Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

hä vµ tªn ngµy kióm tra 7a 7b 7c kióm tra chêt l­îng häc kú i m«n sinh häc líp 7 thêi gian 45 phót i môc tiªu 1 kiõn thøc cñng cè kh¾c s©u kiõn thøc ë c¸c ch­¬ng ngµnh ®éng vët nguyªn sinh ngµnh r

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.31 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngµy kiĨm tra: 7A: </b>………….
7B: .
7C: .


<b>Kiểm tra chất lợng học kỳ i</b>


<b>Môn: Sinh học líp 7</b>


<b>(Thêi gian 45 phót)</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức ở các chơng: ngành động vật nguyên</b>
sinh, ngành ruột khoang, các ngành giun, ngành thân mềm, ngành chân khớp.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, t duy lơ gíc, độc lập cho học sinh.</b>
<b>3. Thái độ: Học sinh có ý thức làm bài độc lập, nghiêm túc.</b>


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.</b>
<b>2. Học sinh: Giấy, bút …</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>


Líp 7A: Líp 7B: Líp 7C:
<b>2. Bµi kiĨm tra:</b>


<b>Ma trËn.</b>


<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>



<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tæng</b>
<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b> <b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>


Ngành động vật nguyên sinh 2
0,5


1
0,25


<b>3</b>


<b>1,75</b>
Ngành ruột khoang 2


0,5


1
3


<b>3</b>


<b>3,5</b>
Các ngành giun 2


0,5


1
0,25



<b>3</b>


<b>0,75</b>
Ngành thân mềm 1


0,25


1
0,25


1
1


<b>3</b>


<b>1,5</b>
Ngành chân khớp 1


0,25
1


2


1
0,25


<b>3</b>


<b>2,5</b>



<b>Tổng</b> <b>9</b>


<b>4</b>
<b>4</b>


<b>2,75</b>
<b>2</b>


<b>3,25</b>
<b>15</b>


<b>10</b>


<b>3. Đề bài</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (4 ®iĨm)</b>


<b>Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng nhất trong các</b>
<b>câu sau. </b><i>(Từ câu 1 đến câu 11)</i>


<b>Câu 1:</b><i> (0,25 điểm).</i> Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:


A. Trïng giày, trùng kiết lị. B. Trùng biến hình, trùng sèt rÐt.
C. Trïng sèt rÐt, trïng kiÕt lÞ. D. Trùng roi xanh, trùng giày


<b>Câu 2: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dỡng và dị dỡng.
A. Trùng giày. B. Trùng biến hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Đặc điểm cấu tạo chung cđa rt khoang lµ:



A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hố phân hố, bắt đầu có hệ tuần hồn.


B. Cơ thể hình trụ thờng thn hai đầu, có khoang cơ thể cha chính thức, cơ quan tiêu hố
dài tự miệng đến hậu mơn.


C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lng bụng, ruột phân nhiều nhánh,
cha có ruột sau và hậu mơn.


D. Cơ thể đối xứng toả trịn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
<b>Câu 4: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Đặc điểm khơng có ở san hơ là:


A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Sống di chuyển thờng xuyên.
C. Kiểu ruột hình túi. D. Sống tp on.


<b>Câu 5: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và
sán dây ?


A. Giỏc bỏm phỏt trin. B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên.
C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh cha hậu mơn.
<b>Câu 6: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Đặc điểm khơng có ở sán lá gan là:


A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên.
C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh cha có hậu mơn.
<b>Câu 7: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Nơi ký sinh của giun đũa là:


A. Ruét non. B. Ruét giµ. C. Ruột thẳng. D. Tá tràng.
<b>Câu 8: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Các dạng thân mềm nào dới đây sống ở níc ngät.


A. Trai, sị. B. Trai, ốc sên. C. Sò, mực. D. Trai, ốc vặn.
<b>Câu 9: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Những đặc điểm chỉ có ở mực là:



A. Bß chậm chạp, có mai. B. Bò nhanh, có 2 mảnh vỏ.
C. Bơi nhanh, có mai. D. Bơi chậm, có 1 mảnh vỏ.


<b>Câu 10: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm sống là:
A. Các chân hàm. B. Các chân ngực (càng, chân bò)


C. Các chân bơi (chân bụng) D. Tấm lái.


<b>Câu 11: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Ngời ta thờng câu tôm sống vào thời gian nào trong ngày.
A. Sáng sớm. B. Buæi tra. C. ChËp tèi. D. Ban chiều.


<b>Câu 12: </b><i>(1,25 điểm)</i>. HÃy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B cho phù hợp với các
thông tin ở cột A.


<b>A. Động vật</b>


<b>nguyên sinh</b> <b>Nối</b> <b>B. Đặc điểm</b>


1. Trùng roi


2. Trùng biến hình
3. Trùng giây
4. Trùng kiết lị
5. Trùng sốt rét


1 + ..
2 + …..
3 + …..
4 + …..


5 + …..


a) Di chuyÓn bằng chân giả rất ngắn, ký sinh ở thành ruột


b) Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp
c) Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đơi


d) Khơng có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi
e) Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đơi.


g) Di chun b»ng chân giả, sống phổ biến ở biển.
<b>II. Trắc nghiệm tự ln: (6 ®iĨm)</b>


<b>Câu 13: </b><i>(3 điểm)</i>. Vì sao nói san hơ chủ yếu là có lợi ? Ngời ta sử dụng cành san hơ để
làm gì ?


<b>C©u 14: </b><i>(1 ®iĨm)</i>. CÊu t¹o cđa trai thÝch øng víi lèi tù vƯ cã hiƯu qu¶ ?


<b>Câu 15: </b><i>(2 điểm)</i>. Trình bày những đặc điểm về lối sống và cấu tạo ngồi của tơm sơng.
<b>Đáp án - biểu im</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án c d b b c c a d c a c
<b>Câu 12: (1,25 đ).</b>


1 + e 2 + c 3 + b 4 + a 5 + d
<b>II. Tr¾c nghiƯm tự luận.</b>



<b>Câu 13: </b><i>(3 điểm).</i>


- San hô chủ yếu có lợi. (2 đ)


+ u trựng ca san hụ trong cỏc giai đoạn sinh sản hữu tính thờng là thức ăn của nhiều
lồi động vật biển.


+ Các lồi san hơ tạo thành các dạng bờ biển, bờ chắn, đảo san hô … là những hệ sinh
thái đặc sắc của đại dơng.


- Ngời ta bẻ cành san hô ngân vào nớc vôi nhằm huỷ hoại phần thịt của san hơ, cịn lại
là bộ xơng bằng đá vơi chính lầ vật tring trí. (1 )


<b>Câu 14: </b><i>(1 điểm).</i>


+ Trai tự vệ bằng cách co ch©n, khÐp vá.


+ Nhờ vỏ cứng rắn và 2 cơ khép vỏ vững trắc nên kẻ thù không bửa vỏ ra để ăn đợc
phần mềm của cơ thể chỳng.


<b>Câu 15: </b><i>(2 điểm).</i>


- Sng nc, th bng mang, có vỏ giáp cứng bao bọc. Cơ thể gồm 2 phần.
+ Phần đầu, ngực có giác quan, miệng với các chân hàm xung quanh và chân bò.
+ Phần bụng phân đốt rõ, phần phụ là những chân bơi.


- Tôm là động vật ăn tạp, hoạt động về đêm và có bn nng ụm trng bo v.


Phòng gd & đt s¬n d¬ng



<b>Trờng thcs đơng thọ 1</b>

<b>Kiểm tra chất lợng học kỳ i</b>

<b><sub>Năm học 2008 - 2009</sub></b>


<b>Môn: Sinh học 7</b>


<i>(Thêi gian: 45 phút)</i>



<i><b>Họ và tên học sinh:</b></i>

.

<i><b>Lớp:</b></i>

7



<b>Đề bài</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)</b>


<b>Em hóy khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng nhất trong các</b>
<b>câu sau. </b><i>(Từ câu 1 đến câu 11)</i>


<b>Câu 1:</b><i> (0,25 điểm).</i> Các động vật nguyên sinh sng kớ sinh l:


A. Trùng giày, trùng kiết lị. B. Trïng biÕn h×nh, trïng sèt rÐt.
C. Trïng sèt rÐt, trùng kiết lị. D. Trùng roi xanh, trùng giày.


<b>Câu 2: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Động vật nguyên sinh nào có khả nănng sống tự dỡng và dị dỡng.
A. Trùng giày. B. Trïng biÕn h×nh


C. Trïng sèt rÐt. D. Trïng roi xanh.


<b>Câu 3: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Đặc điểm cấu tạo chung cđa rt khoang lµ:


A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hố phân hố, bắt đầu có hệ tuần hồn.


B. Cơ thể hình trụ thờng thn hai đầu, có khoang cơ thể cha chính thức, cơ quan tiêu hố
dài tự miệng đến hậu mơn.



C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lng bụng, ruột phân nhiều nhánh,
cha có ruột sau và hậu mơn.


D. Cơ thể đối xứng toả trịn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
<b>Câu 4: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Đặc điểm khơng có ở san hơ là:


A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Sống di chuyển thờng xuyên.
C. Kiểu ruột hình túi. D. Sống tp on.


<b>Câu 5: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và
sán dây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh cha hậu môn.
<b>Câu 6: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Đặc điểm không có ở sán lá gan là:


A. Giỏc bỏm phỏt trin. B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên.
C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh cha có hậu mơn.
<b>Câu 7: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Nơi ký sinh của giun đũa là:


A. Ruét non. B. Ruét giµ. C. Ruột thẳng. D. Tá tràng.
<b>Câu 8: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Các dạng thân mềm nào dới đây sống ở nớc ngät.


A. Trai, sò. B. Trai, ốc sên. C. Sò, mực. D. Trai, ốc vặn.
<b>Câu 9: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Những đặc điểm chỉ có ở mực là:


A. Bß chËm chạp, có mai. B. Bò nhanh, có 2 mảnh vá.
C. B¬i nhanh, cã mai. D. B¬i chËm, cã 1 mảnh vỏ.


<b>Câu 10: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm sông là:
A. Các chân hàm. B. Các chân ngực (càng, chân bò)



C. Các chân bơi (chân bụng) D. Tấm lái.


<b>Câu 11: </b><i>(0,25 điểm)</i>. Ngời ta thờng câu tôm sống vào thời gian nào trong ngày.
A. Sáng sớm. B. Buæi tra. C. ChËp tèi. D. Ban chiều.


<b>Câu 12: </b><i>(1,25 điểm)</i>. HÃy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B cho phù hợp với các
thông tin ở cột A.


<b>A. Động vật</b>


<b>nguyên sinh</b> <b>Nối</b> <b>B. Đặc điểm</b>


1. Trùng roi


2. Trùng biến hình
3. Trùng giây
4. Trùng kiết lị
5. Trùng sốt rét


1 + ..
2 + …..
3 + …..
4 + …..
5 + …..


a) Di chuyÓn b»ng chân giả rất ngắn, ký sinh ở thành ruột


b) Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp
c) Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đơi



d) Khơng có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi
e) Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đơi.


g) Di chun b»ng ch©n giả, sống phổ biến ở biển.
<b>II. Trắc nghiệm tự luận: (6 ®iĨm)</b>


<b>Câu 13: </b><i>(3 điểm)</i>. Vì sao nói san hơ chủ yếu là có lợi ? Ngời ta sử dng cnh san hụ
lm gỡ ?


<b>Câu 14: </b><i>(1 điểm)</i>. CÊu t¹o cđa trai thÝch øng víi lèi tù vƯ cã hiƯu qu¶ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

.
………


</div>

<!--links-->

×