Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

slide 1 tiết 14 hoá trị tt kiểm tra 1 nêu quy tắc hoá trị với hợp chất 2 nguyên tố 2 áp dụng tính hoá trị của nguyên tố kẽm trong hợp chất biết cl có hoá trị i quy tắc hoá trị trong công thức ho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.72 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 14



Tiết 14

: HOÁ TRỊ ( tt )

<sub>: HOÁ TRỊ ( tt )</sub>



Kiểm tra:



1. Nêu quy tắc hoá trị với hợp chất 2 ngun tố ?



2. Áp dụng: Tính hố trị của ngun tố Kẽm trong hợp chất




. Biết Cl có hố trị I.

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



Quy tắc hoá trị

Quy tắc hoá trị

: Trong cơng thức hố học, tích của chỉ số và hố

: Trong cơng thức hố học, tích của chỉ số và hoá


trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá


trị của ngun tố này bằng tích của chỉ số và hố



trị của nguyên tố kia.


trị của nguyên tố kia.



<i>b</i>


<i>y</i>


<i>a</i>



<i>x</i>


<i>B</i>



<i>A</i>

<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>

. 

.




a b


Tính hố trị của Zn



Tính hố trị của Zn

: Gọi a là hố trị của Zn. Ta có :

: Gọi a là hố trị của Zn. Ta có :


Cơng thức của hợp chất:



Cơng thức của hợp chất:


Quy tắc hoá trị:



Quy tắc hoá trị:

1 . a = 2 . I

1 . a = 2 . I






2


<i>ZnCl</i>

a I


<i>II</i>


<i>I</i>



<i>a</i>





1


.


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 14



Tiết 14

: HOÁ TRỊ ( tt )

: HỐ TRỊ ( tt )


I.Hố trị của 1 nguyên tố được xác định như thế nào?


II. Quy tắc hoá trị :


1. Quy tắc: Trong một cơng thức hố học, tích của chỉ số và hố trị của nguyên tố này


bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia.


<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>


<i>x</i>
<i>B</i>


<i>A<sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>  .  .


a b


2. Vận dung:


a. Tính hố trị của 1 ngun tố:


* Các bước lập cơng thức hố hoc của hợp chất 2 nguyên tố:


- Viết công thức chung :



<i>y</i>
<i>x</i>

<i>B</i>



<i>A</i>

a b


- Theo quy tắc hoá trị :

<i>x</i>

. 

<i>a</i>

<i>y</i>

.

<i>b</i>


- Tỉ lệ :


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>y</i>


<i>x</i>







- Chọn x= b hay b’ và y = a hay a’ ( nếu a’, b’ là những số nguyên đơn giản hơn so với a,b)


- Điền x, y vào công thức chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 14: HOÁ TRỊ ( tt )


Tiết 14: HOÁ TRỊ ( tt )



- Viết công thức chung :
- Theo quy tắc hoá trị :


- Tỉ lệ :



- Chọnx= b hay b’ và y = a hay a’


( nếu a’, b’ là những số nguyên đơn giản hơn so với a,b)
- Điền x, y vào công thức chung.


Quy tắc hố trị: Trong một cơng thức hố học,


tích của chỉ số và hố trị của ngun tố này


bằng tích của chỉ số và hố trị của ngun tố kia.


•Các bước lập cơng thức hố hoc
của hợp chất 2 nguyên tố:


<i>y</i>
<i>x</i>

<i>B</i>



<i>A</i>

a b


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>y</i>


<i>x</i>







<i>b</i>


<i>y</i>


<i>a</i>



<i>x</i>

. 

.



<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>


<i>x</i>
<i>B</i>


<i>A<sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>  .  .


a b


Ví dụ 1: Lập cơng thức hố học của
hợp chất tạo bởi Cacbon có hố trị IV và Oxi.


Bài làm


- Công thức chung : CIV II<sub>x</sub>O<sub>y</sub>


- Theo quy tắc hoá trị: x . IV = y . II


- Tỉ lệ :


2
1




<i>IV</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


- Chọn x = 1, y = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 14: HOÁ TRỊ ( tt )


Tiết 14: HOÁ TRỊ ( tt )



- Viết công thức chung :
- Theo quy tắc hoá trị :


- Tỉ lệ :


- Chọnx= b hay b’ và y = a hay a’


( nếu a’, b’ là những số nguyên đơn giản hơn so với a,b)
- Điền x, y vào công thức chung.


Quy tắc hố trị: Trong một cơng thức hố học,


tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này


bằng tích của chỉ số và hố trị của ngun tố kia.


•Các bước lập cơng thức hố hoc
của hợp chất 2 nguyên tố:



<i>y</i>
<i>x</i>

<i>B</i>



<i>A</i>

a b


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>y</i>


<i>x</i>






<i>b</i>


<i>y</i>


<i>a</i>



<i>x</i>

. 

.



<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>


<i>x</i>
<i>B</i>


<i>A<sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>  .  .



a b


Ví dụ 2: Lập cơng thức hố học của hợp


chất tạo bởi Canxi hóa trị II và nhóm (CO3) hóa trị II


Bài làm


- Công thức chung : CaII II<sub>x</sub>(CO<sub>3</sub>)<sub>y</sub>


- Theo quy tắc hoá trị: II . x = II . y


- Tỉ lệ :


1
1


<i>II</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


- Chọn x = 1, y = 1


- Công thức hoá học: CaCO<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PHIẾU HỌC TẬP


PHIẾU HỌC TẬP




Bài tập 1: Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi Canxi
hố tri II và nhóm (NO3) hố trị I


B

ài làm



………


………..



………


………


………


………



Bài tập 2: Cho 1 số cơng thức hố học sau:

MgCl, KO, CaCl

<sub>2</sub>

, NaCO

<sub>3</sub>


Biết : Hoá trị I Hố trị II


K Mg


Cl <sub>Nh</sub><sub>óm (CO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>


Na Ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 1: Lập cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi Canxi
hoá tri II và nhóm (NO3) hố trị I


Bài làm



- Cơng thức chung : Ca

<sub>x</sub>

(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>y</sub>


- Quy tắc hoá trị

: x . II = y . I


- Tỉ lệ :



- Chọn x = 1, y = 2



- Cơng thức hố học: Ca(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>


II I


2


1





<i>II</i>


<i>I</i>


<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập 2: Cho 1 số công thức hoá học sau:

MgCl, KO, CaCl

<sub>2</sub>

, NaCO

<sub>3</sub>


Biết :


Hoá trị I Hoá trị II


K Mg


Cl Nhóm (CO<sub>3</sub>)


Na Ca



Cơng thức sai Sửa lại


MgCl

1

x

II

1

x

I



II I


Quy tắc hóa trị


MgCl<sub>2</sub>


KO

1

x

I

1

x

II



I II


Quy tắc hóa trị


NaCO

<sub>3</sub>

1

x

I

1

x

II



I II


Quy tắc hóa trị


KO


NaCO<sub>3</sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BÀI TẬP


BÀI TẬP


Bài tập 1




Bài tập 1



Bài tập 2



Bài tập 2



Ơ chữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hố trị là con số biểu thị ……… của ………nguyên



Hoá trị là con số biểu thị ……… của ………nguyên



tố này (hay………….. ………. ) với………nguyên tố khác.



tố này (hay………….. ………. ) với………nguyên tố khác.



Hoá trị của một ………(hay ……… ) được



Hoá trị của một ………(hay ……… ) được



xác định theo ………. của H chọn làm đơn vị và



xác định theo ………. của H chọn làm đơn vị và



……… ..của O là hai đơn vị.



……… ..của O là hai đơn vị.



Hoá trị




ngun tử


ngun tố



nhóm ngun tử


khả năng liên kết


Phân tử



Hố trị



Nguyên

tử



Nguyên tố



nhóm nguyên tử



khả năng liên kết



Nguyên tử



nhóm nguyên tử


Hoá trị



Bài tập 1

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



Bài tập 2

<sub>Bài tập 2</sub>

:

<sub>:</sub>



Biết Bari có hố trị II và nhóm (PO




Biết Bari có hố trị II và nhóm (PO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

) hố trị III.

) hố trị III.


Cơng thức hố học nào sau đây là đúng ?



Cơng thức hố học nào sau đây là đúng ?



a. BaPO



a. BaPO

<sub>4</sub><sub>4</sub>


b. Ba



b. Ba

<sub>2</sub><sub>2</sub>

PO

<sub>PO</sub>

<sub>4</sub><sub>4</sub>

c. Ba



c. Ba

<sub>3</sub><sub>3</sub>

PO

PO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

d. Ba



d. Ba

<sub>3</sub><sub>3</sub>

(PO

(PO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

)

)

<sub>2</sub><sub>2</sub>


Ba



Ba

<sub>3</sub><sub>3</sub>

(PO

(PO

<sub>4</sub><sub>4</sub>

)

)

<sub>2 </sub><sub>2 </sub>

3 x II = 2 x III

3 x II = 2 x III

<sub> </sub><sub> </sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>




Ô chữ

<sub>Ô chữ</sub>



H



H

ãy sắp xếp các chữ cái có màu đỏ trong ơ chữ

ãy sắp xếp các chữ cái có màu đỏ trong ơ chữ



để tạo thành từ có nghĩa:



để tạo thành từ có nghĩa:



6


6


5


7


Câu 1


Câu 2


Câu 3


Câu 4


Câu 5


Câu 6



Câu 1: Đây là con số biểu thị khả năng liên kết của


nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác?

4







8




H

Ó

A T

R Ị



Câu 2: Tên nguyên tố có kí hiệu hóa học là He ?


Câu 4: Ba nguyên tử Oxi nặng bằng 2 lần nguyên tử của nguyên tố A.


Vậy A là nguyên tố hoá học nào?


H

E L

I



Câu 5: Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở phần này ?


Câu 6: Đó là từ chỉ hạt vơ cùng nhỏ và trung hoà về điện ?


C A C B O N



M A G I

E



H Ạ T N H Â N



N G U Y Ê N T Ử



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Về nhà



Về nhà

:

<sub> :</sub>



- Học bài và đọc bài đọc thêm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 3:


Cho sơ đồ phân tử của 1 chất sau : Biết phân tử khối bằng 44 đvC.


Hãy cho biết quả cầu màu đỏ là nguyên tố nào ?



<b>O</b>



<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cơng thức hố học của hợp chất gồm kí hiệu hố



Cơng thức hố học của hợp chất gồm kí hiệu hố



học của các ngun tố tạo ra hợp chất và kèm



học của các nguyên tố tạo ra hợp chất và kèm



theo chỉ số ở chân.



theo chỉ số ở chân.



Cơng thức hố học của hợp chất gồm kí hiệu hố



Cơng thức hố học của hợp chất gồm kí hiệu hố



học của các ngun tố tạo ra hợp chất và kèm



học của các nguyên tố tạo ra hợp chất và kèm




theo chỉ số ở chân.



theo chỉ số ở chân.



Ví dụ



Ví dụ

:

:

A

A

<sub>x</sub>

<sub>x</sub>

B

B

<sub>y</sub>

<sub>y</sub>



? ?



a b



</div>

<!--links-->

×