Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.39 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA THAM SỐ
<b>Bài 1: Cho phương trình </b>2sin15x 3 cos5x sin 5x k (1)
Giải phương trình (1) khi k = 0 và k = 4
<b>Bài 2: Tìm m để phươgn trình msinx + (m + 1)cosx + 1 = 0 có hai nghiệm cách </b>
nhau /2 và thuộc [0 ; 2]
<b>Bài 3: Cho phương trình</b>
2
3
5 4sin x
6 tan
2
sinx 1 tan
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
a) Giải phương trình với / 4
b) Tìm α để phương trình có nghiệm
<b>Bài 4: Tìm m để mọi nghiệm của phương trình sinx + mcosx = 1 cũng là nghiệm</b>
của phương trình msinx + cosx = m2
<b>Bài 5: Giải và biện luận theo m phương trình </b>
2 3
2m.(cosx sin x) 2m cos x sin x
2
<b>Bài 6: Tìm m để phương trình 2sin</b>2<sub>x – sinx.cosx – cos</sub>2<sub>x = m có nghiệm; giải </sub>
phương trình khi m = -1 .
<b>Bài 7: Tìm m để phương trình sau có nghiệm </b>
x 0,
4
<sub></sub> <sub></sub>
3 2
(4 6m)sin x 3(2m 1)sin x 2(m 2)sin xcosx (4m 3)cos x 0
<b>Bài 8: Cho phương trình :</b>
3 3 2 3
8a 1 sin x 4a 1 sinx 2a.cos x 0
a) Giải phương trình khi a = 0
b) Giải và biện luận phương trình theo tham số a
<b>Bài 9: Cho phương trình</b>
1 1
cos x sin x tan x cotx a
cos x sin x
a) Giải phương trình khi a = -2
b) Tìm a để phương trình vơ nghiệm.
<b>Bài 10: Cho phương trình: </b>sin 2x 4(cos x sin x) m
a) Giải phương trình khi m = 4
b) Tìm m để phương trình có nghiệm
<b>Bài 11: Giải phương trình </b>cos x sin x k.sin xcosx3 3 <sub> khi </sub>k 2<sub> ; tìm k để </sub>
<b>Bài 12: Tìm m để phương trình: cos2x + sin</b>2<sub>x + mcosx + 1 = 0 có nghiệm.</sub>
<b>Bài 13: Tìm m để phương trình sau vơ nghiệm.</b>
2
1 4 tan x
cos4x m
2 1 tan x
<b>Bài 14: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m</b>
sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x + sin2x + m = 0</sub>
<b>Bài 15: Tìm a để phương trình sin</b>6<sub>x + cos</sub>6<sub>x = a(sin</sub>4<sub>x + cos</sub>4<sub>x) có nghiệm. Giải </sub>
<b>Bài 16.</b>Giải phương trình sin6<sub>x + cos</sub>6<sub>x = asin2x khi a = 1; tìm a để phương trình</sub>
có nghiệm.
<b>Bài 17:</b> Cho phương trình : 4cos5<sub>x.sinx – 4sin</sub>5<sub>x.cosx = sin</sub>2<sub>4x + m</sub>
a) Biết x = là một nghiệm, hãy phương trình.
b) Biết x = -/8 là một nghiệm, hãy tìm các nghiệm thoả mãn x4<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 < 0</sub>
<b>Bài 18: Giải và biện luận phương trình </b>
2 2
6 6
cos x sin x
m.cot 2x
cos x sin x
<sub> theo m</sub>
<b>Bài 19:</b> Giải phương trình sinx cosx 4sin 2x m khi m = 0; tìm m để
phương trình có nghiệm.
<b>Bài 20:</b> Tìm m để phương trình 1 2cosx 1 2sinx m <sub> có nghiệm</sub>
<b>Bài 21:</b> Giải và biện luận theo m phương trình: 1 sinx 1 sinx m.cosx
<b>Bài 22:</b> Biện luận theo m số nghiệm x [- ; ]4 4
của phương trình
4m(sin6<sub>x + cos</sub>6<sub>x - 1) = 3sin6x</sub>
HD: Đặt sin2x = t sau đó khảo sát hàm số trên đoạn [-1 ; 1]
<b>Bài 23:</b> Tìm m để phương trình sau có nhiều hơn một nghiệm trong khoảng
(0 ; /2):
2 2
1 m tan x 1 3m 0
cos x
<b>Bài 24:</b> Tìm m để phương trình cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 có nghiệm
thuộc khoảng
3
;
2 2
<b>Bài 25:</b> Tìm m để phương trình
2sinx 1
m
sin x 3
<sub> có đúng hai nghiệm thoả mãn </sub>
điều kiện: 0 x
<b>Bài 26: </b>Chứng minh rằng với mọi a, b, c cho trước phương trình
a.cos3x + b.cos2x + c.cosx + sinx = 0 luôn có nghiệm trong [0 ; 2]
<b>Bài 27:</b> Cho phương trình : 2cos2x + sin2<sub>x.cosx + sinx.cos</sub>2<sub>x = m(sinx + cosx)</sub>
a) Giải phương trình khi m = 2
b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc [0 ; /2]
<b>Bài 28:</b> Tìm m để phương trình sau có nghiệm thuộc [0 ; /2]
m(sinx + cosx + 1) = 1 + 2 sinx.cosx
<b>Bài 29:</b> Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thuộc [0 ; 3/4]
sin2x + m = sinx + 2m.cosx
<b>Bài 30:</b> Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thuộc [0 ; ]