Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GA TUAN 10 CA 2 BUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.99 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 10:



<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 10năm 2009</b></i>

Tiết 1:



Chào cờ


<i><b>Toàn trờng tập trung</b></i>


Tiết 2 -3:



Tp c - kể chuyện
<i><b>Giọng quê hơng</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>A. Tập đọc:</b></i>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng


- Chú ý các từ ngữ: Ln miệng, vui lịng, ánh lên , nén nỗi xúc động, lẳng lặng cúi
đầu, yên lặng, sớm lệ…


- Bộc lộ đợc tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua lời đối thoại trong câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


Hiểu nghĩa các từ ngữ khó đợc chú giải trong bài (đôn hậu,thành thực, trung kỳ, bùi
ngùi).


- Nắm đợc cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện: Tình cảm thiết tha gắn bó của các
nhân vật trong câu chuyện: Tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân vật trong câu
chuyện với quê hơng, với ngời thân qua giọng nói q hơng thân quen.



<i><b>B. KĨ chun:</b></i>


1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
Biết thay đổi giọng kể (lời dẫn chuyện, lời nhân vật ) cho phù hợp với nội dung.


2. Rèn kĩ năng nghe .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho¹ trun trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tập đọc</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i> GV nhận xét bài kt giữa kì I của HS.
<i><b>B. Bài mới</b></i>:


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> - ghi đầu bài
<i><b>2. Luyện đọc</b></i>?


<i><b>a. GV đọc diễn cảm toàn bài </b></i> - HS chú ý nghe


- GV hớng dẫn cách đọc


<i><b>b. GV hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa </b></i>
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV híng dÉn ngắt, nghỉ những câu văn



di. - HS c tng on trớc lớp


- GV gäi HS gi¶i nghÜa tõ - HS gi¶i nghÜa tõ


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N3


- GV theo dõi, HD học sinh đọc đúng


- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3


<i><b>3. Tìm hiu bi:</b></i> * HS c thm on 1


- Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với


những ai ? - Với 3 ngêi thanh niªn


* HS đọc thầm Đ2
- Chuyện gì xảy ra làm Thuyên và Đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- V× sao anh thanh niên cảm ơn Thuyên


v ng - Vì Thuyên và Đồng có giọng nói gợicho anh thanh niên nhớ đến một ngời mẹ
- Qua câu chuyện em nghĩ gì v ging


quê hơng? - HS nêu theo ý hiÓu


<i><b>4. Luyện đọc lại </b></i>


- GV đọc diễn cảm đ2 - 3 - HS chú ý nghe



- 2 nhóm HS thi đọc phân vai đoạn 2 + 3
- 1 nhóm khi đọc tồn truyện theo vai
- Cả lớp bình chọn


- GV nhận xét - ghi điểm cho CN và
nhóm đọc hay nhất.


<b>KĨ chun</b>


<b>1. GV nªu nhiƯm vơ</b>: Dùa vào 3 tranh minh hoạ ứng với 3 đoạn của câu chuyện kể
toàn bộ câu chuyện.


<b>2. HD học sinh kể chuyện theo tranh.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát - HS quan sát từng tranh minh hoạ.


- 1HS giái nªu nhanh tõng sù viƯc trong
tõng tranh, øng víi từng đoạn


- GV yêu cầu HS kể theo cặp - Từng cặp HS nhìn tranh tập kể một đoạn
của câu chuyện


- GV gọi HS kể trớc lớp - 3 HS nèi tiÕp nhau kĨ tríc líp theo 3
tranh


- 1HS kể toàn bộ câu chuyệnn


- GV nhận xÐt - ghi ®iĨm - HS nhËn xÐt.


<b>IV Cđng cè dặn dò:</b>



- Nêu ND chính của câu chuyện ? - 2HS
nêu


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* §¸nh gi¸ tiÕt häc


TiÕt 4:



To¸n


<i><b>Thực hành đo độ dài</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Gióp HS: vµ bót


- Biết dùng thớc kẻ vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Biết dùng mắt ớc lợng độ dài một cách tơng đối chính xỏc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Thớc thẳng HS và thớc mét
<i><b>I. KTBC</b></i>


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


* Hoạt động 1: Bài tập


<i><b>1. Bài 1</b></i>: HS dùng bút và thớc vẽ đợc các
đoạn thẳng có độ dài cho trớc



- GV gäi HS nªu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS thảo luận theo nhóm về cách vÏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xét chung


- GV yêu cầu HS vẽ vào vở - HS làm vào vở


- 3HS lên bảng làm


- GV cùng nhận xét bài bạn
- GV nhận xÐt - ghi ®iĨm


<i><b>2. Bài 2</b></i>: HS biết cách đo và đọc đợc kết
quả đo


- GV gäi HS nªu yªu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS thảo luận nhóm nêu cách làm


- GV gọi HS nêu cách làm - Vài HS nêu cách ®o


- GV yêu cầu HS đo - HS cả lớp cùng đo - 1 vài HS đọc kết


qu¶ :


- ChiỊu dµi chiÕc bót: 13 cm…
- HS ghi kÕt quả vào vở



- GV nhận xét


<i><b>3. Bi 3</b></i>: Biết dùng mắt ớc lợng độ dài
một cách tơng đối chính xác


- GV gäi HS .nªu yªu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bµi tËp
- HS dïng thíc mÐt th¼ng dùng th¼ng


đứng áp sát vào bức tờng - HS quan sát, ớc lợng độ cao của bức t-ờng, bảng
- HS dùng mắt ớc lợng


- HS nêu kết quả ớc lợng của mình
- GV dïng thíc kiĨm tra l¹i


- GV nhận xét, tuyên dơng những học
sinh có kết ớc lng ỳng


<b>III. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu lại nội dung bài (1HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


Buổi chiều

Tiết 1:



Tự nhiên xà hội


<i><b>Cỏc thế hệ trong một gia đình</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bµi häc, HS biÕt:


- Các thế hệ trong một gia đình


- Phân biệt đợc gia đình 2 thế hệ và gia đình 3 thế hệ
- Giới thiệu với các bạn về thế hệ trong gia đình của mình.


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


- Các hình trong SGK trang 38 - 39
- HS mang ảnh chụp gia đình đến lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Thảo luận theo cặp


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Kể đợc ngời nhiều tuổi nhất và ngời ít tuổi nhất trong gia đình mình
* Tiến hành


- Bíc 1:


- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp
theo câu hỏi: Trong gia đình bạn ai là
ngời nhiều tuổi nhất? Ai là ngời ít tuổi
nhất?


- HS th¶o ln theo nhãm: 1 em hái mét
em tr¶ lêi



- Bíc 2: GV gäi một số HS lên kể trớc


lớp - Vài HS lªn kĨ tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

th-êng cã mÊy ngêi ë c¸c løa ti kh¸c
nhau cïng chung sèng


<b>2. Hoạt động 2</b>: Quan sát tranh theo
nhóm


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> Phân biệt đợc gia đình 2
thế hệ và gia đình 3 thế hệ


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm


- GV chia nhãm - HS chia thµnh nhãm cư nhãm trëng.


- GV yêu cầu các nhóm 9/0 hình trong


SGK sau ú t câu hỏi - Nhóm trởng điều khiển các bạn quansát và hỏi đáp
- GĐ bạn Minh, Lan có mấy thế hệ ….


- Thế hệ thứ nhất gia đình Minh là ai?
- Bớc 2: Một số nhóm trình bày kt qu
tho lun


- Một số nhóm trình bày kết qu¶ th¶o


luËn


- HS nhËn xÐt


- GV kết luận: Trong mỗi gia đình có nhiều thế hệ cùng chung sống, có những gia
đình 3 thế hệ (gđ Minh), gđ 2 thế hệ (gđ Lan), cũng có gia đình chỉ có một thế hệ.


<b>3. Hoạt động 3</b>: Giới thiệu về gia đình
mình


<i><b>* Mục tiêu</b></i>: Biết giới thiệu với các bạn
trong lớp về các thể hệ trong gia đình
của mình bằng cách vẽ tranh


<i><b>* TiÕn hµnh: </b></i>
- Bíc 1


- GV yêu cầu HS vẽ tranh - Từng HS vẽ tranh mơ tả gia đình mình
- Bớc 2: GV chia nhóm và yêu cầu HS


kể trong nhóm - HS kể về gia đình của mình với cácbạn trong nhóm
Bớc 3: GV gọi 1 số HS giới thiệu về gia


đình mình - HS kể trớc lớp về gia đình của mình


- HS khác nhận xét
<i><b>* Kết luận:</b></i> Trong mỗi gia đình thờng


có nhiều thế hệ cùng chung sống, có
những gia đình 2,3 thế hệ, có những gia


đình chỉ có thế hệ


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết häc


TiÕt 2:



Tập đọc (BS)


<i><b>Luyện đọc bài : Giọng quê hơng</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


1- KT: - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Giọng quê hơng
2- KN:- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi


3- TĐ: ý thức đọc bài tốt


<b>II. Thiết bị dạy học: </b>


1<b>- </b>GV : SGK


2 - HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1- ổn định:



1. KiĨm tra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đọc bài : Giọng quê hơng
3. Bài mới


* HĐ1: Giới thiệu bài
* HĐ2: Đọc tiếng
- GV đọc mu, HD ging c
- c cõu


- Đọc đoạn


- Đọc cả bµi


* HĐ 3 : đọc hiểu


- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
* HĐ 4 : đọc phân vai
- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai


- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc


- HS theo dâi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó



+ §äc nối tiếp 3 đoạn


- Kt hp luyn c cõu khú
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS đọc cả bài


- HS tr¶ lêi


- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


1- Nhận xét - đánh giá: - GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
2- Dn dũ:


Tiết 3:



Toán(BS)
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách nhân, chia số có hai chữ số cho số cã mét ch÷ sè.


- C2<sub> cách nhận biết và vẽ góc vng bằng ê kê, đổi đơn vị đo độ dài, cộng trừ, nhân, </sub>


chia với các số đo độ di.



<b>II- Đồ dùng:</b>


Ê kê, bảng con.


<b>III/ Cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>1. Bài cũ</b></i>:<i><b> </b></i>


Đọc bảng đơn vị đo độ dài.
<i><b>2. Bài mới</b></i>:<i><b> </b></i> GT – ghi bng.


<b>a. HĐ1</b>: C2<sub>Cách nhân, chia</sub>


Bài 1.


<b>Hđ2:</b> Củng cố về hình học


<b> Bài 2:</b> nhận biết góc vuông góc không
vuông các hình


c,H3: Cng c v n v o di
Bi 3: Luyn v.


Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4: LuyÖn vë.


2,3 Hs đọc.
Hs làm bảng con


38 54 54 6 48 2


x 2 x6 54 9 4 24
76 324 0 08
8


HS lµm miƯng


Hs lµm vë


H: đổi chéo vở kiểm tra kết quả.


4 m 5cm = 405 cm 9m2dm = 92 dm
5m 3dm = 53dm 7m12cm = 712cm
8dm 6cm = 86cm 6cm 5mm =
65mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3<i><b>. Cñng cè </b></i><i><b> Dặn dò.</b></i>
- T2<sub> ND bài Nhận xét giờ</sub>


- Vn ôn lại bài


83km 75km = 8km
13km x5 = 65 km


<i><b>Thø ba ngµy 27 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Sáng:</b>


Tiết 1:



o c



<i><b>Chia sẻ buồn vui cùng bạn</b><b>(T2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit cm thụng, chia sẻ buồn vui cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết
đánh giá và tự đánh giá bản thân trong vic quan tõm giỳp bn.


- Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn với bạn bè.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện.</b>


- Phiu hc tp cho hot ng 1 ca tit 2.


- Các câu chuyện bài thơ, bài hát.về tình bạn về sự cảm thông, chia sẻ vui bn
cïng víi b¹n.


- Cây hoa để chơi trị chơi. Hái hoa dân chủ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> Thế nào là chia sẻ, vui buồn cùng bạn?
<i><b>B. Bµi míi </b></i>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Phân biệt hành vi đúng - hành vi sai.


* Mục tiêu: Học sinh biết phân biệt hành vi đúng hành vi sai đối với bạn bè khi có
chuyện vui buồn.


* TiÕn hµnh



- GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS


làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân


- GV gi HS thảo luận - HS thảo luận cả lớp về các ý kiến mình
cho là đúng -> HS khác nhận xét


- GV kÕt ln: C¸c viƯc A, B , C, D, §, G


là việc làm đúng - HS chỳ ý nghe


- Các việc E, H là viƯc lµm sai


<b>2. Hoạt động 2</b>: Liên hệ và tự liên hệ.


* Mục tiêu: HS biết tự đánh giá việc thực hiện chuẩn mực đạo đức của bản thân và của
các bạn khác trong lớp, trong trờng. Đồng thời giúp các em khắc sâu hơn ý nghĩa của
việc cảm thụng, chia s vui bun cựng bn.


* Tíên hành


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các


nhóm tự liên hệ và liên hệ - HS nhận nhiệm vụ liên hệ và tự liên hệtrong nhóm
- GV gäi mét sè HS liªn hƯ tríc líp - 4- 5 HS liªn hƯ tríc líp


- GV kÕt luận - HS khác nhận xét.


Bạn bè tốt cần phải biết thông cảm, chia sẻ vui buồn cùng nhau.



<b>3. Hoạt động 3</b>: Trị chơi phóng viên.
* Mục tiêu. Củng cố bài


* Tiến hành : Các học sinh trong lớp lần lợt đóng vai phóng viên và phỏng vấn các
bạn trong lớp các câu hỏi có liên quan đến ch bi hc.


VD: Vì sao bạn bè cần quan tâm, chia sẻ vui buồn cùng nhau ?
- HÃy kể một câu chuyện về chia sẻ vui buồn cùng b¹n …?
* GV kÕt ln chung.


Khi bạn bè có chuyện vui buồn, em cần chia sẻ cùng bạn để niềm vui đợc nhân lên,
nỗi buồn đợc vơi đi. Mọi trẻ em đều có quyền đợc đối sử bình đẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

To¸n


<i><b>Thực hành đo độ dài (tiếp)</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS về: Củng cố cách ghi kết quả đo độ dài
- Đọc và đo các độ dài có kết quả cho trớc


- §o chiỊu cao mét cách chính xác. Củng cố cách đo chiều dài


<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>I. Ôn luyện</b></i>: Làm lại BT1 (tiÕt 46) (1HS)



-HS + GV nhËn xÐt



<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Bài tập


1. Bài 1: Củng cố cho HS cách đọc các
kết quả đo


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS đọc bảng theo mẫu - Vài HS đọc


- HS kh¸c nhËn xÐt


- Nam cao một mét mời năm xăng ti mét
- Hằng cao một mét hai mơi xăng ti mét
- Minh cao một mét hai mơi năm xăng ti
mét


- GV nhËn xÐt, söa sai cho HS - Tú cao một mét hai mơi xăng ty mét
- GV hỏi : Nêu chiều cao của bạn Minh


và bạn Nam? - Nam cao: 1m 15 cm - Minh cao 1m 25 cm
- Trong 5 bạn bạn nào cao nhất? - H¬ng cao nhÊt


- Nam thÊp nhÊt
- GV nhËn xÐt


2. Bài 2: Củng cố về đo độ dài


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập



- GV yêu cầu HS thực hành đo - HS thực hành đo theo tổ rồi viết kết quả
vào bảng


- GV gi HS đọc kết quả đo - Vài nhóm đọc kết quả đo và nêu xem ở
tổ bạn nào cao nhất , bạn nào thấp nhất.
- HS khác nhận xét


- GV nhËn xÐt chung


<b>III. Cđng cè dỈn dò </b>


- Nêu lại ND bài (1HS)


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


Tiết 3:



Chính tả (Nghe viết)
<i><b>Quê hơng ruột thịt</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn
kĩ năng viết chính tả:


- Nghe - vit chớnh xỏc, trỡnh bày đúng bài Quê hơng ruột thịt
Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài.


- Luyện viết tiếng có vần khó (oai/oay) tiếng có âm đầu hoặc thành dễ lẫn ảnh hởng
của cách phát âm địa phơng: l/n thanh hi, thanh ngó, thanh nng.



<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d,gi (1 HS)
- HS + GV nhËn xÐt


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<b>1. Giíi thiệu bài</b> - ghi đầu bài


<b>2. Hớng dẫn HS viết chính tả </b>
<i><b>a. Hớng dẫn HS chuẩn bị </b></i>


- GV đọc toàn bài 1 lợt - HS chú ý nghe


- 2HS đọc lại bài chốt
- GV hớng dẫn HS nắm ND bài:


+ Vì sao chị Sứ rất u q hơng mình - Vì đó là nơi chị sinh ra và lớn lên…
- GV hớng dẫn nhận xét về chính tả


- ChØ ra nh÷ng chữ viết hoa các chữ ấy?
- GV hớng dẫn viết tiÕng khã


- GV đọc: nơi trái sai, da dẻ…. - HS luyện viết bảng con
- GV sửa sai cho HS


<i><b>b. GV đọc bài </b></i> - HS viết vo v



<i><b>c. Chấm chữa bài </b></i>


- GV c li bài - HS đổi vở soát lỗi


- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết


<b>3. HD lµm bµi tËp </b>


a. Bµi tËp 2


- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS thi làm bài theo tổ - HS làm bài theo tổ ( ghi vào giấy nháp)
- Đại diện các nhóm đọc kết quả


- GV nhận xét - chốt lời giải đúng - HS nhóm khác nhận xét
VD: Oai: khoai, ngồi,ngoại…..


Oay: xoay, loay hoay….
b. Bµi tËp 3 (a)


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS từng nhóm thi đọc SGK
- HS nhận xét


- GV nhận xét



<b>4. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ? - 1HS


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Đánh giá tiết học


Tiết 4:



Thể dục


<i><b>Động tác chân, lờn của bài thể dục </b></i>
<i><b>phát triĨn chung.</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn động tác vơn thở và động tác tay. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Học động tác chân và động tác lờn của bài thể dục phát triển chung.


Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Chơi trò chơi "Nhanh lên bạn ơi". Yêu cầu biết cách chơi và chơi tng i ch ng.


<b>II. Địa điểm - Ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Còi, kẻ sân chơi trò chơi.


III, Nội dung và phơng pháp



<b>Nội dung</b> <b>Đ/ lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<i><b>A. Phần mở đầu </b></i> 5 -6 ' - §HTT: x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè


- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND bµi häc


<b>2. Khi ng: </b> - HK:


- Chạy chậm theo 1 vòng tròn


- Đứng thành vòng tròn soay các
khớp cổ chân,tay. Chơi trò chơi


" Làm theo hiệu lệnh"


<i><b>B. Phần cơ bản </b></i> 20 25'


1. ễn ng tỏc vn th v ng tỏc


tay của bài thể dục phát triển chung - §HTL: x x x x x x x x
- Cán sự lớp điều khiển


- GV giám sát - söa sai cho HS


2. Học động tác chân - ĐHTL (nh phần ôn)


- GV nêu tên động tác, sau đó
vừa làm mẫu vừa giải thích ĐT


-HS tập theo


- Lần 1 GV hô - HS tập


- Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV quan sát,sửa sai cho HS


3. Học động tác lờn ĐHTL: Nh trên


- GV nêu tên động tác, giải
thích, làm mẫu - HS tập theo
- Lần 1: GV hô - HS tp


- Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV nhận xét, sửa sai


4. Chơi trò chơi: Nhanh lên các bạn


ơi - GV nêu tên trò chơi, nhắc cáchchơi


- Cho HS chơi
- ĐHTC


<b>C. Phần kết thóc </b> 5' - §HXL: x x x x
x x x x

Buổi chiều:



Tiết 1:



Toán (BS)


<b>Luyện tập</b>
I/ Mục tiêu


- Cng c đo chiều cao và ghi kết quả đo
- Củng cố cách so sánh các độ dài


- Viết đợc số đo đọ dài vào chỗ chấm thích hợp
II/ Đồ dùng Bảng con


III/ Các hoạt động dạy học
<i><b>1. Bài cũ</b></i>


<i><b>2.Bµi míi</b></i>: Giới thiệu bài- ghi bảng


<b>a) H1:</b> Cng c cỏch o đọ dài- so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trong tæ råi viÕt kết quả đo vào bảng
? Bạn nào có gang tay dài nhất?
? Bạn nào có gang tay ngắn nhất?
Bài 2:


Đo chiều dài chân của các bạn trong tổ
rồi ghi kết qảu lên bảng.


? Bạn nào.dài nhất?
? Bạn nào.ngắn nhÊt?


<b>b) HĐ2:</b> Củng cố cách đổi đơn vị đo


- T gọi hs đọc kết quả bài của mình



tªn chiều dài gang tay
- Hs lên trình bày kết qủa


- Hs thực hành đo và viết kết quả
Tên Chiều dài chân
- Hs lên trình bày bảng


- H làm vở bài tËp


2cm =……….mm


2cm 5mm =………cm


2cm 8mm =………..mm


- Hs nhËn xÐt bµi của bạn
3. Củng cố Dặn dò


- TT nội dung bài- nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài


Tiết 2:



Chính tả(BS)
<i><b>luyện tập </b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>


Nhe , vit ỳng v trỡnh bày đẹp đoạn viết .
- Rèn kĩ năng phân biêt s/x .


- ý thức rèn chữ gi v .


<b> II/ Đồ dùng</b> : sgk , bảng phô


<b>III/ Hoạt động dạy học :</b>
<i><b>*1.Bài cũ : </b></i>


<i><b>*2. Bài mới :</b></i> Giới thiệu bài - ghi bảng .
- ViÕt chÝnh t¶ :


*Hoạt động 1. Hớng dẫn chính tả .
-Giáo viên đọc bài viết


*Hoạt động 2.


Giáo viên đọc cho học sinh viết .
- Giáo viên đọc từng câu .


*Hoạt động 3.Chấm chữa


- Giáo viên chấm bài , nhận xét
*Hớng dẫn lµm bµi tËp .


- Học sinh nghe .
- Luyện viết bảng con .
- Học sinh viết chính tả .
- Học sinh sốt lỗi chính tả .
( đổi chéo bài nhau )


<i><b>Bài 1: Điền vào chỗ chấm r/d/gi ?</b></i>



giày ...a; tuổi ...à; đi ....a; áo ...a.


day ...ứt; ....ùng, dằng; giành ....ật; ....ơi rụng; khóc ....ấm ....ứt.
<i><b>Bài 2:</b></i> i n r, d hay gi v o ch tr ng?Đ ề à ỗ ố


...a đình
...a vào
...a giày


...ành dụm
...ành giật
...ành rt


...u ho
...u r
...u cú.
3. Củng cố Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Về nhà ôn lại bài


Tiết 3:




Hoạt động tập thể
<i><b>Vệ sinh môi trờng</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết lao động vệ sinh lớp học, vệ sinh bồn hoa.


- Học sinh có ý thức lao động vệ sinh môi trờng.


<b>Ii. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>1. Hot ng 1:</b></i><b> Hc sinh lao ng</b>


- Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhãm.
+ Nhãm 1: VƯ sinh líp häc.


+ Nhãm 2: Lµm cá bån hoa vµ tíi níc cho hoa.


- Học sinh về nhóm, nhóm trởng phân cơng các bạn trong nhóm lao động.
- Học sinh lao động theo nhóm.


- Giáo viên đến từng nhóm quan sát học sinh lao động, giáo viên nhắc nhở học sinh
giữ vệ sinh chung khi lao động, khi quét nhà phải vẩy nớc xuống nền nhà để quét cho
đỡ bụi, đeo khẩu trang trong khi quét mạng nhện ở lớp học. Đối với những học sinh
lao động chăm sóc bồn hoa giáo viên lu ý học sinh: khi nhổ cỏ không đợc làm ảnh
h-ởng đến những cây hoa đã trồng trong bồn, khi nhổ cỏ xong thì vơ gọn và đổ vào hố
rác đúng quy định. Giáo viên nhắc nhở học sinh khi tới nớc tránh để ớt quần áo.


<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i><b> Nhận xét, đánh giá.</b>


- Giáo viên kiểm tra, đánh giá kết quả lao động của từng nhóm.
- Giáo viên tuyên dơng những hc sinh tớch cc lao ng.


- Giáo viên nhắc nhở häc sinh ý thøc gi÷ vƯ sinh chung ë líp, ở trờng.
- Giáo viên nhắc nhở những học sinh cha chăm.


- Giỏo viờn nhc nh hc sinh ct dng c đúng nơi quy định.


<i><b>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Sỏng:</b>


Tiết 1


Âm nhạc


<i><b>Giáo viên chuyên dạy</b></i>
Tiết 2


Mĩ thuật


<i><b>Giáo viên chuyên d¹y</b></i>
TiÕt 3:


Tập đọc
<i><b>Th gửi bà</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các từ ngữ viết sai do ảnh hởng cách phát âm địa phơng: Lâu rồi, dạo này,
khoẻ, năm nay, lớp, ánh trăng, chăm, ngoan, sống lâu….


- Bớc đầu bộc lộ đợc tình cảm thân mật qua giọng, thích hợp với từng kiểu câu (câu
kể, câu hỏi, câu cảm)


2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:


- Đọc thầm tơng đối nhanh và nắm đợc những thơng tin chính của bức th thăm hỏi.


Hiểu đợc ý nghĩa: Tình cảm gắn bó với quê hơng, quý mến bà của ngi chỏu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 1 phong bì th và bức th của HS trong trờng gửi ngời thân. (GV su tầm


<b>III. Đồ dùng day -học</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> - Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>


-Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối nh thÕ nµo? (1HS)


- GV
+ HS nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi</b></i>:


1. Giới thiệu - ghi đầu bài
2. Luyện đọc:


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe


- GV hớng dẫn cách đọc


b. GVhớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bi



- Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV hng dẫn ngắt, nghỉ câu văn dài - HS nối tiếp đọc đoạn trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3


- Thi đọc - 2 - 3 HS thi đọc toàn bộ bức th


- HS nhËn xét, bình chọn
- GV nhận xét, ghi điểm


3. Tìm hiểu bài


- Đức viết th cho ai? - Cho bà của Đức ở quê


- Dòng đầu bức th bạn ghi thế nào ? - Hải Phòng, ngày 6 tháng 11 năm 2003
- Đức hỏi thăm bà điều gì ? - Đức hỏi thăm sức khoẻ của bµ


- Đức kể gì với bà những gì ? - Tình hình gia đình và bản thân đợc lờn
lp 3 c im 8 im 10


- Đoạn cuối bức th cho thấy tình cảm của
Đức với ba nh thế nµo?


- Rất kính trọng và u q bà
4. Luyện đọc lại


- 1HS đọc lại toàn bộ bức th
- GV hng dn HS thi c ni tip tng



đoạn theo nhãm


- HS thi đọc theo nhóm
- HS nhận xét


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
5. Cđng cố dặn dò
- Nêu ND bài ( 1HS)


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


Tiết 4:



Toán


<i><b>Luyện tập chung</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Giỳp
HS cng c về:


- Nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học.


- Quan hệ của một số đơn vị có độ dài thụng dng.


- Giải toán dạng " gấp 1 số lên nhiều lần" và tìm một trong các phần bằng nhau cña
mét sè"



<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


-HS + GV nhËn xÐt


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Bi tp


1. Bài 1: Củng cố về nhân chia trong bảng


- GV gọi HS nêu yêu cầuBT - 2HS nêu yêu cầu BT


- GV yờu cu HS lm - nêu kết quả - HS tính nhẩm sau đó thi đua nêu kết quả
- HS nhận xét


6 x 9 = 54 28 : 7 = 4 7 x 7 = 49
7 x 8 = 56 36 : 6 = 6 6 x 3 = 18
- GV nhËn xÐt kÕt luËn 6 x 5 = 30 42 : 7 = 6 7 x 5 = 35
2. Bµi 2: Cđng cè vÒ phÐp chia hết và


nhân số có hai ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè


- GV gäi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng


Bài 3: Củng cố về gấp 1 số lên nhiều lần.


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên


bảng làm - Gäi HS nhËn xÐt


- HS lµm vµo vë + 1 HS lên bảng
- HS khác nhận xét


Bài gi¶i


Tổ hai trồng đợc số cây là:
25 x 3 = 75 (cây)
- GV nhận xét chung.


4. Bài 4: Củng cố về 1 số đơn vị đo độ dài
thông dụng


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp nêu miệng
4m 4 dm = 44 dm


1m 6 dm = 16 dm


- GV nhËn xÐt, sưa sai 2m 14 cm = 214 cm….


5. Bµi 5: Củng cố về tìm một trong các
phần bằng nhau của 1 số


- GV gọi HS yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS đo độ dài đờng thẳng (12 cm)



- HS tính độ dài đờng thẳng rồi viết vào
vở.


Độ dài đờng thẳng dài là: 12: 4 = 3 (cm)


- GV sửa sai cho HS - HS vẽ đờng thẳng CD dài 3 cm vo v


<b>IV: Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài, chuẩn bị
bài sau


- Đánh giá tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Luyện từ và câu
<i><b>So sánh . dấu chấm</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Tiếp tục làm quen phép so sánh ( so sánh âm thanh với âm thanh)
2. Tập dùng dấu chm ngt cõu trong on vn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- B¶ng phơ viÕt BT1
- B¶ng phơ viÕt BT3


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> CM2A - 1HS làm BT2



-1 HS làm bài tập 3 (tuần 9)


- HS - GV nhËn xÐt
<i><b>B. Bµi míi </b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bài </b>- ghi đầu bài


<b>2. HD làm bài tập </b>


a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS đọc yêu cầu BT
- GV giới thiệu lá cọ (ảnh) - HS quan sát


- GV híng dÉn tõng cặp HS tập trả lời câu
hỏi


- HS tập trả lời câu hỏi theo cặp


- GV gọi HS trả lời - 1 số HS nêu kết quả


- Tiếng ma rừng cọ đợc so sánh với những
âm thanh nào


- TiÕng th¸c tiÕng giã
- Qua sù so sánh trên em hình dung tiếng


ma trong rừng cọ ra sao?



- Tiếng ma trong rừng cọ rất to, rất vang
động


- GV giải thích: Trong rừng cọ, những
giọt nớc ma đập vào lá cọ làm âm thanh
vang động hơn, lớn hơn


b. Bµi tËp 2: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yờu cu HS trao đổi theo cặp - HS trao đổi theo cặp - làm vào nháp
- GV dán lên bảng 3 tờ phiếu - HS lên bảng làm


- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt


¢m thanh 1 Tõ so sánh Âm thanh 2


Ting sui Nh Ting n cầm


TiÕng suèi Nh TiÕng h¸t xa


Tiếng chim Nh Ting..tin ng


c. Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập


- 1HS lên bảng làm + lớp làm nháp
- HS khác nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm



Trên lơng….một việc. Ngời lớn…ra cày.
Các bà…tra ngô. Các cụ già…đốt lá. Mấy
chú bộthi cm


<b>IV: Củng cố dặn dò</b>


- Nêu lại ND bài ? ( 1HS)
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.

Tiết 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Lun tËp</b>
I/ Mơc tiªu


- Giúp hs củng cố về nhân chia trong phậm vi bảng tính đã học quan hệ 1 số đơn vị đo thông dụng
- Giải toán dạng: Gấp một số lên nhiều lần và tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số
II/ Đồ dùng


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i> Ko


<i><b>2. Bµi míi</b></i>: giíi thiƯu bµi- ghi bảng


<b> HĐ1</b>: Củng cố về nhân chia
Bài 1: HS làm miệng


Bài 2:


-H s làm rồi nêu cách làm


<b>H2:</b> Cng cố về đơn vị đo độ dài


Bài tập 3:


-Th/dẫn hs nêu cách đổi


<b>HĐ3:</b> Củng cố về gấp 1 số lên nhiều lần
Bài 4: Cho hs xác định yêu cầu của đề rồi
làm bài


Tỉ 1: 25 c©y


Tỉ 2: GÊp 3 lần tổ 1
Tổ 2: Gấp 3 cây
Bài 5:


a)
b)


6x9=54 28:7=4
7x8=56 36:6=6
6x5=30 42:7=6


- Hs lµm vở bài tập xong lên chữa bài
15 30 28 42


x x x x
7 6 7 5
105 180 196 210
- H tự làm vở bài tập rồi chữa
6m 4dm= 64dm



5m 6dm =56 dm
2m 14cm = 214cm
4m 15cm= 415cm


- Hs tù lµm vµo vë bµi tËp


HS lµm vở bài tập
3. Củng cố và dặn dò


- Nhắc lại bài tập- nhận xét giờ
Về nhà ôn bài


Tiết 3:



Luyện từ vào câu(BS)
<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Luyn tp cng c vn từ: Lựa chọn từ thích hợp để điền vào ơ trống
- Đặt câu theo mẫu Ai là gì


- Luyệnntập cách sử dụng dấu chấm để ngắt câu trong đoạn văn


<b>II/ §å dïng</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Bài cũ</b></i>


<i><b>2. Bµi mới</b></i>: giới thiệu abì- ghi bảng



<b>a) HĐ1</b>: Củng cố vốn từ


Bài 1: Tìm Tn thích hợp vào ô chỗ trống
-T h/dÉn


<b>b) HĐ2:</b> Củng cố cách đặt câu
- Đặt câu theo mu: Ai l gỡ


-Hs làm bài theo cặp


a) T xa, tiếng thác đội về nghe nh tiếng
hát


b) TiÕng chuyÖn trò của bầy trẻ síu sít nh
tiếng chim


c) Sóng biển rì rầm nh tiếng nói chuyện
Hs làm bài cá nh©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>c) HĐ3:</b> Củng cố dùng dấu chấm
Dùng dấu chấm để ngắt đoạn văn sau
thành 4 câu, viết hoa chữ cái đầu câu.


- T ChÊm bµi


- Bạn Hào là đứa con ngoan
- Bạn minh Là học sinh giỏi văn
-H/ thảo luận nhóm đơi làm bài


Hậu là em họ tôi sống ở thành phố về


quêHậu rất thích đuổi bắt bớm, câu cá có
khi cả buổi sáng em chạy tha thẩn trên
khắp thửa ruộng của bà để đuổi theo mấy
con bớm vàng, bớm nâu một lần em mải
mê ngồi câu cá từ sáng đến chiều mới đợc
một con cá bằng bàn tay.


- Hs đọc lại đoạn văn đã ngắt câu


<b>3. Cñng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài


<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Sáng:</b>


Tiết 1:



Toán


<i><b>Kim tra định kỳ ( giữa kỳ 1)</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Kiểm tra vêc nắm các kiến thức HS đã học trong nửa kỳ I.
- Rèn kỹ năng làm bài.


- GD ý thøc lµm bài.



<b>II. Đồ dùng</b>


Giấy kiểm tra


<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>


GV: đọc chép đề bài
HS : làm bài ra giấy KT
1. Đề bài


Bµi 1: TÝnh nhÈm
6x3=
7x4=
6x5=


24:6=
35:7=
49:7=


7x2=
6x7=
7x6=


42:7=
54:6=
70:7=
Bµi 2: tÝnh


12x7= 20x6= 86:2= 93:3=



Bµi 3: TÝnh x


42:x=6 x x7= 56


Bài 4: Hoa nuôi đợc 16 con gà, Mai nuôi đợc số gà nhiều gấp 3 là số gà của Hoa. Hỏi
Mai nuôi đợc bao nhiêu con gà?


Bµi 5:


a) Vẽ đờng thẳng AB có độ dài 9cm
b) Vẽ đờng thẳng CD có độ dài 1


3 di ng thng AB


<b>2. Đáp án</b>


Bi 1: (3đ): mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
Bài 2: (2đ): mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 3: (1đ): Viết đúng mỗi phần 0,5 điểm
Bài 4: (2đ): Trả lời đúng 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 2:



Tập viết


<i><b>n chữ hoa G (tiếp)</b></i>
Ô


<b>I. Mục tiêu:</b>



Củng cố cách viết chữ hoa G (Gi) thông qua các bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng: Ông Gióng.


- Viết câu ứng dụng: Gió đa cành trúc la đà / Tiếng chng Trấn Vũ, canh gà Thọ
Xn.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>



-Mẫu chữ viết hoa: G, Ô, T


- Tên
riêng và câu ca dao trong bài


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> GV đọc: G; Gị Cơng (HS viết bảng con)


- GV
nhËn xÐt


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<b>1. GT bµi</b> - ghi đầu bài


<i><b>2. HD học sinh luyện viết trên bảng con </b></i>
a. Luyện viết chữ hoa


- GV yêu cầu HS quan sát bài viết - HS quan sát
+ HÃy tìm các chữ hoa có trong bài ? - G,O,T,V,X


- GV viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại


cách viết.


- HS quan sát


- GV c các chữ hoa - HS luyện viết bảng con ( 3 lần )
- GV quan sát sửa sai


b. LuyÖn viÕt tõ øng dông


- GV gọi HS đọc tên riêng - 2 HS đọc tên riêng
- GV giới thiệu về tên riêng Ơng Gióng


- GV viÕt mÉu tªn riªng


- HS quan sát


- HS luyện viết vào bảng con ( 2 lần)


- GV quan sát sửa sai
c.Luyện viết câu ứng dông


- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng


- GV gióp HS hiĨu nghÜa c©u øng dơng - HS nghe
+ Nêu tên các chữ viết hoa trong c©u ca


dao ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Híng dÉn viÕt VTV</b>


- GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe


- HS viết vào vở


<b>4. Chấm, chữa bài</b>


- GV thu bài - chấm điểm


- GV nhận xét bài viết - HS chú ý nghe


<b>5. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS


- Về nhà ở bị bài sau

Tiết 3:



Tự nhiên xà hội:
<i><b>Họ Nội, Họ Ngoại</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau
bài học, HS có khả năng:


- Gii thớch thế nào là họ nội, họ ngoại.
- Xng hô đúng với các anh, chị của bố mẹ.
- Giới thiệu đợc về họ nội, họ ngoại của mình.



- ứng xử đúng với những ngời họ hàng của mìnhm, khơng biết h ni hay h ngoi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK


- 1 tờ giấy khổ lớn cho mỗi nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


* Khởi động: GV cho cả lớp hát bài: Cả nhà thơng nhau


Nªu
ý nghÜa của bài hát? ( 1 HS)


GV
giới thiệu bài - ghi đầu bài


<i><b>1. Hot ng 1</b></i>: Lm vic vi SGK


* Mục tiêu: Giải thích đợc những ngời thuộc họ nội là những ai,những ngời thuộc họ
ngoại là những ai


* TiÕn hµnh


Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm


- GV chia nhóm - HS hình thành và cử nhóm trởng


- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời câu


hỏi


- Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát
H1 (40) và trả lời các câu hỏi


VD Hng đã cho các bạn xem ảnh của
những ai….


- Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp


- GV gọi 1 số nhóm lên trình bày ? - Đại diện 1 số nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét


- GV hỏi


- Những ngời thuộc họ nội gồm ai? - Ông nội, bà nội, bác, cô chú
+ Những ngời thuộc họ ngoại gồm ai? - Ông bà ngoại, bác cậy dì


- GV gọi HS nªu kÕt ln - 2 HS nªu


- NhiỊu HS nhắc lại
- GV nhắc lại KL trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Mơc tiªu: BiÕt giíi thiƯu vỊ họ nội, họ
ngoại của mình.


* Tiến hành


- Bớc 1: Làm việc theo nhóm - Nhóm trởng HĐ các bạn dán ảnh của họ
hàng của mình lên giấy khổ to råi giíi


thiƯu víi các bạn.


- C nhúm k vi nhau về cách sng hô
của mình đối với anh chị của bố mẹ
- Bớc 2: Làm việc cả lớp - Từng nhóm treo tranh


- 1 vµi nhãm giíi thiƯu
- GV giúp HS hiểu: Mỗi ngời ngoµi bè


mẹ, anh chị em ruột của mình, cịn có
những ngời họ hàng thân thích khác đó là
họ nội và họ ngoại.


<i><b>3. Hot ng 3</b></i>: úng vai


* Mục tiêu biết cách ứng sử thân thiện với
họ hàng của mình


Tiến hành


Bíc 1: Tỉ chøc, híng dÉn


+ GV chia nhóm và nêu yêu cầu - HS thảo luận và đóng vai tình huống của
nhóm mình


Bớc 2: Thực hiện - Các nhóm lần lợt lên thể hiện phần đóng


vai cđa nhãm m×nh
+ Em cã nhËn xÐt vỊ c¸ch øng xư trong



TH võa råi?


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xét
+ Tại sao chúng ta yêu qúi những ngời họ


hàng của mình


- HS nêu


+ GV nêu kết luận (SGK) - HS nghe


<b>IV Củng cố - dặn dò</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học


Tiết 4:



Chính tả (nghe viết)


<i><b>Quê Hơng</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn
luyện kỹ năng viÕt chÝnh t¶:


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu bài thơ Quê Hơng. Biết viết hoa
đúng chữ đầu tên bài, đầu dòng thơ.


- Luyện đọc, viết các chữ có vần khó (oet); tập giải câu đố để xác định cách viết một


số chữ có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn do ảnh hởng của cách phát âm địa phơng; nặng
nắng; lá - là;


<b>II. §å dïng dạy học:</b>



-Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2



-Tranh minh hoạ gải đố.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> - GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


-GV nhËn xÐt.


B. Bµi míi:


<b>1. Giới thiệu</b> - ghi đầu bài.


<b>2. Hớng dẫn học sinh viết chính tả.</b>


a. HD học sinh chuẩn bị:


- GV đọc 3 khổ thơ đầu - HS chú ý nghe


- 2 HS đọc lại
- GV hớng dẫn năm ND bi



- Nêu những hình ảnh gắn liền với quê
h-ơn?


- Chựm kh ngọt,đờng đi học con ũ
nh


+ Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa?


- HS nêu
- Luyện viết tiếng khó:


+ GV c: Trèo hái, rợp cầu tre… - HS luyện viết bảng con


b. GV đọc bài - HS viết bài vào v


- GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài.


- GV c li bi - HS đổi vở sốt lỗi


- GV thu vë chÊm bµi
- GV nhËn xÐt bµi viÕt


<b>3. HS lµm bµi tËp </b>


a. Bài tập 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập



- 2HS lên bảng làm + lớp làm vở
- HS nhËn xÐt


- GV nhận xét - kết luận lời giải đúng:
- Lá toét miệng cời, mùi khét , xoèn xot,
xem xột.


b. Bài 3: (a)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đứng n


nỈng - nắng; lá - là.


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu ND bài? - 1HS


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


Buổi chiều:

Tiết 1:



Tù nhiªn x· héi(BS)
<b>Lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu</b> :



- Giúp học sinh củng cố kiến thức đã học trong bài.
- Học sinh tớch cc trong hc tp.


<b>II.Đồ dùng</b> :


- VBT Tự nhiên x· héi 3


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. ổn định tổ chc : hỏt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tinh thần chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Dạy học bài mới</b></i>


3<i><b>.1. Giới thiệu bài : trực tiếp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu.


- GV theo dõi n n¾n, sưa sai.


- Tổng kết hoạt động, nhận xét, chấm
chữa bài .


- HS lµm bµi tËp trong vë bµi tập.
- HS chữa bài, nhận xét.


<i><b>3.2. Hng dn hc sinh làm bài tập sau :</b></i>
<i><b>Câu 1.</b></i> Gia đình có 3 th h l gia ỡnh cú :





Vợ và chồng cùng chung sống




Bố, mẹ và các con cùng chung sống




Ông, bà, bố mẹ và các con cùng chung sèng


<i><b>Câu 2:</b></i> Bạn đã làm gì để thể hiện sự yêu quí, quan tâm và giúp đỡ những ng ời họ
hàng thân thích của mình ?


<b>4. Cđng cè - dặn dò </b>


- Nêu ND bài ? - 1HS


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


Tiết 2:



Toán(BS)
<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Cng c nhõn chia trong bảng tính đã học
- Quan hệ 1 số n v o



- Giải toán Gấp 1 số lên nhièu lần


<b>II/ Đồ dùng</b>


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>
<i><b>1. Bi cũ</b></i>


Đọc bảng đơn vị đo độ dài


<i><b>2. Bµi míi</b></i>: Giíi thiệu bài- ghi bảng
Bài 1: Tính


Bài 2 số
GV h/d


Bài 3:


Mai: 15 nh·n vë


Hà: Gấp đôi số nhãn vở của Mai
Hà: Gấp đôi nhãn vở


- 3,4 Hs đọc


a) 47 89 74


x x x


6 2 5



282 178 370


b) 63 3 84 2


6 21 04 42


03 0


3


0
HS nªu y/c
HS lµm vë


3km= 3000m 3m 3cm =303 cm
3km= 30 dm 6m 5dm= 65dm
HS đọc , nêu y/c


- H lun vë
Gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả
lời đúng


15x2=30( nh·n vë)
§/s: 30 nh·n vë


5m 6cm =………cm



A: 56 B: 506
C: 500 D: 5006
3. Củng cố dặn dò


- Nhắc lại Kt- nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài


Tiết 3:



Tập viết (BS)
<b>Lun viÕt</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:


-Hs luyện viết 1 số chữ có nét khuyết trên, nét khuyết dới.
-Rèn kỹ năng viết chữ p cho HS.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Bộ chữ mẫu:


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Bài cũ</b></i>:<i><b> </b></i> K0


<i><b>2. Bµi míi</b></i>:<i><b> </b></i> GT ghi bảng.


<b>a. HĐ 1:</b> Rèn viết chữ có nét khuyết trên.
T giới thiệu hệ thống chữ có nét khuyết
trên. h, k, l, nh,.


H dẫn tỷ mỉ cách viết từng con chữ.


T theo dõi, uốn nắn, sửa sai.


<b>b.HĐ</b>2: Viết chữ có nét khuyết dới.
T: hdẫn tỷ mỷ cách viÕt.


T theo dâi n n¾n sưa sai
T: ChÊm 1 sè bài.


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>


T2 <sub>ND bài Nhận xét giờ.</sub>


Vn ôn lại bài.


Hs: viết vàovở, mỗi chữ 1 dòng.
Hs: Nêu các chữ có nét khuyết dới
y, g, ng, ngh,..


- Hs viết vào vở.


<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>S¸ng:</b>


TiÕt 1:



<b>ThĨ dơc</b>


Ơ<i><b>n 4 động tác của bài thể dục phát triển chung </b></i>–
<i><b> trò chơi " chạy tiếp sức"</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn 4 động tác vơn thở, tay, chân và lờn của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu
thực hiện động tác cơ bản đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Địa điểm- Phơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phơng tiện: + Còi


+ Kẻ
sẵn các vạch chơi trò chơi " Chạy tiếp sức"


<b>III. Nội dung và phơng pháp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/ lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<i><b>A. Phần mở đầu </b></i> 5 - 6'


<i><b>1. NhËn líp </b></i> - §HTT: x x x x


- C¸n sù b¸o c¸o sÜ sè x x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung


bµi häc


x x x x


<i><b>2. Khi ng:</b></i> - HK:



- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hét
- Đứng thành vòng tròn soay các
khớp cổ tay, chân.


<i><b>B. Phần cơ bản </b></i> 22 - 25 '


1. Ôn 4 động tác của bài TD phát
triển chung


§HTL: x x x x
x x x x
- GV chia tổ cho HS tập luyện, do
cán sự và tổ trởng ®iỊu khiĨn.
- GV quan s¸t sưa sai


- GV cho cả lớp tập 4 động tác
- GV quan sát, sửa sai


2. Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức - GV cùng HS nhắc lại cách chơi
- GV cho HS chơi trò chơi


- ĐHTC:


- GV quan sát, sưa sai cho HS


<i><b>C. PhÇn kÕt thóc </b></i> - ĐHXL;


- Đi thờng theo nhịp và hát x x x x
- GV cïng HS hƯ thèng bµi x x x x


- GV nhËn xÐt giê häc x x x x
- GV giao BTVN


Tiết 2:



Toán


<i><b>Bài toán giải bằng hai phép tính.</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS:


+ Làm quen với bài toán giải bằng 2 phép tính.
+ Bớc đầu biết giải và trình bày bài giải.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>I. Ôn luyện:</b></i> + ở lớp 2 em đã đợc học những dạng tốn về giải tốn có lời văn nào?
- HS + GV nhận xét.


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài toán giải bằng 2 phép tính.


- Học sinh nắm đợc cách tóm tắt và cách giải của bài tốn giải bằng 2 phép tính.
a. Bài toán 1:


- GV sơ đồ minh hoạ lên bảng.


- HS quan sát



- GV nêu bài toán - HS nghe - vài HS nêu lại


+ Muốn tìm số kÌn ë hµng díi ta lµm nh
thÕ nµo?


- LÊy sè kèn ở hàng trên + với số hơn ở
hàng dới:


3 + 2= 5 ( cái )
+ Muốn tìm số kèn ở cả 2 hàng ta làm nh


thế nào ?


- LÊy sè kÌn hàng trên + với sè kÌn ë
hµng díi:


3 + 5 = 8 (cái)
- GV gọi HS lên bảng + lớp làm vào nháp


- 1 HS lên bảng làm
- HS nhận xét.


- GV nhận xét
b. Bài toán 2:


- GV vẽ sơ đồ và nêu bài tốn.


BĨ thứ nhất: - HS nghe và quan sát



- Vài HS nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.
+ Muốn tim số cá ở cả hai bể, trớc tiên ta


phải làm gì?


- Tìm số cá ở bể thứ hai.
+ Muốn tìm số cá ở bể thứ 2 ta làm nh thế


nào?


- Lấy số cả bể thứ nhất cộng với số h¬n ë
bĨ thø 2:


4 + 7 = 11 (con)


- GV gọi HS lên bảng giải - 1HS lên bảng giải + lớp làm vở
- HS nhận xét.


c. GV giíi thiƯu: Đây là bài toán giải
bằng 2 phép tính.


- Nhiều HS nhắc lại.
- GV nhËn xÐt.


<b>2. Hoạt động 2</b>: Thực hành.


* Bµi 1 + 2 + 3: Củng cố về giải bài toán
bằng 2 phép tính.


a. Bài 1 (50)



- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài toán và tóm tắt


giải


- HS phõn tớch + gii vo nháp
- HS đọc bài làm - HS nhận xét.


Tãm tắt Bài giải


Số tấn lu ảnh của em là:
15 - 7 = 8 (tÊn)


- GV nhËn xÐt, söa sai cho HS Đ/ s: 23 tấm lu ảnh


b. Bài 2 (50): GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
GV gọi HS phân tích giải - HS phân tích - giải vào vở


Bài giải


Số lít dầu ở thùng thứ 2 là:
18 + 6 = 24 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

§/s: 42 lÝt dầu.
- GV nhận xét


c. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi HS làm bảng - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng giải:


- HS nhận xét.


Bài giải


Bao ngô cân nặnglà:
27 + 5 = 32 (kg)
Cả 2 bao cân nặng là:
27 + 32 = 59 (kg)


- GV nhận xét Đáp số: 59 kg


<b>III. Cđng cè</b>:


- Dạng tốn hơm nay học đợc gii bng
my bc ?


- Đợc giải bằng 2 bớc.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Đánh giá tiết học.

Tiết 3:



Tập làm văn


Tập viết th và phong bì th
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Dựa theo mẫu bài tập đọc th gửi bà và gợi ý về thức - nội dung th, biết viết một bức
th ngắn (khoẳng 8 đến 10 dòng) để thăm hỏi, báo tin cho ngời thân.



2. Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng hình thức một bức th; ghi rõ nội dung
trên phong bì th gi theo ng bu in.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ phép sẵn bài tập 1
- 1 bức th và phong bì th.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> - 1HS đọc bài th gửi bài


+
Nªu nhËn xÐt về cách trình bày 1 bức th? (1HS)


+ HS
+ GV nhËn xÐt.


<i><b>B. Bµi míi :</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b> - ghi đầu bài


<b>2. Hớng dẫn làm bài tập </b>


a. Bµi tËp 1:


- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc lại phần gợi ý.
- GV gọi HS nêu xem mình sẽ viết th cho



ai?


- 4- 5 học sinh đứng tại chỗ nêu
- GV gọi HS làm mẫu


VD:


- 1HS nãi vỊ bøc th m×nh sÏ viÕt theo gỵi
ý


+ Em sÏ viÕt th gưi cho ai? - Gửi ông nội, bà nội


+Dòng đầu th em sẽ viết nh thế nào - Thái bình, ngày 28 - 11 - 2004
+ Em viÕt lêi xng h« nh thÕ nào thể hiện


sự kính trọng?


- VD: Ông nội kính yêu
+ Trong phÇn ND, em sẽ hỏi thăm ông


điều gì? báo tin gì cho ông


- Hỏi thăm sức khoẻ, báo tin về kết quả
học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hẹn điều gì ? với ông sẽ chăm học


+ Kết thúc lá th, em viết những gì? - Lời chào ông, chữ ký và tên của em
- GV nh¾c nhë häc sinh 1 sè ý khi viÕt th - HS chó ý nghe



- GV yêu cầu học sinh làm bài - HS thực hành viết th
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm HS


- GV gọi một số HS đọc bài - 1 số HS đọc bài - HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm.


b. Bµi tËp 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yờu cu tho lun nhóm - HS trao đổi theo nhóm về cách viết mặt
trớc của phong bì.


- GV gọi HS đọc - HS nêu kết quả - HS khác nhận xét.


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? 1 HS


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết


Tiết 4:


Sinh hoạt
<i><b> Sơ kết tuần 10</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:<b> </b>



- HS thấy đợc u, nhợc điểm của lớp mình trong tuần. Từ đó có hớng phấn đấu
trong tuần tới.


- Thực hiện tốt mọi hoạt động mà Đội đề ra.


<b>II/ Néi dung: </b>
<i><b>1/ S¬ kÕt tn 10:</b></i>


- Líp trëng, líp phã nhËn xÐt
- GV nhËn xét chung:


+ Chuyên cần:


+ Häc tËp:


+ Lao động – vệ sinh:


+ Hoạt động giữa gi:


+ Cỏc hot ng khỏc:


- Tuyên dơng những h/s có thành tích:..


- Nhắc nhở h/s còn lời học:


<i><b>2/ Kế hoạch tuần 11:</b></i>


- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm


- Thc hin tt mi hot ng v phong trào mà Đội đề ra.


- Thu kinh phí kịp thời.


- Làm tốt cơng tác lao động.


Bi chiỊu
TiÕt 1


Thđ
c«ng


<i><b>«n tËp chơng I: Phối hợp gấp, cắt, dán hình</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá kiến thức, kỹ năng của HS qua sản phẩm gấp hình hoặc phối hợp gấp, cắt,
dán một trong nhng hỡnh ó hc.


<b>II. GV chuẩn bị:</b>


- Các mẫu của bµi 1, 2,3, 4,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Đề kiểm tra: Em hãy gấp hoặc phối hợp gấp, cắt, dán một trong những hình đã học ở
chơng I


- GV nêu mục đích, yêu cầu của bài kiểm tra.
- GV gọi HS nhắc lại tên các bài đã học (2HS)


- GV tổ chức cho HS làm bài kiểm tra qua thực hành.
- GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng.


<b>IV. §¸nh gi¸:</b>



- Đánh giá sản phẩm của HS theo 2 mức độ:
+ Hồn thành (A)


+
NÕp gÊp ph¼ng.


+
Đ-ờng cắt thẳng, đều, không bị mấp mô, răng ca.


+
Thực hiện đúng kỹ thuật, quy trình và hồn thành sản phẩm tại lớp.


- Những em có sản phẩm đẹp, sáng tạo đợc đánh giá là hoàn thành tốt (A+)
+ Cha hoàn thành (B)


+
Thực hiện cha đúng quy trình kỹ thuật


+
Kh«ng hoàn thành sản phẩm


<b>V. Nhận xét dặn dò:</b>


- Nhn xột sự chuẩn bị, tt và thái độ học tập và bài kết quả kiểm tra của HS
- Dặn dò HS giờ học sau.


TiÕt 2:



ThĨ dơc (BS)



<b>Thực hành Ơn 4 động tác dã học của bài thể dục</b>
<b>Trò chơi: Chạy tiếp sức</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Ơn 4 động tác: Vơn thở, tay, chân, lờn
- Chơi trò chơi chạy tiếp sức


<b>II/ ChuÈn bị</b>


Sân bÃi, còi


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>
<i><b>1. Phn m u</b></i>


- T phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
<i><b>2. Phần cơ bản</b></i>


- ễn ng tỏc vn th, tay, chân , lờn


- HS tâp hợp chung
- Khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- T vừa làm mẫu vừa hô nhịp
- Trò chơi: Chạy tiếp sức
- T nhắc lại luật chơi
<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài



- Nhận xét giờ về nhà ôn lại bài


- HS tp liờn hon 4 ng tỏc
- HS chi trũ chi


- Đi thờng theo nhịp và hát


Tiết 3:



Toán (BS)
<b>Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu</b> :


- Giỳp hc sinh củng cố kiến thức đã học trong bài.
- Học sinh tớch cc trong hc tp.


<b>II.Đồ dùng</b> :


- VBT Toán 3, tËp 1


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức : hỏt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tinh thần chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Dạy học bài mới</b></i>


3<i><b>.1. Giới thiệu bài : trực tiÕp</b></i>



3.2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong vë
- Yêu cầu.


- GV theo dõi uốn nắn, sửa sai.


- Tng kết hoạt động, nhận xét, chấm
chữa bài .


- HS lµm bài tập trong vở bài tập.
- HS chữa bài, nhận xÐt.


<i><b>3.2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp sau </b></i>


<i>Em hái đợc 115 quả bởi, anh háI đợc nhiều hơn em 27 quả. Hỏi cả hai an</i>
<i>hem hái đợc bao nhiờu qu ?</i>


- GV chép bài tập lên bảng
- GV theo dâi n n¾n, sưa sai.


- Tổng kết hoạt động, nhận xét, chấm
chữa bài và cho điểm.


- HS lµm bµi tập vào vở.
- HS chữa bài, nhận xét.
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×