Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuần gi¸o ¸n hãa häc 9 tuần 2 soạn ngày 260808 tiết 3 giảng ngày 010908 bµi 2 mét sè oxit quan träng a– môc tiªu bµi häc 1 kiõn thøc hs biõt ®­îc nh÷ng týnh chêt cña canxi oxit cao vµ viõt ®óng c¸

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 2 Soạn ngày: 26/08/08


Tiết: 3 Giảng ngày: 01/09/08


<b>Bµi 2 : Mét sè oxit quan träng</b>


<b>A– Mơc tiêu bài học:</b>


<i><b> 1- Kiến thức: </b></i>


- HS biết đợc những tính chất của canxi oxit CaO và viết đúng các PTHH cho
mỗi tính chất.


- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và sn xut.


- Biết các phơng pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm. Trong công
nghiệp và những phản ứng hoá học làm cơ sở cho công tác điều chế.


<i><b> 2- Kĩ năng: Biết vận dụng những kiến thức về CaO để làm bài tập lí</b></i>


thuyết, bài tập thực hành hố học.
<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- Dông cô: </b></i>


- ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, giá ống nghiệm
- Tranh, ảnh, sơ đồ lò nung vôi công nghiệp và thủ công ...
- Bảng phụ: Đề bài 1;4 trang 11.


<i><b>2- Ho¸ chÊt: CaO, axit HCl, dung dÞch H</b></i>2SO4 lo·ng, níc cÊt.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ: (7/<sub>)</sub></b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt ng ca<sub>trũ.</sub></b>


Chữa bài tập 4 trang 6 Sgk:


1. Cỏc cht tác dụng đợc với nớc để tạo thành dd axit là:
CO2; SO2.


CO2 + H2O <i>⇔</i> H2CO3 SO2 + H2O <sub>❑</sub>⃗
H2SO3


2. Các chất tác dụng đợc với nớc để tạo thành dd bazơ là:
CaO; Na2O.


CaO + H2O <sub>❑</sub>⃗ Ca(OH)2 Na2O + H2O <sub>❑</sub>⃗
NaOH


3. Các chất tác dụng đợc với dd axit để tạo thành muối và
nớc là: CaO; Na2O; CuO.


a) CaO + H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ CaSO4 + H2O


c) Na2O + 2H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ 2NaHSO4 + H2O
b) CuO + H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ CuSO4 + H2O


d) Na2O + H2SO4 <sub>❑</sub>⃗ Na2SO4 + H2O


Gií thiƯu bµi mới : GV vào bài hôm nay chúng ta nghiên cứu về một số bazơ
quan trọng.



<i><b>III/ Bài mới:</b></i>


<i><b>* Hot ng 1: Nghiên cứu tính chất hố học của Canxi oxit.</b></i>
<b>*Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


GV: - Đa mẫu CaO cho HS quan sát.
- Vấn đáp học sinh.


+ Quan s¸t cho biÕt tÝnh chÊt vËt
lý cđa CaO?


GV bỉ xung thªm t/c vËt lý cđa
CaO.


GV: Từ tính chất hoá học của ôxit
cho biết t/c HH cña CaO?


- Quan sát GV làm TN


GV: - Đa bộ dụng cụ , ho¸ chÊt TN
t¸c dơng víi H2O – tiÕn hành TN
+ Dụng cụ? Hoá chất? cách tiến
hành? hiện tợng? nhận xét?
- Thông báo Ca(OH)2 là chất rắn
màu tr¾ng: 1mol CaO (56 g)+1mol
H2O (18 g) <i>→</i> 1mol bột Ca(OH)2
(74 g) ở trạng thái rắn



Thc t lợng nớc tham gia lớn hơn
nhiều do vậy ta thu đợc một hỗn
hợp Ca(OH)2 và H2O d ở trạng thái
nhão dẻo.


GV: §a bé dơng cơ , hoá chất TN tác
dụng với HCl tiến hành TN (Các
thao tác giống TN trên).


xột xem CaO cịn có t/c HH nào
khơng ta làm thí nghiệm sau:
GV: Hớng dẫn HS làm TN nhỏ từ từ
dd HCI vào ống nghiệm đựng CaO.
GV:Liên hệ thực tế việc hoá đá của
CaO để đa ra t/c tiếp theo.


<i>GV: - Chèt kiÕn thøc - chøng minh </i>
<i>CaO lµ mét oxit baz¬ ?.</i>


- Vậy Canxi oxit có những ứmg
dụng nào? Ta chuyển sang phần II


HS: -Quan sát mẫu vật.
- Trả lời các câu hỏi:


HS : trả lời câu hỏi.
- Vấn đáp HS:


- Các nhóm HS thảo luận tìm kết


quả.


- Địa diện trả lời.
Nhóm khác nhận xét.


PTPƯ: CaO + H2O <sub>❑</sub>⃗ Ca(OH)2
(PƯ tôi vôi)




HS: làm TN ,quan sát hiện tợng xảy ra
nhận xét viết PTHH xảy ra.


- Địa diện trả lời.
Nhóm khác nhËn xÐt.


-HS nghe gi¶ng


<b>* TiĨu kÕt: </b>


I. Canxi oxit cã những tính chất nào?
<b>1- Tính chất vật lý: Sgk.</b>


<b>2- Tính chÊt ho¸ häc:</b>
<i>a- T¸c dơng víi níc</i>


A- Canxi oxit


<i>I- Canxi oxit có những tính chất nào?</i>



<b>1- Tính chất vật lý:</b>


<b>2- TÝnh chÊt </b>
<b>ho¸ häc:</b>


<i>a- T¸c dơng víi </i>


<i>n-b- T¸c dơng víi axit:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PTP¦: CaO + H2O <sub>❑</sub>⃗ Ca(OH)2
(PƯ tôi vôi)


<i> b- Tác dụng víi axit:</i>


VD CaO(r) + 2HCl (dd) <sub>❑</sub>⃗ CaCl2 (dd) + H2O(l)
<i> c- T¸c dơng víi oxit axit.</i>


VD: CaO (r) + CO2 (k) <i>→</i> CaCO3 (r)
<i>KÕt luËn: (Sgk).</i>


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của CaO.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


GV: Canxi oxit cã nh÷ng ømg


dụng nào? HS: - Nghiên cứu độc lập với Sgk. - Tìm hiểu thực tế.
- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
<i><b>* Tiểu kết: II- Canxi oxit có những ứmg dụng nào? (SGK)</b></i>



<i><b>* Hoạt động 3: Nghiên cứu về sản xuất Canxi oxit. </b></i>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


GV: Treo sơ đồ, lị nung vơi thủ
cơng, lị nung vơi cơng nghiệp.


GV: Chèt khiÕn thøc.


HS: - Nghiên cứu độc lập.


- Hoạt động tập thể trả lời câu
hỏi:


+ Nguyên liệu để sản xuất?
+ Nguyên tắc sản xuất?
+ Phơng pháp sản xuất?.
<i><b>* Tiểu kết: </b></i>


<i>III- S¶n xuÊt Canxi oxit nh thế nào?.</i>


<i><b>1- Nguyên liệu nhiên liệu:</b></i>


+ Nguyên liệu: Đá vôi.


+ Nhiờn liu: Than ỏ, than ci, du,


<i><b>2-Các phản ứng hoá học xảy ra:</b></i>


+ Than cháy tạo CO2 PƯ toả nhiệt



+ Nhit sinh ra phõn huỷ đá vôi thành vôi sống ở nhiệt độ trên 9000<sub>C.khí</sub>
tự nhiên.




<i><b>III- Cđng cè: (5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i> Bài 1 Sgk trang 9: + Cho HS hoạt động nhóm.</i>


+ Gọi đại diện nhóm lên trả lời – nhóm khác bổ sung.
+ GV: Cha sai sút.


a. Lấy một ít mỗi chất cho t/d với nớc, nớc lọc của mỗi chất cho sục khí CO2
vào nếu có kết tủa trắng thì chất đầu là CaO. Chất còn lại là Na2O.


CaO + H2O <sub>❑</sub>⃗ Ca(OH)2 Na2O + H2O <sub>❑</sub>⃗ NaOH
CO2 + Ca(OH)2 <sub>❑</sub>⃗ CaCO3 <i>↓</i> + H2O


b. Lần lợt sục vào d d nớc vôi trong nếu thấy vẩn đục là CO2 còn lại là O2.
<b> CO2 + Ca(OH)2 </b> <sub>❑</sub>⃗ CaCO3 <i>↓</i> + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BTVN: 2; 4 (SGK-Tr 9 ) ;2.1 đến 2.6 ( SBT)


-Bài 2: dựa vào tính chất hố học của CaO khác với CaCO3 , MgO để nhận
biết.


-Bµi 4: a/ viÕt ptp


b/ tÝnh nco2= ? Dùa vµoptp => nBa(OH)2 =>CMBa(OH)2 = ?



c/ dùa vµo ptp vµ sè mol cđa CO2 =>sè mol cđa BaCO3 => khèi lỵng
BaCO3


</div>

<!--links-->

×