Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lớp 11 năm 2020 - 2021 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt chi tiết - Mã đề 248 | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 248
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN ĐỊA LÝ 11</sub></b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) </i>


<i>(Đề có 4 trang)</i>


Họ tên : ... Lớp : ...


<b>Câu 1: </b> Tổ hợp cơng nghiệp hàng khơng E-Bớt có trụ sở đặt ở


<b>A. </b> Bc- đơ (Pháp). <b>B. </b> Hăm-buốc (Đức).


<b>C. </b> Tu-lu-dơ (Pháp). <b>D. </b> Li-vơ-pun (Anh).


<b>Câu 2: </b> Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang


<b>A. </b> phía Nam và ven Thái Bình Dương.


<b>B. </b> phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.


<b>C. </b> phía Bắc và ven Đại Tây Dương.


<b>D. </b> phía Nam và ven Đại Tây Dương.


<b>Câu 3: </b>Cho bảng số liệu:


<b>Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014</b><i><b> (Đơn vị: %)</b></i>



Để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là


<b>A. </b> Biểu đồ miền. <b>B. </b> Biểu đồ tròn.


<b>C. </b> Biểu đồ kết hợp (cột và đường). <b>D. </b> Biểu đồ đường.


<b>Câu 4: </b> Nhận xét <b>không đúng</b> về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e ?


<b>A. </b> Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương.


<b>B. </b> Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam.


<b>C. </b> Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao ngun có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.


<b>D. </b> Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài ngun năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối
lớn.


<b>Câu 5: </b> Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm


<b>A. </b> 1990. <b>B. </b> 1997. <b>C. </b> 1994. <b>D. </b> 1995.


<b>Câu 6: </b> Tự do di chuyển bao gồm:


<b>A. </b> Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.


<b>B. </b> Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.


<b>C. </b> Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.


<b>D. </b> Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.



<b>Câu 7: </b> Liên kết vùng châu Âu là một khu vực


<b>A. </b> Nằm ở biên giới EU, có một phần nằm ở ngồi ranh giới EU.


<b>B. </b> Nằm hoàn toàn bên trong ranh giới EU.


<b>C. </b> Nằm hoàn toàn bên trong EU hoặc có 1 phần nằm bên ngồi ranh giới EU.


<b>D. </b> Nằm hoàn toàn bên ngoài lãnh thổ EU.


<b>Câu 8: </b> Đường hầm qua biển Măng-sơ được xem là tuyến giao thơng quan trọng ở Châu Âu vì


<b>A. </b> khách du lịch nước Anh sẽ tăng lên nhanh chóng.


<b>B. </b> hàng hóa có thể vận chuyển trực tiếp từ Anh sang châu Âu và ngược lại.


<b>C. </b> việc sản xuất máy bay Airbus được thuận tiện.


<b>D. </b> thúc đẩy quá trình các nước tham gia vào liên minh châu Âu (EU).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 248


<b>Câu 9: </b> Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1958?


<b>A. </b> Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. <b>B. </b> Cộng đồng Kinh tế châu Âu.


<b>C. </b> Cộng đồng Than và thép châu Âu. <b>D. </b> Cộng đồng châu Âu (EC).


<b>Câu 10: </b> Nền kinh tế Hoa Kì giữ vị trí đứng đầu thế giới từ



<b>A. </b> năm 1918. <b>B. </b> năm 1790. <b>C. </b> năm 1890. <b>D. </b> năm 1945.


<b>Câu 11: </b> Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là


<b>A. </b> đồng bằng lớn và đồi gò thấp.


<b>B. </b> cao nguyên thấp và đồi gò thấp.


<b>C. </b> đồng bằng lớn và cao nguyên thấp.


<b>D. </b> cao nguyên cao và đồi gò thấp.


<b>Câu 12: </b> Nhận định nào sau đây <b>không đúng</b> về Hoa Kỳ?


<b>A. </b> Quốc gia có diện tích lớn thứ hai thế giới.


<b>B. </b> Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.


<b>C. </b> Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.


<b>D. </b> Dân cư chủ yếu do quá trình nhập cư.


<b>Câu 13: </b> Năm 1951, các nước nào đã thành lập Cộng đồng Than và thép châu Âu?


<b>A. </b> CHLB Đức, I-ta-li-a, Anh, Pháp, Lúc-xăm-bua, Phần Lan.


<b>B. </b> Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.


<b>C. </b> Hà Lan, I-ta-li-a, Pháp, CHLB Đức, Ailen, Ba Lan.



<b>D. </b> I-ta-li-a, Pháp, CHLB Đức, Đan Mạch, Thụy Điển, Hà Lan.


<b>Câu 14: </b> EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm


<b>A. </b> 1990. <b>B. </b> 1992. <b>C. </b> 1995. <b>D. </b> 1993.


<b>Câu 15: </b> Năm 1958, năm 1951, năm 1957 là thời gian tương ứng với năm thành lập của các tổ chức nào ở
châu Âu?


<b>A. </b> Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu.


<b>B. </b> Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu.


<b>C. </b> Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu.


<b>D. </b> Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.


<b>Câu 16: </b> Với hiệp ước nào, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU)?


<b>A. </b> Hiệp ước Cô-pen-ha-ghen. <b>B. </b> Hiệp ước Rô-ma.


<b>C. </b> Hiệp ước Ma-xtrich. <b>D. </b> Hiệp ưóc Béc-nơ.


<b>Câu 17: </b> Cho bảng số liệu:


<b>Cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của Hoa Kì năm 1960, 2004 (Đơn vị: %)</b>


Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ



1960 4,0 33,9 62,1


2004 0,9 19,7 79,4


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của Hoa Kì năm 1960, 2004 là


<b>A. </b> Cột. <b>B. </b> Tròn. <b>C. </b> Miền. <b>D. </b> Đường.


<b>Câu 18: </b> Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu cả nước (84,2%) và thu hút trên 40 triệu
lao động (năm 2004) là


<b>A. </b> chế biến. <b>B. </b> khai khống.


<b>C. </b> hàng khơng-vũ trụ. <b>D. </b> điện lực.


<b>Câu 19: </b> Cho bảng số liệu:


<b>GDP Hoa Kì và một số châu lục - năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD) </b>


Tồn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi


40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3


Năm 2004, so với tồn thế giới GDP của Hoa Kì chiếm


<b>A. </b> 2,85%. <b>B. </b> 28,5%. <b>C. </b> 38,0%. <b>D. </b> 3,8%.


<b>Câu 20: </b> Về tự nhiên, A-la-xca của Hoa Kỳ <b>khơng </b>có đặc điểm ?
<b>A. </b> Địa hình chủ yếu là đồi núi.



<b>B. </b> Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.


<b>C. </b> Là bán đảo rộng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 248


<b>Câu 21: </b> Việc sử dụng đồng tiền chung (Ơ-rô) trong EU sẽ


<b>A. </b> Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.


<b>B. </b> Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.


<b>C. </b> Cơng tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.


<b>D. </b> Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.


<b>Câu 22: </b> Cơ cấu các ngành kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) trong GDP của Hoa Kì năm 2004
lần lượt là


<b>A. </b> 0,9%, 79,4%, 19,7%. <b>B. </b>19,7%, 0,9%, 79,4%.


<b>C. </b> 79,4%, 19,7%, 0,9%. <b>D. </b> 0,9%, 19,7%, 79,4%.


<b>Câu 23: </b> Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là


<b>A. </b> sức mạnh quân sự gia tăng.


<b>B. </b> kéo dài thời gian vận tải.


<b>C. </b> người lao động và đi học được tự do lựa chọn nơi làm việc và học tập ở những nước khác nhau trong EU.



<b>D. </b> các hãng bưu chính viễn thơng khơng được tự do kinh doanh ở các nước EU.


<b>Câu 24: </b> Ý <i><b>không đúng</b></i> về đặc điểm nông nghiệp của Hoa Kì ?


<b>A. </b> Xuất khẩu nơng sản lớn nhất thế giới.


<b>B. </b> Số lượng trang trại giảm, nhưng diện tích bình qn mỗi trang trại tăng.


<b>C. </b> Nơng nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.


<b>D. </b> Giá trị sản lượng nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong GDP.


<b>Câu 25: </b> Hoạt động nào sau đây <b>không </b>hực hiện trong liên kết vùng?


<b>A. </b> Tổ chức các hoạt động chính trị.


<b>B. </b> Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.


<b>C. </b> Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.


<b>D. </b> Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.


<b>Câu 26: </b> Những nội dung chính về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là


<b>A. </b> con người, hàng hóa, cư trú.


<b>B. </b> tiền vốn, con người, dịch vụ.


<b>C. </b> dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người.



<b>D. </b> dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.


<b>Câu 27: </b> Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm


<b>A. </b> 1995. <b>B. </b> 1997. <b>C. </b> 1989. <b>D. </b> 1999.


<b>Câu 28: </b> Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước


<b>A. </b> Hà Lan, Pháp và Áo. <b>B. </b> Bỉ, Pháp, Đan Mạch.


<b>C. </b> Hà Lan, Bỉ và Đức. <b>D. </b> Đức, Hà Lan, Pháp.


<b>Câu 29: </b> Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là


<b>A. </b> Nguồn lao động có trình độ cao. <b>B. </b>Nguồn đầu tư vốn lớn.


<b>C. </b>Làm đa dạng về chủng tộc. <b>D. </b> Làm phong phú thêm nền văn hóa.


<b>Câu 30: </b> Sản phẩm tiêu biểu thể hiện sự liên kết mạnh mẽ giữa các nước EU trong lĩnh vực sản xuất là ?


<b>A. </b> Đường hầm giao thông dưới biển Măng – sơ.


<b>B. </b> Đồng tiền chung EURO.


<b>C. </b> Máy bay Airbus.


<b>D. </b> Gang, thép.


<b>Câu 31: </b> Lãnh thổ Hoa Kỳ <b>khơng</b> tiếp giáp với



<b>A. </b> Thái Bình Dương. <b>B. </b> Đại Tây Dương.


<b>C. </b> Bắc Băng Dương. <b>D. </b> Ấn Độ Dương.


<b>Câu 32: </b> Tự do lưu thơng hàng hóa là


<b>A. </b> Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.


<b>B. </b> Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.


<b>C. </b> Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.


<b>D. </b> Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.


<b>Câu 33: </b> Cho GDP Hoa Kì năm 2005 là 12174,7 tỉ USD, số dân 296,5 triệu người. Vậy thu nhập bình quân
đầu người của Hoa Kì năm 2005 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 248


<b>Câu 34: </b> Vùng phía Đơng Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là


<b>A. </b> đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp.


<b>B. </b> đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi cao.


<b>C. </b> đồng bằng ven biển tương đối lớn và núi cao.


<b>D. </b> đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp.



<b>Câu 35: </b> Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?


<b>A. </b> Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.


<b>B. </b> Thông tin liên lạc rất hiện đại nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.


<b>C. </b> Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ Hoa Kì.


<b>D. </b> Du lịch là loại hình dịch vụ phát triển mạnh, nhưng có doanh thu rất thấp.


<b>Câu 36: </b> Tính đến năm 2000, số lượng liên kết vùng châu Âu có khoảng


<b>A. </b> 120. <b>B. </b> 140. <b>C. </b> 150. <b>D. </b> 130.


Cho bảng số liệu: <b>Số dân của Hoa Kì qua các năm </b>


<i><b>Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 37 đến 40: </b></i>


<b>Câu 37: </b> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015 là


<b>A. </b> Biểu đồ tròn. <b>B. </b> Biểu đồ miền.


<b>C. </b> Biểu đồ thanh ngang. <b>D. </b> Biểu đồ đường.


<b>Câu 38: </b> Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm


<b>A. </b> 23,5 triệu người. <b>B. </b> 2,35 triệu người.


<b>C. </b> 2,53 triệu người. <b>D. </b> 25,3 triệu người.



<b>Câu 39: </b> Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?


<b>A. </b> Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.


<b>B. </b> Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh.


<b>C. </b> Dân số Hoa Kì tăng chậm và khơng đồng đều.


<b>D. </b> Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.


<b>Câu 40: </b> Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa
Kì 2018 là bao nhiêu?


<b>A. </b> 323,7 triệu người. <b>B. </b> 329,5 triệu người.


<b>C. </b> 325,6 triệu người. <b>D. </b> 327,5 triệu người.


</div>

<!--links-->

×