Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.69 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết thứ : 1</b> <b>Ngày soạn : 19/8/2009</b>
<b> Ngày </b>
<b>dạy:21/8/2009</b>
<b>chng i - hệ thức lợng trong tam giác vuông</b>
<b>Đ 1 . một số hệ thức về cạnh và đờng cao</b>
<b>trong tam gi¸c vuông</b>
I / Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :
- Nhận biết các cặp tam giác vng đồng dạng
trong hình 1 SGK .
-Biết thiết lập các hệ thức b2 <sub>= ab', c</sub>2 <sub>= ac',</sub>
h2 <sub>= b'c', dới sự dẫn dắt của giáo viên .</sub>
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
Ii / Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽăn hình 1 SGK
Iii / Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu sơ lợc chơng trình Tốn Hình học 9 và các u cầu </b></i>
<i><b>về cách học bài trên lớp, cách chuẩn bị bài ở nhà, các dụng cụ tối thiểu cần </b></i>
<i><b>có .</b></i>
Hoạt động của thầy
và hoạt động của trò Phần nội dungcần ghi nhớ
- GV yêu cầu HS tìm các cặp tam giác
vuông có trong h×nh 1 ? ( 3 cỈp : ABC
HBA, BAC AHC, HAC HBA
- Từ BAC AHC ta suy ra đợc hệ
thức nào về các cạnh ? Có thể suy đoán đợc hệ
thức tơng tự nào nữa từ BAC AHC .
- HS phát biểu định lý 1 SGK và vẽ hình 1,
ghi GT,KL của định lý 1 .
- GV hớng dẫn học sinh chứng minh định
lý 1 bằng phơng pháp phõn tớch i lờn .
- HS trình bày phần chứng minh .
- GV yêu cầu học sinh phát biểu định lý
Pitago và thử áp dụng định lý 1 để chứng minh
định lý Pitago (chú ý gợi mở a = b' + c')
Định lý 1 : SGK
GT ABC ,Â=900<sub>, AHBC</sub>
KL AB2<sub> = BH . BC</sub>
AC2<sub> = CH . BC</sub>
Ví dụ 1 : Một cách khác để
chứng minh định lý Pitago
<i><b>Hoạt động 3 : Một số hệ thức liên quan đến đờng cao </b></i>
- GV yêu cầu HS phát biểu định lý 2 , sử
dụng hình 1 để ghi GT, KL
- GV yêu cầu HS làm bài tập ?2 và dùng
phơng pháp phân tích đi lên để thấy đợc chứng
minh HAC HBA là hợp lý .
- HS trình bày chứng minh định lý 2 .
- GV đặt vấn đề nh đã nêu ở phần ơ chữ
nhật trịn đầu bài và hớng giải quyết => Ví dụ 2
- Ngồi cách giải nh SGK , ta có cách làm
nào khác hơn dựa trờn cỏc h thc ó hc. (Tỡm
Định lý 2 : SGK
GT ABC ,¢=900<sub>, AHBC</sub>
KL AH2<sub> = BH . CH</sub>
VÝ du 2 : SGK
S
S
S
S
S
AD rồi dùng định lý 1)
<i><b>Hoạt động 4 : Củng cố tiết 1</b></i>
- HS làm bài tập 1,2 trên giấy .
- GV kiểm tra cách làm của một vài HS .
<i><b>Hoạt động 5 : :Hớng dẫn về nhà</b></i>
- GV khuyÕn khÝch HS tìm các cách tính khác nhau cho bài tập 1 vµ 2
- Chuẩn bị cho tiết sau : Học và ứng dụng các định lý 3 và 4
<b>TiÕt thø : 2 </b> <b>Ngày soạn : </b>
<b>20/8/2009</b>
<b> Ngày dạy : </b>
<b>23/8/2009</b>
<b> 1 . mt s hệ thức về cạnh và đờng cao</b>
<b>trong tam giác vuông (TT)</b>
I / Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :
- Nhận biết các cặp tam giác vng đồng dạng
trong hình 1 SGK .
- <sub>BiÕt thiÕt lËp c¸c hƯ thøc ah = bc, </sub> 1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
díi sù dÉn dắt của giáo viên .
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK và các hình trong câu hỏi kiểm tra
bài cũ
Iii / Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kim tra bi c</b></i>
<i><b>Câu hỏi </b></i> : Phát biểu các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của
nó trên cạnh huyền . HÃy tính x và y trong các hình sau :
Hot ng của thầy
và hoạt động của trò Phần nội dungcần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 2 : Định lý 3</b></i>
- <sub>HÃy nêu công thức tÝnh diÖn tÝch </sub>
vuông ABC bằng hai cách . Suy ra hệ thức gì từ
hai cách tính diện tích này .
- HS phỏt biểu định lý 3 và sử dụng hình 1
SGK để ghi GT,KL
- <sub>GV hớng dẫn học sinh chứng minh định</sub>
lý 3 bằng cách phân tích đi lên và giải bài tËp ?
2 ( chøng minh ABC HBA)
- GV đặt vấn đề : mdựa vào hệ thức ở định
lý 3 và định lý Pitago ta có thể suy ra hệ thức
nào liên hệ giữa đờng cao và hai cạnh gúc
vuụng ?
Định lý 3 : SGK
GT ABC ,Â=900<sub>, AHBC</sub>
KL AH.BC = AB.AC
<i><b>Hoạt động 3 : Định lý 4</b></i>
- GV hớng dẫn học sinh suy ra từ hệ thức
ah = bc để có a2<sub>h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> rồi kết hợp với a</sub>2<sub> = b</sub>2
+ c2<sub> để có (b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> )h</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> và chia hai vế cho</sub>
h2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> để đợc hệ thức </sub> 1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2
- HS phát biểu định lý 4 và ghi gT, KL
theo hỡnh 1
- Cho bài toán nh ví dụ 3 . HS thử giải .
Định lý 4 : SGK
GT ABC ,¢=900<sub>, AHBC</sub>
KL 1
AH2=
1
AB2+
1
AC2
Ví dụ 3 : SGK
<i><b>Hoạt động 4 : Củng cố toàn bài</b></i>
- Với hình 1 , hÃy viết tất cả các hệ thức
liên hệ giữa các cạnh , giữa cạnh góc vu«ng víi
hình chiếu, các hệ thức có liên quan đến đờng
cao . HS hình thành bảng túm tt ghi nh .
- HS giải các bài tËp 3 vµ 4 b»ng phiÕu .
- GV kiểm tra một vài học sinh .
<i><b>Hoạt động 5 : :Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về
quan hệ di .
- GV hớng dẫn giải bài tâp 5, 6, 7, 8 và 9 SGK
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện giải các bài tập trên .
<b>Tiết thứ : 3</b> <b> Ngày soạn :</b>
<b>25/8/2009</b>
<b> Ngày </b>
<b>dạy:26/8/2009 </b>
<b>luyện tập</b>
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
-Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức b2 <sub>= ab', c</sub>2 <sub>= ac', h</sub>2 <sub>= b'c', ah = bc,</sub>
1
<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+
1
<i>c</i>2 và định lý Pitago trong tam giác vuông để giải các bài tập
vµ øng dơng thùc tÕ .
- RÌn kü năng linh hoạt trong việc sử dụng các hệ thức .
ii. Chn bÞ :
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ
iii. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
Câu hỏi : Vẽ hình và lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác
vuông về quan hệ độ dài . Tìm x, y trong các hình sau :
Hoạt động của thầy và trị Phần nội dung
<i><b>Hoạt động 2 : Giải bài tập số 5 SGK</b></i>
- HS vẽ hình và cho biết các đại lợng đề đã
cho và cần tính các đại lợng no?
- Muốn tính AH ta có các cách tính nào ?
(dùng đlý 4 hoặc thông qua việc tính BC và ¸p
dơng ®lý 3) .
- Ta tính đợc BH và CH bằng cách nào ?
(áp dụng đlý 1 sau khi đã tớnh c BC)
- Ta sử dụng cách tính nào cho tối u khi
trình bày lời giải bài toán ? (tÝnh BC vµ råi tÝnh
AH, BH, CH)
- Bài tốn cho thấy rằng khi biết hai cạch
góc vng ta có thể tính đợc các độ dài khác
Ta cã BC = 5 (theo Pitago)
Và AH.BC = AB.AC
Suy ra AH =2,4
Mặt khác AB2<sub>=BH.BC và</sub>
AC2<sub>=CH.BC nên BH = 1,8</sub>
vµ CH = 3.2
<i><b>Hoạt động 3 : Giải bài tập số 6SGK</b></i>
- HS có thể lợi dụng hình trên để giải và
cho biết các đại lợng đề đã cho và cần tính các
đại lợng nào?
- Tơng tự các câu hỏi ở hoạt động 3, GV
đặt tình huống để HS tìm đợc cách giải tối u .
- Qua bài tập này, ta càng khẳng định rằng
chỉ cần biết hai yếu tố độ dài của tam giác
vng ta có thể tính tốn đợc các yếu tố độ dài
cịn lại . Thử kiểm tra lại nhận xét này khi giải
bài tập số 8 .
Cã BC = BH + CH = 3
MỈt khác AB2<sub>=BH.BC và</sub>
AC2<sub>=CH.BC </sub>
Nên AB = <sub>√</sub>3 vµ CH =
√6
( HS tự giải bài tập sè 8,
chó ý trong h×nh 11 có các
tam giác vuông cân)
<i><b>Hot ng 4 : Gii bi tập số 7 SGK</b></i>
-ở hai cách trong SGK, để chứng minh
cách vẽ trên là đúng ta phải chứng minh điều
gì ? (có một tam giác vng)
- Hãy căn cứ vào gợi ý của SGK để giải
quyết vấn đề này .
Häc sinh tù trình bày lời
giải
<i><b>Hot ng 5 : Giải bài tập số 9 SGK</b></i>
- HS vÏ hình và cho biết GT, KL (không
cần ghi)
- GV hớng dẫn học sinh dùng phơng pháp
phân tích đi lờn chng minh tam giỏc DIL
cõn .
Bảng phân tích :
DIL c©n
DI = DL
ADI = CDL
A =C = 900 <sub> AD = CD ADI =CDL</sub>
(ABCD là hình vuông) (cùng phơ
víi CDI)
- GV hớng dẫn HS phát hiện đợc tam giác DKL
vng tại D và có đờng cao DC để thấy đợc việc
a) Chøng minh DIL cân
Xét ADI và CDL ta có
A =C = 900<sub>, AD = CD </sub>
(ABCD là hvuông) ,
ADI=CDL (cïng phơ
nªn ADI = CDL (g-c-g)
Suy ra DI = DL
Hay DIL cân tại D
b) Chmh 1
DI2+
1
DK2 khg
đổi
DKL cã D=900<sub>,</sub>
chøng minh hÖ thøc 1
DI2+
1
DL2 không đổi (=
1
DC2 ) là dễ dàng khi đã biết thêm DI = DL và
CD không đổi .
1
1
DK2=
1
DC2
mà DI = DL và DC khơng
đổi
nªn 1
DI2+
1
DK2 khơng đổi .
<i><b>Hoạt động6:Hớng dẫn về nhà</b></i>
- HS hồn thiện các bài tập đã giải trên lớp và bài tp s 8 SGK ,
- Làm thêm các bài tập sè 18, 19 SBT tËp I trang 92
- Chuẩn bị bài mới : Tỉ số lợng giác của góc nhọn . Ôn lại cách viết các
hệ thức giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng .
<b>TiÕt : 4</b> <b> Ngày soạn :</b>
<b>27/8/2009</b>
<b> Ngày dạy :</b>
-Nắm vững các định nghĩa các tỉ số lợng giác cảu một góc nhọn . Hiểu
đợc các định nghĩa là hợp lý . (Các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của
góc nhọn chứ khơng phụ thuộc vào từng tam giác vng có một góc
bằng .
- Biết viết các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , tính đợc tỉ số lợng giác
của một số góc nhọn đặc biệt nh 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0
ii. Chn bÞ :
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn tam giác vng có góc và các cạnh đối , kề,
huyền và các tỉ số lơng giác của góc đó .
Iii. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
Hai tam giác vng ABC và A'B'C' có các góc nhọn B và B' bằng nhau .
Hỏi hai tam giác vng đó có đồng dạng nhau khơng ? Nếu có, hãy viết các hệ
thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng .
Hoạt động của thầy và trò Phần nội dung
<i><b>Hoạt động2 : Mở đầu về các khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn</b></i>
- GV hớng dẫn cho HS viết các hệ thức trong bài
kiểm tra để mỗi vế là một tỉ số giữa hai cạnh của cùng
một tam giác .
- GV giới thiệu các cạnh của góc nhọn B (cạnh kề,
cạnh đối) .
- HS lµm bµi tËp ?1 (GV híng dÉn) .
- Có nhận xét gì về tỉ số giữa các cạnh của một góc
nhọn trong tam giác vng với độ lớn của góc nhọn đó .
(gợi ý : hai góc bằng nhau thì các tỉ số đó ra sao?, các
góc thay đổi thì tỉ số đó thay đổi khơng?)
- GV giíi thiệu khái niệm mở đầu của các tỉ số
l-ợng giác .
1 - Mở đầu :
*T s giữa các
cạnh của một góc
nhọn trong tam
giác vng thay đổi
khi độ lớn của góc
nhọn đó thay đổi .
<i><b>Hoạt động 3 : Định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn :</b></i>
- Tỉ số lợng giác của một góc nhọn
đợc định nghĩa nh thế nào ?
- HS đọc định nghĩa trong SGK , vẽ
hình và ghi rừ bng cụng thc .
-HS so sánhcác tỉ số lợng gi¸c cđa
mét gãc nhän víi 0 vµ so s¸nh sin,
cos víi 1 .
-HS làm bài tập ?2 và thử tính các
tỉ số lợng giác này khi = 450<sub> ; = 60</sub>0
để trình by cỏc vớ d 1 v 2 .
2 - Định nghÜa : SGK
Nhận xét : SGK
Ví dụ : Các tỉ số lợng
giác của các góc 450 <sub>, 60</sub>0
<i><b>Hoạt động 4 : Củng cố toàn tiết</b></i>
sin<i>α</i>=doi
huyen <i>;</i>
cos in<i>α</i>=ke
huyen
tg<i>α</i>=doi
ke <i>;</i>
cot<i>gα</i>=ke
doi
- GV nhắc lại định nghĩa các tỉ số lợng giác cho HS bằng cách nhớ đặc
biệt :
s<i><b>in đối/huyền, cosin kề/huyền , tg đối/kề, cotg kề/đối</b></i>
- HS làm bài tập số 10 SGK
<i><b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Học thuộc lòng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn .
- Lµm bµi tËp 14 SGK vµ 21 SBT
- TiÕt sau : häc tiÕp các ví dụ 3,4 và phần Tỉ số lợng giác cđa hai gãc phơ
nhau
<b>TiÕt : 5</b> <b> Ngày soạn :</b>
<b>01/9/2009</b>
<b> Ngày dạy : </b>
<b>03/9/2009 </b> <b>Đ2 . tỉ số lợng giác của góc nhọn (TT)</b>
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết dựng mét gãc nhän khi cho mét trong c¸c tØ sè lợng giác của nó .
- Nm vng c cỏc h thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc
phụ nhau
- Biết vận dụng các tỉ số lợng giác để giải các bài tập liên quan .
Ii .Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn tỉ số lợng giác của các góc nhọn đặc biệt .
iii. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 </b>: </i> Kiểm tra bài cũ<i> . </i>
<i><b>Câu hỏi 2 :</b></i> Phát biểu định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn . Cho tam
giác ABC vng tại A . Chứng minh rằng : AC
AB=
sin<i>B</i>
sin<i>C</i> (Bµi tập 22 SBT)
Hoạt của thầy
và trò
nội dung
<i><b>Hot ng 2 : Dựng một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của</b></i>
<i><b>góc đó</b></i>
- GV đặt vấn đề : trong tiết trớc ta đã biết
tính tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc .
Nay ta có thể dựng đợc một góc nhọn khi biết
một trong các tỉ số lợng giác của nó khơng ?
-GV hớng dẫn học sinh làm ví dụ 3 (gợi ý :
khi biết tg tức là biết tỉ số của hai cạnh nào của
tam giác vuông và thấy đợc thứ tự các bớc
dựng) .
- Tơng tự HS làm ví dụ 4 và bài tập ?3
- GV nªu chó ý cho häc sinh .
<i><b>VÝ dơ 3 : SGK</b></i>
Chú ý : Nếu sin = sin
(hoặc cos=cos hoặc
tg=tg hoặc
cotg=cotg) thì =
<i><b>Hoạt động 3 : Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau </b></i>
- HS làm bài tập ?4 (bằng cách từng
nhóm độc lập tìm tỉ số lợng giác của góc B,
góc C rồi cả lớp thử tìm các cặp tỉ số bằng
nhau . Lúc đó GV cho học sinh thấy dợc mối
quan hệ giữâhi góc B và C là phụ nhau)
- HS phát biểu định lý .
- <sub>Tõ kÕt qu¶ ë vÝ dơ 2, hÃy tính các tỉ số</sub>
lợng giác của góc 300<sub> . </sub>
- GV cñng cè và tổng hợp thành bảng
nh một bài tập điền khuyết .
- <sub>GV hớng dẫn cách nhớ bảng tóm tắt đó</sub>
cho häc sinh(chñ yÕu ë hai tØ sè lợng giac
sin và cos)
- HS làm ví dụ 7 và GV nêu thêm chú ý
về cách viết .
Định lý : SGK
Bảng TSLG của một số góc
TSLG 300 450 600
sin 1<sub>2</sub> √<sub>2</sub>2 √<sub>2</sub>3
cos √<sub>2</sub>3 √<sub>2</sub>2 1<sub>2</sub>
tg √<sub>3</sub>3 1 √3
cotg √3 1 √3
3
<i><b>Hoạt động 4 : Củng cố bài</b></i>
- HS làm bài tập số 11 và 12 SGK theo nhóm (nhóm chẵn làm bài tập 11,
nhóm lẻ làm bài tập 11 và đối chiếu kiểm tra nhau ) . GV kiểm tra qua
- Qua hai tiết học trên ta cần nắm vẽng những điều gì ?
<i><b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà</b></i>
- Học thuộc lòng các định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn ,
nắm vững cách tính các tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc, cách
dựng một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó, mối
quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc nhọn phụ nhau .
- Làm các bài tập 13, 14, 15, 16 và 17
<b>TiÕt: 6 </b> <b>Ngày soạn :</b>
<b>15/9/2009</b>
<b> Ngày dạy: </b>
<b>17/9/2009</b>
<b> luyện tập</b>
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng tính toán các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
- Rèn kỹ năng dựng góc nhọnkhi biết một trong các tỉ số lợng giác của
nó .
- Vn dng các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để giải bài tập có liên
quan .
Ii . Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kim tra bi c </b></i>
<i><b>Câu hỏi :</b></i> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm . Biết tgB= 5
12 . H·y
tÝnh :
a) C¹nh AC b) Cạnh BC c) Các tỉ số lợng giác của góc C (bằng hai cách)
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh Phần nội dungcần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 2 : Dựng góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của nó .</b></i>
Bµi tËp 13 :
- Khi biết một tỉ số lợng
giác của một góc nhọn tức là
biết đợc mối quan hệ nào ?
- Ta thờng tạo nên một tam
giác vng để làm gì ?
- GV híng dÉn häc sinh
ph©n tÝch mét trong các bài
a,b,c,d còn các bài còn lại tơng
tự HS tự giải .
<b>Bài tập 13b :</b>
Dùng :
-Dùng xOy = 900
- <sub>LÊy M Ox sao cho OM = 3</sub>
- Vẽ (M,5) cắt Oy tại N .
- Góc OMN là góc cần dựng .
Chứng minh : HS tù lµm
<i><b>Hoạt động 3 : Ch minh một hệ thức liên quan đến các tỉ số lợng giác của một</b></i>
<i><b>góc nhọn</b></i>
- <sub>GV híng dÉn</sub>
HS vẽ hình một tam
giác vng có một góc
nhọn bằng rồi thiết
lập các tỉ số lợng giác
của góc nhọn đó .
- GV hớng dẫn
HS dùng các tỉ số đó
để chmh các hệ thức .
- GV chú ý cho
HS có thể dùng các hệ
thức này để giải các
bài tập có liên quan
sin<i>α</i>
cos<i>α</i> =
AB
BC :
AC
BC=
AB
AC=tg<i>α</i>
cos<i>α</i>
sin<i>α</i> =
AC
BC :
AB
BC=
AC
AB=cot<i>gα</i>
AC.
AB
AC=1
sin2<i>α</i>+cos2<i>α</i>=AB
2
BC2 +
AC2
BC2 =
AB2
+AC2
BC2 =
BC2
BC2=1
<i><b>Hoạt động 4 : Tính tốn bằng cách sử dụng các tỉ số lợng giác của mt gúc</b></i>
<i><b>nhn </b></i>
Bài tập 15 :
- <sub>Mối quan hệ giữa hai gãc</sub>
B vµ C trong tam giác vuông
ABC (¢ = 900<sub>) .</sub>
- Biết cosB ta có thể suy ra
ngay đợc tỉ số lợng giác nào của
góc C ?
- Ta cần phải tính các tỉ số
lợng giác nào nữa của góc C và
dựa vào hệ thức nào để tính .
Bi tp 16 :
- HS nhắc lại các tỉ số lợng
giác của góc 600
- <sub>Dựa vào tỉ số lợng giác</sub>
no để tính độ dài cạnh đối diện
với góc 600<sub> khi biết cạnh huyền .</sub>
Bài tập 17 :
- GV hớng dẫn HS phân
tich đi lên để tìm cách giải bằng
cách nh : Để tính độ dài x, ta
cần tìm độ dài trung gian nào và
áp dụng kiến thức nào ? để tìm
độ dài trung gian đó ta cần ỏp
dng tớnh cht no ?
- Học sinh trình bày lời giải
.
<b>Bài tập 15 :</b>
Vì B + C = 900<sub> nên sinC = cosB = 0,8 .</sub>
Vì sin2<sub>C + cos</sub>2<sub>C = 1 vµ cosC > 0 nên</sub>
cos<i>C</i>=
1<i></i>sin2<i>C</i>=<sub></sub>1<i></i>0<i>,</i>64=<sub></sub>0<i>,</i>36=0,6tgC=sin<i>C</i>
cos<i>C</i>=
0,8
0,6=
4
3;cot gC=
cos<i>C</i>
sin<i>C</i> =
0,6
0,8=
3
4
<b>Bài tập 16 :</b>
Có sin<i>B</i>=sin 600=3
2 =
AC
BC=
AC
8
Nên AC=83
2 =43
<b>Bài tập 17 :</b>
Có ABH vuông cân tại H
(vì A=450<sub> và H = 90</sub>0<sub>)</sub>
nªn AH = BH =20
Cã AC2 <sub>= AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub> + 21</sub>2 <sub>= 841</sub>
(vì ACH vuông tại H)
Nên AC = 29
<i><b>Hot ng :hng dn v nhà</b></i>
- Học sinh hoàn chỉnh tất cả các bài tập đã hớng dẫn sửa chữa .
- Lập bảng tóm tắt các tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt và các cơng
thức sở bài tập 14
- Chn bÞ bài sau : Bảng lợng giác và máy tính điện tử có các phím tỉ số
lợng giác .
<b>Tiết 7</b> <b> Ngày soạn : </b>
<b>16/9/2009</b>
<b> Ngày dạy </b>
<b>19/9/2009</b>
<b> Đ 3 . bảng lợng giác</b>
i. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số
l-ợng giác của hai góc phụ nhau .
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin v
cotang .
ii. Chuẩn bị :
- GV chuẩn bị bảng phụ có trích ghi một số phần của bảng sin - cosin,
bảng tang - cotang và máy tính điện tư bá tói CASIO 500A, 500MS,
570MS
iii. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bi c</b></i>
<b>Câu hỏi : Nêu mối quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau . xét </b>
mối quan hệ giữa hai góc trong mỗi biÓu thøc sau råi tÝnh :
<i>a</i>¿sin 32
0
cos580 b)tg76
0<sub> - cotg14</sub>0 <sub>c) sin</sub>2<sub>27</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>63</sub>0
Phần hớng dẫn của thầy giáo
v hoạt động học sinh Phần nội dung cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu cấu tạo và công dụng của bảng lợng giác</b></i>
- GV giíi thiƯu nguyªn lý cÊu tạo của
bảng lợng giác và các bảng lợng giác cụ
thể .
- GV giới thiệu cấu tạo của bảng VIII
,IX, X .
-HS quan sát bảng lợng giác và nhận
xét về tính đồng biến, nghịch biến của các tỉ
- Phần hiệu chính đợc sử dụng nh thế
nào ?
(SGK)
Nhận xét : Khi góc tăng từ
từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì sin và tg</sub>
tăng cịn cos và cotg lại
giảm .
<i><b>Hoạt động 3 :Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc</b></i>
- GV đặt vấn đề : Làm thế no tỡm t
số lợng giác của một góc nhọn cho trớc ?
- GV nêu cách t×m nh SGK và phân
thành hai trờng hỵp sè phút là bội hay
không lµ béi cđa 6 cïng víi mét vµi vÝ dơ
minh hoạ .
- Khi nào ta céng hay trõ phần hiệu
chính của bảng lợng giác ?
- HS nêu cách tìm bằng ming v i
Cách tìm : (SGK)
chiếu với bảng
- HS làm bài tập ?1 vµ ?2
<i><b>Hoạt động 4 : Sử dụng máy tính điện tử để tìm tỉ số lợng giác của một góc</b></i>
<i><b>nhọn cho trớc</b></i>
- GV giới thiệu một số phím bấm trên máy tính điện tử CASIO dùng để
tính tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc .
- GV nêu cách sử dụng (đối với từng hệ máy A thì nhập số đo góc trớc
khi ấn các phím TSLG, cịn hệ MS nhập ngợc lại )
- Khi tính cotg, ta phải tính nh thế nào ? (tính tg rồi nghịch đảo)
- HS dùng máy tính để thực hiện các ví dụ ở hoạt động 5 .
<i><b>Hoạt động 5 :Thực hành cng c </b></i>
- HS làm bài tập 18 (nêu cách làm và kiểm tra kết quả bằng máy tính điện tư)
lµm theo nhãm vµ chÐo nhau.
<i><b>Hoạt động 6 Hớng dẫn về nhà : </b></i>
<b>TiÕt 8</b> <b> Ngày soạn : </b>
30/09/2009
Ngày dạy :
01/10/2009
<b>Đ 3 . bảng lợng giác</b>
- Hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số
l-ợng giác của hai góc phụ nhau .
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và
cotang .
- Bớc đầu có kỹ năng tra bảng để biết đợc các tỉ số lợng giác của một
góc nhọn cho trớc và tìm đợc số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số
lợng giác của góc đó.
II .Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học </b></i>
<i><b>sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt ng 2 : Kim tra bi c</b></i>
<b>Câu hỏi : Nêu mối quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai gãc phơ nhau . xÐt </b>
mèi quan hƯ gi÷a hai góc trong mỗi biểu thức sau rồi tính :
<i>a</i>sin 32
0
cos580 b)tg76
0<sub> - cotg14</sub>0 <sub>c) sin</sub>2<sub>27</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>63</sub>0
Hoat động của thầy và trò nội dung
<i><b>Hoạt động 3 : Giới thiệu cấu tạo và công dụng của bảng lợng giác</b></i>
- GV giới thiệu nguyên lý cấu tạo của
b¶ng lợng giác và các bảng lợng giác cụ
thể .
- GV giới thiệu cấu tạo cđa b¶ng VIII
,IX, X .
-HS quan sát bảng lợng giác và nhận
xét về tính đồng biến, nghịch biến của các tỉ
số lợng giác của một góc nhọn khi độ lớn
tăng dần từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> .</sub>
- Phần hiệu chính đợc sử dụng nh thế
nào ?
(SGK)
Nhận xét : Khi góc tăng từ
từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì sin và tg</sub>
tăng còn cos và cotg lại
giảm .
<i><b>Hoạt động 4 :Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc</b></i>
- GV đặt vấn đề : Làm thế nào để tìm tỉ
sè lợng giác của một góc nhọn cho trớc ?
- GV nêu cách tìm nh SGK và phân
thành hai trêng hỵp sè phót lµ bội hay
không là bội của 6 cùng với một vài ví dụ
minh hoạ .
- Khi nµo ta céng hay trõ phÇn hiƯu
chÝnh của bảng lợng giác ?
- HS nờu cỏch tìm bằng miệng và đối
chiếu với bảng
Cách tìm : (SGK)
- HS làm bài tËp ?1 vµ ?2
<i><b>Hoạt động 5 : Sử dụng máy tính điện tử để tìm tỉ số lợng giác của một góc</b></i>
<i><b>nhọn cho trớc</b></i>
- GV giới thiệu một số phím bấm trên máy tính điện tử CASIO dùng để
tính tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc .
- GV nêu cách sử dụng (đối với từng hệ máy A thì nhập số đo góc trớc
khi ấn các phím TSLG, cịn hệ MS nhập ngợc lại )
- Khi tính cotg, ta phải tính nh thế nào ? (tính tg rồi nghịch đảo)
- HS dùng máy tính để thực hiện các ví dụ ở hoạt động 5 .
<i><b>Hoạt động 6 :Thực hành củng cố tiết 7</b></i>
- HS lµm bµi tËp 18 (nêu cách làm và kiểm tra kết quả bằng máy tính điện tử)
làm theo nhóm và chéo nhau.
<i><b>Hot ng 7 :Tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc</b></i>
<i><b>đó </b></i>
- GV đặt vấn đề ngợc lại ở hoạt động 5
và nêu cách dùng bảng lợng giác để tra cùng
với vài ví dụ minh hoạ .
- HS theo dâi vµ lµm bµi tập ?3; ?4
Cách tìm : (SGK)
Ví dụ :
<i><b>Hot ng 8 : Sử dụng máy tính điện tử để tìm số đo của một góc nhọn khi</b></i>
<i><b>biết một tỉ số lợng giác của góc đó </b></i>
- GV giới thiệu một số phím bấm trên máy tính điện tử CASIO dùng để
tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó .
- GV nªu c¸ch sư dơng
- Khi biết cotg, ta phải thực hiện nh thế nào ? (nghịch đảo cotg để đợc tg
và tính số đo khi biết tg của góc đó )
- HS dùng máy tính để thực hiện các ví dụ ở hoạt động 7 .
<i><b>Hoạt động 9 :Thực hành cng c tit 8</b></i>
- HS làm bài tập 19 (nêu cách làm và kiểm tra kết quả bằng máy tính ®iƯn tư)
lµm theo nhãm vµ chÐo nhau.
<i><b>Hoạt động 10 : Dặn dị </b></i>
- HS đọc thêm bài Tìm tỉ số lợng giác và góc bằng máy tính điện tử bỏ
túi CASIO .
- Làm các bài tập 20 đến 25 ( có kiểm tra kết quả bằng bảng lợng giác,
bằng MTĐT v trỡnh by bng suy lun)
<i>Ngày </i>
<i>soạn:02/10/2009</i>
<i>Ngày d¹y:03/10/2009</i>
<b>TiÕt : 10 lun tập</b>
II - Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :
- Củng cố thêm quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau và
tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang .
- Rèn kỹ năng tra bảng để biết đợc các tỉ số lợng giác của một góc nhọn
cho trớc và tìm đợc số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác
của góc đó.
II - các hoạt động trên lớp :
<i><b>1 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<b>Câu hỏi : Nêu nguyên lý lập bảng lợng giác và cách sử dụng phần hiệu chính .</b>
Sin x = 0,5446 ; cos x = 0,4444; tg x = 1,1111 ; cotgx = 1,7142
(Gọi 4 em, mỗi em một cặp yêu cầu)
Bài tập 20:
- GV gọi học sinh tra bảng và trả lời kết
quả sau khi nêu cách tra
<b>Bµi tËp 20:</b>
sin700<sub>13' = 0,9410 ; cosin25</sub>0<sub>32' =</sub>
0,9023
tg430<sub>10' = 0,9380 ; cotg32</sub>0<sub>15' =</sub>
1,5849
<i><b>Tìm số đo của một góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó</b></i>
Bài tập 21:
- GV gäi häc sinh tra bảng và trả lời kết
quả sau khi nêu cách tra .
<b>Bµi tËp 21:</b>
sinx = 0,3495 => x 200
cosinx = 0,5427 => x 570<sub> </sub>
tgx = 1,5142 => x 570
-HS nhắc lại tính biến thiên
của của các tỉ số lợng giác của một
góc nhọn khi độ lớn tăng dần từ 00
đến 900<sub> .</sub>
- Sử dụng tính chất này để giải
bài tập 22
Bµi tËp 23 :
- Xét mối quan hệ giữa hai góc trong
mỗi biểu thức sau rồi tính để giải bi
tp 23
Bài tập 24 :
-Ta cần phải so sánh trên cùng một loại
tỉ số lợng giác thông qua các góc và
tính biến thiên của tỉ số lợng giác này .
Bài tập 25 :(dành cho HS kh¸, giái)
Chó ý ta dïng c¸c tÝnh chÊt sin<1,
cos<1 vµ c¸c hƯ thøc
tg<i>α</i>=sin<i>α</i>
cos<i>α</i> ;cot<i>gα</i>=
cos<i>α</i>
sin<i>α</i> , c¸c tØ sè
l-ợng giác của các góc đặc biệt để so
sánh .
<b>Bµi tËp 22:</b>
a) sin200<sub> < sin70</sub>0<sub> v× 20</sub>0<sub> < 70</sub>0
b) cosin250<sub> > cosin63</sub>0<sub>15' v× 25</sub>0<sub> <</sub>
630<sub>15'</sub>
c) tg730<sub>20' > tg45</sub>0<sub> v× 73</sub>0<sub>20' > 45</sub>0
d) cotg20<sub> > cotg37</sub>0<sub>40' vì 2</sub>0<sub> <</sub>
370<sub>40'</sub>
<b>Bài tập 23:</b>
a) sin 25
0
cos 650 =
cos 650
cos 650=1 (v× 25
0<sub> + 65</sub>0<sub> = </sub>
900<sub>)</sub>
b) tg580<sub> - cotg32</sub>0<sub> = tg58</sub>0<sub> - tg58</sub>0<sub> = </sub>
0
(vì 580<sub> + 32</sub>0<sub> = 90</sub>0<sub> )</sub>
<b>Bài tập 24:</b>
a) V× cos140<sub> = sin76</sub>0<sub> ; cos87</sub>0<sub> =</sub>
sin30
vµ 780 <sub>> 76</sub>0 <sub>> 47</sub>0 <sub>> 3</sub>0
nªn sin780<sub> > sin76</sub>0 <sub>> sin47</sub>0 <sub>> sin3</sub>0
hay sin780 <sub>> cos14</sub>0 <sub>> sin47</sub>0 <sub>></sub>
cos870
b) V× cotg250<sub> = tg65</sub>0<sub> ; cotg38</sub>0<sub> =</sub>
tg520
vµ 730 <sub>> 65</sub>0 <sub>> 62</sub>0 <sub>>52</sub>0
nªn tg730<sub> > tg65</sub>0 <sub>> tg62</sub>0 <sub>> tg52</sub>0
hay tg730 <sub>> cotg25</sub>0 <sub>> tg62</sub>0 <sub>></sub>
cotg380
<b>Bµi tËp 25:</b>
tg 250=sin 25
0
cos 250 ;cos 25
0
<1<i>⇒</i>tg 250>sin 250
b) Tơng tự a ta đợc cotg320<sub> ></sub>
cos320<sub> .</sub>
c) tg450<sub> > cos45</sub>0<sub> v× </sub> <sub>1</sub><sub>></sub>√2
2
d) cotg600 <sub>> sin30</sub>0<sub> v× </sub> 1
<i><b>Hoạt động 5 :Dặn dị</b></i>
- Học sinh hồn chỉnh tất cả các bài tập đã hớng dẫn sửa cha .
- Làm các bài tập 39,40,41,45 SBT tập I
- Chuẩn bị bài sau : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác
vuông .
Ngày soạn:07/10/2009
<b> trong tam gi¸c vuông</b>
<b>I - Mục tiêu : </b>
Qua bài này học sinh cÇn :
- Thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
vng .
- Bớc đầu áp dụng các hệ thức này để giải một số bài tập có liên quan và
một số bài toán thực tế .
<b>II - Nội dung và các hoạt động trên lớp :</b>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ</b></i>
- <i><b><sub>C©u hái 1 :</sub></b></i><sub> Bằng kiến thức của tỉ số lợng giác cña mét gãc nhän , h·y </sub>
chứng minh định lý : "Trong một tam giác vng đối diện với góc 600
là cạnh góc vng bằng nửa cạnh huyền "
<i><b>-Câu hỏi 2 :</b></i> Cho tam giác ABC vng tại A có B = . Viết các hệ
thức lợng giác của góc . Từ đó hãy tính các cạnh góc vng qua các
cạnh và các góc cịn lại .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
- GV hớng dẫn HS lợi dụng kết quả kiểm
tra câu hỏi 2 để làm bài tập ?1 .
- GV tổng kết và nêu thành định lý .
- HS vÏ h×nh , ghi GT, KL
Định lý : (SGK)
GT ABC, ¢ = 900
KL
AB=BC.sinC=BC.cosB
= AC.tgC =
AC.cotgB
AC=BC.sinB=BC.cos
C
= AB.tgB =
AB.cotgC
<i><b>Hoạt động 4 :Vài ví dụ</b></i>
- HS đọc ví dụ 1 SGK , vẽ hình , cho biết ta
đã biết những yếu tố nào ? cần tính yếu tố no ?
- HS trả lời kết quả .
- HS nêu cách giải bài toán trong ô chữ nhật
tròn ở đầu bài ?
Ví dụ 1 : (SGK)
Ví dụ 2 : (Đề bài ở ô chữ
nhật tròn đầu bài)
<i><b>Hot ng 5 : Củng cố </b></i>
- HS lµm bµi tËp sè 26 SGK .
- Thử nêu một số ứng dụng có thể của các hệ thức này ?
<i><b>Hoạt động 6 :Dặn dị</b></i>
- N¾m vững các hệ thức giữa các cạnh và góc trong tam giác vuông .
- Làm các bài tập 52,53 SBT
Ngày soạn:14/10/2009
Ngày dạy15/10/2009
Tiết: 12 <b> một số hệ thức về cạnh và góc</b>
<b>trong tam giác vuông (TT)</b>
<b> Mục tiêu : Qua bài này häc sinh cÇn :</b>
- Hiểu đợc thuật ngữ "giải tam giác vng" là gì ?
- Vận dụng các hệ thức đã học ở tiết 10 để giải tam giác vuông .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học </b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Câu hỏi :</b></i> Hãy tính đờng cao và diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a
mà khơng dùng định lý Pitago
PhÇn hớng dẫn của thầy giáo
v hot ng hc sinh Phần nội dung cầnghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Giải tam giác vng là gì ?</b></i>
- Trong một tam giác vuông, nếu biết trớc
hai cạnh ta có thể tìm đợc cạnh cịn lại và hai góc
nhọn khơng ?
- Trong một tam giác vuông, nếu biết trớc
một cạnh và một góc nhọn ta có thể tìm đợc hai
cạnh cịn lại và góc nhọn kia khụng ?
- Thế nào là bài toán "Giải tam giác vuông"
Gii tam giỏc vng là
tìm tất cả các cạnh và các
góc còn lại của một tam
giác vuông khi biết trớc
hai cạnh hoặc một cạnh
và một góc nhọn của nó .
<i><b>Hoạt động 4 :Thực hành giải tam giỏc vuụng </b></i>
- GV hớng dẫn HS lần lợt làm các ví dụ 3,
4,5 .
- Ví dụ 3 : Giải tam giác vuông khi biết hai
cạnh góc vuông và một góc nhọn
- Ví dụ 4 : Giải tam giác vuông khi biết cạnh
huyền và một góc nhọn
- Ví dụ 5 : Giải tam giác vuông khi biết một
cạnh góc vuông và một góc nhọn
- Chỳ ý phỏt huy HS làm bằng nhiều cách
thông qua các bài tập ?2, ?3 đặc biệt cách tính
liên hồn nhờ máy tính điện tử .
- Qua các ví dụ, thông thờng ta tính giá trị
của cạnh hay góc trớc . Vì sao vậy ?
Ví dô 3 : (SGK)
VÝ dô 4 : (SGK)
VÝ dô 5 : (SGK)
<i><b>Hot ng 5 : Cng c</b></i>
- Để giải một tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy cạnh và mấy góc ? Có
lu ý gì về số cạnh .
- Làm bài tập số 27 SGK theo nhóm và trao đổi kết quả để chấm chéo .
HS đại diện từng nhóm báo cáo bài làm của mình trên bảng .
- Lập bảng các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .
- Làm các bài tập 28 đến 32 SGK .
- Tiết sau : Luyện tập
<b>Tiết thứ : 13&14</b> <b>Tuần :7</b>
<b>Ngày soạn :</b>
<b>Tên bài giảng : </b> <b>luyện tập</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố quan hệ giữa các góc, giữa cạnh và góc trong một tam giác
vuông thông qua các bài toán giải tam giác vuông .
- Bit ỏp dng bi toỏn gii tam giác vuông vào thực tế .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 2 : Kim tra bi c</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1 :</b></i> Nêu các hệ thức quan hệ giữa các cạnh và góc của tam giác vuông .
Giải bài tập số 28 SGK
<i><b>Cõu hỏi 2 :</b></i> Giải tam giác vng là gì ? áp dụng để giải bài tập số 29 SGK
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh Phần nội dung cần ghinhớ
Bài tập 28 : Hình 31 SGK
- Ta phải ứng dụng tỉ số lợng giác nào để
tính đợc gúc
Bài tập 29 : Hình 32 SGK
-Ta phải ứng dụng tỉ số lợng giác
nào để tính đợc góc
Bµi tËp 32 :
-HS vẽ hình bài toán này . Cho biết
bài toán đã cho các dự kiện nào ? Có thể
xem đủ giả thiết của bài toán giải tam
giác vng cha ? (Nếu lợi dụng hình 32
SGK ta biết đợc đờng di của thuyền là
cạnh nào, dài bao nhiêu ? Góc = ?)
- Ta tÝnh chiỊu réng khóc sông dựa
vào tỉ số lợng giác nào ?
<b>Bài tập 28 :</b>
Ta cã tg<i>α</i>=4
7<i>⇒α ≈</i>60
0
15<i>'</i>
<b>Bµi tËp 29 :</b>
Cã cos<i>α</i>=250
320 <i> </i>38
0<sub>37</sub><i>'</i>
<b>Bài tập 32 :</b>
Độ rộng dòng
sông
Có 2km/h
33m/ph
BC = 33.5=165 m
ABC vuông tại
A
biết BC và C
nên
AC = BC.sin700
Bµi tËp 30 SGK
- HS vẽ hình . GV dùng phơng pháp
phân tích đi lên để tìm cách giải .
AN =?
AB=?
Tạo vuông và biết một cạnh, một góc của
nó
( Vẽ BKAC => BKC , BC = 11, C =
300<sub>)</sub>
BK =?
Bµi tËp 31 : (H×nh 33 SGK)
- HS vẽ hình . GV dùng phơng pháp
phân tích đi lên để tìm cách gii .
AB=?
ABC vuông tại B AC = 8 BCA = 540
(gt) (gt) (gt)
ADC
Tạo vuông và biết hai c¹nh cđa nã
( VÏ AHDC => AHC , AD = 9,6)
AH=?
<b>Bµi tËp 30 SGK</b>
VÏ BKAC
DƠ thÊy K nằm
ngoài đoạn AC .
KBA = 220
BK =BCsin300
=11.0,5 =5,5
AB=BK
cos 220=5<i>,</i>932 cm
a) AN = AB.sin380<sub> = 3,652 cm</sub>
b) AC=AN
sin 300 =7<i>,</i>304 cm
<b>Bµi tËp 31 :</b><i><b> (Hình 33 SGK)</b></i>
a) Độ dài AB
Ta có AB = AC sin540<sub> 6,472</sub>
b) Sè ®o ADC
VÏ AHDC
Ta cã AH = AC.sin740<sub> 7,690</sub>
sin<i>D</i>=AH
AD <i></i>
7<i>,</i>690
9,6 <i></i>0<i>,</i>8010
ACH vuông tại H AC = 8
ACH = 740
(gt) (gt) (gt)
<i><b>Hoạt động 5 : Dặn dò</b></i>
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn sửa .
- Làm các bài tập 54,56,57 SBT tập I
- Chun b điều kiện để học tiết sau : Mỗi nhóm chuẩn bị thớc eke, thớc
đo góc, máy tính, giác kế nếu có thể , giấy bút ... để thực hành ngồi
trời theo nội dung bài học : ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc
nhọn .
<b>TiÕt thø :15,16 Tuần :8</b> <b>Ngày soạn :</b>
<b>Tên bài giảng : </b> <b>Đ 5 . ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác </b>
<b>của góc nhọn - thực hành ngoài trời</b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết xác định chiều cao của một vật cụ thể mà khơng cần lên đến điểm
cao nhất của nó .
- Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm cụ thể trong đó có một địa
điểm khó đến đợc .
- Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế, kỹ năng sử dụng các dụng cụ đo đạc
và ý thc lm vic tp th .
CHUẩN Bị CủA GIáO VIÊN :
- Phiếu thực hành cho các nhóm : (Mẫu phiếu ớnh kốm )
- Dụng cụ thực hành nh eke, giác kế, thớc cuộn, máy tính điện tử
- Địa điểm thực hành : Sân trờng .
<i><b>Hot ng 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị của học sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ (Cho học sinh xem lại các bài tập 26 và 29 </b></i>
<i><b>SGK)</b></i>
<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành xác định chiều cao(Tiết 13) </b></i>
<i><b>Hoạt động 4 : Thực hành xác định khoảng cách (Tiết 14)</b></i>
Trong hai hoạt động 3 và 4, GV và HS thực hiện theo các bớc sau đây :
- Bớc 1 : GV nêu yêu cầu thực hành và hớng dẫn xác định các công việc
chi tiết và phân công thực hiện , ghi thu hoạch trong phiếu thực hành .
- Bớc 2 : GV phân công khu vực thực hành (cứ 2 hoặc 3 nhóm xác định
- Bíc 3 : HS theo nhãm , díi sù ®iỊu khiĨn cđa nhóm trởng triển khai
thực hành .
- Bớc 4 : Các nhóm tiến hành sơ kết trong nhóm .
- Bc 5 : GV tổng kết tiết thực hành, nhận xét và đánh giá chung, cho
điểm từng nhóm, biểu dơng và phê bình cụ thể .
<i><b>Hoạt động 5 : Dặn dị </b></i>
- Chuẩn bị tốt các câu hỏi ôn tập chơng, nfghiên cứu và làm các bài tập
số 33 đến 42, xét xem bài tập đó tơng tự bài tập nào ó gii .
- Tiết sau : Ôn tập chơng I .
PhiÕu thùc hµnh nhãm ...
Néi dung thùc hµnh : ...
Hä và tên nhóm
tr-ởng : ...
Họ và tên các thành viªn trong nhãm : 1
- ...
2
- ...
3
- ...
4 - ...
<b>ChuÈn bị dụng cụ (3đ) :</b>
Cú y đủ ...
Thiếu ...
Khơng có ...
Biện pháp khắc phục khi thiếu dụng
cụ : ...
...
...
...
...
<b>ý thøc tæ chøc kû luËt khi thực hành (3đ) :</b>
Tốt ...
Khá : ... Trung b×nh : ... Ỹu : ...
Trong đó :
Học sinh đợc đề nghị khen : ...
Häc sinh kÐm ý
<b>Kết quả thực hành (4đ):</b>
Phân công trong quá trình thùc hµnh :
...
...
...
...
...
...
...
...
Hình vẽ , kết quả đo đạt chi tiết , kết quả tính
tốn : ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Các thành viên trong nhóm :</b>
<b>Nhóm trởng</b>
<i><b>Nhn xột, ỏnh giỏ của thầy, cơ giáo :</b></i>
...
...
...
...
...
...
Tỉng céng ®iĨm sè cđa
nhãm : ...
<b>TiÕt thø : 17,18 Tn : 9</b> <b>Ngày soạn : </b>
<b>Tên bài giảng : </b> <b>ôn tập chơng i </b>
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cÇn :
- Hệ thống hố các hệ thức giữa cạnh và đờng cao, các hệ thức giữa cạnh
và góc trong tam giác vng .
- Hệ thống hố các cơng thức, định ngfhĩa các tỉ số slợng giác của một
góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau .
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính điện tử bỏ túi để tra
hoặc tính các stỉ số lợng giác , s o gúc .
- Rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao,
chiều rộng
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học </b></i>
<i><b>sinh .</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : Hệ thống hoá kiến thức trong chơng .</b></i>
GV cho HS trả lời các câu hỏi của SGK, qua đó ơn tập và hệ thống lại các
cơng thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số
GV cần bổ sung các công thức về tỉ số lợng giác đã học qua bài tập 14 và
tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt nh 300<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0
Phần hớng dẫn của thầy
giáo
v hot ng học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 3 : Giải các bài tập trắc nghiệm</b></i>
- GV chó ý bµi tập trắc nghiệm
trong mỗi câu chỉ chọn trả lời một ý
.
- HS cần chú ý yêu cầu của đề
bài, kẻo chon nhầm
Bµi 33 : a) C; b) D ; c) C
Bµi 34 : a) C ; b) C
<i><b>Hoạt động 4 : Giải các bài tập tự luận</b></i>
Bài tập 35 :
- Tỉ số của hai cạnh góc vuông
tức là tỉ số lợng giác nào ?
- Trong tam giỏc vuụng , biết
một góc nhọn ta có thể suy ra đợc
góc nhọn khác ?
Bµi tËp 36 :
- Trong từng hình, HS cần xác
định cạnh lớn nhất trong hai cạnh
còn lại là cạnh nào ? dựa vào kiến
thức nào để khẳng định ? (quan hệ
gữa đờng xiên và hình chiếu )
- Có những cách nào để giải
bài toán này .
<b>Bµi tËp 35 :</b>
Tỉ số của hai cạnh góc vng trong tam
giác vng là tg của góc nhọn này hoặc
cotg của góc nhọn kia nên ta có
tg=19/28 0,6786 nên 340<sub>10</sub>'<sub> .</sub>
Do đó góc nhọn kia là 900<sub>- 55</sub>0<sub>50</sub>'
<b>Bài tập 36 :</b>
Hình 46 SGK, cạnh lớn nhất trong hai
cạnh còn lại là cạnh đối diện với góc
450<sub> vì hình chiếu của nó lớn hơn</sub>
(21>20) . Do đó độ dài của nó là : =29
cm
Hình 47 SGK, cạnh lớn nhất trong hai
cạnh cịn lại là cạnh kề với góc 450<sub> vì</sub>
hình chiếu của nó lớn hơn (21>20) . Do
đó độ dài của nó là : (hoặc 21
Bµi tËp 37 :
- HS vẽ hình. Muốn chứng
minh một tam giác là vuông khi
biết ba cạnh ta phải dùng kiến thức
nào ? (đl Pitago) . Lúc này để tính
các góc của tam giác vng đó ta
phải dùng kiến thức nào ? (tslg)
- Muốn tính đờng cao AH ta
có thể dùng những hệ thức nào ?
Kết quả nào chính xác hơn ? Kinh
nghiệm?(nên sử dụng các hệ thức
lên hệ các độ dài nếu có thể)
-Muốn tính diện tích ABC ta
có các cách nào ? cách nào có thể
liên hệ để giải câu b? ABC và
MBC có chung cạnh nào? Điều đó
giúp ta thấy đợc khoảng cách cảu
M với BC bằng bao nhiờu? Lỳc ú
M nm trờn ng no?
Bài tập 38 (Hình 48 SGK)
GV hớng dẫn học sinh tạo sơ đồ phân
tích để giải bài toán này
AB = ?
IA = ? IB = ?
(Dựa vào IAK vuông (Dựa vào
IAK vuông
IK =380, IKA=500<sub>)</sub> <sub> IK =380,</sub>
IKB=650<sub>)</sub>
Bài tập 39 (Hình 49 SGK)
Tơng tù nh bµi 39, HS tù lµm
Bµi tËp 40 (Hình 50 SGK)
Tơng tự nh bài thực hành , HS tù lµm
Bµi tËp 41
- HS vẽ hình và qua hình vẽ
nhận định sẽ sử dụng thơng tin nào
trong 3 thơng tin đã cho ?
- Góc nhọn còn lại đợc tính
nh thế nào ?
29,7 cm
<b>Bµi tËp 37 :</b>
a) ABC vu«ng :
Cã AB2 <sub>+ AC</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub>+4,5</sub>2
=56,25 = 7.52<sub> =BC</sub>2
Nên ABC vuông tại A .
Suy ra tgB =0,75
Do đó B 370<sub> ; C 53</sub>0<sub> </sub>
Đ
êng cao AH
C1: Tõ AH.BC=AB.AC =>AH =3.6 cm
C2: Tõ 1
AH2=
1
AB2+
1
AC2 =>AH =3.6
cm
C3: Tõ
sin<i>B</i>=sin 370=AH
AB =
AH
6 <i>≈</i>0<i>,</i>6018
Suy ra AH 6.0,6018 3.6 109 3.6
cm
b) VÞ trÝ cña M
Để SMBC = SABC nên M phải cách BC một
khoảng bằng AH = 3,6 cm . Do đó M
phải nằm trên hai đờng thẳng song song
với BC ,cách BC một khong bng
3,6cm
<b>Bài tập 38 (Hình 48 SGK)</b>
Cã IB = IK.tg650<sub> 380.2,1445 814,9</sub>
m
IA = IK.tg500<sub> 380.1,1918 </sub>
452,9 m
VËy kho¶ng cách giữa hai chiếc thuyền
là:
AB = IB - IA = 814,9 - 452,9 = 362 m
Khoảng cách giữa hai cọc là :
20
cos 500 <i></i>
5
sin500<i></i>24<i>,</i>59<i>m</i>
<b>Bài tập 40 (Hình 49 SGK)</b>
Chiều cao của cây lµ
1,7+30 . tg 350<i>≈</i>1,7 . 30 . 07002<i>≈</i>22<i>,</i>7<i>m</i>
<b>Bµi tËp 41: </b>
Ta cã tg210<sub>48</sub>'<sub> = 0,4 = 2/5 = tgy</sub>
Nªn y 210<sub>48' ; </sub>
do đó x = 900<sub> - y 68</sub>0<sub>12'</sub>
Vậy x - y 680<sub>12' - 21</sub>0<sub>48'</sub>
= 460<sub>24'</sub>
<i><b>Hoạt động 5 :Dặn dò</b></i>
- GV hớng dẫn HS giải bài tập 42 bằng cách chia bài tốn thành hai bài
tốn nhỏ để tính AC và AC' ; bài tập 43 không xem tam giác AOS cân tại O
có AS= 800km để giải tìm OA
<b>Tiết thứ :19 </b> <b>Tuần : 10</b> <b>Ngày soạn :</b>
<b>kiểm tra cuối chơng I</b>
Mục tiêu :
- Kim tra và đánh giá khả năng tiếp thu và và năng lực vận dụng kiến
thức của HS qua các bài làm .
- Rèn tính chính xác, trung thực và tinh thần tự giác, kỷ luật nghiêm túc .
đề bài
a - trắc nghiệm (3 điểm) . Học sinh khoanh vào ý trả lời trong từng câu hỏi
sau đây .
<i><b>Cõu 1 :</b></i>Cho ABC vuông tại A .Vẽ đờng cao AH. ý nào sau đây đúng?
A) BA2<sub> = BC. CH </sub> <sub>B) BA</sub>2<sub> = BC. BH</sub>
C) BA2<sub> = BC</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>D) Cả 3 ý A, B, C đều đúng .</sub>
<i><b>Câu 2</b></i> : ý nào sau đây đúng nhất ?
A) sin370<sub> > cos53</sub>0 <sub>B) cos37</sub>0<sub> = sin53</sub>0
C) tg370<sub> > tg53</sub>0 <sub>D) cotg37</sub>0<sub> < cotg53</sub>0
<i><b>C©u 3 :</b></i> Chän ý SAI trong các ý sau đây ? :
A) cos2<sub>B + sin</sub>2<sub>C = 1 </sub> <sub>B) cos</sub>2<sub>C + sin</sub>2<sub>C = 1 </sub>
C) cosB , sinC < 1 D) tgB.cotgB = 1
<i><b>Câu 4 :</b></i> Cho ABC vuông tại A . ý nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
A) AC = BC. sinC B) AB = BC . cosB
C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A , và B đều sai .
<i><b>Câu 5 :</b></i> Cho hình 1 nh trên . Hãy nối chữ cái ở đầu mỗi ý trong cột A với chữ số ở đầu
mỗi hệ thức trong cột B để đợc một quan hệ đúng .
<b>A</b> <b>B</b>
a) Hệ thức liên hệ giữa các cạnh của tam giác và đờng
cao ứng với cạnh huyền . <b>1) a</b>
<b>2 <sub>=</sub><sub>b</sub>2<sub> + c</sub>2</b>
b) Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông với hình chiếu
của nó trên cạnh huyền <b>2)a.h = b.c </b>
c) Hệ thức liên hệ giữa hình chiếu các cạnh góc vu«ng
xng cạnh huyền với đờng cao ứng với cạnh huyền <b>3)b</b>
<b>2<sub> = a.b' ; c</sub>2<sub> = a.c'</sub></b>
d) HƯ thøc liªn hệ giữa cạnh góc vuông và góc <b>4) b </b> <b>=a.sinB</b>
<b>= a.cosC </b> <b>= c.cotgC</b>
<b>= c.tgB </b>
<b>5) h2<sub> = b'.c'</sub></b>
<i><b>Tr¶ lêi :</b></i> a -- ... ; b --...; c-- ... ; d --...;
B - tự luận (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Không dùng bảng số và máy tính điện tử, hÃy sắp xếp các tỉ số
l-ợng giác sau đây theo thứ giảm dần : cotg 320<sub> , tg 42</sub>0<sub> , cotg 21</sub>0<sub> , tg 18</sub>0<sub> , tg 26</sub>0<sub> ,</sub>
cotg 750<sub> , </sub>
Bài 2 : (5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD ). VÏ BH CD (HCD) .
Cho biÕt BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm.
a) Tính độ dài DB , BC . b) Chứng minh tam giác DBC vng
c) Tính các góc của hình thang ABCD (làm tròn đến độ)
đáp án và biểu chấm
A - trắc nghiệm :
Câu 1 : B ; Câu 2 : B; Câu 3 : A ; Câu 4 : D .(Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5
điểm)
Câu 5 : Trả lời a -- 2 ; b -- 3 ; c -- 5 ; d -- 4 (Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5
điểm)
B - tù luËn :
Mà 690<sub> > 58</sub>0<sub> > 42</sub>0<sub> > 26</sub>0 <sub>> 18</sub>0<sub> > 15</sub>0 <sub> và tg tăng khi độ lớn của góc</sub>
nhọn tăng Nên tg690<sub> > tg58</sub>0<sub> > tg42</sub>0<sub> > tg26</sub>0 <sub>> tg18</sub>0<sub> > tg15</sub>0
Hay cotg 210<sub> > cotg32</sub>0<sub> > tg42</sub>0<sub> > tg26</sub>0 <sub>> tg18</sub>0<sub> > cotg75</sub>0
(§óng mỗi ý cho 0,5 điểm - Tuỳ sai sót , GV trừ từ 0,25 trở lên)
<b>Bài 2 : Hình vẽ 0,5 ®iĨm </b>
a) Tính đợc độ dài BD = 20 cm (0,75 đ)
b) Chứng minh đợc tam giác DBC vuông tại B (1,5 đ)
c) Tính đợc các góc của hình thang ABCD
Cã tgC=12
9 <i>≈</i>1. 3333 => C 530 (0,5®)
Cã sin<i>C</i>=12
14<i>≈</i>0 . 8571 => D 590 (0,5®)
Do đó A = 1800<sub> - D = 121</sub>0<sub> (0,25đ), B = 180</sub>0<sub> - C = 126</sub>0
(0,25đ)