Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Video: Bài thái sơn côn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.22 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án tự chọn: Vật lý 8</b>
<b>I-Mục tiêu cần đạt</b>


- Phát biểu đợc 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt .


- Viết đợc phơng trình cân bằng nhiệt cho trờng hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau .
- Giải đợc các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2 vật .


- Vận dụng công thức tính nhiệt lợng .


- K đợc tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để nóng lên
.


- Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng , kể đợc tên , đơn vị của các đại lợng có mặt trong
cơng thức .


- Mơ tả đợc các thí nghiệm và xử lí đợc bảng ghi kết quả thí nghiệm chứng tỏ nhiệt lợng
phụ thuộc vào m , độ tăng nhiệt độ và chất làm vật .


- RÌn kü năng phân tích bảng số liệu về kết quả số liệu có sẵn .
- Rèn kỹ năng tổng hợp khái qu¸t hãa .


- Giáo dục thái độ nghiêm túc trong học tập .
<b>II- Chuẩn bị của GV và HS</b>


-Hs ôn tập lý thuyết và làm bài tập theo HD của GV
<b>III.Cỏc hot ng ca thy v trũ</b>


<b>Tiết 1:Ôn tập về phơng trình cân bằng nhiệt</b>


<b>Tg</b> <b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot đơng của trị</b>



1’
7’


27’
<b></b>


<b> ổ n định tổ chức </b>
<b>2- Kiểm tra bài cũ </b>


- Viết công thức tính nhiệt lợng vật
thu vào khi khi nóng lên . Giải
thích rõ từng ký hiệu và giải thích
đơn vị của từng đại lợng .


- Ch÷a bài tập 24.4 .
<b>3-Bài mới</b>


- GV yêu cầu hs nhắc lại lại 3 nội
dung của nguyên lí truyềnnhiệt
- Yêu cầu HS vận dụng nguyên lí
truyền nhiệt giải thích các tình
huống


-Gv yêu cầu hs nhắc lại phơng trình
cân bằng nhiệt


Lớp trởng báo cáo sĩ số
-HS lên bảng trả lời



I / Nguyên lí truyền nhiệt


- HS lắng nghe nhắc lại 3 nội dung của
nguyên lÝ trun


- HS vận dụng ngun lí truyền nhiệt để
giải quyết tình huống do giáo viên đa ra.
II / Phơng trình cân bằng nhiệt


1/ Ph¬ng trình cân bằng nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yờu cu 1 HS đọc đề bài ví dụ .
GV hớng dẫn HS cách dùng các kí
hiệu để tóm tắt đề bài , đổi đơn vị
cho phù hợp.


- Híng dẫn HS giải bài tập ví dụ
theo các bớc:


+ Nhiệt độ của vật khi có cân bằng
nhiệt là bao nhiêu ?


+ Phân tích xem trong q trình
trao đổi nhiệt : vật nào tỏa nhiệt để
giảm nhiệt độ nào xuống nhiệt độ
nào , vật nào thu nhiệt để tăng nhiệt
độ từ nhiệt độ nào đến nhiệt
no ?


+ Viết công thức tính nhiệt lợng tỏa


ra , nhiệt luợng thu vào .


+ Mi quan h gia đại lợng đã biết
và đại lợng cần tìm ?


- Cho HS ghi các bớc giải bài tập .


Qtáa ra = Qthu vào


- Yêu cầu HS tự ghi công thøc tÝnh Qtáa ra
Qthu vµo vµo vë .


- Tợng tự cơng thức tính nhiệt lợng mà
vật thu vào khi nóng lên đ HS tự xây
dựng cơng thức tính nhiệt lợng vật tỏa ra
khi giảm nhiệt độ .


- HS tự ghi phần cơng thức tính Qtỏa ra ,
Qthu vào và giải thích kí hiệu và ghi rõ đơn
vị của từng đại lợng trong cơng thức vào
vở.


2/ Ví dụ về phơng trình cân bằng nhiệt
- HS đọc , tìm hiểu đề bài , vit túm tt
.


+ HS phân tích bài theo híng dÉn cđa
GV.


+ Khi có cân bằng nhiệt , nhiệt độ 2 vật


đều bằng 250<sub>C.</sub>


+ Quả cầu nhôm tỏa nhiệt để giảm nhiệt
độ từ 1000<sub>C xuống 25</sub>0<sub>C . Nớc thu nhiệt </sub>
để tăng nhiệt độ từ 200<sub>C lên 25</sub>0<sub>C.</sub>


+ Qtáa ra = ?
Qthu vµo = ?


+ áp dụng phơng trình cân bằng nhiệt :
Qtáa ra = Qthu vào


- HS ghi tắt các bớc giải BT.


+ B1 : Tính Q1 ( nhiệt lợng nh«m táa ra ).
+ B2 : ViÕt c«ng thøc tÝnh Q2 ( nhiệt lợng
nớc thu vào ).


+ B3 : Lập phơng trình cân bằng nhiệt
Q2 = Q1


+ B4 : Thay sè t×m m2
III / VËn dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’


- GV yêu cầu HS làm lại các câu
C1,C2 trong phần vận dụng (SGK) .
- GV cho tiến hành lại thí nghiệm :
B1 : Lấy m1 = 300g nớc ở nhiệt độ


phòng đổ vào một cốc thủy tinh .
Ghi kết quả t1.


B2 : Rót 200 ml nớc vào bình chia
độ , đo nhiệt độ ban đầu của nớc .
Ghi kết quả t2.


B3 : Đổ nớc phích trong bình chia
độ vào cốc thủy tinh , khuấy đều ,
đo nhiệt độ lỳc cõn bng t.


- Yêu cầu cá nhân HS hoàn thành
câu C2 . Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt
và chữa bài .


- GV thu vở của một sè HS chÊm
®iĨm .


- GV nhận xét thái độ làm bài ,
đánh giá cho điểm HS .


<b>4-Cñng cè</b>


- Chốt lại : Nguyên lí cân bằng
nhiệt . Khi áp dụng vào bài tập ta
phải phân tích đợc quá trình trao
đổi nhiệt diễn ra nh thế nào. Vận
dụng linh hoạt phơng trình cân
bằng nhiệt cho từng trờng hợp.
5-Hớng dẫn về nhà: Ôn tập về


ph-ơng trình cân bằng nhiệt


- HS lấy kết quả ở bớc 1 , bớc 2 tính nhiệt
độ nớc lúc cân bằng nhiệt .


- So sánh nhiệt độ t lúc cân bằng nhiệt
theo thí nghiệm và kết quả tinhd đợc .
- Nêu đợc nguyên nhân sai số là do :
Trong q trình trao đổi nhiệt lợng hao
phí làm nóng dụng cụ chứa và mơi trờng
bên ngồi .


- C¸ nhân HS trả lời câu C2 vào vở .
- Nhận xét bài chữa của bạn trên bảng ,
chữa bài vào vở nếu cần .


- ỏp dng phng trỡnh cân bằng nhiệt
phải xác định đợc vật tỏa nhiệt , vật thu
nhiệt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b>Tiết 2 : ôn tập về phơng trình cân bằng nhiệt</b>


Tg Hot ng ca thy Hot ng của trò


1’
7’


27’



<b></b>


<b> n định tổ chức lớpổ</b> :
Gv:Kiểm tra sĩ số


Líp : 8B


<b>2- KiĨm tra bµi</b> cị :


- Có mấy cách truyền nhiệt đã
học , là những cách nào?
- Chữa bài tập 23.1 , 23.2?


<b>3- Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết
Nhiệt l ợng một vật thu vào để
nóng lên phụ thuộc vào những yếu
tố nào?


-GV: yêu cầu hs trr lời câu hỏi
sau:


+ Để kiểm tra sự phụ thuộc của
nhiệt lợng vào 1 trong 3 yếu tố đó
ta phải tiến hành thớ nghim nh th
no?


+ Yêu cầu học sinh nêu cách tién


hành thí nghiệm


+ Giáo viên nhắc lại cách tiến
hành thí nghiệm


+Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại kết quả của từng thí nghiệm


-Lớp trởng báo cáo sĩ số


- HS : Lên bảng trả lời và làm bài tập


-HS : trả lời


+ khi lng ca vật
+độ tăng nhiệt độ của vật
+Chất cấu tạo lên vật


-Để kiểm tra sự phụ thuộc của nhiệt lợng
vào các yếu tố trên ta phải tiến hành thí
nghiệm trong đó yếu tố cần kiểm tra thay
đổi còn 2 yếu tố còn lại phải giữ nguyên .
1. Quan hệ giữa nhiệt lợng thu vào và
khối lợng của vật .


Học sinh nêu đợc : thí nghiệm cần làm là
Đun nóng cùng một chất với khối lợng
khác nhau sao cho độ tăng nhiệt độ nh
nhau .



Kết luận :


Khối lợng càng lớn thì nhiệt lợng vật thu
vào càng lớn .


2. Quan h gia nhiệt lợng thu vào với độ
tăng nhiệt độ .


C¸c nhóm thảo luận nêu lại cách tiến
hành thí nghiệm .


- m1 = m2


- Cïng mét chÊt láng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>tiết 3 : Bài tập vận dụng cÔNG THứC TíNH NHIệT LƯợNG Và</b>
<b>PHƯƠNG TRìNH CÂN BằNG NHIệT</b>


Tg Hot ng của thầy Hoạt động của trò


1’
7’


27’


<b>1-</b> <b>ổ n định tổ chức</b>
GV kiểm tra sĩ số


<b>2- KiĨm tra bµi cũ (không </b>
kiểm tra)



3-


<b> Bài mới</b>


Hot động 1 : Bài tập vận dụng
cơng thức tính nhiệt lợng và
ph-ơng trình cân bằng nhiệt


Bài 1: Một ống nớc bằng đồng
khối lợng 300 g chứa 1 lít nớc .
Tính nhiệt lợng cần thiết để đun
nớc trong ấm từ 15o <sub>c đến 100</sub>o<sub> c</sub>
+ GV:HD hs cỏch lm theo cỏc
bc sau


B1: Tóm tắt đầu bµi


+ Kí hiệu các đại lợng theo một
quy tắc thốnh nhất


+ Đổi đơn vị của các đại lợng
sang n v hp phỏp


B2: Giải bài tập :


+Tính nhiệt lợng thu vào hoặc
toả racủa từng vật tham gia qúa


LT báo cáo



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10


trình truyền nhiệt


+ Viếtphơng trình cân bằng
nhiệt :


Q thu vào = Q toả ra
B3 : KÕt ln
<b>4.Cđng cè</b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


HS lên bảng làm :
Tóm tắt:


Vt 1: m ng thu nhit
m1=100




<b>Tiêt4: Bài tập vận dụng cÔNG THứC TíNH NHIệT LƯợNG Và</b>
<b>PHƯƠNG TRìNH CÂN B»NG NHIƯT(tiÕp)</b>


Tg

<sub>Hoạt động của thầy</sub>

<sub>Hoạt động của trị</sub>


1’


7’



27’


<b>1-ổ n định tổ chức</b>
GV kiểm tra sĩ số


<b>2- Kiểm tra bài cũ </b>
(kết hợp khi dạy)
<b>3- Bài mới</b>


Hot động 2 :Bài tập vận dụng
cơng thức tính nhiệt lợng và
ph-ơng trình cân bằng nhiệt


Bài 1: Một miếng chì có khối
l-ợng 100g và một miếng đồng
cókhối lợng 50g cùng đợc nung
nóng tới 850 <sub>C rồi thả vào 1chậu</sub>
nớc. Nhiệt độ khi bắt đầu có
cân bằng nhiệt của nớclà 250<sub>C. </sub>
tính nhiệt lợng nớc thu đợc
+ GV:HD hs cách làm theo các
bớc sau


B1: Tóm tắt đầu bài


+ Kớ hiu cỏc i lng theo một
quy tắc thốnh nhất


+ Đổi đơn vị của các đại lng
sang n v hp phỏp



B2: Giải bài tập :


+Tính nhiệt lợng thu vào hoặc
toả racủa từng vật tham gia


LT báo cáo


HS : Ghi vở các bớc làm bài tập
Tóm tắt:


Vật 1: chỉ toả nhiệt
m1 = 100g = 0,1 kg
t1 = 850C; t2 = 250C
c1 = 130J/KgK


VËt 2: §ång to¶ nhiƯt
m2 = 50g = 0,05 kg


t1 = 850C; t2 = 250C
c2 = 380J/KgK
VËt 3: Níc thu nhiƯt
Q3 = ?


Bài giải:


Nhiệt lợng do chì toả ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10



quảtình truyền nhiệt


+ Viếtphơng trình cân bằng
nhiệt :


Q thu vào = Q toả ra
B3 : Kết luận


GV yêu cầu hs lên bảng làm
Bài 2:


Mt ng nc bằng đồng khối
l-ợng 300 g chứa 2 lít nớc . Tính
nhiệt lợng cần thiết để đun nớc
trong ấm từ 25o <sub>c đến 100</sub>o<sub> C</sub>


<b>4- </b>


<b> c ñng cè</b>


và ý nghĩa của từng đại lng


+Nêu lại phụ thuộc của nhiệt lợng
vào các yếu tố


<b>5 </b><b> H ớng dẫn về nhà :</b>
+ Làm lại các bài tập trong sbt


Nhit lng do ng to ra là:



Q2= c2m2(t1 – t2) = 380. 0,05. (85 – 25 )
= 1140J


Ta cã:


Q3 = Q1 + Q2
= 1920J


HS lên bảng làm :
Tóm tắt:


Vt 1: m ng thu nhiệt
m1=300g = 0,3 kg


t1=250<sub> C</sub>
t2 =100o<sub> C</sub>
c1=380J/kgK
m2 = 2kg
t2 =100o<sub> c</sub>
c2 = 4200J/kgK
Bài giải


Nhit lng m ng thu vo là: Q1=
c1m1(t2 – t1) = 380. 0,3 . (100 – 25 ) =
8550J


NhiƯt lỵng níc thu vµo lµ :


Q2 =c2 m2 (t2 – t1) = 4200 .2 .(100 -25) =
630000J



Nhiệt lợng cần thiết để đun nong nớc trong
ấm là:


Q = Q1 + Q2 = 630000+8550 = 638555J


<b>Tiêt5: Bài tập vận dụng cÔNG THứC TíNH NHIệT LƯợNG Và</b>
<b>PHƯƠNG TRìNH CÂN BằNG NHIệT(tiếp)</b>


<b>Tg</b> <b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1’
7’
27’


<b>1. Ơn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
(Kết hợp khi chữa bài)
<b>3. Bài mới</b>


Bài3: Để xác định nhiệt dung riêng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10’


sau. Thả một miếng chì 300g đợc lấy từ
nớc đang sôi vào 1 cốc đựng 100g nớc
ở 340C và thấy nớc nóng lên tới 400C.
a) Tính nhiệt dung riêng của chì
b) Tại sao kết quả tìm đợc khơng phự



hợp với bảng nhiệt dung riêng trong
Sgk


+ GV:HD hs cách làm theo các bớc sau
B1: Tóm tắt đầu bµi


+ Kí hiệu các đại lợng theo một quy tắc
thống nhất


+ Đổi đơn vị của các đại lợng sang đơn
v hp phỏp


B2: Giải bài tập :


+Tính nhiệt lợng thu vào hoặc toả racủa
từng vật tham gia quảtình truyền nhiệt
+ Viếtphơng trình cân bằng nhiệt :
Q thu vào = Q to¶ ra


B3 : KÕt luËn


<b>4- </b>


<b> c đng cè</b>


và ý nghĩa của từng đại lợng


+Nªu lại phụ thuộc của nhiệt lợng vào các
yếu tố



<b>5 </b><b> H ớng dẫn về nhà :</b>


+ Làm các bài tập trong Sách bài tập


Vật 1: Chì toả nhiệt
m1=300g = 0,3 kg
t11=1000<sub> C</sub>


t12 =40o<sub> C</sub>
c1=380J/kgK


VËt 2: Níc thu nhiƯt
m2 = 100g = 0,1kg
t21 =34o<sub> C</sub>


t22 =40o<sub> C</sub>
c2 = 4200J/kg
c1 = ?


Bài làm:


a)Nhiệt lợng do chì toả ra là:
Q1= c1m1(t1 t2)


= c1. 0,3. (100 – 40 )
= 18 c1
NhiƯt lỵng do níc thu vµo lµ:
Q2= c2m2(t1 – t2) = 4200. 0,1.
(40-34) = 2520



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×