<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chương III</b>
<b> Bài 5</b>
<i> </i>
<i>GV: Lê V n Ng t<b>ă</b></i> <i><b>ạ</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KiỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>1. Tại sao với lưỡi cuốc, lưỡi cày bằng </b>
<b>đồng cư dân phương Tây cổ đại không </b>
<b>thể phát triển nền sản xuất nơng nghiệp </b>
<b>của mình như ở phương Đơng cổ đại? </b>
<b>A.</b>
<b>Phần lớn lãnh thổ là núi và cao ngun.</b>
<b>B. Đất đai khơ và rắn, rất khó canh tác.</b>
<b>C. Cư dân cổ đại phương Tây không chú ý </b>
<b>đến sản xuất nông nghiệp bằng thủ </b>
<b>công nghiệp và buôn bán.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>2. Cư dân cổ đại vùng Địa Trung </b>
<b>Hải bắt đầu biết chế tạo công </b>
<b>cụ bằng sắt từ khoảng : </b>
<b>A. 2000 năm TCN.</b>
<b>B. đầu thiên niên kỉ I TCN.</b>
<b>C. những năm TCN.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>3. Đất đai vùng Địa Trung Hải </b>
<b>thích hợp với việc trồng trọt </b>
<b>loại cây nào? </b>
<b>A. Lúa mạch, lúa mì.</b>
<b>B. Các cây lương thực, thực </b>
<b>phẩm ngắn ngày.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>4. Cư dân cổ đại vùng Địa Trung </b>
<b>Hải phải mua từ bên ngoài </b>
<b>những mặt hàng nào? </b>
<b>A. Hàng tiêu dùng.</b>
<b>B. Hàng thủ cơng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>5. Ngành kinh tế đóng vai trò chủ </b>
<b>đạo ở các quốc gia cổ đại Địa </b>
<b>Trung Hải là :</b>
<b>A. nông nghiệp thâm canh.</b>
<b>B. chăn nuôi gia súc và đánh cá.</b>
<b>C. làm gốm, dệt vải.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>6. Hàng hóa quan trọng bật nhất </b>
<b>ở vùng Địa Trung Hải là :</b>
<b>A. nô lệ.</b>
<b>B. sắt.</b>
<b>C. lương thực.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>7. Lực lượng sản xuất chính </b>
<b>trong xã hội cổ đại Địa Trung </b>
<b>Hải là :</b>
<b>A. chủ nô.</b>
<b>B. người bình dân.</b>
<b>C. nơ lệ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>8. Đê-rốt và Pi-rê là những địa danh </b>
<b>nổi tiếng từ thời cổ đại bởi :</b>
<b>A. những xưởng thủ công lớn có tới </b>
<b>hàng nghìn người lao động.</b>
<b>B. là trung tâm mua bán nô lệ lớn nhất </b>
<b>của thế giới cổ đại.</b>
<b>C. là vùng đất tranh chấp quyết liệt </b>
<b>giữa các thị quốc cổ đại.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>9. Đứng đầu trong chế độ xã hội </b>
<b>cổ đại Địa Trung Hải là :</b>
<b>A. q tộc.</b>
<b>B. chủ nơ.</b>
<b>C. vua.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>10. Trong xã hội cổ đại phương </b>
<b>Tây bao gồm nhiều giai cấp, </b>
<b>ngoại trừ :</b>
<b>A. chủ nô.</b>
<b>B. nô lệ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>11. Các quốc gia cổ đại phương </b>
<b>Tây thường được gọi là :</b>
<b>A. thành bang.</b>
<b>B. thị quốc.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>12. Đặc điểm nổi bật nhất của </b>
<b>các nhà nước cổ đại phương </b>
<b>Tây là :</b>
<b>A. là đô thị buôn bán, làm nghề </b>
<b>thủ công.</b>
<b>B. tồn tại một nền sinh hoạt dân </b>
<b>chủ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>13. Ở vùng Địa Trung Hải, mỗi thành </b>
<b>thị trở thành một quốc gia vì :</b>
<b>A. địa hình nhiều đồi, núi chia cắt đất </b>
<b>đai thành những vùng nhỏ.</b>
<b>B. hoạt động kinh tế chủ yếu thiên về </b>
<b>nghề buôn và thủ công nghiệp nên </b>
<b>không cần tập trung đông đúc dân </b>
<b>cư.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>14. Phần chủ yếu của một thị </b>
<b>quốc là :</b>
<b>A. một pháo đài kiên cố xung </b>
<b>quanh là vùng dân cư.</b>
<b>B. thành thị với một vùng đất đai </b>
<b>trồng trọt xung quanh.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>15. Phần không thể thiếu đối với </b>
<b>mỗi thành thị là :</b>
<b>A. phố xá.</b>
<b>B. nhà thờ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>16. Ý nào sau đây khơng phản ánh đúng </b>
<b>tính chất dân chủ của các thị quốc cổ </b>
<b>đại?</b>
<b>A. Người ta khơng chấp nhận có vua </b>
<b>chuyên chế.</b>
<b>B. Đại hội công dân bầu ra các cơ quan </b>
<b>nhà nước.</b>
<b>C. Hội đồng 500 có vai trị như Quốc Hội.</b>
<b>D. Mọi công dân nam từ 21 tuổi trở lên </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>17. Bản chất của nền dân chủ cổ </b>
<b>đại phương Tây là :</b>
<b>A. dân chủ chủ nô.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>18. Ở Hi Lạp và Rô-ma cổ đại, nô lệ </b>
<b>thường nổi dậy chống đối chủ </b>
<b>nơ vì :</b>
<b>A. nơ lệ bị chủ nơ bóc lột thậm tệ.</b>
<b>B. nơ lệ bị khinh rẻ.</b>
<b>C. nô lệ chỉ được coi là công cụ </b>
<b>biết nói.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>19.Nền văn hóa cổ đại Hi Lạp và </b>
<b>Rô-ma phát triển không dựa trên cơ sở </b>
<b>nào sao đây ?</b>
<b>A. Nền sản xuất thủ công nghiệp phát </b>
<b>triển</b>
<b> cao.</b>
<b>B. Việc buôn bán trên biển rất phát </b>
<b>triển.</b>
<b>C. Thể chế dân chủ tiến bộ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>20.Người Hi Lạp đã có hiểu biết về </b>
<b>Trái Đất và hệ Mặt Trời như thế </b>
<b>nào ?</b>
<b>A. Trái đất hình dĩa dẹt.</b>
<b>B. Trái Đất có hình quả cầu tròn và </b>
<b>Mặt Trời chuyển động quanh </b>
<b>trái đất.</b>
<b>C. Trái Đất có hình quả cầu trịn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>21. Hệ chữ cái A, B, C và hệ </b>
<b>chữ số I, II, III là thành </b>
<b>tựu của cư dân cổ nào ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>22.Các nhà toán học nước </b>
<b>nào đã đưa ra những định </b>
<b>lí, định đề đầu tiên có giá </b>
<b>trị khái qt cao?</b>
<b>A. Rơ-ma.</b>
<b>B. Hi Lạp.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>23. Kiến thức cơ sở của toán học sau </b>
<b>nhiều thế kỉ là</b>
<b>A. định lí nổi tiếng trong hình học </b>
<b>của Ta-lét</b>
<b>B. những cống hiến về tính chất của </b>
<b>các số nguyên của trường phái </b>
<b>Pitago.</b>
<b>C. định lí về các cạnh của tam giác </b>
<b>vuông cùng với tiên đề về đường </b>
<b>thẳng song song của Ơ-clit.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>24. Nhận xét đúng nhất về giá trị của của </b>
<b>các cơng trình nghiên cứu của các nhà </b>
<b>khoa học Hi Lạp, Rô-ma thời cổ đại là :</b>
<b>A. đây là những cơng trình khoa học lớn, </b>
<b>còn tới giá trị tới ngày nay.</b>
<b>B. những hiểu biết đó là sự kế thừa và </b>
<b>phát triển các thành tựu văn hóa của </b>
<b>phương Đơng cổ đại.</b>
<b>C. các cơng trình khơng dừng lại ở việc </b>
<b>ghi chép và giải thích mà nâng lên tầm </b>
<b>khái quát hóa, trừu tượng hóa cao.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>25.Những cơng trình kiến trúc </b>
<b>của cư dân cổ nào đạt được </b>
<b>sự tinh tế, tươi tắn đến toàn </b>
<b>mĩ ?</b>
<b>A. Người Hi Lạp.</b>
<b>B. Người Ai Cập.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b> </b>
<b>Bài tập 2 : </b> <b>Hãy điền chữ Đ vào ô đúng </b>
<b>hoặc chữ S vào ô sai trước câu sau : (làm </b>
<b>7 câu đầu)</b>
<b>Ở vùng ven biển Địa Trung Hải, đất đai </b>
<b>phần lớn là đồng bằng vô cùng màu mỡ.</b>
<b>Đến khi công cụ bằng sắt xuất hiện, nền </b>
<b>sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương </b>
<b>Tây mới phát triển.</b>
<b>Tại các quốc gia cổ đại phương Tây, kinh </b>
<b>tế thủ công nghiệp và thương mại đường </b>
<b>biển cực kì phát triển.</b>
<b>Nền kinh tế hàng hóa tiền tệ cổ đại đã rất </b>
<b>phát triển ở Hi Lạp và Rơ-ma cổ đại.</b>
<b>Bình dân và nô lệ là hai giai cấp chính </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b> </b>
<b>Bài tập 2 </b>
<b>Ở A-ten, chính quyền thuộc về các công </b>
<b>dân A-ten.</b>
<b>Ở các QG cổ đại phương Tây, nô lệ là </b>
<b>những người bảo đảm sự tồn tại và phát </b>
<b>triển của XH, nhưng bị khinh bỉ và bị loại </b>
<b>trừ.</b>
<b>Người Rôma cổ đại đã tính được 1 năm có </b>
<b>365 ngày.</b>
<b>Những hiểu biết khoa học đã có từ thời cổ </b>
<b>đại phương Đơng, nhưng phải đến thời cổ </b>
<b>đại Hi Lạp Rô-ma những hiểu biết đó mới </b>
<b>thực sự trở thành khoa học.</b>
<b>Pê-ri-clet là người anh hùng của Aten </b>
<b>trong cuộc chiến tranh với Ba Tư, có công </b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b> </b>
<b>Bài tập 3 : Hãy ghép ý với hai cột với nhau </b>
<b>qua đó phản ánh đúng nội dung lịch sử của </b>
<b>các quốc gia cổ đại phương Tây.</b>
<b>Địa danh – Nội dung lịch sử</b>
<b>1. Vùng ven biển Địa Trung Hải</b>
<b>2. Pi rê</b>
<b>3. Đê lốt</b>
<b>4. Aten</b>
<b>5. Rôma</b>
<b>6. Traian</b>
<b>7. Đền Pác tê nông</b>
<b>8. Đấu trường Cô li dê</b>
<b>phần lớn lãnh thổ là núi và cao </b>
<b>nguyên</b>
<b>là trung tâm mua bán nô lệ lớn nhất </b>
<b>thời cổ đại.<sub>là trung tâm mua bán nô lệ lớn nhất </sub></b>
<b>thời cổ đại.</b>
<b>là nơi có thể chế dân chủ phát triển cao nhất.</b>
<b>là quê hương của hệ chữ cái A, B, C và hệ chữ số “La </b>
<b>Mã”.<sub>là khải hồn mơn nổi tiếng của Rô ma.</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b> </b>
<b>Bài tập 4 : Điều kiện tự nhiên và nền sản </b>
<b>xuất ban đầu ở các quốc gia cổ đại </b>
<b>phương Tây có điểm gì nổi bật.</b>
<b>Bài tập 5 : Thể chế chính trị ở Hi Lạp và </b>
<b>Rơma cổ đại có đặc điểm gì ? Điều kiện </b>
<b>nào quyết định thể chế như vậy ?</b>
<b>Bài tập 6 : Nêu và phân tích vị trí, vai trị </b>
<b>của từng tầng lớp trong xã hội cổ đại </b>
<b>phương Tây. Tại sao nói chế độ xã hội ở </b>
<b>phương Tây là chế độ chiếm hữu nô lệ ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Chương III</b>
<i> </i>
<i>GV: Lê V n Ng t<b>ă</b></i> <i><b>ạ</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, Hán</b>
<b> a. Quá trình xác lập chế độ PK </b>
<b> </b> <i><b><sub>Quá trình xác lập chế độ phong kiến ở </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN</b>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, Hán</b>
<b> a. Quá trình xác lập chế độ PK </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>230 – 229 TCN</b>
<b>229 – 228 TCN</b>
<b>226 </b>
<b>TC</b>
<b>N</b>
<b>222 TC</b>
<b>N</b>
<b>22</b>
<b>1 T<sub>C</sub></b>
<b>N</b>
<b>225 TC<sub>N</sub></b>
<b>224 – 2<sub>23 TC</sub></b>
<b>NHÀ TẦN</b>
<b> </b>
<b>NHÀ TẦN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, </b>
<b>Hán</b>
<b> a. Quá trình xác lập </b>
<b>chế độ PK </b>
<b> - Năm 221 TCN, </b>
<b>Tần Thủy Hoàng </b>
<b>thống nhất </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, Hán</b>
<b> a. Sự thành lập nhà Tần - </b>
<b>Hán</b>
<b> </b>
<b>- Năm 221 TCN, Tần </b>
<b>Thủy Hoàng thống </b>
<b>nhất Trung Quốc, lập </b>
<b>ra nhà Tần. </b>
<b> - Năm 206 TCN, Lưu </b>
<b>Bang lập ra nhà Hán. </b>
<i><b> -> Chế độ phong </b></i>
<i><b>kiến Trung Quốc đã </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<i><b>Bộ máy nhà nước thời Tần – Hán </b></i>
<i><b>được tổ chức như thế nào?</b></i>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, Hán</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<b>Vua (Hong )</b>
Thừa t ớng
Thái uý
Quan văn
Quan vâ + C¸c chøc
quan kh¸c
QuËn (Thái thú)
<i>Trung </i>
<i>ơng</i>
<i>Địa ph ơng</i>
<b>Bi 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, Hán</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
<b>Hoàng đế</b>
<b>Thừa tướng</b> <b>Thái uý</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, Hán</b>
<b> b. Tổ chức bộ máy nhà nước thời Tần - </b>
<b>Hán </b>
<b> - Ở trung ương :</b>
<b> Hồng đế có quyền </b>
<b>tuyệt đối, bên dưới có Thừa tướng, </b>
<b>Thái úy cùng các quan văn võ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, Hán</b>
<b> b. Tổ chức bộ máy nhà nước thời Tần - </b>
<b>Hán </b>
<b> </b>
<i><b><sub>So sánh tổ chức bộ máy nhà nước </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
<b> </b>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, Hán</b>
<b> c. Xã hội: phân hố mạnh mẽ</b>
<b>• Quan lại có nhiều ruộng trở thành địa </b>
<b>chủ.</b>
<b>• Nơng dân cơng xã phân hoá thành: </b>
<b> địa chủ, nông dân tự canh và nông dân </b>
<b>lĩnh canh.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<b>Quý tộc</b>
<b>Nông dân</b>
<b>công xã</b>
<b>Nông dân </b>
<b>lĩnh canh</b>
<b>Nông dân tự canh</b>
<b>Nông dân nghèo</b>
<b>Nông dân giàu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, Hán</b>
<b> c. Xã hội: phân hoá mạnh mẽ</b>
<b>• Quan lại có nhiều ruộng trở thành địa </b>
<b>chủ.</b>
<b>• Nơng dân cơng xã phân hố thành: địa </b>
<b>chủ, nông dân tự canh và nông dân lĩnh </b>
<b>canh.</b>
<i><b>* </b></i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<i><b> Quan hệ bóc lột giữa q tộc – nơng dân </b></i>
<i><b>cơng xã bị xố bỏ, thay vào đó là quan hệ </b></i>
<i><b>bóc lột giữa </b></i>
<i><b>địa chủ</b></i>
<i><b> và </b></i>
<i><b>nông dân lĩnh canh</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<i><b>Chính sách đối ngoại của vương </b></i>
<i><b>triều Tần, Hán ?</b></i>
<b>1. Trung Quốc thời Tần, Hán</b>
<b> d. Ngoại giao</b>
<b>• Bành trướng lãnh thổ ra xung </b>
<b>quanh.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
<b> </b>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>2. Sự phát triển chế độ </b>
<b>phong kiến dưới thời </b>
<b>Đường</b>
<b> - Năm 618, Lý Uyên </b>
<b>lập ra nhà Đường </b>
<b>(618 - 907)</b>
<b> </b>
<i><b> Nhà Đường được thành </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
<b> </b>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>2. Sự phát triển chế độ phong </b>
<b>kiến dưới thời Đường</b>
<b>Năm 618, Lý Uyên lập ra </b>
<b>nhà Đường (618 - 907)</b>
<b> a. Kinh tế</b>
<b>- Nơng nghiệp</b>
<b> + Thực hiện chính sách </b>
<b>quân điền.</b>
<b> + Áp dụng kỹ thuật </b>
<b>canh tác mới, chọn </b>
<b>giống, làm công tác </b>
<b>thuỷ lợi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
<b> Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<i><b>Nhận xét nền kinh tế thời Đường?</b></i>
<b>2. Sự phát triển chế độ phong kiến dưới thời </b>
<b>Đường</b>
<b> a. Kinh tế</b>
<b> - Nông nghiệp </b>
<b> - Thủ công nghiệp và thương nghiệp: </b>
<b> </b>
<b> Phát triển mạnh </b>
<b> + Các xưởng thủ công ra đời</b>
<b> + Hình thành con đường tơ lụa</b>
<i><b> => Kinh tế thời Đường phát triển thịnh </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
<b> </b>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<i><b>Bộ máy nhà nước thời Đường </b></i>
<i><b>có gì khác so với các triều đại </b></i>
<i><b>trước?</b></i>
<b>2. Sự phát triển chế độ phong kiến </b>
<b>dưới thời Đường</b>
<b> a. Kinh tế</b>
<b> b. Chính trị</b>
<b> - Từng bước hoàn thiện chính quyền </b>
<b>từ TW đến địa phương.</b>
<b> - Đặt thêm chức Tiết độ sứ.</b>
<b> </b>
<b>- Tuyển dụng quan lại bằng thi cử</b>
<i><b><sub>Thời Đường tuyển dụng </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
<b> </b>
<b>Bài 5 TRUNG QUỐC THỜI PHONG KiẾN</b>
<b>c- Ngoại giao:</b>
<b> Tiếp tục chính sách </b>
<b>xâm lược mở rộng lãnh thổ.</b>
<b> - Mâu thuẫu xã hội dẫn đến khởi </b>
<b>nghĩa nông dân thế kỷ X khiến cho </b>
<b>nhà Đường sụp đổ.</b>
<i><b>Nguyên nhân nào khiến cho nhà </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
<b>BÀI TẬP 1 </b>
<b>1. Xã hội có giai cấp và nhà nước ở </b>
<b>Trung Quốc hình thành từ bao giờ ? </b>
<b>A. Thế kỉ XXI TCN.</b>
<b>B. Thế kỉ XX TCN.</b>
<b>C. Thời Xuân Thu – Chiến Quốc (770 – </b>
<b>221 TCN).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
<b>2. Thời cổ đại ở Trung Quốc diễn ra tình </b>
<b>trạng </b>
<b>A. lãnh thổ bị chia cắt thành nhiều nước.</b>
<b>B. chiến tranh giữa các quốc gia diễn ra </b>
<b>thường xuyên.</b>
<b>C. những người đứng đầu mỗi nước nhỏ </b>
<b>đều có tham vọng thống nhất đất </b>
<b>nước.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
<b>3. Nhà nước nào đã có công </b>
<b>thống nhất Trung Quốc ?</b>
<b>A. Tần.</b>
<b>B. Hán.</b>
<b>C. Sở.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>
<b>4. Trung Quốc được thống nhất </b>
<b>vào </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
<b>5. Người có cơng thống nhất </b>
<b>Trung Quốc là</b>
<b>A. Tần Nhị Thế.</b>
<b>B. Lưu Bang.</b>
<b>C. Hạng Vũ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
<b>6. Người khởi đầu việc xây dựng </b>
<b>bộ máy nhà nước phong kiến </b>
<b>tập quyền ở Trung Quốc là</b>
<b>A. Tần Thủy Hoàng.</b>
<b>B. Tần Nhị Thế.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
<b>7. Vua Tần xưng là</b>
<b>A. Vương.</b>
<b>B. Hoàng đế.</b>
<b>C. Đại đế.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
<b>8. Dưới Tần Thủy Hoàng là hai </b>
<b>chức quan</b>
<b>A. Thừa tướng và Thái úy.</b>
<b>B. Tể tướng và Thái úy.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
<b>9. Hoàng đế chia đất nước thành</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>
<b>10. Người lãnh đạo cuộc khởi </b>
<b>nghĩa lật đổ nhà Tần là</b>
<b>A. Trần Thắng, Ngô Quảng.</b>
<b>B. Lưu Bang.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
<b>11. Quan hệ sản xuất chính được </b>
<b>thiết lập dưới thời Tần – Hán là</b>
<b>A. quan hệ giữa quý tộc và nông dân </b>
<b>công xã.</b>
<b>B. quan hệ giữa chủ nô và nô lệ .</b>
<b>C. quan hệ giữa lãnh chúa và nông </b>
<b>nô.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>
<b>12. Chế độ phong kiến Trung Quốc được </b>
<b>xác lập khi</b>
<b>A. quan hệ vua tôi được xác lập.</b>
<b>B. quan hệ bóc lột của quý tộc đối với </b>
<b>nông dân công xã được xác lập.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>
<b>13. Đặc điểm nổi bật nhất của thời Tần, </b>
<b>Hán ở Trung Quốc là</b>
<b>A. trong xã hội hình thành hai giai cấp cơ </b>
<b>bản là địa chủ và nông dân lĩnh canh.</b>
<b>B. chế độ phong kiến Trung Quốc hình </b>
<b>thành và bước đầu được củng cố.</b>
<b>C. đây là chế độ quân chủ chuyên chế </b>
<b>trung ương tập quyền.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>
<b>14. Triều đại nào của Trung Quốc </b>
<b>đã tiến hành xâm lược Việt </b>
<b>Nam đầu tiên và đã thất bại</b>
<b>A. Tần.</b>
<b>B. Hán.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>
<b>15. Tình hình Trung Quốc cuối thời </b>
<b>nhà Hán có đặc điểm gì nổi bật ?</b>
<b>A. Mâu thuẫn giai cấp gay gắt, nông </b>
<b>dân khắp nơi nổi dậy đấu tranh.</b>
<b>B. Các thế lực cát cứ tranh giành </b>
<b>quyền lực lẫn nhau.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>
<b>16. Chế độ ruộng đất nổi tiếng </b>
<b>dưới thời Đường là</b>
<b>A. chế độ tô, dung, điệu.</b>
<b>B. chế độ tỉnh điền. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>
<b>17. Ý nào sau đây đánh giá đúng nhất về nhà </b>
<b>Đường trong lịch sử chế độ phong kiến </b>
<b>Trung Quốc ?</b>
<b>A. Dưới thời Đường, nền kinh tế phát triển </b>
<b>tương đối toàn diện.</b>
<b>B. Dưới thời Đường, chế độ phong kiến Trung </b>
<b>Quốc phát triển đạt đến đỉnh cao. </b>
<b>C. Bộ máy cai trị dưới thời Đường đạt đến sự </b>
<b>hoàn chỉnh. </b>
</div>
<!--links-->
Trung Quoc Thoi Phong Kien