Tải bản đầy đủ (.docx) (123 trang)

ngµy thùc hiön tr­êng thcs thµnh an gi¸o ¸n c«ng nghö 7 phçn i trång trät ngµy so¹n 150809 ngµy thùc hiön 200809 tiõt 01 vai trß vµ nhiöm vô cña trång trät kh¸i niöm vò ®êt trång vµ thµnh phçn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.71 KB, 123 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PhÇn I:

<b>trồng trọt</b>

<b>trồng trọt</b>



<i>Ngày soạn:15/08/09</i>
<i>Ngày thực hiện:20/08/09</i>
<i><b>Tiết 01: Vai trß vµ nhiƯm vơ cđa trång trät</b></i>


Khái niệm về đất trồng và thành phần của t.


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong tiết này học sinh ph¶i:


- Hiểu đợc vai trị của trồng trọt và hiểu đợc đất trồng là gì ?


- Biết đợc nhiệm vụ của trồng trọt hiện nay.


- Biết đợc vai trò của đất trồng.


- Biết đợc các thành phần của đất trồng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Hình 1+ Hình 2 sgk.
- Sơ đồ 1 sgk


Trò: - Đọc trớc bài 1 + bài 2 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của trồng trọt.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát hình hình 1



sgk và nêu câu hỏi.


? Em h·y nªu ý nghĩa của các hình vẽ
trong hình 1 sgk ?


? Mỗi hình vẽ thể hiện vai trò gì của trồng
trọt ?


? Trồng trọt có những vai trò gì ?


? Em hóy ly vớ dụ về những vai trị đó
trong đời sống hàng ngày ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Quan sát hình 1 sgk.
HS: Quan sát hình 1 và trả lời.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Trồng trọt gồm có các vai trò sau:


- Cung cấp thực phẩm


- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


- Cung cấp nguyên liƯu cho c«ng
nghiƯp chÕ biÕn.


- Cung cÊp nguyªn liƯu cho xuÊt


khÈu.


HS: LÊy vÝ dô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt.</b></i>
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập trong


sgk để nêu lên nhiệm vụ của trồng trọt.
GV: Yêu cầu 2 học sinh đa ra câu trả lời
của mình và cho học sinh khác nhận xét
câu trả lời của bạn.


Sau đó giáo viên nhận xét và đa ra đáp án
đúng.


GV: KÕt ln vỊ nhiƯm vơ cđa trång trät.
? §Ĩ thùc hiƯn các nhiệm vụ trên chúng ta
cần sử dụng các biện pháp nào ?


? Mc ớch ca cỏc bin phỏp trờn l gỡ ?
GV: Nhn xột.


HS: Làm bài tập theo yêu cÇu.


HS: Đa ra câu trả lời để các bạn nhận xét.


HS: Lắng nghe và so sánh đáp án với câu
trả li.


HS: Ghi kết luận vào vở.



HS: Cần sử dụng các biện pháp:


- Khai hoang, lấn biển.


- Tăng vụ


- ỏp dụng đúng biện pháp kĩ thuật
trồng trọt.


HS: Thảo luận và trả lời.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm về t trng.</b></i>
GV: Nờu cõu hi.


? Đất trồng là gì ?


GV: Cho học sinh quan sát hình 2 sgk .
? Đất trồng có vai trị gì đối với cây trồng?


? Làm thế nào để xác định đợc đất cung
cấp chất dinh dỡng, nớc, ơxi cho cây trồng
?


Sau đó giáo viên nhn xột v kt lun.


HS: Trả lời


HS: Quan sát hình 2 sgk.
HS: Gồm các vai trò sau:



- Cung cấp chất dinh dìng.


- Cung cÊp níc.


- Giữ cho cây đúng vững.
HS: Thảo luận và trả lời.


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu thành phần của đất.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 1 sgk v


nêu câu hỏi.


? Em hóy nờu trng thỏi thnh phn ca
t ?


? Các thành phần trên có vai trò nh thế nào


HS: Quan sỏt s 1 sgk.


HS: Trạng thái thành phần của đất gồm:


- ThÓ khÝ


- ThÓ láng


- ThĨ r¾n


CVC
CHC



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đối với cây trồng ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Thảo luận và trả lời.
HS: Ghi kết luận.


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.
? Trồng trọt gồm những vai trò và nhiệm v gỡ ?


? Đất trồng gồm mấy thành phần ? Đó là các thành phần nào ?


GV: Dn hc sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và chuẩn bị cho tiết học sau.
<i> Ngày soạn: 22/08/09</i>
<i> Ngày thực hiện:27 /08/ 09 </i>
<i><b> Tiết 02: Một số tính chất chính của t</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


- Biết đợc thành phần cơ giới của đất.


- Hiểu đợc thế nào là đất chua, đất kiền và đất trung tính.


- Hiểu đợc thế nào là độ phì nhiêu của đất.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Các loại mẫu đất.
Trò: - Đọc trớc bài 3 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Trồng trọt có vai trị gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế xã hội ?
? Đất trồng có tầm quam trọng nh thế nào đối với đời sống cây trồng ?
2. Dạy bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thành phần cơ giới của đất.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi


? Đất trồng đợc tạo bởi những thành phần
nào ?


Sau đó giáo viên thông báo tiếp, trong
phần rắn lại gồm những hạt có kích thc


HS: Nhớ lại kiến thức bài cũ và trả lời.


- ThĨ khÝ


- ThĨ láng


- ThĨ r¾n



CVC
CHC


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khác nhau, đó là: hạt cát, hạt li mong, hạt
sét.


? Dùa vào kích thớc, các em hÃy cho biết,
hạt cát, hạt li mong, hạt sét khác nhau nh
thế nào ?


? Thnh phần cơ giới khác thành phần của
đất nh thế nào ?


? Đất cát, thịt, sét có đặc điểm cơ bản gỡ ?
GV: Nhn xột v kt lun.


HS: Thảo luận và tr¶ lêi.


HS: Tỉ lệ % các hạt trong đất tạo nên thành
phần cơ giới.


HS: Có các loại đất trung gian.
HS: Ghi kết luận.


<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt thế nào là độ chua, độ kie m của đất?</b></i>à


GV: Yêu cầu học sinh đọc SGK


? ẹoọ PH duứng ủeồ ủo caựi gỡ?


?Trị số PH dao động trong phạm vi nào?
Với các giá trị nào của PH thì đất được
gọi là chua, kim, trung tớnh.


HS: Thảo luận và trả lời


- PH dựng để đo độ chua, độ kiềm
của đất.


HS: PH < 6,5 : đất chua


PH = 6,5 – 7,5 : trung tính
PH > 7,5 : đất kiềm


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khả năng giữa nước và chất dinh dưỡng</b>.</i>


GV: Hướng dẫn cho HS đọc mục III
SGK


?Vì sao đất giữ được nước va øchất dinh
dưỡng ?


? Trong 3 loại đất: Đất cát, đất sét, đất
thịt đất nào giữ nc tt nht ?


GV: Nhận xét và kết luận


HS: Đọc môc III sgk.



HS: Đất giữ được nước và chất dinh
<b>dưõng là nhờ các hạt cát, limon,sét</b>
<b>và chất mùn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.
? Độ phì nhiêu của đất là gì ?
? Nh thế nào đợc gọi là đất chua ?


? Loại đất nào có khã năng giữ nớc tôt nhất ? Tại sao ?


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc trớc bài 6 sgk.
GV: Nêu câu hỏi


? Độ phì nhiêu của đất là gì ?


HS:Độ phì nhiêu của đất là: khả năng
của đất cho cây trồng có năng suất
cao.Gồm các điều kiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Ngày soạn: 05/09/09</i>
<i>Ngày thực hin:10/09/09 </i>
<i><b>Tit 03: BIỆN PHÁP SỬ DỤNG CẢI TẠO VAØ BẢO VỆ ĐẤT</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Hiểu được vì sao phải sử dụng đất hợp lí. Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ
đất.


- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài ngun mơi trường đất.
<b>II. Chn bÞ:</b>


<b> ThÇy: -Tranh vẽ và ảnh có liên quan đến bài học.</b>
Trß: - §äc tríc néi dung bµi 6


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính ?
? Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng ?
2. Dạy bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học:</b></i>


- §Êt là tài nguyên quý của quốc gia, là cơ sơ của sản xuất nơng, lâm nghiệp.Vì
vậy chúng ta phải biết cách sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất. Bài học này giúp các
em hiểu:sử dụng đất như thế nào là hợp lí; Có những biện pháp nào để cải tạo, bảo
vệ đất?


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tại sao phải sử dụng đất một cách hợp lí?</b></i>
-Vì sao phải sử dụng đất một các hợp


lí?



1.Vì sao phải sử dụng đất hợp lí?


-Do nhu cầu lương thực, thực phẩm ngày
càng tăng mà diện tích đất trồng có hạn, vì
vậy phải sử dụng đất một cách hợp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV: lần lượt nêu câu hỏi để dẫn dắt
học sinh tìm hiểu mục đích của các
biện pháp sử dụng đất nêu trong
SGK.


-Thâm canh tăng vụ trên đơn vị diện
tích có tác dụng gì?Tác dụng như thế
nào đến lượng sản phẩm thu được?
-Trồng cây phù hợp với đất có tác
dụng như thế nào đối với sinh trưởng,
phát triển và năng suất cây trồng.
-GV : xem phần vd SGK/25


<i>Mục đích</i>


<i>Biện pháp sử dụng đất</i>


-Tăng lượng sản .


-Cây sinh trưởng, phát triển tốt dẫn đến cho
năng suất cao.


-Tận dụng tối đa diện tích đát trồng, tăng
sản phẩm.



-Sớm có thu hoạch và đất được cải tạo nhờ
làm đất, bón phân, tưới nước,…


-Thâm canh tăng vụ.
-Không bỏ đất hoang.


-Chọn cây trồng phù hợp với đất.
-Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo.


<i><b>Hoạt động3 : Giới thiệu một số biện pháp cải tạo và bảo vệ đất:</b></i>
- GV: Giới thiệu cho HS một số


loại đất cần cải tạo ở nước ta
SGK/25.


-Biện pháp cày sâu, bừa kĩ, bón
phân hữu cơ là gì? Mục đích.


- Biện pháp này áp dụng cho loại
đất nào ?


GV: Phân tích cho häc sinh hiểu
như SGK/25.


<i><b>*Biện pháp cải tạo đất.</b></i>


-Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ
-Làm ruộng bậc thang.



-Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng
cây phân xanh.


-Cày nông,bừa sục, thay nước thưỡng xuyên,
giữ được nước liên tục.


- Bón vôi.


<i>* Mụch đích.</i>


-Tăng bề dày đất trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

rửa trơi.


-Tăng độ che phủ của đất. Hạn chế xói mịn,
rửa trơi.


-Khơng xới đất phền ở dưới, hồ tan chất
phèn trong nước, tạo mơi trương` yếm khí
làm hợp chất chứa S-> H2SO4, xổ phèn.
-Tăng độ PH.


<i>*Aùp dụng cho đất.</i>


-Đất có tầng đất canh tác mỏng, nghèo dinh
dưỡng.


-Đất dốc (đồi núi)
-Dốc, đất để cải tạo.
- Đất phèn.



-Đất chua.
<b>III. Cđng cè - DỈn dß:</b>


GV: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc trớc bài 4 sgk.
<i>Ngày soạn 05/09/09</i>


<i>Ngµy thùc hiƯn: 18 /09 /09</i>
<i><b> Tiết 4</b>: </i><b>Thùc hµnh: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI </b>


<b> CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN (Vª tay)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>- Xác định được thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê tay.</b>
<b>- Rèn luyện kỹ năng quan sát, thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> - Nghiên cứu SGK.</b>


<b>- GV làm thử vài lần cho quen các thao tác.</b>


<b>- Chuẩn bị một số ống hút nước đề phòng trường hợp HS không mang hoặc bị</b>
<b>rơi mất.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học</b></i>



<b>- Yêu cầu HS phải biết xác định thành phần cơ giới của đất bằng cách vê tay.</b>
<b>Về trật tự, vệ sinh: phải gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, không làm mất trật tự</b>
<b>làm ảnh hưởng đến giờ học của các lớp bên cạnh.</b>


<b>- Nêu nội quy, quy tắc an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Nhắc HS khi</b>
<b>thực hành phải thẩn cận, không để đất và nước vương ra bàn ghế, sách vở,</b>
<b>quần áo.</b>


<b>- Giới thiệu quy trình, sau đó gọi 1, 2 HS nhắc lại.</b>


<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành</b></i>
<b>- Kiểm tra dụng cụ và mẫu đất của học sinh.</b>


<b>- Phân công công việc cho HS.</b>


<i><b>Hoạt động 3: Thực hiện quy trình</b></i>
<b> Bước 1: GV thao tác mẫu, HS quan sát</b>


<b>Bước 2: HS thao tác, GV quan sát, nhắc nhở HS cẩn thận khi cho nước vào đất</b>
<b>(Bước 2 trong quá trình thực hành – SGK)</b>


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.</b></i>


<b>HS thu dọn dụng cụ, mẫu đất, dọn vệ sinh nơi mình thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV đánh giá kết quả thực hành của HS và đánh giá, nhận xét giờ học về:</b>
<b>+ Chuẩn bị của HS (Tốt, đạt, chưa đạt)</b>


<b>+ Thực hiện quy trình (Đúng, chưa đúng)</b>



<b>+ Về an tồn lao động, vệ sinh mơi trường (Tốt, đạt, chưa đạt yêu cầu)</b>
<b>+ Đánh giá cho điểm thực hnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ng y soạn 19/09/09</i>
<i>Ngày thực hin:24 /09/09 </i>
<i><b> Tiết 5</b>: </i><b>Thùc hµnh: XÁC ĐỊNH ĐỘ PH CỦA ĐẤT </b>


<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>- Xác định được độ PH của đất trồng bằng phương pháp so màu.</b>


<b>- Có kỹ năng quan sát, thực hành, và ý thức lao động chính xác, cẩn thận.</b>
<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>- Nghiên cứu SGK</b>


<b>- GV làm thử vài lần cho quen thao tác.</b>
<b>- Mẫu đất HS tự chuẩn bị.</b>


<b>- GV chuẩn bị cho mỗi bàn một lọ chỉ thị màu tổng hợp, 1 thang màu chuẩn, 1</b>
<b>thìa nhỏ màu trắng.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu và thực hành</b></i>


<b>- HS: phải biết cách xác định PH của đất bằng phương pháp so màu đơn giản.</b>
<b>- Về trật tự, an toàn khi vệ sinh: gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, không làm mất</b>


<b>trật tự, ảnh hưởng đến giờ học của lớp khác.</b>


<b>- Sau khi làm xong gói gọn mẫu đất để vào nơi quy định. Cuối giờ học trực nhật</b>
<b>sạch sẽ, thu dọn và đổ vào hố rác.</b>


<b>- Giới thiệu quy trình thực hành trong SGK sau đó gọi 1, 2 HS nhắc lại.</b>
<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành, kiểm tra dụng cụ mẫu đất của HS.</b></i>
<b>- Kiểm tra dụng cụ và mẫu đất của học sinh.</b>


<b>- Phân công công vieäc cho HS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Bước 2: HS thao tác, GV quan sát và nhắc nhở HS cho các chỉ thị màu tổng</b>
<b>hợp vào đất đúng như quy trình. (Bước 2 – SGK). Chờ đủ 1 phút, sau đó tiến</b>
<b>hành so màu ngay (Bước 3 SGK).</b>


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả</b></i>


<b>- HS thu dọn dụng cụ, mẫu đất, dọn vệ sinh khu vực thực hành. HS tự đánh giá</b>
<b>kết quả thực hành của mình xem đất thuộc loại nào? (Chua, kiềm hay trung</b>
<b>tính)</b>


<b>- GV: đánh giá cho điểm.</b>


<b>- GV: Đánh giá, nhận xét giờ thực hành về:</b>
<b>+ Sự chuẩn bị của HS</b>


<b>+ Thực hiện q trình</b>


<b>+ An tồn lao động và vệ sinh môi trường</b>
<b>+ Kết quả thực hành</b>



<i><b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau</b></i>
<b>- Đọc trước bài 7 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ng y so¹n 19/09/09</b><b>à</b></i>
<i> Ngµy thùc hiƯn: 01 /10/09</i>
<i><b>Tiết 6: TÁC DỤNG CỦA PHÂN BON TRONG TRONG TROẽT.</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Bit c cỏc loại phân bón thường dùng và tacd dụng của phân bón đối với đất,
cây trồng.


- Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ(thân, cành, lá), cây hoang dại để làm phân
bón.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Thầy: - Sơ đồ 2 và hình 6 sgk
Trị: - Đọc trớc nội dung bài 7 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Tại sao phải sử dụng đất một các hợp lí? Nêu các biện pháp sử dụng đất và mục
đích?


? Tại sao phải bảo vệ và cải tạo đất trồng?Nêu cấc biên. Pháp cải tạo đất và mục
đích.Aùp dụng cho loại t no?



2. Dạy bài mới:


<i><b>Hot ng 1: Giới thiệu bài học.</b></i>


- Có câu “Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống”. Câu tục ngữ này phần nào nói
lên tấm quan trọng của phân bón trong trồng trọt. Bài häcï này giúp ta hiểu phân
bón có tác dụng gì cho sản xuất nơng nghiệp.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm ve phân bón.</b></i>à


GV: Yêu cầu HS đọc SGK rồi nêu câu
hỏi để HS trả lời.


?Phaân bón là gì?


-Có những nhóm phân bón nào?


* Phân bón là gì?


-Phân bón là “thức ăn” do con người
bổ sung cho cây trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Trong nhóm phân hữu cơ gồm có những
loại nào?Nêu nguồn gốc của 6 loại phân
hữu cơ (SGK)?


-trong nhóm phân hố học có những loại
phân nào?



Phân đa nguyên tố và phân vi lượng là
loại phân như thế nào? Có loại phân:
đạm, lân, kali có chứa nguyên tố nào?
Làm bài tập SGK (Xếp các loại phân cho
đúng cột)


+Phân hoá học: 6 loại (sgk)
+Phân hữu cơ: 5 loại (sgk)
+Phân vi sinh :2 loại(sgk)


<i>* Bài tập.</i>


+ Phân hữu cơ: a, b, e, g, k, l, m.
+Phân hố học :c, d, h, n.


+Phân vi sinh: i


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng của phân bón.</b></i>
- Phân bón có ảnh hưởng thế nào đến


đất, năng suất cây trồng và chất lượng
nơng sản? (Dựa vào hình vẽ 6/17.
?Bón phân khơng hợp lí như: q liều
lượng, sai chủng loai, khơng cân đối
giữa các loại phân thì năng suất cây
trồng như thế nào?


? Em hãy lấy ví dụ để nêu lên tác hại
của việc bón phân khơng hợp lí ?



GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.


<i>* Tác dụng của phân bón: </i>


-Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất,
làm tăng năng suất cây trồng và chất
lượng nơng sản.


HS:Bón phân q liều lượng, sai chủng
loại, không cân đối giữa các loại phân thì
năng suất cây trồng khơng những khơng
tăng mà cịn giảm.


HS lÊy vÝ dơ: Bón quá nhiều đạm, cây lúa
dễ bị lốp, đổ, cho nhiều hạt lép nên năng
suất thấp.


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phần ghi nhớ và phần có thể em cha biết trong sgk.
GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh tr li cng c bi.


? Phân bón là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc trớc bài 9 sgk.
<i><b>Ng y soạn 21/09/09</b><b>à</b></i>
<i> Ngày thực hiện: 08/10/09</i>
<i><b>Tieỏt 7: CAÙCH SệÛ DUẽNG VAỉ BẢO QUẢN CÁC LOAẽI PHÂN BÓN</b></i>


THƠNG THƯỜNG.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Hiểu được các cách bón phân, cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón
thường dùng.


- Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trường khi sử dng phõn bún.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Hình 7, 8, 9, 10 sgk


Trò: - Đọc trớc nội dung bài 9 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Phân bón là gì ? Có mấy loại phân bón ?
? Bón phân vào đất có tác dụng gì ?


2. Dạy bài mới:


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bi hc</b></i>


- Học cách sử dụng các loại phân bón sao cho có thể thu được năng suất cây trồng
cao, chất lượng nơng sản tốt và tiết kiệm được phân bón. Bài học này giúp chúng ta
điều này.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu một số cách bón phân.</b></i>
- Căn cứ vào thời kỳ bón, người ta chia



làm mấy cách bón phân?
- Thế nào là bón lót?


Bảng phân tích:


* Căn cứ vào thời kỳ bón, người ta chia
ra 2 cách bón: bón lót và bón thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Thế nào là bón thúc?


- Căn cứ vào hình thức bón, người ta
chia làm mấy cách bón phân?


- Là những cách nào?


* GV thơng báo mỗi cách bón đều có ưu
và nhược điểm riêng


* GV gợi ý cách bón vãi (bón trực tiếp
vào đất) thì bón được một lượng phân
lớn nhưng bị đất giữ chặt, chuyển thành
dạng khó tan, bị nước rửa trơi, gây lãng
phí, …


* Cho HS quan sát và đặt tên cách bón.
* Tìm ưu, nhược điểm của 4 cách trên.


dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới
mọc, mới bén rễ.



2. Bón thúc: là bón phân trong thời gian
sinh trưởng của cây. Bón thúc nhằm đáp
ứng nhu cầu dinh dưỡng của cây trong
từng thời kỳ, tạo điều kiện cho cây sinh
trưởng, phát triển tốt.


* Căn cứ vào hình thức bón, có 4 cách
bón (bón theo hàng, theo hốc, bón vãi
hoặc phun lên lá)


* Mỗi cách bón đều có ưu, nhược điểm
riêng.


- Bón theo hốc: + Ưu : 1,9
+ Nhược : 3
- Theo hàng: + Ưu : 1,9
+ Nhược : 3
- Bón vãi: + Ưu : 6,9
+ Nhược : 4
- Phun lên lá: + Ưu :1,2,5
+ Nhược : 8


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu một số cách sử dụng các loại phân bón thông</b></i>
thường.


- Cho học sinh nêu đặc điểm của từng
loại phân để xác định ra cách bón.


* Cách sử dụng các loại phân bón thơng


thường?


- Phân hữu cơ: bón lót


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thúc


- Phân lân: Bón lót


<i><b>Hoạt động 4: Giới thiu cỏc loi phõn bún thụng thng.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi:


? Nêu cách bảo quản loại phân hoá học.
? Để phân trong chum, vại sành …
thoáng mát để làm gì?


? Vì sao khơng để lẫn lộn các loại phân
với nhau?


?Nêu cách bảo quản loại phân hữu cơ
(phân chuồng)?


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn.


Bảo quản các loại phân bón thơng
thường.


* Phân hố học:


- Đựng trong chum, vại sành đậy kín
hoặc bao gói bằng bao nilơng.



- Để ở nơi cao ráo, thống mát.


- Khơng để lẫn lộn các loại phân bón với
nhau.


* Phân chuồng:


- Bảo quản tại chuồng nuôi.


- Lấy ra ủ thành đống, dùng bùn, ao trát
kín bên ngồi.


HS: Ghi kết luận.
<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


? Em hÃy nêu những điểm khác nhau của việc bón lót và bón thúc ?
? Em hÃy nêu cách bảo quản các loại phân hoá học ?


GV: Dn hc sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc trớc bài 10 sgk.
<i>Ngày soạn 04/10/09</i>


<i>Ngµy thùc hiÖn:15/10/09 </i>
<i><b>TiÕt 8: Vai trò của giống và phơng pháp </b></i>


Chọn tạo giống cây trồng



<b>I. Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hiểu được vai trị của giống cây trồng và các phương pháp chọn tạo giống cây
trồng.


- Có ý thức quý trọng, bảo vệ các giống cây trồng quý, hiếm trong sản xuất ở địa
phương.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Hình 11, hình 12 và Hình 13 sgk.
Trò: - Đọc trớc bài 10 sgk.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Thế nào là bón thúc và bón lót?


?Nêu đặc điểm và cách bón phân chuồng và phân hữu cơ?
? Tại sao phải dùng bïn ao trét lên đống phân chuồng?
2. Dạy bài mới


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bài học</b></i>


- Trong hệ thống các biện pháp kỹ thuật trồng trọt, giống cây trồng chiếm vị trí
hàng đầu. Khơng có giống cây trồng là khơng có hoạt động trồng trọt. Bài này giúp
các em hiểu rõ vai trò của giống trong trồng trọt.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu vai trị của giống cây tro ng.</b></i>à



GV cho HS quan sát hình 11, trả lời 3
câu hỏi trong SGK/ T23.


? Thay gièng cò b»ng gièng mới năng
suất cao có tác dụng gì ?


? Sư dơng gièng mới ngắn ngày có tác
dụng gì ?


? S dụng giống mới ngắn ngày có tác
động gì đến các vụ gieo trồng trong năm ?
GV: Nhận xột v kt lun.


HS: Quan sát hình 11 sgk và trả lời các câu
hỏi.


HS1: Gioỏng caõy trong tốt coự taực dụng làm
tăng năng suất.


HS: Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng.
HS: Tăng vụ gieo trồng.


HS: Ghi kÕt luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các tiêu chí của giống cây trồng tốt.</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh đọc kĩ 5 tiêu chí


trong sgk.



? Theo em một giống tốt cần đạt những
tiêu chí nào trong năm tiêu chí trên ?


GV: Nhận xét và giải thích rõ các tiêu chí
trên.


HS: Đọc 5 tiêu chí trong sgk.
HS: Thảo luận và trả lêi.
Gåm cã 4 tiªu chÝ:


- Sinh trởng tốt trong điều kiện khí
hậu, đất đai và trình độ canh tác của
địa phơng.


- Cã chÊt lỵng tèt.


- Có năng suất cao và ổn định.


- Chống, chịu đợc sâu, bệnh.
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát các hình 12,


h×nh 13, hình 14 sgk và nêu câu hỏi.


? Có mấy phơng pháp chọn tạo giống cây
trồng ?


? Em hÃy nêu cách thực hiện của các
ph-ơng pháp chọn tạo giống cây trồng ?



? Mỗi phơng pháp chọn tạo giống cây
trồng có những u và nhợc điểm gì ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Quan sát các hình 12, h×nh 13, h×nh 14
sgk.


HS: Cã 4 phương pháp chọn tạo giống
cây trồng.


- Phương pháp chọc lọc.
- Phương pháp lai.


- Phương pháp gây đột biến.
- Phng phỏp nuụi cy mụ.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Nêu u điểm và nhực điểm của từng
ph-ơng pháp.


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: DỈn häc sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và chuẩn bị cho tiết kiểm tra.
<i><b>Ngày soạn 11/10/09</b></i>
<i><b>Ngày thùc hiÖn: 22/10/09</b></i>


<i><b> TiÕt 09:</b></i>

KiÓm tra viÕt



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Qua bài kiểm tra để nắm bắt chất lợng học sinh và phân loại học sinh. Từ đó để
có biện pháp lấp những chỗ hổng kiến thức cho học sinh.


- Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh có khã năng vận dụng những kiến thức đã
học vào làm bài kiểm tra để sau đó vận dụng vào thực tế.


- Cã tÝnh tự giác trong làm bài.
<b>II . Đề kiểm tra</b>


<b>A.</b>Phần trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)


Hóy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất
<b>Từ câu 1 đến câu 6 (3 điểm)</b>


<b>C©u 1: NhiƯm vơ cđa trång trät là :</b>


A. Đảm bảo lơng thực và thực phẩm cho tiêu dùng trong nớc và xuất khẩu.
B. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến hoa quả.


C. Trồng cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu cho xây dựng và công nghiệp làm giấy.
D. Cung cấp lơng thực, thực phẩm cho con ngời, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu


cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
<b>C</b>


<b> âu 2 : Loại đất nào sau đây có khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng tốt nhất ?</b>
A. t cỏt



B. Đất thịt
C. Đất sét
D. Đất cát pha.


<b>Cõu 3: Khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất nhờ những thành phần nào ?</b>
A. Hạt cát và limon


B. Sét và mùn


C. Hạt cát, sét và mùn
D. Cả a vµ b.


<b>Câu 4: Trị số pH nào dới đây gặp ở đất chua ?</b>
A. pH = 6


B. pH = 7
C. pH = 8
D. pH = 9


<b>Câu 5: Tác dụng của việc bón phân là:</b>
A. Bón phân làm cho đất thống khí.


B. Bón phân hợp lý, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt.
C. Bón phân đạm hố học chất lợng sản phẩm mới tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 6 : Phân đạm đợc nhận biết nh sau: </b>
A. Mu xỏm nh xi mng


B. Không tan hoặc Ýt tan.



C. Đốt trên than nóng đỏ có mùi khai.
D. Tất cả các mục trên.


<b>Câu 7( 1điểm): Hãy điền Đ nếu câu đúng hoặc điền S nếu câu sai và ô vuông ở sau mỗi</b>
câu sau:


a. Đất bạc màu cần bón nhiều phân hữu cơ kết hợp bón vơi và cày sâu dần
b. Đất đồi núi cần trồng cây nông nghiệp xen giữa những băng cây cơng nghiệp để
chống xói mịn.


c. Cần dùng các phơng pháp canh tác, thuỷ lợi và bón phân để cải tạo đất.
d. Đất trồng gồm 4 thành phần: Phần khí, phần rắn, phần hữu cơ và phần lỏng.
b. Phần tự luận ( 6 điểm )


<b>Câu 1( 3 điểm): Nêu vai trị và cách sử dụng phân bón trong sản xuất nông nghiệp.</b>
<b>Câu 2: (2 điểm): Đất trồng gồm những thành phần nào, vai trò của từng thành phn ú</b>
i vi cõy trng ?


<b>Câu 3 (1 điểm): Em hÃy nêu u điểm, nhựơc điểm của cách bón phân theo hàng ?.</b>
III. Đáp án và thang điểm chi tiết


A. Phần trắc nghiệm khác quan. (6 điểm)


(Từ câu 1 đến câu 6 đáp án và thang điểm cụ thể nh bảng sau)


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6


<i><b>Đáp án</b></i> A C D A B C


<i><b>Thang ®iĨm</b></i> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5



<b>Câu 7 ( 2 điểm): Điền đúng mỗi câu cho 0,5 im.</b>
<i><b>a- S</b></i>


<i><b>b- S</b></i>
<i><b>c- Đ</b></i>
<i><b>d- S</b></i>


B. Phần tự luận:


<b>Câu</b> <b>Néi dung</b> <b>§iĨm</b>


<i><b>Câu 1</b></i> Học sinh trình bày đợc:


- Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất, làm tăng năng suất cây
trồng và chất lợng nơng sản.


- Ph©n bãn cã thĨ bãn tríc khi gieo trång ( Bãn lãt), Trong thời gian
sinh trởng của cây ( bón thúc).


- Cách bãn: Cã thĨ bãn v·i, bãn theo hµng, theo hèc hoặc phun trên


3 điểm
1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

lỏ. 1 im
<i><b>Cõu 2</b></i> Học sinh trình bày đợc:


- §Êt trång gåm 3 thành phần: Khí, lỏng và rắn



- Phn khớ cung cp oxi cho cây, phần lỏng cung cấp nớc cho cây,
phần rắn giữ cho cây đứng vững và cung cấp chất dinh dỡng cho cây


2 điểm
1 điểm
1 điểm
<i><b>Câu 3</b></i> Học sinh trỡnh by c:


+Ưu điểm:
- Cây dễ sử dụng


- Ch cần dụng cụ đơn giản.
+ Nhợc điểm:


- Tèn c«ng


- Phân bón dễ bị chuyển thành chất khó tan do tiếp xỳc nhiu vi t.


1 điểm
0.5 đ


0.5 đ


<i><b>Ngày soạn: 19/10/09 </b></i>
<i><b>Ngµy thùc hiƯn: 29/10/</b>09</i>
<i><b>Tiết 10: SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG.</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi häc xong bài này học sinh phải:



- Bit c quy trỡnh sn xuất giống cây trồng, cach bảo quản hạt giống.
- Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng nhất là các giống q, đặc sản.
<b>II. Chn bÞ:</b>


-Phóng to sơ đồ 3, hình 15,16,17 SGK và sưu tầm thêm tranh ảnh khác về sản xuất
giống cây trồng.


-Nghiên cứu SGK.


-ẹóc thẽm giaựo trỡnh gioỏng cãy trồng. NXB Nõng Nghieọp, Haứ Noọi, 1997.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Muốn có nhiều hạt giống, cây giống tốt phục vụ sản xuất đại trà chúng ta phải
biết quy trình sản xuất giống và làm tốt công tác bảo quản giống cây trồng.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu quy trình sản xuất giống cây trồng </b></i>
-Hạt giống thế nào là được phục tráng?


(phục hồi)


-Quy trình sản xuất giống bằng hạt được
tiến hành trong mấy năm, nội dung của
cơng việc năm thứ nhất, thứ 2…là gì?
-GV: giải thích giống siêu nguyên
chủng, giống nguyên chủng.


-Cho HS lên bảng nói lại nội dung quy


trình sản xuất giống dựa vào sơ đồ 3/
sgk.


-Thế nào là giâm cành….
-Chiết cành là gì?


-Ghép mắt là gì?


* Sản xuất giống cây trồng bằng hạt:
-Năm 1; gieo hạt giống cần chọn hạt của
cây có đặc tính tốt.


-Năm 2 : Gieo hạt giống của cây tốt
thành dòng riêng.


+ Lấy hạt của các cây dòng tốt hợp lại
thành giống siêu nguyên chủng.


-Năm 3 : Từ giống siêu nguyên chủng
nhân thành giống nguyên chủng.


-Năm 4 : Từ giống nguyên hvủng nhân
thành giống sản xuất đại trà.


Aùp dụng cho: cây ngũ cốc, cây họ đậu, 1
số cây lấy hạt khác( vd : cải, bông….)
* Sản xuất giống cây trồng bằng nhân
<i><b>giống vơ tính.</b></i>


-Giâm cành.


- Chiết cành( cây)
-Ghép mắt ( chồi)


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu điều kiện và phương pháp bảo quản hạt giống cây trồng.</b></i>
-Nguyên nhân hạt giống bị hao hụt về


số lượng, chất lượng là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Tại sao hạt đem bảo quản phải khô?
-Tại sao hạt giống đem bảo quản phải
sạch, không lẫn tạp chất…


-Số lượng hạt giống ít cất giữ ở đâu?


không bị sâu, bệnh…


-Nơi cất giữu( bảo quản) phải đảm bảo
nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín để khơng bị
chim, hct, cơn trùng xâm nhập.


-Trong q trình bảo quản, thường xuyên
kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có
biện pháp sử lí kịp thời.


+ Có thể bảo quản hạt giống trong chum,
vại….kho cao ráo sạch sẽ.


+ Hạt giống cũng có thể được bảo quản
trong các kho lạnh có thit b iu khin
t ng



<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


?Sản xuất giống cây bằng hạt đợc tiến hành theo trình tự nào ?
?Thế nào là giâm cành, chit cnh, ghộp mt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ngày soạn: / / </b></i>
<i><b>Ngµy thùc hiƯn: / /</b></i>
<i><b>Tieát 11</b>:<b> SÂU BỆNH HẠI CÂY TRỒNG.</b></i>


I. Mơc tiªu:


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Bieẫt đựoc tác hái cụa sađu bnh. Hieơu được khái nim veă cođn trùng, bnh
cađy.Biêt các dâu hiu cụa cađy khođng bị sađu, beđnh phá hái.


<b>II. Chn bÞ:</b>


-Phóng to các hình 18, 19, 20 SGK và sưu tầm các tranh ảnh khác có liên quan đến
bài học.


- Sưu tầm mẫu sâu, bệnh ( sống, ép, ngâm phoocmon)
- Mẫu cây trồng bị sâu bệnh phá hại.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


?Sản xuất giống cây trồng bằng hạt đợc tiến hành theo trình tự nào?
?Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống?
2.Baứi mụựi:


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học </b></i>


Sâu, bệnh có ảnh hởng xấu đến đời sống cây trồng. Khi bị sâu, bệnh phá hại, cây
trồng sinh trởng, phát triển kém, năng suất và chất lợng nơng sản giảm, thậm chí khơng
có thu hoạch, để hiểu rõ hơn về vấn đề này hơm nay chúng ta đi tìm hiểu nội dung bài
sâu, bệnh hại cây trồng.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ve tỏc hi ca sõu, bnh.</b></i>


GV: Nêu câu hỏi


- Sõu, bệnh có ảnh hưởng như thế nào
đến đời sống câu trồng?


* Tác hại của sâu bệnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: Nªu c©u hái
- Côn trùng là gì?


- Biến thái của cơn trùng là gì?
- Vịng đời là gì?


- Sự khác nhau giữa biến thái hồn
tồn và biến thái khơng hồn tồn?



- Bệnh cây do nguyên nhân nào gây
ra?


- Nếu thiếu nước (thiếu chất dinh
dưỡng) cây trồng sẽ như thế nào?


* Khái niệm về bệnh cây và côn trùng:
1. Khái niệm về côn trùng:


- Cơ thể có 3 phần: đầu, mình, bụng.
Ngực mang 3 đơi chân và thường có 2
đơi cánh, đầu có 1 đơi râu.


- Cơn trùng có 2 kiểu biến thái: hồn
tồn và khơng hồn tồn.


+ Biến thái hồn tồn: có 4 giai đoạn.
Sâu trưởng thành, nhộng, sâu non, trứng.
+ Biến thái khơng hồn tồn: có 3 giai
đoạn.


Sâu trưởng thành, sâu non, nhộng, …
2. Khái niệm về bệnh cây:


- Bệnh cây là trạng thái khơng bình
thường của cây do vi sinh vật (vi khuẩn,
vi rút, nấm, …) gây hại hoặc điều kiện
sống bất lợi gây nên.



<i><b>Hoạt động 4: Giới thiệu một số dấu hiệu của cây khi bị sâu, bệnh phá hại.</b></i>


- Ở những cây bị sâu, bệnh phá hại ta
thường gặp những dấu hiệu gì?


- Hình thái: (c, d, e, g)
- Màu sắc: (d, …)


3. Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu
bệnh phá hại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Trạng thái: (a, …) + Trạng thái: cây bị héo rũ.
<b>III. Cđng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: DỈn häc sinh v nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và chuẩn bị cho tiết học sau.
Ngày soạn: / /
<i><b>Ngµy thùc hiƯn: / /</b></i>
<i><b>Tiết 12</b><b> :</b><b> PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Hiểu được những ngun tắc và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.


2. Biết vận dụng những hiểu biết đã học mà cơng việc phịng trừ sâu bênh tại vườn
trường hay ở gia đình.



<b>II. Chn bÞ:</b>


-Sử dụng các hình 21, 22, 23 SGK và sưu tầm thêm các tranh ảnh khác về phòng trừ
sâu bệnh.


III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:


? Em hÃy nêu tác hại của sâu, bệnh ?


? Nêu những dấu hiu thờng gp ở cây bị sâu, bnh phá hoại ?
2. Bi mi:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài học


- Hàng năm ở nước ta sâu bệnh đã làm thiệt hại tới 10% - 20% sản lượng thu hoạch
nông sản. Nhiều nơi sản lượng thu hoạch được rất ít hoặc mất trắng. Do vậy việc
phòng trừ sâu bệnh phải được tiến hành thường xuyên, kịp thời. Bài học này sẽ
giúp chúng ta nắm được các biện pháp phòng trừ sâu bệnh phổ biến.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về ngun tắc phịng, trừ sâu bnh.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


- Cho HS c ht cỏc nguyờn tắc trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

SGK. Sau đó phân tích rõ ý nghĩa của
từng ngun tắc.


Cho ví dụ cụ thể.



* Lợi ích áp dụng “Phịng là chính”: ít
tốn cơng, cây sinh trưởng tốt, sâu bệnh
ít, giá thành thấp.


- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và
triệt để.


- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng
trừ.


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh.</b></i>
- Nội dung của biện pháp canh tác: GV


phân tích về khía cạnh chống sâu, bệnh
của các khâu kỹ thuật và hướng dẫn HS
ghi bảng ở SGK/31 (Có thể cho HS học
thuộc phần này).


- Ưu: + Đơn giản, dễ thực hiện.


+ Có hiệu quả khi sâu, bệnh
mới phát sinh.


- Nhược:+ Hiệu quả thấp (nhất là khi
sâu, bệnh phát sinh nhiều).


+ Tốn công.


- Ưu: + Diệt sâu, bệnh nhanh.
+ Ít tốn công



2. Các biện pháp phịng trừ sâu, bệnh có
hại:


* Biện pháp canh tác và sử dụng giống
chống sâu, bệnh hại:


- Vệ sinh đồng ruộng, làm đất: Trừ mầm
mống sâu bệnh, nơi ẩn náu, …


- Gieo trồng đúng thời vụ: để tránh khỏi
thời kỳ sâu, bệnh phát sinh mạnh.


- Chăm sóc kịp thời, phân hợp hợp lý: để
tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây.
* Biện pháp thủ công:


- Dùng tay bắt sâu , ngắt bỏ những cành
lá bị bệnh.


- Dùng vợt, bẩy đèn, bã độc để diệt sâu
hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Nhược:+ Dễ gây độc cho người, cây
trồng, vật nuôi.


+ Làm ô nhiễm môi trường đất,
nước, không khí.


+ Giết chết các loại sinh vật


khác ở ruộng.


 Giúp HS hiểu được ưu và nhược


điểm.


 Giúp HS hiểu được khái niệm và


tác dụng của biện pháp này, …


- Sử dụng các loại thuốc hố học để trừ
sâu, bệnh.


* Biện pháp sinh học:


- Sử dụng 1 số loại sinh vật như: nấm
ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch, các chế
phẩm sinh học để diệt sâu hại.


* Biện pháp kiểm dịch thực vật.


- Kiểm tra, xử lý những sản phẩm nông
lâm nghiệp khi xuất, nhập khu


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.



GV: DỈn học sinh v nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và chuẩn bị cho tiết học sau.
<i><b>Ngày soạn: / / </b></i>
<i><b>Ngµy thùc hiƯn: / /</b></i>
<i><b>Tiết 13: Thùc hµnh: NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC </b></i>


VAØ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU,BỆNH HẠI
<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Biết đựơc một số loại thuốc ở dạng bột, bột thấm nước, hạt và sữa.
-Đọc được nhãn hiệu của thuốc (độ độïc của thuốc, tên thuốc….)
-Có ý thức bảo đảm an toàn khi sử dụng và bảo vệ mơi trường.
<b>II. Chn bÞ:</b>


1,Nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Các mẫu thuốc trừ sâu, bệnh ở dạng hạt, bột hoà tan trong nước, bột thấm nước,
sữa.


-Tranh veừ về ủoọ ủõùc cuỷa thuoỏc vaứ nhaừn hieọu cuỷa thuoỏc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1, Bài cũ.


? Em hÉy nªu những nguyên tắc trong phòng trừ sâu, bệnh hại ?


? Sử dụng thuốc hoá học trừ sâu bệnh hại bằng cách nào ? Cần đảm bảo các yêu
cầu gì ?


2, Bài mới.



<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài thực hành.</b></i>
-GV phân chia nhóm và nơi thực hành.


-Nêu mục tiêu của bài và yêu cầu cần đạt: nhận biết được các dạng thuốc và đọc
được nhãn hiệu của thuốc.


<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức bài thực hành.</b></i>
-GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS: tranh vẽ, kí hiệu của thuốc….


-Phân cơng và giao nhiệmvụ cho các nhóm: phân biẹt được các dạng thuốc và đọc
nhãn hiệu của thuốc.


<i><b>Hoạt động 3: Thực hiện quy trình thực hành.</b></i>
+Bước 1: Nhận biết các dạng thuốc


-Hướng dẫn học sinh quan sát: màu sắc, dạng ( bột, tinh thể, lỏng…)của từng mẫu
thuốc rồi ghi vào vở BT.


+ Bước 2: Đọc nhãn hiệu và phân biêït độ độc của thuốc trừ sâu, bệnh.


-Cách đọc tên thuốc: GV hướng dẫn HS đọc tên một loại thuốc đã ghi trong SGK và
đối chiếu với hình vẽ trên bảng.


-Gọi vài HS nhắc lại cách đọc tên thuốc và giải thích các kí hiệu ghi trong tên
thuốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-HS thu dọn vật liệu, tranh ảnh, vệ sinh nơi thực hành.
-Nộp phiếu thực hành.


- GV nhận xét sự chuẩn bị, quá trình thực hành và kết quả thực hàh của các


nhóm,nêu lên ưu, nhược điểm.


Sau đó cho điểm 1, 2 nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> <b>Ngày soạn: / / </b></i>


<i><b>Ngµy thùc hiƯn: / /</b></i>


<i><b>Tiết 14</b>:<b> LÀM ĐẤT VÀ BĨN PHÂN LĨT</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu được mục đích của việc làm đất trong sản xuất trồng trọt nói chung và các
cơng việc làm đất cụ thể.


- Biết đựoc qui trình và yêu cầu của kĩ thuật làm đất.
- Hiểu được mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng.
<b>II. Chn bÞ</b>


-Đọc SGK, thu thập thêm tài liệu và kinh nghiệm về kĩ thuật làm đất, bón phân lót
ở địa phương.


- Phóng to H25, 26 SGK và sưu tầm thêm tranh vẽ khác vềà làm đất bằng công cụ
thủ công và cơ giới.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học.</b></i>


Làm đất, bón phân lót là khâu đầu tiên của qui trình sản xuất cây trồng, làm
tốt khâu này sẽ tạo điều kiện cho cây trồng phát tiển tốt ngay từ khi mới gieo hạt.



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ve mục đích của việc làm đất.</b></i>à


-GV: Làm đất nhằm mục đích gì?


- Đưa ra vd: một thữa ruộng đã được cày
bừa và một thửa ruộng chưa cày.


- GV: chi HS thảo luận, so sánh rồi phát
biểu.


-HS trả lời và GV tổng hợp lại rồi cho
HS ghi vào vở.


- Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ
nước, chất dinh dưỡng, diệt cỏ hại, mầm
mống sâu, bệnh ẩn nấp trong đất.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung các cơng việc làm đất.</b></i>
- GV: Cày đất có tác dụng gì?


- GV: Tiến hành cày bừa đất bằng cơng
cụ gì? Phải đảm bảo những u cầu kĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thuật nào?


- HS: cày bừa đất bằng cày cải tiến sức
kéo là trâu, bị và máy cày.


- GV: Bừa đất có tác dụng gì?


- HS: Thảo luận trả lời?


- GV: Lên luống nhằm mục đích gì?
- HS: Thảo luận trả lời?


- GV: Lên luống áp dụng cho cây nào?
- GV: Cây lúa có cần lên luống không?
Tiến hành, lên luống theo quy trình
nào? (SGK/38)


- Bừa và đập đất: làm đất nhỏ, thu gom
cỏ dại, trộn đều phân, san phẳng mặt
ruộng.


- Len luống để dễ chăm sóc, chống ngập
úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh
trưởng và phát triển.


- Lên luống áp dụng cho cây: khoai, rau,
đỗ, ngơ,…


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu kĩ thuật bón lót.</b></i>
- GV: Cho HS nhắc lại khái niệm bón


lót.


- GV: giải thích ý nghĩa của các bước
tiến hành bón lót.


- GV: hãy nêu cách bón lót phổ biến mà


em biết?


- Dùng phân hữu cơ và phân lân để bón
lót.


- Phổ biến là cách bón: rải, theo haứng,
theo hoỏc.


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng c bi.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và chuẩn bị cho tiết học sau.
<i><b>Ngày soạn: / / </b></i>
<i><b>Ngµy thùc hiÖn: / /</b></i>
<i><b>Tiết 15: GIEO TRỒNG CÂY NÔNG NGHIỆP</b></i>


I. Mơc tiªu:


- Hiểu được khái niệm về thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng.
Các vụ gieo trồng chính ở nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Biết đợc các phơng pháp gieo trồng cây nông nghiệp và cách ứng dụng các phơng
pháp này.


<b>II.Chn bÞ:</b>


Phóng to hình 27, 28 SGK và sưu tầm thêm các tranh vẽ khác về phương pháp gieo


trồng.


III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:


? Em hãy nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc ?
? Em hãy nêu quy trình bón phân lót ?


2.Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học.</b></i>


Gieo trồng cây là những vấn đề kĩ thuật rất phong phú, đan dạng nhưng phải
thực hiện đúng các yêu cầu kĩ thuật tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát
triển tốt. Bài học này giúp chúng ta có những hiểu biết về các yêu cầu kĩ thuật và
cơ sở khoa học của các biện pháp kĩ thuật.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về thời vụ gieo trồng.</b></i>
- GV: Em hãy cho biết các cây


trồng( lúa, ngô, rau…) Ở địa phương em
thường gieo trồng vào thời gian nào
trong năm?


- HS: thảo luận, trả lời câu hỏi của GV.
1, 2 HS đọc đoạn đầu SGK


- GV: Giải thích “ khoảng thời gian”.
Thời gian kéo dài chứ khơng bó hẹp ở
một thời điểm.



- GV: Mỗi loại cây trồng có thời vụ gieo
trồng thích hợp.


- Căn cứ vào những yếu tố nào để xác
định thời vụ gieo trồng.(3 yếu tố)?


<i>* Thời vụ gieo trồng:</i>


- Mỗi loại cây đều đựoc gieo trồng vào
một khoảng thời gian nhất định. Thời
gian đó được gọi là “thời vụ”


1. Căn cứ để xác định thời vụ gieo
trồng:


- Khí hậu quyết định.
- Loại cây trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>+ Khí hậu:</i> Nhiệt độ, độ ẩm


Vd: Lúa (giai đoạn mạ): 25 – 300<sub>C</sub>


Cam: 25- 290<sub>C.</sub>


Cà chua: 20- 250<sub>C</sub>


Hoa hồng: 18- 250<sub>C.</sub>


<i>+ Loại cây trồng:</i> Mỗi loại có đặc điểm


sinh học và yêu cầu ngoại cảnh khác
nhau -> thời gian gieo trồng khác nhau.


<i>+ Sâu bệnh:</i> tránh được những đợt sâu
bệnh phát sinh nhiều, gây hại cho cây.
- GV: Trong năm có những vụ gieo
trồng nào?


- HS: a, Vụ đông xuân: từ tháng 11- 4.
VD: Lúa, ngô, đỗ, lạc, rau, khoai, cây
ăn quả, cây công nghiệp.


b, vụ hè thu : từ tháng 4- 7.
VD: lúa, ngô, khoai.


c, Vụ mùa: từ tháng 6- 11.
VD: Lúa, rau.


f, Vụ đông: từ tháng 9- 12.
VD: Ngô, đậu tương, khoai, rau


2. Các vụ gieo trồng trong năm:
a, Vụ Đông – Xuân: từ tháng 11- T4.
VD: khoai, ngô, lúa, đậu, rau, cây ăn
quả, cây công nghiệp.


b, Vụ hè thu: Từ tháng 4- T7.
VD: Lúa, ngô, khoai.


c, Vụ mùa: Từ T6- T11


VD: Lúa, rau.


* Xử lý hạt giống:


<i><b>Hoạt động 3: Kiểm tra xử lý hạt giống.</b></i>
- GV: Kiểm tra hạt giống để làm gì?


- HS: Trả lời.


-GV: Kiểm tra hạt giống theo tiêu chí


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nào?


- HS: Thảo luận trả lời.


- GV: Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì
- HS: Thảo luận trả lời.


- GV: Xử lý hạt gống bằng những
phương pháp nào?


-HS: Thảo luận, trả lời.


1, 2 HS đọc phần trong SGK.(Minh hoạ
bằng 2 vd/ SGK)


-GV: Xử lý hạt giống bằng cần đạt
những yêu cầu kĩ thuật nào?


SGK(trừ tiêu chí 6).



2, Xử lí: Có tác dụng vừa kích thích hạt
nảy mầm nhanh, vừa diệt sâu, bệnh có
ở hạt.


<i>a, Xử lý bằng nhiệt độ:</i>


Ngâm hạt trong nước ấm:
VD: lúa ở T0<sub> = 54</sub>0<sub>C; t = 10’</sub>


Ngô T0 <sub>= 40</sub>0<sub>C; t = 10’</sub>


Hành tây: T0 <sub>= 50</sub>0<sub>C; t =25’T</sub>0


Cải bắp: T0 <sub>= 50</sub>0<sub>C; t = 15’.</sub>


Caø chua: T0 <sub>= 50</sub>0<sub>C; t = 25’</sub>


Cà các loại T0 <sub>= 50</sub>0<sub>C; t = 30’</sub>


<i>b, </i>


<i><b> Xử lý các chất(SGK</b>)<b> </b></i>


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung của phương pháp gieo trồng</b></i>
GV: Nªu c©u hái.


? Khi gieo trồng cần đạt được những yêu
cầu kĩ thuật nào?



? Mật độ gieo trồng là gì?


? Cã mấy phơng pháp gieo trồng ?


? Các phơng pháp trên áp dơng cho c¸c


HS: Thảo luận và trả lời.
*Yêu cầu kĩ thuật:


- Thời vụ.
- Mật độ.
- Khoảng cách
- Độ nông sâu.


HS: Mật độ gieo trồng là số lượng cây
(hoặc số nhóm) số hạt giống gieo trồng
trên một đơn vị diện tích đất nhất định.


HS: Có 2 phơng pháp gieo trồng chủ yếu
đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

lo¹i cây trồng nào ?


? Ngoài 2 phơng pháp gieo trồng nói trên
còn có phơng pháp gieo trồng nào khác ?
GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Kể tên một số phơng pháp gieo trồng


khác nh: Trång b»ng cñ, Trồng bằng
cành


<b>III. Củng cố - Dặn dß:</b>


GV: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và chuẩn bị cho tiết học sau.
Ngày soạn: / /
<i><b>Ngày thực hiện: / /</b></i>
<i><b>Tieỏt 16: Thực hành: Xử lí hạt giống bằng nớc ấm & Xác định </b></i>
sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống.
I. Mục tiêu:


Sau khi học xong tiết này học sinh phải:


- Bit c cách sử lý hạt giống (ngô, lúa…) bằng nớc ấm theo đúng quy trình.
- Làm đợc các thao tác trong quy trình xử lý, biết sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ


cđa níc.


- Biết đợc cách xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


Thầy: - Mẫu hạt giống
- Nhiệt kế, kẹp


Trò: - Mẫu hạt giống.


- Nuớc nóng.


- Chậu, xô đựng nớc, rổ…
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì ? Có mấy cách để xử lí hạt giống ?
2. Dạy bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành.</b></i>
GV: Cho mhóm và nơi thực hành cho từng


nhãm.


GV: Nªu mơc tiªu bµi thch hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV: Kiểm tra 2 học sinh về mục đích xử lí
hạt giống và phơng pháp đã học ở bài trớc
(kiểm tra bài cũ)


HS: Tr¶ lêi c©u hái.


<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành.</b></i>
<b>1. Xử lí hạt giống:</b>



GV: Giíi thiƯu tõng bíc cđa quy tr×nh xư
lÝ hạt giống và làm mẫu cho học sinh quan
sát.


Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh tin
hnh lm thc hnh.


GV: Quan sát và uốn nắn kịp thời.


<b>2. Xỏc nh sc ny mm ca ht giống:</b>
GV: Giới thiệu từng bớc của quy trình và
làm mẫu cho hc sinh quan sỏt.


GV: Nêu câu hỏi.


? Để thực hiện quy trình chúng ta cần làm
mấy bớc ?


GV: Nhc lại quy trình, sau đó giáo viên
u cầu học sinh tiến hành làm thực hành.
GV: Quan sát và uốn nắn.


HS: Quan sát giáo viên làm thao tác mẫu.


HS: Thc hnh theo nhúm ó c phõn
cụng.


HS: Quan sát giáo viên làm thao tác mẫu.


HS: Gồm có 4 bớc.



HS: Thc hnh theo nhóm đã đợc phân
cơng.


<i><b>Hoạt động 4</b>:<b> </b><b>Tỉng kết bài thực hành</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh thu dn vật liệu, thiết bị, làm vệ sinh nơi thực hành.
GV: Cho các nhóm tự đánh giá kết quả thực hành theo các tiêu chí


+ Coõng vieọc chuaồn bũ, vaọt tử, thiết bị.


+ Các bước trong quy trình thực hiện như thế nào?
+ Kết quả thực hành.


+ Thái độ làm thực hành.
+ Thụứi gian hoaứn thaứnh.


GV: Nhận xét giờ học về sự chuẩn bị, quá trình thực hành, kết quả thực hành của
nhóm và cả lớp, nêu lên ưu, nhược điểm. Sau đó dựa vào kết quả và q trình thực
hành của HS, cho điểm 1, 2 nhóm điển hình.


<b>IV. DỈn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Ngày soạn: / / </i>
<i>Ngµy thùc hiÖn: / / </i>
<i><b>Tiết 17: </b></i>

Ôn tập



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:



- Hệ thống đợc các kiến thức đã học ở phần trồng trọt.
- Biết tóm tắt kiến thức đã học dới dạng sơ đồ khối.


- Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp chuẩn bị cho thi
học kì I.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Thầy: - Sơ đồ hoá kiến thức.
- Hệ thống câu hỏi;
Trò: - Vở bài tập.


- Trả lời trớc các câu hỏi ở phần ôn tập.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sơ đồ tóm tắt kiến thức</b></i>
GV: Treo sơ đồ tóm tắt kiến thức phần


trång trät.


HS: Quan sát sơ đồ.
<b>Sơ đồ 4: Sơ đồ tóm tắt nội dung phầnTrồng trọt</b>


Thành phần của đất
Tính chất của đất trồng


Biện pháp sử dụng và ci to t



Tác dụng của phân bón


Các sử dụng và bảo vệ các loại phân bón


Vai trò của giống và pp chọn tạo giống.
Các sử dụng và bảo vệ các loại phân bón
Tác hại của sâu, bệnh hại.


Khái niệm về sâu, bệnh hại.


Các ph ơng pháp phòng trừ


Vai trò và nhiệm
vụ của trồng trọt


Vai trò
Nhiệm vụ


Đại c ơng về kĩ
thuật trồng trọt


Đất trồng


Phân bón


Giống cây trồng


Sâu, bệnh hại



Lm t v bún phõn


Cày


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV: Đặt c©u hái.


? Trồng trọt có vai trị nh thế nào trong đời
sống ?


? Em hãy nêu vai trò của giống và đất
trong trng trt ?


? Quy trình sản xuất trồng trọt gồm những
khâu nào ?


GV: Nhận xét và kết luận.


Sau đó giáo viên hệ thống lại kiến thc
bng s .


HS: Thảo luận và trả lời
HS: Trả lêi


HS: Gåm c¸c bíc sau:


- Làm đất và bón phân lút.
- Gieo trng.


- Chăm sóc.



- Thu hoạch, bảo quản và chÕ biÕn.


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn trả lời câu hỏi.</b></i>
GV: Nờu 13 cõu hi trong phn ụn tp v


yêu cầu học sinh lần lợt trả lời các câu hỏi
vào vở bài tập.


GV: Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi ở
phần ôn tập.


GV: Gọi học sinh lần lợt trả lời các câu
hỏi và cho học sinh khác nhận xét.


GV: Nhận xét các câu trả lời và có thể cho
điểm.


HS: Trả lời các câu hỏi vào vở bài tập.


HS: Trả lời câu hỏi theo hớng dẫn của giáo
viên.


HS: Đứng tại vị trí trả lời câu hỏi và nhận
xét câu trả lời của bạn.


IV. Dặn dò:


GV: Hớng dẫn học sinh về ôn tập phần trồng trọt.
GV: Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I.



Quy trình sản xuất
và bảo vệ môi tr
ờng trong trồng
trọt


Gieo trồng cây NN


Chăm sóc


Thu hoạch, bảo quản,
chế biến


Cày


Ba v p t.
Lờn lung
Bún phõn lút


Kiểm tra và sử lí hạt giống
Thời vụ


Ph ơng pháp gieo trồng


Tỉa, dăm cây
Làm cỏ, vun sới .
T ới, tiêu n ớc
Bón phân thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn: / /
<i><b>Ngµy thùc hiƯn: / /</b></i>


<i><b> TiÕt 18:</b></i>

KiĨm tra häc k×

<b>i</b>



<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Qua bài kiểm tra để nắm bắt chất lợng học sinh và phân loại học sinh. Từ đó để
có biện pháp lấp những chỗ hổng kiến thức cho học sinh.


- Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh có khã năng vận dụng những kiến thức đã
học vào làm bài kiểm tra để sau đó vận dụng vo thc t.


- Có tính tự giác trong làm bài.
<b>II . Đề kiểm tra:</b>


<b>Câu 1(2 điểm): Tại sao phải tiến hành kiểm tra, xử lí hạt giống trớc khi gieo trồng cây</b>
nông nghiệp ? Có mấy phơng pháp xử lí ?


<b>Câu 2 ( 2 điểm): Em hÃy nêu vai trò cđa trång trät trong nỊn kinh tÕ ë níc ta ?</b>


<b>Câu 3 (4điểm): Trình bày khái niệm về sâu, bệnh hại cây trồng và các biện pháp phòng</b>
trừ.


<b>Cõu 4 (2 điểm): Em hãy nêu tác hại của thuốc hoá học trừ sâu, bệnh hại đối với môi </b>
tr-ờng, con ngời v cỏc sinh vt khỏc.


<b>III. Đáp án và hớng dẫn chấm chi tiết:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>



<b>Câu 2</b>


<b>Câu 3</b>


Hc sinh trỡnh by c:


- Xử lí hạt giống có tác dụng vừa kích thích hạt nảy mầm nhanh
vừa diệt trừ sâu, bƯnh h¹i cã ë h¹t.


- Có 2 phơng pháp để xử lí hạt giống:
+ Xử lí bằng nhiệt độ


+ Xử lí bằng hố chất.
Học sinh trình bày đợc:


- Cung cÊp thực phẩm cho con ngời.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


- Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biÕn.
- Cung cÊp nguyªn liƯu cho xt khÈu.


Học sinh trình by c:


- Sâu hại cây trồng là những côn trùng có hại cho cây trồng.


- Bnh cõy l trng thỏi khơng bình thờng về chức năng sinh lý, cấu
tạo và hình thái của cây dới tác động của vi sinh vật gây bệnh và
điều kiện sống không thuận lợi .


1 ®iĨm



1®iĨm
0.5®iĨm
0.5®iĨm
0.5®iĨm
0.5®iĨm
1®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>C©u 4</b>


- Có năm biện pháp để phịng trù sâu, bệnh hại là:


+ BiƯn ph¸p canh t¸c và sử dụng giống chống sâu, bệnh hại.
+ Biện pháp thủ công.


+ Biện pháp hoá học.
+ Biện pháp sinh học.


+ Biện pháp kiểm tra thực vật.
Tác hại của thuốc trừ s©u, bƯnh:


- Dễ gây độc cho con ngời


- Gây độc cho cây trồng, vật nuôi.


- Làm ô nhiễm môi trờng đất, nớc và khơng khí,
- Làm chết các sinh vật khỏc rung.


1điểm



1điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngày soạn: / / </i>
<i><b>Ngµy thùc hiƯn: / /</b></i>
<i><b>Tiết 19: CÁC BIỆN PHÁP CHĂM SÓC CÂY TRỒNG</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết được ý nghĩa, quy trình và nội dung các khâu kĩ thuật chăm sóc cây trồng
như làm cỏ, vun xới, tưới nước, bón phân thúc….


- Có ý thức lao động kĩ luật, tinh thần chịu khó, cẩn thận.
- Cã ý thøc b¶o v môi trờng trong quá trình chăm sóc cây trồng.
<b>II. Chn bÞ:</b>


- Phóng to hình 29, 30 SGK và sưu tầm các tranh vẽ khác có liên quan đến bài học.
- Nghiên cứu SGK, tham khảo các tài liệu liên quan và tìm hiểu thực tế ở địa
phương.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động1: Tìm hiểu kĩ thuật làm cỏ, vun xới, toả dặm cây.</b></i>
- Tỉa cây là gì?


- Dặm cây là gì?


- Tỉa và dặm cây nhằm mục đích gì?
- Người ta tỉa, dặm cây cho laọi cây nào?


- Mục đích của việc vun xới là gì?


- GV: cho HS làm bài tập trong SGK/45.


* Tỉa dặm caây:


- Tỉa bỏ cây yếu, bị sâu bệnh và dặm
cây khoẻ vào chỗ hạt không mọc, cây
bị chết để đảm bảo khoảng cách, mật
độ cây trên ruộng.


* Làm cỏ, vun xới để:


- Diệt cỏ dại, làm cho đất tơi xốp.
- Hạn chế việc bốc hơi nước , bốc
mặn, bốc phèn.


- Chống đổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nước có vai trị gì đối với cây trồng?
- GV: cho HS tìm các ví dụ để minh hoạ về
mức độ yêu cầu nước của cây các loại: ở
cạn (ngơ, rau); ở nước (lúa….)


- Cho HS nêu ví dụ về hệ thống kênh
mương ở địa phương.


- Quan sát hình trong SGK/46 làm bài tập
bằng cách ghi tên phương pháp tưới ở hình
30 (a, b, c, d).


- Vì sao phải tiêu nước.



- Tiêu nước bằng các phương pháp nào.?


- Cây cần nước để sinh trưởng và phát
triển, do vậy phải tưới nước đầy đủ và
kịp thời.


* Phương pháp tưới:
- tưới thấm.


- Tưới ngập.
- Tưới phun mưa.
* Tiêu nước:


-Thừa nước cây sẽ bị ngập úng và có
thể bị chết. Vì thế phải tiến hành tiêu
nước kịp thời, nhanh chóng bằng các
biện pháp thích hợp.


<i><b>Hoạt động3: Giới thiệu cách bón thúc phân cho cây trồng.</b></i>
- GV cho HS nhắc lại những kĩ thuật về cách bón phân cho cây.


+ Bón phân.


+ Làm cỏ, vun xới vùi phân vào đất.
<b>III. Cđng cè - DỈn dß:</b>


GV: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời cng c bi.



GV: Dn học sinh v nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và chuẩn bị cho tiết học sau.
<b> Ngày soạn: / / </b>
<i><b>Ngµy thùc hiƯn: / /</b></i>
<i><b>Tiết 20</b>:</i><b> THU HOẠCH , BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN NƠNG SẢN</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Có ý thức tiết kiệm, tránh làm hao hụt, thất thoát trong thu hoạch.


- Häc sinh cã ý thøc bảo vệ môi trờng trong quá trình thu hoạch và chế biến nông sản.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phúng to hỡnh 31, 32 SGK và sưu tầm các tranh vẽ khác về phương pháp thu
hoạch bằng thủ công và cơ giới.


- ẹóc to SGK vaứ thu thaọp caực taứo lieọu liẽn quan, caực vd minh hoá cho baứi hóc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Mục đích của làm cỏ, vun xới là gì ?


? HÃy cho biết u, nhợc điểm của các phơng páhp tới nớc cho cây ?
2. Dạy bài mới


<i><b>Hot ng1: Tỡm hiu cỏch thu hoch nụng sản.</b></i>
- GV: Nhấn mạnh để HS nắm vững hai ý


cần thiết: yêu cầu và phươngpháp thu
hoạch.



- HS: Trả lời câu hỏi của GV về yêu cầu và
phương pháp thu hoạch nơng sản.


- HS: quan sát hình trong SGK. Trả lời
đúng tên phương pháp thu hoạch . Ghi được
các loại cây chính áp dụng theo từng


phương pháp.


- GV: So sánh phương pháp thu hoạch thủ
công và phương pháp thu hoạch bằng máy.


* Yêu cầu: Thu hoạch đúng độ chín,
nhanh gọn và cẩn thận.


* Phương Pháp thu hoạch : mỗi loại
cây trồng có một phương pháp thu
hoạch riêng.


VD: + Hái (đỗ, đậu, cam quýt….)
+ Nhổ (Su hào, sắn….)


+ Đào (khoai lang, khoai tây….)
+ cắt (Hoa, lúa, bắp cải…..)
Có thể thu hoạch bằng máy.


VD: Thu hoạch lúa bằng máy gặt, đập
liên hợp.



<i><b>Hoạt động2: Tìm hiểu cách bảo quản nông sản.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV: Cho vd minh hoạ về hai khía cạnh?
Hao hụt về số lượng và thay đổi chất lượng
của sản phẩm.


- GV: Ra điều kiện để bảo quản tốt.
- HS: Thảo luận và trả lời.


- GV: Nêu rõ đặc điểm của từng phương
pháp.


- HS: Nêu các ví dụ minh hoạ ở địa
phương, gia đình và trả lời câu hỏi trong
SGK.


(Bảo quản lạnh áp dụng với rau, quả, hạt
giống…)


lượng và giảm sút chất lượng của
nôgn sản.


* Các điều kiện để bảo quản tốt:
- Hạt: phải phơi hay sấy khô.


VD: Lúa 12%, lac 8-9%, đậu < 12%
Ru quả: sạch sẽ, không dập nát.


- Kho bảo quản: xây dựng nơi cao ráo,
thống khí, có hệ thống gió và được


khử trùng để trừ mối, mọt, chuột…..
* Phương pháp bảo quản:


- Bảo quản thơng thốn.
- Bảo quản nơi kín.
- Bảo quản lạnh.


<i><b>Hoạt động3: Tìm hiểu cách chế biến nơng sản.</b></i>
- GV: Nêu lên sự cần thiết của việc chế


biến nông sản cho HS thảo luận – HS trả
lời.


- GV: Nêu kết luận và nhấn mạnh đặc
điểm nôgn sản tươi, dễ bị biến đổi về chất
lượng -> phải chế biến.


VD: Mía -> đường


Rau quả -> đóng hộp, v.v…


- GV: Nhấn mạnh từng cách chế biến .
- HS: trả lời câu hỏi SGK/49.


* Mục đích: Tăng giá trị của nông sản
và kéo dài thời gian bảo quản.


* Phương pháp chế biến:


- Sấy khơ: Một số loại rau quả, củ


được sấy khô bằng các thiết bị đơn
giản.


- Chế biến thành bột mịn (tinh bột)
VD: Khoai, sắn, hạt….


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

hộp (Lọ thuỷ tinh) đậy kín, làm chín
<b>III. Cđng cè - DỈn dß:</b>


GV: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.
? Có những phơng pháp thu hoạch nơng sản nào ?
? Em hãy nêu các phơng phỏp ch bin nụng sn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Ngày soạn: / / </i>
<i><b>Ngµy thùc hiƯn: / /</b></i>
<i><b>Tieát 21: LUAÂN CANH - XEN CANH TĂNG VỤ</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu được thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt.
- Hiểu được tác động của các phương pháp canh tỏc.


<b>II. Mục tiêu:</b>
+ Thầy:


- Phoựng to H33/SGK.


- Phúng to hỡnh chụp một số khu ruộng, đồi trồng xen canh.


+ Trß:


- ẹoùc baứi trong SGK, thu nhaọp caực taứi lieọu coự liẽn quan ủeỏn luãn canh, xen canh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Tại sao phải thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn và cẩn thận ?


? Bảo quản nơng sản nhằm mục đích gì và bằng phơng pháp nào ?
2. Dạy bài mới:


<i><b>Hoạt động1: Tìm hiểu các khái niệm luân canh, xen canh, tng v.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? Có những phơng pháp canh tác nào thờng
dùng ?


? Nh thế nào gọi là luân canh ? Em hÃy nêu
ví dụ.


HS: Có những biện pháp lu©n canh
sau:


- Lu©n canh
- Xen canh
- Tăng vụ


HS: Luaõn canh: Laứ caựch gieo trong
luaõn khaực nhau trên cùng một diện


tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GV: Dặt câu hỏi sau đó giải thích thêm:
ễÛ ủũa phửụng em ủang trồng loái luựa gỡ?
Sau khi gaởt luựa seừ trồng tieỏp cãy gỡ? Thu
hoách seừ trồng cãy gỡ nửừa? -> ẹoự laứ hỡnh
thửực luãn canh.


? Nh thÕ nµo gäi lµ xen canh ?


? Em hÃy lấy vị về biện pháp xen canh ?
? Nh thế nào gọi là biện pháp tăng vụ ? Em
h·y lÊy vÝ dơ ?


GV: NhË xÐt vµ kÕt ln


2 trồng khoai lang -> lúa hè thu ->
lúa mùa xuân.


HS: Xen canh: Trên cùng một diện
tích, trồng hai loại màu khác cùng
một lúc hoặc cách nhau một thời gian
khơng lâu để tận dụng diện tích, chất
dinh dưỡng, ánh sáng…


VD: Trơng ngơ xen đậu tương trong
vụ đơng xn.


HS: Tăng vụ là tăng số vụ gieo trồng
trong năm trên một diện tích.



VD: Trước đây trồng một vụ, nay
trồng 2, 3 vụ.


<i><b>Hoạt động2: Tìm hiểu về tác dụng của luân canh, xen canh và tăng vụ:</b></i>
- GV: Tác dụng ca các phơng pháp canh


taực?


- Luõn canh: lm cho đất tăng độ phì
nhiêu, điều hồ dinh dưỡng, giảm sâu
bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV: Yêu cầu học sinh laứm baứi taọp trong
SGK/ 51.


GV: Nhấn mạnh ý chính về tác dụng
của luân canh, xen canh và tăng vụ.


- Tăng vụ: Góp phần tăng thêm sản
phẩm thu hoạch.


HS: Laøm bài tập trong SGK/ 51.
HS: Chó ý l¾ng nghe.


<b>III. Cđng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


? Có những biện phỏp canh tỏc no ?


? Tác dụng của mỗi biện pháp canh tác là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<sub>PhÇn II: </sub>

<b>Lâm nghiệp</b>

<b>Lâm nghiệp</b>



<i>Ngày soạn: / / </i>
<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>
<i><b>TiÕt 22: Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Trình bài đợc vai trị của rừng đối với mơi trờng sống, đối với đời sống, đối với
kinh tế, đối với sản xuất và xã hội.


- Trình bày đợc thực trạng rừng, đất rừng của nớc ta hiện nay.


- Từ vai trò và thực trạng của rừng mà học sinh có ý thức trong việc bảo vệ và phát
triển rừng, bảo vệ môi trờng hiện nay.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Hình 34 và Hình 35 sgk.
- Tranh vẽ về các khu rừng.
Trò: - Đọc trớc bài 22 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của rừng và trồng rừng</b></i>
GV: Cho học sinh quan sỏt hỡnh 34 sgk v


nêu câu hỏi.


? Rừng có những vai trò nh thế nào ?


? Vỡ sao cú rng thì nớc ma khơng chảy
tràn trên mặt đất ?


? HiƯn nay ë níc ta cã mÊy lo¹i rõng ?


GV: NhËn xÐt vµ nêu lên vai trò quan
trọng của rừng hiện nay.


HS: Quan sát hình 34 sgk.
HS: Rừng có những vai trò:


- Bảo vệ môi trờng


- Phát triển kinh tế.


- Phục vụ nhu cầu văn hoá xà hội.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Gồm có 3 loại rừng:


- Rừng sản xuất



- Rừng phòng hộ.


- Rng đặc dụng.
HS: Chú ý lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu tình hình rừng của nớc ta hiện nay</b></i>
GV: Treo hình 35 sgk đã đợc phịng to lên


b¶ng cho häc sinh quan sát và nêu câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

hái.


? Nh thÕ nµo gäi lµ rõng tù nhiªn ?


? Em h·y cho biÕt rõng tù nhiªn ë nớc ta
của năm 1943 và năm 1995 có gì khác
nhau?


? Khi din tớch rng tự nhiên bị thu hẹp
thì độ che phủ và diện tớch i trc s nh
th no?


GV: Nêu thêm thực trạng phá rừng hiện
nay ở nớc ta.


GV: Yêu cầu học sinh nêu một số ví dụ về
tác hại của việc phá rừng.


GV: Nhận xét và kết luận.



HS: Thảo luận và trả lêi.


HS: Diện tích rừng tự nhiên đến năm 1995
bị thu hp so vi nm 1943.


HS: Quan sát hình 35 sgk và trả lời.


HS: Lắng nghe.


HS: Lấy ví dụ theo yêu cÇu.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng rừng.</b></i>
GV: Nờu cỏc cõu hi.


?Vì sao chúng ta phải trồng rừng ?


? Chóng ta ph¶i trồng những loại rõng
nµo?


? ở địa phơng em, nhiệm vụ trồng rừng
nào là chủ yếu? Vì sao?


GV: NhËn xét và nêu nh÷ng nhiƯm vơ
chÝnh cđa trång rừng.


HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Cần phải trồng các loại rừng sau:


- Rừng sản xuất



- Rừng phòng hộ.


- Rng đặc dụng.


HS: Nêu những nhiệm vụ trồng rừng thực
tế của địa phơng.


HS: Ghi c¸c nhiƯm vơ cđa trång rõng.
<b>III. Cđng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc trớc bài 23 sgk.


<i>Ngày soạn: / / </i>
<i>Ngày thực hiện: / / </i>
<i><b> Tiết 23: làm đất gieo ơm cây rừng</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Trình bày đợc những điều kiện tối thiểu để chọn địa điểm lập vờn ơm.


- Trình bày đợc quy trình quy hoạch vờn ơm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Sơ đồ 5 sgk.



- Mẫu bầu bằng ni lơng.
Trị: - Đọc trớc bài 23 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


3. KiĨm tra bµi cị:


? Rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất xã hội ?
? Nhiệm vụ của trồng rừng là gì ?


? Em h·y nêu những hậu quả của việc phá rừng ?
4. Dạy bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu biện pháp lập vờn ơm.</b></i>
GV: Nêu các cõu hi.


?Vờm có những nhiệm vụ gì ?


? Vờn ơm cần thoả mÃn những điều kiện
gì ?


? Vờn ơm cần phân thành mấy khu? Đó là
những khu gì ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Vờn ơm là nơi sản xt c©y gièng
phơc vơ cho viÖc trång rõng.



HS: Thảo luận và trả lời.
HS: Phân thành 4 khu ú l:


- Khu gieo hạt


- Khu cấy cây


- Khu đất dự trữ


- Khu kho.
HS: Ghi nhËn xÐt.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu qui trình và kỹ thuật làm đất vờn ơm.</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh quan sát bảng trong


sgk và đặt câu hỏi.


?Quy trình làm đất vờn ơm gồm mấy
b-ớc ?


Sau đó giáo viên nhận xét và u cầu học
sinh quan sát hình 36 sgk.


? ChÊt liƯu, hình dáng, kích cỡ bầu nh thế
nào ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Quan sát



HS: Gồm 5 bớc ()
HS: Quan sát hình 36 sgk


HS: Vỏ bầu có hình ống, hở hai đầu, làm
bằng ni lông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc trớc bài 24 sgk.
<i>Ngày soạn: / / </i>
<i>Ngày thực hiện: / / </i>
<i><b> Tiết 24: gieo hạt v chm súc vn gieo m </b></i>


cây rừng


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Nờu c các biên pháp xử lí để hạt giống nảy mầm và giải thích đợc vì sau phải
làm nh vậy.


- Trình bày đợc các biện pháp chăm sóc vờn ơm sau khi gieo ơm cây rừng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Hình 37 và hình 38 sgk


- Mô hình vờn ơm.


Trò: - Đọc trớc bài 24 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Vờn ơm gieo cây rừng cần có những điều kiện gì ?
? Nêu cách tạo nền đất gieo ơm cõy rng?


2. Dạy bài mới:


Hot ng ca thy Hot ng của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các biện pháp kích thích hạt cây rừng nảy mầm</b></i>
? Hạt nảy mầm đợc cần những điều kiện


g× ?


? Có nhũng cách nào làm cho hạt dễ hút
n-ớc để nảy mầm tốt?


? Thêi vụ gieo hạt ở nớc ta vào tháng nào?
? Để hạt có tỉ lệ nảy mầm cao khi gieo hạt
cần làm những công việc gì ?


HS: Cần những điều kiện sau:


- Nớc



- Ôxi


- Nhit thớch hp.
HS: Cú cỏc cỏch sau:


- Đốt hạt


- Tỏc ng bng lc.


- Bằng nớc ấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV: Nhận xét và kết luận. HS: Thảo luận và trả lời.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu kĩ thuật chăm sóc.</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hỡnh 38


sgk và nêu câu hỏi.


? Quan sát hình 38a, b, c, d hÃy nêu tên
các phơng pháp chăm sóc?


? Tỏc dng ca cỏc cụng vic ú là gì ?


Sau đó giáo viên u cầu học sinh trả lời
câu hỏi ở dới hính 38.


GV: NhËn xÐt vµ kết luận


HS: Quan sát hình 38 sgk
HS: Quan sát và trả lời.



HS: Tác dụng của các công việc trên là:


- Làm giảm ánh sáng


- Lm cho t m


HS: Thảo luận và trả lời câu hỏi
<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị dụng cụ và vật
liệu cho bài thực hành.


Dông cô:


- Cuốc, xẻng
Vật liệu:


<i>-</i> <i>Túi bầu</i>


<i>-</i> <i>Cây giống</i>


- <i>Phõn chung ó hoai mc</i>


<i>Ngày soạn: / / </i>
<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>
<i><b> TiÕt 25: Thùc hµnh: </b></i>



gieo hạt và cấy cây vào bầu đất


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Chọn đợc vỏ bầu có kích cở và chất liệu phù hợp cây giống sẽ gieo cấy


- Tạo đợc túi bầu đúng qui cách để chuẩn bị cho việc gieo cấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

ThÇy: - Phãng to h×nh 40 sgk.


- Các túi bầu đã làm hoàn thiện.
Trò: - Túi bầu, cây giống, phân chuồng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Em cho biết cách kích thích hạt giống cây rừng bằng đốt và tác động bằng lực ?
? Hãy nêu thời vụ và qui trình gieo hạt cây rừng ở nc ta?


2. Dạy bài mới:


Hot ng ca thy Hot ng của trị


<i><b>Hoạt động 1: Chuẩn bị và nêu qui trình thực hành.</b></i>
GV: Nêu mục tiêu bài thực hành.


GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


? Qui trình gieo hạt vào bầu đất gồm mấy
bớc?


? Qui trình cấy cây non vào bầu đất gồm
mấy bớc ?


GV: Nhận xét và nhắc nhở những chỗ khó
thực hiện. Sau đó giáo viên làm thao tác
mẫu.


HS: Chó ý l¾ng nghe.
HS: Gåm cã 4 bíc.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Quan sát giáo viên làm thao t¸c mÉu.


<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành.</b></i>
GV: Giao nhim v cho cỏc nhúm.


GV: Yêu cầu học sinh tiến hành làm thực
hành theo yêu cầu.


GV: i n cỏc nhúm để hớng dẫn, uốn
nắn những chỗ học sinh cha thực hiện tốt.


HS: Nhận nhiệm vụ đợc giao.
HS: Làm thực hành theo qui trình.
HS: Sửa sai nếu cần.


<i><b>Hoạt động 3: Tổng kết bài học.</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh nạp sản phẩm và báo cáo thực hành.
GV: Cho học sinh làm vệ sinh nơi làm thực hành.


GV: Tỉ chøc cho c¸c nhãm tự nhận xét kết quả thực hành của các nhóm khác dựa trên
mục tiêu bài học.


GV: Nhận xét chung về giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Ngày soạn: / / </i>
<i>Ngµy thùc hiÖn: / / </i>
<i><b> TiÕt 26: </b></i>trồng cây rừng


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Xỏc nh c thi v trng cây lâm nghiệp.


- Trình bày đợc quy trình quy trồng cây lâm nghiệp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


ThÇy: - H×nh 41, 42, 43 sgk.
- B¶ng 65 sgk


Trị: - Đọc trớc bài 26+bài 27 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Xác định thời vụ trồng rừng.</b></i>


GV: Nêu câu hỏi.


? ë níc ta thêng gieo trång rõng vµo thêi
gia nµo?


? Theo em cơ sở nào là quan trọng để xác
định thời vụ ?


? V× sao thêi vô gieo trång rừng ở mỗi
vùng lại khác nhau ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Thảo luận và trả lời.
HS: - Khí hậu


- Thêi tiÕt


HS: V× khÝ hËu, thêi tiÕt kh¸c nhau.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu kĩ thuật làm đất.</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh quan sát bảng 65


sgk.


? Ngời ta thờng đào hố trồng cây rừng có
kích thớc nh thế nào ?


? Em hãy nêu qui trình đào hố trịng cõy
rng ?



GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Quan sát bảng 65 sgk.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Thực hiện theo c¸c bíc sau:


- Vạc cỏ và đào hố.


- Trộn phân với đất màu.


- Lấp lớp đất trộn với phân bón xuống
dới hố.


- Lấy đất màu xung quanh, làm sạch
cỏ, lấp tiếp cho đầy hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Trồng cây có bầu, ngời ta thực hiện theo
qui trình nh thế nào?


? Vì sao cần phải rạch bỏ vỏ bầu ?


? Vỡ sao khi trồng cây rừng chúng ta phải
nén đất 2 lần?


? Vì sao đất ở mặt hố phải cao hơn mặt
đất?


GV: Cho học sinh quan sát hình 43 sgk và


hàon thành bài tập theo yêu cầu:


? Ngoài 2 cách trồng cây rừng bằng cây
con có bầu và cây con rễ trần ngời ta còn
có cách gieo trồng ngào khác không ?
GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Thực hiện theo qui trình gồm 6 bớc
nh hình vẽ ().


HS: Để rễ cây phát triển thuận lợi.
HS: Đảm bảo chặt gốc cây.


HS: Khi ti nớc hay ma, đất lún xuống là
bằng mặt đất.


HS: Quan sát hình 43 và làm bài tập.


- Hỡnh 43a – Tạo lỗ trong hố đất


- Hình 43c- đặt cây vào lỗ trong hố


- Hình 43e- Lấp đất kín gốc cây.


- Hình 43d- Nén đất


- H×nh 43b – Vun gèc.


HS: Còn cách gieo hạt trực tiếp vào hố.
<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>



GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.
? Em hãy nêu tên các phơng pháp gieo trồng cây rừng ?
? Hãy nêu quy trình làm đất để trồng cây rừng ?


GV: DỈn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và chuẩn bị cho tiết học sau.
Ngày so¹n: / /
<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>
<i><b>TiÕt 27: chăm sóc rừng sau khi trồng</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


- Biết đợc phơng pháp chăm sóc cây rừng sau khi trồng.


- Hiểu đợc nội dung công việc chăm sóc rừng sau khi trồng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Hình 44 sgk.


Trò: - Đọc trớc bài 27 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thời gian và số lần chăm sóc.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? Vì sao sau 1 đến 3 tháng phải chăm sóc


rừng ?


? Vì sao phải chăm sóc rừng liên tục tới 4
năm ?


? Vì sao những năm đầu phải chăm sóc
nhiều hơn những năm sau ?


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn.


- Sau khi trồng rừng từ 1 đến 3 tháng
phải tiến hành chăm sóc cây ngay,
chăm sóc liên tục đến 4 năm.


- Năm thứ nhất và năm thứ hai, mỗi
năm chăm sóc 2 đến 3 lần. Năm thứ
3 và năm thứ t, mỗi năm chăm sóc 1
đến 2 lần.


HS: Do cá mäc


HS: Rừng cha khép tán, sau 4 đến 5 năm
rừng mới khép tán.


HS: Rừng cha khéo tán, sau 4 đến 5 năm
rừng mới có thể khép tán.


HS: Ghi kÕt ln vµo vë.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu những cơng việc phải làm trong chăm sóc rừng.</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hỡnh 44


sgk.


? Em hÃy nêu các công việc phải làm khi
chăm sóc rừng ? Tơng ứng với các hình vẽ.


? Mô tả c¸ch thùc hiƯn trong mỗi công
việc và vì sao phải làm nh thế ?


GV: Nhận xét và tóm tắt lại các công việc
phải làm khi chăm sóc rừng sau khi trồng.


HS: Quan sát hình 44 sgk.
HS: Thảo luận và trả lời.


- Tỉa và dặm cây Hình 44. a


- Làm cỏ - Hình 44. b


- Bón phân - Hình 44.c


- Xới đất, vun gốc - Hình 44.d


- Ph¸t quang - Hình 44.e


HS: Mô tả cách thực hiện các công việc
chăm sóc cây rừng.


HS: Chú ý lắng nghe.


<b>III. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh tr li cng c bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Ngày soạn: / / </i>
<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>
<i><b> </b></i> <i><b>TiÕt 28: khai th¸c rừng</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


- Phân biệt đợc các loại khai thác rừng.


- Hiểu đợc điều kiện khai thác rừng ở nớc ta hiện nay.


- Biết đợc các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác.


- Học sinh có ý thức bảo vệ rừng trồng đặc biệt là rừng phòng hộ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Hình 46 sgk.


- Bảng 2 (Trang 71) sgk.
Trò: - Đọc trớc bài 28 sgk.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:



? Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào? Cần chăm sóc bao nhiêu lần
trong mỗi năm ?


? Chăm sóc rừng sau khi trồng gồm những công việc gì?
2. Dạy bµi míi.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung khái niệm khai thác rừng.</b></i>
GV: Nêu vấn đề thảo luận.


Ngời ta nói '' khai thác rừng là ta vào rừng
chặt gỗ, lấy lâm sản cần thiết khác về
dùng'', nh vy ỳng hay sai?


Sau khi học sinh thảo luận, giáo viên tổng
kết và đa ra khái niệm về khai thác rừng.


HS: Thảo luận và đa ra câu trả lời.


HS: Ghi kh¸i vỊ khai th¸c rõng:


Khai thác rừng là thu hoạch lâm sản nhng
đồng thời đảm bảo điều kiện phục hồi rừng.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại khai thác rừng.</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh quan sát bảng 2
sgk. Sau đó giáo viên nêu câu hỏi:



? Khai thác dần, khai thác chọn và khai
thác trắng có đặc điểm gì ?


? Khai thác dần và khai th¸c chän khác
nhau nh thế nào ?


HS: Quan sát bảng 2 sgk.


HS: Nghiên cứu bảng 2 và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Rừng ở nớc ta dốc có khai thác trắng đợc
khơng? Vỡ sao?


? Khai thác trắng mà không trồng lại rừng
sẽ gây nguy hại gì ?


GV: Nhận xét và kết luận.


- Khai thác chọn là giữ lại nhũng cây
cßn non.


HS: Khơng đợc, vì xói mịn.
HS: Thảo luận và trả lời.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu điều kiện áp dụng khai thác rừng ở nớc ta.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? ở nớc ta, rừng chủ yếu trên đất dốc và
ven biển nên áp dụng hình thức khai thác
nào là có lợi nhất ?



? Theo em sau khi khai thác ta phải làm
thế nào để rừng sớm hồi phục và phát
triển?


? Khai thác trắng, khai thác dần phải chăm
sóc rừng nh thế nào để rừng tái sinh tốt ?
GV: Nhận xét và kt lun.


HS: Nên áp dụng phơng pháp khai thác
chọn.


HS: Tiến hành trồng rừng để phục hồi lại
rừng.


HS: Th¶o luận và trả lời.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.
? Em hãy nêu các phơng pháp khai thác rừng ?


? ë níc ta nªn áp dụng phơng pháp khai thác rừng nào ? Vì sao?


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tit 29.


<i>Ngày soạn: / / </i>
<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>


<i><b> TiÕt 29: bảo vệ và khoanh nuôi rừng</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Hiu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng.


- Biết đợc các mục đích, biện pháp bảo vệ rừng, khoanh ni rừng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


ThÇy: - Hình 44 sgk.
- Soạn gi¸o ¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Trị: - Đọc trớc bài 29 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Em hãy cho biết các loại khai thác rừng có những điểm nào giống và khác nhau ?
? Dùng các biện pháp nào để phục hồi rng sau khi khai thỏc?


2. Dạy bài mới:


Hot ng ca thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng.</b></i>
GV: Nêu cõu hi.


? Theo em bảo vệ rừng là thế nào?


GV: Cho häc sinh lµm bµi tËp sau.


HS: Chống lại mọi sự gây hại, giữ gìn tài
ngun và đất rừng.


Gi¶ thut


Sù diÕn
biÕn


Rừng
không đợc
bảo vệ


Rừng đợc
bảo vệ


Rừng nghèo
kiệt đợc
nuụi dng


Thực vật rừng
Động vật rừng
Khí hậu rừng
Đất rừng
Kết quả


? ý nghÜa c¶ viƯc ý nghÜa cđa viƯc b¶o vƯ
và khoanh nuôi rừng là gì?



? Em hÃy cho biết t×nh h×nh rõng hiƯn nay
ë níc ta ?


GV: NhËn xét và kết luận.


HS: Thảo luận và hoàn thành bài tập theo
yêu cầu.


HS: Gỡn gi v to iu kin cho rừng phát
triển, rừng đợc phục hồi và phát triển.
HS: Rừng ở nớc ta hiện nay bị tàn phá rất
nhiều.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mục đích bảo vệ rừng.</b></i>
? Mục đích của bảo vệ rừng là gì ?


? Làm thế nào để thực hiện đợc mục đích
bảo vệ rừng ?


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn.


HS: - Giữ tài nguyên thực vật, động vật và
đất rừng hiện có.


- Tạo điều kiện để rừng phát triển.
HS: Cần thực hiện các biện pháp sau:


- Nghiêm cm mi hnh ng phỏ
rng.



- Xây dụng lực lợng bảo vệ rừng, cứu
chữa rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV: Nêu c©u hái.


? Mục đích của việc khoanh ni rừng là
gì?


? Đối tơng khoanh nuôi rừng là gì?


?Cú my bin phỏp để khoanh nuôi rừng?


? Em hãy cho biết vùng đồi trọc lâu năm
có khoanh ni phục hồi rừng đợc khơng?
Tại sao?


GV: NhËn xÐt.


HS: Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi
đã mất rừng phục hồi và phát triển thành
rừng có sn lng cao.


HS: Thảo luận và trả lời.
HS: Có ba biện pháp sau:


- Bảo vệ


- Phát dọn dây leo, bụi rậm.


- Tra hạt hay trồng cây vào.


HS: Thảo luận và trả lời.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Ngày soạn: / / </i>
<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>
<i><b>TiÕt 30: </b></i><b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Thông qua tiết ôn tập nhằm:


- Hệ thống hoá lại kiến thức đã học ở phần lâm nghiệp.


- Học sinh vận dụng những kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi ở phần ôn tập.


- Chn bÞ cho tiÕt kiĨm tra viÕt.


<b>II. Chuẩn bị: Thầy: Sơ đồ hoá kiến thức phần lâm nghiệp: </b>




Trò: Trả lời trớc các câu hỏi ở phần ôn tập trang 79 SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



<i><b>Hoạt động1: Hệ thống hố kiến thức. </b></i>
GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 6 (trang


78) sgk.


GV: Nêu nội dung chính của từng chơng
theo sơ đồ 6 (trang 78) sgk


HS: Quan sát sơ đồ 6 (trang 78) sgk
HS: Lng nghe


Vai trò của rừng


Vai trò của rừng.


Tình hình và nhiệm vụ của
rừng


Kĩ thuật trồng và
chăm sóc rừng


Lm t gieo m
cõy rng


Gieo hạt, chăm sóc
v ơn gieo ơm cây.


Trồng cây rừng



Chăm sóc cây rừng
sau khi trång


Lập v ờn gieo ơm.
Làm đất gieo m


Khai thác và bảo
vệ rừng


Khai thác rừng


Bảo vệ rừng


Kích thích hạt nảy mầm.
Thời vụ, quy trình gieo hạt.
Chăm sóc v ờn gieo ơm


Thi v trng.
Lm t trng.


Quy trình trồng cây con.


Thời gian, số lần chăm sóc.
Nội dung chăm sóc.


ý nghĩa


Mc ớch, bin phỏp .


Mc ớch, bin pháp đối t ợng


khoanh nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV: Nêu yêu cầu về kiến thức và kĩ năng
cần đạt.


HS: Ghi các yêu cÇu cđa phÇn – L©m
nghiƯp.


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi.</b></i>
GV: Hớng dẫn học sinh lần lợt trả lời 15


câu hỏi trong phần ôn tập ở trang 79 sgk.
Câu 1: Tại sao phải bảo vệ rừng? Dùng
biện pháp nào để bảo vệ rừng ?


Câu 2: Việc phá rừng trong thời gian qua ở
nớc ta đã gây ra những hậu quả gì ?


Câu3: Hãy nêu những điều kiện để lập vờn
ơm cây rừng và quy trình tạo nền đất gieo
ơm cây rừng .


Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh tiếp tục
trả lời các câu hỏi còn lại. Sau khi mỗi học
sinh trả lời mỗi câu hỏi, giáo viên cho học
sinh khác nhận xét câu trả lời của bạn và
bổ sung nếu cần.


GV: Giải đáp những thắc mắc câu hỏi khó
mà học sinh khụng tr li c.



HS: Lần lợt lên bảng trả lêi 15 c©u hỏi
trong phần ôn tập ở trang 79 sgk.


HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Vic phỏ rng trong thi gian qua ở
n-ớc ta đã gây ra những hậu quả nh:


- Diện tích và độ che phủ của rng
gim.


- Đất hoang ngày càng tăng.


- Gõy ra l lụt trên diện rộng...
HS: Điều kiện để lập vờn gieo ơm:


- Đất cát pha hay đất thịt nhẹ.


- Độ pH từ 6 đến 7


- Mặt đất phẳng.


- GÇn ngn níc và nơi trồng rừng.
HS: Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ
sung nếu cần


HS: Chú ý lắng nghe.
<b>IV. Dặn dò:</b>



GV: Dn học sinh về nhà ôn tập để chuẩn bị cho tit kim tra.


<i>Ngày soạn: / /</i>
<i>Ngµy thùc hiƯn: / /</i>
<i><b> TiÕt 31:</b></i>

KiÓm tra viÕt



<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Qua bài kiểm tra để nắm bắt chất lợng học sinh và phân loại học sinh. Từ đó để
có biện pháp lấp những chỗ hổng kiến thức cho học sinh.


- Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh có khã năng vận dụng những kiến thức đã
học vào làm bài kiểm tra để sau đó vận dụng vào thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>II . §Ị kiểm tra</b>


<b>A.</b>Phần trắc nghiệm khách quan.


Hóy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất
<b>Từ câu 1 đến câu 4 (4 điểm)</b>


<b>Câu 1: Mục đích của việc bảo quản nông sản là:</b>


A. Giảm thiểu hoạt động sinh lí, sinh hố trong nơng sản.
B. Giảm thiểu sự tiếp xúc của nơng sản với khơng khí.
C. Giảm thiểu sự phá huỷ của sinh vật với nông sản.


D. Giảm thiểu sự phá huỷ của sinh vật và hoạt động sinh hố của sản phẩm.
<b>Câu 2: Mục đích của việc khoanh ni phục hồi rừng là:</b>



A. Giữ gìn tài ngun thực vật, động vật, đất rừng hiện có.


B. Tạo điệu kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.


C. Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi đã mất rừng phục hồi và phát triển thành
rừng có sản lợng cao.


<b>Câu 3: Tác dụng của xen canh là gì ?</b>
A. Tăng thêm vụ gieo trồng.
B. Tăng độ phì nhiêu của đất
C. Tăng sản lợng thu hoạch.


D. Tăng sản lợng thu hoạch của một vụ trong năm.
<b>Câu 4: Điều kiện để lập vờn gieo ơm cây rừng là gì ?</b>


A. Đất vờn gieo ơm có độ pH bằng 3 – 4


B. Đất cát pha hoặc đất thịt nhẹ, độ pH = 6 – 7. mặt đất bằng, gần nguồn nớc.
C. Đất cát để đảm bảo đợc độ xốp, thoáng.


D. Hớng luống gieo ơm phải theo hờng Đơng – Tây để đảm bảo đủ ánh nắng.


<b>B. PhÇn tù ln</b>: (6 ®iĨm)


<b>Câu 1 (1.5 điểm): Để khai thác rừng ngời ta sử dụng mấy loại khai thác rừng ? Đó là</b>
những loại khai thác rừng nào ? đặc điểm của mỗi loại khai thác rừng là gì ?


<b>Câu 2 (1.5 điểm): Khai thác gỗ ở Việt Nam trong gia đoạn hiện nay phải tuân theo các</b>
điều kiện g×?



<b>Câu 2 (3 điểm): Để phục hồi lại rừng sau khi khai thác, rừng đã nghèo kiệt phải dùng</b>
các biện phỏp no ?


<b>III. Đáp án và hờng dẫn chấm chi tiết:</b>


<b>A.</b>Phần trắc nghiệm khách quan.


Câu 1 2 3 4


Đáp án D C D B


§iĨm 1 1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Câu Nội dung Điểm
<b>Câu 1</b>


<b>Câu 2</b>


<b>Câu 3</b>


Gồm có 3 loại khai th¸c rõng:


- Khai thác trắng là chặt tồn bộ cây rừng trong một lần.
- Khai thác dần là chặt toàn bộ cây rừng trong 3 đến 4 lần


khai th¸c.


- Khai thác chọn là chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất
và sức sống kém. Giữ lại cây cịn no, cây gỗ tốt và có sức
sống mnh.



Hc sinh tr li c:


Khai thác gỗ ở Việt Nam trong gia đoạn hiện nay phải tuân theo
các điều kiƯn


- Chỉ đợc khai thác chọn khơng đợc khai thác trắng.


- Chỉ đợc khai thác ở những khu rừng còn nhiu g to cú giỏ
tr kinh t.


- Lợng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lợng gỗ của khu
rừng khai th¸c.


Để phục hồi lại rừng sau khi khai thác, rừng đã nghèo kiệt phải
dùng các biện pháp sau:


- B¶o vệ: cấm chăn thả gia súc. Chống chặt phá cây gieo
giống và cây tái sinh. Tổ chức phòng chống cháy.


- Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc sới đất tơi xốp quanh gốc
cây gieo giống và trồng bổ sung.


- Tra hạt hay trồng cây vào nơi có khoảng trống lớn.


0.5 ®iĨm
0.5 ®iĨm


0.5 ®iĨm



0.5 ®iĨm
0.5 ®iĨm
0.5 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

PhÇn III:

<b>Chăn nuôi</b>

<b>Chăn nuôi</b>



<i>Ngày soạn: / / </i>
<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>
<i><b> TiÕt 32: Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi häc xong tiÕt này học sinh phải:


- Hiu c vai trũ ca chn nuôi và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nớc ta.


- Có thái độ và ý thức học tập tốt nội dung kiến thức về kĩ thuật chăn nuôi gia súc
gia cầm và vận dụng vào công việc chăn ni tại gia đình.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Thầy: - Sơ đồ 7 sgk.


- T liệu về các loại giống vật nuôi.
Trò: - Đọc trớc bài 30 sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:



? Hãy nêu mục đích của việc bảo vệ và khoanh ni rừng ở nớc ta ?
? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng?
2. Dạy bài mới


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của chăn ni</b></i>
GV: u cầu học sinh quan sát hình 50


sgk.


? Ngành chăn nuôi ở nớc ta có những vai
trò gì ?


? Ngành căn nuôi và ngàng trồng trọt có
quan hệ nh thÕ nµo?


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành các
mênh đề trong sgk để nêu lên vai trũ ca
chn nuụi.


GV: Nhận xét.


HS: Quan sát hình 50 sgk.
HS: Gồm có các vai trò:


- Cung cấp thực phẩm.


- Cung cÊp nguyªn liƯu cho ngành
công nghiệp nhẹ.



- Cung cấp phân bón.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Hon thnh cỏc mệnh đề trong sgk.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của chăn nuôi.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 7 sgk.


? Ngành chăn nuôi có mấy nhiệm vụ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Ph¸t triĨn chăn nuôi toàn diƯn lµ thÕ
nµo?


? Nh thÕ nµo là tăng cờng đầu t nghiên cứu
và quản lý ?


? Mục tiêu của ngành chăn nuôi nớc ta là
gì ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: - Đa dạng về loại vật nuôi.
- Đa dạng về qui mô chăn nuôi.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Tăng nhanh số lợng và chất lợng sản
phẩm.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>



GV: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.
? Ngành chăn ni gồm có những vai trị gì ?


? NhiƯm vơ cđa ngành chăn nuôi của nớc ta là gì ?


GV: Dn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết sau.


<i>Ngµy so¹n: / / </i>
<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>
<i><b> TiÕt 32: </b></i>Giống vật nuôi


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi häc xong tiÕt nµy häc sinh ph¶i:


- Nêu đợc khái niệm về giống vật ni, điều kiện để đợc công nhận là một giống
vật nuôi, cơ sở khoa học để phân loại giống vật ni.


- Xác định đợc vai trị, tầm quan trọng của giống vật nuôi đối với năng suất và
chất lợng sản phẩm chăn ni.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b> Thầy: Hình 51, 52, 53 sgk</b>


Trò: Đọc trớc nội dung bài 31 sgk.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>



1. Kiểm tra bài cũ:


? Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc ta?


? Em cho biết nhiệm vụ phát triển của chăn nuôi ở nớc ta trong thời gian tới là gì ?
2. Dạy bµi míi:


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm giống vật ni.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát hình 51, 52, 53


sgk và nêu câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Cỏc giống vật nuôi có đặc điểm gì v
ngun gc xut s ?


? Đặc điểm ngoại hình, thể chất và tính
năng s¶n xt cđa nh÷ng con vËt khác
giống nh thế nào ?


Sau ú giỏo viờn cho hc sinh lm bi tp
in khuyt trong sgk.


? Để phân loại giống vật nuôi cần dựa theo
các tiêu chí nào ?


? Điều kiện để công nhận là một giống vật
nuôi là gì ?


GV: NhËn xÐt.



HS: Cã cïng ngn gèc.
HS: Kh¸c nhau.


HS: Làm bài tập điền khuyết theo yêu cầu.
HS: Dựa theo các tiêu chí.


- Theo a lý.


- Theo hình thái, ngoại h×nh.


- Theo hớng sản xuất.
HS: Thảo luận và trả lời.
<i><b>Hoạt động2: Tìm hiểu vai trị của giống vật ni.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát hình 3 (bảng)


? Giống vật ni có ảnh hởng gì đến năng
suất chăn ni ?


? Giống vật ni có ảnh hởng đến chất
l-ợng sản phẩm chăn nuôi không ?


? Gièng vËt nu«i cã vai trò nh thế nào
trong chăn nuôi ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Quan sát h×nh 3 sgk.


HS: ảnh hởng đến năng suất chăn ni.


? Giống vật nuôi ảnh hởng đến chất lợng
sản phẩm chăn nuụi.


HS: Thảo luận và trả lời.


<b>IV. Củng cố - Dặn dß:</b>


GV: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.
? Giống vật ni có vai trị nh thế nào trong chăn ni ?


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết sau.


<i>Ngµy thùc hiÖn: / / </i>
<i><b> TiÕt 27: Sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Mô hình một số loại giống vật nuôi.
- Tranh vÏ h×nh 54 sgk.


Trò: - Đọc trớc bài 32 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:



? Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi ? Hãy lấy ví dụ.
? Điều kiện để đợc cơng nhận là một giống vật ni là gì ?
2. Dạy bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về sự sinh trởng và phát dục của vật ni.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát hình 54 sgk v


nêu câu hỏi.


? Sự sinh trởng là gì ?


GV: Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về sự sinh
trởng của vật nuôi.


? Sự phát dục là gì ?


GV: Yờu cầu học sinh hoàn thành bài tập
trong sgk để phân biệt sự sinh trởng và
phát dục.


GV: Nhận xét và đa ra kết quả đúng.


HS: Quan sát hình 54 sgk.


HS: Là sự tăng lên về khối lợng kích thớc
các bộ phận của cơ thể.



HS: LÊy vÝ dô vÒ sù sinh trëng cđa vËt
nu«i.


HS: Là sự thay đổi về chất của các bộ phận
trong cơ thể.


HS: Lµm bµi tập theo yêu cầu.


HS: So sỏnh kt qu ca mỡnh với kết quả
đúng.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh đọc sơ đồ 8 sgk.


? Sự sinh trởng và phát dục của vật ni
gồm có những đặc điểm gì ?


? Em hãy lấy ví dụ về các đặc điểm của sự
sinh trởng và phát dục của vật nuôi?


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn.


HS: Quan sát sơ đồ 8 sgk.


HS: Sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi
là:


- Khụng ng u


- Theo giai đoạn.



- Theo chu kỳ.
HS: Lấy ví dụ.
HS: Ghi kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

GV: Nêu câu hái.


? Những yếu tố nào ảnh hởng đến sự sinh
trởng và phát dục của vật nuôi ?


? Để điều khiển đặc điểm di truyền của vật
nuôi, con ngời áp dụng các biên pháp nào?
? Những biện pháp nào ảnh hởng đến sự
sinh trởng và phát dục của vật nuôi ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Các yếu tố:


- Di truyền


- Điều kiện ngoại cảnh.


HS: ỏp dng các biện pháp chọn giống,
chọn ghép con đực với con cái cho sinh
sn.


HS: Các biện pháp.


- Nuôi dỡng



- Chăm sóc.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.
? Nh thế nào là sự sinh trởng của vật ni ?


? Gồm có những yếu tố nào ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi ?
GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 28.
<i> Ngày thực hiện: / / </i>
<i><b> Tiết 28: Một số phơng pháp chọn lc v qun lớ </b></i>


Giống vật nuôi


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Hiu c khỏi niệm về chọn lọc giống vật nuôi.


- Biết đợc một số phơng pháp chọn lọc giống và quản lí giống vật ni.


- Trình bày đợc ý nghĩa, vai trị và các biện pháp quản lí giống vật ni.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Sơ đồ 9 sgk.


Trò: - Đọc trớc bài 33 sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cò:


? Em cho biết đặc điểm về sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi ?


? Những yếu tố nào ảnh hởng đến sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi ?
2. Dạy bài mới:


Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV: Đặt câu hỏi.


? Mục đích chọn giống vật ni để làm gì?
? Em hãy nêu mục đích chăn ni của một
số vật ni ?


? Muốn chọn lợn, gà tốt thì chọn nh thế
nào ?


? Nh thế nào là chọn giống vật nuôi ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Chọn những con có ngoại hình và thể
chất tốt.


HS: Có thể trả lời:


- Nuụi lợn để lấy thịt và sinh sản.



- Nuôi gà để lấy thực phẩm và sinh
sản.


- Ni bị để lấy sữa….


HS: Đọc bảng 32, bảng 33 và ghép nối các
nội dung theo yêu cầu.


HS: Cn c vào mục đích chăn nuôi để
chọn những con vật nuôi đực và cái giữ lại
làm giống gọi là chọn giống vật ni.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số phơng pháp chọn giống vật nuôi.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? Cã mÊy phơng pháp chọn lọc giống vật
nuôi ?


? Thế nào là chọn lọc hàng loạt ?


? Thế nào là kiểm tra năng suất ?
GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Gåm cã hai ph¬ng ph¸p chän läc
gièng vËt nuôi:


- Chọn lọc hàng loạt.


- Phng phỏp kim tra nng suất.
HS: Căn cứ vào mục đích sản xuất, căn cứ


chỉ tiêu kĩ thuật của con vật từng thời kì
rồi chọn giống nuôi hàng loạt.


HS: Thảo luận và trả lời.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cơng việc quản lí giống vật ni.</b></i>
? Quản lí giống vật ni gồm những cơng


viƯc g× ?


? Quản lí giống vật ni nhằm mục đích
gì?


? Qu¶n lÝ gièng vËt nu«i gåm mÊy néi
dung ?


Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập trong sgk.


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn.


HS: Gồm các công việc


- Tổ chức và sử dụng giống vật nuôi.
HS: Nhằm giữ cho các giống vật nuôi
không bị pha tạp về mặt di truyền.
HS: Gồm có 4 néi dung:


( )


HS: Hoàn thành bài tập theo yêu cầu.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV: Hệ thống lại nội dung bµi häc.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 29.
<i>Ngày thực hiện: / / </i>
<i><b> Tiết 29: Nhân giống vật ni</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi häc xong bài này học sinh phải:


- Gii thớch c khỏi niệm chọn đơi giao phối, nêu đợc mục đích và các phơng
pháp chọn đôi giao phối trong chăn nuôi gia súc, gia cầm.


- Nêu đợc mục đích và phơng pháp nhân giống thuần chủng.


- Phân biệt đợc một số phơng pháp nhân giống trong thực tế chăn nuôi ở địa
ph-ơng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Thầy: - Tranh vẽ một số vật nuôi.
- Mơ hình một số vật ni.
Trò: - Đọc trớc bài 34 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Em hãy cho biết phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc ta


hiện nay?


? Theo em, muèn qu¶n lí tốt giống vật nuôi cần phải làm gì?
2. Dạy bµi míi


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm chọn phối</b></i>
? Muốn đàn vật nuôi con có những c


điểm tốt của giống thì vật nuôi bố mẹ phải
thế nµo ?


? Làm thế nào để phát hiện đợc con giống
tốt ?


Sau đó giáo viên nhận xét và đa ra khái
niệm chọn phối.


? Khi đã có một giống vật ni tốt, làm
thế nào để tăng số lợng cá thể của ging
ú lờn ?


? Gồm có mấy phơng pháp chon phối ?


HS: Vật nuôi bố mẹ phải là giống tốt.


HS: Phải chọn lọc.


HS: Ghi khái niệm vào vở.



HS: Cho con c và con cái giống vật ni
đó giao phối để sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

? Em h·y lÊy vÝ dô cho từng phơng pháp
chọn phối ?


GV: Nhận xét và kết luận.


- Chän phèi cïng gièng.


- Chän phèi kh¸c gièng.
HS: LÊy vÝ dơ (…)


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mục đích và phơng pháp nhân giống thuần chủng.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? Nh©n giống thuần chủng là gì ?


? Mc ớch ca nhõn ging thun chng l
gỡ ?


? Có mấy phơng pháp nhân gièng thn
chđng ?


? Kết quả nhân giống thuần chủng là gì ?
? Phải làm thế nào để nhân giống thuần
chủng đạt kết quả ?


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luận.



HS: Hình thức chọn phối cùng giống.
HS: - Tăng số lợng cá thể.


- Củng cố đặc điểm tốt của giống.
HS: Thảo luận và tr li.


HS: - Tăng số lợng cá thể.


- Củng cố đặc điểm tốt của giống.
HS: Thảo luận và trả lời.


<b>IV. Cñng cè - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nh trong sgk.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập ở (trang 92) sgk


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị trớc bài 35 sgk.
<i>Ngày thực hiện: / / </i>


<i><b>TiÕt 30: </b></i>

<sub>Thùc hµnh:</sub>



NhËn biÕt vµ chän mét sè gièng gµ


qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều.


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:



- Phõn bit c c im, nhớ tên một số giống gà nuôi phổ biến ở nớc ta thông
qua tranh ảnh mẫu vật.


- Biết dùng tay đo khoảng cách 2 xơng háng để chọn gà mái đẻ trứng tốt.


- Cã ý thøc häc tËp say sa, quan s¸t tØ mØ trong viƯc nhËn biÕt c¸c loại giống gà
nuôi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Trò: - Đọc trớc bài 35 sgk.
- Báo cáo thực hành.
- Thớc đo chiều dài.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cũ:


? Chọn phối là gì ? Em hÃy lấy ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác
gièng ?


? Em hãy cho biết mục đích và phơng pháp nhân giống thuần chủng?
2. Dạy bài mới.


Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


<i><b>Hoạt đoọng 1: Chuẩn bị và nêu mục tiêu bài học.</b></i>
GV: Nêu mục tiêu bài học.


GV: Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 5
đến 7 học sinh.



GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
GV: Nêu nội qui thực hành.


HS: Chú ý lắng nghe.


HS: Ngồi theo nhãm thùc hµnh


HS: Chú ý theo dõi.
<i><b>Hoạt động 2: Nhận xét ngoại hình một số giống gà.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? Để chọn gà đẻ trứng cần chọn gà có th
hỡnh nh th no ?


? Loại hình gà sản xuất thịt phải có thể
hình nh thế nào ?


GV: Cho học sinh quan sát hình 56, hình
57, hình 58 sgk và mô hình.


GV: Hớng dẫn học sinh quan sát.


HS: Quan sát hình 55 sgk và trả lời.
HS: Cần phải có thể hình ngắn.


HS: Quan sát và ghi vào báo cáo thực
hành.


<i><b>Hot ng 3: o mt số chiều đo để chọn gà mái.</b></i>


GV: Hớng dẫn học sinh o mt s chiu:


- Đo khoảng cách giữa hai xơng
háng.


- Đo khoảng cách giữa xơng lỡi hái
và xơng háng của gà mái.


Sau khi tin hnh do bằng tay, giáo viên
h-ớng dẫn học sinh chuyển sang đơn vị đo là
cm.


GV: Híng dÉn häc sinh ghi kết quả vào
báo cáo thực hành .


HS: Cỏc nhóm học sinh dùng tay để đo
một số chiều đo của gà dời sự hớng dẫn
của giáo viên.


HS: Chuyển kích thớc đo đợc bằng tay
sang đơn vị là cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV: Yêu cầu các nhóm nạp báo cáo thực hành.
GV: Nhận xét chung về giờ học thực hành.


GV: Dặn học sinh về chuẩn bị trớc cho bài 36 sgk.


Ngày thực hiÖn: / /
<i><b>TiÕt 31: </b></i>

Thùc hµnh:




NhËn biÕt mét sè giống lợn qua


quan sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều.


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Phõn bit c mt s ging lợn qua quan sát ngoại hình.


- Biết đợc phơng pháp đo một số chiều đo của lợn.


- Cã ý thøc häc tËp say sa, quan s¸t tØ mØ trong viƯc nhận biết các loại giống lợn
nuôi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Mô hình một số giống lợn.
- Tranh vẽ các loại giống lợn.
Trò: - Đọc trớc bµi 36 sgk.


- Báo cáo thực hành.
- Thớc đo chiều dài.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt ng ca thy Hot ng ca trũ


<i><b>Hoạt đoọng 1: Chuẩn bị và nêu mục tiêu bài học.</b></i>
GV: Nêu mục tiêu bµi häc.



GV: Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 5
đến 7 học sinh.


GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa học sinh.
GV: Nêu nội qui thực hành.


HS: Chú ý lắng nghe.


HS: Ngåi theo nhãm thùc hµnh


HS: Chú ý theo dõi.
<i><b>Hoạt động 2: Quan sát đặc điểm ngoại hình.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sỏt hỡnh 61 sgk v


mô hình một số gièng lỵn.


GV: Híng dÉn häc sinh quan s¸t ngoại
hình của một số giống lợn.


HS: Quan sát hình 61 sgk và mô hình một
số giống lợn.


HS: TiÕn hµnh quan sát ngoại hình của
một sè gièng lỵn theo thø tù sau:


- Quan sát hình dạng chung, hỡnh
dỏng, c im.


- Quat sát màu sắc của l«ng, da.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Sau đó giáo viên u cầu học sinh ghi các
đặc điểm của các giống lợn vào báo cáo
thực hành.


GV: Nêu ra một số đặc điểm cơ bản của
một số giống lợn.


bật đặc thù của mỗi giống.


HS: Ghi kết quả vào báo cáo thực hành .


HS: So sánh kết quả quan sát và số liệu
giáo viên đa ra.


<i><b>Hot ng 3: Đo một số chiều đo của lợn.</b></i>
GV: Phát cho mỗi nhóm một mơ hình


gièng lỵn.


GV: Hớng dẫn học sinh thực hiện đo theo
các bớc:


- Đo chiều dài thân.


- Đo chu vi lồng ngực.


Sau đó giáo viên tiến hành làm thao tác
mẫu.


GV: Yªu cầu học sinh nhắc lại cách tiến


hành đo các chiều đo.


GV: Cho học sinh tiến hành đo các chiều
đo của lỵn.


GV: Đi đến các nhóm để uốn nắn và nhắc
nhở.


HS: Nhận mô hình giống lợn.


HS: Quan sát giáo viên làm thao tác mẫu.
HS: Nhắc lại cách tiến hành đo các chiều
đo.


- Đo chiều dài thân.


- Đo chu vi lồng ngực.


HS: Tiến hành đo các chiều đo của lợn và
ghi kết quả vào báo cáo thực hành.


<b>IV. Tổng kết bài học:</b>


GV: Yêu cầu các nhóm nạp báo cáo thực hành.
GV: Nhận xét chung về giờ học thực hành.


GV: Dặn học sinh về chuẩn bị trớc cho bài 36 sgk.


<i>Ngày thực hiÖn: / / </i>
<i><b> Tiết 32: Thức ăn vật nuôi</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


- Xác đinh đợc tên một số loại thức ăn quen thuộc đối với gia súc, gia cầm.


- Xác định đợc nguồn gốc một số loại thức ăn quen thuộc đối với gia súc, gia cầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Thầy: - Hình 63, hình 64 sgk


- Một số loại thức ăn vật nuôi.
Trò: - Đọc trớc bµi 37 sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Vai trị của chăn ni trong đời sống l gỡ ?


? Giống vật nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi ?


Hot ng ca thy Hot động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thức ăn vật nuôi</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hỡnh 63


sgk.


? Các con vật nuôi đang ăn thức ăn gì ?
? Em hÃy kể tên các loại thức ăn của châu,


bò ?


? Em hÃy kể tên các loại thức ăn của lợn ?
? Em hÃy kể tên các loại thức ăn của gà ?
Sau khi học sinh trả lời giáo viên nhận xét
và kết luận.


HS: Quan sát hình 63 sgk.
HS: Thảo luận và trả lời.
HS: Cây cỏ, rơm


HS: Cám, bÃ, thức ăn hổn hợp
HS: Hạt ngô, lúa, côn trùng
HS: Ghi kết luận vào vở.


- Mi con vật nuôi chỉ ăn đợc loại thức
<i><b>ăn phù hợp với đặc điểm hệ tiêu hoá của </b></i>
<i><b>chúng.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật ni.</b></i>
GV: Cho hc sinh quan sỏt hỡnh 64 sgk.


? Thức ăn vật nuôi gồm có mấy loại ?


? Em h·y xÕp c¸c loại thức ăn vào một
trong 3 loại thức ăn trên ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Quan sát hình 64 sgk.



HS: Thức ăn vật nuôi gồm có 3 loại:


- Thc n cú ngun gc t ng vt


- Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật


- Thức ăn cã nguån gèc tõ chÊt
kho¸ng


HS: Quan sát hình 64 sgk và xếp các loại
thức ăn vào một trong 3 loại thức ăn đã
nêu trên.


HS: Ghi kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu thành phần dinh dỡng thức ăn vật nuôi.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi:


? Thøc ăn vật nuôi gåm cã mÊy thành
phần dinh dỡng ?


HS: Thức ăn vËt nu«i gåm cã các thành
phần dinh dỡng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? Thành phần và tỉ lệ các chất dinh dỡng
khác nhau nh thế nào ở các thức ăn khác
nhau ?


GV: Hớng dẫn học sinh đọc bảng 4 skg và


làm bài tập trong sgk.


GV: NhËn xÐt.


- LipÝt.


- GluxÝt.


- H2O.


- Kho¸ng và vitamin.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Làm bài tập theo yêu cầu.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 33.
<i>Ngày thực hiện: / / </i>
<i><b> Tiết 33: vai trò của thức ăn đối với vt nuụi</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


- Trình bày đợc q trình tiêu hố và hấp thụ các thành phần dinh dỡng của thức
ăn của vật ni.



- Nêu đợc vai trị quan trọng của thức ăn đối với quá trình sinh trởng phát dục và
tạo ra các sản phẩm chăn nuôi của gia súc, gia cầm.


- Trình bày đợc quy trình quy hoạch vờn ơm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Bảng 5 và bảng 6 sgk.
Trò: - Đọc trớc bài 38 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Em h·y cho biÕt nguồn gốc của thức ăn vật nuôi ?
? Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào ?
2. Dạy bài mới:


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

sgk.


? Vật nuôi ăn Lipít vào dạ dày và ruột tiêu
hoá biến thành những chất gì ?


? Vt ni ăn protein biến đổi thành chất
gì ?


? Em h·y kể tên một số thức ăn vật nuôi là
gluxit ?



? Cho lợn ăn gluxit vào dạ dày và ruột tiêu
hoá biến thành chất gì ?


? Ngoi 3 thnh phần đã nêu, các thành
phần khác nh nớc, chất khoáng, vitamin
biến đổi nh thế nào ?


GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập mục 2
trong sgk.


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn.


HS: Glyxerin vµ axit bÐo.
HS: Axit amin


HS: Gạo, ngô, sắn
HS: Glucô.


HS: Khụng bin i.


HS: Lm bi tập 2 trong sgk, sau đó đọc
kết quả.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị các chất dinh trong thức ăn đối với vật nuôi.</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh đọc bảng 6 sgk.


? Thức ăn vật ni có vai trị nh thế nào
đối với cơ thể vật ni ?


? Nh÷ng sản phẩm chăn nuôi mà vật nuôi


tạo ra là gì ?


Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh hoàn
thành bài tập trong sgk.


GV: Yêu cầu các nhóm đa ra kết quả để
các nhóm khác nhn xột.


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Đọc nội dung bảng 6 sgk.


HS: Thức ăn cung cấp cho cơ thể vật nuôi:


- Năng lợng.


- Các chất dinh dỡng.
HS: Gồm có các sản phẩm sau:


- Thồ hàng, cày kéo.


- Thịt, sữa, trứng.


- Lông, da.


- Sừng, móng.


- Sinh sản


HS: Hoàn thành bài tập trong sgk yheo yêu


cầu.


HS: Đa ra kết quả và nhận xét kết quả của
nhóm khác.


HS: Ghi kết luận.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nhớ trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh thế nào ?
? Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật ni là gì ?


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 44.
<i> Ngày thực hiện: / / </i>


<i><b> TiÕt 34: chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Trỡnh by c mc ớch ca chế biến và dự trữ thức ăn.


- Chỉ ra đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi .


- Biết cách bảo quản một số thức ăn vật ni trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Phóng to hình 66 sgk



- Một số mẫu thức ăn vật nuôi .
Trò: - Đọc trớc bµi 39 sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Thức ăn đợc cơ thể vật nuôi tiêu hố nh thế nào ?
? Vai trị của thức ăn đối với cơ thể vật ni là gì ?


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? Ngời nuôi lợn thờng nấu chín các loại
thức ăn nhằm mục đích gì ?


? Khi cho gà, vịt ăn rau thờng phải thái
nhỏ nhằm mục đích gì ?


?Mục đích của chế biến thức ăn vật ni là
gì ?


GV: Nhận xét và nêu ra mục đích của chế
biến thức ăn vật ni.


? Để vật ni có đủ thức ăn quanh năm
ngời chăn ni phải làm gì ?



? Vào mùa gặt ngời nơng dân đánh đống
rơm rạ nhằm mục đích gì ?


? Vậy dự trữ thức ăn nhằm mục đích gì ?


HS: Nh»m gi¶m thĨ tích thức ăn và diệt
các loại mầm bệnh.


HS: Phù hợp với mỏ gà, vịt.
HS: Thảo luận và trả lời.
GV: Ghi kết luận.


HS: Phải dự trữ thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV: Nhận xét vµ kÕt luËn. HS: Ghi kÕt luËn vµo vë.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát hỡnh 66 sgk.


? Những hình ảnh nào thể hiện chế biến
thức ăn bằng phơng pháp vật lý ?


? Hỡnh nh nào là phơng pháp hố học ?
Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh hon
thnh bi tp trong sgk.


? Có những phơng pháp dự trữ thức ăn vật
nuôi nào ?


GV: Cho học sinh quan sát hình 67 sgk và


yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập.


GV: Nhận xét.


HS: Quan sát hình 66 sgk.
HS: Là hình 1, 2, 3.


HS: Hình 6,7.


HS: Hoàn thành các bài tập theo yêu cầu.
HS: Có 2 phơng pháp chính:


- Dự trữ khô.


- Dự trữ ở dạng nhiều nớc.


HS: Quan sát hình 67 sgk và hoàn thành
bài tập theo yêu cầu.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 35 ôn
tập học kỳ I.


<i> Ngµy thùc hiÖn: / / </i>
<i><b> Tiết 35: </b></i>

<b>Ôn tập</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


- Hệ thống đợc các kiến thức đã học ở phần trồng trọt và lâm nghiệp.


- Biết tóm tắt kiến thức đã học dới dạng sơ đồ khối.


- Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi tổng hợp chuẩn bị cho thi
học kỳ I.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Thầy: - Sơ đồ hoá kiến thức.
Phần: + Trồng trọt


<i>+ L©m nghiƯp</i>
- HƯ thèng c©u hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i> + Lâm nghiệp</i>
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động1: Hệ thống hố kiến thức. </b></i>
GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 4 (trang)


52 và sơ đồ 6 (trang 78) ) sgk



GV: Nêu nội dung chính của từng chơng
theo sơ đồ 4 và sơ đồ 6 (trang 78) sgk
GV: Nêu yêu cầu v kin thc v k nng
cn t.


HS: Quan sát hình 1 sgk
HS: Lắng nghe


HS: Ghi các yêu cầu của phần - Trång trät


<b>Sơ đồ 4: Sơ đồ tóm tắt nội dung phầnTrồng trọt</b>


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập</b></i>


Thành phần của đất
Tính chất của đất trồng


Biện pháp sử dụng và cải tạo đất


T¸c dơng của phân bón


Các sử dụng và bảo vệ các loại phân bón


Vai trò của giống và pp chọn tạo giống.
Các sử dụng và bảo vệ các loại phân bón
Tác hại của sâu, bệnh hại.


Khái niệm về sâu, bệnh hại.


Các ph ơng pháp phòng trừ



Vai trò và nhiệm
vụ của trồng trọt


Vai trò
Nhiệm vụ


Đại c ơng về kĩ
thuật trồng trọt


Đất trồng


Phân bón


Giống cây trồng


Sâu, bệnh hại


Quy trình sản xuất
và bảo vệ môi tr
ờng trong trồng
trọt


Lm t v bún phõn


Gieo trồng cây NN


Chăm sóc


Thu hoạch, bảo quản,


chÕ biÕn


Cµy


Bừa và đập đất.
Lên luống
Bón phân lót


KiĨm tra và sử lí hạt giống
Thời vụ


Ph ơng pháp gieo trồng


Tỉa, dăm cây
Làm cỏ, vun sới .
T ới, tiêu n ớc
Bón phân thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

GV: Hớng dẫn học sinh trả lêi c©u hái tõ
c©u 1 - 13 trang 53 sgk.


GV: Giải đáp những câu hỏi khó.


Sau đó giáo viên yêu cầu học sinh lần lợt
trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 15
trang 79 sgk.


GV: Cho học sinh đứng tại vị trí trả lời và
yêu cầu học sinh khác nhận xét.



GV: Nhận xét và đa ra đáp án đúng.


GV: Ôn tập lại các bài đã học ở phần chn
nuụi, bng cỏc h thng cõu hi.


? Chăn nuôi có vai trò nh thế nào?


? Đại cơng về kĩ thuật chăn nuôi gồm mấy
phần ?


? Giống vËt nu«i cã vai trß nh thÕ nào
trong chăn nuôi ?


?Thức ăn vật nuôi có vai trò nh thế nào
trong chăn nuôi ?


GV: Nhận xét.


HS: Thảo luận và trả lời các câu hỏi trong
phần ôn tập.


HS: Ln lt tr li các câu hỏi từ câu 1 đến
câu 15 trang 79 sgk.


HS: Đa ra câu trả lời và nhận xét câu trả
lời của bạn.


HS: So sỏnh cõu tr li vi ỏp án.
HS: Trả lời các câu hỏi giáo viên đa ra.
HS: Gồm có 4 vai trị chính:



- Cung cÊp thùc phÈm.


- Cung cÊp nguyªn liƯu.


- Cung cÊp søc kÐo.


- Cung cÊp phân bón cho trồng trọt.
HS: Gồm:Thức ăn vật nuôi và Gièng vËt
nu«i.


<i><b>Hoạt động 3: Tổng kết.</b></i>
GV: Gọi 2 học sinh nhắc lại nội dung chính của từng chơng
GV: Nhận xét về tiết ôn tập.


GV: Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập để chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I.


<i><b>Ngµy thùc hiƯn: / /</b></i>
<i><b> TiÕt 36</b></i>

Kiểm tra học kì

<b>i</b>



<b>I . Mục tiêu.</b>


- Qua bài kiểm tra để nắm bắt chất lợng học sinh và phân loại học sinh. Từ đó để
có biện pháp lấp những chỗ hổng kiến thức cho học sinh.


- Thơng qua bài kiểm tra giúp học sinh có khã năng vận dụng những kiến thức đã
học vào làm bài kiểm tra để sau đó vận dụng vào thực t.


- Có tính tự giác trong làm bài.
<b>II . Đề kiểm tra</b>



Thu hoạch, bảo quản,
chế biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>A.</b>Phần trắc nghiệm khách quan.


Hóy khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất
<b>Từ câu 1 đến câu 6 (3 im)</b>


<b>Câu 3: Vai trò của ngành chăn nuôi là:</b>


A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con ngời.


B. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ.
C. Cung cấp lơng thực và thực phẩm cho con ngời.


D. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu.
<b>Câu 4: Giống vật nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi ?</b>


A. Quyt nh n hng sn xut trong chăn nuôi.
B. Quyết định đến chất lợng sản phẩm chăn nuôi.


C. Quyết định đến năng suất và chất lợng của sản phẩm chăn ni.
D. Quyết định đến tính di truyn ca vt nuụi.


<b>Câu 5: Đất trồng là gì ? </b>


A. Đất trồng là đất phì nhiêu mà trên đó cây trồng có thể sống và phát triển.


B. Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó cây trồng có thể sinh sống và


sản xuất ra sản phẩm.


C. Đất trồng là môi trờng cung cấp nớc, chất dinh dỡng, ô xi cho cây và giữ cho cây
không bị đổ.


<b>Câu 7 (2điểm): Hãy điền các từ hoặc cụm từ vào chỗ trống trong các câu sau để đợc </b>
câu đúng.


a. Khoảng(1)………gieo trồng một loại cây nào đó gọi là thời vụ.
b. ở nớc ta tuy khí hậu có khác nhau ở các miền, nhng có 3 vụ trong năm, đó là:


(2)……….


c. Các tỉnh phía Bắc có khí hậu lạnh nên có thêm vụ thứ t đó là (3) ………


………


d. Kiểm tra hạt giống trớc khi gieo có mục đích là(4)………
hay loại bỏ để đảm bảo năng suất trồng trọt.


<b>Câu 8 (1điểm): Hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với mỗi cụm từ ở cột B để đợc câu đúng. </b>
Các thành phần dinh dỡng của thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh thế nào?


<b>A</b> <b>Cét nèi</b> <b>B</b>


1. LipÝt
2. Vitamin
3. Mi kho¸ng
4. Protein



<i><b>1- nèi víi</b></i>
<i><b>2- nèi víi</b></i>
<i><b>3- nèi víi</b></i>
<i><b>4- nèi víi</b></i>


b. Đờng đơn
c. Ion khống
d. Axít amin
e. Vi tamin


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

B. PhÇn tù ln


<b>Câu 1 ( 3 điểm): Có mấy phơng pháp chế biến thức ăn vật ni ? Các phơng pháp đó </b>
đ-ợc ng dng nh th no ?


<b>Câu 2 ( 1 điểm): Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào ?</b>
III. Đáp án và thang điểm chi tiết


C. Phần trắc nghiệm khác quan. (6 điểm)


(T câu 1 đến câu 6 đáp án và thang điểm cụ thể nh bảng sau)


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6


<i><b>Đáp án</b></i> B D D C B C


<i><b>Thang ®iĨm</b></i> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>Câu 7 ( 2 điểm): Điền đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.</b>
(1) Thời gian



(2) Vụ đông xuân, vụ hè thu, vụ mùa.
(3) Vụ đông.


(4) để sử dụng.


<b>Câu 8 ( 1,5 điểm): Nối đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.</b>
<i><b>1 nối với d</b></i>


<i><b>2 nèi víi a</b></i>
<i><b>3 nèi víi b</b></i>
<i><b>4 nèi víi c</b></i>
D. PhÇn tù ln:


<b>Câu 1 ( 3 điểm): Học sinh trình by c:</b>


- Gồm có 3 phơng pháp chế biến thức ăn vật nuôi (1,5 điểm)
+ Chế biến bằng phơng pháp vật lí nh cắt gọt, nghiền nhỏ
+ Chế biến bằng phơng pháp hoá học nh kiềm hoá rơm.
+ Chế biến bắng phơng pháp vi sinh vật.


- Nêu đợc ứng dụng của từng phơng pháp cho (1,5 điểm)


+ Phơng pháp cắt gọt dùng cho thức ăn thô xanh, nghiền nhỏ đối với thức ăn
hạt,…


+ Kiềm hố ( Hố học) với thức ăn có nhiều chất xơ nh rơm, rạ…
+ Phơng pháp vi sinh vật nh đờng hoá hoặc ủ lên men.


<b>Câu 2 (1điểm): Học sinh nêu tên đợc 6 thành phần dinh của thức ăn vật nuôi là: </b>


<i><b>- Nớc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Muèi kho¸ng,
- Protein


- Gluxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>
<i><b> TiÕt 37: S¶n xuÊt thức ăn vật nuôi</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Nờu c cn c phõn loại và tên các loại thức ăn vật nuôi .


- Trình bày đợc cách sản xuất thức ăn giàu Protein, Gluxit và thức ăn thô xanh.


- Nêu đợc tên và cách làm đơn giản nhất để sản xuất thức ăn vật ni ở gia đình và
địa phơng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Thầy: - Phóng to hình 68 sgk.
- B¶ng 1 sgk.


Trò: - Đọc trớc bài 40 sgk.
<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:



? Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi ?


? Em hÃy kể tên một số phơng pháp chế biến thức ăn vật nuôi ?
2. Dạy bài mới:


Hot ng của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách phân loại thức ăn vật nuôi</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? HÃy kể tên một số loại thức ăn của gia
súc, gia cầm mà em biết ?


? Cho gà, lợn ăn thức ăn chế biến từ ngô,
gạo chủ yếu cung cấp chất dinh dỡng có
tên gọi là gì ?


? Thức ăn vật nuôi nh cỏ, thân cây, rơm..
cung cấp chất dinh dỡng có tên là gì ?
? Thức ăn vật nuôi gồm có mấy loại ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Kể tên một số loại thức ăn của gia súc,
gia cầm.


HS: Gluxit.


HS: Chất xơ



HS: Thc n vt nuụi c chia lm 3 loi:


- Thức ăn giàu Protein.


- Thức ăn giàu Gluxit.


- Thức ăn giàu chất xơ.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiểu một số phơng pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát hình 68 sgk và


nªu câu hỏi.


? Trong hình 68 có mấy phơng pháp chế


HS: Quan sát hình 68 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

biến thức ăn giàu Protein ?


? Em hÃy lấy ví dụ về các phơng pháp sản
xuất thức ăn giàu Protein ?


Sau ú giỏo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập ở mục II.


GV: Nhận xét và kết luận.


xen và tăng vụ.



HS: Thảo luận và lấy ví dụ theo yêu cầu.
HS: Hoàn thành bài tập theo sự hớng dẫn
của giáo viên.


<i><b>Hot ng 3: Tỡm hiểu một số phơng pháp sản xuất thức ăn </b></i>
<i><b>giàu Gluxit v thc n thụ</b></i>


GV: Nêu câu hỏi.


? HÃy kể tên thức ăn giàu Gluxit ?


? Lm thế nào để có nhiều ngơ, khoai,
sắn?


?H·y kể tên thức ăn thô xanh mà em biết ?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập ở mục
III sgk.


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Lúa, ngô, khoai, sắn


HS: Tăng vụ, tăng diện tích trồng.
HS: Kể tên các loại thức ăn thô, xanh.
HS: Hoàn thành bài tập theo yêu cầu.


HS: Ghi kết luận vào vở.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.



GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 38.
<i> Ngày thực hiện: / / </i>


<i><b> TiÕt 38: Thùc hµnh: ChÕ biÕn thøc ăn họ đậu bằng nhiệt và</b></i>
Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Biết đợc phơng pháp chế biến bằng nhiệt độ đối với các loại thức ăn hạt cây họ
đậu để sử dụng cho vật nuôi.


- Chế biến đợc thức ăn giàu gluxit cho vật nuôi bằng men.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Hạt đậu tơng.
- Ngô bột.
- Men rợu


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Ng« bét.
- Men rỵu


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Em hãy phân biệt thức ăn giàu Protein, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh ?


? Hãy kể tên một số phơng pháp sản xuất thức ăn giàu Protein, giàu gluxit ở địa
phơng em ?


2. Dạy bài mới


Hot ng ca thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Chuẩn bị và nêu mục tiêu bài học</b></i>
GV: Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 5


- 6 häc sinh.


GV: KiĨm tra sù chn bị của học sinh.
GV: Cho học sinh thảo luận về mục tiêu
của bài học.


GV: Gi 2 nhúm nờu mc tiờu cần đạt của
bài học.


GV: NhËn xÐt


HS: Ngåi theo nhãm thùc hµnh.


HS: Đa dụng cụ và vật liệu đã chuẩn bị lờn
bn.


HS: Thảo luận về mục tiêu bài học.
HS: Nêu mục tiêu bài học


<i><b>Hot ng 2: Hng dn ban u</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh lần lợt nờu quy


trình:


- Rang hạt đậu tơng


- Hấp hạt đậu tơng.


- Nấu, luộc hạt đậu mèo.


- ủ bột ngô bằng men rợu.


GV: Nhận xét và nhắc lại những bớc khã
thùc hiƯn.


Sau đó giáo viên tiến hành làm thao tác
mẫu. Trong quá trình thao tác mẫu giáo
viên nêu những chú ý khi thực hiện quy
trình.


HS: Nêu quy trình thực hành của nhng
ni dung ó nờu.


- Rang hạt đậu tơng


- Hấp hạt đậu tơng.


- Nấu, luộc hạt đậu mèo.


- ủ bột ngô bằng men rợu.



HS: Quan sát giáo viên làm thao t¸c mÉu.


<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành.</b></i>
GV: Cho học sinh thực hành theo nhóm


víi 4 nội dung:


- Rang hạt đậu tơng


HS: Tiến hành làm thực hành theo nhóm
với các nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Hấp hạt đậu tơng.


- Nấu, luộc hạt đậu mèo.


- ủ bột ngô bằng men rợu.


GV: i n cỏc nhúm hng dn hc sinh
thc hin ỳng quy trỡnh.


GV: Yêu cầu học sinh quan sát, nhận xét
và ghi kết quả vào báo cáo thực hành.


- Hấp hạt đậu tơng.


- Nấu, luộc hạt đậu mèo.


- ủ bột ngô bằng men rợu.



HS: Ghi nhận xét và kết quả vào báo các
thực hành theo mẫu.


<b>IV. Tổng kết bài học:</b>


GV: Yêu cầu các nhóm nạp báo cáo thực hành và sản phẩm.


GV: Cho cỏc nhúm nhn xột kết quả thực hành chéo nhau theo các tiêu chí đã đề ra.
GV: Nhận xét chung về giờ học thực hnh.


GV: Dặn học sinh về chuẩn bị trớc cho bài 43 sgk.


<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>


<i><b>TiÕt 39: Thực hành: Đánh giá chất lợng thức ăn vËt nu«i </b></i>
chế biến bằng phơng pháp vi sinh vật


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi häc xong bài này học sinh phải:


- Bit cỏch ỏnh giỏ cht lợng của thức ăn ủ xanh hoặc thức ăn ủ men rợu.


- ứng dụng đợc vào thực tiễn chăn nuôi .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


ThÇy: - MÉu thức ăn .


- Bảng 7 và bảng 8 sgk .


Trò: - Đọc trớc bài 43 sgk.


- Mẫu thức ăn


- Dng cụ: Bát, panh, giấy đo pH, nhiệt kế…
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Chuẩn bị và nêu mục tiêu bài học</b></i>
GV: Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 5


- 6 häc sinh.


GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
GV: Cho học sinh thảo luận về mục tiêu
của bài học.


HS: Ngồi theo nhãm thùc hµnh.


HS: Đa dụng cụ và vật liệu đã chuẩn bị lên
bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

GV: Gọi 2 nhóm nêu mục tiêu cần đạt của
bài học.


GV: NhËn xÐt


Sau đó giáo viên nêu những nội qui khi
lm thc hnh.



HS: Nêu mục tiêu bài học


HS: Chú ý lắng nghe.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn ban đầu</b></i>
GV: u cầu học sinh nêu qui trình đánh


gi¸ thøc ¨n ñ xanh.


GV: Hớng dẫn học sinh cách đánh giá dựa
theo bảng 7 sgk.


GV: Yêu cầu học sinh đánh giá chất lợng
của thức ăn ủ men rợu .


HS: Nêu qui trình đánh giá thức ăn ủ xanh.
Bớc 1: Lấy thức n cho vo bỏt.


Bớc 2: Quan sát màu sắc thức ¨n.
Bíc 3: Ngưi mïi.


Bớc 4: Đo độ pH.
HS: Đọc bảng 7 sgk.


HS: Nêu qui trình đánh giá chất lợng thức
ăn ủ men rợu.


GV: Cho học sinh đọc bảng 8 sgk. HS: Đọc bảng 8 sgk - Tiêu chí đánh giá
thức ăn ủ men.



<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành.</b></i>
GV: Cho học sinh thực hành theo nhúm


với 2 nội dung:


- Đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh.


- Đánh giá chất lợng thức ăn ủ men.
GV: Hớng dẫn học sinh quan sát mẫu thức
ăn theo qui trình và ghi kết quả vào báo
cáo thực hành.


GV: i đến các nhóm hớng dẫn học sinh
thực hiện đúng qui trỡnh.


HS: Làm thực hành với 2 nội dung:


- Đánh giá chất lợng thức ăn ủ xanh.


- Đánh giá chất lợng thức ăn ủ men.
HS: Ghi kết quả vào báo cáo thực hành.


HS: Thực hiện theo hớng dẫn của giáo
viên.


<b>IV. Tổng kết bài học:</b>


GV: Yêu cầu các nhóm nạp báo cáo thực hành.


GV: Cho cỏc nhúm nhn xột kt qu thực hành chéo nhau theo các tiêu chí đã đề ra.


GV: Yêu cầu các nhóm làm vệ sinh và thu dọn dụng cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94></div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>Ngµy thùc hiÖn: / /</b></i>
<i><b> TiÕt 38</b></i>

KiÓm tra viÕt 1 tiÕt



<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Qua bài kiểm tra để nắm bắt chất lợng học sinh và phân loại học sinh. Từ đó để
có biện pháp lấp những chỗ hổng kiến thức cho học sinh.


- Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh có khã năng vận dụng những kiến thức đã
học vào làm bài kiểm tra để sau đó vận dụng vào thực tế.


- Cã tÝnh tự giác trong làm bài.
<b>II . Đề kiểm tra</b>


<b>A.Phần trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm)</b>


<b> Hóy khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b>
Từ câu 1 đến câu 4 (2 điểm):


<b>C©u 1. Nhiệm vụ của chăn nuôi là:</b>
A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo.


B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào chăn nuôi.
C. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.


D. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
<b>Câu 2 . Sự sinh trởng của vật nuôi là:</b>



A. L sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
B. Là các xơng của vật nuôi dài thêm.


C. Là sự tăng lên về khối lợng, kích thớc các bộ phận của cơ thể.
D. Là sự tăng cân và lớn lên của vật nuôi.


<b>Cõu 3 . Mục đích của chế biến thức ăn là:</b>
A. Làm giảm bớt khối lợng của thức ăn.
B. Làm tăng độ dẻo và độ giòn cho thức ăn.
C. Làm cho thức ăn lõu hng.


D. Làm cho vật nuôi ăn nhiều và tiêu hoá khó.
<b>Câu 4 . Phơng pháp sản xuất thức ăn giàu Protein là:</b>


A. Nuôi nhiều rắn, Õch.


B. Luân canh, xen canh tăng vụ để sản xuất ra nhiều đậu tơng.
C. Nhập khẩu bột cá, bột ngô nuụi vt nuụi.


D. Tận dụng các sản phẩm nh cá thải loại, rơm, rạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Các đặc điểm về di truyền và các điều kiện (1)<i>………. có ảnh hởng đến </i>
<i>sự sinh trởng và sự phát dục của vật nuôi. Nắm đợc các yếu tố này con ngời có thể (2)</i>


<i>.sù ph¸t triĨn cđa vËt nu«i theo ý mn.</i>
<i>………</i>


<b>Câu 6(1điểm): Hãy điền Đ nếu câu đúng hoặc điền S nếu câu sai vào </b> ở sau mỗi câu
dới đây.



a. Để phân loại giống vật ni ngời ta có thể dựa vào mức độ hồn thiện của


gièng. 


b. Nh©n giống thuần chủng là phơng pháp nhân giống khác giống. 
c. Nguån gốc thức ăn vật nuôi chủ yếu có nguồn gốc từ chất khoáng.
d. Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và làm giảm khối lợng.



B. Phần tự luận: (6 điểm)


<b>Cõu 1 ( 2 điểm): Thức ăn vật nuôi đợc chia thành mấy loại ? Đó là những loại nào ?</b>
<b>Câu 2 (3 điểm): Mục đích của quản lí giống vật ni là gì ? Muốn quản lí tốt giống vật</b>
ni cần phải làm gì ?


<b>Câu 3 (1điểm): Vai trị của thức ăn đối với cơ thể vật ni là gì ?</b>
III. ỏp ỏn v thang im chi tit


A. Phần trắc nghiệm khác quan. (4 điểm)


(T câu 1 đến câu 4 đáp án và thang điểm cụ thể nh bảng sau)


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4


<i><b>Đáp án</b></i> B C A B


<i><b>Thang ®iÓm</b></i> 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>Câu 5 ( 1 điểm): Điền đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.</b>
(1) ngoại cảnh



(2) ®iỊu khiĨn


<b>Câu 6 ( 1điểm): Mỗi câu điền đúng cho 0,25 điểm</b>
- Câu đúng: a


- C©u sai: b, c, d
B. Phần tự luận: (6 điểm)


<b>Cõu 1 ( 2 im): Học sinh trình bày đợc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Mục đích của quản lí giống vật ni nhằm giữ cho các giống vật nuôi không bị pha
tạp về mặt di truyền, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc chọn lọc giống thuần chủng
hoặc lai tạo để nâng cao chất lợng của giống vật nuôi. <i><b>1 điểm</b></i>
- Bin phỏp thc hin.


<i>+ Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi. </i> <i><b>0,5 điểm</b></i>
<i>+ Phân vùng chăn nuôi. </i>


<i><b>0,5 điểm</b></i>
<i>+ Chính sách chăn nuôi.</i>


<i><b>0,5 điểm</b></i>


<i>+ Quy nh v s dụng đực giống ở chăn ni gia đình. </i> <i><b>0,5 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>Câu 3 (1điểm): Học sinh trình bày đợc:</b></i>


<b>- Thức ăn cung cấp năng lợng cho vật nuôi hoạt động và phỏt trin.</b>



- Thức ăn cung cấp chất dinh dỡng cho vật nuôi lớn lên và tao ra sản phẩm chăn nuôi.
<i>Ngày thực hiện: / / </i>


<i><b> TiÕt 39: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i:


- Nêu đợc tầm quan trọng của chuồng ni trong việc bảo vệ sức khoẻ và góp
phần nâng cao năng suất chăn ni.


- Giải thích đợc nội dung 5 tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Sơ đồ 10 sgk.
- Hình vẽ 70, 71.
Trò: - Đọc trớc bài 44 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chuồng ni.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh đợc các
yếu tố thời tiết tác động vào n thế nào ?
? Chăn ni số lợng nhiều chuồng ni có
vai trị nh th no ?



GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập trong
sgk.


Từ đó giáo viên cho học sinh rút ra kết


HS: Tr¸nh ma, nắng, gió rét...


HS: Có thể sử dụng máy móc cho ¨n, lµm
vƯ sinh....


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

luận về tầm quan trọng của chuồng nuôi.
GV: Cho học sinh đọc sơ đồ 10 sgk.


? Làm thế nào để nhiệt độ chuồng nuôi
phù hợp yêu cầu sinh lí của con vật ?
? Làm thế nào để chuồng ni đảm bảo
ánh sáng, ít khí độc ?


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập
điền chỗ khuyết trong sgk.


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luận về tiêu chuẩn
chuồng nuôi.


HS: c s hỡnh 10 sgk.


HS: Cho mát lúc trời nắng, giữ ấm khi trời
lạnh.



HS: Phải có hớng về phía Nam hoặc Đông
Bắc.


HS: Hoàn thành bài tập.
HS: Ghi kết luận.


<i><b>Hot động 2: Tìm hiểu vệ sinh phịng bệnh.</b></i>
GV: Nêu câu hi.


? Em hiểu thế nào là phòng bệnh ?
? Tại sao phòng bệnh hơn chữa bệnh ?
? Vệ sinh m«i trêng sèng vËt nu«i phải
làm những nội dung KT nào ?


? Vệ sinh th©n thĨ vật nuôi phải làm
những công việc gì ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Làm các biện pháp ni dỡng, chăm
sóc để vật ni kho mnh.


HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Cần làm các c«ng viƯc sau:


- VƯ sinh m«i trêng sèng vËt nu«i.


- Vệ sinh thân thể vật nuôi.
HS: Thảo luận và trả lời.



HS: Ghi nhận xét vào vở.
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


GV: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Đặt câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để hệ thống lại kiến thức bài học.
GV: Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi ở cuối bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>


<i><b> TiÕt 40: Nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật nuôi</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i:


- Kể tên đợc những đặc điểm thể hiện sự sinh trởng phát triển cha hoàn thiện của
vật ni.


- Nêu biện pháp ni dỡng chăm sóc vật ni non hợp lý để vật ni khoẻ mạnh
chóng lớn.


- Xác định đợc mục đích, kĩ thuật chăn ni đực giống và vật nuôi cái sinh sản để
đạt hiệu quả chăn ni tốt nhất.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Thầy: - Sơ đồ 12 sgk.



- Tranh vẽ về vật nuôi.
Trò: - Đọc trớc bài 45 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Chuồng ni có vai trị nh thế nào trong chăn ni ?
? Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu nào ?


2. Dạy bài mới.


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


<i><b>Hot động 1: Tìm hiểu cách chăn ni vật ni non.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát hình 72 sgk.


? Vì sao nói vật ni non khả năng thích
nghi với mơi trờng sống cịn rất yếu kém?
? Với vật ni non nhiệt chung nuụi
phi th no ?


? Thức ăn của gia súc non mới sinh là gì ?
? Vì sao phải tập cho gia súc non ăn thức
ăn thêm ?


GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập
trong sgk.


GV: Nhận xét và kết luận.



HS: Quan sát hình 72 sgk.


HS: Điều kiện thân nhiệt kém, khả năng
miễn dịch yếu, khả năng ăn uống kém.
HS: Phải phù hợp từng vật nuôi.


HS: Là sữa mẹ.


HS: Bổ sung thêm chất dinh dỡng.
HS: Hoàn thành bài tập theo yêu cầu.
HS: Ghi nhận xét.


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu cách chăn ni vật ni đực giống.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

mái nhằm mục đích gì ?


? Tìm những ví dụ minh hoạ vật nuôi con
giống bố ?


GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 12 sgk.
? Chăm sóc vật ni đực giống phải làm
những cơng việc gì ?


? Ni dỡng vật ni đực giống phải làm
những cơng việc gì ?


GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.


con.



HS: LÊy vÝ dô.


HS: Quan sát sơ đồ 12 sgk.


HS: Vận động, tắm, chải, kiểm tra sức
khoẻ và tinh dịch…


HS: Thức ăn phải đủ chất dinh dỡng.
HS: Ghi nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách chăn ni vật nuôi cái sinh sản.</b></i>
? Nuôi vật nuôi cái sin sản nhằm mục đích


g× ?


? Khi gia súc mẹ đang mang thai phải cho
ăn đủ chất dinh dỡng nhằm mục đích gì ?
GV: Cho học sinh quan sát hình 13 và
hoàn thành bài tập trong sgk.


GV: Nhận xét kết quả và kết luận.


HS: nhiu con, nhiu trng


HS: Để nuôi thai, nuôi cơ thể, chuẩn bị
sữa


HS: Quan sát hình 13 và hoàn thành bài
tập trong sgk theo yêu cầu.



HS: Ghi kết luận.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.
? Chăm sóc vật ni non phải chú ý những gì ?


? Chăm sóc vật ni đực giống phải chú ý điều gì ?
GV: Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi ở cuối bài học.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 41.
<i>Ngày thực hiện: / / </i>


<i><b> TiÕt 41: phòng, trị bệnh thông thờng cho vật nuôi</b></i>


Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Hiu c nguyờn nhõn gõy bnh.


- Biết cách phòng, trị bênh cho vËt nu«i .


- Hiểu đợc tác dụng và cách bảo quản Vắc xin phịng bệnh cho vật ni.


- Có ý thức phịng và trị bệnh cho vật ni trong gia đình.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Thông tin một số loại bệnh của vật nuôi
- Mẫu một số loại v¾c xin.


Trị: - Đọc trớc bài 46 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiÓm tra bµi cị:


? Chăn ni vật ni non phải chú ý những vấn đề gì ?


? Em hãy cho biết mục đích và biện pháp của chăn ni đực giống ?
? Nuôi vật nuôi cái sinh sản cần phải chú ý những vấn đề gì ? Tại sao ?
2. Dạy bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về bệnh và nguyên nhân sinh ra bệnh</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? Con vật bị bệnh cú nhng c im nh
th no ?


? Nếu không kịp thời chữa trị thì hậu quả
ra sao ?


?Nguyên nhân nào gây ra bệnh ở vật nuôi?
? Tìm những ví dụ yếu tố bênh trong ( Di
truyền) gây bệnh ?



? Tìm những ví dụ yÕu tè sinh học gây
bệnh ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Kém ăn, thờng nằm im, mệt nhọc, có
thể bị sốt


HS: Con vật gầy yếu có thể bị chết.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Bệnh bạch tạng, dị tËt …
HS: Giun, s¸n kÝ sinh…
HS: Ghi kÕt kuËn.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu kĩ thuật phịng, trị bệnh cho vật nuôi.</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung III


sgk.


? Phòng và trÞ bƯnh, biƯn pháp nào cho
hiệu quả kinh tế cao hơn ?


? Muốn phòng bệnh cho vật nuôi phải làm
những công việc gì ?


? Trị bƯnh cho vËt nu«i phải làm những
việc gì ?



? ở gia đình em thờng phịng, trị bệnh cho


HS: Đọc nội dung III sgk.
HS: Phòng bệnh là chính.
HS: Phải làm các công việc:


- Chm súc chu ỏo tng loi vật ni.


- Tiêm phịng đầy đủ các loại văcxin.


- C¸ch li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi
khoẻ.


- Cho vt nuôi ăn đầy đủ chất ding
d-ỡng….


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

vËt nuôi nh thế nào ?
GV: Nhận xét.


HS: Trả lời.


HS: Chú ý l¾ng nghe.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm và tác dụng phòng bệnh của vắc xin</b></i>
GV: Đặt câu hỏi.


? Vắc xin là gì ? Có tác dụng gì ?
? Có mấy loại vắc xin ?


? Nh th no l vc xin nhc c ?



? Nh thế nào là vắc xin chÕt ?


Sau đó giáo viên cho học sinh quan sát
hình 73 sgk.


? Miễn dịch là gì ?


? Vắc xin có tác dụng gì ?
GV: Nhận xét và kết luận.


HS: L ch phm sinh học, dùng để phịng
bệnh truyền nhiễm.


HS: Cã 2 lo¹i v¾c xin.


- Vắc xin nhợc độc.


- V¾c xin chÕt


HS: Vắc xin mà khi tiêm vào vật nuôi làm
mầm bệnh yếu i c gi l vc xin nhc
c.


HS: Vắc xin mà khi tiêm vào vật nuôi làm
mầm bệnh bị giết chết gọi là vắc xin chết.
HS: Quan sát hình 73 sgk.


HS: Là khả năng chống lại các loại vi
trùng gây bệnh, khi nó xâm nhập vào cơ


thể.


HS: Vắc xin tác dụng bằng cách tạo cho
cơ thể có khả năng miễn dịch.


<i><b>Hot ng 4: Tỡm hiu một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin.</b></i>
? Khi bảo quản vắc xin cần chú ý điều gỡ ?


? HÃy nêu những chú ý khi sử dụng vác
xin ?


? Tại sao chỉ dùng vắc xin cho vật nuôi
khoẻ ?


? Nếu khi tiêm vắc xin nếu vật nuôi bị dị


HS: Khụng vc xin ch núng v ch
cú ỏnh sỏng mt tri.


HS: Thảo luận và trả lời.


- Chỉ dùng vắc xin cho vật nuôi khoẻ.


- Khi sư dơng ph¶i tu©n theo chØ dÉn
trªn nh·n thuèc.


- Vắc xin đã pha đã dùng ngay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

ứng chúng ta phải làm gì ?
GV: Nhận xÐt vµ kÕt luËn.



HS: Phải dùng thuốc dị ứng hoặc báo cho
cán bộ thú y để giải quyết.


<b>IV. Cñng cè - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.
GV: Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi ở cuối bài học.


GV: DỈn häc sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và chuẩn bị cho tiết 42.
<i> Ngày thực hiÖn: / / </i>


<i><b>TiÕt 42: Thùc hµnh: NhËn biÕt mét số loại vắc xin phòng </b></i>
bệnh cho gia cầm và phơng pháp sử dơng
v¾c xin niu cát xơn phòng bệnh cho gà


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Nhn bit v s dụng đợc một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm.


- Vận dụng vào thực tiễn sản xuất của gia đình và địa phơng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Một số loại vắc xin.
- Bơm và kim tiêm.
Trò: - Đọc trớc bài 48 sgk.



- BÑ chuèi…


- Bơm và kim tiêm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Em hãy cho biết vắc xin là gì ? Lấy ví dụ về loại vắc xin mà em biết ?
? Em hãy cho biết tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuụi ?


? Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì ?


Hot ng ca thy Hot ng ca trò


<i><b>Hoạt động 1: Chuẩn bị và nêu mục tiêu bài học</b></i>
GV: Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 5


- 6 häc sinh.


GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
GV: Cho học sinh thảo luận về mục tiêu
của bài học.


GV: Gọi 2 nhóm nêu mục tiêu cần đạt của
bài học.


HS: Ngåi theo nhãm thùc hµnh.


HS: Đa dụng cụ và vật liệu đã chuẩn bị lên
bàn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

GV: NhËn xÐt


Sau đó giáo viên nêu những nội qui khi
làm thực hành.


HS: Chú ý lắng nghe.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn ban đầu</b></i>
GV: Hớng dẫn chung cho cả lớp nhận biết


mét sè lo¹i vắc xin phòng bệnh cho gia
cầm.


GV: Giới thiệu các bộ phận và cách điều
chỉnh bơm tiêm.


GV: Làm thao tác mẫu và giới thiệu quy
trình tiêm phòng cho gà.


HS: Quan sát nhÃn mác ghi trên lọ vắc xin.
HS: Quan sát bơm tiêm.


HS: Quan sát giáo viên làm thao tác mẫu.


<i><b>Hot ng 3: Tổ chức thực hành.</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh nêu quy trình thực


hµnh.


Sau khi học sinh đã nêu qui trình thực


hành, giáo viên nhận xét và cho cả lớp
thực hành theo quy trình.


GV: Híng dÉn häc sinh thùc hành và yêu
cầu học sinh ghi kết quả vào báo cáo thực
hành.


GV: i n cỏc nhúm un nn nhng
ch hc sinh thc hin cha ỳng.


HS: Nêu quy trình thực hµnh.


HS: Tiến hành làm thực hành theo ỳng
quy trỡnh.


HS: Ghi kết quả vào báo cáo thực hành.


HS: Thực hành theo sự hớng dẫn của giáo
viên.


<b>IV. Tổng kết bài học:</b>


GV: Yêu cầu các nhóm nạp báo cáo thực hµnh.


GV: Cho các nhóm nhận xét kết quả thực hành chéo nhau theo các tiêu chí đã đề ra.
GV: Yêu cầu các nhóm làm vệ sinh và thu dọn dụng c.


GV: Nhận xét chung về giờ học thực hành.


GV: Dặn học sinh về chuẩn bị trớc cho bài 49 sgk.



<i>Ngày thùc hiÖn: / / </i>

P

hần

4

<b>T</b>

<b>huỷ sản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Hiu đợc vai trị của ni thuỷ sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội.


- Biết đợc một số nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Hình 75 sgk.


- Thông tin về ngành thuỷ sản
Trò: - Đọc trớc bài 49 sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i>


GV: Để phát triển kinh tế gia đình ngời ta có mơ hình V.A.C.


? Ai có thể cho thầy biết các từ viết tắt của cụm từ V.A.C là gì ?
HS: V: Vờn


A: Chng
C: Chng


Để thực hiện mơ hình V.A.C chúng ta cần:


1. Nắm đợc kĩ thuật làm vờn.


2. Nắm đợc cách nuôi thuỷ sản.


3. Nắm đợc kĩ thuật nuôi gia súc, gia cầm..
Trong các phần trớc chúng ta đã đợc học:


- Kü thuật trồng trọt - Biết cách làm vờn


- K thut chăn nuôi - Biết cách sử dụng chuồng trại để chăn nuôi.


-> Để biết cách khai thác tiềm năng của Ao, hồ, nắm đợc kĩ thuật nuôi thuỷ sản, chúng
ta sang 1 ni dung mi:


GV: Ghi bảng <b>Phần 4- Thuỷ sản</b>


<i><b>Chơng I: Đại cơng về kĩ thuật nuôi thủ s¶n.</b></i>


Nh chúng ta đã biết nớc ta cos điều kiện tự nhiên thuận lợi cho nghề nuôi thuỷ sản, do
đó nghề này đea trở thành nghề truyền thống lâu đời. Nghề nuôi thuỷ sản đã và đang
đóng một vai trị trong nền kinh tế quốc dân.


§Ĩ hiểu rõ vai trò và nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản chúng ta cùng nhau đi nghiên cứu:
GV: Ghi bảng TiÕt 43: Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản


Hot ng ca thy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của ni thuỷ sản.</b></i>
I. <i><b>Vai trị của ni thuỷ sản.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

mà chúng ta thờng nuôi ở ao, hồ?


? Ni thuỷ sản có những vai trị gì trong
nề kinh tế và đời sống XH ?


Để trả lời đợc câu hỏi này chúng ta sẽ
cùng nhau hoàn thành phiếu học tập.


GV: Phát phiếu và yêu cầu học sinh đọc
nội dung của phiếu.


GV hớng dẫn: Các vai trò của nuôi thuỷ
sản thể hiện qua các hình nhỏ trong hình
75 sgk, quan sát và ghi các vai trò vào các
ô trống trong phiếu học tËp.


Sau kho¶ng 7 phót GV thu phiÕu häc tËp
GV: Cho 2 nhóm báo cáo kết quả.


GV: Cho học sinh quan sát từng tranh nhỏ
và nhận xét kết quả của các nhãm.


GV: Chỉ vào hình a và nêu tên các loại
thực phẩm có trong tranh sau đó so sánh
với kết quả của các nhóm và ghi bảng( Vai
trị thứ nhất)


? Ngồi sản phẩm ở trong hình 75 .a, ai có
thể kể tên thêm một số thực phẩm có
nguồn gốc từ thuỷ sản mà chúng ta đã đợc


ăn ?


GV: Chỉ vào hình 75.b và nêu ý nghĩa của
của nó ( Nhà máy, cần cẩu, cơng ty nơ)
sau đó dựa vào kết quả của các nhóm và
ghi bảng vai trị thứ 2 của ni thuỷ sản.
? Em hãy kể tên một số loại thuỷ sản có
thể xuất khẩu đợc ?


GV: Ngoài ra còn xuất khẩu một số sản
phẩm cã nguån gèc tõ thủ s¶n nh nớc
mắm, nớc tơng


GV: Ch vo hỡnh 75.c v nờu ý nghĩa của
của nó ( Một vài con cá đợc thả trong một
cái bể) sau đó dựa vào kết quả của các


nh: Tôm, cá


HS: Chú ý lắng nghe.


HS: Nhn phiu hc tp và đọc nội dung
của phiếu.


HS: Chú ý lắng nghe hớng dẫn để hồn
thành phiếu học tập.


HS: C¸c nhãm nạp phiếu học tập.
HS: Các nhóm báo cáo kết quả.



HS: Quan sát từng tranh nhỏ ở hình 75.a
HS: Cung cấp thực phẩm cho con ngời.


HS: Lơn, ếch


HS: Ghi vào vở.


Cung cấp nguyên liệu chế biến và Xuất
khẩu thuỷ s¶n.


HS: Cá ba sa, tơm đơng lạnh, cá cha, …


HS: Ghi vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

nhóm và ghi bảng vai trò thứ 3 của nuôi
thuỷ sản.


GV: Gii thiệu thêm, một số nhà máy
hoặc khu công nghiệp sau khi nguồn nớc
thải đã đợc sử lí, bể chứa nớc cuối cùng
tr-ớc khi đa ra môi trờng ngời ta thờng thả
vào đấy một vài con cá nhằm mục đích
gì ? (Báo cho chúng ta biết trong nớc có
cịn chất độc khơng )


GV: Chỉ vào hình 75.b và nêu ý nghĩa của
của nó ( )
sau đó dựa vào kết quả của các nhóm và
ghi bảng vai trị thứ 4 của nuôi thuỷ sản.
? Em hãy kể tên thức ăn của gia súc gia


cầm có nguồn gốc từ thuỷ sn?


GV: Kết luận về 4 vai trò của nuôi thuỷ
sản.


HS: Báo cho chúng ta biết trong nớc có
cịn chất độc khơng vì có chất độc cá sẽ
chết.


HS: Ghi vào vở.


Làm thức ăn cho gia súc, gia cầm


HS: Bột cá, cá thải loại


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của ni thuỷ sản.</b></i>
II. Nhiệm vụ ca nuụi thu sn.


GV: Đặt câu hỏi.


? Muốn nuôi thuỷ sản cần phải có điều
kiện gì ?


? Tại sao nói nớc ta có điều kiện phát triển
thuỷ sản ?


? Vậy nhiệm vụ thứ nhất cuả nuôi thuỷ sản
là gì ?



GV: Nh chỳng ta ó biết nớc ta có tới hơn
500 lồi cá trong đó có gần 100 lồi có giá
trị kinh tế. Trong những năm tới nhiệm vụ
của ngành nuôi thuỷ sản phải thuần hố và
tạo thêm các giống mới.


? Trong gia đình em thờng sử dụng những
loại thực phẩm nào ?


? T¹i sao nói nhu cầu sử dụng thực phẩm
của con ngời ngày càng tăng ?


GV: Chúng ta xem trên TV đang bình bầu


HS: Có vực nớc và giống thuỷ sản.


HS: Cã nhiÒu ao hå mỈt níc lín và có
nhiều giống cá có giá trị kinh tế.


HS:: Khai thác tối đa tiềm năng về mặt
<i>n-íc vµ gièng.</i>


HS: Kể tên các loại thực phẩm thờng dùng
của gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

cho VÞnh Hạ Long thành kì quan thiên
nhiên thế giới có thêm khách du lịch
? Thực phẩm cã nguån gèc tõ thủ s¶n
chiÕm tØ lƯ bao nhiªu trong nhu cÇu sư
dơng thùc phÈm cđa con ngêi ?



Mặc dù nhu cầu sử dụng thực phẩm ngày
càng tăng nh vậy nhng để đảm bảo sức
khoẻ cho con ngời thì thuỷ sản phải cung
cấp thực phẩm đạt u cầu gì ?


VËy nhiƯm vơ thø 2 cđa ngµnh nuôi thuỷ
sản là gì ?


? Thu sn nh th no đợc gọi là thuỷ sản
tơi sạch là?


GV: Đa ra thông tin cách ớm cá bằng phân
đạm và đá.


GV: §a ra thông tin về nớc tơng Chin xu
của việt nam có chất gây ung th.


3. ứng dụng những tiến bộ khoa học vào
nuôi thuỷ sản.


? Cần ứng dụng những tiến bộ khoa học
vào nhứng công việc gì trong nuôi thuỷ
sản ?


T cỏc cõu tr lời của học sinh giáo viên đi
đến kết luận.


HS: Cung cấp 40-50% lợng thực phẩm.
HS: Ghi kết luận.



HS: Tơi, sạch


2. Cung cấp thực phẩm tơi sạch.


HS: Mi bỏt lờn mt nc c ch bin
lm thc phm.


HS: Các công việc là:


- Sản xuất giống.


- Sản xuất thức ăn


- Phòng trừ dịch bệnh


- Bảo vệ môi trờng
<b>IV. Củng cố - Dặn dß:</b>


GV:Cho học sinh làm bài tập đợc ghi trong bảng phụ.
GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 44.
<i> Ngày thực hiện: / / </i>


<i><b>TiÕt 44: M«i trêng nu«i thủ sản</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Biết đợc một số tính chất của nớc nuôi thuỷ sản.


- Biết cách cải tạo nớc nuôi thuỷ sản và đất đáy ao.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Một số ảnh các loại thực vật, động vật thuỷ sinh.
- Phóng to hình 76, 77, 78 sgk


Trò: - Đọc trớc bài 50 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Ni thuỷ sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ?
? Nhiệm vụ chính của ni thu sn l gỡ ?


2. Dạy bài mới:


Hot ng ca thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản.</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu nội


dung phần I. Sau đó giáo viên nêu câu hỏi.
? Nớc nuôi thuỷ sản bao gồm mấy đặc
điểm ? Đó là những đặc điểm nào ?


? Em hãy lấy ví dụ về các đặc điểm trên
của nớc nuụi thu sn ?



? Oxi trong nớc do đâu mà cã ?


? Vận dụng các đặc điểm nêu trên trong
nuôi thu sn nh th no ?


GV: Nhận xét và trả lêi.


HS: Nghiên cứu nội dung phần I sgk.
HS: Nớc nuôi thuỷ sản bao gồm có 3 đặc
điểm sau:


- Cã kh¶ năng hoà tan các chất vô cơ
và hữu cơ.


- Cú kh nng iu ho nhit .


- Thành phần Oxi thấp và CO2 cao.


HS: Lấy ví dụ.


HS: Oxi trong không khí hoà tan vào.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Ghi kết ln.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của vực nớc nuôi thuỷ sản.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? TÝnh chÊt lÝ häc của nớc nuôi thuỷ sản


bao gồm các yếu tố nào ?


? Nhiệt độ thích hợp để ni tơm, cá là
bao nhiêu ?


? H·y nªu những tính chất hoá học của
n-ớc ?


HS: Bao gồm các yếu tố nhiệt độ, độ
trong, màu nớc, sự chuyển động.


HS: - T«m tõ 250<sub>C - 35</sub>0<sub>C</sub>


- C¸ tõ 200<sub>C - 30</sub>0<sub>C</sub>


HS: Gåm cã 3 tÝnh chÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

? Muối hoà tan trong nớc có vai trị gì ?
Từ các câu trả lời giáo viờn i n kt lun
chung.


- Các muối hoà tan.


- Độ pH


HS: Giúp thực vật, động vật thuỷ sản phát
triển.


HS: Chó ý l¾ng nghe.



<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu biện pháp cải tạo nớc và đáy ao.</b></i>
? Cải tạo nớc nhằm mục đích gì ?


? Biện pháp để cải tạo nớc ao là gì ?
? Biện pháp để cải tạo đất đáy ao là gì ?
GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Tạo điều kiện thuận lỵi vỊ thøc ăn,
oxi


HS: Thiết kế ao có chỗ nông sâu khác
nhau.


HS: Thảo luận và trả lời.
HS: Ghi nhận xét.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 45.
<i>Ngày thực hiện: / / </i>


<i><b> Tiết 45: Thức ăn của động vật thuỷ sản (Tơm, cá)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi häc xong bài này học sinh phải:



- Bit c thc n của tôm, cá gồm những loại nào ?


- Hiểu đợc mối quan hệ về thức ăn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Hình 82, 83 sgk.
- Sơ đồ 16 sgk .
Trò: - Đọc trớc bài 52 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những loại thức ăn của tơm, cá.</b></i>
GV: Cho học sinh quan sát hình 82 và t


câu hỏi.


? Thức ăn tôm, cá gồm có mấy loại ?


HS: Quan sát hình 82 sgk.
HS: Gồm có 2 loại sau:


- Thức ăn tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

? Thức ăn tự nhiên gồm những loại nào ?


? Em hóy kể tên những thực vật phù du ?
? Hãy kể tờn nhng ng vt ỏy ?



? Thức ăn nhân tạo là gì ?


? Thức ăn tinh bột gồm những loại nào ?
? Thức ăn thô gồm những loại nào ?


Từ những câu trả lêi cña häc sinh giáo
viên nhận xét và kết luận.


HS: Gồm có 4 loại.


- Thực vật phù du.


- Động vật phù du.


- Thùc vËt bËc cao.


- Động vật đáy.
HS: Các loại tảo.
HS: Giun, ốc, trai…


HS: Là thức ăn do con ngời cung cấp trực
tiếp cho động vật thuỷ sản.


HS: C¸m, bột ngô, bột sắn
HS: Rau, cỏ


HS: Ghi kt lun vo vở.
<i><b>Hoạt động 2: Quan hệ về thức ăn.</b></i>


GV: Cho học sinh đọc sơ đồ 16 sgk.



? Thức ăn động vật thuỷ sinh, vi khuẩn là
gì ?


? Thức ăn động vật phù du gồm những loại
nào ?


? Thức ăn của động vật đáy gồm những
loại nào ?


? Thức ăn trực tiếp của tôm, cá là gì ?
? Thức ăn gián tiếp của tơm, cá là gì ?
Từ đó giáo viên kết luận về nguồn thức ăn
của tôm, cá.


? Muốn tăng nguồn thức ăn cho động vật
thuỷ sản cần làm những cơng việc gì ?


GV: NhËn xÐt.


HS: Đọc sơ đị 16 sgk.


HS: Lµ chÊt dinh dìng hoµ ta trong níc.
HS: ChÊt vÈn, thùc vËt thuû sinh, vi
khuÈn…


HS: Chất vẩn và động vật phù du.


HS: Động vật thuỷ sinh, động vật ỏy, thc
vt thu sinh



HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Ghi kết luận vào trong vở.
HS: Phải là các công việc sau:


- Bón phân hữu cơ, vô cơ.


- To iu kin cho ng vt phự du
phỏt trin.


- Thờng xuyên làm vệ sinh ao, hồ.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

? Trình bày mối quan hệ về thức ăn của tôm, cá?


GV: Dn hc sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 46.
<i>Ngày thực hiện: / / </i>


<i><b> Tiết 46: </b></i>

T

hực

h

ành: Xác định nhiệt độ, độ trong
và độ ph của nớc ni thuỷ sản


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi häc xong bài này học sinh phải:



- Bit cỏch xỏc nh nhiệt độ, độ trong và đọ pH của nớc nuôi thuỷ sản.


- Vận dụng kiến thức học ở trờng vào thực tiễn nghề ni thuỷ sản ở gia đình.
<b>II. Chuẩn b:</b>


Thầy: - Đĩa sếch xi.
- Thang đo màu pH.
- NhiƯt kÕ thủ ng©n.
Trß: - MÉu níc ao.


- Thïng nhùa.


- NhiƯt kÕ thủ ng©n.


- Báo cáo thực hành theo mẫu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Trình bày đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản ?


? Em hãy nêu tóm tắt tính chất lí học của nớc ni thuỷ sản ?
? Em hãy nêu biện pháp để cải to nc v ỏy ao ?


2. Dạy bài mới


Hot ng của thầy Hoạt động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Chuẩn bị và nêu mục tiêu bài học</b></i>
GV: Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 5



- 6 häc sinh.


GV: KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh.
GV: Cho học sinh thảo luận về mục tiêu
của bài học.


GV: Gi 2 nhúm nờu mc tiêu cần đạt của
bài học.


GV: NhËn xÐt


HS: Ngåi theo nhãm thùc hµnh.


HS: Đa dụng cụ và vật liệu đã chuẩn bị
vào vị trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Sau đó giáo viên nêu những nội qui khi
làm thực hành.


HS: Chú ý lắng nghe.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn thực hành.</b></i>
GV: u cầu các nhóm nêu cơng việc phải


lµm trong tiÕt thùc hµnh.


GV: Gọi đại diện của 2 nhóm nêu quy
trình thực hành của những công việc trên.
GV: Thực hiện thao tác mẫu và yêu cầu
học sinh quan sát.



HS: Nªu các công việc phải làm trong bài
thực hành.


- o nhit độ


- Đo độ trong


- Đo độ pH.


HS: Nªu quy tr×nh thùc hành, các nhóm
khác bổ sung nếu cần của những công việc
trên.


HS: Quan sỏt giỏo viờn làm thao tác mẫu.
<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành.</b></i>


GV: Tổ chức cho các nhóm làm thực hành
theo đúng quy trỡnh.


GV: Hớng dẫn học sinh ghi kết quả vào
báo cáo thùc hµnh.


GV: Đi đến các nhóm quan sát và uốn nắn
những chỗ học sinh làm cha đúng.


HS: TiÕn hµnh lµm thùc hành theo quy
trình.


HS: Ghi kết quả vào báo cáo thực hành.


HS: Làm thùc hµnh theo hớng dẫn của
giáo viên.


<i><b>Hot ng 4: Tng kt bi hc</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh thu dọn dụng cụ, làm vệ sinh nơi mình thực hành.
GV: Yêu cầu các nhóm nạp báo cáo thực hành.


GV: Nhận xét về giờ học thực hành.


GV: Dặn học sinh về chuẩn bÞ tríc cho tiÕt 47.


<i> Ngày thực hiện: / / </i>
<i><b> Tiết 47: </b></i>

T

hực

h

ành: Quan sát để nhận biết các loại


<i> thức ăn của động vật thuỷ sản (tụm, cỏ) </i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i:


- Nhận biết đợc một số loại thức ăn chủ yếu cảu tôm, cá.


- Phân biệt đợc thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- VÏ to h×nh 78, 82, 83 sgk.
Trß: - MÉu níc ao.


- Thïng nhùa.


- Các mẫu thức ăn.
- Khai men


- Báo cáo thực hành theo mẫu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Thức ăn động vật thuỷ sản gồm mấy loại? Đó là những loại nào ?
? Trình bày mối quan hệ về thức ăn ca tụm, cỏ?


2. Dạy bài mới


Hot ng ca thy Hot động của trò


<i><b>Hoạt động 1: Chuẩn bị và nêu mục tiêu bài học</b></i>
GV: Chia nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 5


- 6 häc sinh.


GV: KiĨm tra sù chn bÞ cđa học sinh.
GV: Cho học sinh thảo luận về mục tiêu
của bµi häc.


GV: Gọi 2 nhóm nêu mục tiêu cần đạt của
bài học.


GV: NhËn xÐt


Sau đó giáo viên nêu những nội qui khi


làm thực hành.


HS: Ngåi theo nhãm thùc hµnh.


HS: Đa dụng cụ và vật liệu đã chuẩn bị
vào vị trí.


HS: Th¶o ln về mục tiêu bài học.
HS: Nêu mục tiêu bài học


HS: Chú ý lắng nghe.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn thực hành. </b></i>
GV: u cầu các nhóm nêu cơng việc phải


lµm trong tiÕt thùc hµnh.


GV: Gọi đại diện của 2 nhóm nêu quy
trình thực hành ca nhng cụng vic trờn.


HS: Nêu các công việc phải làm trong bài
thực hành.


- Quan sát tiêu bản thức ăn tự nhiên
bằng kính hiển vi.


- Quan sát thức ăn tụ nhiên và nhân
tạo của tôm, cá.


- Quan sỏt hỡnh v và các mẫu thức
ăn để tìm thấy sụ khác biệt của 2


nhóm thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

GV: Thực hiện thao tác mẫu và yêu cầu
học sinh quan sát.


trên.


HS: Quan sỏt giỏo viờn lm thao tác mẫu.
<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành.</b></i>


GV: Tổ chức cho các nhóm làm thực hành
theo đúng quy trình và trả lời các câu hỏi.
? Trong mẫu thức ăn cú nhng loi thc n
no ?


? Loại nào thuộc thức ăn nhân tạo và loại
nào thuộc thức ăn tự nhiên ?


GV: Hớng dẫn học sinh căn cứ vào hình
78, 82, 83 và các mẫu thức ăn, xếp loại và
tóm tắt vào bảng báo cáo thực hành.
GV: Đi đến các nhóm quan sát và uốn nắn
những chỗ học sinh làm cha đúng.


HS: TiÕn hµnh lµm thùc hµnh theo quy
trình.


HS: Ghi kết quả vào báo cáo thực hành.


HS: Làm thực hµnh theo híng dẫn của


giáo viên.


<i><b>Hot ng 4: Tng kt bi hc</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh thu dọn dụng cụ, làm vệ sinh nơi mình thực hành.
GV: Yêu cầu các nhóm nạp báo cáo thực hành.


GV: Nhận xét về giờ học thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>Ngµy thùc hiƯn: / / </i>


<i><b> TiÕt 48: </b></i>

<b>C</b>

<b>hăm sóc, quản lí và phòng, trị bệnh</b>


cho động vật thuỷ sản


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau khi häc xong bài này học sinh phải:


- Bit c k thut chm súc tụm, cỏ.


- Biết cách quản lí ao nuôi.


- Bit đợc phơng pháp phịng và trị bệnh cho tơm, cá.
<b>II. Chun b:</b>


Thầy: - Hình 84 và hình 85 sgk.


- Su tầm một số loại thuốc phòng trị bênh cho tôm, cá.
Trò: - Đọc trớc bài 55 sgk.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn t
nhiờn cu ng vt thu sn?


2. Dạy bài mới:


Hot ng của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu biên pháp kĩ thuật nuôi dỡng tôm, cá.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi:


? Cho tôm, cá ăn đủ chất dinh dỡng nhằm
mục ớch gỡ ?


? Tại sao phải cho tôm, cá ăn vào lúc 7 - 8
giờ sáng ?


? Ti sao li bón phân tập trung vào tháng
8 đến tháng 11 ?


? Tại sao lại hạn chế bón phân và thức ăn
trong táng 4 đến tháng 6 ?


? Cho phân xanh xuống ao nhằm mục đích
gì ?


GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.



HS: Để đẩy nhanh tốc độ tăng trởng.
HS: Thảo luận và tr li.


HS: Không làm ô nhiễm môi trờng.


HS: Thức ăn phân huỷ nhanh, gây ô nhiễm
môi trờng.


HS: Phát triển thức ¨n tù nhiªn.
HS: Ghi kÕt ln.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện pháp quản lí trong ni động vật thuỷ sản.</b></i>
? Em hãy nêu tên các công việc phải làm


để kiểm tra ao ni tơm, cá ?


HS: Gåm c¸c công việc sau:


- Kiểm tra đăng, cống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

? Làm thế nào để kiểm tra chiều dài của
cá?


? KiÓm tra khối lợng tôm, cá bằng cách
nào ?


GV: Nhận xÐt vµ kÕt ln.


- Xử lí cá nổi đầu và bệnh tôm, cá.


HS: Lấy thớc lá đo chiều dài từ mỳt u
n cui cựng ca uụi cỏ.


HS: Bắt cá lên cân, ghi chép theo dõi.
HS: Ghi kết luận vào vở.


<i><b>Hot động 3: Tìm hiểu một số phơng pháp phịng và trị bênh cho tôm, cá.</b></i>
? Tại sao trong nuôi tôm, cá phòng bệnh


phải đặt lên hàng đầu ?


? Biện pháp phòng trị bệnh gồm những
yêu cầu kÜ thuËt nµo ?


GV: NhËn xÐt vµ cho häc sinh khác bổ
sung nếu cần.


? Mục đích cảu việc chữa bênh cho tơm,
cá là gì ?


? Em hãy kể tên một số thuốc thờng dùng
để chữa bênh cho tơm, cá ?


Sau đó giáo viên u cầu học sinh quan sát
hình 85 sgk và hồn thành bài tập điền chỗ
trống theo yêu cầu.


GV: NhËn xÐt kÕt quả của học sinh.


HS: Khi tôm, cá bị mắc bệnh việc chữa trị


rất khó khăn.


HS: Gồm có các biện pháp sau:


- ThiÕt kÕ ao hỵp lÝ.


- TÈy dän ao b»ng vôi bột trớc khi thả
tôm, cá.


- Thờng xuyên kiểm tra môi trờng
n-ớc.


- Dùng thuốc phòng trớc mùa tôm cá
mắc bệnh


HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Dùng thuốc thảo mộc hoặc thuốc tân
dợc.


HS: Quan sát hình 85 sgk và hoàn thành
bài tập điền chỗ trống theo yêu cầu.


- <i><b>Hoá chất: Vôi, thuốc tím.</b></i>


- <i><b>Thuốc tân dợc: Ampicilin, Sunfamin</b></i>


- <i><b>Thuốc thảo mộc: Tỏi, cây duốc cá.</b></i>


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>



GV: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh trả lời để củng cố bài.


GV: Dặn học sinh về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài học và đọc chuẩn bị cho tiết 49.
<i>Ngày thực hiện: / / </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

s¶n phÈm thuỷ sản



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i:


- Biết đợc các phơng pháp thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản.


- Nêu đợc vai trò, u nhợc điểm của 2 phơng pháp chế biến sản phẩm thuỷ sản? .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Sơ đồ 5 sgk.


- Mẫu bầu bằng ni lông.
Trò: - Đọc trớc bài 23 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


? Em hÃy trình bày tóm tắt biện pháp chăm sóc tôm, cá ?
? Những công việc của quản lí ao nuôi cá?



2. Dạy bài mới:


Hott ng ca thy Hot ng ca trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các biện pháp thu hoạch sản phẩm thuỷ sản</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? Ngêi ta thêng tát ao nuôi cá vào mùa nào
?


? Có mấy phơng pháp thu hoạch tôm, cá?


? Hóy trỡnh by phng phỏp đánh tỉa thả
bù ?


? H·y tr×nh bày phơng pháp thu hoạch
toàn bộ ?


? Trong các phơng pháp trên phơng pháp
thu hoạch nào tôt hơn ?


Từ các câu trả lời của học sinh, giáo viên
nhận xét và kết luận.


HS: Vào mùa khô.
HS: Có 2 phơng pháp:


- Đánh tỉa thả bù.


- Thu hoạch toàn bộ.


HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Tát cạn ao thu hoạch triệt ấchnr phẩm.
HS: Tr¶ lêi.


HS: Ghi kÕt ln.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các phơng pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản.</b></i>
? Bảo quản sản phẩm thuỷ sản nhằm mục


đích gì ?


GV: Cho häc sinh quan sát hình 68 sgk
? Gồm có mấy phơng pháp bảo quản sản
phẩm thuỷ sản ?


HS: Gi c cht lợng sản phẩm đến khi
chế biến để tiêu dùng.


HS: Quan sát hình 68 sgk.
HS: Gồm có 3 phơng pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

? Trong 3 phơng pháp trên phơng pháp nào
là phổ biến nhất? Vì sao ?


? Tại sao muốn bảo quản sản phẩm thuỷ
sản lâu hơn thì phải tăn tỉ lÖ muèi ?


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn về các phơng
pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản.



- Làm khô


- Làm lạnh


HS: Phng phỏp lm khơ. Vì đễ thực hiện
và khơng gây tốn kém.


HS: Mi giúp cho tôm các tơi và không
bị nhiễm bệnh.


HS: Ghi kÕt ln vµo vë.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các phơng pháp chế biến sản phẩm thuỷ sản.</b></i>
GV: Nêu câu hỏi.


? HÃy kể tên các sản phẩm thuỷ sản mà
em biết ?


? Công nghệ chế biến mắm tôm, nớc mắm
và chế biến các hộp có gì khác nhau?
? Có mấy phơng pháp chế biến sản phẩm
thuỷ sản ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Cá hộp, nớc mắm


HS: Mm tôm, nớc mắm đợc chế biến
bằng phơng pháp thủ cụng.



HS: Có 2 phơng pháp:


- Phơng pháp thủ công.


- Phơng pháp công nghiệp.
HS: Ghi kết luận vào vở.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>


GV: Gi 2 hc sinh c phn ghi nhớ trong sgk.


GV: Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh tr li cng c bi.


? Có mấy phơng pháp khai thác sản phẩm thuỷ sản ?
? Tại sao phải bảo quản sản phẩm thuỷ sản ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i>Ngày thùc hiÖn: / / </i>
<i><b> TiÕt 50: </b></i>

<b>ô</b>

<b>n tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Thông qua tiết ôn tËp häc sinh ph¶i :


- Củng cố và hệ thống hoá đợc các nội dung đã học .


- Tự trả lời đợc các câu hỏi ở phần ôn tập .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: - Sơ đồ tóm tắt kiến thức.


- Hệ thống câu hỏi.


Trò: - Nghiên cứu trớc nội dung sơ đồ 18 sgk.
- Trả lời trớc các câu hỏi ở phần ôn tập.
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sơ đồ tóm tắt kiến thức.</b></i>
GV: Treo sơ đồ tóm tắt kiến thức phần


thuỷ sản. sau đó giáo viên nêu câu hỏi.
? Ni thuỷ sản gồm có nhng vai trũ gỡ ?


? Đại cơng về kĩ thuật nuôi thuỷ sản gồm
có mấy phần ?


? Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng
trong nuôi thuỷ sản gồm những nội dung
gì ?


GV: Nhận xét và kết luận.


HS: Quan sát sơ đồ tóm tắt kiến thức.
HS: Gồm có 4 vai trị:


- Cung cÊp thùc phÈm.


- Cung cÊp nguyªn liƯu cho xuất khẩu
và chế biến.



- Cung cấp thức ăn cho vật nuôi.


- Làm sạch môi trờng nớc.
HS: Thảo luận và trả lời.


HS: Gồm 2 nội dung chính sau:


- Thu hoạch, bảo quản.


- Bảo vệ môi trờng và nguồn lợi thuỷ
sản.


<i><b>Hot động 2: Hớng dẫn trả lời câu hỏi.</b></i>
GV: Nêu 8 cõu hi phn ụn tp (trang 156


- sgk) và yêu cầu học sinh trả lời các câu
hỏi vào vở bài tËp.


C©u 1: Em h·y nêu tóm tắt tÝnh chÊt lÝ
häc, ho¸ häc, sinh học của nớc nuôi thuỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

sản.


Cõu 2: Cần phải có những biện pháp nào
để nâng cao chất lng vc nc nuụi thu
sn ?


Câu 3: Trình bày sự khác nhau giữa thức
ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên của của


tôm, cá ?


()


GV: Hớng dẫn học sinh lần lợt trả lời câu
hỏi.


GV: Yêu cầu học sinh lên bảng trả lời câu
hỏi và yêu cầu học sinh khác nhận xét.
GV: Nhận xét và sửa những chỗ sai.


HS: Trả lời các câu hỏi theo sự hớng dẫn
của giáo viên.


HS: Lên bảng trả lời câu hỏi.
HS1: ()


HS2: ()


HS: Ghi kt quả đúng vào vở bài tập.
<b>IV. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>Ngµy thùc hiƯn: / /</b></i>
<i><b> TiÕt 51</b></i>

Kiểm tra học kì II



<b>I . Mục tiêu.</b>


- Qua bi kiểm tra để nắm bắt chất lợng học sinh và phân loại học sinh. Từ đó để
có biện pháp lấp những chỗ hổng kiến thức cho học sinh.



- Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh có khã năng vận dụng những kiến thức đã
học vào làm bài kiểm tra để sau đó vận dụng vào thực tế.


- Có tính tự giác trong làm bài.
<b>II . Đề kiểm tra</b>


<b>A.Phần trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm)</b>


<b> Hóy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b>
Từ câu 1 đến câu 4 (2 im):


<b>Câu 1: Trong các nhiệm vụ sau đây, nhiệm vụ nào là nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản ?</b>
A. ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào sản xuất giống và thức ăn.
B. Sản xuất nhiều thực phẩm cung cấp cho con ngời.


C. Đa dạng về quy mô chăn nuôi.


D. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nớc và giống nuôi.


<b>Cõu 2: Trong cỏc c im sau đây, đặc điểm nào là đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản?</b>
A. Thành phần ôxi cao và cacbonic thấp.


B. Khơng có khả năng hồ tan các chất vơ cơ và hữu cơ.
C. Khả năng điều hoà chế độ nhiệt tt.


D. Có nhiều các muối và chất khí hoà tan hoà tan .
<b>Câu 3: </b>


<b>Câu 4:</b>



<b>Cõu 5 (1im): Hóy in từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống(...) trong các câu sau </b>
đây cho đúng với nội dung.


1. VËt nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng (1)...trong cơ thể do
(2)...của các yếu tố gây bệnh.


2. Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ cho nhiều (3)...chăn nuôi và
(4)...đợc bệnh tật.


<b>Câu 6 ( 1điểm): Hãy điền Đ nếu câu đúng hoặc điền S nếu câu sai vào ô vuông </b> ở sau
mỗi câu dới đây.


1. Muốn phát huy đợc u thế của giống vật nuôi cần phải cho vật nuôi ăn đầy dủ chất
dinh dỡng. 


2. Chọn phối giữa con đực với con cái cùng một giống để cho sinh sản gọi là nhân
giống thuần chủng. 


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

4. Thức ăn của động vật thuỷ sản có ba loại chình là: Thức ăn tự nhiên, thức ăn hổn
hợp và thức ăn nhân tạo. 


II. phÇn tù luận.


Câu 1(2điểm): Vắc xin là gì ? Cho biết tác dụng của vắc xin. Những điểm cần chú ý khi
sử dụng vắc xin là gì?


Cõu 2( 2im): Nuụi thu sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội.
Câu 3 ( 2 điểm): Em hãy nêu các cơng việc chăm sóc vờn gieo ơm cây rng.
III. ỏp ỏn v thang im chi tit



E. Phần trắc nghiệm khác quan. (6 điểm)


(T cõu 1 đến câu 4 đáp án và thang điểm cụ thể nh bảng sau)


<i><b>C©u</b></i> 1 2 3 4


<i><b>Đáp án</b></i> B D D C


<i><b>Thang điểm</b></i> 0,5 0,5 0,5 0,5


</div>

<!--links-->

×