Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt chi tiết - Mã đề 758 | Lớp 10, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 758
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN ĐỊA LÝ 10</sub></b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) </i>


<i>(Đề có 4 trang)</i>


Họ tên : ... Lớp : ...


<b>Câu 1: </b>Ý nào sau đây <i>không thuộc</i> đặc điểm của các cây cơng nghiệp ?


<b>A. </b>Cần nhiều lao động có kĩ thuật và có kinh nghiệm.
<b>B. </b>Địi hỏi đất thích hợp.


<b>C. </b>Đa số là cây ưa nhiệt, ẩm.
<b>D. </b>Dễ tính, khơng kén đất.


<b>Câu 2: </b>Đặc điểm nào <i>không phải</i> là đặc điểm chung của kết cấu dân số theo giới?


<b>A. </b>Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ.
<b>B. </b>Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần bằng nhau.
<b>C. </b>Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam.


<b>D. </b>Ở những nước phát triển nam nhiều hơn nữ.


<b>Câu 3: </b>Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là:


<b>A. </b>Tỉ suất gia tăng dân số. <b>B. </b>Biến động dân số.


<b>C. </b>Tỉ suất tăng cơ học. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.



<b>Câu 4: </b>Trên thế giới, có 11 nước dân số:


<b>A. </b>Gần 100 triệu người. <b>B. </b>Chỉ từ 0,01 -0,1 triệu người.
<b>C. </b>Vượt quá 100 triệu người. <b>D. </b>Chiếm 59% dân số thế giới.


<b>Câu 5: </b>Vai trò nào sau đây <i>không đúng</i>với nguồn lực tự nhiên:


<b>A. </b>Cơ sở cho quá trình sản xuất kinh tế.


<b>B. </b>Là điều kiện quyết định cho quá trình sản xuất.


<b>C. </b>Là điều kiện cho quá trình sản xuất.


<b>D. </b>Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất.


<b>Câu 6: </b>Sự phát triển KT- XH của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng:


<b>A. </b>Nguồn lực KT- XH. <b>B. </b>Nguồn lực bên trong.


<b>C. </b>Nguồn lực tự nhiên. <b>D. </b>Nguồn lực bên ngoài.


<b>Câu 7: </b>Quê hương của vùng lúa gạo được xác định là:


<b>A. </b>Trung Quốc và Đông Nam Á. <b>B. </b>Thái Lan và Nam Á.


<b>C. </b>Thái Lan và Việt Nam. <b>D. </b>Trung Quốc, Ấn Độ và Đông Nam Á.


<b>Câu 8: </b>Nội dung nào <i>khơng đúng</i> khi nói về dân số ở các nước phát triển?



<b>A. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì tỉ suất gia tăng dân số quá thấp


gây ra tình trạng thiếu lao động.


<b>B. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì số dân dưới độ tuổi sinh đẻ quá


lớn làm cho mức độ gia tăng dân số nhanh.


<b>C. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì cơ cấu dân số đang già đi khơng


đủ lực lượng thay thế.


<b>D. </b>Các nước phát triển cũng phải thực hiện chính sách dân số vì tỉ lệ người già quá lớn đặt ra


nhiều vấn đề về phúc lợi xã hội.


<b>Câu 9: </b>Kiểu tháp tuổi mở rộng là biểu hiện của dân số


<b>A. </b>không tăng. <b>B. </b>tăng nhanh. <b>C. </b>tăng chậm. <b>D. </b>giảm xuống.


<b>Câu 10: </b>Cho bảng số liêu:


<b>SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM</b>


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2015</b>


Sản lượng lương thực 19879,7 34538,9 39621,6 44632,2 50498,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 758
(nghìn tấn)



Sản lượng lương thực nước ta năm 2010 gấp


<b>A. </b>2,2 lần năm 1990. <b>B. </b>2,6 lần năm 1990.


<b>C. </b>2,0 lần năm 1990. <b>D. </b>2,4 lần năm 1990.


<b>Câu 11: </b>Dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người vào năm:


<b>A. </b>2002 <b>B. </b>2001 <b>C. </b>1999 <b>D. </b>2000


<b>Câu 12: </b>Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm


<b>A. </b>nông- lâm-ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.


<b>B. </b>cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
<b>C. </b>toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.


<b>D. </b>khu vực kinh tế trong nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.


<b>Câu 13: </b>Tỉ số người chết trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó (tính bằng ‰),


được gọi là:


<b>A. </b>Tỉ suất tử <b>B. </b>Tỉ suất tử thô <b>C. </b>Tỉ lệ tử <b>D. </b>Tỉ lệ tử thô


<b>Câu 14: </b>Đặc điểm nào sau đây <i>không đúng</i> với sản xuất nông nghiệp:


<b>A. </b>Sản xuất nông nghiệp gồm hai giai đoạn
<b>B. </b>Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ



<b>C. </b>Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thay thế được
<b>D. </b>Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặc chẽ vào điều kiện tự nhiên


<b>Câu 15: </b>Nguồn lực bên ngoài (ngoại lực) bao gồm:


<b>A. </b>Đường lối chính sách, khoa học cơng nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất.
<b>B. </b>Khoa học và cơng nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.


<b>C. </b>Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất.


<b>D. </b>Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất.


<b>Câu 16: </b>Cho bảng số liệu:


CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2000 (%)


<b>Tên nước</b> <b>Khu vực I</b> <b>Khu vực II</b> <b>Khu vực III</b>


<b>Pháp</b> 5,1 27,8 67,1


<b>Mê-hi-cô</b> 28,0 24,0 48,0


<b>Việt Nam</b> 68,0 12,0 20,0


Để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Pháp, Mê-hi-cơ, Việt Nam năm 2000 dạng
biểu đồ thích hợp nhất là:


<b>A. </b>Biểu đồ cột. <b>B. </b>Biểu đồ tròn. <b>C. </b>Biểu đồ đường. <b>D. </b>Biểu đồ miền.



<b>Câu 17: </b>Lúa mì là cây ưa :


<b>A. </b>Khí hậu nóng ẩm, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ thấp vào đầu thời kì sinh trưởng.
<b>B. </b>Khí hậu ấm khơ, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ cao vào đầu thời kì sinh trưởng.
<b>C. </b>Khí hậu ấm khơ, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ thấp vào đầu thời kì sinh trưởng.
<b>D. </b>Khí hậu nóng ẩm, đất màu mỡ, nhiều phân bón, nhiệt độ cao vào đầu thời kì sinh trưởng.


<b>Câu 18: </b>Các cường quốc dân số trên thế giới tập trung chủ yếu ở châu lục:


<b>A. </b>Châu Mĩ <b>B. </b>Châu Phi <b>C. </b>Châu Âu <b>D. </b>Châu Á


<b>Câu 19: </b>Đặc điểm nào sau đây của sản xuất nơng nghiệp đã làm cho nơng nghiệp ngày càng xích


lại gần cơng nghiệp?


<b>A. </b>Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ.


<b>B. </b>Cây trồng và vật ni là đối tượng lao động chủ yếu của nông nghiệp.
<b>C. </b>Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.


<b>D. </b>Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa.


<b>Câu 20: </b>Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của


một đất nước là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 758


<b>C. </b>con người. <b>D. </b>khoa học – kĩ thuật và công nghệ.



<b>Câu 21: </b>Thị trường tiêu thụ ảnh hưởng đến:


<b>A. </b>Năng suất và chất lượng sản phẩm.


<b>B. </b>Giá cả nông sản, điều tiết sản xuất và hướng chun mơn hóa.
<b>C. </b>Con đường phát triển nơng nghiệp.


<b>D. </b>Cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật ni.


<b>Câu 22: </b>Năm 2015 nước ta có 46,5 triệu người là nữ giới và 45,2 triệu người là nam giới. Như nậy


tỉ số giới tính của nước ta là


<b>A. </b>100% nữ/ 97% nam. <b>B. </b>50,7% nữ/ 49,3% nam.


<b>C. </b>49,3% nữ/ 50,7% nam. <b>D. </b>103% nữ/ 100% nam.


<b>Câu 23: </b>Quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng dân số âm


<b>A. </b>Trung Quốc. <b>B. </b>Liên Bang Nga. <b>C. </b>Hoa Kì. <b>D. </b>Pháp.


<b>Câu 24: </b>Nền tảng của sản xuất nông nghiệp là


<b>A. </b>trồng trọt. <b>B. </b>Chăn nuôi. <b>C. </b>Lâm nghiệp. <b>D. </b>Ngư nghiệp.


<b>Câu 25: </b>Quảng canh là hình thức tăng sản lượng nơng nghiệp bằng cách:


<b>A. </b>Liên kết công – nông nghiệp <b>B. </b>Ứng dụng tứ hóa


<b>C. </b>Phá thế độc canh <b>D. </b>Mở rộng diện tích



<b>Câu 26: </b>Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 -14 tuổi trên 35%, nhóm tuổi trên 60 tuổi dưới 10% thì


được xếp là nước có


<b>A. </b>cơ cấu dân số già. <b>B. </b>cơ cấu dân số trung bình.
<b>C. </b>cơ cấu dân số cao. <b>D. </b>cơ cấu dân số trẻ.


<b>Câu 27: </b>Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là:


<b>A. </b>Tổng tỉ suất sinh. <b>B. </b>Tỉ suất sinh đặc trưng.
<b>C. </b>Tỉ suất sinh chung. <b>D. </b>Tỉ suất sinh thô.


<b>Câu 28: </b>Dân số tăng quá nhanh gây sức ép đến các vấn đề


<b>A. </b>môi trường và tài nguyên thiên nhiên. <b>B. </b>chất lượng cuộc sống dân cư.
<b>C. </b>việc làm, nhà ở, tệ nạn xã hội. <b>D. </b>kinh tế - xã hội, môi trường.


<b>Câu 29: </b>Mật độ dân số là


<b>A. </b>số dân sống trên một diện tích lãnh thổ.
<b>B. </b>số người hiện cư trú trên một lãnh thổ.
<b>C. </b>số dân sống trên một km2.


<b>D. </b>số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km2.


<b>Câu 30: </b>Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào ?


<b>A. </b>Nhiệt đới gió mùa. <b>B. </b>Ơn đới.



<b>C. </b>Cận nhiệt đới. <b>D. </b>Nhiệt đới khô.


<b>Câu 31: </b>Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?


<b>A. </b>Mạch đen, sắn, kê. <b>B. </b>Khoai tây, cao lương, kê.


<b>C. </b>Khoai lang, yến mạch, cao lương. <b>D. </b>Khoai tây, đại mạch, yến mạch.


<b>Câu 32: </b>Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là:


<b>A. </b>Thức ăn chăn nuôi.


<b>B. </b>Làm lương thực cho người.


<b>C. </b>Hàng xuất khẩu.


<b>D. </b>Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.


<b>Câu 33: </b>Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích


<b>A. </b>điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
<b>B. </b>giảm bớt tỉ lệ tử vong của dân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 758


<b>Câu 34: </b>Ở Việt Nam, hình thức trang trại phát triển mạnh vào thời gian nào sau đây:


<b>A. </b>Đầu thế kỉ XXI <b>B. </b>Đầu thập niên 70 của thế kỉ XX


<b>C. </b>Đầu thập niên 80 của thế kỉ XX <b>D. </b>Đầu thập niên 90 của thế kỉ XX



<b>Câu 35: </b>Cho bảng số liệu:


TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NƠNG THƠN, THỜI KÌ 1900 – 2015 (%)


<b>Năm</b> <b>1900</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>1980</b> <b>1990</b> <b>2005</b> <b>2015</b>


<b>Thành thị</b> 13,6 29,2 37,7 39,6 43,0 48,0 54,0


<b>Nông thôn</b> 86,4 70,8 62,3 60,4 57,0 52,0 46,0


Nhận xét nào đúng về tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn thời kì 1900-2015?


<b>A. </b>Tỉ lệ dân số thành thị giảm liên tục.


<b>B. </b>Tỉ lệ dân số thành thị lớn hơn dân nông thôn.
<b>C. </b>Tỉ lệ dân số nông thôn lớn hơn dân thành thị.
<b>D. </b>Tỉ lệ dân số nông thôn tăng liên tục.


<b>Câu 36: </b>Ở Việt Nam, diện tích trồng chè lớn nhất thuộc tỉnh :


<b>A. </b>Thái Nguyên. <b>B. </b>Tuyên Quang. <b>C. </b>Lâm Đồng. <b>D. </b>Hà Giang.


<b>Câu 37: </b>Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới:


<b>A. </b>Trung Phi <b>B. </b>Bắc Mĩ <b>C. </b>Châu Đại Dương <b>D. </b>Nam Mĩ


<b>Câu 38: </b>Đặc điểm nào sau đây <i>khơng đúng</i> hồn tồn với q trình đơ thị hóa?


<b>A. </b>Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi



<b>B. </b>Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị
<b>C. </b>Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh


<b>D. </b>Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn


<b>Câu 39: </b>Hiện nay trên thế giới, tỉ lệ lao động khu vực III cao nhất thuộc về:


<b>A. </b>Các nước đang phát triển
<b>B. </b>Các nước phát triển
<b>C. </b>Các nước kém phát triển


<b>D. </b>Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới


<b>Câu 40: </b>Sản xuất nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm những ngành nào sau đây?


<b>A. </b>Trồng trọt, chăn nuôi và đánh bắt cá.
<b>B. </b>Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp.
<b>C. </b>Trồng trọt, chăn nuôi và chế biến thủy sản.
<b>D. </b>Trồng trọt và chăn nuôi.


</div>

<!--links-->

×