Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi va dap an vao 10 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.13 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD & ĐT Thanh Hoá</b>


Trờng THcs nga thái


<b>------Đề thi hsg toán 9</b>


<i><b>Thi gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Bài 1 (2 điểm) Cho biểu thức:</b></i>


<i>P=</i>(√<i>a −</i>√<i>b)</i>
2


+4<sub>√</sub>ab
√<i>a+</i>√<i>b</i> .


<i>a</i>√<i>b −b</i>√<i>a</i>


√ab


1/ Tìm điều kiện của a và b để P có nghĩa;


2/ Rót gän P vµ tÝnh giá trị của P khi a= 23 ; b= <sub></sub>3


(tuyn tập 50 đề thi vào lớp 10 của Lê Mộng Ngc)


<i><b>Bài 2 (3 điểm)</b></i>


1/ Giải phơng trình <i>x</i>2<i><sub>3</sub></i><sub>|</sub><i><sub>x</sub></i><sub>|</sub><i><sub> 4=0</sub></i>


2/ Cho phơng trình x2<sub> 15mx+9m=0 </sub> <sub>(1)</sub>



Tỡm m phng trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thoả món


1


<i>x</i><sub>1</sub><i></i>


1


<i>x</i><sub>2</sub>=1
(sáng tác)


<i><b>Bài 3 (3 điểm)</b></i>


Cho ABC cú 3 gúc nhọn, ở bên ngoài tam giác vẽ hai nửa đờng trịn có
đ-ờng kính AB, AC. Một đđ-ờng thẳng (d) quay quanh A và cắt hai nửa đđ-ờng tròn theo
thứ tự tại M và N (khác A).


1/ Chứng tỏ BCNM là hình thang vng và trung điểm của BC cách đều M
và N;


2/ Chứng minh rằng trung điểm của MN ln nằm trên một đờng trịn cố
định khi (d) thay đổi;


3/ Giả sử  ABC vuông tại A, xác định M, N sao cho chu vi tứ giác BCNM
lớn nhất.


(s¸ng tác)


<i><b>Bài 4 (1 điểm)</b></i>



Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a và có
A=1200<sub> . Cạnh bên SA=SC=a; SB=SD</sub>


Chøng minh SO  (ABCD) vµ tÝnh thĨ tÝch hình chóp S.ABCD
(sáng tác)


<i><b>Bài 5 (1 điểm)</b></i>


Cho x, y >0 và x+y=1
Tìm GTNN của A=

(

<i>1 </i> 1


<i>x</i>2

)(

<i>1</i>


1


<i>y</i>2

)



(Đề thi tuyển sinh vào 10 trờng Lê Hồng Phong 94- 95)


<b>Sở GD & ĐT Thanh Hoá</b>


Trờng THPT Quảng Xơng II


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bà</b></i>
<i><b>i</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



B1
(2
đ)


1
(0,5 đ)


Đk:



<i>a 0</i>
<i>b 0</i>


ab>0
<i>a+</i><i>b 0</i>


¿{ { {


¿



¿
<i>a>0</i>
<i>b>0</i>
¿{


¿


0,5®



2


(1,5 ®) <i><sub>P=</sub>a −2</i>√<i>ab+b+4</i>√ab


√<i>a+</i>√<i>b</i> .


√ab(√<i>a −</i>√<i>b)</i>


√ab =


(√<i>a+</i>√<i>b</i>)2


√<i>a+</i>√<i>b</i> .(√<i>a −</i>√<i>b)</i>
= (√<i>a+</i>√<i>b) (</i>√<i>a −</i>√<i>b</i>)=<i>a − b</i>


Víi a= 2√3 , b= √3  P= 2√<i>3 −</i>√3=√3


0.5®
0.5®
0.5®


B2
(3
®)


1


(1,5đ) Đặt |<i>x</i>| =t  0 ta đợc phơng trình t


2<sub> – 3t – 4 = 0 (2)</sub>


phơng trình có a- b+c = 0 phơng trình (2) có 2 nghiệm
<i>t=1(loạ i)</i>



<i>t=4</i>







với t = 4  |<i>x</i>| = 4  x=  4
Vậy phơng trình có 2 nghiệm x= 4


0.5đ
0.5đ
0.5đ


2/


(1,5) <sub>trình (1)</sub> Lúc đó giả sử x1, x2 là hai nghiệm phân biệt  0 của phơng


Ta cã <i><sub>x</sub></i>1
1


<i>−</i> 1


<i>x</i><sub>2</sub>=1  x1-x2 = x1.x2 (2)
Theo viet ta cã



¿


<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=15 m(3)


<i>x</i><sub>1</sub><i>. x</i><sub>2</sub>=9 m(4 )


¿{


¿


Tõ (2) vµ (4)  x1 – x2 = 9m kết hợp với (3)




<i>x</i>1=12m


<i>x</i>2=3 m
{




Thế vào (4)  36m2<sub> = 9m  </sub>


<i>m=0</i>
¿
<i>m=</i>1


4


¿


¿
¿
¿


 Víi m = 0 thay vào phơng trình (1) trở thành x2<sub> = 0 (không</sub>
thoả mÃn)


0.5đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Với m = 1


4 thay vào phơng trình (1) trở thành


<i>x</i>2<i><sub></sub></i>15


4 <i>x +</i>
9


4=0


Phơng trình này có 2 nghiệm phân biệt 0  m = 1


4 tho¶


m·n.


VËy m= 1



4


0,5đ


<b>Bài</b>
<b>3</b>


(3
đ)


1/


(1 đ) Ta có AMB = ANC = 90


0<sub> (các góc nội tiếp chắn nửa đờng </sub>
trịn)  MB // NC và MB và NC cùng vuông góc MN nên tứ giác
BCNM là hình thang vng.


Gäi I là trung điểm , K là trung điểm của MN IK MN
IMN cân tại I IM = IN


0,5®
0,5®


2/


(0,75®) Ta cã  AKI = 90


0<sub> mà A, I là các điểm cố định nên suy ra khi </sub>



(d) di động điểm K luôn nằm trên đờng trịn cố định đờng kính AI 0,75đ


3/


(1,25đ) Đặt AB<sub>AC</sub>=<i>e</i> (khơng đổi)


Ta cã ABM CAN (V× A1 = C1 cïng phơ víi A2)
 AM


CN =


BM


AN=


AB


AC=<i>e</i>


 AM = e.CN; BM = e.AN


Chu vi tứ giác BCNM là T= MN + BM + CN + BC
= AM + AN + BM + CN + BC


= e. CN + AN + e. AN + CN + BC = (e+1)(AN + CN) + BC
Do , e không đổi  T lớn nhất  AN + CN lớn nhất


mµ (AN + CN)2<sub> = AN</sub>2<sub> + CN</sub>2<sub> + 2AN.CN </sub> <sub>2(AN</sub>2<sub> + CN</sub>2<sub>) = </sub>
2AC2



 AN+ CN <sub>√</sub>2 AC. DÊu “=” x¶y ra  AN = CN = √2


2


AC


 T <sub>√</sub><i>2(e +1) AC+BC</i>  TMax = √<i>2(e +1) AC+BC</i> khi AN =


CN = √2


2 AC N là điểm giữa của cung AC M là điểm giữa


cung AB.


0,5đ


0,25đ
0,25đ


0,25đ


Bài
4
(1đ)


Ta có SA = SC SAC cân tại S SO AC
(1)


T¬ng tù SB = SD SBD cân tại S SO  BD
(2)



Tõ (1) Vµ (2)  SO  (ABCD)


Do ABCD là hình thoi góc A = 1200<sub>  các tam giác ABC, </sub>
ACD là các tam giác đều cạnh a


 AO = <i>a</i>


2  SO =

SA2<i>− AO</i>2 =

<i>a</i>2<i>−a</i>


2


4=


<i>a</i>√3
2


Diện tích hình thoi ABCD bằng 2 lần diện tích tam giác đều
ABC bằng <i>3 a</i>2


2


Thể tích hình chóp S.ABCD là 1


3.
<i>3 a</i>2


2 .


<i>a</i>3



2 =


<i>a</i>3


4


0,5đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài
5
(1
đ)


Ta có A = 1-

(

1
<i>x</i>2+


1


<i>y</i>2

)

+


1


<i>x</i>2<i>y</i>2
= 1- <i>(x + y )</i>


2
<i>−2 xy</i>
<i>x</i>2<i>y</i>2 +



1


<i>x</i>2<i>y</i>2
= 1- 1


<i>x</i>2<i>y</i>2+


2
xy+


1


<i>x</i>2<i>y</i>2=1+


2
xy


L¹i do x, y > 0 , x + y = 1


Suy ra 1 = (x+ y)2<sub>  4xy  xy </sub> 1


4


DÊu b»ng x¶y ra  x = y = 1


2


Lúc đó A = 1 + 2



xy


1+2
1
4


=9


DÊu “=” x¶y ra  x = y = 1


2


VËy MinA = 9  x = y = 1


2


0,5đ


0,25đ


0,25đ


<b>Sở GD & ĐT Thanh Hoá</b>


Trờng THcs nga thái
--- ---&


<b>Đáp án hsg toán 9</b>


<i><b>Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )</b></i>



<i><b>Bà</b></i>
<i><b>i</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


B1
(2
đ)


1
(0,5 đ)


Đk:


¿
<i>a≥ 0</i>
<i>b ≥ 0</i>


ab>0
√<i>a+</i>√<i>b ≠ 0</i>


¿{ { {


¿



¿
<i>a>0</i>
<i>b>0</i>


¿{


¿


0,5®


2


(1,5 ®) <i><sub>P=</sub>a −2</i>√<i>ab+b+4</i>√ab


√<i>a+</i>√<i>b</i> .


√ab(√<i>a −</i>√<i>b)</i>


√ab =


(√<i>a+</i>√<i>b</i>)2


√<i>a+</i>√<i>b</i> .(√<i>a −</i>√<i>b)</i>
= (<sub>√</sub><i>a+</i>√<i>b) (</i>√<i>a −</i>√<i>b</i>)=<i>a − b</i>


Víi a= 2√3 , b= <sub>√</sub>3  P= 2√<i>3 −</i>√3=√3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B2
(3
®)


1


(1,5đ) Đặt |<i>x</i>| =t  0 ta đợc phơng trình t



2<sub> – 3t – 4 = 0 (2)</sub>
ph¬ng trình có a- b+c = 0 phơng trình (2) cã 2 nghiƯm
<i>t=−1(lo¹ i)</i>


¿
<i>t=4</i>


¿
¿
¿
¿


 víi t = 4  |<i>x</i>| = 4  x=  4
VËy ph¬ng trình có 2 nghiệm x= 4


0.5đ
0.5đ
0.5đ


2/


(1,5) <sub>trỡnh (1)</sub> Lúc đó giả sử x1, x2 là hai nghiệm phân biệt  0 của phơng


Ta cã <i><sub>x</sub></i>1
1


<i>−</i> 1


<i>x</i><sub>2</sub>=1  x1-x2 = x1.x2 (2)


Theo viet ta cã


¿


<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=15 m(3)


<i>x</i><sub>1</sub><i>. x</i><sub>2</sub>=9 m(4 )


¿{


¿


Tõ (2) và (4) x1 x2 = 9m kết hợp víi (3) 


¿


<i>x</i>1=12m


<i>x</i>2=3 m
¿{


¿


ThÕ vµo (4)  36m2<sub> = 9m  </sub>


<i>m=0</i>
¿
<i>m=</i>1


4



¿
¿
¿
¿


 Víi m = 0 thay vµo phơng trình (1) trở thành x2<sub> = 0 (không</sub>
thoả mÃn)


0.5đ


0,25đ


0,25đ


Với m = 1


4 thay vào phơng trình (1) trở thành


<i>x</i>2<i></i>15


4 <i>x +</i>
9


4=0


Phơng trình này có 2 nghiƯm ph©n biƯt  0  m = 1<sub>4</sub> thoả
mÃn.


Vậy m= 1



4


0,5đ


<b>Bài</b>
<b>3</b>


(3
đ)


1/


(1 đ) Ta cã AMB =  ANC = 90


0<sub> (các góc nội tiếp chắn nửa đờng </sub>
tròn)  MB // NC và MB và NC cùng vng góc MN nên tứ giác
BCNM l hỡnh thang vuụng.


Gọi I là trung điểm , K là trung điểm của MN IK MN
IMN cân tại I IM = IN


0,5đ
0,5đ


2/


(0,75đ) Ta cã  AKI = 90


0<sub> mà A, I là các điểm cố định nên suy ra khi </sub>


(d) di động điểm K ln nằm trên đờng trịn cố định đờng kính AI


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3/


(1,25đ) Đặt AB<sub>AC</sub>=<i>e</i> (khơng đổi)


Ta cã ABM CAN (V× A1 = C1 cïng phơ víi A2)
 AM


CN =


BM


AN=


AB


AC=<i>e</i>


 AM = e.CN; BM = e.AN


Chu vi tứ giác BCNM là T= MN + BM + CN + BC
= AM + AN + BM + CN + BC


= e. CN + AN + e. AN + CN + BC = (e+1)(AN + CN) + BC
Do , e không đổi  T lớn nhất  AN + CN lớn nhất


mµ (AN + CN)2<sub> = AN</sub>2<sub> + CN</sub>2<sub> + 2AN.CN </sub> <sub>2(AN</sub>2<sub> + CN</sub>2<sub>) = </sub>
2AC2



 AN+ CN <sub>√</sub>2 AC. DÊu “=” x¶y ra  AN = CN = √2


2


AC


 T <sub>√</sub><i>2(e +1) AC+BC</i>  TMax = √<i>2(e +1) AC+BC</i> khi AN =


CN = √2


2 AC  N là điểm giữa của cung AC M là điểm giữa


cung AB.


0,5đ


0,25đ
0,25đ


0,25đ


Bài
4
(1đ)


Ta có SA = SC SAC cân t¹i S  SO  AC
(1)


T¬ng tù SB = SD   SBD cân tại S SO BD
(2)



Từ (1) Vµ (2)  SO  (ABCD)


Do ABCD là hình thoi góc A = 1200<sub>  các tam giác ABC, </sub>
ACD là các tam giác đều cạnh a


 AO = <i>a</i>


2  SO =

SA2<i>− AO</i>2 =

<i>a</i>2<i>−a</i>


2


4 =


<i>a</i>√3
2


Diện tích hình thoi ABCD bằng 2 lần diện tích tam giác đều
ABC bằng √<i>3 a</i>


2


2


 Thể tích hình chóp S.ABCD là 1


3.
<i>3 a</i>2


2 .



<i>a</i>3


2 =


<i>a</i>3


4


0,5đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài
5
(1
đ)


Ta có A = 1-

(

1
<i>x</i>2+


1


<i>y</i>2

)

+


1


<i>x</i>2<i>y</i>2
= 1- <i>(x + y )</i>


2


<i>−2 xy</i>
<i>x</i>2<i>y</i>2 +


1


<i>x</i>2<i>y</i>2
= 1- 1


<i>x</i>2<i>y</i>2+


2
xy+


1


<i>x</i>2<i>y</i>2=1+


2
xy


L¹i do x, y > 0 , x + y = 1


Suy ra 1 = (x+ y)2<sub>  4xy  xy </sub> 1


4


DÊu b»ng x¶y ra  x = y = 1


2



Lúc đó A = 1 + 2


xy


1+2
1
4


=9


DÊu “=” x¶y ra  x = y = 1


2


VËy MinA = 9  x = y = 1


2


0,5®


0,25®


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×