Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

giao an mi thuat lop 9 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.34 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

. . .


TiÕt 1: Th-êng thøc mĩ thuật


<b>Sơ l-ợc về Mĩ thuật thời nguyễn (1802-1945) </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- HS hiu biết một số kiến thức về lịch sử - xã hội thời Nguyễn; về
các cơng trình mĩ thuật thời Nguyễn (tổng quát về kiến trúc, nghệ thuật
điêu khắc, đồ họa, hội họa).


- Phát triển khả năng phân tích, suy luận và tích hợp kiến thức lịch
sử, địa lí, mĩ thuật.


- HS có nhận thức đúng đắn về truyền thống dân tộc, biết trân trọng,
giữ gìn và phát huy nét tinh hoa nghệ thuật mà cha ông để lại.


II/ Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:


- Một số bài viết về lịch sử vµ nÐt nghƯ tht thêi Ngun. SGK-
SGV. L-ỵc sư mÜ tht ViƯt Nam vµ MÜ thuËt häc.


- Tranh, ảnh minh họa các kiến trúc, tác phẩm điêu khắc, hội họa, đồ
họa thời thời Nguyễn: Kinh thành Huế, Lăng Khải Định, lăng Tự
Đức, …


2. Ph-ơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nhóm làm việc.
III/ Tiến trình dạy- học:



<b>H§ </b>
<b>Thêi </b>


<b>gian </b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Minh </b>


<b>họa </b> <b>Hoạt động của HS </b>


Hot
ng


1
(4)


HDHS tìm hiểu khái quát về bối
cảnh lịch sử thời Nguyễn:


- GV gi ý: Các em đã học Lịch sử,
vậy đất n-ớc ta đã trải qua các triều
đại nào?


- Chế độ nhà Nguyễn là gì ?
- Nhà Nguyễn đã đem lại gì cho
đất n-ớc và đã phạm phải sai lầm
nh- thế nào?


- KL của GV: Triều đại phong kin


- Đọc đoạn văn giới


thiệu về bối c¶nh x· héi
thêi Ngun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.
Có những đóng góp đáng kể phát
triển nền mĩ thuật.


Hoạt
động


2
(30)


HDHS tìm hiểu về thành tựu Mĩ
thuật thêi Ngun:


- Tổ chức thảo luận nhóm.
- GV đặt vấn đề: Mĩ thuật thời
Nguyễn có những loại hình nghệ
thuật nào?


- MÜ tht thêi Ngun ph¸t triĨn
nh- thÕ nµo?


- GV u cầu h/s bám sát vào các
ví dụ cụ thể SGK. Nhấn mạnh:
<b>+ Kinh thành Huế</b> tiêu biểu cho
kiến trúc cung đình thời Nguyễn:
Nằm giữa Kinh thành là Hồng
thành, cửa chính vào Hồng thành


là Ngọ Mơn với Lầu Ngũ Phụng
nguy nga, tráng lệ phía trên. Tiếp
đến là cầu Trung Đạo bắc qua hồ
Thái Dịch dẫn đến Điện Thái Hịa.
Phía sau và 2 bên điện là hệ thống
các cung điện nơi sinh hoạt của
vua và hoàng tộc.


+ Lăng tẩm:


. Gia Long (1814 – 1820)
. Minh M¹ng (1840 – 1843)
. Tù §øc (1864 – 1867)
. Khải Định


Quy mô to lớn, mẫu hình trang trí
gắn với t- t-ởng Nho giáo
Nghiêm ngặt, chặt chẽ.


* GV liờn kt 2 phần kiến trúc và
điêu khắc qua gợi ý h/s tự nhận xét
về vấn đề:


Các cơng trình kiến trúc đẹp gắn
liền với loại hình nghệ thuật nào?
Nó đ-ợc làm bằng gì?


- GV u cầu học sinh nêu đ-ợc
đặc điểm các tác phẩm điêu khắc
thời Nguyễn:



+ TÝnh t-ỵng tr-ng cao: Con


- HS đọc bài. Phần kiến
trúc kinh đơ Huế.
- Nhóm làm việc.


-Nêu đ-ợc các loại hình:
kiến trúc, điêu khắc, hội
họa, đồ họa.


- Nêu đ-ợc đặc điểm
kiến trúc cung đình
Huế: quần thể kiến trúc
kinh thành: Hoàng
thành, cung điện, lng
tm,


- HS nêu tên các lăng
tẩm, cung ®iƯn cơ thĨ.


- Cố đơ Huế đ-ợc
Unesco cơng nhận là
Di sản văn hóa thế giới
vào nm 1993


- Đánh giá của h/s về
mối liên hệ giữa kiến
trúc và thiên nhiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nghê, Cửu đỉnh đúc đồng; chạm
khắc đồng, đá; T-ợng ng-ời, ngựa,
voi bằng đá, xi măng ( lăng Khải
nh )


+ Điêu khắc Phật giáo tiếp tục
phát huy với số l-ợng lớn: T-ợng
Hộ pháp, Kim c-ơng, La Hán,
thánh mẫu Chùa Trăm gian (Hà
Tây); T-ợng Tuyết Sơn chùa Tây
Ph-ơng (Hà Tây); …


<b>* §å häa – Héi häa: </b>


- Tranh dân gian Đông Hồ, Hàng
Trống, Kim Hồng, làng Sình, …
- Bộ tranh khắc đồ sộ “Bách khoa
th- văn hóa vật chất của Việt
Nam” với 4000 bức vẽ miêu tả sinh
hoạt hàng ngày, công cụ, đồ dùng
và các nghề của ng-ời Việt ở phía
Bc.


- Tranh khảm sành, sứ


- 1925 thành lập Tr-ờng Mĩ thuật
Đông D-ơng.


- Hs kể tên các tác phẩm
điêu khắc mà em biết ở


các cung điện, lăng tẩm,
chùa, …


- HS đọc nội dung phần
đồ họa – hội họa.
- Các nhóm tìm xem
trong di sản văn hóa thời
Nguyễn có những tác
phẩm nào đẹp, rất có giá
trị.


Hoạt
động


3
(5’)


Các nhóm đ-a ra kết luận về đặc
điểm mĩ thuật thời Nguyễn:


- GVgợi ý : Nhìn vào đặc điểm của
kiến trúc, các tác phẩm điêu khắc,
hội họa. Em có nhận xét chung nh-
thế nào về mối quan hệ của các
loại hình nghệ thuật ấy?


- KL cđa GV:


+ Tỉng thĨ chỈt chẽ, kiến trúc hài
hòa với thiên nhiên, kết hợp nhuần


nhuyễn với nghệ thuật điêu khắc và
trang trí.


+ Các loại hình nghệ thuật phát
triển quy mô lớn, đa dạng, phong
phú.


+ KÕ thõa trun thèng, tiÕp thu
nghƯ tht Châu âu.


- HS nêu đ-ợc sự kết
hợp hài hòa giữa kiến
trúc, thiên nhiên, nghệ
thuật điêu khắcvà trang
trí.


- Tính kế thừa và phát
triển đa dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hot
ng


4
(6)


Đánh giá kết quả học tập cña häc
sinh:


- GV nêu vấn đề cho 2-3 học sinh
nêu quan điểm của mình:



Trong các loại hình nghệ thuật
em vừa tìm hiểu, loại hình nghệ
thuật nào em thấy ấn t-ợng nhất?
Vì sao?


- Cho HS khác nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Nhận xÐt cđa GV


- HS nêu tóm tắt nội
dung đã học về 1 loại
hình nghệ thuật em
thích nhất. Phát biểu
cảm nhận của em (giải
thích lí do)


- Hs khác nhận xét,
đánh giá tổng quát phần
bạn trả lời của bạn.
- Nêu trọng tâm theo
đánh giá của mình.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Học thuộc bài. Trả lời các câu hỏi trong SGK trang 59. Xem minh
hoạ tác phẩm thời Nguyễn. S-u tầm tranh ảnh về Mĩ thuật thời
Nguyễn.



- V nhà xem nội dung phần bài 2. Tập vẽ phác cốc và quả theo các
minh hoạ phần II – Cách vẽ hình (Trang 61 - SGK). Mỗi tổ chuẩn bị
1 lọ hoa (có hoa) và 2 quả (cà chua, cam, lê, táo tùy chọn), tổ tr-ởng
phân công mỗi bạn đem 1 đồ dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

. . .


TiÕt 2: VÏ theo mÉu


<b>TÜnh VËt - lọ hoa và quả (tiết 1: vẽ hình) </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Học sinh cách bày mẫu và cách vẽ lọ hoa - quả. Biết cách vẽ tranh
tÜnh vËt.


- Học sinh nắm đ-ợc đặc điểm mẫu. Thể hiện hình họa t-ơng đối
giống mẫu, hình vẽ có bố cục, rõ ràng, đúng tỉ lệ.


- Qua bài Học sinh nắm đ-ợc vẻ đẹp của sự vật qua hình khối, màu
sắc.


II / Chn bÞ:


<i>1.</i> <i>Đồ dùng: </i>


- Lọ hoa, quả. Tranh minh họa lọ hoa - quả bằng chì và màu. Minh
họa các b-ớc vẽ.


- Bài vẽ của h/s.



2. <i>Ph-ng pháp</i>: Trực quan, nhóm làm việc, vấn đáp, giảng giải.
III/ Tiến trình dạy - học:


* KT : Trong các loại hình nghệ thuật thời Nguyễn, loại hình nghệ thuật
nào em có ấn t-ợng nhất? Vì sao?


<b>HĐ </b>
<b>Thêi </b>


<b>gian </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(9’)


H-íng dÉn häc sinh quan s¸t -
nhËn xÐt:


- GV đ-a ra minh hoạ cách đặt
mẫu.



- GV yêu cầu h/s đặt mẫu sao cho
ó bố cục phù hợp.


- H-íng dÉn häc sinh quan s¸t tËp
trung vµo 1 mÉu.


- Tìm hiểu đặc điểm mẫu, tỉ lệ các
phần theo h-ớng dẫn của GV.


+ Em so sánh chiều cao, ngang
của toàn bộ mẫu?


- GV h-ớng dẫn học sinh chú ý
đến h-ớng ánh sáng, bè mặt mẫu->


Học
sinh
tự đặt


mẫu
Cái
cốc và


quả


Tấm
chắn
sáng
(bìa,



- HS đặt mẫu.
- HS nêu đ-ợc


+ Khung hìnhchữ nhật
đúng.


+ Lọ hoa ngay ngắn,
thân hơi vát. Ming rng
hn ỏy.


+ Bề ngang quả nhỏ hơn
lä ( 1 chót).


+ HS nêu d-ợc độ đậm
nhạt của mẫu. Phân biệt
đ-ợc vật đậm hơn , vật
nhạt hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

độ đậm nhạt khác nhau.


- Nªu nhËn xÐt vỊ chÊt liƯu cđa
mÉu. Yªu cầu học sinh tả đ-ợc bề
mặt mẫu.


sách
hoặc
cặp)


- HS quan sát minh hoạ
s¸nh.



Hoạt
động


2
(5’)


H-ớng dẫn học sinh cách vẽ:
- Gợi ý: cách vẽ bài vẽ theo mẫu
t-ơng tự nh- các bài học lớp 6, chỉ
khác ở ten đồ vật cụ thể. Căn cứ
vào tỉ lệ giữa các phần của mẫu và
tỉ lệ chung của 2 mẫu.


- Nêu vấn đề: Để hình vẽ có kích
th-ớc phù hợp, đúng tỉ lệ mẫu, em
phải vẽ phần nào tr-ớc?



b¶ng


- HS nêu tóm tắt các
b-ớc vẽ:


+ Vẽ khung hình chung,
khung hình riêng.


+ Vẽ phác hình ( lọ hoa,
qu¶)



+ Sửa hình giống mẫu,
đúng tỉ lệ các phần.
+ Vẽ đậm nhạt.


Hoạt
động


3
(25’)


H-ớng dẫn học sinh thực hành.
- Yêu cầu: Học sinh vẽ phác
khung hình đúng tỉ lệ.


- Thực hiện b-ớc phác hình.
- Chú ý: Không vẽ các nét thẳng
bằng th-ớc kẻ.


- HS làm bài thực hành
Vẽ lọ hoa và quả trên
giấy A4.


Hot
ng


4
(5)


Đánh giá kết qu¶ häc tËp cđa häc
sinh:



- GV yêu cầu học sinh:
+ Tóm tắt cách vẽ.


- Chọn 3 bài, cho học sinh vỊ:
. Bè cơc.


. TØ lÖ 2 vËt.
. NÐt vÏ.


+ Cho häc sinh kh¸c nhận xét
phần trả lời.


- Nhn xột ca Giáo viên. Kết
luận chỉ ra những điểm đúng,
những điểm cần khắc phục.


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh
Bµi vẽ


hoàn
chỉnh


đậm
nhạt


- HS túm tt cỏch v ó


hc.


- HS chỉ ra đ-ợc 1 số
điểm ch-a hợp lí, cần
sủa, khắc phục.


- Hs nhận xét, đánh giá
tổng quát phần bạn trả
lời của bạn.


- Nêu trọng tâm theo
đánh giá của mỡnh.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Tìm hiểu về đậm nhạt, độ đậm nhạt của màu ở các vật, Xem nội dung
bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

. . .


TiÕt 3: VÏ theo mÉu


<b>Tĩnh Vật - lọ hoa và quả (tiết 2: vẽ mầu) </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh bit phân tích mầu sắc thành các mầu chủ đạo, mầu bổ trợ
và cách vẽ mầu lọ hoa - quả. Biết cách vẽ tranh tĩnh vật.


- Học sinh nắm đ-ợc đặc điểm mầu ở mẫu: Độ đậm nhạt của màu,


sắc độ mầu, ảnh h-ởng qua lại của màu sắc trong khơng gian. Thể
hiện hình họa t-ơng đối giống mẫu, hình vẽ có bố cục, rõ ràng, đúng
tỉ lệ, màu sắc có đậm, có nhạt và màu trung gian.


- Qua bài học sinh nắm đ-ợc vẻ đẹp của sự vật qua hình khối, màu
sắc.


II / Chuẩn bị:


<i>3.</i> <i>Đồ dùng: </i>


- Lọ hoa, quả. Tranh minh họa lọ hoa - quả bằng chì và màu. Minh
họa các b-ớc vẽ màu.


- Bài vÏ cđa häc sinh.


4. <i>Ph-ơng pháp</i>: Trực quan, nhóm làm việc, vấn đáp, giảng giải.
III/ Tiến trình dạy - học:


<b>H§ </b>
<b>Thêi </b>


<b>gian </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh </b>



Hoạt
động


1
(9’)


H-íng dÉn häc sinh quan s¸t - nhận xét:
- GV đ-a ra minh hoạ các bài mẫu vẽ
mầu khác khác nhau.


- GV yờu cu học sinh đặt mẫu sao cho
có bố cục phù hợp.


- H-íng dÉn häc sinh quan s¸t tËp trung
vào 1 mẫu, so sánh với bài mẫu.


- Tỡm hiểu đặc điểm mẫu, theo h-ớng
dẫn của GV.


+ Hình vẽ chính là hình nào?


+ Hình vẽ đ-ợc sắp xếp nh- thế nào?
+ Em nhận xét về mầu sắc toàn bộ
mẫu: Có những màu nào? Màu nào
đ-ợc sử dụng nhiều?


- GV h-ng dn hc sinh chú ý đến


Học
sinh


tự đặt


mÉu
Cái
cốc

quả


Bài
vẽ
mầu


- HS t mẫu.
- HS nêu đ-ợc:
+ Hình vẽ sắp xếp
theo nhóm.


+ Các mảng mầu
lớn, chủ đạo của
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

h-ớng ánh sáng, bề mặt mẫu-> màu có
độ đậm nhạt khác nhau.


- Nªu nhËn xÐt vỊ chÊt liƯu cđa mÉu.


®iĨm chÊt liƯu.
- HS quan sát minh
hoạ sánh.



Hot
ng


2
(5)


H-ớng dẫn học sinh cách vẽ:


- Gợi ý: cách vẽ bài vẽ theo mẫu t-ơng
tự nh- các bài học lớp 8. Căn cứ vào tỉ
lệ giữa các mảng màu của mẫu, và tỉ lệ
của 2 mÉu.


- L-u ý: Để hình vẽ giữ đ-ợc kích
th-ớc phù hợp, đúng tỉ lệ mẫu, em phải
vẽ đúng tỉ lệ các mảng mầu. Pha màu
chú ý ảnh h-ởng qua lại của màu sắc.
Vẽ phúng khoỏng, mnh dn.


Vẽ
bảng


- HS nêu tóm tắt
các b-ớc vẽ:
+ Vẽ phác mảng
màu (màu hình
mảng lớn tr-ớc,
mảng nhỏ sau)
+ Vẽ màu chi tiết lọ
hoa, quả (đẩy sâu


vật)


Hot
ng


3
(25’)


H-ớng dẫn học sinh thực hành:
- Yêu cầu: Học sinh vẽ phác khung
hình đúng tỉ l.


- Thực hiện b-ớc phác hình.


- Chú ý: Không vẽ kiểu vờn từng mảng,
tỉa tót các chi tiÕt nhá.


- HS lµm bµi thùc
hµnh VÏ mµu lọ hoa
và quả trên giấy A4.


Hot
ng


4
(5)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- GV yêu cầu học sinh tóm tắt các ®iĨm
cÇn l-u ý khi vÏ.



- Chän 3 bµi, cho häc sinh nhËn xÐt vỊ:
. Bè côc.


. Màu sắc.


- Nhn xột ca giỏo viờn. Kt luận chỉ ra
những điểm đúng, những điểm cần khắc
phc.


Bài
vẽ
của
học
sinh
hoàn
chỉnh


đậm
nhạt


- HS tóm tắt cách
vẽ, các điểm cần
l-u ý khi vẽ màu đã
học.


- HS chỉ ra đ-ợc 1
số điểm ch-a hợp lí,
cần sủa, khắc phục.
- Hs nhận xét, đánh


giá tổng quát phần
bạn trả lời của bạn.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Xem nội dung bài 4. Tìm hiểu về đặc điểm các loại túi xách. Mỗi
nhóm chuẩn bị 1 túi xách. S-u tầm minh họa túi sách ( Trên báo, tạp
chí thời trang, tiêu dùng, điện ảnh, mốt, …)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

. . .


TiÕt4: vÏ trang trÝ


<b>T¹o dáng và Trang trí Túi sách </b>


I/ Mục tiêu bài häc:


- Học sinh nắm đ-ợc đặc điểm cấu tạo của túi sách, hiểu biachsaau
hơn một số kiến thức về Trang trí ứng dụng. Phát triển khả năng phân tích,
suy luận và phối hợp kiến thức trang trí, vẽ tranh minh họa


- Häc sinh biết cách tạo dáng và trang trí cái túi sách.


- Häc sinh trang trÝ đ-ợc túi sách dùng trong sing hoạt hàng ngày
hoặc dùng trong nghƯ tht biĨu diƠn thêi trang, treo trang trÝ. Giíi
thiƯu víi häc sinh 1 øng dụng phổ thông của ngành Mĩ thuật công
nghiệp.


II/ Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:


* Giáo viên:


- Túi sách th-êng, tói s¸ch dïng trong nghƯ tht biĨu diƠn.


- Tranh, ảnh minh họa các túi sách đ-ợc trang trí, minh häa bi biĨu
diƠn cã sư dơng tói s¸ch (thêi trang, giíi thiƯu s¶n phÈm míi, …)
* Häc sinh:


- S-u tầm túi sách, ảnh minh họa trang trí túi sách. Đồ dùng học tập.
2. Ph-ơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nhóm làm vic.
III/ Tin trỡnh dy- hc:


* Trả bài vẽ lọ hoa và quả.


<b>HĐ </b>
<b>Thời </b>


<b>gian </b>


<b>Hot ng ca giáo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động </b>
<b>của học sinh </b>


Hoạt
động


1
(5’)



H-ớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:
- Giáo viên đặt câu hỏi: Trong sinh hoạt
hàng ngày, túi sách đ-ợc dùng để làm
gì? <i>(gợi ý thêm: trong nghệ thuật biểu </i>
<i>din.) </i>


- Túi sách có cấu tạo nh- thế nào?


<i>( Gợi ý: Hình dáng mầu sắc trang trí </i>
<i>) </i>


- Túi sách đ-ợc trang trí bằng hình ảnh
nào?


Các
loại
Túi
sách


- Học sinh quan s¸t
tói s¸ch thùc tÕ.
- Häc sinh quan s¸t
minh häa S¸ch gi¸o
khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

( Họa tiết hoa, lá, con vật, chữ nghệ
thuật, tranh sinh hoạt, phong cảnh, … )
- Kết luận của giáo viên: Túi sách có ý
nghĩa và những giá trị quan trọng trong


đời sống của chúng ta.


trang trÝ ®a dạng,
phong phú.


- Kể đ-ợc các hình
thức trang trÝ cđa
tói s¸ch.


Hoạt
động


2
(10)


H-ớng dẫn học sinh tạo dáng và trang
trí túi sách:


<b>* Tạo dáng: </b>


- Giỏo viờn gợi ý về hình dáng túi sách
để học sinh tự tìm cách vẽ.


- Giáo viên vẽ minh họa trên bảng


( Hình dáng vuông, chữ nhật, trăng,
hình thang, hình trứng, )


<b>* Trang trí: </b>



- Ph¸c bè cơc theo c¸c hình thức khác
nhau.


<i>( Giỏo viờn giải thích: Do có nhiều hình </i>
<i>thức thể hiện mà em đã tìm hiểu khi </i>
<i>quan sát: Đ-ờng diềm cần có 2 đ-ờng </i>
<i>song song, họa tiết đối xứng cần có trục </i>
<i>đối xứng, tranh minh họa cần bố cục ( </i>
<i>mảng, hình …) </i>


- T×m chọn và vẽ các họa tiết, mảng,
hình phù hợp.


- Tìm chọn màu vẽ nền, vẽ màu các họa
tiết hoặc hình, mảng của tranh.


Vẽ
dáng


Túi
sách


<i>(Vẽ </i>
<i>trên </i>
<i>bảng) </i>


- Học sinh nêu
cách vẽ và lên bảng
vẽ ph¸c d¸ng tói
s¸ch.



- Häc sinh quan s¸t
Gi¸o viên vẽ lại
trên bảng.


- Học sinh quan sát
các hình thức trang
trí túi sách khác
nhau.


- Học sinh nêu tiếp
các b-ớc hoàn
chỉnh bài vẽ theo
gợi ý của giáo viên
.


Hot
ng


3
(25’)


H-íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh tập trung làm
theo nhóm để học tập, bổ sung cho
nhau. Nhắc học sinh không đ-ợc chép
giống nhau từng đ-ờng nét, mầu sắc.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh
trong quá trình vẽ dáng, lựa chọn hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thøc thể hiện, mầu sắc
Hoạt


ng
4
(5)


ỏnh giá kết quả học tập của học sinh:
- Giáo viên chọn thu 3 bài của học sinh
ở các mức độ khác nhau.


- Cho học sinh khác nhận xét bài vẽ
của bạn và đánh giá.


- Nhận xét, đánh giá của giáo viên.


Bµi vÏ
cña
häc
sinh


- Häc sinh nhËn xÐt
về dáng và hình
thức trang trí.
- Nêu ý kiÕn cđa


mình để hon


chỉnh các bài vẽ


trên.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Hoàn chỉnh mầu sắc trang trí túi sách.


- V trang trí 1 túi sách khác túi sách em đã vẽ ở lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

. . .


TiÕt 5: Vẽ tranh


<b>Đề tài phong cảnh quê h-ơng </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- HS hiu bit hn v v đẹp của tự nhiên, biết cách bố cục hợp lí
hơn hình ảnh, biết tìm chọn các hình ảnh đẹp, đặc tr-ng.


- HS thể hiện đ-ợc cảnh vật thiên nhiên có bố cục hợp lí, màu sắc
hài hồ, có cảm xúc và vẻ đẹp riêng.


- Gi¸o dơc ý thức giữ gìn, bảo vệ thiên nhiên.
II/ Chuẩn bị:


<i>1.</i> <i>Đồ dùng: </i>


- Tranh phong cảnh của các hoạ sĩ Việt Nam: Phố cổ Hà Nội ( Bùi
Xuân Phái), Tre (Trần Đình Thọ),



- Học sinh chuẩn bị các tranh phong cảnh s-u tầm đ-ợc ở lịch,
sách, báo


2. <i>Ph-ơng pháp</i>: Trực quan, gợi mở, nhóm làm việc, thực hành.
III/ Tiến trình dạy - häc:


* Thu bài vẽ trang trí. N/x - đánh giá của hs qua 1 số ví dụ.
* GT bài mới.


<b>H§ </b>
<b>Thêi </b>
<b>gian </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(5’)


H-ớng dẫn học sinh tìm và chọn
nội dung đề tài:


- Đặt vấn đề: Tranh phong cảnh là
tranh vẽ về nội dung nào?



- Tranh vẽ bằng chất liệu nào?
- Nêu cảm nhận của em về màu sắc
của một số tranh này?


- Kết luận: Thể hiện vẻ đẹp riêng,
đặc tr-ng của mỗi vùng, miền khác
nhau với cảm xúc, cách thể hiện
riêng


Tranh
phong
c¶nh


- HS nắm đ-ợc nội
dung: Vẽ cảnh núi,
sông, những con đ-ờng,
cây, hình ảnh con ng-ời,
con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt
động


2
(5’)


H-íng dÉn häc sinh cách vẽ:
- Cho h/s xem minh hoạ
- GV nhÊn m¹nh:



+ Chọn cảnh quan trọng, b-ớc
đầu quyết định chất l-ợng.
+ Hoàn chỉnh mầu: đậm nht.


Vẽ
phác


bố
cục
trên
bảng


- HS nêu cách vẽ qua
các minh họa.


- HS c bài. Nêu tóm
tắt cách vẽ:


+ Chän néi dung thể
hiện.


+ Bố cục: vẽ phác mảng
+ Vẽ phác hình.


+ Sửa chi tiết và vẽ mầu.


Hot
động


3


(25 -


30’)


H-íng dÉn häc sinh thùc hành.
- GV h-ớng dẫn phác mảng, hình
tr-ớc khi vẽ màu.


- Thực hiện b-ớc phác hình. Chú ý
không vẽ các nét thẳng bằng th-ớc
kẻ.


- HS làm bài thực hành
trên giấy A4: Vẽ một
bức tranh phong c¶nh
theo ý thÝch.


Hoạt
động


4
(5’)


Đánh giá kết quả học tËp cđa häc
sinh:


- Chän 3 bµi, cho häc sinh. Cho
häc sinh kh¸c nhËn xÐt:


+ Bè cơc.


+ H×nh mảng.
+ Màu sắc.


- Nhận xét của Giáo viên.


Bài vẽ
của
học
sinh
Bài vẽ


hoàn
chỉnh


mầu


- HS túm tt cỏch v ó
hc.


- HS chỉ ra đ-ợc 1 số
điểm ch-a hợp lí, cần
sủa, khắc phục.


- Hs nhận xét, đánh giá
bài của bn.


<b>* Dặn dò- bài tập về nhà: </b>


- Hon thành màu sắc: Chú ý màu tổng thể, độ đậm nhạt của màu.
- Vẽ một tranh phong cảnh khác cảnh em vẽ trên lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

. . .


TiÕt 6: Th-êng thøc mÜ thuËt


<b>chạm khắc gỗ ỡnh lng vit nam </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- HS hiểu biết một số kiến thức về chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam
; về các cơng trình mĩ thuật các triều đại (khái quát về kiến trúc, nghệ thuật
điêu khắc).


- Phát triển khả năng phân tích, suy luận và tích hợp kiến thức lịch
sử, địa lí, mĩ thuật.


- HS có nhận thức đúng đắn về truyền thống dân tộc, biết trân trọng,
giữ gìn và phát huy nét tinh hoa nghệ thuật mà cha ơng để lại.


II/ Chn bÞ:
1. §å dïng:


- Một số bài viết về lịch sử và nét nghệ thuật chạm khắc các triều đại.
SGK- SGV. L-ợc sử mĩ thuật Việt Nam và Mĩ thuật học.


- Tranh, ảnh minh họa các kiến trúc, tác phẩm điêu khắc từ thời Lý,
Trần đến thời nhà Lê, nhà Nguyễn …


2. Ph-ơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nhóm làm việc.
III/ Tin trỡnh dy- hc:



ã Trả bài vẽ trang trí. Thu bài vẽ Phong cảnh quê h-ơng.


<b>HĐ </b>
<b>Thời </b>
<b>gian </b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Minh </b>


<b>họa </b> <b>Hoạt động ca HS </b>


Hot
ng


1
(6)


HDHS tìm hiểu khái qu¸t:


- Giáo viên đặt câu hỏi vào bài: đất
n-ớc ta đã trải qua các triều đại nào?
- Với nền Mĩ thuật, các triều đại đã
để lại gì cho đất n-ớc?


- Đình làng là nơi để làm gì?
- Đình làng có ý nghĩa nh- thế nào
trong đời sống của nhân dân?
- KL của Giáo viên về đình làng:
+ Thành tựu đặc sắc của ngh



Đình
Đình
Bảng,
Thổ
Hà,
Chu
Quyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tht kiÕn tróc vµ trang trÝ truyÒn
thèng.


+ Gắn bó, gần gũi với mỗi ng-ời
dân.


Hot
ng


2
(30)


HDHS tỡm hiểu về nghệ thuật chạm
khắc gỗ đình làng:


- GV đặt vấn đề: Kiến trúc và điêu
khắc có mi quan h ntn?


- Đầu đao, cột, bức vách chạm khắc
hình ảnh nào?


- Những hình ảnh ấy do ai sáng tạo


nên?


(Nông dân)


- Vy chm khắc gỗ đình làng thuộc
dịng nghệ thuật nào?


(NghƯ thuật dân gian)


- Em hÃy nêu chi tiết một số hình
ảnh đ-ợc chạm khắc?


- Giáo viên cho học sinh làm viÖc
theo nhãm:


+ Kể về nội dung các hình ảnh
chạm khắc đ-ợc miêu tả qua các
tranh minh họa từ trang 74 – 77.
+ Kết luận về vẻ đẹp của nghệ thuật
chạm khắc gỗ đình làng.


- Kết luận của Giáo viên: Vẻ đẹp tự
nhiên, mộc mạc, giản dị, chân thực.
Nghệ nhân sáng tạo theo cảm hứng
nên tác phẩm sống động, phóng
khống, khơng lệ thuộc khn mẫu
có sẵn.


Đầu
đao


đình
làng,
cấu
trúc gỗ


bên
trong,


cảnh
sinh
hoạt
trong


dân
gian,


bn
th
trong
đình …


- HS đọc bài. Các
nhóm nghe, xem minh
ha.


- Nêu đ-ợc các loại
hình kiến trúc, điêu
khắc có mối quan hệ
gắn bó.



- Nêu đ-ợc đặc điểm
kiến trúc đình làng:
+ Đầu đao, đầu cột
th-ờng chạm trổ hoa
văn, đầu rồng.
+ Cảnh sinh hoạt
trong dân gian: trò
chơi dân gian, uống
r-ợu, tấu nhạc, …
- Hs kể tên các tác
phẩm điêu khắc mà
em biết ở các đình
làng.


- Häc sinh miêu tả
đ-ợc cảnh sinh hoạt
trong dân gian, nêu và
nắm đ-ợc vị trí của
hình ảnh đ-ợc chạm
khắc.


Hot
ng


3
(4)


Kt lun chung v đặc điểm nghệ
thuật chạm khắc gỗ đình làng:
- GVgợi ý : Nhìn vào đặc điểm của


kiến trúc, các tác phẩm chạm khắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Em có nhận xét nh- thế nào về mối
quan hệ của loại hình nghệ thuật
chạm khắc gỗ đình làng với ng-i
dõn?


mạc, giản dị, khỏe
khoắn, phóng khoáng.
Bộc lộ tâm hồn ng-ời
sáng tạo.


Hot
ng


4
(4)


Đánh giá kết quả học tËp cña häc
sinh:


- GV nêu vấn đề cho 2-3 học sinh
nêu quan điểm của mình:


Trong loại hình nghệ thuật chạm
khắc gỗ đình làng em vừa tìm hiểu,
em cảm nhận rõ nhất điều gì?


- HS nêu tóm tắt nội
dung đã học về đặc


điểm loại hình nghệ
thuật chạm khắc gỗ
đình làng. Phát biểu
cảm nhận của em


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhµ: </b>


- Học thuộc bài. Trả lời các câu hỏi trong SGK trang 76. Xem minh
hoạ tác phẩm chạm khắc. S-u tầm tranh ảnh về đình làng


- Xem nội dung bài 7: Vẽ t-ợng chân dung. Tập vẽ phác chân dung
qua ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

. . .


Tiết 7: Vẽ theo mẫu


<b>vẽ t-ợng chân dung (Vẽ hình) </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Học sinh biết cách bày mẫu và cách vẽ t-ợng chân dung.


- Học sinh nắm đ-ợc đặc điểm mẫu. Thể hiện hình họa t-ơng đối
giống mẫu, hình vẽ có bố cục, rõ ràng, đúng tỉ lệ, có đặc điểm riêng.
- Qua bài học sinh nắm đ-ợc vẻ đẹp của chân dung qua hình khối,
đ-ờng nét, màu sắc.


II / Chuẩn bị:



<i>5.</i> <i>Đồ dùng: </i>


- T-ợng chân dung. Tranh minh họa t-ợng chân dung bằng chì và
màu. Minh họa các b-ớc vẽ.


- Bài vẽ của h/s.


6. <i>Ph-ơng pháp</i>: Trực quan, nhóm làm việc, vấn đáp, giảng giải.
III/ Tiến trình dạy - học:


* Trả bài vẽ phong cảnh.


* KT : Em hóy nêu đặc điểm nghệ thuật chạm khắc gỗ đình làng?


<i>(2-3 HS nhËn xÐt, bỉ sung) </i>
<b>H§ </b>


<b>Thêi </b>
<b>gian </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1


(9’)


H-íng dÉn häc sinh quan s¸t -
nhËn xÐt:


- GV đ-a ra minh hoạ cách đặt
mẫu.


- GV yêu cầu h/s đặt mẫu sao cho
có bố cục phù hợp.


- Tìm hiểu đặc điểm mẫu, tỉ lệ các
phần theo h-ớng dẫn của giáo viên:
+ Em so sánh chiều cao, ngang của
tồn bộ mẫu? Suy ra hình dáng
chung: đầu t-ợng, bệ t-ợng.


- Giáo viên gợi ý cho học sinh nhớ
lại tỉ lệ các bộ phận trên khuôn mặt
đã học ở lớp 8, nêu 1 số nội dung


Hc
sinh
t t


mẫu
t-ợng


Tấm
chắn


sáng
(bìa,
sách
hoặc


- HS t mu.


- HS nêu đ-ợc đặc điểm:
+ Khung hình chung.
+ Gồm cỏc phn: u,
thõn, b.


+ Phần chính: Đầu với
khuôn mặt và các bộ
phận trên khuôn mặt.


<i>(Sp xếp theo tỉ lệ nhất </i>
<i>định đã học ở lớp 8) </i>


+ HS nêu đ-ợc độ đậm
nhạt của mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đã học.


- Nªu nhËn xÐt vỊ chÊt liƯu cđa
mẫu. Yêu cầu học sinh tả đ-ợc bề
mặt mẫu ( gồm cả đậm nhạt)


cặp) - HS quan sát minh hoạ
sánh.



Hot
ng


2
(5’)


H-ớng dẫn học sinh cách vẽ:
- Gợi ý: Các em đã tìm hiểu về tỉ lệ
cơ thể ng-ời ( Ch-ơng trình lớp 8 -
em cịn nhớ các bộ phận trên
khn mặt đ-ợc sắp xếp nh- thế
nào? Căn cứ vào tỉ lệ giữa các phần
của mẫu và tỉ lệ chung của 2 mẫu.
- Nêu vấn đề: Để hình vẽ có kích
th-ớc phù hợp, đúng tỉ lệ mẫu, em
phải vẽ phn no tr-c?


Vẽ
Minh


họa
bảng


- HS nêu tóm tắt các
b-ớc vẽ:


+ Vẽ khung hình chung,
phác trục mặt.



+ V phỏc hỡnh khỏi
quỏt: u, cổ, bệ.
+ Vẽ phác hình các bộ
phận: mắt, mũi, miệng.
+ Sửa hình giống mẫu,
đúng tỉ lệ các phần chi
tiết.


Hoạt
động


3
(25’)


H-ớng dẫn học sinh thực hành.
- Yêu cầu: Học sinh vẽ phác
khung hình đúng tỉ lệ.


- Thùc hiƯn b-ớc phác hình.


- HS làm bài thực hành
Vẽ t-ợng chân dung trên
giấy A4.


Hot
ng


4
(5)



Đánh giá kết quả học tËp cđa häc
sinh:


- Chän 3 bµi, cho häc sinh vÒ:
. Bè cơc.


. TØ lƯ các bộ phận
. Đ-ờng nÐt.


+ Cho häc sinh khác nhận xét
phần trả lời.


- Nhận xét của giáo viên. Kết luận
chỉ ra những điểm đúng, những
điểm cần khắc phục.


Bµi vÏ
cđa
học
sinh
Bài vẽ


hoàn
chỉnh


đậm
nhạt


- HS tóm tắt cách vẽ đã
học.



- HS chØ ra đ-ợc 1 số
điểm ch-a hợp lí, cần
sủa, khắc phôc.


- Hs nhận xét, đánh giá
tổng quát phần bạn tr
li ca bn.


- Nêu trọng tâm.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Tỡm hiu về đậm nhạt, độ đậm nhạt của các bức t-ợng. Xem nội dung bài
8, tìm hiểu cách vẽ đậm nhạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

. . .


TiÕt 8: VÏ theo mẫu


<b>vẽ t-ợng chân dung (T-ợng thạch cao - Vẽ đậm nhạt)</b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh biết cách bày mẫu và cách vẽ đậm nhạt t-ợng chân dung.
- Học sinh nắm đ-ợc đặc điểm mẫu. Thể hiện hình họa t-ơng đối
giống mẫu, hình vẽ có bố cục, rõ ràng, đúng tỉ lệ, mảng đậm nhạt
phong phú, có đặc điểm riêng.


- Qua bài học sinh nắm đ-ợc vẻ đẹp của chân dung qua hình khối,


đ-ờng nét.


II / Chn bÞ:


<i>7.</i> <i>Đồ dùng: </i>


- T-ợng chân dung. Tranh minh họa t-ợng chân dung bằng chì đen.
Minh họa các b-ớc vẽ.


- Bµi vÏ cđa h/s.


8. <i>Ph-ơng pháp</i>: Trực quan, nhóm làm việc, vấn đáp, giảng giải.
III/ Tiến trình dạy - học:


<b>H§ </b>
<b>Thêi </b>


<b>gian </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(9’)



H-íng dÉn häc sinh quan s¸t -
nhËn xÐt:


- GV yêu cầu h/s đặt mẫu sao cho
có bố cục phù hợp nh- tiết tr-ớc.
- Tìm hiểu đặc điểm các mảng đậm
nhạt theo h-ớng dẫn của giáo viên:
GV h-ớng dẫn học sinh chú ý đến
h-ớng ánh sáng, bề mặt mẫu-> độ
đậm nhạt khác nhau: <i>(Có mảng </i>
<i>lớn, mảng nhỏ, mảng đậm, mảng </i>
<i>trung gian, mảng nhạt). </i>


- Quan s¸t vị trí các mảng, kích
th-ớc mảng, các chi tiết.


- Nªu nhËn xÐt vỊ chất liệu của
mẫu. Yêu cầu học sinh tả đ-ợc bề
mặt mẫu ( gồm cả đậm nhạt)


Hc
sinh
t t


mẫu
t-ợng


Tấm
chắn


sáng
(bìa,
sách
hoặc
cặp)


- HS đặt mẫu.


- HS nêu đ-ợc đặc điểm:
+ ánh sáng mạnh, yếu
tác động đến độ đậm
nhạt.


+ Độ đậm nhạt của mẫu
phong phú: Có mảng
lớn, mảng nhỏ, mảng
đậm, mảng trung gian,
mảng nhạt).


+ Phân biệt đ-ợc mảng
đậm hơn , mảng nhạt
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hot
ng


2
(5)


H-ng dẫn học sinh cách vẽ:


- Gợi ý: Các em đã tìm hiểu về các
hình khối ch-ơng trình từ lớp 6 –
8, em còn nhớ cách gạch nét theo
cấu trúc khối khơng? Ví dụ?
Căn cứ vào vị trí các mảng, quy
các mảng đó vào hình cơ bản đã
học, gạch nét tạo đậm nhạt.
- Theo các em vẽ mảng nào tr-ớc
đảm bảo đ-ợc độ đậm nhạt chung
toàn bài?



Minh


họa
bảng


- HS nêu tóm tắt các
b-ớc vẽ:


+ Vẽ phác vị trí các
mảng lớn, mảng nhỏ
+ Vẽ phác nét (gạch nét)
mảng đậm, mảng trung
gian, mảng nhạt.


+ Vẽ mảng đậm nhạt chi
tiết c¸c bé phËn.


Hoạt


động


3
(25’)


H-ớng dẫn học sinh thực hành.
- Yêu cầu: Học sinh vẽ phác mảng
đúng tỉ lệ.


- Thùc hiƯn b-íc ph¸c hình mảng.
- Chú ý: Không vẽ các nét thẳng
bằng th-ớc kẻ.


- HS làm bài thực hành
Hoàn thành bài vẽ t-ợng
chân dung trên giấy A4.


Hot
ng


4
(5)


Đánh giá kết quả häc tËp cña häc
sinh:


- Chän 3 bµi, cho häc sinh vỊ:
. Bè côc.


. TØ lƯ c¸c bé phËn


. Mảng hình.


+ Cho học sinh khác nhận xét
phần tr¶ lêi.


- Nhận xét của giáo viên. Kết luận
chỉ ra những điểm đúng, những
điểm cần khắc phục.


Bài vẽ
của
học
sinh
Bài vẽ


hoàn
chỉnh


đậm
nhạt


- HS chỉ ra đ-ợc 1 số
điểm ch-a hợp lí, cần
sửa, khắc phục.


<i>( Thiếu đậm, thiếu chi </i>
<i>tiết chính, nét gạch thô </i>
<i>cứng quá ) </i>


- Hs nhận xét, đánh giá


phần bạn trả lời của bạn.
- Nêu trọng tâm của bài
học.


<b>* DỈn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Tỡm hiu về đậm nhạt, độ đậm nhạt của chân dung (Qua việc em quan sát
ng-ời thật). Xem nội dung bài 9, tìm hiểu cách vẽ. S-u tầm các tranh ảnh có
liên quan đến bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

. . .


TiÕt 9: vÏ TRANG TRÝ


<b>TËP PHãNG TRANH - ảNH </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh biết phân tích hình ảnh, mầu sắc thành các đ-ờng nét
chính, phụ; mầu chủ đạo, mầu bổ trợ. Biết cách kẻ ơ vng và đ-ờng
chéo để phóng tranh, ảnh to gấp nhiều lần theo ý muốn.


- Học sinh thể hiện đ-ợc đặc điểm của bản gốc: Thể hiện hình họa
t-ơng đối giống mẫu, đúng tỉ lệ các phần, độ đậm nhạt của màu, sắc
độ mầu.


- Qua bài học sinh nắm đ-ợc vẻ đẹp của sự vật qua hình khối, màu
sắc. Đồng thời thấy đ-ợc sự cần thiết của các tranh khổ lớn phục vụ
học tập, vui chơi giải trí và các hot ng khỏc.



II / Chuẩn bị:


<i>1) Đồ dùng: </i>


- Tranh chân dung, tranh đề tài, các ảnh chụp đẹp, rõ (cắt từ tạp chí)
Tranh minh họa kẻ ô 2 cách khác nhau. (Minh họa cách vẽ)


- Tranh, ảnh s-u tầm của học sinh. Bài vẽ của häc sinh.


<i>2)</i> <i>Ph-ơng pháp</i>: Trực quan, nhóm làm việc, vn ỏp, ging gii, luyn
tp.


III/ Tiến trình dạy - học:
* Trả bài vẽ t-ợng.


<b>HĐ </b>
<b>Thời </b>


<b>gian </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>Học sinh </b>


Hoạt
động


1


(9’)


H-íng dÉn học sinh quan sát - nhận
xét:


- GV đ-a ra minh hoạ các bài vẽ khác
nhau.


- H-ớng dẫn học sinh quan sát tập trung
vào 1 mẫu bản gốc, so sánh với bài
phóng to.


- Giỏo viên cho học sinh tìm hiểu đặc
điểm bản gốc và so sánh với bản phóng
to:


+ Em thấy 2 bức tranh này giống và
khác nhau ở những điểm nào?
+ Cho học sinh nêu những đặc điểm


Tranh
ảnh
bản
gốc

bản
phóng


- HS quan sát minh
hoạ sánh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

giống nhau?


Hoạt
động


2
(5’)


H-íng dÉn häc sinh c¸ch phãng tranh,
¶nh:


- Gợi ý: cách vẽ t-ơng tự nh- một bài
học lớp 8 (Phóng tranh Chân dung). Em
nào còn nhớ chúng ta đã dùng ph-ơng
pháp kẻ ô nào?


- L-u ý: Để hình vẽ giữ đ-ợc kích
th-ớc phù hợp, đúng tỉ lệ mẫu, em phải
vẽ đúng tỉ lệ chiều ngang – dọc ( chiều
ngang tăng bao nhiêu lần thì chiều dọc
cũng tăng bấy nhiêu lần). Đ-ờng nét
phải đúng vào các vị trí t-ơng ứng ở bản
gốc và bản phóng to.


- Giáo viên h-ớng dẫn, vẽ trên bảng cho
học sinh theo dõi cách kẻ ô.


- Gi ý cách làm chính xác hơn: đo
cạnh dài, rộng bằng đơn vị đo “cm” rồi


nhân tỉ lệ cần phóng.


Vẽ 2
cách
kẻ ô
trên
bảng,
điền
số «


- Nêu và nắm chắc
2 cách phóng tranh:
+ Kẻ ô vuông: Đo
chiều ngang, chiều
cao bản gốc. Kẻ các
ơ vng. <i>( Phần cịn </i>
<i>lại ch-a đủ 1 ơ để </i>
<i>vào 1 cạnh) </i>


+ KỴ đ-ờng chéo:
Kẻ các ô bàn cờ
trên bản gốc. Đặt
tranh ảnh vào góc
d-ới - bên trái tờ
giấy. Kéo dài
đ-ờng chéo, kẻ các
đ-ờng vuông góc
với mép giấy, kẻ ô
bàn cờ



Hot
ng


3
(25’)


H-íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý: Nhìn
đối chiếu mẫu nhiều lần, tìm vị trí
đ-ờng nét dựa vào các đ-ờng vừa kẻ ơ.
Xác định vị trí điểm giao, cắt nhau cho
chính xác (bằng tỉ lệ 1/2, 1/3, 1/4, …)
- Quan sát, phân tích mầu để chọn và
pha mầu vẽ cho chính xác.


- HS lµm bài thực
hành: Tự chọn
tranh, ảnh ở SGK,
báo phóng to trên
giấy A4.


- Vẽ màu hoàn
chỉnh <i>( Hoàn thành </i>
<i>ở nhà) </i>


Hot
ng


4


(5)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Chọn 3 bài, cho học sinh nhận xét về
hình vẽ.


- Nhận xét của giáo viên. Kết luận chỉ
ra những điểm đúng khi vận dụng cách
phóng tranh - ảnh, những điểm cần khắc
phục.


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- HS tóm tắt cách
vẽ, các điểm cần
l-u ý khi vẽ màu.
- HS chỉ ra đ-ợc 1
số điểm ch-a giống,
cần sửa, khắc phục.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Xem nội dung bài 10. Tìm hiểu về các hoạt động trong lễ hội, quang
cảnh ngày lễ hội. S-u tầm tranh, ảnh minh họa lễ hội ( Trên báo, tạp
chí , …)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

. . .



Tiết 10. kiểm tra 1 tiết
I/ đề bài: V tranh - <b> ti L Hi</b>


II/ Đáp án:


1. Nội dung: Thể hiện các hoạt động ngày Lễ hội, các trò chơi dân gian
truyền thống của dân tộc. Tranh có vẻ đẹp với 1 sắc thái tình cảm riêng mà
ta có thể cảm nhận qua khơng khí trong tác phẩm. Khơng khí Lễ hội t-ng
bừng, nhộn nhịp hoặc linh thiêng, đầm ấm. Không sao chép tranh.


( 2,5 điểm)
2. Bố cục: Hình, mảng sắp xếp cân đối thuận mắt, hợp lý, dễ nhìn. Có mảng
chính, mảng phụ.


( 2,5 điểm)
3. Hình vẽ: Hình ảnh nhân vật có dáng tiêu biểu. Có chính, có phụ. Đ-ờng
nét gọn gàng, đều, cân đối.


( 2,5 điểm)
4. Màu sắc: Phối màu hài hòa, hợp lý. Vẽ đầy đủ màu vào các mảng, hình.
Hồn thành màu sắc của bài vẽ.


( 2,5 điểm)


<i><b>* Dặn dò (1): </b></i>


- Đọc, tìm hiĨu néi dung bµi 11: Trang trÝ Héi tr-êng. S-u tầm tranh, ảnh
minh họa hội tr-ờng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

. . .


TiÕt 11: vÏ trang trÝ


<b>Trang trÝ hội tr-ờng </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh nắm đ-ợc đặc điểm hội tr-ờng, một số kiến thức về Trang trí
ứng dụng trong trang trí sân khấu, hội tr-ờng. Phát triển khả năng phân tích,
suy luận và phối hợp kiến thức trang trí, vẽ minh họa.


- Häc sinh biÕt c¸ch trang trÝ Héi tr-êng.


- Học sinh trang trí đ-ợc Hội tr-ờng dùng trong hoạt động kỉ niệm. Giới
thiệu với học sinh một ứng dụng trang trí rất phổ biến của ngành Mĩ thuật.
II/ Chuẩn bị:


1. §å dïng:


- Tranh, ảnh chụp minh họa Hội tr-ờng dùng trong nghệ thuật biểu
diễn, mít tinh kỉ niệm các ngày lễ, đại hội, …


- Tranh, ảnh s-u tầm minh họa trang trí Hội tr-ờng. Đồ dùng học tập.
2. Ph-ơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nhóm làm việc,
luyn tp.


III/ Tiến trình dạy- học:


* KT : Nộp bản gốc và bức tranh phóng.



<b>HĐ </b>
<b>Thời </b>
<b>gian </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động </b>
<b>của học sinh </b>


Hoạt
động


1
(5’)


H-ớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:
- Giáo viên giới thiệu: Các ngày lễ,
ngày hội lớn rất cần trang trí đẹp, ấn
t-ợng hoặc trang trọng, hoành tráng.
Trang trí Hội tr-ờng có vai trũ quan
trng.


- Phần trang trí th-ờng là s©n khÊu.
- Cho häc sinh xem minh häa.
- Sân khấu đ-ợc trang trí bằng gì ?
- Các vật, tranh ảnh dùng trang trí
sân khấu đ-ợc sắp xếp nh- thế nào?
- Kết luận của giáo viên: Sân khấu


Hội tr-ờng có ý nghĩa và những giá trị


Các
loại
Hội
tr-ờng


- Sân
khấu
biểu
diễn


- Häc sinh quan s¸t
Héi tr-êng thùc tÕ.
- Học sinh quan sát
minh họa qua ảnh,
qua SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

quan trọng trong ngày lễ, đại hội.


Hoạt
động


2
(10’)


H-íng dÉn häc sinh c¸ch trang trÝ héi
tr-êng:


- Giáo viên gợi ý về hội tr-ờng kỉ niệm


20/ 11 để học sinh tự tìm cách vẽ.
- Giáo viên vẽ minh họa trên bảng


<i>(Ph¸c bè cơc theo c¸c hình thức khác </i>
<i>nhau. Tìm chọn và sắp xếp các mảng, </i>
<i>hình phù hợp. Tìm chọn màu vẽ nền, vẽ </i>
<i>màu hình, mảng các phần trang trí của </i>
<i>hội tr-ờng.) </i>


- Chú ý: Kích th-ớc, màu sắc các phần
tạo tổng thể hài hòa, phù hợp nội dung.


Vẽ
phác
mảng


trên
bảng


- Nêu cách vẽ của
mình.


- Quan sát GV vẽ
trên bảng.


- Nêu tiếp các b-ớc
hoàn chỉnh bài vẽ
theo gợi ý của giáo
viên:



+ Xỏc nh ni
dung.


+ Chọn chữ, hình
ảnh phù hợp.
+ Xắp xếp chữ -
hình ảnh, vật cần
trng trÝ.


Hoạt
động


3
(25’)


H-íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh tập trung làm
theo nhóm để học tập, bổ sung cho
nhau.


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh
trong quá trình lựa chọn nội dung, lựa
chọn hình thức thể hiện, mầu sắc …


- Häc sinh thùc
hành vẽ trang trí
Hội tr-ờng trên
giấy A4



- Vẽ phác thảo, nội
dung tự chọn.


Hot
ng


4
(5’)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Giáo viên chọn thu 3 bài của học sinh
ở các mức độ khác nhau.


- Cho học sinh khác nhận xét bài vẽ
của bạn và đánh giá.


- Nhận xét, đánh giá của giáo viên.


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- Häc sinh nhận xét
về hình thức trang
trí.


- Nêu ý kiÕn cđa


mình để hồn



chØnh Héi tr-êng
theo néi dung trªn.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Hoàn chỉnh màu sắc trang trí Hội tr-ờng.


- Trang trÝ Héi tr-êng mét bi biĨu diƠn ca móa nh¹c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

. . .


TiÕt 12: Th-êng thøc mĩ thuật


<b>Sơ l-ợc về mĩ thuật các dân tộc ít ng-ời ở việt nam </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Học sinh hiểu biết một số kiến thức về 54 dân tộc anh em; về các
cơng trình mĩ thuật đặc tr-ng của các dân tộc (khái quát về 1 số loại hình
kiến trúc, nghệ thuật điêu khắc, trang trí …).


- Nắm đ-ợc những nét riêng về văn hóa các dân tộc. Phát triển khả
năng phân tích, suy luận và tích hợp kiến thức lịch sử, địa lí, mĩ thuật.


- Học sinh có nhận thức đúng đắn về truyền thống dân tộc, biết trân
trọng, giữ gìn và phát huy nét tinh hoa nghệ thuật mà cha ông để lại.
II/ Chuẩn bị:


1. §å dïng:



- Mét sè bµi viÕt vỊ lịch sử và nét nghệ thuật các dân tộc ít ng-êi.
SGK- SGV. L-ỵc sư mÜ tht ViƯt Nam và Mĩ thuật học.


- Tranh, ảnh minh họa các kiến trúc, tác phẩm điêu khắc, sản phÈm
dƯt (thỉ cÈm)


2. Ph-ơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nhóm làm việc.
III/ Tiến trỡnh dy- hc:


ã Thu bài vẽ trang trí.


ã Trả bài phóng tranh.


<b>HĐ </b>
<b>Thời </b>
<b>gian </b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Minh </b>


<b>họa </b> <b>Hoạt động của HS </b>


Hoạt
ng


1
(5)


H-ớng dẫn học sinh tìm hiểu vài nÐt
kh¸i qu¸t:



- Nêu vấn đề: Việt Nam có bao
nhiêu cộng ng dõn tc ?


- Kể tên một số dân téc anh em ?
- Em h·y nªu mét sè nÐt sinh hoạt
của ng-ời dân tộc ?


- Kết luận:


+ Thnh tu c sc ca ngh thut


Các
dân tộc
anh em


- Đọc đoạn văn giới
thiệu khái quát về lịch
sử xà hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

kiến trúc và trang trí truyền thống.
+ Tạo nên sự phong phú, đa dạng.


Hot
ng


2
(10)


H-íng dÉn häc sinh t×m hiĨu vỊ


nghƯ tht tranh thê vµ thỉ cÈm:
- Tranh thê cã néi dung g× ?


( Gợi ý: ý thức hệ từ lâu i ca con
ng-i)


- Những hình ảnh ấy đ-ợc vÏ b»ng
chÊt liƯu g×?


- Em hãy nêu chi tiết một số hình
ảnh đ-ợc trang trí trên thổ cẩm?
- Kết luận của Giáo viên: Vẻ đẹp tự
nhiên, mộc mạc, giản dị, chân thực.
Ng-ời dân tộc sáng tạo từ sự chắt
lọc, đơn giản, cách điệu những hình
mẫu thực ngoài tự nhiên nên tác
phẩm sống động, mang tính trang
trí và có giá trị thẩm mỹ cao.


Tranh
thờ, thổ


cẩm
ng-ời
dân tộc


- Đọc bµi.


Các nhóm quan sát
minh họa, chú ý đặc


điểm trang trí.
- Nêu đ-ợc nội dung
phản ánh của tranh,
chất liệu sử dụng.
- Học sinh miêu tả
đ-ợc hình ảnh trang
trí trên thổ cẩm.


Hoạt
động


3
(10’)


H-íng dÉn häc sinh t×m hiĨu về
Nhà rông và nghệ thuật t-ợng nhà
mồ Tây Nguyên:


- Kiến trúc nổi bật nhất của ng-ời
Tây Nguyên là gì ?


- Cho học sinh quan sát minh họa
nhà rông.


- Em cho bit c im Nhà rông
Tây Nguyên ?


- Kết luận: Vẻ đẹp hoành tráng,
giản dị, gần gũi.



- Cho häc sinh xem kiến trúc nhà
mồ Tây Nguyên.


- Đặc điểm t-ỵng?


- T-ợng nhà mồ thể hiện điều gì?
- Kết luận: Ngơn ngữ hình khối đơn
giản, cách điệu cao. Đó là tình cảm
dành cho ng-ời đã mất.


ảnh nhà
rông


Tây
Nguyên


Nhà
mồ và
T-ợng
nhà mồ


- Xem Kiến trúc Nhà
rông.


- Nờu đ-ợc đặc điểm:
To, cao. Đặc biệt nóc
nhà rất cao, trang trí
cơng phu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hoạt


động


4
(10’)


H-ớng dẫn học sinh tìm hiểu về
nghệ thuật kiến trúc tháp Chăm và
điêu khắc Chăm ( Dân tộc Chàm):
- Gợi ý: Nói đến ng-ời Chăm, hình
ảnh đó gợi gì trong em?


- Hãy đặc điểm kiến trúc Chăm ?
- Gắn bó với kiến trúc Chăm là nghệ
thuật điêu khắc. Điêu khắc Chăm
có đặc điểm gì ?


- Nhìn vào đặc điểm của kiến trúc
tháp, các tác phẩm chạm khắc. Em
có nhận xét nh- thế nào về mối
quan hệ của chúng ?


- Kết luận: Độc đáo, vững chắc.
- Giới thiệu Thánh địa Mĩ Sơn


Hình
ảnh
Thỏnh
a M
Sn,
t-ng


v phự


điêu
Chăm


- Xem quần thể kiến
trúc Chăm ( Thánh
địa Mĩ Sơn)


- Nghệ thuật xây dựng
bí ẩn, độc đáo.


- Nghệ thuật chạm
khắc công phu: chạm
trang trí ngay trên các
khối gạch.


- T-ợng khối tròn,
căng tự nhiên, nhịp
điệu uyển chuyển, bố
cục chặt chẽ.


Hot
ng


5
(4)


Đánh giá kết qu¶ häc tËp cđa häc
sinh:



- Nêu vấn đề cho 2-3 học sinh phát
biểu quan điểm của mình: Trong
loại hình nghệ thuật em vừa tìm
hiểu, em thích nhất loại hình nào?


- Tóm tắt đặc điểm
loại hình nghệ thuật
mà mình u thích.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Học thuộc bài. Trả lời các câu hỏi trong SGK trang 98. Xem minh
hoạ kiến trúc, thổ cẩm, các tác phẩm chạm khắc. S-u tầm tranh ảnh
về các loại hình nghệ thuật của ng-ời dân tộc ít ng-ời.


- Xem nội dung bài 13: Quan sát hoạt động của mọi ng-ời trong gia
đình, tập vẽ phác dáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

. . .


TiÕt 13: VÏ theo mÉu


<b>Tập vẽ dáng ng-ời </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Học sinh nắm đ-ợc vị trí, đặc điểm chung của các bộ phận trên cơ
thể ng-ời và tỉ lệ giữa các bộ phận. Hiểu biết hơn về tầm quan trọng của
hình dáng con ng-ời khi thể hiện tác phẩm có hình ảnh con ng-ời là chính.



- Bài vẽ thể hiện đ-ợc hình dáng con ng-ời với tỉ lệ t-ơng đối phù
hợp, thuận mắt khi nhìn chính diện( hoặc quan sát từ 2 bên).


- Qua bài học sinh thấy đ-ợc sự sinh động, phong phú về hình ảnh
con ng-ời trong các hoạt động lao động, học tập, vui chơi


II/ ChuÈn bÞ:
1. §å dïng:


- Tranh, ảnh minh họa dáng ng-i khi vn ng


- Hình vẽ minh họa dáng cơ bản và dáng với vài nét phác trang phục.
- Tranh, ảnh minh họa dáng ng-ời của học sinh; Tác phẩm hội họa có
hình ảnh con ng-ời.


2. Ph-ơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nhúm lm vic.
III/ Tin trỡnh dy- hc:


ã Trả bài vẽ trang trí.


ã KT: Em hÃy trình bày vài nét về nghệ thuật các dân tộc ít ng-ời ë
ViƯt Nam? <i>( KT 2-3 HS)</i>


<b>H§ </b>
<b>Thêi </b>


<b>gian </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Minh </b>


<b>họa </b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(10’)


H-íng dÉn häc sinh quan s¸t -
nhËn xÐt:


- Cho häc sinh nhËn xÐt vỊ néi
dung c¸c minh häa.


- H-íng dẫn học sinh quan sát tập
trung vào 1 minh häa.


- Yêu cầu học sinh tả đặc điểm các
bộ phận lớn trên cơ thể khi con
ng-ời hoạt động theo minh họa
trong tranh: đầu, thân, tay, chân.
- Đặt ra một số tình huống để học


Tranh,
¶nh
chôp



các
hoạt
động
của cn
ng-ời.
Học
sinh


- Quan sát tranh, ảnh.


<i>Dỏng sinh ng gúp </i>
<i>phn to nên tác phẩm </i>
<i>đẹp. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

sinh thử làm động tác đó cho các
bạn quan sát: cúi nhặt, khênh bàn,
bê ghế, kéo bàn, lau kính, …


- Cho học sinh quan sát dáng ng-ời
ngoài sân tr-ờng


- Kết luận: Hình dáng ln thay
đổi khi vận động.


lµm
mÉu


- Làm mẫu 1 số động
tác để các bạn quan sát.
- Tập trung theo nhóm


ngoài sân. Quan sát
dáng ng-ời ngoài sân
tr-ờng


Hoạt
động


2
(10’)


H-ớng dẫn học sinh cách vẽ:
- Đặt vấn đề: Tả lại cách em vẫn vẽ
1 ng-ời trong tranh.


- Gợi ý: Vẽ các bộ phận chính
tr-ớc bằng các nét phác bao quát.
- Nêu vấn đề: Để hình vẽ có dáng
vẻ phù hợp cho từng động tác, từng
công việc, em phải chú ý vẽ đúng
t- thế của các bộ phận nào?



b¶ng


- HS nêu tóm tắt các
b-ớc vẽ:


+ c l-ng tỉ lệ các bộ
phận đầu, thân, tay, …
+ Vẽ phác nét chính thể


hiện động tác, t- thế.
+ Vẽ nét tả quần, áo.


Hoạt
động


3
(20’)


H-ớng dẫn học sinh thực hành.
L-u ý với học sinh không vẽ
các nét bằng th-ớc kẻ. Thực hiện
b-ớc phác hình áp dụng tỉ lệ các bộ
phận cơ thể ng-ời (ó hc lp 8)


- Thực hành Vẽ các
dáng ng-ời trên giấy
A4.


- Chia giấy làm 4
khoảng, mỗi khoảng vẽ
1 dáng ng-ời.


Hot
ng


4
(4)


Đánh giá kết quả häc tËp cña häc


sinh:


- Chọn 3 bài, cho học sinh nhận xét
- Nhận xét của Giáo viên. Kết luận
chỉ ra những điểm đúng, phù hợp
của t- thế, những điểm cần khắc
phục về vị trí, tỉ lệ các bộ phận.


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- Tóm tắt cách vẽ đã
hc.


- Chỉ ra đ-ợc 1 số điểm
thấy ch-a hợp lí.


- Nhắc lại tỉ lệ các bộ
phận chính trên cơ thể.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Quan sát và vẽ dáng ng-ời trong mọi hoạt động ở gia đình em.
S-u tầm tranh ảnh về các hoạt động của con ng-ời.


- Xem nội dung bài 14: Tìm hiểu về trang phục và các hoạt động của


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

. . .



TiÕt 14. VÏ tranh


<b>Đề tài lực l-ợng vũ trang </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh nm -c ni dung thể hiện về đề tài lực l-ợng vũ trang.
- Học sinh biết cách bố cục hình ảnh tái hiện đ-ợc cuộc sống, chiến đấu,
lao động và học tập của lực l-ợng vũ trang.


- Bài vẽ có nội dung, bố cục hợp lí, trang phục phù hợp, hình t-ợng sinh
động, màu sắc hài hịa.


II/ Chn bÞ:


1. Đồ dùng: - Tranh, ảnh minh họa các hoạt động của bộ đội, cảnh
sát, công an, dân qn tự vệ, …


- Tranh s-u tÇm cđa häc sinh.


2. Ph-ơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, luyện tập.


III/ Tiến trình dạy - học:
* HS nộp bài vẽ dáng ng-ời.


<b>HĐ </b>
<b>Thời </b>


<b>gian </b>



<b>Hot ng của giáo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động của </b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(9’)


H-ớng dẫn học sinh tìm và chọn nội
dung thể hiện đề tài:


- Giáo viên cho học sinh quan sát 1 số
bài vÏ tranh.


- Giáo viên đặt vấn đề: Em hãy cho
biết nội dung các tranh?


- Gợi ý để học sinh nêu ý kiến về các
lực l-ợng vũ trang khác nhau.


- Nêu 1 số vấn đề để học sinh tìm thấy
các hoạt động nh-:


+ Giao l-u với h/s qua việc gì?
+ Khi nhân dân gặp lũ lụt, thiên tai,


các lực l-ợng vũ trang đã làm gì?


Lùc
l-ỵng


vị
trang


với
các
hoạt
động:


Gióp
dân;


Lao
ng;


vui
chơi;


- Quan sỏt minh ho.
- Hiểu đ-ợc đề tài
lực l-ợng vũ trang là
đề tài rộng: bộ đội
chủ lực, đặc công,
hải qn, biên
phịng, cơng an, cảnh
sát



- Nêu đ-ợc nội dung:
+ Luyện tập


+ Vui chơi với thiếu
nhi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Hình ¶nh nµo lµ chÝnh ?


- Màu sắc đ-ợc sử dụng nh- thế nào?
- Kết luận chung: hình ảnh cơng an
nhân dân; hình ảnh anh bộ đội cụ Hồ;
về tình cảm gắn bó qn - dân.


c¶nh
luyÖn
tËp …


+ Lao động, sản xuất


- Nêu các nội dung
cơ bản về: Bố cục-
Hình vẽ - Màu sắc.
- Tham khảo thêm ở
SGK.


Hot
ng



2
(5’)


H-íng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:


- Đặt vấn đề: em chọn nội dung nào?
Em sẽ vẽ nội dung ấy nh- thế nào?
- Gợi ý h/s trả lời cách vẽ (đã học ở
các tiết học vẽ tranh, t-ơng tự bài vẽ
đề tài bộ đội ở lớp 6 - tiết 13)


- Chú ý: Bố cục - b-ớc đầu quan trọng
để có tranh đẹp.


- Giáo viên nhấn mạnh: Tìm hình ảnh
phù hợp đề tài mình thể hiện là b-ớc
đầu rất quan trọng.



b¶ng
Minh
hoạ 4
b-ớc


- Nêu tóm tắt:


1.Tìm và chän néi
dung


2.VÏ ph¸c mảng


chính phụ.


3.Vẽ phác hình.
4.Vẽ màu.


- Hc sinh đọc bài.


Hoạt
động


3
(25’)


H-ớng dẫn học sinh thực hành.
- L-u ý: Thực hiện b-ớc phác hình.
Phác hình vẽ bằng kỉ hà, tránh vẽ đậm.
Không vẽ các nét thẳng bằng th-ớc kẻ.
Không sao chép các minh họa đã có.
- Tập trung bố cục, vẽ màu sau.


- Làm bài thực hành
vẽ tranh đề tài Lực
l-ợng vũ trang. Giấy
A4.


Hoạt
động


4
(5’)



Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Gợi ý cho học sinh nhận xét về bố
cục, về hình t-ợng anh bộ đội.


- Nhận xét và kết luận: Chú ý tổng thể,
nội dung. Nhấn mạnh đặc điểm hình
t-ợng bộ đội.


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- Nêu nhận xét của
mình về: Bố cục.
Hình vẽ. Màu sắc
(nếu có).


- Ch ra -c 1 số
điểm ch-a hợp lí, cần
thay đổi, sắp xp li.
- ỏnh giỏ bi A,B,C


* <b>Dặn dò - BTVN</b>:


- Vẽ mầu hoàn chỉnh bài vẽ về Lùc l-ỵng vị trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

. . .



Tiết 15: vẽ trang trí


<b>Tạo dáng Trang trí thời trang </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Gii thiu vi học sinh một ứng dụng trang trí rất phổ biến. Học sinh hiểu
khái niệm về thời trang, nắm đ-ợc đặc điểm thời trang, kiến thức về Trang
trí ứng dụng trong thời trang nói chung và quần áo thời trang nói riêng. Phát
triển khả năng vận dụng kiến thc trang trớ.


- Học sinh biết cách tạo dáng và trang trí quần áo.


- Học sinh tạo dáng và trang trí đ-ợc quần áo dùng trong sinh hoạt hàng
ngày hoặc biểu diễn.


II/ Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:


- Tranh, ¶nh chơp minh häa thêi trang dïng trong sinh ho¹t hàng
ngày, trong nghệ thuật biểu diễn, các ngày lễ,


- Tranh, ảnh s-u tầm minh họa thời trang vµ cuéc sèng.


2. Ph-ơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nhóm làm vic,
luyn tp.


III/ Tiến trình dạy- học:


ã Tr bài vẽ dáng ng-ời. Thu bài vẽ tranh đề tài lực l-ợng vũ trang.



<b>H§ </b>
<b>Thêi </b>


<b>gian </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động </b>
<b>của học sinh </b>


Hoạt
động


1
(5’)


H-ớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:
- Giới thiệu: Thời trang là lĩnh vực rất
rộng. Mỗi dân tộc đều có trang phục
mang bản sắc văn hóa và vẻ đẹp riêng.
Nhu cầu trang phục rất khác nhau tùy
theo sở thích, lứa tuổi, môi tr-ờng hoạt
động …


- Cho häc sinh xem minh họa.
- Nêu câu hỏi:


+ Trang phục này em gọi là gì ?


+ Trang phục gồm những phần nào ?
+ Nó đ-ợc trang trí nh- thế nào ?
+ Ai cã thĨ dïng vµ dïng cho løa tuổi
nào phù hợp ?


- Kết luận: Thời trang là 1 ngành công


Các
loại
Trang


phục


- Học sinh quan s¸t
thùc tÕ.


- Quan s¸t minh
häa qua ảnh, SGK.
- Liệt kê đ-ợc các
phần (bộ phËn) cđa
trang phơc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nghiƯp ®ang rÊt phát triển. thời trang.
Hoạt


ng
2
(15)


H-ớng dẫn học sinh cách tạo dáng và


trang trí:


- Cho học sinh vẽ phác 1 chiếc áo.
- Gợi ý về các phần của trang phục để
học sinh tự tìm cách vẽ.


<i>(Ph¸c d¸ng theo c¸c kiểu khác nhau. </i>
<i>Tìm chọn và sắp xếp các đ-ờng nét </i>
<i>mảng, hình trang trí phù hợp). </i>


- Chỳ ý: Kiểu dáng, đ-ờng nét, họa tiết
trang trí, màu sắc các phần tạo tổng thể
hài hòa, nét mới và đẹp.


- Gợi ý: Đ-ờng nét, hình mảng, mầu
sắc cũng làm nên trang phục đẹp.
Không nhất thiết cứ phải vẽ hoa lá, hình
t-ợng mới tạo nên trang phục thi
trang.


Vẽ
phác
mảng


trên
bảng
Minh


họa
Trang



phục


- Nêu cách vẽ của
mình.


- Quan sát giáo
viên vẽ trên bảng.
- Nêu tiếp các b-ớc
hoàn chỉnh bài vẽ
theo gợi ý của giáo
viên:


<b>* Tạo dáng: </b>


- Tìm dáng chung.
- Vẽ trục, dáng áo.
- Tìm dáng và vẽ
các chi tiết cổ ¸o,
tay, cỉ tay, tói …


<b>* Trang trÝ: </b>


- Xắp xếp mảng.
- Chọn họa tiết
- Vẽ mÇu.


Hoạt
động



3
(20’)


H-íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh tập trung làm
theo nhóm để học tập, bổ sung cho
nhau.


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh
trong quá trình lựa chọn kiểu dáng, lựa
chọn hình thức thể hiện, mầu sắc …


- Häc sinh thùc
hµnh vẽ tạo dáng
và trang trí trang
phục trên giấy A4


Hoạt
động


4
(5’)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Giáo viên chọn thu 3 bài của học sinh
ở các mức độ khác nhau.


- Cho học sinh khác nhận xét bài v
ca bn v ỏnh giỏ.



- Đánh giá, kết luận của giáo viên.


Bài vẽ
của
học
sinh


- Học sinh nhận xét
về kiểu dáng và
hình thức trang trí.
- Nêu ý kiến của
mình để điều chỉnh
cho phù hợp hn.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

. . .


TiÕt 16: Th-êng thøc mĩ thuật


<b>Sơ l-ợc về một số nền mĩ thuật châu á </b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh hiểu biết một số kiến thức về nền Mĩ thuật một số quốc
gia Châu á tiêu biểu; về các cơng trình mĩ thuật đặc tr-ng của các dân tộc
(khái quát về 1 số loại hình kiến trúc, nghệ thuật điêu khắc, trang trí …).


- Nắm đ-ợc những nét riêng về văn hóa các dân tộc. Phát triển khả


năng phân tích, suy luận và tích hợp kiến thức lịch sử, địa lí, mĩ thuật.


- Học sinh có nhận thức đúng đắn về truyền thống của các dân tộc,
biết trân trọng giá trị nghệ thuật của các n-ớc, từ đó có ý thức tiếp thu, giữ
gìn và phát huy nét tinh hoa nghệ thuật của các n-c.


II/ Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:


- Một số bài viết về lịch sư vµ MÜ tht mét số quốc gia Châu á.
SGK- SGV. L-ợc sử mĩ thuật và Mĩ thuật học.


- Tranh, ảnh minh họa các kiến trúc, tác phẩm điêu khắc, sản phẩm
trang trí.


2. Ph-ng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nhóm làm việc.
III/ Tiến trình dạy- học:


* Thu bài vẽ thời trang. Trả bài vẽ tranh đề tài lực l-ợng vũ trang.


<b>H§ </b>
<b>Thêi </b>


<b>gian </b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Minh </b>


<b>họa </b> <b>Hoạt động của HS </b>


Hoạt


động


1
(5)


H-ớng dẫn học sinh tìm hiểu vài
nét kh¸i qu¸t:


- Giíi thiƯu: Trung Quốc, ấn Độ
đ-ợc coi nh- cái nôi của văn minh
thế giới cùng nhiều nền văn minh
Châu á khác sớm phát triển.


- Em hÃy nêu một số nét sinh hoạt
của ng-ời dân các quốc gia khác ?
- Đặc điểm chung của nền Mĩ thuật
các quốc gia là gì?


Bn
lch s


- Đọc đoạn văn giới
thiệu khái quát về
lịch sử xà hội.
- KÕt luËn:


+ Nghệ thuật kiến
trúc và trang trí đặc


s¾c, mang ®Ëm



trun thèng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hoạt
động


2
(10’)


H-íng dÉn häc sinh t×m hiĨu vỊ
nỊn MÜ tht Ên §é:


- Em biết những gì về địa lí, lịch sử
ấn Độ ?


- Những hình ảnh đặc tr-ng của
qc gia này là gì?


- Kết luận của Giáo viên: Vẻ đẹp
của đá tự nhiên, hoành tráng. Sáng
tạo từ sự chắt lọc, đơn giản, cách
điệu những hình mẫu thực ngồi tự
nhiên và hình ảnh t-ợng tr-ng của
các vị thần tạo nên tác phẩm sống
động, mang tính trang trí và có giá
trị thm m cao.


Đền
Tatmaha
Thần


Mặt trời
Thần
Siva
Quần thể
Mahabali
Puram


- Đọc bài.


- Hot động nhóm.
- Nêu đ-ợc đặc điểm:
+ Rộng lớn. Lịch sử
trên 5000 năm
+ Nhiều tôn giáo.
Đạo Hin đu – T-
t-ởng ấn Độ giáo
mạnh nhất.


+ Cơng trình đẹp:
Đền thờ thần Mặt
trời, thần Siva, đền
Tatmaha … Bằng đá,
ngọc quý, …


Hoạt
động


3
(25’)



H-íng dÉn häc sinh t×m hiĨu vỊ
nền Mĩ thuật Trung Quốc, Nhật
Bản, Lào và Campuchia:


- Giới thiệu với học sinh các công
trình kiến trúc, tác phẩm điêu khắc,
trang trí, tranh nổi tiếng của các
n-ớc Trung Quốc, Nhật Bản, Lào
và Campuchia.


- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Đ-a ra câu hỏi nhóm, 8 nhóm,
phân 2 nhóm tìm hiểu về 1 quốc
gia qua phiếu câu hỏi nhóm:
1) Em hãy nêu vài nét khái quát về
địa lí, lch s?


2) Kể tên một số công trình kiến
trúc tiêu biểu?


3) Điêu khắc phát triển nhất loại
hình nghệ thuật nào?


4) Hi ha cú gỡ c sắc?


- Cho häc sinh quan s¸t minh häa
trong khi thảo luận.


Vạn Lí
Tr-ờng


Thành,
Cố Cung,
Thiên An
Môn, Di
Hòa
Viên,
Tranh
thủy
mặc,
tranh lụa


- Quan sát minh họa
- Thảo luận. Trình
bày đ-ợc các nội
dung cơ bản:


<b>* Trung Quốc: </b>


- Đất n-ớc rộng nhất
thế giới. Mĩ thuật
phong phú, đa đạng
và độc đáo trên nhiều
ph-ơng diện.


- Ba luồng t- t-ởng
lớn: Nho giáo, Đạo
giáo và Phật giáo.
- Kiến trúc: Vạn Lí
Tr-ờng Thành, Cố
Cung, Thiên An


Môn, Di Hòa Viên
- Héi häa:


+ Bích họa trên vách
đá chùa hang Mạc
Cao - Đơn Hồng:
45000 m2.


+ Tranh thủy mặc:
Quốc họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Các nhóm trình bày tóm tắt
những hiểu biết của mình về Mĩ
thuật các n-ớc Châu á.


- Cho nhóm khác nhËn xÐt, bæ
sung ý kiÕn.


- KÕt luËn:


+ Nghệ thuật mang tính hoành
tráng, uy nghi, rực rì.


+ Mĩ thuật các n-ớc Châu á phong
phú, đa đạng và độc đáo trên nhiều
ph-ơng diện.


+ Mĩ thuật các n-ớc Châu á là sự
kết hợp hài hòa giữa truyền thống
và thiên nhiên.



+ Ngh thuật nhiều quốc gia chịu
ảnh h-ởng của Phật giáo nh-ng
ln có bản sắc riêng độc đáo.
+ Mĩ thuật kết hợp hài hịa của các
loại hình nghệ thuật kiến trúc, điêu
khắc, trang trí, hội họa và đồ họa.
- Nhấn mạnh yêu cầu: Tìm hiểu và
nắm vững kiến thức khái quát về
Mĩ thuật 5 quốc gia trong ch-ơng
trình. Các nhóm khác tham khảo
thờm qua SGK


Chùa
Tô đai di
Tranh vẽ
núi Phú




Thạt
Luổng,
Đền ăng


co Vat,
ăng co
Thom


- Nghệ thuật chịu ảnh
h-ởng của Phật giáo


Trung Qc nh-ng
chđ u dùa vµo
trun thèng vµ tiềm
năng trong n-ớc.
- Kiến trúc truyền
thống hài hòa với
thiên nhiên.


- Ngh thut tranh
khc g mầu mang
bản sắc riêng độc đáo


<b>* Lµo: </b>


- Thạt Luổng xây
dựng 1566, kiến trúc
Phật giáo tiêu biểu.
Tháp trung tâm v-ơn
cao đ-ợc dát vàng tạo
vẻ uy nghi, rực rỡ.
- Đền ăng co Vat thế
kỉ XII, ăng co Thom
thế kỉ XIII tinh tế,
hoàn mĩ.


Hot
ng


4
(5)



Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp cđa häc
sinh:


- Nêu vấn đề cho 1-2 học sinh phát
biểu quan điểm của mình: Trong
loại hình nghệ thuật các n-ớc em
vừa tìm hiểu, em thích nhất nghệ
thuật của n-ớc nào nhất? Vì sao?


- Tóm tắt đặc điểm
loại hình nghệ thuật
mà mình u thích.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Hc thuộc bài. Trả lời các câu hỏi trong SGK trang 118. Xem minh
họa kiến trúc, các tác phẩm điêu khắc, hội họa … S-u tầm tranh ảnh
về các loại hình nghệ thuật em đã biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

. . .


TiÕt 17: vÏ trang trÝ


<b>VÏ biÓu tr-ng</b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Tip tc giới thiệu với học sinh một ứng dụng trang trí phổ biến: biểu
tr-ng (hay biểu t-ợng, logo). Học sinh hiểu khái niệm về biểu tr-ng, nắm


đ-ợc đặc điểm của biểu tr-ng.


- Häc sinh biết cách bố cục và sắp xếp hình, chữ cđa biĨu tr-ng.


- Học sinh trang trí đ-ợc biểu tr-ng của tr-ờng học. Qua đó giáo dục các
em về truyền thống nhà tr-ờng, học sinh tự hào về mái tr-ờng thân yêu của
mình.


II/ ChuÈn bị:
1. Đồ dùng:


- Tranh, ảnh chơp minh häa biĨu tr-ng các cơ quan, đoàn thể, tổ
chức,


- Tranh, ảnh s-u tầm của học sinh.


2. Ph-ơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nhóm làm việc,
luyện tập.


III/ Tiến trình dạy- học:
* Trả bài vẽ thời trang.


* KT: HS trình bày tóm tắt những hiểu biết của mình về Mĩ thuật các n-ớc
Châu á. <i>(Tùy theo l-ợng kiến thức HS trình bày đ-ợc mà GV cho điểm) </i>


ã
<b>HĐ </b>
<b>Thời </b>
<b>gian </b>



<b>Hot ng ca giỏo viên </b> <b>Minh </b>
<b>họa </b>


<b>Hoạt động </b>
<b>của học sinh </b>


Hoạt
động


1
(9’)


H-íng dÉn häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt:
- Cho häc sinh xem minh häa.


- Nªu c©u hái:


+ Những hình ảnh này gợi cho em nhớ
đến cơ quan, tổ chức hay lĩnh vực nào ?
+ Hình ảnh nh- thế này em gọi là gì ?
+ Biểu tr-ng gồm những phần nào ?
+ Em có nhận xét nào về cách vẽ hình
và chữ ở các biểu t-ợng này ?


+ H×nh hoặc chữ đ-ợc sắp xếp nh- thế
nào ? ( Gợi ý: bố cục vuông, chữ nhật )
+ Mầu đ-ợc vẽ nh- thế nào?


- Kết luận: Biểu tr-ng là 1 hình thức
trang trí rất phổ biến, ứng dụng nhiều



Các
loại
Biểu
tr-ng

quan,


tổ
chức,
công
ty


- Học sinh quan sát
thực tế.


- Quan sát minh
họa qua ảnh, SGK.
- Liệt kê đ-ợc các
phần (bộ phận) của
biểu tr-ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

vào thực tế cuộc sống. Gây ấn t-ợng.
Hoạt


ng
2
(5)


H-ớng dẫn học sinh c¸ch vÏ biĨu tr-ng


tr-êng häc:


- Cho học sinh tự vẽ phác 1 cụm hình
ảnh có nghĩa liên quan đến tr-ờng học
- Gợi ý về các bố cục, hình ảnh của
biểu tr-ng để học sinh tự tìm cách vẽ.


<i>(Ph¸c d¸ng theo c¸c kiểu khác nhau. </i>
<i>Tìm chọn và sắp xếp các đ-ờng nét </i>
<i>mảng, hình, trang trí phù hợp). </i>


- Chỳ ý: đ-ờng nét tạo hình trang trí
phải đơn giản, cách điệu. Hình ảnh gắn
liền với nội dung, lĩnh vực mình định
thể hiện biểu tr-ng.


Vẽ
phác
mảng


trên
bảng
Minh
họa
Hình
theo
lĩnh
vực
giáo



dục


- Nêu cách vẽ của
mình.


- Quan sát giáo
viên vẽ trên bảng.
- Nêu tiếp các b-ớc
hoàn chỉnh bài vẽ
theo gợi ý của giáo
viên.


- Nắm đ-ợc các
b-ớc:


+Tìm dáng chung.
+ Vẽ phác mảng
hình, mảng chữ.
+ Vẽ các chi tiÕt
+VÏ mÇu.


Hoạt
động


3
(20’)


H-íng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Giáo viên cho học sinh tập trung làm


theo nhóm để học tập, bổ sung cho
nhau. Cùng tìm hình, bố cục nh-ng
trình bày có sự thay đổi, sáng tạo.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh
trong quá trình lựa chọn hình dáng, sắp
xếp và chọn mầu sắc …


- Häc sinh thực
hành vẽ biểu tr-ng
của tr-ờng trên
giấy A4


- Tham khảo các
biểu tr-ng trang
119 và 122


Hoạt
động


4
(5’)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Giáo viên chọn thu 3 bài của học sinh
ở các mức độ khác nhau.


- Cho học sinh khác nhận xét bài vẽ
ca bn v ỏnh giỏ.


- Đánh giá, kết luận của giáo viên.



Bài vẽ
của
học
sinh


- Nhận xét về hình
dáng, cách sắp xếp.
- Nêu ý kiến của
mình để iu chnh
cho phự hp hn.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà: </b>


- Chọn và vẽ mầu kh¸c cho biĨu tr-ng. VÏ 1 biĨu tr-ng kh¸c thc
lÜnh vùc mµ em thÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

. . .


TiÕt 18: thi häc k× I


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×