Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lớp 11 năm 2020 - 2021 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt chi tiết - Mã đề 388 | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 388
<b>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 <sub>MÔN ĐỊA LÝ 11 </sub></b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) </i>


<i><b>(Đề có 4 trang) </b></i>


Họ tên : ... Lớp : ...


Cho bảng số liệu: <b>Số dân của Hoa Kì qua các năm </b>


<i><b>Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 4: </b></i>


<b>Câu 1: Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm</b>


<b>A. 25,3 triệu người. </b> <b>B. 23,5 triệu người. </b>


<b>C. 2,35 triệu người. </b> <b>D. 2,53 triệu người. </b>


<b>Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?</b>
<b>A. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm. </b>


<b>B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và khơng đồng đều. </b>
<b>C. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động. </b>


<b>D. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh. </b>


<b>Câu 3: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015 là</b>



<b>A. Biểu đồ đường. </b> <b>B. Biểu đồ thanh ngang. </b>


<b>C. Biểu đồ miền. </b> <b>D. Biểu đồ tròn. </b>


<b>Câu 4: Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì </b>
2018 là bao nhiêu?


<b>A. 325,6 triệu người. </b> <b>B. 327,5 triệu người. </b>


<b>C. 329,5 triệu người. </b> <b>D. 323,7 triệu người. </b>


<b>Câu 5: Việc sử dụng đồng tiền chung (Ơ-rô) trong EU sẽ</b>
<b> A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. </b>


<b> B. Cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. </b>
<b> C. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. </b>
<b> D. Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. </b>


<b>Câu 6: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước</b>
<b> A. Đức, Hà Lan, Pháp. </b> <b>B. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. </b>
<b> C. Hà Lan, Pháp và Áo. </b> <b>D. Hà Lan, Bỉ và Đức. </b>
<b>Câu 7: Cho bảng số liệu:</b>


<b>Cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của Hoa Kì năm 1960, 2004 (Đơn vị: %)</b>


Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ


1960 4,0 33,9 62,1


2004 0,9 19,7 79,4



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của Hoa Kì năm 1960, 2004 là


<b> A. Miền. </b> <b>B. Đường. </b> <b>C. Cột. </b> <b>D. Tròn. </b>


<b>Câu 8: Hoạt động nào sau đây không hực hiện trong liên kết vùng?</b>
<b> A. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng. </b>


<b> B. Tổ chức các hoạt động chính trị. </b>


<b> C. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày. </b>


<b> D. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung. </b>
<b>Câu 9: Liên kết vùng châu Âu là một khu vực</b>


<b> A. Nằm hoàn toàn bên trong ranh giới EU. </b>


<b> B. Nằm hoàn toàn bên trong EU hoặc có 1 phần nằm bên ngồi ranh giới EU. </b>
<b> C. Nằm ở biên giới EU, có một phần nằm ở ngoài ranh giới EU. </b>


<b> D. Nằm hoàn toàn bên ngoài lãnh thổ EU. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 388
<b>Câu 10: Vùng phía Đơng Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là</b>


<b> A. đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp. </b>
<b> B. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi cao. </b>


<b> C. đồng bằng ven biển tương đối lớn và núi cao. </b>
<b> D. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp. </b>



<b>Câu 11: Với hiệp ước nào, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU)?</b>


<b> A. Hiệp ước Rô-ma. </b> <b>B. Hiệp ước Ma-xtrich. </b>


<b> C. Hiệp ước Cơ-pen-ha-ghen. </b> <b>D. Hiệp ưóc Béc-nơ. </b>
<b>Câu 12: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là</b>


<b> A. Nguồn lao động có trình độ cao. </b> <b>B. Làm đa dạng về chủng tộc. </b>
<b> C. Làm phong phú thêm nền văn hóa. </b> <b>D. Nguồn đầu tư vốn lớn. </b>
<b>Câu 13: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm</b>


<b> A. 1990. </b> <b>B. 1997. </b> <b>C. 1995. </b> <b>D. 1994. </b>


<b>Câu 14: Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm</b>


<b> A. 1999. </b> <b>B. 1989. </b> <b>C. 1995. </b> <b>D. 1997. </b>


<b>Câu 15: Tự do lưu thơng hàng hóa là</b>


<b> A. Hàng hóa bán ra của mỗi nước khơng chịu thuế giá trị gia tăng. </b>
<b> B. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. </b>


<b> C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. </b>
<b> D. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch. </b>


<b>Câu 16: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là</b>
<b> A. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp. </b>


<b> B. cao nguyên thấp và đồi gò thấp. </b>


<b> C. cao nguyên cao và đồi gò thấp. </b>
<b> D. đồng bằng lớn và đồi gị thấp. </b>


<b>Câu 17: Tính đến năm 2000, số lượng liên kết vùng châu Âu có khoảng</b>


<b> A. 140. </b> <b>B. 130. </b> <b>C. 150. </b> <b>D. 120. </b>


<b>Câu 18: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu cả nước (84,2%) và thu hút trên 40 triệu </b>
lao động (năm 2004) là


<b> A. hàng không-vũ trụ. </b> <b>B. điện lực. </b>


<b> C. chế biến. </b> <b>D. khai khoáng. </b>


<b>Câu 19: Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1958?</b>


<b> A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. </b> <b>B. Cộng đồng Than và thép châu Âu. </b>
<b> C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. </b> <b>D. Cộng đồng châu Âu (EC). </b>


<b>Câu 20: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở</b>


<b> A. Bc- đơ (Pháp). </b> <b>B. Hăm-buốc (Đức). </b>


<b> C. Tu-lu-dơ (Pháp). </b> <b>D. Li-vơ-pun (Anh). </b>


<b>Câu 21: Sản phẩm tiêu biểu thể hiện sự liên kết mạnh mẽ giữa các nước EU trong lĩnh vực sản xuất là ?</b>
<b> A. Gang, thép. </b>


<b> B. Đồng tiền chung EURO. </b>



<b> C. Đường hầm giao thông dưới biển Măng – sơ. </b>
<b> D. Máy bay Airbus. </b>


<b>Câu 22: Nền kinh tế Hoa Kì giữ vị trí đứng đầu thế giới từ</b>


<b> A. năm 1790. </b> <b>B. năm 1890. </b> <b>C. năm 1918. </b> <b>D. năm 1945. </b>


<b>Câu 23: Năm 1958, năm 1951, năm 1957 là thời gian tương ứng với năm thành lập của các tổ chức nào ở </b>
châu Âu?


<b> A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu. </b>
<b> B. Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu. </b>
<b> C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu. </b>
<b> D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. </b>
<b>Câu 24: Năm 1951, các nước nào đã thành lập Cộng đồng Than và thép châu Âu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 388
<b> C. Hà Lan, I-ta-li-a, Pháp, CHLB Đức, Ailen, Ba Lan. </b>


<b> D. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. </b>
<b>Câu 25: Cho bảng số liệu:</b>


<b>GDP Hoa Kì và một số châu lục - năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD) </b>


Tồn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi


40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3


Năm 2004, so với toàn thế giới GDP của Hoa Kì chiếm



<b> A. 3,8%. </b> <b>B. 2,85%. </b> <b>C. 28,5%. </b> <b>D. 38,0%. </b>


<b>Câu 26: Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?</b>
<b> A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. </b>


<b> B. Du lịch là loại hình dịch vụ phát triển mạnh, nhưng có doanh thu rất thấp. </b>
<b> C. Thơng tin liên lạc rất hiện đại nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. </b>
<b> D. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ Hoa Kì. </b>
<b>Câu 27: EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm</b>


<b> A. 1990. </b> <b>B. 1993. </b> <b>C. 1992. </b> <b>D. 1995. </b>


<b>Câu 28: </b> Cho bảng số liệu:


<i><b>Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %) </b></i>


Để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là
<b> A. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). </b> <b>B. Biểu đồ đường. </b>


<b> C. Biểu đồ tròn. </b> <b>D. Biểu đồ miền. </b>


<b>Câu 29: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang</b>
<b> A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. </b>


<b> B. phía Bắc và ven Đại Tây Dương. </b>
<b> C. phía Nam và ven Đại Tây Dương. </b>
<b> D. phía Nam và ven Thái Bình Dương. </b>


<b>Câu 30: Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là</b>
<b> A. sức mạnh quân sự gia tăng. </b>



<b> B. các hãng bưu chính viễn thông không được tự do kinh doanh ở các nước EU. </b>


<b> C. người lao động và đi học được tự do lựa chọn nơi làm việc và học tập ở những nước khác nhau trong EU. </b>
<b> D. kéo dài thời gian vận tải. </b>


<b>Câu 31: Về tự nhiên, A-la-xca của Hoa Kỳ không có đặc điểm ?</b>
<b> A. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. </b>


<b> B. Khí hậu ơn đới hải dương. </b>
<b> C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. </b>
<b> D. Là bán đảo rộng lớn. </b>


<b>Câu 32: Những nội dung chính về tự do lưu thơng ở Thị trường chung châu Âu là</b>
<b> A. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. </b>


<b> B. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người. </b>
<b> C. tiền vốn, con người, dịch vụ. </b>


<b> D. con người, hàng hóa, cư trú. </b>


<b>Câu 33: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e ?</b>


<b> A. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 388
<b> C. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối </b>
lớn.


<b> D. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam. </b>


<b>Câu 34: Đường hầm qua biển Măng-sơ được xem là tuyến giao thông quan trọng ở Châu Âu vì</b>
<b> A. thúc đẩy quá trình các nước tham gia vào liên minh châu Âu (EU). </b>


<b> B. khách du lịch nước Anh sẽ tăng lên nhanh chóng. </b>


<b> C. hàng hóa có thể vận chuyển trực tiếp từ Anh sang châu Âu và ngược lại. </b>
<b> D. việc sản xuất máy bay Airbus được thuận tiện. </b>


<b>Câu 35: Tự do di chuyển bao gồm:</b>


<b> A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. </b>
<b> B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải. </b>


<b> C. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán. </b>
<b> D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc. </b>


<b>Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?</b>
<b> A. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. </b>


<b> B. Dân cư chủ yếu do quá trình nhập cư. </b>
<b> C. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. </b>
<b> D. Quốc gia có diện tích lớn thứ hai thế giới. </b>
<b>Câu 37: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với</b>


<b> A. Đại Tây Dương. </b> <b>B. Bắc Băng Dương. </b>


<b> C. Thái Bình Dương. </b> <b>D. Ấn Độ Dương. </b>


<i><b>Câu 38: Ý không đúng về đặc điểm nông nghiệp của Hoa Kì ?</b></i>



<b> A. Nơng nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. </b>
<b> B. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. </b>


<b> C. Số lượng trang trại giảm, nhưng diện tích bình qn mỗi trang trại tăng. </b>
<b> D. Giá trị sản lượng nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong GDP. </b>


<b>Câu 39: Cho GDP Hoa Kì năm 2005 là 12174,7 tỉ USD, số dân 296,5 triệu người. Vậy thu nhập bình quân </b>
đầu người của Hoa Kì năm 2005 là


<b> A. 50000 USD. </b> <b>B. 4106,1 USD. </b> <b>C. 45000 USD. </b> <b>D. 41061 USD. </b>


<b>Câu 40: Cơ cấu các ngành kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) trong GDP của Hoa Kì năm 2004 </b>
lần lượt là


<b> A. 0,9%, 79,4%, 19,7%. </b> <b>B. 79,4%, 19,7%, 0,9%. </b>
<b> C. 0,9%, 19,7%, 79,4%. </b> <b>D. 19,7%, 0,9%, 79,4%. </b>


</div>

<!--links-->

×