Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Trac nghiem chuong IVHinh tru hinh non hinh cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.23 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Chơng 4 :</i>



<b>Hình trụ Hình nón Hình cầu</b>



<b>A. Trắc nghiệm nhận biết - thông hiểu</b>


<b>4.1. Một hình chữ nhật MNPQ có MN = 16cm, NP = 12cm. Cho hình chữ nhật này</b>


quay quanh cnh MN. Khi đó, hình đợc sinh ra là một hình trụ có diện tích tồn
phần bằng


(A)1569cm2 <sub>(B) 2569,18cm</sub>2 <sub>(C) 2110,08cm</sub>2


(D) 2680cm2 <sub>(E) Một kết quả khác</sub>


<b>4.2. Cho hỡnh tr có độ dài đờng kính đáy là 12 cm và chiều cao bằng 20 cm. Lấy</b>
<i>π =</i>22


7 . DiÖn tÝch toàn phần của hình trụ gần bằng


(A) 1001,6cm2 <sub>(B) 980,6cm</sub>2 <sub>(C) 680,5cm</sub>2


(D) 1080,5cm2 <sub>(E) 860,5cm</sub>2


<b>4.3 Một hình chữ nhật ABCD cã AB = 10 cm, AD= 2 cm. Cho h×nh chữ nhật này</b>


quay quanh cnh AD. Khi ú, hỡnh c sinh ra là một hình trụ có thể tích bằng


(A) 628 cm3 <sub>(B) 524cm</sub>3 <sub>(C) 743,23cm</sub>3


(D) 228,57cm3 <sub>(E) Mét kÕt quả khác</sub>



<b>4.4. Cho hình trụ có diện tích xung quanh b»ng 314cm</b>2<sub>, chiỊu cao b»ng b¸n kÝnh </sub>


đ-ờng trịn đáy. Khi đó, thể tích của nó gần bằng


(A) 1120,22cm3 <sub>(B) 1270,18cm</sub>3 <sub>(C) 1110,16cm</sub>3


(D) 1320,36cm3 <sub>(E) Một kết quả khác</sub>


<b>4.5 Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 10cm và đờng cao AH. Gọi (S1</b>) là mặt cầu


tạo thành khi quay nửa đờng tròn ngoại tiếp <i>Δ</i> ABC một vịng quanh AH


DiƯn tÝch cđa (S1) lµ:


(A) 200 <i>π</i> cm2 <sub>(B) 400</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub>(C) </sub> 400


3 <i>π</i> cm2


(D) 170


3 <i>π</i> cm2 (E) <i>π</i> cm2


<b>4.6. Cho ABA</b>’<sub>B</sub>’<sub> lµ mét thiÕt diƯn qua trơc cđa h×nh</sub>


trụ nh hình bên. Biết diện tích thiết diện là
36(đơn vị diện tích), chu vi thiết diện là 26. Khi
đó, độ dài AB là:


(A) 6 (B) 4 (C) 4 (D) 9 (E) 12



<b>4.7. Diện tích xung quanh của một hình trụ là 96</b> <i>π</i> . Biết chiều cao của hình trụ này
là h = 12. Hãy tìm bán kính đờng tròn đáy.


(A) 3 (B) 2,5 (C) 4 (D) 5 (E) 4,8


<b>4.8. Cho OA,OB là hai bán kính vng góc của một đờng trịn tâm O, bán kính</b>


1,2cm. Khi cho tam giác AOB quay quanh OA thì:


(A) Hỡnh đợc sinh ra là một hình cầu có thể tích 1,728 <i>π</i> cm3


(B) Hình đợc sinh ra là một hình trụ có thể tích 1,728 <i>π</i> cm3


(C) Hình đợc sinh ra là một hình nón có thể tích 1,728 <i>π</i> cm3


A’ O’ B’


O B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(D) Hình đợc sinh ra là một hình nón có thể tích 4


3 .1,728 <i>π</i> cm3


<b>4.9. ThĨ tÝch cđa mét h×nh trụ là 375</b> <i></i> . Biết chiều cao của hình trụ này là 15. HÃy
tìm diện tích xung quanh của h×nh trơ


(A) 98 <i>π</i> (B) 170 <i>π</i> (C) 120 <i>π</i> (D) 85 <i></i> (E) Một kết quả khác


<b>4.10. Mt hỡnh trụ có diện tích tổng hai đáy và diện tích xung quanh đều bằng 628</b>



(đơn vị diện tích). Khi đó chiều cao của hình trụ này là:


(A)10 (B)10,5 (C)11 (D) 12 <i>π</i> (E) 3


5<i>π</i>


<b>4.11. ThĨ tÝch cđa mét hình nón là 165cm</b>3<sub> và chiều cao của nó là 12cm. B¸n kÝnh </sub>


đ-ờng trịn đáy của hình nón là:


(A)

165


<i>4 × π</i> (B)


215


<i>2 × π</i> (C)2


65


<i>4 × π</i>


(D) 2

15


<i>2 π</i> (E) 3



15
<i>2 π</i>


<b>4.12. ThÓ tÝch cđa mét h×nh nãn b»ng 432</b> <i>π</i> cm3<sub>. ChiỊu cao của hình nón là 9cm.</sub>



di ng sinh gn bằng


(A)13,4cm (B) 12,5 cm (C) 18,7cm


(D) 16,6cm (E) Mét kÕt quả khác


<b>4.13. Mt hỡnh nún cú di ng kớnh đáy 24dm, chiều cao 16dm. Diện tích xung</b>


quanh cđa h×nh nãn lµ:


(A)240 <i>π</i> dm2 <sub>(B) 140</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> dm</sub>2 <sub>(C) 145</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>dm</sub>2


(D) 249 <i>π</i> dm2 <sub>(E) 340</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> dm</sub>2


<b>4.14. Một hình nón có các kích thớc nh trªn</b>


hình bên. Lấy giá trị gần đúng của <i></i> l


22


7 , diện tích toàn phần của hình nón là:


(A) 374 cm2 <sub>(B) 423 cm</sub>2


(C) 415 cm2 <sub>(D) 404 cm</sub>2


(E) 401cm2


<b>4.15. ThĨ tÝch cđa mét hình cầu là 400cm</b>3<sub>. Bán kính hình cầu là</sub>



(A) 3,2cm (B) 3,9 cm (C) 4,6 cm


(D) 2,7cm (E) Mét kÕt quả khác


<b>4.16. Mt hỡnh nún cú chiu cao 12 cm, đờng sinh 13 cm. Diện tích xung quanh của</b>


h×nh nón là:


(A)281,1cm2 <sub>(B)382cm</sub>2 <sub>(C) 282,6cm</sub>2


(D) 543,6cm2 <sub>(E) Một kết quả khác</sub>


<b>4.17. Diện tích xung quanh của một hình nón bằng 100</b> <i></i> , diện tích toàn phần của


nú l 136 <i>π</i> . Hãy tìm bán kính đờng trịn đáy của hình nón này


(A) 7 (B) 11 (C) 6 (D) 9 (E) 12


<b>4.18. Một hình nón có chiều cao 12 cm, đờng kính đáy là 18 cm. Diện tích xung</b>


quanh của hình nón là:


(A)423,9 cm2 <sub>(B)52,1cm</sub>2 <sub>(C) 403,8cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(D) 411,2 cm2 <sub>(E) 520,4 cm</sub>2


<b>4.19. Một hình nón có bán kính đáy bằng 2cm, đờng sinh của nó có độ dài 6</b>


cm. Cắt dọc theo một đờng sinh rồi trải phẳng ra. Ta đợc một hình quạt. Số đo
cung của hình quạt này bằng



(A) 600 <sub>(B) 70</sub>0 <sub>(C) 80</sub>0 <sub>(D) 120</sub>0 <sub>(E) 140</sub>0


<b>4.20. Mét hình chữ nhật MNPQ có MN = 2a, NP = a. Cho hình chữ nhật này quay</b>


quanh cnh MN, ta đợc một hình trụ có thể tích V1. Lại cho hình chữ nhật đó


quay quanh cạnh NP, ta đợc một hình trụ có thể tích V2. Ta có:


(A)V1 = 1


2 V2 (B) V2 =
1


2 V1 (C) V2 = 3V1


(D) V1 = V2 (E) V1 = 2


3 V2


<b>4.21. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 10 cm và đờng cao AH. Gọi (S2</b>) là mặt


cầu tạo thành khi quay nửa đờng tròn nội tiếp <i>Δ</i> ABC một vịng quay AH. Diện


tÝch cu¶ (S2) lµ:


(A) 100


3 <i>π</i> cm2 (B) 12 <i>π</i> cm2 (C)



400


3 <i>π</i> cm2


(D) 179


3 <i>π</i> cm2 (E) 3 <i>π</i> cm2


<b>4.22. Thể tích của một hình cầu là 972</b> <i>π</i> dm3<sub>. Diện tích mặt cầu đó là: </sub>


(A) 324 <i>π</i> cm3 <sub>(B) 182</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub>(C) 287</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2


(D) 456 <i>π</i> cm2 <sub>(E) Mét kết quả khác</sub>


<b>4.23. Mt hỡnh nún nh S cú ng sinh SA = 6 cm, góc SAB giữa đờng sinh SA và </b>


đ-ờng kính AB của đáy là 600<sub>. Thể tích của hình nón này là:</sub>


(A) 53,14cm3 <sub>(B) 47,36cm</sub> 3 <sub>(C) 48,94cm</sub>3


(D) 45,99cm3 <sub>(E) 52,53 cm</sub>3


<b>4.24. Cho một tam giác đều ABC và đờng cao AH. Gọi (S1</b>), (S2) lần lợt là mặt cầu tạo


thành khi quay nửa đờng tròn nội tiếp và nửa đờng tròn ngoại tiếp <i>Δ</i> ABC một


vßng quanh AH.


DiƯn tÝch cđa (S2) so víi(S1) sÏ gÊp:



(A) 3 lÇn (B) 2 lÇn (C)3,5 lÇn (D) 6 lÇn (E) 4 lÇn


<b>4.25. DiƯn tÝch cđa mét mặt cầu là 9</b> <i></i> . Thể tích của hình cầu này là


(A) <i>7 </i>


4 (B)
<i>3 </i>


2 (C)
<i></i>


2 (D)


<i>9 π</i>


4 (E)
<i>9 π</i>


2


<b>4.26. Một hình nón cụt có chiều cao 8 cm, đờng sinh 10 cm, bán kính đáy lớn 12 cm.</b>


ThĨ tÝch cđa h×nh nãn cơt lµ:


(A)2230,08 cm3 <sub>(B) 2110,08cm</sub>3 <sub>(C) 1978,18cm</sub>3


(D)2103,18 cm3 <sub>(E) 2010,12 cm</sub>3


<b> 4.27. Cho tam giác đều ABC và đờng cao AH. Gọi (C</b>1),(C2) lần lợt là hai hình cầu tạo



thành khi quay nửa đờng tròn nội tiếp và nửa đờng trịn ngoại tiếp <i>Δ</i> ABC một


vßng quanh AH.


ThĨ tÝch cđa (C2) so víi (C1) sÏ gÊp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4.28. Cho một hình cầu mà nếu xét về số lợng thì thể tích hình cầu bằng diện tích</b>


của mặt cầu. Hình cầu này sẽ có bán kính bằng:


(A) 2 (B) 3 (C)4 (D) 5 (E) 6(đơn vị)


<b>4.29. Một hình nón cụt có bán kính đáy lớn bằng 2 lần bán kính đáy nhỏ, đờng sinh</b>


bằng bán kính đáy lớn. Nếu diện tích xung quanh của hình nón cụt này là 8478
cm2<sub> thì diện tích đáy nhỏ của nó là:</sub>


(A)1413cm2 <sub>(B)2017cm</sub>2 <sub>(C) 2011cm</sub>2


(D) 2154cm2 <sub>(E) 3012 cm</sub>2


<b>4.30.</b> Một hình cầu bán kính = 5 cm. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu này
là:


(A) S = 210 <i>π</i> cm2<sub>; V = 143</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>3


(B) S = 100 <i>π</i> cm2<sub>; V = </sub> 500


3 <i>π</i> cm3



(C) S = 140 <i>π</i> cm2<sub>; V = 231</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>3


(D) S = 106 <i>π</i> cm2<sub>; V = 57</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>3


(E) S = 85 <i>π</i> cm2<sub>; V = 123</sub> <i><sub></sub></i> <sub>cm</sub>3


<b> B. Trắc nghiệm vận dụng sáng t¹o</b>


<b>4.31.</b> Một hình trụ có bán kính đáy bằng 6cm và chiều cao bằng 8cm. Diện
tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình trụ tơng ứng nh sau:


<b>(A) Sxq </b>= 96 <i>π</i> cm2<sub>; S</sub>


tp = 162 <i>π</i> cm2; V = 208 <i>π</i> cm2
<b>(B) Sxq </b>= 95 <i>π</i> cm2<sub>; S</sub>


tp = 168 <i>π</i> cm2; V = 188 <i>π</i> cm2
<b>(C) Sxq </b>= 90 <i>π</i> cm2<sub>; S</sub>


tp = 138 <i>π</i> cm2; V = 208 <i>π</i> cm2
<b>(D) Sxq </b>= 96 <i>π</i> cm2<sub>; S</sub>


tp = 168 <i>π</i> cm2; V = 288 <i>π</i> cm2
<b>(E) Tất cả các câu trên đều sai.</b>


<b>4.32. Một hình cầu bán kính r nội tiếp đợc hình nón trịn xoay cổ có hình sinh bằng</b>


đờng kính đáy (Hình cầu tiếp xúc với đáy và mặt xung quanh của hình nón). Khi
đó, tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu nội tiếp là:



<b>(A) </b> 3


4 (B)
1


2 (C)
4


7 (D)
9


4 (E)
3
5 .


<b> 4.33. Đáy của một hình nón là hình trịn nội tiếp trong một hình vng. Hình vng</b>
này là một mặt của một hình lập phơng có cạnh bằng 1. Đỉnh của hình nón là
tâm của mặt đối diện của mặt chứa đáy hình nón trong hình lập phơng đó. Độ
dài đờng sinh của hình nón là


(A) 3


√5 (B) √


5


2 (C)


4



√5


(D) √3


2 (E)
3√5


5 .


<b>4.34.Cho h×nh trụ và hình nón với kích thớc nh</b>


hình bên. Thể tích hình trụ và hình nón này
(làm tròn thành số nguyên) tơng ứng là:


<b>(A) 10381cm</b>3<sub> ; 3424cm</sub>3
<b>(B) 9391cm</b>3<sub> ; 4414cm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>(C) 7039cm</b>3<sub> ; 3004cm</sub>3
<b>(D) 10391cm</b>3<sub> ; 3464cm</sub>3
<b>(E) 2213cm</b>3 <sub> ; 1124cm</sub>3


<b>4.35. Mét bÓ chøa nớc hình trụ có chiều cao 4m. Một vòi nớc chảy vào bể với vận tốc</b>


6750 lít mỗi giờ. Sau 10 phót ch¶y, mùc níc trong bĨ cao 0,5m. ThĨ tích của
bình chứa nớc là:


(A) 3600 dm3<sub> (B) 9000 dm</sub>3<sub> (C) 7000 dm</sub>3<sub> </sub>


( D) 8000 dm3<sub> (E) 9500 dm</sub>3



<b>4.36. Mét h×nh trụ có diện tích toàn phần bằng diện tích của hình tròn có bán kính</b>


4,5m. Chiu cao ca hỡnh tr nàybằng 3m. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ gần
bằng


(A) 1,82m (B) 2,65m (C) 2,34m (D) 2,92m
(E) Một kết quả khác.


<b>4.37. di ng sinhca mt hình nón là 61cm và bán kính đờng trịn đáy là 11cm.</b>


Thể tích của hình nón này (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) là:
(A) 7520,4cm3<sub> (B) 8220,7cm</sub>3<sub> (C) 7620,7cm</sub>3


(D) 2010,2cm3<sub> (E) 7628,9cm</sub>3<sub>.</sub>


<b>4.38. Cho mét nöa hình trụ nh hình bên,</b>


bỏn kớnh đờng tròn đáy là 0,5m và
chiều cao là3m. Diện tích tồn phần của
nửa hình trụ này là:


(A) 1


2 .2. <i>π</i> .0,53 m2 (B) 8,50m2 (C) 9,78m2


(D) 6,50m2<sub> (E)3,52m</sub>2<sub>.</sub>


<b>4.39. Cho hình quạt OAB, víi hai b¸n kÝnh OA vµ OB vu«ng gãc nhau. Gi¶ sư</b>



OA=OB=7 (đơn vị). Hình giới hạn bởi cung AB của hình quạt nàyvà dây AB của
<i>nó đợc gọi là hình viên phân. Khi cho hình vien phân này quay quanh đờng</i>
thẳng OA, thể tích của hình đợc sinh ra là


(<i>A)</i>343


3 <i>π</i> (<i>B)</i>
1


√5 (C)
275


3 <i>π</i> (<i>D)</i>
2


5<i>π</i> (<i>E)</i>
3
5<i>π</i>


<b> 4.40. Cho hình nón nh hình bên. Biết BC = 4 </b>
( đơn vị). Diện tích xung quanh và thể tích của
hình nón này là:


(A) Sxq= <i>5 π</i> ; V= 8
3 <i>π</i>√3


(B) Sxq= <i>8 π</i> ; V= 2
3<i>π</i>√3


(C) Sxq= <i>8 π</i> ; V= 8


3 <i>π</i>


(D) Sxq= <i>7 π</i> ; V= 8
11 <i>π</i>√3


(E) Tất cả các câu trên đều sai


<b>c. đáp án hớng dẫn</b>


21cm


3
m


0,5m


A B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập chơng 4</b>


<b>4.1. Chn (C). Hỡnh đợc sinh ra là một hình trụ có diện tích toàn phần bằng </b> <i>2 π</i>


.MN.NP + 2 <i>π</i> .NP2<sub>.</sub>


<b>4.2. Chọn (B). Diện tích toàn phần = diện tích xung quanh + 2 lÇn diƯn tÝch </b>


đáy = <i>2. π .6 . 20</i> + <i><sub>2. π .6 .</sub></i>2



<i>≈ 980 ,571 ≈ 980 , 6 cm</i>2 .


<b>4.3</b> Chọn (A). Hình đợc sinh ra là một hình trụ có thể tích bằng


<i>π AB</i>2<i>. AD=π 100 .2=628 cm</i>3 .


<b>4.4</b> Chän (C). ta cã: 314= Sxq= <i>2 π rh</i> = 2 3,14 r2.


VËy r2<sub>=50 => r</sub> <sub> 7,07. ThÓ tÝch V</sub> <sub> 1110,16.</sub>
<b>4.5. Chän (C). Gäi R1</b> là bán kính của (S1. Ta có:


AH=AB .√3


2 =5 .√3<i>⇒ R</i>1=
2
3AH=


10√3


3 (cm) .


VËy diện tích mặt cầu (S1) là:
<i>R</i><sub>1</sub>2=4 . .100


3 =
400


3 <i>. π (cm</i>
2



)
<i>S=4 . π .</i>¿


.


<b>4.6. Chän (D).</b>
<b>4.7. Chän (C)</b>


<b>4.8. Chọn (E). Hình đợc sinh ra là một hình nón có bán kính đáy 1,2 cm; có chiều </b>


cao 1,2 cm, vµ cã thĨ tÝch lµ 2


3<i>.1 , 728 π cm</i>
3


<b>4.9. Chän (E). DiÖn tÝch xung quanh lµ 150</b>
<b>4.10. Chän (A). Ta cã </b> <i>2 πR</i>2<sub>=2 π Rh</sub><i><sub>⇒ R=h</sub></i> <sub>.</sub>


Mà <i>R</i>2<sub>=314</sub> <sub> nên h=R=10</sub>
<b>4.11. Chọn (A). </b> <i>V =</i>1


3<i>πr</i>


2<i><sub>h⇒ 165=</sub></i>1
3<i>π .r</i>


2<sub>. 12⇒165=(4 . π ).r</sub>2


<i>⇒r</i>2



=165


<i>4 × π⇒r =</i>


165


<i>4 × π</i>


<b>4.12. Chọn (E). Độ dài đờng sinh gần bằng 11,3 cm</b>
<b>4.13. Chọn (A).</b>


<b>4.14. Chän (A).</b>


<b>4.15. Chän (C). </b> <i>V =</i>4
3<i>. π . r</i>


2


. VËy
<i>r</i>


3
=400


4
3<i>. π</i>


, suy ra <i>r=</i>3


4004
3<i>. π</i>


=4,6


<b>4.16. Chän (E).</b>
<b>4.17. Chän (C).</b>
<b>4.18. Chän (A).</b>


<b>4.19. Chọn (D). Chu vi đờng tròn chứa hình quạt là:</b>


Cchøa qu¹t= <i>2. 6 . π =12 π</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Từ đó, số cung của hình quạt này bằng <i>4 π</i>


<i>12 π</i> . 360
0


=1200
<b>4.20. Chän (B). Ta cã c«ng thøc </b> <i><sub>V =Πr</sub></i>2


<i>h .</i>


Quay quanh NP ta cã <i>V</i>2=2 Πa
3


Quay quanh MN ta cã V1=4 <i>π</i> a3. VËy V1=2V2 hay V2= 1
2 V1.
<b>4.21. Chọn (A). Gọi R2</b> là bá kính của (S2). Ta cã:


AH= AB √3



2 =5√3 <i>⇒</i> R2=
1


3 AH=
53


2 (cm)


Vậy diện tích mặt cầu (S2) là :


4. <i></i> (R2)2 = 4. <i>π</i> 25
3 =


100


3 <i>. π</i> (cm2)
<b>4.22 Chän (E). V=</b> 4


3 <i>π</i> r3=972 <i>π</i> , hay 972


3
4 = r3


729= r3 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> r = 9. VËy S= 4</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>.9</sub>2<sub> = 324</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>.</sub>


Câu (A) không đúng do viết sai đơn vị.


<b>4.23. Chän (C).</b>


<b>4.24. Chọn (E). Đối với một tam giác đều, bán kính đờng trịn ngoại tiếp gấp đơi </b>



bán kính đờng trịn nội tiếp.


<b>4.25. Chän (E)</b>


<b>4.26. Chän (B). V=</b> 1


3 <i>π</i> h( r12 +r22 +r1r2), víi


h= 8, r2=12, r1 = r2-

102<i>− 8</i>2 .


<b>4.27. Chọn (D). Đối với một tam giác đều, bán kính đờng trịn ngoại tiếp gấp đơi bán </b>


kính đờng trịn nội tiếp.


<b>4.28. Chän (B). Ta cã </b> 4


3 <i>π</i> R3 = 4 <i>π</i> R2 <i>⇒</i>
<i>R</i>


3 =1 <i>⇒</i> R=3.


<b>4.29. Chän (A). ta cã l = r2</b> = 2r1 nªn Sxq = <i>π</i> .3r1.2r2 = 8478. Suy ra


r1=

1413


<i>π</i> .


Vì vậy, diện tích đáy nhỏ là <i>π</i> r12 =1413cm3.



<b>4.30. Chän (B). S = 4</b> <i>π</i> r2<sub> = 4</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>5</sub>2<sub> =4</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>.25 =100</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> cm</sub>2<sub>.</sub>


V= 4


3 <i>π</i> r3 =
4


3 <i>π</i> 53 =
500


3 <i>π</i> com3.
<b>4.31. Chän (D).</b>


Sxq=2 <i>π</i> r h = 2 <i>π</i> .6.8=96 <i>π</i> cm2.


Stp = Sxq + 2SĐáy = 96 <i></i> + 2( <i></i> .62) = 96 <i>π</i> + 72 <i>π</i> = 168 <i>π</i> cm2.


V= <i>π</i> r2<sub>h = </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>.6</sub>2<sub>.8 = 288</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> cm</sub>3


<b>4.32. Chọn (D). Chiều cao của hình nón bằng 3r, suy ra bán kính đáy của hình nún l </b>


r <sub></sub>3 . Thể tích hình nón là 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thể tích hình cầu là 4


3 <i>π</i> r3. Từ đó, tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu


néi tiÕp lµ 9


4 .



<b>4.33. Chọn (B). Theo định lý Py-ta-go, độ dài đờng sinh của hình nón là:</b>


<i>l=</i>

<i>l</i>2+

(

1
2

)



2


= √5


2 .
<b>4.34. Chän (D). ThĨ tÝch h×nh trơ: </b>


V1= <i>π</i> r2h = <i>π</i> 10,5 30 = 10391 cm3.


ThĨ tÝch h×nh nãn:
V2 = 1


3 ( thĨ tÝch h×nh trơ) =
1


3 10391 =3464 cm3.


<b>4.35. Chän (B). Sau 10 phót (tøc 1/6 giê) ch¶y, mùc níc trong bĨ cao 0,5m, øng víi </b>


thĨ tÝch níc lµ 6750/6= 1125 dm3<sub>. Nhng bĨ chứa nớc cao 4m, tức là gấp 8 lần. </sub>


Do đó, thể tích của bể chứa nớc là 9000dm2<sub>.</sub>
<b>4.36. Chọn (E). Gọi r là bán kính hình trụ, ta có </b>



2r.3 + 2 <i>π</i> r2<sub> = </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> (4,5)</sub>2<sub>.</sub>


Giải phơng trình bậc hai theo r trên, ta đợc nghiệm dơng gần đúng là
2,02m.


<b>4.37. Chän (C). Tríc hÕt ta t×m chiỊu cao:</b>


612<sub> =11</sub>2<sub> + h</sub>2<sub> , suy ra h= 60.</sub>


Thể tích hình nón là 1


3 <i></i> r2h =
1


3 <i>π</i> .11.11.60 =7620,7 (cm3).


<b>4.38. Chän (B)</b>


DiƯn tÝch toµn phần của hình cần tính bằng diện tích 1


2 mỈt cong céng


với diện tích hình chữ nhật và cộng thêm diện tích hai nửa hình trịn đáy, tức là
bằng


1


2<i>.2 . π . 0. 5 .3+1. 3+π .(0 .5)</i> 2=8.50m2.


<b>4.39. Chän (A). Khi cho quay quanh OA, hình quạt OAB tạo nên một bán cầu có bán </b>



kính bằng 7, cịn tam giác OAB thì sinh ra một hình nón có bán kính đáy băng
7, cịn chiều cao bằng 7. Nh vậy, thể tích cần tính bằng thể bán cầu trừ đi thể tích
hình nón:


V= 343


3 <i> .</i>
<b>4.40. Chọn (E). Trong tam giác vuông ABC ta cã:</b>


AB = BC sin <i><sub>C</sub></i>❑ = BC sin 30 = 4.º 1


2 =2


AC= BC cos <i><sub>C</sub></i>❑ = BC cos 30 =4.º √3


2 =2√3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

V= 1


3<i>π</i> R2h=
1
3<i>π . 2</i>


2


. 2 .√3=8
3<i>π</i>√3 .


<b>1.1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để đợc khẳng định đúng.</b>



Cho hình 16. Khi đó


a) Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền 1) đợc gọi là cơtang của góc , kí hiệu


lµ cotg


b) Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền 2) đợc gọi là tang của góc , kí hiệu là


tg


c) Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề 3) đợc gọi là sin của góc , kí hiệu là


sin


d) Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối 4) c gi l cụsin ca gúc , kớ hiu l


cos


<b>Đáp ¸n : </b>


a)  3) ; b)  4) ; c)  2) ; d)  1)


<b>1.2. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để đợc khẳng định đúng.</b>


a) sin300<sub> = </sub> <sub>1) 1</sub>


b) cos300<sub> = </sub>


2) √2



2


c) cos450<sub> = </sub>


3) √3


2


d) tg300<sub> = </sub> <sub>4) </sub>


e) tg450<sub> = </sub> <sub>5) </sub>


3


g) cotg300<sub> = </sub>


6) 3


3
<b>Đáp án : </b>


a)  4) ; b)  3) ; c)  2)


d)  6) ; e)  1) ; g)  5)


<b>1.3. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để đợc một khẳng định đúng.</b>


a) Tam giác ABC vuông cân tại A thì 1) cosB =



b) Tam giác ABC vuông tại A thì 2) cosB =


c) Tam giác ABC vuông tại C thì 3) tgB = 1


d) Tam giác ABC đều thì


4) sinA = 3


2


5) sinA =


<b>Đáp án : </b>


a)  3) ; b)  1) ; c)  2) ; d)  4)


<b>1.4 Viết số thứ tự chỉ đờng trịn ngoại tiếp mỗi hình ở cột A vào vị trí tơng ứng </b>


phï hỵp ë cét B


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1) Đờng tròn ngoại tiếp lục giác đều,
cạnh 4cm


2) Đờng tròn ngoại tiếp tam giác đều,


cạnh <sub></sub>3 cm


3) Đờng tròn ngoại tiếp hình vuông,


c¹nh 4cm


4) Đờng trịn ngoại tiếp lục giác đều,


a) Cã b¸n kÝnh R = 4 <sub>√</sub>2 (cm)


b) Cã b¸n kÝnh R = 4 √3


3 (cm)


c) Cã b¸n kÝnh R = 3 <sub>√</sub>5 (cm)


d) Cã b¸n kÝnh R = 1(cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c¹nh 3 <sub>√</sub>5 cm


5) Đờng trịn ngoại tiếp tam giỏc u,
cnh 4cm


6) Đờng tròn ngoại tiếp hình vuông,
cạnh 8cm


g) Có bán kính R = 4(cm)
h) Có bán kính R = 2(cm)


<b>Đáp án : </b>


6a ; 5b ; 4c ; 2d ; 3e ; 1g


<b>1.5 Viết số thứ tự chỉ mỗi đờng tròn ngoại tiếp ở cột A vào vị trí tơng ứng phù </b>



hỵp ë cét B


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1) Đờng tròn ngoại tiếp lục giác đều,
cạnh 4cm


2) Đờng tròn ngoại tiếp tam giác u,


cạnh <sub></sub>3 cm


3) Đờng tròn ngoại tiếp hình vuông,
cạnh 4cm


4) ng trũn ngoi tip lc giỏc u,


c¹nh 3 <sub>√</sub>5 cm


5) Đờng trịn ngoại tiếp tam giác u,
cnh 4cm


6) Đờng tròn ngoại tiếp hình vuông,
cạnh 8cm


a) Có độ dài là 2(cm)
b) Có độ dài là 10(cm)


c) Có độ dài là 6 <sub>√</sub>5 (cm)



d) Có độ dài là 8(cm)


e) Có độ dài là 8 <sub>√</sub>2 (cm)


g) Có độ dài là 8


3√3 (cm)


h) Có độ dài l 4 <sub></sub>2 (cm)


<b>Đáp án : </b>


2a ; 4c ; 1d ; 6e ; 5g ; 3h


<b>1.6. Ghép mỗi ý ở cột A vào một ý tơng ứng phù hỵp ë cét B</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1) Khi quay hình chữ nhật 1 vịng
quanh một cạnh cố định của nó…
2) Khi quay tam giác vng 1 vịng
quanh một cạnh góc vng cố định của
nó…


3) Khi quay nửa hình trịn 1 vịng
quanh đờng kính tơng ứng cố định của
nó…


4) Khi quay một hình thang vng một
vịng quanh cạnh bên cố định vng


góc với hai đáy…


a) Ta đợc một hình nón
b) Ta đợc một hình cầu
c) Ta đợc một hình nón cụt
d) Ta đợc một hình trụ


e) Ta đợc mt hỡnh khụng phi l hỡnh
tr.


<b>Đáp án : </b>


2a ; 3b ; 4c ; 1d


<b>1.7 Ghép mỗi ý ở cột A vào một ý tơng ứng phù hợp ë cét B</b>


<b>A</b> <b>B</b>


1) Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song
song vi ỏy


2) Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song
song víi trơc…


a) ta đợc mặt cắt là hình trịn nhỏ hơn
hình trịn đáy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3) Cắt hình nón bởi mặt phẳng song
song với đáy…



4) Phần hình nón nằm giữa mặt phẳng
(ở câu 3) và mt ỏy


5) Cắt hình cầu bán kính R bởi một
mặt phẳng không đi qua tâm


c) ta c mt hỡnh trịn có bán kính nhỏ
hơn R


d) ta đợc mặt cắt là một hình chữ nhật
e) gọi là hình nón cụt


g) ta đợc một đờng trịn có bán kính
nhỏ hơn R.


<b>Đáp án : </b>


3a ; 1b ; 5c ; 2d ; 4e ; 6g ; 7h ; 8i


<b>1.8 Trong bảng sau, ta gọi R là bán kính hình trịn đáy hình trụ, h là chiều cao </b>


cđa h×nh trơ


ViÕt mỗi hệ thức ở cột A vào một vị trí tơng ứng phù hợp ở cột B.


<b>A</b> <b>B</b>


1) R2<sub>h</sub>


2) 4R2



3) 2R2


4) 2Rh + 2R2


5) 2Rh


a) là công thức tính diện tÝch xung quanh
cđa h×nh trơ


b) là cơng thức tính din tớch hai ỏy hỡnh
tr


c) là công thức tính diện tích toàn phần hình
trụ


d) là công thức tính thể tích hình trụ


<b>Đáp án : </b>


5a ; 3b ; 4c ; 1d


<b>1.9 Trong bảng sau, với hình nón ta gọi l là đờng sinh, h là chiều cao, R l bỏn </b>


kớnh hỡnh trũn ỏy.


Viết mỗi hệ thức ở cột A vào vị trí tơng ứng phù hợp ở cét B.


<b>A</b> <b>B</b>



1) Rl


2) Rl + R2


3) l =

<sub></sub>

<i><sub>h</sub></i>2
+<i>R</i>2


4) R2<sub>h</sub>


5) (R1 + R2)l


6) h( <i>R</i>12+<i>R</i>22+<i>R</i>1<i>R</i>2 )


a) là công thức tính thể tích hình nón cụt
b) là công thức tính diện tích xung quanh
hình nón cụt.


c) là công thức tính thể tích hình nón


d) là công thức tính diện tích toàn phần hình
nón


e) là công thức tính diện tÝch xung quanh
h×nh nãn


g) là cơng thức tính độ di ng sinh hỡnh
nún.


<b>Đáp án : </b>



</div>

<!--links-->

×