Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA 1T LY8DAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:……….. <b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


Lớp:………….. Mơn : Vật lí 8


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>.( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất </b></i>
<b>Câu 1: Khi quan sát đoàn tàu đang chạy vào ga thì:</b>


a) Đồn tàu khơng chuyển độâng so với nhà ga. b) Đoàn tàu đang chuyển động so với người lái tàu.
c) Đoàn tàu đang đứng yên so với nhà ga. c) Cả a,b,c đều sai.


<b>Câu 2: Công thức nào đúng trong các công thức sau:</b>


a) v = s.t b) v = <i>S<sub>t</sub></i> c) v = <i>t<sub>s</sub></i> d) S = <i>V<sub>t</sub></i>


<b>Câu 3: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên tiếp tục đứng</b>
yên?


a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.


c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.


d. hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược
chiều.


<b>Câu4: Có ba vật chuyển động với ba vận tốc v1 = 54 Km/h ; v2 = 10 m/s ; v3 = 20 m/s. Cách sắp xếp</b>
nào sau đây là đúng.


a) v1 < v2 < v3. b) v3 < v2 < v1 c) v2 < v1 < v3 d) v2 < v3 < v1


<b>Câu 6 : Một ôtô mất 0,5h để đi hết quãng đường 30 km. Hãy chọn vận tốc đúng của ôtô trong các kết</b>


quả sau.


a) v = 60 Km/h. b) v = 60 m.s. c) v = 60 Km/s. d) v = 60 m/h


<i><b>II. Phần tự luận. .( 7 điểm)</b></i>


<b>1.Độ lớn của vận tốc cho biết gì? Viết cơng thức tính vận tốc ? nêu tên và đơn vị từng đại lượng trong</b>
<i><b>công thức? (2 điểm). </b></i>


<i><b>2. (3 điểm). Một xe ô-tô đi từ điểm A đến điểm B cách nhau 90 km. Trên 40 Km đường đầu xe đi với</b></i>
vận tốc v1 = 45 km/h và quãng đường còn lại xe đi với vận tốc v2 = 50 km/h. Tính


a. Thời của xe trên mỗi đoạn và cả quãng đường.
b. Vật tốc trung bình của xe trên cả quãng đường.


<i><b>3. Hãy biễu diễn những lực sau đây: ( 2 điểm). </b></i>


- Trọng lực của một vật 1500 N ( theo tỉ xích 1 cm ứng với 500N)


- Lực kéo 4000N tác dụng lên một vật theo phương ngang, chiều từng trái qua phải? ( theo tỉ xích 1cm
ứng với 1000N)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>.( 3 điểm) Mỗi câu chọn câu trả lời đúng nhất 0,5 Điểm</b></i>


<b>Caâu 1: </b> <b>d </b>



<b>Caâu 2: </b> <b>b </b>


<b>Caâu 3: </b> <b>d</b>


<b>Caâu4: </b> <b>c</b>


<b>Caâu 6 :</b> <b> a</b>


<i><b> II. Phần tự luận. .( 7 điểm)</b></i>
<i><b>1. (2 điểm). </b></i>


- Độ lớn của vật tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài
<i><b>quãng đường đi trong một đơn vị thời gian (1 điểm). </b></i>


<i><b>- Công thức đúng (0,5 điểm). </b></i>


<i><b>- Nêu đúng tên và đơn vị từng đại lượng trong công thức (0,5 điểm). </b></i>
<i><b> 2. (3 điểm). ( Mỗi ý đúng cho 1 điểm )</b></i>


a. - Thời cuả xe trên từng đoạn
1 1


40


0.9( )
45


<i>s</i>



<i>t</i> <i>h</i>


<i>v</i>


  


<i><b>(0,5 điểm).</b></i>


2 2
50


1( )
50


<i>s</i>


<i>t</i> <i>h</i>


<i>v</i>


  


<i><b>(0,5 ñieåm).</b></i>


- Thời gian cuả xe trên cả quãng đường


t = t1 + t2 = 0,9 + 1 = 1,9 ( h) <i><b>(1 điểm).</b></i>


b. - Vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường AB là



90


47,37( / )


1,9


<i>s</i>


<i>v</i> <i>Km h</i>


<i>t</i>


  


<i><b>(1 điểm).</b></i>


<i><b>3. Biễu diễn ( Mỗi ý đúng cho 1 điểm ) </b></i>


- véc tơ trọng lực của một vật 1500N: AA


Độ lớn trọng lực: P = 1500N


Tỉ xích : 500N A


P
- Véc tơ Lực:


Độ lớn lực: F = 4000N



Tỉ xích : 1000N


B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×