Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

họ và tên họ và tên kiểm tra 45’ lớp môn hình 9 tuần 32 tiết 57 đề lẻ điểm lời phê của cô giáo i trắc nghiệm 3đ hãy khoanh tròn vào chữ cái a b c đứng trước câu trả lời đúng trong các câu s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ……….. KIỂM TRA 45’ </b>


<b>Lớp:………... MÔN : HÌNH 9 (Tuần 32, tiết 57)</b>
<b>( Đề :lẻ)</b>


<b>Điểm</b> <b> Lời phê của cô giáo</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) </b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C….đứng trước câu trả lời đúng trong các </b>
<b>câu sau:</b>


Câu 1: Cho hình vẽ biết MN là đường kính của đường trịn (O) P
a/ Góc NMP bằng:


A. 700<sub> B. 60</sub>0<sub> C.120</sub>0<sub> D .45</sub>0


b/ Số đo cung nhỏ NP bằng: M N


A. 300<sub> B .120</sub>0<sub> C. 40</sub>0<sub> D. 70</sub>0


Câu 2: Q


Hình nào dưới đây khơng nội tiếp được trong một đường tròn? Hình 1
A. Hình vng B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
<b>Câu 3: Cho đường trịn (O;R) hình vẽ 2 </b>


Độ dài cung AmB là :
A .


2



R m
6


B.


R
3



C .


2


R
6


D.


2


R
3


m Hình 2
<b>II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>



<b>Câu 4: Bánh xe đạp bơm căng có đường kính là 75 cm .</b>


Hỏi bánh xe đi được bao nhiêu km nếu bánh xe quay 1000 vòng?
b/ Bánh xe quay bao nhiêu vòng khi bánh xe đi được 4 km?
<b>Câu 5:</b>


Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O; R). Kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với
đường trịn đó .Biết BOC = 1200<sub> BD= 2R .</sub>


a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được.
b/ Chứng minh OA // CD.


c. Tính diện tích hình giới hạn bởi dây BC và cung nhỏ BC theo R.


………
………
………
………
………
………
………


600


600


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên: ……….. KIỂM TRA 45’ </b>



<b>Lớp:………... MƠN : HÌNH 9 (Tuần 32, tiết 57)</b>
<b>( Đề :chẵn)</b>


<b>Điểm</b> <b> Lời phê của cô giáo</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C….đứng trước </b>
<b>câu trả lời đúng trong các câu sau: . P</b>


<b>Câu 1: Cho hình vẽ có góc NPQ = 45</b>0<sub>, M</sub>


góc PQM = 300<sub> số đo của góc NKQ bằng : </sub>


A. 360 <sub> B. 75</sub>0<sub> </sub>


C. 600<sub> D. 90</sub>0 <sub>N</sub>


Q


<b>Câu 2:</b> Hãy đi n ch ( ) n u là câu đúng , ch (S) n u là câu sai vào ô mà em ch n trong các câu sau:ề ữ Đ ế ữ ế ọ


Câu Đúng Sai
a/ Trong một đường trịn, góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến


và dây cung chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau.
b/ Góc ở tâm là góc có đỉnh nằm trên đường trịn.


c/ Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vng
góc với dây căng cung ấy.



d/ Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800<sub> thì nội tiếp được đường trịn</sub>


<b>II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu 4: Bánh xe đạp bơm căng có đường kính là 75 cm .</b>


Hỏi bánh xe đi được bao nhiêu km nếu bánh xe quay 1000 vòng?
b/ Bánh xe quay bao nhiêu vòng khi bánh xe đi được 4 km?
<b>Câu 5: </b>


Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O; R) Kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với
đường trịn đó .Biết BOC = 1200<sub> BD= 2R .</sub>


a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được.
b/ Chứng minh OA // CD.


c. Tính diện tích hình giới hạn bởi dây BC và cung nhỏ BC theo R.


………
………
………
………...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:</b>
Mỗi câu đúng (1 điểm)


Đề lẻ:


Câu 1: B Câu 3: B


Câu 2: C


Đề chẵn:
Câu 1: B


Câu 2: a/ Đ b/ S c/ Đ d/ S (mỗi ý đúng 0,5 điểm)
TỰ LUẬN:


Câu 4 :( 3điểm)


a/ Chu vi của bánh xe là : 75 π (cm).


Mỗi vòng xe đi được 75 π nên trong 1000 vòng xe đi được là:


75 π . 1000 =235,5. 1000 = 235 500 (cm) = 2,355 (km).


b/ Ta có : 4km = 400 000 cm quay được số vòng là: 400 000 : 235,5 = 1698,5 (vòng)


Câu 5: (4 điểm) B


A .
Ta có : góc ACO + góc ABO = 2 v


=> tứ giác ABOC nội tiếp.


b/ góc O1 =góc O2 =600 ( t/c hai tiếp tuyến) C D


góc O3 = 1800 – 1200 = 600 (kề bù)


Xét OCD có OC=OD => OCD cân tại O vá có O3 = 600 nên



OCD là tam giác đều => góc ODC = góc OCD = 60 0<sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2) => O1 = ODC =600 => OA //CD ( vì có hai góc so le trong bằng nhau)


c/ S viên phân = Sq -SBOC


BC = 2.sin 600<sub> = 2R.√3/2 ; OH =R cos 60</sub>0<sub> =R/2.</sub>


Squạt = π R2 1200/ 3600 =π R2 /3


SBOC = 1/2. BC.OH = 2.sin 600 R/4 =2R2 .√3/8 . S viên phân = π R2 /3 - 2R2 .√3/8 .


<b>MA TRẬN ĐỀ:</b>


CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT


TN TL


THÔNG HIỂU
TN TL


VẬN DỤNG
TN TL


TỔNG
Góc và đường tròn


2 2



2
2
Độ dài đường tròn


1 2 1 3
3
4


Diện tích hình trịn 1


1,5
1
1,5
Tứ giác nội tiếp 1


1 1 1


2
2
TỔNG 1 1 2 2 1 1 4 5,5 8 10
Vẽ hình ghi GT KL đúng (0,5)


</div>

<!--links-->

×