Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.26 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm Tra Bài Cũ


Kiểm Tra Bài Cũ



Câu 1. Viết cấu hình e của nguyên tử nguyên tố có
Z =35, Z =26 ?


Trả lời: Z =35: Cấu hình e là
1s22s22p63s23p63d104s24p5


Z =26: Cấu hình e là 1s22s22p63s23p63d64s2


Câu 2. Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp e, lớp ngồi
cùng có 5 e. Xác định số p, số e, số hiệu nguyên
tử, điện tích hạt nhân của X?


Trả lời: Cấu hình e của X là 1s22s22p63s23p3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BẢNG TUẦN HOÀN </b>


<b>CÁC NGUYÊN TỐ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ti</b>



<b>Ti</b>

<b>ết 13. </b>

<b><sub>ết 13. </sub></b>



<b>Nội dung bài học</b>



<b>Nội dung bài học</b>



• <b> Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong </b>
<b>bảng tuần hồn.</b>



• <b>Cấu tạo của bảng tuần hồn các ngun tố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên


I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên



tố trong



tố trong

b

<sub>b</sub>

ảng

<sub>ảng</sub>

tuần

<sub>tuần</sub>

hồn

<sub>hồn</sub>



• Các ngun tố sắp xếp theo chiều tăng dần của


điện tích hạt nhân nguyên tử
VD: H, He, Li, Be,…..


Điện tích hạt nhân tương ứng là
1+, 2+, 3+, 4+, …..


• <sub>Các ngun tố có cùng số lớp electron trong </sub>


nguyên tử được xếp thành một hàng


VD: H, He: Đều có một lớp e → 1 hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• Các nguyên tố trong cùng một cột có số e hố trị
trong ngun tử như nhau


VD: Cột 1 gồm các nguyên tố


H, Li, Na, K, Rb, Cs, Fr: đều có
1 e hố trị



Cột 2 gồm các nguyên tố


Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra: đều có
2 e hố trị


e hố trị: Là những e có khả năng tham gia
hình thành các liên kết hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VD: <sub>26</sub>Fe: [Ar]3d64s2: Có 8 e hố trị


Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được xếp
theo chiều tăng dần về nguyên tử khối trung bình,


đúng hay sai?
Sai


VD: 18Ar, 19K có ngun tử khối trung bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II. Cấu tạo của



II. Cấu tạo của

b

<sub>b</sub>

ảng

<sub>ảng</sub>

tuần

<sub>tuần</sub>

hồn

<sub>hồn</sub>

các

<sub>các </sub>



ngun tố hố học



ngun tố hố học



1. Ơ ngun tố


• Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu



nguyên tử của nguyên tố đó


VD1: Na (Z = 11) → ơ ngun tố: 11


VD2: Fe: có số p = 26→ ơ ngun tố 26


2. Chu kỳ


• <sub> Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

• Các nguyên tố trong một chu kỳ có cùng số lớp
electron.


VD: Chu kỳ 1: 1H, 2He: Đều có một lớp e


Chu kỳ 2: Nguyên tử các nguyên tố: có 2
lớp e


• <sub>Số thứ tự của chu kỳ </sub><sub>bằng </sub><sub>số lớp e trong nguyên </sub>


tử


VD: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• Có 7 chu kỳ: Chu kỳ 1, 2, 3 là chu kỳ nhỏ
Chu kỳ 4, 5, 6, 7 là chu kỳ lớn


a. Chu kỳ 1



- Có hai nguyên tố
- Có một lớp e


- Bắt đầu chu kỳ là H, kết thúc chu kỳ là He (khí trơ)
b. Chu kỳ 2


- Có 8 nguyên tố
- Có 2 lớp e


+ Lớp K có 2 e


+ Lớp L có số e tăng dần từ 1→8


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. Chu kỳ 3


- Có 8 nguyên tố
- Có 3 lớp e


+ Lớp K có 2 e
+ Lớp L có 8 e


+ Lớp M có số e tăng dần từ 1→8


- Bắt đầu chu kỳ là Na (kim loại kiềm), kết thúc chu
kỳ là Ar (khí trơ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

d. Chu kỳ 4


- Có 18 ngun tố
- Có 4 lớp e



- Cấu hình e ngoài cùng từ 4s1→4s24p6


- Bắt đầu chu kỳ là K (kim loại kiềm), kết thúc chu
kỳ là Kr (khí trơ)


e. Chu kỳ 5


- Có 18 nguyên tố
- Có 5 lớp e


- Cấu hình e ngồi cùng từ 5s1→5s25p6


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

g. Chu kỳ 6


- Có 32 nguyên tố
- Có 6 lớp e


- Cấu hình e ngồi cùng từ 6s1→6s26p6


- Bắt đầu chu kỳ là Cs (kim loại kiềm), kết thúc chu
kỳ là Rn (khí trơ)


h. Chu kỳ 7 (Chưa hoàn thiện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Nhận Xét



Nhận Xét



Trừ chu kỳ 1, 7, các chu kỳ còn lại



- Đều bắt đầu bằng một kim loại kiềm, kết
thúc bằng một khí trơ.


- Cấu hình e ngồi cùng tăng dần từ


ns1→ns2np6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 1</b>



<b>Bài tập 1</b>



Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố
được sắp xếp theo nguyên tắc nào?


<b>a. </b>Theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân


<b>b. </b>Các nguyên tố có cùng số lớp e trong
nguyên tử được xếp thành 1 hàng.


<b>c. </b>Các nguyên tố có cùng số lớp e hố trị
trong ngun tử được xếp thành một
cột


<b> d. </b>Cả a, b, c


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 2</b>



<b>Bài tập 2</b>




Câu 2. Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kì


<b>a. </b>Trong chu kì, các nguyên tố được sắp
xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân


<b>b. </b>Trong chu kì, các nguyên tử có số lớp
electron bằng nhau.


<b>c. </b>Trong chu kì 2 và 3, số electron lớp ngoài
cùng tăng dần từ 1 đến 8.


<b> d. </b>Chu kì nào cũng mở đầu bằng kim loại
điển hình, kết thúc là một phi kim điển


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 3</b>



<b>Bài tập 3</b>



Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố
X1: 1s22s22p63s2


X2: 1s22s22p63s23p64s1


X3: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


X4: 1s22s22p63s23p5


Các nguyên tố cùng thuộc một chu kỳ



a. X2, X3 c. Cả a và b đều đúng


</div>

<!--links-->

×