Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ngµy so¹n 24102009 ngµy so¹n 24102009 ngµy d¹y 102009 tiõt 17 sè thùc a môc tiªu hs biõt ®­îc sè thùc lµ tªn gäi chung cho c¶ sè h÷u tø vµ sè v« tø biõt ®­îc bióu diôn thëp ph©n cña sè thùc hió

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 24/10/2009</i>
<i>Ngày dạy: /10/2009</i>


<b>Tiết 17: Sè thùc</b>


A. Mơc tiªu


 HS biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết đợc biểu diễn
thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.


 Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B. Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh


GV: -Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ.


-Thớc kẻ, compa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.


HS:- máy tính bỏ túi.


- Thớc kẻ compa


C.Cỏc hot động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
GV nêu câu hỏi hi kim tra:


-HS1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a


0



Chữa bài tập 107 trang 18 SBT


HS2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với
số thËp ph©n.


Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vơ tỉ (viết các số đó
dới dạng số thập phân)


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm HS.


Số hữu tỉ và số vơ tỉ tuy khác nhau nhng đợc
gọi chung là số thực. Bài này sẽ cho ta hiểu
thêm về số thực, cách so sánh hai số thực,
biểu diễn số thực trên trục số.


HS1: Trả lời câu hỏi và chữa bài tập 107
SBT. TÝnh:


a) 81 9
b) 8100 90
c) 64 8
d) 0, 64 0,8
e) 1000000 1000
g) 0, 01 0,1


0, 09 0,3 3


k) 0, 0(27)


121 11 110











  


<i>Hoạt động 2: Số thực</i>


-GV: HÃy cho ví dụ về số tự nhiên, số nguyên
âm, ph©n sè, sè thập phân hữu hạn, vô hạn
tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ
viết dới dạng căn bậc hai.


-Chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ, số
nào là số vô tỉ.


Tt c cỏc s trên, số hữu tỉ và số vô tỉ đều đợc
gọi chung là số thực


Tập hợp các số thực đợc kí hiệu là R. Vậy tất
cả các tập hợp số đã học: tập N, tập Z, tập Q,
tập I đều là tp con ca tp R.


-GV: Cho HS làm ?1



Cách viết x R cho ta biết điều gì?
X có thể là những số nào?


-Yêu cầu HS làm bài tập 87 trang 44 SGK.
(Đề bài viết trên bảng phụ hoặc giÊy trong).
-Bµi 88 trang 44 SGK


Điền vào chỗ trống (....) trong các phát biểu
sau (đề bài đa lên bảng phụ).


a) VD: 2; -5;


1
3


0,2; 1,(45); 3,21347....


2<sub> ; </sub> 3<sub>....</sub>


Sè v« tØ: 3,21347....; 2; 3
b) TQ: SGK


c) AD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV nãi: Víi hai sè thùc x, y bÊt kì ta luôn có
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y.


Vì số thực nào cũng có thể viết dới dạng số
thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn) nên ta có thể
so sánh hai số thực tơng tự nh so sánh hai số


hữu tỉ viết dới dạng số thập phân.


-GV giới thiệu: Với a, b là hai số thực dơng
nếu.


A > b thì a b


Hỏi: 4và 13số nào lớn hơn?


<i>Hot ng 3: Trục số thực </i>


GV: Ta đã biết cách biểu diễn một số hữu tỉ
trên trục số. Vậy có biểu diễn đợc vô số tỉ 2
trên trục số không? Hãy đọc SGK và xem hình
6b trang 44 để biểu diễn số 2 trên trục trục
số.


GV vÏ trơc sè lªn bảng, rồi gọi một HS lên
biểu diễn.


GV đa hình 7 trang 44 SGK lên màn hình và
hỏi:


Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn
các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào?


GV: Yờu cu HS c “Chú ý” trang 44 SGK.


a) VD: SGK
b) NhËn xÐt:



-Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.


-Ngợc lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn một số thực.


Nh vậy, có thể nói rằng các điểm biểu
diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế
trục số cịn đợc gọi là trục số thực.


<i>Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập </i>


GV: TËp hợp số thực bao gồm những số nào?
-Vì sao nói trơc sè lµ trơc sè thùc?


-Nãi trơc sè lµ trục số thực vì các điểm biểu
diễn số thực lấp đầy trục số.


-Cho HS làm


Trong cỏc cõu sau, cõu no ỳng, cõu no sai?


Bài tập 89 trang 45 SGK.
a)Đúng


b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không
là số hữu tỉ dơng và cũng không là số
hữu tỉ âm.



c) Đúng.
<i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>


-Cn nm vng số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm
vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép tốn với các tính chất tơng tự nh
trong Q.


-Bµi tËp sè 90, 91, 92 trang 45 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn: 24/10/2009</i>
<i>Ngày dạy: /10/2009</i>


Tiết 18: Luyện tËp



A. Mơc tiªu


 Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp s ó hc (N,
Z, Q, I, R).


Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc
hai dơng của một sè.


 HS thấy đợc sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


 GV: Bảng phụ ghi bài tập.


HS: - Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.


- ễn tp nh ngha giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.



<b>C. Các hoạt động dạy học </b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>Hoạt động 1: Kiểm tra </i>


HS1: - Số thực là gì?


Cho vớ d về số hữu tỉ, số vô tỉ.
Chữa bài tập 117 trang 20 SBT
(GV đa đề bài lên màn hình)


§iỊn c¸c dÊu () thích hợp vào ô
trống.


-HS2: Nêu cách so sánh hai số thực?
Chữa bài tập upload.123doc.net trang 20
SBT


+ HS1 trả lời:


Chữa bài tập 117 Sbt


+ HS2: C¸ch so s¸nh hai sè thùc cã thĨ
t-ơng tự nh cách so sánh hai số hữu tỉ viết
d-ới dạng số thập phân.


Chữa bài tập upload.123doc.net SBT



<i>Hot ng 2: Luyn tp </i>


Điền chữ số thích hợp vào ô vuông.
a) 3,02 <-3, 1


-GV: Nêu quy tắc so sánh hai số âm
Vậy trong ô vuông phải điền chữ sè
mÊy?


b)-7,5 8> -7,513
c)-0,4 854<-0,49826
d)-1, 0756<-1,892
Sắp xếp các số thực:


-3,2;1;-1/2;7,4;0;-1,5


a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn


Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối của chúng.


HS: Trong đẳng thức, bất đẳng thức ta có
thể chuyển số hạng từ vế này sang vế kia
nhng phải đổi dấu của số hạng đó.


b)


Bµi 122 trang 20 SBT


BiÕt r»ng: x+(-4,5)<y+(-4,5)


y+(+6,8)<z+(+6,8)


HÃy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần.


Dạng 1: So sánh các số thực.
Bài 91 trang 45 SGK


b)-7,5 08>-7,513
c)-0,4 9854 <-0,49826
d)-1, 90765<-1,892


Bµi 92 trang 45 SGK
a)-3,2<-1,5<-1/2<0<1<7,4


b)


1


0 1 1,5 3, 2 7, 4


2


       


Bµi 122 trang 20 SBT
x+(-4,5)<y+(-4,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng
thức và bất đẳng thức?



-Hãy biến đổi bt ng thc


Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Bài 120 trang 20 SBT


HS hoạt động theo nhóm
Tính bằng cỏch hp lớ



A=(-5,85)+{[+41,3+(+5)]+(+3,8)+(-0,8)]}


B=[(-87,5)+{(+87,5)+[(+3,8)+(-0,8)]}
C=[(+9,5)+(-13)]+[(-5)+(+8,5)]


Đại diện một nhóm lên trình bày. kiểm
tra thêm một vài nhóm khác.


Bài 90 trang 45 SGK
Thực hiÖn phÐp tÝnh.


a)


9 4


2.18 : (3 0, 2)


25 5


 



 


 


 


-Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh


-NhËn xét gì về mẫu các phân số trong
biểu thức?


-Hóy i các phân số ra thập phân hữu
hạn rồi thực hiện phép tính.


b)


5 7 4


1, 456 : 4,5.


18 25 5


GV hỏi tơng tự nh trên, nhng có phân số
khơng viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn nên đổi ra phân số để tiến hành
phép tính.


Bµi 129 trang 21 SBT


Mỗi biểu thức X, Y, Z sau đây đợc cho ba


giá trị A, B, C trong đó có một giá trị
đúng. Hãy chọn giá trị đúng ấy.


D¹ng 3: Tìm x
Bài 93 trang 45 SGK


a) 3,2.x+(-1,2)x+2,7 = -4,9
b) (-5,6)x+2,9x-3,86 =-9,8


Bài 126 trang 21 SBT
Tìm x biết:


a) 3. (10.x)= 111
b) 3. (10+x) = 111


GV lu ý sự khác nhau của phép tính trong ngoặc
đơn.


y+6,8<z+6,8


<sub>y<z+6,8-6,8</sub>
<sub>y<z(2)</sub>


từ (1) và (2) x<y<z


Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Bài 120 trang 20 SBT


Kết quả;



A = -5,85 +41,3+5+0,85
= (-5,85 +5+085)+41,3
= 0+41,3


B = 87,5+87,5+3,8-0,8


= (-87,5+87,5)+(3,8-0,8) = 0+3 = 3
C = 9,5 –13-5+8,5


C = (9,5+8,5)+(-13-5)= 18+(-18)= 0
Bµi 90 trang 45 SGK


a)


9 4


2.18 : (3 0, 2)


25 5


 


 


 


 


= (0,36-36):(3,8+0,2) = (-35,64): 4 = -8,91



5 182 7 9 4


b) : .


18 125 25 2 5


5 26 18 5 5


18 5 5 18 8


25 144 199 29


9 90 99


  


    


  


Bµi 129 trang 21 SBT


a) X = 144 12(B đúng)
b) Y = 25 9 4(C đúng)
c) Z = 4 36 8111(C đúng)
Dạng 3: Tìm x


Bµi 93 trang 45 SGK
a)(3,2 – 1,2)x= -4,9-2,7


2x = -7,6


x = -3,8


b)(-5,6 +2,9)x=-9,8+3,86
-2,7x=-5,94


x=2,2


Bµi 126 trang 21 SBT
KÕt quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dạng 4: Toán về tập hợp số
Bài 94 trang 45 SGK


HÃy tìm các tập hợp
a) Q I


GV hỏi: Giao của hai tập hợp là gì?
Vậy: Q I là tập hợp nh thế nào?


b) R  I


GV: Từ trớc tới nay em đã học những tập
hợp nào?


Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp
đó.


10x = 37


x = 37: 10
x = 3,7


b)10+x = 111:3
10 +x = 37
x = 37-10
x = 27


D¹ng 4: Toán về tập hợp số
a) Q I =


b) R  I = I


c) N  Z; Z  Q; Q  R; I  R


<i>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà </i>


- Chuẩn bị ôn tập chơng I làm 5 câu hỏi ôn tập (từ câu 1 đến câu 5) chơng I trang 46 SGK
làm bài tập: bài 95 trang 45 SGK.


- Bµi 96, 97, 101 trang 48, 49 SGK.


</div>

<!--links-->

×