Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

LT Giai he bang PP cong DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.67 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*Các ph ơng pháp giải hệ ph ơng trình bậc nhất 2 ẩn đã học </b>


+ ...
+ ...
+


<b>---*Tóm tắt cách giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp cộng đại số </b>


+ Nhân hai vế của mỗi ph ơng trình với một số thích hợp ( nếu cần ) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó
trong hai ph ơng trình của hệ ...


+ áp dụng qui tắc cộng đại số để đ ợc hệ ph ơng trình mới trong đó có một ph ơng trình mà hệ số của một
trong hai ẩn ...


+ Giải ph ơng trình một ẩn vừa thu đ ợc rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho
* <b>Dự đốn số nghiệm của hệ ph ơng trình </b>


<b> </b>+ NÕu th× ...
+ NÕu th× ...
+ NÕu th×...


<i><b>'</b></i>
<i><b>'</b></i>
<i><b>'</b></i> <b>c</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>a</b>



<i><b>'</b></i>
<i><b>'</b></i> <b>b</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
<b>a</b>

<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b>



<b>Phiếu học tập</b>
Giải bằng ph ơng pháp đồ th


Giải bằng ph ơng pháp thế


Gii bng ph ơng pháp cộng đại số


bằng nhau hoặc đối nhau
bằng 0


hƯ cã nghiƯm duy nhÊt.
hƯ v« nghiƯm.


hƯ v« sè nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ = 5



<b>x</b>




1



<b>y</b>



1



<b>x</b>



3



<b>y</b>



4



- = 1

v


u



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 1
2
2 1
2 3
1
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 
  



 <sub></sub> <sub></sub>
  

2


2 3 1


<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
 


 


Điều kiện: x ≠ 2 và y ≠ 1


1


2


<i>x</i>


1


1


<i>y</i>



Đặt u = <sub>vµ </sub><sub> v =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 25 trang 19 sách giáo khoa</b>


Ta biết rằng : Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó
bằng 0 . Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau ( với biến số x ) bằng đa


thức 0 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 26bc trang 19 sách giáo khoa</b>



Xỏc định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
A và B trong mỗi tr ờng hợp sau :


b) A(- 4 ; - 2) vµ B(2 ; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Muốn tìm a , b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm



A ( x

<sub>1 </sub>

; y

<sub>1</sub>

) B (x

<sub>2</sub>

; y

<sub>2</sub>

)



Ta lµm nh sau:



+ Vì điểm A ( x

<sub>1</sub>

; y

<sub>1</sub>

) thuộc đồ thị hàm số nên y

<sub>1 </sub>

= a x

<sub>1 </sub>

+ b



+ Vì điểm B ( x

<sub>2</sub>

; y

<sub>2</sub>

) thuộc đồ thị hàm số nên y

<sub>2 </sub>

= a x

<sub>2 </sub>

+ b



+ Giải hệ ph ơng trình y

<sub>1 </sub>

= a x

<sub>1 </sub>

+ b



y

<sub>2 </sub>

= a x

<sub>2 </sub>

+ b



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

y


x


0 1 2


1



(d1):


4
1
2
1


<i><b>;</b></i>


(d


2):


<b>I</b>


4
1


2
1


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B<b>ài 32( trang 9- SBT ):</b>


Tìm giá trị của m để đ ờng thẳng (d) : y = ( 2m – 5 ) x – 5m đi qua
giao điểm của 2 đ ờng thẳng ( d<sub>1</sub>) : 2x + 3y = 7 và (d<sub>2</sub>): 3x + 2y = 13



<b>C¸c b íc gi¶i:</b>


-Tìm toạ độ giao điểm của (d<sub>1</sub>) và ( d<sub>2</sub>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

y


x


0 1 2


1


(d1):


4
1
2
1


<i><b>;</b></i>


(d


2):


<b>I</b>


4
1



2
1


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 33 (trang 9 – SBT):


Tìm giá trị của m để 3 đường thẳng sau đồng quy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hướngưdẫnưvềưnhà



- Xem l¹i những dạng bài tập à l m.


- Làm các bài tập 26 a,d;27b trang 19;20 sách giáo khoa, bµi 29,
31, 33, 34 trang 9 SBT.


- Bài 26 a, d– SGK và bài tập 29 – SBT cách làm nh bài 26 b,
c đã làm.


- Bµi 31, 33 t ơng tự nh bài 32.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tròưchơiư


Điưtìmưtênưnhàưtoánưhọc

I


II


III


IV



( 1; 2)


(-1; 2)


(-3; -5)


(-1;5)


<b>I</b>

<b>II</b>

<b>III</b>

<b>IV</b>

<b>IV</b>



<b>G</b>

<b>A</b>

<b>U</b>

<b>S</b>

<b>S</b>



1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 

2 4
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 

3 18
5 10


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


  

4


2 3 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×