Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.69 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(Kinh nghiệm cá nhân)
<b>Hà nội</b>
- Nguồn lực <i>hữu hạn</i> + hành vi (nhà n ớc,
cá nhân, công ty,) + mục tiêu
- Tớnh phổ quát + Phạm vi chuẩn mực?
(theo thời gian + vùng địa lý) kiểm
định th ờng xuyên là quan trọng
- ThĨ chÕ
- Kinh tÕ vÜ m«
- Th ơng mại và hội nhập
- Kinh tế vi mô
- Kinh tế chính trị; vấn đề xã hội…
- Xu hng: lin ngnh
• Diễn biến thực tế (ví dụ:
theo dõi chuối số liu)
ã cỏc vn tranh c i <b>ó</b>
(sách, báo tạp chí, hội
thảo)
ã nội dung cảI cách
ã sở thích cá nhân
ã <sub>Khung khổ lý thuyết?(biết, có </sub>
thể tiếp cận,..)
ã <sub>Số liệu? (! Khả năng có đ ợc)</sub>
ã <sub>đ đ ợc nghiên cứu ra sao? Và </sub><b><sub>Ã</sub></b>
cáI khác/cáI mới:
-VỊ k/k lý thut sư dơng;
- Về ph ơng pháp nghiên cứu (!! So sánh,
tham chiếu, kinh tế l ợng)
- Tinh chuyên sâu hoặc tổng thể
- <sub>Bn cht i t ợng, phạm vi NC, </sub>
ph
VÝ dô: Tác động của hiệp định AC-FTA đối với
nông nghiệp VN: Phân tích theo mơ hình
CGE động
- <i><sub>Nên</sub></i><sub> tránh kiểu suy diễn chính sách </sub>
ngay (nhất là theo h ớng định sn)
Ví dụ: Giải pháp nâ<i>ng cao hiệu quả SX DNNN</i>
trong ngành dệt may
- <sub>Ni ting? </sub><i><sub>u th</sub></i><sub>: hc hỏi nhiều + </sub>
thuận lợi khi đ ợc đánh giá. <i>Rủi ro</i>:
địi hỏi khắt khe, ít thời gian
ã Lời mở đầu
ã khung kh lý thuyết
• Khung cảnh vấn đề
• phân tích vấn đề/các
cõu hi t ra
ã suy diễn/hàm ý chính
sách
ã kết luËn
(!! tÝnh “chôm” & NH
ã tính thích hợp/tầm quan
trọng
ã vn /cõu hi nghiên
cứu (có thể + giả thuyết)
• Ph ơng pháp nghiên cứu
• các cơng trình đ có và <b>ó</b>
đIểm khác biệt/mới
ã Các lý thuyết khác nhau
ã lý thuyết/mô hình áp
dụng và tính thích hợp
ã một số kết quả nghiên
<b>Khung cảnh</b>
ã hỡnh dung đ ợc đại
thể bối cảnh chung
(trình bày ngắn
gän)
• những biến đổi các
biến kinh tế và
thay i Chớnh sỏch
cú th liờn quan
(chẳng hạn, theo lý
thuyết)
<b>Phân tích</b>
ã nhất quán với lý
thuyết/mô hình vận
dơng
• tính xác đáng của
lập luận (nếu có lập
luận đ ợc biết khác)
• Đối chiếu với các
• nh dng mụ hỡnh
(theo lý thuyt)
ã Mô tả Mẫu chọn và
các biến
ã Kết quả& phân tích
ã Chú ý:
- <sub>Kiếm định chất l ợng mơ hình!!</sub>
- <sub>Đánh giá tác động không chỉ </sub>
đơn thuần theo kết quả. Vấn đề
l ti sao?
<b>Mô phỏng: </b>
ã kịch bản? (tối thiểu 2; th
ờng là 3: lạc quan, bi quan,
bình th ờng)
ã Tham số chọn? (mô
hình CGE; hệ ph ơng trình,..)
phõn tớch nhy (?)
phân tích của mình
ã Đối chiểu với các công
trình nghiên cøu ® <b>·</b>
biết (đồng thuận/ khác biệt/ trái ng
ợc?)
<b>KÕt ln</b>
• tóm l ợc: vấn đề NC +
Khung khổ phân tích +
kết quả + hàm ý C/S
• tóm l ợc so sánh hay
đối chiếu với các cơng
trình đ biết<b>ã</b>
• hạn chế của N/C
• <sub>Bảng số: phân tích cụ thể; đồ </sub>
thị: thiên h ớng/so sánh dễ
nhìn nhận một cách đại thể
• <sub>bảng, đồ thị,... phảI đ ợc thể </sub>
hiƯn ë trong trang viÕt
• <sub>Số thứ tự và cách dẫn nguồn </sub>
nht quỏn, theo chun mc
qui nh
ã <sub>Không ngại lỈp (mỈc dï </sub>