Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò bµi 1 §iònvµo chç ®ó ®­îc c¸c kh¼ng ®þnh ®óng trong h×nh ch÷ nhët c¸c c¹nh ®èi 2 ®­êng chðo vµ c¾t nhau t¹i 2 trong h×nh thoi c¸c gãc ®èi 2 ®­êng chðo víi nhau c¾t nhau t¹

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.38 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>Bài 1</b>: Điềnvào chỗ ( ....) để đ ợc các khẳng định đúng.
1. Trong hình chữ nhật:


- Các cạnh đối ...
- 2 đ ờng chéo ...và cắt nhau tại...


2. Trong hình thoi: - Các góc đối ...


- 2 đ ờng chéo ... với nhau;
cắt nhau tại...


và là đ ờng ...các góc của hình thoi.


bằng nhau


trung điểm của mỗi đ ờng
bằng nhau


bằng nhau
vuông góc
trung điểm của mỗiđ ờng


phân giác


(1)


(2) (3)


(4)


(5)
(6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Định nghĩa:</b>



<i><b>Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau; 4 góc vuông.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Từ định nghĩa hình vng em hãy cho biết hình vng
có những tính chất gì?


- Hình vng có đầy đủ các tính chất của hình chữ nht v
hỡnh thoi

.



?1


.


Hai đ ờng chéo của hình vuông bằng nhau; vuông góc với
nhau; cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ ờng và là đ ờng
phân giác các góc t ơng ứng của hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b> Tìm tâm đối xứng; trục đối </b>
<b>xứng của hình vng?</b>


<i><b>- Hình vng có tâm đối xứng </b></i>
<i><b>là giao điểm của 2 đ ờng </b></i>


<i><b>chéo; có 4 trục đối xứng là </b></i>


<i><b>2 đ ờng chéo và 2 đ ờng </b></i>


<i><b>trung b×nh</b></i>


D C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hình chữ nhật</b>


3. Dấu hiệu nhận biết hình vuông.



<b>Hình vuông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chứng minh: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau </b>
<b>là hình vuông.</b>


GT Hình chữ nhật ABCD
cã AB = BC


KL ABCD là hình vuông


=> AB = CD; BC = AD
Mµ AB = BC (gt)


=> AB = BC= CD = DA
(1)


L¹i cã ( do ABCD lµ hình chữ nhật) (2)



Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình vuông


<sub>90</sub>0


<i>A B C D</i>


Vì ABCD là hình CN


A B


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. DÊu hiƯu nhËn biÕt h×nh vuông

.



<b>Hình thoi</b>
<b>Hình chữ nhật</b>


<b>Hình vuông</b>


2 cạnh kề bằng n<sub>hau</sub>


2 đ ờng chéo vuông góc với nhau
1 đ ờng chéo là phân giác của 1 góc


Có 1 góc vuông
2 đ ờng chéo b


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Chú ý:</b></i>




- Một hình chữ nhật có thêm một dấu hiệu riêng của hình thoi
thì sẽ là hình vuông.


- Một hình thoi có thêm dấu hiệu riêng của hình chữ nhật thì
sẽ là hình vuông.


<b>TH</b>


<b> cá<sub>c h</sub></b>
<b>ình</b>


<b> ch</b>
<b>ữ n</b>


<b>hật</b>


<b>TH các h<sub>ình thoi</sub></b> <b><sub>h.vuông</sub>TH c¸c </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tìm các hình vuông trên hình 105- SGK/108


<b>?2</b>
D
C
A O
B F
H
G
E I
O
Q
P

M
N
T
S
U
R


Tø gi¸c ABCD cã:
là h.bh
- H.bh ABCD có


AC=BD nên ABCD là
hình CN.
<i>OA OC</i>
<i>ABCD</i>
<i>OB OD</i>
 


 <sub></sub>


Tø gi¸c EFGH cã:


là h.bh
- H.bh EFGH có
FH là phân giác


<i>IF IH</i>
<i>EFGH</i>


<i>IE IG</i>
 


 <sub></sub>


Tø gi¸c MNPQ cã :
lµ h.bh
- H.bh MNPQ cã
MP=NQ nên nó là
hcn
<i>ON OQ</i>
<i>MNPQ</i>
<i>OM OP</i>



<sub></sub>


Tứ giác URST có
UR=RS=ST=TU
nên URST là hình
thoi.


- Hình thoi URST
cã nªn <i><sub>R</sub></i> <sub>90</sub><i>o</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi tËp 79- SGK/108</b>




a) Một hình vng có cạnh bằng 3cm. Đ ờng chéo của
hình vng đó bằng:


6cm, cm, 5cm hay 4cm ?


3cm
3cm
E
H
F
G
2
2


2 2 2 2 2 3 2


<i>EG</i> <i>EG</i> <i>EG</i>


<i>EG EH</i>


<i>EH</i> <i>EH</i> <i>EH</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>     


18



<i>Bạn An giải bài tập này nh sau:</i>


a) Trong tam giác vuông EHG ta có:


EG2<sub> = EH</sub>2<sub> + HG</sub>2<sub> =></sub><b>EG2 = 2EH2 </b>


<b>=></b>


 Qua bài tập trên em hãy nêu cách tính độ dài cạnh(a)
của hình vng khi biết độ dài đ ờng chéo (d) của hình
vng đó ?


d = a ; 2

a =



2


<i>d</i>


Vậy khơng có giá trị nào của đ ờng chéo trong các g.trị đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 81- SGK/108</b>

: Cho h×nh vÏ sau ,tứ giác


AEDF là hình gì? Vì sao?



45


45


B



A


D
E


-Tứ giác AEDF có


-nên AEDF là hình


chữ nhật.



- Hình chữ nhật


AEDF có AD là



phân giác của góc A



  <sub>90</sub>0


<i>A E F</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



- Tổng hợp kiến thức về các loại tứ giác đã



học ;tìm mối quan hệ giữa các loại tứ giác đó.


- Làm bài tập 79(b); 82 ; 83 – SGK/108



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×