Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide 1 1 h y ®¸nh dêu vµo nh÷ng mæt ®èi lëp theo nghüa triõt häc trong nh÷ng c©u sau a lùc hót – lùc ®èy b §ång ho¸ dþ ho¸ c chiõn sü c«ng an víi bän bu«n lëu d thiªn vµ ¸c e tr¾ng ®en 2 t¹

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.76 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Hãy đánh dấu (+ ) vào những mặt đối lập theo
nghĩa triết học trong những câu sau:


a, Lùc hót – Lùc đẩy
b, Đồng hoá - dị hoá


c, Chiến sĩ công an với bọn buôn lậu
d, Thiên và ác


e, Trắng - đen


2. Ti sao núi mõu thun là nguồn gốc vận động phát triển của
SV, HT?


<b>KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 5:</b>


<b>CÁCH THỨC VẬN ĐỘNG, PHÁT TRIỂN CỦA SỰ VẬT </b>
<b>VÀ HIỆN TƯỢNG</b>


Hãy nêu những đặc điểm tiêu biểu của những sự vật hiện t ng sau?


Muối


Mặn Đ ờng


Ngọt


Mặn



Màu
trắng


Chanh <sub>Gừng</sub>


Tan trong n ớc
Kết tinh


Làm từ n
ớc biển


Chứa nhiều


muối khoáng Ngọt


Hạt
trắng
Tan trong n
ớc


Làm từ mía, củ
cải đ ờng


Kết tinh
Chứa


cay


Mu
vng


Lm gia v


Trong chứa
nhiều hạt
Quả dài
Vị chua
Hình
cầu
Mùi thơm
mát dịu
Màu xanh
Nhiều
múi
Nhiều
tép n ớc


Chua Cay


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5</b>


<b>CÁCH THỨC VẬN ĐỘNG, PHÁT TRIỂN CỦA </b>
<b>SỰ VẬT VÀ HIỆN TƯỢNG</b>


1. Chất


<i>Chất là một khái niệm dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản </i>
<i>vốn có của sự vật, hiện tượng (SV, HT) tiêu biểu cho SV, HT </i>
<i>đó, phân biệt nó với SVHT khác.</i>


TD: CNTB Bóc lột



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Lượng


<i>Lượng là một khái niệm chỉ qui mơ, trình độ, kích cỡ... của SV, </i>
<i> HT </i>


TD: Một tạ  Thóc
 Muối
 Thịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi </b>
<b>về chất</b>


<i>a. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất </i>


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Sự biến đổi về lượng diễn ra từ từ.</i>


<i>- Lượng biến đổi đến giới hạn nhất định làm cho chất </i>
<i>đổi.</i>


<b>3. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi </b>
<b>về chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi </b>
<b>về chất</b>


<i>a. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất </i>



a


b


* Giới hạn 0< a < b - Độ


* Tại giới hạn a = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- Sự biến đổi về lượng diễn ra từ từ.</i>


<i>- Lượng biến đổi đến giới hạn nhất định làm cho chất </i>
<i>đổi.</i>


<i>- Giới hạn trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm </i>
<i>thay đổi về chất gọi là độ.</i>


<i>- Giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng dẫn đến sự </i>
<i>biến đổi về chất gọi là điểm nút. </i>


<b>3. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất</b>


<i>a. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất </i>


<i>b. Chất mới ra đời lại bao hàm một lượng mới tương ứng</i>


b


<i>Chất mới ra đời thay thế cho chất cũ, chất mới có một lượng </i>


<i>mới tương ứng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chất Lượng


Sù gièng nhau


Sù kh¸c nhau


- Là thuộc tính vốn có của SV, HT
- Bao giờ cũng có mối quan hệ với
lượng


- Là thuộc tính vốn có của
SV, HT


- Bao giờ cũng có mối quan
hệ với chất


- Thuộc tính cơ bản dùng để phân biệt nó
với SV, HT khác.


- Biến đổi sau.


- Biến đổi nhanh chóng


- Thuộc tính chỉ qui mô.
- Biến đổi trước.


- Biến đổi từ từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dốt đến đâu học lâu cng bit.


- Có công mài sắt có ngày nên kim.
- Gõng cµng giµ cµng cay.


- Già néo đứt dây.
- Tích tiểu thành đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhóm 1: Phủ định là gì? Thí dụ minh hoạ.


Nhóm 2: Thế nào là phủ định siêu hình? Thí dụ minh
hoạ.


Nhóm 3: Thế nào là phủ định siêu hình? Thí dụ minh
hoạ.


</div>

<!--links-->

×