Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.15 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1:Viết gọn các câu sau:</b></i>
a) 0,131313… b) 0,3333…
c) 0,262626… d) 0,1111…
<i><b>Câu 2: Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh khá giỏi. Tính tỉ </b></i>
số phần trăm học sinh khá giỏi của lớp đó.
Đáp án:
C©u 1: 1) a) 0,131313… = 0,(13) b) 0,3333…= 0,(3)
c) 0,262626… = 0,(26) d) 0,1111= 0,(1)
Câu 2: Tỉ số phần trăm số HS khá giỏi của lớp là:
...%
857142
,
42
%
100
.
15
1. Ví dụ
Vớ dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
4,3 4,5 4,9
5
5,4 5,8
6
4
<i>Sè thËp ph©n </i>
<i>4,3 gần số </i>
<i>nguyên nào </i>
<i>nhất?</i>
4,9
<i>Để kàm tròn </i>
<i>nguyên nào?</i>
<i>- Theo thống kê của ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em, hiện cả N ớc vẫn </i>
<i>còn khoảng 26 000 trẻ lang thang (riêng Hà Nội còn khoảng 6 000 trẻ)</i>
4,3
HÃy làm tròn số thập phân 4,9 và giải thích?
<i>Tiết 15.</i>
Điền số thích hợp vào ơ vng sau khi đã làm trịn số đến
hàng đơn vị:
1. VÝ dơ
?1
5,4
Ví dụ 2: Làm trịn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm trịn nghìn)
72 900
<i>Giải thích </i>
<i>cách làm </i>
<i>tròn?</i>
Vớ d 3: Lm trũn s 0,8134 đến hàng phần nghìn (cịn nói là làm đến chữ số
thập phân thứ ba)
0,8134
<i>ch÷ số thập </i>
<i>phần ở phần </i>
<i>kết quả?</i>
<i>Tiết 15.</i>
2. Quy ớc làm tròn số
1. Ví dụ
<i>Tr ờng hợp 1:Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta </i>
<i>giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong tr ờng hợp số nguyên thì ta thay các chữ số </i>
<i>bị bỏ đi bằng các chữ số 0</i>
Vớ d: a) Lm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
86,149
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục
542
<i>Tiết 15.</i>
2. Quy ớc làm tròn số
1. Ví dụ
Vớ d: a) Lm trũn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
0,0861
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
1573
<i>Tr ờng hợp 2:Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc </i>
<i>Tiết 15.</i>
2. Quy ớc làm trßn sè
1. VÝ dơ
?2 <sub>a) Làm trịn số79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba</sub>
b) Làm tròn số79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
c) Làm tròn số79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất
79,3826
<i>TiÕt 15.</i>
Bài 73 SGK/36: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
2. Quy ớc làm tròn số
1. Ví dụ
Đáp án:
17,418
0,155
60,996
Bµi tËp:
1.Hãy chọn đáp án đúng
Làm tròn số 9,9999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A: 9,99 B: 9,90 C: 10 D: Cả 3 câu u sai
2.Để tính nhanh kết quả của phép tính: 82,3678 . 5,12
Bạn H ờng đã làm nh sau:
Bạn Minh lại làm nh sau:
82,3678 . 5,12
H íng dÉn vỊ nhµ
- Nắm vững hai quy ớc làm tròn sè.
- Lµm bµi tËp sè 74,75,76,77 SGK/37; 93, 94 SBT/16