyễn khơng đặt ngơi
hồng hậu.


-Bỏ chức tể tớng tự mình điều hành, mọi
việc hệ trọng từ trung ơng đến địa phơng
-Mọi việc đều do vua quyết định.


-Gåm nhiÒu thứ quân là: bộ binh, thuỷ
binh, tợng binh


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

vËy cc sèng cđa nh©n d©n ta sÏ ra sao?
-G giới thiệu thêm cuộc sống của ngời
dân dới thời Nguyễn.


-Bài học


<b>3, Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học- cb bµi sau


-Để cai trị đất nớc nhà Nguyễn đã ban
hành bộ luật Gia Long với những điều luật
hết sức hà khắc.


-Không đợc tự tiện vào thành, qua cửa
phải xuống ngựa, Khơng đợc phóng ten
ném đá vào thnh


-Nếu vua không cho phép khi gặp riêng


vua phải bịt mắt bằng băng đen.


-Ai vi phm cỏc iu lut phải chịu những
hình phạt rất tàn bạo xẻo thịt cho chết
dần, chém cổ bêu đầu hoặc đánh bằng roi.
-Nói lên sự cai trị hà khắc cảu nhà


Nguyễn. Và để bảo vệ ngai vàng của mình
-Cuộc sống của nhân dân vơ cùng cực
khổ.


-HS đọc bài học.


Bµi 28:

<b>Kinh thµnh h</b>



<b>I, Mơc tiªu<sub>:</sub></b><sub> HS biÕt</sub>


-Sơ lợc về quá trình xây dựng: Sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế
-Tự hào vì Huế đợc cơng nhận là một di sản văn hố thế giới


<b>II, §å dïng dạy học.</b>


-SGk + giáo án- su tầm tranh ảnh lăng tẩm cung điện ở Huế.


<b>III, Hot ng dạy học</b>


<i><b>1,ổn định tổ chức</b></i>
<i><b> 2,kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3,Bài mới</b></i>



-Giíi thiệu- ghi đầu bài.


<b>1, Qúa trình xây dựng hình thành Huế.</b>


-hÃy mô tả qúa trình XD kình thành Huế.
-G giảng- chèt l¹i.


-Chun ý.


<b>2, Vẻ đẹp của kinh thành Huế</b>


-Hãy mơ tả lại vẻ đẹp cảu kinh thành
Huế?


-G gi¶ng.


-Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
-Những sự kiện nào chứng tỏ các vua nhà
Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành?
-1 HS đọc từ đầu- đẹp nhất nớc ta thời ú.
C lp c thm.


-HS thảo luận và mô tả
-Đại diện các nhóm mô tả.
-HS nhận xét.


-Nh Nguyn huy ng hàng vạn dân và
lính phục vụ XD kinh thành Huế. Các vật
liệu nh đá, vơi, gạch ngói từ mọi miền đất
nớc đợc đa về đây. Sau 33 năm XD và tu


bổ nhiều lần. Một toà thành rộng lớn, dài
hơn 2 km đã mọc lên bên bờ sơng Hơng.
Đây là 1 tồ thành đẹp nhất nớc ta thời đó.
-HS đọc phần cịn lại kết hợp vi tranh
nh.


-Thành có 10 cửa chnh. Bên trái cửa thành
xây các vọng gác có mái cuốn cong hình
chim phỵng


-Nằm giữa kinh thành Huế là hồng
thành. Cửa chính vào Hồng Thành gọi là
Ngọ Mơn. Tiếp đến là hồ sen, ven hồ là
hàng cây đại. Một chiếc cầu tráy bắc qua
hồ dần đến điện thái hoà nguy nga tráng
lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-Ngµy nay HuÕ cã gì khác so với thời xa?
-GV chốt lại


<b>3, Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học- cb bài sau


dựng rất nhiều lăng tẩm. Đó là những
khuân viên rộng cây cối xanh tơi bao
quanh các công trình kiến trúc.


-Kinh thnh Húê ngày nay khơng cịn đợc
ngun vẹn nh xa nhng vẫn cịn những


dấu tích cảu 1 cơng trình sáng tạo và tài
hao của nhân dân ta.


-Ngày 11-12-1993 quần thể di tích cố đơ
Huế đợc UNES CO cơng nhận là di sản
VH thế giới.


-H đọc bài học.


Bài 29:

<b>tổng kết</b>



<b>I, Mục tiêu:</b><sub> Học xong bài nµy HS biÕt</sub>


-Hệ thống đợc quá trình phát triển của ls nớc ta từ buổi đầu dựng nớc đến giữa TK Xĩ
-Nhớ đợc các sự kiện, hiện tợng, nhân vật ls tiêu biểu trong quá trình dựng nớc và giữ nớc.
Của dân tộc ta từ thời Hùng Vơng đến buổi đầu thời Nguyễn.


-Tù hµo về truyền thống dựng nớc và giữ nớc của dân tộc.


<b>II, Đồ dùng dạy học.</b>


-phiếu học tập.


-Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử.


<b> III,Hot ng dy hc</b>


<i><b>1,n nh t chc</b></i>
<i><b>2,KTBC</b></i>



<i><b>3,Bài mới</b></i>


-Giới thiệu- ghi đầu bài.


<b>1, Thống kê lịch sử</b>


-Giai on u tiên chúng ta đợc học
trong lS nớc nhà là giai đoạn nào?


-Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo dài
đến khi nào?


-Giai đoạn này chiều đại nào tr vỡ t nc
ta?


-Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch sử
này là gì?


-GV đa ra 1 danh sách các nhân vật lịch
sử


+Hùng Vơng
+An Dơng Vơng
+Hai Bà Trng
+Ngô Quyền
+Đinh Bộ Lĩnh
+Lê Hoàn


+Lý Thờng Kiệt
+Trần Hng Đạo


+Lê Thánh Tông


-Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc


-Bt u t khong 700 năm TCN đến
năm 179 TCN


-Các vua Hùng sau đó là An Dơng Vơng
-Hình thành đất nớc với phong tục tập
quán riêng. Nền văn minh Sông Hồng ra
đời.


-HS ghi tóm tắt công lao các nhân vật lịch
sử trên.


-Hựng Vơng đã có cơng dựng nớc
-Xây thành Cổ Loa và chế đợc nỏ thần
-Năm 40 đã phất cờ khởi nghĩa chống
quân Nam Hán.


-Năm 928 đánh tan quân Nam Hán trên
sông Bạch Đằng.


-Đã tập hợp nhân dân dẹp oạn 12 xứ quân
thống nhất lại đất nớc năm 968.


-Thay nhà Đinh lãnh đạo cuộc kháng
chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ
nhất năm 981



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+NguyÔn TrÃi
+Nguyễn Huệ


<b>2, Củng cố dặn dò.</b>


Nhn xột tit hc- cb bài sau.
ơn tập để kiểm tra học kỳ II


lÇn thø hai 1075-1077)


-Là ngời chỉ huy tối cao của cuộc K/C
chống quân Mông- Nguyên xâm lợc đã
viết hịch tớng sí trong đó có câu: “ Dẫu
trăm thân này phơi ngồi nội cỏ. Nghìn
xác này gói trong da ngựa ta cũng cam
lịng”. Lời kịch đã khích lệ tớng sĩ giết
giặc Nguyên.


-Đã cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng
Đức đây là bản đồ, bộ lut u tiờn ca
t nc ta


-Là nhà văn học, khoa học tiêu biểu cho
giai đoạn này.


-Nm 1786 Nguyn Hụê kéo quân ra Bắc
đánh bại quân xâm lợc Xiêm và lật đổ họ
Trịnh thống nhất Giang Sơn.


-Năm 1778 Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng


Đế kéo qn ra Bắc đánh đuổi quân
Thanh


</div>

<!--links-->

×