Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lớp 11 năm 2020 - 2021 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt chi tiết - Mã đề 435 | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 435
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN ĐỊA LÝ 11 </sub></b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) </i>


<i><b>(Đề có 4 trang) </b></i>


Họ tên : ... Lớp : ...
<b>Câu 1: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở</b>


<b> A. Boóc- đô (Pháp). </b> <b>B. Li-vơ-pun (Anh). </b>


<b> C. Hăm-buốc (Đức). </b> <b>D. Tu-lu-dơ (Pháp). </b>


<b>Câu 2: Những nội dung chính về tự do lưu thơng ở Thị trường chung châu Âu là</b>
<b> A. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. </b>


<b> B. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người. </b>
<b> C. tiền vốn, con người, dịch vụ. </b>


<b> D. con người, hàng hóa, cư trú. </b>


<b>Câu 3: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu cả nước (84,2%) và thu hút trên 40 triệu </b>
lao động (năm 2004) là


<b> A. điện lực. </b> <b>B. hàng không-vũ trụ. </b>


<b> C. khai khoáng. </b> <b>D. chế biến. </b>



<b>Câu 4: Tự do di chuyển bao gồm:</b>


<b> A. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán. </b>
<b> B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải. </b>


<b> C. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. </b>
<b> D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc. </b>
<b>Câu 5: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là</b>
<b> A. đồng bằng lớn và đồi gò thấp. </b>


<b> B. cao nguyên thấp và đồi gò thấp. </b>
<b> C. cao nguyên cao và đồi gò thấp. </b>
<b> D. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp. </b>


<b>Câu 6: Năm 1958, năm 1951, năm 1957 là thời gian tương ứng với năm thành lập của các tổ chức nào ở </b>
châu Âu?


<b> A. Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu. </b>
<b> B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. </b>
<b> C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu. </b>
<b> D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu. </b>
<b>Câu 7: Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?</b>


<b> A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. </b>
<b> B. Thông tin liên lạc rất hiện đại nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. </b>
<b> C. Du lịch là loại hình dịch vụ phát triển mạnh, nhưng có doanh thu rất thấp. </b>
<b> D. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ Hoa Kì. </b>
<b>Câu 8: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với</b>


<b> A. Đại Tây Dương. </b> <b>B. Bắc Băng Dương. </b>



<b> C. Ấn Độ Dương. </b> <b>D. Thái Bình Dương. </b>


<b>Câu 9: Sản phẩm tiêu biểu thể hiện sự liên kết mạnh mẽ giữa các nước EU trong lĩnh vực sản xuất là ?</b>
<b> A. Đồng tiền chung EURO. </b>


<b> B. Máy bay Airbus. </b>
<b> C. Gang, thép. </b>


<b> D. Đường hầm giao thông dưới biển Măng – sơ. </b>
<b>Câu 10: Vùng phía Đơng Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là</b>
<b> A. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi cao. </b>


<b> B. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp. </b>


<b> C. đồng bằng ven biển tương đối lớn và núi cao. </b>
<b> D. đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 435
<b>Câu 11: Liên kết vùng châu Âu là một khu vực</b>


<b> A. Nằm hoàn toàn bên ngoài lãnh thổ EU. </b>
<b> B. Nằm hoàn toàn bên trong ranh giới EU. </b>


<b> C. Nằm ở biên giới EU, có một phần nằm ở ngoài ranh giới EU. </b>


<b> D. Nằm hoàn tồn bên trong EU hoặc có 1 phần nằm bên ngoài ranh giới EU. </b>
<b>Câu 12: Cho bảng số liệu:</b>


<b>GDP Hoa Kì và một số châu lục - năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD) </b>



Toàn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi


40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3


Năm 2004, so với tồn thế giới GDP của Hoa Kì chiếm


<b> A. 3,8%. </b> <b>B. 2,85%. </b> <b>C. 28,5%. </b> <b>D. 38,0%. </b>


<b>Câu 13: Về tự nhiên, A-la-xca của Hoa Kỳ không có đặc điểm ?</b>
<b> A. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. </b>


<b> B. Khí hậu ơn đới hải dương. </b>
<b> C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. </b>
<b> D. Là bán đảo rộng lớn. </b>


<b>Câu 14: Hoạt động nào sau đây không hực hiện trong liên kết vùng?</b>
<b> A. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng. </b>


<b> B. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung. </b>
<b> C. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày. </b>


<b> D. Tổ chức các hoạt động chính trị. </b>


<b>Câu 15: Đồng tiền chung Ơ-rơ của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm</b>


<b> A. 1995. </b> <b>B. 1997. </b> <b>C. 1989. </b> <b>D. 1999. </b>


<b>Câu 16: Việc sử dụng đồng tiền chung (Ơ-rô) trong EU sẽ</b>



<b> A. Cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. </b>
<b> B. Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. </b>


<b> C. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. </b>
<b> D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. </b>


<b>Câu 17: Tính đến năm 2000, số lượng liên kết vùng châu Âu có khoảng</b>


<b> A. 130. </b> <b>B. 150. </b> <b>C. 140. </b> <b>D. 120. </b>


<b>Câu 18: Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1958?</b>


<b> A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. </b> <b>B. Cộng đồng châu Âu (EC). </b>
<b> C. Cộng đồng Than và thép châu Âu. </b> <b>D. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. </b>
<b>Câu 19: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là</b>


<b> A. Làm phong phú thêm nền văn hóa. </b> <b>B. Làm đa dạng về chủng tộc. </b>
<b> C. Nguồn đầu tư vốn lớn. </b> <b>D. Nguồn lao động có trình độ cao. </b>
<b>Câu 20: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang</b>
<b> A. phía Bắc và ven Đại Tây Dương. </b>


<b> B. phía Nam và ven Đại Tây Dương. </b>
<b> C. phía Nam và ven Thái Bình Dương. </b>
<b> D. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. </b>


<b>Câu 21: Nền kinh tế Hoa Kì giữ vị trí đứng đầu thế giới từ</b>


<b> A. năm 1790. </b> <b>B. năm 1918. </b> <b>C. năm 1890. </b> <b>D. năm 1945. </b>
<b>Câu 22: Cho bảng số liệu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 435
Để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là


<b> A. Biểu đồ tròn. </b> <b>B. Biểu đồ đường. </b>


<b> C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). </b> <b>D. Biểu đồ miền. </b>
<b>Câu 23: Tự do lưu thơng hàng hóa là</b>


<b> A. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch. </b>


<b> B. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng. </b>
<b> C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. </b>


<b> D. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. </b>


<b>Câu 24: Cơ cấu các ngành kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) trong GDP của Hoa Kì năm 2004 </b>
lần lượt là


<b> A. 19,7%, 0,9%, 79,4%. </b> <b>B. 79,4%, 19,7%, 0,9%. </b>


<b> C. 0,9%, 79,4%, 19,7%. </b> <b>D. 0,9%, 19,7%, 79,4%. </b>
<b>Câu 25: Cho bảng số liệu:</b>


<b>Cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của Hoa Kì năm 1960, 2004 (Đơn vị: %)</b>


Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ


1960 4,0 33,9 62,1


2004 0,9 19,7 79,4



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của Hoa Kì năm 1960, 2004 là


<b> A. Đường. </b> <b>B. Cột. </b> <b>C. Miền. </b> <b>D. Tròn. </b>


<b>Câu 26: Cho GDP Hoa Kì năm 2005 là 12174,7 tỉ USD, số dân 296,5 triệu người. Vậy thu nhập bình quân </b>
đầu người của Hoa Kì năm 2005 là


<b> A. 4106,1 USD. </b> <b>B. 45000 USD. </b> <b>C. 50000 USD. </b> <b>D. 41061 USD. </b>
<b>Câu 27: Năm 1951, các nước nào đã thành lập Cộng đồng Than và thép châu Âu?</b>


<b> A. CHLB Đức, I-ta-li-a, Anh, Pháp, Lúc-xăm-bua, Phần Lan. </b>
<b> B. Hà Lan, I-ta-li-a, Pháp, CHLB Đức, Ailen, Ba Lan. </b>


<b> C. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. </b>
<b> D. I-ta-li-a, Pháp, CHLB Đức, Đan Mạch, Thụy Điển, Hà Lan. </b>


<b>Câu 28: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước</b>
<b> A. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. </b> <b>B. Hà Lan, Pháp và Áo. </b>
<b> C. Hà Lan, Bỉ và Đức. </b> <b>D. Đức, Hà Lan, Pháp. </b>


<b>Câu 29: Với hiệp ước nào, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU)?</b>
<b> A. Hiệp ước Ma-xtrich. </b> <b>B. Hiệp ước Cô-pen-ha-ghen. </b>


<b> C. Hiệp ưóc Béc-nơ. </b> <b>D. Hiệp ước Rơ-ma. </b>


<i><b>Câu 30: Ý không đúng về đặc điểm nông nghiệp của Hoa Kì ?</b></i>


<b> A. Nơng nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. </b>
<b> B. Giá trị sản lượng nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong GDP. </b>


<b> C. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. </b>


<b> D. Số lượng trang trại giảm, nhưng diện tích bình quân mỗi trang trại tăng. </b>


<b>Câu 31: Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là</b>
<b> A. sức mạnh quân sự gia tăng. </b>


<b> B. người lao động và đi học được tự do lựa chọn nơi làm việc và học tập ở những nước khác nhau trong EU. </b>
<b> C. kéo dài thời gian vận tải. </b>


<b> D. các hãng bưu chính viễn thơng khơng được tự do kinh doanh ở các nước EU. </b>
<b>Câu 32: EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm</b>


<b> A. 1995. </b> <b>B. 1990. </b> <b>C. 1993. </b> <b>D. 1992. </b>


<b>Câu 33: Đường hầm giao thơng dưới biển Măng-xơ được hồn thành vào năm</b>


<b> A. 1994. </b> <b>B. 1995. </b> <b>C. 1990. </b> <b>D. 1997. </b>


<b>Câu 34: Đường hầm qua biển Măng-sơ được xem là tuyến giao thơng quan trọng ở Châu Âu vì</b>
<b> A. việc sản xuất máy bay Airbus được thuận tiện. </b>


<b> B. khách du lịch nước Anh sẽ tăng lên nhanh chóng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 435
<b>Câu 35: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e ?</b>


<b> A. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương. </b>
<b> B. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối </b>
lớn.



<b> C. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam. </b>
<b> D. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao ngun có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. </b>
<b>Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?</b>


<b> A. Dân cư chủ yếu do quá trình nhập cư. </b>
<b> B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. </b>
<b> C. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. </b>
<b> D. Quốc gia có diện tích lớn thứ hai thế giới. </b>


Cho bảng số liệu: <b>Số dân của Hoa Kì qua các năm </b>


<i><b>Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 37 đến 40: </b></i>
<b>Câu 37: Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm</b>


<b>A. 2,35 triệu người. </b> <b>B. 23,5 triệu người. </b>
<b>C. 2,53 triệu người. </b> <b>D. 25,3 triệu người. </b>


<b>Câu 38: Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?</b>
<b>A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh. </b>


<b>B. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động. </b>


<b>C. Dân số Hoa Kì tăng chậm và khơng đồng đều. </b>
<b>D. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm. </b>


<b>Câu 39: Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa </b>
Kì 2018 là bao nhiêu?


<b>A. 325,6 triệu người. </b> <b>B. 329,5 triệu người. </b>


<b>C. 327,5 triệu người. </b> <b>D. 323,7 triệu người. </b>


<b>Câu 40: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015 là</b>


<b>A. Biểu đồ đường. </b> <b>B. Biểu đồ miền. </b>


<b>C. Biểu đồ tròn. </b> <b>D. Biểu đồ thanh ngang. </b>


</div>

<!--links-->

×