Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Tài liệu Toán 25-28 (Office 2003)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.11 KB, 39 trang )

Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 25 MÔN: TOÁN
TIẾT: 121 BÀI: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức – Kó năng:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3.
Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm lại bài tập tiết toán trước - Kiểm tra vở của HS.
- Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
a. Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài.
Giới thiệu phép nhân hai phân số thông qua tính
diện tích hình chữ nhật:
GV ghi VD lên bảng – HD HS đọc VD SGK tìm
cách tính diện tích HCN (như hình vẽ)
Để tính DTHCN (chiều dài
m
5
4
chiều rộng
m
3
2
)
+Ta thực hiện phép nhân:


=
3
2
5
4
x
?
+Ta dựa vào hình vẽ.
Hình vuông có diện tích 1m
2
và gồm 15 ô, mỗi ô
có diện tích
15
1
m
2
Hình chữ nhật phần tô màu chiếm 8 ô. Do đó diện
tích HCN bằng
15
8
m
2
+Ta thực hiện phép nhân như sau:
15
8
35
24
3
2
5

4
==
x
x
x
b. Thực hành:
* Bài 1: Nhân hai phân số:
- Yêu cầu HS đọc bài và nêu y/ c.
- GV hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: GV nêu vấn đề và tổ chức cho HS tự làm
bài
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS làm b theo mẫu.
- Y/C HS giải bài toán.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- HS nhắc tựa.
Học sinh quan sát lắng nghe
HS trả lời theo yêu cầu của GV
Lớp bổ sung – nhận xét.
- Vài HS nhắc lại.
HS quan sát và nêu diện tích HCN
2
15
8
35
24
m
x

x
=
8 (số ô của hình chữ nhật) bằng
4x2; 15 (số ô của hình vuông) bằng
5x3
- HS nêu nhận xét SGK: Muốn nhân
hai phân số, ta nhân tử số với tử số,
mẫu số với mẫu số.
- HS đọc đề toán.
- 1 HS lên bảng giải - Lớp làm vào
vở – HS khác nhận xét.
a.
35
24
7
6
5
4
=
x
Tương tự câu b, c, d.
HS đọc bài tập.
- 2 HS lên bảng làm - Lớp làm vào
vở. - Sau đó HS khác nhận xét.
HS khá
giỏi thực
hiện.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
* Bài 3: - Yêu cầu đọc bài toán.Nhắc lại quy tắc
tính diện tích hình chữ nhật

Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
Lời giải: a.
15
7
5
7
3
1
5
7
6
2
==
xx
Tương tự câu b, c.
1HS đọc đề bài
1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Giải: Diện tích hình chữ nhật là:
mx
35
18
5
3
7
6
=
2
Đáp số:

m
35
18
2

4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
GDTT: Yêu thích môn học.
5. Dặn dò: Yêu cầu HS nêu nội dung bài.- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bò bài học sau - NX tiết học
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 25 MÔN: TOÁN
TIẾT: 122 BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức – Kó năng:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4a.
Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm lại bài tập tiết toán trước - Kiểm tra vở của HS.
- Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
a. Giới thiệu bài: - GV: nêu mục đích yêu cầu
bài học.
b. Hướng dẫn luyện tập:
+GV tổ chức cho HS tự làm và chữa bài.

Bài 1 - GV yêu cầu HS đọc đề bài - HS làm
vào vở Gọi 2 HS lên bảng làm
Hd HS làm theo thứ tự từng phần theo mẫu
9
10
1
5
9
2
5
9
2
==
xx
- GV chữa bài – nhận xét
Bài 2 - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó nhắc
HS làm vào vở bài tập (tương tự bài 1)
HS nêu kết quả tìm được.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 - GV yêu cầu HS đọc - GV yêu cầu HS
làm bài, Hd HS cách so sánh kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4a
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS đọc bài, 2 HS lên bảng – lớp làm
vào vở
Nhận xét- chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 2

phần
HS cả lớp làm bài vào vở.nhận xét
Đổi vở kiểm tra chéo.
HS đọc bài – lớp theo dõi
- HS nghe GV hướng dẫn, sau đó 1 HS
lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở. Kết quả:
5
6
5
2
5
2
5
2
5
6
3
5
2
=++==
x
-Tính rồi rút gọn.
-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện 1 phép tính, HS cả lớp làm bài vào
VBT.
a).
3
5
x

5
4
=
53
45
x
x
=
15
20
=
5:15
5:20
=
3
4
b).
3
2
x
7
3
=
73
32
x
x
=
21
6

=
3:21
3:6
=
7
2

c).
13
7
x
7
13
=
713
137
x
x
=
91
91
= 1
* Lưu ý bài tập này có thể rút gọn ngay
HS khá
giỏi thực
hiện.
HS khá
giỏi thực
hiện hết.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú

-GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó
yêu cầu HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.
Bài 5: GV nêu cách tính diện tích hình vuông
và cho HS tự làm GV hd cho HS ghi bài giải
vào vở
Nhận xét – chữa bài.
trong quá trình tính.
-Theo dõi bài chữa của GV, sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.
1HS lên bảng làm – lớp ghi kết quả vào
vở - nhận xét
Giải: Diện tích hình vuông là:
2
49
25
7
5
7
5
mx
=
Đáp số:
2
49
25
m
HS khá
giỏi thực

hiện.
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
GDTT: - Yêu thích môn học.
5. Dặn dò: GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bò bài sau.
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 25 MÔN: TOÁN
TIẾT: 123 BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức – Kó năng:
- Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
+ Bài tập cần làm: Bài 2, Bài 3.
Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm lại bài tập tiết toán trước - Kiểm tra vở của HS.
- Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
a. Giới thiệu bài: - GV: nêu mục đích yêu cầu bài
học.
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1a: +GV giới thiệu một số tính chất của phép
nhân:
+

Giới thiệu tính chất giao hoán:
GV ghi bảng:

3
2
5
4
;
5
4
3
2
xx
yêu cầu HS tính kết
quả và so sánh.nêu nhân xét
+ Giới thiệu tính chất kết hợp: (như phần a.
GV ghi bảng:
〉〈=〉〈
4
3
5
2
3
1
4
3
5
2
3
1
xxxx
yêu cầu HS tính kết quả và so sánh.nêu nhân xét
(SGK)

+ Tính chất nhân một tổng hai phân số với một
phân số.
4
3
5
2
4
3
5
1
4
3
5
2
5
1
xxx
+=〉+〈
yêu cầu HS tính kết quả
- nêu nhân xét (SGK)
Bài 1b - GV yêu cầu HS đọc đề bài - HS làm vào
vở
Gọi 2 HS lên bảng làm bài 1 phần b SGK
Hd HS làm bài - HD HS làm bằng 2 cách
- GV chữa bài – nhận xét
Bài 2 - GV yêu cầu HS đọc đề bài.
HS nêu cách tính chu vi HCN và kết quả tìm được.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
+ HS đọc bài và tính kết quả và so

sánh.
Nêu tính chất giao hoán của phép
nhân phân số: (Khi đổi chỗ các
phân số trong một tích thì tích
không thay đổi)
HS nhắc lại
+ HS đọc bài và tính kết quả và so
sánh.
Nêu tính chất kết hợp của phép
nhân phân số (SGK)
HS nhắc lại
+ HS đọc bài và tính kết quả và so
sánh
Nêu Tính chất nhân một tổng hai
phân số với một phân số
Vài HS nhắc lại
- HS đọc bài, 2 HS lên bảng – lớp
làm vào vở Nhận xét - chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em
làm 2 phần
HS cả lớp làm bài vào vở.nhận xét
Đổi vở kiểm tra chéo.
HS làm vào vở bài tập
Giải: Chu vi hình chữ nhật là:
mx
15
44
2)
3
2

5
4
(
=+
Đáp số:
m
15
44
HS khá giỏi
thực hiện.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Bài 3 - GV yêu cầu HS đọc - GV yêu cầu HS làm
bài, Hd HS cách so sánh kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
HS đọc bài – lớp theo dõi
- HS nghe GV hướng dẫn, sau đó 1
HS lên bảng làm bài, HS làm bài
vào vở.
Kết quả: may 3 chiếc túi hết số mét
vải là:
mx 2
3
6
3
3
2
==
Đáp số: 2 mét vải
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
GDTT: - Yêu thích môn học.

5. Dặn dò: GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bò bài sau.
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 25 MÔN: TOÁN
TIẾT: 124 BÀI: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức – Kó năng:
- Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm lại bài tập tiết toán trước - Kiểm tra vở của HS.
- Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
a. Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài.
Giới thiệu cách tìm phân số của một số:
GV ghi VD lên bảng – HD HS đọc VD SGK tìm
cách tính.
Có bao nhiêu quả cam? (12 quả)
3
1
của 12 quả cam là mấy quả? Y/c HS tính
3
2
số cam là mấy quả? HS tính theo 2 bước
+Tìm

3
1
số cam trong rổ.
+Tìm
3
2
số cam trong rổ. GV HD HS tính theo 2
bước nêu trên
Muốn tìm
3
2
của 12 ta lấy 12 nhân với
3
2
.
GV yêu câu HS tìm
5
3
của 15;
3
2
của 18 theo quy
tắc trên
b. Thực hành:
* Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài và nêu y/ c.
- GV hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: GV nêu vấn đề và tổ chức cho HS tự làm
bài - Gọi HS đọc đề bài.

- Hướng dẫn HS làm bàì theo mẫu.
- Y/C HS giải bài toán. - GV nhận xét, sửa chữa.
* Bài 3: - Yêu cầu đọc bài toán. Bài toán cho biết
gì? Bài toán yêu cầu gì?
- Học sinh nhắc lại tựa.
Học sinh quan sát lắng nghe
HS trả lời theo yêu cầu của GV
HS tính:
3
1
số cam là: 12: 3 = 4
quả
Vậy
3
2
của 12 quả cam là 8 quả.
Lớp bổ sung – nhận xét.- Vài HS
nhắc lại.
+ Ta có thể tính
3
2
số cam trong rổ
như sau:
3
2
số cam trong rổ là:
12 x
3
2
= 8 (quả cam)

Đáp số: 8 (quả cam)
Vài HS nêu nhậân xét (SGK)
HS tìm kết quả theo hdẫn SGK
Giải: Số HS xếp loại khá của lớp đó
là: 35 x
5
3
=21 (học sinh)
Đáp số: 21 (HS)
HS làm tương tự bài 1.
Bài giải Chiều rộng của sân trường
120 x
6
5
=100(m)
Đáp số: 100 (m)
HS đọc bài và tự làm bài
Bài giải Số HS nữ của lớp 4A là
HS khá giỏi
thực hiện.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
16 x
)(18
8
9
hs
=
Đáp số: 18 (HS)

4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài. Yêu cầu HS nêu nội dung bài.
GDTT: - Yêu thích môn học.
5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bò bài học sau - NX tiết học
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 25 MÔN: TOÁN
TIẾT: 125 BÀI: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức – Kó năng:
- Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (3 số đầu), Bài 2, Bài 3a.
Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm lại bài tập tiết toán trước - Kiểm tra BT của HS.
- Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài. Giới thiệu phép chia
hai phân số thông qua tính chiều dài hình chữ
nhật:
GV ghi VD lên bảng
– HD HS đọc VD SGK tìm cách tính chiều dài
HCN (SGK) ?m
Để tính chiều dài HCN trên (có chiều rộng
m
3
2

;
diện tích
m
15
7
2
) ta thực hiện thế nào?
+Ta thực hiện phép chia:
3
2
:
15
7
+Ta thực hiện phép chia như sau:
3
2
:
15
7
=
30
21
2
3
15
7
=
x
Luyện tập
* Bài 1 (3 số đầu): - HS đọc bài và nêu yêu cầu.

- GV hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS làm b theo mẫu.
- Y/C HS giải bài toán.
- GV nhận xét, sửa chữa.
* Bài 3a: - Yêu cầu đọc bài toán. Nhắc lại cách
nhân hai phân số. Bài toán yêu cầu gì?
- 2 HS làm bài.
- HS nhận xét.
- Học sinh nhắc lại tựa.
Học sinh quan sát lắng nghe
HS trả lời theo yêu cầu của GV lớp
bổ sung – nhận xét. Vài HS nhắc
lại.
GV giúp HS quan sát và nêu cách
tính chiều dài HCN
- HS nêu nhận xét (SGK): Muốn
chia hai phân số, ta lấy phân số
thứ nhất nhân với phân số thứ hai
đảo ngược.
*HS đọc đề toán.
- 1 HS lên bảng giải- Lớp làm vào
vở – HS khác nhận xét.
Phân số đảo ngược là:
10
7
;
9

4
;
3
5
;
4
7
;
2
3
*HS đọc bài tập. - 2 HS lên bảng
làm - Lớp làm vào vở. - Sau đó HS
khác nhận xét.
Lời giải: a.
35
24
5
8
7
3
8
5
:
7
3
==
x
tương tự câu b, c.
*1HS đọc bài 3 HS lên bảng làm,
lớp làm vào vở.

HS khá giỏi
thực hiện
hết.
HS khá giỏi
thực hiện
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
- Yêu cầu HS làm bài.- GV chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc bài toán và nêu cách tính chiều
dài HCN?
GV nhận xét – chữa bài – ghi điểm.
N/xét – chữa bài
HS đọc bài *1 HS giải – lớp làm
vào vở Nhậân xét - Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là
m
9
8
4
3
:
3
2
=
Đáp số:
m
9
8

hết.
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.

GDTT: - Yêu thích môn học.
5. Dặn dò: Yêu cầu HS nêu nội dung bài.- Về nhà xem lại bài.- Chuẩn bò bài học sau - NX tiết học
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 26 MÔN: TOÁN
TIẾT: 126 BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
Kó năng:
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm lại bài tập tiết toán trước - Kiểm tra BT của HS.
- Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
a. Giới thiệu bài: - GV: nêu mục đích yêu cầu bài
học.
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: +y/c HS thực hiện phép chia rồi sau đó rút
gọn kết quả đến tối giản.
GV ghi bảng các bài tập yêu cầu HS tính kết quả
và rút gọn
- GV chữa bài – nhận xét
Bài 2 - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó nhắc

HS làm vào vở bài tập, nêu cách tìm thành phần
chưa biết.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 - GV yêu cầu HS đọc - GV yêu cầu HS làm
bài, Hd HS tự làm nêu kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4: GV yêu cầu HS đọc - GV yêu cầu HS làm
bài, Y/c HS nhắùc lại quy tắc tính diện tích hình
bình hành, sau đó HD HS tìm độ dài cạnh đáy
hình bình hành, HS tự làm nêu cách giải.
- GV nhận xét và cho điểm.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
1 HS đọc bài và tính kết quả và rút
gọn.
3 HS lên bảng giải – lớp làm vào
vở
HS nhận xét
- HS đọc bài, 2 HS lên bảng –lớp
làm vào vở
a. X =
20
21
5
3
:
7
4
=
b. X =
5

8
5
1
:
8
1
=
Nhận xét- chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em
làm 2 phần HS cả lớp làm bài vào
vở, nhận xét Đổi vở kiểm tra chéo.
Giải: Độ dài đáy hình bình hành là:
m1
5
2
:
5
2
=
Đáp số: 1(m)
HS khá giỏi
thực hiện.
HS khá giỏi
thực hiện.
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
GDTT: - Yêu thích môn học.
5. Dặn dò: GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bò bài sau.
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 26 MÔN: TOÁN

TIẾT: 127 BÀI: LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức – Kó năng:
- Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm lại bài tập tiết toán trước - Kiểm tra BT của HS.
- Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
a. Giới thiệu bài: nêu mục đích yêu cầu
bài học.
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: +y/c HS thực hiện phép chia rồi sau
đó rút gọn kết quả đến tối giản.
GV ghi bảng các bài tập
yêu cầu HS tính rồi trình bày theo cách viết
gọn.
- GV chữa bài – nhận xét
Bài 2 - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
nhắc HS làm vào vở bài tập HS tính rồi
trình bày theo cách viết gọn theo mẫu
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 - GV yêu cầu HS đọc - GV yêu cầu
HS làm bài, Hd HS tự làm nêu kết quả
theo hai cách để củng cố tính chất nhân 1

tổng của hai phân số với một phân số; một
hiệu nhân với một số
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4: GV yêu cầu HS đọc - GV yêu cầu HS
làm bài, Y/c, HS tự làm nêu cách giải.
- GV nhận xét và cho điểm.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
1 HS đọc bài và tính kết quả.và rút gọn.
3 HS lên bảng giải – lớp làm vào vở
a.
7
5
2:14
2:10
47
52
5
4
:
7
2
===
x
x
tương tự câu b, c, d. HS nhận xét
- HS đọc bài, 2 HS lên bảng – lớp làm vào
vở
a. Tính
5
21

5
7
3
7
5
:3
==
x
tương tự câu b, c, cho HS tính và thực hiện
cách viết gọn
Nhận xét - chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 2
phần. HS cả lớp làm bài vào vở, nhận xét.
Đổi vở kiểm tra chéo.
Cách1:
15
4
30
8
2
1
15
8
2
1
)
15
3
15
5

(
2
1
)
5
1
3
1
(
===+=+
xxx
Cách 2:
(
15
4
2
1
5
1
2
1
3
1
2
1
)
5
1
3
1

=+=+
xxx
Tương tự hd HS tính câu b
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1
phần HS cả lớp làm bài vào vở, nhận xét
Kết quả:
12
1
:
3
1
vậy
3
1
gấp 4 lần
12
1
;
HS khá giỏi
thực hiện.
HS khá giỏi
thực hiện.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
12
1
:
4
1
Vậy
4

1
gấp 3 lần
12
1
6
1
gấp 2 lần
12
1
4. Củng cố: Hệ thống kó năng, kiến thức bài.
GDTT: - Yêu thích môn học.
5. Dặn dò: GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn chuẩn bò bài sau.
Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn: Ngày dạy:
TUẦN: 26 MÔN: TOÁN
TIẾT: 128 BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích yêu cầu:
Kiến thức:
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.
Kó năng:
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b), Bài 2 (a, b), Bài 4.
Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
1. Ổn đònh lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm lại bài tập tiết toán trước - Kiểm tra BT của HS.
- Nhận xét ghi điểm - Nhận xét chung.

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú
a. Giới thiệu bài: Ghi tựa
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1 (a, b): GV ghi bảng các bài tập yêu cầu HS
tính rồi trình bày kết quả.
- GV chữa bài – nhận xét
Bài 2 (a, b) - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
nhắc HS làm vào vở bài tập
HS tính rồi trình bày theo mẫu
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: HD HS nhân chia trước, cộng trừ sau
- GV yêu cầu HS đọc - GV yêu cầu HS làm bài, Hd
HS tự làm theo hd.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4: GV yêu cầu HS đọc - GV yêu cầu HS làm
bài, nêu cách giải theo 3 bước
+ Tính chiều rộng
+Tính chu vi
+Tính diện tích
- GV nhận xét và cho điểm.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
1 HS đọc bài và tính kết quả.
3 HS lên bảng giải – lớp làm vào
vở
HS nhận xét
- HS đọc bài, 1 HS lên bảng –lớp
làm vào vở HS tính theo mẫu
8
3

24
3
2:
4
3
==
x
Nhận xét - chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi em
làm 2 phần HS cả lớp làm bài vào
vở. Nhận xét
Đổi vở kiểm tra chéo.
Tương tự hd HS tính câu b
- 1 HS lên bảng làm bài, mỗi em
làm 1 phần
HS cả lớp làm bài vào vở.nhận xét
Giải Chiều rộng:
)(36
5
3
60 mx
=
Chu vi: (60 + 36) x 2 = 192(m)
Diện tích: 60 x 36 = 2160m
2
HS khá giỏi
thực hiện
hết.
HS khá giỏi
thực hiện

hết.
HS khá giỏi
thực hiện.

×