Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra giua hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT PHAN ĐĂNG LƯU

<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (09-10)</b>


<b> Tổ HÓA MƠN HĨA KHỐI 10</b>


<b> </b>

Thời gian làm bài : 45 phút



<b>A- PHẦN CHUNG : Các lớp 10A, 10B, 10CB và 10D cùng làm các câu 1, 2, 3, 4 sau đây:</b>


<b>Câu 1:</b>

(1,5 điểm)



Các nguyên tử có ký hiệu sau: 8


16


<i>A</i> ; 15
31


<i>B</i> ; 8
17


<i>C</i> ; 8
18


<i>D</i> ; 15
30


<i>E</i>
a) Các nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?


b) Vị trí của A và B trong bảng tuần hồn ? Giải thích ?


<b> Câu 2: </b>

(1,5 điểm)




Đối với các nguyên tố nhóm A, thì những electron của lớp nào trong nguyên tử quyết
định tính chất hóa học của ngun tố đó ? Các electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các
nguyên tố nhóm A có phải là electron hóa trị khơng ? Tại sao ? Hãy cho một thí dụ .


<b>Câu 3 : </b>

(3 điểm)



<i>1)</i> Cho 19,5g kim loại R nhóm IA vào nước, thu được dung dịch A và 5,6 lít khí hidro ở


đktc. Xác định kim loại R .


<i>2)</i> Cho toàn bộ dung dịch A nói trên phản ứng vừa đủ với dung dịch CuCl2. Tính lượng kết


<i>tủa thu được.</i>


Cho : Cu = 64 ; K = 39 ; Na = 23 ; Li = 7 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1


<b> Câu 4</b>

: ( 1,5 điểm)



Nguyên tử của nguyên tố clo có 2 đồng vị . Tìm số khối của mỗi đồng vị . Biết :
- nguyên tử khối của clo là 35,5.


- phần trăm đồng vị 1 gấp 3 lần phần trăm đồng vị 2


- đồng vị 1 có n hạt nơtron , đồng vị 2 có (n + 2) hạt nơtron



<b>B- PHẦN RIÊNG: </b>



<b>CÁC LỚP 10A, 10B, 10CB làm câu 5 sau đây :</b>




<b>Câu 5:</b>

( 2,5 điểm)



Nguyên tử X nhận 2e vào lớp electron ngồi cùng tạo ion X2–<sub> có cấu hình electron nguyên </sub>
tử ở phân lớp ngoài cùng là 3p6<sub>.</sub>


1) Viết cấu hình electron của ion X2–<sub> và nguyên tử X .</sub>


2) Hãy cho biết X có bao nhiêu electron độc thân . Biết số khối của X là 32 , hãy cho biết tên
và viết ký hiệu của X.


3) Tính phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất và trong hợp chất với hidro.


<b>CÁC LỚP 10D làm câu 6 sau đây:</b>



<b>Câu 6: </b>

(2,5 điểm)



Một ngun tố X có lớp ngồi cùng mang cấu hình electron : 3s2<sub> 3p</sub>3<sub> .</sub>
1) Cho biết số hiệu nguyên tử của X và tên của X.


2) Tính phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất và trong hợp chất của X với
hidro.


Cho : N = 14, P = 31 , O = 16 , Cl = 35,5 , H = 1<b>.</b>


<b>Chú ý: Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.</b>



HẾT



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TỔ HĨA HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM


Khối 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (09-10)




Thứ tự

Nội dung

Điểm



<b>Câu 1: </b>


<b>(1,5 điểm)</b> a) Các nguyên tử là đồng vị của nhau : 8


16


<i>A</i> , 8
17


<i>C</i> , 8
18


<i>D</i> và


15
31<i><sub>B</sub></i> <sub>, </sub>


15
30<i><sub>E</sub></i>


b) Vị trí của A và B trong bảng tuần hồn:


N.tử Ơ Chu kỳ Nhóm


8
16



<i>A</i> Số 8 vì có Z=8 2 vì có 2 lớp VI vì có 6e hóa trị


15
31


<i>B</i> Số 15 vì có Z=15 3 vì có 3 lớp V vì có 5e hóa trị


0,5 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 2:</b>


<b>(1,5 điểm)</b> * Đối với ngun tố nhóm A, những electron của nhóm ngồi cùng quyếtđịnh tính chất hóa học của ngun tố tương ứng .
*Các electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các ngun tố nhóm A là
electron hóa trị vì các electron này có khả năng tham gia hình thành liên
kết hóa học.


*Thí dụ: 6C : 1s2 2s2 2p2 . Các electron ở phân lớp 2s2 2p2 là những
electron ngồi cùng và là những electron hóa trị


<b>( học sinh chọn bất kỳ thí dụ nào, nếu đúng là được)</b>


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Câu 3:</b>
<b>(3 điểm)</b>



1) Xác định kim loại R:


Số mol H2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 lít


Phương trình hóa học : 2R + 2H2O → 2ROH + H2
Mol: 0,5 0,5 ← 0,25


Khối lượng mol của R = 19,5 <b>:</b> 0,5 = 39 g/mol


Vậy R là Kali.


2) Phương trình hóa học: 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ + 2KCl


Mol: 0,5 → 0,25
Khối lượng Cu(OH)2 = 0,25 <b>.</b> 98 = 24,5g


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
<b>Câu 4:</b>
<b>(1,5 điểm)</b>


*Đồng vị 1: số khối A1 , a%
*Đồng vị 2: số khối A2, b%
Theo đầu bài : a% = 3 b%


A2 = A1 + 2 ( theo số nơtron)


Nguyên tử khối : <i>A</i>=<i>A</i>1.3<i>b</i>+(<i>A</i>1+2)<i>b</i>


3<i>b</i>+<i>b</i> =35<i>,</i>5
→ A1 = 35


A2 = 37


0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>Câu 5:</b>


<b>(2,5 điểm)</b> 1) Cấu hình electron của X : 1s


2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>4
Cấu hình electron của X2–<sub> : 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6


2) Cấu hình phân lớp ngồi cùng của X : do đó X có 2


electron độc thân


Tên của X là lưu huỳnh , ký hiệu : 1632<i>S</i>


3) X có Z = 6 → do đó cơng thức oxit cao nhất là SO3 .
%S = 32. 100<sub>80</sub> =40


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hóa trị với hidro = 8 – 6 = 2 → công thức hợp chất với hidro H2S



%H = 32. 100<sub>34</sub> =94<i>,</i>12 0,25 điểm


0,25 điểm
<b>Câu 6:</b>


<b>(2,5 điểm)</b> 1) Cho biết số hiệu nguyên tử của X và tên của X Cấu hình electron electron của X : 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>3<sub> </sub>
Số hiệu nguyên tử của X = số e = 15.


Tên X : Phốtpho


2) X có 5 electron hóa trị → do đó cơng thức oxit cao nhất là P2O5
%P = 62. 100<sub>142</sub> =43<i>,</i>66


Cơng thức hợp chất khí với hidro : PH3
%P = 31. 100<sub>34</sub> =91<i>,18</i>


0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×