Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.56 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 11:</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>Tiết 22:</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<i>Tên bài dạy:</i>
<b>Chương II</b>
<b> PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
- Học sinh nắm chắc khái niệm phân thức đại số.
- Học sinh hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.
<b>1.</b> <b>Giáo viên:</b>
<b>a) PP: Nêu vấn đề.</b>
<b>b) ĐDDH: </b>SGK, đọc phần giới thiệu chương II, xem lại khái
niệm hai phân số bằng nhau
<b>2.</b> <b>Học sinh: SGK</b>
<b>2/Kiểm Tra Bài Cũ:</b>
<b>-</b> Tìm thương trong
phép chia :
a) x2 –1 cho x
+ 1
b) x2 – 1 cho x
– 1
c) x2 – 1 cho x
+2
<b>-</b> Nhận xét?
khoâng chia heát cho
x +2, ta vieát
<i>x</i>2<i>−</i>1
<i>x</i>+2 .
thiệu chương
<b>3/Bài Mới:</b>
-GV cho HS quan sát
các biểu thức .
H1:Nhận xét dạng của
các biểu thức này?
-Đây là các phân thức
đại số
H2: Thế nào là 1 phân
thức đại số ?
H3: Đa thức 3x2<sub> + 2x –</sub>
4 có phải là 1 phân
thức đại số khơng?
H4: có dạng <i>A<sub>B</sub></i> với
A, B là các đa thức, B
0 ?
H5: Số –5 có phải là 1
phân thức đại số
khơng?
H6: Nhắc lại <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i>
nếu ?
-Quan sát, thảo luận
TL1:có dạng <i>A<sub>B</sub></i> với
A, B là các đa thức, B
0
-HS ghi baøi
-HS cho vài ví dụ
-HS thảo luận, có em
nói phải, có em nói
không phải
TL4 : có dạng <i>A<sub>B</sub></i>
với B = 1
TL5: có dạng <i>A<sub>B</sub></i> với
A = -5; B = 1
TL6: <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> neáu ad
= bc
I.Định nghóa :
( SGK/ 35)
VD: 4<i>x −</i>2
2<i>x</i>2+4<i>x −</i>5<i>;</i>
<i>x</i>+2
3
<i>−</i>12<i>x</i>
3<i>x</i>2<i>−</i>7<i>x</i>+8<i>;</i>
<i>x</i>+<i>y</i>
<i>x −</i>2<i>y</i>
Chú yù:
-Mỗi đa thức cũng được coi
là 1 phân thức với mẫu
thức là 1
-Mỗi số thực a cũng là 1
phân thức
-<i><b>GV nêu định nghĩa 2 </b></i>
<i><b>phân thức bằng nhau</b></i>
-Yeâu cầu HS kiểm tra
-HS ghi theo GV
-HS kiểm tra
<i>x −</i>1
<i>x</i>2<i>−</i>1=
1
<i>x</i>+1
II.Hai phân thức bằng
nhau:
<i>x −</i>1
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=
1
<i>x</i>+1
-Cho HS laøm ?3, ?4,?5 - HS làm ?3, ?4,?5
<i>A</i>
<i>B</i>=
<i>C</i>
<i>D</i> nếu A.D = B.C
VD: <i><sub>x</sub>x −</i>2<i><sub>−</sub></i>1<sub>1</sub>=
<i>x</i>+1 vì:
(x-1)(x+1) = (x2<sub> –1).1</sub>
mới
- thực hiện
<b>IV: RÚT KINH NGHIỆM:</b>
………
………
………
………
<b>Tiết 23:</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<i>Tên bài dạy:</i>
<i><b>I. M</b><b>ỤC TIÊU:</b><b>:</b></i>
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng
của nó như qui tắc đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau).
- Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh 2 phân thức bằng
nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước.
- Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính
chất cơ bản của phân thức.
<i><b>II. </b><b>CHUẨN BỊ:</b></i>
<b>1.</b> <b>Giáo viên:</b>
<b>a) PP: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>b) ĐDDH: </b>SGK
<b>2.</b> <b>Học sinh: </b>SGK, bảng phụ nhóm.Ôn lại các tính chất cơ bảng của
phân số
<b>III.</b> <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt Động GV</b> <b>Hoạt Động HS</b> <b>Nội Dung</b>
<b>1/Ổn Định Lớp:</b>
<b>2/Kiểm Tra Bài Cũ:</b>
Baøi 3/36:
(.. .)
<i>x</i>2<i>−</i>16=
<i>x</i>
<i>x −</i>4
neáu (…).(x - 4) = (x2<sub> – </sub>
16 ).x
(…).(x - 4) = (x + 4)(x –
4).x
<i><b>Vaäy</b></i> (…) = (x + 4).x = x2<sub> + 4x</sub>
<b>3/ Bài mới:</b>
Lớp trưởng báo cáo sỉ số
-Nhắc lại các tính chất cơ bản
của phân số?
-Cho HS làm ?2, ?3
H1: Qua ?1 ,?2, em rút ra
nhận xét gì?
-HS nhắc lại các tính chất cơ bản
của phân số
-Làm ?2, ?3
-HS nhận xét
<i><b>I.Tính chất cơ bản của phân </b></i>
<i><b>thức:</b></i>
?2.
VD: <i>x</i><sub>3</sub>=<i>x</i>(<i>x</i>+2)
3(<i>x</i>+2) vì:
x.3(x+2) = 3x(x+2)
H2:Phát biểu tính chất cơ bản
của phân thức?
-GV cùng HS làm ?4a
-Giải thích (x-1) là nhân tử
chung của 2x(x-1) và (x+1)
(x-1)
-Cho HS chứng minh lại
<i>x</i>
3=
<i>x</i>(<i>x</i>+2)
3(<i>x</i>+2) theo cách khác
HS phát biểu
Hs làm ?4a
HS chứng minh: áp dụng tính chất
của phân thức
<i><b>Tính chất:</b></i>
<i>A</i>
<i>B</i>=
<i>A</i>.<i>M</i>
<i>B</i>.<i>M</i> (M: đa thức
<i>A</i>
<i>B</i>=
<i>A</i>:<i>N</i>
<i>B</i>:<i>N</i> (N: Nhân tử chung
của A và B
<b>?4a</b>
2<i>x</i>(<i>x −1</i>)
(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1)
¿ 2<i>x</i>(<i>x −</i>1):(<i>x −</i>1)
(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>1):(<i>x −1</i>)
¿ 2<i>x</i>
<i>x</i>+1
VD:Chứng minh:
<i>x</i>
3=
<i>x</i>(<i>x</i>+2)
3(<i>x</i>+2)
Ta coù:
<i>x</i>
3=
<i>x</i>.(<i>x</i>+2)
3 .(<i>x</i>+2)=
<i>x</i>(<i>x</i>+2)
3(<i>x</i>+2)
<i><b>Hoạt động 2: tìm hiểu quy tắc đổi dấu</b></i>
<i><b>Cho HS làm ?4b</b></i>
H3:Viết công thức quy tắc
đổi dấu cả tử lẫn mẫu của 1
phân thức?
-Cho HS laøm ?5
HS laøm ?4b
-HS viết công thức
-HS làm ?5
<i><b>II. Quy tắc đổi dấu:</b></i>
<i>y − x</i>
4<i>− x</i>=
<i>x − y</i>
<i>x −</i>4
<i><b>4/ Củng cố:</b></i>
<i><b>5/ Hướng dẫn HS học ở nhà:</b></i>
(HS có thể dùng định
nghóa)